Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tuyen tap de kiem tra Hoc ki 2 Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.71 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MƠN TỐN – KHỐI 10</b>
<b>A. KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>


<b>I/ ĐẠI SỐ:</b>


1) Dấu nhị thức bậc nhất.


2) Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn.
3) Dấu tam thức bậc hai.


4) Bất phương trình bâïc hai.


5) Các số đặc trưng của mẫu số liệu.


6) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
7) Cơng thức lượng giác.


<b>II/ HÌNH HỌC:</b>


1) Hệ thức lượng trong tam giác.
2) Phương trình đường thẳng
3) Phương trình đường trịn
4) Phương trình đường elip.
5) Phương trình đường hypebol.
6) Phương trình đường parabol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)</b>
1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình




2x 1 0
3x 5 0 
   <sub>laø: </sub>


A.  B.


5 1<sub>;</sub>
3 2


 




 


  <sub>C. </sub>


1 5<sub>;</sub>
2 3


 


 


  <sub>D. </sub>


1 5<sub>;</sub>
2 3



 





 


2. Phương trình mx2 2(m 1)x 4m 1 0    <sub> có hai nghiệm trái dấu khi: </sub>
A.  1 m 04   B. m 0 C.  1 m4 D.


1
0 m


4


 


3. Elip (E) có phương trình chính tắc


2 2


x y <sub>1</sub>


100 36  <sub>. Trong các điểm có tọa độ</sub>
sau đây, điểm nào là tiêu điểm của elip (E)?


A. (8;0) B. (10;0) C. (4;0) D. (6;0)


4. Cho dãy số liệu: 2; 6; 1; 3; 4; 5; 7. Số trung vị và phương sai của dãy số liệu
thống kê trên lần lượt là:



A. (4;4) B. (7;4) C. (4;3) D. (3;4)
5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?


A. sin(x  ) sinx <sub>B. </sub>sin 2 x cosx


 


 


 


 


C. cos 2 x sinx


 


 


 


  <sub>D. </sub>cos(x  ) cosx
6. Đường thẳng nào vng góc với đường thẳng



x 1 t
y 1 2t   <sub> ?</sub>
A. 4x – 2y + 1 = 0 B.




x 1 t


y  1 2t <sub>C. x – 2y + 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0 </sub>
7. Đường thẳng qua M(5;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số:


A.


1
x 5 t


2
y 1 t


  

  


 <sub>B. </sub>



x 5 t


y 1 2t   <sub>C. </sub>


x 5 t
1
y 1 t


2


 


 <sub> </sub>


 <sub>D. </sub>



x 5 2t
y 1 t  
8. Tiếp tuyến với đường tròn C): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 2 tại điểm M</sub>


0(1;1) có ph.trình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)</b>


<b>Bài 1 (2 điểm) Tính các giá trị lượng giác sin2, cos2 biết cot = 3 </b>


7 <sub>4</sub>


2


   
.


<b>Bài 2 (2 điểm) Giải bất phương trình </b> 2


3x 14 <sub>1</sub>


x 3x 10






  <sub>.</sub>


<b>Bài 3 (1 điểm) Chứng minh rằng:</b>
a)


1
cosx cos x cos x cos3x


3 3 4


 


   


  


   


    <sub>, </sub>x


b) Với mọi tam giác ABC, ta ln có:


cos2A + cos2B + cos2C = 1  2cosA.cosB.cosC.



<b>Bài 4 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ABO, biết A(1;2) và B(1;3)</b>
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BO.


b) Viết phương trình đường ngoại tiếp tam giác ABO.


c) Tìm toạ độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho độ dài đường gấp khúc
AMB ngắn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 câu)</b>


<b>Câu 1 : Nghiệm của bất phương trình 2x</b>2<sub> + 3x – 5 > 0 laø </sub>


a) x = 1 v x = –
5


2 <sub>b) x < – </sub>


5


2<sub> v x > 1</sub>
c) x > –


5


2<sub> v x < 1</sub> <sub>d) – </sub>
5



2<sub> < x < 1</sub>


<b>Câu 2 : Tất cả các giá trị của m để ph.trình 2x</b>2<sub> – mx + m = 0 có nghiệm , là :</sub>


a) m = 8 v m = 0 b) m ≤ 0 v m  8


c) m < 0 v m > 8 d) 0 ≤ m ≤ 8


<i><b>Điểm kiểm tra mơn Tốn của 12 học sinh tổ 1 lớp 10X là : (dùng cho câu</b></i>
<i><b>3, 4):</b></i> <i><b>3 7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7</b></i>


<b>Câu 3 : Từ giả thiết trên , ta có điểm trung bình của tổ la:ø</b>


a) 4,9 b) 5,0 c) 5,5 d) 5,1


<b>Câu 4 : Từ giả thiết trên , ta có số trung vị la:ø</b>


a) 4,9 b) 5,0 c) 5,5 d) 5,1


<b>Câu 5 : Cho 2 đường thẳng D): 3x – 2y + 1 = 0 và (D') : – 6x + 4y + 1 = 0.</b>
Chọn mệnh đề đúng:


a) D)  (D’) b) D) // (D’) c) D) cắt (D’) d) D)  (D’)
<b>Câu 6 : Cho đường thẳng ( ) : – 2x + 5y + 12 = 0. Chọn mệnh đề đúng </b>


a) Pháp vectơ của () có tọa độ là ( –2, 5)
b) Vectơ chỉ phương của ( ) có tọa độ là ( 5 , 2)
c) () đi qua điểm M(1, – 2)


d) Tất cả a, b, c đều đúng



<b>Câu 7 : Khoảng cách từ điểm M(– 3,2) đến đ.thẳng () : 5x – 2y – 10 = 0 là: </b>
a) 929 b) – 929 c) 129 d) 29)


<b>Câu 8 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(–2,1) và ph.trình đ.thẳng CD là</b>
3x – 4y + 2 = 0. Phương trình đường thẳng AB là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 9 : Giải bất phương trình (2x – 1)(x + 3)  x</b>2<sub> – 9 (1 điểm )</sub>


<b>Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:</b>


(m –2)x2<sub> + 2(2m –3)x + 5m – 6 = 0 có 2 nghiệm phân bieät</sub> <sub> ( 1</sub>


điểm )


<b>Câu 11 : Cho tam giác ABC có A(1,1), B(– 1,3) và C(– 3,–1)</b>


a) Viết phương trình đường thẳng AB ( 1 điểm )
b) Viết phương trình đường trung trực () của đọan thẳng AC ( 1 điểm )
c) Tính diện tích tam giác ABC ( 1 điểm )
<b>Câu 12 : Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10X</b>


trường MC được ghi nhận như sau :


9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18
a) Lập bảng phân phối rời rạc theo tần số cho dãy số liệu trên ( 1 điểm )
b) Vẽ biểu đồ đường gấp khúc theo tần số biểu diễn bảng phân phối trên


(1 điểm)
c) Tính số trung bình cộng và phương sai của giá trị này (1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 3</b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)</b>


<b>Câu 1 : Số tiền cước phí điện thoại ( đơn vị nghìn đồng ) của 8 gia đình trong</b>
một khu phố A phải trả được ghi lại như sau:


85 ; 79 ; 92 ; 85 ; 74 ; 71 ; 62 ; 110.


