Tải bản đầy đủ (.doc) (202 trang)

giáo án Hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.7 KB, 202 trang )

ÔN TẬP ĐẦU NĂM
Ngày soạn: 5/8/2010
Ngày dạy :.../8/2010
/ Mục tiêu bài học.
Ôn tập tái hiện các nội dung cơ bản hoấ học THCS như:
- Các khái niệm & các định luật cơ bản.
- Các hợp chất vô cơ cơ bản; Axit, bazơ, muối, oxit.
- Một số công thức toán hóa cơ bản.
B/ Chuẩn bị.
1/ Học sinh: Ôn tập các nội dung bài học.
2/ Giáo viên: Hệ thống câu hỏi tái hiện các phần kiến thức ôn tập, Giáo án.
C/ Các hoạt động dạy và học.
1. Ổn định tổ chức
2. Bài giảng
Tiết 1:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hđ 1: Các khái niệm và định luật
GV: Nguyên tử là gì?
GV: Cho p/ứ:
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
Em hãy cho biết mối quan hệ về khối
lượng của chất than gia p/ứ & sản
phẩm?
Hđ 2: Các hợp chất vô cơ cơ bản.


GV:Cho các chất:
HNO
3
, H
3
PO
4
, HCl, HBr,
H
2
CO
3
, H
2
SO
4
. NaOH, KOH,
Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
,
Cu(OH)
2
. NaNO
3
, CuSO
4

,
KMnO
4
, NaCl, CO
2
, Al
2
O
3
,
CuO, Fe
2
O
3
, NO
2
, SO
2
.
Em hãy cho biết trong các chất
trên đâu là axit? Cách nhận biết &
tính chất hóa học cơ bản của axit?
GV:Em cho biết các chất nào là
bazơ, cách nhận biết, nêu t/c hóa học
của bazơ?

GV: Em cho biết các chất nào là
muối cách nhận biết, nêu t/c hóa học
của muối?
I. Các khái niệm và định luật

1. Nguyên tử
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ cấu
tạo lên các chất.
2. Định luật bảo toàn khối lượng
- Tổng khối lượng các chất tham gia
p/ứ bằng tổng khối lượng các chất
tạo thành sau p/ứ. (ĐL Avogađro).
II. Các hợp chất vô cơ cơ bản
1. Axit
- Các axit là: HNO
3
, H
3
PO
4
, HCl,
HBr, H
2
CO
3
, H
2
SO
4
.
+ Cách nhận biết: Axit là hợp chất
của H và gốc axit. Axit làm đổi màu
quỳ tím thành màu đỏ.
+ Tính chất cơ bản của axit là:
+ Làm đổi màu chất chỉ thị.

+ Tác dụng với kim loại.
6HCl + 2Al 2AlCl
3
+ 3H
2

+ Tác dụng với bazơ, oxit
bazơ.
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
+Tác dụng với muối.
HCl + NaHCO
3
NaCl + CO
2
+ H
2
O
2. Bazơ
- Các bazơ là: NaOH,
KOH,Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2

, Al(OH)
3
,
Cu(OH)
2
.
- Cách nhận biết; Bazơ là h/c của kim
loại và gốc OH. Bazơ làm đổi màu
quỳ tím thành xanh.
- Tính chất hóa học của bazơ là:
+ Làm đổi màu chất chỉ thị.
+ T/d với axit
HNO
3
+ NaOH Na NO
3
+ H
2
O
+ T/d với muối.
NaOH + CuCl
2
Cu(OH)
2
+ NaCl
3. Muối
- Các muối là: NaNO
3
CuSO
4

, NaCl
KMnO
4
- Cách nhận biết; Muối là hợp chất
của kim loại và gốc axit.
- Tính chất hóa học của muối là:
+ T/d với axit.
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+H
2
O
+ Tác dụng với bazơ.
Fe(NO
3
)
2
+2 KOH→Fe(OH)
2
+ 2KNO
3

3. Củng cố
Bài tập 1: Biết không khí chứa 20% thể tích O
2
và 80% thể tích N

2
. Tính tỉ khối
của khí A với không khí? (Biết: O = 16, N = 14)
Bài tập 2: Xác định tỉ khối của khí A đối với khí H
2
biết ở Đktc 5,6 lit khí khí
A có khối lượng 7,5 g.
4. Hướng dẫn học tập
Gv yêu cầu Hs ôn lại kiến thức cơ bản THCS . Nghiên cứu nội dung chương
nguyên tử SGK 10 ban cơ bản.
D. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………...............……...………….
………………………………………………………................................................................
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
Tiết 3 : THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Ngày soạn:10/8/2010
Ngày dạy :…/8/2010
A/ Mục tiờu bài dạy.
1. Kiến thức:
* Hạt nhân nguyên tử được tạo nên từ những hạt nào?
* Nguyên tử có cấu tạo như thế nào, được tạo nên từ những hạt gỡ? Kớch thước,
khối lượng, điện tích của chúng ra sao?
* Cấu tạo vỏ nguyên tử như thế nào? Mối liên hệ giữa cấu tạo nguyờn tử và tớnh
chất của cỏc nguyờn tử.
2. Kỹ năng:
* Sử dụng các đơn vị đo lường: u, đvđt, nm, A
0
*Tập phát hiện và giải quyết vấn đề qua các TN khảo sát về cấu tạo ngtử
B/ Chuẩn bị .
1. Giáo viên: Phóng to H.13 (SGK - tr5)

