Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an lop 3 tuan 20 nam hoc 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.41 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 20</b>


Thứ hai ngày 13 tháng 1 năm 2014
Hoạt động tập thể
Tập đọc- kể chuyện


<b>TiÕt 59: ở lại với chiến khu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật ( ngời chỉ huy và
các chiến sỹ nhỏ tuổi).


- Hiểu nội dung câu chuyện , ca ngợi tinh thần yêu nớc, không quản ngại khó
khăn, gian khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc k/c chống thực dân Pháp trớc
đây( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


<b>B. KĨ chun</b>


<i><b>- Dựa vào các câu hỏi gợi ý . HS kể đợc từng đoạn câu chuyện , kể tự nhiên, biết</b></i>
thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


* Kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài


- KN đảm nhận trách nhiệm của mình với Tổ quốc
- Nhận xét về những việc làm của mình và bạn bè
- Lắng nghe nhữn ý kiến của ngời khác


- ThĨ hiƯn sù tù tin trong giao tiếp
<b>II. Các hoạt dộng dạy - học</b>



<b>Tp c</b>


<b>A. KTBC. Đọc bài: Báo cáo kết quả thi đua noi gơng chú bộ đội và trả lời câu</b>
hỏi ( 2 HS ).


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bài mới.</b>
<i><b>1. GBT. Ghi đầu bài.</b></i>
- GV giảng từ chiÕn khu.


<i><b>2. Luyện đọc.</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài. - HS chú ý nghe.
- GV hớng dẫn cách đọc.


- GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS mới tiếp đọc từng câu + đọc đúng.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.


+ GV hớng dẫn đọc 1 số câu văn dài. - HS nối tiếp đọc đoạn.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo N4.


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài.


<i><b>3. Tìm hiểu bài.</b></i> - HS đọc thầm Đ1.



- Trung đoàn trờng đến gặp các chiến


sỹ nhỏ tuổi để làm gì? - Ông đến để thông báo ý kiến củatrung đoàn: Cho các chiến sỹ nhỏ trở về
sống với gia đình…


- 1 HS đọc Đ2 + lớp đọc thầm.
- Trớc ý kiến đột ngột của chỉ huy vì


sao c¸c chiÕn sü nhá " ai cũng thấy cổ
họng mình nghẹn lại "?


- HS nêu.


- Thái độ của các bạn sau đó thế nào ? - Lợm , mừng và các bạn đều tha thit
xin li.


- Vì sao Lợm và các bạn kh«ng muèn


về nhà. - Các bạn sẵn sằng chịu đựng giankhổ, sẵn sàng sống chết với chiến khu.
- Lời nói của Mừng có gì đáng cảm


động? - Mừng rất ngây thơ, chân thật xin trungđoàn cho em ăn ít đi miễn là đừng bắt
em trở về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thái độ của trung đoàn trởng thế nào


khi nghe lời van xin của các bạn? - Trung đoàn trởng cảm động rơi nớcmắt…
- Tìm hình ảnh so sánh ở cuối bài. - Tiếng hát bùng lên nh ngọn lửa rực rỡ


giữa đêm rừng lạnh tối.


- Qua câu chuyện này em hiu iu gỡ


về các chiến sĩ vệ quốc đoàn nhỏ ti? - RÊt yªu nớc, không quản ngại khókhăn gian khổ, sẵn sàng hi sinh v× tỉ
qc.


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc lại đoạn 2: HD HS đọc đúng


đoạn văn. - HS nghe.- Một vài HS thi đọc.
- 2 HS thi đọc cả bài.
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt ghi điểm,


<b>Kể chuyện</b>


<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ.</b></i> - HS nghe.


<i><b>2. HD HS kể kể câu chuyện theo gợi ý. - HS đọc các câu hỏi gợi ý.</b></i>
- GV nhắc HS: Các câu hỏi chỉ là điểm


tựa giúp các em nhớ ND chính của câu
chuyện, kể chuyện khơng phải là trả lời
câu hỏi, cần nhớ các chi tiết trong
chuyện để làm cho mỗi đoạn kể hồn
chỉnh, sinh động.


- GV gäi HS kĨ chun. - 1 HS kể mẫu đoạn2.



- 4 HS i din 4 nhúm thi kể.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp bình chọn.


- GV nhËn xÐt nghi ®iĨm


<b>C. Cđng cố dặn dò.</b>


- Qua câu chuyện em hiểu thế nào về


các chiến sĩ nhỏ tuổi? - Rất yêu nớc.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học.


Toán


<b>Tiết 96: Điểm ở giữa - trung điểm của đoạn thẳng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết điểm ở giữa hai điểm cho trớc, trung điểm của một đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- Vẽ sẵn hình BT3 vào bảng phụ.
<b>III. Các hot ng dy hc</b>


<i><b>A. Ôn luyện.</b></i> Làm bài tập 1 + 2
HS + VG nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>



<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở giữa.</b>
* HS nắm đợc vị trớ ca im gia.