Chọn một cột trong các cột A, B, C, D mà các dữ liệu được điền đúng :


A B C D


Mốt 110 92 85 62


Số trung bình 82.25 80 82.25 82.5


Số trung vị 79 85 82 82


Độ lệch chuẩn 13.67 13.67 13.67 13.67
<b>Câu 2 : Chọn mệnh đề đúng:</b>


a) Hệ số biến thiên ( tính theo phần trăm) là tỉ số giữa phương sai và số
trung bình


b) Trong mẫu số liệu, một nửa số liệu lớn hơn số trung bình


c) Nếu đơn vị đo của số liệu là cm thì đơn vị của độ lệch chuẩn là cm2


d) Số trung vị không luôn là một số liệu nào đó trong mẫu


<b>Câu 3: Cho đ.thẳng </b>



x 2 3t


(d) : y 5 2t   <sub> (t  R) . Khi đó D) song song () với :</sub>
A) () : 2x3y+1=0 B) () : 2x+3y+3=0


C) () : 3x2y+5=0 D) () : 3x+2y+7=0


<b>Câu 4: Cho phương trình đường trịn C) : x2 + y2 + 2x  4y + 1 = 0 . Khi đó C)</b>
tiếp xúc với :


A)Trục hoành B)trục tung


C) đường thẳng y = 2 D) đường thẳng x = 1
<b>Phần II : Tự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Bài 1 : Giải các bất phương trình sau :</b>
a) 3x213 2x 1  <sub>b) </sub>


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2 : Cho f(x) = mx</b>2<sub>  2mx + 3m + 1. Định m để bất phương trình f(x) </sub><sub>≤</sub><sub> 0 vơ</sub>


nghiệm


<b>Bài 3 : Cho phương trình : (m + 1)x</b>2<sub> – (2m – 1)x + m = 0 (1) . </sub>



Định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 đều khơng lớn hơn – 2


<b>Bài 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho ABC với A(3 ; 4) , B(1 ; 3) , C(5 ; 0)</b>


a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích
ABC.


b) Viết p.trình đường trịn ngoại tiếp ABC. Xác định rõ tâm và bán kính
c) Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn (ABC) biết  song song
với đường thẳng d : 6x – 8y + 19 = 0


===================


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:</b>


a)


4 2


2 2


x x <sub>2x</sub> 8x(x 1)


x 4x 4 (x 2)


 



 


   <sub>b) </sub> x 2 x 4 x 2<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
c) (x 3)(7 x) 12 x    2 4x 3


<b>Bài 2: (1 điểm) Định m để bất phương trình sau đúng với mọi xR:</b>
m(m – 4)x2<sub> + 2mx + 2 </sub><sub>≤</sub><sub> 0</sub>


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
a) CMR:


sinx cosx 1 1 cosx
2cosx sinx cosx 1


  




 


b) Cho


2
sin x


4 5




 



 


 


  <sub>. Tính giá trị biểu thức H = sin3x + cos3x</sub>


<b>Bài 4: (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm: A(–4; 3), B(–1; –3), C(5; –</b>
1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Tìm phương trình đường trịn ngoại tiếp ABC. Xác định tâm và bán
kính của đường trịn đó.


c) Tìm phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) đi qua A và điểm A
nhìn 2 tiêu điểm dưới 1 góc vng.


================
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>ĐỀ SỐ 5</b>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )</b>


<b>Câu 1: Tam thức bậc hai </b>f(x) (1  2)x2(3 2)x 2<sub> .</sub>
a) f(x) < 0, xR b) f(x) > 0, xR


c) f(x) < 0,x(– 2,1– 2 ) d) f(x) > 0,x(– 2,1– 2 )
<b>Câu 2: Nghiệm của bất phương trình : </b>x2(1 3)x 6 2 3 0  


a/ [ 3;1+ 3] b/ [–1– 3,2 3] c/[– 3,–1/ 3] d/ [–1– 3,+)
<b>Câu 3: Tính: </b>



2 2 2 2 2


cos a cos a cos a


3 3


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


a/ 0 b/ 1 c/ 3/2 d/ –1


<b>Câu 4: Tính </b>


5 7 11


sin .sin .sin .sin


24 24 24 24


   


a/ 1 b/ 1/16 c/ 1/48 d/


2 3


16


<b>Caâu 5: Giải phương trình </b> x2 7x 8 x 6  


a/ vô nghiệm b/ 1 c/ 7 d/
28


5
<b>Câu 6: Nghiệm của bất phương trình : / x+ 2/ – / x– 1/ < x– 3/2 laø: </b>


a/ x=–2 b/ x=1 c/ x>9/2 d/ 0<x9/2
<b>Câu 7: Tìm giá trị m để  x ta có 2mx</b>2<sub> + 4mx +1 >0. </sub>


a/ m= 1/2 b/ m= 2 c/ m –2 d/ 0 m 1/2
<b>Câu 8: Giải bất phương trình </b>


x 2 x
2
x


 






a/ 0<x1 b/ x1;x<–2 c/ x<0;x1; d/ 0<x1
<b>Câu 9: Tìm tâm và bán kính đường trịn: x</b>2<sub> +y</sub>2<sub> –2x–2y–2=0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 10: Cho P(4;0); Q(0;–2) Phương trình đường thẳng qua điểm A(3;2) và</b>
song song với PQ là:


a / x–2y–4=0 ; b / 2x–y+4=0; c/ 2x+2y–5=0 d / x–2y+1=0
<b>Câu 11: Xác định tiêu điểm và đỉnh của (E):</b>


2 2


x y <sub>1</sub>


25 9  <sub> </sub>
a/ F1(0;4); F2(4;0); A(–3;0),B(3;0),C(0;–5),D(0;5)


b/ F1(–4;0); F2(4;0); A(–5;0),B(5;0),C(0;–3),D(0;3)


c/ F1(–4;0); F2(4;0); A(–3;0),B(0;3),C(0;–5),D(0;5)


d/ F1(0;–4); F2(0;4); A(–3;0),B(3;0),C(0;–5),D(0;5)


<b>Câu 12:Viết ph.trình tiếp tuyến đ.tròn x</b>2<sub>+y</sub>2<sub> –4x+8y–5=0 qua điểm A(–1;0):</sub>


a/ 3x+4y+3=0; b/ 5x+12y+5=0; c/ 3x–4y+3=0; d/ 5x+18y+5=0;
<b>A. Tự luận</b>


<b>Bài 1: Cho f(x)= 2x</b>2<sub>+(m+4) x+m+2</sub>


a) Giải phương trình f(x)=0


b) Định m để pt có nghiệm x1=3, tính x2



c) Định m để f(x)  0, x1


d) Định m để A= x12 +x22 + 4x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Bài 2: Giải phương trình ,bất phương trình sau:</b>


a) x2  x 1 2x 1 <sub> b) </sub>x –3x2 <sub> = x + 1 </sub>
c) x2  x 12 x 1  <sub> </sub>


<b>Bài 3: Chứng minh rằng </b>cosa cos4a cos7asina sin 4a sin7a tan4a


 




  <sub> </sub>


<b>Bài 4: Cho 3 điểm A(–1,2),B(2,1),C(2,5)</b>


a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát các đường thẳng
AB,AC.Tính độ dài AB,AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 6</b>


<b>A. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình </b> x 1  x 2 0  <sub> </sub>


a/ x=2 b/ x> 1 c/ x=–2 d/ vơ nghiệm


<b>Câu 2. Khoanh trịn chữ Đ hoặc S nếu các mệnh đề tương ứng đúng hoặc sai:</b>


a)


x 0
1 <sub>x 2</sub> 1 <sub>3</sub>


x x x 2 3






    <sub> </sub>


 




 <sub>Ñ S</sub>


b) Điều kiện của bất p.trình x2 3x 2 3 0   <sub> laø </sub>x 1 và x 2  <sub>Đ</sub>
S


<b>Câu 3. Nhị thức –3x–1 sẽ âm với:</b>


a. x b.