2. Học sinh : SGK Húa lớp 10, nghiên cứu trước bài mới
C/ Các hoạt động dạy và học.
1. Ổn định tổ chức
2. Bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hđ 1:. Electron
GV đặt vấn đề: các chất được
cấu tạo nên từ các hạt vô
cùng nhỏ bé không thể phân
chia được nữa, đó là nguyên
tử. Điều đó cũn đúng nữa hay
không?
GV: treo hỡnh 1.3 (SGK) lờn
bảng, dẫn dắt HS tỡm hiểu
cỏc thớ nghiệm của Tôm-xơn
HS: quan sỏt và nhận xét
GV: Thông báo khối lượng
và điện tích của e.
Hđ 2: Sự tỡm ra hạt nhõn
nguyờn tử:
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu
thí nghiệm SGK – tr5
HS: Rút ra kết luận

Hđ 3: Cấu tạo hạt nhõn
nguyờn tử
GV: trỡnh bày kết quả thớ
nghiệm của Rơ-đơ-pho, thí
nghiệm của Chat-uých. Dẫn
dắt HS đến kết luận về thành

phần hạt nhõn nguyờn tử
gồm những gỡ.
HS:Rỳt ra kết luận về thành
phần của hạt nhõn nguyờn tử.
I. Thành phần cấu tạo của nguyờn tử
1. Electron
a) Sự tỡm ra electron
Sự phóng điện giữa hai điện cực có hiệu điện
thế 15kV đặt trong ống áp suất kém thấy
màn huỳnh quang phát sáng do tia âm cực
gây ra.
+ Nếu đặt một chong chóng nhẹ trên đường
đi của nó thỡ chong chúng quay.
+ Khi không có tác dụng của điện trường thỡ
tia õm cực truyền theo đường thẳng.
+ Khi tia âm cực đi qua hai bản điện cực thỡ
nú lệch về phớa cực dương.
b) Thực nghiệm xác định:
m
e
= 9,1094.10
-31
kg
q
e
= -1,602.10
-19
C
Người ta quy ước 1,602.10
-19

C là điện tích
đơn vị.
2. Sự tỡm ra hạt nhõn nguyờn tử:
E. Rutherford dựng cỏc hạt α bắn phỏ lỏ
vàng mỏng và theo dừi đường đi các hạt sau
khi va chạm rồi rút ra kết luận:
+ Nguyên tử phải chứa phần mang điện
dương có kích thước rất nhỏ so với kích
thước nguyên tử chứng tỏ nguyên tử có cấu
tạo rỗng, phần mang điện dương là hạt nhân
+ Xung quanh hạt nhõn cú cỏc electron tạo
nờn vỏ nguyờn tử.
+ Khối lượng của nguyên tử hầu như tập
trung ở hạt nhân
3. Cấu tạo hạt nhõn nguyờn tử
a. Sự tỡm ra proton
Khi bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ bằng
hạt α thấy xuất hiện một hạt có khối lượng là
1,6726.10
-27
kg. Đó chính là hạt proton kí
hiệu là p.
Hạt proton là một thành phần cấu tạo nờn hạt
nhõn của nguyờn tử.
b. Sự tỡm ra nơtron
Khi dựng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử
beri thấy xuất hiện một hạt khác có khối
lượng xấp xỉ khối lượng của proton, nhưng
không mang điện được gọi là hạt nơtron kí
hiệu là n.

Hạt nơtron cũng là một thành phần cấu tạo
của hạt nhân nguyên tử.
c. Cấu tạo của hạt nhõn nguyờn tử
3. Củng cố
GV hệ thống lại nội dung bài học.
4. Hướng dẫn học tập
BTVN: 1,2,3,4,5 trang 9 SGK và 1.1-1.6 SBT.
D. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………...............……...……….
…………………………………………………………........................................................
TiÕt 4,5 : HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊ
Ngµy so¹n: 10/8/2010
Ngµy d¹y : .../8/2010
.../8/2010
A/ Mục tiêu bài dạy.
1. Kiến thức cơ bản:
- Điện tích của hạt nhân, số khối của hạt nhân nguyên tử là gì?
- Thế nào là nguyên tử khối, cách tính nguyên tử khối. Định nghĩa nguyên tố hóa
học trên cơ sở điện tích hạt nhân. Thế nào là số hiệu nguyên tử. Kí hiệu nguyên tử
cho ta biết điều gì? Định nghĩa đồng vị. Cách tính nguyên tử khối trung bình của
các nguyên tố.
2. Kỹ năng:
- HS được rèn luyện kĩ năng để giải được các bài tập có liên quan đến các kiến
thức sau: điện tích hạt nhân, số khối, kí hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối,
nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học.
B/ Chuẩn bị .
1. Giáo viên: Hình vẽ phóng to cấu tạo hạt nhân của một số nguyên
tố
2. Học sinh : SGK Húa lớp 10, nghiên cứu trước bài mới