- GV vẽ hình lên bảng. - HS quan s¸t.
A 0 B


+ 3 điểm A, O, B là ba điểm nh thế nào? - Là ba điểm thẳng hàng theo thứ tự
A -> O -> B (từ trái sang phải).
+ Điểm O nằm ở đâu trên đờng thẳng? - O là điểm giữa A và B


- HS xác định điểm O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhng víi ®iỊu kịên là ba điểm là thẳng
hàng.


- HS t ly VD
<b>2. Hot ng 2: Gii thiu trung im</b>


của đoạn thẳng.


- GV vẽ hình lên bảng. - HS quan sát.


- Điểm M nằm ở đâu. - M là điểm nằm giữa A và B.
+ Độ dài đoạn thẳng AM nh thế nào với


đoạn thẳng BM? - AM = BM cùng bằng 3 cm


- Vậy M chính là trung điểm của đoạn


thẳng AB. - Nhiều HS nhắc lại- HS tự lấyVD về trung điểm của đoạn


thẳng.


<b>3. Hot ng 3: Thc hnh.</b>
<i><b>a) Bi 1: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm nháp + nêu kết quả.
+ Nêu 3 điểm thẳng hàng? - A, M, B; M, O, N; C, N, D.


+ M là điểm giữa A và B.
+ O là điểm giữa M và N.
+ N là điểm giữa C và D.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>b) Bài 2 : </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + giải thích.


+ O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì
A, O, B thẳng hàng và OA = OB = 2cm
+ M kh«ng là trung điểm của đoạn
thẳng CD và M không là điểm ở giữa
hai điểm C và D vì C, M, D không
thẳng hàng.


+ H không là trung ®iĨm cđa đoạn
thẳng FG và EG vì EH = 2cm;



HG = 3cm


Vậy a, e là đúng; b, c, d là sai.
<i><b>* Bài 3: ( nếu còn thời gian)</b></i>


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vở + giải thích.


+ I là trung điểm của đoạn thẳng BC vì:
B, I, C thẳng hàng, IB = IC


+ O là trung điểm của đoạn thẳng AD.
+ O là trung điểm của đoạn thẳng IK.
+ K là trung điểm của đoạn thẳng GE.
+ I là trung điểm của đoạn thẳng BC
<b>III. Củng cố dặn dò.</b>


- Nêu lại ND bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>* Đánh giá tiết học.</b></i>


Tự nhiên x hội<b>Ã</b>
<b>Tiết 39: «n tËp x· héi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



- Tranh ảnh cho GV su tầm.
<b>III. Hoạt ng dy hc</b>


- Cho HS chơi chuyền hộp.
- GV soạn ra mét sè c©u hái.


+ Gia đình em gồm mấy thế hệ? Em là thế hệ thứ mấy trong gia đình?


+ Nh÷ng ngêi thc hä néi gåm nh÷ng ai? Nh÷ng ngời thuộc họ ngoại gồm
những ai?


+ Trong khi un nu bạn và những ngời trong gia đình cần chú ý điều gì để
phịng cháy.


+ Kể tên những mơn học mà bạn đợc học ở trờng.


+ Nói tên những mơn học mình thích nhất và giải thích tại sao?
+ Kể tên những việc mình đã làm để giúp các bạn trong học tập?


+ Nêu lợi ích của các hoạt động ở trờng? Em phải làm gì để đạt kết quả tốt.
+ Nói tên một số trị chơi nguy hiểm? Điều gì sẽ sảy ra nêu ban chơi trị chơi
nguy hiểm đó?


+ Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế của tỉnh?
+ Kể tên một số hoạt động diễn ra tại Bu điện của tỉnh.


+ Ých lợi của các HĐ bu điện, truyền thông, truyền hình, phát thanh?
+ Kể tên một số HĐ công nghiệp của tỉnh nơi em đang sống.


+ Phõn bit s khỏc nhau giữa làng quê với đô thị.



+ HS vừa hát vừa truyền tay nhau hộp giấy có câu hỏi trên. Khi bài hát dừng
lại hộp giấy ở trong tay ngời nào thì ngời đó phải nhặt câu hỏi bất kỳ và trả lời câu
hỏi, câu nào đã đợc trả lời thì bỏ ra ngoài, cứ tiếp tục nh vậy cho đến ht cõu hi.


- Cả lớp nhận xét và bổ sung.
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


Thứ ba ngày 14 tháng 1 năm 2014
Thể dục


<b>Tit 39: ụn i hình đội ngũ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn tập hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc, yêu cầu thực hiện đợc
tập hợp hàng ngang nhanh , trật tự, dóng hàng thẳng.Biết cách đi theo nhịp 1- 4
hàng dọc .


- Chơi trò chơi "Thỏ nhảy" yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chơi tng i
ch ng.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>


- a im: Sân trờng sạch sẽ.
- Phơng tiện: Kẻ vạch để tập luyn.
<b>III. ND v phng phỏp lờn lp</b>



<b>Nội dung</b> <b>Đ/lg</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A. Phần mở đầu</b> 5'


<i><b>1. Nhận lớp.</b></i> - §HTT


- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND. x x x x
<i><b>2. KĐ: Giậm chân tại chỗ, đếm to</b></i>


theo nhÞp. x x x x x x x x
- Trò chơi: Có chúng em


<b>B. Phần cơ bản</b> 25' - ĐHXL:


1. Ôn tập hợp hàng ngang dãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV cho HS thi đua tập hợp hàng
ngang, dóng hàng theo tổ, tổ nào tập
đều đẹp tổ đó đợc tuyên dơng.