1
x



3
 


c.
1
x


3
 


d.
1
x


3


<b>Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình </b>


x 1 x 5
x 1 x 1


 




 


a/ (1; +), b/ (–,–1) (1;3] c/ (3,5) (6;16) d/


(–6;4) \ 0.


<b>Câu 5. Với giá trị nào của m thì tam thức </b>mx2 2x (2m 1)  <sub> có nghiệm ?</sub>
a. m b. m = 0 c. m  0 d. Khơng có
<b>Câu 6. Dùng những cụm từ thích hợp điền vào chổ ….. để được các mệnh đề</b>


đúng:


a) Nếu số đo của cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối M là 150<sub> thì</sub>


số đo của tất cả các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối đó có
số đo là ………


b) Biết số đo góc lượng giác (OA, OM) = 300<sub> – 5.360</sub>0<sub> thì số đo cung lượng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) Góc lượng giác có số đo là 750<sub> thì nó có số đo rađian là …………</sub>


<b>Câu 7. Cho biết </b>2


   


. Dấu của các giá lượng giác của góc  là:
a. sin 0, cos 0, tg 0, cot g 0


b. sin 0, cos 0, tg 0, cot g 0
c. sin 0, cos 0, tg 0, cot g 0
d. sin 0, cos 0, tg 0, cot g 0
<b>Câu 8. Kết quả nào sau đây đúng</b>



Cho tam giác vng ABC có A = 900<sub>, có đường</sub> <sub>cao</sub>


AH, I là trung điểm của cạnh AB. Khi đó
phương tích của điểm C đối với đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABH bằng:


a) CA2<sub> </sub>


b) CI2


c) CA.CH              
d) Một số khác


<b>Câu 9. Kết quả nào sau đây là đúng</b>


Cho tam giác ABC có đường cao AA’, BB’,
CC’.


Khi đó trục đẳng phương của hai đường trịn có
đuờng kính AC và BC là:


a) đường thẳng AA’
b) đường thẳng BB’
c) đường thẳng CC’
d) Một đường thẳng khác


<b>Câu 10. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?</b>


Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (1, 2) và B (–2, 1) Khi đó AB


a. 2 e 2




b. 3e1e2
 


c/ e13e2


 


d/3e1 e2
 
<b>Câu 11. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?</b>


Trong hệ trục tọa độ Oxy cho x (1,1), y (2,1), z (3,1), v 3x 2y z       <sub>.</sub>
Khi đó tọa độ của v là:


a. (10, 4) b. (4, 6) c. (6, 4) d. (2, 2)
<b>Câu 12. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?</b>


I


B A


H
C


B



A' C


C' B'


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho điểm A (1, 2) và đường thẳng : 4x 3y 1 0   <sub>. Khoảng cách từ điểm</sub>
A đến đường thẳng  bằng:


a. 2 b.


5


9 <sub>c. </sub>


9


5 <sub>d. một số khác</sub>
<b>Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (2, 3), một đường thẳng d vng</b>


góc với đường thẳng OA. Để tìm vectơ chỉ phương của d, một học sinh đã
lập luận qua ba bước sau:


B1. Vì d vng góc với OA nên một vectơ pháp tuyến của d là OA (2,3)


B2. Một vectơ u (u ,u ) 1 2


là vectơ chỉ phương của d khi và chỉ khi


1 2



u.OA 0    2u 3u 0


B3. Chọn u1 = 3, u2 = –2 thì một vectơ chỉ phương của d là u (3, 2) 



Theo em lập luận trên sai ở bước nào


a. Sai ở bước 1 b. Sai ở bước 2 c. Sai ở bước 3 d. Khơng sai
<b>Câu 14: Phương trình nào dưới đây khơng phải là phương trình đường trịn</b>


a. x2y2 4x 2y 5 0   <sub>b. </sub>4x24y2 8x 12y 3 0  
c. 3x23y2  6x 6y 9 0   <sub>d. </sub>x2 y2 2x 4y 1 0  
<b>Câu 15: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?</b>


Cho đường trịn ( C ) có đường kính AB, với A(1, 1); B(1, 5) Hãy viết
phương trình của ( C ):


a. (x 1) 2(y 3) 24 <sub>b. </sub>(x 3) 2(y 1) 2 4
c. (x 1) 2(y 3) 2 2 <sub>d. </sub>(x 1) 2(y 1) 2 4
<b>Câu 16: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?</b>


Cho elip (E):
2


2


x <sub>y</sub> <sub>1</sub>


4   <sub>. Độ dài trục lớn (E) bằng:</sub>



a. 1 b. 2 c. 4 d. Một số khác


<b>Câu 17: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?</b>


Cho elip (E) có tiêu điểm là F1(–2, 0), F2(2, 0) và độ dài trục lớn bằng 6.


Khi đó phương trình chính tắc của (E) là
a.


2 2


x y <sub>1</sub>


3  2  <sub>b. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


3  5  <sub>c. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


9  4  <sub>d. </sub>


2 2



x y <sub>1</sub>


9  5 
<b>B. Tự luận ( 7 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Giải và biện luận phương trình f(x)=0
b) Định m để pt có 2 nghiệm trái dấu


c) ĐỊnh m để phương trình 2 nghiệm :x11 x2


d) Định m để bất phương trình f(x) 10 đúng với mọi x
e) Định m để phương trình x1, x2 thoả mãn: x1 + x2  3x1 x2


<b>Câu 19. Cho </b>


5


sin2a và a


9 2




   


. Tính sina và cosa
<b>Câu 20. Cho điểm M(2, 4) và đ.tròn C) có ph.trình: </b>


2 2



3x 3y  6x 18y 18 0  
a) Xác định tâm I và bán kính R của đường trịn


b) Viết ph.trình tiếp tuyến d của C) song song với đường thẳng x + y = 0
c) Viết pt đường thẳng  qua M cắt C) tại 2 điểm A, B sao cho M là trung
điểm của AB


===================
<b>KIEÅM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>ĐỀ SỐ 7</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)</b>


<b>Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình (x+3)(x–1)</b>2 <sub></sub>0<sub>là :</sub>


A.

  ; 3

 

1 B.

3;1

. C.

  ; 3

D.

  ; 3

  

 1
<b>Câu 2: Nghiệm của phương trình </b> x 3  2 x 1  <sub> </sub>


a/ x=2 b/ 2<x<3 c/ x=3 d/ x>2
<b>Câu 3: Cho T =cos</b>214





cos2


6
14





.Khi đó :


A. T= 1 B. T=0 C. T =2 cos214




D. T = 2 cos2


6
14



<b>Câu 4: Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình đường trịn :</b>


A. x2<sub>+y</sub>2<sub>–2x+3y–10=0 B. x</sub>2<sub>–y</sub>2<sub>+x+y=0</sub>


C. 9x2<sub>+9y</sub>2<sub>–2x+4y= 3 D. –5x</sub>2<sub>–5y</sub>2<sub>+4x–6y+3=0</sub>


<b>Câu 5: Tất cả các giá trị x thỏa mãn </b> x 1 1  l aø :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 6: Điểm thi học k ì II lớp 10 mơn toán của 10 bạn lớp 10A được thống kê</b>
như sau :


An Bắc Cúc Đô Hà Lan Lê Mai Thu Quân


6 8 7.5 9.5 3 4 6 7 8 5


Số trung vị của dãy điểm trên là



A.6 B. 6,5 C. 7 D. 6 và 7
<b>Câu 7: Nếu sin =–3/5 và </b>


3 <sub>2</sub>


2


   


thì tan là :


A.4/3 B.–4/3 C.3/4 D.–3/4


<b>Câu 8: Cho đường thẳng có phương trình tham số : </b>


3


x 3 t<sub>(t R)</sub>
4
y t

 



 <sub></sub>


Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của D) ?