C/ Các hoạt động dạy và học.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 3 (sgk-tr9)
3. Bài giảng
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Tit 4:
Hđ1: in tớch ht nhõn
GV: Hãy so sánh số p và số e
trong nguyên tử?
HS: Trả lời câu hỏi
Hđ2: S khi
GV: Yêu cầu HS đọc ĐN số
khối.
HS: Đọc định nghĩa
Hđ 3: nh ngha:
GV: Giới thiệu thêm: trong
bảng tuần hoàn có khoảng
110 nguyên tố hoá học.
Hđ 4: S hiu nguyờn t
GV: Thông báo định nghĩa
HS: Ghi định
Hđ 5: Kớ hiu nguyờn t
GV: Hớng dẫn cách viết kí
hiệu nguyên tử.
GV: Yêu cầu HS viết kí hiệu
nguyên tử Na: 11p, 11e, 12n
HS: Viết kí hiệu nguyên tử
Na
Hđ 6: ng v
GV: Yêu cầu HS theo dõi thí

dụ trong SGK
HS: Rút ra khái niệm đồng vị
Tiết 5:
Hđ 1: Nguyờn t khi
GV: Nguyên tử khối là gì?
HS: Nghiên cứu SGK và trả
lời.
I. Ht nhõn nguyờn t
1. in tớch ht nhõn
a. Ht nhõn cú Z proton thỡ cú in tớch l Z+
b. Nguyờn t trung hũa v in nờn s
proton trong ht nhõn bng s electron ca
nguyờn t
S n v in tớch ht nhõn Z = s proton =
s electron
2. S khi
a. S khi kớ hiu l A
A = Z + N
b. S n v in tớch ht nhõn Z v s khi
A c trng cho ht nhõn v cng c trng
cho nguyờn t
II. Nguyờn t húa hc
1. nh ngha:
Nguyờn t húa hc l nhng nguyờn t cú
cựng in tớch ht nhõn
2. S hiu nguyờn t
S n v in tớch ht nhõn nguyờn t ca
mt nguyờn t c gi l s hiu nguyờn t
ca nguyờn t ú, kớ hiu l Z.
3. Kớ hiu nguyờn t

S n v in tớch ht nhõn v s khi c
coi l c trng c bn ca nguyờn t. Nờn
kớ hiu nguyờn t c c:
X
A
Z
A: S khi
Z: S hiu nguyờn t
III. ng v
Cỏc ng v ca cựng mt nguyờn t húa hc
l nhng nguyờn t cú cựng s proton nhng
khỏc nhau v s ntron, do ú s khi A ca
chỳng khỏc nhau.
IV. Nguyờn t khi v nguyờn t khi
trung bỡnh
1. Nguyờn t khi
Nguyờn t khi ca mt nguyờn t cho bit
khi lng ca nguyờn t ú nng gp bao
nhiờu ln n v khi lng nguyờn t.
Khi lng ca nguyờn t coi nh bng tng
khi lng ca cỏc proton v ntron trong
ht nhõn nguyờn t.
2. Nguyờn t khi trung bỡnh
3. Củng cố:
- Gv tóm tắt lai nội dung bài học
4. Hớng dẫn học tập
Bi tp v nh: 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 13-14 SGK v 1.7-1.18 SBT
D. Rút kinh nghiệm
...................
........................................................

........................................................
Tiết 6 : luyện tập: Thành phần nguyên tử
Ngày soạn: 22/8/2010
.. Ngày dạy :/8/2010
a. M C tiêu B I học
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức về thành phần cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, kích
thớc, khối lợng, điện tích các hạt. Định nghĩa nguyên tố hoá học, kí hiệu nguyên
tử, đồng vị.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng xác định số e, số p, số n và nguyên tử khối khi biết kí hiệu
nguyên tử.
B/ Chuẩn bị .
1. Giáo viên: Các phiếu học tập.
2. Học sinh : SGK Húa lp 10, Ôn tập nội dung kiến thức bài học.
C/ Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
GV yêu cầu HS giải các bài tập 5, 6 (SGK)
3. Bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hđ 1: Kiến thức cần nắm
vững.
GV: Cho biết thành phần cấu
tạo nguyên tử?
HS: Trình bày thành phần cấu
tạo nguyên tử
GV:Cách xác định điện tích
hạt nhân,số khối, mối quan hệ
số khối và nguyên tử khối,

nguyên tử khối trung bình?
GV: Nguyên tố hoá học là gì,
thế nào là đồng vị?
GV:Cho biết ý của số Z và số
A
Hđ 2: Bài tập
GV: Cho hs làm bài tập theo
chủ đề.
HS: Giải bài tập
I. Kiến thức cần nắm vững
1. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
m
p
1u
- Ntử Hạt nhân p q
p
= 1,6.10
-19
C
Qui ớc = 1+

n q
n
= 0
m
n
1u
m
e
0,00055 u

Lớp vỏ e q
e
= - 1,602.10
-19
C
Qui ớc = 1-
2. Trong nguyên tử, Số đơn vị điện tích hạt
nhân Z = số p = số e
+ A = Z + N
+ Nguyên tử khối = số khối
A
1
ì a + A
2
ì b A
1
, A
2
: NTK
+ A = , a, b: % số ng.tử
100 của A
1
và A
2
.
+ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có
cùng số Z
+ Các đồng vị của 1 nguyên tố hoá học là
những nguyên tử có cùng số Z, khác số N
3. Số hiệu nguyên tử Z và số khối A đặc tr-

ng cho nguyên tử
- Kí hiệu nguyên tử:

X
A
Z
II. Bài tập
Bài 1: Tính nguyên tử khối trung bình các
nguyên tử sau.
1/ 93,258%
19
39
K, 0,012%
19
40
K, 6,730%
19
41
K.
2/ 98,89%


6
12
C, 1,11%
6
13
C.
3/ 99,76%
8

16
O, 0,04%
8
17
O, 0,2%
8
18
O
Giải
1. M
TB (K)

= 93,258.39 + 0,012.40 + 6,730.41
100
= 39
2. M
TB (C)
= 98,89.12 + 1,11.13
100
=12
3. M
TB (O)
= 99,76.16 + 0,04.17 + 0,2.18
100
=16
Bài 2. Cho nguyên tố X có tổng số hạt mang
điện và không mang điện là 25 hạt, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 7 hạt. Xác định Z, Acủa nguyên
tố X?

