Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mã đề: 366
<b>A. Phần chung cho tất cả thí sinh</b> ( 40 câu: từ câu 01 đến câu 40 )
<b>Câu 1</b>: Đặt điện áp xoay chiều
<b>A</b>. 110W <b>B</b>. 220W <b>C</b>.
<b>Câu 2</b>: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A</b>. Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng <b>B</b>. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
<b>C</b>. Lực kéo về bằng không ở vị trí cân bằng <b>D</b>. Lực kéo về đổi chiều ở hai vị trí biên
<b>Câu 3</b>: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hoà theo phương trình
=10 . Cơ năng trong dao động điều hoà là:
<b>A</b>. 0,2J <b>B</b>. 0,0002J <b>C</b>. 0,002J <b>D</b>. 0,02J
<b>Câu 4</b>: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức
<b>A</b>. Có chu kì bằng 0,02s <b>B</b>. Có giá trị hiệu dụng bằng 2A
<b>C.</b> Có chiều thay đổi 50 lần trong một giây <b>D</b>. Trong 1s có 200 lần i nhận giá trị tuyệt đối bằng 2A
<b>Câu 5</b>: Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
<b>A</b>. Mà không chịu ngoại lực tác dụng <b>B</b>. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
<b>C</b>. Với tần số bằng tần số dao động riêng <b>D</b>. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
<b>Câu 6</b>: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào nước thì
<b>A</b>. Tần số giảm, bước sóng tăng <b>B</b>. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng
<b>C</b>. Tần số tăng, bước sóng giảm <b>D</b>. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm
<b>Câu 7</b>: Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong khơng khí. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền âm dao động
vuông pha nhau, cách nhau 0,1m. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là
<b>A</b>. 120m/s <b>B</b>. 340m/s <b>C</b>. 545m/s <b>D</b>. 170m/s
<b>Câu 8</b>: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A</b>.Tất cả các điểm nằm giữa hai nút kề nhau đều dao động đồng pha
<b>B</b>. Hai điểm bụng kề nhau dao động ngược pha nhau
<b>C</b>. Sợi dây duỗi thẳng khi các điểm bụng đi qua vị trí cân bằng
<b>D</b>. Chu kì sóng bằng khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần các điểm bụng đi qua vị trí cân bằng
<b>Câu 9</b>: Một hạt prơtơn được tăng tốc đến động năng Kp = 5,45 MeV thì bắn vào hạt nhân Beri đang đứng yên và thực
hiện phản ứng theo phương trình <sub>1</sub>1<i>H</i>+<sub>4</sub>9Be<i>→ α</i>+<sub>3</sub>6Li . Hạt He sinh ra bay theo phương vng góc với hướng chuyển
gần đúng bằng số khối của chúng)
<b>A</b>.5,72.10-19<sub>J</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>.2,32.10</sub>-13<sub>J</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>.2,32.10</sub>-19<sub>J</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>.5,72.10</sub>-13<sub>J</sub>
<b>Câu 10</b>: Hai sóng chạy, có vận tốc 750m/s truyền nguợc chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Người ta đo
được khoảng cách từ nút sóng N đến nút sóng N + 3 là 3m. Tần số các sóng chạy bằng
<b>A.</b> 750Hz <b>B</b>. 375Hz <b>C</b>. 250Hz <b>D</b>. 125Hz
<b>Câu 11</b>: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
R =
trên đoạn mạch như nhau, nhưng cường độ dòng điện vuông pha nhau. Giá trị L1 và điện dung C lần lượt là
<b>A</b>.