- GV gọi một tổ tập đẹp nhất lên biểu
diễn.


2. Chơi trò chơi "Thỏ nhảy" 1lần - HS khởi động ơn lại cách bật nhảy.
- HS chơi trị chơi.


- Sau mỗi lần chơi GV thay đổi hình
thức chơi.



<b>C. Phần kết thúc</b> 5' - ĐHXL:


- Thả lỏng và hít thë s©u. x x x x
- GV + HS hƯ thèng bµi. x x x x
- GV nhận xét và giao BTVN.


Toán


<b>Tiết 97: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiªu</b>


- Biết khái niệm và xác định đợc trung điểm của đoạn thẳng.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Chuẩn bị giấy cho BT3
<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>


<i><b>I. Ôn luyện.</b></i>


Làm BT 2 + 3 (tiÕt 96 - 2 HS).
- HS + GV nhËn xÐt.
II. Bµi míi :


Bµi tËp.
a. Bµi 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS c mu.



- GV vẽ đoạn thẳng AB lên bảng. - HS quan sát.


- 2 HS lên bảng đo độ dài đoạn thẳng
AB.


+ Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu ? - 4 cm .
+ Nếu chia độ dài đoạn thẳng này thành


2 phần bằng nhau thì làm thế nào ?


- Chia độ dài đoạn thẳng AB :
4 : 2 = 2 ( cm )


+ Mun xỏc nh trung im ca on


thẳng AB ta làm nh thế nào ? - Đặt thíc sao cho cạnh 0 trùng vớiđiểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng
với cạnh 2 cm của thớc.


+ Điểm nào là trung điểm của đoạn


thẳng AB ? - Điểm M.


+ Em có nhận xét gì về di on


thẳng AM và đoạn thẳng AB? - Độ dài đoạn thẳng AM bằng 1<sub>2</sub> đoạn
thẳng AB, viết là: AB = 1


2 AB.
+ Em hãy nêu các bớc xác định trung



điểm của một đoạn thẳng. - Gồm 3 bớc …
* GV gọi HS đọc yêu cầu phần b. - 2 HS đọc yêu cầu.
- GV gọi HS nêu cách xác định trung


điểm của đờng thẳng. - HS nêu cách xác định trung điểm củađờng thẳng CD.
- GV yêu cầu HS làm nháp. - HS làm nháp + 1 HS lên bảng.


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm.


C K D
b) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nh HD sgk.


- GV gọi HS thực hành trên bảng. - Vài HS lên bảng thực hành.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nờu cỏc bớc xác định trung điểm của đoạn
thẳng? (2HS)


- VỊ nhµ học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Chính tả (nghe - viết)



<b>Tiết 39: ở lại với chiến khu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Nghe -viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn văn, trong chuyện "ở
lại chiển khu"


2. Làm đúng bài tập 2 ( b).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết 2 lần ND bài 2 (b).
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. KTBC: - GV đọc: liên lạc, nhiều lần, nắm tình hình (HS viết bảng con)</b></i>
- GV nhận xột.
<i><b>B. Bi mi:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. HD HS nghe viÕt.</b></i>


a) HD HS chuÈn bÞ.


- GV đọc diễn cảm đoạn chính tả. - HS nghe.
- 1 HS đọc lại.
- GV giúp HS nắm ND đoạn văn.


+ Lời bài hát trong đoạn văn nói lªn


điều gì? - Tinh thần quyết tâm chiến đấu khôngsợ hi sinh gian khổ…
- GV giúp HS nắm cỏch trỡnh by.



+ Lời bài hát trong đoạn văn viết nh thÕ


nào? - Đợc đặt sau dấu hai chấm…


- HS luyện viết vào bảng con những từ
khó.


- GV quan sát söa sai.


b) GV đọc bài. - HS nghe viết bài vo v.


- GV quan sát uốn nắn cho HS.
c) Chấm chữa bài.


- GV c li on vit. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.


- GV nhËn xÐt bµi viÕt.
<i><b>3. HD lµm bµi tËp.</b></i>
* Bµi 2 (b)


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. -2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào SGK.
- GV gọi HS đọc bài. - 3 - 4 HS đọc bài.


+ Thuèc + ruét
+ Ruét


+ §c



- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b>4. Cđng cố dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài (2HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

o c


<b>Tiết 20: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế (t2</b>

<i>)</i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS tích cực tham gia vào các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi
quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trờng, địa phơng tổ chức.


* Kĩ Năng sống đợc giáo dục trong bài
- Kĩ năng suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế
- Kĩ năng ứng sử khi gặp thiếu nhi quốc tế


- Kĩ năng bình luận và các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em.
<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>


- Các t liệu về hoạt động giao lu giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


* Khởi động: GV bắt nhịp cho HS sinh hát bài "Tiếng chuông và ngọn cờ" của nhạc
sĩ Phm tuyờn.


