Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GIAO AN MT TUAN 1020132014 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.18 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NÚI THÀNH</i>
<i><b>Trường TH Lê Văn Tám</b></i>


<i><b>******************</b></i>


<i><b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 10 </b></i>
<i><b> (Từ ngày 21/ 10 đến ngày 25/10/2013)</b></i>


<b> THƯ</b> <b> LỚP</b> <b> MÔN</b> <b>BÀI DẠY</b>


<i><b>Hai</b></i>
<i><b>(Ngày</b></i>
<i><b>21/ 10/ 2013)</b></i>


<i><b>1/A</b></i>


<i><b> 2/A, B, C. </b></i>


<i><b>Thủ công</b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>


- Xé, dán hình con gà con (T1).
- VT: Đề tài tranh chân dung.


<i><b> </b></i>
<i><b> Ba </b></i>
<i><b> (Ngày </b></i>
<i><b>22/ 10/ 2013)</b></i>


<i><b>1/A, B, D,C.</b></i> <i><b>Mĩ thuật</b></i> - Vẽ quả (Quả dạng tròn).



<i><b> </b></i>
<i><b> Tư</b></i>
<i><b> (Ngày </b></i>
<i><b>23/ 10/ 2013)</b></i>


<i><b>4/ B, A.</b></i>
<i><b>5/A, B.</b></i>
<i><b>4/C.</b></i>


<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Kỹ thuật</b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>


- VTM: Đồ vật dạng hình trụ.
- Bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
- VTM: Đồ vật dạng hình trụ.


<i><b> Năm</b></i>
<i><b> (Ngày</b></i>
<i><b>24/ 10/ 2013)</b></i>


<i><b>5/C, D.</b></i>
<i><b>4/C.</b></i>
<i><b>5/A, B.</b></i>


<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Kỹ thuật</b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>


- VTT: Trang trí đối xứng qua trục.


- Khâu viền đường gấp mép vải bằng
mũi khâu đột (T1).


- VTT: Trang trí đối xứng qua trục.


<i><b> Sáu</b></i>


<i><b>(Ngày</b></i>
<i><b>25/ 10/ </b></i>
<i><b>2013)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>MĨ THUẬT:</i> <i><b>Bài 10: VẼ QUẢ ( QUẢ DẠNG TRÒN )</b></i>


<i><b>I/ MỤC TIÊU.</b></i>


- HS nhận biết được hình dáng và màu sắc của một vài loại quả.
- Biết cách vẽ quả dạng tròn.


- HS tập vẽ dạng tròn và tập vẽ màu theo ý thích.


<i><b> *HS khá giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng trịn và vẽ màu theo ý thích.</b></i>
<i><b>II/ THIẾT BỊ DẠY- HỌC.</b></i>


<i><b>*GV: </b></i>- Một số quả dạng tròn: cam, bưởi, táo, xoài,...
- Tranh, ảnh 1 số quả dạng tròn.


<b> *HS:</b><i><b> </b></i> Vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,...


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Giới thiệu bài mới.


<i><b>HĐ1: Giới thiệu các loại quả.</b></i>


- GV giới thiệu hình các loại quả và gợi
ý.


+ Đây là quả gì ?
+ Hình dạng của quả ?
+ Màu sắc của quả ?


- GV y/c HS tìm thêm 1 sớ loại quả .
- GV tóm tắt.


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ quả.</b></i>


- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ hình dáng bên ngoài.


+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ màu.


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>


- GV bày mẫu vẽ.


- GV y/c HS nhìn mẫu và vẽ vào phần
giấy còn lại trong vở Tập vẽ 1. Vẽ màu


theo ý


thích,...


- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,
giỏi.


<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp
để nhận xét.


- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.


- HS quan sát và trả lời.


+ Quả cam, quả táo, quả cà chua,...
+ Quả có dạng tròn.


+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS trả lời:


+ Quả xoài có màu vàng, màu xanh,...
+ Quả dưa hấu có màu xanh đậm,...
- HS lắng nghe.


- HS quan sát và lắng nghe.


- HS vẽ bài theo mẫu.


- Vẽ màu theo ý thích.


- HS đưa bài lên để nhận xét.


- HS nhận xét về hình quả, màu sắc và
chọn ra bài vẽ đẹp nhất,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Dặn dò:</b>


- Quan sát hình dáng và màu sắc của 1
số loại quả.


