Tải bản đầy đủ (.docx) (282 trang)

giao an ngu van 6 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 282 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 15/8/2014


<b>Bi 1 :</b>


<b>Kt qu cần đạt :</b>


- Bớc đầu nắm đợc định nghĩa truyền thuyết . Hiểu nội dung , ý nghĩa và những chi tiết
t-ởng tợng kì ảo của truyện “ Con rồng cháu tiên” và “ Bánh chng ,bánh giầy” . Kể đợc hai
truyện này .


- Nắm đợc định nghĩa về từ và ôn lại các kiểu cấu tạo từ tiếng Việt đã học ở bậc tiểu học.
- Nắm đợc mục đích giao tiếp và các dạng thức của văn bản .


<i><b> Tiết 1 : Con Rồng cháu Tiên</b></i>
<b> (Hớng dẫn đọc thêm)</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


- Có hiểu biết bước đầu về thể loại truyền thuyết.


- Hiểu được quan niệm của người Việt cổ về nòi gống dân tộc qua truyền thuyết
<i>Con Rồng cháu Tiên.</i>


- Hiểu được những nét chính về nghệ thuật của truyện.


<b>B – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Khái niệm thể loại truyền thuyết.


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai
đoạn đầu.



- Bóng dáng lịch sử thời kỳ dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm văn học
dân gian thời kỳ dựng nước.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc diễn cảm văn bản truyền thuyết
- Nhận ra những sự việc chính của truyện.


- Nhận ra một số chi tiết tưởng tượng kỳ ảo tiêu biểu trong truyện.


<b>3.Thái độ:</b>


Bồi dưỡng học sinh lòng yêu nc ,học tập v làm theo tấm gơng Chủ tịch Hå ChÝ Minh,
tinh thần tự hào dân tộc, tinh thần on kt


C. Chuẩn bị của GV- HS:


- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


D. Tiến trình lên lớp :


<b>I. n nh t chức : 1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>
<b> - </b>Gv kiểm tra bài soạn của học sinh



<b>III. Bµi míi : </b>


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Kin thc trng tõm </b></i>


<i><b>Hot ng 1 </b></i>


<i><b>Muc tiêu :Tạo tâm thế dịnh huớng chú ý</b></i>
<i><b>cho học sinh </b></i>


<i><b>Phuơng pháp :Thuyết trình </b></i>
<i><b>Thòi gian 1phút </b></i>


<i><b>Hot ng 2:</b></i><b>c - Tỡm hiu chung VB .</b>


<i><b>Mục têu :Hs nắm duợc thể loại bố cục </b></i>
<i><b>Phuơng pháp :Vấn dáp thuyết trình </b></i>


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung VB : </b>
<b>* Thể loại :</b> Trun thut


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Th¬i gian 10phót </b></i>


GV hớng dẫn học sinh nắm đợc mấy ý
quan trọng trong định nghĩa.


- Häc sinh nghe


- GV đọc diễn cảm một đoạn của văn bản.
- Học sinh đọc



- GV nhận xét gắn gọn và góp ý. Mỗi đoạn
nên chọn một chỗ để sửa cách đọc cho
học sinh.


- Phần chú thích có thể tách riêng hoặc tiến
hành khi học sinh đọc từng đoạn.


<b>Hoạt động 3.Hd tìm hiểu văn bản </b>


<b>Mục tiêu :Nắm đuợc nd-nt của tác phẩm </b>
<b>Phuơng pháp:Vấn đáp –tìm tịi –thuyết</b>
<b>trình </b>


<b>Thêi gian 10phót </b>


Gi¸o viên hd hs tóm tắt truyện


Nêu ý nghĩa truyện?


Trong truyện có những chi tiết nào là do
nhân dân tởng tợng sáng tạo nên,không c
- HS : đọc nd ghi nhớ SGK .


<b>Hoạt động 5 : Luyện tập.</b>


Mục tiêu :HS vận dụng kt vào bt
PP :Vờn đáp tìm tịi


Th êi gian 25phót


- GV: gợi ý


<i>Câu 1:</i> Truyện Quả trứng nở ra trăm con
ngời Dân tộc Mờng, Truyện Quả bầu
mẹ Dân tộc Khơmú


<i>Câu 2:</i> Học sinh kể lại chuyện Con Rồng,
Cháu Tiên với những yêu cầu sau:


+ Đúng cốt truyện, chi tiết cơ bản.


+ Cố gắng dùng lời văn ( nói) của mình
để kể.


sư thêi qu¸ khø.


- Thờng có yếu tố tởng tợng, kỳ ảo
- Thể hiện thái độ và cách đánh giá của
nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật
lịch sử.


<b>* Từ khó : ( SGK )</b>


<b>II.Nội dung-nghệ thuật văn bản </b>
<b>1) Néi dung:</b>


<b>*Tãm t¾t trun:</b>


- LLQ: Là con thần Long Nữ, sức khỏe
vơ địch , có nhiều phép lạ, diệt trừ yêu


quái giúp dân , dạy dân cách trồng trọt
chăn nuôi


- Âu cơ: Con thần Nông , xinh đẹp tuyệt
trần, yờu thiờn nhiờn, cõy c.


- LLQ kết duyên cùng Âu Cơ,sống trong
cung điên Long Trang.


-Âu Cơ Sinh ra mt bc trăm trng n
mt trm người con, tất cả đều hồng hào,
khoẻ mạnh.


- LLQ không quen sống lâu trên cạn đành
về thuỷ cung,Âu Cơ ở lại một mình ni
con,tháng ngày buồn tủi,gọi chồng
lên.Hai ngời chia đôi số con: năm mơi
con theo mẹ lên núi, năm mơi con theo
cha xuống biển.Ngời con trởng ở cùng
Âu Cơ đợc tôn lên làm vua, hiệu là Hùng
Vơng, đời đời truyền nối.Do vậy ngời
Việt tự xng là con rồng cháu tiên.


<b>*. ý nghÜa cđa trun </b>


- Giải thích : DT ta có nguồn gốc thiêng
liêng, cao quý; lµ một khối đoàn kÕt,
thèng nhÊt, bỊn v÷ng.





Xây dựng và bồi đắp lịng tự hào DT, yêu
quý truyền thống DT, đoàn kết thân ỏi vi
mi ngi.


<b>2.Nghệ thuật:</b>


Nhiều yếu tố tởng tợng kì ảo
<b>Ghi nhí : </b> SGK trang 8
<b>IV. Lun tËp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ KĨ diƠn c¶m.
Bỉ sung:


- Các truyền thuyết có liên quan đến sự thật
lịch sử xa xa. Vậy theo em, truyền thuyết
CRCT phản ánh sự thật lịch sử nào của nớc
ta trong quá khứ ?


- Em có nhận xét gì về nguồn gốc của LLQ
và Âu Cơ ?


- Theo em, qua mối duyên tình này, ngời xa
muốn ta nghĩ gì về nòi giống DT ? - Qua sự
việc này ngời xa còn muốn biểu lộ tình cảm
nào với cội nguồn DT ?


- Truyn kể rằng, các con của LLQ và Âu
Cơ nối nhau làm vua ở đất Phong Châu, đặt
tên nớc là Văn Lang, lấy danh hiệu là Hùng


Vơng không hề thay đổi. Theo em, các sự
việc đó có ý nghĩa gì trong việc cắt nghĩa
truyền thống DT ? ( DT ta có từ lâu đời, có
truyền thống đoàn kết, thống nhất và bền
vững)


- Theo em chi tiết mẹ Âu Cơ sinh ra bọc
trăm trứng nở thành trăm ngời con khỏe đẹp
có ý nghĩa gì?


( - Từ “ đồng bào”, Bác Hồ nói có nghĩa là
cùng bào thai, mọi ngời trên đất nớc ta đều
có chung nguồn gốc  giải thích mọi ngời
chúng ta đều là anh em ruột thịt do cùng một
cha mẹ sinh ra )


-Thời đại các vua Hùng, đền thờ vua
Hùng ở Phong Châu - Phú Thọ, giỗ tổ
Hùng Vơng hàng năm


-Sự kết duyên của Lạc Long Quân và
Âu Cơ là sự kết hợp những gì đẹp nhất
của con người và thiên nhiên. sự kết hợp
của hai giống nòi xinh đẹp và tài giỏi.
- DT ta cã nguån gốc cao quý và thiêng
liêng


-Tự hào


<b>IV . Củng cố:3phút </b>



- Tóm tắt những sự việc chính trong truyện ?
- Nªu ý nghÜa trun thut CRCT ?


<b>V . H íng dÉn HSHT:1phót </b>


- Häc thc néi dung ghi nhí / SGK .


- Đọc thuộc lòng phần đọc thêm trang 8+9 /SGK .


- Chuẩn bị bài : + Đọc và tóm tắt những sự việc chính truyện Bánh trng, bánh giầy.
+ Đọc và tìm hiểu kĩ néi dung chó thÝch/ SGK .


+ Trả lời câu hỏi phần : đọc- hiểu VB
Ngày soạn : 16/8/2014


<b>Tiết 2 : HDĐT Văn bản : Bánh chng, bánh giầy</b>


<b>A. MC CN T</b>


- Hiu c nội dung, ý nghĩa và một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong văn bản
« Bánh chưng, bánh giầy »


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ.</b>
<b>1.Kiến thức</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cốt lõi lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm thuộc nhóm truyền
thuyết thời kì Hùng Vương.


- Cách giải thích của người Việt cổ về một phong tục và quan niệm lao động, đề cao


nghề nơng- một nét đẹp văn hố người Việt


Giúp học sinh hiểu được nguồn gốc bánh chưng bánh giày.


<b> 2</b>.<b>Kĩ năng</b> :


- Đọc – hiểu một văn bản thuộc thể loại truyền thuyết.
- Nhận ra những sự việc chính trong truyện.


<b> 3</b>.<b>Thái độ</b> :


-Thể hiện lịng tự hào về trí tuệ dân tộc về phong tục tập quán tốt đẹp của người Việt
Nam


<b>C</b>


<b> . Chuẩn bị của GV- HS:</b>


<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,


<b>-</b> Học sinh: Soạn bài.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>I . n nh tổ chức : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>
- KĨ l¹i trun Con Rång Cháu Tiên ?



- Nêu nd, ý nghĩa của truyện ?
<b>III. Bµi míi : </b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i>

<i><b>Kin thc trng tõm </b></i>



<b>HĐ 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i><b>Muc tiêu :Tạo tâm thế dịnh huớng chú ý cho</b></i>
<i><b>học sinh </b></i>


<i><b>Phuơng pháp :Thuyết trình </b></i>
<i><b>Thòi gian 1phút </b></i>


<b>HĐ 2: Đọc - Tìm hiểu chung văn bản </b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:HS hiểu về thể loại ,tóm tắt ,ý nghĩa</i>
<i>truyện</i>


<i>PP</i> <i>:Vn ỏp tái hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 15phút</i>


- Giáo viên cho học sinh đọc truyện, mỗi học
sinh đọc một đoạn.


- GV nhận xét ngắn gọn, sửa cách đọc cho
học sinh.


- Xác định thể loại VB ?



- HS : gi¶i thÝch mét sè tõ khó trong SGK.
Hd học sinh tóm tắt truyện theo các ý chÝnh:


- Vì sao trong các con chỉ có LL đợc thần giúp
đỡ? ( Là ngời tốt đang gặp kk cần giúp đỡ; LL
làm nghề nơng - nghề chính của ng. Việt lúc
bầy giờ  ý thần là lòng dân )


- Em cã suy nghÜ g× vỊ lêi nãi cđa thần? Lời


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung VB .</b>
<b>* Thể lo¹i : </b> trun thut .
<b>* Tõ khã : </b> ( SGK )


<b>* Tãm t¾t trun:</b>


- Hùng Vơng về già muốn truyền ngơi
cho con nào làm vừa ý, nối chí nhà vua.
- Các ông lang đua nhau làm cỗ thật
hậu, riêng Lang Liêu đợc thần mách
bảo, dùng gạo làm hai thứ bánh để dâng
vua.


- Vua cha chọn bánh của lang Liêu để tế
trời đất cùng Tiên Vơng và nhờng ngôi
cho chàng.


- Từ đó nớc ta có tục làm bánh chng,
bánh giầy vào ngày tết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nói và thái độ ấy khiến em nghĩ tới ai ? ( Thần
ở đây chính là nhân dân. Ai có thể suy nghĩ về
lúa gạo sâu sắc, trân trọng hạt gạo của trời
đất ,và cũng là kết quả giọt mồ hôi, công sức
của con ngời nh nhân dân. ND rất q trọng
cái ni sống mình, cái mình làm ra đợc..)
-Vậy theo truyện này, tục làm bánh chng bánh
dày ở nớc có nguồn gốc từ đâu ?


<b>H§ 5: LuyÖn tËp:</b>


<i>Mục tiêu :HS vận dụng vào bt </i>
<i>PP :vấn đáp ,thảo luận </i>


<i>Thêi gian 20 phót</i>


1.Trao đổi ý kiến ở lớp: ý nghĩa của phong tục
ngày Tết nhân dân ta làm bánh chng, bánh
giầy.( ý nghĩa phong tục ngày Tết nhân dân ta
làm bánh chng, bánh giầy là đề cao nghề
nông, đề cao sự thờ cúng Trời, Đất và tổ tiên
của nhân dân ta. Cha ông đã xây dựng phong
tục tập quán của mình từ những điều giản dị
nhng rất thiêng liêng, giàu ý nghĩa. Quang
cảnh ngày Tết nhân dân ta gói hai thứ bánh
này cịn có ý nghĩa giữ gìn truyền thống văn
hoá, đậm đà bản sắc dân tộc và làm sống lại
câu chuyện “ Bánh chng, bánh giầy” trong kho
tàng truyện cổ dân gian Việt Nam.)



2. Đọc truyện này, em thích chi tiết nào? Vì
sao? ( + Lang Liêu nằm mộng thấy thần đến
khuyên bảo “ ...” . Đây là chi tiết thần kỳ làm
tăng sức hấp hẫn cho truyện. Chi tiết này còn
nêu bật giá trị của hạt gạo ở một đất nớc mà c
dân sống bằng nghề nông và gạo là lơng thực
chính, đợc a thích của nhân dân. Đồng thời chi
tiết này còn nêu bật giá trị của hạt gạo một
cách sâu sắc, đáng quý, đáng trân trọng của
sản phẩm do con ngời tự làm.


+ Lời Vua nói với mọi ngời về hai loại
bánh. - Đây là cách “ đoc”, cách thởng thức,
nhận xét về văn hoá. Những cái bình thờng,
giản dị song lại chứa đựng rất nhiều ý nghĩa
sâu sắc. Nhận xét của Vua về bánh chng, bánh
giầy cũng chính là ý nghĩa, t tởng, tình cảm
của nhân dân về hai loại bánh nói riêng và về
phong tục làm hai loại bánh vào ngày Tết.)


- Truyện đề cao nghề nông và thái độ
quý trọng hạt gạo.


- Giải thích tục làm bánh chưng, bánh
giày trong ngày tết


Ghi nhớ sgk/13
<b>II . LuyÖn tËp:</b>


<b>BT1:</b> ý nghĩa của phong tục ngày tết


làm bánh trng, bánh giÇy :


<b>BT2:</b> Hai chi tiết đặc sắc và giàu ý
nghĩa:


GV gỵi ý. Häc sinh chØ ra và phân
tích một chi tiết mà học sinh cảm thấy
thích nhất.


<b>IV . Củng cố: 3 phút </b>


- Kể lại truyện Bánh trng,bánh giầy?
- Câu chuyện có ý nghĩa gì?


<b>IV . H ớng dẫn HSHT :1phút</b>


- Học bài, tóm tắt truyện, thuộc nội dung ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài mới :Từ và cấu tạo từ tiếng Việt :


+ Đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục I/SGK.
+ Đọc, nghiên cứu nội dung mục II/ SGK .
<b>Ngày soạn :18/8/2014</b>


<i><b>T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Mc tiờu cn đạt: </b>


- Nắm chắc định nghĩa về từ, cấu tạo của từ.
- Biết phân biệt các kiểu cấu tạo từ.



<i>Lư ý: Học sinh đã học về cấu tạo từ ở Tiểu học</i>


<b>B .TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phức, các loại từ phức.
- Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nhận diện, phân biệt được:
+ Từ và tiếng


+ Từ đơn và từ phức
+ Từ ghép và từ láy.
- Phân tích cấu tạo của từ.


<b>3.Thái độ:</b>


Giáo dục các em biết u q, giữ gìn sự trong sáng của vốn từ ting Vit.
<b>C.</b>


<b> Chuẩn bị của GV- HS</b>:


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ..
- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I . ổn định tổ chức : 1phút</b>


- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiÓm tra bµi cị : 5phót</b>


<b>- </b>Hãy trình bày ngắn ngọn những đặc điểm tiêu biểu của thể loại Truyền thuyết
- Trong truyền thuyết Con Rồng, Cháu Tiên em thớch chi tit no nht? vỡ sao?


<b>III. Bài mơí:</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i>

<i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới</b>
<i><b>Muc tiêu :Tạo tâm thế dịnh</b></i>
<i><b>huớng chú ý cho học sinh </b></i>


<i><b>Phu¬ng pháp :Thuyết trình </b></i>
<i><b>Thòi gian 1phút </b></i>


<b>Hot ng 2: Tỡm hiểu từ là gì?</b>
<i>Mục tiêu</i> <i>:HS hiểu từ ,từ đơn ,từ</i>
<i>phức </i>


<i>PP Vấn đáp ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 10phút</i>


- LËp danh sách các tiếng và các
từ trong câu sau?



- Câu văn trên đợc tạo bởi bao
nhiêu t ? bao nhiờu ting?


- GV đa thêm ví dụ


- Mỗi loại đơn vị tiếng dùng để
làm gì? Đơn vị từ dùng để làm gì?
- Khi nào một tiếng đợc gọi là
một từ?


- GV ®a vÝ dơ, häc sinh lËp danh


ở tiểu học các em đã đợc học về tiếng và từ.
Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu sâu thêm về
cấu tạo của từ tiếng Việt để giúp các em sử dụng
thuần thục từ tiếng Việt.


<b>I./</b>


<b> Từ là gì?</b>
<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b><b> Lập danh sách từ và tiếng trong câu</b></i>


* Từ : Thần/ dạy/ dân/ cách/ trồng trọt,/ chăn
nuôi / và / cách/ ăn ở 9 từ .


* Tiếng: Thần/ dạy/ dân/ cách/ trồng/ trọt/, chăn/
nuôi/ và/ cách/ ăn/ ở/. 12 tiếng.



<i><b>2. Nhận xét về sự khác nhau giữa từ và tiếng </b></i>


Tiếng dùng để tạo từ


 Từ dùng để tạo câu


 Khi một tiếng có thể dùng để tạo câu,
tiếng ấy cú th tr thnh t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sách từ và tiÕng trong c©u.


- Từ những ví dụ trên, giáo viên
giúp học sinh rút ra định nghĩa về
từ ( SGK . 13)


- Vậy từ là gì ?


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu từ đơn</b>
<b>và từ phức .</b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu khái niệm về từ</i>
<i>đơn ,từ phức </i>


<i>Vấn đáp ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 10phỳt</i>


- Học sinh tìm từ một tiếng và từ
hai tiÕng cã trong c©u.


- Dựa vào những kiến thức đã học


ở bậc Tiểu học, hãy điền các từ
trong câu dới đây vào bảng phân
loại?


- Học sinh ghi đúng các từ một
tiếng và từ hai tiếng vào các cột
theo bảng mẫu trong sách giáo
khoa.


- GV: Phân tích đặc điểm của từ
và đơn vị cấu tạo từ.


- Qua bảng phân loại từ em nhận
thấy từ đơn có đặc điểm gì? từ
phức có đặc im gỡ ?


- Nhận xét về mqh giữa các tiếng
tạo nên từ ghép và từ láy ?


- T õy em nhận thấy đơn vị cấu
tạo của Tiếng Việt là gì? ( Tiếng)
- Em hãy phân biệt từ đơn và từ
phức ? Từ ghép và từ láy ?


- HS: đọc nội dung ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động 4: Luyện tập </b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:HS vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi </i>



<i>Thêi gian 13phót</i>


- HS: đọc BT 1/ SGK /tr14


- GV: HDHS làm BT theo yêu cầu
- Gọi 3 HS trả lời nhanh nd phần
a,b,c.


- HS khỏc : nhn xét bổ sung
- GV: Nhận xét, chuẩn kiến thức
- HS: đọc BT 2/SGK /tr14


- GV: HDHS lµm BT theo yêu cầu
- Gọi 2 HS trả lời nhanh nd phần
a,b.


- HS khác : nhận xét -bổ sung
- GV: Nhận xét, chuẩn kiến thức
- HS: đọc BT 3/SGK /tr14


- GV: HDHS làm BT theo yêu cầu
- Gọi 4 HS lên bảng làm BT


- HS khác : nhận xét -bổ sung
- GV: NhËn xÐt, chuÈn kiÕn thøc


<b>* Ghi nhớ</b>: Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng
để tạo câu.


<b>II. Từ đơn và từ phức:</b>


<b>1. </b>


<b> VD</b> :<b> </b>


Từ/ đấy,/ nớc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt,/ chăn
nuôi/ và/ có/ tục/ ngày/ Tết/ làm/ bánh chng/
bánh giầy.


( Bánh chng, bánh giầy)
 <i>Cột từ đơn</i> : Từ, đấy, nớc, ta, chăm,
nghề, và, có, tục, ngày, Tết, làm.


 <i>Cét tõ l¸y</i> : trång trät


 <i>Cét tõ ghép</i> : chăn nuôi, bánh chng,
bánh giầy.


<b>2. Nhận xét :Cấu tạo của từ ghép và từ láy có</b>
<b>gì giống nhau và khác nhau?</b>


- T gm 1 ting l t n, từ gồm 2 hay nhiều
tiếng là từ phức.


- Những từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép
những tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa đợc
gọi là từ ghép, còn những từ phức có quan hệ láy
âm giữa các tiếng gọi là từ láy.


 <i><b>Ghi nhí </b><b> : SGK- tr 14.</b></i>



<b>III. Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1.</b> ( tr.14)


a) Các từ : nguồn gèc, con ch¸u  tõ ghÐp.


b) Từ đồng nghĩa với nguồn gốc : cội nguồn, gốc
gác.


c) Tõ ghÐp chØ quan hệ thân thuộc : cậu mợ, cô
dì, chú cháu, anh em,...


<b>Bµi tËp 2 </b>(tr.14)


 Theo giíi tÝnh( nam, nữ ) : ông bà, cha
mẹ, anh chị, cậu mợ, chú dì, chú thím.


Theo bậc ( trên dới) : bác cháu, chị em,
anh em, dì cháu, cha con, mẹ con,


<b>Bài tập 3</b> (tr.14)


Cách chế biÕn : B¸nh r¸n, b¸nh níng,
b¸nh hÊp, b¸nh nhóng, b¸nh tráng,


Chất liệu làm bánh : Bánh nếp, bánh tẻ,
bánh đậu xanh, bánh khoai, b¸nh cèm, b¸nh
kem …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS: đọc BT 4/SGK /tr15



- GV: HDHS làm BT theo yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT


- HS khác : nhận xét -bổ sung
- GV: NhËn xÐt, chuÈn kiÕn thøc


<b> BT5:</b> Thi tìm nhanh các từ láy.
- Chia lớp 3 nhóm-mỗi nhóm tìm
một nhóm từ láy -chuẩn bị trong
3 phút.


- Đại diện nhóm HS lên bảng
trình bày -nhóm nào tìm đợc
nhiều từ láy đợc nhiều điểm.


 H×nh d¸ng b¸nh : b¸nh gãi, b¸nh quÊn
thõng, b¸nh tai voi, bánh cuốn,


<b>Bài tập 4 :</b>


Miêu tả tiếng khóc của con ngời.


Những từ láy khác có cùng tác dụng : Nức
nở, sụt sùi, rng rức,


<b>Bài tập 5:</b>


a) Tả tiếng cời: khúc khích, sằng sặc, hô hô, ha
hả, hềnh hệch,hô hố,ha há, hi hí...



b) Tả tiếng nói : khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo
nhéo, lầu bầu, nhi nhÝ, lÝ nhÝ , åm åm , the thÐ ,
nhá nhỴ ...


c) Tả dáng điệu : lừ đừ, lả lớt, nghênh ngang,
ngơng nghênh, lênh khênh, lù đù,


<b>IV ./ Cđng cè :3phót</b>


- Thế nào là từ đơn? từ ghép?
- Phân biệt từ ghép và từ láy?
<b>IV ./ H ớng dẫn HSHT :1phút</b>


- Học bài , thuộc nội dung ghi nhớ/ SGk, hoàn thành BT vào vở.
- Chuẩn bị bài mới : giao tiếp , VB và phơng thức biểu đạt :


+ Đọc kĩ và trả lời mục I / SGK


+ Đọc và tìm hiểu nd phần Ghi nhớ/ SGK .
<b>Ngày soạn : 19/8/2014</b>


<b>T</b>


<b> it 4: </b>

<b>giao tiếp, văn bản</b>


<b> và phơng thức biểu đạt</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


-Bước đầu biết về giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt



- Nắm được mục đích giao tiếp, kiểu văn bản và phương thức biểu đạt.


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Sơ giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng, tình cảm bằng phương tiện
ngôn ngữ: giao tiếp, văn bản, phương thức biểu đạt, kiểu văn bản.


- Sự chi phối của mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phương thức biểu đạt để
tạo lập văn bản.


- Các kiểu văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận, thuyết minh và hành chính -
cơng vụ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bước đầu nhận biết về việc lựa chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục đích giao
tiếp.


- Nhận ra kiểu văn bản ở một văn bản cho trước căn cứ vào phương thức biểu đạt.
- Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một đoạn văn bản cụ thể.


<b>3.Thái độ:</b>


Lịng say mê tìm hiểu, học hỏi.
<b>C.chn bÞ:</b>


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ..
- Học sinh: Đọc trớc bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. ổn định tổ chức : 1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiÓm tra bài cũ :5phút</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị bµi cđa HS.


<b>III.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> <b>Giới thiệu bài :</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hướng</i>
<i>chú ý cho hs </i>


PP :Thuyết trình
<i>Thời gian 1 phút</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu chung về</b>
<b>VB và ph ơng thức biểu đạt</b>


<i>Mục tiêu :Hshiểu về văn bản và</i>
<i>phương thức biểu đạt</i>


<i>PP :vấn đáp giải thích ,nêu và giải</i>
<i>quyết vấn đề </i>


<i>Thời gian 20 phút </i>



- GV : Trong đời sống, khi có một t
t-ởng, tình cảm, nguyện vọng, cần biểu
đạt cho mọi ngời hay ai đó biết, thì
em làm thế nào?


- Khi muốn biểu đạt t tởng, tình cảm,
nguyện vọng ấy một cách đầy đủ,
trọn vẹn, em phải làm thế nào?


- Học sinh đọc câu ca dao để tìm hiểu
tính chất văn bản.( GV thay nội dung
bài ca dao khác ).


- Câu ca dao này đợc sáng tác để làm
gì? nó muốn nói lên vấn đề ( chủ đề )
gì?


- Hai c©u 6 và 8 liên kết nhau nh thế
nào? ( Về luật thơ và về ý)


- Nh th ó biu đạt trọn vẹn một ý
cha? Theo em câu ca dao đã coi là
một văn bản hay cha?


- Lời phát biểu của thầy ( cô) hiệu
tr-ởng trong lễ khai giảng năm học mới
có phải là một văn bản hay không?
Vì sao?


- Bức th em viết cho bạn bè hay cho


ngời thân có phải là một văn bản
không?


(, cú th thc, cú chủ đề xuyên suốt
là thông báo tình hình và quan tâm
đến ngời nhận th.)


- Những đơn xin học, bài thơ, truyện
cổ tích, câu đối, thiếp mời dự đám
c-ới, có phải đều là văn bản hay khơng?
(vì chúng có mục đích, u cầu thơng
tin và có thể thức nhất định.)


- Tõ những ví dụ trên, các em hiểu
thế nào là Văn bản?


Thc t cuc sng chỳng ta đã đợc tiếp xúc và sử
dụng nhiều với các loại sách báo, đọc truyện, viết
th, viết đơn nhng cha biết gọi chúng là văn bản
hoặc cha biết dùng đúng mục đích. Giờ học hơm
nay sẽ giúp chúng ta sơ bộ hiểu đợc văn bản là gì?
có những kiểu văn bản nào và mục đích sử dụng
cụ thể của văn bản ra sao?


I.


<b> Tìm hiểu chung về văn bản và ph ơng thức</b>
<b>biểu đạt</b>


a) Nói hoặc viết khi cần biểu đạt một t tởng,


nguyện vọng, tình cảm để ngời khác biết




giao tiếp bằng phơng tiện ngôn ngữ .


b) Núi hay viết phải đầy đủ, rõ ràng ý để ngời
khác hiểu (có nghĩa là nói có đầu có đi, mạch
lạc, có lý lẽ,..)


Tạo lập đợc văn bản, đã thực hiện đợc
hoạt động giao tiếp.


c) Câu ca dao:


<i>Bầu ơi thơng lấy bí cùng</i>


<i> Tuy r»ng kh¸c gièng nhng chung mét </i>
<i>giµn.</i>




Mục đích: khun nhủ, nhắc nhở về TT đoàn kết
* Sự liên kết giữa câu 6 và câu 8 rất chặt chẽ:
- Về luật thi : Tiếng thứ 6 của câu 6 vần với tiếng
thứ 6 của câu 8 : cùng- chung.


- VỊ ý : C©u ca dao gåm 2 c©u:


C. 1 nói rõ ý khun nhủ, chủ đề là đoàn kết


th-ơng yêu.


C. 2 nãi rõ thêm vì sao phải đoàn kết, thơng
yêu giữa con ngời với con ngời.




<i>Câu sau làm rõ ý c©u tríc</i>


<i><b></b></i>


<i> Câu ca dao đã biểu đạt trọn vẹn 1 ý, giữa hai</i>
<i>câu văn có chủ đề thống nhất, có sự liên kết chặt</i>
<i>chẽ</i>




C©u ca dao là một văn bản


d) Li phỏt biu cng l văn bản vì là chuỗi lời có
chủ đề.  Đây là văn bản nói.


e) Bøc th lµ văn bản viết


f) Cỏc thip mi, n t u l văn bản


<b> </b><i><b> Văn bản là chuỗi lời nói miệng</b></i>
<i><b>hay viết có chủ đề thống nhất, có liên kết, mạch</b></i>
<i><b>lạc, vận dụng ph</b><b> ơng thức biểu đạt phù hợp để</b></i>
<i><b>thực hiện mục đích giao tiếp.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trong thùc tÕ c/s , em gặp những
kiểu văn bản nào ?


- Mỗi kiểu văn bản ấy s/d phơng thức
biểu đạt chính nào?


- Mục đích giao tiếp của mỗi kiểu Vb
ấy là gì ?


- Em hiĨu thÕ nµo lµ giao tiÕp ?
- Văn bản là gì ?


- Cú cỏc kiu VB nào thờng gặp? Mỗi
kiểu Vb tơng ứng với PTBĐ nào?
<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :HS vận dụng kt vào bt thực</i>
<i>hành</i>


<i>PP :vấn đáp giải thích </i>
<i>Thời gian 14 phút </i>


1.Các đoạn văn, thơ dới đây thuộc
phơng thức biểu đạt nào?


2.TruyÒn thuyÕt “ Con Rồng, Cháu
Tiên thuộc kiểu văn bản nào ? vì sao
em biết nh vậy?



3. ( SBT . 8 )


2. Miêu tả: Tái hiện trạng thái sự vật con ngời
3. Biểu cảm: Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.( <i>Anh đi </i>


<i>anh...cà</i>
<i>dầm tơng.</i> )


4. Ngh lun: Bàn luận, nêu ý kiến đánh giá (


<i>Tay làm hàm nhai,... trễ</i>.Có hàm ý nghị luận )
5. Thuyết minh: Giới thiệu đặc điểm, tính chất,
phơng pháp (Những tờ hớng dẫn sử dụng thuốc,
đồ dùng )


6. Hành chính cơng vụ: Trình bày ý muốn, quyết
định, thể hiện quyền hạn, trách nhiệm giữa ngời
và ngời.( Đơn từ, báo cáo, giấy mời)


<b>3. Ghi nhí: ( SGK )</b>
<b>II. Luyện tập:</b>
<b>BT1:</b>


a) Tự sự


b) Miêu tả c) Nghị luậnd) BiĨu c¶m
e) Thut minh
<b>BT2:</b>


Truyền thuyết “ Con Rồng, Cháu


Tiên” thuộc kiểu văn bản Tự sự vì câu
chuyện đã kể lại diễn biến sự việc về thần
Lạc Long Quân và Âu Cơ, về triều đại Vua
Hùng.


<b>BT3:</b>


a. Hai bài ca dao thuộc phơng thức biểu cảm
nhằm bộc lộ cảm xúc, cảm thán, tác giả bài ca
mong đợc sự cảm thông.Bài ca dao kể một câu
chuyện về 2 nhân vật là tò vò và nhện : phơng
thức tự sự.


<b>IV / Củng cố :3phút</b>


- Em hiểu thế nào là văn bản ?
<b>V ./ H ớng dẫn HSHT :1phút</b>


- Học bài, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh bµi tËp SGK.


- Chuẩn bị bài :Thành Gióng: đọc kĩ nội dung VB và nd chú thích/SGK , tóm tắt nội dung
VB;Trả lời câu hỏi tìm hiểu VB/SGK.


<b>Bµi 2 :</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>



- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện Thánh Gióng,
kể đợc truyện này.



- Hiểu đợc thế nào là từ mợn ( đặc biệt là từ Hán Việt ) và bớc đầu biết cách sử dụng từ
mợn.


- Nắm đợc những hiểu biết chung về văn tự sự.
<b>Ngày soạn : 22/8/2014</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b> iết 5</b></i><b> : Văn bản: </b>


<b> Th¸nh giãng</b>



A- Mục tiêu cần đạt:


Nắm được những nội dung chính và đặc điểm nổi bật về nghệ thuật của Thánh
<i>Gióng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Kiến thức</b>


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài
giữ nước.


- Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của ông cha ta
được kể trong một tác phẩm truyền thuyết.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc – hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại.


- Thực hiện thao tác phân tích một vài chi tiết nghệ thuật kì ảo trong văn bản.



- Nắm bắt tác phẩm thông qua hệ thống các sự việc được kể theo trình tự thời gian.


<b>3.Thái độ:</b>


Giáo dục HS lòng tự hào về truyền thống anh hùng trong lịch sử chống giặc ngoại xâm
của dân tộc ta. Tinh thần ngưỡng mộ, kính yêu những anh hùng có cơng với non sơng đất
nước.


C.Chn bÞ cđa GV- HS:


<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,


<b>-</b> Học sinh: Soạn bài.
D.Tiến trình lên lớp:


<b>I. n nh t chức : 1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Thế nào được gọi là văn bản? Hãy kể tên các loại văn bản thường gỈp?
<b> III.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>Kiến thức trọng tâm</b>



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới :</b>



<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định huớng chú ý</i>
<i>cho học sinh </i>


<i>Phu¬ng pháp :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1phút</i>


<b>Hot ng 2 : đọ c, tìm hi u chung vể</b> <b>ă n </b>
<b>b</b>


<b> ả n </b>


<i>Mục tiêu :Hs hiểu đuợc đặc điểm của</i>
<i>truyền thuyết </i>


<i>Phuơng pháp :Vấn đáp –thuyết trình </i>
<i>Thời gian 8phút</i>


đọc mẫu đoạn đầu, gọi hs đọc tiếp đến hết
- Xác định thể loại VB ?


- T×m hiĨu nghÜa mét sè tõ khã phÇn chó
thÝch / SGK.


- VB TG theo em có bố cục mấy đoạn? nêu
nội dung chính đợc kể trong mỗi đoạn ?
(- <i>Đoạn 1</i> : Từ đầu đến “ năm đấy” Sự ra
đời của TG


- <i>Đoạn 2 </i>: tiếp theo đến “ chú bé dặn ”
Gióng địi đi đánh giặc.



- <i>Đoạn 3</i> : tiếp theo đến “ cứu nớc”  TG đợc
nuôi lớn để đánh giặc .


- <i>Đoạn 4</i> : phần còn lại TG đánh thắng giặc
và trở về trời .)


Đánh giặc cứu nớc thắng lợi là chủ đề lớn,
cơ bản, xuyên suốt lịch sử Văn học Việt
Nam nói chung, Văn học dân gian nói
riêng. “Thánh Gióng” là truyện dân gian
thể hiện rất tiêu biểu và độc đáo chủ đề
này. Truyện kể về ý thức và sức mạnh đánh
giặc có từ rất sớm của ngời Việt cổ. “
Thánh Gióng” có nhiều chi tiết nghệ thuật
hay và đẹp, chứng tỏ tài năng sáng tạo của
tập thể nhân dân ở nhiều nơi, nhiều thời.
Câu truyện dân gian này đóng vai trị quan
trọng trong việc giáo dục lịng yêu nớc và
bảo vệ truyền thống anh hùng dân tộc qua
các thời đại cho đến ngày nay.


<b>I/ Đọc – T×m hiểu chung văn bản</b>
<b>* ThĨ lo¹i : </b> truyÒn thuyÕt .


<b>* Tõ khã : </b> ( SGK )
<b>* Bè côc :</b>


- <i>Đoạn 1</i> : Từ đầu đến “ năm đấy”
- <i>Đoạn 2 </i>: tiếp theo đến “ chú bé dặn”


- <i>Đoạn 3</i> : tiếp theo đến “ cứu nớc”
- <i>Đoạn 4</i> : phần còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 3 : tìm hiể u chi tiết vă n b ả n </b>
<i>Mục tiêu :Hs hiểu đợc giá trị nd –nt của</i>
<i>tác phẩm </i>


<i>Phong pháp :Vấn đáp, thuyết trình</i>
<i>Thời gian 15phút</i>


Truyện kể về sự ra đời của Gióng ntn ?
-Một đứa trẻ đợc sinh ra nh Gióng là bình
thờng hay kì lạ?


- Ra đời kì lạ , nhng Gióng lại là con của
một bà mẹ nơng dân chăm chỉ làm ăn và
phúc đức. - Em nghĩ gì về ngun gc ú
ca Giúng?


( Gióng còn là con của ngời nd lơng thiện
-gần gũi với mọi ngời -là ngêi anh hïng cđa
nd ...)


- Điều k× lạ nào xy ra vi Gióng khi gặp
sứ giả tìm ngời cứu nớc? Tiếng nói đầu tiên
của Gióng là gì ?


( Khi nghe sứ giả đi tìm người đánh giặc thì
Gióng bỗng cất tiếng nói vàừ đó lớn nhanh
như thổi, tiếng nói đầu tiên đó của Gióng


lã xin đi đánh giặc)


- Tiếng nói đó có ý nghĩa gì ?


( lịng y/n là t/c lớn nhất, thờng trực nhất
trong Gióng, cũng là của nd ta, ý thức lớn
nhất là ý thức về vận mệnh DT. Câu nói của
Gióng tốt lên niềm tin chiến thắng, đồng
thời thể hiện sức mạnh tự cờng của DT ta)
- Việc Gióng địi ngựa sắt, roi sắt, giáp sắt
để đánh giặc có ý nghĩa gì?


( Đánh giặc cần lịng u nớc, nhng cần cả
vũ khí sắc bén để thắng giặc )


- Vua lập tức cho rèn ngựa sắt, roi sắt, giáp
sắt theo đúng y/c của Gióng . Điều này có ý
nghĩa gì? ( Đánh giặc cứu nớc là ý chí của
tồn dân tộc . Gióng là ngời thực hiện ý chí
và sức mạnh của tồn dân tộc)


- Trun kÓ r»ng tõ sau hôm gặp sứ giả,
Gióng lớn nhanh nh thổi. Có gì kì lạ trong
cách lớn lên của Gióng?


- Trong dân gian còn truyền tụng câu ca về
sức ăn uống phi thờng cña Giãng:


“ <i>Bảy nong cơm ba nong cà</i>
<i> Uống một hơi nớc cạn đà khúc</i>


<i>sông</i>”


- Những ngời nuôi Giãng lín lªn là ai?
Nuôi bằng cách nào ?


(Bcon ó góp gạo để ni cậu bé Gióng.
Chi tiết đó có ý nghĩa nói lên tinh thầnđk
nhân dân ta, đồng thời mong muốn có một
người anh hùng cứu nước. Hình ảnh Gióng
tiêu biểu cho sức mạnh của tồndân tộc.)
- Nh vậy Gióng đã sinh ra từ ngời mẹ nd,
lớn lên bằng cơm gạo của dân làng? Theo
em điều đó có ý nghĩa gì ?


- Để đánh giặc, Gióng phải thành tráng sĩ.


- Mẹ Gióng thụ thai từ bàn chân lạ ngồi
đồng


- Gióng đã ba tuổi mà khơng biết nói, cời,
khơng biết đi, đặt đâu nằm đấy.


 Sù ra đời kỳ lạ cđa Giãng


<b>2Gióng tr ởng thành và đánh thắng</b>
<b>giặc :</b>


<b> * Khi gặp sứ giả:</b> cất tiếng nói -xin đi
đánh giặc .



<b>* Sau khi gặp sứ giả:</b> - Gióng lớn nhanh
nh thổi. Cơm ăn mấy cũng không no, áo
vừa mặc xong đã căng đứt chỉ.


- Cha mÑ Giãng làm lụng nuôi Gióng,
bàcon góp go nuôi Gióng.




Sc mạnh của người anh hùngvà tinh
thần đoàn kết của dân tộc


<b>* Khi ỏnh gic:</b>


- Vơn vai thành tráng sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cậu bé Gióng đã trở thành tráng sĩ đánh
giặc ntn?


- Em nghÜ g× vỊ cái vơn vai thần kì của
Gióng?


( Cũn l cái vơn vai của cả DT khi đứng lên
chống giặc ngoại xâm)


- Theo em, chi tiết “Gióng nhổ những cụm
tre bên đờng quật vào giặc” khi roi sắt gãy
có ý nghĩa gì?


( Tre là sản vật của qh, khi đất nớc có giặc


đến cả cỏ cây cũng thành vũ khí giết thù- cả
quê hơng sát cánh cùng Gióng đánh
giặcGióng đánh giặc bằng cả vũ khi sắc bén
và thơ sơ)


- Kết quả Gióng đánh giặc ntn ?


- Nét đẹp ở hình tợng Gióng khi đánh giặc?
- Sau khi đánh tan giặc, Gióng đã làm gì?
- Tại sao đánh giặc xong Gióng lại bay lên
trời? chi tiết đó có ý nghĩa ntn?


(Gióng ra đời đã phi thờng thì ra đi cũng
phi thờng. Nhân dân yêu mến trân trọng,
muốn giữ mãi hình ảnh ngời anh hùng nên
đã để Gióng trở về với cõi vơ biên, bất tử.
Hình tợng Gióng đợc bất tử hố bằng cách
ấy. Bay lên trời, Gióng là non nớc, là đất
trời, là biểu tợng của ngời dân Văn Lang.
Gióng vẫn sống mãi, đánh giặc xong,
không trở về lĩnh thởng, Gióng khơng hề
địi hỏi cơng danh. Dấu tích chiến cơng
Gióng để lại cho q hơng, xứ sở.)


- Câu chuyện về TG để lại dấu tích gỡ trờn
quờ hng?


- Từ đây em nhận thấy h/t Gióng cã ý nghÜa
ntn?



- Theo em truyện cã ý nghĩa ntn?


(Truyện biểu tượng của ý thức vàsức mạnh
bảo vệ đất nước. đồng thời thể hiện ước mơ
về người anh hùng chống giặc ngoại xâm.)
<b>Hoạt động 4: Tổ ng kế t </b>


<i>Mục tiêu :Khái quát hoá giá trị nd –nt cđa</i>
<i>t¸c phÈm </i>


<i>PP:Kh¸i qu¸t ho¸ </i>
<i>Thêi gian 5phót</i>


Gv gọi hs đọc lại ghi nhớ
<b>Hoạt động 5 : Luyệ n t ậ p </b>.<b> </b>


<i>Mục tiêu :Hiểu và vận dụng voà bt </i>
<i>PP :Th¶o ln </i>


<i>Thêi gian 5phót</i>


- Gv hướng dẫn hs thực hiện phần luyện
tập theo sgk


 Em hãy tìm, liệt kê và nêu rõ ý nghĩa
của những chi tiết đó?


 Học sinh thảo luận theo nhóm sau đó


- kq: giỈc chết nh ngả rạ .





Tinh thần tiÕn c«ng m·nh liƯt cđa ngêi
anh hïng chèng giặc ngoại xâm .


<b>* Tan giặc:</b> Gióng cởi giáp sắt bỏ lại, rồi
cả ngời lẫn ngựa từ từ bay lªn trêi.




Giãng phi thêng, bÊt tư.


<i><b></b><b> T.Gióng là bi</b><b>ể</b><b>u t</b><b>ượ</b><b>ng rực rỡ, đẹp đẽ,</b></i>
<i><b>phi thờng của ngời anh hùng DT đánh</b></i>
<i><b>giặc giữ nớc.</b></i>


<b>3/ ý nghĩ a c a truyủ</b> <b> n.ệ </b>


- ý thøc vµ sức mạnh bảo vệ đất nước vµ
tinh thần chống giặc ngoại x©m cđa DT.
<b>III./ Tổ ng kế t </b>:


Ghi nhớ sgk/23.


<b>VI. Lun tËp :</b>


<i><b>C©u 1</b></i><b> :</b><i><b> Cần chú ý mấy điểm </b></i>


- Hỡnh nh p phải có ý nghĩa về nội dung


hay về nghệ thuật.


- Gọi tên ( ngắn gọn ) đợc hình ảnh đó và
trình bày lý do vì sao học sinh thích.


<i><b>C©u 2</b><b> Héi thi thĨ thao trong nhµ trờng</b></i><b> :</b>
phổ thông mang tên Hội Khoẻ Phù Đổng
vì :


+ Đây là hội thi thể thao dành cho lứa
tuổi thiếu niên, học sinh- lứa tuổi ca
Giúng, trong thi i mi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trình bày.


Lờ Trí Viến viết : “<i> Khơng nói là để</i>
<i>bắt đầu nói lời quan trọng, nói lời yêu </i>
<i>n-ớc, lời cứu nớc</i>”<i>.</i>


 Hå ChÝ Minh : “<i> Ai cã sóng dïng</i>
<i>sóng, ai cã g¬m dïng gơm, không có gơm</i>
<i>thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc</i>


<b>IV ./ Củng cố :3 phút</b>


- Nêu ý nghĩa truyện Thánh Gióng ?
<b>V./ H íng dÉn HSHT :1phót</b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhớ, tóm tắt VB .
- Hoàn thành BT vµo vë



- Chuẩn bị bài mới : Từ mợn : đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục I / SGK


Ngày soạn : 23/8/2014
<i><b>T</b></i>


<i><b> it 6</b><b> : Từ mợn</b></i>
<b>a. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu được thế nào là từ mượn


- Biết cách sử dụng từ mượn trong nói và viết phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Khái niệm từ mượn.


- Nguồn gốc của từ mượn trong tiếng Việt.
- Nguyên tắc từ mượn trong tiếng Việt.


- Vai trò của từ mượn trng hoạt động giao tiếp và tạo lập văn bản.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nhận biết được các từ mượn trong văn bản.
- Xác định đúng nguồn gốc của các từ mượn.
- Viết đúng những từ mượn.


- Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ mượn.


- Sử dụng từ mượn trong nói và viết


<b>3.Thái độ:</b>


Giáo dục HS có thói quen sử dụng từ thuần Việt đối với những từ có thể thay thế được.
<b>C.Chn bÞ của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài
- Học sinh: Đọc trớc bài.


D.Tiến trình lªn líp:


<b>I. ổn định tổ chức : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>


- Tóm tắt truyện Thánh Gióng ?- Nêu ý nghĩa của truyện ?
<b> III. Bài mới : 36 phút</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định huớng chú ý cho học sinh </i>
<i>Phuơng pháp :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian 1phót</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sự vật mới ,do vậy tiếng Việt phải mợn tiếng của ngôn ngữ nớc ngời để biểu thị.Vậy từ
m-ợn và hoạt động mm-ợn từ diễn ra nh thế nào…



<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i>

<i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>



<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu về từ</b>
<b>thuần Việt và từ m ợn. </b>


<i>Mơc tiªu :HS hiĨu thÕ nµo là từ</i>
<i>thuần việt từ mợn </i>


<i>PP:Vn ỏp –giải thích </i>
<i>Thời gian 10phút</i>


- HS : đọc VD .


- H·y gi¶i thÝch c¸c tõ “ trợng,
tráng sĩ trong câu văn?


- Hai từ trên thờng thấy xuất hiện
trong lời thoại phim nớc nào?


- GV: KL ú l t mn.


- Trong số các từ dới đây: Sứ giả, ti
vi, xà phòng, buåm, mÝt tinh,
ra-đi-ô, gan, điện, ga, bơm, Xô Viết,
giang san, in-tơ-nét


- những từ nào đợc mợn từ tiếng
Hán? những từ nào đợc mợn từ
ngôn ngữ nớc khác?



- Từ việc tìm hiểu trên em hiểu thế
nào là từ mỵn?


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu nguyên</b>
<b>tắc từ m ợn. </b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu đợc ng tắc từ </i>
<i>m-ợn </i>


<i>PP:Vờn đáp –giải thích </i>
<i>Thời gian 10phút</i>


- Đọc đoạn văn , B¸c Hå khuyên
chúng ta điều gì?


- Khi sử dụng từ mợn ta cần s/d ntn
có hiệu quả?


- HS c nd ghi nh/ SGK.
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :HS biết thực hành </i>
<i>PP :Vấn đáp –giải thích </i>
<i>Thời gian 13phút </i>


- Ghi lại các từ mợn có trong những
câu sau đây.


- Hãy xác định nghĩa của từng tiếng


tạo thành các từ Hán Việt


- Hãy kể một số từ mợn là tên đơn
vị đo lờng? Tên các bộ phận xe
đạp? tên một số đồ vật?


- Những từ nào trong các cặp từ dới
đây là từ mợn? Có thể dùng trong
hồn cảnh nào? Với đối tợng


<b>I. Tõ thuần Việt và từ m ợn </b>


<b>1) VD</b> : Chú bé vùng dậy, vơn vai một cái biến
thành ngời tráng sĩ mình cao hơn trợng.


<b>- </b>


<b> </b><i><b>tr</b></i><b> </b><i><b>ợng </b></i><b> : </b> Đơn vị đo độ dài bằng 10 thớc Trung
Quốc (3,33m) ở đây hiểu là rất cao.


<b>- </b>


<b> </b><i><b>tráng sĩ</b></i><b> : </b> ngời có sức lực khoẻ mạnh, chí khí
mạnh mẽ, lớn lao . ( tráng : khoẻ mạnh, to lớn,…;
sĩ : trí thức thời xa và những ngời đợc tơn trọng
nói chung )


<i><b></b></i>


<i><b> Ngn gèc : </b>Tõ Trung Qc - tiếng Hán.</i>



<i><b></b></i>Từ mợn


<b>2) Xét các từ sau:</b>


- <i>Từ mợn tiếng Hán</i> : Sứ giả, giang sơn, gan.


<i>- Từ mợn phơng Tây (ngôn ngữ ấn Â</i> <i>u)</i>: ra-đi-ô,
in-tơ-net.


- Từ có nguồn gốc ấn Âu đã đợc Việt hóa : Tivi,
xà phịng, mít tinh, ga, bơm,...


<b>* ghi nhí :</b> SGK .
<b>II. </b>


<b> Nguyên tắc từ m ợn: </b>




Chỉ sd từ mợn khi thật cần thiÕt.
* Ghi nhí / SGK.


<b>III. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1 :</b> (SGK . 26)


a) Hán Việt : vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sính
lễ.


b) Hán Việt : gia nhân


c) Anh : pôp, in-tơ-net
<b>Bài 2 :</b> (SGK. 26)


a) Khỏn gi  khán : xem, giả : ngời
Thính giả  thính : nghe, giả : ngời
độc giả  độc : đọc ; giả : ngời
b) +Yếu điểm :


®iĨm : ®iĨm ; u : quan träng
+ u lỵc


yếu : quan trọng, lợc : tóm tắt
+ yÕu nh©n


yếu : quan trọng, nhân : ngời
<b>Bài 3:</b> (SGK. 26)


a. <i>là tên đơn vị đo lờng </i>: mét, lít, ki-lơ-mét


b. <i>tên các bộ phận xe đạp</i> : pê đan, gác đơ bu, ghi
đông


c. T<i>ên một số đồ vật</i>: cat –sét, ra-đi-ô,
vi-ô--lông, pi-a-nơ


<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>


- ThÕ nµo là từ mợn? Có các loại từ mợn nào?
<b>V./ H íng dÉn HSHT:2phót </b>



- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí / SGK; hoµn thµnh BT vµo vở.
- Chuẩn bị bài : Tìm hiểu chung về văn tù sù




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



Nghiªn cøu tríc néi dung ghi nhớ / SGK .
Ngày soạn : 23/8/2014


<i><b>T</b></i>


<i><b> iết 7</b></i><b>: </b>

<b>tìm hiểu chung về văn tự sự</b>


<b>A- Mục tiêu cần đạt :</b>


- Có hiểu biết bớc đầu về văn tự sự


- Vận dụng kiến thức đã học để đọc - hiểu và tạo lập văn bản


<b>B . TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, K NNG</b>


<b>1.Kiến thức</b>: Đặc điểm của văn tự sự.
<b>2.Kĩ năng</b>:


- Nhận biết đợc văn bản tự sự.


- Sử dụng đợc một số thuật ngữ: Tự sự, kể chuyện, sự việc, ngời kể.
<b>3.Thái độ</b>: <b> </b>Ham học hỏi, sôi nổi


Củng cố khắc sâu cho HS về mục đích giao tiếp của tự sự, phơng thức tự sự từ đó vận


dụng vào làm các bài tập


GD ý thøc tù gi¸c trong học tập
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>D.Tiến trình lên lớp :</b>


<b>I. ổn định tổ chức : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>


- ThÕ nào là từ mợn ? có các loại từ mợn nµo ? H·y cho vÝ dơ minh häa ?
<b> III Bµi míi :</b>




<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định huớng chú ý cho học sinh </i>
<i>Phuơng pháp :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian 1phót </i>


Các em đã đợc nghe ông bà, cha, mẹ kể những câu chuyện mà các em quan tâm, u


thích. Mỗi truyện đều có ý nghĩa nhất định qua các sự vịêc xảy ra trong truyện. Đó là một
thể loại gọi là tự sự. Vậy tự sự có ý nghĩa gì? Phơng thức tự sự nh thế nào? Bài học hôm
nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.


<i><b> Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu ý nghĩa và đặc điểm</b>


<b>chung cđa ph ¬ng thøc tù sù.</b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu đợc ý nghĩa và đặc điểm</i>
<i>chung của pt tự sự </i>


<i>PP:Vấn đáp tái hiện </i>
<i>Thời gian 23phút </i>


- Truyện Thánh Gióng đợc kể lại bằng những sự
việc nào? hãy nêu lại?


- Có thể đảo vị trí các sự việc khơng ? vì sao?
( khơng vì sự việc này dẫn đến sự việc kia liên
kết thành chuỗi chặt chẽ). Kết thúc của các sự
việc này là gì?


- Theo em hiểu, Tự sự có những đặc điểm gì?
( Kể chuyện - Trình bày chuỗi sự việc - Bộc lộ
một ý nghĩa nhất định )


- Trun Th¸nh Giãng giúp ta tìm hiểu về ai?
- Truyện giải thích điều g×?



- Qua truyện hiểu đợc một thực tế gì?


- Nhân dân ta đã bày tỏ một thái độ gì với nhân
<b>I. </b>


<b> ý nghĩa và đặc điểm chung của</b>
<b>ph</b>


<b> ¬ng thøc tù sù :</b>


<b>* Trun “Th¸nh Giãng”, c¸c sù</b>
<b>viƯc :</b>


1. Sự ra đời của Thánh Gióng
2.Thánh Gióng biết nói, nhận
nhiệm vụ đánh giặc


3.Giãng lín nhanh nh thỉi


Gióng vơn vai thành tráng sĩ, cỡi
ngựa sắt, mặc áo giáp sắt, cầm roi
sắt đi đánh giặc.


4.Gióng đánh tan giặc


5.Giãng lªn nói, cởi bỏ giáp sắt bay
về trời


6.Vua lp n th phong danh hiệu
Thánh Gióng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vËt Th¸nh Giãng?


( KĨ chun Thánh Gióng:


+ Tìm hiểu về con ngời : Thánh Gióng là
ng-ời anh hùng.


+ Giải thích : §Ịn thê Giãng, ao , hồ liên
tiếp, làng Cháy,


+ Vn c nờu : Giặc Ân xâm lợc thất bại.
Xuất hiện ngời anh hùng trong cuộc kháng
chiến.


+ Bày tỏ thái độ : Ca ngợi, tôn vinh ngời anh
hùng.)


- Vậy tự sự giúp ngời kể thực hiện đợc những
mục đích nh thế nào?


- Trong 4 tình huống nêu ở SGK mục 1 ( trang
27 ), tình huống nào mục đích nêu vấn đề?
Tình huống nào muốn tìm hiểu về con ngời,
giải thích?


( Trong đời thờng có những tình huống mà ta
phải sử dụng phơng thức tự sự. Ví dụ :


+ Bà ơi, kể chuyện cổ tích (Nêu vấn đề)


+ Kể Lan là ngời thế nào ( Tìm hiểu con
ngời)


+ V× sao An nghØ häc ( Giải thích)
- Vậy, Em hiểu thế nào về tự sù?


- <i>Kết thúc: </i>những dấu tích cịn li
liờn quan n Thỏnh Giúng.


- Ca ngợi, tôn vinh ngời anh hùng,
tự hào về truyền thống chống giặc
ngoại xâm của DT.


<b> C¸c sù viƯc liên hệ thành</b>
<b>chuỗi </b><b> kết thúc </b><b> thể hiện ý nghĩa</b>
<b>sâu sắc.</b>




<b> “Thánh Gióng” đợc coi là</b>
<b>một văn bản tự sự.</b>


<b>* Tự Sự : </b>giúp ngời kể giải thích sự
việc, tìm hiểu con ngời, nêu những
vấn đề và bày tỏ thái độ.


<i><b>* Ghi nhí</b></i><b> : SGK</b>


<b>IV ./ Cđng cè:4phót </b>



- Thế nào là tự sự? đặc điểm chung của phơng thức tự sự?
<b>V ./ H ớng dẫn HSHT: 1phút </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí / SGK;
- Chuẩn bị bài : Tìm hiểu chung về văn tự sự




Đọc kĩ và chuẩn bị nội dung phần luyện tập
Ngày soạn : / 27 /8/2014


<i><b>T</b></i>


<i><b> iết 8</b></i><b>: </b>

<b>tìm hiểu chung về văn tự sự</b>


<b>A- Mục tiêu cần đạt : </b>


- Có hiểu biết bớc đầu về văn tự sù


- Vận dụng kiến thức đã học để đọc - hiểu và tạo lập văn bản


<b>B . TRỌNG TÂM KIẾN THC, K NNG</b>


<b>1.Kiến thức</b>: Đặc điểm của văn tự sự.
<b>2.Kĩ năng</b>:


- Nhn bit c vn bn t s.


- S dụng đợc một số thuật ngữ: Tự sự, kể chuyện, sự việc, ngời kể.
<b>3.Thái độ</b>: <b> </b>Ham học hỏi, sơi nổi



Củng cố khắc sâu cho HS về mục đích giao tiếp của tự sự, phơng thức tự sự từ đó vận
dụng vào làm các bài tập


GD ý thøc tù giác trong học tập


<b>C</b>


<b> . Chuẩn bị của GV- HS</b>:


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>D.Tiến trình lên lớp :</b>


<b>I. n nh t chc : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> </b><b> III. Bµi míi : </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i>

<i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới</b>.


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định huớng chỳ ý</i>
<i>cho hc sinh </i>



<i>Phuơng pháp :Thuyết tr×nh </i>
<i>Thêi gian 1phót </i>


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :HS có kt để thực hành </i>
<i>PP :Vấn ỏp tỡm tũi </i>


<i>Thời gian 33phút</i>


- Truyện này phơng thức tự sự thể hiện nh
thế nào?


- Câu chuyện thể hiện ý nghĩa gì?


- Bài thơ có phải là tự sự không? Vì sao?
HÃy kể câu chuyện bằng miệng.


- Hc sinh đọc 2 văn bản.


- Hai văn bản đó có nội dung tự sự khơng?
Vì sao? Tự sự ở đây cú vai trũ gỡ?


- Yêu cầu giải thích nên học sinh chỉ cần kể
tóm tắt.


- HS Thực hiện y.c BT 5 .SGK .30.


<b>II. Lun tËp :</b>
<b>Bµi 1 </b>:(SGK . 28)



Truyện Ông già và Thần Chết


Cú mt chui sự việc đợc liên kết chặt chẽ:
1. Ông già đốn củi, mệt, mong gặp
thần chết.


2. ThÇn ChÕt xt hiƯn sỵ nãi
chun kh¸c.


<b>*ýnghĩa</b> : Khẳng định lịng ham sống sợ
chết (Tình yêu cuộc sống) một cách hóm
hỉnh.


<b>Bµi 2 :</b> (SGK . 28)- Bài thơ : Sa Bẫy


Bi th c lm theo phơng thức tự sự vì có
một chuỗi sự việc đợc trỡnh by:


- Mây và Mèo bẫy chuột


- Mèo thèm quá liền chui ngay vào
bẫy ăn tranh phần chuột.


<b>Bài 3</b> : (SGK . 29) - Văn bản


1) Huế khai mạc trại điêu kh¾c
quèc tÕ


2) Ngời Âu Lạc đánh tan quân Tần


xâm lợc


 Cả hai văn bản đều có nội dung tự
sự vỡ:


VB 1 : Thuật lại ngắn ngọn sự việc Huế
khai mạc trại điêu khắc.


VB 2 : Trình bày sự kiện lịch sử của
ng-ời Âu Lạc.


Tự sự có vai trị thơng tin ( đa
tin) là chính chứ khơng cốt trình bày đầy
đủ diễn biến sự việc.


<b>Bµi 4</b> : (SGK . 29)


Ngời Việt vẫn thờng tự hào mình là Con
Rồng Cháu Tiên. Nguồn gốc và niềm tự hào
ấy bắt nguồn từ câu chuyện kể xa xa về Lạc
Long Quân và Âu Cơ. Lạc Long Quân con
thần Long Nữ, mình rồng, thờng giúp dân
diệt trừ yêu quái, ổn định cuộc sống. Âu Cơ
con thần Nơng tìm đến vùng đất Lạc Việt
hoa thơm cỏ lạ. Hai ngời gặp nhau, nên
duyên vợ chồng. Âu Cơ đẻ ra bọc trăm
trứng, nở thành trăm ngời con. Con trởng
làm Vua, tự xng là Hùng Vơng đóng đơ ở
Phong Châu, lập triều đại đầu tiên ở đất
Việt, đời đời cha truyền con nối. Bởi vậy,


ngời Việt vẫn tự xng là Con Rồng Cháu
Tiên.


<b>Bµi 5:</b> ( SGK . 30 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đạo đức tốt...
<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- Em hiểu thế nào là phơng thức tự sự? Nêu đặc điểm chung của PT tự sự?
<b>V ./ H ớng dẫn hsht:2phút </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thành BT vào vở.
- Chuẩn bị bài mới: Sơn Tinh, Thñy Tinh :


+ Đọc VB, đọc kĩ nội dung chú thớch/ SGK.


+ Trả lời câu hỏi mục tìm hiểu VB /SGK .( Lu ý : cc kÐn rĨ cđa Vua Hùng
diễn ra ntn? Cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh và Thđy Tinh diƠn ra ntn?)


<b>Bµi 3:</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>



- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa , một số yếu tố nghệ thuật tiêu biểu của truyện Sơn Tinh,
Thủy Tinh - kể lại đợc câu chuyện.


- Hiểu thế nào là nghĩa của từ và nắm đợc một số cách giải thích nghĩa của từ .


- Nắm đợc vai trị và ý nghĩa của các yếu tố sự việc và nhân vật trong văn tự sự, chỉ ra và
vận dụng các yếu tố trên khi đọc hay kể một câu chuyn.



<b>Ngày soạn:/ 1 /9/2014</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b> it 9 : vn bản </b></i><b>: </b>

<b>sơn tinh, thuỷ tinh</b>


<b>A./ Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu và cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa của truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Nắm đợc những nét chính về nghệ thuật của truyện.


<b>II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b> 1.KiÕn thøc</b>:<b> </b>


- Nh©n vËt, sù kiƯn trong trun thut S¬n Tinh, Thủ Tinh.


- Cách giải thích lũ lụt xảy ra ở đồng bằng Bắc Bộ và khát vọng của ngời Việt cổ trong
việc chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một truyền thuyết.


- Những nét chính về nghệ thuật của truyện : Sử dụng nhiều chi tiết kì lạ, hoang đờng.
<b> 2.Kĩ năng</b>:


- Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trng thể loại.
- Nắm bắt các sự kiện chính trong truyện.


- Xác định ý nghĩa của truyện.
- Kể lại đợc truyện


<b>3.Thái độ </b>



GDhs khát vọng chinh phục và làm chủ tn ,hs có ý thức giữ gìn bảo vệ đê điều
<b>C. Chuẩn bị ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp


- ổn định trật tự :


<b>II. KiÓm tra bài cũ: 5phút </b>


<b>- </b>Tại sao dẹp tan giặc ¢n, Giãng l¹i bay vỊ trêi? ý nghÜa hình tợng Thánh Gióng?
<b>III. Bài mới : </b>


<i><b>Hot ng của GV - HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm </b></i>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới</b>.


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế nh hung chỳ ý cho</i>
<i>hc sinh </i>


<i>Phuơng pháp :Thuyết trình </i>
<i>Thêi gian 1phót </i>


<b>Hoạt động 2: Đọc , Tìm hiểu chung VB:</b>
<i>Mục tiêu :HS nắm đợc thể loại bố cục </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>PP : Vấn đáp thuyết trình </i>
<i>Thời gian 7phút</i>


- Gv đọc mẫu đoạn đầu, gọi hs đọc tiếp đến
hết


- Xác định thể loại VB ?


- Tìm hiểu nghĩa một số từ khó phần chú thích
/ SGK.


- GV giải thích thêm một số từ khó hiểu.
- VB TG theo em có bố cục mấy đoạn? nêu
nội dung chính đợc kể trong mỗi đoạn ?


- Truyện gắn với thời đại nào trong lịch sử
Việt Nam.?


- Tóm tắt truyện bằng những sự việc chính?(
<b>- </b>Vua Hùng thứ 18 kén chồng cho con gái
- Sơn Tinh- Thuỷ Tinh cùng đến cầu hôn
- Cả hai ngang sức ngang tài- Vua ra sính lễ.
- Sơn Tinh mang đến trớc, lấy đợc Mị Nơng.
- Thuỷ Tinh đến sau, nổi giận đánh Sơn Tinh.
- Sơn Tinh bình tĩnh chống trả, Thuỷ Tinh
thua.


- Hàng năm Thuỷ Tinh vẫn dâng nớc đánh
Sơn Tinh nhng đều thất bại.)



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết VB:</b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu đợc giá trị nd –nt của</i>
<i>tác phẩm </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi –thuyết trình </i>
<i>-Thời gian 18phút</i>


Hãy xác định nhân vật chính của truyện?
Sự xuất hiện của nhân vật chính liên quan đến
sự kiện nào? Tại sao lại có sự liên quan ấy?
(Nhân vật chính : Sơn Tinh- Thuỷ Tinh. Vì
các nhân vật này xuất hiện ở mọi sự việc T
t-ởng, ý nghĩa của chuyện nằm ở 2 nhân vật
này.)


- Vì sao Vua Hùng lại băn khoăn khi kén rể?
( Sơn Tinh -Thuỷ Tinh ngang tài ngang sức )
- Trớc sự băn khoăn đó vua Hùng ó gii quyt
nh th no?


- Lễ vật gồm những gì? NX vỊ nh÷ng lƠ vËt
Êy?


- u cầu Sính lễ có lợi cho Sơn Tinh hay
Thuỷ Tinh ? Vì sao? ( Sính lễ có lợi cho Sơn
Tinh vì đó là các sản vật nơi núi rừng, thuộc
đất đai của Sơn Tinh. Vả lại, tuy khó kiếm,
nh-ng một phần của sính lễ là sản phẩm của lao
động, của trí tuệ, gần gũi với đời sống nhân


dân Hùng Vơng có thiện cảm với Sơn Tinh.>)
- Vì sao Vua Hùng lại có thiện cảm với Sơn
Tinh? ( Nớc và Núi nơi nào có thể che chở và
ni sống con ngời ?)


GV : Nói vua Hùng có thiện cảm với Sơn Tinh
có lẽ không sai, bởi hơn ai hết nhân dân ta
hiểu đợc vai trị, vị trí đầy quan trọng của núi
rừng. Núi chở che, rừng bao bọc, nuôi dỡng
con ngời mỗi khi nạn lũ lụt xảy ra. Dù có
ngang sức ngang tài, song dờng nh nhà vua đã
đặt cả niềm tin vào khả năng và sức mạnh của
Sơn Tinh khi quyết định thách cới bằng sính


cơ sở thực tế. Truyện rất giàu giá trị về
nội dung cũng nh nghệ thuật. Ngày
nay, một số nhà thơ, nhạc sĩ,.. vẫn lấy
cảm hứng, hình tợng t tỏc phm ny
sỏng


<b>I. Đọc- Tìm hiểu chung VB:</b>
<b>* ThĨ lo¹i : </b> trun thut .
<b>* Tõ khã : </b> ( SGK )


- Từ giải thích thêm:


+ Cn : dải đất nổi lên giữa sông
hoặc bờ biển.


+ ván( cơm nếp) : mâm


+ nệp( bánh chng) : cặp, đôi
<b>* Bố cc :</b>


Chia làm 3 đoạn:


- <i>on 1</i> : T đầu đến “ mỗi thứ
một đôi” . .


- <i>Đoạn 2</i> : tiếp theo đến “ thần nớc
đành rút quân” - Sơn Tinh- Thuỷ Tinh
cầu hôn và cuộc giao tranh của hai v
thn. - c nhanh, gp.


- <i>Đoạn 3</i> : phần còn lại Sự trả
thù hàng năm về sau của Thuỷ Tinh và
chiến thắng của Sơn Tinh. - Đọc chậm
lại


<b>* Tóm tắt:</b>


<b>II./ Tìm hiểu chi tiết VB:</b>
<b>1) Vua Hùng kén rể .</b>


- Sơn Tinh- Thuỷ Tinh cầu hôn Mị
N-ơng con gái Vua Hùng.


+ Sơn Tinh vẫy tay : nổi cồn bãi, núi
đồi Thần Núi ( quyền lực của thần núi)
+ Thuỷ Tinh : Hô ma, gọi giú Thn
Nc.





Hai vị thần ngang sức, ngang tài.
- VH Thách c ới bằng sính lễ:


+ Voi chín ngà, gà chÝn cùa, ngùa chÝn
hång mao,... kú l¹.


+ Ai mang sớm đợc cới Mị Nơng.




Lễ vật khó kiếm - đều là những thứ có
ở vùng núi - có lợi cho Sơn Tinh.




Vua Hùng Vơng thật sáng suốt.




Ca ngợi công lao dựng nơc của VH,
của ông cha ta thuở trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lễ.)


- SV Hùng Vơng thách cới chứng tỏ HV là
ng-ời ntn?



- SV ấy có ý nghĩa gì?


- Thuỷ Tinh khơng lấy đợc Mị Nơng, điều gì
đã xảy ra?


- Thuỷ Tinh thể hiện sức mạnh ghê gớm
nh thế nào trong cuộc giao tranh? Sc mạnh của
Thuỷ Tinh khiến em liên tởng đến hiện tợng
thiên nhiên nào?( Hiện tợng thiên tai, lũ lụt,
bão dông, điên cuồng hàng năm vào tháng 7, 8
ở khu vực sông Hồng đợc hình tợng hố thành
vị thần Thuỷ Tinh )


-Tài năng của Sơn Tinh đợc khẳng định nh thế
nào?


- Chi tiết nào thể hiện sức mạnh bất khả chiến
bại của Sơn Tinh ? Vì sao? (Chi tiết “nớc dâng
cao” vừa thể hiện sức mạnh vật chất vừa chứng
tỏ ý chí kiên cờng, tinh thần bền bỉ, sự bình
tĩnh đến lạ kỳ của Sơn Tinh. Trong cuộc chiến
ấy Sơn Tinh chiến thắng hoàn toàn xứng
đáng. )


- Chi tiết này khiến em liên tởng đến hình ảnh
nào trong cuộc sống thực tế chống lại lũ lụt
của nhân dân ta?( Liên tởng đến những con đê,
công việc đắp đê.)


- Em hình dung c/s sẽ ntn nếu TT đánh thắng


ST?


- Nhng trong thực tế TT không thắng nổi ST.
Mấy lần TT thua ST?


- Sự chiến thắng của Sơn Tinh tợng trng cho
sức mạnh nào?


- Cuc giao tranh kt thỳc nhng mi thâm thù
cịn mãi. Dân gian nói về mối thù đó nh thế
nào? đó đồng thời cũng là lời giải thích cho
hiện tợng thiên nhiên nào?