<i><b>1. KTBC: Trẻ em có quyền kết bạn với những ai. (2HS)</b></i>



- HS + GV nhận xét.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a) HĐ 1: Giới thiệu những sáng tác hoặc những t liệu đã su tầm đợc về tình đồn kết
thiếu nhi quốc tế.


<i>*Mục tiêu: Tạo cho HS thể hiện đợc quyền bày tỏ ý kiến đợc thu nhận thông tin đợc</i>
tự do kết giao bạn bè.


* TiÕn hµnh


- GV nêu yêu cầu - HS trng bày tranh ảnh và các t liệu đã
su tầm đợc .


- C¶ líp ®i xem, nghe c¸c nhãm giíi
thiƯu.


- GV nhận xét , khen các nhóm, HS đã
su tầm đợc nhiều t liệu.


b) Hoạt động 2: Viết th bày tỏ tình đồn kết với thiếu nhi các nớc .


* Mơc tiêu: HS biết thể hiện tình cảm hữu nghị với thiÕu nhi quèc tÕ qua ND th.
* TiÕn hµnh.


- GV yêu cầu HS viết theo nhóm. - HS thảo luận.


+ Sự lựa chọn vào quyết định xem nên
gửi th cho các bạn thiếu nhi nớc nào.


- GV theo dõi HS hoạt động. + ND th sẽ viết những gì?


- TiÕn hành viết th.


- Thông qua ND th mà ký tên tập thể
vào th.


- C ngi sau gi hc i gửi.
c) HĐ 3: Bày tỏ tình đồn kết hữu nghị đối với thiếu nhi quốc tế.


* Mơc tiªu: Cđng cè lại bài học.


* Tin hnh: HS mỳa, hỏt, c th về tình đồn kết thiếu nhi quốc tế.


* Kết luận chung: Thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi các nớc tuy khác nhau về màu
da, ngôn ngữ, điều kiện sống… song đều là anh em bạn bè, cùng là ch nhõn tng
lai ca th gii.


3. Dặn dò:


- về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiÕt häc.


Thđ c«ng


<b>Tiết 20: ơn tập chủ đề </b>
<b>cắt, dán chữ cái đơn giản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cách kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối


xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Giấy thủ cơng, kéo, bút chì…
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. HĐ 1:GV nêu yêu cầu của bài:
Kẻ, cắt, dán 1 trong những chữ cái
đã học.


- HS theo dõi, lựa chọn chữ cái để
cắt.


2. H§ 2: Thùc hµnh.
* GV tỉ chøc thùc hµnh.


- GV theo dõi, giúp đỡ những HS
cịn lúng túng.


3.H§ 3: Đánh giá sản phẩm của HS.


- GV ỏnh giỏ, tuyờn dơng những
em có sản phẩm đẹp.


- HS thùc hµnh.


- HS tự đánh giá sản phẩm của nhau.


<b>IV: Cñng cè dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò giờ sau.
Thứ t ngày 15 tháng 1 năm 2014


Mỹ thuËt
<b>TiÕt 20: VÏ tranh</b>


<b> đề tài ngày tết và lễ hội</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu ND đề tài ngày Tết hoặc ngày Lễ hội.


- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về ngày Tết ngày Lễ hội ở quê hơng.
- HS thêm yêu quê hơng, đất nớc .


<b>II. ChuÈn bị</b>


- Su tầm một số tranh ảnh ngày Tết.
- Gợi ý c¸ch vÏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>*. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<b>1. HĐ1: Tìm chọn ND đề tài</b>


- GV giíi thiƯu mét sè tranh ¶nh. - HS quan sát nhận xét.
+ Không khí của ngày tết hoặc lễ hội


nh thế nào? - Tng bừng náo nhiệt



+ Ngày tết hoặc lễ hội ở các vùng thờng
có gì?


- Rớc lễ, các trò chơi


+ Trang trớ trong nhng ngày đó có gì? - Cờ hoa, quần, áo nhiều màu, rực rỡ tơi
vui…


+ H·y kĨ vỊ ngµy tÕt vµ lễ hội ở quê em. - HS nêu.
<b>2. HĐ 2: Cách vẽ tranh.</b>


- GV gợi ý HS chọn ND.


- GV giúp HS tìm thêm hình ảnh.


+ Em v v hot động nào? - HS nêu.
+ Hình ảnh nào chính? Phụ? - HS nờu.


+ Sử dụng nh thế nào? - Tơi sáng, rực rỡ.
<b>3. HĐ 3: Thực hành.</b> - HS vẽ vào VTV.
- GV quan sát HD thêm cho HS


<b>4. HĐ 4: Nhận xét đánh giá.</b>


- GV tæ chøc cho HS nhËn xÐt. - HS nhËn xÐt mét sè bµi.
- HS tìm bài vẽ yêu thích.
* Dặn dò:


- Về nhà hoàn thành bài vẽ.
- Tìmvà xem tợng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 60: Chú ở bên Bác Hồ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit ngt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.


- Hiểu ND của bài: bài thơ nói lên tình cảm thơng nhớ và lịng biết ơn của mọi ngời
trong gia đình em bé với liệt sĩ đã hy sinh vì Tổ quốc (trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK, thuộc bài thơ.)


* Kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài


- Thể hiện sự cảm thơng và lịng biết ơn với gia đình thơng binh liệt sĩ
- Kĩ nng kim ch cm xỳc


- Kĩ năng lắng nghe tích cực
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh ha bi hc.
- Bản đồ, bang phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. KTBC: Kể lại 4 đoạn câu chuyện "ở lại với chiển khu"</b></i>
- HS + GV nhËn xÐt.


B. Bµi míi:


<i>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</i>
<i>2. Luyện đọc.</i>



a) GV đọc diễn cảm bài thơ, GV HD


cách đọc. - HS nghe.


b) GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS nụi tip c tng cõu.


- Đọc từng đoạn tríc líp.


+ GV HD cách ngắt nghỉ đúng các dịng thơ. - HS đọc nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm3


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 kh th.
- 1 HS c c bi.


3. Tìm hiểu bài:


- Những câu thơ nào cho thấy Nga rất


nh chỳ? -> Chú Nga đi bộ đội sao lâu quá làlâu…
- Khi Nga nhắc đến chú, thái độ của ba


mÑ ra sao?


- Mẹ thơng chú khóc đỏ hoe mắt, bố


nhớ chú ngớc lên bàn thờ…


- Em hiĨu c©u nãi cđa ban Nga nh thÕ
nµo?


- Chú đã hy sinh…
- Vì sao các chiến sĩ hy sinh vì Tổ quốc


đợc nhớ mãi? - Vì những chiến sĩ đó đã hiến dâng cảcuộc đời cho HP và sự bình yên ca
nhõn dõn.


<i>4. Học thuộc lòng bài thơ.</i>


- GV hớng dẫn HS theo hình thức xoá


dn. - HS đọc thuộc từng khổ, cả bài theonhóm, dãy, cá nhân.
- HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài,
- Cả lớp bình chọn.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
<i><b>5. Củng cố dặn dò.</b></i>


- Nêu ND bài?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Luyện từ và câu


<b>Tiết 20: Từ ngữ về tổ quốc, dÊu phÈy.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đặt thêm đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn( BT 3)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp làm BT 1:
- 3 tờ phiếu.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. KTBC: </b></i> - Nhân hoá là gì? lấy VD? (2HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi:


<i>1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.</i>
<i>2. Bài tập.</i>


a) BT1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở


- GV mở bảng phụ. - 3 HS thi làm nhanh trên bảng
- HS nhận xÐt.


- GV nhËn xÐt kÕt luËn. a) Nh÷ng tõ cïng nghĩa với Tổ quốc là:
Đất nớc, nớc nhà, non sông, giang sông.
b) Cùng nghĩa với bảo vệ là: giữ gìn, gìn
giữ.


c) Cùng nghĩa với xây dựng là kiến
thiết.



b) Bài 2:


- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.


- GV nhắc HS: Kể tự do, thoải mái ngắn
gọn những gì em biết về một số vị anh


hùng - HS nghe.


- GV gäi HS kĨ. - Vµi HS thi kĨ.


- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


c) Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu? - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS c thm on vn và làm bài cá
nhân.


- GV më b¶ng phơ. - 3 HS lên bảng làm bài.


- HS nhận xét.


- 3 - 4 HS đọc lại đoann văn.
- GV nhận xét.



<b>3. Cñng cố - dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


Toán


<b>Tiết 98: So sánh các số trong phạm vi 10.000</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Nhận biết các dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10.000.
- Biết so sánh các đại lợng cựng loi.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Phn mu.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>


<i><b>I. Ôn luyện: Nêu cách tìm số lớn nhÊt cã 2, 3 ch÷ sè?</b></i>


- HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* HS nắm đợc dấu hiu v cỏch so sỏnh.


- GV viết lên bảng: 999 1000 - HS quan sát.
- HÃy điển dấu (<;>, =) và giải thích vì


sao li chn du ú? - HS: 999 < 1000 giải thíchVD: 999 thêm 1 thì đợc 1000 hoặc 999


ứng với vạch đứng trớc vạch ứng với
1000 trên tia số.


+ Trong c¸c dÊu hiệu trên, dấu hiệu nào


d nhn bit nht? Ch cần đến số của mỗi rồi so sánh cácchữ số đó. số đó số nào có những chữ số
hơn thì số đó lớn hơn.


- GV viÕt b¶ng 9999….10.000 - HS so sánh
- GV viết bảng 9999.8999 - HS quan sát


+ HÃy nêu cách so sánh ? - HS so sánh vì 9 > 8 nên 9000 > 8999.
- GV viÕt 6579 … 6580


+ hãy nêu cách so sánh. - HS nêu so sánh từ hàng cao nhất đếnhàng thấp nhất …
6579 < 6580


- Qua hai ví dụ trên em có nhận xét gì


về cách so sánh số có 4 chữ số. - HS nêu nh SGK -> 5 HS nhắc lại.
2. HĐ 2: Thực hành.


* Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS nêu cách so sánh số. - 2 HS nêu.