A.


x 3 3t
y 1 4t


 



 


 <sub> B.</sub>


x 3 3t
y 2 4t


 



 


 <sub> C.</sub>


x 3 3t
y 4t
 






 <sub> D.</sub>


x 3 3t
y 4 4t


 



 


<b>Câu 9 : Cho 3 điểm M(1;2), N(11;–8), P(–9;–8) Khi đó MNP là tam giác :</b>
A. Cân nhưng không vuông B. Vuông nhưng không cân
C. Vuông cân D. Đều


<b>Câu 10 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình x</b>2<sub>–2x–3<0 là :</sub>


A. (–1;3) B.(– ; 1) (3; )<sub> </sub>
C. (–1 ;3) D. (– ; 3) (1; )
<b>Câu 11: Cho M = cot</b>2<sub> –cos</sub>2<sub> .Khi đó :</sub>


A. M=1 B. M=cot2<sub> </sub> <sub>C. M= cos</sub>2<sub> D. M= cot</sub>2<sub> .cos</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 12: Trong các elip sau, elip nào có độ dài trục bé bằng 6 và có F(2;0) là</b>
một tiêu điểm?


A.



2 2


x y <sub>1</sub>


40 36  <sub> B. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


13 9  <sub>C.</sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


15 9  <sub> D. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


5  9 
<b>Phần II : Tự Luận (7đ )</b>


<b>Câu 13 :(1,5đ) Giải bất phương trình :</b>


1 5



x 1 x 2  
<b>Câu 14 : (3đ) Cho f(x)=(m–1)x</b>2<sub>–2(m–1)x–1</sub>


a. Tìm m để pt f(x)=0 có nghiệm lớn hơn 1
b. Tìm m để f(x)<0 với xR


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 15: (2,5đ) Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A(0;8), B(8;0), C(4;0)</b>
a) Tính diện tích tam giác ABC.


b) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


c) Gọi T là điểm thuộc cạng AC của tam giác ABC sao cho OT vng góc
với TB , với O là gốc tọa độ . Tìm tọa độ tiếp điểm T


==========================


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 8</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)</b>


<b>Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình (x+3)(x–1)2 </b>0là :


A.

  ; 3

 

1 B.

3;1

. C.

  ; 3

D.

  ; 3

  

 1
<b>Câu 2: Một cửa hàng bán quần áo khi th ống kê số sơ mi nam của hãng Q bán</b>


được trong một tháng theo kích cỡ khác nhau đã được bảng số liệu sau :


z 36 37 38 39 40 41



Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Mốt của bảng số liệu trên là :


A. 36 B. 38 C.39 D.40
<b>Câu 3: Giá trị sin</b>


2005
4




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.
2
2


B.
1
2


C.
2


2 <sub> D.</sub>
1
2


<b>Câu 4: Cho đường tâm O bán kính R=15 và điểm I sao cho OI=5 .Phương tích</b>
của điểm I đối với đường trịn đó là :



A. 250 B. 225 C. –225 D.200
<b>Câu 5: Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình đường trịn :</b>


A. x2<sub>+y</sub>2<sub>+14x–12y–11=0 B. x</sub>2<sub>–y</sub>2<sub>–2x+4y=3</sub>


C. 5x2<sub>+5y</sub>2<sub>+x+y=0 D.–2x</sub>2<sub>–2y</sub>2<sub>+4x–6y+3=0</sub>


<b>Câu 6: Tất cả các giá trị x thỏa mãn </b> x 1 1  laø :


A. –2<x<2 B. 0<x<2 C. x<2 D. 0<x<1
<b>Caâu 7: Nghiệm của phương trình </b>3x 1 3x 2 32x 3 <sub> laø:</sub>


a/ x=1 b/ x=2 c/ x=3/2 d/ cả a, b, c
<b>Câu 8: Nếu sin =–3/5 và </b>


3 <sub>2</sub>


2


   


thì tan là :


A.4/3 B.–4/3 C.3/4 D.–3/4
<b>Câu 9 : Cho 3 điểm M(1;2), N(7;9), P(8;–4) Khi đó MNP là tam giác :</b>


A.Cân nhưng không vuông B. Vuông nhưng không cân
C.Vuông cân D. Đều



<b>Câu 10 : Cho đường thẳng d có phương trình: 5x–3y+34=0. Hình chiếu vng</b>
góc của O lên d có tọa độ là :


A .(3;–5) B.(1;13) C.(–5;3) D.(5;3)
<b>Câu 11: Tập xác định của hàm số y=</b> x2 1 2<sub> laø :</sub>


A.

 ;1

B.

2;

C.

 ;1

1;

D.

1;1


<b>Câu 12: Tập hợp nghiệm của bất phương trình x</b>2<sub>–2x–3<0 là :</sub>


A.(–3;1) B.(– ; 1) (3; )


C.(–1;3) D.(– ; 3) (1; )<sub> </sub>


<b>Phần II : Tự Luận (7đ )</b>


<b>Câu 13 :(1,5đ) Giải bất phương trình :</b>


1 5


x 1 x 2  
<b>Câu 14 : Giải bất phương trình, phương trình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c) x 4  x 4 2x 12 2 x    216
<b>Câu 15 : (3đ) Cho f(x)=(m–1)x</b>2<sub>–2(m–1)x–1</sub>


a.Tìm m để phương trình: f(x)=0 có nghiệm
b.Tìm m để f(x)<0 với xR



c.Tìm m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm dương


<b>Câu 16(2,5đ): Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A(0;9), B(9;0), C(3;0)</b>
a.Tính diện tích tam giác ABC.


b.Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vng góc với AB
c.Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


=======================


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 9</b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ) </b>


<b>Câu 1: Cho 2 số a,b có tích bằng 5 .Tổng 2 số sẽ nhỏ nhất khi nào ?</b>


A. a=b=2 5 B. a=b=2,5 C.a=b= 5 D. cả A,B,C đều sai
<b>Câu 2: Nghiệm của bất phương trình </b>


x 5 <sub>0</sub>


(3x 1)(1 x)



  <sub> laø :</sub>


A. x<5 B.x<–1 C.–1/3<x<5 D. x<–1 v –1/3<x<5
<b>Câu 3 : Giải bất phương trình </b> 2x 1  2x 1  4x 1



1 5 5 5


a/ x , b/ VN ,c/ x V x , d/ x


2 4 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Caâu 4: Nghiệm của phương trình x</b>2<sub> – 4 /x/ +3=0 laø:</sub>


a/ x –3;–1;1;3 b/ x=0 c/ –1< x < 1 d/ 1< x< 3
<b>Câu 5: </b>Điểm thi học kì II mơn tốn của 10 học sinh lớp 10A ( Qui ước rằng điểm


kiểm tra học kì có thể lấy lẻ tới 0,5đ) được liệt kê ở bảng sau :


Teân An Hoàng Dũng Mạnh Hùng Huệ Dũng
Lan Điệp Só


Điểm 2 3 7 8 5 7 6
9 4 5


Số trung vị là :


A. 5 B. 5,5 C. 6 D. 5 và 6
<b>Câu 6 : Phương sai của các số liệu ở bảng trên đặc trưng cho </b>


A. Mức độ phân tán của số trung bình cợng
B. Mức độ phân tán của mốt


C. Mức độ phân tán của các số liệu gần bằng số trung bình cợng
D. Mức độ phân tán của các số liệu so với số trung bình cợng


<b>Câu 7 : Số </b> 3,14<sub> là :</sub>


A. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng bán kính đường trịn
B. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng độ dài nửa đường tròn
C. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng 3,14 lần bán kính đường trịn
D. Số đo của cung lượng giác có độ dài gần bằng 3,14 lần bán kính đ.trịn
<b>Câu 8 : Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :</b>


Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M = (2, 3) Khi đó OM (2,3)


nên
A. OM 2(e 1e )2


  


B. OM 3(e 1e )2


  


C. OM 3e 12e2


  


D. OM 2e 13e2


  



<b>Câu 9: Cho góc  như hình vẽ khi đó tan =</b>



A. OH
B. OK
C.


OK
OH
D.