- Sơn Tinh ln chiến thắng, điều đó phản ánh
sức mạnh và mơ ớc nào của nhân dân ta?
- Sự chiến thắng 2 lần của Sơn Tinh cịn có ý
nghĩa ngợi ca. Theo em, ngợi ca điều gì?
( GV:Đó là sự hình tợng hố sức tàn phá của
thiên tai lũ lụt, và tinh thần chống trả, niềm
khát khao chinh phục tự nhiên của nhân dân
ta. Cuộc giao tranh của vị thần nớc và thần núi
là bức tranh hoành tráng vừa thực vừa giàu
chất thơ, khẳng định sức mạnh của con ngời
trớc thiên nhiên hoang dã. Tất cả đợc nhân dân
huyền thoại hoá bằng một truyền thuyết đầy
hấp dẫn và giàu ý nghĩa)


<b>Hoạt động 4 : Tổng kết:</b>


<i>Mơc tiªu :HS khái quát giá trị nd nt của tác</i>


<i>phẩm </i>


<i>-PP:Khái qu¸t ho¸ </i>
<i>Thêi gian 4phót</i>


Hai nhân vật Sơn Tinh - Thuỷ Tinh gây ấn
t-ợng mạnh khiến ngời đọc nhớ mãi. Theo em vì
sao vậy?( Sự bất ngờ và lý thú là ấn tợng rõ
nhất khi đọc truyện “Sơn Tinh - Thuỷ Tinh”.


<b>2) Cuéc chiến giữa Sơn Tinh vµ</b>
<b>Thủ Tinh:</b>


+ <i>Thuỷ Tinh </i>: hơ ma gọi gió làm thành
giơng bão, rung chuyển đất trời, nớc
sông cuồn cuộn, ngập tràn nhà cửa,
ruộng đồng,




Sức mạnh ghê gớm tiêu diệt mn lồi.
+ <i>Sơn Tinh</i> : Bốc đồi, dời núi, dựng
thành luỹ chặn dịng nớc lũ. Nớc sơng
dâng cao bao nhiêu, núi đồi cao bấy
nhiêu.




Thể hiện sức mạnh vật chất và ý chí
kiên cờng, tinh thần bền bỉ, sự bình


tĩnh đến lạ kỳ của Sơn Tinh.


+ Kết quả : ST vẫn vững vàng mà sức
TT đã kiệt – TT đành phi rỳt quõn
v.




Hình tợng Sơn Tinh tợng trng cho sức
mạnh chế ngự thiên tai b·o lôt của
nhân dân ta.


<b>3. ý nghĩa truyện : </b>


+ Giải thích hiện tợng ma gió bÃo lụt
hàng năm xảy ra ở khu vực sông Hồng
vào khoảng tháng 7, 8.


+ Phản ánh sc mạnh và ớc mơ chiến
thắng thiên tai bÃo lụt của nhân dân ta.
+ Ngợi ca công lao của các Vua Hïng
trong viƯc trÞ thủ dùng níc.


+ Truyện xây dựng đợc những hình
t-ợng nghệ thuật kỳ ảo, mang tính tt-ợng
trng và khái quát cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hai nhân vật tợng trng cho hai sức mạnh, ngự
trị hai vùng cách biệt cùng gặp nhau trong
cuộc cầu hôn để rồi giao tranh quyết liệt.)


- HS: đọc nd ghi nhớ/ SGK.


<b>Hoạt động 5: Luyện tập:</b>


<i><b>Mục tiêu :HS có kt của vb để làm bt </b></i>


<i>PP :khái quát hoá </i>
<i>Thời gian 5phút </i>
<b>Bài 1</b>


<b>Bài 2 :</b>


Suy nghĩ về chủ trơng xây dựng, củng cố đê
điều, nghiêm cấm nạn phá rừng của nớc ta
<b>Bài 3 : (</b>SGK . 34 )


<b>. Đọc thêm :</b>


Bài thơ “ S¬n Tinh - Thuû Tinh” - Nguyễn
Thực Pháp.


Tham khảo :


<i>Núi cao sông hÃy còn dµi</i>


<i>Ngàn năm báo ốn, đời đời đánh ghen.</i>


(Ca dao)


<b>IV. Lun tËp :</b>



<b>BT 1:</b> Häc sinh kĨ diƠn c¶m
(SGK . 34 )


<b>BT 2:</b>


+ Hiện trạng nạn lũ lụt, phá rừng, cháy
rừng:


- xảy ra liên tiếp


- thiệt hại về ngời và cđa
+ Chđ tr¬ng:


đúng đắn, thiết thựcthể hiện ý nguyện
của cha ông ta xa: không khuất phục
trớc thiên tai dù sức tàn phá của nó
khủng khiếp đến đâu. Hãy tìm cách
chế ngự thiên nhiên bằng tinh thần ý
chí của mình.


<b>BT 3:</b>


KĨ tên truyện ( Học sinh tự làm.)
<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- Theo em bức tranh trong sách giáo khoa minh hoạ cho sự việc nào? Hãy đặt tên cho bức
tranh?


- Nêu ý nghĩa truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh.


<b>V ./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhớ, hoàn thành BT.


- Chuẩn bị bài mới : Nghĩa của từ : Đọc kĩ nd và trả trả lời câu hỏi mục I,II / SGK


<b>Ngày soạn : 1 / 9/2014</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b> iết 10:</b></i><b> </b>

<b>nghĩa của từ</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu thế nào là nghĩa của từ.


- Biết cách tìm hiểu nghĩa của từ và giải thích nghĩa của từ trong văn bản.
- Biết dùng từ đúng nghĩa trong nói, viết và sửa các lỗi dùng từ.


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


- Khái niệm nghĩa của từ.
- Cách giải thích nghĩa của từ.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Giải thích nghĩa của từ.


- Dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết.
- Tra từ điển để hiểu nghĩa



<b>3 .Thái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ.
- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. n nh t chc : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>


- Phân biệt từ mợn, từ thuần Việt, cho ví dụ ?
- Xác định từ mợn trong 2 câu thơ sau:


<i>Lối xa xe ngựa hồn thu thảo</i>
<i>Nền cũ lâu đài bóng tịch dơng.</i>


<i> (Bµ Hun Thanh Quan)</i>


( Trả lời : thu thảo, lâu đài, tịch dơng)


<b>III. Bµi míi : </b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i>

<i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới</b>.



<i>Mục tiêu :Tạo tâm th nh hung</i>
<i>chỳ ý cho hc sinh </i>


<i>Phuơng pháp :Thuyết tr×nh </i>
<i>Thêi gian 1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu nghĩa của</b>
<b>từ </b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu nghĩa của từ </i>
<i>PP</i> <i>:Vấnđáp ,gt thuyết trình </i>
<i>Thời gian 10phút </i>


- LÊy dÊu hai chấm làm ranh giới,
mỗi chú thích trong SGK gồm mấy
bộ phận.?


- Bộ phận nào nêu lên ý nghĩa của
từ?


< <i>H×nh thøc? Néi dung?></i>


- Thế nào là nghĩa của từ ?
- HS đọc lại nd ghi nhớ . SGK.


<b>Hoạt động 3: Cách giải thích</b>
<b>nghĩa của từ.</b>


<i>Mục tiêu :HS nắm đợc cách gt</i>
<i>nghĩa của từ </i>



<i>PP :Vấn đáp gt ,ptích cắt nghĩa</i>
<i>nêu và gq vấn đề </i>


<i>Thêi gian 10phót </i>


- Trong mỗi chú thích trên nghĩa
của từ đã đợc giải thích bằng cách
nào?


- VËy cã thĨ gt nghÜa cđa từ bằng
cách nào?


- HS c nd ghi nh SGK.


<b>- Bµi tËp nhanh : HS Gi¶i</b>
thÝch tõ :


<b>I.</b>


<b> Nghĩa của từ là gì?</b>


<b>1. Ví dụ:</b>


<i>-Tp quỏn</i> : thói quen của một cộng đồng ( địa
ph-ơng, dân tộc,) đợc hình thành lâu đời trong đời
sống, đợc mọi ngời làm theo.


<i>-LÉm liƯt</i> : hïng dịng, oai nghiªm



<i>-Nao nóng</i> : lung lay, không vững lòng tin ở mình
nữa.


<b>2. Nhận xét :</b>




Mỗi chú thích gồm 2 bộ phận : bộ phận từ cần
giải thích và bộ phận giải thÝch tõ.


+ Nội dung: Bộ phận giải thích từ đứng sau dấu
( : ) nêu lên nghĩa của từ.


<i>+ H×nh thøc</i> : Tõ ghÐp
<b>* Ghi nhí : SGK . 35</b>


Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt
động, quan h, ) m t biu th.


<b>II. Cách giải thích nghĩa cđa tõ :</b>


VÝ dơ :


- <b>áo giáp</b> : áo đợc làm bằng chất liệu đặc biệt ( da
thú, sắt,..)nhằm chống đỡ binh khí, bảo vệ cơ thể.
- <b>Ghẻ lạnh</b> : thờ ơ, nhạt nhẽo, xa lánh.


- Bèi rèi : lóng túng, mất bình tĩnh, không biết xử
trí thế nào.





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C©y</b> : ( mét lo¹i thùc vËt có rễ,
thân, cành, lá,rõ rệt.)


Thu cung : ( cung điện ở dới nớc )
<b>Dũng cảm</b> : ( can đảm, quả cảm )
<b>Nhẵn nhụi</b> : ( khơng sù sì, khơng
nham nhở.)


<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


<i>Mơc tiªu</i> <i>:HS vËn dung kt vµo bt</i>
<i>thùc hµnh </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp gt ,thảo luận nhóm </i>
<i>Thời gian 14phút</i>


<i>Bµi 1</i>


<i>Bµi 2 </i>Điền từ vào chỗ trống cho
phù hợp


<i>Bài 3 </i>Điền từ vào chỗ trống cho
phù hợp


<i>Bài 4 ( SGK .36 )</i>


Giải thích từ



<i>Bài 5 ( SGK .36 )</i>


- Häc sinh tù lµm


<i>Bµi 6 (SBT.17)</i>
<i>Bµi 7 ( SBT . 17)</i>


+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị


+ a ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với
từ cần giải thích.


<b>Ghi nhí : SGK . </b>


<b>III. Lun tËp :</b>
<i><b>Bµi 1</b> ( SGK .36)</i>


Học sinh tự xem sau đó ghi lại 5 chú thích bất
kỳ, cho biết từ đợc giải thớch theo cỏch no.


<i><b>Bài 2 (</b> SGK .36 ) </i>


Điền tõ :
-Häc tËp
-Häc lám
-Häc hái
-Häc hµnh
<i><b>Bµi 3</b> ( SGK .36 )</i>


Điền từ :



-Trung bình
-Trung gian
-Trung niên
<i><b>Bài 4</b> ( SGK .36 )</i>


+ Ging : hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất
để lấy nớc.


+ Rung rinh : chuyển động qua lại nhẹ nhàng,
liên tiếp


+ Hèn nhát : thiếu can đảm( đến mức đáng
khinh )


<i>Bµi 5 ( SGK .36 )</i>


* Mất : giải nghĩa theo cách thơng thờngkhơng
cịn đợc sở hữu, khơng có, khơng thuộc về mình
nữa (ví dụ: mất tiền, mất sách...)


* Giải nghĩa từ “mất” nh nhân vật Nụ: “Không
biết ở đâu” trong trờng hợp này là khơng đúng :
Vì ống vơi bị rơi xuống đáy sơng, khơng thể tìm
lại đợc có nghĩa là khơng cịn đợc sở hữu nên dù
biết là ở đáy sơng vẫn là bị mất


<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>


- ThÕ nµo lµ nghÜa cđa tõ ? Cã thể giải thích nghĩa của từ theo những cách nào ?


<b>V ./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT.


- Chuẩn bị bài mới : sự việc và nhân vật trong văn tự sự - đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục I/
SGK .


Ngày soạn : 1 /9/2013
<i><b>T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nắm được thế nào là sự việc và nhân vật trong văn tự sự
- Hiểu được ý nghĩa của sự việc và nhân vật trong văn tự sự.

<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>



<b> 1.Kiến thức</b>:


- Vai trò của sự việc và nhân vật trong văn tự sự


- Ý nghĩa mối quan hệ của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Chỉ ra được sự việc và nhân vật trong văn tự sự


- Xác định được sự việc và nhân vật trong một đề tài cụ th
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


<b>-</b> Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ



<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp


- ổn định trật tự :


<b>II . KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>


- Em hiĨu thÕ nµo lµ tù sù ? ý nghĩa của phơng thức tự sự ?
<b>III. Bài míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định huớng chỳ ý cho</i>
<i>hc sinh </i>


<i>Phuơng pháp :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm của sự việc</b>
<b>trong văn tự sự.</b>


<i>Mục tiêu :HS nắm đợc đặc điểm ,sự vc trong</i>
<i>văn tự sự </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình ,thảo luận </i>


<i>Thời gian 32phút </i>


- Xem xÐt các sự việc trong truyện Sơn
Tinh-Thuỷ Tinh?


1.Vua Hùng kén rĨ


2.Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đến cầu hơn
3.Vua Hùng ra điều kiện chọn rể
4.Sơn Tinh đến trớc đợc vợ


5.Thuỷ Tinh đến sau, tức giận, dâng nớc đánh
Sơn Tinh


6.Hai bªn giao chiến hàng tháng trời, cuối cùng
Thuỷ Tinh thua, rút về


7.Hng năm Thuỷ Tinh lại dâng nớc đánh Sơn
Tinh, nhng đều thua


- Em hÃy chỉ ra sự việc khởi đầu, sự việc phát
triển, sự việc cao trào, và sự việc kÕt thóc trong
c¸c sù viƯc.


- Có thể bỏ bớt sự việc cao trào (6) đi đợc
khơng? Vì sao?


( Không thể bỏ bớt sự việc nào trong chuỗi sự
việc trên vì nh vậy sẽ thiếu tính liên tục, vì sự
việc sau đó khơng đợc giải thích rõ.)



- Cho biết các sự việc kết hợp theo quan hệ
nào? Có thể thay đổi trật tự trớc sau của các sự


Sự việc và nhân vật là hai yếu tố cơ bản
của tự sự. hai yếu tố này có vai trị
quan trọng nh thế nào, có mối quan hệ
ra sao để câu chuyện có ý nghĩa? Bài
học hôm nay sẽ giúp các em hiu rừ
iu ú.


<b>I. Đặc điểm cuả sự việc và nhân vật</b>
<b>trong văn tự sự </b>


<b>1) Sự việc trong văn tự sự :</b>


<b>a- Xem xét các sự việc trong trun</b>
<b>S¬n Tinh- Thủ Tinh</b>


+ Sù viƯc khởi đầu (1); sù viƯc ph¸t
triĨn (2),(3),(4),(5); sù viÖc cao trµo
(6); sù viƯc kÕt thóc (7).




Khơng thể lợc bớt hay thay đổi trật tự
trớc sau của các sự việc vì chúng đợc
sắp xếp có ý nghĩa, kết hợp với nhau
theo quan hệ nhân- quả





Thể hiện chủ đề ca ngợi chiến thắng
mãi mãi của Sơn Tinh.


<b>b. NhËn xÐt :</b>




SV cần đợc sắp xếp theo trật tự , diễn
biến hợp lí , thể hiện đợc chủ t tng
TP.




sự việc trình bày cụ thể, chi tiết, phải
nêu rõ 6 yếu tố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

việc ấy kh«ng? (


Khơng thể thay đổi trật tự trớc sau của các sự
việc vì chúng đợc sắp xếp theo một trật tự có ý
nghĩa, kết hợp với nhau theo quan hệ nguyên
nhân - hệ quả : sự việc trớc giải thích lý do cho
sự việc sau. Cả chuỗi sự việc khẳng định chiến
thắng của Sơn Tinh).


- Trong truyện Sơn Tinh đã thắng Thuỷ Tinh
mấy lần? Điều đó thể hiện ý nghĩa gì?



(Trong truyện Sơn Tinh đã thắng hai lần và mãi
mãi, năm nào cũng thắng. Đó là chủ đề ca ngợi
chiến thắng lũ lụt của Sơn Tinh.)


- GV: Trun hay ph¶i cã sù viƯc cơ thĨ, chi
tiÕt, phải nêu rõ 6 yếu tố


- Nếu kể lại chuyện Sơn Tinh - Thuỷ Tinh mà
chỉ gồm 7 sự viÖc nh vËy, truyÖn cã hấp dẫn
không? Vì sao?


<b>* Hc sinh tho lun </b><b> </b> trả lời để hiểu rõ sự thú
vị, sức hấp dẫn, vẻ đẹp của truyện nằm ở các
chi tiết thể hiện 6 yếu tố đó.


<i>- Theo em có thể xoá bỏ thời gian và địa điểm</i>
<i>trong truyện này đợc khơng? Vì sao? </i>


<i>- ViƯc giíi thiƯu S¬n Tinh cã tài có cần thiết</i>
<i>không? </i>


<i>- Nu b s vic nh Vua ra điều kiện kén rể đi</i>
<i>có đợc khơng?</i> ( Nếu bỏ sự việc Vua Hùng ra
điều kiện kén rể đi thì sự việc giới thiệu về tài
của hai vị thần sẽ giảm bớt hấp dẫn, và sẽ
khơng giải thích rõ đợc ngun nhân của xung
đột ngay gắt, quyết liệt giữa hai vị thần)


- <i>ViƯc Thủ Tinh nổi giận có lý không? Lý ấy ở</i>
<i>những sự việc nµo?</i>



<i>- Hãy cho biết sự việc nào thể hiện mối thiện</i>
<i>cảm của ngời kể đối với Sơn Tinh và Vua</i>
<i>Hùng? </i>(- Chi tiết chứng tỏ ngời kể có thiện cảm
với Sơn Tinh : Sơn Tinh có tài xây luỹ đất ,
chống lũ lụt. Món đồ sính lễ là sản phẩm của
núi rừng, dễ cho Sơn Tinh, khó cho Thuỷ Tinh.)


<i>- Việc Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh nhiều lần có ý</i>
<i>nghĩa gì? có thể để Thuỷ Tinh thắng đợc</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


( - Sơn Tinh thắng liên tục: lấy đợc vợ, thắng
những năm về sau.


- Nếu Thuỷ Tinh thắng thì Vua Hùng và thần
dân của ngời phải gập chìm trong nớc lũ. Từ đó
ta thấy câu chuyện kể ra nhằm khẳng định tài
năng của Sơn Tinh và Vua Hùng)


- <i>Tóm lại sv trong vb tự sự cần đợc trình bày</i>
<i>ntn?</i>


- HS: đọc nd ghi nh 1/ SGk .


- Việc xảy ra lúc nào ( thêi gian)


- ViƯc diƠn biÕn nh thÕ nµo ( quá trình)
- Việc xảy ra do đâu ( nguyên nhân)
- Việc kết thúc nh thế nào ( kết quả) )





Sự việc và chi tiết trong văn bản tự sự
đợc lựa chọn cho phù hợp với chủ đề,
t tởng muốn biểu đạt.


<b>Ghi nhí 1 / SGK .38</b>
<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>


- Nêu đặc điểm của sự việc trong văn tự sự ?
<b>V ./ H ớng dẫn hsht:1phút </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ngày soạn:</b> 1 /9/2013
<i><b>T</b></i>


<i><b> it 12 </b><b> : </b></i>

<i><b>sự việc và nhân vật Trong văn tự sự</b></i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Nh tiết 11


<b>B.Trọng tâm kiến thức kĩ năng :</b>
Nh tiÕt 11


<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


<b>-</b> Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>D.Tiến trình lên líp:</b>



<b>I . ổn định tổ chức : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. Kiểm tra bài cũ : 5phút </b>
- Nêu đặc điểm của sự việc trong văn tự sự ?


<b>III. Bµi míi : </b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hung</i>
<i>chỳ ý cho hc sinh </i>


<i>Phuơng pháp :Thuyết trình </i>
<i>Thêi gian 1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm</b>
<b>của nhân vật trong văn tự sự.</b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu đặc điểm của nv</i>
<i>trong văn tự sự </i>


<i>PP :vấn đáp phát hiện </i>
<i>Thời gian 10phút</i>



- Truyện ST, TT có những nhân vật
nào ? Các nhân vật ấy đợc kể ntn về
tên gọi? Lai lịch? Tài năng? việc
làm?...


- Ai là nhân vật đợc kể ra ở nhiều
ph-ơng diện nhất , có vai trị quan trọng
nhất?


- Ai là nhân vật chỉ đợc nói qua hoặc
chỉ đợc nhắc tên? nhân vật ấy có vai
trị ntn trong truyện ? có cần thiết
khơng? vì sao?


- nv trong vb tự sự đợc thể hiện qua
những mặt nào?


- Nêu vai trò của nhân vật trong văn
tự sự?


- HS : đọc nội dung ghi nhớ ? SGK .
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :HS vân dụng kt vào bt </i>
<i>PP :vn ỏp phỏt hin </i>


<i>Thời gian 23phút</i>


<b>I. Đặc điểm cuả sự việc và nhân vật trong</b>
<b>văn tự sự </b>



<b>1) Sự việc trong văn tự sự :</b>
<b>2) Nhân vật trong văn tự sự </b>
a. Nhân vật trong ST,TT:
1. Vu Hïng -HV thø 18


2. ST ở vùng núi Tản Viên Có nhiều tài lạ
-mang sính lễ đến trớc - lấy đợc MN - chống
trả TT…


3. TT - ở miền biển - có nhiều tài lạ - mang
sính lễ đến sau - không lấy đợc MN - dâng nớc
đánh ST…


4. MN - con gái VH - xinh đẹp tuyệt trần - làm
theo lời HV và ST


b- NhËn xÐt:


- Nhân vật Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đợc kể ra ở
nhiều phơng diện nhất, kể bằng cách gọi tên,
lai lịch, tài năng, việc làm, nhân vật Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh thể hiện đợc chủ đề, t tởng truyện






Hai nhân vật chính: thể hiện t t ởng , chủ đề
Vb.



- Những nhân vật cịn lại chỉ đợc nói qua hoặc
chỉ đợc nhắc tên, có vai trị hỗ trợ cho hoạt
động của hai nhân vật chính






Nhân vật phụ: hỗ trợ nv chÝnh h®.




NV đợc thể hiện qua các mặt: tên gọi, lai lịch,
tính tình, diện mạo, việc làm…




NV đóng vai trò thực hiện các sv trong truyện
<b>* Ghi nhớ 2 : SGK . 38</b>


<b>II. </b>


<b> LuyÖn tập :</b>
<i>Bài 1</i> (SGK .38)
a)


- Nhân vật Sơn Tinh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nêu các việc làm của nhân vật trong


truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh


- NX vai trò , ý nghĩa của các nhân
vật ?


- Tóm tắt truyện ST, TT theo các sv
gắn với các nv chÝnh?


- Tại sao truyện lại gọi là ST, TT ?
Nếu đổi bằng các tên sau có đợc
khơng ?


+ Vua Hïng kÐn rĨ


+ Trun VH, MN, ST vµ TT
+ Bài ca chiến công của ST.
BT VN: BT2/39


đem lễ vật đến trớc, ngăn chặn dòng nớc l,
giao tranh vi Thu Tinh...


+ vai trò : nhân vật chÝnh


=> <i>ý nghÜa</i> : íc mn chÕ ngù thiªn nhiªn.
- nv TT:


+ đến cầu hôn, trổ tài, mang lễ vật đến
sau, giao chiến với ST...


+ Vai trò : nv chính



=> <i>ý nghĩa</i> : là ht hãa n¹n lị lơt .
- nv Vua Hïng:


+ ViƯc lµm : kÐn rĨ, th¸ch sÝnh lƠ
+ Vai trò : nv phụ


- nv Mị Nơng:


+ ViƯc lµm : lµm theo VH vµ ST
+ Vai trò : nv phụ .


b) HS tự tóm tắt .
c)


- truyện đợc gọi là ST, TT vì VB đợc gọi tên
theo nv chính - đây là thói quen của dg...


- Khơng đổi tên khác đợc vì :


+ VH kén rể : cha nói đợc thực chất của
truyện


+ Truyện VH,MN,ST,TT : dài dòng, đánh
đồng nv chính với nv phụ


+ Bài ca chiến công của ST: không phù hợp
với ý nghÜa t tëng cđa trun.


<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>



- SV trong văn tự sự cần đợc trình bày ntn?
- Nêu vai trò của nhân vật trong văn tự sự?
<b>V ./ H ớng dẫn hsht:2phút </b>


- Häc bµi, thuéc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Chuẩn bị bài mới :Sự tích Hồ Gơm : đọc kĩ văn bản và nội dung chú thích -Tóm tắt các
sự việc chính trong truyện - Su tầm tranh ảnh và mẩu chuyện kể về Hồ Gơm.


<b>Bµi 4:</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>



- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Sự tích Hồ Gơm, vẻ đẹp của một số hình ảnh chính
trong truyện và kể đợc truyện này.


- Nắm đợc thế nào là chủ đề của bài văn tự sự, bố cục và yêu cầu ca cỏc phn trong bi vn
t s .


<b>Ngày soạn : 4 /9/2014</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b> iết 13</b><b> - HDĐT Văn bản :</b><b> </b></i>

<b>sự tích hồ gơm</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu và cảm nhận được nội dung, ý nghĩa của truyền thuyết Sự tích Hồ Gươm.
- Hiểu được vẽ đẹp của một số hình ảnh, chi tiết kì ảo giàu ý nghĩa của truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết sự tích Hồ Gươm


- Truyền thuyết về địa danh


- Cốt lõi lịch sử trong một tác phẩm thuộc chuổi truyền thuyết về người anh hùng Lê
Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết.


- Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của một số chi tiết tưởng tượng trong truyện.
- Kể lại được truyện


<b>3.Thái độ </b>


Giáo dục hs lòng yêu quê hương đất nước và lòng tự hào về những giá trị truyền
thống văn hóa dt


<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,


<b>-</b> Học sinh: Soạn bài.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>I . ổn định tổ chức : 1phút </b>
Kiểm tra sĩ số lớp


- ổn định trật tự :


<b>II.KiĨm tra bµi cị : 5phút </b>


- Kể lại chuyện Sơn Tinh Thủy Tinh?


- Nêu ý nghĩa chuyện Sơn Tinh Thủy Tinh ?
<b>3. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế định hướng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Đọc, Tìm hiểu chung VB.</b>
<i>Mục tiờu :HS nắm thể loại ,bố cục ,túm</i>
<i>tắt truyện </i>


<i>PP :Vấn đáp tái hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 32phót</i>


- Gv đọc mẫu đoạn đầu, gọi hs đọc tiếp


- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chống quân
Minh là cuộc khởi nghĩa lớn, ở nửa đầu
thế kỷ XV. Cuộc khởi nghĩa kéo dài trong
mời năm “ nằm gai nếm mật”, “căm giặc
nớc thề không cùng sống”, bắt đầu từ lúc
Lê Lợi dấy binh ở Lam Sơn (Thanh Hoá)


rồi kết thúc bằng sự kiện nghĩa quân
Lam Sơn đại thắng quân Minh, nhà Lê
dời đô về Thăng Long.


- Lê Lợi là thủ lĩnh, là ngời anh hùng của
nghĩa quân Lam Sơn. Nhân dân ghi nhớ
hình ảnh của Lê Lợi không chỉ bằng
những đền thờ, tợng đài, lễ hội, mà bằng
cả những sáng tác nghệ thuật dân gian.
- Truyền thuyết dân gian về Lê Lợi và
khởi nghĩa Lam Sơn rất phong phú ( 100
truyện su tầm trong “ Sáng tác dân gian
về Lê Lợi và khởi nghĩa Lam Sơn- Sở
VHTT Thanh Hố xuất bản năm 1986).
Sự tích Hồ Gơm thuộc hệ thống truyện
này. Truyện chứa đựng nhiều ý nghĩa, có
nhiều chi tiết hay và đẹp. Đây là một
trong những truyền thuyết tiêu biểu nhất
về Hồ Gơm và Lê Lợi


<b>I. Đọc -Tìm hiểu chung văn bản :</b>


<b>1. Thể loại : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đến hết


- Xác định thể loại VB ?


- Tìm hiểu nghĩa một số từ khó phần chú
thÝch / SGK.



- GV giải thích thêm một số từ khó hiểu.
- VB Sự tích Hồ Gơm theo em có bố cục
mấy phần ? nêu nội dung chính đợc kể
trong mỗi đoạn ?


- Truyện gắn với thời đại nào trong lịch
sử Việt Nam.?


- Tóm tắt truyện bằng những sự việc
chính?( Học sinh nêu chuỗi sự việc liên
tiếp đợc kể )


( - Đức Long Quân quyết định cho nghĩa
quân Lam Sơn mợn gơm đánh giặc Minh.
- Lê Thận thả lới ba lần thu đợc lỡi gơm
- Lê Lợi tìm thấy chi gơm ở ngọn cây
- Cả hai hợp lại thành gơm báu giúp
nghĩa quân Lê Lợi đánh thắng giặc Minh
- Sau khi thắng giặc, Lê Lợi du ngoạn
trên hồ Tả Vọng


- Thần sai Rùa vàng nổi lên đòi gơm
- Lê Lợi trao gơm, từ đó hồ Tả Vọng
mang tên Hồn Kiếm, Hồ Gơm.)


<i>ý nghÜa trun</i> :


GV : Chủ tớng của cuộc khởi nghĩa là Lê
Lợi, dới là Lê Thận ( tiêu biểu cho nghĩa


quân) xuất thân là ngời đánh cá, Đức
Long Quân tợng trng cho tổ tiên, hồn
thiêng của dân tộc. Các bộ phận của gơm
khớp vào nhau là hình ảnh nhân dân các
vùng, miền, trên dới đồng lòng, hợp nhau
tạo nên sức mạnh. Thanh gơm ngời sáng
sức mạnh chính nghĩa. Tất cả những chi
tiết đó nói lên ý nghĩa ngợi ca tính chất
nhân dân, tồn dân, chính nghĩa của cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn.


GV : Tuy Lê Lợi khơng thuộc dịng dõi
Vua chúa nhng bằng cách gắn Lê Lợi với
Long Quân, Lê Lợi đợc nghĩa quân tôn
làm chủ tớng, truyền thuyết này đã tôn
vinh Lê Lợi, gây thanh thế cho cuộc khởi
nghĩa và củng cố uy thế nhà Lê sau khởi
nghĩa.


(4),(6),(12)


<b>3. Bè côc :</b>


Truyện chia thành 2 phần :


- <i>Phn 1 </i>: T đầu đến “ đất nớc” : Long
Quân cho nghĩa quân mợn gơm thần để
đánh giặc.


<i>- Phần 2 </i>: đoạn còn lại : Long Quân đòi


gơm sau khi đất nớc hết giặc.


<b>4. Tãm t¾t:</b>


<b>5.</b>


<b> ý nghÜa của truyện :</b>


- Ca ngợi tính chất nhân dân, toàn dân, và
chính nghĩa của cuéc khëi nghÜa Lam
S¬n


- Đề cao suy tôn Lê Lợi và nhà Lê


- Giải thích nguồn gốc tên gọi hồ Hoàn
Kiếm.


<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- Kể tóm tắt chuyện Sự tích Hồ Gơm bằng các sự việc chính ?
- Nêu ý nghĩa của chuyện Sù tÝch Hå G¬m?


<b>V ./ H íng dÉn hsht:3phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Chuẩn bị bài mới : Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự : Đọc kĩ và trả li cõu hi mc I /
SGK .


<b>Ngày soạn : 4 /9/2014</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b> iết 14 </b><b> : </b><b> HDDT </b><b> V</b><b> ăn bản</b><b> : sự tích hồ gơm</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>B.</b>


<b> trọng tâm kiến thức kĩ năng : </b>
<b> Nh tiÕt 13</b>


<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,


<b>-</b> Học sinh: Soạn bài.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>I . ổn định tổ chức : 1phút </b>
Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cũ : 5phút </b>


- Kể tóm tắt những sự việc chính truyện Sự tích Hồ Gơm ?
<b>III. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới</b>



<b>Hoạt động 2 : H ớng dẫn trả lời một số câu hỏi</b>
<b>Sgk</b>


<i>Mục tiêu :HS vận dụng kt vào bt thực hành </i>
<i>PP :Vấn đáp giải thích </i>


<i>Thời gian</i> <i>29phót</i>


- <i>Vì sao đức Long Quân cho nghĩa quân Lam Sơn</i>
<i>mợn gơm thần?</i> ( Giặc Minh đô hộ nớc ta, làm
nhiều điều bạo ngợc, nhân dân căm giận chúng tận
xơng tuỷ.


ë vïng Lam Sơn, nghĩa quân næi dËy chèng lại
chúng, nhng buổi đầu thế lực còn yếu, nhiều lần bị
thua.


c Long Quõn cho mn gm thn git giặc.
Cuộc khởi nghĩa của nghĩa quân đợc thần thánh, tổ
tiên ủng hộ, giúp đỡ.)


<i>- Lê Lợi đã nhận đợc gơm thần nh thế nào ?</i>


<i>- Vì sao tác giả dân gian không để cho Lê Lợi trực</i>
<i>tiếp nhận gơm và chuôi gơm cùng một lúc ?</i>


( Đợc lỡi gơm dới nớc, đợc chuôi gơm trên rừng :
khả năng đánh giặc cứu nớc của nhân dân có ở
khắp nơi, từ miền sông nớc đến vùng rừng núi,


miền ngợc, miền xuôi cùng đánh giặc


- Các bộ phận của thanh gơm rời nhau nhng khi ráp
lại thì “vừa nh in” điều đó thể hiện nguyện vọng
cuả nhân dân đồng lòng đánh giặc.)


GV:Ta nhớ lại âm vang tiếng của cha ông : “ kẻ
miền núi, ngời miền biển, khi có việc thì giúp đỡ
lẫn nhau, đừng qn lời hẹn.”


- Em biÕt cßn trun thuyết nào ở nớc ta cũng có
hình ảnh Rùa Vàng?


- Theo em, hình tợng Rùa Vàng tợng trng cho ai và
cho cái gì ?


-<i>Lê Lợi nhận gơm ở Thanh Hoá nhng lại trả gơm ở</i>
<i>hồ Gơm-Thăng Long.</i>


<i> Nếu Lê Lợi trả gơm ở Thanh Hoá thì ý nghĩa của</i>
<i>câu chuyện sẽ khác đi nh thế nào?</i>


<b>II.Luyện tập:</b>


<b>Câu 1. Hoàn cảnh :</b>


- Giặc Minh đô hộ, làm nhiều
điều bạo ngợc.


- NghÜa quân Lam Sơn nổi dậy


chống giặc nhng thÕ lùc cßn
yÕu


- Đức Long Quân qđ cho nghĩa
quân mợn gơm




Cuc KN vì chính nghĩa - đợc
ủng hộ, đồng tình giúp đỡ


<i><b>C©u 2(Sgk t43)</b></i>


Bởi vì nh vậy khơng thể hiện
đ-ợc tính chất tồn diện, trên dới
một lịng của nhân dân ta trong
cuộc khởi nghĩa. Thanh gơm Lê
Lợi nhận đợc là thanh gơm
thống nhất và hội tụ t tởng, tình
cảm, sức mạnh của toàn dân
trên mọi miền đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-<i>Hãy nhắc lại định nghĩa truyền thuyết và kể tên</i>


<i>những truyền thuyết đã học ?</i> cả nớc, của toàn dân.
<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- KĨ tãm t¾t chun Sù tÝch Hå Gơm bằng các sự việc chính ?
- Nêu ý nghĩa cđa chun Sù tÝch Hå G¬m?



<b>V ./ H íng dÉn hsht:2phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Chuẩn bị bài mới : Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự : Đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục I /
SGK .


<b>Ngày soạn :5/9/2014</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b> it 15 </b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b> </b>

<b>chủ đề và dàn bài Của bài văn tự sự</b>


a. Mục tiêu cần đạt


- Hiểu thế nào là chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
- Hiểu mối quan hệ giữa sự việc và chủ đề.


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b>1.</b>


<b> Kiến thức</b>:


- Yêu cầu về sự thống nhất chủ đề trong một văn bản tự sự.


- Những biểu hiện của mối quan hệ giữa chủ đề, sự việc trong văn bản tự sự
- Bố cục cuả bài văn tự sự.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Tìm chủ đề, làm dàn bài và viết được phần mở bài cho bài văn tự sự



<b> 3.Thái độ:</b>


- Ý thức tìm hiểu chủ đề và lập dàn bài trong văn bản tự sự
<b>C. ChuÈn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài.
<b>D.Tiến trình lên lớp: </b>


<b>I . n nh t chc : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. Kiểm tra bài cũ : 5phút </b>
- SV trong văn tự sự đợc trình bày ntn?


- Nhân vật trong văn tự sự đợc thể hiện qua các mặt nào? có vai trị gì?
<b>III. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới:</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế định hướng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1phót</i>



<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu chủ đề và dàn bài</b>
<b>của bài văn tự sự.</b>


<i>Mục tiêu :HS nắm được về chủ đề và dàn bài</i>
<i>,bài văn tự sự </i>


<i>PP :Vấn đáp ,nêu và giải quyết vấn đề</i>
<i>,thuyết trình </i>


<i>Thời gian 20 phót</i>


<b>I. Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của</b>
<b>văn tự sự:</b>


<b>1. Tìm hiểu VB. SGK:</b>
<b>a.Chủ đề:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Học sinh đọc bài văn và trả lời câu hỏi.
- Trong truyện TT làm 2 việc, đó là việc nào
?


- Qua 2 sv này ta thấy câu truyện muốn ca
ngợi phẩm chất tốt đẹp nào của danh y TT?
- Vấn đề đó đợc thể hiện trực tiếp ở câu văn
nào?


- Ngoài ra, vấn đề của cốt truyện còn đợc
thể hiện gián tiếp qua việc làm, hành động
nh thế nào?



- Đó chính là chủ đề của truyện. Vậy theo
em chủ đề là gì?


- HÃy liệt kê những sự việc trong thân bài.
- Cả ba sự việc này nói lên phẩm chất gì
của Tuệ TÜnh?


- Nh vậy những sự việc ở thân bài và chủ đề
có quan hệ nh thế nào?


- Trong 3 tên truyện đã cho (SGK. 45 - 2c ),
tên nào phù hợp, nêu lý do? ( cả 3 tên
truyện đều thích hợp nhng sắc thái khác
nhau.


(2) “ tấm lòng nhấn mạnh khía cạnh
tình cảm của Tuệ Tĩnh


(3) “ y đức” nhấn mạnh đạo đức nghề
nghiệp


(1) nêu lên tình huống buộc phải lựa
chọn, qua đó thể hiện phẩm chất cao đẹp
của danh y Tuệ Tnh.)


- NX bố cục bài viết ? Nội dung từng
phần ?


<b>Hoạt động 3 : Tổng kết.</b>



<i>Mục tiêu :Khái quát hóa nd bài học </i>
<i>PP :Khái quát hóa </i>


<i>Thời gian 4phó<b>t</b></i>


- Vậy chủ đề là gì ? nó có mqh ntn vi sv
trong vn t s?


- Dàn bài của bài văn tù sù gåm mÊy phÇn?




Vấn đề đặt ra: Ca ngợi tấm lịng
th-ơng u và hết lịng vì ngời bệnh của
danh y lỗi lạc đời Trần Tuệ Tĩnh.
+ Thể hiện trực tiếp trong câu
văn:“ Ông chẳng những là ... ngời
hết lòng thơng yêu giúp đỡ ngời
bệnh”.


+ Ngồi ra, cịn thể hiện ở việc
làm, thái độ của nhân vật: “dứt khoát
trả lời”, đi chữa bệnh ngay “chẳng
kịp nghỉ ngơi”.


<i>Kết luận 1</i>: Chủ đề là vấn đề
chủ yếu mà ngời kể muốn đặt ra
trong cốt truyện


<b>b.Sù viÖc </b>



- TuÖ tĩnh nhận lời đi chữa bệnh cho
một nhà quí tộc


- Chuẩn bị đi có một ngời nơng dân
khiêng con bị gãy đùi đến. Tuệ Tĩnh
hoãn chuyến đi và chữa cho đứa bé
trớc.


- Chữa xong, trời đã sập tối ông vội
vã đi chữa bệnh cho nhà quí tộc,
không kịp nghỉ ngơi


3 sù viƯc cho thÊy T TÜnh lµ
ngêi hÕt lòng vì ngời bệnh, chữa
bệnh không vì tiền bạc, không ham
trả ¬n.


<i>KÕt luËn 2: </i>


+ Những sự việc đem kể phải
thống nhất với chủ đề của câu
chuyện.


+ Nhan đề của truyện có mối
quan hệ với chủ đề của truyện, một
phần nào đó bộc lộ chủ ca
truyn


<b>c.Dàn bài của bài văn tù sù </b>



Dµn bµi của bài văn tự sù gåm 3
phÇn:


a. <i>Më bµi</i> : Giíi thiệu
chung về nhân vật, sự việc.


b. <i>Thân bài</i> : kĨ diƠn biÕn
sù viƯc


c. <i>KÕt bµi</i> : kĨ kÕt cơc cđa
sù viƯc.


<b>2.Ghi nhí : SGK . 45</b>
<b>II. Lun tËp :</b>


<i><b>Bµi 1 ( SGK . 45 )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nd mỗi phần?


- HS: c nd ghi nh/ SGK.
<b>Hot ng 4: Luyện tập :</b>


<i>Mục tiêu :HS vận dụng kt vào bt thự hành </i>
<i>PP : Vấn đáp giải thích </i>


<i>Thời gian 10 phót</i>


- Học sinh đọc truyện “ phần thởng ”.
- Chủ đề của truyện?



- ChØ ra 3 phÇn?


- Truyện này với truyện “ Tuệ Tĩnh ” có gì
giống về bố cục và khác nhau về chủ đề?


- Sù viÖc trong thân bài thú vị ở chỗ nào?


ca viờn cận thần và ca gợi tính
thơng minh của ngời nông dân đã
cho tên cận thần một bài học nhớ
đời.


<b>Dµn bµi :</b>


+ Më bµi : Một ngời nông
dân dâng tiến vua


+ Thân bài: Ông ta hai mơi
nhăm roi


+ Kết bài : “ Nhµ vua... mét
ngh×n róp”


<b>Giống nhau : </b>đầy đủ 3 phần: mở
bài, thân bài, kết bài. Các sự việc có
kịch tính, kết thúc truyện bất ngờ, có
hậu.


<b>Khác nhau : </b> Mở bài của “ Tuệ


Tĩnh” nói rõ ngay chủ đề. Mở bài
của “ Phần thởng” chỉ giới thiệu tình
huống. Kết bài của “ Tuệ Tĩnh” có
sức gợi, truyện hết thì thầy thuốc lại
bắt đầu một cuộc chữa bệnh mới; kết
bài của “ Phần thởng” là viên quan bị
đuổi ra, cịn ngời nơng dân đợc
th-ởng.


<b>Sự việc thú vị : </b> Lời cầu xin phần
th-ởng lạ lùng và kết thúc bất ngờ,
ngoài dự kiến của viên quan và của
ngời đọc, nói lên sự thơng minh, tự
tin, hóm hỉnh cuả ngời nơng dân.




<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>


- Em hiểu gì về chủ đề trong văn tự sự?


- Dµn bµi cđa bv tù sù gåm mÊy phÇn? Nd tõng phÇn?
<b>V ./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT : <i>Bµi 2 ( SGK . 46 )Bµi 3,4 ( SBT . 21)</i>


- Chuẩn bị bài mới : Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự: Đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục
I . SGK .


<b>Ngày soạn : 6/9/2014 </b>


<i><b>T</b></i>


<i><b> iết 16 </b></i><b>: </b>

<b>tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>


<b> </b>



<b>A. M C Ứ ĐỘ C Ầ N ĐẠ T </b>


- Hiểu thế nào là chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự
- Hiểu mối quan hệ giữa sự việc và chủ đề.


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ</b>


<b>1.Kiến thức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Những biểu hiện của mối quan hệ giữa chủ đề, sự việc trong văn bản tự sự
- Bố cục cuả bài văn tự sự.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Tìm chủ đề, làm dàn bài và viết được phần mở bài cho bài văn tự sự


<b> 3.Thái độ:</b>


- Ý thức tìm hiểu chủ đề và lập dàn bài trong văn bản tự sự


<b>. PHƯƠNG PHÁP. </b>


- Thuyết giảng kết hợp vấn đ¸p, thảo luận
C. Chuẩn bị của GV- HS:



- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài
- Học sinh: Đọc trớc bài, soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> I . ổn định tổ chức </b>: 1phút<b> </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b> II . Kiểm tra bài cũ : </b>5phút
- Chủ đè tronmg bài văn tự sự là gỡ ?


- Dàn bài của bài văn tự sự gồm mấy phần ? Nhiệm vụ từng phần là gì ?
<b> III. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế định hướng</i>
<i>chú ý cho hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đề và cách</b>
<b>làm bài văn tự sự:</b>


<i>Mục tiêu :HS nắm được đề ,tìm hiểu</i>
<i>đề ,cách làm bài văn tự sự </i>



<i>PP :Nêu vấn đề ,vấn đáp tìm tịi</i>
<i>,thuyết trình </i>


<i>Thời gian 20phót</i>


- GV viết 6 đề lên bảng.


- Lời văn đề (1) đa ra yêu cầu gì?
những chữ nào trong đề cho em biết
điều đó?


- Các đề (3),(4),(5),(6) khơng có từ
“kể” có phải là đề tự sự không?
- Cho biết đề yêu cầu làm nổi bật
điều gì?


- Trong các đề trên, đề nào nghiêng
về tờng thuật, đề nào nghiêng về kể
ngời, đề nào kể việc.


- Nh vậy, các em vừa thực hiện bớc
tìm hiểu đề. Tìm hiểu đề là phải làm
những việc gì?


- HS : đọc đề bài.


- GV: gỵi ý HS kĨ trun “ Th¸nh
Giãng”.



Khi ta đã tìm đợc ý cho đề văn kể chuyện,
muốn có đợc một văn bản tự sự hồn chỉnh, ta
phải biết sắp xếp các ý đó theo một thứ tự
nhất định. Đó cũng là cách lập dàn ý...


<b>I. Đề, tìm hiểu đề và cách làm văn tự sự :</b>


<b>1. Đề văn tự sự :</b>
<b>- </b>Yêu cầu của đề (1):


+ KĨ


+ C©u chun em thÝch
+ Bằng lời văn của em


- (3),(4),(5),(6) khụng cú t “ Kể” nhng
đều là đề tự sự vì cách diễn đạt của đề giống
nh một nhan đề của bài văn.


- Đề kể ngời (2),(6) ; đề kể việc (1),(3),(5) ;
t-ờng thuật (4)


 <i>Kết luận 1</i> : Khi tìm hiểu đề văn tự sự thì phải
tìm hiểu kỹ lời của đề để nắm vững yêu cầu
của đề bi.


<b>2. Cách làm bài văn tự sự :</b>


Cho vn : “<i> Kể một câu chuyện em thích</i>
<i>bằng lời văn ca em</i><i>.</i>



<b>a) Tỡm hiu :</b>


Đề bài đa ra yêu cầu:
+ KĨ chun


+ Th¸nh Giãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Đề đã đa ra những yêu cầu nào
buộc em phải thực hiện? Em hiểu
yêu cầu ấy nh thế nào?


- Lập ý là gì? ( xđ nd sẽ viết trong
bài làm theo y/c của đề thành từng
ý)


- Với truyện này có những nhân vật
nào , em thích nhân vật nào? sự việc
nào? Truyện biểu hiện chủ đề gì?


- Lập dàn ý cho bv tự sự là ta phải
làm gì? (là sắp xếp sự việc gì nên kể
trớc, việc gì kể sau để ngời đọc theo
dõi đợc câu chuyện và hiểu đợc ý
định của ngời viết.)


- Dµn ý có mấy phần ? nd cần trình
bày ở mỗi phÇn?


- GV: Kể chuyện quan trọng nhất là


xác định chỗ bắt đầu và kết thúc.


- Em dự định sẽ trình bày nd gì cho
mỗi phần của bv tự sự này?


- Em hiĨu thÕ nµo lµ viÕt b»ng lời
văn của em? ( KĨ l¹i trun bằng
chính ngôn ngữ , lời văn của mình
một cách sáng tạo)


<b>Hot ng 3: Tng kt :</b>


<i>Mc tiêu :HS khái quát nd-kt bài</i>
<i>học </i>


<i>PP: Khái quát hóa </i>
<i>Thời gian 3phót</i>


- Từ việc tìm hiểu trên, em có thể rút
ra cách làm bài văn tự sự nh thế
nào?- HS đọc nd ghi nhớ/ SGK.
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :HS vận dụng kt đã học</i>
<i>vào làm bt </i>


<b>b) Lập ý </b>: là xác định nội dung sẽ viết theo
yêu cầu của .


- <i>Nhân vật</i> : Gióng, vợ chồng ông bà lÃo, Vua


Hùng, sứ giả, bà con, giặc Ân.


<i>- Sự việc</i> :


+ đứa trẻ lên 3 vẫn không biết nói
biết cời


+ Giặc Ân xâm lợc, xứ giả đi tìm
ng-ời tài giỏi để đánh giặc.


+ TG xin đi đánh giặc


+ viÖc Giãng lín nhanh trë thành
tráng sĩ.


+ Đánh tan giặc Ân , Gióng bay vÒ
trêi.


<i>- ý nghĩa ( chủ đề )</i> : ca gợi ngời anh hùng
làng Gióng, ca gợi sức mạnh của nhân dân
trong việc chống giặc ngoại xâm.


<b>c) LËp dµn ý </b>
<b>+ </b>


<b> </b><i><b>Mở bài</b></i><b> : </b> Giới thiệu nhân vật


i Vua Hùng thứ 6, ở làng Gióng có hai vợ
chồng ông lão sinh đợc một con trai, đã lên ba
mà vn khụng bit i, bit núi, bit ci.



+ <i>Thân bài</i> : Trình bày diễn biến sự việc


giặc Ân xl, xứ giả tìm ngời tài cứu nớc .




Thánh Gióng bảo vua làm ngựa sắt, roi
sắt.




Gióng ăn khỏe, lớn nhanh




Khi nga st, roi sắt đợc đem đến, Gióng
vơn vai lớn bổng thành tráng sĩ, cỡi ngựa
cầm roi ra trận.


 Thánh Gióng xơng trận đánh gic.




Roi gÃy thì lấy tre làm vũ khí




Thắng giặc, Gióng cởi giắp sắt, cỡi ngựa
bay về trời.



<b>+ </b>


<b> </b><i><b>Kết bài</b></i><b> : </b> Vua nhớ công ơn, phong là Phù
Đổng Thiên Vơng và lập đền thờ ngay ở quê
nhà.


<b>d) </b>


<b> Viết thành văn :</b>


Cú nhiu cỏch din t khác nhau về một nội
dung, vì vậy, chú ý cách diễn đạt để phù hợp
với chủ đề câu chuyện mà ngời viết đã lựa
chọn.


<b>Ghi nhí : SGK . 48</b>


<b>II. Lun tËp :</b>


Lập dàn ý cho đề bài sau: Kể lại truyền
thuyết : “<i> Bánh chng, Bánh giầy</i>” bằng lời văn
của em.


<b>A. Më bµi :</b> Lang Liêu là con thứ cña vua
Hïng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>PP ;Vấn đáp tìm tịi </i>
<i>Thời gian 11phót</i>



- GV : Nªu yªu cÇu phÇn lun tËp .
- HS thùc hiƯn nd lun tËp díi sù
h-íng dÉn cđa gv


- Sù viƯc : Vua mn trun ng«i nhng cha
biết lựa chọn ai.


<b>B. Thân bài :</b>


- Các lang tìm sơn hào, hải vị


- Lang Liờu nm mơ thấy thần mách bảo : lấy
gạo và đỗ xanh, lỏ dong lm bỏnh.


- Lang Liêu dâng 2 thứ bánh, vua võa ý.
<b>C. KÕt bµi : </b>


- Lang Liêu đợc chọn làm ngời nối ngơi.


- Từ đó có tục làm bánh chng, bánh giầy vào
ngày Tết.


<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>


- Nêu các bớc cơ bản khi làm bài văn tự sù?
<b>V ./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Chuẩn bị bài : - Chuẩn bị cho bài làm bài văn số 1 : Em hãy kể lại một câu chuyện ó


hc m em thớch nht .


* Yêu cầu : Hs tìm hiểu ỳ, lạp dàn ý gồm 3 phần : Mở bài Thân bài Kết bài
+ Mở bài : Giới thiệu nhân vật


( Tình huống truyện )


+ Thân bài : Diến biến sù viƯc
+ KÕt bµi : Sù viƯc kÕt thóc
( Nªu ý nghÜa cđa chun )


-> Chú ý : Khi chọn truyện để kể , chọn câu chuyện ngắn ít phức tạp , xác định rõ
nhân vật , sự viêc khởi đầu , kết thúc có ý nghĩa


- Dùng từ chính xác diễn đạt lu lốt , kể chuyện hay , hấp dẫn , biết lồng cảm xúc khi
kể .


<b>Bµi 5:</b>



<b>Kết quả cần đạt</b>


- Viết đợc bài văn kể chuyện có nd: nhân vật, sự việc, thời gian, đặc điểm, nguyên nhân,
kết quả. Có ba phần: M.bài,T. bài, K.bài, dung lợng vừa phải .


- Nhận biết đợc hiện tợng nhiều nghĩa của từ và nguyên nhân của hiện tợng đó.
- Nắm đợc đặc điểm của lời văn tự sự, biết viết các câu văn tự sự cơ bn.


<b>Ngày soạn: 13 / 9/2014 </b>
<i><b>T</b></i>



<i><b> iết 17, 18 </b></i><b>: </b>

<b>Viết bài tập làm văn số 1</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


<i><b>- Củng cố lại kiến thức về văn tự sự , nắm chắc khái niệm và cách làm bài kể chuyện tởng </b></i>
t-ợng và đời thng .


- Rèn kỹ năng viết văn bản tự sự .
<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : ra đề kim tra


- Trò : ôn tập , chn bÞ giÊy kiĨm tra
<b> C. TiÕn trình lên lớp : </b>


<b>I . n nh t chc : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- KiĨm tra sù chn bÞ giÊy bót cđa HS .
<b>III. Bµi míi :</b>




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới</b> :


GV nh¾c nhë HS ý thøc trong giờ làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Yêu cầu</b>


- GV : đọc đề , chép lên bảng
- HS : chép đề vào giấy .


- Hs tìm hiểu đề theo từng bc


- Hs tìm ý , lập dàn ý cho bài văn gồm 3
phần : Mở bài , thân bµi , kÕt bµi .


+ Mở bài : Giới thiệu nhân vật ( tình


huống nảy sinh câu chuyện ) :Vua Hùng 18 kén
chồng cho con gái là Mị Nơng


+ Thân bài : KĨ diƠn biÕn sù viƯc .


Sơn tinh, Thuỷ Tinh đến cầu hơn.Cả hai đều tài
giỏi, có nhiều phép lạ. Vua không biết chọn ai,
bèn ra điều kiện ai mang sính lể đến trớc thì đợc
lấy Mị Nơng. Sơn Tinh đem sính lễ đến trớc rớc
Mị Nơng về núi,Thuỷ Tinh tức giận đuổi theo
đánh Sơn Tinh nhng thua, đành rút quân
về .


+ Kết bài : Sự việc kết thúc ( nêu ý nghÜa
cđa trun)


Hàng năm Thuỷ Tinh vẫn dâng nớc đánh Sơn Tinh
nhng lần nào cũng thua.





=> Chú ý :, xác định rõ


nhân vật , sự việc khởi đầu, kết thúc có ý nghĩa .
Dùng từ chính xác để diễn đạt lu lốt , kể


chuyÖn hay , hÊp dÉn , biÕt lång cảm xúc khi kể
- GV: Quan sát học sinh lµm bµi .


<i>Sơn Tinh Thuỷ Tinh đã học trong </i>
<i>ch-ơng trình ngữ văn 6 bằng lời văn của</i>
<i>em .</i>”


<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>


- GV: Thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi cđa HS.
<b>IV ./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- TiÕp tục ôn tập kĩ năng làm bài văn tự sự.


- Chuẩn bị bài : Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ : Đọc kĩ và tìm hiểu nội
dung mục I, II/ SGK .


<b>Ngày soạn: 14 / 9 /2014</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b> iÕt 19 </b></i><b>: </b>

<b>tõ nhiỊu nghÜa vµ</b>




<b>hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ</b>


<b>A.</b>


<b> Mục tiêu cần đạt </b>:


- Hiểu được thế nào là từ nhiều nghĩa.


- Nhận biết nghĩa gốc viÖc nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.


- Biết đặt câu có từ được dung với nghĩa gốc , từ được dung với nghĩa chuyển.


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


- Từ nhiều nghĩa.


- Hiện tượng nhiều nghĩa của từ.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Nhận biết được từ nhiều nghĩa.


- Bước đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp.


<b>3.Thái độ:</b>


- Nghiêm tỳc trong gi hc, lng nghe và phát biu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Thuyết giảng kết hợp vấn đáp, thảo luận .
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>



- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: §äc tríc bµi.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I . ổn định tổ chức : </b>1phút
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>5phót
- KiĨm tra vở bt cđa HS .
<b>III . Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế định hướng</i>
<i>chú ý cho hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu từ nhiều</b>
<b>nghĩa.</b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu được thế nào là từ</i>
<i>nhiều nghĩa </i>


<i>PP:Vấn đáp tìm tịi ,giải thích thuyết</i>


<i>trình </i>


<i>Thời gian :</i> <i>10phót</i>


- Học sinh đọc bài thơ “ Những cái
chân” -Vũ Quân Phơng.


- Bài thơ có những từ nào đợc lặp lại
nhiều lần? Giải thích nghĩa của từ đó ?
( từ “ chân”)


- Từ “chân” đó có phải chỉ một vật
duy nhất khơng? nó nói về những cái
chân nào?


- Hãy tra từ điển TV để biết thêm
nghĩa của các từ “chân” đó?


- Tìm hiểu nghĩa từ “ mắt” đợc dùng
trong những câu văn.


- Em nhËn thÊy ®iĨm chung giữa các
nghĩa của từ mắt là gì?


- Tìm hiĨu nghÜa cđa tõ “ chÝn” vµ “
chÕt” ?


- Chỉ ra nét nghĩa chung của chúng?
- đặc điểm của các từ nhiều nghĩa



Khi mới xuất hiện, từ chỉ đợc dùng với một
nghĩa nhất định. Nhng khi xã hội phát triẻn,
nhận thức của con ngời cũng phát triển,nhiều
sự vật của thực tế khách quan cũng đợc con
ng-ời khám phá, vì vậy cũng nảy sinh nhiều khái
niệm mới. Để có tên gọi cho những sự vật mới
con ngời đã tạo ra một từ mới hoặc thêm nghĩa
mới vào từ đó.Những từ nh vậy gọi là từ nhiều
nghĩa...


<b>I. Tõ nhiÒu nghÜa:</b>


<i><b>1. VD 1: </b></i><b> </b>Từ chân có các nghĩa nào?


1 - B phn di cùng của cơ thể ngời hay động
vật, dùng để đi, đứng.( đau chân, nhắm mắt đa
chân)


1- Bộ phận dới cùng của một số đồ vật, tiếp
giáp và bám chặt vào mặt nền ( chân tờng,
chân núi, chân răng,...)


3- Bộ phận dới cùng của một số đồ vật
có td đỡ cho các bộ phận khác . ( chân giờng,
chân kiềng ... )




Tõ “ch©n” cã nhiỊu nghÜa.
<i><b>2. VD 2 : </b></i>



* Tõ “ m¾t” :


- Mắt thì ngày cũng nh đêm, lúc nào cũng lờ
đờ, thấy hai mi nặng trĩu nh buồn ngủ mà
không ngủ đợc.


- Những quả na đã bắt đầu nở mắt


- Gốc bàng to quá, có những cái mắt to hơn
gáo dừa.




Nét nghĩa chung :


chỗ lồi lõm, hình tròn hoặc hình thoi
* Từ chín :


- quả chín
- suy nghĩ chín
- nấu chín




</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

trên?


- Giải thích nghÜa cđa tõ : kiỊng, com
pa, bót, to¸n häc… ?



- Từ các VD trên em có nx gì về nghĩa
của tõ ?


- HS: rót ra nd ghi nhí 1 . SGK .


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu hiện t ợng</b>
<b>chuyển nghĩa của từ.</b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu được hiện tượng</i>
<i>chuyển nghĩa </i>


<i>PP :vấn đáp ,thuyết trình ,phân</i>
<i>tích ,giải nghĩa </i>


<i>Thời gian 10phút</i>


- Tìm mối liên hệ giữa các nghĩa của
từ chân ?


- Trong các nghĩa trên, nghĩa nào là
nghĩa xuất hiện từ đầu?


- Cỏc nghĩa khác đợc h.thành dựa vào
đâu?


- Trong mét c©u cơ thÓ, mét tõ cã thÓ
cã mÊy nghÜa?


- Trong b. thơ “ Những cái chân” từ
“chân” đợc dùng với nghĩa nào?



- Nghĩa đó đợc hình thành ntn? ( ht
dựa vào nghĩa gốc)


- GV: đó là ht chuyển nghĩa của từ.
- Vậy em hiểu thế nào là ht chuyển
nghĩa của từ?


- Trong tõ nhiều nghĩa có những nghĩa
nào?


- Th no l ngha gc? nghĩa chuyển?
- HS: đọc vd 2 - Các từ: mực, đen,
đèn, sáng đợc dùng theo những nghĩa
nào? hãy chỉ rõ nghĩa của những từ
đó?


- Gv lu ý hs : thơng thờng từ trong câu
chỉ có 1 nghĩa, tuy nhiên trong 1 số
tr-ờng hợp từ có thể hiểu đồng thời theo
cả nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển.


- HS đọc nd ghi nhớ 2, 3 / SGK.
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :HS vận dụng kt để làm bt </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,phân tích cắt nghĩa </i>
<i>Thời gian 14 phót</i>



- GV: gỵi ý BT 1.


* Từ “ chết” :
- ngời chết
- chết máy
- đồng hồ chết




Nét nghĩa chung : ngừng hđ, trao đổi.


<i><b></b></i>


<i><b> Tõ nhiÒu nghÜa thêng mang mét nÐt nghÜa</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


<i><b>3.VD 3 :</b></i>


LuËt , häc sinh, toán học, gỗ, bót, compa,
kiỊng  lµ tõ cã mét nghÜa


<i><b></b></i>


<i><b> KL : Tõ cã thĨ cã mét hay nhiỊu nghÜa</b></i>
<b>* Ghi nhí . SGK.56.</b>


<b>II. HiƯn t ỵng chun nghÜa cña tõ :</b>


<b>* </b>



<b> VD 1: </b>
<i><b> Tõ </b><b>“</b><b> ch©n</b><b>”</b><b> : </b></i>


- Điểm chung giữa các nghĩa của từ chân:
bộ phËn díi cïng cđa ngêi, vËt.


- NghÜa 1 : nghÜa gôc - xuất hiện từ đầu.


- Ngha 2, 3 : nghĩa chuyển , đợc hình thành
dựa vào nghĩa gốc - mang nét nghĩa chung với
nghĩa gốc.


- Trong mét c©u cơ thÓ, mét tõ cã mét nghÜa.




<b> NhËn xÐt : </b>


<b>Chuyển nghĩa </b>là hiện tợng thay đổi nghĩa của
từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.


<i><b>Tõ nhiÒu nghÜa cã nghÜa gèc vµ nghÜa</b></i>
<i><b>chun.--> ht chun nghÜa cđa tõ.</b></i>


<b>* VD 2: </b>


“Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”


- Nghĩa gốc: mực : màu đen, dùng để viết ; đèn
: đồ dùng để soi sáng



- Nghĩa chuyển: mực: cái xấu, không tốt đẹp ;
đèn: tợng trng cho cái tốt đẹp




<b> </b>


<b> NX: </b><i><b>từ có thể đợc hiểu đồng thời theo cả</b></i>
<i><b>nghĩa gốc và nghĩa chuyển.</b></i>


<b>* Ghi nhí. SGK. 56.</b>
<b>III. Lun tËp :</b>
<i><b>Bµi 1</b> : (SGK . 56) </i>


- Tríc hÕt t×m ba tõ chØ bé phËn con ngời.
Ví dụ : đầu, mắt, lỡi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- HS : thùc hiƯn y.c bt 3. SGK.


- GV: gỵi ý BT 4.


- HS : thùc hiÖn y.c bt 4. SGK.


- Học sinh dựa vào những nghĩa bên
để xác định nghĩa của từ bụng trong
từng câu đã cho


- Học sinh đọc kỹ từng câu, xác định
nghĩa của từ “ chín” trong câu rồi


điền số thích hợp vào ơ trống.


<i><b>Bµi 3</b> ( SGK . 57 ) </i>


- Những từ có khả năng vừa chỉ công cụ làm
việc, vừa chỉ việc sử dụng công cụ đó : cuốc,
cày, bừa, cào, bào,...


- Những từ vừa có khả năng chỉ hành động vừa
chỉ đơn vị ... nh kết quả của hành động đó: gói,
nắm, bó,


<i><b>Bµi 4</b> ( SGK . 57 ) </i>


<i><b>b. </b></i><b>Bông</b> :


- một bộ phận của cơ thể ngời hoặc động vật
chứa ruột, dạ dày,


- Bụng con ngời đợc coi là biểu tợng của ý
nghĩ, tình cảm sâu kín đối với ngời, vật.


- Phần phình to ở một số vật ( bụng chân)
<i><b>Bài 5</b> ( SBT . 24 )</i>


d. Vờn cam chín đỏ (1)


e. Trớc khi quyết định phải suy nghĩ
cho chín.(3)



f. Ngợng chín cả ngời (4)


e.Cm sp chín, có thể dọn cơm đợc rồi
(2)


<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>


- ThÕ nào là hiện tợng chuyển nghĩa của từ? Phân biệt nghÜa gèc vµ nghÜa chun? Cho vÝ
dơ minh häa?


<b>V ./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Chuẩn bị bài mới : lời văn , đoạn văn tự sự : đọc và tr li cõu hi mc I. SGK.


<b>Ngày soạn: 18 / 9/2014</b>


<b> </b><i><b>T</b><b> iết 20 </b></i><b>: </b>

<b>lời văn , đoạn văn tự sự</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu Thế nào là lời văn, đoạn văn trong văn bản tự sự.


- Biết cách phân tích, sử dụng lời văn, đoạn văn để đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
- Biết đặt câu có từ được dung với nghĩa gốc , từ được dung với nghĩa chuyển.


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


- Lời văn tự sự : dung để kể người và kể việc.



- Đoạn văn tự sự : gồm một số câu, được xác định giữa hai dấu chấm xuống dßng,


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Bước đầu biết cỏch dựng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc- hiểu văn bản tự sự
- Biết viết đoạn văn, bài văn tự sự.


<b>3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong giờ học.


<b>. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Thuyết giảng kết hợp vấn đáp, thảo luận
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: §äc tríc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phút </b>


- Nêu các hiện tợng chuyển nghĩa cđa tõ? Lµm bµi tËp 3
<b>III. Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế định hướng chú ý cho</i>



<i>hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1ph<b>ót</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu lời văn, đoạn văn tự</b>
<b>sự.</b>


<i>Mục tiêu :HS hiểu về lời văn ,đoạn văn tự sự </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 20phót</i>


- Học sinh đọc đoạn văn (1) SGK /58.
- Đ 1 gt nv nào ?


- MN đợc giới thiệu ntn?


- C©u văn gt về MN thêng dïng nh÷ng từ,
cụm từ gì ? ( là, có)


- õy l loại câu gì? ( câu kể)
- HS: đọc đoạn 2 trong vb STTT .
- Đ. Văn này gt về nv no?


- Cỏc nv ú c gt ntn?


- Các câu văn gt trên thờng dùng cụm từ gì?
( Ngời ta gọi chàng là...; Một ngời ở ...; Một


hôm có...)


- Đ. Văn 2 có mấy câu? ( 6 câu)


- Xđ số câu cho gt nv ? Từ đây em có nhận
xét gì cách gt nv trong đ. Văn này?


( Mi ngời có 2 câu văn để gt do tài năng
ngang nhau nên cách gt cũng ngang nhau, cân
đối  tạo vẻ đẹp và hiệu quả diễn đạt cho đoạn
văn.)


- có thể đảo lộn thứ tự của các c. văn trong đ.
2 đợc không? ( Không , vì muốn nói đợc ý cả
2 đều xứng đáng làm rể thì phải gt, dẫn dắt
từng ngời )


- Qua pt em thấy khi gt nv trong văn tự sự
ng-êi ta cÇn gt ntn?


- HS đọc đoạn 3 p. 2.SGk .


- SV đợc kể trong đv 3 liên quan đến nv nào?
sv nào đợc kể ?


- SV ấy đợc kể qua những hđ , việc làm nào
của nv? Những hđ, việc làm ấy đợc diễn tả
khá hiệu quả qua một loạt các từ ngữ nào?
( Những đ. Từ: đùng đùng, nổi giận, đuổi theo
cớp, hô, gọi, rung chuyển...)



- Các hđ đợc kể theo thứ tự nào?
- Kết quả của những hđ ấy?


- Lời kể trùng điệp( nớc ngập... , nớc ngập.. ,
nớc dâng...) gây ấn tợng gì cho ngời đọc?
( Cảm giác hồi hộp, lo sợ )


- Qua pt đoạn văn trên em thấy khi kể việc


Trong văn tự sự, ngời kể muốn kể đợc
một câu chuyện hấp dẫn thì phải chú ý tới
cách thức diễn đạt trong ngụn ng ca
mỡnh...


<b>I. Lời văn, đoạn văn tự sự</b>


<i><b>1. Lời văn giới thiệu nhân vật:</b></i>
<b>* </b>Đoạn văn . SGK .


<b>Đ 1 :</b>


- Tên nv: Mị N¬ng


- Lai lịch : con gái HV thứ 18
- Sắc đẹp : nh hoa


- TÝnh nÕt: hiỊn dÞu


- Quan hệ: đợc vua cha y.th rất mực.


<b>Đ 2: </b>


- Tªn nv: ST, TT


- Lai lịch : ST ở núi Tản Viên; TT ë miỊn
biĨn


- Quan hệ : cùng đế cầu hơn MN
- Tài năng : có tài lạ , ngang nhau ...




Giới thiệu nhân vật phải giới thiệu : tên,
lai lịch, q. hệ, tính tình, tài năng...


<i><b>2. Lời văn kể việc :</b></i>
<i><b>Đoạn văn . SGK:</b></i>


- S vic : TT ỏnh ghen với ST


- Hành động: TT đến sau, đùng đùng nổi
giận đem qn địi cớp MN , hơ ma, gọi
gió làm dông bão , dâng nớc sông lên
đánh ST.


- Kết quả : Nớc ngập ruộng đồng, nhà
cửa, nớc dâng lên lng đồi, sờn núi, thành
PC nh nổi lềnh bnh trờn 1 bin nc.





</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

trong văn tự sù ta cÇn kĨ ntn?


- Học sinh đọc lại các đoạn văn 1, 2, 3


- Hãy cho biết mỗi đoạn văn biểu đạt ý chính
nào?


- Chỉ ra các câu biểu đạt ý chính đó ?


- Gv kl : ngời ta gọi đó là câu văn chủ đề. Vì
sao vậy ? ( Vì nó thâu tóm nd của cả đoạn)
- Để dẫn đến đợc ý chính ấy, ngời kể đã dẫn
dắt từng bớc bằng cách kể các ý phụ nh thế
nào?


( Đ 1 : MN đẹp, hiền dịu, vua y. thơng  muốn
kén chồng xứng đáng.


§ 2: Lai lich tài năng của 2 ngời


3: TT đến sau - không lấy đợc MN  đánh
ST  PC ngập nớc )


- Em cã nx g× vỊ mèi quan hƯ cđa c¸c ý phơ
víi ý chÝnh ? ( ý phụ gt, dẫn dắt làm ý chính
nổi lªn)


- Thế nào là câu chủ đề trong đ. Văn tự sự?
- HS đọc nd ghi nhớ . SGK.



<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :HS vận dụng kt để làm bt </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 14 phót</i>


- GV HD HS lµm BT 1, 2, 3,4 /SGK .


- Mỗi đoạn văn kể về điều gì? Hãy gạch dới
câu chủ đề có ý quan trọng nhất của mỗi
đoạn. Các câu triển khai theo thứ tự nào?


- Hãy viết câu giới thiệu các nhân vật Thánh
Gióng, Lạc Long Quân, Âu Cơ, Tuệ Tĩnh.
- GV gợi ý vận dụng một số kiểu câu giới
thiệu nhân vật đã biết. Mỗi học sinh viết ít
nhất một câu vào giấy, GV kiểm tra xem học
sinh có làm hay không, gọi học sinh đọc,
đánh giá, sửa lại nu sai.


- GV gợi ý học sinh : bắt đầu viết từ khi xứ


<i><b>3. Đoạn văn :</b></i>


<b>*</b>on (1) biu t ý : Vua Hùng kén rể :
( C .2 )


<b>* </b>Đoạn (2) biểu đạt ý : ST và TT đều có


tài lạ đến cầu hơn MN ( C1 )


<b>* </b>Đoạn (3) biểu đạt ý : Thuỷ Tinh dâng
nớc đánh Sơn Tinh. ( C1)


 Mỗi đoạn văn thờng có một ý chính,
diễn đạt thành một câu gọi là câu chủ đề.




Các câu khác diễn đạt ý phụ : dẫn dắt
đến ý chính.


<b>* </b>


<b> ghi nhí : (SGK . 59)</b>
<b>III. Lun tËp :</b>


<i><b>Bµi 1 (SGK . 60 )</b></i>
<b>* </b>Đoạn (a):


- ý chớnh : SD chăn bò rất giỏi .
- câu chủ đề : “ cậu chăn bò rất giỏi”.
- Các câu văn triển khai c.đề theo TT trớc
sau: SD lăn sau đàn bò - Chăn suốt ngày
từ sáng đến tố- Dù nắng, ma nh thế nào
bò đều đợc cho ăn căng bụng - P. ụng
mng.