<b>Câu 12</b>: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có cơng suất 5,61kW và hệ số công suất 0,85 được mắc theo kiểu hình sao
vào mạch điện ba pha có điện áp pha là 220V. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng:
<b>A</b>. 20A <b>B</b>. 15A <b>C</b>. 10A <b>D</b>. 30A
<b>Câu 13</b>: Tại thời điểm ban đầu, hai chất điểm M và N cùng đi qua gốc 0 theo chiều âm thực hiện dao động điều hoà trên
cùng một trục 0x có cùng biên độ nhưng chu kì TM = 1s và TN = 3s. Tỉ số độ lớn vận tốc của M so với N khi chúng đi
ngược chiều gặp nhau là
<b>A</b>. 1:3 <b>B</b>. 2:1 <b>C</b>. 1:2 <b>D</b>. 3:1
<b>Câu 14</b>: Quang phổ liên tục của một vật
<b>C</b>. Phụ thuộc vào bản chất của vật <b>D</b>. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật
<b>Câu 15</b>: Từ phương trình phân rã 210<sub>84</sub>
hạt nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1, và sau thời gian t2 = t1+ 276(ngày) thì tỉ số đó là 15:1. Chu kì bán rã của 210<sub>84</sub>Po
<b>A</b>. 13,8 ngày <b>B</b>. 27,6 ngày <b>C.</b> 276 ngày <b>D</b>. 138 ngày
<b>Câu 16</b>: Một vật dao động điều hồ với phương trình
( t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 15cm là
<b>A</b>. 1,5s <b>B</b>. 2,4s <b>C</b>. 4/3s <b>D</b>. 2/3s
<b>Câu 17</b>: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 <i>μ</i> m đến 0,75
<b>A</b>. 0,64 <i>μ</i> m và 0,48 <i>μ</i> m <b>B</b>. 0,60 <i>μ</i> m và 0,48 <i>μ</i> m <b>C.</b> 0,4 <i>μ</i> m và 0,48 <i>μ</i> m <b>D</b>. 0,5 <i>μ</i> m
và 0,64
<b>Câu 18</b>: Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
<b>A</b>. Lớn hơn năng lượng phôtôn chiếu tới <b>B</b>. Bằng năng lượng phôtôn chiếu tới
<b>C</b>. Nhỏ hơn năng lượng phôtôn chiếu tới <b>D</b>. Tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới
<b>Câu 19</b>: Một đường dây tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc giữa hai dây a và d hoặc giữa b và d
hoặc giữa c và d thì đèn sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây b và c thì
<b>A</b>. Đèn sáng bình thường <b>B.</b> Đèn sáng yếu hơn bình thường
<b>C</b>. Đèn sáng lên từ từ <b>D</b>. Đèn bị cháy
<b>Câu 20</b>: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn phát sóng kết hợp 01, 02 dao động cùng pha với tần số
20 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách 01, 02 lần lượt 20cm và 14cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và
đường trung trực của 0102 có 5 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
<b>A</b>. 20cm/s <b>B</b>. 40cm/s <b>C</b>. 26,7cm/s <b>D</b>. 53,4cm/s
<b>Câu 21</b>: Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A</b>. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong mơi trường: rắn, lỏng, khí và chân khơng
<b>B</b>. Sóng điện từ là sóng ngang chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất: rắn, lỏng, khí.
<b>C</b>. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc
<b>D</b>. Trong mọi mơi trường sóng điện từ đều lan truyền với tốc độ 3.108 <sub>m/s</sub>
<b>Câu 22</b>: Trong mạch dao động điện từ tự do, sau 1/2 chu kì dao động kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện thì năng lượng
của mạch dao động kín tập trung ở đâu?
