Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

QUAN HE GIUA CANH VA GOC DOI DIEN TRONG TAM GIAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>QUAN HỆ GIỮA </b></i>


<i><b>CẠNH VÀ GÓC </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giới thiệu chương III hình học 7:



1. Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc trong


một tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A



B

C



Trong ▲ABC:



Góc A đối diện với cạnh ……


Góc B đối diện với cạnh ……


Góc C đối diện với cạnh ……



BC
AC
AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho tam giác ABC, có

AC = AB hãy so sánh góc B


với góc C ?



A



C


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A



B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 45 QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN


TRONG TAM GIÁC (tiết 1)


Quan sát hình và dự đốn xem ta
có trường hợp nào trong các


trường hợp sau?


A


B C


1. B < C


2. B > C


3. B = C
2


Cho tam giác ABC có AC > AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 45 <sub>QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN </sub>
TRONG TAM GIÁC (tiết 1)


<i>Định lí :</i>



<i>Trong một tam giác, góc đối </i>
<i>diện với cạnh lớn hơn là góc </i>
<i>lớn hơn.</i>


A


B C


▲ABC
AC > AB


B > C
GT


KL


M


B’


Trên tia AC lấy điểm B’ sao cho AB’ = AB
Vì AC > AB nên AC > AB’


▲ABM và ▲AB’M có:
=> B’ nằm giữa A và C


AB = AB’


AM là cạnh chung



Do đó ▲ABM = ▲AB’M ( c-g-c)
=> B = AB’M


Vậy B > C
<i>Chứng minh</i>:( sgk)


(sgk)


Mà AB’M > C ( tính chất góc ngồi tam giác)
Kẻ tia phân giác AM của góc A (M thuộc BC)


1.Góc đối diện với cạnh lớn hơn


A


B C


ABM = AB’M


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 45 QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG TAM GIÁC (tiết 1)


Định lí :
A


B <sub>C</sub>


▲ABC
AC > AB



B > C
GT


KL


<i>Chứng minh</i>:( sgk)


(sgk) <sub>Xem hình vẽ dưới đây và so </sub>Bài tập 1:


sánh góc I và K


H


K


4cm


5cm


▲HIK có HK < HI ( 4 < 5 )


I


1.Góc đối diện với cạnh lớn hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 45 QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG TAM GIÁC (tiết 1)


Định lí :
A



B <sub>C</sub>


▲ABC
AC > AB


B > C
GT


KL


<i>Chứng minh</i>:( sgk)


(sgk) <sub>Xem hình vẽ dưới đây và điền </sub>Bài tập 2:


vào chỗ (….) cho đúng


D F


2cm 4,5cm


5cm


▲DEF có :


Góc nhỏ nhất là ……..


E


Góc lớn nhất là …….


1.Góc đối diện với cạnh lớn hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 45 QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG TAM GIÁC (tiết 1)


<i>Định lí :</i>
A



B


C


▲ABC
AC > AB


B > C
GT


KL


<i>Chứng minh</i>:( sgk)


(sgk)


Bài tập 3:



Cho tam giác ABC có B = 900, AC = 5 cm


và BC = 3 cm. Hãy cho biết trong hai
góc A và C góc nào nhỏ hơn?


C


B <sub>A</sub>


3


5 ▲ABC vuông tại B


=> AC2<sub> = BC</sub>2<sub> + AB</sub>2 <sub>(đ/lí Pytago)</sub>


Hay 52 = 32 + AB2


<sub> 25 = 9 + AB</sub>2


<sub> AB</sub>2 = 16


<sub> AB = 4 (cm)</sub>


▲ABC có BC < AB ( 3 < 4 )
=> A < C (quan hệ giữa
góc và cạnh đối diện trong tam giác)


<i>Giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 45 QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG TAM GIÁC (tiết 1)


<i>Định lí :</i>


A


B C


▲ABC
AC > AB


B > C
GT


KL


<i>Chứng minh</i>:( sgk)
(sgk)


Bài tập 4: <sub>Điền dấu </sub><sub>X</sub><sub> vào ơ trống </sub>


cho thích hợp


1.Trong một tam giác, hai góc
đối diện với hai cạnh bằng
nhau là hai góc bằng nhau


2. Trong tam giác góc đối diện
với cạnh lớn nhất là góc tù



3. Trong hai tam giác, góc đối
diện với cạnh nhỏ hơn là góc


nhỏ hơn


X


X


X


1.Góc đối diện với cạnh lớn hơn


Đúng Sai
Câu


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

570


600


M N


<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 45 QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG TAM GIÁC (tiết 1)



<i>Định lí :</i>


A


B C


▲ABC
AC > AB


B > C
GT


KL


<i>Chứng minh</i>:( sgk)
(sgk)


1.Góc đối diện với cạnh lớn hơn <i>Bài tập thêm:</i>


Cho ▲ABC với AC > AB. Trên tia
AC lấy điểm B’ sao cho AB’ = AB.


a. Chứng minh ABB’ = AB’B


b. So sánh ABC với ACB


BT về nhà: BT 2, 4, 5 SGK
trang 55, 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIẾT DẠY ĐÃ HẾT </b>



<b>KÍNH CHÀO QUÝ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 45 QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG TAM GIÁC (tiết 1)


<i>Định lí :</i>


A


B C


▲ABC
AC > AB


B > C
GT


KL


<i>Chứng minh</i>:( sgk)
(sgk)


1.Góc đối diện với cạnh lớn hơn <i>Bài tập thêm:</i>


Cho ▲ABC với AC > AB. Trên tia
AC lấy điểm B’ sao cho AB’ = AB.


a. Chứng minh ABB’ = AB’B


b. So sánh ABC với ACB



A


B


B’
C


a.chứng minh ABB’ = AB’B
<i>Hướng dẫn câu b</i>


- So sánh ABC với ABB’
- So sánh AB’B với ACB
Từ đó suy ra ABC > ACB


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×