<b>* </b>Đoạn (b) :



- ý chớnh: Cụ ỳt hin lnh, i x vi S
Da t t.


- Câu cđ: cßn em ót...tư tÕ”.


- ý phụ : Muốn nói đợc ý này phải dẫn dắt
từ chỗ : “ Ngày mùa, tôi tớ ra đồng làm
cả - con gái phú ông cũng phải làm việc
đa cơm cho Sọ Dừa...




Câu (1) đóng vai trị dẫn dắt, giải thích.
<b>*</b> Đoạn (c)


- ý chính : tính cô trẻ con
- Câu cđ: Và tính cô...con lắm


- ý ph : thấy khách nói bơng đùa tởng
ngời ta chịng ghẹo giận khách cời  cơ hết
giận .


<i><b>Bµi 2: </b></i>


Câu b đúng, vì hợp với thứ tự loogic của
các sv.


<i><b>Bµi 3 ( SGK . 60 )</b></i>



VD : Tuệ Tĩnh là một thầy thuốc rất
th-ơng ngời. Một lần, ông sắp đi xem bệnh
cho một nhà quý tộc trong vùng, thì bất
ngờ có hai vợ chồng nơng dân khiên đứa
con bị ngã gãy đùi đến, mếu máo xin ơng
chạy chữa,


<i><b>Bµi 4 ( SGK . 60 )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

giả dắt ngựa, roi sắt tới, Thánh Gióng vơn


vai thnh trỏng s. mỡnh nga. Ngựa phun lửa, tráng sĩ thúcngựa phi thẳng đến nơi có giặc, đánh hết
lớp này đến lớp khác, giặc chết nh r.
<b>IV ./ Cng c:</b>3phỳt


- Khi viết lời văn gt nv và sv trong văn tự sự cần chú ý những gì ?


- Trỡnh by on vn trong vn tự sự cần xd câu chủ đề và các câu triển khai cđ ntn ?
<b>V ./ H ớng dẫn hsht:</b>1phút<b> </b>


- Häc bµi, thuéc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Soạn bài : Thạch Sanh: đọc kĩ VB và nd chú thích, tập tóm tắt VB, trả lời c.hỏi THB.


<b>Bµi 6 :</b>



<b>Kết quả cần đạt: </b>


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Thạch Sanh và một số đặc điểm tiểu biểu của nhân
vật dũng sĩ trong truyện. Kể đợc truyện.



- Cã ý thøc tr¸nh mắc lỗi và biết chữa các lỗi : lặp từ, lẫn lộn các từ gần âm.


- Nm c nhng u điểm cũng nh nhợc điểm trong bài viết số 1 để khắc phục, sửa chữa
<b>Ngày soạn : 14/9/2013</b>


<i><b>Tiết 21 Văn bản :</b></i>

<b>thạch sanh.</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


- Hiểu và cảm nhận được những nét đặc sắc về nghệ thuật và giá trị nội dung của
truyện.


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


-Nhóm truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ


- Niềm tin thiện thắng ác,chính nghĩa thắng gian tà của tác giả dân gian và nghệ thuật
tự sự dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Bước đầu biết cách đọc hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại.


- Bước đầu biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các
chi tiết đặc sắc trong truyện.


- Biết kể lại một câu chuyện cổ tích.


<b>. PHƯƠNG PHÁP.</b>



- Thuyết giảng kết hợp vấn ỏp, tho lun .


<b>Tích hợp liên môn:</b>Môn CD:bài Trung thựcmôn mÜ tht:vÏ tranh mét chi tiÕt trong
trun.


<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tin trỡnh lờn lp :</b>
<b>I . ổn định tổ chức : </b>1phút
- Kiểm tra sĩ số lớp :
- ổn định trật tự :


<b>II.KiĨm tra bµi cị : </b>5phót
- KiĨm tra vb t cđa HS .
<b>3. Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế định hướng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1ph<b>ót </b></i>



<b>Hoạt động 2: Đọc -Tìm hiểu chung VB.</b>
<i>Mục tiờu :HS nắm được thể loại ,bố cục </i>


<i>PP :vấn đáp ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 14phót</i>


- Học sinh đọc, GV uốn nắn cách đọc cho
học sinh - lu ý phân biệt giọng dẫn truyện và
lời thoại nv.


- VB đợc viết dới thể loại truyện dg nào?
hãy trình bày hiểu biết của em về t.loại
truyện ấy?


- Học sinh giải thích một số từ khó trong văn
bản, đọc câu văn chứa từ đó.


- NhËn xét bố cục VB? Nd từng phần?
- Kể tóm tắt vb bằng những sự việc chính?
( - Hai vợ chång nd giµ tèt bơng hiÕm con :
Ngäc Hoµng sai thái tử đầu thai xuống làm
con.


- Ngời vợ mang thai mấy năm rồi sinh con
trai.


- Sớm mồ côi cha mẹ, Thạch Sanh tự kiếm
sống nuôi thân. Đợc thần dạy võ nghệ, và
truyền các phép thần thông.



- Ngi hng ru Lý Thông gạ Thạch Sanh
kết nghĩa anh em để lợi dng.


- Thạch Sanh đi canh miÕu thê thay Lý
Thông, chém chằn tinh đem về.


- Lý Thông lừa chàng lấy đầu yêu quái nộp
vua để đợc phong quận công.


- Trong ngày lễ kén chồng, công chúa bị đại
bàng quắp đi. Thạch Sanh dùng cung vàng
bắn trúng đại bàng và tìm ra chỗ ở của nó.
- Thạch Sanh giúp Lý Thông bắn chết đại
bàng cứu công chúa.


- Lý Thông độc ác lấp hang hại chàng để
c-ớp công, lấy công chúa.


- Trong hang của đại bàng, Thạch Sanh đã
cứu đợc Thái Tử, con vua Thuỷ tề, đợc ban
cây đàn thần.


- Hồn chằn tinh và đại bàng tìm cách hại
Thạch Sanh, chàng bị bắt vào ngục.


- Từ khi đợc cứu thốt về cung, cơng chúa
khơng nói, khơng cời nhng khi nghe tiếng
đàn của Thạch Sanh thì cời nói vui vẻ.


- Thạch Sanh đợc giải oan, mẹ con Lý


Thông bị sột ỏnh cht.


- Thạch Sanh lấy công chúa.


- Tc gin khơng lấy đợc cơng chúa, hồng
tử các nớc ch hầu đem quân đánh nớc ta.
- Thạch Sanh dùng tiếng đàn và niêu cơm
thần quy phục quân sĩ 18 nớc. Chàng đợc
vua nhờng ngơi.)


loại hình nhân vật và chặt chẽ, hoàn chỉnh
về kết cấu nghệ thuật nh truyện Thạch
Sanh. Truyện Thạch Sanh thể hiện ớc mơ
niềm tin của nhân dân ta. Cuộc đời và
những chiến công của Thạch Sanh cùng
với sự hấp dẫn của cốt truyện và nhiều chi
tiết thần kỳ làm xúc động, say mê rt nhiu
th h ngi c, ngi nghe.


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung VB:</b>
<b>* Thể loại :</b>Truyện cổ tích


- Là loại tr. Dân gian kể về cđ của một số
nv quen thuéc.


- Thờng có yếu tố hoang đờng.


- T. hiện ớc mơ, niềm tin của nd về c.thắng
của cái thiện, cái tốt đối với cái xấu, cái
ác, sự công bằng đối với sự bất cơng.


<b>* Từ khó: </b>( SGK )


<b>* Bè cơc :</b>4 phÇn:


P1: Từ đầu “mọi phép thần thơng”  Sự ra
đời của TS


P2: TiÕp  “ quËn c«ng”  chiÕn c«ng chÐm
ch»n tinh.


P3: Tiếp - “ thành bọ hung”  TS diệt đại
bàng, cứu công chúa - LT bị trừng trị.
P4: Còn lại  TS thắng giặc xl và sống hp.


<b>II. Tìm hiểu chi tiết văn bản :</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết vb.</b>


<i>Mục tiêu :HS nắm được giá trị nd-nt của văn</i>


<i>bản </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,phân tích ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 20 phót</i>


- HS đọc P1 vb. SGK.


- Sự ra đời và lớn lên của Thạch Sanh có gì
bình thờng , khác thờng?



- Qua chi tiết này, nhân dân ta mn thĨ
hiƯn ®iỊu g×?


( Nhân dân muốn tơ đậm thêm tính chất kỳ
lạ, đẹp đẽ cho nhân vật : nhân vật ra đời và
lớn lên kỳ lạ nh vậy, tất sẽ lập đợc chiến
công )


- TS sèng trong h/c ntn? Chøng tá TS lµ ngêi
ntn ?


- Em đánh giá ntn về nguồn gốc sự ra đời và
lớn lên của TS?


- Sự ra đời và lớn lên của Thạch Sanh giống
những nhân vật cổ tích nào ?


(Sọ Dừa, Vua ếch,…  Đó là đặc điểm phổ
biến và nổi bật của các nhân vật chính diện
trong truyện cổ tích. Ngồi ra, nhân vật cịn
mang tính thần thoại (diệt chằn tinh, đại
bàng,…), tính chất truyền thuyết (chống
quân xâm lợc mời tám nớc ch hầu) - kế thừa
và phát triển những sáng tạo về nội dung và
nghệ thuật của thần thoại, truyền thuyết)


- Sù b×nh thêng :


+ Là con của gia đình nơng dân tốt


bụng.


+ Sèng nghÌo khỉ b»ng nghỊ kiÕm
cđi.


- Sù kh¸c thêng :


+ Ra đời do Ngọc Hoàng sai Thái tử
xuống u thai lm con.


+ Bà mẹ mang thai nhiều năm


+ Đợc thần dạy võ nghệ, phép thần
thông.


- Mồ côi cha mẹ, sống ở túp lều dới gốc
đa, kiếm củi nuôi thân




TS là ngời chăm lđ, có nghị lực, cã søc
kháe .




Thạch Sanh vừa có nguồn gốc thần tiên
, kì lạ, lại vừa là một con ngời bình thờng
gần gũi với nd lao động


.


.


<b>IV ./ Cđng cè:</b>3phót<b> </b>


- Tóm tắt truyện TS bằng các sv chÝnh?
<b>V / H íng dÉn hsht:</b>1phót<b> </b>


- Học bài, Tóm tắt truyện, Tìm hiểu về những thử thách và chiến cơng của TS - từ đó nhận
thấy TS là ngời ntn? LT có những việc lm xu xa no? bn cht ca LT?


<b>Ngày soạn :14/9/2014</b>


<i><b>Tiết 22 văn bản : </b></i>

<b>thạch sanh.</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


Nh tiÕt21.


<b>B.TRäNG T¢M KIÕN THøC KÜ N¡NG:</b>
Nh tiết 21


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tin trỡnh lờn lp</b>
<b>I . n nh t chức : </b>1phút
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :



<b>II . KiĨm tra bµi cũ : </b>5phút
-kể tóm tắt truyện thạch sanh
<b>III. Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế định hướng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Đọc - Tìm hiểu chi tiết VB.</b>
<i>Mục tiờu :HS nắm được nd-nt của văn bản </i>


<i>PP :vấn đáp tìm tịi ,nêu và giải quyết vấn </i>
<i>Thi gian 25phút</i>


- GV: Tóm tắt đoạn đầu vb.


- Thử thách đầu tiên đến với TS là gì?


-T¹i sao TS lại nhận lời đi canh miếu? ( TS
tin lời LT, vâng lời mẹ nuôi )


- Chin cụng u tiờn của TS diễn ra ntn?
- Thử thách lần 2 đến với TS là gì?


- Tại sao TS lại nhận lời xuống hang cứu


công chúa? ( Tin LT, biết nơi đ.bàng ở có
ngời bị hại,khơng lờng trớc đợc âm mu
hiểm độc của LT).


- C.công thắng đ. Bàng của TS diễn ra ntn?
- TT tiếp theo đến với Ts là gì?


- TS đã tự g.thốt cho mình bằng cách nào?
- TT cuối cùng của TS là gì?


- Tại sao tiếng đàn lại có sức mạnh lớn đến
nh vậy? ( đó là Cây đàn thần  tiếng đàn hồ
bình, nhân đạo, tiếng nói của tình u và
cơng lý.)


- Chi tiết niêu cơm ăn mãi khơng hết có ý
nghĩa gì ?( Sức mạnh vô địch,t/c nhân đạo
của TS - Tợng trng cho CN nhân đạo, u
hịa bình của nd ta )


- Em đánh giá ntn về những thử thách đến
với TS và những chiến công của chàng?
- TS đã vợt qua những TT nhờ vào điều gì?
Em đánh giá ntn về những chi tiết này trong
truyện ? ( Chi tiết t.tợng thần kì, độc đáo.)
(Nhờ những phơng tiện kỳ diệu cùng với tài
năng, và sự dũng cảm, Thạch Sanh đã vợt
qua đợc những khó khăn, thử thách và lập
nên những kỳ tích phi thờng. ở nhân vật
Thạch Sanh, cái bình dị gắn với cái phi


th-ờng, sức ngời kết hợp với sức thần một cách
chặt chẽ, hài hoà.)


- Từ đây em thấy TS bộc lộ những phẩm
chất đáng quý nào?


- Tr.truyện nv đối lập với dũng sĩ TS là ai?
- Tơng ứng với 4 lần TS gặp thử thách là 4
lần LLT đã hãm hại TS. Hãy kể ra 4 lần LT
hãm hi TS?


- Từ những sv trên em thấy LT là ngêi ntn
- KÕt cơc cđa mĐ con LT ntn?


- TS cuối cùng đợc hởng c/s ntn?


- Em cã nx g× về 2 nv LT và TS? ( đ. Lập
hoàn toµn - Trong trun, Thạch Sanh có
nhiều loại kẻ thù khác nhau, nhng kẻ thù
chủ yếu, nguy hiểm và lâu dài nhất là Lý


<b>II. Tìm hiểu chi tiết văn b¶n :</b>
<b>1. </b>


<b> Thạch Sanh và những chiến công .</b>
<b>a) Sự ra đời và lớn lên của Thạch Sanh :</b>
<b>b) Những thử thách và chiến cơng của</b>
<b>TS:</b>


<i><b>* LÇn 1: </b></i>



- Thư th¸ch: TS bÞ mĐ con LT lõa nép
m×nh cho ch»n tinh.


- C. công: chiến đấu dũng cảm và diệt chn
tinh




TS thật thà, mu trí, dũng cảm.
<i><b>* Lần 2: </b></i>


- Bị LT lừa xuống hang giết đại bàng, cứu
công chúa rồi bị LT lấp cửa hang.


- C. công: TS bắn mù mắt, bổ vỡ đôi đầu
đại bàng, cứu đợc cơng chúa, cứu đợc con
vua thủy tề.


<i><b>* LÇn 3:</b></i>


- T. thách: Bị hồn chằn tình ,đại bàng báo
thù, bị bắt hạ ngục.


- C. công: Dùng tiếng đàn cứu công chúa
khỏi câm và trừng trị LT.


<i>* LÇn 4: </i>


- Thử thách: 18 nớc ch hầu mang quân


sang đánh.


- Chiến công: dùng tiếng đàn và niêu cơm
thu phục quân 18 nớc.




Thử thách đến với TS ngày càng khó
khăn , nguy hiểm hn.




Chiến công mỗi lúc lớn lao, phi thờng và
có ý nghÜa quan träng h¬n.




TS thật thà, dũng cảm, tài năng, có tấm
lịng nhân đạo, u chuộng hịa bỡnh.


<b>2. Nhân vật Lí Thông:</b>
<i><b>Bốn lần hÃm hại TS:</b></i>


<b>-</b> Lừa TS ®i canh miÕu


<b>-</b> Lừa TS chốn đi để cớp công
giết chằn tinh


<b>-</b> Lừa TS xuống hang cứu công
chúa để lm phũ mó



<b>-</b> Không can thiệp khi TS bị hạ
ngục


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Thông. Lý thông đối lập với Thạch Sanh, đó
là sự đối lập giữa cái thiện và cái ác, lao
động và bóc lột, thật thà và xảo trá, vị tha
và vị kỷ, anh hùng và bạc nhợc, cao thợng
và thấp hèn.)


- Em có nx gì về kết thúc câu chuyện?
Qua đó nd ta muốn thể hiện q. niệm, ớc mơ
gì? ( Kết thúc có hậu, nhân dân muối nói
lên ớc mơ của mình : cái thiện bao giờ cũng
chiến thắng cái ác. Kẻ độc ác sẽ bị trừng
trị.)


Ho


ạt động 3 :Tổng kết


Mục tiêu :Hs khai quát giá trị nd-nt của văn
bản


PP :khái quát hóa
THời gian 3phót


- Nêu nét đắc sắc của truyện TS về nd , ý
nghĩa và NT ?



Ho


ạt động 4 :Luyện tập


Mục tiêu :HS dùng kt để kể văn bản
PP :Làm việc cá nhân


Thời gian 6phót




Lí Thơng là kẻ xảo trá, lừa lọc, phản bội,
độc ác, bất nhân, bất nghĩa.


<b>3. ý nghÜa truyÖn:</b>


- Truyện thể hiện ớc mơ, niềm tin về đạo
đức, công lý xã hội và lý tởng nhân đạo,
u hồ bình của nhân dân ta.


<b>III. Tỉng kÕt :</b>


- “ Thạch Sanh” là truyện cổ tích về ngời
dũng sĩ diệt chằn tinh, đại bàng cứu ngời bị
hại, vạch mặt kẻ vong ơn bội nghĩa và
chống giặc ngoại xâm.


- Truyện thể hiện ớc mơ, niềm tin về đạo
đức, công lý xã hội và lý tởng nhân đạo,
u hồ bình của nhân dân ta.



- Truyện có nhiều chi tiết tởng tợng thần
kỳ độc đáo và giàu ý nghĩa.


<b>IV . Lun tËp : </b>


KĨ diễn cảm từng đoạn và truyện.


<b>IV ./ Củng cố:</b>3phút


- Nêu cảm nhận và suy nghĩ của em về nhân vËt TS ?
- C©u trun cã nd, ý nghÜa s©u sắc ntn?


<b>IV H ớng dẫn hsht:</b>1phút


- Học bài, thuộc nội dung ghi nhớ, hoàn thành BT


- Chuẩn bị bài: Chữa lỗi dùng từ : Đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục I,II . SGK .68.


<b>Ngày soạn : 20/9/2014</b>


<i><b>Tiết 23 : </b></i>

Ch÷a lỗi dùng từ



<b>A.Mc tiờu cn t</b>

<b> </b>

:


- Nhận ra các lỗi do lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm.


- Biết cách chữa các lỗi do lặp từ và lẫn lộn những t gn õm.

B

<b>.Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>




<b> 1.Kin thc</b>:


- Các lỗi dùng từ : Lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm.
- Cách chữa các lỗi lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Bước đầu có kĩ năng phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ
- Dùng từ chính xác khi nói và viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cách chữa lỗi lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm.


<b>3 .Th ái độ </b>


GDhs cã ý thøc tr¸nh mắc lỗi khi dùng từ
<b>C. </b>


<b> </b>

<b>Chuẩn bị của GV- HS</b>

<b> :</b>



- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: Đọc tríc bµi.


<b>D. </b>


<b> </b>

<b>Tiến trình lên lớp</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>I . ổn định tổ chức : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :



<b>II . KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>


- ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? Cho vÝ dơ?


- ThÕ nào là h. tợng chuyển nghĩa của từ? Thế nào lµ nghÜa gèc, nghÜa chun? Cho vd
minh häa?


<b>III. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>Kiến thức trọng tâm</b>



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu: Tạo tâm thế định hướng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian 1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về lỗi lặp từ.</b>


<i>Mục tiêu :HS nhận ra được một số lỗi về</i>
<i>lặp từ </i>


<i>PP:Vấn đáp, giải thích </i>
<i>Thời gian 10 phót</i>


- HS đọc vd . SGK. 68.


- Tìm từ ngữ có nghĩa giống nhau ở a ?


- Việc lặp lại những từ giống nhau ở a có
mục đích gì ?


- Nếu thử bỏ những từ lặp lại đó đi và đọc lại
câu văn em có nx gỡ ?


( Thiếu chủ ngữ, không hay)


- GVKL: õy là sự lặp lại từ có dụng ý nghệ
thuật, mang lại hiệu quả diễn đạt cao - <i>Là 1</i>
<i>biện pháp NT.</i>


- ở vd b từ nào đợc lặp lại?


- Cùm từ : truyện dg đợc lặp lại 2 lần có tác
dụng gì ? ( Khơng có ý nghĩa )


- đọc lại câu văn này em có nx gì về cách
diễn đạt ? ( diễn đạt rờm rà, khó hiểu)


- Theo em việc lặp lại từ ở câu này là do
đâu? ( do lỗi diễn t )


- Em có thể sửa câu văn này thế nào?


- Qua t.hiểu vd trên , em hiểu thế nào là lỗi
lặp từ ?


- Có thể sửa chữa lỗi lặp từ này ntn?



<i>Trong khi giao tip cỏc em thờng dùng</i>
<i>những từ ngữ lặp lại khiến cho lời văn trở</i>
<i>nên nặng nề, rờm rà, để giúp các em tránh</i>
<i>đợc những lỗi này</i>...


<b>I. LỈp tõ :</b>
<b>1. VD. SGK.68</b>
<i>a. Tre - tre</i> ( 7 lÇn)


<i> Giữ - giữ</i> ( 4 lần )


<i>Anh hïng- anh hïng</i> ( 2 lÇn)




Lặp từ có mục đích: nhấn mạnh ý : cây
tre Việt Nam gắn bó với đời sống lao động
và chiến đấu; tạo nhịp điệu hài hồ nh một
bài thơ cho văn xi.




Lµ một biện pháp NT.


b. <i>Truyện dân gian - truyện dân gian</i>




Đây là lỗi lặp từ





Sa : Em thích đọc truyện dân gian vì
truyện có nhiều chi tiết tởng tợng kỳ ảo.
Hoặc: Truyện dg thờng có nhiều chi tiết
t-ởng tợng kì ảo nên em rất thích đọc.


<b>2. NhËn xÐt :</b>


- Lỗi lặp từ là : dùng một từ nào đó nhiều
lần làm cho nd cần diễn đạt thêm rờm rà,
khó hiểu.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hoạt động 3 :<b> Tìm hiểu về lỗi lẫn lộn các từ</b>
<b>gần âm </b>


<i>Mục tiêu :HS biết được lỗi sai về từ gần âm </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện </i>


<i>Thời gian 10phót</i>


- HS đọc câu a, b . SGK . 68.


- Những từ nào trong câu a dùng không
đúng? Tại sao? ( Khơng có nghĩa trong từ
điển )


( Nhớ khơng cx h. thức ng. âm của từ )
- Vậy phải dùng từ nào cho đúng với nghĩa
cần biểu đạt của câu a ?



- Những từ nào trong câu b dùng không
đúng? Tại sao ?


( dùng từ khơng phù hợp , vì : “nhấp nháy”
là trạng thái mở ra đóng lại liên tiếp , hoặc
có a. sáng khi lóe ra, khi tắt liên tiếp.)


- Vậy phải dùng từ nào cho đúng với nghĩa
cần biểu đạt của câu b?


( “mấp máy” : cử động nhẹ và liờn tip ca
mụi v ria mộp)


- Chỉ ra nguyên nhân của các lỗi sai trên?
( Nhớ không cx h. thức ng. ©m cđa tõ )


- GV: 1 từ có 2 mặt : ht và nd, 2 mặt này
ln có mqh mật thiết với nhau.Vì vậy cần
phải hiểu rõ nghĩa từ và đúng ngữ cảnh của
câu để tránh dùng từ sai.


<b>Hoạt động 4 :Luyện tập </b>


<i>Mục tiêu :HS vận dụng vào bt </i>
<i>PP :Vấn đáp tìm tịi phát hiện </i>
<i>Thời gian 14phútt</i>


- HÃy lợc bỏ những từ ngữ trùng lặp.



- Gv HD HS sửa lỗi dùng từ trong mỗi câu
bằng cách giải nghĩa của các từ đó và tìm từ
có nghĩa phù hợp, đúng với văn cảnh của
câu.


( <i>linh động</i> : k0 quá câu lệ vào nguyên tắc.


<i>Sinh động</i> có k.năng gợi ra những h.ảnh với
nhiều dáng vẻ khác nhau, hợp với ht của s.


<i>Bàng quang</i>:1 bộ phận cơ thể ngời -chứa nớc
tiểu.


<i>Bng quan</i>: đứng ngồi cuộc mà nhìn, coi là
khơng có liên quan đến mình.


<i>Thủ tục</i>: những việc phải làm theo quy định


<i>Hủ tục</i>: phong tục đã lỗi thời.)


<b>II. LÉn lén c¸c tõ gần âm :</b>
<b>VD: </b>a, b . SGK


<b>Nhận xét:</b>


a)- Từ dùng sai : thăm quan


thăm quan Tham quan



b)-Tõ dïng sai : nhÊp nh¸y


nhÊp nh¸y mÊp m¸y


Nguyên nhân : Do lẫn lộn các từ gần âm
-các từ phát âm gần nhau chỉ khác một
p.âm hoặc ng. âm hay một thanh điệu nào
đó.


- Chữa lỗi lẫn lộn các từ gần âm: hiểu rõ
nghĩa của từ và ngữ cảnh câu để tìm từ
dùng cho đúng.


<b>III. Lun tËp :</b>
<i><b>Bµi 1 ( SGK . 68 )</b></i>


a. Lan là một lớp trởng gơng mẫu nên cả
lớp đều quý mến .


b. Sau khi nghe cơ giáo kể, chúng tơi ai
cũng thích những nhân vật trong câu
truyện ấy vì họ đều là nhng ngi cú phm
cht tt p.


c. Quá trình vợt núi cao cũng là quá trình
con ngời trởng thành ( lín lªn)


<b>BT 2: ( SGK .69</b> )
a. Linh động  sinh động



Ng. nh©n : nhớ không chính xác h. thức
ngữ âm.


b, bàng quang bàng quan


N.nhân: nhớ không chính xác ht ngữ âm
c. Thủ tục hủ tục


N. nhân : nhớ không chính xác ht ngữ âm


<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- Thng gp nhng lỗi nào khi dùng từ? Khi mắc lỗi đó ta cần sửa chữa nó bằng cách
nào?


<b>V ./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoàn thành BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Ngày soạn: 20 / 9 /2013</b>


<b>TiÕt 24 :</b>

<b> </b>

Trả bài làm văn số 1



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>

<b> </b>

:


- Đánh giá bài tập làm văn theo yêu cầu của bài tự sự nhân vật, sự việc, cách kể, mục đích
( chủ đề ), sửa lỗi chính tả, ngữ pháp, yêu cầu “ kể bằng lời của em ”, khơng địi hỏi nhiều
đối với học sinh.



- HS đánh giá đợc bài làm của mình , tự sửa chữa khuyết điểm và khắc phục ở bài sau.
- Chú ý biểu dơng những bài văn, đoạn văn hay


.


<b> </b>

<b> B.</b>

<b> </b>

<b>Träng tâm kiến thức kĩ năng:</b>



<b>1.Kin thc</b>:<b> </b>


Qua tit tr bài: giúp học sinh hiểu rõ hơn những ưu điểm hay tồn tại về bài làm của mình
để tiếp tục hay hạn chế, khắc phục.


<b>2 </b>.<b> Kĩ năng</b>:<b> </b>


Một lần nữa giúp học sinh nắm rõ kiến thức về văn tự sự


<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS</b>

:



- Giáo viên: chấm bài và thống kê các u nhợc điểm trong bài viết của học sinh
- Học sinh: ôn tập cách làm bài văn tự sự


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I . n nh t chc : 1phỳt </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :
<b>II . Kiểm tra bài cũ : </b>
III. Bài mới :



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :</b>


<b>Hoạt động 2:T.hiểu yêu cầu bài làm .</b>
<i>Mục tiờu :HS hiểu được yờu cầu đề </i>
<i>PP :Nờu và gq vấn đề </i>


<i>Thời gian 10phót</i>


- Giáo viên yêu cầu hs đọc đề –gviên ghi
lên bảng


- Đọc kĩ đề và gạch dới những từ ngữ
quan trọng ?


- Nội dung đề bài yêu cầu em làm gì ?
- Hãy xác định phơng thức biểu đạt ?
- Nhắc lại tự sự là gì ?(Trình bày chuỗi
các sự việc – sự việc này nối tiếp sự việc
kia dẫn đến sự việc kết thúc -> có ý
ngha)


- Để làm bài văn theo yêu cầu trên em
phải làm gì ?


- Mun k truyn hay hp dẫn ngời
đọc em phải làm ntn ?


- Em hÃy nêu rõ bố cục của bài viết ?



GV nêu mục tiêu giờ trả bài.
<b>I / Tìm hiểu yêu cầu bài làm :</b>
<b>Đề bài : </b>


Em hÃy kể lại truyện <i>Sơn Tinh Thuỷ Tinh</i> bằng
lời văn của em.


<b>Yêu cầu:</b>


- Kể lại truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh-lời văn
của em


- PTBĐ: tự sự


- Nhân vật trong truyện ? ai là nhân vật chính ?




Nhõn vt c gii thiệu ntn ? ( tên , lai lịch , tài
năng , hình dáng , việc làm )


- Sự việc đợc kể là sự việc gì ? ( Nguyên
nhân – Diễn biến – Kết quả )


- Kể lại các nhân vật sự việc nhằm mục đích gì?
- Khơng sao chép , không kể lại nguyên bản
theo sgk mà dùng lời dẫn của mình và phải
biết lồng cảm xúc khi kể .


- Bµi viÕt có bố cục 3 phần



1. Mở bài : Giới thiệu nhân vật và sự việc
2. Thân bài : Kể lại diễn biến câu chuyện
theo trình tự


3. Kết bài : ý nghĩa của câu chuyện


Cảm nghĩ của em về câu chuyện
<b>II. NhËn xÐt bµi lµm cđa hs:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động 3: Đánh giá u điểm và nh ợc </b>
<b>điểm trong bài làm của hs.</b>


<i>Mục tiêu :HS nhận ra được ưu khuyết</i>
<i>trong bài làm của mình </i>


<i>PP:Phát hiện và chỉ rõ </i>
<i>Thời gian 10phót</i>


- Gv : nx, đánh giá những u điểm trong bài
làm của hs .


- hs: nghe, đối chiếu với phần bài làm của
mình, tự tìm ra u điểm bài viết.


- Gv: nx , đánh giá những tồn tại trong bài
làm của hs.


- Hs: nghe, tự đối chiếu với phần bài làm
của mình để tìm ra những nhợc điểm, từ


đó có hớng sửa chữa.


<b>Hoạt động 4: Trả bài</b>.


<i>Mục tiêu :HS nhËn bài và ghi nhận kết</i>


<i>quả bài của mình </i>
<i>PP</i>


<i>Thời gian 20phót</i>


- Giáo viên chọn bài làm khá nhất và kém
nhất, đọc mẫu , nêu u điểm , nhc im
ca bi vit


- Cách mở bài cách dẫn truyện


- Cách nêu cảm nghĩ về câu chuyện ..
- Chọn một số câu từ sai trong bài viết của
hs , -> yêu cầu hs lên bảng sửa


- GV: Trả bài , công bố điểm .


- Phn ln cỏc em nắm đợc nội dung
câu chuyện


- Một số ít em viết chữ rõ ràng sạch đẹp
- Biết kể lại câu chuyện theo trình tự
- Có sáng tạo trong ngôn ngữ kể



- Biết bộc lộ thái độ đơí với nhân vật và sự
việc trong truyn


<b>2. Tồn tại :</b>


- Đa số các em cha hình thành kĩ năng
kể chuyện bằng lời văn của mình
- Còn sao chép nguyên văn câu chuyện
theo sgk


Gạch đầu dòng : Kể lại những sự việc chính
-bài viết rời rạc cha liền mạch


- Bố cục bài viết cha rõ ràng
- Viết tắt , viết chữ số khi làm bài
- Viết sai chính tả , sai dấu câu
<b>III. Trả bài:</b>


Kết quả Lớp 6a6 Lớp6a3
Điểm 9,10 2 0


§iĨm 7,8 18 10
§iĨm 5,6 22 22
§iÓm 3,4 2 8


§iÓm o,1,2 0




<b>IV ./ Cđng cè:3phót </b>


<b>V ./ H íng dÉn hsht:2phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Ơn lại : tự sự – phơng thức tự sự , sự việc , nhân vật - Dàn bài văn tự sự - Soạn bài “ Em bé
thông minh” : đọc kĩ vb và nd chú thích. Sgk . trả lời câu hỏi mục Đọc- hiểu vb . sgk.


<b>Bµi 7:</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện “ Em bé thông minh” và một số đặc điểm tiêu
biểu của nhân vật thông minh trong truyện. K li c truyn.


- Có ý thức tránh mắc lỗi và biết chữa lỗi về nghĩa của từ.
- Kiểm tra kiến thức phần văn qua bài kiểm tra văn.
<b>Ngày soạn: 20/9/2013</b>


<b> </b><i><b>Tiết 25- văn bản : </b></i>

<b>em bé thông minh</b>


A.

<b>Mục tiêu cần đạt</b>

:


-Hiểu và cảm nhận đựơc những nét chính về nội dung và nghệ thuật của truyện cổ tích
<i>Em bé thụng minh.</i>


<b>B.</b>

<b>Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>



<b> 1.Kin thc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i> - Cấu tạo xâu chuổi nhiều mẫu chuyện về sự thử thách mà nhân vật đã vượt qua trong</i>
truyện cổ tích sinh hoạt.



- Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên nhưng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích
và khát vọng về sự công bằng của nhân dân lao động.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại
- Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về nhân vật thông minh.
- Kể lại một câu chuyện cổ tích


<b>C. </b>


<b> </b>

<b>Chn bÞ cđa GV- HS</b>

<b> :</b>



- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


D

<b>. Tin trỡnh lờn lp</b>

<b>:</b>

<b> </b>


<b>I . ổn định tổ chức : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị: 5phót </b>


- Kể lại một trong những chiến cơng của TS? C. cơng đó t.hiện p/c gì của nv này ?
<b>III. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>Kiến thức trọng tâm</b>




<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Đọc, tìm hiểu chung VB.</b>
<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm đợc thể loại ,bố cục ,từ khó </i>
<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian</i> <i>:15phót </i>


- GV: đọc mẫu 1 đoạn vb và HDHS đọc vb.
- Học sinh đọc lần lợt bốn đoạn trong văn bản (
mỗi đoạn là một lần thử thách )


- HS kh¸c nhËn xÐt .


- GV: uốn nắn, nhắc nhở HS rèn kn c.


<i>- Xđ thể loại truyện?</i>


- HS: gt một số từ khó - Chú thích - SGK.
- Căn cứ vào những sv chÝnh trong trun cã
thĨ chia <i>bè cơc</i> mấy phần? Nd từng phần?
- Tóm tắt nd vb bằng <i>nh÷ng sv chÝnh</i>?


- Học sinh kể theo từng đoạn. Sau ú tp k c
truyn.



- Mở đầu truyện kể về sự việc gì?
- Vua tìm ngời tài giỏi bằng cách nào?


( sai viờn quan i tỡm ngi ti - ra những câu
đố ối oăm.)


Nhân vật thơng minh là nhân vật rất
phổ biến trong truyện cổ tích Việt
Nam và thế giới. “Em bé thông minh”
là truyện cổ tích sinh hoạt. Truyện gần
nh khơng có yếu tố thần kỳ, đợc cấu
tạo theo lối “xâu chuỗi” gồm nhiều
mẩu truyện – nhân vật chính trải qua
một chuỗi thử thách ( lần thách đố ),
từ đó bộc lộ sự thơng minh, tài trí hơn
ngời. “ Em bé thơng minh” là một loại
truyện “ Trạng”, đề cao trí khơn dân
gian, trí khơn kinh nghiệm, tạo đợc
những tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên,
chất phác nhng không kém phần thâm
thuý của nhân dân trong đời sng
hng ngy.


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung văn bản :</b>


<b>* ThĨ lo¹i: </b> Trun cỉ tÝch.
* Tõ khã : SGK.


* Bè côc:



<i>Đoạn 1</i> : Từ đầu đến “ về tâu vua” 
Em bé giải câu đố của viên quan.


<i>Đoạn 2</i> : tiếp theo đến “ ăn mừng với
nhau rồi”  Em bé giải câu đố lần 1 của
Vua.


<i>Đoạn 3</i> : tiếp theo đến “ ban thởng rất
hậu”Em bé giải câu đố lần 2 của Vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Hình thức này có phổ biến trong truyện cổ
tích khơng? Tác dụng của hình thức nay?.
( Tạo thử thách để nv bộc lộ tài năng, p/c , tạo
tình huống cho cốt truyện p. triển gây hứng thú
cho ngời đọc.)


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu chi tiết văn bản </b>
<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm đợc nd-nt của văn bản </i>
<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi ,phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian</i> <i>:18phút</i>


- Sự mu trí thông minh của em bé đợc thử
thách qua my ln?


- Kể lại thử thách lần 1.


- Hon cnh thử thách có gì đặc biệt?


- Viên quan ra câu đố gì? Em hãy phân tích


mức độ ối ăm của câu đố?


(bất ngờ, đột ngột với ngời đợc hỏi, không ai đi
cày lại đếm 1 ngày cày đợc bao nhiêu đờng
ngời cha bất ngờ tới mức ngẩn ngời cha biết trả
lời thế nào.


Câu đố giống một bài tốn khơng có điều kiện
cần và đủ để đi đến lời giải : Con trâu có thể
đi nhanh đi chậm khác nhau, đờng cày có thể
dài ngắn khác nhau tuỳ theo mảnh ruộng, hơn
nữa một ngày tính là bao nhiêu tiếng.)


- Thái độ của ngời cha ntn?


- Em bé giải đố nh thế nào? lời giải đố bất ngờ,
thú vị không?


- Qua câu đố của em bé đã bộc lộ phẩm chất gì
? ( p.ứng nhanh, tài trí bật ra tức thì..)


- Cách giải đố này lí thú ở chỗ nào?
(<i>bất ngờ, thú vị</i>


+ bất ngờ : ngời cha từng trải bế tắc, ngời
con mới chừng 7 , 8 tuổi lại trả lời đợc.


+ Lý thú : cách giải đố đặc biệt, em bé không
trả lời câu hỏi của viên qua mà hỏi vặn lại quan





em đã xoay chuyển hẳn từ thế bị động  chủ
động : đẩy thế bí về ngời ra câu đố : gậy ông
đập lng ông )


câu đố của sứ giả nớc ngồi.
<b>`II. Tìm hiểu chi tiết văn bản :</b>


<b>1. Em bé thông minh và những lần</b>
<b>thử thách:</b>


<b>Ng</b>


<b> ời ra câu đố</b>
<b>Lần 1: Quan:</b>
“Trâu của lão cày
một ngày đợc
mấy đờng?”


<b>giải đố ( em bé )</b>
<b>Đố lại:</b>


“ Ngựa của ông
đi một ngày đợc
mấy bc?


<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- Tóm tắt truyện bằng những sv chÝnh?


<b>V ./ H íng dÉn hsht:2phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- TiÕp tơc chuẩn bị bài giờ sau tìm hiểu chi tiết vb : Em bé thông minh.
<b>Ngày soạn: 20/9/2013</b>


<i><b>Tiết 26 - văn bản : </b></i>

<b>em bÐ th«ng minh</b>



A. mục tiêu cần đạt :


-Hiểu và cảm nhận đựơc những nét chính về nội dung và nghệ thuật của truyện cổ tích
<i>Em bé thông minh.</i>


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i> - Cấu tạo xâu chuổi nhiều mẫu chuyện về sự thử thách mà nhân vật đã vượt qua trong</i>
truyện cổ tích sinh hoạt.


- Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên nhưng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích
và khát vọng về sự công bằng của nhân dân lao động.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại
- Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về nhân vật thơng minh.
- Kể lại một câu chuyện cổ tớch.


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>



- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


D. Tiến trình lên lớp:
<b>I . ổn định tổ chức : 1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :
- ổn định trật tự :


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót </b>


Em bé thơng minh đã vợt qua lần thử thách thứ nhất nh thế nào?
<b>III. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>Kiến thức trọng tâm</b>



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chi tiết văn bản.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:HS nắm đợc giá trị nd-nt của văn bản </i>
<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi ,phân tích ,thuyết trình nêu và</i>
<i>gq vấn đề </i>


<i>Thêi gian 25phót </i>



- Lần thử thách thứ 2 do ai ra câu đố? Tính chất mức
độ của lần thử thách này nh thế nào? ( Câu đố ra dới
hình thức “ Lệnh” vua ban  tính chất của cuộc thử
thách này thật nghiêm trọng, liên quan đến tính
mạng của cả làng.)


- Câu đố có gì đặc biệt ?


( lệnh vô lý, trái với quy luật của tự nhiên )
- Thái độ của dân làng ntn? ( tng hửng, lo lắng)
- Trớc thử thách đó, em bé có thái độ ntn?


( Bình tĩnh tha với dân làng thịt trâu, để gạo ăn (em
hiểu đợc ý của vua : ba con trâu đực kèm ba thùng
gạo nếp chẳng qua là lộc vua ban mà làng đợc
h-ởng)


-Em bÐ thĨ hiƯn trÝ th«ng minh nh thÕ nµo?


( Cố tình đa ra tình huống phi lý để đa Đức Vua tự
thấy cái vô lý, phi lý của điều mà họ nói  điều đó
chứng tỏ em bé giỏi suy luận)


- Cách giải đố lần này của em bé có gì lí thú? ( Để
ngời ra câu đố tự thấy cái vơ lí phi lí trong iu h
núi)


- Lần tiếp theo Vua thử thách cậu bé điều gì?



- Mc ớch ca nh vua l gì khi muốn cậu bé làm
thịt chim dọn 3 mâm cỗ?


Sau lần thử thách thứ nhất em bé
còn gặp những lần thử thách nào
khác nữa ? Qua đó ta nhận thấy
em bé là ngời ntn? DG muốn gửi
gắm ý tởng gì qua câu chuyện về
em bé thơng minh? Giờ học hơm
nay ta tiếp tục tìm hiểu vb.


<i><b> </b></i><b>Lần2 :Vua ra</b>
<b>câu đố</b> : nuôi
ba con trâu
đực, hẹn sau 1
năm phải đẻ
thành 9 con


<b>Lần 3: Vua ra</b>
<b>câu đố </b> : một
con chim sẻ
làm thành 3
mâm cỗ thức
ăn.


<b>Cố tình đ a ra</b>
<b>t/h phi lí </b>:
khóc địi cha
đẻ em bé - chỉ
ra cái phi lí


trong lệnh vua
ban.


<b>§</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

(Mục đích của Nhà Vua khơng phải là thử tài pha
thịt chim mà là thử trí thơng minh của em bé.)


- Em bé đã có cách giải đố rất thơng minh. Hãy chỉ
ra điều đó ?


- Nhà vua có thái độ ntn trớc lời y/c của em bé?
(Vua rất phục và ban thởng rất hậu).


- Cách giải đố của em bé ở đây có gì lí thú?


( đa ra y/c có t/c nh một câu đố khó giải đối với nhà
vua)


- Lần thử thách thứ t ai là ngời thách đố ?


- Tại sao sứ thần nớc ngoài lại thách đố triều đình ta
? ( Muốn xâm chiếm nớc ta nhng cịn e nớc ta có
ngời tài)


- TÝnh chÊt , qui mô lần thử thách này khác với
những lÇn tríc ntn?


(khó, hiểm hóc hơn, có quy mơ lớn hơn ( tầm cỡ
quốc tế) và có tính chất nghiêm trọng hơn ( việc


quốc gia đại sự có liên quan đến vận mệnh đất nớc,
đến danh dự dân tộc )


- Triều đình và các đại thần có thái độ và cách giải
quyết ntn trớc lời thách đố của sứ thần nớc ngoài ?
- Em bé đa ra cách giải đố ntn? Lời giải đố có gì lí
thú? (Giải đố bằng kinh nghiệm dân gian : đem cái
bình thờng, tự nhiên, gần với đời sống thực tế để
phá bỏ cái cầu kì, cố ý, khơng dựa vào sách vở biến
tất cả từ kẻ ra đố và những ngời tham gia giải đố
thành trò cời.)


- Nhận xét về mức độ của những lần thử thách, điều
đó có ý nghĩa gì?


(Lần thách đố sau khó hơn lần thách đố trớc. Điều
đó thể hiện ở chính nội dung, u cầu của câu đố.
Mặt khác nó cịn bộ lộ ở những đối tợng thành phần
giải đố. Mức độ khó khăn của các câu đố càng làm
nổi rõ tài trí, sự thông minh hơn ngời của em bé.)
- Từ đây em có nx gì về NT kể chuyện của tg dân
gian? ( NT tăng cấp)


- Qua cách cuộc thử thách thể hiện em bé ngời ntn?
- Em nhận thấy cách gq câu đố của em bé nghiêng
về lĩnh vực nào của c/s con ngời? ( Kinh nghiệm
thực tiễn)


- Qua đó truyện thể hiện ý nghĩa gì?



( Cuộc đấu trí của em bé xoay quanh chuyện đờng
cày, con trâu, con ngựa, con chim, con ốc, con kiến
đều đợc nảy sinh từ trong dg, và ở đây cái trí khơn
dg đã c. thắng các bộ óc thơng thái của triều đình, c.
thắng cả sự thách đố của sứ thần nớc ngoài  Truyện
đề cao trí thơng minh, tài trí của dg, đề cao ngời lao
động )


- Truyện hấp dẫn ngời đọc bởi yếu tố nào ? ý nghĩa
hài hớc mua vui của truyện thể hiện ở những điểm
nào? (Câu đố và lời giải đều bất ngờ, từ vua,
quan,trạng, dân đều thua em bé - em bé thơng minh
tài trí hơn ngời nhng luôn hồn nhiên, ngây thơ trong
sự đối đáp…)


<b>Hoạt động 3: Tng kt:</b>


<i>Mục tiêu :Hs khas quát giá trị nd-nt của tp </i>
<i>PP ;Khái quát hóa </i>


<i>Thời gian 3phút</i>


<b>Lần4: sứ thần</b>
<b>n</b>


<b> ớc ngoài</b>:
xâu một sợi


chỉ mảnh



xuyên qua
đ-ờng ruôt con
ốc vặn


<b>Hỏt cõu ng</b>
<b>dao:</b>


Bắt con kiến..
kiến sang




c phong làm
trạng nguyên.




Nghệ thuật tăng cấp :Đối tợng,
mức độ, qui mô, tính chất của
ngời ra câu đố và lời thách đó
ngày càng khó, nghiêm trọng hơn
.




Em bé thật thơng minh, mu trí,
can đảm, hồn nhiên.


<b> 2. ý nghĩa truyện :</b>
- Đề cao trí thông minh



- Đề cao kinh nghiệm đời sống
thực tiễn dg.


- ý nghÜa hµi híc, mua vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Truyện có gì đắc sắc về nd và NT?
- HS: rút ra nd ghi nhớ . SGK.74.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập .</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs vận dụng kt vào bt thực hành </i>
<i>PP Vấn đáp </i>


<i>Thêi gian 5phót </i>


GV híng dÉn häc sinh kĨ.


- Truyện phải có tình huống để nhân vật bộc lộ sự
thơng minh.


- Trun cµng cã nhiỊu tình huống càng hay.


<b>IV. Luyện tập:</b>


Kể lại một câu chuyện về em
bé thông minh.


<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- Kể lại những lần thử thách của em bé thông minh?


- Qua truyện tg dân gian muốn thể hiện điều gì?
<b>V H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Chuẩn bị bài mới:Chữa lỗi dùng từ :đọc kĩ và trả lời câu hỏi nd mục I.SGk.75 .
Ngày soạn: 28/9/2014


<i><b>TiÕt 27 </b></i>

:

<i><b> </b></i>

Chữa lỗi dùng từ

<b> ( </b>

<b>tiÕp theo)</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt</b>

<b> </b>

:



- Nhận biết lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.
- Biết cách chữa lỗi do dùng từ không ỳng ngha.


<b>B.Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>



<b> 1.Kin thc</b>:


- Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.


- Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


-Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa.


- Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa của từ.


<b>C. Chn bÞ của GV- HS:</b>




- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp</b>

<b>: </b>

<b> </b>


<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. Kiểm tra bài cũ : 15phút (Theo đề )</b>
<b>III .</b>Bài mới :


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng</i>
<i>chú ý cho hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu lỗi dùng</b>
<b>từ khơng đúng nghĩa.</b>


<i>Mục tiêu :HS nhận ra đợc các lỗi</i>
<i>dùng từ </i>



<i>PP :Vấn đáp phát hiện </i>
<i>Thời gian 10phút </i>


-HS: đọc các câu ở mục


<i>Tiết học trớc cô và các em đã tìm hiểu một số lỗi </i>
<i>th-ờng gặp trong dùng từ ,ngồi hai lỗi đó thì các em</i>
<i>cịn dễ mắc phải một vài lỗi khác nữa ,tiết học này</i>
<i>cô sẽ giúp các em nhận ra và sửa những lỗi sai đó</i>
<b>I. Dùng từ khơng đúng nghĩa:</b>


<b>1.</b>


<b> ChØ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau:</b>
- Yếu điểm : ®iĨm quan träng


- Đề bạt : cử giữ chức vụ cao hơn ( thờng do cấp có
thẩm quyền cao quyết định mà không phải do bầu
cử )


- Chứng thực : xác nhận là đúng sự thật.
<b>2.</b>


<b> Ch÷a lỗi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

I.1.SGK.75.


- Phát hiện lỗi trong những câu
trên?



- Gii thớch nghĩa của những từ
dùng sai đó ?


- Vậy để sửa những lỗi trên ta cần
thay các từ đó bằng từ nào cho
đúng nghĩa diễn đạt của câu?
- Chỉ ra nguyên nhân của tình
trạng dùng từ khơng đúng nghĩa ở
đây?


( không biết nghĩa, hiểu sai nghĩa,
hiểu nghĩa không đầy đủ)


- Theo em làm thế nào để không
mắc lỗi dùng từ không đúng
nghĩa? ( Không hiểu hoặc hiểu
ch-a rõ ràng thì khơng dùng - Khi chch-a
hiểu rõ nghĩa cần tra từ điểm để
hiểu cho đúng nghĩa của từ )


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


<i>Mục tiêu :HS vân dụng kt vào bt </i>
<i>PP Vấn đáp tìm tịi </i>


<i>Thêi gian 14phót </i>


- HS làm nhanh BT 1. SGK.75.
- HS : đọc BT 2 . SGK .76



- §iỊn tõ thÝch hỵp vào chỗ
trống ?


- 1 HS lờn bng lm bt
- HS khác nx , bổ sung
- GV: nx, chuẩn kiến thức.
- HS : đọc BT 3 . SGK .76


- Chữa lỗi dùng từ trong các câu
sau?


- 1 HS lên bảng làm bt
- HS khác nx , bổ sung
- GV: nx, chuÈn kiÕn thøc.


- GV: đọc -HS nghe, viết đúng
chính tả.


- Đề bạt  bầu ( chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu
quyết để giao cho làm đại biểu hoặc giữ một chức
vụ nào đấy)


- Chứng thực chứng kiến




<b> Nguyên nhân : </b>


Không biÕt nghÜa
 HiĨu sai nghÜa



 Hiểu nghĩa khơng đầy đủ




<b> Khắc phục :</b>


Không hiểu hc hiĨu cha râ nghÜa th×
cha dïng.


 Khi cha hiĨu nghĩa cần tra từ điển.


<b>II. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1( SGK.75 ) </b>


<b>-</b> bản ( tuyên ngôn)


<b>-</b> (tơng lai) xán lạn


<b>-</b> Bôn ba ( hải ngoại)


<b>-</b> (Bức tranh) thủy mặc


<b>-</b> ( nói năng) tùy tiện
<b>Bài 2 ( SGK . 76 )</b>


a. Khinh khỉnh
b. Khẩn trơng
c. Băn khoăn
<b>Bài 3 ( SGK . 76 )</b>



a. Tống : đánh mạnh, thẳng tay  tung
b. Thật thà  thành khẩn


c. Tinh tó  tinh t
<b>Bµi 4: ( SGK.76 )</b>


Cần y/c viết đúng các từ: dò la, dừng, tài giỏi, lỗi
lạc, làng, cha, làm


<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- Khi nói và viết thờng mắc các lỗi dùng từ nào?


- Nờu nguyờn nhõn v cỏch khc phục các lỗi dùng từ đó?
<b>V ./ H ớng dẫn hsht:1phút </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


- Ơn tập kĩ nd phần văn để chuẩn bị cho bài kiểm tra văn.
<b>Ngày soạn: 28/9/2014 </b>


<i><b>Tiết 28 : </b></i>

Kiểm tra văn


<b>A. mục tiêu cần đạt : </b>


- Kiểm tra kiến thức đã học về truyền thuyết .
- Rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm , tự luận
- Giáo dục hs ý thức học tập bộ môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV : Nghiên cứu ra đề phù hợp với đối tợng


- Hs : ôn tp theo hng dn


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I .</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 1phót </b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


<b> III . Bài mới : </b>
<b>Giáo viên phỏt </b>


<b> Quan sát hs làm bài</b>


<b>Đề Kiểm tra văn 1 tiết(học kì 1)</b>
<b>I.Trắc nghiệm:(2 điểm)</b>


Tr li cõu hi bng cỏch khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng:
Câu 1:Truyền thuyết là gì?


A.Những câu truyện hoang đờng


B.Những câu truyện hoang đờng nhng có liên quan đến các sự kiện,nhân vật lịch sử của
một dân tộc


C.Lịch sử đất nớc,dân tộc đợc phản ánh chân thực trong các câu chuyện về một hay


nhiều nhân vật lịch sử.


D.Cuộc sống hiện thực đợc kể lại một cách nh thật.


Câu 2:Trong truyện “Bánh chng,bánh giầy”,hùng vơng có ý định truyền ngôi cho ngời
con nào?


A.Ngêi con trëng


B<b>.</b>Ngời con làm vừa ý và nối đợc ý vua cha
C.Ngời con có lễ vật làm vừa ý vua cha
D.Ngời con tài giỏi,thơng minh


Câu 3:Truyền thuyết “Thánh Gióng” phản ánh quan niệm và ớc mơ gì của nhân dân ta?
A.Vũ khí hiện đại để giết giặc C.Tinh thần đoàn kết chống xâm lăng


B.Ngời anh hùng đánh giặc cứu nớc D.Cả 3 đáp án trên.
Câu 4:Nhân vật chính trong truyện “Sơn Tinh Thuỷ Tinh” là ai?
A.Sơn Tinh C.Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
B.Thuý Tinh D.Vua Hùng


Câu 5: “Sự tích Hồ Gơm” đợc gắn với sự kiện lịch sử nào?
A.Lê Thận bắt đợc lỡi gơm


B.Lê Lợi bắt đợc chuôi gơm nạm ngọc
C.Lê Lợi có báu vật là gơm thần


D.Cuéc kháng chiến chống quân Minh gian khổ nhng thắng lợi vẻ vang của nghĩa quân
Lam Sơn.



Cõu 6: Ting n ca Thạch Sanh vang lên mỗi lần có ý nghĩa gì?
A.Là tiếng nói của cơng bằng,bác ái,của đạo lí nhân dan


B.Là tiếng lòng của Thạch Sanh hiền lành đơn hậu


C.Là tiếng đàn huyền bí thể hin sc mnh ca nhõn dõn.


D.Là tiếng lòng của Thạch Sanh và sức mạnh cảm hoá kì diệu cđa nã


Câu 7:Cái hay của truyện “Em bé thơng minh” đợc tạo ra bởi biện pháp nghệ thuật nào là
chính?


A.Xây dựng nhân vạt


B.To tỡnh hung bt ngờ và xâu chuỗi các sự việc
C.Phóng đại


D.§èi lËp


Câu 8:Dịng nào nói đúng nhất mục đích của truyện “Em bé thông minh”
A. Đề cao tài trí của nhân dân qua nhân vật em bộ


B.Ca ngợi một em bé thông minh


C.Đả kích vua quan ngốc nghếch để gây cời
D.Ca ngợi tài dùng ngời của nhà vua.


<b>II.Tù luËn(8 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Câu 2(1 điểm):Từ truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh,em hÃy cho bíêt:Để giảm hiện tợng lũ lụt


xảy ra hàng năm,chúnh ta cần phải làm gì?


Cõu 3(5 im)Hóy viết đoạn văn ngắn kể lại việc Thạch Sanh dùng cây đàn thần và niêu
cơm thần đánh lui quân 18 nc ch hu bng li vn ca em.


<b>Đáp án</b>


<b>Phần I: TNKQ (</b><i><b>2 điểm</b></i><b> ) </b>


<b>Phần II: tự luận ( </b><i><b>8điểm</b></i>)
<i><b>Câu1: (1 điểm)</b></i>


- Tr li ng ý vi nhận xét


- Giải thích đợc lý do :những đồ sính lễ mà vua u cầu có ở trên cạn ,thuận lợi
cho Sơn tinh,không thuận lợi cho thuỷ Tinh


<i><b>Câu 2: (1 điểm)</b></i>


gim hin tng l lụt xảy ra hàng năm,chúng ta phảI tích cửctồng cây,bảo vệ
rừng,n-ơng rẫy,xây dựng đê điều ngăn lũ


<i><b>C©u 3: (4 ®iÓm) </b></i>


* <b>Yêu cầu</b> : - Kể đúng ngôi kể


- Kể ngắn gọn bằng lời kể của mình.
- Kể đúng nội dung theo đề ra.
- Lu lốt, sạch sẽ, có bố cục rõ ràng.
<i><b>Câu 4:(2 điểm)</b></i>



<i><b> Ba lần đầu em bé giải đố bằng cách ra một câu đố lại ngời ra đố,đẩy ngời ra đố vào thế </b></i>
bí và nhận ra điếu oái oăm trong câu đố của mình,lần thứ t,em bé giải đố bằng cách đọc
một bài đồng dao,vận dụng kinh nghiệm dân gian


<b>IV ./ Cñng cè:3phót </b>


- Gv thu bµi vµ nhËn xÐt giê lµm bµi cđa häc sinh.
<b>V ./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Tiếp tục ôn tập nd phần văn .


- Chun b bài mới: Luyện nói kể chuyện: Chuẩn bị đề bài mục I.1.sgk để giờ sau luyện
nói.


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Bµi 8:</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Hiểu nd , ý nghĩa của truyện cổ tích Cây bút thần và một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu,
đặc sắc trong truyện.


- Lun nãi, lµm quen với phát biểu miệng - Biết lập dàn bài kể chuyện và kể miệng một
cách chân thật.


- Cng c và nâng cao một bớc kiến thức về danh từ đã học ở bậc tiểu học.
Ngày soạn: 28/9/2014


<i><b>Tiết 29: </b></i>

<b>luyện nói kể chuyện</b>



<b>A.mục tiêu cần đạt:</b>


- Lập dàn bài tập nói dưới hình thức đơn giản, ngắn gọn.
- Biết kể miệng trước tập thể một câu chuyện.


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>



<b> 1.Kiến thức</b>:


- Cách trìn bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Lập dàn bài kể chuyện


- Lựa chọn, trình bày miệng những việc có thể kể chuyện theo một thứ tự hợp lí, lời kể
rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biết thể hiện cảm xúc.


- Phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp
<b>C. ChuÈn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1 phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:



- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bài cũ : 5phút</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>III. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú</i>
<i>ý cho hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Lập dàn bài cho đề</b>
<b>luyện nói.</b>


<i>Mục tiêu :HS lập đợc dàn bài cho </i>
<i>bài luyện nói của mình </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


Luyện nói trong nhà trờng là để nói trong một
mơi trờng giao tiếp hồn tồn khác - môi trờng
XH, tập thể, cơng chúng. Nói sao cho có sức
truyền cảm để thuyết phục ngời nghe đó là cả
một nghệ thuật. Những giờ tập nói nh tiết học


hôm nay là để giúp các em đạt điều đó.


<b>I. Chn bÞ :</b>


1. Lập dàn bài với một trong những đề bài sau:
a) Tự giới thiệu về bản thân.


b) Giới thiệu ngời bạn mà em quý mến
c) Kể về gia đình mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Gv cho học sinh chuẩn bị trớc đề
cơng theo một trong những đề bên
<b>- Gv hớng dẫn học sinh dàn bài tham</b>
khảo để học sinh chuẩn bị trớc
nh.


- Gv kiểm tra việc chuẩn bị dàn bài
học sinh.


<b>Hot động 3 :Luyện nói trên lớp </b>
<i>Mục tiêu :Hs biết dùng ngơn ngữ</i>
<i>của mình thể hiện bài luyện nói </i>
<i>PP : Vấn đáp ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 29phút </i>


- Chia tổ cho học sinh hoạt động
trong tổ để bổ sung dàn ý và chuẩn
bị bài nói.


- GV: Lu ý HS nh÷ng y/c khi nãi .


- Gọi học sinh lên phát biểu trớc lớp
và cho ®iĨm.


- Gv n n¾n, sưa ch÷a, cho điểm
những hs nói tốt.


<b>*. Đọc thêm :</b>


Trong hùng biện, cái làm ngời ta
thích không phải là hình ảnh mà là
tình cảm, là giọng nói say sa. Ngời
nói chinh phôc ngêi nghe không
phải bằng lí trí mà bằng tình cảm, lý
trí làm ngời nghe bÞ thuyÕt phục,
tình cảm lôi cuốn ngời nghe.


Trong lỳc núi, ta có thể mắc phải
một vài từ khơng chính xác, một vài
so sánh không chỉnh, ngời nghe
không nhận ra. Sức mạnh của câu
nói, hơi thở hùng biện đã quét sạch,
cuốn đi, phân tán đi những khuyết
điểm ú.


<i><b>Đề bài 1: Tự giới thiệu về bản thân:</b></i>
<b>A.</b>


<b> </b><i><b>Mở đầu</b></i><b> : </b> Lời chào và lý do tự giới thiệu
B. <i>Thân bài</i> :



- Tên, ti


- Gia đình gồm những ai
- Cơng việc hàng ngày
- Sở thích và nguyện vọng


<i><b>C.Kết bài : cảm ơn mọi ngời đã chú ý nghe</b></i>
<i><b>Đề bài 2: Kể về gia đình mình</b></i>


<i>A.Më bµi</i> : Lêi chµo vµ lý do kĨ


<i>B. Thân bài</i>:


- Gii thiu chung v gia ỡnh
- K về bố


- KĨ vỊ mĐ


- KĨ vỊ anh, chÞ, em


<i><b>C.Kết bài</b></i><b>:</b> Tình cảm của mình đối với gia đình.
<b>II. Luyện nói trên lớp : </b>


<b>Khi nãi häc sinh chó ý :</b>


 Nói to để mọi ngời đều nghe


 Tự tin, tự nhiên, đàng hồng, mắt nhìn
vào mọi ngời.



 Xác định rõ nội dung cần nói, tránh
lan man, rờm rà, xa rời nội dung.


 Ngơn ngữ nói sinh động, linh hoạt, gần
gũi với ngời nghe. Tránh dùng từ q trau chuốt,
bóng bẩy, văn chơng.


 Giọng nói: bình tĩnh, tự tin, đàng
hồng, giàu ngữ điệu, có cảm xỳc.


<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- GV: nhấn mạnh những y/c của một bài nói về nd và cách thức trình bày: cốt truyện,
nhân vật, sự kiện, giọng điệu...


<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc néi dung ghi nhí, hoµn thµnh BT


Chuẩn bị bài mới: vb Cây bút thần : đọc kĩ vb và nd chú thích , trả lời câu hỏi mục đọc
-hiểu vb SGK.




ML có h/c ntn ? có tài năng gì ? điều kì diệu nào đã xảy ra với ML?
Ngày soạn: 28/9/2014


<i><b> Tiết 30.H</b><b> ớng dẫn đọc thêm </b></i>

:

<b>cây bút thần</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Hiểu và cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuạt của truyện Cây


<i>bút thần</i>


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b> 1.Kiến thức</b>:


- Quan niệm nhân dân về cơng lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ thuật và ước mơ
về những khả năng kì diệu của con người.


- Cốt truyện Cây bút thần hấp dẫn với nhiều yếu tố thần kì.


- Sự lặp lại tăng tiến của các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong truyện. Sự đối lập của các
nhân vật


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kiểu nhân vật thông minh tài giỏi
- Nhận ra và phân tích được các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong chuyện.


- Kể lại câu chuyện


<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D.Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I .</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>


- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài mới :</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>
<i>hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


.


<b>Hoạt động 2: Đọc -Tìm hiểu chung vb:</b>
<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs sau khi đọc văn bản biết đợc</i>
<i>thể loại ,bố cục </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 23phút</i>


- GV: đọc mẫu 1 đoạn vb và HDHS đọc vb.
- Học sinh đọc lần lợt 5 đoạn trong văn bản


- HS khác nhận xét .


- GV uốn nắn, nhắc nhở HS rèn kn đọc.
- Xđ thể loại truyện?


- HS: gt mét sè tõ khã - Chó thÝch - SGK.
- Căn cứ vào những sv chính trong truyện
có thÓ chia bè cơc mÊy phÇn? Nd từng
phần?


- Tóm tắt nd vb bằng những sv chÝnh?


- Học sinh kể theo từng đoạn. Sau đó tp k
c truyn.


( - MÃ Lơng là một em bé mồ côi, nghèo
khổ, rất thông minh và ham học vẽ.


- Hàng ngày, MÃ Lơng chăm chỉ luyện tập
mọi lúc, mọi nơi và ngày càng tiến bộ nhng
em vẫn cha có lÊy mét c©y bót vÏ.


- Em đợc một cụ già ban cho cây bút thần.


Dân tộc nào cũng có kho tàng truyện cổ
tích của mình. Bên cạnh những đIểm
khác biệt về nội dung, truyện cổ tích của
các dân tộc có nhiều đIểm tơng đồng,
nhất l v c trng th loi.



Cây bút thần thuộc loại truyện cổ tích
thần kỳ, sức hấp dẫn của nó không hẳn
chỉ do yếu tố thần kỳ có mặt ở khắp nơi
trong câu truyện kể mà còn nhờ chính ý
nghĩa nội dung sâu xa của truyện.


<b>I. Đọc -Tìm hiểu chung vB:</b>


<b>1. Thể loại : </b>Truyện cố tÝch Trung
Quèc .<b>2. Tõ khã : SGK .84-85.</b>
<b>3. Bè côc :</b>


<i>- Đoạn 1</i> : Từ đầu đến “ lấy làm lạ” : Mã
Lơng học vẽ và có đợc cây bút thần.


<i>- Đoạn 2</i> : Tiếp theo đến “ em vẽ cho
thùng” : Mã Lơng vẽ cho những ngời
nghèo khổ.


<i>- Đoạn 3</i> : Tiếp theo đến “ phóng nh bay”
: Mã Lơng dùng bút thần chống lại tên
địa chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Em dùng cây bút thần để vẽ cho ngời
nghèo trong làng


- Mã Lơng dùng cây bút thần để trừng trị
tên địa chủ tham lam và tên vua độc ác.
- Câu truyện về Mã Lơng và cây bút thần
đ-ợc truyền tụng.)



-H·y nªu ý nghĩa của truyện?


<i>- Đoạn 5</i> : Phần còn lại : Những truyền
tụng về MÃ Lơng và cây bút thần.


<b>*ý nghÜa trun:</b>


- T.hiƯn q.niƯm vỊ c«ng lÝ xh .


- Khẳng định tài năng phải phục vụ nhân
dân, phục vụ chính nghĩa, chống lại cái
ác.


- Khẳng định nghệ thuật chân chính
thuộc về nhân dân, về những ngời tốt
bụng, có tài và khổ cơng luyện tập.


- Thể hiện ớc mơ và niềm tin về những
khả năng kỳ diệu của con ngời.


<b>IV ./ Củng cố:3phút </b>


- Tóm tắt truyện cây bút thần ?
<b>V./ H ớng dÉn hsht:1phót</b>
- Häc bµi


- Chuẩn bị bài mới : VB Cây bút thần : đọc kĩ vb và nd chú thích , trả lời câu hỏi mục đọc
-hiểu vb SGK.





ML đã s/d cây bút thần ntn ?




Qua đó ML bc l nhng p/c


******************************************************************
Ngày soạn: 28/9/2014


<i><b> Tiết 31. H</b><b> ớng dẫn đọc thêm </b><b> : </b></i>

<b>Cây bút thần</b>


( Tuyện cổ tích Trung Quốc )


a. Mục tiêu cần đạt :


Nh tiÕt 30


<b>B.Träng t©m kiÕn thøc kĩ năng :</b>
<b> </b>Nh tiết 30


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


<b>d. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:



- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 6phót</b>
- KĨ tãm tắt truyện cây bút thần


<b>III. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý
cho hs


PP :Thut tr×nh
Thêi gian :1phót


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>


<i>Mục tiêu :HS vân dụng kt vào bt,trả lời</i>
<i>câu hỏi phần đọc-hiểu vb </i>


<i>PP : Vấn đáp tìm tịi,thảo luận </i>
<i>Thời gian : 32phút </i>


Những điều gì đã khiến cho Mã Lơng
vẽ giỏi nh vậy?Những điều ấy có quan


<b>II. Lun tËp </b>
<i><b>C©u 2</b></i>(Sgk T85)



-Ngun nhân thực tế:đó là sự say mê ,cần
cù,chăm chỉ cộng với sự thông minh và khiếu
vẽ sẵn có.


-Ngun nhân thần kì:ML đợc thần cho cây bút
thần bằng vàng để vẽ đợc vật có khả năng nh
thật(con chim tung cánh bay ,cất tiếng hót,con
cá vẫy đi,trờn xuống sơng...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

hƯ víi nhau nh thÕ nào?


<i>Hs thảo luận theo bàn 3 phót</i>


ML đã vẽ gì cho những ngời nghèo khổ
và cho những kẻ tham lam?Hãy đánh
giá ngòi bút thần của ML qua những gì
ML đã vẽ.


<i>Sau khi hs tr¶ lêi,gv treo b¶ng phụ</i>
<i>và khái quát</i>


Truyn k ny c xõy dng theo trớ
t-ởng tợng rất phong phú và độc đáo của
nhân dân.Theo em những chi tiết nào
trong truyện là lí thú và gợi cảm hơn
cả?


Nhắc lại định nghĩa truyện cổ tích và kể
tên những truyn c tớch m em ó hc.



cho ngời say mê,cótâm có tài,có chí,khổ công
học tập.


Nhng nguyờn nhân đó có quan hệ chặt chẽ
với nhau:Thần cho ML cây bút thần chứ khơng
phải vật gì khác và cũng chỉ có ML chứ khơng
phải ai khác đợc thần cho cây bút thần.


<i><b>C©u3</b></i>(Sgk T85)


-ML đã dùng cây bút thần vẽ cho tất cả ng ời
nghèo trong làng.ML vẽ cho dân làng khơng
phải là thóc gạo,nhà cửa,vàng bạc,châu báu mà
là cái cày,cái cuốc,cái đèn,cái thùngĐiều này
có ý nghĩa rất sâu sắc:<i>ML đã khơng vẽ của cải</i>
<i>vật chất có sẵn để hởng thụ mà vẽ các phơng</i>
<i>tiện càn thiết cho cuộc sống để sx,sinh hoạt tạo</i>
<i>ra của cải vật chất.Của cải mà con ngời hởng</i>
<i>thụ phải do chính con ngời làm ra</i>


-ML dùng bút thần chống lại tên địa chủ và vua
tham lam,độc ác:ML không vẽ theo ý muốn của
tên địa chủ,lại còn vẽ cung tên bắn hắn.Vua
muốn ML vẽ rồng phợng,núi vàng,biển ,cá,ML
vẽ cóc ghẻ,gà trụi lông,đá,mãng xà,gió biển
mạnh nhấn chìm vua gian ác.





Qua đó thấy ML rất căm ghét tên địa chủ và tên
vua tham lam độc ác.ML nh ngời đợc trao xứ
mệnh vung bút thần lên để tiêu diệt kẻ ác thực
hiện cơng lí.


Để tiêu diệt kẻ ác ,nếu chỉ có sự khảng
khái,dũng cảm và cây bút thần thơi thì cha
đủ,cần phải có mu trí,sự thơng minh nữa.


C©u 4(SGK T85)


Lí thú và gợi cảm nhất là hình ảnh cây bút thần
và những khả năng kì diệu của nó.Đây là báu
vật,phơng tiện thần kì,giống nh đũa thần,lọ nớc
thần,cây đàn thần...ở nhiều truyện cổ tích khác.
Lí thú ở chỗ:


-Là phần thởng xứng đáng cho ML
-Nó có những khả năng kì diệu


-Chỉ khi ở trong tay ML,bút thần mới tạo ra đợc
những vật nh mong muốn,nh chủ ý của ngời
ve,còn khi ở trong tay kẻ ác,nó tạo ra những
điều ngợc lại


-Cây bút thần thực hiện cơng lí của nhân
dân:giúp đỡ ngời nghèo khó và trừng trị kẻ
tham lam độc ác.Nó cũng thể hiện ớc mơ v
kh nng kỡ diu ca con ngi.



Bài tập 2-Phần Luyện tËp T85
(Tham kh¶o SGK Tr53)


<b>IV ./ Cđng cè:3phót</b>


- Tãm tắt truyện cây bút thần ?
<b>IV./ H ớng dẫn hsht:1phút</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp.


- Chuẩn bị bài mới : Danh từ : Đọc kĩ nd mục I, II / sgk và trả lời câu hỏi.


*******************************************************************
Ngày soạn: 1/10/2014


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

a. Mc tiêu cần đạt :


-Nắm được định nghĩa của danh từ


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


- Đặc điểm của danh từ. Danh t chung và danh từ riêng.
- Quy tắc viết hoa danh từ riêng.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Nhận biết dang từ chung và danh từ riêng.
- Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc.
<b>C Chn bÞ cđa GV- HS:</b>



- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bài cũ : 5phút</b>
- HS lên bảng làm bt sè 3 SGK /76


<b>III. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm của d.từ.</b>
<i>Mục tiêu :HS nắm đợc đặc diểm của dt </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình</i>
<i>Thời gian 10phút</i>



- HS đọc ví dụ 1. sgk.