Giải
Bài 2. Theo bài ra:
p + e + n = 25
p + e n = 7 Vì p = e nên
4. Cñng cè
GV nhÊn m¹nh l¹i c¸c néi dung cÇn n¾m v÷ng
5. Híng dÉn häc tËp.
BTVN: 1 → 6 (SGK – tr 18)
D. Rót kinh nghiÖm
……………………………………………………………………...............……...……….
…………………………………………………………........................................................
…………………………………………………………........................................................
Tiết 7, 8 : cấu tạo vỏ electron của NGUYấN T
Ngày soạn:
28/8/2009
.. Ngày dạy :/9/2009
a. M C tiêu B I học
1. Kiến thức
- Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không
theo quỹ đạo tạo nên vỏ nguyên tử.
- Trong nguyên tử, các electron có mức năng lợng gần bằng nhau đợc xếp vào
cùng một lớp(K,L,M,N).
- Một lớp e bao gồm một hay nhiều phân lớp. Các e trong mỗi phân lớp có mức
năng lợng bằng nhau.
- Số e tối đa trong một lớp, một phân lớp.
2. Kĩ năng
- Xác định đợc thứ tự các lớp e trong nguyên tử, số phân lớp (s, p, d, f) trong
một lớp.
B/ Chuẩn bị .
1. Giáo viên: Mô phỏng sự chuyển động e trong lớp vỏ nguyên tử.

Bảng tổng kết cấu trúc 4 lớp e.
2. Học sinh : SGK Húa lp 10, nghiên cứu trớc bài mới.
C/ Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Tiết 7:
Hđ 1: Sự chuyển động
của các electron trong
nguyên tử.
GV: Em cho biết sự chuyển
động của e trong nguyên tử
theo quan điểm của Bo, Rơ-
đơ-fo, Zoom-mo-phen và
quan điểm hiện đại?
- Quan điểm nào là khoa
học?
HS: Nghiên cứu SGK trả lời
Hđ 2: Lớp electron
GV: Em hãy cho biết cấu
trúc của lớp electron?
HS: Trả lời câu hỏi
Hđ 2: Phân Lớp electron
GV: Trình bày cấu trúc
phân lớp e?
HS: Trả lời câu hỏi
Tiết 8:
Hđ 1:Số e tối đa trong
1phân lớp

Gv: thông báo e tối đa
trong 1 phân lớp
Hđ 2: Số e tối đa trong 1
lớp
Gv: lập bảng yêu cầu hs
điền các thông tin.
I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên
tử.
- Theo Bo, Rơ-đơ-fo, Zoom-mo-phen các e chuyển
động trong lớp vỏ theo những quỹ đạo xác định xung
quanh hạt nhân.
- Theo qđiểm hiện đại( Hei-xen-beng) các e trong lớp
vỏ nguyên tử chuyển động rất nhanh trong một
khoảng không gian xác định và không theo một quỹ
đạo xác định nào(Đây là quan điểm khoa học nhất)
II. Lớp electron và phân lớp electron
1. Lớp electron
KN: Lớp e gồm những e có mức năng lợng gần
bằng nhau.
Nguyên tử có tối đa 7 lớp e. kí hiệu K, L, M,
N, O, P, Q.
Các lớp càng gần hạt nhân có năng lợng càng
thấp liên kết chặt chẽ với hạt nhân và ngợc lại.
2. Phân lớp electron
KN: Phân lớp e gồm những e có mức năng lợng
bằng nhau.
Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của
lớp.
Tên plớp kí hiệu các chữ cái in thờng s, p, d, f.
Vd: Lớp K có 1 plớp 1s

----- L ---2 ----- 2s,2p
---- M ----3 ----- 3s,3p,3d
Các e ở phân lớp nào có tên gọi là e + tên plớp
đó.
VD: Electron s: là các e ở plớp s
---------- p: ----------------- p
---------- d: ----------------- đ
---------- f : ----------------- f
III. Số e tối đa trong 1 lớp, 1 phân lớp
1. Số e tối đa trong 1 phân lớp
- Phân lớp s chứa tối đa 2 electron
- ---------- p ------------- 6 ----------
- ---------- d ------------- 10 --------
- ---------- f ------------- 14 --------
* Phân lớp e bão hoà: Là plớp e có số e tối đa.
2. Số e tối đa trong 1 lớp
7
+
4. Cñng cè
GV hÖ thèng l¹i néi dung träng t©m.
1. Híng dÉn häc tËp
- BTVN: 1 – 6 (SGK – tr22)
D. Rót kinh nghiÖm
……………………………………………………………………...............……...……….
………………………………………………………….............................................
Tiết 9 : CU HèNH ELECTRON NGUYấN T
Ngày soạn:
28/8/2009
.. Ngày dạy : /9/2009
a. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức
- Quy luật sắp xếp các e trong lớp vỏ nguyên tử.
2. Kĩ năng
- Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca 20 nguyờn t u
B. Chuẩn bị .
1. Giáo viên: Phóng to hình 1.10 (SGK 24)
2. Học sinh : Ôn tập về cấu tạo vỏ nguyên tử
C/ Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Lớp electron là gì ? Nêu cách kí hiệu lớp electron?
- Phân lớp electron là gì ? Nêu cách kí hiệu phân lớp electron?
3. Bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hđ1: Th t cỏc mc
nng lng trong ng.t
Gv: treo lờn bng s
phõn b mc nng lng
ca cỏc lp v cỏc phõn lp
Hs: Quan sỏt, chỳ ý th t
cỏc mc nng lng t
thp n cao
H đ 2: Cu hỡnh electron
ca nguyờn t
Gv: treo bng cu hỡnh
electron nguyờn t ca 20
nguyờn t u và thông báo
các qui ớc cách viết cấu
hình e của ng.tử.
Gv: Yc Hs viết cấu hình e