<b>A</b>. Tụ điện và cuộn cảm <b>B</b>.Cuộn cảm <b>C</b>.Tụ điện <b>D</b>.Bức xạ ra không gian xung quanh
<b>Câu 23</b>: Trong thí nghiệm Iâng đối với ánh sáng đơn sắc. Trên màn, trong khoảng rộng 10mm người ta đếm được có 4
vân tối. Biết rằng ở hai rìa khoảng rộng đó là 2 vân sáng. Tại điểm M cách vân trung tâm 10mm sẽ là
<b>A</b>. Vân sáng bậc 5 <b>B</b>. Vân sáng bậc 4 <b>C</b>. Vân tối thứ 4 <b>D</b>. Vân tối thứ 5
<b>Câu 24</b>: Một con lắc đơn có chu kì dao động trên mặt đất là T = 2s. Treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động
nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang. Khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc
<i>α</i>0=300 . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe là
<b>A</b>. 2s; 5,77m/s2 <b><sub>B</sub></b><sub>. 1,86s; 10m/s</sub>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. 1,86s; 5,77m/s</sub>2<sub> </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2s; 10m/s</sub>2
<b>Câu 25</b>: Đặt hiệu điện thế xoay chiều
trong đó L,C có giá trị khơng đổi và ZL > ZC. Người ta điều chỉnh giá trị của R sao cho công suất toả nhiệt trên đoạn mạch
đạt giá trị lớn nhất. Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A</b>. Khi đó i nhanh pha hơn u <b>B</b>. Khi đó hệ số cơng suất bằng 1
<b>C</b>. Khi đó i cùng pha với u <b>D</b>. Khi đó hệ số cơng suất bằng
<b>A</b>. Cùng bản chất với sóng siêu âm <b>B</b>. Cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy
<b>C</b>. Mang điện tích dương <b>D</b>.Tần số nhỏ hơn tần số của sóng vơ tuyến
<b>Câu 27</b>: Khi chiếu bức xạ có bước sóng <i>λ</i> = 0,56 <i>μ</i> m vào catốt của một tế bào quang điện, các electron thốt ra khỏi
catốt có động năng biến thiên từ 0 đến 0,336 eV. Cho h = 6,625.10-34<sub>Js; c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Giới hạn quang điện của kim loại làm</sub>
catốt
<b>A</b>. 590nm <b>B</b>. 600nm <b>C</b>. 660nm <b>D</b>. 585nm
<b>Câu 28</b>: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2200 vịng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. ở
mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 12V, để đèn sáng bình thường thì số vịng dây cuộn thứ cấp là
<b>A</b>. 1200 vòng <b>B</b>. 12 vòng <b>C</b>. 10 vòng <b>D</b>. 120 vòng
<b>Câu 29</b>: Chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng
<i>μ</i> m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron tương ứng là v01 và v02 = v01 /3. Giới hạn quang điện của
kim loại làm catốt trên là
<b>A</b>. 420nm <b>B</b>. 520nm <b>C</b>. 362nm <b>D</b>. 457nm
<b>A</b>. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hai đầu đoạn mạch <b>B</b>. Đều cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
<b>C</b>. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng <b>D</b>. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng
<b>Câu 31</b>: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
<b>A</b>.
điện có điện dung C =
<b>A</b>. Tăng rồi sau đó giảm <b>B</b>. Tăng <b>C</b>. Giảm <b>D</b>. Giảm rồi sau đó tăng
<b>Câu 33</b>: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất và dài thứ hai của dãy Lai-man có bước sóng lần lượt <i>λ</i>1 = 0,1216
<b>A</b>. 0,6873 <i>μ</i> m <b>B</b>. 0,7260 <i>μ</i> m <b>C</b>. 0,5875 <i>μ</i> m <b>D</b>. 0,6566 <i>μ</i>
m
<b>Câu 34</b>: Hạt nhân 210<sub>84</sub>Po có cấu tạo gồm
<b>A</b>. 126 prơtơn và 84nơtrôn <b>B</b>. 84 prôtôn và 210 nơtrôn
<b>C</b>. 84 prôtôn và 126 nơtrôn <b>D</b>. 210 prôtôn và 84 nơtrôn
<b>Câu 35</b>: Chiếu bức xạ f2 = 1,6.1015Hz vào catốt của một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bão hoà là
8mA và hiệu suất lượng tử là 2,5%. Công suất bức xạ mà catốt nhận được là
<b>A</b>. 212W <b>B</b>. 0,212W <b>C</b>. 2,12W <b>D</b>. 21,2W
<b>Câu 36</b>: Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T = 10-5<sub>s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần</sub>
năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau là