OH
OK


<b>Câu 10 . Cho A = (3, 2), B = (7, –1) . Gọi điểm D là điểm sao cho OABD là</b>
hình bình hành. Khi đó tọa độ của D bằng:


0 x


y


H A


M
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. (3, –4) b.(4, –4) c. (4, –3) d. (–3, 4)
<b>Câu 11. Hãy nối tiếp đoạn bài làm dưới đây để dước kết quả đúng</b>


Cho 2 đường thẳng 1: x – 2y + 1 = 0; 2: x + 3y – 2 = 0.
Khi đó ta có cos(1, 2) = ……….



<b>Câu 12. Ph.trình của đ.thẳng qua A(1, 2) và song song đt d: x + 2y – 1 = 0 là:</b>
a) x + 2y + 3 = 0 b) 2x + 3y – 1 = 0 c) 2x + y – 3 = 0 d) x + 2y –5 = 0
<b>Câu 13: Đường tròn </b>2x22y2 8x 12y 6 0   <sub> có tọa độ tâm I là</sub>


a. (–4, 6) b. (4, –6) c. (–2, 3) d. (2, –3)


<b>Câu 14: Cho đường trịn ( C ) có đường kính AB, với A(1, 1); B(1, 5) Hãy viết</b>
phương trình của ( C )


a. (x 1) 2(y 3) 24 <sub>b. </sub>(x 3) 2(y 1) 2 4
c. (x 1) 2(y 3) 2 2 <sub>d. </sub>(x 1) 2(y 1) 2 4
<b>Caâu 15: Cho elip (E): </b>


2 2


x y <sub>1</sub>


4  1  <sub>. Tiêu cự của (E) bằng:</sub>


a. 4 b. 8 c.2 2 d. 4 2


<b>Caâu 16: Cho elip (E) </b>


2 2


2 2


x y <sub>1</sub>


a b  <sub>, với a > b > 0. (E) có trục bé bằng 4, và các</sub>


đỉnh trên trục bé nhìn hai tiêu điểm dưới góc vng. Khi đó trục lớn của
(E) bằng


a. 2 b. 2 2 c. 4 d. 4 2


<b>Phần 2. Tự luận ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 17. Cho tam thức bậc hai </b>f(x) x 2 2mx 2m 1 


a) Chứng tỏ rằng f(x) ln có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tìm m để f(x) có hai nghiệm trái dấu


<b>Câu 18. Cho </b>


5


sin2a và a


9 2




   


. Tính


2
1
cos( a).cos( a) sin a



4 4 2


 


  


<b>Câu 19. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): </b>(x 1) 2(y 2) 2 8
a) Xác định tâm I và bán kính R của (C )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vng góc với 
<b>Câu 20: Cho tam giác ABC có : </b>


2
2
tanB sin B


tanC sin C <sub> thì tam giác vuông hay cân.</sub>
============================


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 10</b>


(Trường THPT Đào Duy Từ)


<b>Câu 1: Giá trị m để đường thẳng: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn:</b>
<b>(x – m)</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 9 là:</sub>


a) m = 0 v m = 1 b) m = 6 c) m = 4 v m = –6 d) m =  3
<b>Câu 2: Tâm sai của elip </b>



2 2


x y <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) 0,2 b) 4 c) 0,4 d)
5
5


<b>Câu 3: Tiếp tuyến của đ.tròn C): x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 2y = 0 ñi qua O(0;0) có ph.trình</sub>


a) x + y = 0 b) x + y – 1 = 0 c) x – y = 0 d) x – y – 1 = 0
<b>Câu 4: Hai đường thẳng </b>1: 2x + y – 3 = 0 và 2: x + my – 100 = 0 song song


khi và chỉ khi:


a) m = –2 b) m = –
1


2 <sub>c) m = 2</sub> <sub>d) </sub>


1
2


<b>Câu 5: Cho MNP với M(1; 3), N(–2; 4), P(–1; 5) Đường thẳng  có phương</b>
trình: 2x – 3y + 6 = 0. Khẳng định nào đúng:


a)  cắt cạnh MN b)  không cắt cạnh nào của MNP
c)  cắt MP d)  cắt cạnh NP


<b>Câu 6: đường thẳng đi qua P(4; 0), Q(0; –3) có phương trình là:</b>


a)


x <sub>y 1</sub>


43 <sub>b) </sub> 4 3x y 1  <sub>c) </sub>x y 14 3  <sub>d) </sub>


x <sub>y 1</sub>
3 4 


<b>Câu 7: Toạ độ một vectơ pháp tuyến của đ.thẳng đi qua M(–3; 2), N(1; 4) là:</b>
a) (–1; 2) b) (2; –1) c) (4; 2) d) (1; 2)


<b>Caâu 8: Cho  </b>


3
2




 


   


 


 <sub>. Neáu sin = –</sub>
4


5<sub> thì cos bằng:</sub>


a) –


3


5 <sub>b) </sub>


3


5 <sub>c) </sub>


3


4 <sub>d) –</sub>


3
4
<b>Câu 9: Khẳng định bào sau đây đúng:</b>


a) Nếu  > 0 thì ít nhất 1 trong 2 giá trị sin hoặc cos phải dương.
b) Nếu 0 <  <  thì sin = 1 cos 2


c) Nếu  > 0 thì tan = 2


1 <sub>1</sub>


cos 
d) Nếu  < 0 thì cos = – 1 sin 2


<b>Câu 10: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:</b>



a) Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối thì chúng có số đo bằng
nhau.


b) Nếu sđ(Ou, Ov) > 0 thì sđ(Ov, Ou) < 0
c) sđ(Ou, Ov) + sñ(Ov, Ow) = sñ(Ou, Ow)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 11: Điểm thi Tiếng Anh học kì I của một lớp 30 học sinh (thang điểm 100)</b>
cho bởi bảng phân bố tần số ghép lớp sau:


Phương sai và độ lệch chuẩn tương ứng là:


a) S2<sub> = 122,67 vaø S  11,09</sub>


b) S2<sub>  112,66 vaø S  10,25</sub>


c) S2<sub>  112,66 vaø S  10,23</sub>


d) S2<sub>  122,67 và S  11,08</sub>


<b>Câu 12:</b> Điểm thi kì II mơn Toán của 10 bạn lớp 10B được liệt kê ở bảng sau:


An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tài Quân


6 8 7,5 9 3 4 6 7 8 5


Soá trung vị của mẫu số liệu trên là:


a) 6 b) 7,25 c) 7 d) 6,5


<b>Câu 13: Số trung vị của một dãy không giảm gồm n (n = 2k + 1, kN*) số liệu</b>


thống kê là:


a) Số liệu thứ
n


2<sub> của dãy</sub>


b) Trung bình cộng của số liệu thứ
n


2<sub> và số liệu thứ </sub>
n
2<sub>+1</sub>
c) Số liệu thứ


n 1
2


của dãy d) Số liệu thứ
n


2<sub>+1 của dãy</sub>
<b>Câu 14: Hệ bất phương trình </b> 2 2


x m 0


x x 4 x 1


 






   