của nguyên tử
8
O,
11
Na
Hs: Viết cấu hình e của các
ng.tử
Hđ 3: c im ca lp
electron ngoi cựng
GV hng dn HS nghiờn
cu bng cấu hình e ngtử
của 20 ngtố đầu tỡm xem
nguyờn t ch cú th cú ti
a bao nhiờu electron lp
ngoi cựng?
I. Th t cỏc mc nng lng trong nguyờn t
- Cỏc electron trong nguyờn t trng thỏi c bn
ln lt chim cỏc mc nng lng t thp n cao.
- Mc nng lng ca cỏc lp tng theo th t t 1
n 7 k t gn ht nhõn nht, v ca phõn lp tng
theo th t s, p, d, f.
- Mc nng lng electron c xp xp: 1s 2s 2p
3s 3p 4s 3d 4p 5s
II. Cu hỡnh electron nguyờn t
1. Cu hỡnh electron ca nguyờn t
Cu hỡnh e ca nguyờn t biu din s phõn b
electron trờn cỏc phõn lp thuc cỏc lp khỏc nhau.
Ngi ta quy c cỏch vit cu hỡnh electron ca
nguyờn t nh sau:
+ Bc 1: Xỏc nh s electron ca nguyờn t

+ Bc 2: Phõn b cỏc electron theo mc nng
lng t thp n cao
+ Bc 3: Vit cu hỡnh electron biu din s phõn
b electron trờn cỏc phõn lp thuc cỏc lp khỏc
nhau (1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s...)
- Nguyờn t s l nhng nguyờn t m nguyờn t cú
electron cui cựng c in vo phõn lp s.
- Nguyờn t p l nhng nguyờn t m nguyờn t cú
electron cui cựng c in vo phõn lp p.
- Nguyờn t d l nhng nguyờn t m nguyờn t cú
electron cui cựng c in vo phõn lp d.
- Nguyờn t f l nhng nguyờn t m nguyờn t cú
electron cui cựng c in vo phõn lp f.
2. Cu hỡnh electron nguyờn t ca 20 nguyờn t
u (trang 26 SGK).
3. c im ca lp electron ngoi cựng
- i vi tt c cỏc nguyờn t, lp electron ngoi
cựng cú nhiu nht l 8 electron.
- Cỏc nguyờn t cú 8 electron ngoi cựng (ns
2
np
6
) v
nguyờn t heli khụng tham gia liờn kt húa hc, õy
l nguyờn t khớ him.
- Cỏc nguyờn t cú 1,2,3 electron lp ngoi cựng
d nhng electron l nguyờn t ca nguyờn t kim
loi
- Cỏc nguyờn t cú 5,6,7 electron lp ngoi cựng
d nhn electron l nguyờn t ca nguyờn t phi kim

- Cỏc nguyờn t cú 4 electron lp ngoi cựng cú
th l nguyờn t ca nguyờn t kim loi hoc phi
kim.
Khi bit cu hỡnh electron ca nguyờn t cú th
d oỏn c loi nguyờn t.
4. Củng cố
GV hệ thống lại nội dung trọng tâm.
5. Hớng dẫn học tập
- BTVN: 1 6 (SGK tr27, 28)
D. Rút kinh nghiệm
....................
................................................................
Tiết 10, 11 : luyện tập: cấu tạo vỏ nguyên tử
Ngày soạn:
5/9/2009
.. Ngày dạy : /9/2009
a. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh biết các dạng toán liên quan đến cấu tạo vỏ nguyên tử nh viết cấu
hình e, xác định phân mức năng lợng max, xác định nguyên tố là kim loại hay
phi kim.
2. Kĩ năng
- Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca 20 nguyờn t u
- Vận dụng kiến thức đã học làm các bài tập đặc biệt bài tập dạng trắc nghiệm
khách quan.
B. Chuẩn bị .
1. Giáo viên:
Giáo án, các dạng bài tập, có phơng án chai nhóm trong hoạt động.
2. Học sinh : Ôn tập về cấu tạo vỏ nguyên tử
C/ Các hoạt động dạy và học.