- Dùa vào k.thức tiểu học xđ d.từ trong cụm d. từ ba con
trâu ấy?


- Tìm các dt khác trong câu?


- Danh từ là những từ có ý nghĩa biểu thị nd gì ?


- vd về dt chỉ k.niệm ?(H.bình là íc mn cđa m.ngêi )
- x.quanh d.tõ trong cơm d.tõ nói trên có những từ nào? nó
thuộc loại từ nào?


- Lấy ví dụ khác có cấu tạo tơng tự cụm d.từ trên?
( năm hs này ; bốn chiếc bút kia )


- Từ những ví dụ trên em có nhận xét gì về khả năng kết hợp
của d.từ với các từ đứng đằng trớc và sau nó?


- Với các dt vừa tìm đợc ở phần trên hãy đặt câu?
( - Gạo nếp này thật thơm.


C V


- C¸i thóng này còn rất mới . )
C V


- GV lÊy vÝ dô :


Mẹ em là giáo viên .


C V


- Hãy xđ tp CN và VN và từ loại của CN, VN ?
- D. từ thờng đảm nhiệm chức vụ gì trong câu ?


- Vậy qua tìm hiểu VD em hiểu danh từ có những đặc điểm
gì ?




- HS rút ra nd ghi nhớ / SGk.
<b>Hoạt động3: Luyn tp.</b>


<i>Mục tiêu :HS vân dụng kt vào bt,trả lời câu hỏi phần </i>


c-Cỏc em ó lm quen vi
khỏi niệm DT đã học ở
bậc Tiểu học. Bài học
hôm nay sẽ giúp các em
nghiên cứu kĩ hơn về
danh từ, các nhúm danh
t


<b>I. Đặc điểm của danh từ</b>
<b>:</b>


<b>1. VÝ dô :</b>


* Côm danh tõ :
Ba con tr©u Êy


Sè lg d.tõ chØ tõ
* c¸c d.tõ kh¸c:


Thóng, vua, làng, gạo
nếp


<b>2. Nhận xét :</b>


- d.từ : chỉ ngời, vật,
h.t-ợng, khái niệm


- k.năng kết hợp của d.tõ:
+ víi tõ chØ s.lỵng ë
phÝa tríc


+ với chỉ từ : này, nọ,
kia, ấy, đó..phía sau.
- Chức vụ ngữ pháp:
+ thờng là CN


+ khi là VN cần có từ
là đứng trớc.




<b>* Ghi nhí / SGK</b>.
<b>II. </b>


<b> Lun tËp :</b>
<b>BT 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>hiÓu vb </i>


<i>PP : Vấn đáp tìm tịi,thảo luận </i>
<i>Thời gian : 20phút </i>


- HS : đọc BT 1 . SGK . 87


- 1 HS lên bảng: liệt kê một số dt em biết?


- 1 HS lên bảng: đặt câu với một trong các dt ấy?


- HS : đọc BT 2 . SGK .87: Liệt kê các loại từ ở (a) và (b) ?
- HS : c BT 3 . SGK .87


- Liệt kê các dt ở (a) và (b) ?
- 2 HS lên bảng làm bt
- HS khác nx , bổ sung


- GV: c -HS nghe, vit ỳng chớnh t.


xe máy, gà , lợn, mèo,...
- Đặt câu:


<b>BT 2:</b>


a. Đứng trớc dt chỉ ngời:
ông, vị, cô, chị, em, ngài,
viên, bác...



b. ng trc dt ch vật:
cái, bức, tấm, chiếc,
cuộn...


<b>BT3:</b>


- dt chỉ đ.vị quy ớc chính
xác: m, km, tấn , tạ, ha...
- dt chỉ đ.vị ớc chừng:
nắm, mớ, đàn, thúng,
đoạn, cốc...


<b>BT 4:</b>
<b>IV ./ Cđng cè:3phót</b>


- Phân loại dt trong tiếng Việt ? Cho ví dụ cơ thĨ ?
<b>V ./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thuộc nd ghi nhớ/sgk, hoàn thành bài tập.


- Chuẩn bị bài mới : Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự Đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục
I.sgk.88.


<b>*******************************</b>


<b>Bài 9:</b>



<b>Kt qu cn t:</b>


- Hiu đợc nd, ý nghĩa của truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng. Nắm đợc biệ pháp NT
chủ đạo và một số chi tiết NT tiêu biểu, đặc sắc của truyện. Kể lại đợc truyện này.



- Nắm đợc ngôi kể và vai trị của ngơi kể trong văn tự sự.
- Nắm đợc các cách kể chuyện theo một thứ tự nào đó.
Ngày soạn: 3/10/2014


<i><b>TiÕt 33 :</b></i>


<i><b> </b></i>

Ng«i kĨ và lời kể trong văn tự sự





a. Mục tiêu cần đạt :


- Hiểu đặc điểm, ý nghĩa và tác dụng của ngôi kể trong văn bản tự sự ( ngôi thứ nhất
và ngôi thứ ba)


- Biết cách lựa chọn và thay đổi ngôi kể thích hợp trong văn bản tự sự.


<b>B.TRONG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, </b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


- Khái niệm ngôi kể trong văn bản tự sự.


- Sự khác nhau giữa ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba.
- Đặc điểm riêng của mỗi ngôi kể


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Nhận biết dang từ chung và danh từ riêng.
- Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc



<b>C. ChuÈn bÞ của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>III. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu ngơi kể và vai trị </b>
<b>của ngơi kể trong văn tự sự</b>


<i>Mục tiêu :HS nắm đợc ngơi kể ,vai trị của </i>
<i>ngơi kể </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,phát hiện ,thuyết trình,</i>


<i>Thảo lun </i>


<i>Thời gian :16phút</i>


- Dựa vào phần mở đầu mục I.sgk.87 , cho biết
ngôi kể là gì?


Thụng thng cú my ngôi kể ? đặc điểm từng
ngôi kể?


<i>- HS: đọc đoạn văn 1, 2. sgk.88</i>


- HS th¶o luËn:


N1: Dựa vào k/n trên cho biết đoạn 1 đợc kể
theo ngôi kể nào? Dấu hiệu nhận biết ngơi kể
đó?


N2: Đoạn 2 kể theo ngôi kể nào? Dấu hiệu
nhận ra ngôi ngụi k ú ?


Đại diện nhóm trình bày kq th¶o luËn
-nhóm còn lại đa ra nx, bổ sung - GV chốt kt.
- Ngời xng tôi trong đoạn 2 là nhân vật Dế
Mèn hay tác giả Tô Hoài?


- Trong 2 ngụi kể trên, ngơi kể nào có thể kể
tự do, khơng bị hạn chế, cịn ngơi kể nào chỉ
đợc kể những gì mình biết và đã trải qua ?
- Vậy ở mỗi ngơi kể trên có những u điểm,


hạn chế gì?


- Thử đổi ngơi kể trong 2 đoạn văn trên , nd
kể cần thay đổi ở góc độ kể ntn ?


( Đoạn 1: + Ngôi kể có mặt ở nhiều n¬i


+ Có 2 đối tợng cần kể : vua, em bé.
Nếu vua ở ngôi 1 thì em bé ở ngơi 3 và ngợc
lại, khơng thể đổi cả vua và em bé sang ngôi
thứ nhất


Đoạn 2: Thay “tôi” bằng “Dế Mèn”  đv không
đổi nhiều  có thể thay đợc.)


- Qua tìm hiểu vd, em hiểu thế nào là ngơi kể?
Có thể kể theo những ngơi kể nào? ở mỗi ngơi
kể có đặc điểm gì?


- Ngời kể xng tôi trong tp có nhất thiết phải là
tg không?


- HS: c nd ghi nh.sgk.89.
<b>Hot ng 3 : Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:HS vận dụng kt vào bt thực hành </i>
<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi ,phát hiện </i>


<i>Thêi gian 18phót</i>



<b>HS đọc BT 1 . SGK . 89</b>
- 1 HS lên bảng hoàn thành BT.
- HS khác nx , bổ sung


- GV nx, chuẩn kiến thức.
<b> HS : đọc BT 2 . SGK .89</b>
- HS lên bảng làm bt


Ngôi kể trong văn tự sự là yếu tố hết
sức quan trọng. Có mấy ngơi kể, vai
trị của từng ngơi kể ra sao? Bài học
hôm nay giúp các em hiểu điều đó.
<b>I. Ngơi kể và vai trò của ngôi kể</b>
<b>trong văn tự sự :</b>


<b>* Đoạn văn.sgk.88.</b>
<b>Đoạn 1:</b>


- Kể theo ngôi thứ ba
- Dấu hiệu:


+ ngời kể dấu mình, gọi tên nv:
vua, đình thần, thằng bé, hai cha
con...


+ Ngêi kể có mặt khắp nơi: trong
cung vua, ở công quán, ...





Ngời kể đợc kể tự do, linh hot,
khỏch quan.


<b>Đoạn 2: </b>


- Kể theo ngôi thứ nhất


- Dấu hiệu: xng tôi ( tôi là Dế Mèn
chứ không phải là tg )




Ngời kÓ trùc tiÕp kÓ về những gì
mình biết, mình trải qua, những cảm
tởng, ý nghĩ của mình.


<b>* Ghi nhí.sgk.89.</b>


<b>II. </b>


<b> Lun tËp :</b>
<b>BT 1: </b>


- Ngµy nào DM chui vào.., cậu ta...




Kể theo ngôi thứ 3 làm cho đv có sắc
thái khách quan hơn.



<b>BT 2:</b>


- Thay “Thanh” b»ng “t«I”




</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- HS khác nx , bổ sung
- GV nx, chuẩn kiến thức.
<b>HS : đọc BT 3 . SGK .90</b>
- HS lên bảng làm bt
- HS khác nx , bổ sung
- GV: nx, chuẩn kiến thức.


<b>HS đọc BT 4 . SGK .90</b>
- HS trả lời.


- HS kh¸c nx , bỉ sung
- GV nx, chn kiÕn thøc.


<b>HS đọc BT 5 . SGK .90</b>
- HS lên trả lời.


- HS kh¸c nx , bỉ sung
- GV nx, chuẩn kiến thức.


<b>BT 3:</b>


- Truyện Cây bút thần kể theo ng«i
thø 3



- Dấu hiệu: ngời kể dấu mặt, có mặt
khắp nơi ( ngời ta kể, cha mẹ em,
ML, tên địa chủ..)


<b>BT 4</b>:


- Kể theo N3: để có thể kể linh hoạt,
tự do, không hạn chế với những gì
diễn ra với nv.


<b>BT 5:</b>


Viết th là tự mình kẻ chuyện mình và
trao đổi t/c của mình với ngời nhận
th  s/d ngơi kể 1.


<b>IV./ Cđng cè:3phót</b>


- Thế nào là ngơi kể trong văn tự sự ? có thể kể theo các ngôi kể nào? đặc điểm kể chuyện
theo từng ngơi kể đó ntn ?


<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp.


- Chuẩn bị bài mới : Ông lão đánh cá và con cá vàng: đọc kĩ vb, chú thích và trả li cõu
hi mc c- hiu vb.dgk.96.


Ngày soạn: 5/10/2014



<i><b>Tiết 34: H</b><b> ớng dẫn đọc thêm </b><b> : </b></i>


Ông lão đánh cá và con cá vàng


a.

<b>Mục tiêu cần đạt</b>

:


<b>-</b>Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng.


<b>-</b>Nắm đợc một số chi tiết NT tiêu biểu, đặc sắc trong truyện.

<b>B</b>



<b> </b>

<b>.Träng t©m kiến thức kĩ năng:</b>



<b> 1.Kin thc</b>: <b> </b>


-Nhân vËt,sù kiƯn cèt trun trong mét t¸c phÈm trun cỉ tích thần kì


-S lp li tng tin ca cỏc tình tiết ,sự đối lập của các nhân vật,sự xuất hiện của các yếu
tố tởng tợng hoang đờng.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b>-</b>Đọc hiểuvăn bản truyện cổ tích thần kì


<b>-</b>K li đợc truyện này.
<b>C. </b>


<b> </b>

<b>Chn bÞ cđa GV- HS</b>

<b> :</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án,
- Học sinh: Soạn bài.
<b>D. </b>


<b> </b>

<b>Tiến trình lên lớp</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Tóm tắt đoạn truyện ML dùng bút thần chống lại tên vua độc ác? Câu chuyện “ Cây bút
thần” có ý nghĩa gì?


<b>III. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Đọc, Tìm hiểu chung vb.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:HS nắm bắt đợc tác giả -tác phẩm ,bố </i>
<i>cục </i>


<i>PP:Đọc phân vai ,vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 33phút</i>



- GV: đọc mẫu 1 đoạn vb và HDHS đọc vb.


- Học sinh đọc văn bản - y/c đọc phân vai - phù
hợp giọng từng nv.


- HS kh¸c nhËn xÐt .


- GV uốn nắn, nhắc nhở HS rèn kn đọc.
- Xđ thể loại truyện?


- Truyện cổ tích này có gì khác so với các truyện
cổ tích khác đã học? ( do A. Puskin kể ) - Hãy
g.thiệu đơi nét về tác giả?


- Nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ t¸c phÈm ?
- HS gt mét sè tõ khã - Chú thích - SGK.


- Căn cứ vào những sv chÝnh trong trun cã thĨ
chia bè cơc mÊy phÇn? Nd từng phần?


<b>- Tóm tắt nd vb bằng những sv chÝnh?</b>


<b>- Học sinh kể theo từng đoạn. Sau đó tập kể cả</b>
<b>truyện.</b>


( - Có 2 vợ chồng ơng lão đánh cá nghèo


- Một lần đánh cá ông lão bắt đợc 1 con cá vàng,
cá xin tha và hứa sẽ đền ơn nhng ông lão từ chối.


- Mụ vợ biết chuyện, bắt ơng lão địi cá vàng đền
ơn: một cái máng lợn mới, một ngôi nhà đẹp,
thành nhất phẩm phu nhân, nữ hoàng.


- Đến khi mụ vợ đòi thành Long Vơng bắt cá
vàng hầu hạ mụ, mụ liền bị trở về với thân phận
cũ bên cái máng cho lợn ăn sứt m.)


- Trong các sv trên, theo em sv nào là sv thắt nút,
sv nào là cao trào và më nót?


( - Thắt nút: mụ vợ biết cá vàng muốn đền ơn ơng
lão bèn nổi lịng tham.


- Cao trào: Mụ vợ đòi làm Long Vơng, bắt cá
vàng hầu hạ mụ.


- Më nót: Mơ trë vỊ víi th©n phËn cị)


tích dg Nga, Đức đợc A.Puskin (mặt
trời của thi ca Nga ) kể lại bằng 205
câu thơ và VĐL và LTV dịch qua vb
tiếng Pháp. Câu chuyện vừa giữ đợc
nét chất phác, dung dị với những b/p
NT rất quen thuộc của truyện cổ tích
dg, vừa rất điêu luyện, tinh tế trong
s miờu t v t chc truyn.


<b>I.Đọc, Tìm hiểu chung vb: </b>
<b>1.Tác giả:</b>



- A - Lếch - xan - đrơ Xéc-ê-vích
Puskin ( 1799 - 1837 )


- Là đại thi hào ngời Nga.
<b>2. Tác phẩm: </b>


<b>* XuÊt xứ:</b>


- Đợc kể lại bằng 205 câu thơ trên
cơ sở truyện dân gian Nga, Đức.
- Truyện do Vũ Đình Liên và Lê Trí
Viễn dịch.


<b>* Từ khó:</b> SGK.
<b>* Bố cục:</b> 3 phần


P1: Từ đầu vợ ë nhµ kÐo sợi
g.thiệu n.vật và h.cảnh.


P2: Tip ý muốn của mụ vợ”  Ông
lão và sự đền ơn ca cỏ vng.


P3: Còn lại Sự trở về c/s ban đầu.
<b>.* ý nghĩa truyện:</b>


- Ca ngi lũng tt, lũng biết ơn đối
với những con ngời nhân hậu; lên án
lòng tham và sự bội bạc.



*


<b>IV./ Cđng cè:4phót</b>


- Tãm t¾t trun b»ng nh÷ng sv chÝnh ?
<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Học bài , đọc và tóm tắt nd văn bản .
- Chuẩn bị bài mới : Trả lời câu hỏi SGK




Những đòi hỏi của mụ vợ ntn? Thái độ của ông lão, cá vàng và biển cả trớc
sự tham lam, bội bạc của mụ vợ ? Qua đó thể hin ý ngha gỡ ca truyn ?


Ngày soạn: 15/10/2013


<i><b>Tiết 35:H</b><b> ớng dẫn đọc thêm </b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

a. Mục tiêu cần đạt :
nh tiết 34


<b>B.TRäNG T¢M KIÕN THøC Kü N¡NG:</b>
Nh tiÕt 34


<b>C.</b>


<b> chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Soạn giáo án.


- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bµi cị : 5phót</b>


- Tóm tắt truyện Ơng lão đánh cá và con cá vàng bằng lời của em?
<b>III. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng</i>
<i>chú ý cho hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs vận dung kt khi đọc </i>
<i>tìm hiểu về văn bản trả lời nhng </i>
<i>cõu hi v nv </i>



<i>PP:Vấn dáp tìm tòi ,phát hiện </i>
<i>,thuyết trình </i>


<i>Thời gian</i> <i>:36phút</i>


-Trong truyện mấy lần ông lÃo ra
biển gọi cá vàng?Việc kể lại những
lần ông lÃo ra biển gọi cá vàng là
biện pháp lặp lại có chđ ý cđa
trun cỉ tích.HÃy nêu tác dụng
của biện pháp này.


-Mi ln ông lão ra biển gọi cá
vàng,cảnh biển thay đỏi nh thế
nào?Vì sao?


<b>II.Lun tËp :</b>


<b>C©u 1(Sgk t96) : </b>


Trong truyện ,năm lần «ng l·o ra biển gọi cá
vàng...Có tác dụng :


-Tạo nên tình huống,gây hồi hộp cho ngời nghe.
-Sự lặp lại ở đây khơng phải ngun xi mà có những
chi tiết thay đổi ,tăng tiến(lòng tham của mụ vự tăng
lên,cảnh biển thay đổi).Vì vậy mỗi lẩntuyện lặp lại là
một lầncó những chi tiết mới xuất hiện.Đây là sự lặp
lại-tăng tiến.



-Qua những lần lặp lại,tính cách nhân vật và chủ đề
truyện đợc tơ đậm.


<b>C©u 2 (Sgk t96)</b>


<b>Lần u cầu của mụ vợ Sự thay đổi của biển</b>


<b>Lần</b>


<b>1</b> <i><b>Máng lợn mới</b></i> <i><b>Sóng gợn n ả</b></i>


<b>Lần</b>


<b>2</b> <i><b>Tồ nhà đẹp</b></i> <i><b>Biền nổi sóng</b></i>


<b>Lần</b>


<b>3</b>


<i><b>Nhất phẩm phu</b></i>


<i><b>nhân</b></i> <i><b>Sóng dữ dội</b></i>


<b>Lần</b>


<b>4</b> <i><b>Nữ hồng</b></i> <i><b>Sóng mù mịt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-Em có nhận xét gì về lòng tham
và sự bội bạc của mụ vợ?



-S bi bạc của mụ vợ đối với
chồng đã tăng lên nh thế nào?
-Khi nào sự bội bạc của mụ i ti
tt cựng?


Câu hỏi thảo luận:


<i>Cá vàng trõng trÞ mơ vợ vì tội</i>
<i>tham lam hay tội bội bạc?HÃy nêu</i>
<i>ý nghĩa tợng trng của hình tợng cá</i>
<i>vàng.</i>


<b>5</b>


Rừ ràng trong câu truyện,biển khơng chỉ là thiên nh
iên bình thờng làm khung cảnh cho hoạt động của
con ngời màbiển tham gia tích cực và đi suốt diễn
biến của truyện.Biển cũng dờng nh là thái độ ,phản
ứng của nhân dân,của cả trừo đất trớc thói xấu vơ độ
của nhân vật mụ vợ


<b>C©u 3 : </b>


-Lịng tham không đáy và sự bội bạc của mụ vợ
chính là mạch dẫn dắt sự p.triển cuă câu chuyện.Mụ
k hề có cơng lao gì đối với cá vàng nhng lại đòi hỏi
nhày càng quá quắt(nhắc lại năm y.cầu của mụ)
Quan sát năm lần đòi hỏi của mụ vợ ta thấy :lần 1 và
2 đòi hỏi của cải vật chát,lần 3 đòi hỏi của cải và
danh vọng,lần 4 đòi hỏi củ cải,danh vọng và quyền


lực,lần 5 đòi hỏi một địa vị đầy quyỳen uy nhng k có
thật và một quyền phép vơ hạn.Và dờng nh mụ ta cha
hề có ý định dừng lại những ham muốn đã vô độ.
-Với chồng thái độ bội bạc của mụ ngày càng tăng
lên :Mụ mắng chồng(đồ ngu, mày…tao) Mụ quát
to hơnmụ mắng nh tát nớc vào mặtmụ giận dữ nổi
trận lơi đình tát vào mặt ơng lão, đuổi đimụ lại nổi
cơn thịnh nộ,sai ngời đi bắt ông lão đến.


Những chi tiết ấy làm nổi rõ một nghịch lí :lịng
tham càng lớn thì tình nghĩa vợ chông ngày càng teo
lại,rồi tiêu biến.Với mụ vợ ông lão đánh cá k chỉ là
chồng mà còn là ân nhân nữa.nhờ ơng mà mụ có đợc
tất cả,thế mà mụ đối xử tệ bạc với lão.mụ k cịn coi
ơng lão là chồng đã đành,lại k đối xử với ông nh ng
bình thờng mà ngợc đãi chồng nh một mụ chủ cay
nghiệt nhất đối với một tên nô lệ chỉ đợc phép nghe
lệnh.


-Sự bội bạc lên đến tận cùng khi mụ khơng muốn địi
hỏi cá vàng thơng qua trung gian là ông lão nữa mà
muốn gạt bỏ ô đi-ân nhân đã trở thành chớng ngại.Sự
bội bạc đến tận cùng khiến nhời và trời đèu không
thể dung tha(<b>Tích hợp giáo dục nếp sống thanh</b>
<b>lịch văn minh...)</b>


<b>C©u 5 :</b>


--Cả hai tội,cả hai tội đều nặng nhng có lẽ tội bội bạc
là lớn hơn



-Cá vàng tợng trng cho sự biết ơn,tấm lòng vàng của
nhân dân đối với nhng ng nhân hậu đã cứu giúp con
ng khi hoạn nạn,khó khăn.Cá vàng đại diện cho lịng
tốt,cái thiện.Cá vàng cịn tơngj trng cho một chân lí
khác của dân gian :trừng trị thích đáng những kẻ
tham lam,bội bạc.


<b>IV ./ Cđng cè:3 phót</b>


- Hãy kể tóm tắt truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng?
- Nêu ý nghĩa truyện ?


<b>IV H íng dÉn hsht:2phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp.
- Chn bị bài mới : Thứ tự kể trong văn tự sự




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn: 10/10/2014
<i><b>TiÕt 36 : </b></i>


<b>Thø tự kể trong văn tự sự</b>



a. Mc tiờu cn t :


- Hiểu thế no là thứ tự kể trong văn tự sự.
- kể xuôi, kể ngược tuỳ theo nhu cầu thể hiện.
<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG,</b>



<b> 1.Kiến thức</b>:


- Hai cách kể- hai thứ tự kể : kể xuôi, kể ngược.
- Điều kiện cần có khi kể ngược.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc điểm thể loại và nhu cầu biểu hiện nội dung.
- Vận dụng hai cch kể vo bi viết của mình.


C. Chn bÞ cđa GV- HS:


- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Thế nào là ngơi kể trong văn tự sự? Có những ngơi kể nào? đặc điểm của mỗi ngôi kể ?
<b>III. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>
<i>hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu thứ tự kể trong </b>
<b>văn tự sự.</b>


<i>Mục tiêu:HS nắm đợc thứ tự kể trong văn</i>
<i>tự sự </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,nêu và gq vấn </i>
<i>đề,thuyết trỡnh</i>


<i>Thời gian :15phút</i>


- Tóm tắt lại các sv chính trong truyện
ÔLĐCVCCV?


- Cỏc sv trong truyn c k theo th tự
nào?


- Việc kể sv theo thứ tự đó mang li hiu
qu ngh thut gỡ?


( Phù hợp câu chuyện xảy ra, dễ kể, dễ
nhớ, làm nổi bật ý nghÜa truyÖn )



Thứ tự kể trong văn tự sự cùng với ngôi kể
cho ta thấy văn tự sự là một kiểu văn bản
mà ngời viết có thể lựa chọn những cách
diễn đạt thích hợp để đạt hiệu quả giao tiếp
tốt. Có thể kể theo thứ tự ra sao? Bài học
hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó?
<b>I. Tìm hiểu thứ tự kể trong văn tự sự:</b>
<b>1. VB: Ông lão đánh cá và con cá vàng:</b>
- g.thiệu ơng lão đánh cá


- Ơng lão bắt đợc cá vàng và thả cá cá vàng
hứa sẽ trả ơn.


- Năm lần ông lão ra biển gặp cá vàng để
xin cá đáp ứng y/c ngày càng cao của mụ
vợ.


- mụ vợ quá tham lam , bội bạc đã bị cá
vàng trừng trị thích đáng.




KĨ theo thø tù thêi gian, việc gì xảy ra trớc
thì kể trớc, việc gì xảy ra sau th× kĨ sau




</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- HS đọc vb mục I.2.sgk.



- Thứ tự thực tế của các sv trong vb đã
diễn ra ntn?


- VB đợc kể lại theo thứ tự nào?
- Thứ tự này có giống trong truyện
ƠLĐCVCCV khơng? ( kể ngợc)


- T¸c dơng cđa c¸ch kể này? ( gây bất ngờ,
nổi bật ý nghĩa của bµi häc.)


- Trong 2 cách kể đó, cách kể nào hấp dẫn
hơn? ( Kể ngợc)


- VËy cã nh÷ng thø tù nµo khi kĨ trong vb
tù sù?


- GV: kq bài học - hs rút ra nd ghi nhớ .
- HS: đọc nd ghi nhớ. Sgk. 98.l


<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu:Hs vận dụng kt đã học vào làm </i>
<i>bt</i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình</i>
<i>Thời gian19phút</i>


- 2hs đọc vb BT1.


- Câu chuyện đợc kể theo thứ tự nào?


Những câu nào làm rõ điều ấy?


- Ng«i kĨ thø mÊy?


- Ỹu tố hồi tởng có vai trò gì?


- hs c bài ở BT 2. sgk .99.


- GV: hdhs tìm hiểu đề và tìm ý trên cơ sở
biết tìm thứ tự kể chuyện phù hợp cho câu
chuyện mình định k .


<b>* Thứ tự thực tế:</b>


1. Ngỗ mồ côi cha mẹ, không ngời dạy dỗ,
lêu lổng, mọi ngời xa lánh.


2. Ngỗ tìm cách trêu trọc, đánh lừa mọi
ng-ời, làm mọi ngời mất lịng tin.


3. Ngỗ bị chó dại cắn tht , ku cu khụng
ai n .


4. Ngỗ bị chó cắn phải băng bó.
<b>* Thứ tự trong truyện:</b>


4 3 1 2.





Kể theo thứ tự ngợc ( kết quả nguyên nhân)


*


<b> Ghi nhớ.sgk. 98</b>
<b>II. </b>


<b> Lun tËp :</b>
<b>BT1:</b>


- Thø tù kĨ : kĨ ngỵc ( h.tại quá khứ)
Theo mạch hồi tởng.


- Ngôi kể : thø nhÊt


- Hồi tởng: đóng v.trị xâu chuỗi các sv quá
khứ và h.tại với nhau làm cho câu chuyện
chân thành và xúc động .


<b>BT2:</b>


- Tìm hiểu đề :


+ Lần đầu : trong trờng hợp nào? Ai đa
đi? cảm xúc?


+ Đợc đi chơi xa ở đâu? Em thấy những
gì? điều làm em nhớ nhất , thích nhất?


- Lập dàn bài:



+ MB: h.tại nhớ lại lần đi chơi xa.
+ TB: diƠn biÕn ( håi tëng l¹i)


Lí do nơi đi, ngời đa đi, cảm xúc...
+ KB: Cx sau chuyÕn ®i.


<b>IV./ Cđng cè:3phót</b>


- Khi kĨ chun ngêi kĨ chun cã thĨ kĨ theo thø tù nµo?
- <b>IV./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp.


- Chuẩn bị bài mới : Ơn tập kĩ k.năng viết văn tự sự để chuẩn bị viết bài TLV số 2.
<i><b> ********************************************</b></i>


<b>Ngày soạn: 12/10/2014</b>
<b> </b>


<i><b>Tit 37- 38 : </b></i><b> </b>

<b>Viết bài tập làm văn số 2.</b>

<i><b> </b></i>
a. Mục tiêu cần đạt :


- BiÕt kĨ mét c©u chun cã ý nghÜa.


- BiÕt thùc hiƯn mét bµi viÕt tù sù có bố cục và lời văn hợp lí.
- Giáo dục ý thức ham học hỏi, tinh thần tự giác học tËp.
<b>B. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


- Giáo viên: ra đề bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>III. Bài míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kthức trọng tâm</b>


<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới: </b>GV nêu mục tiêu giờ viết bài
<b>Hoạt động 2 : Thực hiện bài viết.</b>


- GV : đọc đề , chép lên bảng
- HS : chép đề vào giấy .


- Hs tìm hiểu đề theo từng bớc


- Hs t×m ý , lập dàn ý cho bài văn gồm 3 phần :


+ Mở bài : Giới thiệu nhân vật ( tình huống nảy sinh câu chuyện )
+ Thân bài : Kể diƠn biÕn sù viƯc .


+ KÕt bµi : Sù viƯc kÕt thóc ( nªu ý nghÜa cđa trun )



=> Chú ý : khi chọn truyện để kể , chọn câu chuyện ngắn ít phức tạp ,
xác định rõ nhân vật , sự việc khởi đầu kết thúc có ý nghĩa .Dùng từ
chính xác để diễn đạt lu lốt , kể chuyện hay , hấp dẫn , biết lồng cảm
xúc khi k .


- GV: Quan sát học sinh làm bài .


<b>Đề bài:</b>


Kể về một thầy
cô giáo mà em
quý mÕn.


<b>IV./ Cđng cè</b>:3phót


- Gv thu bµi vµ nx giê lµm bµi.
<b>V./ H íng dÉn hsht:</b>1phót


- Chuẩn bị bài mới : ếch ngồi đáy giếng:  đọc kĩ vb, nd chú thích và tập tóm tắt vb ; Trả
lời câu hi mc c , hiu vb.sgk.101.


Ngày soạn: 25/10/2014


Chủ đề

Chuyện ngụ ngôn


<b>Kết quả cần đạt:</b>


<b>-</b>Bớc đầu nắm đợc đ/nghĩa truyện ngụ ngôn.


<b>-</b>Hiểu đợc nd, ý nghĩa và một số nét NT đặc sắc của các truyện ngụ ngụn trong bi hc.



<b>-</b>Biết liên hệ các truyện với những tình huống , hoàn cảnh thực tế thích hợp.
<i><b>Tiết 39 : văn bản : </b></i>


<b>ếch ngồi đáy giếng</b>


( Truyện ngụ ngôn )


a. Mục tiêu cần đạt :


- Có hiểu biết bước đầu về truyện ngụ ngôn.


- Hiểu và cảm nhận được nội dung, ý nghĩa của truyện <i>Õch ngồi đáy giếng.</i>


- Nắm được những nét chính về nghệ thuật của truyện.


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


- Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm ngụ ngôn.
- Ý nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện ngụ ngôn.


- Nghệ thuật đặc sắc của truyện : mượn chuyện loài vật để nói chuyện con người,
ẩn bài học triết lí, tình huống bất ngờ, hài hước độc đáo.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Đọc – hiểu văn bản truyện ngụ ngôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Kể lại được truyện.


<b>3.Thái độ</b>



<b>-</b>Gd đức tính khơng chủ quan kiêu ngạo ,ham mở rộng hiểu biết
<b>C. Chuẩn b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự


<b>2. Kiểm tra bài cũ : 5phút</b>
- Tóm tắt vb Ơng lão đánh cá và con cá vàng?
- Nêu giá trị nd, nt của truyện?


<b>3. Bài mới : </b>
<b>Hoạt động khởi động </b>:


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Cùng với truyền thuyết, cổ tích, truyện ngụ ngơn cũng là một thể loại truyện kể dg đ ợc
mọi ngời rất a thích . Bởi khơng chỉ vì đó là thể loại truyện có nd, ý nghĩa giáo huấn sâu
sắc mà cịn vì cách giáo huấn rất tự nhiên, độc đáo của nó. Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu một câu truyện tiêu biểu cho thể loại truyện này trong kho tàng VHDG VN- "ếch


ngồi đáy giếng”.




<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động hình thành kiến thức mới:</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i> <i>:Hs nắm đợc thể loại ,bố cục , giá trị </i>
<i>ND-NT của văn bản.Hình thành và phát triển năng lực: </i>
<i>hợp tác, giải quyết vấn đề, cảm thụ thẩm mĩ</i>


<i><b>PP</b></i> <i>:Vấn đáp ,thuyết trình, Vấn đáp phát hiện ,tìm </i>
<i>tịi ,nêu và gq vấn đề</i>


<i><b>Thêi gian</b></i> <i>:30phót</i>


- GV: đọc mẫu vb và HDHS đọc vb.
- Học sinh đọc văn bản


- HS kh¸c nhËn xÐt .


- GV: uốn nắn, nhắc nhở HS rèn kn đọc.
- Xđ thể loại truyện?


- Dùa vµo nd chó thÝch.sgk, em hiĨu thÕ nµo lµ trun
ngơ ngôn?


( +Là truyện kể ( có cốt truyện ) bằng văn xuôi hoặc
văn vần.



+ Là truyện kể có ngụ ý ( có nghĩa đen và nghĩa
bóng )


+ Nghĩa đen là nghĩa bề ngoài, nghĩa cụ thể của
chính câu chuyện kĨ, dƠ nhËn ra.


+ Nghĩa bóng (là mục đích): ý sâu kín gửi gắm
trong chuyện, đợc suy ra từ ý nghĩa của chuyện, và
th-ờng đợc diễn đạt nh những bài học cho con ngời trong
c/s - Là nghĩa gián tiếp, nhng lại là mục đích chính
của ngời sáng tác: mợn chuyện kể để thể hiện điều
muốn nói một cách bóng bảy, kín đáo, và để điều
muốn nói đó thêm sâu sắc, tăng sức thuyết phục.)
- HS: gt một số từ khó - Chú thích - SGK.


- VB là một truyện ngụ ngơn tuy ngắn nhng vẫn có 2
phần nd , kể về 2 sv liên quan đến một chú ếch. Em
hãy chỉ ra 2 phần nd trong vb và nêu sv chính của mi
phn?


<b>Hình thành và phát triển năng lực cảm thụ thẩm</b>


<b>I. Đọc, Tìm hiểu chung VB:</b>


<b>* Thể loại : ngụ ngôn</b>


+ Là truyện kể ( có cốt truyện )
bằng văn xuôi hoặc văn vần.
+ Là truyện kể có ngụ ý: mợn
truyện nhỏ về loài vật, đồ vật


hoặc về chính con ngời để nói
bóng gió, kín đáo chuyện con
ngời, nhằm khuyên nhủ, răn
dạy .


<b>* Tõ khã : sgk</b>
<b>* Bè cơc: 2 phÇn</b>


P1: Tõ đầu ...nh một vị chóa
tĨ” : KĨ chun Õch khi ë trong
giÕng.


P2: còn lại : Kể chuyện ếch khi
ra khỏi giếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>mÜ :</b>


- Khi ë trong giÕng , c/s cña ếch diễn ra ntn?
- Giếng là một không gian ntn?


- Nh vậy c/s của ếch trong giếng là một c/s ntn?
( chật hẹp, đơn giản, trì trệ )


- Trong môi trờng ấy, ếch ta tự thấy mình ntn?


- iu đó cho thấy đặc điểm gì trong tính cách của
ếch?


- Theo em, ở đây từ chuyện về ếch, tg dân gian muốn
ám chỉ điều gì về chuyện con ngời?



<b>(nng lc giải quyết vấn đề)</b>


- Õch ta ra khái giÕng b»ng cách nào?


- Cái cách ra ngoài ấy thuộc về kq hay ý mn chđ
quan cđa Õch?


- Lúc này có gì thay đổi trong hoàn cảnh sống của
ếch?


- Nhng ếch ta có nhận ra sự thay đổi đó khơng?
Những cử chỉ nào của ếch chứng tỏ điều đó? ( Khơng
nhận ra, vẫn quen thói cũ...)


- Tại sao ếch lại có thái độ “ nhâng nháo” và “chả
thèm để ý” nh thế?


( Hoàn cảnh sống thay đổi nhng nhận thức khơng
thay đổi - Vì ếch cứ tởng bầu trời là “ bầu trời giếng
của mình”, xq là xq giếng của mình với cua, ốc nhỏ
nhoi, tầm thờng, ếch ta vẫn tởng mình là chúa tể của
bầu trời ấy...)


- Điều này chứng tỏ tính cách gì của ếch?
- Cuối cùng chuyện gì đã xảy ra với ếch?
- Theo em, vì sao ếch lại bị giẫm bẹp?
<b>Thảo luận nhóm: (năng lực hợp tác)</b>


- Mợn sv này, tg dân gian muốn khuyên ta điều gì?


- Theo em truyện “ ếch ngồi đáy giếng’’ ngụ ý phê
phán điều gì? ( PP những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại
huênh hoang )


- Từ đây câu chuyện cho ta bài học gì?
- Nêu giá trị nd và NT của truyện ?
<b>Hoạt động thực hành.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs vận dụng kt vào bt.Hình thành và phát </i>
<i>triển năng lực giải quyết vấn đề. </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tỡm tũi ,thuyt trỡnh</i>
<i>Thi gian 2phỳt</i>


- HÃy tìm và gạch chân hai câu văn trong văn bản mà
em cho lµ quan träng nhÊt trong viƯc thĨ hiƯn nd , ý
nghÜa cđa trun ?


<b>Tích hợp giáo dục nếp sống văn minh thanh lịch :</b>
<b>T</b>ừ <i>nhâng nháo</i> gợi tả thái độ nh thế nào trong giao


tiếp ?Trong giao tiếp,nhất là trớc mặt ngời lớn tuổi ta
có nên tỏ thái độ đó khơng ?Khiêm tốn ,nhã nhặn,lịch
sự,tế nhị là một nét đẹp trong văn hoá ứng xử của ng
Hà Nội mà mỗi hs chúng ta cần học tập,phát huy...
<b>Hoạt động ứng dụng : </b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs vận dụng kt của văn bản vào lµm </i>


<b>1. </b>



<b> ch khi ở trong giếng:ế</b>


- Sống lâu ngày trong giếng, xq
chỉ có vài con nhái, cua, ốc nhỏ.
- Hàng ngµy, Õch cÊt tiếng kêu
ồm ộp khiến các con vật kia rÊt
sỵ.




Khơng gian sống chật hẹp, đơn
giản, khơng thay i.


- Oai nh một vị chúa tể ; bầu trời
chỉ b»ng c¸i vung.




HiĨu biÕt nông cạn, nhng lại
huênh hoang .




M«i trêng chËt hĐp dƠ khiÕn
ng-êi ta kiêu ngạo, không biết thực
chất về mình.


<b>2. </b>



<b> ch khi ra khái giÕng:Õ</b>


- LÝ do: ma to, nớc tràn giếng đa
ếch ra ngoài kh¸ch quan.


- Khơng gian mở rộng : bầu trời
- Cử chỉ: nghênh ngang đi lại
khắp nơi, nhâng nháo, chả thèm
để ý đến xq.




H/c sống thay i - nhn thc
khụng thay i.




Chủ quan, kiêu ngạo


- Kết cục : bị trâu giẫm bẹp.




Không nhËn thøc râ giới hạn
của mình sẽ bị thất bại thảm hại.
<b>3.Bài học :</b>


- Mở rộng tÇm hiĨu biÕt , biết
nhìn xa trông rộng.



-Không chủ quan, kiêu ng¹o.
<b>III. Tỉng kÕt :</b>


* Ghi nhí / SGK.
<b>IV. Luyện tập :</b>
<b>BT1:</b>


- ếch cứ tởng bầu trời trên đầu
chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì
oai nh một vÞ chóa tĨ”


- “ Nã nhâng nháo đa m¾t ....
giÉm bĐp”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>bt.Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn </i>
<i>đề</i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 3phút</i>


- Câu chuyện giúp em rút ra đợc cho mình bài học gì
trong học tập cũng nh trong c/s ? Cho minh chứng cụ
thể ?


- Thử nêu một số hiện tợng trong c/s ứng với thành
ngữ “ ếch ngồi đáy giếng” ?


<b>Hoạt động bổ sung</b> :


- Em biết những câu thành ngữ nào gần gũi với vấn đề


đợc nói đến ở truyện ngụ ngôn “ÊNĐG”?


( + ếch ngồi đáy giếng
+ Coi trời bằng vung )


- Trong häc tËp:
- Trong cuéc sèng:


<b>VI.Hoạt ng b sung:</b>


<b>IV./ Củng cố:3phút</b>
- Kể lại truyện ÊNĐG ”?


- Truyện để lại cho em bài học nào quý giá?
-<b>V./ H ớng dẫn hsht:1phút</b>


- Häc bµi, thuéc nd ghi nhớ/sgk, hoàn thành bài tập.


- Chuẩn bị bài mới : Thầy bói xem voi : Đọc kĩ vb và nd chú thích.sgk ; Trả lời câu hỏi
mục Đọc- hiểu văn bản.sgk.103. Các thầy bói xem voi ntn? Các thầy bói phán về voi
ntn?


Ngày soạn: 25 / 10 /2014
<i><b>Tiết 40 : văn bản : </b></i>


<b>Thầy bói xem voi</b>


( Truyện ngụ ngôn )


a. Mục tiêu cần đạt :


- Hiểu và cảm nhận được nội dung, ý nghĩa của truyện ThÇy bãi xem voi


- Nắm được những nét chính về nghệ thuật của truyện.


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


- Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm ngụ ngôn.
- Ý nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện .


- Nghệ thuật đặc sắc của truyện : mượn chuyện con ngêi để nói chuyện con người, ẩn
bài học triết lí, tình huống bất ngờ, hài hước độc đáo.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Đọc – hiểu văn bản truyện ngụ ngôn.


- Liên hệ các sự việc trong truyện với những tình huống, hồn cảnh thực tế.
- Kể lại được truyện.


C. Chuẩn bị của GV- HS:
- Giáo viên: Soạn giáo án.


- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên líp :</b>
<b>1.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự.



<b>2. Kiểm tra bài cũ : 5phút</b>
- Kể lại truyện “ếch ngồi đáy giếng” ?


- Bµi häc rót ra tõ trun ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hoạt động khởi động : </b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<i> Tiết học trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu câu truyện ngụ ngơn ếch ngồi đáy giếng.đó là </i>
<i>một câu chuyện ngắn gọn mà gửi gắm ý nghĩa sâu sắc,mợn chuyện loài vật để ngụ ý răn </i>
<i>dạy con ngời.Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu một truyện ngụ ngơn nữa nhng là câu </i>
<i>chuyện về chính con ngời...</i>




<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động hình thành kiến thức mới:</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i> <i>:Hs nắm đợc thể loại ,bố cục , giá trị </i>
<i>ND-NT của văn bản.Hình thành và phát triển </i>
<i>năng lực: hợp tác, giải quyết vấn đề, cảm thụ </i>
<i>thẩm mĩ</i>


<i><b>PP</b></i> <i>:Vấn đáp ,thuyết trình, Vấn đáp phát hiện ,tìm</i>
<i>tịi ,nêu và gq vấn đề</i>



<i><b>Thêi gian</b></i> <i>:30phót</i>


- GV: đọc mẫu vb và HDHS đọc vb.
- Học sinh đọc văn bản


- HS kh¸c nhËn xÐt .


- GV: uốn nắn, nhắc nhở HS rèn kn đọc.
- Xđ thể loại truyện?


- HS: gt mét sè tõ khã - Chó thÝch - SGK.


- VB lµ một truyện ngụ ngôn tuy ngắn nhng vẫn
có 3 phần nd , kĨ vỊ 3 sv - Em h·y chØ ra 3 phần
nd trong vb và nêu sv chính của mỗi phần?


- Cỏc thy búi ny ra ý nh xem voi trong h/cảnh
nào?


- Các thầy bói đều có điểm nào chung ?


- Nh vậy việc xem voi ở đây có dấu hiệu gì không
bình thờng?


( Ngi mự li mun xem voi - vui chuyện tán gẫu
chứ ko có ý định nghiờm tỳc)


- Cách xem voi của các thầy diễn ra ntn?
- Có gì khác thờng trong cách xem ấy?



- Em đánh giá ntn về cách xem voi của các thầy
bói?


- Mợn chuyện xem voi oái oăm này, nd muốn
biểu hiện thái độ gì với các thầy bói?


- Sau khi tận tay sờ vào voi, các thầy bói lần lợt
nhận định về voi ntn?


- Nhận xét về từ ngữ ? ( so sánh, từ láy)


- Trong nx của các thầy về voi có phần nào là hợp
lí không? vì sao?


( Cú mt phn hợp lí vì các thầy cũng đã trực tiếp
tiếp xúc vi voi)


- Vậy đâu là chỗ sai lầm trong nhận thức của các
thầy về voi?


( Mi ngi ch bit c từng phần con voi mà lại
quả quyết nói đúng nhất về voi)


- Nhận thức đó đã sai, nhng thái độ của các thầy
bói khiến nhận thức của họ đã sai càng sai hơn.
Thái độ đó biểu hiện qua lời nói nào của các thầy
bói khi nhận định về voi?


- Em đánh giá ntn về những lời nói đó của các


thầy búi?


<b>I. Đọc, Tìm hiểu chung VB:</b>
<b>* Thể loại </b>: ngụ ngôn


<b>* Từ khó : sgk</b>
<b>* Bố cục: 3 phần</b>


P1: Từ đầu ... sờ đuôi : Kể chuyện
các thầy bói xem voi.


P2: TiÕp  “... chỉi sĨ cïn” : C¸c thầy
bói phán về voi.


P2: còn lại : Hậu quả của việc xem
và phán về voi.


<b>II. Đọc, Tìm hiểu chi tiết VB:</b>
<b>1.Các thầy bói xem voi:</b>


<b>* H/cảnh:</b>


- 5 ông thầy bói ế hàng, ngồi chuyện
gẫu.


- Đều mù, muốn biết h×nh thï con
voi.


<b>* Cách xem:</b> dùng tay - mỗi thầy sờ
đợc một bộ phận của con voi : sờ


vòi, ngà, tai, chân, uụi con voi.




Không xem xét, tìm hiểu toàn diện
về con voi.( sự vật )




Giễu cợt, phê phán nghề thầy bói.
<b>2.Các thầy bói phán về voi: </b>


- Thy s vịi : Tởng…hóa ra nó sun
sun nh con đỉa.


- Thầy sờ ngà : Khơng phải, nó chần
chẫn nh cái địn cn.


- Thầy sờ tai: Đâu có! nó bè bè nh
cái qu¹t thãc.


- Thầy sờ chân : Ai bảo! nó sừng
sững nh cái cột đình.


- Thầy sờ đi: Khơng đúng, nó tun
tủn nh cái chổi sể cùn.




Tất cả đều nhận thức sai lầm về voi.





</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

( nhËn xÐt sù vËt phiÕn diƯn, chđ quan )


- Nh vËy, em thÊy, nhËn thøc sai lÇm của các ông
thầy bói về voi là do kém mắt hay còn do ngyên
nhân nào khác ?


( Cỏc thy búi sai ở p.pháp nhận thức: lấy từng bộ
phận riêng lẻ của voi để định nghĩa về voi, nghĩa
là sai ở p.pháp t duy chứ không đơn giản là sai ở
con mắt.)


- Từ đây, nhân dân ta muốn khuyên răn điều gì?
- Sau khi các thầy bói cùng phán về voi, sv no ó
xy ra ?


- Vì sao các thầy bói xô xát nhau?


- Theo em tai hi ca cuc xụ xát này là gì?
( Hại về thể chất: đánh nhau...


Hại về tinh thần: khơng ai có nhận thức đúng
đ-ợc về voi)


<b>TÝch hỵp gi¸o dơc nÕp sống thanh lịch văn</b>
<b>minh:</b>


<i>-Em thấy khi giao tiếp với nhau,các thầy bói đã</i>


<i>chịu lắng nghe ,tôn trọng ý kiến của nhau cha?</i>
<i>Câu văn nào cho em biết điều đó?(thầy nào cũng</i>
<i>cho là mình nói đúng,không ai chịu ai).</i>


<i>-Trớc khi đi đến việc đánh nhau toạc đầu chảy</i>
<i>máu, chắc rằng các thầy còn lớn tiếng cãi vã</i>
<i>nhau thậm chí có khi cịn nói ra những lời xúc</i>
<i>phạm nhau nữa,em thấy cách c xử của các thầy</i>
<i>bói có đáng trách khơng?...</i>


<i>Qua cách c xử của các thầy bói trong truyện</i>
<i>này ,em rút ra đợc bài học gì cho bản thân trong</i>
<i>giao tiếp?</i>


- Qua sv này, nd muốn tỏ thái độ gì đối với nghề
thầy bói?


- Truyện để lại bài học sâu sắc gì cho em về cách
xem xét đánh giá sự vật,sự việc,con ngời trong
cuộc sống?


- Em sÏ vËn dơng bµi häc nµy trong cc sèng ntn
?


- Truyện có thành cơng gì về nd và nghệ thuật ?
- HS đọc nd ghi nhớ . sgk . 103.


<b>Hoạt động ứng dụng.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs vận dụng kt của văn bản vào làm bt</i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian 4phót</i>


- Kể một số ví dụ của em hoặc của các bạn đã
nhận định, đánh giá sv hay con ngời một cách sai
lầm theo kiểu thầy bói xem voi? Và hậu quả của
những đánh giá sai lầm này?


- Em sÏ vËn dơng bµi häc nµy trong cc sèng ntn
?




Khơng nên chủ quan, muốn nhận
thức đúng sự vật phải tìm hiểu tồn
diện về sự vật đó?


<b>3. HËu qu¶ cđa viƯc xem voi và</b>
<b>phán về voi:</b>


- Thầy nào cũng cho mình đúng 
khơng ai chịu ai  xơ xát, đánh nhau
tốc đầu, chảy máu.


 Châm biếm sự hồ đồ của nghề thầy
bói.


<b>4. Bµi häc :</b>



- Bài học nhận thức: Muốn hiểu
đúng sv phải tìm hiểu, nghiên cứu
toàn diện sv đó.


<b>III. Tỉng kÕt :</b>
* Ghi nhí / SGK.
<b>IV. Luyện tập :</b>


<b>4. Củng cố:3phút</b>


- Kể lại chuyện Thầy bãi xem voi?
- Nªu nd, ý nghÜa trun?


- <b>5. H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thành bài tập.
- Chuẩn bị bài mới : Danh từ




Đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục I.sgk. 108,109.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

<b>chân , tay, tai, mắt, miệng</b>


a. Mục tiêu cần đạt :


Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
Hiểu đợc một số nét chính về nghệ thuật của truyn.



<b>B.TRNG TM KIN THC, K NNG, </b>
<b>1.Kin thc</b>:


Đặc điểm thể loại của ngụ ngôn trong văn bản Chân, Tay, Tai, M¾t, MiƯng.


Nét đặc sắc của truyện cách kể ý vị vói ngụ ý sâu sắc khi đúc kết bài học về sự đoàn kết


<b>2.Kĩ năng:</b>


Đọc - Hiểu văn bản truyện ngụ ngôn theo đặc trng thể loại
-Phân tích hàm ý của truyện.


-KĨ chun b»ng c¸c ngôi kể khác nhau.
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>1.</b>


<b> n định tổ chức :1phút </b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>2. KiĨm tra bµi cị :5phót </b>


Kể lại truyện Thầy bói xem voi và nêu bài học.
<b>3. Bài mới : </b>



<b>Hoạt động Khởi động.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Chúng ta đều biết truyện ngụ ngôn là loại truyện kể bằng văn xi hoặc văn vần,mợn
chuyện lồi vật,đồ vật hoặc về chính con ngời để nói bóng gió ,kín đáo chuyện con
ng-ời,nhằm khuyên nhủ,răn dạy ngời ta bài học nào đó trong cuộc sống.Ta đã học một truyện
mợn chuyện lồi vật,một truyện mợn chuyện về chính con ngời để gửi gắm bài học cuộc
sống.Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu một câu truyện mà trong đó nhân vật là những
bộ phận của cơ thể con ngời đã đợc nhân hố.Và qua đó tác giả dân gian muốn nhắn nhủ
chúng ta bài học gì.mời các em cùng đọc và tìm hiểu chung về tác phẩm.




<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động hình thành kiến thức mới.</b>


- Mục tiêu <i>:Hs nắm đợc thể loại ,bố cục , giá </i>
<i>trị ND-NT của văn bản.Hình thành và phát </i>
<i>triển năng lực: hợp tác, giải quyết vấn đề, cảm</i>
<i>thụ thẩm mĩ</i>


<i><b>PP</b></i> <i>:Vấn đáp ,thuyết trình, Vấn đáp phát </i>
<i>hiện ,tìm tịi ,nêu và gq vấn đề</i>


<i>Thêi gian :15 phót</i>



GV hớng dẫn cách đọc,chú ý phân biệt rõ
giọng đọc của tng nhõn vt :


<i>+Đoạn đầu giọng than thở,bất mÃn(cô Mắt Êm</i>
<i>øc,cËu Ch©n,Tay bùc béi)</i>


<i>+Đoạn Chân,Tay,tai,Mắt đến gặp lão Miệng</i>
<i>giọng hăm hở,nóng vội</i>


<i>+Đoạn tả kết quả đình cơng giọng uể oải</i>
<i>+Đoạncuối :Chân,Tay,Tai,Mắt hối lỗi,hoà</i>
<i>thuận,thân ái với lão Miệng.</i>


- Học sinh đọc phân vai, HS khác nhận xét
- GV: uốn nắn, nhắc nhở HS rèn kn đọc.
- Xđ thể loại truyện?phơng thức biểu đạt?


<b>I. §äc, Tìm hiểu chung văn bản:</b>


<b>1. Thể loại :</b> truyện ngụ ng«n.


<b>2.Ph ơng thức biểu đạt :</b>tự sự kết hợp
miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Truyện kể về các nhân vật nào?


- HS: gt mét sè tõ khã - Chó thÝch - SGK.


<i>H·y tóm tắt nội dung văn bản.</i>



1hs tóm tắt


Ta thấy từng bộ phận trên cơ thể ngời lại
giống nh từng con ngời hoàn chỉnh=>tác giả
dân gian đã dùng nghệ thuật gì ?


(Gỵi ý :trong thùc tÕ các bộ phận trên cơ thể
ngời có biết nói,biết giận nh ở đây ko ?=>
nhân hoá)


-Tại sao l¹i gäi là cô Mắt,cậu Chân,cậu
Tay,bác Tai,l·o MiƯng ?


(Cách gọi cơ,cậu,bác,lão gợi lên tuổi tác,đặc
điểm gỡ ca nhõn vt ?)


-Cô Mắt:duyên dáng


-Cu Chõn,cu Tay:kho mạnh
-Bác Tai:đứng tuổi-tôn trọng
-Lão Miệng:già


-Các từ Chân,Tay,Tai,Mắt ,Miệng ở đây đợc
viết hoa,vậy đây có phải là các danh từ riêng
ko ?vì sao lại viết hoa ?


-Ngồi nghệ thuật nhân hố,truyện cịn sử
dụng nhiều chi tiết tởng tợng lí thú,em hãy chỉ


ra một vài chi tiết đó ?


Hs nªu


-Theo dõi câu chuyện,ta biết cô Mắt,cậu
Chân,cậu Tay,bác Tai,lão Miệng từ xa vãn
sống với nhau rất thân thiết.<i>Vậy vì sao cơ </i>
<i>Mắt,cậu Chân,cậu tay,bác Tai so bì với lão </i>
<i>Miệng ?</i>(Vì họ cho rằng họ thì phải làm việc
vất vả mà chẳng đợc gì cịn lão Miệng thì
chẳng làm gì chỉ biết ăn)


-<i>Nhng nếu nhìn vào bản chất bên trong của </i>
<i>sự vật thì 4 nv đó có đúng khơng ?Vì sao</i> ?
(khơng đúng,vì thực chất lão Miệng cũng làm
việc,đó là nhai thức ăn ni sống tồn bộ cơ
thể trong đó có Chân,Tay,Mắt,Tai)


<i>Gv :Từ suy nghĩ sai lầm nh vậy,họ dẫn tới </i>
<i>hành động sai lầm là cùng đồng lịng chống </i>
<i>lại lão Miệng,khơng làm việc.Hậu quả là cả </i>
<i>bọn mệt rã rời,khơng cịn sức sống.Qua sự </i>
<i>việc này em nhận ra ý nghĩa ngụ ngôn nào ?</i>


(NÕu không biết đoàn kết ,hợp tác thì một tập
thể cũng bị suy yếu )


Vậy trong một tập thể,mỗi thành viên phải
sống nh thế nào ?



<b>Hs đọc ghi nhớ</b>


<i>Các em ạ,câu chuyện đã đem đến cho ta một </i>
<i>bài học quý về cách sống không suy bì tị </i>
<i>nạnh,cùng xây dựng tập thể.Để hiểu sâu sắc </i>
<i>hơn bài học đó và vận dụng vào cuộc sống,cơ </i>
<i>và các em cùng làm một số bài tập</i>


<b>Hoạt động ứng dụng:</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs vận dụng kt vào bt.Hình thành </i>
<i>và phát triển năng lực giải quyết vấn đề </i>


<b>4.Tãm t¾t trun:</b>


CơMắt,cậuchân,cậuTay,bácTai,lão
Miệng từ xa vẫn sống thân thiết.Một
hơm cô Mắt ,cậu Chân,cậu Tay,bác
Tai quyết định chống lại lão
Miệng,khơng làm gì cả.Qua vài ngày


cả bọn lừ đừ, mệt mỏi, rã rời , tê liệt.

<b> Cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay, bác Tai</b>


Nhận ra sai lầm của mình, đến chăm
sóc lão Miệng và sống vui vẻ.


<b>II.NghƯ tht-néi dungt¸c phÈm:</b>
<b>*NghƯ tht:</b>


- Biện pháp nhân hoá: các bộ phận cơ


thể ngời=>nhân vật


-Sử dụng nhiều chi tiết tởng tợng lí
thú


<b>*Bài học:</b>


Trong một tập thể,mỗi thành viên
không thể sống tách biệt mà phải
n-ơng tựa vào nhau,gắn bó với nhau để
cùng tồn tại,do đó phải biết hợp tác
với nhau và tơn trọng cơng sức của
nhau.


<b>III.Lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi thuyết trình </i>
<i>Thời gian 20phút</i>


Bài 1 : Hãy nhắc lại định nghĩa truyện ngụ
ngôn và tên gọi các truyện ngụ ngơn đã học


Bµi 2 :


-T¹i sao l¹i gọi là cô Mắt,cậu Chân,cậu
Tay,bác Tai,lÃo Miệng ?


(Cỏch gi cụ,cu,bỏc,lóo gợi lên tuổi tác,đặc
điểm gì của nhân vật ?)



-Các từ Chân,Tay,Tai,Mắt ,Miệng ở đây đợc
viết hoa,vậy đây có phải là các danh từ riêng
ko ?vì sao lại vit hoa ?


Bài 3 :<b>Tích hợp gi¸o dơc nÕp sống thanh</b>
<b>lịch văn minh</b>


<i>Gv chiếu đoạn văn : Bốn ngời hăm hở...cả bọn</i>
<i>kéo nhau về .</i>


Quan sỏt đoạn văn,đặc biệt là các phần gạch
chân,em có nhận xét gì về thái độ c xử của cơ
Mắt,cậu Chân,cậu Tay,bác Tai trong đoạn
truyện trên ?(chào hỏi,xng hơ,nói năng)


=>Từ đầu đến cuối họ luôn khẳng định họ
phải làm việc vất vả để nuôi lão Miệng cịn lão
Miẹng thì chẳng làm gì,chỉ biết hởng thụ.Thực
tế lão M cũng làm việc đó là nhai thức ăn.Vậy
mà bốn nv tức giận trách móc lão M khi cha
hiểu thấu đáo bản chất sự việc.Nh thế là nóng
vội,nơng nổi


<i>NÕu em là lÃo Miệng thì khi nghe xong những</i>
<i>lời này em cã bn kh«ng ?</i>


<i>Em rút ra bài học gì cho bản thân về cách ứng</i>
<i>xử với mọi ngời xung quanh từ thái độ của 4</i>
<i>nv ?</i>Hs phát biểu



<b>Gv b×nh</b> :ngêi ta vÉn nãi :<i>Lêi chµo cao hơn</i>
<i>mâm cỗ </i>và


<i>Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua</i>
<i> Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau</i>


Vy m 4 nv ở đây đến không hỏi,về không
chào,khi nói chuyện lại dùng lời lẽ nặng
nề,giọng điệu trì chiết,trách móc.Đó khơng
phải là cách ứng xử của ngời văn minh,thanh
lịch và cũng là điều các em cần tránh khi giao
tiếp...Ngay từ bây giờ,các em hãy rèn luyện để
có lời nói hay,cử chỉ đẹp,xứng đáng là học
sinh thủ đô văn minh thanh lịch :


<i>Chẳng thơm cũng thể hoa nhài</i>


<i> Dẫu không thanh lịch cịng ngêi Trµng An</i>


Tại sao phải làm vậy?Bởi vì nếu biết ứng
xửVMTL trong cuộc sống thì sẽ tạo đợc mối
quan hệ hài hồ,tốt đẹp với mọi ngời,đợc mọi


chính con ngời để nói bóng gió ,kín
đáo chuyện con ngời ,nhằm khuyên
nhủ ,răn dạy ngời ta bài học nào đó
trong cuộc sống.


<b>Bµi 2:</b>



-Tại sao lại gọi là cô Mắt,cậu
Chân,cậu Tay,bác Tai,lão Miệng ?
(Cách gọi cơ,cậu,bác,lão gợi lên tuổi
tác,đặc điểm gì ca nhõn vt ?)


-Cô Mắt:duyên dáng


-Cu Chõn,cu Tay:kho mnh
-Bác Tai:đứng tuổi-tôn trọng
-Lão Miệng:già


-Các từ Chân,Tay,Tai,Mắt ,Miệng ở
đây đợc viết hoa,vậy đây có phải là
các danh từ riêng ko ?vì sao lại viết
hoa ?


<b>Bài 3:</b>Nhận xột thỏi ca Chõn, Tay,
Tai, Mt:


+Đến nơi,họ ko chµo hái gì cả..nói
thẳng với lÃo


+Cỏch xng hô :Chúng tôi-ông(cậu
chân,cậu tay,cô mắt ít tuổi mà lại xng
hô nh thế với lão miệng-khiếm nhã)
+Cách nói : <i>khơng làm để nuôi ông</i>
<i>nữa,ông phải lo lấy mà sống,chúng</i>
<i>tơi có biết cái gì ngọt bùi,ngon lành</i>
<i>mà làm cho cực</i>=>tức giận vơ lí,nóng
vội



<b>Bµi 4:</b>


<i>Một con ngựa đau,cả tàu bỏ cá</i>
<i> (Tơc ng÷)</i>
<i> Một cây làm chẳng lên non</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>
<i> (Ca dao)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

ngời yêu mến và chính điều đó cũng góp phần
tạo nên thành công cho các em trong cơng
việc,trong cuộc sống.


Bµi 4 :


Hãy tìm một số câu tục ngữ,ca dao, khẩu hiệu
có nội dung,ý nghĩa tơng tự với truyện ngụ
ngôn này.Hs đọc.


Bài 5<b>:</b>Từ câu chuyện về C,T,T,M,M,em hãy
liên hệ vi cỏc hot ng ca lp.


(Nếu các thành viên trong lớp so bì nhau thì sẽ
ra sao?-Lớp mất đoàn kết,phong trào đi xuống
Nếu đoàn kết?-Lớp tiến bộ,vững mạnh,vui
vẻ)


ỳng,chỳng ta khơng nên suy bì với bạn vì để
có đợc thành tích của cả lớp thì có đóng góp
của từng cá nhân,mỗi cá nhân đều có đóng


góp ở từng mặt khác nhau:ngời thì lao động vệ
sinh,ngời thì văn nghệ,ngời thì học tập tốt..và
trong lợi ích chung của tập thể,mỗi cá nhân
cũng đợc hởng lợi.Lớp 6a5 từ đầu năm đến
nay luôn thể hiện tinh thần đoàn kết,thân
ái,bằng chứng là các bạn đã cùng nhau đóng
một vở kịch ngắn phỏng theo câu chuyện ngụ
ngơn này,mời các thầy cơ đón xem.


<b>Hoạt động bổ sung</b>: Hs đóng vở kịch ngắn


<i>ngêi.</i>


<b>4.Cđng cè:3phót</b>


Gv nhận xét :Tốt..Ngoài khả năng học tập,các em cịn có khả năng diễn xuất.Các
em đã thể hiện khá tốt ý tởng của tác giả dân gian.Cô mong rằng các em sẽ tiếp tục phát
huy khả năng này trong các hoạt động ngoại khoá văn học để các tác phẩm văn học sẽ
đến đợc gần hơn với bạn đọc.


<b>5. H íng dÉn hsht:1phót </b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp vµo vë.
- Chn bị bài mới : Soạn bài <i>Treo biển</i>, <i>Lợn cới áo mới</i>


*******************************************
Ngày soạn: 23 / 10/2014


<i><b>Tiết 42 : </b></i><b> </b>

<b>danh từ </b>

( tiếp )

<i><b> </b></i>
a. Mục tiêu cần đạt :


. - Nắm được định nghĩa của danh từ.


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


- Các tiểu loại danh từ chỉ sự vật : Danh từ chung và danh từ riêng.
- Quy tắc viết hoa danh từ riêng.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng.
- Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc.


<b>3.Thái độ:</b>


Biết vận dụng kiến thức đã học vào viết văn bản
<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án,
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>1.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>2. KiĨm tra bµi cị : 10phút</b>
-Danh từ là gì ?Danh từ có mấy loại lớn?



- KiĨm tra bµi tËp 5(sgk t87):


Lập danh sách các danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn: “Ngời ta kể lại
...dày dặc các hình vẽ”


<b>3. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động khởi động.</b>


<i>. Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động hình thành kiến thức mới.</b>
<i>Mục tiêu:Hs biết đợc DT chung và DT riêng </i>
<i>Hình thành và phát triển năng lực hợp tácgiải </i>
<i>quyết vấn đề, giao tiếp tiếng Việt</i>


<i>PP:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :12phút</i>


- hs c vd .sgk.108.


- Xác đinh các dt trong ví dụ?


- Những danh từ này thuộc loại d.từ nào? ( d.tõ
chØ sù vËt )



- Em cã nx g× vỊ nd ý nghĩa và hình thức của các
d.từ trên?


( D.từ chỉ tên gọi 1 sv nói chung - khơng viết hoa.
D.từ chỉ tên riêng từng ngời, từng địa phơng -
viết hoa )


- VËy d.tõ chØ sự vật gồm những loại nào ?
- Thế nào là d.tõ chung? Danh tõ riªng?


- Hãy nhắc lại các quy tắc viết hoa tên ngời, tên
địa lí VN?


- Hãy nhắc lại các quy tắc viết hoa tên ngời, tờn
a lớ nc ngoi ?


- HÃy nhắc lại các quy tắc viết hoa tên các cơ
quan, tổ chức, các danh hiệu, giải thởng, huân
ch-ơng...?


- Thế nào là dt chung? Dt riêng? Nêu quy tắc viết
hoa dt riªng?


- HS đọc nd ghi nhớ.sgk.109.
<b>Hoạt động ứng dụng.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs vận dụng kt lí thuyết vào làm bt. </i>
<i>Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn </i>
<i>đề, giao tiếp tiếng Việt</i>



<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian</i> <i>:17phút</i>


- HS đọc BT 1. sgk.109.
- 2 hs lên bảng làm BT.
- HS khác nx, bổ sung.
- GV nx, chuẩn kiến thức.
- HS đọc BT 2. sgk.109,110.
- 1 hs lên bảng làm BT.
- HS khác nx, bổ sung.
- GV nx, chuẩn kiến thức.


<b>I. Danh tõ chung vµ danh tõ</b>
<b>riªng:</b>


<b>1.VÝ dơ .sgk.108</b>


- Danh từ chung: Vua, tráng sĩ, đền
thờ, làng, xã, huyện.


- Danh tõ riªng: Hà Nội, Phù Đổng
Thiên Vơng, Làng Gióng, Phù
Đổng, Gia Lâm.


<b>2. NhËn xÐt:</b>
* DT chØ sù vËt:





danh tõ chung




danh từ riêng viết hoa
* Cách viết dt riêng:


- Tên ngời, tên địa lí Vn và nớc
ngoài phiên âm qua âm HV : viết
hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.
- Tên ngời, tên địa lí Vn và nớc
ngoài phiên âm trực tiếp : viết hoa
chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận
tạo thành tên riêng đó, nếu 1 bộ
phận gồm nhiều tiếng thì gia cỏc
ting cn cú gch ni.


- Tên riêng cơ quan, tổ chức.viết
hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận trong
cụm từ


<b>* Ghi nhí .sgk.109.</b>
<b>II. </b>


<b> Lun tËp :</b>
<b>BT1: </b>


- DT chung: ngày xa, miền , đất,
n-ớc, thần, nòi, rồng, con trai, tên.
- DT riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long


Nữ, Lạc Long Quân.


<b>BT2: </b>


C¸c tõ : Chim, M©y, Níc, Hoa,
Häa Mi, ót, Ch¸y




Đều là dt riêng vì: chúng dùng để
gọi tên riêng của một sv cá biệt,
duy nhất mà không phải dùng để
gọi chung một loại sự vật.


<b>BT3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- HS đọc BT 3. sgk. 110.
- 1 hs lên bảng làm BT.
- HS khác nx, bổ sung.
- GV nx, chuẩn kiến thức.
- Gv: đọc vb “ ÊNĐG”.
- HS : nghe, viết .


- GV: kiĨm tra x¸c xt phần bài viết của hs
- GV: Nhận xét, rút kinh nghiệm.


DC Cộng Hòa.
<b>BT4.</b>


<b>IV./ Củng cố:3phút</b>



- Thế nào là d.từ chung, danh từ riêng? Cho ví dụ?
- Nêu quy tắc viết hoa các danh từ riêng?


<b>V./ H ớng dẫn hsht:1phút</b>


- Học bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp.


- Chuẩn bị bài mới : Ôn tập KT phần văn để chuẩn bị cho giờ trả bài kiểm tra văn.
<b> *************************************************</b>


Ngày soạn: 24/10/2013
<i><b>TiÕt 43 : </b></i>


<b>Trả bài kiểm tra văn</b>



a. Mc tiờu cn t :


- Thấy đợc u điểm, nhợc điểm trong bài làm của mình, từ đó biết khắc phục điểm yếu,
phát huy điểm mạnh.


- BiÕt tù sưa chưa, bỉ sung nh÷ng thiÕu xãt trong bài làm của mình.
- giáo dục hs ý thức học hỏi, tinh thần cầu tiến bộ.


<b>B. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>



<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


<b>III. Bài mới : </b>
<b>Hoạt động khởi động.</b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs
PP :Thuyết trình


Thời gian :1phút<b>: </b>Các em đã làm bài kiểm tra Văn , để nhận ra những u nhợc điểm của
bai hôm nay học tiết trả bài kt Văn




<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động khởi động.</b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs
PP :Thuyết trình


Thêi gian :1phót


<b>Hoạt động 2 : Chữa ,nx bài làm của hs </b>



Mục tiêu :Hs nhận ra đợc những thiếu xót trong bài làm của
mình


PP :Vấn đáp ,thảo luận .thuyết trình
Thời gian:25phút


<b>Hoạt động 3:Trả bài lấy kết quả vào sổ điểm .</b>


Mục tiêu :Hs thấy đợc kq bài làm của mình so với các bài trong
lớp


PP :Vấn đáp phát hiện


<b>I .Chữa và nhận xét</b>
<b>bài làm của hs</b>


Phn I,II nhiu em đã
nắm chắc kt nên các
câu trả lời rt chớnh


xác nh :Châm


Anh,Hằng,Huyền
Trang ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Thời gian :13phút


Kết quả Lớp 6a6 Lớp6a3
Điểm 9,10 2 0



§iĨm 7,8 15 2
§iÓm 5,6 25 16
§iĨm 3,4 2 18
Điểm o,1,2 0 3


<b>II.Trả bài lấy kết</b>
<b>quả vào sổ điểm </b>


<b>IV./ Cđng cè:3phót</b>


-<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp.


- Chuẩn bị bài mới : lập dàn bài chuẩn bị cho giờ luyện nói kể chuyện : Kể về một cuộc
thăm hỏi gia đình liệt sĩ neo đơn.


********************************************


Ngày soạn: 29/10/2014
<i><b>Tiết 44 : </b></i>


<b>Lun nãi kĨ chun</b>



a. Mục tiêu cần đạt :


- Nắm chắc kiến thức đã học về văn tự sự : Chủ đề , dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể
trong văn tự sự.


- Biết trình bày, diễn đạt để kể một câu chuyện của bản thân.