<b>A</b>. 2,5.10-6<sub>s</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 5.10</sub>-6<sub>s</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 1,25.10</sub>-6<sub>s</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 10</sub>-5<sub>s</sub>
<b>Câu 37</b>: Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về phóng xạ
<b>A</b>. Hạt nhân con kém bền vững hơn hạt nhân mẹ
<b>B</b>. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
<b>C</b>. Số khối hạt nhân con nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ 4 đơn vị
<b>D</b>. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
<b>Câu 38</b>: Mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có C = 5 <i>μ</i> F và cuộn dây thuần cảm. Biết giá trị cực đại của điện áp
giữa hai bản tụ là U0 = 10V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ uC = -6 V, thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm
bằng
<b>A</b>. 18.10-5<sub>J</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 16.10</sub>-5<sub>J</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 2.10</sub>-5<sub>J</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 5.10</sub>-5<sub>J</sub>
<b>Câu 39</b>: Một vật dao động điều hồ theo phương trình
<b>A</b>. 16cm <b>B</b>. 2cm <b>C</b>. 5cm <b>D</b>. 4cm
<b>Câu 40</b>: Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.1013<sub> hạt </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này</sub>
là 58,933u, lấy 1u = 1,66.10-27<sub>kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là</sub>
A. 8435.106<sub>s </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 3,374.10</sub>8<sub> s</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 1,687.10</sub>8<sub> s</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 1,687.10</sub>6<sub>s</sub>
<b>B.Phần riêng</b>: Thí sinh chỉ được chọn làm1 trong 2 phần ( <b>Phần I hoặc II</b> )
<b>Phần I: Theo chương trình chuẩn</b> ( 10 câu: Từ câu 41 đến câu 50 )
<b>Câu 41</b>: Tụ điện của một mạch dao động LC là tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 3 lần thì tần số
dao động trong mạch sẽ:
<b>A</b>. Giảm đi
<b>Câu 42</b>: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2cm và chu kì bằng 0,4s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
<b>A</b>. 0,125m/s <b>B</b>. 0.05m/s <b>C</b>. 0,314m/s <b>D</b>. 4,93m/s
<b>Câu 43</b>: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền qua hai mơi trường trong suốt thì
<b>A</b>. Tốc độ truyền sóng như nhau, tần số khác nhau <b>B</b>. Bước sóng như nhau, tần số khác nhau
<b>C</b>. Bước sóng khác nhau, tần số như nhau <b>D</b>. Bước sóng khác nhau, tốc độ như nhau.
<b>Câu 44</b>: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 100 <i>Ω</i> , được mắc vào điện áp
<b>A</b>. 242W <b>B.</b>2,42W <b>C</b>.4,48W <b>D</b>. 484W
<b>Câu 45</b>: Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>? Gia tốc trong dao động điều hồ
<b>A</b>. Ln hướng về vị trí cân bằng <b>B</b>. Ln cùng chiều với vận tốc
<b>C</b>. Có độ lớn cực đại tại hai vị trí biên <b>D</b>. Luôn cùng chiều với lực hồi phục
<b>Câu 46</b>: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>C.</b> Sóng cơ truyền trong chất rắn có cả sóng ngang và sóng dọc
<b>D</b>. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang
<b>Câu 47</b>: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
điện áp trên là u = 110
<b>A</b>. -110
<b>Câu 48</b>: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục 0x theo phương trình
<b>A</b>. 0s < t < 0,5s <b>B</b>. 1,5s < t < 2,0s <b>C</b>. 0,5s < t < 1,0s <b>D</b>. 1,0s < t < 1,5s.
<b>Câu 49</b>: Một chất phóng xạ ban đầu có số hạt nhân là N0, chu kì bán rã là T. Sau thời gian phân rã 3T thì
<b>A</b>. Đã có 75% số hạt nhân ban đầu bị phân rã <b>B</b>. Còn lại 12,5% số hạt nhân ban đầu
<b>C</b>. Còn lại 25% số hạt nhân ban đầu <b>D</b>. Đã có 12,5% số hạt nhân ban đầu bị phân rã
<b>Câu 50</b>: Một mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại trên tụ là Q0 và dịng điện cực đại trong mạch là I0. Sóng điện
từ mà mạch này có thể cộng hưởng có bước sóng được xác định
<b>A</b>.
