Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯƠNG THCS PHƯƠNG TRUNG <b>§Ị thi olympic lớp 6</b>
<b>Năm học 2013 - 2014</b>
Môn thi:<b> Toán</b>
Thời gian làm bµi : 120 phót
(<i>khơng kể thời gian giao đề )</i>
Bài 1: (4,0 điểm ) ,
1. Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 <i>⇔</i> 9x + 5y chia hết cho 17.
2. Cho C = 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> ………+ 3</sub>100<sub> chứng tỏ C chia hết cho 40.</sub>
3. Tìm các nguyên tố x, y thỏa mãn : (x-2)2<sub> .(y-3)</sub>2<sub> = - 4</sub>
Bài 2 :(5,0đ)
Tìm x, biết:
1. a) 32x<sub> = 81 ; </sub> <sub> b) 5</sub>2x-3<sub> – 2.5</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub>.3</sub>
2. Tính 5 . 415<i>−</i>99<i>−</i>4 .320.89
5. 29.619<i>−</i>7 . 229. 276
3. Tính tổng: B = <sub>1 . 4</sub>2 + 2
4 . 7+
2
7 . 10+.. . .+
4. Tìm số tự nhiên n để phân số <i>A</i>=8<i>n</i>+193
4<i>n</i>+3 Có giá trị là số tự nhiên.
Bài 3: (2,0đ) Chứng minh rằng : 1<sub>2</sub>+ 1
32+
1
42+⋯+
1
1002<1
Bài 4: ( 4,0 điểm)
Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1 ; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980
trang. Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng <sub>3</sub>2 số trang của 1 quyển vở loại 1.
Số trang của 4 quyển vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2. Tính số trang của
mỗi quyển vở mỗi loại.
Bài 5: (5,0đ) Cho tam giác ABC và BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao
cho CM = 3 cm.
a. Tình độ dài BM
b. Cho biết góc BAM = 800<sub> , góc BAC = 60</sub>0<sub> . Tính góc CAM.</sub>
c. Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của góc BAC và CAM . Tính góc xAy.
d. Lấy K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1 cm. Tính độ dài BK.
TRƯƠNG THCS PHƯƠNG TRUNG <b>Híng dÉn chÊm thi olympic</b>
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Bài 1
(4điểm)
1. Ta có 4 (2x + 3y ) + ( 9x + 5y ) = 17x + 17y chia hết cho 17
Do vậy ; 2x + 3y chia hết cho 17 <i>⇒</i> 4 ( 2x +3y ) chia hết cho 17
<i>⇒</i> 9x + 5y chia hết cho 17
Ngược lại Ta có 4 ( 2x + 3y ) chia hết cho 17 mà ( 4 ; 17 ) = 1
<i>⇒</i> 2x + 3y chia hết cho 17
2. B = (3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub>+ 3</sub>4<sub>) +……+ (3</sub>97<sub>+3</sub>98<sub>+3</sub>99<sub>+3</sub>100<sub>)</sub>
= 3 (1 + 3 + 32<sub>+3</sub>3<sub>)+…….+ 3</sub>97<sub>(1+3+3</sub>2<sub>+3</sub>3<sub>)</sub>
= 40. (3 + 35<sub> +3</sub>9 <sub>+………+3</sub>97<sub> ) : 40</sub>
3. Do –4 = 12<sub> . (- 4) = 2</sub>2<sub>.(-1) nên có các trường hợp sau:</sub>
a.
<i>x −</i>2¿2=1
¿
<i>y −</i>3=<i>−</i>4
¿
<i>⇒</i>
¿
¿<i>x −</i>2=1
¿
<i>y</i>=<i>−</i>1
¿
¿
¿
hoặc
¿
<i>x −</i>2=<i>−</i>1
<i>y</i>=<i>−</i>1
<i>⇒</i>
¿<i>x</i>=1
<i>y</i>=<i>−</i>1
¿{
¿
b.
<i>x −</i>2¿2=22
¿
<i>y −</i>3=<i>−</i>1
¿
<i>⇒</i>
¿
¿<i>x −</i>2=2
¿
<i>y</i>=2
¿
¿
¿
hoặc
¿
<i>x −</i>2=<i>−</i>2
<i>y</i>=2
<i>⇒</i>
<i>y</i>=2
¿{
¿
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ
1,0đ.
1,0đ
Bài 2
(5điểm)
1 .a) 32x<sub> = 81 => 3</sub>2x<sub> = 3</sub>4<sub> => 2x = 4 => x = 2</sub>
b).
=> 2x = 6 => x = 3
0,5đ.