<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


- Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự
- Yêu cầu của một câu chuyện của bản thân.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Lập dàn ý và trình bày rõ ràng, mạch lạc của ban thân trước lớp.


<b>3.Thái độ:</b>


Mạnh dạn luyện nói, làm quen với phát biểu miệng .
<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Có những thứ tự kể chuyện nào trong văn tự sự? Nêu đặc điểm từng cách kể?


<b>III. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Chuẩn bị của HS.</b>


<i>Mục tiêu :Hs có ý thức cao trong giờ luyện nói </i>
<i>PP :Vấn đáp ,thảo luận ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :10phót</i>


- GV kiểm tra dàn bài chuẩn bị ở nhà của hs .
- hs đọc đề bài.


- Gv: chép đề bài lên bảng.


- Gäi 1 hs lên bảng trình bày dàn ý chuẩn bị ở
nhà.


- hs khác nx, bổ sung.


- GV nx, b sung hồn chỉnh dàn bài
<b>Hoạt động 3: Luyện nói trên lớp.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nói đợc rõ ràng phần chuẩn bị của </i>
<i>mình </i>



<i>PP :Vấn đáp thuyết trình</i>
<i>Thời gian :29phút</i>


- GV nªu yêu cầu nói :


+ phát âm rõ ràng, khơng ngọng, lời nói
vừa phải đủ nghe.


+ Thái độ tự tin, nhìn thẳng vào ngời nghe.
+ Chú ý diễn cảm, khơng nói nh đọc thuộc
lịng.


- Chia hs làm 3 nhóm - luyện nói theo dàn bài.
- Mỗi nhóm chọn 2 hs đại diện lên kể miệng.
- hs khác nhận xét .


- Gv nx, đánh giá, biểu dơng những hs diễn đạt
hay, sáng, gọn, sửa diễn dạt vụng về, dùng từ cha
đúng, t th, thỏi v cho im hs.


<b>I. Chuẩn bị :</b>
<b>Đề bµi :</b>


Kể về một cuộc thăm hỏi gia đình
liệt sĩ neo đơn.


<b>Dµn ý:</b>
<b>A. MB:</b>


- Nhân dịp nào đó đi thăm.



- Ai tổ chức? đoàn gồm những ai?
- Dự kiến đến thăm gia đình nào?
ở đâu?


<b>B.TB:</b>


- Chuẩn bị cho cuộc đi thăm .
- Tâm trạng của em trớc khi đi.
- Trên đờng đi? đến nhà ntn?
Quang cảnh ra đình?


- Cuộc gặp gỡ thăm hỏi diễn ra
ntn? Lời nói? Việc làm? quà tặng?
- Thái độ lời nói của các thành
viên trong gia đình liệt sĩ?


C.KB:


- Ra vỊ - Ên tỵng vỊ cc đi thăm.
<b>II. Luyện nói trên lớp:</b>


<b>IV./ Củng cố:3phút</b>


- Nêu cách làm dàn bài cho bài văn kể chuyện?
<b>V./ H ớng dẫn hsht:1phút</b>


- Học bài, hoàn thành bài tập.


- Chuẩn bị bài mới : Cụm danh từ : Chuẩn bị theo y/c mục I.1,2,3 và mục II.1,2,3 . sgk.


116+117.


Ngày soạn: 2/10/2013
<i><b>TiÕt 44 : </b></i>


<b>Côm danh tõ</b>



a. Mục tiêu cần đạt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


- Nghĩa của cụm danh từ


- Chức năng ngữ pháp của cụm danh từ.
- Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ.


- Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đặt câu có sử dụng cụm danh từ.


<b>3.Thái độ:</b>


-Có ý thức sử dụng đúng ,hiệu quả cụm DT khi nói và viết văn bản .
<b>C. Chun b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.



<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phút</b>


- Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Nêu cách viết danh từ riêng?
<b>III. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu cụm danh từ</b>
<i>Mục tiêu:Hs hiểu đợc thế nào là cụm </i>
<i>DT</i>


<i>PP:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>



- hs đọc vd (1) trong sgk.116


- Nh÷ng tõ in đậm trong câu b.sung ý
nghĩa cho những từ nào?


- ý nghĩa bổ sung của từ in đậm là gì?
( - xa  thêi gian


- hai  số lợng ; ÔLĐC  đặc điểm.
- một  số lợng ; nát trên bờ biển  đặc
điểm, không gian.)


- GVKL: những tổ hợp từ trên gọi là
cụm danh tõ .


- Em hiĨu thÕ nµo lµ cơm danh tõ ?
- So sánh các cách nó sau đây và nhận
xét về nghĩa và cấu tạo của cụm dt so
với nghĩa và cấu tạo của một dt ?
+ tóp lỊu / mét tóp lỊu ;


+ mét tóp lỊu / mét tóp lỊu n¸t;
+ mét tóp lỊu nát / một túp lều nát
trên bờ biển;


- Cho vd – x® cơm dt vµ c/n ngữ
pháp của nó tr.câu?


+Tất cả những cái bàn nµy
CN



đều làm bằng gỗ lim.
VN


<i>Khi DT hoạt động trong câu, để dảm nhiệm </i>
<i>một chức vụ cú pháp nào đó, trớc và sau DT </i>
<i>cịn có thêm một số từ ngữ phụ. Những từ ngữ </i>
<i>này cùng với DT tạo thành một cụm, đó là </i>
<i>cụm DT. bài học hơm nay sẽ nghiên cứu về </i>
<i>cụm từ đó</i>


<b>I. Cơm danh từ là gì?</b>
<b>* VD: </b>


Ngày <b>xa</b>


DT (bs nghÜa vÒ t.gian)


<b> hai</b> vợ chồng <b>ông lão đánh cá</b>
( s.lợng) DT (đ. điểm)


<b>một</b> túp lều <b>nát trên bờ biển</b>
(số.lg) DT (đặc điểm, k. gian)




Lµ cơm d.tõ: tổ hợp từ do dt và 1 số từ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành.





ý ngha y hn, rừ hơn, cấu tạo phức tạp
hơn.




hoạt động trong câu nh một d.từ: làm CN,
PN, VN ( có từ là đứng trớc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ Bố tôi là giáo viên về h u.
CN VN


- Từ đây hÃy nx vai trò của cụm danh
từ trong c©u ?


- Thế nào là cụm dt? đặc điểm của
cụm dt so với dt?


- hs đọc nd ghi nhớ . sgk .117.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo của </b>
<b>cụm danh từ.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs năm đợc cấu tạo của </i>
<i>cụm DT</i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian</i> <i>:10phút</i>


- Tìm cụm dt trong vd 1.sgk . 117?


- Hãy liệt kê những từ ngữ phụ thuộc
đứng trớc và sau danh từ trong các
cụm dt trên và xếp chúng thành loại
căn cứ vào vị trí của các phụ ngữ đứng
trớc và sau?


- Điền các cụm dt đã tìm đợc vào mơ
hình cụm dt?


- Cấu tạo cụm dt gồm mấy phần?
- Phần pt và ps có tác dụng gì?
<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


<i>Mơc tiªu</i> <i>:Hs vËn dơng kt lÝ thut vµo</i>
<i>lµm bt </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện ,tìm tịi ,thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian</i> <i>:14phót</i>


- HS c bt 1 v 2.


- Tìm các cụm dt trong các câu a, b,
c.bt1.sgk.upload.123doc.net ?


- Phân tích cấu tạo các cụm dt và điền
vào mô hình cụm dt ?


- hs đọc bt 3.dgk.upload.123doc.net.


- Tìm phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ
trống trong phần trích ?


<b>II. CÊu t¹o cđa cơm danh tõ:</b>
* VD: sgk.117.


P. tríc P T.T©m P. sau


t2 t1 T1 <b> </b>T2 s1 s2


Ba
Ba
Ba
chớn
Lng
Thỳng
Con
Con
Con
Nm
C
go
trõu
trõu
lng
np
c
sau
y
y



T.lg s.lợng chỉ
loại
-dt ®.vÞ


Sự vật đ.đ
iể
m
t/c
hất
(dt,
dt,t
t)
đại
từ
chỉ
địn
h


<b>* Ghi nhí / SGK.upload.123doc.net.</b>
<b>III. Lun tËp :</b>


BT1,2 :


P. tríc P T.T©m P. sau


t2 t1 T1 <b> </b>T2 s1 s2


Một
Một


Một

ngời
lỡi
con
chồng
búa
y.tinh
thậtx.đáng
của cha để
lại


ë trªn nói
<b>BT3:</b>


<b>-</b> Êy


<b>-</b> đó


<b>-</b> võa rồi


<b>IV./ Củng cố:3phút</b>


- Thế nào là cụm dt ? đ.điểm, cÊu t¹o cđa cơm d. tõ ?
<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>




<i><b>TiÕt 45 : HD§T văn bản : </b></i>


<i><b> </b></i>

<b>chân , tay, tai, mắt, miệng</b>


a. Mục tiêu cần đạt :


Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
Hiểu đợc một số nét chính về nghệ thuật của truyện.


<b>B.TRỌNG TM KIN THC, K NNG, </b>
<b>1.Kin thc</b>:


Đặc điểm thể loại của ngụ ngôn trong văn bản Chân, Tay, Tai, M¾t, MiƯng.


Nét đặc sắc của truyện cách kể ý vị vói ngụ ý sâu sắc khi đúc kết bài học về sự đoàn kết


<b>2.Kĩ năng:</b>


Đọc - Hiểu văn bản truyện ngụ ngôn theo đặc trng thể loi
-Phõn tớch hm ý ca truyn.


-Kể chuyện bằng các ngôi kể khác nhau.
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lªn líp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút </b>


- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị :5phót </b>


Kể lại truyện Thầy bói xem voi và nêu bài học.
<b>III. Bài mới : 35 phót</b>


<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Chúng ta đều biết truyện ngụ ngơn là loại truyện kể bằng văn xuôi hoặc văn vần,mợn
chuyện lồi vật,đồ vật hoặc về chính con ngời để nói bóng gió ,kín đáo chuyện con
ng-ời,nhằm khun nhủ,răn dạy ngời ta bài học nào đó trong cuộc sống.Ta đã học một truyện
mợn chuyện loài vật,một truyện mợn chuyện về chính con ngời để gửi gắm bài học cuộc
sống.Hơm nay cơ và các em cùng tìm hiểu một câu truyện mà trong đó nhân vật là những
bộ phận của cơ thể con ngời đã đợc nhân hoá.Và qua đó tác giả dân gian muốn nhắn nhủ
chúng ta bài học gì.mời các em cùng đọc và tìm hiểu chung về tác phẩm.




<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 2: Đọc -Tìm hiểu chung văn bản.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:HS nắm đợc thể loại bố cục </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian 7phót</i>


- GV hớng dẫn cách đọc,chú ý phân biệt rõ
giọng c ca tng nhõn vt :


<i>+Đoạn đầu giọng than thở,bất mÃn(cô Mắt ấm</i>
<i>ức,cậu Chân,Tay bực bội)</i>


<i>+on Chõn,Tay,tai,Mt đến gặp lão Miệng</i>
<i>giọng hăm hở,nóng vội</i>


<i>+Đoạn tả kết quả đình cơng giọng uể oải</i>
<i>+Đoạncuối :Chân,Tay,Tai,Mắt hối li,ho</i>
<i>thun,thõn ỏi vi lóo Ming.</i>


<b>I. Đọc, Tìm hiểu chung văn b¶n:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Học sinh đọc phân vai, HS khác nhận xét
- GV: uốn nắn, nhắc nhở HS rèn kn đọc.
- Xđ thể loại truyện?phơng thức biểu đạt?
Truyện kể về các nhân vật nào?


- HS: gt mét sè tõ khã - Chó thÝch - SGK.


<i>H·y tãm t¾t néi dung văn bản.</i>


1hs tóm tắt, Giáo viên chiếu màn h×nh.



<b>Hoạt động 3</b>:<b> Khái quát nội dung,nghệ thuật</b>
<b>tác phẩm:</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm đợc giá trị nd-nt của văn</i>
<i>bản </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :8phút</i>


Chiếu hình ảnh minh hoạ các nhân vật trong
truyện :Các em hãy quan sát 2 hình ảnh minh
hoạ sinh động 2 cảnh trong truyện,đó là 2
cảnh nào ?.ta thấy từng bộ phận trên cơ thể
ngời lại giống nh từng con ngời hoàn


chỉnh=>tác giả dân gian đã dùng nghệ thuật
gì ?


(Gỵi ý :trong thực tế các bộ phận trên cơ thể
ngời có biết nói,biết giận nh ở đây ko ?=>
nhân hoá)


-Tại sao lại gọi là cô Mắt,cậu Chân,cậu
Tay,bác Tai,lÃo Miệng ?


(Cỏch gi cụ,cu,bỏc,lóo gi lờn tui tỏc,c
im gỡ ca nhõn vt ?)


-Cô Mắt:duyên dáng



-Cu Chân,cậu Tay:khoẻ mạnh
-Bác Tai:đứng tuổi-tôn trọng
-Lão Miệng:già


-Các từ Chân,Tay,Tai,Mắt ,Miệng ở đây đợc
viết hoa,vậy đây có phải là các danh từ riêng
ko ?vì sao lại viết hoa ?


-Ngồi nghệ thuật nhân hố,truyện cịn sử
dụng nhiều chi tiết tởng tợng lí thú,em hãy chỉ
ra một vài chi tiết đó ?


Hs nªu


-Theo dõi câu chuyện,ta biết cô Mắt,cậu
Chân,cậu Tay,bác Tai,lão Miệng từ xa vãn
sống với nhau rất thân thiết.<i>Vậy vì sao cơ </i>
<i>Mắt,cậu Chân,cậu tay,bác Tai so bì với lão </i>
<i>Miệng ?</i>(Vì họ cho rằng họ thì phải làm việc
vất vả mà chẳng đợc gì cịn lão Miệng thì
chẳng làm gì chỉ biết ăn)


-<i>Nhng nếu nhìn vào bản chất bên trong của </i>
<i>sự vật thì 4 nv đó có đúng khơng ?Vì sao</i> ?
(khơng đúng,vì thực chất lão Miệng cũng làm
việc,đó là nhai thức ăn ni sống tồn bộ cơ
thể trong đó có Chân,Tay,Mắt,Tai)


<i>Gv :Từ suy nghĩ sai lầm nh vậy,họ dẫn tới </i>


<i>hành động sai lầm là cùng đồng lịng chống </i>
<i>lại lão Miệng,khơng làm việc.Hậu quả là cả </i>
<i>bọn mệt rã rời,khơng cịn sức sống.Qua sự </i>


<b>2.Ph ơng thức biểu đạt :</b>tự sự kết hợp
miêu tả.


<b>3. Tõ khã :</b> sgk.
<b>4.Tãm t¾t trun:</b>


CơMắt,cậuchân,cậuTay,bácTai,lão
Miệng từ xa vẫn sống thân thiết.Một
hôm cô Mắt ,cậu Chân,cậu Tay,bác
Tai quyết định chống lại lão
Miệng,khơng làm gì cả.Qua vài ngày


cả bọn lừ đừ, mệt mỏi, rã rời , tê liệt.

<b> Cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay, bác Tai</b>


Nhận ra sai lầm của mình, đến chăm
sóc lão Miệng và sống vui v.


<b>II.Nghệ thuật-nội dungtác phẩm:</b>
<b>*Nghệ thuật:</b>


- Biện pháp nhân hoá: các bộ phận cơ
thể ngời=>nhân vật


-Sử dụng nhiều chi tiết tởng tợng lí
thú



<b>*Bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>việc này em nhận ra ý nghĩa ngụ ngôn nào ?</i>


(Nếu không biết đoàn kết ,hợp tác thì một tập
thể cũng bị suy yếu )


Vậy trong một tập thể,mỗi thành viên phải
sống nh thế nào ?


<b>Hs c ghi nhớ</b>


<i>Các em ạ,câu chuyện đã đem đến cho ta một </i>
<i>bài học q về cách sống khơng suy bì tị </i>
<i>nạnh,cùng xây dựng tập thể.Để hiểu sâu sắc </i>
<i>hơn bài học đó và vận dụng vào cuộc sống,cơ </i>
<i>và các em cùng làm một số bài tập</i>


<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi thuyết trình </i>
<i>Thời gian 20phút</i>


Bài 1 : Hãy nhắc lại định nghĩa truyện ngụ
ngôn và tên gọi cỏc truyn ng ngụn ó hc
Bi 2 :


<i>Gv chiếu đoạn văn : Bốn ngời hăm hở...cả bọn</i>
<i>kéo nhau về .</i>



Quan sát đoạn văn,đặc biệt là các phần gạch
chân,em có nhận xét gì về thái độ c xử của cơ
Mắt,cậu Chân,cậu Tay,bác Tai trong đoạn
truyện trên ?(chào hỏi,xng hơ,nói năng)


=>Từ đầu đến cuối họ luôn khẳng định họ
phải làm việc vất vả để nuôi lão Miệng cịn lão
Miẹng thì chẳng làm gì,chỉ biết hởng thụ.Thực
tế lão M cũng làm việc đó là nhai thức ăn.Vậy
mà bốn nv tức giận trách móc lão M khi cha
hiểu thấu đáo bản chất sự việc.Nh thế là nóng
vội,nơng nổi


<i>NÕu em là lÃo Miệng thì khi nghe xong những</i>
<i>lời này em cã bn kh«ng ?</i>


<i>Em rút ra bài học gì cho bản thân về cách ứng</i>
<i>xử với mọi ngời xung quanh từ thái độ của 4</i>
<i>nv ?</i>Hs phát biểu


<b>Gv bình</b> :ngời ta vẫn nói :<i>Lời chào cao hơn</i>
<i>mâm cỗ </i>và


<i>Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua</i>
<i> Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau</i>


Vy mà 4 nv ở đây đến không hỏi,về không
chào,khi nói chuyện lại dùng lời lẽ nặng
nề,giọng điệu trì chiết,trách móc.Đó khơng


phải là cách ứng xử của ngời văn minh,thanh
lịch và cũng là điều các em cần tránh khi giao
tiếp...Ngay từ bây giờ,các em hãy rèn luyện để
có lời nói hay,cử chỉ đẹp,xứng đáng là học
sinh thủ đô văn minh thanh lch :


<i>Chẳng thơm cũng thể hoa nhài</i>


<i> Dẫu không thanh lịch cũng ngời Tràng An</i>


Ti sao phải làm vậy?Bởi vì nếu biết ứng
xửVMTL trong cuộc sống thì sẽ tạo đợc mối
quan hệ hài hồ,tốt đẹp với mọi ngời,đợc mọi
ngời yêu mến và chính điều đó cũng góp phần
tạo nên thành công cho các em trong cơng
việc,trong cuộc sống.


nhau.


<b>III.Lun tËp:</b>


<b>Bài 1:</b>Truyện ngụ ngôn là loại truyện
kể bằng văn xi hoặc văn vvần,mợn
truyện về lồi vật ,đồ vật hoặc về
chính con ngời để nói bóng gió ,kín
đáo chuyện con ngời ,nhằm khuyên
nhủ ,răn dạy ngời ta bài học nào đó
trong cuộc sống.


<b>Bài 2:</b>Nhận xét thái độ của Chân, Tay,


Tai, Mắt:


+§Õn nơi,họ ko chào hỏi gì cả..nói
thẳng với lÃo


+Cỏch xng hô :Chúng tôi-ông(cậu
chân,cậu tay,cô mắt ít tuổi mà lại xng
hơ nh thế với lão miệng-khiếm nhã)
+Cách nói : <i>khơng làm để nuôi ông</i>
<i>nữa,ông phải lo lấy mà sống,chúng</i>
<i>tơi có biết cái gì ngọt bùi,ngon lành</i>
<i>mà làm cho cực</i>=>tức giận vơ lí,nóng
vội


<b>Bµi 3:</b>


<i>Một con ngựa đau,cả tàu bá cá</i>
<i> (Tơc ng÷)</i>
<i> Một cây làm chẳng lên non</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>
<i> (Ca dao)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Bµi 3 :


Hãy tìm một số câu tục ngữ,ca dao, khẩu hiệu
có nội dung,ý nghĩa tơng tự với truyện ngụ
ngôn này.Hs đọc.


Bài 4<b>:</b>Từ câu chuyện về C,T,T,M,M,em hãy
liên hệ với các hoạt động ca lp.



(Nếu các thành viên trong lớp so bì nhau thì sẽ
ra sao?-Lớp mất đoàn kết,phong trào đi xuống
Nếu đoàn kết?-Lớp tiến bộ,vững mạnh,vui
vẻ)


ỳng,chỳng ta khụng nờn suy bì với bạn vì để
có đợc thành tích của cả lớp thì có đóng góp
của từng cá nhân,mỗi cá nhân đều có đóng
góp ở từng mặt khác nhau:ngời thì lao động vệ
sinh,ngời thì văn nghệ,ngời thì học tập tốt..và
trong lợi ích chung của tập thể,mỗi cá nhân
cũng đợc hởng lợi.Lớp 6a5 từ đầu năm đến
nay luôn thể hiện tinh thần đoàn kết,thân
ái,bằng chứng là các bạn đã cùng nhau đóng
một vở kịch ngắn phỏng theo câu chuyện ngụ
ngôn này,mời các thầy cô đón xem.




<i>ngêi.</i>


<b>IV./ Cđng cè:3phót</b>


Hs đóng vở kịch ngắn


Gv nhận xét :Tốt..Ngồi khả năng học tập,các em cịn có khả năng diễn xuất.Các em đã
thể hiện khá tốt ý tởng của tác giả dân gian.Cô mong rằng các em sẽ tiếp tục phát huy khả
năng này trong các hoạt động ngoại khoá văn học để các tác phẩm văn học sẽ đến đợc
gần hơn với bạn đọc.



<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn: 5/10/2013
<i><b>Tiết 46 : </b></i>


<b>kiĨm tra tiÕng viƯt</b>



a. Mục tiêu cần đạt :


- Kiểm tra, đánh giá k/n nhận thức và vận dụng kiến thức Tiếng Việt của hs .
- Rèn kĩ năng làm bài khoa học.


- gd ý thức tự giác học bài, làm bài.
<b>B. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án., Đề bài in,phôtô
- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.



<b>III. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b>


<b>míi: </b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định</i>
<i>hớng chú ý cho hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


Gv nêu y/c về ý thức làm bài
của hs trong giờ kiểm tra.
<b>Hoạt động 2 :Thực hiện </b>
<b>bài kiểm tra viết.</b>


- GV : phát đề , đọc đề trớc
lớp. ,


- Hs tìm hiểu đề theo từng bớc


- Hs thực hiện làm bài theo y/c
bi .


- GV: Quan sát học sinh làm
bài .


<b>Đề bµi:</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>: <i><b><sub>Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả </sub></b></i>
<i><b>lời đúng(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)</b></i>


<i><b>C©u 1: </b></i>Tõ phøc gåm bao nhiªu tiÕng?


A.Một B.Hai C.Nhiều hơn hai D.Từ hai tiếng trở lên
<i><b>Câu 2:Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây,cách nào </b></i>
đúng?


A.Từ ghép và từ láy C.Từ phức và từ láy
B.Từ phức và từ ghép D.Từ phức và từ đơn


<i><b>C©u 3:LÝ do quan träng nhÊt cđa viƯc vay mỵn tõ trong </b></i>
tiÕng Việt là:


A.Tiếng Việt cha có từ biểu thị hoặc biểu thị không chính
xác


B.Do cú mt thi gian di b nớc ngồi đơ hộ,áp bức
C.Tiếng Việt cần cố sự vay mợn để đổi mới và phát triển
D.Nhằm làm phong phú vốn từ tiếng Việt


<i><b>Câu4:</b></i> Cách giải thích nào về nghĩa của từ sau đây là không
đúng.


A. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
D. Dùng từ trái nghĩa với từ giải thích



<i><b>Câu5:</b></i> Để khẳng định hoặc phủ định ý kiến sau,em hãy ghi
Đ(đúng) hoặc S(sai)vào ơ vng.


Từ nhiều nghĩa có nghĩa đen(nghĩa xuất hiện từ đầu) ,nghĩa
bóng(nghĩa đợc hình thành từ nghĩa gốc) …


<b>Câu 6:</b>Danh từ đợc chia thành mấy loại lớn?


A.Một loại B.Hai loại C.Ba loại D.Bốn loại
<i><b>Câu 7:</b></i> Tên ngời, tên địa lí Việt Nam đợc viết nh thế nào ?
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên mỗi tiếng


B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ
C. Viết hoa tồn bộ chữ cái từng tiếng
D. Khơng viết hoa tờn m ca tờn ngỡ


<b>Câu 8</b>:Cho câu văn sau,em hÃy cho biÕt cã mÊy côm danh tõ
Vua vẽ một thỏi vàng ,thấy còn nhỏ quá,lại vẽ một thỏi thứ hai
lớn hơn.


A.Không có B.Mét C.Hai D.Ba
<b>PhÇn II. Tù luận</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Đặt câu với từ Học hỏi, Học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

a.Lªn líp 6 em míi thÊy viƯc häc thật là nghiêm trọng.


b.Thy giỏo ó truyn tng ccho chỳng em rất nhiều kiến thức.
<i><b>Câu 3</b></i>:(4 điểm) Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu về chủ


đề “ngời bà của em” trong đó có dùng cum danh từ,chỉ rõ ít
nhất 2 cụm danh từ


<b>IV./ Cđng cè:3phót</b>


- GV thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi cđa hs.
<b>V./ H íng dẫn hsht:1phút</b>


- Học bài, tiếp tục ôn tập phần Tiếng ViƯt.


- Chuẩn bị bài mới : Ơn tập kĩ năng viết bài văn tự sự để giờ sau trả bài TLV số 2.


<b>Đáp án đề kiểm tra 1 tiết tiêng Việt (học kì I)</b>
<b>Phần I</b> <b>: Trắc nghiệm:</b>


C©u 1:D
C©u 2: A
C©u 3: D
C©u 4: A
Câu 5: Đúng
Câu 6: B
Câu 7:A
Câu 8: C


<b>Phần II: Tù luËn</b>:


<b>Câu 1</b>: Đặt câu đúng,sử dụng từ “học hỏi”, “học tập” phù hợp, có dấu chấm cuối câu :
mỗi câu 1 điểm


<b>C©u 2: </b>



<b>a.</b>Lỗi dùng từ “nghiêm trọng”-sửa lại: “quan trọng”
b. Lỗi dùng từ “truyền tụng” sửa lại “truyền đạt”
Mỗi câu đúng 1 điểm


<b>Câu 3</b>:Viết đoạn văn khoảng 5 câu về ngời bà trong đó dùng cụm danh từ,chỉ rõ ít nhất 2
cụm danh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Yêu cầu:diễn đạt lu loát,câu đúng ngữ pháp,dùng từ hợp lí,dùng và chỉ ra đúng cụm
danh t


Ngày soạn: 5/ 10/2013
<i><b>Tiết 47 : </b></i>


<b>Trả bài tập làm văn số 2</b>



a. Mc tiờu cn t :


- Đánh giá kết quả bài viết của hs theo y/ cầu của bài văn tự sự, giúp hs tự nhận thấy
những u điểm, nhợc điểm trong bài viết của mình từ đó biết phát huy điểm mạnh, khắc
phục điểm yếu .


- Biết tự sửa chữa những lỗi sai trong bài viÕt cđa m×nh.
- gd ý thøc tÝch cùc,ham häc hái cầu tiến bộ.


<b>B. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lªn líp :</b>


<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Gọi hs nói theo dàn bài: Kể về một cuộc thăm hỏi gia đình liệt sĩ neo đơn.
<b>III. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


GV nêu mục tiêu giờ trả bài.


<b>Hot ng 2:T.hiu yờu cầu bài làm.</b>
<i>Mục tiêu :Hs tìm hiểu yêu cầu của đề </i>
<i>PP :Vấn đáp ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian 10phót</i>


- Giáo viên yêu cầu hs đọc đề –gviên ghi


lên bảng


- Đọc kĩ đề và gạch dới những từ ngữ
quan trọng ?


- Nội dung đề bài yêu cầu em làm gì ?
- Hãy xác định phơng thức biểu đạt ?
- Nhắc lại tự sự là gì ? (Trình bày chuỗi
các sự việc – sự việc này nối tiếp sự việc
kia dẫn đến sự việc kết thúc -> có ý nghĩa
.)


- §Ĩ làm bài văn theo yêu cầu trên em


<b>I / Tìm hiểu yêu cầu bài làm:</b>
<b>Đề bài : </b>


Kể về một thầy giáo, cô giáo mà em quý
mến


<b>Yêu cầu:</b>


- Kể thầy giáo ( cô giáo) - em quý mÕn
- PTB§: tù sù


- Xác định nhân vật kể .




Nhân vật đợc giới thiệu ntn ? ( tên , lai


lịch , tài năng , hình dáng , việc làm… )
- Nhân vật đợc kể gắn với sự việc nào? để lại
cho em ấn tợng sâu sắc, tình cảm quý mến?
- Kể về nhân vật, sự việc nhằm mục đích gì?
- Dùng lời dẫn của mình và phải biết lồng
cảm xúc khi kể .


<b>- Bµi viết có bố cục 3 phần </b>


1. Mở bài : Giới thiệu về thầy ( cô) giáo mà
mình quý mến.


2. Thân bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

phải làm gì ?


- Muốn kể truyện hay hấp dẫn ngời
đọc em phải làm ntn ?


- Em hãy nêu rõ bố cục của bài viết ?
<b>Hoạt động 3: Đánh giá u điểm và nh ợc </b>
<b>điểm trong bài làm của hs.</b>


<i>Mục tiêu :Hs biết đợc u và nhợc trong bài</i>
<i>của mình </i>


<i>PP:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :15phút</i>


- Gv : nx, đánh giá những u điểm trong bài


làm của hs .


- hs: nghe, đối chiếu với phần bài làm của
mình, tự tìm ra u điểm bài viết.


- Gv: nx , đánh giá những tồn tại trong bài
làm của hs.


- Hs: nghe, tự đối chiếu với phần bài làm
của mình để tìm ra những nhợc điểm, từ
đó có hớng sửa chữa.


<b>Hoạt động 4: Trả bài</b>.


<i>Mục tiêu :Trả bài để ghi nhận kq bài của</i>
<i>mình </i>


<i>PP :Vấn đáp </i>
<i>Thời gian 16phút</i>


- Giáo viên chọn bài làm khá nhất và kém
nhất, đọc mẫu , nêu u im , nhc im
ca bi vit


- Cách mở bài cách dẫn truyện


- Cách nêu cảm nghĩ về nh©n vËt, sù viƯc
…..


- Chän mét sè c©u tõ sai trong bài viết của


hs , -> yêu cầu hs lên bảng sửa


- GV: Trả bài , công bố điểm .


õu? vào thời gian nào?
- ngoại hình? tính tình?....
- Kỉ niệm ỏng nh .


3. Kết bài : ấn tợng, suy nghĩ của em về thầy
cô giáo.


<b>II. Nhận xét bài làm của hs:</b>
<b>1. Ưu điểm : </b>


- Phn ln cỏc em nm đợc nội dung
Kể chuyện ( chọn kể )


- Một số ít em viết chữ rõ ràng sạch đẹp
- Biết kể về nhân vật với bố cục mạch lc, rừ
rng, trỡnh t k hp lớ.


- Có sáng tạo trong ngôn ngữ kể :Chi,Quyền
.Bình


- Bit bc l thỏi độ đơí với nhân vật và sự
việc trong truyện


<b>2. Tån t¹i :</b>


- NhiỊu em cha h×nh thành kĩ năng kể


chuyện , bài viết còn sơ sài, cha bộc lộ tình
cảm, cảm xúc chân thật


- bài viết rời rạc cha liền mạch
- Bố cục bài viết cha rõ ràng
- Viết tắt , viết chữ số khi làm bài


- Viết sai chính tả , sai dấu câu:Long,Đạt ,Huy
<b>III. Trả bài:</b>


Kết quả số bài %


Điểm 9,10 2


Điểm 7,8 14


§iĨm 5,6 18
§iĨm 3,4 0


§iĨm o,1,2 0




<b>IV./ Cđng cè:3phót</b>
<b>V./ H ớng dẫn hsht:1phút</b>


- Học bài, ôn tập kĩ năng làm văn tự sự.


- Chun b bi mi : Luyn tập xd bài tự sự - kể chuyện đời thờng: c k v tr li cõu
hi mc 1,2.sgk.119,120,121.



Ngày soạn: 6/10/2013
<i><b>TiÕt 48 : </b></i>


<b>Luyện tập xây dựng bài tự sự </b>


<b>- kể chuyện đời thờng</b>



a. Mục tiêu cần đạt :


- Hiểu các yêu cầu của bài văn tự sự và kể chuyện đời thường
- Nhận diện được đề văn kể chuyện đời thường.


- Biết tìm ý và lập dàn ý cho bài văn kể chuyện đời thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> 1.Kiến thức</b>:


- Nhân vật và sự việc được kể trong kể chuyện đời thườngm
- Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời thường.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Làm bài văn kể một câu chuyện đời thường.


<b>3.Thái độ</b> .


-Gd tinh thần tích cực sôi nổi ht ,gd tình cảm trong sáng qua ND bài học
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.



<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bµi cị : 5phót</b>
- ThÕ nµo lµ tù sù ?


<b>III</b>


<b> . Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.`</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu đề văn tự sự</b>
<b>- kể chuyện đời th ờng.</b>


<i>Mục tiêu :Hs biết đợc đề văn tự sự </i>
<i>-kể chuyện đời thờng </i>



<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- Hs đọc 6 đề bài sgk.119.


- xđ nội dung yêu cầu từng đề bài?
- Ta thờng gặp những chuyện đề bài
yêu cầu kể ở đâu? ( trong đời sống
th-ờng ngày)


- Gv kl: đó là những đề văn yêu cầu kể
chuyện đời thờng.


- Hs ra một đề bài kể chuyện đời
th-ờng?


- Gv: nx, sưa ch÷a .


<b>Hoạt động 3: T.hiểu cách làm bài </b>
<b>văn tự sự -kể chuyện đời th ờng.</b>
<i>Mục tiêu :Hs biết đợc cách làm bài </i>
<i>văn tự sự -kc đời thờng </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 10phút</i>


- Hs đọc đề bài.
- X. định y/c đề bài?



- NÕu kĨ vỊ ông(bà) thì nên kể những
gì?


- Gi hs c dn bi trong sgk.176
- MB có n.vụ gì?


- TB có n.vụ gì? gồm mấy ý lớn? đó là
những ý nào?


- Với 2 ý lớn đó đã đủ cha, em có đề
xuất thêm ý nào nữa khơng?


- Sở thích của mỗi ngời có giúp chúng
ta p.biệt đợc ngời đó với ngời khác


<b>I. Các đề tự sự:</b>


<b>Đ 1 :</b> kể về một k/niệm đáng nhớ.
<b>Đ 2: </b>Kể về một chuyện vui sinh hoạt.
<b>Đ 3: </b> Kể về một ngời bạn mới quen.
<b>Đ 4: </b>Kể về một cuộc gặp gỡ.


<b>Đ 5: </b>Kể về những đổi mới ở quê em.
<b>Đ 6: </b>Kể về thầy giáo ( cô giáo ) của em.
<b>Đ 7: </b>Kể về một ngời thân của em.


 Các đề bài trên đều là những đề văn kể
chuyện đời thờng.


<b>II. Cách làm bài kể chuyện đời th ờng :</b>


<b>Đề bài: </b>


Kể chuyện về ơng (hoặc bà) của em.
<b>1. Tìm hiểu đề :</b>


- Kể chuyện đời thờng về ngời thật, việc thật.
- Kể về ngoại hình, tính cách...


- BiĨu lé tình cảm yêu mến, kính trọng.
<b>2. Ph ơng h ớng làm bài:</b>


Dàn bài:
A. MB:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

không?


- Kết bài có nhiƯm vơ g×?
<b>GV l u ý hs:</b>


Khơng đợc gặp đâu kể đó, nhớ gì kể
đấy, các sv, chi tiết kể phải đợc lựa
chọn để thể hiện tập trung 1 chủ đề nào
đó gây ấn tợng.


- Hs: đọc bài tham khảo .


- Bài làm có sát với y/c của đề bài
không?


- Các s.việc nêu trên có xoay quanh


chủ đề nêu trên khơng? Ơng cú l ngi
yờu hoa, yờu chỏu khụng?


- Tìm các ý trong dàn bài tơng ứng với
mỗi đoạn?


- Khi k chuyn về nhân vật cần chú ý
đạt những y/c gì?


<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


<i>Mơc tiªu</i> <i>:Hs vËn dơng kt lÝ thut vµo </i>
<i>bt </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian 14phút</i>


- Lập dàn bài cho đề số 5.


- ý thích của ông:


+ Ông thích trồng cây xơng rồng.
+ Cháu thắc mắc, ông g.thích.
- Ông yêu các cháu:


+ Chăm sóc viêc học.
+ KĨ chun cho c¸c ch¸u.


+ Ơng chăm lo sự bình yêu cho gia đình.
C. KB:



- Nêu tình cảm, ý nghĩ đối với ông.




Kể về một n.vật cần chú ý đặc điểm của nv,
hợp với lứa tuổi, có tình khí, có ý thích riêng,
có chi tiết việc làm đáng nhớ, có ý nghĩa.
<b>IV. Luyện tập :</b>


§Ị 5:


Kể về những đổi mới của quê em.
Dàn bài:


<b>A. MB</b>: ( g. thiƯu quª em )


Ai đi xa lâu ngày có dịp trở về hẳn phải ngỡ
ngàng vì những đổi mới chóng mặt ở cái làng
có nghề thủ cơng làm nón: làng Chng q
em.


<b>B. TB</b>:


- Cách đây vài chục năm: nghèo, buồn...
- LC hơm nay: đổi mới nhanh chóng:


+ Những ngôi nhà cao tầng; những con
đờng bê tông; trờng học, trạm y tế, UB, nhà
VH khang trang...



+ Phơng tiện đi lại


+ đời sống sinh hoạt trong các gia đình…
+ Nếp làm ăn, sinh hot...


<b>C. KB</b>:


- Cảm nghĩ của em
- LC trong tơng lai
<b>IV./ Cđng cè:3phót</b>


-<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh bµi tËp.


- Chuẩn bị bài mới : Ôn tập k/n viết bài văn tự sự để chuẩn bị viết bài TLV số 3.


<b>Bµi 13:</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Bớc đầu nắm đợc định nghĩa truyện cời. Hiểu đợc nd, ý nghĩa của những truyện trong
bài học. Hiểu đợc NT gây cời và kể đợc những truyện này.


- Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ.


- Khắc sâu kiến thức về văn tự sự ; kiểm tra, đánh giá kĩ năng viết bài vn t s - k
chuyn i thng.



Ngày soạn: 7/11/2013


<i><b>Tiết 49 + 50 : </b></i>

<b>viết bài tập làm văn số 3</b>


a. Mục tiêu cần đạt :


- Khắc sâu kiến thức về văn kể chuyện, biết viết bài theo bố cục, thể loaị
- Rèn kĩ năng làm b văn tự sự - kể chuyện đời thờng.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp, trung thùc khi làm bài.
<b>B. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Học sinh: Soạn bài,xem trớc các đề bài trong sgk
<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>III. Bài míi : </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kthức trọng tâm</b>


<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới: </b>



<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chỳ ý cho</i>
<i>hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>
<i>Thời gian :1phút</i>


GV nêu mục tiêu giờ viết bài


<b>Hot ng 2 : Thực hiện bài viết.</b>
- GV : đọc đề , chép lên bảng


- HS : chép đề vào giấy .


- Hs tìm hiểu đề theo từng bớc


- Hs tìm ý , lập dàn ý cho bài văn gồm 3
phÇn :


+ Mở bài : G.thiệu n.vật ( t/h nảy sinh câu
chuyện - k/n đáng nhớ )


+ Thân bài : Kể diễn biến sự việc .


+ Kết bài : Sự việc kết thúc ( nêu ý nghÜa cđa
trun )


=> Chú ý : khi chọn truyện để kể , chọn câu
chuyện ngắn ít phức tạp , xác định rõ nhân vật
, sự việc khởi đầu kết thúc có ý nghĩa .Dùng
từ chính xác để diễn đạt lu loát , kể chuyện


hay , hấp dẫn , biết lồng


c¶m xóc khi kĨ .


Câu 2:Kể theo thứ tự kể xuôi,sự việc nào
xảy ra trớc kể trớc,sự việc nào xảy ra sau kể
sau,cho đến hết


T¸c dơng:DƠ theo dâi,lµm nỉi bật tình
huống truyện,cao trào,kichj tÝnh cđa c©u
chun.


- GV: Quan sát học sinh làm bài .


<b>Đề bài:</b>


Câu 1: H·y kĨ vỊ ngêi th©n cđa em.(8
®iĨm)


Câu 2:Truyện Thầy bói xem voi để theo
thứ tự nào,nêu tác dụng của cách kể đó.
(2 điểm)


<b>IV./ Cđng cè:3phót</b>
<b>V./ H ớng dẫn hsht:1phút</b>


- Học bài, tiếp tục ôn tập về văn tự sự.


- Chun b bi mi : Treo biển và lơn cới áo mới: đọc kĩ vb và nd chú thích.sgk ; trả lời
câu hỏi mục : Đọc- hiu vb .sgk.125,127.



Ngày soạn: 8/11/2013


<i><b>Tiết 51 : văn bản : </b></i>

<b> Treo biÓn </b>


<i><b> HDĐT văn bản : </b></i>

<b>Lợn cíi, ¸o míi</b>



( Truyện cời )


a. Mục tiêu cần đạt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Hiểu, cảm nhận được nội dung, ý nghĩa của truyện Treo biển, Lợn cưới ¸o mới.
- Hiểu một số nt chính về nghệ thuật g©y cười của truyện


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ</b>
<b> 1.Kiến thức</b>:


- Khi niệm truyện cười.


- Đặc điểm thể loại của truyện cười v nhn vật, sự kiện, cốt truyện trong tc phẩm Treo
biển, Lợn cưới o mới.


- Cch kể hi hước người hnh động khơng suy xt, khơng cĩ chủ kiến trước ý kiến của người
khc trong truyện Treo biển


- Ý nghĩa chế giễu, ph phn những người cĩ tính hay khoe khoang, hợm hĩnh chỉ lm trị
cười cho thin hạ. Những chi tiết miu tả điệu bộ, hnh động, ngơn ngữ của nhn vật lố bịch,
tri tự nhin.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đọc – hiểu văn bản truyện cười


- Phn tích, hiểu ý nghĩa của truyện


<b>3 .Thái độ </b>


-Gd hs phải biết suy xét kĩ khi làm việc gì đó khơng nên có tính khoe khoang .
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp :


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phút </b>
-Kể lại truyện Chân ,Tay ,Tai ,Mắt ,Miệng
-Bài học rút ra từ chuyện là gì ?.


<b>III. Bài míi : 39phót </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b></i>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>
<i>hs </i>



<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Đọc, Tìm hiểu chung vb : </b>
<b>Treo biển.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc thể loại ,bố cục của </i>
<i>truyện </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :5phút</i>


- Gv đọc mẫu vb - HDHS đọc vb
- Hs: đọc vb -nx .


- Xác định thể loại vb?


- Dùa vµo nd chó thÝch, em hiĨu thÕ nµo là
tr.cời ?


- Y/c hs giải thích một số từ khó.
-Nhân vật chính trong chuyện là ai?


- Vb tuy ngắn nhng kể về mấy sv? đó là
những sv nào? mỗi sv tơng ứng với phần nào
vb?


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu chi tiết vb : Treo </b>
<b>biển.</b>



Trong cuộc sống con ngời ,tiếng cời là
bộ phận ko thể thiếu đợc.Từ lâu tiếng
cời đã đi vào truyện cời dân gian một
cách hết sức thú vị đồng thời nó cũng
gửi gắm vào đó những bài học
csống.Truyện cời “Treo biển” và Ln
ci,ỏo mi l nhng truyn nh th.


<b>Văn bản : Treo biển</b>
<b>I. Đọc- Tìm hiểu chung vb:</b>
* ThĨ lo¹i : trun cêi




kể về những h.tợng đáng cời trong c/s.




T¹o ra tiÕng cêi mua vui hoặc phê
phán những thói h, tËt xÊu trong xh.
* Tõ khã : sgk.


* Bè cục :


P1:Từ đầu...có bán cá tơi




Treo biển bán hàng.
P2: còn lại





Chữa biển và cất biển.


<b>II. Đọc, Tìm hiÓu chi tiÕt VB:</b>
<b>1. Treo biÓn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Mục tiêu :Hs nắm bắt đợc giá trị ND-NT của</i>
<i>văn bản </i>


<i>PP:Vấn đáp phát hiện ,tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian</i> <i>:8phút</i>


- Nhà hàng bán cá đã treo biển có nd thơng
tin ntn?


- Các n.dung thông báo có trong tấm biển của
nhà hàng là gì?


- Theo em cú th thờm hay bt thơng tin nào
ở tấm biển đó khơng? vì sao?


- Nếu s.việc chỉ có vậy, đã thành truyện để
c-ời cha? vỡ sao?


( Cha - vì cha x.hiện các y/tố ko b.thêng g©y
cêi)


- Từ khi tấm biển bán hàng đợc treo lên đến


khi hạ xuống cất đi thì nd của nó đã đợc góp
ý và sửa chữa mấy lần? ( 4 ln )


- Lần thứ nhất ngời góp ý là ai? Nd gãp ý
ntn?


- Theo em , có thể bỏ chữ “tơi” trong tấm
biển đó ko ? vì sao?


( Ko - mất t.tin về c/ l cá cho cả ng. bán và
mua)


- Nh hng ó cú thỏi ntn trc li gúp ý
ny?


- Lần thứ hai, khách góp ý với nhà hàng điều
gì?


- Thỏi ca nh hng trc lời góp ý này?
- Theo em có thể bỏ t.tin này trong tấm biển
ko?


- Lần thứ ba khách hàng góp ý ntn?
- Thái độ của nhà hàng ntn?


- theo em có thể bỏ t.tin này ko? Vì sao?
- Em thấy Sv trên có đáng cời ko? Vì sao?
( đáng cời, vì nhà hàng đã vội vã, máy móc
nghe theo k.hàng, khiến tấm biển bán hàng
chỉ còn độc nhất chữ “cá”, đó là một t.báo rất


mơ hồ, làm mất đi lợi thế bán hàng của
mình)


- Nếu em là chủ hàng, em sẽ giải quyết t/h
trên ntn? ( g.thích về sự góp ý của các vị
khách trên về t/ c đầy đủ và cần thiết của các
t.tin trên...)


- LÇn gãp ý cuèi cïng víi nhµ hµng lµ cđa ai?
Gãp ý ntn?


- Thái độ của nhà hàng ntn trớc lời góp ý
này?


- Theo em đây có phải là sv đáng cời nhất
trong truyện ko? Vì sao? (Thủ tiêu biển bán
hàng nghĩa là thủ tiêu cả nhà hàng và khách
hàng; đó là một việc làm ngớ ngẩn; Biến việc
treo biển thành vô nghĩa; Biến cái “có” thành
cái “khơng” một cách vớ vẩn )


- Nh vậy em thấy nhà hàng trở nên đáng cời
là vì sao?


- Truyện có ý nghĩa sâu sắc gì?
- Qua truyện ta rút ra đợc bài học gì?


- Bài học này c em ỏp dng trong t.t c/s
ntn?



ở đây cã b¸n cá tơi .




đ.điểm bán / h® cđa cưa hµng / thứ
hàng bán chất lợng hàng.




<b> Tm bin y t.tin cần thiết</b>.
<b>2. Chữa biển và cất biển:</b>


<b>Khách hàng</b>
- Ng. thứ 1: bán
cá ơn hay sao mà
phải đề là cá tơi.
- Ng. thứ 2: ra
hàng hoa mua cá
hay sao…


-Ng.thứ 3: …
bày cá ra để khoe
hay sao.


-Ng.thø 4:…
Ngưi mïi tanh…
ai ch¼ng biết là
bán cá.


<b>Nhà hàng</b>


- bỏ chữ tơi


- bỏ chữ ở đây
- bỏ chữ có
bán


- bỏ nốt chữ




<b> S vic ỏng ci.</b>




<b> Nhà hàng không có chủ kiến, không</b>
<b>có lập trờng, máy móc nghe theo </b>
<b>ng-ời khác.</b>


<b>3. ý nghĩa, bài học:</b>


- ý nghĩa: phê phán những kẻ thiếu chủ
kiến khi làm việc không suy xét kĩ khi
nghe ý kiÕn ngêi kh¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> Hoạt ng 3: Tng kt.</b>


<i>Mục tiêu :Hs khái quát giá trị ND-NT </i>
<i>PP:Kh¸i qu¸t hãa </i>



<i>Thêi gian :2phót</i>


- Nêu thành cơng của truyện “Treo biển” ?
- Hs đọc nd ghi nhớ .sgk.125.


<b>Hoạt động 4: Đọc, Tìm hiểu chung vb :</b>
<b>Lợn c ới, áo mới.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc thể loại ,bố cục ,từ</i>
<i>khó </i>


<i>PP:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :5phút</i>


- Gv đọc mẫu vb - HDHS đọc vb
- Hs: đọc vb - nx .


Em h·y nªu các sự việc chính trong truyện?


-Từ câu chuyện hai anh khoe của ,truỵện chế
giễu,phê phán điều gì?Đó có phải là mét tÝnh
xÊu ko?


-Ngồi tác dụng phê phán,truyện có đem đến
tíng cời cho ngời đọc ko?


Anh có áo mới thích khoe của đến mức nào?
Điệu bộ của anh ta khi trả lời có phù hợp ko?
Hãy phân tích yếu tố thừa trong câu nói của
anh ta.



- Trong 2 cách khoe của của anh có áo mới
và anh có lợn cới, em thấy cách nào lố bịch,
đáng cời hơn? ( anh áo mới - anh ta đã dồn
công sức vào một việc chẳng ra gì...)


- Tõ trun, em rót ra bài học gì cho bản
thân?


<b>IV./ Củng cố:3phút</b>


- K li truyn Treo biển và nêu bài học đợc
rút ra từ truyện ?


- KĨ l¹i trun Lợn cới, áo mới và nêu ý
nghĩa trun?


<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoµn thµnh
bµi tËp.


- Chuẩn bị bài mới : Số từ và lợng từ : đọc và
trả lời câu hỏi mục I,II.128, 129


<b>III. Tỉng kÕt :</b>


 Ghi nhí / SGK.


Hớng dẫn đọc thêm:


<b> Lợn cới, áo mới</b>
<b>I. Đọc, Tìm hiểu chung vb:</b>
1.Sự việc chính :


-Một anh có tính hay khoe của,may
đ-ợc một chiếc áo mới,mặc ngay và đứng
ra cửa chờ ngời đi qua khen.


-Một anh cũng có tính hay khoe,mất
lợn,chạy đi tìm,hỏi anh có áo mới có
thấy lợn cới của anh ta đi qua ko,anh
áo mới bảo từ khi anh ta mặc cái áo
mới đứng đó chẳng thấy con lợn nào đi
qua cả.


2.ý nghÜa truyện :


- giễu cợt, phê phán tính khoe của nh
một thãi h, tËt xÊu cđa con ngêi.


- Mua vui, gi¶i trí
<b>II.Luyện tập :</b>
Bài 1:


<b>* Anh có áo mới :</b>


- mc áo mới, đứng ở cửa từ sáng đến
chiều.


- kh«ng thÊy ai khen thì bực tức


- Điệu bộ : giơ ngay vạt áo ra


- Lời nói: Từ lúc tôi mặc cái áo mới
này...




Câu trả lời thừa




</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn : 13/11/2012
<i><b>TiÕt 52 : </b></i>


<b>Số từ và lợng từ</b>



a. Mc tiờu cn t :


- Nhận biết v nắm được ý nghĩa, cơng dụng của một số từ v lượng từ
- Biết cch dng số từ, lượng từ trong khi nĩi v viết


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


- Khi niệm số từ vµ lượng từ
- Nghĩa khi qut số từ v lượng từ


- Đặc điểm khi qut của số từ v lượng từ :
+ Khả năng kết hợp của số từ v lượng từ
+ Chức vụ ngữ php của số từ v lượng từ.



<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Nhận diện được số từ v lượng từ
- Phn biệt số từ v danh từ chỉ đơn vị.


- Vận dụng được số từ v lưọng từ khi nãi v viết


<b>3.Thái độ .</b>


-Gd hs dïng sè tõ và lợng từ trong khi nói và viết
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bµi cị : 5phót</b>


- Thế nào là cụm d.từ? đặc điểm của cụm d. từ ? cho ví dụ?
- Viết lại mơ hình cấu tạo cụm d.từ và g.thích?


<b>III. Bµi míi : 39phót </b>



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng</i>
<i>chú ý cho hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu số từ .</b>
<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm đợc số từ </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết </i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian 10phót</i>


- Hs: đọc vd .


- Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa
cho những từ nào?


- Chúng bổ sung ý nghĩa gì ? ( về
số lợng và thứ tự )


- Nx vỊ vÞ trÝ cđa chóng trong
cơm tõ ?


- GV:kl đó là số từ .



<b>I./ Sè tõ :</b>
<b>VÝ dơ :</b>


<b>a.) Hai</b> chµng
 DT


<b>Một trăm</b> ván c¬m nÕp
 DT


<b>Một trăm</b> nệp bánh trng
 DT


Voi <b>chÝn</b> ngµ
 DT
Gµ <b> chÝn</b> cùa
 DT


Ngùa <b>chÝn</b> hång mao
 DT


.<b>một </b> đôi.
 DT đ.vị


<b>*KL:</b> Tõ : hai, mét trăm, chín, một




bổ sung ý nghĩa số lợng cho danh tõ sv





</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Vậy em hiểu thế nào là số từ ?
- Từ “đôi” trong “ một đơi” có
phải là số từ khơng? vì sao?


( Khơng phải vì nó mang yn đ.vị
và đứng ở vị trí của d.từ chỉ đ.vị )
- Tìm thêm những từ có yn và
công dụng nh từ đôi ?


(hai chôc trứng, năm cặp bánh
đa )


- hs rỳt ra nd ghi nh .sgk. 128.
<b>Hot động 3: Tìm hiểu l ợng từ.</b>
<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm đợc lợng từ </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian :10phút</i>.


- Nghĩa của các từ in đậm trong
những câu dới đây có gì giống và
khác nghĩa của số từ ?


- Nã b.sung ý nghÜa cho tõ nµo ?
- NX vỊ vÞ trÝ cđa nã?


- GVKL : đó là lợng từ
- Em hiểu thế nào là lợng từ?


- Xếp các từ in đậm nói trên vào
mơ hình cụm d.từ?


- Tìm thêm những từ có ý nghĩa
và công dụng tơng tự?


(<b>vd:</b> Chỉ toàn thể : tÊt c¶, cả
thảy


chỉ tập thể: những, mỗi, mọi)
- Dựa vào vị trí của lợng từ trong
cụm d.từ có thể chia lợng từ thành
mấy nhóm?


<b>Hot ng 4: Luyn tp.</b>
<i>Mc tiờu</i> <i>:HS vận dụng kt lí </i>
<i>thuyết vào bt </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện ,tìm tịi </i>
<i>Thời gian</i> <i>:15phút</i>


- Tìm số từ trong bài thơ “ Không
ngủ đợc “ và xác định ý nghĩa của
các số từ ấy?


- Các từ in đậm trong dòng thơ
sau đợc dùng với ý nghĩa ntn?
- Chỉ ra sự giống nhau và khác
nhau về nghĩa của từ “từng” và t
mi?



- Nghe - viết chính tả bài : Lợn
c-íi , ¸o mc-íi.


<b>*KL: </b>Tõ “s¸u”:


 chỉ số thứ tự của sv - đứng sau dt sv.
<b>* Chú ý :</b> phân biệt số từ và dt chỉ đ. vị :
- sau số từ là dt sv.


- sau dt có thể sd d.từ chỉ đ.vị .


- d.từ chỉ đ.vị kết hợp trực tiếp với d.từ s.vât.


<b>* Ghi nhí .sgk.128.</b>


<b>II. L ỵng tõ :</b>
<b>1.VÝ dơ :</b>


Các, những, cả mấy :  đứng trớc d.từ – chỉ s.lợng ít
hay nhiu ca s.vt.




<b> Là lợng từ.</b>


<b>2. Phân loại l ợng từ:</b>


P.phụ trớc Phần T.Tâm P.phụ sau



t2 t1 T1 <b> </b>T2 s1 s2


Cả
Các
Những
mấyvạn kẻ
hoàng
tử
tg lĩnh


thua trận
T.lg s.lợng chỉ


loại

-dt
đ.vị


S vt .im
t/cht
(dt, dt,tt)
i
t
ch
nh


<b> 2 nhóm: </b>+ LT chØ ý nghÜa toµn thĨ .


+ LT chØ ý nghÜa tËp hỵp hay ph©n phèi.


 <b>Ghi nhí .sgk.129</b>


<b>III. Lun tËp :</b>
<b>BT1: </b>


- Mét canh, hai canh, ba canh: chØ sè lỵng.
- canh bốn, canh năm : chỉ thứ tự.


<b>BT2:</b>


- trăm, ngàn, muôn : chØ sè lỵng nhiỊu, rÊt nhiỊu
<b>BT3: </b>


- Gièng : t¸ch ra tõng sù vËt, tõng c¸ thĨ
- Kh¸c:


+ Từng : mang ý nghĩa lần lợt theo trình tự, hết
cá thể này đến cỏ th khỏc.


+ mỗi: ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng từng các
thể, mang ý nghĩa lần lợt.


<b>BT4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Thế nào là số tõ ? lỵng tõ? Cho vÝ dơ minh häa ?
<b>V./ H íng dÉn hsht:1phót</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí/sgk, hoàn thành bài tập.


- Chuẩn bị bài mới : Kể chun tëng tỵng  Thùc hiƯn y/c mơc I.sgk.130.




<b>Bài 14 :</b>


<b>Kết quả cần đạt :</b>


- Nắm đợc những đặc điểm của các thể loại truyện dân gian đã học. Kể và hiểu đợc
n.dung, ý nghĩa của các truyện.


- Nắm đợc đặc điểm và cách thức kể chuyện tởng tợng.


- Nắm đợc những u, nhợc điểm trong bài kiểm tra Tiếng Việt để tự sửa chữa và khc phc
im yu, phỏt huy im mnh.


Ngày soạn: 13/11/2013


<b>TiÕt 53 :</b>



<b>KĨ chun tëng tỵng</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


- Hiểu được thế no l kể chuyện tưởng tượng.


- Cảm nhận được vai trị của tưởng tượng trong tc phẩm tự sự.


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


- Nh©n vật, sự kiện, cốt truyện trong tc phẩm tự sự.
- Vai trị của tưởng tượng trong tc phẩm tự sự.



<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Kể chuyện sng tạo ở mức độ đơn giản.


<b>3.Thái độ:</b>


- Cã ý thức học tập về văn tưởng tượng
<b>C. ChuÈn bÞ của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. Kiểm tra bài cũ : 5phút</b>
- Cách xây dựng bài văn kể chuyện đời thờng ?


<b>III. Bµi míi : 39phót </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định </i>


<i>h-ớng chú ý cho hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>H.động 2: Tìm hiểu chung</b>
<b>về kể chuyện t ởng t ợng.</b>
<i>Mục tiêu</i> <i>:HS nắm đợc kể</i>
<i>chuyện đời thờng </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tái hiện thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian 15phót</i>


<b>I.T×m hiĨu chung vỊ kĨ chun t ởng t ợng</b>


<b>* Ví dụ:</b>T. tắt truyện: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
a) Những chi tiết có thật:


+ Các bộ phận cơ thể: có mqh khăng khít.
+ Miệng không ăn: Chân tay rà rời.


+ Miệng chỉ ăn, các bộ phận khác làm việc.


b) Chi tiết t ởng t ợng :Nói tiếng ngời , Tỵ nhau , Chống
lại nhau, Hoà thuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Đặc điểm nổi bật của truyện
dân gian?



- G. viên chốt: Dùng tởng tợng
- Kể tóm tắt truyện Chân, Tay,
Tai, Mắt, Miệng?


- Nờu nhng chi tit cú thật và
những chi tiết tởng tợng ?
- Những chi tiết tởng tợng trên
có mục đích gì ? ( thể hiện ý
nghĩa truyện ntn ? )


- Em hiĨu thÕ nµo là truyện
t-ởng tợng ?


- HS: tãm t¾t 2 vb: Lơc sóc
tranh c«ng và giấc mơ trò
truyện với Lang Liêu.


- Trong các trun trªn, chi
tiÕt nào dựa trên sù thËt ? ý
nghÜa ?


- Lần lợt chỉ ra các chi tiết
t-ởng tợng trong mỗi truyện ? ý
nghĩa ?


- Từ t×m hiĨu 2 câu chuyện
trên, em hÃy chØ ra c¸ch kể
một câu chuyện tởng tợng?
- HS: rót ra nd ghi nhí.


Sgk.133.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


<i>Mơc tiªu:Hs vËn dụng kt vào</i>
<i>bt </i>


<i>PP</i> <i>:Thảo luận nhóm </i>
<i>Thời gian</i> <i>:19phút</i>


- GV: hdhs thực hiện bài LT.
- Xác đinh yêu cầu của đề
bài .


- LËp dµn ý cho bµi kĨ chun
trªn ?


- Häc sinh thùc hiÖn theo


nhau.




Truyện tởng tợng : do ngời kẻ tự nghĩ ra bằng trí t.tợng
của mình, khơng có sẵn trong sách vở hay trong thực
tế, nhng có một ý nghĩa nào đó.


<b>2. C¸ch kĨ một câu chuyện t ởng t ợng:</b>
<b>Truyện </b><i><b>Lục súc tranh công</b></i>



a. Yếu tố có thật


c/s và công việc của mỗi gièng vËt.
b. Ỹu tè t ëng t ỵng


- 6 con gia súc nói đợc tiếng ngời
- 6 con gia súc kể cơng , kể khổ.


c. Mục đích: Thể hiện t tởng các giống vật tuy khác
nhau nhng đều có ích cho con ngời, khơng nên so bì
nhau.


<b>Trun : Giấc mơ trò truyện với L.Liêu.</b>
a. yếu tố có thËt :


- tg cùng bạn thức canh nồi bánh trng vào đêm 30 tết.
- truyện BCBG đã đợc nghe.


b.u tè t ëng t ỵng :


- Mơ gặp LL tởng tợng LL đi thăm dân tình nấu bánh
trng, em hỏi chuyện LL, LL trả lời.


c. Mục đích : Hiểu sâu thêm TT về LL về p.tục gói
bánh chng trong ngày têt cổ truyền




Truyện đợc kể ra một phần dựa vào những yếu tố có
thật, có ý nghĩa, rồi tởng tợng thêm cho thú vị, làm cho


ý nghĩa thêm nổi bật.


 <b>Ghi nhí: SGK (Trang 133).</b>


<b>II. LuyÖn tËp</b>


<b>Đề 5 :</b> Kể chuyện mời năm sau, em về thăm lại mái
tr-ờng mà hiện nay em đang học. Tởng tợng những đổi
thay có thể xảy ra.


<b>* Yêu cầu : </b>


- Kể chuyện tëng tỵng


- 10 năm sau trờng em đang học trong hiện tại có
những thay đổi gì?


- nv chÝnh là mình ( xng tôi )
<b>* Lập dàn ý : </b>


<b>A. MB : </b>


+ Hoàn cảnh dẫn đến việc trở lại trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

nhãm.


- Cử đại diện trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
=> Giáo viên chốt:



đổi )


<b>B.TB : </b> Kể lại những thay đổi đó.
- Quang cảnh chung ca trng


- Các dÃy nhà, phòng học, khu vờn hoa,...
- những thầy cô giáo cũ mới...


<b>C. KB : </b> cảm xúc, suy nghĩ khi trở lại trờng.
<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- Thế nào là kể chuyện tởng tợng? Cách kể chuyện tởng tợng ntn?
<b>V. HDHSH: 1phút</b>


- Học bài, thuộc nd ghi nhớ, hoàn thành BT.


- Chuẩn bị bài mới: ¤n tËp trun d©n gian : hƯ thèng kiÕn thøc về các tác phẩm truyện
dg : Thể loại, nd, nghệ thuật, ý nghĩa-bài học.


Ngày soạn : 21 / 11 /2013
<b>Tiết 54 </b>


<b>Ôn tập truyện d©n gian</b>



A. Mục tiêu cần đạt :


-Kể lại và hiểu rõ nội dung, ý nghĩa của tất cả các truyện dân gian đã học.


<b>-</b>Hiểu rõ tiêu chí phân loại các loại truyện dân gian, nắm vững đặc điểm từng
thể loại truyện cụ thể và nội dung t tởng, hình thức NT.



<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG,</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


-đặc điểm thể loại các truyện dân gian đã học.
-ý nghĩa của tất cả các truyện dân gian đã học.


<b>2.Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>3 .Thái độ </b>


-Gd hs hiểu ND ý nghĩa của các truyện đã học
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp: 6B:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 2phót</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị bài của hs.


III. Bµi míi :42phót



<b>Hoạt động của GV và HS.</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Lập bảng thống kê về một số vấn</b>
<b>đề chính của các t.loại VHDG.</b>


Mục tiêu :HS có kt chắc về mảng vhdg
PP :Vấn đáp tái hiện ,thuyết trình
Thời gian :37phut


- GV: đa ra yêu cầu ôn tập và đa ra bảng thống kê
- h.dẫn hs điền nd bảng.


- HS: Thùc hiÖn y/c các câu hỏi ôn tập
1,2,3,4(sgk.134,135) trên cơ sở sự hớng dẫn của
gv.


<b>I.Bảng Thống kê:</b>


.


Bảng thống kê các thể loại văn học dân gian


<b>Truyền thuyết</b> <b>Cổ tích</b> <b>Ngụ ngôn</b> <b>Truyện cời</b>
Định



nghĩa


Trang 7 Trang 53 Trang 100 Trang 124


Các tác
phẩm đã
hc


1.Con rồng cháu
Tiên.


2. Bánh chng,
bánh giày.


3. Thánh Gióng
4. Sự tÝch Hå
G-¬m


1. Sọ Dừa.
2. Thạch Sanh.
3. ông lão đánh
cá và con cá vàng.
4. Em bé thụng
minh.


5. Cây bút thần.


1. ch ngồi đáy
giếng.



2. ThÇy bãi xem
voi.


3. Đeo nhạc cho
mèo.


4. Chân, Tay, Tai,
Mắt, Miệng.


1. Treo biển.
2. Lợn cới, áo
mới.


Đặc điểm


- Là truyện kể về
các nhân vật và sự
kiện lịch sư thêi
qu¸ khø.


- Cã nhiỊu chi tiÕt


- Kể về cuộc đời,
số phận của một
số kiểu nhân vật
quen thuộc.


- Cã nhiÒu chi tiÕt



- Mợn truyện về
loài vật, đồ vật
hoặc về chính con
ngời để nói bóng
gió chuyện con
ngời.


- Cã ý nghĩa ẩn


- Kể về những


hiện tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

thể loại tởng tợng kì ảo.
Có cốt lõi là sự
thật lịch sử.


- Ngời kể, ngời
nghe tin là câu
chuyện có thật.
- Thể hiện thái độ,
các đánh giá ca
nhõn dõn.


tởng tợng kì ảo.
- Ngời kể, ngời
nghe không tin là
câu chun cã
thËt.



-ThĨ hiƯn íc mơ,
niềm tin của nhân
dân về chiến
thắng cuối cùng.


dụ ngụ ý.


- Nêu bài học dụ
khuyên nh răn
dạy.


- Nhằm gây
c-ời mua vui


hoặc phê


phán, châm
biếm.


<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- Kể lại một câu chuyện dân gian mà em thích nhất và nêu ý nghĩa của truyện?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- HS học bài, nắm chắc nd ôn tập.


- Chuẩn bị bài mới : Tiếp tục chuẩn bị nd câu hỏi 5, 6 để chuẩn bị cho giờ ôn tp v
VHDG tip theo.


Ngày soạn : 21 / 11 /2013


<b>Tiết 55 </b>


<b>Ôn tập truyện d©n gian</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>
Nh tiết 54


<b>B.</b>


<b> träng t©m kiến thức kĩ năng:</b>
Nh tiết 54


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lªn líp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>
- KiĨm tra trong giê «n tËp .


III. Bµi míi :44phót


<b>Hoạt động của GV và HS.</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>míi.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng</i>
<i>chú ý cho hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: So sánh đặc điểm</b>
<b>một số thể loai:</b>


<i>Mục tiêu :HS biết so sánh đặc</i>
<i>điểm của một số thể loại đã học </i>
<i>PP :Vấn đáp tái hiên ,tìm tịi</i>
<i>,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian 15phút</i>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị
bài ở nhà của học sinh: Lập bảng


<b>II.</b>


<b> So sánh đặc điểm một số thể loại</b>
<b>1. So sánh truyền thuyết và cổ tích</b>
<b>a) Giống: </b>


+ §Ịu cã u tè tëng tỵng.



+ Có một số chi tiết giống nhau: sự ra đời thần kì
của các nhân vật chính có tài năng phi thờng.


<b>b) Kh¸c nhau: </b>
<b>Cỉ tÝch</b>


+ Kể về cuộc đời, số phận một số kiểu nhân vật.
+ Thể hiện quan niệm và ớc mơ của nhân dân về
cuộc đấu tranh giữa thiện và ác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

so sánh theo yêu cầu. ( Câu hỏi
5,6.sgk.135.)


- HS trình bày phần chuẩn bị của
mình.


- Cả lớp nhận xét.


- GV nx, bæ sung, chn kiÕn
thøc,cho ®iĨm


<b>Hoạt động 3: Thi kể chuyện</b>
<b>dân gian ( đã học hoặc đã đọc )</b>
<i>Mục tiêu :HS dùng kt đã học vào</i>
<i>thực hnh </i>


<i>PP :Đọc phân vai ,kĨ diƠn</i>
<i>c¶m ,diƠn tiĨu phÈm </i>



<i>Thời gian 25phút</i>


- Học sinh chuẩn bị tại nhà.
- HS trình bày trớc lớp
- HS nhận xét, bổ sung.


- Giáo viên nhận xét , đánh giá .


+ Nhân vật, sự kiện liên quan đến lịch sử.


+ Thể hiện thái độ, cách đánh giá của nhân dân.
+ Đợc ngời nghe, ngời kể tin là có tht.


<b>2. So sánh truyện ngụ ngôn và truyện c ời </b>
<b>a) Gièng nhau:</b>


+ §Õu cã chi tiÕt, yÕu tố gây cời.
<b>b) Khác nhau:</b>


<b>Truyện c ời </b>


+ Gây cời mua vui hoặc phê phán, châm biếm
những sự việc, hiện tợng đáng cời.


<b>Trun ngơ ng«n</b>


+ Khun nhủ, răn dạy ngời ta một bài học cụ thể
nào đó trong cuộc sống.


<b>III. Thực hành</b>



1) Kể chuyện diễn cảm.
2) Đọc phân vai.


3) Thi diễn tiểu phẩm ngắn.
4) Thi đố vui.


<b>IV. Cđng cè:3phót</b>


- Giáo viên chốt lại những vấn đề cơ bản.
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- HS học bài, nắm chắc nd ôn tập: nắm vững, nhận diện, phân biệt đợc các loại truyện dân
gian: Khái niệm, đặc điểm.


- Chuẩn bị bài mới : ôn tập nd phần tiếng Việt để chuẩn bị kiến thức cho giờ tr bi kim
tra ting Vit.


Ngày soạn: 22/11/2013
<b>Tiết 56: </b>


<b>Trả bài kiểm tra Tiếng Việt</b>



<b>A. Mc tiêu cần đạt :</b>


- Nhận xét để học sinh nắm đợc u - nhợc điểm trong bài làm và biết cách sửa chữa, khắc
phục.


- Cñng cè kiÕn thøc tiÕng ViƯt.
<b>B. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>



- Giáo viên: Chấm bài, tổng hợp điểm, nhận xét bài làm của hs.
- Học sinh: ơn kiến thức Tiếng Việt đã học.


<b>C. TiÕn tr×nh lªn líp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>
- KiĨm tra trong quá trình trả bài.


III . Bµi míi :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định </i>
<i>h-ớng chú ý cho hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu u</b>
<b>cầu đề bài.</b>


<i>Mơc tiªu :HS nhận thấy kết</i>
<i>quả bài làm cđa m×nh </i>



<i>PP :Trao đổi ,thảo luận bài</i>
<i>cho nhau </i>


<i>Thêi gian :39phót</i>


- HS đọc đề bài.


- GVHDHS tìm hiểu u cầu
đề bi v ỏp ỏn.


- Giáo viên nhận xét chung về
u,nhợc ®iĨm trong bµi lµm cđa
häc sinh


- HS theo dõi bài làm của
mình đối chiếu với lời nhận xét
của GV để tự đánh giá bài làm
của mình.


- GV đọc một số lỗi trong bài
làm của hs và yêu cầu hs sửa
chữa - GV hớng dẫn, định hớng
cách sửa chữa đúng cho hs.
- Các hs khác tự sửa chữa lỗi
trong bài làm của mình.


<b>I Tìm hiểu yêu cầu đề bài:</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm</b> <b>:</b>
Câu 1:D



C©u 2: A
C©u 3: D
Câu 4: A
Câu 5: Đúng
Câu 6: B
Câu 7:A
Câu 8: C


<b>Phần II: Tù luËn</b>:


<b>Câu 1</b>: Đặt câu đúng,sử dụng từ “học hỏi”, “học tập”
phù hợp, có dấu chấm cuối câu : mỗi câu 1 điểm


<b>C©u 2: </b>


<b>a.</b>Lỗi dùng từ “nghiêm trọng”-sửa lại: “quan trọng”
b. Lỗi dùng từ “truyền tụng” sửa lại “truyền đạt”
Mỗi câu đúng 1 điểm


<b>Câu 3</b>:Viết đoạn văn khoảng 5 câu về ngời bà trong đó
dùng cụm danh từ,chỉ rõ ít nhất 2 cụm danh từ


- Nội dung chủ đề : kể,tả về bà


- Yêu cầu:diễn đạt lu loát,câu đúng ngữ pháp,dùng từ
hợp lí,dùng và chỉ ra đúng cụm danh từ


<b>I.</b>


<b> Nhận xét u điểm và nh ợc ®iĨm : </b>


1. ¦u ®iĨm:


+ Mét sè em nắm chắc kiến thức.
+ Trình bày rõ ràng.