- Nhớ đưa vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>MĨ THUẬT: Bài 10: Vẽ tranh</i>


<i><b> ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG</b></i>


<i><b>I/ MỤC TIÊU.</b></i>


<b> </b>- Tập quan sát, nhận xét hình dáng đặc điểm của khuôn mặt người.
- Biết cách vẽ chân dung đơn giản.


- HS tập vẽ tranh chân dung theo ý thích.


<i><b> *HS khá giỏi: Vẽ được khuôn mặt đối tượng, sắp xếp hình vẽ cân đối, màu </b></i>
<i><b>sắc phù hợp.</b></i>


<i><b>II/ THIẾT BỊ DẠY - HỌC.</b></i>


<i><b>*GV:</b></i> - Một số ảnh chân dung.



- Một số tranh, ảnh chân dung của hoạ sĩ, của HS lớp trước.
<i><b>*HS:</b></i> - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ,...


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Giới thiệu bài


<i><b>HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận </b></i>
<b>xét.</b>


- GV cho HS xem ảnh, tranh chân dung,
gợi ý


+ Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người
là chủ yếu.


+ Tranh chân dung nhằm diễn tả khuôn
mặt người được vẽ,…


- GV gợi ý:


+ Hình dáng khuôn mặt ?


+ Những phần chính trên khuôn mặt ?
+ Vẽ chân dung ngoài khuôn mặt còn
có thể vẽ gì nữa ?



- GV tóm:


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.</b></i>


- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ
chân dung.


- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ phác hình dáng khuôn mặt.
+ Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,...
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.


+ Vẽ màu.


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>


- GV nêu y/c vẽ bài


- GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS nhớ
lại đặc điểm khuôn mặt người thân


- HS quan sát tranh, ảnh, trả lời câu hỏi.


- HS quan sát và trả lời .


+ Khuôn mặt trái xoan, chữ điền,...
+ Mắt, mũi, miệng.


+ Còn có thể vẽ thêm cổ, vai, 1 phần


thân hoặc toàn thân,…


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


- HS quan sát và lắng nghe.


- HS vẽ bài.
- HS lên bảng vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoặc bạn bè,...


- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
khá, giỏi


<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để
nhận xét.


- GV y/c 3 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.


<b>* Dặn dị:</b>


- Quan sát và nhận xét đặc điểm khn
mặt người thân.


- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.



- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>MĨ THUẬT:</i> <i><b>Bài 10:</b><b>Thường thức mĩ thuật</b></i>


<i><b>XEM TRANH TĨNH VẬT</b></i>


<i><b>I/ MỤC TIÊU.</b></i>


- Hiểu thêm cách sắp xếp hình, cách vẽ màu ở tranh tĩnh vật.
- HS tập mô tả các hình ảnh và màu sắc trên tranh.


- Có cảm nhận vẽ đẹp của tranh tĩnh vật.


<i><b> *HS khá, giỏi: Chỉ ra các hình ảnh và màu sắc trên tranh mà em yêu thích.</b></i>
<i><b>II/ THIẾT BỊ DẠY- HỌC.</b></i>


<b> *GV: </b>-Sưu tầm 1 số tranh tĩnh vật của họa sĩ Đường Ngọc Cảnh và các họa sĩ
khác.


- Tranh tỉnh vật của HS các lớp trước,...


<i><b>*HS:</b></i> - Sưu tầm 1 số tranh tỉnh vật của các họa sĩ, của thiếu nhi.
- Vở Tập vẽ 3.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



- Giới thiệu bài mới.


Thiên nhiên tươi đẹp luôn là nguồn cảm
hứng sáng tác của các họa sĩ. Qua vẽ đẹp
về hình dáng, màu sắc phong phú của
hoa, quả, các họa sĩ muốn gửi gắm vào
tranh tình yêu thiên nhiên yêu cuộc
sống,...


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS xem tranh.</b></i>


- GV y/c HS quan sát 1 số bức tranh tỉnh
vật và gợi ý:


+ Tranh vẽ những loại hoa, quả nào ?
+ Màu sắc ?


+ Em thích bức tranh nào nhất ?
- GV tóm tắt.


- GV y/c HS xem tranh tỉnh vật của họa
sĩ Đường Ngọc Cảnh và gợi ý.


+ Tác giả bức tranh là ai ?


+ Tranh vẽ những loại quả nào ?
+ Hình dáng của các loại quả đó ?


+ Màu sắc của các loại quả trong tranh ?
+ đựơc làm trên chất liệu gì ?