 <sub> coù nghiệm khi và chỉ khi:</sub>
a) m < –5 b) m ≥ –5 c) m ≤ –5 d) m < 5


<b>Caâu 15: GTNN của hàm số f(x) = 2x + </b> 2
1


x <sub> (x > 0) laø:</sub>


a) 1 b) 3 c) 2 d) 2 2


<b>Câu 16: Bất phương trình </b> x – 2x < 0 có nghiệm là:
a) 1 ;4


 





 


  <sub>b) </sub>


1
0;



4


 


 


  <sub>c) </sub>


1
0;
4
 



  <sub>d) {0}</sub> 1 ;4


 





 


 


<b>Câu 17: Tam thức f(x) = (m</b>2<sub> + 2)x</sub>2<sub> – 2(m – 2)x + 2 dương với mọi xR khi và</sub>


chæ khi:


a) m ≤ –4 hoặc m ≥ 0 b) m < 0 hoặc m > 4



Lớp Tần số
[50; 60) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) –4 < m < 0 d) m < –4 hoặc m > 0


<b>Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình </b>x2 x 12 x 2 x 12<sub> laø:</sub>
a) (–; –1)(0; +) b) xR


c) (–1 ; 0) d) 


<b>Câu 19: Tam thức f(x) = x</b>2<sub> – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:</sub>


a) x ≤ –13 hoặc x > 1 b) –1 < x < 13


c) –13 < x ≤ 1 d) x < –1 hoặc x > 13


<b>Câu 20: Phương trình (m</b>2<sub> – 1)x</sub>2<sub> – x – 2m + 3 = 0 coù 2 nghiệm trái dấu khi và</sub>


chỉ khi:


a) m  (–1; 1)(
3


2<sub>; +)</sub> <sub>b) m  (–;– 1)(</sub>
3
2<sub>; +)</sub>
c) m  (1;


3



2<sub>)(–;– 1)</sub> <sub>d) (–1;</sub>
3
2<sub>]</sub>


<b>Câu 21: Tập các giá trị của m để bất ph.trình (m</b>2<sub> + 2m)x </sub><sub>≤</sub><sub> m</sub>2<sub> đúng với xR</sub>


a) (–2; 0) b) {0} c) [–2; 0] d) {–2; 0}
<b>Cau 22: Tập nghiệm của phương trình </b>


x 3 x 3


x 2 x 2


 




  <sub> laø:</sub>


a) (3; +) b) {3} c) [3; +) d) (2; +)
<b>Câu 23: Mệnh đề nào sau đây đúng:</b>


a) x + x 1 <sub>> </sub> x 1 <sub>  x > 0</sub> <sub>b) x + 2</sub> x 1 <sub>> 2</sub> x 1 <sub>  x > 0</sub>
c)

2x 3

2 <sub>≤</sub><sub> 2  2x – 3 </sub><sub>≤</sub><sub> 2</sub> <sub>d) </sub>


x(x 5)
x 5





 <sub> < 10  x < 10</sub>
<b>Caâu 24: Tập xác định của hàm số f(x) = </b>


1
2 3x <sub> laø:</sub>
a)
2
;
3
 
 
 


  <sub>b) </sub>


3
;
2
 
 
 


  <sub>c) </sub>


2
;
3
 
 


 


  <sub>d) </sub>


3
;
2
 
 
 
 


<b>Câu 25: Cho a, bR. Mệnh đề nào sau đây đúng:</b>


a) a b a b <sub>b) </sub>a b a b <sub>c) </sub>a b  a b <sub>d) </sub> a b a b
======================


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 1: Điểm Toán của 4 học sinh cho bởi số liệu sau: 3, 5, 2, 10. Số trung vị</b>
của dãy trên bằng:


a) 4 b) 3,5 c) 5 d) 2


<b>Câu 2: Ph.trình x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 6y + m = 0 là ph.trình đường trịn khi và chỉ khi:</sub>


a) m > 13 b) m < 13 c) m ≤ 13 d) Đáp số khác


<b>Câu 3: Biết sinx = </b>
1


3<sub>. Đặt M = tan</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x. Khi đó:</sub>



a) M = 1 b) M < 1 c) M > 1 d) M =
8
9


<b>Câu 4: Bảng số liệu sau cho biết thời gian làm một bài tốn (tính bằng phút)</b>
của 50 học sinh:


Thời gian 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Tần số (n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50
Tìm số trung bình, số trung vị, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên:
a) x = 7,68, Me = 8,   2,13 b) x = 7,68, Me = 7,25,   2,15


c) x = 7,69, Me = 7,25,   2,15 d) x = 7,69, Me = 7,5,   2,13


<b>Câu 5: Cho phương trình tham số của đường thẳng D): </b>



x 5 t


y  9 2t<sub>. Trong các</sub>
phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của D):


a) x + 2y – 2 = 0 b) x + 2y + 2 = 0 c) 2x + y – 1 = 0 d) 2x + 3y + 1 = 0


<b>Câu 6: Cho </b>đường tròn C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x – 2y – 3 = 0. </sub>Tìm mệnh đề sai trong các


mệnh đề sau:


a) C) có tâm I(–2; –1) b) C) có bán kính R = 2 2


c) C) đi qua điểm M(0; 3) d) C) không đi qua điểm N(2; 2)
<b>Câu 7: Cho bất phương trình (2m – 1)x</b>2<sub> + 3(m + 1)x + m + 1 > 0. Với giá trị</sub>


nào của m thì bất phương trình trên vô nghiệm:
a) m  [–13; –1] b) m  (–13; –1) c) m ≠ –


1


2 <sub>d) m  </sub>


<b>Câu 8: Xét đường tròn 2x</b>2<sub> + 2y</sub>2<sub> – 8(x + y) + 1 = 0. Phát biểu nào sau đây</sub>


đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1: Cho cosx </b>≠ 0. Chứng minh rằng:


2


2
2


1 sin x 1 2tan x
1 sin x




 


<b>Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:</b>


a)


2
2


x <sub>3x 1 1</sub>
x 1


 




 <sub>b) </sub> x2 5x 6 4 x  
c) (x + 5)(x – 2) + 3 x(x 3) <sub> = 0</sub>


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5)</b>
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.


b) Viết phương trình đường trịn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
c) Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng AB, AC.


d) Viết phương trình đường thẳng () vng góc với AB và tạo với 2 trục
toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10.


<b>Bài 4: Xác định m để hệ bất phương trình </b>


x 1 0
x 2
4x 1 m






 


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 12 (nâng cao)</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Cho cos = –</b>
12
13<sub> và </sub>2




<  < . Giá trị của sin và cot lần lượt là:
a)


5 <sub>;</sub> 5
13 12


 


b)
5 12<sub>;</sub>



13 5 <sub>c) </sub>


5 <sub>;</sub> 5


13 12 <sub>d) </sub>


5<sub>;</sub> 12
13  5


<b>Câu 2: Bảng số liệu sau đây cho ta lãi (đơn vị triệu đồng) hàng tháng của một</b>
cửa hàng bán trong năm 2006 là:


Thaùng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Lãi 12 15 18 12 12 16 18 19 15 17 20 17
Số trung bình, số trung vị, phương sai của mẫu số liệu trên lần lượt là:
a) 15,92; 16,5; 7,1 b) 15,92; 16,5; 50,41


c) 15,92; 16; 7,1 d) 15,92; 17; 7,1


<b>Câu 3: Cho hypebol (H): 6x</b>2<sub> – 9y</sub>2<sub> = 54. Ph.trình các đường tiệm cận của (H)</sub>


là:
a) y = 


3


6 <sub>b) y = </sub>
6



9 <sub>c) y = </sub>
6


3 <sub>d) y = </sub>
9
6


<b>Câu 4: Cho hai đường thẳng (1): px + y + 3 = 0 và (2): x + py – 5 = 0. Gọi </b>
là góc giữa hai đường thẳng (1), (2) Ta có:


a) cos = 2
2


p 1 <sub>b) cos = </sub> 2
2 p


p 1 <sub>c) cos = </sub> 2
2p


p 1 <sub>d) cos = </sub> 2
p
p 1
<b>II. Tự luận</b>


<b>Bài 1:</b>Tìm các giá trị của m để f(x) = (m2<sub> + 4m – 5)x</sub>2<sub> – 2(m – 1)x – 2 < 0.</sub>


<b>Bài 2: Giải phương trình: 2x</b>2<sub> + </sub> 2x2<sub></sub> 4x 12<sub></sub> <sub> = 4x + 8.</sub>


<b>Bài 3: Giải bất phương trình: </b> x210x 21 <sub>< x – 3.</sub>
<b>Bài 4: Cho đường thẳng D): </b>




x 2 2t <sub>(t R)</sub>


y 1 2t   <sub> và điểm A(3; 1) Tìm</sub>
phương trình tổng quát của đường thẳng () qua A và vng góc với D)
<b>Bài 5: Viết ph.trình đ.trịn có tâm A(3; –2) và tiếp xúc với (): 5x – 2y + 10 =</b>


0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Baøi 7: Rút gọn: A = cos(17</b>0<sub> + a)cos(13</sub>0<sub> – a) + sin(17</sub>0<sub> + a)sin(a – 13</sub>0<sub> ) </sub>


<b>Bài 8: Chứng minh: </b>


2 2


2 2


tan 2a tan a <sub>tana.tan3a</sub>
1 tan 2a.tan a







<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 13 (cơ bản)</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Cho ABC. Khẳng định nào sau đây sai:</b>


a) 2ab.cosC = a2<sub> + b</sub>2<sub> – c</sub>2 <sub>b) S = pr</sub>


c) S = bc.sinA d) a.sinB = b.sinA


<b>Câu 2: Cho ABC có diện tích S. Nếu tăng cạnh AB lên 2 lần, đồng thời tăng</b>
AC lên 3 lần và giữ ngun góc A thì diện tích tam giác mới là:


a) 6S b) 2S c) 5S d) 3S


<b>Caâu 3: Cho </b>2


   


. Tìm khẳng định đúng:


a) cos > 0 b) cot( + ) > 0 c) tan( + ) < 0 d) sin < 0
<b>Caâu 4: Cho f(x) = ax</b>2<sub> + bx + c. Ta coù f(x), xR khi:</sub>


a)


a 0


0


  <sub>b) </sub>



a 0
0



  <sub>c) </sub>



a 0
0


  <sub>d) </sub>



a 0
0

 
<b>Câu 5: Số 1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình:</b>


a) –x2<sub> + x + 3 > 0 b) x</sub>2<sub> – 1 < 0</sub> <sub>c) (x + 2)(x – 2) </sub><sub>≥</sub><sub> 0 d) x(x + 1) </sub><sub>≤</sub><sub> 0</sub>


<b>Câu 6: Cho đường thẳng D): 3x – 5y + 2007 = 0. Tìm khẳng định sai:</b>
a) kd =


3


5 <sub>b) k</sub><sub>d</sub><sub> = –</sub>
5


3 <sub>c) </sub>nd (3; 5) <sub>d) </sub>ud (5;3)
<b>Câu 7: Cho các phương trình sau: </b>


x2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 8y + 100 = 0 (C1)</sub> <sub>x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 6y – 12 = 0 (C2)</sub>



Chọn câu đúng:


a) (C1) khơng là đ.trịn, (C2) là đường trịn có tâm I(–2; 3), bán kính R = 1
b) (C1) và (C2) là 2 đường tròn


c) (C1) khơng là đ.trịn, (C2) là đường trịn có tâm I(–2; 3), bán kính R = 5
d) (C1) khơng là đ.trịn, (C2) là đường trịn có tâm I(2; –3), bán kính R = 5
<b>Câu 8: Đường trịn C): x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 8y – 24 = 0 có bán kính là:</sub>


a) R = 10 b) R = 3 c) R = 7 d) R = 1
<b>II. Tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a) x 3 2x 5   <sub>b) </sub>
2
2


x 4 <sub>0</sub>


x 6x 8




 


<b>Caâu 2: a) Tính sinx biết tanx = 2 và 0 < x < </b>2


b) Rút gọn biểu thức: A =



2
cos x cos x sin x


4 4


 


   


  


   


   


<b>Câu 3: Cho biết ĐTB mơn Tốn HK1 của lớp 10A20 như sau:</b>
10 học sinh có ĐTB dưới 3,5


12 học sinh có ĐTB từ 3,5 đến dưới 5,0
10 học sinh có ĐTB từ 5,0 đến dưới 6,5
6 học sinh có ĐTB từ 6,5 đến dưới 8,0
2 học sinh có ĐTB từ 8,0 đến dưới 10


a) Hãy lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp mơ tả ĐTB Tốn HKI
của lớp 10A20


b) Vẽ trên cùng một hình: biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất mơ
tả bảng số liệu trên.


<b>Câu 4: Cho tam giác ABC có A = 60</b>0<sub>; AB = 5, AC = 8</sub>



Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đ.trịn ngoại tiếp của ABC
<b>Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác có A(1,4), B(4,6), C(7, </b>


3
2<sub>)</sub>
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vng tại B


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 14</b>


<b>(THPT Liên Hà – Hà Nội)</b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm)</b>


1) Giải bất phương trình: 2


1 3


2 x
2x  5x 2  
2) Giải hệ bất phương trình:


2
2


2x 3x 2 0
x 4x 3 0


   





  





<b>Câu 2: (1 điểm) Tìm tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng xR</b>
x2<sub> – 4(m – 2)x + 1 </sub><sub>≥</sub><sub> 0</sub>


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


1) Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Phương sai của số liệu thống
kê đã cho là:


a) 1 b) 2 c) 3 d) 4


2) Giải các phương trình:


a) x 2 3x 4   <sub>b) </sub>
2


3


x 3x 2 3
2
x 8


 






<b>Câu 4: (3,5 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–1; 2), B(2; –1),</b>
C(5; 4)


a) Viết phương trình tham số, chính tắc, tổng qt của đường thẳng AB.
b) Tính góc của hai đường thẳng AB, AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>ĐỀ SỐ 15</b>


<b>A) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) </b>
<b>1.</b> Đường thẳng d:


x 4 3t
y 1 2t
  


 


 <sub> có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:</sub>


A) ( 3;2) ; B) ( 4; 6) ; C) (2; 3) ; D) Kết quả khác.
<b>2.</b> Nghiệm của hệ bất phương trình :


2
2



x 3x 4 0
x 6x 5 0


   




  




 <sub> laø :</sub>


A) 4 x 5  ; B) 4 x 5  ; C) 4 x 5  ; D) 4 x 5  .
<b>3.</b> Đường thẳng d: 3x+2y = 7 KHÔNG đi qua điểm:


A) M( 1;2); B) N( 0 ;
7


2<sub>) ; C) P( </sub>
7


3<sub>;0);</sub> <sub>D) Q(</sub> 1;2).
<b>4.</b> Cho phương trình x2<sub> + 2x + m + 3 = 0 Giá trị của tham số m để phương </sub>


trình có 2 nghiệm bằng nhau laø :


A) m = 0 B) m = – 2 ; C) m = 2 ; D) Giá trị khác


<b>5.</b> Cho a và b là 2 số thưc tuỳ ý .Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