- GV gi HS đọc bài.
- GV nhận xét.



- HS lµm bµi vµo sgk - nêu kết quả.
1942 > 998 9650 < 9651
1999 < 2000 9156 > 6951
900 + 9 = 9009 6591 = 6591
* Bµi 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng - 2 HS nêu yêu cầu.- HS làm vào bảng con.


1 km > 985m 70 phót > 1 giê
600cm = 6m 797mm < 1m
60 phót = 1 giê.


b) Bµi 3 : ( nếu còn thời gian)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 SH nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu cách làm. - HS làm vào vở.


- GV gi HS đọc bài. + Số lớn nhất trong các số:


4375, 4735, 4537, 4753, lµ sè 4753
+ Sè bÐ nhất trong các số: 6091, 6190,
6901, 6019, là số 6019.


- GV nhận xét.
<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 10
000? (2HS)



- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014


Thể dục


<b>Tiết 40: ôn đi theo hàng dọc </b>
<b>Trò chơi: "lò cò tiÕp søc"</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn động tác đi đều theo 1 - 4 hàng dọc, yêu cầu thực hiện đợc ng tỏc
mc tng i ỳng.


- Học trò chơi "Lò cò tiếp sức" yêu cầu biết cách chơi bà bớc đầu biết tham
gia trò chơi.


<b>II. Địa điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lg</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i><b>A. Phần mở đầu</b></i> 5'


<i>1. Nhận lớp:</i> - ĐHTT + KĐ


- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND bµi häc. x x x x
x x x x


<i>2. KĐ: xoay các khớp cổ tay cổ chân,</i>


đầu gối, hông


Chi trũ chi "Qua đờng lội"
<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


- Ôn đi đều theo 1 - 4 hàng dọc 25' - Lần 1: GV điều khin.


- Những lần sau cán sự điều khiển.
- GV quan s¸t híng dẫn thêm cho
HS.


- ĐHXL:


x x x x
x x x x
x x x x
- GV cho các tổ thi trình diễn.
- Làm quen với trò chơi"Lò cò tiếp


sức " - ĐHTC:


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi.
- GV cho HS chơi thử.


- HS chơi trò chơi.


c. Phần kết thúc. 5'



- GV cho HS thả lỏng, GV + HS hệ
thống bài.


- Nhận xÐt giê häc.


x x x x
x x x x
TËp viÕt


<b>TiÕt 20: ôn chữ viết hoa N (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Vit đúng và tơng đối nhanh chữ hoa N( 1 dòng NG), V, T (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Nguyễn Vn Tri (1 dũng).


- Viết câu tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ"Nhiễu điều phủ lấy giá
g-ơng/


Ngời trong một nớc thì thơng nhau cùng"(1 lần)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ viết hoa N.


- Các chữ Nguyễn Văn Trỗi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở tËp viÕt.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T19 (2HS)



- HS + GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.
2. HD HS viết bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa.


- GV yêu cầu HS mở vở quan sát. - HS mở vở quan sát.
- Tìm các chữ viÕt hoa trong bµi. - N, V, T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS quan sát.


- HS tập viết bảng con.


GV quan s¸t sưa sai.


b) Lun viÕt tõ øng dơng.


- GV gọi HS đọc - 2 SH đọc từ ứng dụng.


- GV nói về anh hùng Nguyễn Văn Trỗi - HS nghe.


- GV đọc Nguyễn Văn Trỗi. - HS viết bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


c) Lun viÕt c©u øng dông.


- GV gọi HS đọc. - 2 HS đọc.


- GV giúp HS hểu câu tục ngữ. - HS nghe.



- GV đọc Nhiễu, Nguyễn - HS luyện viết bảng con.
- GV nhận xét.


3. HD HS viÕt vë tËp viÕt.


- GV nêu yêu cầu. - 2 HS nêu,


- GV theo dõi uốn nắn cho HS. - HS viết bài vào vở.
4. Chấm chữa bài.


- GV chấm nhanh bài.
- Nhận xét bài viết.
5. Củng cố dặn dò.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Toán


<b>Tiết 99: Luyện tập</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 10.000, viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn
và ngợc lại.


- Nhận biết thứ tự các số tròn trăm, trịn nghìn, (sắp xếp trên tia số) và xác
định trung điểm của đoạn thẳng.


<b>B. Các hoạt động dạy hc</b>



<i><b>I. Ôn luyện: Nêu cách so sánh các số trong ph¹m vi 10.000? (2 HS)</b></i>


- HS + GV nhËn xét.
<b>II. Bài mới</b>


* HĐ 1: Bài tập
<i>1. Bài:</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
7766 > 7676


GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 8453 > 8435
1000g = 1kg
950g < 1kg
2. Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm vở + 1 HS lên bảng.


- GV theo dừi HS lm bài. a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280,
4802.


b) Từ lớn -> bé: 4802, 4280, 4208, 4028
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.


- GV nhËn xÐt.
<i>3. Bµi 3:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhËn xÐt sau mỗi lần giơ bảng.


a) Bé nhất có 3 chữ sô: 100
b) Bé nhất có 4 chữ sô: 1000
c) Số lớn nhÊt cã 3 ch÷ sè: 999
d) Sè lín nhÊt cã 4 chữ số: 9999
<i>c) Bài 4 :</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm sgk + đọc kết qảu.