+ Viết đoạn văn, mạch lạc, sử dụng hợp lý các từ ngữ.
Nh : Hằng,Nhung,Cúc


2. Nh ợc điểm :


+ Kin thức về danh từ đối với một số em còn yếu.
+ Sửa từ cha chính xác, cha nắm chắc lỗi sai.
+ Một số em viết đoạn văn còn lủng củng.


+ Một số em cha nắm chắc hình thức đoạn văn nên viết
thành nhiều đoạn.


Nh :Huy,t,Hng Lan,...
<b>II.Cha bi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Giáo viên chốt lại những vấn đề cơ bản.
- GV trả bài cho hs.


<b>V. HDHSHT:1phót</b>


- HS học bài, nắm chắc nd ôn tập kiến thức Tiếng Việt đã học


- ChuÈn bị bài : Chỉ từ :Đọc kĩ ví dụ mục I, II , tìm hiểu và trả lời câu hỏi SGK.


<b>Bài 15:</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Nhớ nd và hiểu ý nghĩa của truyện “ Con hổ có nghĩa”, qua đó hiểu phần nào cách viết
truyện thời trung đại.


- Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.


- Củng cố và nâng cao một bớc kiến thức về động từ đã học ở bậc tiểu học.
- Biết vận dụng cách kể chuyện tởng tng vo thc hnh luyn tp.


Ngày soạn : 24/11/2013
<b>Tiết 57:</b>


<b>Chỉ từ</b>


<b>A. Mục tiêu cần đat :</b>


- Nhn bit, nm c ý ngha và công dng của chỉ từ.
- Biết c¸ch dïng chỉ từ trong khi nãi vµ viết.


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


- Kh¸i niệm chỉ từ.


- Nghĩa khi qu¸t của chỉ từ
- Đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ.
+ Khả năng kết hợp của chỉ từ
+ Chức vụ ngữ ph¸p của chỉ từ.


<b> 2.Kĩ năng:</b>



- Nhận diện được chỉ từ


- Sử dụng được chỉ từ trong khi nói và viết


<b>3.Thái độ:</b>


- Cã ý thức dïng chỉ từ phï hợp víi hoµn cnh.
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>
- Cơm danh từ là gì? Cấu tạo? Cho ví dụ?


- Đặt c©u cã cơm danh tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>


<i>hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chỉ từ là gì?</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm đợc chỉ từ là gì </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- Học sinh đọc ví dụ 1 - SGK


- C¸c tõ in ®Ëm bæ sung ý nghÜa cho tõ
nµo? (Danh tõ)


- Đọc ví dụ 2: So sánh các từ, các cụm từ
rồi rút ra ý nghĩa của các từ? (Dùng trỏ vào
sự vật, giúp sự vật đợc xác định một cách
rõ ràng trong không gian - nhằm tách biệt
sv này với sv khác ).


- Nghĩa của từ “ấy”, “nọ” trong Ví dụ 3 có
điểm nào giống và khác trờng hợp trên?
(Giống: cùng định vị sự vật.


Khác: một bên là sự định vị về không gian;
một bên là sự định vị về thời gian.)



- Thế nào là chỉ từ (BH1)


- Đọc ghi nhớ: SGK - Trang 137


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động của</b>
<b>chỉ từ trong câu.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:HS biết đợc vai trò của chỉ từ</i>


<i>trong c©u </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian 10phót</i>


- Học sinh đọc lại câu ví dụ.


- Trong các câu ở phần I, chỉ từ đảm nhiệm
chức vụ gì?


- Tìm chỉ từ Ví dụ 2 (P2): Xác định chức
vụ ngữ pháp trong câu?


- Đọc Ví dụ 3: Xác định chức vụ ngữ pháp
của chỉ từ?


- ChØ từ giữ những chức vụ ngữ pháp nào
trong câu? (BH2).


<b>Hoạt động 4: Luyện tập:</b>



<i>Mơc tiªu</i> <i>:HS vËn dơng kt vµo bt </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi ,phát hiện ,nêu và gq</i>
<i>vấn đề ,thảo luận nhóm </i>


<b>I. ChØ tõ lµ g× ?</b>


<b>1.VÝ dơ:</b> SGK trang 137


+ ấy, đó, nọ, kia: dùng trỏ sự vật.
Ơng vua nọ


+ Viªn quan Êy






định vị sự vật trong không gian
+ Hi y


+ Đêm nọ






s nh v về thời gian
=> Chỉ từ



<b>2. Ghi nhí:</b>
SGK (trang 137)


<b>II. Hoạt động của chỉ từ trong câu</b>
<b>1. Ví dụ:</b> SGK – Trang 137


+ Ông vua nọ: PN sau trong cụm danh từ.
+ Đó là một điều chắc chắn: làm chủ ngữ.
+ Từ đấy: làm TN


<b>2.Ghi nhí:</b> SGK - Trang 138
<b>III. Lun tËp</b>


<b>1. Bµi tËp 1:</b>


a.Hai thø bánh ấy: Định vị sù vËt trong
kh«ng gian (PN sau DT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>Thêi gian 14phót</i>


- Häc sinh thùc hiện theo phơng pháp thảo
luận nhóm 2 -3 học sinh (3 phót).


- Cử đại diện trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- GV : nhËn xÐt, chuÈn kiÕn thøc.
- Học sinh làm việc cá nhân.



- Trình bày trớc lớp, các bạn nhận xét, bổ
sung


- GV: nhận xét, chuẩn kiến thức.


- Học sinh thảo luận cả lớp, phát biểu quan
điểm.


- Giáo viên chốt lại


<b> </b>


- Định vị sự vật trong không gian
- Làm CN


c. Nay ta đa


- Định vị sự vật trong thời gian
- Làm TN


d.T ú, nhờ khớ


- Định vị sự vật trong không gian
- Lµm TN


<b>2.</b>


<b> Bµi tËp 2:</b>
Cã thĨ thay



+ Đến chân núi sóc: đến đấy
+ Làng bị lửa thiêu cháy: làng ấy
=> Mục đích: khơng bị lặp từ
<b>3. Bài tập 3:</b>


Không thay đổi đợc. Điều này cho thấy chỉ
từ rất quan trọng. Chúng có thể chỉ ra những
sự vật, thời điểm khó gọi thành tên, giúp
ngời nghe, ngời đọc định vị đợc các sự vật,
thời điểm ấy trong chuỗi sự vật hay dịng
thời gian.


<b>IV . Cđng cè:3phót</b>


- ThÕ nµo lµ chØ tõ ? Chỉ từ thờng giữ chức năng ngữ pháp nào trong câu?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Học lý thuyết, áp dụng làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Ngày soạn: 25 / 11 /2013
<b>TiÕt 58:</b>


<b>Lun tËp: KĨ chun tëng tợng</b>



<b>A. Mc tiờu cn t :</b>


-Hiểu rõ vai trò của tởng tợng trong kể chuyện
-Biết xây dựng một dàn bài kể chuyện tởng tợng
<b>B.</b>



<b> trọng tâm kiến thức kĩ năng</b> :


<b>1. Kin thc</b>


- Tng tng v vai trũ của tưởng tượng trong tự sự.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tự xây dựng được bài kể chuyên tưởng tượng.
- Kể chuyện tưởng tng.


<b>3 .Thỏi </b>


-Gd tình cảm trong sáng yêu trờng lớp thầy cô bạn bè
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phút</b>


- Thế nào là kể truyện tởng tợng? Cách thøc kĨ chun tëng tỵng?


III. Bµi míi :36phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>
<i>hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đề bài.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm đợc thao tác tìm hiểu đề</i>
<i>bài </i>


<b>Đề bài Kể chuyện mời năm sau, em về:</b>
thăm lại mái trờng mà hiện nay em đang
học. Hãy tởng tợng những đổi thay có thể
xảy ra.


<b>I. Tìm hiểu đề: </b>


1.ThĨ lo¹i: Tù sù (KC tëng tỵng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian</i> <i>:5phút</i>


- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề
về :



+ Néi dung ?
+ ThĨ lo¹i ?
+ Ph¹m vi ?


<b>Hoạt động 3: Lập dàn ý.</b>


<i>Mục tiêu :Hs biết cách lập dàn ý cho đề</i>
<i>bài </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian</i> <i>:15phút</i>


- Dựa trên cơ sở ngơi trờng hiện nay, em
hình dung sự vật nào có thể thêm, bớt để
tạo thành một dàn ý hoàn chỉnh.


- 10 năm sau: em bao nhiêu tuổi?
- Đang làm gì?


- Hoàn cảnh về thăm dịp nào?


- Hóy hỡnh dung khi ấy ngơi trờng thay đổi
nh thế nào?


- Cái gì đợc xây mới, thêm vào.
- Cái gì đợc bớt đi, thay i.


- Các thầy cô trong trờng nh thế nào? Liệu
ai nghỉ hu?



- Cô chủ nhiệm khi ấy ra sao? Các thầy cô
giáo khác?


- Có thầy cô nào nhận ra em không? Tình
cảm của em khi ấy?.


- Bn bố cú đông đủ không?


- Những ai nhận ra ngay, ai thay đổi quá
nhiều? Cảm nghĩ của em khi ấy? (muốn
mình nhỏ lại, đợc trị chuyện tíu tít nh
x-a...)


- Cảm nghĩ chung của em?
<b>Hoạt động 4: Viết hồn chỉnh.</b>


<i>Mơc tiêu :Hs vận dung kt vào viết bài </i>
<i>PP :Tái hiện tởng tợng </i>


3. Phạm vi : 10 năm sau


<b>II. Dàn ý: </b>
1. Mở bài:


- Mời năm nữa: 22 tuổi.


- Em là ai: Sinh viên đại học, đi bộ đội, cỏn
b c quan no ú.



- Hoàn cảnh về thăm: Hội trờng, kỷ niệm
20 11


2. Thân bài:
a) Ngôi trờng


- Thêm: nhà mới, cao tầng, sân trờng lát
gạch, những hàng cây xanh um., vờn sinh
vật, nhà thể chất.Trong từng phòng học đợc
trang bị máy móc,phơng tiện hiện đại phục
vụ dạy v hc


- Bớt: DÃy nhà cấp 4, phòng căng tin, dÃy
nhà 2 tầng


b) Thy cụ thay i


+ Cô hiệu trởng, hiệu phó nghỉ hu.
+ Cô chủ nhiệm già đi, đeo kính lÃo.
+ Cô dạy tiếng Anh...


+ Các thầy cô giáo mới


-> dáng đi, giọng nói nhẹ nhàng, tác phong
nhanh nhẹn.


+ Các thầy cô cã nhËn ra em không?
T/cảm nh thế nào?


c) Các bạn cùng häc víi em



+ Đều đã lớn khơn, trởng thành, làm nhiều
nghề...


+ Tất cả đều chững chạc, vẫn giữ đợc vẻ
sôi nổi, tình cảm chân thành nh xa..


+ Gặp nhau: xúc động…
3. Kết bài:


Cảm động, yêu thơng, tự hào về nhà trờng,
bè bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>Thêi gian 14phót</i>


- Ph©n 4 tổ, mỗi tổ viết một đoạn. Giáo
viên chấm, chữa.


<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- GV lu ý hs kĩ năng viết bài tự sự tởng tợng.
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Làm bài hoµn chØnh


- Chuẩn bị bài mới : Con hổ có nghĩa : đọc kĩ vb, nd chú thích SGK và tr li cõu hi mc
c - hiu vb.


Ngày soạn: 28/11/2013



<b>Tiết 59 :HD ĐT: văn bản : </b>

<b>Con hổ có nghĩa</b>


(Truyện trung đại Việt Nam)


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


-Có hiểu biết bớc đầu về thể loại truyện trung đại.


-Hiểu,cảm nhận đợc nội dung,ý nghĩa truyện Con hổ có nghĩa


-Hiểu,cảm nhận một số nét chính trong nghệ thuật viết truyện trung đại.
B.trọng tâm kiến thức kĩ năng:


<b>1. Kiến thức</b>


- Đặc điểm thể loại truyện trung đại.


- Ý nghĩa đề cao đạo lí, nghĩa tình ở truyện Con hổ có nghĩa.


- Nét đặc sắc của truyện: kết cấu truyện đơn giản và sử dụng biện pháp nghệ thuật
nhân hóa.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc - hiểu văn bản truyện trung đại.


- Phân tích để hiểu ý nghĩa của hình tượng “Con hổ có nghĩa”.
- Kể lại được truyện.


<b>3 .Thái độ </b>


-Gd lòng nhân ái ,ân nghĩa trong đạo làm ngời


<b>c. Chun b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 2phót</b>
- KiĨm tra vë BT cđa hs.


III. Bµi míi :39phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>H.động 2: Đọc -Tìm hiểu chung vb.</b>
Mục tiêu :Hs nắm đợc th loi ,tỏc



<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung vb:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

giả ,tác phẩm ,bố cục


PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình
Thời gian 8phut


- Gv đọc mẫu vb - HDHS đọc vb
- Hs: c vb -nx .


- Nêu những hiểu biết của em về tác
giả?


- Da vo nd chỳ thớch, em hiu gỡ về
truyện trung đại ?


- Đặc điểm cơ bản của truyện? ( Có nội
dung phong phú, mang tính giáo huấn
-Cách viết: Chi tiết chân thực lấy từ c/s,
bên cạnh đó có chi tiết ly kì hoang
đ-ờng.)


- Y/c hs giải thích một số từ khó.
- Vb tuy ngắn nhng kể về mấy sv? đó
là những sv nào?


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập: </b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm đợc giá trị ND-Nt </i>
<i>của văn bản </i>



<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,tìm tịi ,nêu và </i>
<i>gq vấn đề </i>


<i>Thêi gian 21phót</i>


Chuyện gì đã xảy ra giữa bà đỡ Trần
với con hổ thứ nhất và bác tiều với con
hổ thứ hai ?trong mỗi truyện,chi tiết
nào em cho là thú vị ?


Chuyện con hổ với bác tiều so với
chuyện con hổ với bà đỡ Trần có thêm
ý nghĩa gỡ ?


<i>Hs nêu chi tiết mà mình cho là lí </i>
<i>thó,gi¶i thÝch</i>


Với văn bản này,biện pháp nghệ thuật
cơ bản bao trùm đợc sử dụng là bp gì ?
Tại sao dựng lên chun con hổ có
nghĩa mà khơng phải là con ngời có
nghĩa ?Qua đó truyện đề cao ,khuyến
khích điều gì cần có trong cuộc sống
Em hãy kểvề một con chó có nghĩa với
chủ(Nếu cha biết để kể thì hãy nhờ bố
mẹ hoặc ai đó kể cho nghe và từ đó
viết vài lời cảm nghĩ)


GV híng dÉn c¸c em kĨ chun



<b>2. T¸c phÈm: </b>


<b>* Khái niệm truyện trung đại</b>


+ Trung đại là một thuật ngữ có tính quy ớc
dùng để nói về một thời kì lịch sử và cũng là
một thời kì văn học từ Thế kỷ X đến Thế kỷ
XIX.


+ Truyện đợc viết bằng văn xuôi chữ Hán,
cách viết không giống truyện hiện đại nhng
gần với kí, với sử và thờng mang tính giáo
huấn.


+ Cốt truyện đơn giản.
- Kể tóm tắt:


bà đỡ Trần đợc hổ chồng mời đi đỡ đẻ cho hổ
vợ. Xong việc, hổ chồng lại cỗng bà ra khỏi
rừng và đền ơn 10 lạng bạc.


Bác Tiều Mỗ ở Lạng Sơn cứu hổ khỏi bị hóc
x-ơng. Hổ đền ơn đáp nghĩa bác Tiều. Bác Tiều
qua đời, hổ còn đến bên quan tài tỏ lịng thơng
xót và sau đó, mõi dịp giỗ bác Tiều, hổ lại đem
dê hoặc lợn đến tế.


<b>II. Luyªn tËp:</b>



<b>Bài 1 : </b>Bà đỡ Trần đỡ đẻ cho hổ cái,hổ đực trả
ơn 10 lạng bạc,tiễn ra khỏi rừng


Bác tiều gỡ xơng mắc ngang họng cho
hổ,,vài ngày sau hổ đem xác nai đến trả ơn,khi
bác tiều mất,hổ đến đa tiễn,đến ngày giỗ hàng
năm hổ đều nhớ và đến cúng tế


=>không chỉ trả ơn một lần mà trả ơn suốt đời
<b>Bài 2 : </b>


<b>Bpnt : </b>nhân hố,ẩn dụ,mợn chuyện lồi vật để
dạy cỏch lm ngi


<b> Nội dung:</b>


-Loài vật còn ăn ở có nghĩa huống chi con
ng-ời


-Lòng nhân ái,yêu thơng loµi vËt


 Truyện đề cao lịng chung thuỷ và biết
ơn.


<b>Bµi 3</b>


<b>IV. Cđng cè: 3phót</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Kể sáng tạo? Mợn lời bà đỡ Trần kể lại truyện thứ nhất.



- Chuẩn bị bài mới : Động từ :Đọc và trả lời câu hỏi mục I, II.sgk .145,146.


Ngày soạn: 4/12/2013


<b>Tiết 60: </b>

<b>Động từ</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


Giúp HS nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


-Khái niệm đông từ :


+ Ý nghĩa khái quát của động từ .


+ Đặc điểm ngữ pháp của động từ (khả năng kết hợp của động từ, chức vụ ngữ
pháp của động từ) .


- Các loại động từ .


<b>2Kĩ năng :</b>


- Nhận biết động từ trong câu .


- Phân biệt động từ tình th¸i động từ chỉ hoạt động, trạng thái .
- Sử dụng động từ đề đặt câu


<b>3.Thái độ:</b> Sử dụng động từ trong khi nói và vit
<b>C. Chun b ca GV- HS:</b>



- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- ThÕ nµo là danh từ? Có mấy loại danh từ? C.vụ ngữ pháp của d.từ trong câu? Cho ví dụ?
III. Bµi míi :39phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>
<i>hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của đ.từ.</b>
<i>Mục tiêu</i> <i>:HS năm đợc đặc điểm của động</i>
<i>từ </i>



<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian</i> <i>:10phút</i>


- HS đọc mục 1.a,b,c.sgk.145.


- Dựa vào kt đã học ở tiểu học hãy tìm các


<b>I. Đặc điểm của động từ</b>
<b>1. Ví dụ: sgk.145.</b>


a. Đi, đến, ra, hỏi
b. Lấy, làm, lễ...


c. treo, có, qua, xem, bảo, cời, bán, phải,
đề.


<b>2. NhËn xÐt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

động từ trong những câu trờn?


- Nêu ý nghĩa k.quát của các đ.từ vừa tìm
đ-ợc?


- Nhng ng t trờn kt hp vi nhng từ
nào để tạo thành cụm đ.từ ?


- Xác định chức năng ngữ pháp của các đ.từ
trong câu? Từ đây ta nhận thấy c.vụ ngữ
pháp điển hình của đ.từ trong câu là gì?
- Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:


“ Học tập là niềm vui của tơi.”


®.tõ - CN VN


- Khi đ.từ làm vn trong câu có kết hợp đợc
với những từ: đã, sẽ, đang, hãy...đợc ko ?
- HS: đọc nd ghi nhớ.sgk.146.


<b>Hoạt động 3: Phân loại các đ.từ chính.</b>
<i>Mục tiêu :Hs biết đợc các loại động từ </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,tìm tịi ,thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian</i> <i>:10phót</i>


- HS §äc vÝ dô SGK


- Những động từ nào không đòi hỏi động từ
khác đi kèm, động từ nào bắt buc ng t
khỏc i kốm?


- Các đ.từ ở nhóm 1 nêu ý nghĩa khái quát
gì? ( tình thái)


- Các đ.từ ở nhóm 2 -những đ.từ nào chỉ
h.động? những đ.từ nào nêu lên trạng thái?
- Những đ.từ nào trả lời cho câu hỏi : Lm
gỡ?


- Những đ.từ nào trả lời cho câu hỏi : Lµm


sao? ThÕ nµo?


- Trong T.Việt có mấy loại đ.từ đáng chú ý?
đó là những loại nào?


- HS đọc nd ghi nhớ.sgk.146.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


<i>Mơc tiªu</i> <i>:HS vËn dơng kt lÝ thuyÕt vµo bt</i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp tìm tịi ,phát hiện ,thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian</i> <i>:14phót</i>


- HS đọc BT 1.sgk.


- Học sinh thảo luận nhóm 2 học sinh.
- Trình bày lên bảng, lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên nx, chuÈn kiÕn thøc.


- Thờng kết hợp với các từ: đã, hãy, cũng...
- chức vụ ngữ pháp : vị ngữ


<b>* Ghi nhớ: SGK</b>
<b>II. Các loại động từ</b>
<b>1. Ví dụ: sgk.</b>


<b>*Nhóm 1: dỏm, nh, toan</b>





đ.từ tình thái




Đòi hỏi ĐT khác đi kèm




Trả lời câu hỏi: Làm sao? Thế nµo?
<b>*Nhãm 2:</b>


<b>- chạy, cời, đi, đọc, đứng, hỏi, ngồi, </b>
<b>đứng</b>




chỉ h.động.




Ko đòi hỏi ĐT khác đi kốm.




Trả lời câu hỏi: Làm gì?


<b>- buồn, đau, gÃy, ghét, nhức, nứt, vui, </b>
<b>yêu</b>.





chỉ trạng thái.




Ko ũi hi T khỏc i kốm.




Trả lời câu hỏi: Làm sao? Thế nào?
<b>2. Nhận xét:</b> 2 loại chính :


- Đ.từ tình thái.


- .t ch hnh ng, trng thỏi.
<b>* Ghi nh: sgk.146. </b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>


+ ĐT tính thái: cã


+ ĐT hành động: khoe, mặc, chạy, đến...
+ ĐT trạng thái: tức, tức tốc, thấy.


<b>Bµi 2</b>



- Chi tiết gây cời nằm ở yếu tố thay đổi từ
“đa - cầm”: anh hà tiện thoát chết


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- HS đọc BT 2 .sgk.


- Học sinh thảo luận nhóm theo bàn.
- HS trình bày ý kiến.


- Lớp nx, bổ sung.


- GV nx, chuẩn kiến thức.
- GV: đọc


- HS : nghe -viÕt.


+ cầm: nhận cái gì đó từ ngời khác về
mình.


+ đa: trao cái gì đó từ mình cho ngời khác.
<b>Bài 3:</b> Viết chính tả.


<b>IV. cđng cè: 3phót</b>


- Nêu đặc điểm của đ.từ? Nêu các loại đ.từ chính? Cho ví dụ minh họa cho từng loại?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí, hoµn thµnh BT.


- Chuẩn bị bài mới: Cụm đ.từ : đọc và trả lời câu hỏi mục I, II .sgk.147,148.



<b> Bµi 16:</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Nhớ nd và hiểu đợc ý nghĩa của năm sự việc đã diễn ra giữa hai mẹ con thầy Mạnh Tử.
Hiểu cách viết gần với cách viết kí của truyện trung đại.


- Hiểu đợc cụm đ.từ là gì và nắm đợc đặc điểm của cụm đ.từ.


- Củng cố và nâng cao một bớc kiến thức về tính từ đã học ở bậc Tiểu học; nắm đợc khái
niệm cụm tính từ .


- Nắm đợc những u điểm và nhợc điểm trong bài TLV số 3 để rút kinh nghiệm cho bài làm
sau.


Ngµy so¹n: 4/12/2013


<b> Tiết 61: </b>

<b>Cụm động từ</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


-Nắm được cấu tạo của cụm động từ .
-Nắm được đặc điểm của cụm động từ .
L


ưu ý : HS đ· học động từ ở Tiểu học .
<b>B. Träng t©m kiÕn thøc kÜ năng</b>


<b>1. Kin thc :</b>


- Ngha ca cm ng t .



- Chức năng ngữ pháp của cụm động từ .
- Cấu tạo đầy đủ của cụm động từ .


- Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ .


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Sử dụng cụm động từ


<b>3 .Thái độ </b>


-Gd hs sử dụng cụm động từ trong đặt câu vit vn
<b>C. Chun b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lªn líp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Ngày xa có hai vợ chồng nghèo đi ở cho một nhà phú ông.
+ Lan cho tôi một cái bút rất đẹp.



III. Bµi míi :39phut


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:</b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho
hs


PP :ThuyÕt tr×nh
Thêi gian :1phót


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cụm đ.từ là gì?</b>
<i>Mục tiêu :HS hiểu đợc cụm động từ </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- §äc vÝ dụ SGK


- Chỉ ra các đ.từ có trong câu?


- Chỉ ra các phụ ngữ của từng động từ?
- GVKL: đó là những cụm đ.từ.


- Em hiểu thế nào là cụm động từ?


- Thử lợc bỏ những từ ngữ in đậm nói trên
rồi rút ra nhận xét về vai trị của chúng?
- Về ý nghĩa: Cụm động từ so với Động từ
nh thế nào?



- Xác định thành phần câu trong ví dụ
trên?


- Cơm ®.tõ thờng giữ chức vụ ngữ pháp gì
trong câu?


- Th no là cụm đ.từ?
- HS đọc ghi nhớ.sgk.148.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo của cụm</b>
<b>đ.từ.</b>


<i>Mục tiêu :Hs hiểu cấu tạo của cụm động</i>
<i>từ </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyt trỡnh </i>
<i>Thi gian :10phỳt</i>


- Đọc lại vd mục I .1 .


- Những cụm đ.từ trên gồm mấy bộ phận?
- Dựa vào vị trí các bộ phận lập sơ đồ cấu
tạo của các cụm động từ đã có?


- Tìm thêm các từ ngữ có thể làm PN trớc,
sau ở cụm động từ. Cho biết ý nghĩa của
các PN ấy?


(PN trớc bổ sung ý nghĩa thời gian, sự tiếp


diễn, khẳng định hoặc phủ định)


+ PN sau: Bổ sung ý nghĩa về: đối tợng,
địa điểm, thời gian.)


- Nhận xét cấu tạo của đ.từ?
- HS đọc nd ghi nhớ.sgk.


Tiết học trớc các em đã đợc học về động
từ,các loại động từ,cũng giống nh danh từ
động từ cịn có thể kết hợp với một từ ngỡ
khác để tạo nên cụm danh từ,bài học hôm
nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về cụm
động từ


<b>I. Cụm động từ là gì?</b>


<b>1. Ví dụ:</b> SGK (Trang 147)
+ <b>đã</b> đi <b>nhiều nơi</b>


Pn §T p.ng÷


+ ...<b>cũng</b> ra <b>những câu đố oái oăm.</b>
p.ngữ ĐT p.ngữ




Cơm ®.tõ gåm: ®.tõ + phơ ng÷





Những từ in đậm khơng bỏ đợc - vì
nếu bỏ thì câu tối nghĩa.




Cụm đ.từ: ý nghĩa đầy đủ hơn, trọn nghĩa
hơn, cấu tạo phức tạp hơn so vi .t


b) Chức vụ ngữ pháp:
- có thể làm vị ngữ


- Khi làm chủ ngữ thì mất k/năng đi kèm
theo các phụ ngữ trớc.


<b>2. Ghi nhớ:</b> SGK


<b>II. Cấu tạo của cụm động từ</b>
<b>1. ví dụ : </b>


* P. Trớc : đã, cũng
* T. Tâm : đi, ra


* P. Sau : nhiều nơi, những cõu oỏi om
hi mi ngi.


<b>2. Mô hình cấu tạo cụm đ.từ</b> :
P.phụ trớc P.


TT P. phụ sau


Vd :cũng/còn


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Hot ng 4: Luyn tp.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:HS vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP</i> <i>:Thảo luận nhóm </i>


<i>Thời gian</i> <i>:14phót</i>


- Häc sinh th¶o ln nhãm : 2 HS


- Trình bày kết quả, lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt lại


- Học sinh chia nhóm


- Ghi cỏc cụm động từ vào mơ hình
- Giáo viên chấm, cha.


- Học sinh thảo luận nhóm : 2 HS


- Trình bày kết quả, lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt lại


<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài số 1</b>


Cm ng t


+ ang đùa nghịch ở sau nhà


+ yêu thơng miền Nam rất mực


+ muốn kén cho con một ngời chồng thật
xứng đáng.


+ đành tìm cách giữ sứ thần ở cơng qn
+ đi hỏi ý kiến em bé thơng minh


Bµi sè 2


PPT PTT PPS


đang


ựa nghich


ở sau nhà


<b>Bài tập 3: </b>


- Ph ng cha: có ý nghĩa phủ định tơng
đối.


- Phụ ngữ “khơng”: có ý nghĩa phủ định
tuyệt đối





Cách dùng từ này cho thấy sự thông minh,
nhanh trí của em bé: cha cha kịp nghĩ ra câu
trả lời thì con đã đáp lại bằng một câu mà
viên quan khơng thể trả lời đợc.


<b>IV. Cđng cè:3phót</b>


- ThÕ nµo là cụm đ.từ? cấu tạo của cụm đ.từ?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Học bµi, thc nd ghi nhí, hoµn thµnh BT 4.


- Chuẩn bị bài mới: Mẹ hiền dạy con: đọc kĩ vb và nd chú thích sgk; Trả lời câu hỏi mục :
c, hiu vb.sgk.152.


Ngày soạn: 6/12/2013


<b>Tiết 62 - Đọc thêm : văn bản : </b>


<b>Mẹ hiền dạy con</b>



(Dịch giả : Nguyễn Văn Ngọc - Trần Lê Nhân)



<b>A. Mục tiêu cần ®at</b>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của truyện Mẹ hiền dạy con .


- Hiểu cách viết truyện gần với cách viết kí ở thời trung đại .


<b>B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

1. <b>Kiến thức :</b>


- Những hiểu biết bước đầu về Mạnh Tử .
- Những sự việc chính trong truyện .
- Ý nghĩa của truyện .


- Cách viết truyện gần với viết kí (ghi chép sự việc), viết sử (ghi chép
chuyện thật) ở thời trung đại .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại “Mẹ hiền dạy con” .
- Nắm bắt và phân tích được các sự kiện trong truyện .
- Kể lại được truyện .


<b>3 .Thái độ .</b>


-Gd tình cảm gia đình
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. TiÕn trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:



- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bµi cị : 5phót</b>
- Trun Con hỉ cã nghÜa thc loại truyện gì?


- Nêu ý nghĩa của Truyện Con hæ cã nghÜa ?
III. Bµi míi :36phót


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: </b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs
PP :Thuyết trình


Thêi gian :1phót


Cùng với Khổng Tử - ngời đợc coi là vị thánh của đạo Nho, Mạnh Tử đợc thờ ở Văn
Miếu, Quốc Tử Giám - Hà Nội. ở Việt Nam, ông đợc coi là á thánh. Để trở thành một vĩ
nhân, một bậc đại hiền nh vậy, ngoài tài năng, đạo đức cá nhân không thể không kể đến
sự quan tâm, dạy dỗ, kèm cặp kĩ lỡng của mẹ ơng khi ơng cịn nhỏ tuổi. Câu truyện “Mẹ
hiền dạy con” mà chúng ta học hôm nay kể về việc mẹ thầy M.Tử dạy con sẽ giúp ta hiểu
sâu sắc hơn vai trị của ngời mẹ trong ni nấng, dạy dỗ con cái thành ngời…


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 2: Đọc - Tìm hiểu chung vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc tác giả -tác phẩm ,thể loại ,bố cục,</i>
<i>PP Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :20phót</i>



- Nêu vài nét về dịch giả? (- Ôn Nh Nguyễn Văn Ngọc (
1890-1942) - là nhà giáo, nhà văn đã biên soạn nhiều sách có giá trị
nh : Nam thi hợp tuyển, Truyện cổ nớc Nam, Tục ngữ phong
dao, Cổ học tinh hoa...


- Tử An Trần Lê Nhân ( 1887-1975) quê ở Bát Tràng, Hà Nội)
- Gv đọc mẫu vb - HDHS đọc vb


- Hs: đọc vb - nx .


- Nªu xt xø cđa truyện?
- Em hiểu liệt lữ la ntn?


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung</b>
<b>VB:</b>


<b>1. Dịch giả:</b>


- Ôn Nh Nguyễn Văn Ngọc
- Tử An Trần Lê Nhân
<b>* Xuất xứ</b>: <b> </b>


Tuyển dịch từ sách <b>Liệt nữ</b>
<b>truyện</b> của Lu Híng
-T.Q.


<b>*Thể loại: </b>Truyện trung
đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

(Giáo viên: <i>liệt nữ</i> là ngời đàn bà có tiết nghĩa, có hiểu biết,


có khí phách anh hùng. “Liệt nữ truyện” là một bộ sách gồm
bảy quyển, nêu 104 tấm gơng về ngời phụ nữ nhằm đề cao
đạo đức theo quan niệm nho giáo. Truyện “ Mẹ....” đợc hai
học giả biên dịch, in lần đầu 1926 trong “ Cổ học tinh hoa”.
Đây là sách tập hợp những mẩu chuyện hay, những bài học
quý trong kho tàng t tởng Trung Quốc cổ xa, đọc vừa thú vị ,
vừa bổ ích.)


- Y/c hs gi¶i thÝch mét sè tõ khã - chó thÝch.sgk.


- Vb tuy ngắn nhng kể về mấy sv? đó là những sv nào? Dựa
vào nd các sv hãy nx về bố cục vb?


- Các sv xoay quanh nhân vật nào?
- Nêu hiĨu biÕt cđa em vỊ M¹nh Tư?


(M.Tử tên là M.Kha, ngời đất Trâu( Nay gọi là huyện Trâu)
thuộc tỉnh Sơn Đông - TQ, học trò của Tử T - cháu của
Khổng Tử. ở VN , từ rất xa xa, tên tuổi M.Kha đã đi liền sau
tên tuổi Khổng Tử và hai ông đợc coi là hai vị thánh tiêu biểu
nhất của đạo Nho. Tại Văn Miếu ở Hà Nội, xq tợng Khổng
Tử có tợng Mạnh Tử đợc đặt thờ cùng với tợng ba vị khác ( t
phi)


- Nêu giá trị về nội dung - Nghệ thuật cđa TP ?


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập.</b>


<i>Mơc tiªu :Hs vËn dơng kt vµo bt </i>



<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,thảo luận ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :15phút</i>


<b>BT 1</b>: MĐ thầy M.Tử là ngời ntn?
A. Là ngời mẹ tần tảo nu«i con.


B. Là ngời mẹ t.minh, khéo léo, là tấm gơng sáng về tình
y.thơng con và đặc biệt là về cỏch dy con.


C.Là ng.mẹ hiền hậu, dịu dàng và rất y.thơng con.
<b>BT 2:</b> HS Thảo luận:


- Cú ngi cho rng hiện nay nhiều bà mẹ cũng muốn tìm cho
con một môi trờng sống tốt đẹp nhng khơng có điều kiện
chuyển nhà nên con h hỏng. Theo em nh thế đúng hay sai?
Tại sao?


<b>Bài tập 3 :</b>


Nơi nào ở khiến bà mẹ thầy Mạnh Tử ng ý nhất


<b>* Bố cục</b> : <b> </b>Hai phÇn


P1: Từ đầu  “ cắt t i
vy




Mẹ thầy Mạnh Tử dạy con
P2: còn lại Kết quả thầy


Mạnh Tử dạy con.


<b> *.Nội dung</b>


- Đề cao tÊm lßng ngêi
mĐ và cách dạy con nên
ngời:


+ To mụi trng sng tt
p


+ Dạy con nhân cách.
+Thơng con nhng kh«ng
nu«ng chiỊu.


<b>*NghƯ tht</b>


+ Cốt truyện đơn giản.
+ Cách kể ngắn gọn, hàm
xúc, sinh động, có tính
chân thực, thuyt phc,
gn vi ký.)


<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>Đáp án B </b>
<b>Bµi tËp 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

A .Cạnh nghĩa địa


B .Giữa làng
C .Cạnh trờng học
D .Cạnh ch


<b>Bài tập 3: </b>
- Đáp án: C
<b>IV. Củng cè:3phót</b>


- Qua trun MHDC, em suy nghÜ g× vỊ t×nh mĐ?
<b>V. HDHSHT</b>:1phót


- Häc bµi, thc n.dung ghi nhí.sgk.


- Viết đoạn văn trên dới 5 dòng thể hiện niềm cảm phục đối với bà mẹ thầy M.Tử?
- Chuẩn bị bài: Tính từ và cụm tính từ: đọc kĩ nd và trả lời câu hỏi mục I,II, III .sgk.
Ngày soạn: 6/12/2013


<b>TiÕt 63 :</b>


<b>TÝnh tõ vµ cơm tÝnh tõ</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


-Nắm được đặc điểm của tính từ và cụm tính từ .


-Nắm được cấu tạo của cụm tính từ cc loại của tính từ .
<b>B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>



<b>1.Kin thc :</b>


-Khái nim tính từ :


+ Ý nghĩa khi qu¸t của tÝnh từ .


+ Đặc điểm ngữ pháp của tính (khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ
ngữ pháp của tính từ) .


-C¸c loại tính từ .
- Cụm tính từ :


+ Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tính từ .
+ Nghĩa của cụm tính từ .


+ Chức vụ ngữ ph¸p của cụm tính từ .
+ Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Nhận biết tính từ trong văn bản .


- Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
. - Sử dụng tính từ vµ cụm tính từ trong nãi vµ viết .


<b>3.Thái độ </b>


-Sư dơng tÝnh tõ vµ cơm tÝnh tõ trong nói và viết
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>



- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. Kiểm tra bài cũ : 5’ </b>
- Cụm động từ là gì? Cấu tạo? Cho ví dụ?
III. Bài mới :36phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý</i>
<i>cho hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phut</i>


<b>Hoạt động 2: T.hiểu đặc điểm của t.từ.</b>
<i>Mục tiêu :Hs hiểu đợc đặc điểm của tính</i>
<i>từ </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :6phút</i>


- Nhắc lại khái niệm tính từ?
- Đọc vd mục I.1.sgk.



- Tìm T.từ và kể thêm 1số t.từ mà em biết?
- Nêu ý nghĩa khái quát của các t.từ trên?
- Trong số các tính từ tìm đợc, những từ
nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ
mức độ, những từ nào không có khả
năng. Nói rõ vì sao có hiện tợng đó?
- Xác định tp CN và VN trong các vd
trên?


- NX về c/năng n.pháp của t.từ trong câu?
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại t.từ.</b>
<i>Mục tiêu :Hs năm đợc các loại tính từ </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :6phut</i>


- Trong số các t.từ vừa tìm đợc ở P. I,
những từ nào có k/n k.hợp với các từ chỉ
mức độ: rất, hơi, quá, khá...? Những từ
nào ko có k.năng k.hợp với các t ch mc
?


- C.cứ vào k.năng k.hợp trên, có mấy lo¹i
t.tõ?


- Đặc điểm của từng loại?
- HS đọc nd ghi nhớ: SGK


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu cụm t.từ.</b>



<i>Mục tiêu :Hs hiểu đợc đặc điểm của cụm</i>
<i>tính từ </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,phát hiện ,thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian :phót</i>


- HS đọc ví dụ.sgk.


- T×m t.tõ trong phÇn in đậm ở các vd
trªn?


- Những từ ngữ nào đứng trớc hoặc đứng
sau t.từ làm rõ nghĩa cho t.từ đó?


- GVKL: đó là các phụ ngữ của t.từ và
cùng với t.từ tạo thành cm t.t.


- Em hiểu cụm tính từ là gì?


<b>I. Đặc ®iĨm cđa tÝnh tõ</b>
* VÝ dơ: SGK trang 153, 154
a.C¸c tÝnh tõ


- bÐ, oai


- vµng hoe, vµng lim, vµng èi, vàng tơi


<i><b></b> ch c im, trng thỏi, tớnh cht</i>



b.K/n kÕt hỵp:


xót, cay -> ó cay


lệch, nghiêng -> đang lệch


<i>=> Kt hp vi ó, đang, sẽ</i>
<i> ít kết hợp: hóy, ng, ch</i>


c.C/năng ngữ pháp trong câu:


<i>Làm CN, VN (hạn chế hơn Động từ)</i>


Ghi nhớ: SGK


<b>II. Các loại tính từ</b>
*Ví dụ: SGK trang 154


- bé quá, rất oai, hơi nhạt, héo quá


<i>=> Ch c im tng i</i>


+ vàng lịm, đỏ ối, vàng hoe.


<i>=> Chỉ đặc điểm tuyệt đối</i>


* Ghi nhí: SGK


<b>III. Cơm tÝnh tõ</b>


<b>*VÝ dơ:</b> SGK


- <i>vốn đã rất</i> <b>yên tĩnh</b>
- nhỏ lại


- s¸ng <i>vằng vặc ở trên không</i>
<b>*Cấu tạo:</b> 3 phần


<b>Phụ trớc</b> <b>T.tâm</b> <b>Phơ sau</b>


Vốn/đã/rất


(Vẫn/cịn/đang..)
-> ý nghĩa: TG,
mức độ của đặc


Yªn tĩnh
Nhỏ
Sáng


Lại


Vằng văc/ ở trên ko


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Da vào những điều đã biết về c.d.từ,
c.đ.từ, hãy vẽ mơ hình của cụm t.từ trên?
- NX về cấu tạo cụm t.từ?


- Tìm thêm những từ ngữ có thể làm
p.ngữ ở phần trớc, phần sau cụm t.từ?


- Các p.ngữ đó b.sung ý nghĩa gì cho t.từ
t.tâm?


- HS đọc nd phần ghi nhớ.sgk.
<b>Hoạt động 5: Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian ;phút</i>


- HS đọc bt 1. sgk


- HS lên bảng thực hiện BT
- HS khác: nx, bổ sung
- GV nx, chuẩn kiến thức.
- HS đọc BT 2.sgk.


- ViƯc dïng c¸c t.từ và phụ ngữ so sánh
trong những câu trên có t.dụng phê bình
và gây cời ntn?


- HS trả lời.


- HS kh¸c nx, bỉ sung.
- GV: nx, chn k.thøc.


- HS đọc bt 3. sgk


- HS lên bảng thực hiện BT
- HS kh¸c: nx, bỉ sung


- GV nx, chn kiÕn thøc.


- HS c bt 4. sgk


- HS lên bảng thực hiện BT
- HS khác: nx, bổ sung
- GV nx, chuẩn kiến thức.


điểm,t.chất,sự
tiếp diễn...


phạm vi hay
nguyên nhân của
đ.điểm, t.chất..


<b>IV. Luyện tập</b>
Bài số 1


<i>=> Cm tính từ:</i>
Sun sun nh con đỉa


Chằn chẵn nh cái địn càn
Bè bè nh cái quạt thóc
Sừng sững nh cái cột đình
Tun tủn nh cái chổi sể.
<b>Bài 2:</b>


+ Các tính từ đều là từ láy, có tác dụng gợi
hình ảnh, gợi cm xỳc.



+ Hình ảnh mà tính từ gợi ra là sự vật tầm
th-ờng, không giúp cho việc nhận thức một sự
vật to lớn, mới mẻ.


+ Đặc điểm chung: nhận thức hạn hẹp
<b>Bài 3: </b>


- .t v t.t c dựng trong những lần sau
mang t.chất mạnh mẽ, dữ dội hơn lần trớc,
thể hiện sự thay đổi thái độ của con cá vàng
trớc những đ.hỏi mỗi lúc một quá quắt của
vợ ông lão


<b>Bµi 4:</b>


Những t.từ đợc dùng lần đầu phản ánh
c.sống nghèo khổ .Mỗi lần thay đổi t.từ là
mỗi lần c.sống tốt đẹp hơn. Nhng cuối cùng
t.từ dùng lần đầu đợc lặp lại thể hiện sự trở
lại nh cũ.


<b>IV . Cđng cè:2phót</b>


- Thế nào là cụm t.từ? đặc điểm cấu tạo của cụm t.từ?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí. Sgk, hoµn thµnh BT.


- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập kĩ năng viết bài kể chuyện đời thờng để chuẩn bị cho giờ trả
bài TLV số 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nắm đợc u, nhợc điểm trong bài làm của mình và biết cách sửa chữa.


- Cđng cố cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, tình tiết, lời văn và bố cục một câu chuyện.
<b>B. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bài cũ : 5phút</b>
- Nêu các bớc làm bài văn tù sù?


III. Bµi míi :36phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý</i>


<i>cho hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phút</i>


GV nêu mục tiêu giờ trả bài.


<b>Hot ng 2:T.hiểu yêu cầu bài làm.</b>
<i>Mục tiêu :Hs xác định đợc yêu cầu của </i>
<i> bài </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- Giáo viên yêu cầu hs đọc đề –gviên ghi
lên bảng


- Đọc kĩ đề và gạch dới những từ ngữ
quan trọng ?


- Nội dung đề bài yêu cầu em làm gì ?
- Hãy xác định phơng thức biểu đạt ?
- Nhắc lại tự sự là gì ? (Trình bày chuỗi
các sự việc – sự việc này nối tiếp sự việc
kia dẫn đến sự việc kết thúc -> cú ý
ngha)


- Để làm bài văn theo yêu cầu trên em
phải làm gì ?



- Mun k truyn hay hấp dẫn ngời
đọc em phải làm ntn ?


- Em hãy nêu rõ bố cục của bài viết ?
<b>Hoạt động 3: Đánh giá u điểm và nh ợc </b>
<b>điểm trong bài làm của hs.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nhận thấy đợc u và nhợc</i>
<i>trong bài của mình </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- Gv : nx, đánh giá những u điểm trong
bài làm của hs .


- hs: nghe, đối chiếu với phần bài làm của
mình, tự tìm ra u điểm bài viết.


<b>I / Tìm hiểu yêu cầu bài làm:</b>
<b>Đề bài : </b>


Câu 1:


Em h·y kĨ vỊ mét ngêi th©n cđa em (8®)
VÝ dơ ngêi mĐ


. Phân tích đề lập dàn ý
Thể loại: Kể chuyện
Nội dung: Kể về mẹ


Phạm vi: Kể ngời, kể việc
-Dàn bài


<b>MB</b>: Giíi thiƯu nÐt chung vỊ ngêi mĐ cđa
m×nh.


<b>TB</b>:


- Ngời mẹ tần tảo, đảm đang.


+ Cùng cha quán xuyến mọi cơng việc trong
gia đình.


+ Khi mẹ vắng nhà thiếu đi tất cả những gì
mẹ dành cho gia đình, bố con vụng về trong
mọi công việc.


- Mẹ đối với các con


+ Quan tâm tới từng bữa ăn giấc ngủ
+ Việc học của các con đợc mẹ quan
tâm chu đáo. Dạy dỗ, giáo dục các con trở
thành ngời tốt


- Mẹ đối với mọi ngời:


+ thơng yêu, giúp đỡ mọi ngời khi gặp
khó khăn


+ Cëi më, hoµ nh· víi xãm lµng...


<b>KB </b>: - Cảm nghĩ về mẹ


<b>Câu 2;</b>


Truyn Thy búi xem voi đợc kể theo thứ tự
nào? Nêu tác dụng của cách kể đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Gv: nx , đánh giá những tồn tại trong
bài làm của hs.


- Hs: nghe, tự đối chiếu với phần bài làm
của mình để tìm ra những nhợc điểm, từ
đó có hớng sửa chữa.


<b>Hoạt động 4: Tr bi</b>.


<i>Mục tiêu :Hs có sự so sánh bài của mình</i>
<i>với bài của bạn về phơng pháp </i>


<i>PP :Phát hiện ,so s¸nh </i>
<i>Thêi gian :14phót</i>


- Giáo viên chọn bài làm khá nhất và
kém nhất, đọc mẫu , nêu u điểm , nhợc
điểm của bi vit


- Cách mở bài cách dẫn truyện


- Cách nêu cảm nghÜ vỊ nh©n vËt, sù
viƯc …..



- Chän mét sè c©u từ sai trong bài viết
của hs , -> yêu cầu hs lên bảng sửa


- GV: Trả bài , công bố ®iĨm .


nào xảy ra sau kể sau cho đến hết)


-T¸c dụng:dễ theo dõi,làm nổi bật cao trào,kịch
tính của câu chuyện


<b>II. Nhận xét bài làm của hs:</b>
<b>1. Ưu điểm : </b>


- Phần lớn các em nắm đợc nội dung
Kể chuyện ( chọn kể )


- Một số ít em viết chữ rõ ràng sạch đẹp
- Biết kể về nhân vật với bố cục mạch lạc, rõ
ràng, trình tự kể hp lớ.


- Có sáng tạo trong ngôn ngữ kể


- Biết bộc lộ thái độ đơí với nhân vật và sự
việc trong truyện nh :Hằng,Phơng Anh
<b>2. Tồn tại :</b>


- Nhiều em cha hình thành kĩ năng kể chuyện
, bài viết còn sơ sài, cha bộc lộ tình cảm, cảm
xúc chân thật



- bài viết rời rạc cha liền mạch
- Bố cục bài viết cha rõ ràng
- Viết tắt , viết chữ số khi làm bài


- Viết sai chính tả , sai dấu câu:Huy,Lâm...
<b>III. Trả bài:</b>


Kết quả số bài %


Điểm 9,10 3


Điểm 7,8 12


§iĨm 5,6 21
§iĨm 3,4 5


§iĨm o,1,2 3



<b>IV . Củng cố:3phút</b>


- Thế nào là tự sự? Các bớc làm bµi tù sù?
<b>V. HDHSHT:1phót</b>


- Ơn tập kĩ năng viết bài t s i thng.


- Chuẩn bị bài mới: soạn bài Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.





Đọc kĩ vb, nd phÇn chó thÝch .sgk.




Trả lời câu hỏi mục: đọc - hiểu


<b> Bµi 17:</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Nắm đợc nd, ý nghĩa của truyện: Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng; thấy đợc tính hấp
dẫn của truyện là ở chỗ đã đặt n.vật vào t.huống gay cấn để làm rõ b.chất, t.cách n.vật.
- Củng cố những kiến thức về tiếng Việt đã học trong học kì I của lớp 6.


- Qua bài k.tra tổng hợp cuối h.kì chứng tỏ đợc những k.thức, k.năng đã đợc cung cấp, rèn
luyện theo y.cầu ca mụn ng vn 6 trong h.kỡ I.


Ngày soạn: 8/12/2013
<b>TiÕt 65:</b>


<b>ThÇy thuèc giái cèt nhÊt ë tÊm lßng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Cảm nhận phẩm chất vơ cùng tốt đẹp của bậc lương y chân chính: giỏi nghề và giàu
lòng nhân đức.


- Hiểu cách viết truyện gần với cách viết kí, sử thời trung đại.
- Hiểu nét đặc sắc của tình huống gay cấn của truyện .


B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:


1.Kin thc :


- Phm chất vô cùng cao đẹp của vị Thái y lệnh .


- Đặc điểm nghệ thuật của tác phẩm truyện trung đại : gần với ký ghi chép sự
việc .


- Truyện nêu cao gương sáng của một bậc lương y chân chính .
2.Kĩ năng :


- Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại .


- Phân tích được các sự việc thể hiện y đức của vị Thái y lệnh trong truyện . - Kể
lại c truyn .


<b>3.Thỏi </b>


-Gd lòng cảm thông và tình yêu thơng con ngời
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.



<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phút</b>


- Kể tóm tắt truyện Mẹ hiền dạy con. Bài học rút ra từ câu chuyện?
III. Bµi míi :36phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm,</b>
<b>Hoạt động 1:giới thiệu bài mới:</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>
<i>hs </i>


<i>PP :Thut tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


.


<b>Hoạt động 2: Đọc -Tìm hiểu chung vb.</b>
<i>Mục tiêu :Hs năm đợc tác giả -tác phẩm</i>
<i>,chủ đề ,bố cục </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :phút</i>


- Gv đọc mẫu vb - HDHS đọc vb
- Hs: đọc vb - nx .


- Nêu vài nét về tác giả?
- Nêu xuất xứ của truyện?
- Nêu chủ đề của truyện?



- Y/c hs gi¶i thÝch mét sè tõ khã - chó
thÝch.sgk.


- Truyện kể xoay quanh nhân vật nào?
- Nhận xét về bố cục truyện? Hãy nêu nd
chính đợc kể trong mỗi phần truyện?


- Trong 3 nd trên em cho rằng nd nào là
q.trọng nhất? V× sao?


Trong xã hội có nhiều nghề và làm nghề
nào cũng phải có đạo đức nhng có hai
nghề mà xã hội địi hỏi phải có đạo đức
nhất và đợc tôn vinh nhất: dạy học và
làm thuốc. Truyện “Thầy thuốc…” nói về
một bậc lơng y chân chính, gii ngh
nghip


<b>I. Tìm hiểu chung văn bản:</b>
<b>1.Tác giả: </b>


- Hồ Nguyên Trừng (1374 1446)
<b>2.Tác phẩm: </b>


<b>* Xut xứ:</b>Trích: “Nam Ơng mộng
lục”-viết nửa đầu Thế kỷ XV, tại T. Quốc.
<b>*Chủ đề:</b> Nêu cao gơng sáng của một
bậc lơng y chân chính.



<b>* Tõ khã:</b> sgk
<b>* Bè cơc</b>: 3 phÇn


- P 1: Từ đầu  “..trọng vọng” công đức
của Thái y lệnh họ Phạm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>H.động 3: Đọc-Tìm hiểu chi tiết vb.</b>
<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc ND-NT của văn</i>
<i>bản </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,tìm tịi nêu và</i>
<i>gq vấn đề ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :18phót</i>


- Học sinh đọc lại đoạn đầu.


- Thái y lệnh đợc g.thiệu là ngời ntn về tiểu
sử ?


- Tiểu sử đó cho biết vị trí và vai trị gì của
ngời thầy thuốc họ Phạm?


- Vì sao ông đợc ngời đơng thời trọng
vọng?


- Nh÷ng việc làm trên phẩm chất gì ở ngời
thầy thuốc họ Ph¹m?


- T.lịng của ngời t.thuốc giỏi bộc lộ rõ


trong 1 t.huống đ.biệt. Đó là t.huống nào?
- Thái y lệnh họ Phạm đã quyết định ntn?
- Thái độ tức giận của quan Trung sử cùng
lời nói của quan “Phận làm…” đã đặt vị
Thái y lệnh trớc lo lắng nh thế nào? (Đây
là tình huống thử thách -> gay go đối với y
đức và bản lĩnh của vị thái y lệnh: Giữa
cứu ngời và phận làm tôi -> việc nào làm
trớc.)


- Lời đáp của Thái y thế nào? Điều gì đợc
thể hiện qua lời đáp đó? (Lời đáp của ơng
đã bộc lộ nhân cách, bản lĩnh (quyền uy
không thắng nổi y đức, tính mạng thầy
thuốc đặt dới tính mạng dân thờng, sức
mạnh trí tuệ trong phép ứng xử)


- Vì sao ngài quyết định nh thế? ( vì biết
mạng sống của con bệnh trọng trơng cậy
vào mình)


- Kết quả việc làm trên của thái y ntn?
- Thái độ của Vua Trần Anh Vơng diễn
biến ra sao trớc cách ứng xử của Thái y
lnh?


- Em nhận thấy Vua Trần Anh Vơng là
ng-êi ntn?


- Trị bệnh cứu ngời bệnh trọng trớc, vào


cung khám bệnh sau, cách xử thế can đảm
đó của ngời thầy thuốc họ Phạm đã dẫn
đến kết quả gì?


- Trun kĨ vỊ con ch¸u hä Ph¹m ntn?




Thái y lệnh kháng lệnh Vua để cu ngi
nghốo.


- P3: Còn lại H.phúc của bậc danh y.


<b>II. Đọc , tìm hiểu chi tiêt văn bản:</b>
<b>1. Cơng đức của Thái y lệnh họ Phạm:</b>
- Là bậc danh y - giữ chức Thái y lệnh.


<i><b></b> có địa vị xã hội, là thầy thuốc giỏi.</i>


đợc ngời đời trọng vọng vì những cơng
lao đối với nhân dân trong vùng.


- Đợc “ngời đơng thời trọng vọng” :


+ §em hÕt tiỊn cđa trong nhà mua thuốc
và gạo, cấp và chữa trị bƯnh cho d©n
nghÌo.


+ Năm đói kém: ơng dựng nhà, chữa
bệnh…cứu sống hơn ngàn ngời.



<i><b></b> Ngời thầy thuốc có tài, có tấm lòng</i>
<i>quảng đại, có đức thơng ngời, đợc mọi</i>
<i>ngời kính nể.</i>


<b>2. Th¸i y lƯnh kh¸ng lƯnh Vua, cøu ng - </b>
<b>êi bƯnh nghÌo:</b>


<i>*Tình huống đặc biệt : </i> đi chữa con bệnh
trọng cho dân hay vào cung khám bệnh
theo lệnh Vua.


- Quyết định : Trị bệnh cứu ngời bệnh
trọng trớc, vào cung khám bệnh sau.
– Tính mạng mình bị đe dọa.


<i><b></b>Thái y lệnh là ngời có bản lĩnh, có y đức,</i>
<i>đặt tính mạng ngời bệnh lên trên hết , là</i>
<i>bậc lơng y chân chính.</i>


<i>* Khi t kiÕn vua</i>


- Nhµ Vua : lóc đầu : quở trách - Khi hiểu
sự việc : ca ngợi Thái y lệnh.




Nh Vua cú lũng nhõn c.


<b>3. H¹nh phóc cđa Th¸i y lƯnh hä</b>


<b>Ph¹m : </b>


- Kết quả : cứu đợc ngời bệnh - Vua gọi
là : bậc lơng y chân chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Lời kể ấy nói lờn iu gỡ?
<b>Hot ng 4: Tng kt.</b>


<i>Mục tiêu :Hs khái quát giá trị ND-NT của</i>
<i>văn bản </i>


<i>PP :Khái quát hóa </i>
<i>Thời gian :4phút</i>


- Nêu những điểm nổi bật về nội dung vµ
nghƯ tht cđa trun?


- Đức của ngời thầy thuốc là y đức, qua
truyện, em hiểu y đức của ngời thầy thuốc
chân chính là gì?


- Y đức này có cần cho ngời thầy thuốc
hơm nay khơng? Vì sao? ( ở thời nào, thầy
thuốc giỏi cũng cốt nhất ở tấm lòng)


<b>Hoạt động 5: Luyện tập:</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,thảo luận nhóm </i>
<i>Thời gian :4phút</i>



- So sánh nội dung y đức đợc thể hiện
trong truyện này và trong truyện kể về Tuệ
Tĩnh?


- Học sinh trao đổi nhóm.
- Trình bày trớc lớp.
- Giáo viên tổng kết


phÈm.




Tài đức Thái y lệnh họ Phạm sống mãi vì
đợc con cháu kế tục xứng đáng.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>
<b>Ghi nhí. Sgk.</b>


<b>V. Lun tËp</b>
Bµi 1:


+ Hai văn bản đều biểu dơng y đức cao
đẹp của ngời thầy thuốc trớc những quyền
lực của xã hội thơng qua hai tình huống
gần giống nhau


+ Tuy nhiên “Thầy thuốc…” nội dung y
đức đợc kể lại phong phú hơn, sâu sắc, cụ
thể hn.



<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- Câu chuyện về Thái y lệnh họ Phạm cho em hiểu gì về ngời thầy thuốc chân chính? Từ
đây hÃy giải thích tên truyện Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng?


<b>V. HDHSHT</b>:1phút


- Học bài, thuộc néi dung ghi nhí.sgk, hoµn thµnh bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Ngày soạn: 10/12/2013
<b>Tiết 66: </b>


<b>Ôn tËp TiÕng ViÖt</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Củng cố những kiến thức về tiếng Việt đã học ở học kỳ I lớp 6
- Vận dụng những kiến thức đ· học vµo hoạt động giao tip<b> .</b>


B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:


<b>1.Kin thc</b> :Củng cố kiến thức về cấu tạo của từ tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ,
lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ .


<b>2.Kĩ năng</b> : -Vận dụng những kiến thức học văn .


<b>3.Thái độ:</b> - GD cho HS ý thức dùng từ đúng văn cảnh
C. Chun b ca GV- HS:



- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra trong quá trình ôn tập.


III. Bài míi :
<b>H.§1: g.thiƯu b.míi.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i><b>Thêi gian :1phót</b></i>


<b>H§ của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<b>HĐ 2: Ôn tập về</b>
<b>cấu t¹o tõ.</b>


<i>Mục tiêu :Hs củng</i>
<i>cố kt về cấu tạo từ </i>
<i>PP :Vấn đáp tái</i>


<i>hiện </i>


<i>Thêi gian :7phót</i>


- Phân biệt từ đơn
và từ phức? Từ ghép
và từ láy?


- HS làm bài tập
1,2.sgk.tr 14.


<b>HĐ 3: Ôn tập vỊ</b>
<b>nghÜa cđa tõ.</b>


<i>Mơc tiªu :Hs cđng</i>
<i>cè kt vỊ nghÜa cđa</i>


<b>I. CÊu t¹o tõ:</b>


<i>1. Từ đơn: </i>Từ do một tiếng tạo thành;


<i>2. Tõ phøc: </i>lµ tõ do hai hay nhiều tiếng tạo thành;


- T ghộp: L từ gồm hai tiến có nghĩa trở lên đợc ghép li vi
nhau to nờn ngha mi;


- Từ láy: Là những từ phức thờng do hai tiếng cấu tạo nên bằng
cách láy âm (Láy toàn bộ và láy bộ phận)


<i>3. Bài tËp:</i>



BT1,2 trang 14. SGK.
<b>II. NghÜa cđa tõ:</b>
<i>1. Kh¸i niƯm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i>tõ </i>


<i>PP :Vấn đáp tái</i>
<i>hiện </i>


<i>Thêi gian :7phót</i>


- ThÕ nµo lµ nghÜa
cđa tõ? Ph©n biƯt
nghÜa gèc vµ nghÜa
chun?


- HS làm bài tập ,
lên bảng chữa bài?
- HS khác nhận xét,
bổ sung


- GV chuẩn KT.
<b>HĐ 4: Ôn tập về</b>
<b>Phân loại từ theo</b>
<b>ngn gèc.</b>


<i>Mơc tiªu :Hs cđng</i>
<i>cè kt vỊ phân loại</i>
<i>từ </i>



<i>PP :Vn đáp tái</i>
<i>hiện </i>


<i>Thêi gian :7phót</i>


- H·y phân biệt từ
thuần Việt và từ
m-ợn?


- HS làm bài tập ,
lên bảng chữa bài .
- HS khác nhận xét,
bổ sung.


<b>HĐ 5: Ôn tập về</b>
<b>lỗi dùng tõ.</b>


Mục tiêu :Hs củng
cố kt về lỗi dùng từ
PP :Vấn đáp tái hiện
Thời gian :7phut
- Nêu các lỗi thờng
gặp khi dùng từ?
<b>HĐ 6: Ôn tập về từ</b>
<b>loại và cụm từ.</b>
Mục tiêu :Hs củng
cố kt về từ loại và
cụm từ



PP :Thảo luận nhóm
Thời gian :7phut
- HS hoạt động


- Nghĩa chuyển:Là nghĩa đợc hình thành trên cơ sở của nghĩa
gốc;


<i>2.Bµi tËp:</i>


BT1: Xác định và giải thích nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ
“mũi” trong các câu sau :


a. Trïng trôc nh con chã thui


Chín mắt chín mũi chín đi chín đầu.
b. Mũi thuyền ta đó, mũi Cà Mau
c. Quân ta chia làm hai mũi tấn công.
d. Tôi ó tiờm phũng ba mi.


<b>III. Phân loại từ theo nguồn gốc:</b>


<i>1. Từ thuần Việt:</i> là những từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra ;


<i>2. T m n: </i> từ mợn của tiếng nớc ngoài để biểu thị những sự vật,
hiện tợng, đặc điểm...mà tiếng Việt cha có từ thật thích hợp để
biểu thị


- Tõ mỵn tiÕng H¸n:
+ Tõ gèc H¸n
+ Từ Hán Việt



- Từ mợn các ngôn ngữ khác


<i>3. Bài tập:</i> Tìm những từ ghép thuần Việt tơng ứng với các từ
Hán Việt sau đây: thiên địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ
tử, phong vân, quốc gia, tiền hậu, tiến thoái, cờng nhợc, sinh tử,
tồn vong, mĩ lệ, sinh nht, ca s, hi quõn, ph huynh.


<b>IV. Lỗi dùng tõ: </b>
- LỈp tõ


- Lẫn lộn các từ gần âm
- Dựng t khụng ỳng ngha.


<b>V. Từ loại và cụm từ:</b>
<i>1. Danh tõ vµ cơm d.tõ:</i>
<i>* D.tõ:</i>


- chØ ngêi, chØ vËt, s.vật, hiện tợng, k.niệm.
- Phân loại: d.từ chung và d.từ riªng


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

nhãm.
Nhãm 1 :


- Nêu đặc điểm của
d.từ, đ.từ, t.từ?


Nhãm 2:


- Nêu đặc điểm của


cụm d.từ, cụm t.từ,
cụm đ.từ?


Nhãm 3:


- Nêu đặc điểm của
số từ


- Nêu đặc điểm của
lợng từ?


- Nêu đặc điểm của
chỉ từ?


- Häc sinh chia 4
nhóm thảo luận.
- Trình bày kết quả,
cả líp nhËn xÐt, bổ
sung


- Giáo viên chốt lại.


<i>2. Động từ và cụm đ.từ</i>
<i>* §.tõ:</i>


- chỉ h.động, trạng thái của s.vật.


- Phân loại: ĐT tình thái và ĐT h. động, trạng thái
- K,n kết hợp : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ...
- C.n ngữ pháp: vị ngữ



* Cơm §.tõ: 9sgk )


<i>3. TÝnh tõ vµ cơm t.tõ</i>
<i>* TÝnh tõ:</i>


- chỉ đặc điểm, tính chất của h.động và trạng thái của sv.
- TT chỉ đặc điểm t. đối ( K.hợp với quá, lắm, khá...)


-TT chỉ đặc điểm tuyệt đối(ko k.hợp với các từ chỉ mức độ)
- c.n ngữ pháp: vị ngữ, chủ ngữ


* Côm t.tõ: ( sgk )


<i>4. Số từ</i>:


- chỉ số lợng và sè thø tù


- đứng trớc d.từ bổ nghĩa về số lợng
- đứng sau d.từ bổ nghĩa về thứ tự


<i>5: L îng tõ</i>


- chỉ lợng nhiều hay ít của sự vật
- đứng trớc d.từ tạo thành cụm d.từ


<i>6. ChØ tõ:</i>


- dùng để trỏ vào sự vật nhằm x.định vị trí của s.vt trong khụng
gian hoc thi gian.



- k.hợp với d.từ tạo thµnh cơm d.tõ


<i>7. Bµi tËp:</i>


Cho đoạn văn sau: “Các em u mến, hãy nghĩ xem cịn gì sung
sớng hơn đợc làm lụng đổ mồ hôi trên đất nớc của tổ quốc liền
một khối từ Lạng Sơn đến Cà Mau, đất nớc mà hiện giờ ta đang
phải lấy cả máu mình để bảo vệ, cịn gì sung sớng hơn đợc nói,
viết, học Tiếng Việt, tâm hồn ta gắn làm một với tinh hoa tiếng
nói Việt Nam u q.”


1) Tìm từ đơn, từ phức.


2)Tìm cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ ?
3) Tìm số từ, lợng từ, chỉ từ


4) T×m các từ mợn
<b>IV. Củng cố:1phút</b>


- GV lu ý hs những kiến thức trọng tâm.
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Học bài, thuộc nội dung kiến thức ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Ngày soạn: 15/12/2013
<b>TiÕt 67 + 68:</b>


<b>KiĨm tra tỉng hỵp cuối học kỳ I</b>




<b>A. Mc tiờu cn t :</b>


- Đánh giá học sinh ở các phơng diện:


+ Nắm đợc nội dung cơ bản cả 3 phần trong SGK


+ Vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp với kiến thức và kĩ năng đã học ở cả 3 phần.
+ Đánh giá năng lực vận dụng phơng thức tự sự và kỹ năng tạo lập văn bản nói chung.
- Giáo dục HS ý thức tự giác và ý chí phấn đấu học tp.


<b>B. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .


III. Bµi míi :


<i>HS làm bài theo đề của PGD.</i>


Thêi gian 90 phút


Câu 1(2,0 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

“<i>Giặc đã đến chân núi Trâu.Thế nớc rất nguy,ngời ngời hoảng hốt.Vừa lúc đó,sứ giả </i>
<i>đem ngựa sắt,roi sắt,áo giáp sắt đến.Chú bé vùng dậy,vơn vai một cái bỗng biến thành </i>
<i>một tráng sĩ mình cao hơn trợng,oai phong,lẫm liệt.Tráng sĩ bớc lên,vỗ vào mơng </i>
<i>ngựa.Ngựa hí dài mấy tiếng vang dội.Tráng sĩ mặc áo giáp ,cầm roi,nhảy lên mình </i>
<i>ngựa.Ngựa phun lửa,tráng sĩ thúc ngựa phi thẳng đến nơi có giặc,đón đầu chúng đánh </i>
<i>hết lớp này đến lớp khác,giặc chết nh rạ.</i>


<i> (Ngữ văn 6,tập 1)</i>


a.on vn trờn c trớch t văn bản nào?Đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính
nào?


b.Đoạn truyện đợc kể ở ngôi thứ mấy?Nhân vật tráng sĩ trong đoạn truyện trên là ai?
c.Giải thích nghĩa của từ “lẫm liệt”.Nêu cách giải nghĩa của từ đó?


Câu 2:(2,0 điểm)Viết một đoạn văn ngắn(khoảng 5-7 câu)kể về một hoạt động tập thể có
ý nghĩa của trờng em.Trong đoạn văn có sử dụng danh từ riêng.Chỉ ra ít nhất một danh t
riờng ó s dng.


Câu 3:(6,0 điểm)


úng vai nhõn vật Sơn Tinh (hoặc Thuỷ Tinh) để kể lại truyện “Sơn Tinh Thuỷ Tinh”
Đáp án biểu điểm:


C©u 1:


-Đoạn trích thuộc văn bản “Thánh Gióng”(0,25 điểm) phơng thức biểu đạt chính của đoạn
văn là tự sự(0,25 điểm)



-Đoạn truyện đợc kể theo ngơi thứ ba(0,25 điểm) nhân vật chính là tráng sĩ Thánh
Gióng(0,25 điểm)


-Nghĩa của từ “lẫm liệt”:hùng dũng,oai nghiêm(0,5 điểm),đợc giải thích bằng cách đa ra
từ đồng nghĩa(0,5 điểm)


C©u 2:


-Viết đúng hình thức đoạn văn,đảm bảo số câu theo yêu cầu(0,5 điểm)
-Viết đúng thể loại,đúng đè tài(1 điểm)


-Trong đoạn văn có sử dụng danh từ riêng,chỉ ra đúng(0,5 điểm)
Câu 3


Về hình thức:1 điểm


-Bit vit bi vn k sỏng to một câu chuyện đã học


-Bài văn có bố cục rõ ràng,biết dùng từ đặt câu sinh động,cảm xúc
Về nội dung:


-Xác định đúng vai kể(1 điểm)


-Kể lại đầy đủ các sự việc chính,có thể khéo léo thay đổi một vài chi tiết,tránh giốngy
nguyên sgk(3 điểm)


Học sinh nêu đợc mọt số suy nghĩ của nhân vật về câu chuyện(1 điểm)
Giáo viên quan sát,nhắc nhở hs làm bài



Thu bài,kiểm tra số lợng
<b> IV. Cđng cè:</b>
- Gv nhËn xÐt giê lµm bµi cđa HS.


<b> V. HDHSHT:1phút</b>
- Ôn tập kĩ các kiến thức đã học


- Chuẩn bị bài mới: Hoạt động ngữ văn: Thi kể chuyện




</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Ngày soạn: 16/12/2013
<b>Tiết 69:</b>


<b>Hot ng ng vn: Thi kể chuyện</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


-Lôi cuốn HS tham gia các hoạt động Ngữ Văn .


-Rèn luyện cho HS thói quen u văn, u tiếng Việt, thích làm văn .


<b>B. </b>


<b> träng t©m kiÕn thøc kÜ năng : </b>
1. <b> Kin thc :</b>


HS cú kiến thức về truyện mà các em đ học từ đầu năm đến nay .
2. <b> Kĩ năng :</b>



HS cã kỹ năng nói và kể bằng miệng một truyện đ· học vµ sưu tầm .
GD cho HS yêu thích bộ môn


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 2 phót</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .


III. Bµi míi :38 phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>
<i>hs </i>


<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động 2:Yêu cầu thi kể chuyện.</b>


<i>Mục tiêu :Hs kể c chuyn </i>


<i>PP :Kể diễn cảm </i>


<b>I. Yêu cầu thi kĨ chun</b>


- TÊt c¶ häc sinh cïng tham gia


- Kể một câu chuyện mình tâm đắc nhất:
Truyện su tầm, truyện tự sáng tác, truyện
đã học trong sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>Thời gian :4phút</i>


- Giáo viên nêu yêu cầu cña tiÕt thi kĨ
chun


<b>Hoạt động 3: Thi kể chuyện.</b>
<i>Mục tiêu :Hs kể đợc chuyện </i>
<i>PP :Kể diễn cảm </i>


<i>Thêi gian :33phót</i>


5 häc sinh lªn tham gia kĨ.


Có thể hỏi các câu liên quan đến truyện
Về thể loại:


+ Nh©n vËt



+ Sự việc, chi tiết thú vị.
+ Học sinh nhận xét, đánh giá.