- GV củng cố.


- GV giới thiệu vài nét về họa sĩ tác giả
để HS hiểu thêm: Họa sĩ Đường Ngọc
Cảnh dẫn nhiều năm tham gia giảng dạy
tại trường Mĩ tḥt Cơng nghiệp. Ơng rất
thành cơng về đề tài phong cảnh, tỉnh


- HS lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng
+ HS trả lời.


+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát và nhận xét.


+ Tranh của họa sĩ Đường Ngọc Cảnh.
+ Quả măng cụt, quả sầu riêng,...
+ Quả sầu riêng tròn và có gai,...
+ HS trả lời.


+ Được khắc trên gỗ,...
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vật,...



<i><b>HĐ2: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- GV nhận xét về tiết học, biểu dương 1
số HS tích cực phát biểu XD bài, động
viên HS yếu,...


<b>* Dặn dò:</b>


- Sưu tầm tranh tỉnh vật và tập nhận xét.
- Quan sát cành lá ( hình dáng và màu
sắc)


- HS lắng nghe nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>MĨ THUẬT: Bài 10: Vẽ theo mẫu</i>


<i><b>ĐỒ VẬT DẠNG HÌNH TRỤ</b></i>


<i><b>I/ MỤC TIÊU.</b></i>


- Hiểu đặc điểm, hình dáng của các đồ vật dạng hình trụ.
- Biết cách vẽ đồ vật dạng hình trụ.


- Vẽ được đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu.


<i><b> * HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.</b></i>
<i><b>II/ THIẾT BỊ DẠY -HỌC</b></i>


<i><b>*GV:</b></i> - Chuẩn bị 1 số đồ vật dạng hình trụ để làm mẫu.
- Một số bài vẽ dạng hình trụ của HS lớp trước
- Hình gợi ý cách vẽ.



<i><b>*HS:</b></i> - Mẫu vẽ. Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ.


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Giới thiệu bài mới.


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận</b></i>
<b>xét.</b>


GV bày mẫu vẽ có dạng hình trụ đặt
câu hỏi


+ Hình dáng chung của vật mẫu ?
+ Gồm những bộ phận nào ?
+ Màu sắc và độ đậm nhạt ?
+ Gọi tên 1 số đồ vật ?


- GV cho HS xem1số bài vẽ HS lớp
trước


- GV bổ sung.


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.</b></i>


- GV y/c HS nêu các bước vẽ theo
mẫu.



- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>


- GV y/c HS chia nhóm và bày mẫu
vẽ.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhìn
mẫu để vẽ, vẽ bố cục cho cân đối,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
K,G,


- HS quan sát và trả lời câu hỏi
+ Có dạng hình trụ,...


+ Miệng, thân, đáy, quai, nắp,cổ,...
+HS trả lời đúng màu của vật mẫu
+ Cái chai,cái phích, cái cốc,...
- HS quan sát và nhận xét,...
- HS lắng nghe.


- HS trả lời:
+ Vẽ KHC, KHR


+ Xác định tỉ lệ các bộ phận và phác
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Lưu ý:</b> Không được dùng thước,...


<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>



- GV y/c các nhóm đưa bài lên để nhận
xét.


- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.


<b>* Dặn dò:</b>


- Sưu tầm tranh phiên bản của hoạ sĩ./.


- HS đưa bài lên để nhận xét.


- HS nhận xét về bố cục, hình, độ đậm
nhạt hoặc màu,...


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>MĨ THUẬT:</i> <i><b>Bài 10: Vẽ trang trí</b></i>


<i><b>TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC</b></i>


<i><b>I/MỤC TIÊU:</b></i>


- Hiểu cách trang trí đối xứng qua trục.


- HS tập vẽ một họa tiết đối xứng đơn giản.


- HS yêu thích vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.


<b> * HS khá, giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng trịn và vẽ màu theo ý </b>


<i><b>thích.</b></i>


<i><b>II/THIẾT BỊ DẠY-HỌC:</b></i>


<i><b>*GV:</b></i> - 1 số bài vẽ trang trí đối xứng của HS lớp trước.


- 1số bài vẽ trang trí: Hình vuông, Hình tròn, tam giác...
<i><b>*HS:</b></i> - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.


- Bút chì, thước kẻ, màu vẽ...


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


- Giới thiệu bài mới.