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Em hãy viết cấu hình e nguyên tử
11
Na;
15
P. Cho biết chúng là kim loại hay
phi kim?
3. Bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Tiết 10:
Hđ 1: Kiến thức cần nắm
vững
Gv: Chia lớp thành 3 nhóm
và phát phiếu học tập cho
từng nhóm.( Nội dung các
phiếu học tập ở cuối GA)
Hs: Thảo luận theo nhóm
và cử đại diện trình bày.
Hđ 2: Bài tập
Gv: Yêu cầu Hs làm các bài
tập trong SGK và lên bảng
giải bài tập.
Hs: Giải các bài tập
Tiết 11:
Hđ 1: Bài tập 3, 4(sgk-30)
Gv: Hớng dẫn hs phân tích
đề
Hs: Lên bảng giải BT
Hđ 2: Bài tập 5,8,9(sgk30)

Gv: Gọi 3 Hs lên bảng giải
BT
Hs: Giải bài tập
A. Kiến thức cần nắm vững
1. Lớp e và phân lớp e.
2. Mối liên hệ giữa lớp e ngoài cùng với loại nguyên
tố.
3. Thứ tự mức năng lợng tăng dần của các phân lớp
4. Cách viết cấu hình e của nguyên tử
B. Bài tập
Bài 1:(sgk-30)
Nguyên tố s: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(
11
Na)
------------ p: 1s
2
2s
2
2p
6
(
8

O)
------------ d: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
(
26
Fe)
------------ f : [Xe]4f
2
5d
10
6s
2
(
58
Ce)
Bài 2: (sgk-30)
- Các e ở lớp K ở gần hạt nhân hơn và mức năng lợng
thấp hơn nên liên kết với hạt nhân chặt chẽ hơn lớp L.

Bài 6: (sgk-30) a.
15
P: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
: có 15e
b. Z = 15
c. Lớp M (lớp thứ 3) có mức năng l-
ợng cao nhất
d. Có 3 lớp e: Lớp K(n=1): có 2e
Lớp L(n=2): có 8e
Lớp M(n=3): có 5e
e. P có 5e lớp ngoài cùng nên P là
f. phi kim.
Bài 3: (sgk-30)
- Trong nguyên tử những e cuối cùng quyết định
tính chất hoá học của nguyên tử nguyên tố đó.
- Vd: Mg, Ca có 2 e lớp ngoài cùng đều là các
kim loại và mang tính chất hoá học chung của
kim loại.
Bài 4: (sgk-30)
Nguyên tử có Z = 20: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
- Nguyên tử có 4 lớp e
- Lớp ngoài cùng có 2e
- Ngtố đó là kim loại
Bài 5: (sgk-30)
- Phân lớp 2s chứa tối đa 2e
- Phân lớp 3p chứa tối đa 6e
- Phân lớp 4s chứa tối đa 2e
- Phân lớp 3d chứa tối đa 10e
Bài 8: (sgk-30)
a. 1s
2
2s
1
b. 1s
2
2s
2
2p
3
c. 1s

2
2s
2
2p
6
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
e. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
f. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4. Củng cố
Gv hệ thông lai nội dung trọng tâm
5. Hớng dẫn học tập
- Gv nhắc nhở Hs về nhà ôn tập chơng 1 để kiểm tra 1 tiết.
Phiếu học tập số 1
1. V mt nng lng, nhng electron nh th no thỡ c xp vo
cựng mt lp, cựng mt phõn lp?
2. S electron ti a lp n l bao nhiờu?
3. Lp n cú bao nhiờu phõn lp? Ly thớ d khi n = 1,2,3.
4. S electron ti a mi phõn lp l bao nhiờu?

Phiếu học tập số 2
1. Mc nng lng ca cỏc lp, cỏc phõn lp c xp theo th t
tng dn, c th hin c th nh th no?
2. Quy tc vit cu hỡnh electron nguyờn t ca mt nguyờn t.
Phiếu học tập số 3
1. S electron lp ngoi cựng nguyờn t ca mt nguyờn t cho
bit tớnh cht húa hc in hỡnh gỡ ca nguyờn t nguyờn t ú?
2. Viết cấu hình e của
8
O,
17
Cl,
24
Cr. Cho biêt chúng là kim loại, phi

kim hay khí hiếm?
D. Rút kinh nghiệm
....................
................................................................
Tiết 12 : Kiểm tra một tiết
Ngày soạn: 05/9/2009
Ngày KT : 16/9/2009
A/ Mục tiêu bài kiểm tra.
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá, khảo sát chất lợng học sinh đầu năm học.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng trình bày và vận dụng lí thuyết để giải bài tập cho Hs
B/ Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Đề, đáp án
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức của chơng.
C/ Các hoạt động dạy và học.
1/ ổn định lớp
2/ Nội dung kiểm tra
( Đề và đáp án kèm theo)
3/ Hớng dẫn học tập
Gv dặn dò Hs về nhà nghiên cứu trớc bài: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học -
chơng 2.
D. Rút kinh nghiệm
....................
............................................................
........................................................
CHNG II: BảNG TUầN HON CC NGUYấN T HO HC
NH LUT TUN HON
Tit 13:

BảNG TUN HON CC NGUYấN T HO HC
Ngày soạn:
08/9/2009
.. Ngày dạy :/9/2009
A. mục tiêu bài học
1. Kin thc: Hc sinh bit:
- Nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t vo bng tun hon.
- Cu to ca bng tun hon.
2 .K nng: Hc sinh vn dng:
- Da vo cỏc d liu ghi trong ụ v v trớ ca ụ trong bng tun suy ra c
cỏc thụng tin v thnh phn nguyờn t ca nguyờn t nm trong ụ.
b. chuẩn bị
1. Giỏo viờn
- Giáo án điện tử
- Bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc v chõn dung Men-ờ-lờ-ộp.
2. Hc sinh: Nghiên cứu trớc bài mới
c. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức
2. Kim tra bi c: Khụng kim tra
3. Bi mi
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
Hot ng 1: S lc v s
phỏt trin ca bng tun hon
Gv: Cho HS nghiờn cu SGK về
s phỏt minh ra bng tun hon.
Gv: túm tt lại
* S lc v s phỏt minh ra bng tun
hon.
Hot ng2: Nguyờn tc sp xp
cỏc nguyờn t trong bng tun

hon
Gv: cho HS nhỡn vo BTH:
* T cỏc cu hỡnh (e) cho bit s
thn nguyờn t nguyờn t?
* Nhận xéts lp e ca nguyờn t
trong 1 hng?
* Nhận xét s e ngoi cựng của
nguyên tử các ng/t trong 1 ct?
I. NGUYấN TC SP XP CC
NGUYấN T TRONG BNG TUN
HON
1. Cỏc nguyờn t c sp xp theo chiu
tng dn ca in tớch ht nhõn nguyờn t.
2. Cỏc nguyờn t cú cựng s lp electron
trong nguyờn t c xp thnh mt hng.
3. Cỏc nguyờn t cú cựng s electron hoỏ
tr trong nguyờn t nh nhau c xp
thnh mt ct.
Hot ng 3. Cu to ca bng
tun hon cỏc nguyờn t húa
hc
Gv: gii thiu ụ thứ 13 và yờu
cu HS ch rừ cỏc d liu ghi
trong ụ.
II. cấu tạo của bảng tuần
hoàn các nguyên tố hoá học
1. ễ nguyờn t:
(1) . S hiu nguyờn t Z. (Stt).
(2). Kớ hiu hoỏ hc.
(3). Tờn nguyờn t hoỏ hc.

(4). Nguyên tử khối.
(5). Độ âm điện.
(6). Cầu hình electron.
(7). Số oxi hoá.
Stt nguyên tố đúng bằng số hiệu Nguyên
tử nguyên tố đó.
Hoạt ®éng 4: Chu kì
Gv: chỉ vào vị trí của từng chu
kì trên bảng tuần hoàn và nêu rõ
đặ điểm của từng chu kì:
- Cho biết chu kì là gì?
- Đối chiếu, vấn đáp và rút ra
KL.
2. Chu kì:
a. Chu kì: là dãy những nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron. Được sắp xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
b Số thứ tự của chu kì = số lớp (e) trong
nguyên tử.
- Có 7 chu kì được đánh số từ 1 đến 7
Chu kì 1, 2, 3, : chu kì nhỏ (có 2 hoặc 8
nguyên tố)
Chu kì 4, 5, 6 ,7: chu kì lớn ( có 18 hoặc
32 nguyên tố )
c. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim
loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm
( trừ CKI là CK đặc biệt).
Gv: giới thiệu CK 1 và CK 3.
* CK, tổng số ng.tố, Z từ đâu

đến đâu, gồm mấy lớp e, nêu tên
lớp, số e mỗi lớp, lớp ngoài bão
hoà ở nguyên tố nào?
Chu

T số
n.tố
Số hiệu Z
Số
lớp
e
Tên lớp
1 2 1

2 1 K
2 8 3

10 2 K , L
3 8 11

18 3 K, L , M
4 18 19

36 4 K, L, M, N
5 18 37

54 5 K, L, M, N,O
6 32 55

86 6 K, L, M, N, O,P

Gv: Củng cố mục II.
- Nhắc lại nguyên tắc.
- Đặc điểm của mỗi chu kì.
Gv: bổ sung chu kì 7 chưa đầy
đủ dự đoán có 32 nguyên tố
tương tự chu kì 6
TiÕt 14:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Néi dung
Gv: chỉ vào vị trí cuả cột I và cột II,
III trên bảng tuần hoàn và cho HS
nhận xét các nguyên tố của từng cột
có đặc điểm gì giống nhau ?
HS nêu khái niệm về nhóm nguyên
3. Nhóm nguyên tố.
Nhóm nguyên tố là tập hợp các
nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình
electron tương tự nhau, do đó có tính
chất hoá học gần giống nhau và được
tố ? đặc điểm số e hóa trị ?
Gv: Các nhóm nguyên tố được chia
làm mấy loại ? Có mấy nhóm A ?
đặc ®iểm của Nguyên tử các nguyên
tố nhóm A ?
+ Có bao nhiêu nhóm B?Đặc điểm
cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố
nhóm B ?
+ Thế nào là các nguyên tố s, p, d, f?
Cho biết vị trí các nguyên tố s, p, d, f
trong bảng tuần hoàn ?