- T thế đàng hoàng, tự tin.


- Kể hấp dẫn, thuộc truyện, hiểu truyện,
kể tự nhiên, liền mach gây đợc sự chú ý.
<b>II. Thi kể chuyện</b>


1. Thi kĨ miƯng
+ Chó ý t thÕ


+ Cách diễn đạt: điệu bộ, nét mặt, giọng
điệu.


2. Thi kÓ viết


- Chú ý lời mở đầu


* Ưu tiên và có phÇn thëng cho các học
sinh có tìm tòi các truyện ngoài SGK mà
hay, hấp dẫn, có ý nghĩa sâu sắc.


<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- Nêu những điều cần lu ý khi kể chuyện?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Ôn tập lại kĩ năng kể chuyện.



- Chun b bi mi: Chng trỡnh a phơng ( Phần văn và tập làm văn )




HS : chuẩn bị tìm hiểu về các thể loại truyện dân gian , hoặc trò chơi dân
gian ở địa phơng mình - Tập kể lại một truyện dân gian hoặc giới thiệu một trò chơi dân
gian địa phơng mà em yờu thớch.


Ngày soạn: 20/12/2013
<b>Tiết 70 :</b>


<b>Chơng trình ngữ văn địa phơng</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Sữa những lỗi chính tả mang tính địa phương.


- Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm đúng âm chuẩn khi nói
B. Träng tâm kiến thức kĩ năng


<b>1.Kin thc :</b>


Mt s li chớnh tả do phát âm sai thường thấy ở địa phương .


<b>2.Kĩ năng :</b>


Sửa một số lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm địa phương
<b> 3 .Thái độ </b>


- Gd hs lòng tự hào về tt văn hóa của địa phơng


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

III. Bµi míi :38 phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho
hs


PP :Thut tr×nh
Thêi gian :1phót


<b>Hoạt động 2 :Thi viết chính tả đúng</b>
- Chia nhóm


- Chia 4 nhóm, cử đại diện mỗi nhóm hai
em, 1 đọc, 1 viết, thời gian 7 phút



- Gäi 4 em lên điền từ bài tập 1
- HS lên bảng


- Gọi 4 HS yếu lên bảng điền
- HS nhận xét


- HS đứng tại chỗ
- GV nhận xét
- 3 HS lên bảng làm
<b>Hoạt động 3</b>:


<b>1. Thi viết chính tả đúng:</b>
- tr / ch


- s / x
- R / d / gi
- l / n
2. Điền từ:
a. Bài tập 1:


- Trỏi cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua.
- Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung...
- Rũ rợi. rắc rối. giảm giá, giáo dục..
- Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na..
b. Bài tập 2:


3. Chän tõ: bµi tËp 3
Lun tËp


<b>I. Hình thức</b>: kể chuyện là chính, xen với


đọc, ngâm thơ, hát, múa.


<b>II. Tổ chức hoạt động:</b>
1. HS dẫn chơng trình


2. Chuẩn bị các đề thi, đáp án, ban giỏm
kho.


3. Chuẩn bị tiết mục văn nghệ
4. Nêu yêu cầu, thể lệ thi
5. Tiến hành bốc thăm


6. Theo dừi thớ sinh dự thi, nhận xét, đánh
giá, cho điểm.


7. GV tæng kÕt, ph¸t thëng
<b>IV. Cđng cè:3phót</b>


<b>V. HDHSHT</b>:1phót


- Chuẩn bị bài 4,5,6,7 cho tiết sau.


Ngày soạn: 22/12/2013
<b>Tiết 71 :</b>


<b>Chơng trình ngữ văn địa phơng</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>



- Sữa những lỗi chính tả mang tính địa phương.


- Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm đúng âm chuẩn khi nói
B. Träng t©m kiÕn thức kĩ năng


<b>1.Kin thc :</b>


Mt s li chớnh t do phát âm sai thường thấy ở địa phương .


<b>2.Kĩ năng :</b>


Sửa một số lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm địa phương
<b> 3 .Thái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 2 phót</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .


III. Bµi míi :38 phót



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b> Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho
hs


PP :Thuyết trình
Thời gian :1phút
<b>Hoạt động 2</b>:
Làm bi tp 4:


Điền từ có vần <i>uôc</i> hoặc <i>uôt</i> vào chỗ trống:


Viết hỏi hay ngà ở những chữ in nghiêng:


Chữa lỗi chính tả trong những câu sau:


Vit chớnh t;Gv c,hc sinh chộp:


<b>Bài tập 4:</b>


Thắt lng <b>buộc</b> bơng,<b>bt</b> miƯng nãi
ra,cïng mét <b>ruộc,</b>con bạch<b> tuộc,</b>thẳng
đuồn <b>đuột,</b>quả da<b>chuột,</b>bị <b>chuộ</b>t
rút,trắng <b>muốt,</b>con chẫu<b> chuộc</b>


<b>Bài tập 5:</b>


vẽ tranh,biểu qut,dÌ bđi,bđn rđn,dai
d¼ng,,hëng thụ,tởng tợng,ngày giỗ,lỗ


mÃng,cổ lỗ,ngẫm nghĩ


<b>Bài tập 6:</b>


-Tía đã nhiều lần căng dặng rằn khơng
đợc kiêu căn


=> Tía đã nhiều lần căn dặn rằng khơng
đợc kiêu căng.


-Một cây che chắng ngang đờng chẳn
cho ai vô dừng chặc cây,đốn gỗ.


=>Một cây tre chắn ngang đờng chng
cho ai vụ rng cht cõy ,n g.


-Có đau thì cắng răng mà chụi nghen.
=>Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.
<b>Bài tập 7(Sgk T168)</b>


<b>IV. Củng cố:3phút</b>
<b>V. HDHSHT</b>:1phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Ngày soạn: 26/12 / 2013
<b>Tiết 72: </b>


<b>Trả bµi thi häc kú</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>



- Nhận biết đợc kết quả tổng hợp sau quá trình học tập mơn ngữ văn học kì I , nhân ra lỗi
sai để tự sửa chữa cũng nh nhận ra u điểm trong bài làm của mình để phát huy.


- Bổ sung những phần kiến thức mà học sinh còn cha nắm chắc, củng cố lại.
- Rèn kỹ năng đánh giá kiến thức và kĩ năng làm bài kiểm tra cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 2 phót</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .


III. Bµi míi :38 phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho</i>
<i>hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thời gian :1phút</i>


GV nêu mục tiêu giờ trả bài.


<b>Hot ng 2:T.hiu yờu cu bi lm.</b>
- Giáo viên yêu cầu hs đọc đề bài.


- Đọc kĩ đề và gạch dới những từ ngữ quan
trọng ?


- Nội dung đề bài yêu cầu em làm gì ?
- Hãy xác định phơng thức biểu đạt ?
- Muốn kể truyện hay hấp dẫn ngời


đọc em phải làm ntn ? Ngoài nắm chắc câu
truyện theo văn bản SGk còn phải biết kể theo
lời nhân vật ,nhân vật trong khi kể phải bộc
lộ một vài suy nghĩ về con ngời,sự việc trong
câu truyện


<b>Hoạt động 3: Đánh giá u điểm và nh ợc </b>
<b>điểm trong bài làm của hs.</b>


- Gv : nx, đánh giá những u điểm trong bài
làm ca hs .


<b>I / Tìm hiểu yêu cầu bài làm:</b>
<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


<b> Nh tiết 67+68</b>



<b>II. Nhận xét bài làm của hs:</b>
<b>1. Ưu ®iĨm : </b>


<b>1. ¦u ®iĨm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- hs: nghe, đối chiếu với phần bài làm của
mình, tự tìm ra u điểm bài viết.


- Gv: nx , đánh giá những tồn tại trong bài
làm của hs.


- Hs: nghe, tự đối chiếu với phần bài làm của
mình để tìm ra những nhợc điểm, từ đó có
h-ớng sửa chữa.


<b>Hoạt động 4: Trả bài</b>.


- Giáo viên chọn bài làm khá nhất và kém
nhất, đọc mẫu , nêu u điểm , nhợc điểm ca
bi vit


- Cách mở bài cách dẫn truyện .


- Chọn một số câu từ sai trong bài viết của hs
, -> yêu cầu hs lên bảng sửa


- GV: Trả bài , công bố điểm
.



Kết quả số bài %


§iĨm 9,10 0


§iĨm 7,8 14


§iĨm 5,6 11
§iĨm 3,4 11


Điểm o,1,2 3


mạch lạc, rõ ràng.


+ Tr li cõu hỏi nhỏ: làm chính xác.
+Viết đọan văn ở câu 2 tt


+ Phần tập làm văn: nhiều em có đầu t, bài
sáng tạo, hay, nắm chắc nội dung câu truyện
Sơn Tinh Thủ Tinh.:§øc ,Chi ,Hun Anh
,Vũ ,Tú ,Trang , Châm Anh ,


<b>2. Tồn tại :</b>


+ một số em cha giải thích đúng nghĩa của từ
“lẫm liệt”


+ Một số em cha nắm chắc nội dung truyện.
+Một số em không xác định đúng hoạt động
tập thể.



- NhiÒu em cha hình thành kĩ năng kể
chuyện , bài viết còn sơ sài, cha bộc lộ tình
cảm, cảm xúc chân thật


- bài viết rời rạc cha liền mạch
- Bố cục bài viết cha rõ ràng
- Viết tắt , viết chữ số khi làm bài


-Viết sai chÝnh t¶ sai dấucâu nh :Long
,Thuận ,Linh ,Thảo ,Tiến Huy


<b>III. Trả bài:</b>


<b>IV. củng cố;3phút</b>


Giáo viên trả bài cho học sinh, từng em chữa các lỗi mà mình mắc phải trong bài vào vở.
Những lỗi thờng mắc:


- Sai chính tả


- Dùng từ cha chính xác, tuỳ tiện
- Diễn đạt cịn lủng củng, tối nghĩa
- Kết cấu bài tập làm văn cha rõ ràng
<b>V.</b>


<b> HDHSHT: 1phót</b>


- Cần chú ý nhiều hơn khi làm bài để tránh mắc lỗi
- Chuẩn bị tốt cho bài sau: Bài học đờng đời đầu tiên


<b> Bài 18 :</b>



<b>Kết quả cần đạt:</b>


- Hiểu đợc n.dung, ý nghĩa của “Bài học đờng đời đầu tiên” đối với Dế Mèn trong bài văn,
những đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả, kể chuyện và sử dụng từ ngữ.


- Nắm đợc ý nghĩa và cơng dụng của Phó từ.


- Nắm đợc những hiểu biết chung về văn m.tả, những y.cầu của văn tả cảnh và tả ngời.
Ngày soạn: 31/12/2013


<b>TiÕt 73 :</b>


<b>Bài học đờng đời đầu tiên</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

-Thấy đợc nét đặc sắc của ngịi bút Tơ Hồi trong cả hai phơng thức miêu tả v k
chuyn.


<b>b. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>
1- <b>Kiến thức :</b>


- Nh©n vật, sự kiện, cốt truyện trong một văn bản truyện viết cho thiếu nhi .


- Dế MÌn : một hình ảnh đẹp của tuổi trẻ sơi nổi nhưng tính tình bồng bột v kiªu
ngạo .


- Một số biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật đặc sắc trong đoạn trích



<b>2.Kĩ năng :</b>


- Văn bản hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả .
- Phân tích các nhân vật trong đoạn trích .


- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hóa khi viết văn miêu tả


<b>3.Thái độ </b>


-Gd lèi sèng v× mäi ngêi ,ý thức tự phê phán
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 2phót</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .


III. Bài mới :39phút
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Trong cuộc sống có những lúc con ngời do tính ích kỉ,sự nghịch ngựm và sự vơ tình mà
có thể gây ra cho ngời khác một hậu quả đáng tiếc không thể lấy lại đợc,để rồi để lại sự
hối hận…Văn bản….


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 2: Đọc - Tìm hiểu chung văn bản.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc tác giả -tác phẩm ,bố cục </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :10phót</i>


- Dựa vào chú thích g.thiệu đơi nét về t. giả?
- Gv đọc mẫu vb - HDHS đọc vb


- Hs: đọc vb - nx .


- Y/c hs gi¶i thÝch mét sè tõ khã - chó thÝch.sgk.
- Trun kĨ xoay quanh nhân vật nào?


- Truyn c k bng li ca nhõn vật nào? ngơi
thứ mấy? Tác dụng?


- NhËn xÐt vỊ bè cục truyện? HÃy nêu nd chính
đ-ợc kể trong mỗi phÇn trun?



- Phần nội dung kể về bài học đờng đời của Dế
Mèn có các sự việc chính nào?


( 3 sv chÝnh:


+ DÕ MÌn coi thêng DÕ Cho¾t


+ D.Mèn trêu chị Cốc dẫn đến cái cht ca


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung VB:</b>
<b>1. Tác giả:</b>


- Tô Hoài (Nguyễn Sen - 1920)...
<b>2. Tác phẩm:</b>


<b>*Xuất xứ:</b>DMPLK 10 chơng và
đ.trích nằm ở chơng I.


<b>* Tõ khã</b> : sgk.


<b>* Ng«i kĨ:</b> Ng«i thø nhÊt -Dế
Mèn tự kể


<b>*Bố cục:</b> 2 đoạn


+ on 1: Từ đầu  “.đứng đầu
thiên hạ rồi”  Miêu tả hình dáng,
tính cách của DM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

D.Cho¾t



+ Sự ân hận của Dế Mèn.)- Theo em trong các sv
trên, sv nào là nghiêm trọng nhất dẫn đến bài học
đờng đời đầu tiên cho DM?


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết văn bản:</b>
<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc ND -NT của văn bản </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :27phút</i>


- Xuất hiện ở đầu câu chuyện Dế Mèn đã là “Một
chàng Dế thanh niên cờng tráng”. Chàng Dế ấy đã
hiện lên qua những nét cụ thể nào về hình dáng và
hành động?


- Từ đây em có nhận xét gì về trình tự miêu tả và
cách dùng từ trong đoạn văn? ( s/d nhiều tính từ và
động từ ; lần lợt miêu tả từng bộ phận cơ thể của
Dế Mèn; gắn liền miêu tả hình dáng với hành
động khiến DM hiện lên mỗi lúc một rõ nét hơn.
- Đoạn văn miêu tả đã làm hiện lên một chàng Dế
có vẻ đẹp ntn trong tởng tợng của em?


- DM có thái độ ntn về vẻ đẹp của mình? ( “hãnh
diện với bà con” về vẻ đẹp của mình)


- Theo em DM có quyền hãnh diện nh thế khơng?
( có - vì đó là t/cảm chính đáng; khơng - vì nó tạo
thành thói tự kiêu, có hại cho DM sau này)



- Tính cách DM đợc m.tả qua các chi tiết nào về
hành động, ý nghĩ, trong mqh với mọi ngời xq?
- DM tự nhận mình có tính cách ntn? ( “tợn lắm”,
“xốc nổi”, “ngơng cuồng”)


- Em hiểu những lời đó của DM ntn? ( liều lĩnh,
thiếu chín chắn, cho mình là nhất khơng coi ai ra
gì)-Từ đó em có nx gì về tính cách của DM?


<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt văn bản:</b>
<b>1. Hình ảnh Dế Mèn:</b>


- Hỡnh dỏng: ụi cng mẫm bóng,
vuốt chân nhọn hoắt, đơi cánh dài,
cả ngời là một màu nầu bóng mỡ,
đầu to nổi từng tảng, hai răng đen
nhánh, rầu dài uốn cong.




nhiều tính từ đặc tả.


- Hành động: đạp phanh phách, vũ
phành phạch, nhai ngoàm ngoạm,
trịnh trọng vuốt râu




nhiều động từ mạnh.





Dế Mèn là một chàng dế thanh
niên khỏe mạnh, cờng tráng, đẹp
đẽ và hấp dẫn.


- T.cách: Đi đứng oai vệ nh con
nhà võ, cà khịa với tất cả hàng
xóm, quát mấy chị Cào Cào, đá
mấy anh Gọng vó - Tởng mình
sắp đứng đầu thiên hạ.




NT: M.tả loài vật sinh động,
n.ngữ chính xác, giàu tính tạo
hình, trí tởng tợng phong phú.




Dế Mèn kiêu căng, tự phụ, luôn
coi thờng ngời kh¸c.


<b>IV. Cđng cè:3phót</b>


- Qua phần đầu văn bản em thấy DM hiện lên với đặc điểm ngoại hình và tính cỏch ntn?
<b>V. HDHSHT:1phỳt</b>


- Đọc kĩ vb và tóm tắt nd văn bản, học nd II.1.vở ghi.



- Tip tc tỡm hiu nd: Bài học đờng đời đầu tiên của DM đợc rút ra từ đâu
Ngày soạn: 31/12/2013


<b>TiÕt 74 :</b>


<b>Bài học đờng đời đầu tiên</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>
Nh tit 73


<b>B</b>


<b> .trọng tâm kiến thức,kĩ năng:</b>
Nh tiÕt 73


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên líp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trt t.


<b>II. Kiểm tra bài cũ : 5phút</b>
- Qua phần 1 hình ảnh DM hiện lên nh thế nào ?
III. Bµi míi :36phót


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>



Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs
PP :Thuyết trình


<b>Thêi gian :1phót</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chi tiết văn bản.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc ND -NT của văn bản </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :23phút</i>


- GV: Với tính kiêu căng vào đời, Dế Mèn đã gây
những chuyện để lại sự ân hận suốt đời.


- Thái độ của DM đối với Dế choắt thể hiện qua lời
lẽ, cách xng hô, giọng điệu .


- DM đặt tên cho DC với thái độ ntn?


- DM xng hô với DC ntn? Lời x.hơ ấy có gì đ.biệt
- Qua lời kể DM có sự nhìn nhận, đ.giá về DC ntn?
- Khi DC thỉnh cầu giúp đỡ DM có tđộ, hđ ntn?
- Từ đây ta nhận thấy thái độ của DM với DC ntn?
T.độ đó càng tơ đậm thêm t.cách gì của DM?
-GV: hết coi thờng DC, DM lại gây sự với chị Cốc.
- Vì sao DM dám gây sự với chị Cốc to lớn hơn
mình gấp bội ?(ra oai với DC, c.tỏ mình sắp đứng
đầu thiên hạ)



- DM gây sự với chị Cốc ntn? NX về thái độ của
DM lúc này?


- H.đ DM trêu chị Cốc có phải là hành động dũng
cảm ko? Vì sao? ( hđ ngông cuồng - gây hậu quả
nghiêm trọng cho DC)


-Khi c.Cốc đến DM làm gì?Em đ.giá ntn về hđ này?
- Khi chị Cốc đi rồi, DM có hđ gì?


- Thái độ của DM thay đổi ntn khi DC chết? Thái
độ ấy cho ta hiểu thêm gì về DM?(hối hận, xót
th-ơng...cịn có t/c đ.loại, biết ăn năn, hối li...)


- Theo em, sự ăn năn, hối lỗi của DM có cần thiết
không? Có thể tha thứ không?


( - cn vì kẻ biết lỗi sẽ sửa đợc lỗi


- Có thể tha thứ, vì t/c của DM rất chân thành
- Cần nhng khó tha thứ vì hối lỗi ko thể cứu đợc
mạng DC đã chết)


<b>II. Tìm hiểu chi tiết văn bản:</b>
<b>2.Bài học đ ờng đời đầu tiên</b>
<b>của Dế Mèn</b>


<b>a.Thái độ của DM đối với DC:</b>
- Đặt tên một cách chế giễu: DC


- xng hô: “chú mày” dù trc tui
nhau.


- Đánh giá DÕ Cho¾t: Nh g·
nghiƯn thc phiƯn, c¸nh ngắn
ngủn, râu một mẫu, mặt mũi
ngẩn ngơ; hôi nh cú mèo; có lớn
mà chẳng có khôn...


- Khi nghe DC thỉnh cầu giúp đỡ:
hếch răng lên, xì một hơi rõ dài,
với điệu bộ khinh bỉ mắng mỏ...




Thái độ kiêu căng, trịnh thợng,
coi thờng, không thèm quan tâm,
giúp đỡ.


<b>b) Mèn trêu chị Cốc</b>


- Lúc đầu: huyên hoang, ngông
cuồng( hát trêu chị Cốc: ...Vặt
lông ....tao ăn xấc xợc, ác ý )
- Trong lúc trêu: hèn nhát (chui
tọt vào hang, n»m im thin thÝt)
- Cuèi cïng: mon men bò lên, hốt
hoảng, ân hận, xót thơng Choắt.





H.quả: Gây ra cái chết của DC




</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- H.đ ngông cuồng của DM gây hậu quả nghiêm
trọng ntn?


- Ngi phi chu hậu quả trực tiếp của trò đùa này là
DC. Nhng theo em DM có chịu hậu quả nào ko?
Nếu có thì đó là hậu quả gì?


- DM đã nhận đợc bài học nhớ đời qua lời nói nào
của DC? Đó là bài học gì?


- Cuối truyện là h/a DM đứng lặng hồi lâu trớc nấm
mồ bạn. Em thử h.dung t.trạng DM lỳc ny?


<b>Hot ng 3: Tng kt.</b>


<i>Mục tiêu :Hs khái quát giá trị ND -NT của văn bản</i>
<i>PP :Khái quát hãa </i>


<i>Thêi gian :4phót</i>


- Theo em có đặc điểm nào của con ngời đợc gán
cho các con vật ở truyện này? Em biết tác phẩm nào
cũng có cách viết tơng tự nh thế?


- Nêu đặc sắc về nd, ý nghĩa bài học và giá trị NT ?


<b>Hoạt động 4: Luyện tp.</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Kể diễn cảm </i>


<i>Thời gian :4phút</i>




Bài học về thói kiêu căng, bài
học về tình thân ái.


<b>III. Tỉng kÕt</b>


<b>1.Néi dung, ý nghÜa:</b>
<b>2.NghƯ tht:</b>


- Miêu tả nhân vật sinh động
- Ngơn ngữ giàu tính tạo hình.
- Cách kể chuyện hấp dẫn, tài
quan sát tinh tế.


* Ghi nhớ .sgk.
<b>IV.Luyện tập</b>


Bài 1: Thi kể lại truyện
<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- Phát biểu cảm nghĩ của em về câu chuyện mà em vừa học ?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>



- Đọc kĩ vb và tóm tắt nd văn bản, học bài và h.thành BT.


- Chuẩn bị bài: Phó từ : đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục I, II. SGK.
Ngày soạn: 1 / 1/2014


<b>TiÕt 75 :</b>


<b>Phó từ</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


-Nắm đợc các đặc điểm của phó từ
-Nắm đợc các loại phó từ?


<b>B. Träng tâm kiến thức kĩ năng</b>


<b>1.Kin thc :</b>


-Khái nim phó t :


+ Ý nghĩa kh¸i qu¸t của phã từ .


+ Đặc điểm ngữ pháp của phó từ (khả năng kết hợp của phó từ, chức vụ ngữ
pháp của phó từ) .


-C¸c loại phã từ .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Nhận biết phó từ trong văn bản .


- Ph©n biệt c¸c loại phã từ .


- Sử dụng phó từ để đặt câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

-Hs biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
<b>C. Chuẩn b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bài cũ : 2phút</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị cña HS .


III. Bài mới :39phút
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Trong từ loại tiếng Việt,ngồi động từ,tính từ,danh từ…cịn có một loại khác là phó


từ.Vậy phó từ là gì?..


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Phó từ là</b>


<b>g×?</b>


<i>Mục tiêu :Hs biết đợc phó từ là gì </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian :10phót</i>


- Học sinh đọc ví dụ 1 SGK


- C¸c tõ in ®Ëm bỉ sung ý nghĩa
cho những từ nào?


- Những từ đợc bổ sung ý nghĩa
thuộc từ loại nào?


- Giáo viên nhấn mạnh: Khơng có
danh từ đợc bổ sung ý nghĩa;
những từ in đậm l Phú t.


- Vậy theo em Phó từ là những từ
chuyên đI kèm và bổ sung ý nghĩa
cho những từ thuộc từ loại nào?
- Nhận xét vị trí của phó tõ trong
côm tõ?



- HS: đọc nd ghi nhớ.sgk.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại</b>
<b>phó từ. </b>


<i>Mục tiêu :Hs hiểu đợc các loại</i>
<i>phó từ </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian :10phót</i>


- HS: đọc ví dụ 1. sgk .13


- Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa
cho các ĐT, TT in đậm trong các


<b>I. Phú t l gì?</b>
<b>1.Ví dụ: SGK </b>
<b>2.Nhận xét</b>
a) <b>đã </b>đi: ĐT
<b> cũng</b> ra: ĐT
<b>vẫn cha</b> thấy: ĐT
<b> thật </b>lỗi lạc: TT
b) soi g ơng <b>đợc</b>: ĐT
to <b> ra</b>: TT
<b>rất </b>a nhìn : TT
<b>rất</b> b ớng : TT





Phã tõ : bæ sung ý nghÜa cho §T, TT.




Đứng trớc hoặc đứng sau ĐT, TT.
 <b>Ghi nh.sgk.</b>


<b>II. Các loại phó từ</b>


<b>1.Ví dụ 1: SGK Trang 13</b>
a. l¾m


b. đừng, vào


c. khơng, đã , đang
2.Lập bảng phân loại:


PT đ.trớc PT đứng sau
Chỉ qh t.gian đã, đang


Chỉ mức độ Thật, rất Lắm
Chỉ sự tiếp


diƠn t¬ng tù


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

câu trên?



- Lp bng phõn loi v in cỏc
phú t đã tìm đợc ở Phần I, II vào
bảng theo mẫu?


- Kể thêm các phó từ thuộc mỗi
loại nãi trªn?


- XÐt vỊ vÞ trÝ cđa phã tõ trong
cơm tõ cã thĨ ph©n loại phó từ làm
mấy loại?


- Phú t ng trc ng từ và tính
từ bổ sung ý nghĩa nào cho đt và
tt?


- Phó từ đứng sau động từ và tính
từ bổ sung ý nghĩa nào cho đt và
tt?


- HS: đọc nd ghi nhớ.sgk.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Vấn đáp ,thảo luận nhóm </i>
<i>Thời gian :15phút</i>


- Häc sinh th¶o luËn nhãm.


- Cử đại diện điền vào bảng đã lập



- Häc sinh kĨ tãm t¾t đoạn văn
bằng miệng.


- Cá nhân làm việc.


- Giáo viên chấm, sửa chữa.


Ch s p. nh Vn cha,
khơng
Chỉ sự c.khiến đừng
Chỉ kết quả và
hớng


Vµo, ra


Chỉ khả năng đợc


 <b>Ghi nhí. Sgk.</b>


<b>III. Lun tËp</b>
Bµi sè 1:


<b>PT tríc</b> <b>§T, TT</b> <b>PT </b>


<b>sau</b>


<b>ý nghÜa</b>


đã



khơng, cịn
đều


đơng
lại, sắp
cũng, sắp
đã


cũng sắp
đã


đến
ngửi
lấm tấm
trổ lá
bng toả
có mẹ
về
về
xâu


ra


đợc


Q.hệ thời gian
P.định tiếp diễn
T.diễn tơng tự
Q. h thi gian



T.diễn tơng tự và t.gian
Kết quả và hớng
T.diễn tơng tự và t.gian
Thời gian


Tơng tự, thời gian


Quan hệ thời gian, kết
quả


<b>Bài tËp sè 2:</b>
<b>IV. Cđng cè:3phót</b>


- ThÕ nµo lµ phã từ ? Kể tên các loại phó từ và cho ví dụ?
<b>V.HDHSHT:1phút</b>


- H.thành BT còn lại vào vở; thuộc nd bµi häc.


- Chuẩn bị bài: Tìm hiểu chung về văn miêu tả: đọc và trả lời câu hỏi mục I.sgk.15.


Ngµy so¹n: 6/1/2014
<b>TiÕt 76 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Nhận diện và vận dụng văn miêu
tả trong khi nói và viết


<b>B.Trọng</b> <b>tâm</b> <b>kiến</b>


<b>thức,kĩ năng:</b>



<b>1. Kin thc</b>


- Mc đích của miêu tả
- Cách thức miêu tả.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nhận diện được đoạn văn , bài văn miêu tả.


- Bước đầu xác định được nội dung của một đoạn văn hay bài văn miêu tả, xác
định đặc điểm nổi bật của đối tượng được miêu tả trong đoạn văn hay bài văn miêu tả.


<b>3 .Thái độ </b>


- Gd hs hiểu đợc tình huống nào thì ngời ta dùng văn miêu tả
<b>C. Chun b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I .</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 2phót</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .



III. Bài mới :38phút
<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


ở tiểu học,các em đã đợc học văn miêu tả: tả ngời,tả đồ vật,tả con ngời,tả cây cối..Chơng
trình ngữ văn 6 sẽ giúp các em tiếp tục tìm hiểu về văn miêu tả nhng mc rng hn


<b>HĐcủa GV và HS</b> <b>Kiến thức träng t©m</b>


<b>Hoạt động 2: T.hiểu thế</b>
<b>nào là văn m.tả?</b>


Mục tiêu :Hs hiểu đợc thế
nào là văn miêu tả


<i>PP:Vấnđápphát</i>
<i>hiện,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :15phút</i>


- Học sinh đọc 3 tình
huống?


- Trong 3 t×nh huèng ấy
em phải làm gì?



- Em cn phi t ntn để đạt
đợc mục đích của mình?
( tả những đặc điểm, t/chất
nổi bt...)


- Khi nào ngời ta cần dùng


<b>I. Thế nào là văn Miêu tả?</b>
<b>1.</b>


<b> Tỡnh hung :</b> SGK Trang 15
+ Tả con đờng và ngôi nhà
+ Tả cái áo


+ Tả chân dung ngời lực sĩ


=> Khi ngi ta cn tái hiện hoặc giới thiệu về một sự vật,
một ngời no ú cn dựng vn miờu t.


<b>2. Các tình huống t ơng tự</b>
+ Tả sân trờng


+ Tả mẹ


+ Tả chợ ngµy tÕt.


=> Miêu tả là loại văn thể hiện những đặc điểm, t.chất nổi
bật của một sự vật, sự việc, con ngi.


<b>3. Hai đoạn văn tả Dế Mèn và Dế Cho¾t</b>



- Dế Mèn: đơi càng mẫm bóng, vuốt chân nhọn hoắt, đôi
cánh dài, cả ngời là một màu nầu bóng mỡ, đầu to nổi
<b>A. Mục tiêu cần t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

văn miêu tả?


- HÃy nªu mét sè tình
huống tơng tự


- Th no l vn miờu t?
- HS đọc 2 đoạn văn tả Dế
Mèn và Dế Choắt.


- Qua đoạn văn em thấy
Dế Mèn có đặc điểm gì
nổi bật, Dế Choắt có đặc
điểm gì? - - Những chi tiết
nào cho ta thấy điều đó?
- Làm thế nào mà tác giả
lại viết đợc nh vậy?


- Thế nào là văn miêu tả?
Năng lực cần thiết của
ng-ời viết văn m.tả là gì?
- HS đọc ghi nhớ.tr 16.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>
<i>Muc tiêu</i> <i>:Hs vận dụng kt</i>
<i>vào bt </i>



<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện</i>
<i>,thảo luận </i>


<i>Thêi gian :20phút</i>


- HS Đọc các đoạn văn
- Mỗi đoạn văn tái hiện lại
điều gì?


- Ch ra những đặc điểm
nổi bật của s vt, con
ng-i, quang cnh.


- Giáo viên chốt.


- Häc sinh th¶o luËn
nhãm.


- Cử đại diện trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV: nhận xét, bổ sung.


từng tảng, hai răng đen nhánh, rầu dài uốn cong,đạp
phanh phách, vũ phành phạch, nhai ngoàm ngoạm, trịnh
trọng vuốt râu...




Dế Mèn là một chàng dế thanh niên khỏe mạnh, cờng
tráng, đẹp đẽ và hấp dẫn.



- DÕ Cho¾t: ngêi gầy gò, dài lêu nghêu, nh gà nghiện,
cánh ngắn ngủn, râu một mẩu, mặt mũi ngẩn ngơ...




Dế choắt xÊu xÝ, yÕu ít.




Tả những đặc điểm nổi bật về ngoại hình và hành động
của hai chú Dế  làm rõ đ.điểm t.cách hai chú Dế này.




Tµi quan sát của tác giả.


<b>Ghi nhớ: SGK Trang 16</b>


<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài số 1: Đoạn 1: </b>- Đối tợng: Dế Mèn
- Đặc điểm: to, khoẻ, mạnh mẽ


- Chi tit: càng, vuốt, đạp phanh phách…
<b>Đoạn 2</b>: - H/ảnh chú liên lc: Lm


- Đặc điểm: hồn nhiên, nhanh nhẹn


<b>on 3: </b>- Cảnh vùng bãi ven hồ ao ngập nớc sau ma


- Thế giới động vật sinh động, ồn ào, huyên náo.
- Chi tiết


<b>Bài số 2: a) Đặc điểm mùa đơng</b>
- Lạnh lẽo, ẩm ớt: gió bấc, ma phùn
- Đêm di, ngy ngn.


- Bầu trời âm u nh thấp xuống, ít trăng sao, nhiều mây
s-ơng mù.


- Cõy ci tr trụi, khẳng khiu.
- Mùa của hoa: đào, mai, mận, mơ.


<b>b) Khuôn mặt mẹ</b>- sáng và đẹp; hiền hậu, nghiêm nghị
; vui vẻ, lo âu, trăn trở...


<b>IV. Cđng cè:3phót</b>


- Thế nào là văn miêu tả? Khi miêu tả ngời m.tả cần chú ý đến năng lực q.trọng nào?
<b>V. HDHSHT 1phút</b>


- Học bài, thuộc nd ghi nhớ , hoàn thành BT vào VBT; Chuẩn bị bài mới: Sông n ớc Cà
Mau: đọc kĩ nd VB và nd chú thích; Trả lời câu hỏi đọc - hiểu văn bản.sgk.22


<b>Bµi 19:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Cảm nhận đợc sự phong phú và độc đáo của cảnh thiên nhiên sông nớc Cà Mau. Nắm
đ-ợc nghệ thuật miêu tả cảnh sông nớc trong bài văn của tác giả.


- Củng cố, nâng cao kiến thức về phép tu từ so sánh đã học ở bậc Tiểu học.



- Thấy đợc vai trò, tác dụng của quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Biết cách vận dụng các yếu tố này trong khi vit vn miờu t.


Ngày soạn: 6/1/2014
<b>TiÕt 77 :</b>


<b>Sông nớc Cà Mau</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu và cảm nhận đợc sự phong phú và độc đáo của cảnh thiên nhiên sông nớc vùng Cà
Mau. Qua đó thấy đợc tình cảm gắn bó của tác giả đối với vùng đất này


- Nắm đợc NT độc đáo đợc sử dụng trong đđoạn trích
<b>II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>


<b>1.Kiến thức :</b>


- Sơ giảng về tác giả và tác phẩm “Đất rừng phương Nam” .


- Vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống con người của vùng đất phương Nam .
-T¸c dụng của một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Nắm bắt nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố miêu tả kết hợp thuyết
minh.


- Đọc diễn cảm phù hợp với nội dung văn bản .



- NHận biết c¸c biện ph¸p nghệ thuật được sử dụng trong văn bản và vận dụng
chúng khi miêu tả cảnh thiên nhiên .


<b>3 .Thái độ </b>


-Gd hs tình yêu TN ,yêu quê hơng ,đất nớc qua bài học
<b>B. Chuẩn b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I .</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Trình bày c.nhận của em về n.vật Dế Mèn trong đoạn trích “Bài học đờng đời đầu tiên”.
III. Bài mới :36phút


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý</i>
<i>cho hs </i>



<i>PP :ThuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>H.động 2: Đọc -T.hiểu chung vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc tác giả -tác</i>
<i>phẩm ,bố cục </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung VB: </b>
<b>1. Tác giả: </b>


- Đoàn Giỏi (1925 - 1989) quê Tiền Giang
- Ông thờng viết về c/s, thiên nhiên và con
ngời Nam Bé.


<b>2. T¸c phÈm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i>Thêi gian :8phót</i>


- Dựa vào chú thích SGK, giới thiệu đơi
nét về tác giả.


- Truyện “Đất rừng Phơng Nam” đợc
viết năm nào? Gồm bao nhiờu chng?
Ni dung?


- X.đinh ngôi kể và vị trí ? N.kể và vị trí
ấy có thuận lợi gì trong việc q.sát và


m.tả?


( Cảnh hiện lên sinh động, trực tiếp bộc
lộ : quan sát, so sánh, liên tởng, cảm
xúc...)


- Nhận xét trình tự miêu tả cảnh từ đó xđ
đoạn văn tơng ứng?


<b>H.động 3: Tìm hiểu chi tiết văn bản.</b>
<i>Mục tiêu :HS nắm đợc ND -NT của văn</i>
<i>bản </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,phát hiện ,phân</i>
<i>tích ,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :18phót</i>


- HS đọc đoạn văn đầu.


- Trong đoạn văn tác giả đã diễn tả ấn
t-ợng bao trùm ban đầu về vùng Cà Mau
qua những từ ngữ, h/a nào?


- ấn tợng ấy đợc cảm nhận qua các giác
quan nào của tác giả? (thị giác, thính
giác, cảm giác về màu xanh bao trùm,
tiếng rì rào bất tận của rừng cây, sóng và
gió...



- Biện pháp nghệ thuật đợc s/d là gì?
( tả, kể, điệp từ, tính từ chỉ màu sắc,
trạng thái).


- Em h×nh dung ntn về cảnh sông nớc Cà
Mau qua ấn tợng ban đầu cđa t/g?


- Tìm những danh từ riêng chỉ kênh
rạch, sơng ngịi, con ngời ở đây căn cứ
vào đâu mà đặt tên nh vậy? (Đặc điểm
riêng biệt..)


- Em có nx gì về cách đặt tên này?


- Đoạn văn ngoài yếu tố miêu tả còn xen
yếu tố nào khác? (thut minh, giíi
thiƯu)


- Những địa danh đó gợi ra đ.điểm gì về
thiên nhiên và c/s Cà Mau?


- HS §äc kỹ đoạn văn miêu tả dòng


<b>* Ngôi kể và vị trí:</b>


Nhân vật Tôi trùc tiÕp quan s¸t cảnh
SNCM từ trên con thun vµ trực tiếp
m.tả.


<b>*Bố cục:</b> 3 đoạn



- 1: T u ...mu xanh n iu




ấn tợng chung về cảnh sông nớc.
- Đ 2: Tiếp khói sóng ban mai




Cảnh kênh rạch, sông ngòi Cà Mau.
- Đ 3: còn lại Cảnh chợ Năm Căn.


<b>II. Tìm hiểu chi tiết văn bản:</b>
<b>1. </b>


<b> n tấ ợng chung về t.nhiên Cà Mau</b>
- Sông ngòi, kênh rạch càng bủa giăng
chi chít nh m¹ng nhƯn.”


- Trêi xanh, níc xanh, xung quanh toàn
một sắc xanh cây lá.


- Tiếng rì rào bÊt tËn cđa nh÷ng khu rõng
xanh bèn mïa, cña sãng biĨn ...ru ngđ
thÝnh gi¸c con ngêi.




S/d điệp từ, tính từ chỉ màu sắc, cảm nhận


qua các giác quan




Không gian mênh mông, nhiều sông ngòi,
cây cèi. Mét thiªn nhiên còn hoang sơ,
đầy hấp dẫn và bí ẩn.


<b>2. Cảnh sông ngòi, kênh rạch Cà Mau:</b>
-* Cách gọi tên: Cứ theo đ.điểm riêng của
nó mà gọi thành tên.




dõn dó, mc mc, c ỏo, theo li dõn
gian.




Thiên nhiên hoang dÃ, phong phú, gắn bã
víi cc sèng con ngêi.


* Cảnh dịng sơng và rừng đớc:
- Sông rộng hơn ngàn thớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

sông và rừng đớc.


- D.sông và rừng đớc Năm Căn đợc m.tả
bằng những c.tiết nổi bật nào?



- Cách tả ở đây có gì độc đáo? Tác
dụng? (Dùng nhiều so sánh => Cảnh
sinh động, ngời đọc dễ hình dung)
- Đ.văn tả sơng và đớc NC đã tạo nên
một TN ntn trong t.tợng của em?


- GV: Cà Mau ko chỉ độc đáo ở cảnh TN
sơng nớc mà cịn hấp dẫn ở cảnh s.hoạt
cộng đồng nơi chợ búa.


- Quang c¶nh chợ Năm Căn vừa quen
thuộc, vừa lạ lùng hiện lên qua các chi
tiết điển hình nào?


- on vn trc t/g chú trọng đến m.tả.
ở đoạn này t/g chú trọng đến yếu tố nào
nhiều hơn?


- Bút pháp kể đợc s/d ntn? ( Liệt kê )
- Lối kể liệt kê các chi tiết hiện thực có
sức gợi cho ngời đọc h.dung ntn về chợ
Năm Căn?


<b>Hoạt động 4: Tổng kết:</b>


<i>Mơc tiªu :Hs khái quát giá trị ND - NT</i>
<i>của văn bản </i>


<i>PP :Kh¸i qu¸t hãa </i>
<i>Thêi gian :4phót</i>



- Qua đoạn trích SNCM , em cảm nhận
đ-ợc gì về vùng đất này?


- Em có nx gì về t/giả qua vb này?


- Em học tập đợc gì về NT tả cảnh từ vb
này? ( Biết q.sát, so sánh, nhận xét về
đ.t-ợng miêu tả, có t/cảm say mê với đ.tđ.t-ợng
m.tả)


<b>Hoạt đơng 5 :Luyện tập </b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Vấn đáp tái hiện </i>


<i>Thêi gian :4phót</i>


KĨ tãm tắt văn bản


- Rng c dng cao ngt nh hai dãy tờng
thành vô tận; ngọn bằng tăm tắp; lớp này
chồng lên lớp kia ơm lấy dịng sơng, đắp
từng bậc mu xanh...




Tả trực tiếp bằng thị giác và thính gi¸c
Dïng nhiỊu so s¸nh.





Thiên nhiên mang vẻ đẹp hùng vĩ, trù
phù, nên thơ và mang nét hoang s,y
sc sng.


<b>3. Cảnh chợ Năm Căn</b>


- Cnh quen thuộc của một xóm chợ vùng
rừng cận biển: những túp lều lá tho sơ...,
những đống gỗ cao nh núi...,những cột
đáy, thuyền chài, thuyền lới, thuyền
buôn...


- Nét độc đáo: Nhiều bến. Nhiều lò than
hầm gỗ đớc, nhà bè nh những khu phố
nổi,chợ họp trên sông nớc, những con
thuyền bán hàng len lỏi mọi nơi, có thể
mua đủ mọi thứ mà khơng cần bớc ra khỏi
thuyền.




NT liƯt kª




Cảnh tợng đơng vui, tấp nập, độc đáo, hấp
dẫn.



<b>III. Tỉng kÕt:</b>


 Ghi nhí: SGK


<b> IV .Lun tËp </b>


<b>IV. Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>V</b>


<b> . Hdhsht: Tìm đọc “Đất rừng phơng Nam” ,Su tầm tranh ảnh, Soạn bài so sánh: đọc</b>
trớc và trả lời câu hi mc I, II.sgk.


Ngày soạn: 10/1/2014


<b> Tiết 78 : </b>

<b>So sánh</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nắm đợc khái niệm và vận dụng nó để nhận diện trong một số câu vawncos sử dụng
phép tu t so sỏnh


<b>B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>


<b>1.</b>


<b> Kiến thức :</b>


- Cấu tạo của phÐp tu từ so s¸nh .
- Các kiểu so sánh thường gặp .



<b>2.Kĩ năng :</b>


- Nhận diện được phép so sánh .


- Nhận biết và phân tích được các kiểu so sánh đ· dïng trong văn bản, chỉ ra
được tác dụng của các kiểu so sánh đó


<b>3 .Thái độ </b>


-Cã ý thøc vận dụng khi nói và viết văn
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I .</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bài cũ : 5phút</b>
- Phó từ là gì? Phân loại?


- Chữa bài tập 2/ SGK


III. Bài mới :36phút
<b>H.động : giới thiệu bài mới</b>



<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Khi ta muốn làm nổi bật một sự vật,sự việc nào đó,ta thờng đem chúng ra so sánh với sự
vật,sự việc khác có nét tơng đồng.Cách làm nh vậy trong các biện pháp tu từ ngời ta gọi là
phép so sánh.Vởy so sánh là gì…


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2:Tìm hiểu so sánh là gì?</b>


<i>Mục tiêu :Hs hiểu đợc so sánh là gì </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thi gian :10phỳt</i>


- Tìm những tập hợp từ chứa hình
ảnh so s¸nh?


- Trong các phép so sánh trên:
Những sự vật nào đợc so sánh với
nhau?


- V× sao cã thĨ so s¸nh nh vậy?
(Giữa chúng có những điểm giống
nhau)


- So sỏnh cỏc sv, sự việc với nhau
nh vậy để làm gì?


- Qua t×m hiểu ví dụ trên, em hiểu


so sánh là gì?


<b>H.ng 3: Tìm hiểu cấu tạo của</b>
<b>phép so sánh:</b>


<i>Mơc tiªu :Hs hiểu cấu tạo của phép</i>
<i>so sánh </i>


<i>PP :Vn ỏp tìm tịi ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- Häc sinh t×m, điền những từ chứa
hình ảnh so sánh vào mô hình phép
so sánh?


- Em có nx gì về các yếu tố cđa phÐp
so s¸nh?


- GVKL: phép so sánh có cấu tạo
đầy đủ gồm 4 yếu tố.


- Trong câu “Mẹ là ngọn gió của con
suốt đời”, hai vế có đồng loại
khơng?


(=> Kh«ng: ngêi - vËt
vật - ngời
Đồng loại: Ngời - ngêi
VËt - vËt)



- Cấu tạo của phép so sánh trong
những câu dới đây có gì đặc biệt?
- Từ đây ta rút ra đợc điều chú ý nào
ở so sánh?


<b>I.So s¸nh là gì?</b>
1. Bài tập: SGK


a) Trẻ em nh búp trên cành
A B


Quan hệ tơng đồng
b) Rừng đ ớc cao ngất nh hai
A


Q.hệ Tơng đồng
dãy tr ờng thành vụ tn.
B


Tăng giá trị gợi hình, gợi cảm.
2. Ghi nhớ : SGK


<b>II. Cấu tạo của phép so sánh</b>
1. Bài tập: SGK (Trang 24 phần II)


<b>Vế A: Sự</b>
<b>vật </b>
<b>so sánh</b>


<b>Phơng diện</b>


<b> so sánh</b>


<b>Từ so</b>
<b>sánh</b>


<b>Vế B: hình</b>
<b>ảnh</b>
<b> làm chuẩn</b>


Trẻ em


Rng c dng lờn cao
ngt


nh
nh


búp trên cành
hai dÃy trờng
thành vô tận
2. Bài tập: sgk.tr.25.


a. Tr êng S¬n: chÝ lín «ng cha
B A


Cưu Long lßng mĐ bao la sãng trµo.
B A





vắng từ so sánh.


b. Nh tre mọc thẳng, con ng ời không chịu
B A


kht phơc.


* Chú ý: Mơ hình trờn cú th bin i


+ Vắng từ chỉ chỉ phơng diện so sánh và từ so
sánh


+ Đảo vế A lên tríc vÕ B


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- HS: đọc nd ghi nhớ sgk.25.
<b>H.động 4 : luyện tập:</b>


<i>Mơc tiªu :Hs vËn dơng kt vào bt </i>
<i>PP :Thảo luận nhóm </i>


<i>Thời gian :13phút</i>


- Học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ
- Trình bày kết quả trớc lớp


- Giáo viên chốt


- Học sinh tự lµm
- Cã thĨ thi kĨ nhanh



<b>III. Lun tËp</b>
<b>Bµi sè 1: </b>


a) So sỏnh ng loi:
Thy thuc nh m hin


Sông ngòi kênh rạch nh mạng nhện
b) So sánh khác loại:


Cỏ nc bơi nh ngời bơi ếch
Là hịn đá tảng


Sù nghiƯp cđa chúng ta...
<b>Bài số 2: </b>


Ví dụ:
Khoẻ nh voi


Đen nh cột nhà cháy
Trắng nh bông


Cao nh núi
<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- Thế nào là so sánh? Cho ví dụ?


- NX c im cấu tạo của phép so sánh? Cho ví dụ minh họa?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Häc bµi, thc nd ghi nhí sgk, hoµn thµnh BT 3, 4.sgk.



- Chuẩn bị bài sau: Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả: đọc kĩ nd
và trả lời câu hỏi mục I.sgk.


Ngµy soạn: 10/1/2014
<b>Tiết 79 :</b>


<b>Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét</b>


<b>Trong văn miêu tả</b>



<b>A.Mc tiêu cần đạt:</b>


- Nắm đợc một số thao tác cơ bản cần thiết cho việc viết văn miêu tả: quan sát tởng
t-ợng, so sánh và nhận xét


-Thấy đợc vai trò tác dụng của quan sát tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả.


<b>B. Träng t©m kiÕn thøc kĩ năng:</b>


<b>1.Kin thc :</b>


- Mi quan h trc tip ca quan sát, tưởng tượng, nhận xét và so sánh trong
văn miêu tả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>2.Kĩ năng :</b>


- Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét khi miêu tả .


<b>3 </b>



<b> .Thái độ </b>


-Gd hs vận dụng trong làm văn miêu tả
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I .</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II . KiĨm tra bµi cị :5phót </b>
-ThÕ nµo lµ văn miêu tả


Hs lờn bng c bt 5 .
III. Bài mới :36phút
<b>H.động : giới thiệu bài mới</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Mục đích của văn miêu tả là giúp ngời đọc,ngời nghe hình dung những đặc điểm nổi


bật của một sự vật,sự việc,con ngời.Muốn làm nổi bật điều đó,ta phảI có năng lực quan
sát,so sánh.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: Tìm hiểu vai trị của q.sát, t - </b>


<b>ởng t ợng, so sánh và nhận xét trong văn</b>
<b>m.tả.</b>


<i>Mục tiêu :Hs hiểu vai trò của qs ,tt ,so sánh</i>
<i>trong văn miêu tả </i>


<i>PP :Thảo luận nhóm ,thuyết trình </i>
<i>Thêi gian :35phót</i>


- Học sinh đọc 3 đoạn văn miêu tả trong
SGK.


- HS: Chia 3 nhóm thảo luận: Mỗi nhóm tìm
hiểu 1 câu từ 3 - 5 phút.


- Các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhóm khác : Bổ sung.


- Giáo viên nhận xét: Để tả sự vật, phong
cảnh ngời viết cần biết quan sát, tởng tợng,
so sánh và nhận xét. Ngôn ngữ so sánh,
nhận xét tạo nên sự sinh động, giàu hình
t-ợng mang lại cho ngời đọc nhiều thú vị.
- Để tả nh trờn ngi vit cn cú nhng nng


lc no?


- Tìm những câu văn có sự liên tởng, tởng
t-ợng, so sánh và nhận xÐt trong c¸c đoạn
văn?


- Sự liên tởng và so sánh ở mỗi câu văn có


<b>I.Vai trò của quan sát, t ởng t ợng, so sánh</b>
<b>và nhận xét trong văn miêu tả.</b>


1. <b>Bài tËp:</b> SGK trang 28
<b>2. NhËn xÐt:</b>


+ Đoạn 1: Tả chàng Dế Choắt gầy ốm, đáng
thơng: gầy gò, lêu nghêu.


+ Đoạn 2: Cảnh đẹp thơ mộng, hùng vĩ của
sông nớc Cà Mau: Trời xanh, nớc xanh, rừng
xanh rì rào, bất tận, mênh mông, ầm ầm…
+ Đoạn 3: Mùa xuân đẹp, vui, náo nức, chim
ríu rít, cây gạo, tháp đèn...


=> Ngêi viết phải quan sát, tởng tợng, so
sánh và nhận xét.


+ Những câu văn có dùng liên t ëng so s¸nh.
- Nh g· nghiƯn, nh ngêi cởi trần mặc áo gi
lê.



- Nh mạng nhện, nh th¸c


- Nh tháp đèn, nh ngọn lửa…nh nến xanh.




</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

gì độc đáo?


- HS thùc hiƯn BT 3.sgk.28.


( Các từ bị lợc bỏ là những động từ, tính từ,
so sánh, liên tởng => Đoạn văn trở nên khô
khan, chung chung.)


- Những h/a so sánh,liên tởng thú vị đó có
ảnh hởng ntn đến đoạn văn m.tả này?


- Qua tìm hiểu những vd trên, em hiểu
muốn m.tả cần có những năng lực nào? Tác
dụng của các yếu tố đó trong văn m.tả?
- HS đọc nd ghi nhớ: SGK trang 28




Đ.tợng m.tả sinh động hơn, gợi sự liên
t-ởng, tởng tợng thú vị ở ngời đọc.


<b>* Ghi nhí: SGK (28) </b>


<b>IV. Cđng cè :3phót</b>



- Khi miêu tả, ngời ta cần phát huy những năng lực quan trọng nào ? Tác dụng của các
yếu tố đó là gì ?


<b>V. HDHSHT :1phót</b>


- HS häc bµi, thc nd ghi nhí.sgk.


- Chn bị bài : Chuẩn bị bài tập phần Luyện tập.sgk.
Ngày soạn: 10/1/2014


<b>Tiết 80 :</b>


<b>Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét</b>


<b>Trong văn miêu tả</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Nh tiết 79


<b>B.Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
Nh tiết 79


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên líp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>


- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị :5phót </b>


- Quan sát tởng tợng so sánh có vai trò ntn trong văn miêu tả? .
III. Bµi míi :36phót


<b>H.động : giới thiệu bài mới</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Sau khi nắm đợc một số thao tác cơ bản trong văn miêu tả,tiết này các em sẽ luyện tập
một số bài tập để hiểu kĩ hơn


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: Luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i>PP :Th¶o luận nhóm ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :32phút</i>


- Học sinh thảo luận nhóm.


- HS Trình bày kết quả trớc lớp.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



- GV nx, chn k.thøc.


- Học sinh làm việc theo nhóm nhỏ.
- Cử đại diện trình bày trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- GV nx, chuẩn k.thức.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Sau đó trao đổi cả lớp.


- GV lu ý HS tùy vào q.sát và ghi chép của
từng hs, chỉ nêu lên các h/a tiêu biểu, nổi
bật nhất, vì sao đó lại là đặc điểm nổi bật .
- GV gợi ý hs tìm ra các liên tởng và so
sánh hay, c ỏo.


- HS làm BT.


- HS trình bày phần sáng tạo của mình
- HS khác nx, bổ sung.


- GV: nx, lu ý hs: không phải h/a nào nêu
trong bài văn miêu tả cũng cần phải so
sánh.


<b>Bài số 1:</b>


- Mặt hồ sáng long lanh
- Cầu Thê Húc màu son
- Đền Ngọc Sơn



- Gốc đa già rễ lá xum xuê.
- Tháp Rùa cổ kính


b) Điền từ


1.Gơng bầu dục lớn
2.Uốn cong cong
3.Cổ kính - lấp ló
4.Xám xịt - cổ kính
<b>Bài số 2</b>


Nhng hỡnh nh t D Mèn đẹp, khoẻ khoắn
nhng kiêu căng, ơng bớng.


- Ngêi rung rinh, bang mỡ
- Đầu to, nổi từng tảng.


- Răng đen nhánh, nhai ngoàm ngoạp
- Râu dài, uốn cong, hÃnh diện


- Trịnh trọng, khoan thai vuốt râu
<b>Bài số 3</b>


Hình ảnh nổi bật của ngôi nhà em ở:
- Hớng nhà


- Nền nhà
- Mái
- Tờng


- Cửa
- Trang trí
<b>Bài số 4:</b>


- Mặt trời nh một chiếc mâm lửa.


- Bầu trời sáng trong và mát mẻ nh khuôn
mặt của bé sau một giấc ngủ dài.


- Những hàng cây nh những bức tờng thành
cao vút.


- Núi ( đồi )
- Những ngôi nhà
<b>IV. Củng cố :3phút</b>


- Khi miêu tả, ngời ta cần phát huy những năng lực quan trọng nào ? Tác dụng của các
yếu tố đó là gì ?


<b>V. HDHSHT :1phót</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Chuẩn bị bài : Về nhà làm bài số 4: Tả quang cảnh buổi sáng trên quê hơng em: mặt
trời, bầu trời, hàng cây, núi đồi, những ngôi nhà...


 Soạn bài : Bức tranh của em gái tôi: đọc kĩ vb, trả lời câu hỏi mục đọc
-hiu vb.sgk.


Ngày soạn: 13/1/2014
<b>Tiết 81:</b>



<b>Bc tranh của em gái tôi</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nắm được những nét đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân vt
trong tác phm .


- Thấy được sự chiến thắng của tình cảm trong sáng, nhân hậu đối với lßng ghen ghét,
đố kỵ .


<b>B.</b>


<b> trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>


<b> 1.Kin thc :</b>


- Tình cảm của người em gái có tài năng đối với người anh .


- Những nét đặc sắc nghệ thut miờu t tõm lý nhân vt và ngh thut kể chuyện.
- Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện : không khô


khan, giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nh©n vật chính
2.<b>Kĩ năng :</b>


- Đọc diễn cảm, giọng phù hợp với tâm lý nh©n vật .


- Đọc-hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả
tâm lý nh©n vật .


- Kể tóm tắt câu chuyện trong một đoạn văn ngắn



<b>3 .Thái độ </b>


-Gd hs lòng nhân hậu ,biết học tập thái đô và cách ứng xử đúng đăn trong cs .
<b>C. Chun b ca GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lªn líp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Cảm nhận của em sau khi học xong văn bản Sông nớc Cà Mau?
III. Bµi míi :36phót


<b>Hoạt động 1 : giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Truyện ngắn “Bức tranh của em gái tôi”của nhà văn Tạ Duy Anh là truyện gần giũ với lứa
tuổi thiếu niên.Truyện phản ánh đời sống hàng ngày trong gia đình nhng đã gợi ra những


điều rất sâu sắc về mối quan hệ,thái độ,cách ứng xử giữa ngời với ngừi trong gia đình.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 2: Đọc - Tìm hiểu chung vb</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs nắm c tỏc gi -tỏc phm ,th</i>


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung VB:</b>
<b>1. Tác giả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<i>Ch-loại </i>


<i>PP</i> <i>:Vn ỏp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian</i> <i>:15phút</i>


- GV : đọc mẫu vb, HDHS đọc văn bản: Chú ý
giọng kể có biến đổi theo diễn biến tâm trạng
nhân vật và theo din bin cõu chuyn.


- Nêu hiểu biết về tác giả ?


- Nêu hiểu biết của em về tác phẩm ?
- Xác định thể loại vb?


- Xác định PTBĐ chính của vb?


- Truyện kể ở ngôi kể nào? Tác dụng?
- Tóm tắt các sv chính?


- Cốt truyện về ngời anh là cốt truyện tâm lý?


Quá trình diễn biến tâm lý của ngời anh nh thế
nào? (vui vẻ, ghen tức, xấu hổ)


- Nhân vật chính trong truyện là ai? (Cả hai
-thể hiện chủ đề truyện: lịng nhân hậu và thói
đố kỵ, trong đó ngời anh là nv trung tâm -thể
hiện chủ đề chính của truyện: sự thất bại của
lịng đố kỵ)


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết văn bản:</b>
<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc giá trị ND-NT của văn</i>
<i>bản </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,phân tích ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :13phút</i>


- Nhân vật ngời anh đợc miêu tả chủ yếu ở đời
sống tâm trạng? Tâm trạng ngời anh diễn biến
trong những thời điểm nào? (3)


- Khi phát hiện em gái chế thuốc vẽ từ nhọ nồi,
thái độ ngời anh ra sao? (Ngạc nhiên, vui vẻ:
“Trời ạ!...”) => coi thờng.


- Khi mọi ngời phát hiện tài vẽ của em, ngời
anh suy nghĩ và hành động ra sao?


- T.sao ngêi anh l¹i “LÐn trót ra mét tiÕng thë
dµi“ sau khi xem tranh cđa em gái? ( thấy em
có tài thật, còn mình thì kém cỏi)



- Tại sao anh lén xem ảnh của em (ghen tị, tức
tối, thầm cảm phục).


- Khi em gỏi bc l t/c chia vui với ngời anh vì
đợc giải thởng tranh, ngời anh đã có cử chỉ gì?
( đẩy em ra)


- Tại sao n.anh có cử chỉ ko thân thiện đó?
- Đằng sau cái cử chỉ và thái độ không bình
th-ờng ấy là tâm trạng gì của ngời anh?


¬ng MÜ -HN.
<b>2. T¸c phÈm:</b>


* XuÊt xø: in trong “Con dÕ ma
-Đạt giải Nhì cuộc thi viết Tơng lai
vẫy gọi.


* Thể loại: truyện ngắn.


* PTBĐ: tự sự + miêu tả, biểu cảm.
* Ngôi kể: thứ nhất.


* Tóm tắt:


- Truyện kể vỊ hai anh em MÌo.
- Anh bùc m×nh vì em nghịch bừa
bÃi



- MÌo mª vÏ, häc vÏ, anh ngạc
nhiên


-T.nng hi ho ca Mốo c phát
hiện


- Anh trai ghen tức vì em hơn mình
- Mèo bí mật vẽ anh trai, b.tranh đạt
giải c.thi, cả nhà đi xem triển lãm.
- Đứng trớc bức tranh ngời anh xu
h, õn hn.


<b>II. Tìm hiểu chi tiết văn bản: </b>
<b>1. Nh©n vËt ng êi anh</b>


a) Khi thÊy em thÝch vÏ vµ tù chÕ
mµu.


- Ngạc nhiên, vui vẻ: coi đó là trị
trẻ con, nghịch ngợm, khơng để ý.
b) Khi tài năng của em đ ợc phát
hiện


- Mäi ngời vui mừmg: anh lại buồn
- Thất vọng về mình, cảm thấy mình
bất tài.


- Lén xem tranh của em gái.
- Thở dài.



- Khó chịu, hay cáu gắt, không thể
thân với em.




</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Nếu cần có lời khuyên, em sẽ nói gì với ngời
anh lúc này? ( Ghen tị là thói xấu làm ngời ta
nhỏ bé đi. Ghen tị sẽ chia rẽ t/c tốt đẹp của con
ngời. Ghen tị với em sẽ ko có t cách làm
anh...)


<b>IV. Cđng cè:3phót</b>


- Tãm tắt nd văn bản: Bức tranh của em gái tôi?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Đọc kĩ vb, tóm tắt nội dung văn bản.


- Tiếp tục nghiên cứu nd vb: Tâm trạng của ngời anh khi đứng trớc bức tranh đoạt giải của
em? Nhân vật ngời em gái hiện lên với những nét đáng yờu v ỏng quý no?


Ngày soạn: 13/1/2014
<b>TiÕt 82 :</b>


<b>Bức tranh của em gái tôi</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Nh tiÕt 81


B.träng t©m kiÕn thøc ki năng:


Nh tiết 81


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên líp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Ngêi anh có tâm trạng ntn trớc và sau khi p.hiện ra ngời em gái có tài năng hội họa?
III. Bµi míi :36phót


<b>Hoạt động 1 : giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i><b>Thêi gian :1phót</b></i>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Kiến thức trọng tâm</b>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết văn bản:</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc giá trị ND-NT của văn bản </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,phân tích ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :26phút</i>


- Ngời anh đã muốn khóc khi nào?


- Theo em, ngêi anh muốn khóc vì sao? ( ngạc nhiên?
HÃnh diện? Hay xấu hỉ?)


- Theo em vì sao ngời anh lại có những cảm xúc đó?(
Khơng ngờ mình h.hảo thế, em tài thế; Vì cả hai anh
em đều hồn hảo; Vì mình đã xa lánh, ghen tị với em
gái, tầm thờng hơn em gái.)


- Cuối truyện, ngời anh muốn nói với mẹ điều gì?
( Khơng phải con đâu...em con đấy.)


- Câu nói đó gợi cho em những suy nghĩ gì về nhân
vật ngời anh?


<b>II.T×m hiĨu chi tiÕt văn</b>
<b>bản:</b>


<b>1. Nhân vật ng ời anh:</b>


c) Khi đứng tr ớc bức tranh
đạt giải


+ muèn khãc


+ ngạc nhiên, ngỡ ngàng.


+ hãnh diện vì thấy mình
hiện ra với những nét đẹp
+ xấu hổ nhận thấy mình
khơng xứng đáng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Tại sa bức tranh chứ không phải vật nào khác lại có
sức cảm hóa ngời anh đến thế? ( Bức tranh là NT. Sức
mạnh của NT là tìm kiến cái đẹp, làm đẹp cho con
ngời, nâng con ngời lên bậc thang cao nhất của cái
đẹp, đó là chân , thiện, ,mĩ...)


- Trong truyện ngời em hiện lên với những nét đáng
u, đáng q nào về tính tình và tài năng?


- Tại sao tác giả lại để ngời em vẽ bức tranh ngời anh
h.hảo đến thế? ( Cái gốc của NT là ở tấm lòng tốt đẹp
của con ngời dành cho con ngời. Sứ mệnh của NT là
h.thiện vẻ đẹp của con ngời. Đây là một ý tởng NT
sâu sắc mà t/g gửi gắm vào tác phẩm này...)


- Theo em, tài năng hay tấm lịng của cơ em gái đã
cảm hóa đợc ngời anh?


- ở nhân vật này, điều gì khiến em cảm mến nhất?
<b>Hoạt động 3: Tổng kết.</b>


Mơc tiªu :Hs khái quát giá trị ND-NT của văn bản
PP :Khái qu¸t hãa



Ifgian :4phót


-Đoạn kết “Tơi không trả lời mẹ vì muốn khóc
q...lịng nhân hậu của em con đấy” đã hé mở ý nghĩa
của truyện? Đó là những ý nghĩa nào?


- Văn bản giúp em hiểu thêm điều gì về nghệ thuật
truyện hiện đại (Kể bằng ngôi thứ 1: hồn nhiên, chân
thực, miêu tả tâm lý nhân vật chõn tht...)


- Thiện cảm của em dành cho nhân vật nào nhiều hơn?
Vì sao?


(Dành cho ngời em: vì lòng nhân hậu
Dành cho anh trai: vì biết nhận ra lỗi lÇm


Dành cho cả hai vì họ đều muốn trở thành ngời tốt)
<b>Hoạt động 4 :Luyện tập </b>


<i>Mơc tiªu :Hs vËn dụng kt vào bt </i>
<i>PP:Thảo luận nhóm ,trình bày miệng </i>
<i>Thêi gian :5phót </i>


- Bài này Giáo viêncho học sinh làm miệng
- Trao đổi trớc lớp. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt


sáng, nhân hậu của em, vợt
lên lịng tự ti, tự ái để sống


tốt hơn.


<b>2. Nh©n vËt ng êi em.</b>


+ Tính tình: hồn nhiên, trong
sáng, hiếu động, lng v
nhõn hu.


+ Tài năng: vẽ sự vật rất cã
hån


+ Bức tranh là t/c tốt đẹp của
em dành cho anh.




Tấm lòng trong sáng và đẹp
đẽ dành cho ngời thân và NT,
tài năng và tấm lòng của em
đã cảm hóa sâu sắc ngời anh.
<b>III. Tổng kết:</b>


- ý nghĩa: Sự chiến thắng
của tình cảm trong sáng,
nhân hậu đối với lòng đố kị,
ghen ghét.


<b>IV.LuyÖn tËp</b>


Bài số 1: Viết đoạn văn


thuật lại tâm trạng ngời anh
trong truyện khi đứng trớc
bức tranh đạt giải của em.
<b>IV. Củng c:3phỳt</b>


- Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học văn bản?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Học bài, hoàn thành BT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Ngày soạn: 17/1/2014
<b>Tiết 83 :</b>


<b>Luyện nói về quan sát, tởng tợng so sánh và nhận </b>


<b>xét Trong văn miêu tả</b>



<b>A. Mc tiờu cần đạt:</b>


- Nắm chắc c¸c kiến thức về văn miêu tả được sử dụng trong bài luyện nói.


- Thực hành kỹ năng quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả .
- Rèn kỹ năng lập dàn ý vµ luyện nãi trước tập thể lớp .


B.


<b> Träng t©m kiÕn thøc kÜ năng</b>


<b>1.Kin thc :</b>


<b>-</b>Nhng yêu cu cn t i vi vic luyện nói .



-Những kiến thức đ· học về quan s¸t, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả .
-Những bước cơ bản để lựa chọn các chi tiết hay, đặc sắc khi miêu tả một đối tượng cụ thể .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Sắp xếp c¸c ý theo một trình tự hợp lý .


- Đưa các hình ảnh có phép tu t so sánh vào bài nói


- Nói trước tập thể lớp thật râ rµng, mạch lạc, biểu cảm, nãi đúng nội dung, tác phong tự nhiên


<b>3 </b>


<b> .Thái độ </b>


-Gd hs t thế nói ,nắm chắc ktđã học
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.



<b>II. KiĨm tra bµi cò : </b>
- Kt trong quá trình học
III. Bµi míi :41phót


<b>H.động 1 : Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: Tìm hiểu u cầu nói</b>.


<i>Mục tiêu</i> <i>:Hs hiểu đợc u cầu của giờ</i>
<i>luyện nói </i>


<i>PP</i> <i>:Vấn đáp phát hiện </i>
<i>Thời gian</i> <i>:10phỳt</i>


Gv đa ra tình huống:Nếu em muốn trực
tiếp xin phÐp c« gi¸o nghØ häc,em sÏ
lµm thÕ nµo? Em nãi tríc líp ntn?


-Gọi hs nhận xét,gv nhận xét cách nói
của hs->rút ra yêu cầu về cách diễn đạt:
ngắn gọn,các vấn đề rõ ràng


-Cách nói ngắn gọn,rõ ràng có tác dụng
gì đối với ngời nghe?...



<b>Hoạt động 3: Luyn núi.</b>


<i>Mục tiêu</i> <i>:Trình bày bài nói rõ ràng ,tự</i>
<i>tin </i>


<i>PP</i> <i>:Thảo luận ,trình bày miệng </i>
<i>Thời gian :29phút</i>


- GV : Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của
hs.


- HS : chia làm 2 nhóm thảo luận về dàn
ý mà nhóm sẽ phát biểu miệng : Nhóm
1: Bài 1.a ; Nhãm 2 : Bµi 1.b.


- Học sinh luyện nói theo nhóm, mỗi
nhóm cử một đại diện trình bày.


- C¶ líp cïng nhËn xÐt, bỉ sung
- Giáo viên chốt lại


- Hc sinh c bi tp s 2


- Chuẩn bị theo cá nhân trong 5 phút
- Sau đó trình bày trớc tập thể.


- C¶ líp cïng nhËn xét, bổ sung
- Giáo viên chốt lại



<b>I.Vai trò,tầm quan träng cña tiÕt lun</b>
<b>nãi</b>:


-Nãi trùc tiÕp b»ng lêi:
Nªu lÝ do nghØ học
Xin nghỉ học


Cảm ơn


-Hiu rừ vn
-Gõy c s chỳ ý


<b>II.Thùc hµnh lun nãi:</b>
<b>Bµi 1: </b>


a) Nhân vật Kiều Ph ng l mt hỡnh t ng
p


+ Hình dáng: gầy, thanh mảnh, mặt lọ lem,
mắt sáng, miệng rộng, răng khểnh.


+ Tính cách:


Có tài năng, lòng say mê hội hoạ


Tâm hồn trong sáng, tấm lòng vị tha,
nh©n hËu.


b) Nh©n vËt ng êi anh
+ Cã mặt tốt và cha tốt



+ Ghen tị, nhỏ nhen, mặc c¶m.


+ Biết ân hận, xấu hổ, vợt lên trên lịng tự
ái, tự ti, nhận ra tấm lòng cao đẹp của em
gỏi.


+ Hình ảnh ngời anh bên ngoài và ngời anh
trong bức tranh xem kỹ không khác nhau.
- Hình ¶nh ngêi anh trong bøc tranh thể
hiện tính cách ngời anh qua cái nhìn trong
sáng, nhân hậu của em gái.


Bài 2: Tập miêu tả ngời thân (anh, chị,
em)


+ Giới thiửu ngời anh


+ Tả hình dáng: cao, gầy, da trắng, mắt
sáng.


+ Tả tính tình:


- nhanh nhẹn, hoạt bát
- trầm tĩnh, mạnh mẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

toán


+ Tình cảm đối với anh: yêu mn, cm
phc.



<b>IV.Củng cố:3 phút</b>


- Những điều cần lu ý khi nãi tríc tËp thĨ, nhiỊu ngêi?
<b>V. HDHSHT:1phót</b>


- Hồn thành những bài tập đã luyện.


- Chuẩn bị bài tập 3, bài tập 4 để chuẩn bị cho nội dung nói cho giờ luyện nói sau.
Ngày soạn: 17/1/2014


<b>TiÕt 84 :</b>


<b>Lun nãi vỊ quan sát, tởng tợng so sánh và nhận xét</b>


<b>Trong văn miêu t¶</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Nh tiết 83


B.


<b> Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>
Nh tiết 83


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>



<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>


KT sù chuÈn bÞ BT3 ,BT4 cđa hs
III. Bµi míi :36phót


<b>H.động 1 : Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
- GV lu ý HS:


+ Không viết thành văn, chỉ viết ra
vở những ý chính và thực hành nói theo
dàn ý đó.


+ Yêu cầu nói ng¾n gän, râ ràng,
mạch lạc...Cách trình bày nh là đang
tranh luận, ph¸t biĨu tríc tËp thĨ, nhiỊu
ngêi.