A) a > b  <sub> a</sub>2<sub> > b</sub>2<sub> ; B) ab > 1 </sub><sub></sub> <sub> a > 1 vaø b > 1 ;</sub> <sub> </sub>


C) a > b 
1 1


a b <sub> ;</sub> <sub>D) a + b > 2 </sub><sub> a > 1 hoặc b > 1 .</sub>
<b>6.</b> Bất phương trình 3x 6 01 x





 <sub> có tập nghiệm là</sub>


A) S = ( 1 ; 2) ; B) S = [ 1 ; 2 ) ; C) S = [ 1 ; 2 ] ; D) S = ( 1 ; 2] .
<b>7.</b> Tập hợp T = (   ; 3][1;) là tập nghiêm của bất ph.trình nào sau đây
A) (x <sub>1)(x</sub> <sub>3) </sub><sub> 0 ;</sub> <sub>B) x</sub>2<sub> + 2x – 3 </sub><sub> 0 ; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>8.</b> Hệ bất phương trình
2
x 4 0
x m 0


 <sub></sub> <sub></sub>




 



 <sub> ( m là tham số ) có nghiệm khi </sub>


A) m   2 ; B) m =  2 C) m >  2 D) Giá trị khác .
<b>9.</b> Phương trình x 1 x 7   có tập nghiệm là


A) T =

5;10

; B) T =

 

10 ; C) T=

 

5 ; D) Tập hợp khác.
<b>10.</b> Bất phương trình (m 1)x  3 > 0 vô nghiệm khi


A) m =1; B) m > 1 ; C) m < 1 ; D) Giá trị khác .
<b>11.</b> Tập nghiệm của phương trình 2x 1 = x là:


A) T =

 

1 ; B) T =

 

5 ; C) Tập rỗng ; D) T = 1;13


 


 


 <sub>.</sub>


<b>12.</b> Để (m 2)x2  2x +1 > 0 với mọi x  R thì:


A) m = 3 ; B) m > 3 ; C) m < 3 ; D) m  3 .
<b>13.</b> Cho sinx + cosx =


1


2<sub> thì sin2x có giá trị là : </sub>
A)


3



8 <sub> ;</sub> <sub>B) </sub>
1


2 <sub>;</sub> <sub>C) </sub>


3


4<sub>; </sub> <sub>D) </sub>


3
4


.
<b>14.</b> Đường thẳng D) đi qua A(1, 2) có vectơ chỉ phương

u





= (2 ; 3) c phương
trình là :


A) 2x + 3y – 5 = 0 ; B) 3x – 2y + 1 = 0 ;
C) – 2x – 3y + 8 = 0 ; D) – 2x + 3y – 4 = 0;


<b>15.</b> Cho cosx =
1


3

2700x 360 0

<sub> thì sinx có giá trị là: </sub>
A)


1


3 <sub>; </sub> <sub>B) </sub>
2


3 <sub>;</sub> <sub>C) </sub>
2


3<sub>; </sub> <sub>D) </sub>
2
3 <sub>.</sub>
<b>16.</b> sin
3
cos
8 8
 
baèng:
A)


1 2<sub>(</sub> <sub>1)</sub>


2 2  <sub>;</sub> <sub>B) </sub>


1<sub>(1</sub> 2<sub>)</sub>


2  2 <sub> ; (C ) </sub> 2 1 <sub>; </sub> <sub>D) </sub>


1<sub>(1</sub> 2<sub>)</sub>
2  2 <sub>.</sub>


<b>17.</b> Rút gọn A =


o o o 0


sin(x 30 )cos(30 x) sin(30 x)cos(x 30 )
2tanx


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A) A = cos2x ; B) A = 1 ; C) A = sin2x ; D) Kết quả khác .
<b>18.</b> Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào ĐÚNG ?


A) Với mọi x , nếu cos2x > 0 thì cosx >0 ;
B) Với mọi x k2




(k  Z ) tanx và cotx là cùng dấu ;
C) Với mọi x , tan 4x + cot 4x  2 ;


D) Với mọi x , nếu sin 2x < 0 thì sinx < 0
<b>19.</b> Cho 0 < x < 2




Khẳng định nào sau đây là đúng
A) tan( x 2





) > 0 ; B) sin(x +4


) < 0 ;
C) cos(x–


3
8




) > 0 ; D) Các khẳng định trên đều sai.
<b>20.</b> Bán kính đường tròn tâm I (  3; 1) tiếp xúc với đường thẳng  4x  3y +6


= 0 laø


A) R = 9 / 5 ; B) R = 1 ; C) R = 3 ; D) Kết qủa khác .
<b>21.</b> Góc giữa đường thẳng


x 4 2t
y 1 2t
  


 <sub> </sub>


 <sub> và trục hoành bằng: </sub>
A) 30o<sub> ; </sub> <sub>B) 45</sub>o<sub> ; </sub> <sub>C) 60</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D) 90</sub>0


<b>22.</b> Các đường tiệm cận của Hyperbol 4x2 9y2 36<sub> là : </sub>
A) x = 



2


3<sub>; B) y = </sub>
3
2


x ; C) y =
2
3


x ; D) Kết quả khác.
<b>23.</b> Số điểm kiểm tra một môn học, của một nhóm gồm11 học sinh được cho


trong bảng sau :


Điểm 4 5 7 8 9 10
Tần số 2 1 2 3 1 2 N = 11
Soá trung vị của mẫu số liệu trên là :


A) 7; B) 7,5 ; C) 8 ; D) 8.5 .
<b>24.</b> Hàm số y =


2


x 2x 2


  



có giá trị nhỏ nhất (GTNN) bằng :


A) y = –1 ; B) y = 1 ; C) y = 0; D) không có .
<b>25.</b> Cho parabol (P) : y28x<sub>. Các kết luận dưới đây kết luận nào là SAI</sub>
A) (P) có tiêu điểm là F( 2;0);


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C) (P) nhận Ox làm truc đối xứng ;
D) (P) đi qua điểm M( 1 3 ; 3 1) .
<b>26.</b> Elip


2 2


x y <sub>1</sub>


9  5  <sub> có các đường chuẩn là: </sub>
A) x = 


5


3 <sub>;</sub> <sub> B) x =</sub>
9


2<sub>; </sub> <sub>C) x = </sub>
3


5 <sub>; D) Kết quả khác.</sub>
<b>27.</b> Đường tròn ( C ) : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x – 2y + 1 = 0 có tâm I và bán kính R nào </sub>


sau đây :



A) I( 4 ; 2) và R = 2 ; B) I( 2 ; 1) và R = 2 ;
C) I( 2 ; 1) và R = 6; D) I(  2 ;  1) và R = 2.
<b>28.</b> Cho a, b > 0 ; ab > a + b .Tìm mệnh đề đúng:


A) a b 4  <sub>; B) </sub>a b 4  <sub> ; C) </sub>a b 4  <sub>; D) </sub>a b 4  <sub>.</sub>


<i><b>B) PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 đ )</b></i>


<b>Baøi 1: Cho tanx + cotx = 3 ( 0 < x < </b>4


) Tính sin 2x , cos2x .


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, Viết phương trình chính tắc của Hyperbol</b>
có 1 đỉnh trùng với tiêu điểm F của Parabol (P): y2<sub> = 4x và có tâm sai</sub>


bằng 3.


<b>Bài 3: Tìm giá trị của m để cả 2 nghiệm của phương trình x</b>2<sub> – (2m+1) x + m</sub>2


+ m = 0 cũng là nghiệm của bất phương trình x2<sub> – mx –3m –1 </sub><sub>≤</sub><sub> 0 .</sub>


</div>

<!--links-->

×