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận </b></i>
<b>xét:</b>


- GV cho HS xem 3 đến 4 bài trang trí
đối xứng qua trục, đặt câu hỏi:


+ Họa tiết đối xứng qua trục được vẽ như
thế nào?


+ Vẽ hoạ tiết đối xứng qua bao nhiêu
trục?


+ Được vẽ màu như thế nào?


- GV tóm tắt:


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:</b></i>


-GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ
trang trí đối xứng qua trục?


- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn
cách vẽ.


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>


- GV nêu y/c vẽ bài.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS chọn
hoạ tiết phù hợp, hoạ tiết đối xứng nhau
phải vẽ giống nhau và bằng nhau.Vẽ
màu giống nhau


-GV giúp đỡ HS yếu,động viên HS khá,


- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Vẽ giống nhau và bằng nhau...
+ Được vẽ qua nhiều trục...
+ Được vẽ màu giống nhau...
- HS lắng nghe.


- HS trả lời:


B1: Kẻ các đường trục.



B2: Vẽ các mảng của hoạ tiết.
B3: Vẽ hoạ tiết phù hợp ...
B4: Vẽ màu.


- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.


- Vẽ hoạ tiết sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giỏi


<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b></i>


-GV chọn 3 đến 4 bài (K,G, Đ,CĐ) để
nhận xét.


- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.


<b>* Dặn dò:</b>


- Sưu tầm tranh ảnh về đề tài Ngày Nhà
giáo Việt Nam.


- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu.../.


- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về hoạ tiết, màu...
- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>KỸ THUẬT: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (T1)</i>


<b> I/ MỤC TIÊU: </b>Học sinh


- Biết cách xé, dán hình con gà con.


- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương
đới phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.


- Yêu thích môn học, tích cực học tập và vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài
thực hành.


<i> * Với học sinh khéo tay:</i>


<i><b>- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dáng phẳng.</b></i>
<i><b>Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.</b></i>


<i><b>- Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc</b></i>
<i><b>khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.</b></i>


<i><b>II/ THIẾT BỊ DẠY- HỌC:</b></i>


<i><b> * GV:</b></i> - Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật


- Giấy thủ công các màu, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay


<i><b> *HS:</b></i> - Giấy thủ công các màu, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công.
- Vở thủ công, giấy thủ công, dụng cụ học môn thủ công.



<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Bài mới:</b>


<i><b> *Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu và ghi tựa


<i><b> *Tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b>HĐ1:</b></i> <b>Hướng dẫn HS quan sát và nhận</b>
<b>xét:</b>


- GV đính bài mẫu lên bảng.


- Hỏi: Con gà có hình dáng như thế nào?
Có màu gì? Con gà con có gì khác với con
gà lớn?


- GV nhận xét, chốt ý và tuyên dương.


<b> HĐ2: Giáo viên hướng dẫn mẫu:</b>
<i><b>*Xé hình thân gà:</b></i>


- GV dùng tờ giấy màu vàng hoặc màu
nâu, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình
chữ nhật có cạnh dài 10 ơ, cạnh ngắn 8 ô
(Hình 1).


- Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu.
- Vẽ và xé 4 góc theo đường cong của


hình chữ nhật (Hình 2a)


- Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho
giống hình thân gà.


- Lật mặt màu để HS quan sát.


- HS để đồ dùng học tập lên trên bàn.
- Cả lớp lắng nghe.


<b>Xé, dán hình con gà con (tiết 1)</b>


- Cả lớp quan sát tranh.


- HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. Cả
lớp theo dõi, nhận xét và bổ sung.
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ.


- Học sinh cả lớp quan sát giáo viên
làm mẫu và ghi nhớ cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Xé hình đầu gà, hình mỏ, chân và mắt</b>
<i><b>gà:</b></i>


- GV vừa hướng dẫn cách làm, vừa thực
hiện thao tác mẫu.


<i><b>* Hướng dẫn dán hình con gà con:</b></i>


- GV thực hiện thao tác mẫu.



<b>* Củng cố và dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị
bài cho tiết học tiếp theo.<b>Hướng dẫn dán</b>
<b>hình:</b>


a b


<b> Hình 2</b>


- Cả lớp quan sát, lắng nghe và ghi
nhớ cách xé hình đầu gà.


- Cả lớp quan sát, lắng nghe và ghi
nhớ.


- HS chú ý.


- Cả lớp theo dõi và thực hiện theo
yêu cầu của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> KỸ THUẬT:</b>

<b> </b>

<i><b>KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI</b></i>


<i><b> BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (T1)</b></i>


<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>


- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.



- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu
tương đối đều nhau. Đường khâu ít bị dúm.


<i><b>*Với học sinh khéo tay: Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi</b></i>
<i><b>khâuột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau, Đường khâu ít bị dúm.</b></i>


<i><b>II/ THIẾT BỊ DẠY - HỌC:</b></i>


- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột (quần, áo, túi
xách, bao gối...).


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết :


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu có kích thước 20cm x 30cm
+ Len hoặc sợi khác với màu vải


+ Kim khâu len, kéo cắt vải, bút chì, thước


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>*Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


<i> HĐ1:</i><b>HS quan sát và nhận xét mẫu.</b>


- GV giới thiệu mẫu.


- GV nhận xét, tóm tắt đặc điểm đường
khâu.



- Mép vải được gấp 2 lần. Đường gấp mép ở
mặt trái của mảnh vải và được khâu bằng
mũi khâu đột thưa hoặc đột mau. Đường
khâu được thực hiện ở mặt phải mảnh vải.


<i><b>HĐ2:</b></i> : <b>Thao tác kĩ thuật</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1, 2, 3, 4
yêu cầu HS nêu các bước thực hiện.


- GV nhận xét thao tác của HS.


<b>- </b>GV hướng dẫn các thao tác trong SGK.


<b>* </b>Lưu ý:


<b>- </b>Gấp mép vải, mặt phải mảnh vải ở dưới,
gấp đúng đường vạch dấu.


- Cần miết kĩ đường gấp.


- Gấp cuộn đường gấp thứ nhất vào trong
đường gấp thứ hai.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi về
đường gấp mép vải và đường khâu
viền trên mẫu.


- HS đọc mục 1 nêu cách gấp mép
vải.



- HS thực hiện thao tác vạch 2
đường dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét chung. Hướng dẫn thao tác
khâu lược, khâu viền đường gấp mép vải
bằng khâu đột (khâu lược ở mặt trái của vải,
còn khâu viền thì thực hiện ở mặt phải của
vải.


<i><b>* Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ
học tập và kết quả thực hành của HS


- Chuẩn bị bài: Khâu viền đường gấp mép
bằng mũi khâu đột .(t2)


- Chuẩn bị bài: Khâu viền đường gấp mép
vải bằng mũi khâu đột


- HS đọc mục 2, 3 và quan sát hình
3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>KỸ THUẬT: BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</i>
<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>HS cần phải:


- Biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình.


- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.



<i><b>II/ THIẾT BỊ DẠY - HỌC:</b></i>


-Tranh ảnh 1 số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ở các gia đình.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Giới thiệu bài :</b>


<i><b>HĐ 1:</b></i><b>Tìm hiểu cách bày món ăn và </b>
<b>dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.</b>


- Yêu cầu:


- Nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn
́ng trước bữa ăn của gia đình em ?


<i>+ Kết Luận:</i> Bày món ăn và dụng cụ ăn
́ng trước bữa ăn giúp mọi người ăn uống
thuận tiện, vệ sinh. Dụng cụ ăn uống phải
đủ cho mọi thành viên trong gđ và phải khơ
ráo, sạch sẽ.


<i><b>HĐ2:</b></i><b>Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn</b>


- Thu dọ bữa ăn được thực hiện khi bữa ăn
đã kết thúc.


- Yêu cầu: So Sánh cách thu dọn bữa ăn


trong SGK và ở gia đình em ?


- Nên thu dọn bữa ăn theo hướng dẫn ở
SGK.


- Yêu cầu:


<i><b>HĐ3: Đánh giá kết quả học tập</b></i>


- Em hãy nêu tác dụng của việc bày món ăn
và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ?


- Em hãy kể tên những cơng việc em có thể
giúp gđ trước và sau bữa ăn ?


<b>*Củng cố, dặn dò</b> :


- Về nhà giúp gia đình luộc rau.
- Chuẩn bị bài tuần sau.


- Nhận xét tiết học.


- Quan sát hình 1 SGK.


- Rau cải, nồi, chậu, rổ, nước, bếp.
- Quan sát hình 2 và đọc nội dung
mục 1b SGK.


- Nêu cách thu dọn sau bữa ăn của gia
đình em.



- HS trả lời.


- Về nhà cần giúp đỡ gia đình bày,
dọn bữa ăn.


- Vài HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS trả lời.


</div>

<!--links-->

×