<b>Hoạt động 3: Luyện nói.</b>


<i>Mơc tiêu</i> <i>:Trình bày bài nói rõ ràng ,tự</i>
<i>tin </i>


<i>PP</i> <i>:Thảo luận ,trình bày miệng </i>
<i>Thời gian :25phút</i>


<b>Bài 3:</b>


T mt ờm trăng đẹp nơi em ở


+ Mở bài: Đêm trăng thế nào? ở đâu?
Đẹp, đáng nhớ (nhận xét)


+ Thân bài: Đêm trăng có gì đặc sắc?
- bầu trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- GV : Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của
hs.


- HS : chia làm 2 nhóm thảo luận về dàn
ý mà nhóm sẽ phát biểu miệng : Nhóm
1: Bài 3 ; Nhãm 2 : Bµi 4.


- Học sinh luyện nói theo nhóm, mỗi
nhóm cử một đại diện trình bày.


- C¶ líp cïng nhËn xÐt, bỉ sung



- Giáo viên chốt lại


- vòm cây
- nhà cửa
- ngõ phố
- gió


=> Những hình ảnh so sánh, tởng tợng, liên
tởng.


+ Kt bi: n tng v ờm trng.


<b>Bài 4:</b> Miêu tả quang cảnh một buổi sáng
(bình minh ) trên biển.


Gợi ý:


+ Mở bài: Quang cảnh bình minh trên biển
nh thế nào? ở đâu?


p, ỏng nh (nhn xột)


+ Thõn bài: Quang cảnh bình minh trên
biển có gì đặc sắc?


- MỈt trời
- bầu trời
- Mặt biển
- Sóng biển
- BÃi cát



- Những con thuyền
- gió


- Chân trời
- bờ biển....


=> Những hình ảnh so sánh, tởng tợng, liên
tởng.


+ Kết bài: ấn tợng cảnh bình minh trên biển
.


<b>IV.Củng cố:3 phút</b>


- Những điều cần lu ý khi nãi tríc tËp thĨ, nhiỊu ngêi?
<b>V. HDHSHT:1phót</b>


- Hồn thành những bài tập đã luyện, về nhà làm bài tp 5.sgk.trang 37.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Ngày soạn: 20/1/2014
<b>TiÕt 85 :</b>


<b>Vợt thác</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Thấy đợc giá trị nội dung và nghệ thuật độc đáo trong “Vợt thác”
<b>B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>


<b>1.Kiến thức :</b>



-Tình cảm của t¸c giả đối với cảnh vật quê hương , với người lao động .


-Một số phép tu từ được sử dụng trong văn bản nhằm miêu tả thiên nhiên và con người .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Đọc diễn cảm : giọng đọc phải phù hợp với sự thay đổi trong cảnh sắc thiên nhiên . -
Cảm nhận được vẻ đẹp của hình tượng con người và thiên nhiên trong đoạn trích.


<b>3.</b>


<b> Thái độ </b>


-Gd hs tình yêu tn,yêu quê hơng đất nớc .
<b>C. Chun b :</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bài cũ : 5phút</b>



- Nêu cảm nhận của em vỊ ngêi anh trong trun “Bøc tranh cđa em gái tôi.
III. Bài míi :36phót


<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


ở văn bản “Sơng nớc Cà Mau”,chúng ta đợc chiêm ngỡng khung cảnh thiên nhiên hùng
vĩ,bao la và độc đáo của vùng cực nam Tổ quốc.Đến với văn bản “Vợt thác”,chúng ta lại
đợc ngắm cảnh thiên nhiên của vùng sông nớc Thu Bồn miền trung và con ngời lao động
nơi đó


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: Tìm hiểu chung vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc tác giả -tác phẩm ,bố</i>
<i>cục </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- Giới thiu tỏc gi?
- GV:Hng dn cỏch c:


+ Đoạn nhẹ nhàng


+ Đoạn sôi nổi, mạnh mẽ


- Nêu xuất xứ của văn bản?


- Tỡm hiu b cc? Trong ú ch rõ phần nào tả
cảnh thiên nhiên? Phần nào tập trung tả ngời lao
động?


- Xác định vị trí quan sát của tỏc gi? V trớ y


<b>I. Tìm hiểu chung văn bản:</b>
1. Tác giả : Võ Quảng


2. Tác phẩm :


* XuÊt xø: TrÝch ë ch¬ng 1 trun
“Quª néi”


* Bè cơc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

cã hợp lý không? (Trên con thun ®ang di
chun v× thÕ cã thĨ bao qu¸t cảnh vật trong
phạm vi réng)


<b>H. động 2: Tìm hiểu chi tiết vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc giá trị ND-NT của văn</i>
<i>bản </i>


<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,phát hiện ,pt ,thuyết trình</i>
<i>Thời gian :17phút </i>



- Cảnh thiên nhiên là cảnh dịng sơng và hai bên
bờ: Cảnh dịng sơng đợc miêu tả qua những chi
tiết nổi bật? (hình ảnh con thuyền, cảnh buồm
nhỏ căng phồng, rẽ sóng, lớt bon bon, chở đầy
sản vật, chầm chậm xi)


- Tại sao tác giả miêu tả sông lại chỉ qua hoạt
động của con thuyền (Con thuyền là sự sống
của sông, miêu tả thuyền cũng chính là miêu tả
sơng)


- Cảnh hai bên bờ bãi ven sông đợc miêu tả
bằng những hình ảnh cụ thể nào? (bãi dâu bạt
ngàn, chòm cổ thụ trầm ngâm, những dãy núi
sừng sững, cây to mọc giữa những bụi...)


- Em có nhận xét gì về sự thay đổi của cảnh
quan thiên nhiên qua từng vùng. Cách dùng từ
ngữ của tác giả có gì đặc biệt? (Từ láy: trầm
ngâm, sừng sững, lúp xúp. Nhân hóa: những
chịm cổ th trm ngõm. So sỏnh)


- Sự miêu tả của tác giả làm hiện lên cảnh tợng
thiên nhiên nh thế nào? (Một phần là do cảnh,
một phần do ngời tả có khả năng quan sát, tởng
tợng, am hiểu vầ có tình cảm với cảnh -> Muốn
tả cần phải có tình víi c¶nh)


- Dợng Hơng Th đợc miêu tả trong hoàn cảnh
nào? (Lái thuyền vợt thác giữa mùa nớc to, nớc


từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng.
Thuyền vùng vằng chực tụt xuống -> Hồn cảnh
đầy khó khăn nguy hiểm)


- Tìm những chi tiết miêu tả ngoại hình, ng
tỏc ca nhõn vt.


<b>H.ng 3: Tng kt.</b>


<i>Mục tiêu :Hs khái quát giá trị ND-NT của văn</i>
<i>bản </i>


<i>PP :Khái quát hóa </i>


<b>II. Phân tích văn bản</b>
<b>1. Cảnh thiên nhiên</b>


+ Dũng sụng vùng đồng bằng êm đềm,
hiền hoà, thơ mộng, thuyền bè tấp nập.
+ ở đoạn có nhiều thác thì sơi nổi
mạnh mẽ, hiểm trở và dữ dội.
+ Đoạn cuối êm ả, quanh co.
+ Hai bên bờ


<b>o</b> b·i d©u


<b>o</b> vên tợc um tùm


<b>o</b> những chòm cổ thụ trầm ngâm
<b>o</b> núi cao sõng s÷ng



=> Thiên nhiên thay đổi qua từng vùng


<b>--></b>Phong phú, hùng vĩ, giàu sức sống,
vừa tơi đẹp, vừa nguyờn s, c kớnh.


<b>2. Hình ảnh d ợng H ơng Th</b>
+ Ngoại hình


<b>o</b> cởi trần nh pho tợng


<b>o</b> bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm răng
cắn chặt, quai hàm bạnh, cặp mắt
nảy lửa


+ Động tác


co ngi, phúng, ghỡ cht, chng cong
sào, thả sào, rút sào nhanh nh cắt.
=> Vẻ đẹp khoẻ mạnh, rắn chắc, bền bỉ,
quả cảm vợt lên khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<i>Thêi gian :4phót</i>


- Cảm nhận về thiên nhiên và con ngời lao
động?


<b>H.động 4 :Luyện tập </b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện </i>


<i>Thêi gian :4phót</i>


?Hãy nêu những nét đặc sắc của phong cảnh tn
ở văn bản này


+ Vẻ p.phú, hùng vĩ của thiên nhiên
+ Vẻ d.mãnh, bền bỉ của ngời l. động.
-> Nghệ thuật tả cảnh, tả ngời tự nhiên,
sinh động.


<b>* Ghi nhí:</b> SGK
<b>IV .Lun tËp </b>


<b>IV.Cđng cè:3phót</b>


- Cảm nhận về thiên nhiên và con ngời lao động?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Häc bµi, hoµn thµnh BT LT ë SGK vµo vë BT.


- Chuẩn bị bài So sánh: đọc kĩ và trả lời câu hỏi mụcI, II.sgk.


Ngµy so¹n: 8/2/2014
<b>TiÕt 86 :</b>


<b>So s¸nh </b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>



-Gióp HS biÕt vËn dơng hiệu quả phép tu từ so sánh khi nói và văn.
<b>B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>


<b>1.Kin thc :</b>


Cỏc kiu so sánh cơ bản và tác dụng của so sánh trong khi nói và viết .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Phát hiện sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra được những so sánh
đúng,


so sánh hay .


- Đặt câu có sử dụng phép tu từ so sánh theo hai kiểu cơ bản .
- Giáo dục đức tính chăm chỉ học tập, học đi đơi với hành


- Đặt câu có sử dụng phép tu từ so sánh theo hai kiểu cơ bản.


<b>3 .</b>


<b> Thái độ </b>


-Bớc đầu tạo đợc 1 số phép so sánh
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.



<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- So sánh là gì? Cấu tạo mô hình của phÐp so s¸nh? Cho vÝ dơ?
III. Bµi míi :36phót


<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Tiết 2 của bài So sánh sẽ giúp các emh hiểu đợc hai kiểu so sánh cơ bản là so sánh ngang
bằng và không ngang bằng.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: Tìm hiểu các kiểu so sánh.</b>


<i>Mục tiêu :Hs biết đợc các kiểu so sánh </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- HS §äc vÝ dơ SGK.
- ChØ ra c¸c tõ so s¸nh?



- C¸c tõ này chỉ mối quan hệ nh thế nào
giữa vế A và B?


- Tạo thành mấy kiểu so sánh?
=> Ghi nhớ: SGK trang 42


Tìm thêm các từ ngữ so sánh ngang bằng,
không ngang bằng


<b>H.ng 3: Tìm hiểu tác dụng của</b>
<b>phép so sánh.</b>


<i>Mục tiêu :Hs hiếu đợc tác dụng của phép</i>
<i>so sánh </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- HS đọc bài tập 1 SGK
- Tìm các phép so sánh?


- Nêu tác dụng của phép so sánh đối với
việc miêu tả sự vật, sự việc và việc thể hiện
t tởng, tình cảm của tác giả?


- Từ vd đã p.tích, hãy khái quát tác dụng
của phép so sánh?


- HS đoc ghi nhớ.sgk.


<b>H.động 4: Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng đợc vào bt </i>
<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thảo luận nhóm </i>
<i>Thời gian :14phút</i>


- Häc sinh th¶o luËn nhãm.


- HS Trao đổi kết quả, các bạn bổ sung
- Giáo viên cht li.


<b>I. Các kiểu so sánh</b>
<b>* VD: </b>


+ Những ngôi sao thøc ngoµi kia
A


Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
khơng ngang bằng B


+ Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
A ngang bằng B


<b>* Ghi nhí:</b> SGK


<b>II. T¸c dơng cđa phÐp so s¸nh</b>
<b>* VD:</b> (II trang 42)


- C¸c phÐp so s¸nh



+ Có chiếc tựa mũi tên nhọn từ cành cây
cắm phập xuống đất nh cho xong chuyện


+ Có chiếc lá nh com chim bị đảo…
+ Có chiếc lá nhẹ nhàng khoan khoái nh
thầm bảo


+ Có chiếc lá nh sợ h·i


* Tác dụng: Đối với việc miêu tả sự vật, sự
việc: tạo ra những hình ảnh cụ thể, sinh
động giúp ngời đọc dụ hình dung về những
cách rụng khác nhau của lá




béc lé q.niƯm cđa t.gi¶ vỊ sự sống và cái
chết.


<b>Ghi nhớ:</b> SGK Trang 43


<b>III. Luyện tập</b>
Bài số 1:


+ So sánh ngang bằng: là, nh, y nh, giống nh,
tựa nh


+ So sánh không ngang bằng: hơn, hơn là,
cha bằng, chẳng bằng.



- Con i trm nỳi ngàn khe ch a bằng khó
nhọc đời… <i>Không ngang bằng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Học sinh thảo luận nhóm 2 em
- Trao đổi kết quả


- Gi¸o viên chốt lại


- Bài này học sinh làm việc cá nhân
Giáo viên chấm, chữa


- Bóng Bác cao lồng lộng ấm hơn ngọn lửa
hang. <i>Không ngang bằng</i>


<b>Bài 2: </b>


* Tìm phép so sánh trong vb “Vợt thác”
* Tác dụng: Cho ngời đọc hình dung rõ
cảnh thiên nhiên, vẻ đẹp của ngời lao động
<b>Bài 3:</b> Viết đoạn văn miêu tả có dùng phép
so sánh


<b>IV.Cđng cè:3phót</b>


- ThÕ nµo lµ so s¸nh? Cã mÊy kiĨu so s¸nh ? T¸c dơng cđa phép so sánh?
<b>V. H ớng dẫn HSHT:1phút</b>


- Học bài, hoàn thµnh BT.


- Chuẩn bị bài: Chơng trình địa phơng phần Tiếng Việt: Phát hiện và thống kê những lỗi


chính tả thng mc khi núi v vit.


Ngày soạn: 10/2/2014
<b>Tiết 87 :</b>


<b>Chơng trình địa phơng tiếng việt</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Phát hiện và sửa đợc một số lỗi chích tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng
- Hạn chế lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Một số lỗi chính tả thường thấy ở địa phương.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát hiện và sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.


<b>3 .Thái độ :</b>


- Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm chuẩn khi nói.
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>



<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 2phót</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs.


<b> III. Bài mới :39phút</b>
H.động 1:Giới thiệu bài mới.


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Tr ong ch ơng trình địa ph ơng tiếng Việt học kì I,chúng ta đã sửa một số lỗi phát âm


<b>theo địa ph ơng.Tiết học hôm nay sẽ giúp các em tiếp tục sửa một số lỗi chính tả phát</b>
<b>âm theo địa ph ơng.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2:T.hiểu các lỗi c.tả th ờng gặp.</b>


<i>Mục tiêu :Hs thấy đợc các lỗi chính tả </i>
<i>th-ờng gặp </i>


<i>PP :Vấn đáp phỏt hin ,thuyt trỡnh </i>


<i>Thi gian :10phỳt</i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm hiểu các
cặp phụ âm hay nhầm lẫn.


- GV hớng dẫn hs phát hiện các vần thờng
mắc lỗi


<b>H.ng 3: Luyn tp:</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng vào bt </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thảo luận nhóm</i>
<i>,thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :28phót</i>


Bµi sè 1: Bµi tập tìm từ
1.Tìm các từ có từ tre/ che
2.Tìm các từ có từ sa/ xa
3.Tìm các từ có từ ra/ da/ gia


4.Tìm các từ có phụ âm l/ n: lên/ nên
Ph


ơng pháp:


- Học sinh thảo luận nhóm, trình bày bài
làm.



- Các bạn theo dõi bổ sung
- Giáo viên nhận xét, chốt
Bài 2 : Điền từ


a.vây, dây, giây
b.viết, giết, diết
c.vẻ, giẻ, dẻ
Ph


ơng ph¸p :


- Häc sinh c¸c nhãm thi tìm từ nhanh.


<b>I.Nội dung</b>


1.Phân biệt các cặp phụ âm
- tr/ ch


- s/ x
- r/ d/ gi
- l/ n


2.Chó ý các vần
- ác - át


- ang - an
- ớc - ớt
- ơng - ơn


<b>II. Luyện tập</b>


Bài số 1:
1) tre/ chốt


- tre: tre nứa, tăm tre


- che: che chở, che chắn, che đậy
2) sa/ xa


- sa: sa a, sa lầy, sa bẫy
- xa: xa lạ, xa hoa, sa bẫy
3) ra/ da/ gia


- ra: ra vào, ra đi
- da: da thịt, da diết
- gia: gia đình, gia nhân
4) phụ õm lờn/ nờn
- lờn: lờn xung


- nên: ăn nên làm ra, cho nên
Bài 2 :


a. võy, dõy, giây
- vây: vây cá, bao vây
- dây: dây đàn, dây thộp
- giõy: giõy phỳt


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Mỗi nhóm 2 bạn


- Giáo viên và cả lớp cùng nhận xét, bổ
sung



- HS hoạt động cá nhân.
- HS trình bày bài.
- HS khác nhận xét.


- GV nx, bæ sung, chuÈn kiÕn thøc.


- viÕt: viÕt văn, viết lách, tập viết
- giết: giết giặc


- diết: da diết
c.vẻ, giẻ, dẻ


- vẻ: văn vẻ, dáng vẻ, vẻ vang
- dẻ: hạt dẻ, mảnh dẻ


- giẻ: giẻ lau


Bài 3: Ghi lại một bài thơ mà em thuộc
<b>IV.Củng cố:3phút</b>


- Chỉ ra các lỗi chính tả em thờng mắc? Cần sửa lỗi chính tả bằng cách nào?
<b>V. H ớng dẫn HSHT:1phút</b>


Tìm một sè tõ cã phơ ©m l/ n, s/ x, ch/ tr


+ Chuẩn bị bài sau: Phơng pháp tả cảnh: Đọc và trả lời câu hỏi ở BT mục I, II.sgk.
Ngày so¹n: 14/2/2014



<b>TiÕt 88 :</b>


<b>Phơng pháp tả cảnh</b>


Viết bài tập làm văn tả cảnh ở nhà


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu đợc phơng pháp làm bài văn tả cảnh


- Rèn kĩ năng tìm ý , lập dàn ý cho bài văn tả cảnh
- Biết viết đoạn văn, bài văn tả cảnh


<b>B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>


<b>1.Kin thc :</b>


- Yêu cầu của bài văn tả cảnh .


- Bố cục, thứ tự miêu tả, cách xây dựng đoạn văn và lêi văn trong bài văn tả cảnh
.


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Quan s¸t cảnh vật .


- Trình bµy những điều đ· quan s¸t về cảnh vật theo một trình tự hợp


<b>3 .</b>


<b> Thái độ :</b>



- Có thói quen biết quan sát ghi nhận và nhận xÐt khi quan s¸t theo 1trinhf tù ,vËn
dơng trong làm văn miêu tả


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phút</b>


- Em hiểu thế nào là quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả?
III. Bài mới :36phút


<b>H.ng 1 :Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.Đ 2: T.hiểu p.pháp tả cảnh.</b>



<i>Mơc tiªu :Hs hiĨu pp t¶ c¶nh </i>
<i>PP :Th¶o ln nhãm </i>


<i>Thêi gian :10phút</i>


- Học sinh thảo luận nhóm (phần
b) theo câu hỏi SGK. Thời gian 3
phút.


- Trả lời câu hỏi thảo luËn


- Chỉ ra câu văn tả mặt sông, câu
tả rừng c


- Muốn tả cảnh phải làm rõ
những gì?


<b>H.ng 3: Tìm hiểu bố cục bài</b>
<b>tả cảnh.</b>


<i>Mục tiêu :Hs biết đợc bố cục bài</i>
<i>văn tả cảnh </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết</i>
<i>trình </i>


<i>Thêi gian 10phót</i>


- Học sinh làm bài tập 1 SGK .
- Xác định bố cục và nội dung 3


phần: Mở


- Thân - Kết của bài


- Bi vn c tả theo trình tự
nào?


- HS trình bày nd ghi nh sgk.
<b>H.ng 4:Luyn tp.</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Th¶o ln nhãm </i>


<i>Thêi gian :14phót</i>


- Häc sinh thảo luận chọn hình
ảnh.


- Trao i c lp
- Giỏo viờn nh hng


- Giáo viên hớng dẫn học sinh lập
dàn ý sơ lợc


<b>I. Ph ơng pháp tả cảnh</b>


1. Bài tập: SGK (phần b)


+ i tng miờu tả: Cảnh vùng sơng nớc Năm Căn.
+ Vị trí: Ngồi trên thuyền đang chuyển động



+ Thø tù: gÇn - xa


dới sông - hai bên bờ
2. Ghi nhớ: SGK


<b>II. Bố cục bài tả cảnh</b>


1. Bài tập 1: SGK (Phần c)


+ Mở bài: Giới thiệu khái quát luỹ tre làng: phẩm
chất, hình dáng, màu sắc.


+ Thân bài: Lần lợt miêu tả 3 vòng tre của luỹ làng.
+ Kết bài: Cảm nghĩ, nhận xét về loài tre.


* Trình tự: ngoài - trong
kh¸i qu¸t - cơ thĨ
2.Ghi nhí: SGK


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài 1:</b> Tả quang cảnh lớp học trong giờ viết bài tập
làm văn


a) Chọn hình ảnh
+ Cô gi¸o


+ Học sinh: t thế; thái độ; cơng việc chun b vit
bi...



+ Cảnh viết bài: cách làm việc của học sinh; không
khí chung; tiếng ngòi bút...


+ Cảnh thiên nhiên ngoài sân trờng: bầu trời; làn gío;
cây cối...


b) Thứ tự miêu tả
+ Từ ngoài vào trong


+ Từ phía trên bảng xuống dới lớp học


+ Khụng khớ chung - thái độ riêng của từng ngời
<b>Bài số 2:</b> Xỏc nh dn ý


* Mở bài: Tên văn bản
* Thân bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Giáo viên lu ý cách chọn vị trí
thích hợp, lựa chọn cảnh tiªu biĨu.


* Kết bài: Cảm nghĩ về sự thay đổi của cảnh biển
<b>Bài số 3:</b> Tả quang cảnh sân trờng giờ ra chơi


<b>IV. Cđng cè :3phót</b>


- Muốn tả cảnh ta phải chú ý đến phơng pháp tả cảnh ntn ?
- Nêu lu ý về bố cục bài văn tả cảnh ?


<b>V. H íng dÉn HSHT:1phót</b>



- Học bài, làm bài TLV ở nhà: Đề bài : Hãy tả lại quang cảnh đờng phố trong ngày Tết.
- Chuẩn bị bài: Buổi học cuối cùng: đọc kĩ vb và nd chú thích, trả lời câu hỏi mục Đọc –
hiểu vb sgk.


Ngày soạn: 13/2/2014
<b>Tiết 89 :</b>


<b>Buæi häc cuèi cïng</b>



( Anphôngxơ - Đô - đê )

<b>A. Mục tiêu </b>
<b>cần đạt:</b>


Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện : phải biết gi gỡn và yêu quý ting m , ú l
mt phng din quan trng ca lòng yêu nc .


- Hiu được cách thể hiện tư tưởng, tình cảm của t¸c gi trong tác phm .
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>


<b>1.Kin thc :</b>


- Ct truyn, tỡnh hung truyn, nhân vt, người kể chuyện, lời đối thoại và lời
độc thoại trong t¸c phẩm.


- Ý nghĩa, gi¸ trị của tiếng nãi d©n tộc .


- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong truyện .


<b>2.Kĩ năng :</b>



- Kể tãm tắt truyện .


- Tìm hiểu, ph©n tích nh©n vật cËu bÐ Phrăng và thầy giỏo Ha-men qua ngoi
hỡnh, ngôn ng, c ch và hành động .


- Trình bµy được suy nghĩ của bản thân về ngơn ngữ dân tộc nói chung và ngơn
ngữ dân tộc mình nãi riªng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Giáo dục lịng u nước, u tiếng nói mẹ .
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5phót</b>


- Vì sao hình ảnh dợng Hơng Th đợc ví nh một hiệp sĩ của Trờng Sơn oai linh hùng vĩ?
III. Bài mới :36phút


<b>H.§éng 1: Giíi thiƯu bµi míi.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>


<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


An-phơng xơ Đơ-đê là nhà văn Pháp nổi tiếng viết truyện ngắn.Tuy ở thế kỉ rất xa chúng
ta,nhng những tác phẩm nổi tiếng của ơng thì vẫn rất gần gũi với chúng ta.Truyện “Buổi
học cuối cùng” viết về một buổi học cuối cùng bằng tiếng pháp ở một trờng làng thuộc
vùng An-dát.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trong tâm</b>
<b>H.Đ2: Đọc - Tìm hiểu chung vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc tác giả -tác</i>
<i>phẩm ,bố cục ,</i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyt trỡnh </i>
<i>Thi gian :15phỳt</i>


- Giới thiệu tác giả?


- GV:Hớng dẫn cách đọc:Chú ý giọng
điệu và nhịp điệu của lời văn biến đổi
theo cái nhìn và tâm trạng của chú bé
Phrăng; ở đoạn cuối có nhịp dồn dập,
căng thẳng và giọng xúc động. Lu ý đọc
đúng các từ phiên âm tiếng pháp trong
truyện.


- HS: đọc vb.



- Nªu xuÊt xứ của văn bản?


- Hon cnh ra i ca cõu chuyện?


- Từ đó, em hiểu ntn về tên truyện "Buổi
học cuối cùng"?


- Truyện đợc kể bằng lời của nhân vật
nào, ngôi thứ mấy? Truyện cịn có
những nhân vật nào khác? Trong đó ai
là ngời gây cho em ấn tng ni bt?


<b>I. Đọc - Tìm hiểu chung VB.</b>


<b>1. Tác giả:</b>


Anphụngx ụ- ờ (1840 - 1897) - nh
vn Phỏp.


<b>2. Tác phẩm:</b>


a) Xuất xứ: Truyện ngắn thế kỷ 19
b) Hoàn cảnh câu chuyện:


+ Vùng Andát của Pháp rơi vào tay níc
Phỉ


+ Từ đây các trờng học sẽ khơng còn đợc
học tiếng Pháp.



c) Nhan đề truyện:


Buổi học cuối cùng của ngời Pháp nói
tiếng Pháp trên đất Pháp. Buổi học cuối
cùng bằng tiếng dân tộc.


d. Ng«i kĨ: thø nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

- Tìm bố cục câu chuyện?


<b>H.ng 3:Tỡm hiu chi tit vb:</b>


<i>Mc tiêu :Hs nắm đợc giá trị ND-NT của</i>
<i>văn bản </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,pt ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :20phút</i>


- Trớc khi diễn ra buổi học cuối cùng
Phrăng đã thấy có gì khác lạ trên đờng
đến trờng? Quang cảnh ở trờng và
khơng khí trong lớp học nh thế nào?
- Điều đó tác động nh thế nào đến mọi
ngời và Phrăng?


- Câu nói nào tác động mạnh đến
Phrăng? Nó báo hiệu điều gì đã xảy ra?
(Vùng Andát của Pháp rơi vào tay nớc
Đức: Việc học tập khơng cịn nh trớc
nữa. Tiếng Pháp sẽ khơng cịn đợc dạy)



+ Trớc buổi học: Cảnh trên đờng đến
tr-ờng.


+ DiƠn biÕn bi häc ci cïng
+ Cảnh kết thúc buổi học


<b>II. Tìm hiểu chi tiết văn bản</b>
<b>1. Nhân vật Phrăng</b>


<b>* Trớc buổi học:</b>


- Sau xng ca lính Phổ tập trung nhiều
ngời đọc cáo thị.


- sân trờng vắng lặng nh sáng chủ nhật.
- Trong lớp lặng ngắt, thầy Hamen dịu
dàng mặc đẹp hơn mọi ngày. Có dân làng
vẻ buồn rầu, thầy Hamen nói “Hơm nay là
ngày học Pháp văn cuối cùng của các con”


<b>IV. Cđng cè :3phót</b>


- Tãm t¾t chun "Bi häc ci cïng"?
<b>V. H íng dÉn HSHT:1phót</b>


- §äc kÜ vb, Tãm t¾t vb.


- Chuẩn bị bài: Tiếp tục trả lời câu hỏi mục Đọc - hiểu vb ở sgk:Thái độ của Phrăng với
việc học tiếng Pháp và với thầy Ha - Men? Hình ảnh thầy Ha - Men trong bui hc cui


cựng ntn?


Ngày soạn: 13/2/2014
<b>TiÕt 90 :</b>


<b>Buæi häc cuèi cïng</b>



( Anphông xơ - Đô - đê )





<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Nh tit 79


<b>B.Trọng tâm kiến thức kĩ năng : </b>
<b> </b>Nh tiÕt 79


<b>C. ChuÈn bÞ của GV- HS:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bµi cị : 5phót</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

III. Bài mới :36phút
<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs
PP :Thuyết trình


Thêi gian :1phót


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: Tìm hiểu chi tiết vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc giá trị ND-NT của</i>
<i>văn bản </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,pt ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :20phút</i>


- GV: Nhân vật Phrăng đợc miêu tả chủ
yếu qua thái độ đối với việc học tiếng
Pháp và với thầy Hamen. Thái độ đó diễn
ra theo q trình: Từ lơ là cho đến thiết
tha, lo lắng cho việc học. Từ sợ hãi n
thõn thit, quý trng thy Hamen.


<i>HÃy tìm các chi tiết trong văn bản miêu</i>
<i>tả hai quá trình trên?</i>


- Trong số các chi tiết miêu tả Phrăng, chi
tiết nào gợi cho em nhiều cảm nghĩ nhất?


- Các chi tiết ấy làm hiện lên trớc mắt ta
hình ảnh một cậu bé nh thÕ nµo?


- Nhân vật thầy Hamen đợc miêu tả trên
nhiều phơng diện: Trang phục, thái độ đối
với học sinh, những lời nói về việc học
tiếng Pháp, hành động, cử chỉ lúc buổi học
kết thúc. Hãy tìm những chi tiết miêu tả
đó?


- Theo em chi tiết nào gợi nhiều cảm xúc
nhất? (Tiếng chuông nhà thờ điểm 12
tiếng: Nỗi đau đớn, xúc động trong lòng
thầy lên đến cực điểm: ngời tái nhợt,
nghẹn ngào, khơng nói hết câu mà dồn sức
mạnh để viết)


=> KhiÕn cËu häc trß: Cha bao giờ thấy


<b>II. Tìm hiểu chi tiết vb:</b>
<b>1. Nhân vật Phrăng</b>


<b>* Thỏi ca Phrng i vi vic hc</b>
<b>ting Phỏp:</b>


- Định trốn học đi chơi


- Gin mỡnh vỡ ó b phớ thời gian học
tập



- Từ chán sách đến “Thấy sách là bạn
cố tri”.


- ThÊy xÊu hỉ khi kh«ng thc bài:
lòng rầu rĩ...


- Kinh ngc khi thy mỡnh hiểu đến thế
-> Thái độ ân hận, tiếc nuối về sự lời
học, ham chơi.


<b>* Thái độ với thầy Hamen:</b>
- Sợ hãi lẻn vào chỗ


- Mặt đỏ tía tai khi nhìn thấy thớc sắt
- Thân thiện, quý trọng thầy: thấy thầy
mặc đẹp, qua lời thầy thấy quân Phổ là
quân khốn nạn


- Nghĩ đến việc thầy sắp ra đi thấy tội
nghiệp, hiểu lời khuyên.


- Cha bao giờ thấy thầy lớn lao đến thế
==> Phrăng hồn nhiên, chân thật, trọng
lẽ phải, yêu tiếng Phỏp v bit quý trng
thy.


<b>2. Nhân vật thầy Hamen:</b>


- Trang phục: áo rơ - đanh - gốt màu
xanh lục, diềm lá sen, mũ bằng lụa đen


thêu


- Thỏi đối với học sinh: không giận
dữ, thật dịu dàng.


- Lời nói về việc học tiếng Pháp: Tai hoạ
lớn nhất là bao giờ cũng hoãn việc học
đến ngày mai; Tiếng Pháp là ngôn ngữ
hay nhất thế giới...


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

thầy lớn lao đến thế. )


- Câu nói của thầy: khi một dân tộc rơi vào
vịng nơ lệ ... chốn lao tù" có ý nghĩa gì?
(...đề cao tiếng nói dân tộc, khẳng định
sức mạnh của tiếng nói DT.)


- Các chi tiết ấy gợi cho em hình dung về
một ngời thầy nh thế nào?


- Trong nhng li thy Ha -Men truyền lại
vào buổi học cuối cùng, điều quý báu nhất
mà em cảm nhận đợc là gì? ( truyền dạy ý
nghĩa, sức mạnh của tiếng nói DT; Hiểu
thêm sự cần thiết phải học tập và giữ gìn
tiếng nói DT mình.)


<b>H.động 4: Tổng kt:</b>


<i>Mục tiêu :Hs khái quát giá trị ND -NT của</i>


<i>văn b¶n </i>


<i>PP :Th¶o ln nhãm </i>
<i>Thêi gian :7phót</i>


- HS:Th¶o luận nhóm theo bàn:


+ Câu 1: Cho biết ý nghĩa t tởng toát lên
từ văn bản?


+ Câu 2: Nét đặc sắc về nghệ thuật?


<b>H.động 5: Luyện tập.</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Vn ỏp tỏi hin </i>


<i>Thời gian :6phút</i>


- Viết đoạn văn miêu tả thầy Hamen hoặc
chú bé Phrăng trong buổi học cuối cùng ?


một hòn phấn dằn mạnh hết sức, cố viết
thật to: Nớc Pháp muôn năm".


==>Thầy Ha - Men yêu nghề dạy học,
yêu trò, tin ở tiếng nói dân tộc, có lòng
yêu nớc sâu sắc.


<b>III. Tổng kết:</b>



<b>* ý nghĩa t tởng và n.thuật văn bản</b>
a) Phải yêu quý, giữ gìn và học tập để
nắm vững tiếng nói của dân tộc mình
nhất là khi đất nớc rơi vào vịng nơ lệ,
bởi tiếng nói khơng chỉ là tài sản quý
báu của dân tộc mà còn là phơng tiện
quan trọng để đấu tranh giành độc lập,
tự do.


b) + Cách kể chuyện ngôi thứ nhất


+ Miêu tả nhân vật qua ý nghĩ, tâm
trạng, qua ngoại hình, cử chỉ, lời nói,
hành động.


+ Ngơn ngữ tự nhiên, giọng kể chân
thành, xúc động.


<b>IV. Lun tËp</b>


<b>IV. Cđng cè :3phót</b>


- Tãm t¾t chun "Bi häc cuối cùng"?


- Điều em cảm nhận sâu sắc từ câu chuyện này là gì?
<b>V. H ớng dẫn HSHT:1phut</b>


- Đọc kĩ vb, Tóm tắt vb.



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Ngày soạn:14/2/2014
<b>TiÕt 91 :</b>


<b>Nhân hóa</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Nắm đợc khái niệm nhân hoá, các kiểu nhân hố.
- Nắm đợc tác dụng chính của nhân hố


- Biết vận dụng kiến thức về nhân hoá vào việc đọc hiểu văn bản và viết bài văn miêu tả
<b>B.Trọng tâm kin thc k nng</b>


<b>1.Kin thc :</b>


-Khái nim nhân hóa .Các kiu nhân hóa .
-Tác dng ca phép nhân hóa .


<b>2.K năng :</b>


- Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị của phép tu từ nhân hóa
- Sử dụng phÐp nh©n hãa trong nãi vµ viết .


<b>3 .</b>


<b> Thái độ </b>


- GD hs dùng nhân hóa trong bài viết
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.


- Học sinh: Soạn bài.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiÓm tra bài cũ : 5phút</b>
- So sánh là gì? Có mấy kiểu so sánh?


- Nêu ví dụ minh hoạ
- Chữa bµi tËp


III. Bài mới :36phút
<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Trong nhiều bài thơ,bài văn hay trong cách nói hàng ngày,ta đã từng thấy nhiều khi sự
vật,sự việc…đợc gọi tên nh ngời và biểu đạt tình cảm,ý nghĩ nh ngời.Cách viết đó gọi là
phép nhân hoá…


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: T.hiểu nhân hố là gì?</b>



<i>Mục tiêu :Hs hiểu đợc nhân hóa là</i>
<i>gì</i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình</i>
<i>Thời gian :10phỳt</i>


<b>I. Nhân hoá là gì?</b>
<b>1. Ví dụ:</b> SGK
<b>* Sù vËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Học sinh đọc ví dụ trong SGK:
Chỉ ra phép nhân hóa?


- Trong phép nhân hóa ấy Trời, cây
mía, kiến là những sự vật ntn?
- Các sự vật ấy đợc gắn với những
t.ngữ vốn chỉ h.động của con ngời.
Hãy chỉ ra những t.ngữ y?


- Phép nhân hóa là gì?


- S.sỏnh cỏch din t ở V.dụ 1 và
V.dụ 2?


- Tác dụng của phép nhân hóa?
- Đọc ghi nhớ: SGK Trang 57.
<b>H.động 3: T.hiểu các kiểu n. hoá.</b>
<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc các kiểu</i>
<i>nhân hóa </i>



<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- Học sinh đọc ví dụ.


- Chỉ ra sự vật đợc nhân hóa?
- Ngời ta dùng những từ ngữ nào
để gắn với sự vật đợc nhân hóa?
- Có mấy kiểu nhân hóa?


<b>H.động 4: Luyện tập.</b>


<i>Mơc tiªu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Thảo luận nhóm </i>


<i>Thời gian :15phút</i>


- Học sinh thảo luận nhóm 4.
- Trình bày kết quả.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung .
- Giáo viên chốt lại.


- Học sinh làm việc cá nhân.


- Trình bày kết quả của một số em.
- Giáo viên sửa chữa, bổ sung.


- Cây nứa


- Kiến


=> Gần gũi với con ngời
<b>* Từ dùng chỉ con ngời</b>
- ông, mặc áo


- múa gơm
- hành quân


<b>2. Ghi nhớ:</b> SGK trang 57


<b>II. Các kiĨu nh©n hãa</b>


<b>1. VÝ dơ:</b> SGK Trang 57
a) MiƯng, tai, mắt, chân, tay
LÃo, bác, cô, anh, cËu
=> Tõ ng÷ gäi ngêi


b) Tre: chống lại, xung phong, giữ
=> Từ chỉ hành động, t/c của con ngời
c) Trâu: ơi => Trị chuyện xng hơ với ngời.
<b>2. Ghi nhớ:</b> SGK


<b>III. LuyÖn tËp</b>


<b>Bài số 1: </b>Các nhân hóa: Đơng vui: tàu mẹ, tàu
con, xe anh, xe em, tíu tít, tất cả bận rộn.=> Tác
dụng: Quang cảnh bến tàu đợc miêu tả sống
động, dễ hình dung, cảnh nhộn nhịp, bận rộn của
các phơng tiện.



<b>Bài số 2:</b>So sánh 2 đoạn văn: giữa các từ miêu tả
để đối chiếu thấy tác dụng của nó


<b>* Đoạn 1:</b>
Đông vui
tàu mẹ, tàu con
xe anh, xe em


 tíu tít nhận hàng về và chở hng ra bn rn
=> Sinh ng, gi cm


<b>* Đoạn 2:</b>


RÊt nhiỊu tµu xe
 Tµu lín, tµu bÐ
 Xe to, xe nhá


 Nhận hàng về và chở hàng ra h.động liên tục
=> Giảm giá trị miêu tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- Thế nào là nhân hóa? Cho ví dụ?


- Có mấy kiĨu nh©n hãa? Cho vÝ dơ minh häa?
<b>V. H íng dÉn HSHT:1phót</b>


- Häc thc nd ghi nhí, lµm BT3, BT4.


- Chuẩn bị bài: Phơng pháp tả ngời: Đọc kĩ vd mục I và trả lời câu hỏi tìm hiểu vd.
Ngày soạn: 14/2/2014



<b>Tiết 92 :</b>


<b>Phơng pháp tả ngời</b>



<b>A. Mc tiờu cn t:</b>


Hiểu đợc phơng pháp làm một bài văn tả ngời.
-Rèn kĩ năng làm bài văn tả ngời theo thứ tự
<b>B.Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>


<b>1.Kiến thức :</b>


Cách làm bài văn tả người, bố cục, thứ tự miêu tả ; cách xây dựng đoạn văn và
lời văn trong bài văn tả người .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Quan sát và la chn các chi tiết cần thiết cho bµi văn miêu tả .
- Trình bµy những điều quan sát, lựa chọn theo một trình tự hợp lý.
- Viết một đoạn văn, bài văn tả người .


- Bước đầu có thể trình bµy miệng một đoạn hoặc một bài văn tả người trước tập
thể lớp .


<b>3 .</b>


<b> Thái độ </b>


- Gd hs trình bày những điều quan sát ,lựa chọn đợc theo thứ tự hợp lí


<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cũ : 5phút</b>
- Phơng pháp, yêu cầu văn tả c¶nh


III. Bài mới :36phút
<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs
PP :Thuyết trình


Thêi gian :1phót


Gv nêu tình huống: Khi bố mẹ vắng nhà,có ngời khách đến chơi mà em cha gặp ngời
khách đó lần nào.Khi bố mẹ về,làm thế nào để bố mẹ biết đợc ngời khách đó là ai?...


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Kiến thức trng tõm</b>
<b>H.ng 2: Tỡm hiu ph ng phỏp vit</b>



<b>một đoạn văn, bài văn tả ng ời. </b>


<i>Mc tiêu :Hs hiểu đợc pp viết một</i>
<i>đoạn văn ,bài văn tả ng </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,tỡm tũi ,thuyt</i>
<i>trỡnh </i>


<i>Thời gian :16phút</i>


<b>I. P.pháp viết một đ.văn, b.văn tả ng ời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- §äc vÝ dơ a, b SGK


- HS Th¶o ln nhóm theo các ý:
Đối tợng miêu tả.


Các chi tiết miêu t¶.


Đặc điểm nổi bật qua các chi tiết
đó


- HS c ử đại diện trình bày kết quả.
- Khi muốn viết đoạn văn tả ngời, ta
phải chú ý điều gì?


=> quan s¸t:


 + xác định đối tợng cần tả:
chân dung hay đang hành động


 + lựa chọn chi tiết tiêu biểu
 + trình bày theo thứ tự hợp lý


- Học sinh đọc văn bản.


- Xác định bố cục vb? Nêu nội dung
chính của mỗi phần?


- Thử đặt ra nhan đề cho bài văn?
- Theo em đoạn văn tả ngời phải gồm
mấy phần?


- Đọc ghi nhớ SGK Trang 61.
<b>H. động 3: Luyn tp.</b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>


<i>PP :Vấn đáp tái tiện ,tìm tịi ,thuyt</i>
<i>trỡnh </i>


<i>Thời gian 16phút</i>


- Giáo viên hớng dẫn tìm ý chính.
- Học sinh hoàn thiện bài.


- HS lên bảng trình bày bài làm.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV: Nhận xét, bổ sung, chuẩn kiến
thức.



Đối tợng: Dợng Hơng Th đang chèo
thuyền vợt thác


Các chi tiÕt: nh pho tợng, bắp thịt, hàm
răng, quai hàm, cặp mắt.


Đặc điểm nổi bật: khoẻ mạnh, dũng mÃnh.
<b>b) Đoạn b:</b>


+ Đối tợng: Cai Tứ
+ Đặc điểm: gian giảo


+ Chi tiết: má hóp, mặt vuông, lông mày lổm
chổm, mắt gian hùng, mũi gồ, mồm toe toét
tối om, răng vàng hợm của.




Chõn dung nhõn vt: ớt dựng ng t.


<b>c). Đoạn văn c</b>: Tả 2 ngời trong mét keo vËt
<b> Më bµi:</b> Giíi thiệu chung quang cảnh diễn
ra keo vật.


<b>Thân bài:</b> Miêu tả chi tiÕt


- Nhịp đầu: Quắm Đen ráo riết tấn công, ông
Cản Ngũ lúng túng đỡ đòn bổng mất đà do
b-ớc hụt



- TiÕng trèng dồn dÃ: Quắm Đen cố mÃi
không bê nỗi cái chân ông Cản.


- Quắm Đen bị ông nhấc bổng, thất bại nhục
nhÃ.


<b>Kết bài</b>: Cảm nghĩ n.xét về keo vật


<b>* Nhan đề:</b> Keo vật thách đấu; Quắm Đen
thất bại; Con ếch ơm cột sắt.


<b>* Ghi nhí:</b> SGK Trang 61
<b>II. Luyện tập</b>


<b> Bài số 1</b>


<b>1. Tả em bé chừng 4 - 5 ti:</b>


Khn mặt bụ bẫm; Nớc da trắng hồng; Mắt
đen lóng lánh; Tai vểnh to; Miệng cời toe
tt; Mơi đỏ chót...


<b>1. T¶ mét cơ giµ:</b>


Dáng gù, chậm chạp; Da nhăn nheo, đồi mồi;
Mắt đùng đục, lờ đờ; Tóc bạc nh mây; Tiếng
nói trm


<b>3. Tả cô giáo:</b>



Tiếng nói trong trẻo, dịu dàng


Đôi mắt hiỊn tõ, lÊp l¸nh niỊm vui…
<b>IV. Cđng cè :3phót</b>


- Muốn tả ngời ta cần chú ý những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>V. H íng dÉn HSHT:1phót</b>


- Häc thc nd ghi nhí, lµm BT2, BT3.


- Chuẩn bị bài: Đêm nay Bác khơng ngủ: đọc kĩ vb và nd chú thích; trả li cõu hi mc
c - hiu vb.sgk.


Ngày soạn: 15/2/2014
<b>Tiết 93 :</b>


<b>Đêm nay Bác không ngủ</b>


<b> </b>

Minh Hụê


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Cảm nhận đợc tình yêu thơng lớn lao của Bác Hồ dành cho bộ đội dân cơng và tình cảm
của ngời chiến sĩ đối với Ngời trong bài thơ


- Hiểu đợc những nét đặc sắc về nghệ thuật miêu tả và kể chuyện của bài thơ
- kính yêu Bác Hồ và biết ơn thế hệ cha anh.


<b>B. Träng t©m kiÕn thøc kĩ năng.</b>



<b>1.Kin thc :</b>


- Hỡnh nh ca Bác H trong cảm nhận của người chiến sĩ .


- Sự kết hợp giữa yếu tố tự sự, miêu tả với yếu tố biểu cảm và các biện pháp
nghệ thuật khác được sử dụng trong bài thơ .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Kể tóm tắt diễn biến câu chuyện bằng một đoạn văn ngắn .


- Bước đầu biết cách đọc thơ tự sự được viết theo thể thơ năm chữ có kết hợp các
yếu tố miêu tả và biểu cảm thể hiện được tâm trạng lo lắng không yên của Bác Hồ


- Tìm hiểu sự kết hợp giữa các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm trong bài thơ .
- Trình bµy suy nghĩ của bn thân sau khi hc xong bài th .


<b>3.</b>


<b> Thái độ</b>:


Học tập và làm theo tấm gơng Hồ Chí Minh.
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>



<b> ổ n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. Kiểm tra bài cũ : 5phút</b>
- Kể tóm tắt truyện Buổi học cuối cùng?


- Nêu ý nghĩa câu chuyện?


III. Bài mới :36phút
<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>


Bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ” của Minh Hụê là một trong những bài thơ thành
công sớm nhất viết về Bác Hồ và đã rất quen thuộc đối với đông đảo bạn đọc qua nhiều
thế hệ.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: Tìm hiểu chung vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc tác giả -tác phẩm</i>
<i>,đề tài ,bố cục </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :32phỳt</i>



- Giới thiệu tác giả?


- GV c mu mt đoạn - HDHS cách đọc:
Đọc với nhịp chậm, giọng thấp ở đoạn đầu
và nhịp nhanh hơn, giọng lên cao hơn một
chút ở đoạn sau. Khổ thơ cuối cần đọc
chậm và mạnh để k.định nh một chân lí.
- Nêu hồn cảnh ra đời của bài thơ?
(Mùa đông 1951 bên bờ sông Lam
-Nghệ An, nghe một anh bạn chiến sĩ vệ
quốc kể chuyện đợc chứng kiến về một
đêm không ngủ của Bác trên đờng Ngời
đi chiến dịch biên giới thu đông 1950.
Minh Huệ vô cùng xúc động viết bài thơ
này.)


- Bài thơ đợc trình bày nh một câu chuyện
về một đêm ko ngủ của BH trên đờng đi
chiến dịch trong k/c chống Pháp. Hãy chỉ
ra hoàn cảnh, thời gian, địa điểm diễn ra
câu chuyện?


- Xác định nhân vật trong bài thơ? Sự sáng
tạo của t/g trong xây dựng nhân vật là gì?


2. T¸c phÈm:


a) Hồn cảnh sáng tác: 1951: trong chiến
dịch biên giới thu đông 1950.



b) Đề tài: Câu chuyện kể về một ờm
khụng ng ca Bỏc.


c) Cách xây dựng câu chuyÖn


 Thời gian: đêm khuya, trời ma và lạnh,
dọc đờng chin dch


Địa điểm: Trong một mái lều tranh .
Nhân vật:


+ Bác Hồ hiện lên qua cái nhìn và tâm
trạng của anh chiÕn sÜ.


+ Anh đội viên vừa chứng kiến vừa
tham gia vào câu chuyện.


<b> </b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<b>H.động 2: Tìm hiểu chi tiết vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc giá trị ND-NT của văn</i>
<i>bản </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,pt ,bình ,thảo luận</i>
<i>Thời gian :26phút</i>



-Thức dậy lần thứ nhất thấy Bác cha ngủ anh
đội viên có tâm trạng gì?


-Tõ sù ng¹c nhiên anh có tình cảm nh thế nào
với Bác?


-Nhận xét về cách dùng từ ngữ trong câu thơ?
Diễn tả điều gì?


-Chng kin Bỏc khụng ng i dộm chăn cho
bộ đội – anh thể hiện tâm trạng gì?


- Em hiĨu thÕ nµo lµ thỉn thøc ?


-ThÊy Bác không ngủ anh có lời nói nào?
-Câu thơ sử dơng NT g×? Td?


-Sau khi Bác khun, nghe lời Bác anh đội
viên nhắm mắt nhng tâm trạng anh ntn? Tìm
những từ ngữ diễn tả tâm trạng đó?


- Em hiểu thế nào là :bồn chồn ?Bề bộn?=>TC
của anh ĐV đối với bác ntn?


<b>I. Tìm hiểu chi tiết văn bản:</b>
<b>1.Hình ảnh anh đội viên</b>


* Tâm trạng và cảm nghĩ của anh đội
viên



*Thøc dËy lÇn thø nhÊt:


- ThÊy trêi khuya l¾m råi
Mà sao Bác vẫn ngồi Ngạc
nhiên


- Càng nhìn lại càng thơng




Điệp từ tăng tiến, tình thơng của anh
víi B¸c (nh víi ngêi Cha)


- Thổn thức cả nỗi lòng Từ láy,
xúc động mạnh khơng kìm nén đợ.c
-Lời nói: Bác ơi, Bác cha ng


Bác có lạnh lắm không?




Câu hỏi tu từThể hiện sự lo lắng


- Bơng anh: Bån chån (¸y n¸y, thÊp
thám)


Lßng anh: BỊ bén (băn khoăn nhiều
nỗi niềm)





</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

-Từ tâm trạng lo lắng, lần thứ ba, thức dậy anh
có cảm xúc gì?


-Em hiểu sự giật mình ở đây là ntn?


-Nếu ở lần thứ nhất anh chỉ dám thì thầm hỏi
nhỏ thì giờ đây anh có lời nói nào với Bác?
-Em có nhận xét gì về các BPNT sử dụng
trong đoạn thơ?


-Thấu hiểu vì sao Bác không ngủ, anh có tâm
trạng gì?


- Tại sao từ chỗ bồn chồn lo lắng anh lại vui
sớng mênh mông thức luôn cùng Bác?


-Qua din bin tõm trng ca anh i viên em
cảm nhận gì về tình cảm của nhân dõn vi
Bỏc?


<b>*Thức dậy lần 3:</b>
-Hốt hoảng,


Giật mìnhSự bàng hoàng, lo lắng (Đây
không phải là cái giật mình tỉnh giấc
mà là cái giật mình vì thấy trời gần
sáng mà Bác vẫn cha ngủ)


-Lời nói: Vội vàng, nằng nặc:


Mời Bác ngủ Bác ơi!
Trời sắp s¸ng mÊt råi
B¸c ¬i! mêi B¸c ngđ!




Câu thơ đảo, dấu chấm than ngắt giữa
câuSự năn nỉ khẩn thiếtYêu thơng, lo
lắng


- Lòng vui sớng mênh mông
Anh thức luôn cùng Bác




Hiu Bác, bên Bác anh nh đợc trởng
thành hơn.


(Ta bên Ngời, Ngời toả sáng trong ta
Ta bỗng lớn ở bên Ngời một chút)
=>Lịng kính u, biết ơn và niềm hạnh
phúc đợc nhận tình u thơng chăm
sóc của Bácniềm tự hào về lãnh tụ vĩ
đại mà bình d


<b>IV. Củng cố:3phút</b>
- Đọc diễn cảm bài thơ?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Đọc diễn cảm văn bản và trả lời câu hỏi mục : §äc - hiĨu vb.sgk.





Tâm trạng và cảm nghĩ của anh đội viên ntn?




H/a Bác hiện lên ntn về thời gian, khơng gian, hình dáng, cử chỉ, lời nói, tâm
trạng? Qua đó em cảm nhận gì về Bỏc?


Ngày soạn: 15/2/2014
<b>Tiết 94 :</b>


<b>Đêm nay Bác không ngủ</b>



<b> </b>

Minh Hơª



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Nh tit 93


<b>B.</b>


<b> trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
Nh tiÕt 93


C. Chn bÞ cđa GV- HS:
- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<b>H.động 2: Tìm hiểu chi tiết vb.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm được giá trị ND-NT của văn bản PP</i>
<i>:Vấn đáp phát hiện ,pt ,bình ,thảo luận</i>


<i>Thời gian :26phót</i>


- Tại sao bài thơ khơng kể về lần thứ hai anh đội viên
thức dậy? ( Ngụ ý của tác giả: Anh đội viên nhiều lần
thức dậy và lần nào cũng chứng kiến cảnh Bác ko ngủ ).
- HS Thảo luận:


* Trong bài thơ hình ảnh Bác hiện lên qua những chi tiết
nào về: Thời gian, khơng gian, Hình dáng, Cử chỉ, Lời
nói, Tâm trạng?


- Chi tiết nào trong bài gợi cho em nhiều cảm xúc nhất
(Tư thế, dáng vẻ trầm ngâm, yên lặng: ngồi đinh ninh, im
phăng phắc => chiều sâu tâm trạng)


“Suốt cuộc đời Bác có ngủ yên đâu…


Ăn một miếng ngon cũng đắng lịng…”


Cử chỉ nhón chân nhẹ nhàng bộc lộ lịng thương yêu
chứa chan, nâng niu chăm chút như người mẹ “Người là
Cha…”


- Nhận xét về cách miêu tả Bác? ( Theo trình tự thời
gian, khơng gian, cử chỉ, lời nói kết hợp kể, tả…; Sử
dụng nhiều từ láy: hình ảnh Bác sinh động, lời thơ (thể
thơ 5 tiếng có vần điệu).


* So sánh với Tố Hữu


Bác ơi tim Bác mênh mơng thế
Ơm cả non sơng mọi kiếp người
Bác sống như trời đất của ta…


- C.nhận của em về hình ảnh Bác qua những chi tiết trên?
- Những chi tiết trên gợi trong em t/cảm nào đối với Bác?
- Học sinh đọc khổ cuối


- Vì sao kết thúc khổ thơ tác giả lại viết “Vì một lẽ
thương tình…”?


(Bác khơng ngủ mà lo việc nước là một lẽ thường tình
của đời Bác. Các đêm khơng ngủ ấy chỉ là một trong vơ


<b>I. Tìm hiểu chi tiết văn</b>
<b>bản:</b>



<b>1.Hình ảnh anh đội viên</b>
<b>2. Hình tượng Bác Hồ</b>


- Trời khuya bên bếp
lửa, mưa lâm thâm, mái
lều xơ xác: vẻ mặt trầm
ngâm, mái tóc bạc, ngồi
đinh ninh, đốt lửa, dún
chăm, nhón chân…


--> Sự chăm sóc ân cần,
chu đáo của Bác với
chiến sĩ đồng bào với tấm
lòng yêu thương mênh
mông, sâu nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

vàn những đêm không ngủ của Bác)


Lẽ sống “Nâng niu tất cả chỉ quên mình” => Chân lý đơn
giản mà lớn lao.)


<b>Hoạt động 3 :Tổng kết </b>


<i>Mục tiêu :Hs khái quát giá trị ND-NT của văn bản </i>
<i>PP :Khái quát hóa </i>


<i>Thời gian :4phót</i>


- Bài thơ cho em cảm nhận ntn về h/a Bác và tình cảm của
anh đội viên đối với Bác Hồ kính yêu?



<b>Hoạt động 4 :Luyện tập </b>


<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Vấn đáp ,cảm nhận </i>


<i>Thời gian :4phót</i>


- HS làm BT 1.


- HS trình bày bài làm trước lớp.
- HS khác nhận xét.


- GV nx, đánh giá.


<b>III. Tổng kết : </b>
<b>Ghi nhớ</b>


<b>IV. Luyện tập</b>


Bài số 1:


Viết đoạn văn khoảng 3
-5 câu nêu cảm nhận của
em về 2 câu thơ: “Bóng
Bác cao lồng lộng


ấm hơn ngọn lửa hồng ”


<b>IV. Củng cố:3phót</b>



- Đọc diễn cảm bài thơ? Em còn biết những bài thơ hay,xúc động nào về Bác?
- Phát biểu cảm nghĩ của em về h/a Bác trong bài thơ trên?


<b>V. HDHSHT:1phót</b>


- Học bài, thuộc bài thơ và nd ghi nhớ.sgk.


- Chuẩn bị bài mới: ẩn dụ: đọc kĩ và trả lời câu hỏi mục I,II.sgk.


Ngµy so¹n: 19/2/2014
<b>TiÕt 95 :</b>


<b>ẩn dụ</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

-Hiểu đợc tác dụng của ẩn dụ.


Biết vận dụng kiến thức về ẩn dụ vào việc đọc hiểu văn bản và viết bài văn miêu tả
<b>B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>


<b>1.Kiến thức :</b>


-Kh¸i niệm ẩn dụ .C¸c kiểu ẩn dụ .
-T¸c dụng của phÐp ẩn dụ .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Bước đầu nhận biết và phân tích được ý nghĩa cũng như tác dụng của phép tu từ
ẩn dụ trong thực tế sử dụng tiếng Việt .



- Bước đầu tạo ra được một số kiểu ẩn dụ đơn giản trong viết vµ nãi .


<b>3 </b>


<b> .Thái độ </b>


- Gd hs biÕt sư dơng Èn dơ trong nói và viết .
<b>C. Chuẩn bị của GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : 5 phút</b>
Nhân hoá là gì?tác dụng của nhân hoá?Cho ví dơ
III. Bµi míi :36phót


<b>H.động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>



<i>Thêi gian :1phót</i>


Ngời Việt Nam ta khi giao tiếp thờng dùng ý này để chỉ một ý khác tơng tự.Cách giao tiếp
đó trong văn chơng gọi là ẩn dụ.Vậy thế nào là ẩn dụ…


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: T.hiểu ẩn dụ là gì.</b>


<i>Mục tiêu :Hs biết đợc ẩn dụ và tác</i>
<i>dụng của ẩn dụ </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :14phút</i>


- Học sinh đọc ví dụ.sgk.


- Trong khổ thơ từ “Ngời Cha” đợc
dùng để nói đến ai? Tại sao có thể nói
nh vậy?


- ThÕ nµo lµ Èn dơ?


- ẩn dụ nh vậy có tác dụng gì?


- Cách nói này có gì giống và khác
phép so sánh?


=> Ghi nhí: SGK


<b>GV l u ý hs mét sè kiĨu Èn dơ </b>


- HS §äc vÝ dơ SGK trang 68, 69
- Tìm quan hệ giữa A và B


+ Giũn tan thờng dùng để nêu đặc
điểm của sự vật (bánh). Đây là sự
c.nhận của giác quan nào? (Vị giác)


<b>I. </b>


<b> n dô là gì?ẩ</b>


<b>1.Ví dụ:</b> SGK
<b>2.Nhận xét</b>


- Ngời cha - chỉ B¸c Hå


=> Có những phẩm chất giống nhau: tuổi tác,
sự thơng yêu, sự chăm sóc chu đáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

+ Có thể dùng vị giác để cảm nhận
nắng đợc khơng? (Khơng)


=> Nói “Nắng giịn tan”: Ngời viết đã
có sự chuyển đổi cảm giác. Vậy tác
dụng của nó là gì? (Tạo ra những liên
tởng mới mẻ)


=> §äc ghi nhí


<b>H.động 3</b> <b>:Luyện tập.</b>



<i>Mục tiêu :Hs vận dụng kt vào bt </i>
<i>PP :Vấn đáp tìm tịi ,thuyết trình</i>
<i>,thảo luận nhóm </i>


<i>Thêi gian :18phót</i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh định
hớng cách làm: Dạng bài tập nhận
biết tác dụng của phép tu từ.


- Học sinh thảo luận nhóm nhỏ
- Cử đại diện trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt.


- Học sinh làm việc cá nhân: 1 phút
- Trao i, tho lun c lp.


- HS trình bày bài.
- HS: nx, bổ sung.
- Giáo viên chốt


<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài số 1:</b>


Cách 1: Bác Hồ? Diễn đạt bình thờng
Cách 2: Bác Hồ nh ngời Cha: so sánh
Cách 3: Ngời Cha: ẩn d



Dùng so sánh và ẩn dụ làm cho câu nói có tính
hình tợng, biểu cảm cao hơn.


<b>Bi s 2:</b> Tỡm ẩn dụ - nét tơng đồng


- Ăn quả: Sự hởng thụ thành quả lao động
Tơng đồng cách thức


Kẻ trồng cây: Ngời lao động gây dựng thành
quả




Tơng đồng phẩm chất


- Mực - đen: Cái xấu ; Đèn - sáng: Cái hay,
tốt, cái tiến bộ Tơng đồng p.chất


- Thuyền: ngời đi xa ; Bến: ngời ở lại  Èn dô
p.chÊt.


- Mặt trời: Bác Hồ  tơng đồng về p/c.
<b>Bài số 3:</b>


Các ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
a.Chảy b.Chảy
c. Mỏng d.ớt
<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- ThÕ nµo lµ Èn dơ? Tác dụng của ẩn dụ?


<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Học bài, thuộc nd ghi nhớ.sgk và hoàn thành BT.


- Chuẩn bị bài mới: Luyện nói về văn miêu tả:Chuẩn bị bài tập 1,2,3 .sgk.trang 71.
Ngày soạn: 19/2/2014


<b>Tiết 96 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


-Củng cố phơng pháp làm bài văn tả ngời: Lập dàn ý , dựa vào dàn ý để phát triển thành
bài nói


-Rèn kĩ năng nói theo dàn bài


<b>B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>


<b>1.Kin thc :</b>


- Phng phỏp lm mt bi vn t ngi .


-Cách trỡnh bày ming một đoạn (bài) văn miêu tả : nói dựa theo dàn bài đ·
chuẩn bị .


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Sắp xếp những điều đ· quan sát và la chn theo mt th t hp lý .


- Lµm quen với việc trình bµy miệng trước tập thể : nói râ rµng, mạch lạc, biểu


cảm .


- Trình bµy trước tập thể bài văn miêu tả một cách tự tin.
.


<b> 3 .Thái độ : </b>


- Gd hs biết sử dụng kỹ năng nói trong giê lun nãi
<b>C. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Soạn bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức :1phút</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị:5phót : </b>
- Nêu bố cục của bài văn tả ngời .


III. Bài mới 36phút:
<b>H.động 1 : Giới thiệu b.mới.</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>



<i>Thêi gian :1phót</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2 : u cầu luyện nói.</b>


<i>Mơc tiªu :Hs nãi tù tin ,rõ</i>
<i>ràng ,lu loát </i>


<i>PP : Vn đáp ,thuyết trình </i>
<i>Thời gian :9phút</i>


- Gi¸o viªn nªu yªu cầu tiết
luyện nói.


<b>H.ng 2:Luyn tp.</b>


<i>Mục tiêu :Hs vËn dông kt vµo</i>
<i>giê nãi </i>


<i>PP :Chia nhãm ,thuyÕt tr×nh </i>
<i>Thêi gian :25phót</i>


Học sinh đọc các bài tập
Nhận xột ni dung, yờu cu.


<b>I. Yêu cầu luyện nói : </b>


 Đảm bảo đúng nội dung


 Nói to, khơng đọc hồn tồn văn bản


 Biểu cảm, có ngữ iu


<b>II. Thực hành : </b>


<b>Bài 1:</b> Tả cảnh lớp học qua đoạn văn trích từ văn
bản Buổi học cuối cùng


Quang cảnh: im lặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Chia nhóm luyện nói
Nhóm 1: chuẩn bị bài 1
Nhóm 2: tập trình bày bài 2
Chú ý đây là văn tả ngời


Nhúm 3 tập bài 3
Các nhóm tập 5 phút
Cả lớp nhận xột, b sung
Giỏo viờn ỏnh giỏ, cho im


<b>Bài 2:</b> Tả ngời (hình ảnh thầy Hamen: Ngời thầy
chân chính, yêu nớc, yªu nghỊ)


 ăn mặc
 Giọng nói
 Cử chỉ
 Thái độ


 Lời nói cuối buổi học


<b>Bài 3:</b> Hình ảnh thầy giáo cũ trong một buổi trở


về thăm trờng


Bối cảnh chung: Ngày 20/11
Không khí: nhộn nhịp, vui vẻ
Nét mặt: rạng ngời hạnh phúc
Mái tóc điểm bạc


Giọng nói vẫn dịu dàng
<b>IV. Củng cố:3phút</b>


- Phơng pháp làm văn tả cảnh, tả ngời ?
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết: văn học
- Ôn các bài:


+ Bi hc ng i u tiờn
+ Vt thỏc


+ Sông nớc Cà Mau


+ Bức tranh của em gái tôi


Ngày soạn: 20 /2/2014
<b>TiÕt 97 :</b>


<b>Kiểm tra VĂN</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


-Kiểm tra nhận thức của HS về văn bản tự sự, văn xuôi và thơ hiện đậi đã học.


-Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm ngắn gọn và tự luận viết những đoạn văn ngắn.
Hình thức kiểm tra viết 1 tiết.


- Giáo dục hs ý thức tự giác khi làm bài.
<b>B. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


- Giáo viên: Chuẩn bị đê kiểm tra.
- Học sinh: ôn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>I.</b>


<b> ổ n định tổ chức 1phút:</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị 1phót : </b>
- KiĨm tra sù chuẩn bị bài của HS.


III. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1:</b>Nêu mục đích,u cầu giờ kiểm tra
Hoạt động 2:Tiến hành kiểm tra:


Gv phỏt


<b>Đề bài:(</b>

<b>trang bên )</b>



Gv theo dõi,đôn đốc hs làm bài
<b> IV. Củng cố:3phút</b>



- Gv thu bài, nhận xét thái độ tinh thần của hs trong giờ kiểm tra.
<b> V. HDHSHT:1phỳt</b>


- Ôn tập lại phần văn miêu tả.


- Chuẩn bị tiết sau trả bài tập làm văn viết ở nhà.


<b>Đáp án và biểu điểm :</b>


Phn I(Trc nghiệm) : Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm
Câu 1 :B


C©u 2 :D C©u 6 :C
C©u 3 :A C©u 7 :C
C©u 4 :D C©u 8 :B
C©u 5 :A C©u 9 :A
Câu 10 :D
Phần Tự luận :


Cõu 1 :Bỏc lo cho dân,cho nớc khơng ngủ là lẽ thờng tình củ cuộc đời Bác vì Bác là Hồ
Chí Minh.Đó là cái thờng tình vĩ đại lớn lao nhng lại rất gần gũi-chính là lẽ sống của Bác.
Câu 2 :yêu cầu :-Đoạn văn ít nhất có 6 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

Ngµy soạn: 20/2/2014
<b>Tiết 98 :</b>


<b>Trả bài tập làm văn Tả cảnh ở nhà</b>



<b>A. Mc tiờu cn t:</b>



- Giúp học sinh nhận ra những u điểm, nhợc điểm trong bài viết của mình về nội dung và
hình thức trình bày.


- Thy c phng hng khc phc, sa chữa các lỗi sai.
- Ôn tập lại kiến thức đã học về văn miêu tả.


<b>B. Chn bÞ cđa GV- HS:</b>


- Giáo viên: Chấm bài, nhận xét bài làm của hs.
- Học sinh: ôn kiến thức về văn m.tả.


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I.</b>


<b> n định tổ chức 1phút :</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp:


- ổn định trật tự.


<b>II. KiĨm tra bµi cị : </b>
III. Bµi míi :


<b>H.động 1: g.thiệu bài mới</b>


<i>Mục tiêu :Tạo tâm thế định hớng chú ý cho hs </i>
<i>PP :Thuyết trình </i>


<i>Thêi gian :1phót</i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>H.động 2: T.hiểu y/c đề bài.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nắm đợc yêu cầu</i>
<i>của đề bài </i>


<i>PP :Vấn đáp ,thuyết trình</i>
<i>Thời gian :10phút</i>


- Giáo viên yêu cầu hs đọc đề –
gviên ghi lên bảng


- Đọc kĩ đề và gạch dới những
từ ngữ quan trọng ?


- Nội dung đề bài yêu cầu em làm gì ?
- Hãy xác định phơng thức


biểu đạt ?


- §Ĩ làm bài văn theo yêu cầu
trên em phải làm gì ?


- HS h.động nhóm theo bàn:
xây dựng dàn ý cho bi
trờn?


- HS trình bày.


<b>I. Tỡm hiu yêu cầu đề bài : </b>



<b>Đề bài: Em đã từng chứng kiến cảnh bão lụt ở quê</b>
mình hoặc xem cảnh đó trên truyền hình.Hãy viết bài
văn miêu tả trận bão lụt khủng khiếp đó.


a) Më bµi: Giíi thiƯu chung


- Cảnh bão lụt xảy ra ở đâu ,khi nào ,em đợc trực tiếp
chứng kiến hay xem qua truyền hình?


b) Thân bài:
* Tả bao quát:


- Nhng du hiu cho thấy cơn bão đang đến(trời đổ
ma lớn,ma to không ngớt,kèm theo gió giật mạnh…)
* Tả chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

- HS nx, bỉ sung.


- GV nx, bỉ sung, thèng nhÊt
dµn ý.


<b>H.động 3: Đánh giá bai làm</b>
<b>của hs.</b>


<i>Mục tiêu :Hs nhận thấy đợc u</i>
<i>điểm ,nhợc điểm của bài </i>


<i>PP :Vấn đáp phát hiện </i>
<i>Thời gian :20phút</i>



- Gv : nx, đánh giá những u
điểm,nhợc điểm trong bài làm
của hs .


- hs: nghe, đối chiếu với phần
bài làm của mình, tự tìm ra u
điểm bài viết.


<b>Hoạt động 4: Trả bài</b>.


<i>Mục tiêu :Trả bài để hs biết </i>
<i>đ-ợc kết quả bài của mình </i>


<i>PP : Vấn đáp </i>
<i>Thời gian :9phút</i>


- Giáo viên chọn bài làm khá
nhất và kém nhất, đọc mẫu ,
nêu u điểm , nhợc điểm của
bài vit


- Cách mở bài


- Cách nêu cảm nghĩ vỊ nh©n
vËt, sù viƯc …..


- Chän mét sè c©u tõ sai trong
bài viết của hs , -> yêu cầu hs
lên bảng sửa



- GV: Trả bài , công bố điểm .


-Cả một vùng rộng lớn mênh mông nớc


Nhng thit hi do cơn bão mang lại vô cùng lớn :giao
thông ngng trệ,nhiều ngời mất tích,nhiều ngời khơng
cịn nhà cửa trú ngụ,cây cối,hoa màu hỏng ,có vùng
thơn xóm bị cơ lập,nhiều ngời phải nhịn đói...


c) Kết bài:Suy nghĩ của em về cơn bão và cảm xúc đối
với những ngời chịu thiệt hại do bão gây ra.Lời kêu
gọi bảo vệ môi trờng,giúp đỡ ngời dân vùng thng
xuyờn cú bóo i qua...


<b>II. Đánh giá bài làm của hs:</b>
a. Ưu điểm:


- Nhiều em làm bài hay, có sáng tạo, quan sát, liên
t-ởng tốt


- Câu văn có cảm xúc


- Trình bày bố cục mạch lạc, rõ ràng :Huyền Anh ,Chi
b.Nhợc điểm


- Có một số em khả năng quan sát kém, bài viết cha
phong phú,Câu văn lủng củng, rời rạc, cha liên tục
- Sai chính tả, ngữ pháp : Vũ,Tuấn Anh,Mạnh...
<b>III. Trả bài:</b>



Kết quả số bài %


Điểm 9,10 2


§iĨm 7,8 25


§iĨm 5,6 12
§iĨm 3,4 5


§iĨm o,1,2 0


<b>IV. Cđng cè:3phót</b>
- Gv nx giê häc cđa hs.
<b>V. HDHSHT:1phút</b>


- Ôn tập lại phần văn miêu tả.


- Chun b bài: Lợm : đọc kĩ nd văn bản và nd chú thich.sgk; Trả lời câu hỏi mục đọc
-hiểu văn bản.


Ngµy so¹n: 24/ 2/2014


<b>Tiết 99 :</b>

<b> </b>

<b>Lợm</b>


( Tố Hữu )


<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật trong bài thơ.
- Cảm phục trớc sự hi sinh anh dũng của Lợm.
<b>B. Trọng tâm kiến thức kĩ năng.</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>.


-Vẻ đẹp hồn nhiên, vui tơi trong sáng và ý nghĩa cao cả trong sự hi sinh của nhân vật
L-m.


-Tình cảm yêu mến trân trọng của tác giả dành cho nhân vật Lợm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×