0,5đ.
2 .
30 18 2 20 27 29 18
9 19 19 29 18 28 18
5.2 .3 2 .3 .2 2 .3 (5.2 3)
2
5 .2 .2 .3 7.2 .3 2 .3 (5.3 7.2)
3. Ta có <sub>1 . 4</sub>1 =1
3(
1
1<i>−</i>
1
2
1 . 4=
2
3(
1
1<i>−</i>
1
4)
<i>⇒</i> 2
4 . 7=
2
3(
1
4<i>−</i>
1
7)<i>;</i>
2
7 .10=
2
3(
1
1
10)<i>;</i>. .. . ...;
2
97 . 100=
2
3(
1
99<i>−</i>
1
100)
<i>⇒</i> B= <sub>3</sub>2(1
1<i>−</i>
1
4+
1
4<i>−</i>
1
7+
1
7<i>−</i>
1
10+. .. ..+
1
99 <i>−</i>
1
100)
<i>⇒</i> B= <sub>3</sub>2(1
1<i>−</i>
1
100)=
2
3.
99
100=
33
50
4. <i>A</i>=8<i>n</i>+193
4<i>n</i>+3 =
2(4<i>n</i>+3)+187
4<i>n</i>+3 =2+
187
4<i>n</i>+3
Để A N thì 187 ⋮ 4n + 3 => 4n +3 {17<i>;</i>11<i>;</i>187}
+ 4n + 3 = 11 -> n = 2
+ 4n +3 = 187 --> n = 46
+ 4n + 3 = 17 -> 4n = 14 -> khơng có n N
1,0đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
Bài 3
(2điểm)
Ta có:
1
22<
1
1 . 2=
1
1<i>−</i>
1
2<i>;</i>
1
32<
1
1
2<i>−</i>
1
3<i>;</i>
1
100<i>;</i>
¿ 1
42<
1
3 . 4=
1
3<i>−</i>
1
4<i>;</i>. ..<i>;</i>
1
1002<
1
99 . 100=
1
99<i>−</i>❑❑
Vậy 1
22+
1
32+
1
42+⋯+
1
10 02 <¿
1
1 . 2+
1
2. 3+
1
3 . 4+⋯+
1
99 . 100=¿
1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 3 3 4 99 100
1 99
1 1.
2 100
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
0,5đ.
Bài 4
(4điểm)
Vì số trang của mỗi quyển vỡ loại 2 bằng <sub>3</sub>2 số trang của 1
quyển loại 1. Nên số trang của 3 quyển loại 2 bằng số trang của 2
quyển loại 1
Mà số trang của 4 quyển loại 3 bằng 3 quyển loại 2.
Nê số trang của 2 quyển loại 1 bằng số trang của 4 quyển loại 3
Do đó số trang của 8 quyển loại 1 bằng :4 .8 : 2 = 16 ( quyển loại 3)
Số trang của 9 quyển loại 2 bằng9 .4 : 3 = 12 (quỷên loại 3)
Vậy 1980 chính là số trang của 16 + 12+ 5 = 33(quyển loại 3)
Suy ra: Số trang 1 quyển vở loại 3 là 1980 : 33 = 60 ( trang)
Số trang 1 quyển vở loại 2 là 60 . 4<sub>3</sub> =80 (trang)
Số trang 1 quyển vở loại1 là; 80 .3<sub>2</sub> =120 ( trang)
0,5đ.
Bài 5
(5điểm)
a. M, B thuộc 2 tia đối nhau CB và CM
-> C nằm giữa B và M. -> BM = BC + CM = 8 (cm)
b. C nằm giữa B,M -> Tia AC nằm giữa tia AB, AM
-> <i>∠</i> CAM = <i>∠</i> BAM - <i>∠</i> BAC = 200
c. Có <i>∠</i> xAy = <i>∠</i> x AC + <i>∠</i> CAy = 1<sub>2</sub> <i>∠</i> BAC +
1
2 <i>∠</i> CAM
= 1<sub>2</sub> ( <i>∠</i> BAC + <i>∠</i> CAM) = 1<sub>2</sub> <i>∠</i> BAM =
1
2 .80 = 400
d. +) Nếu K tia CM -> C nằm giữa B và K1
-> BK1 = BC + CK1 = 6 (cm)
+)Nếu K tia CB -> K2 nằm giữa B và C
-> BK2 = BC = CK2 =4 (cm)
0,75đ
0,5đ.
0,75đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
H/s làm cách khác đúng vẫn hưởng điểm tối đa.
A
B
C y