- GV gọi đọc bài. + Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng


víi sè 2000
- HS nhận xét.
- Gv nhận xét.


<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tự nhiên x hội<b>Ã</b>


<b>Tiết 40: Thùc vËt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết đợc cây đều có rễ, thân, lá và , quả.



- NhËn ra sù ®a dạng, phong phú của thực vật trong tự nhiên.


- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc thân, rễ, lá, hoa, quả của một số cây.
* KN sống c giỏo dc trong bi


- KN tự tìm kiếm và sư lÝ th«ng tin vỊ thùc vËt


- Phân tích so sánh những đặc điểm giống nhau và khác nhau của các lồi cây
- KN làm việc theo nhóm để hồn thnh nhim v


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trong SGK - 76, 77.
- Các cây có ở sân trờng, vên trêng.
- GiÊy, hå gi¸n.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. KTBC: ?</b></i>
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Quan sát theo nhóm ngồi thiên nhiên.


<b>* Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh. Nhận ra
đợc sự đa rạng của thực vật trong tự nhiên.


<b>* TiÕn hµnh</b>



- Bíc 1: Tỉ chøc, híng dÉn


+ GV chia nhãm, ph©n khu vùc quan s¸t


cho c¸c nhãm - HS quan s¸t theo nhãm ngoài thiênnhiên ( nhóm trởng điều khiển).
+ GV giao NV quan sát + Chỉ vào từng cây và nói tên các cây có


ở khu vực của mình


Bớc 2: Làm việc theo nhóm + Chỉ và nói tên từng bộ phân.
+ Chỉ ra và nói tên từng bộ phận.
- Bớc 3: Làm việc cả lớp:


+ GV yêu cầu cả lớp tập hợp và lần lợt


n từng nhóm để nghe báo cáo - Các nhóm báo cáo


<i><b>* KÕt luËn:</b></i> Xung quanh ta cã rÊt nhiỊu


c©y. Chóng cã kích thớc và hình dạng
khác nhau. Mỗi cây thờng có rễ, thân lá,
hoa và quả.


- GV gọi HS giíi thiƯu các cây trong


hình 76, 77 - HS giíi thiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Mơc tiªu: Biết vẽ và tô màu 1 số cây
* Cách tiến hành: * Bớc 1:



- GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì ra


v 1 vi cõy m cỏc em quan sát đợc. - HS vẽ vào giấy sau đó tơ màu, ghi chútên cây và các bộ phận ca cõy trờn hỡnh
v.


Bớc 2: Trình bày


- Từng cá nhân dán bài của mình lên
bảng


- HS giới thiệu về bức tranh của mình.
- HS nhận xét


- GV nhận xét ghi điểm
3. Dặn dò:


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014


Âm nhạc


<b>Tiết 20: Học hát: Bài em yêu trờng em (lêi 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết hát đúng giai điệu, thuộc lời 2 của bài hát.
- Biết hát kết hợp vận ng ph ho.



- Tập biểu diễn bài hát.


- Nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi "Khuông nhạc bàn tay"


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nhạc cụ quen dùng
- Ghi lời 2 vào bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i> Hát lời 1 của bài Em yêu trờng em ? (2HS)


- HS + GV nhận xét.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Ôn tập lời 1 bài Em yêu trờng em và học lời 2


- GV yêu cầu ôn lời 1 - HS ôn lại lời 1 của bài hát theo nhó,
dÃy bàn, cá nhân


* GV dạy hát lời 2:


- GV hát mẫu - HS nghe


- GV đọc lời ca.


- HS đọc đồng thanh lời ca


- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức


mãc xÝch.


+ GV yêu cầu HS chú ý những tiếng hát
luyến 3 âm nh: Cúc vàng nở, hồng đỏ,
yêu thế.


- GV hát + gõ đệm theo lời bài hát. - HS quan sát - nghe
- HS hát + gõ đệm
- GV quan sát, sửa sai cho HS 1 s ng


tác phụ hoạ . - HS tập theo


- Từng nhóm HS biểu diễn bài hát.
- HS nhận xÐt.


- GV nhËn xÐt chung.


b. Hoạt động 2: Ôn tập tên các nốt nhạc
trên " khuông nhạc bàn tay"


- GV viết bảng:


Đồ - Rê - Mi - Pha - Son - La - Si - Đô - HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV giới thiệu thêm vị trí 2 nèt La - Si


- HS chỉ và đọc lại nhiu ln.



<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Hát lại bài hát (cả lớp)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


Chính tả (Nghe viết)


<b>Tit 40: Trờn ng mịn Hồ Chí Minh</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn một trong bài trên đờng mịn Hồ
Chí Minh.


2. Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu hoặc vần dễ lẫn
(s/x; uôt, uôc). Đặt câu đúng với các từ ghép tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.