<b>B</b>.
<b>C</b>.
<b>D</b>.
<i>λ</i>=<i>c</i>2<i>πQ</i>0
<i>I</i>0
<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: Từ câu 51 đến câu 60 )</b>
<b>Câu 51</b>: Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng K = 100N/m và vật nặng có m = 100g được treo thẳng đứng. Từ vị
trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Lấy g= 10m/s2<sub>,</sub>
<i>π</i>2
=10 . Khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là
<b>A</b>. 1/5 s <b>B</b>. 2/15 s <b>C</b>. 1/15 s <b>D</b>. 2/5 s
<b>Câu 52</b>: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
<b>A</b>.1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>.1/2 <b>D</b>. 1/4
<b>Câu 53</b>: Một bánh xe có đường kính 60cm quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc <i>γ</i> = 5 rad/s2<sub>. Sau 4s</sub>
gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của một điểm A trên vành bánh xe lần lượt là
<b>A</b>. 1,5 m/s2<sub>; 120m/s</sub>2 <b><sub>B</sub></b><sub>. 3 m/s</sub>2<sub>; 360m/s</sub>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. 120 m/s</sub>2<sub>; 1,5m/s</sub>2 <b><sub>D</sub></b><sub>. 360 m/s</sub>2<sub>; 3m/s</sub>2
<b>Câu 54</b>: Một cái thước có chiều dài riêng l0 chuyển động dọc theo chiều dài của nó với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh
sáng. Độ co chiều dài của thước dọc theo phương chuyển động là
<b>A</b>. 0,2l0 <b>B</b>. 0,6l0 <b>C</b>. 0,8l0 <b>D</b>. 0,4l0
<b>Câu 55</b>: Cường độ âm ứng với mức cường độ âm 100dB lớn hơn bao nhiêu lần cường độ âm ứng với mức cường độ âm 40dB?
<b>A</b>. 103<sub> lần </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 10</sub>6<sub> lần</sub> <sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. 10</sub>12<sub> lần</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 10</sub>14<sub> lần</sub>
<b>Câu 56</b>: Vật nặng của con lắc đơn được nhiễm điện rồi đặt vào một điện trường đều có
<b>A</b>. Tăng <b>B</b>. Không thay đổi <b>C</b>. Giảm <b>D</b>. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị E.
<b>Câu 57</b>: Một đĩa tròn đồng chất lăn không trượt. Nếu động năng chuyển động tịnh tiến của nó bằng 20J thì động năng
chuyển động quay bằng
<b>A</b>. 40J <b>B</b>. 20J <b>C</b>. 5J <b>D</b>. 10J
<b>Câu 58</b>: Biết động năng quay của vật A gấp 4 lần động năng quay của vật B, cịn mơmen động lượng của vật B gấp 2 lần
mômen động lượng vật A. Nếu mơmen qn tính của vật B bằng 32 kgm2<sub> thì mơmen qn tính của vật A là</sub>
<b>A</b>. 1kgm2 <b><sub>B</sub></b><sub>. 2kgm</sub>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. 4kgm</sub>2 <b><sub>D</sub></b><sub>. 16kgm</sub>2
<b>Câu 59</b>: Trong trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số nhỏ hơn tần số của âm do nguồn âm phát ra?
<b>A</b>. Nguồn âm chuyển động lại gần máy thu đứng yên <b>B.</b> Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên
<b>C</b>. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên <b>D</b>. Nguồn âm chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với máy thu.
<b>Câu 60</b>: Vật rắn quay quanh trục cố định. Gọi
<b>A</b>. Vật rắn quay đều khi
<b>--- Hết </b>
<b>---Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>