Hoạt động 2: Xác định số thứ tự
của nhóm A
a) Xác định số thứ tự nhóm A.
Khối các nguyên tè s và p:
Cấu hình e có dạng:  ns
a
np
b
Gv: khoảng nào thì cho biết KL, PK
hoặc khí trơ?
Gv: Giới hạn của a và b ?
Số thứ tự của nhóm : A = a + b,Với :
3
≤+
ba


Kim loại
4
=+
ba


Kim loại / phi kim
75
≤+≤
ba


Phi kim

8
=+
ba


Khí hiếm
(trừ n=1)
Ví dụ :
Gv: hướng dẫn HS áp dụng xác định
vị trí nguyên tử thuộc nhóm nào
trong bảng tuần hoàn
a, 20
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2


e lớp
ngoài cùng = 2 (IIA) kim loại
b,
18

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6


e lớp ngoài
cùng = 8 (VIIIA) khí hiếm
c,
13
I: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1



e lớp ngoài

cùng = 3 (IIIA) kim loại
d , 16
Q: 1s
2
2s
2
2p

3s
2
3p
4


e lớp ngoài
cùng = 6 (VIA) phi kim
e,
17
J: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5



e lớp
ngoài cùng = 7 (VIIA) phi kim
g,
9
F: 1s
2
2s
2
2p
5


e lớp ngoài
cùng = 7 (VIIA) phi kim
Gv: Giới hạn của a và b , nếu giá trị
của a + b nằm khoảng nào thì cho
biết vị trí của nguyên tố thuộc nhóm
B nào của bảng THHH
Hs: áp dụng xác định số thứ tự
nhóm của các nguyên tử có Z = 21,
22, 27, 29.
Gv: cho HS viết cấu hình electron
đối với :
24
X và
29
Y.
Do phân lớp nửa bão hoà 3d
5
và bão

hoà và 3d
10
bền hơn vì vậy 1 e 4s sẽ
nhảy vào để phân lớp ở trạng thái
nửa bão hoà 3d
5
và bão
hoà (bền vững).
b. Xác định số thứ tự nhóm B .
Khối các nguyên tố f, d: Cấu hình
electron hoá trị ngyên tố d có dạng:
(n -1)d
a
ns
b
Điều kiện: b = 2
1

a

10
Số thứ tự của nhóm : B = a + b

8
<+
ba


Số thứ tự = a + b
a + b = 8, 9, 10


Số thứ tự= VIIIB

10
>+
ba

Số thứ tự = ( a + b ) - 10
Ví dụ:

[ ]
1 2
21
: 3 4X Ar d s


Nhóm III B
[ ]
2 2
22
: 3 4Y Ar d s


Nhóm IV B
[ ]
7 2
27
: 3 4T Ar d s



Nhóm VIII B
[ ]
10 1
29
: 3 4Z Ar d s


Nhóm I B ( 11 – 10)
*Phân lớp nửa bão hoà và bão hoà
electron. ( 3d
5
và3d
10
):
VD:
24
X: [Ar]3d
4
4s
2
29
Y: [Ar]3d
9
4s
2
Ví dụ:


24
X: [Ar]3d

4
4s
2
29
Y: [Ar]3d
9
4s
2

Cấu hình đúng:

24
X: [Ar]3d
5
4s
1

29
Y: [Ar]3d
10
4s
1
4. Củng cố.
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
5. Hướng dẫn học tËp.
- SGK trang 35: Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6.7. 8.9
D. Rót kinh nghiÖm
……………………………………………………………………...............
……...
…………………………………………………………………...........................

............................................................................................................................
Tiết 15: SỰ BIẾN ĐỔI TUÇN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
…………………………………………… Ngµy so¹n:
08/9/2009
…………………………………………………….. Ngµy d¹y :…/9/2009
a. mục tiêu bài học
1. Kin thc: HS hiu:
- S bin i tun hon cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t hoỏ h
- Mi liờn quan gia cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t vi v trớ ca
chỳng trong BTH. T ú, d oỏn tớnh cht hoỏ hc ca cỏc nguyờn t.
2.K nng
- T cu hỡnh electron hc sinh xỏc nh v trớ nguyờn t trong bng h thng
tun hon.
b. chuẩn bị
1. Giỏo viờn: BTH cỏc nguyờn t hoỏ hc, bng 5/T.38/sgk
2. Hc sinh: ễn bi BTH cỏc ng.t hoỏ hc.
c. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức
2. Kim tra bi c:
1) Nhúm l gỡ? Hóy sp xp cỏc nguyờn t cú Z=8,11,14,17 vo nhúm thớch hp
trong BTH.
2) Xỏc nh v trớ cỏc nguyờn t cú Z=16,20 trong BTH. Lp ngoi cựng ca
chỳng cú bao nhiờu electron? L nguyờn t KL hay PK?
3. Bi mi :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hot ng 1: S bin i tun hon
cu hỡnh electron ng.t ca cỏc ng.t
Gv: ch vo bng 5 v hi: nhn xột cu

hỡnh electron lp ngoi cựng ca nguyờn
t cỏc nguyờn t trong cựng mt chu kỡ?
Hs: tr li
I. S bin i tun hon cu hỡnh
electron nguyờn t ca cỏc
nguyờn t:
- Chu kỡ: bin i t ns
1
n
ns
2
np
6
lp li chu kỡ khỏc mt
cỏch tun hon s bin i tun
hon tớnh cht ca cỏc nguyờn t.
Hot ng 2: Cu hỡnh electron lp
ngoi cựng ca nguyờn t cỏc nguyờn t
nhúm A
Gv: Nhn xột s e lp ngoi cựng ca
ng.tử cỏc nguyờn t trong cựng mt
nhúm A?
Hs: tr li
Gv: rỳt ra kt lun
II. Cu hỡnh electron nguyờn t
cỏc nguyờn t nhúm A :
1. Cu hỡnh electron lp ngoi
cựng ca nguyờn t cỏc nguyờn
t nhúm A
- Nhúm A: cu hỡnh electron lp

ngoi cựng tng t nhau:
s e LNC=STT nhúm=s e hoỏ tr
cỏc nguyờn t trong cựng nhúm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×