<b>II. §å dïng dạy học</b>


- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tËp 2a.
- Bót d¹ + GiÊy khỉ to.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> GV đọc: Sấm, sét, xe sợi (HS viết bảng con)


- HS + GV nhËn xÐt


<i><b>B. Bµi mới</b></i>



<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài


<b>2. Hớng dẫn HS nghe viÕt</b>


a. HD häc sinh chuÈn bÞ :


- GV đọc đoạn văn viết chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại
- GV giúp HS nắm ND bi ;


+ Đoạn văn nói nên điều gì ? - Nỗi vất vả của đoàn quân vợt dốc
- HS luyện viết vào bảng con những từ
khó.


b. GV c bi. - HS nghe - viết vào vở.
- GV quan sỏt, un nn cho HS .


c. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì sốt lỗi .
- GV thu vở chấm điểm .


- GV nhËn xÐt bµi viÕt .
3. HD häc sinh lµm bµi tËp.
a. Bµi 2(a).


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS đọc thầm, làm bài CN.
- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài



đúng nhanh. - 2HS làm bài.


- HS đọc bài - HS khác nhận xét
- GV nhận xột .


a. Sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh
xao.


b. Bài 3.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập .
- HS làm vào vở.


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu. - 4 nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS nhận xÐt.


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm.


+ VD; Ông em già những vẫn sáng
suốt...


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? (2HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tập làm văn


<b>Tit 20: Bỏo cỏo hot động</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Bớc đầu biết báo cáo trớc các bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua, lời lẽ
rõ ràng, rành mạch, tự tin.


- Biết viết lại một phần nội dung báo cáo trên ( về hc tp, hoc v lao ng) theo
mu.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>A. KTBC</b></i>: Kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù đng (3HS)


- HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. Giíi thiệu bài</b> - ghi đầu bài.


<b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp</b>


<i><b>a. Bµi 1: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 2HS đọc.


- Cả lớp đọc thầm lại bài; Báo cáo
tháng thi đua "Noi gơng chú bộ đội".
- GV nhắc HS.


+ Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2
mục: 1 học tập; 2 lao động.



+ Báo cáo chân thực đúng thực tế….


- HS nghe.
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trởng cần báo cáo


víi lêi lÏ râ rµng… - HS lµm viƯc theo tỉ.


+ Các thành viên trao đổi, thống nhất
kết quả học tập.


+ Lần lợt từng thành viên trao đổi,
thống nhất kết quả học tập.


+ Lần lợt từng thành viên trong tổ đóng
vai tổ trởng báo cáo trớc các bạn kết
quả học tập - LĐ của tổ.


- GV gọi HS thi. - 1 vài HS đóng vai tổ trởng trình bày
báo cáo….


- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm .


b. Bµi tËp 2:


- GV gọi HS đọc yêu cầu. - 2HS đọc yêu cầu và mẫu báo cáo
- HS mở vở đã ghi sẵn ND báo cáo theo
mẫu - làm vào vở



- GV nh¾c HS: Điền vào mẫu báo cáo
nội dung thật ngắn gọn rõ ràng


- Từng HS tởng tợng mình là tổ trởng,
viết báo cáo vào vở.


- 1 s hc sinh đọc báo cáo.
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nêu lại ND bản báo cáo ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


Toán


<b>Tiết 100: Phép cộng các số trong phạm vi 10.000</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Bit thc hin phộp cộng các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tớnh v tớnh
ỳng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ



<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>


<i><b>I. Ôn luyện</b></i>: Nêu cách cộng các số có 3 chữ số? (3HS)


- HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn HS thực hiện
Phép cộng 3526 + 2759


- GV nêu phép cộng 3526 + 2756 và viết


bảng. - HS quan sát..


- HS nêu cách thực hiện.


- GV gọi HS nêu cách tính . - 1 HS đặt tính và tính kết quả.
3526


+ 2759


6285


- GV gọi HS nêu lại cách tính. - Vài HS nêu lại cách tính.
- HS tự viết tổng cña phÐp céng
3526 + 2759 = 6285


- VËy tõ VD em h·y rót ra quy t¾c céng



các số có 4 chữ số ? - Ta viết các số hạng sao cho các chữ sốở cùng một hàng đều thẳng cột với
nhau…. Rồi viết dấu cộng, kẻ vạch
ngang rồi cộng từ phải sang trái.


<b>2. Hoạt động 2</b>: Thực hành
* Bài 1:


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con.


- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng ? 5341 7915 4507
1488 1346 2568
6829 9216 7075
b. Bµi 2:


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS lm vo v + 1 HS lên bảng làm
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 2634 1825 5716
- GV nhận xét chung. 4848 455 1749
7482 2280 7465
c. Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS phân tích bài toán


Tóm tắt - HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm


Đội 1 trồng: 3680 cây Bài giải



i 2 trồng: 4220 cây Cả hai đội trồng đợc là:
Cả hai i trng :.? 3680 + 4220 = 7900 (cõy)


Đáp số: 7900 cây
- GV nhận xét


d. Bài 4 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp nêu kết quả


- GV gọi HS nêu kết quả + M là trung điểm của đoạn thẳng AB
+ Q là trung điểm của đoạn thẳng CD
+ N là trung điểm của đoạn thẳng BC


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu quy tắc cộng số có 4chữ số ? - (2HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×