Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

CAC TH DONG DANG CUA TAM GIAC VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.65 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b.



<sub>ABC ;</sub>

<sub></sub>

<sub>A’B’C’ ; </sub>

<i>A A</i>ˆ  ˆ ' 90 0


BC=10 cm; AB = 6 cm


B’C’=5cm; A’B’=3 cm



a. Tính A’C’; AC



A’B’C’



<sub>ABC ;</sub>



GT



KL



A


B C


6


10 C’


3
A’


B’ <sub>5 </sub>


Baøi 2 : Điền vào chỗ trống :




<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Stt

Trường hợp


đồng dạng


1


2


3



= vaø<i><sub>A</sub></i>ˆ ' <i><sub>A</sub></i>ˆ <i><sub>B</sub></i>ˆ ' <sub>=</sub> <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>( ) </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ <i><sub>C</sub></i><sub>ˆ '</sub>
' '


<i>A B</i>


<i>AB</i>  vaø <i>A</i>ˆ ' <i>A</i>ˆ


' '


<i>A C</i>
<i>AC</i>
' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i> 


' '


<i>B C</i>


<i>BC</i>


A’B’C’



<sub>ABC </sub>

neáu



A’B’C’



<sub>ABC </sub>



= G.G


C.G.C
C.C.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Aùp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào tam giác vuông.



A’B’C’;



<sub>ABC ;</sub>



' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>


Từ hai trường hợp đồng dạng của
hai tam giác thường => tr ng h p ườ ợ


đñ ng d ng c a tam giác vuông?ồ ạ ủ



a. Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng


góc nhọn của tam giác vuông kia.


b. Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông


tỉ lệ với hai cạnh góc vng của tam giác


<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



ˆ

<sub>ˆ ' 1</sub>



<i>A A</i>

<i>V</i>



A’B’C’



<sub>ABC </sub>





ˆ

ˆ



ˆ

<sub>ˆ '</sub>

<sub>'</sub>



<i>B B C C</i>


A


B C <sub>C’</sub>



A’


B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng



<i><b>nh lý 1</b></i>


<i><b>Đị</b></i> : N u c nh huy n vaø m t c nh góc vuông c a tam giác vuông này t ế ạ ề ộ ạ ủ ỉ


l v i c nh huy n và c nh góc vuông c a tam giác vuông kia thì hai tam giác ệ ớ ạ ề ạ ủ


vng đóđđ ng d ng.ồ ạ


<sub>ABC ;</sub>

<sub></sub>

<sub>A’B’C’; </sub>



A’B’C’



<sub>ABC ;</sub>



GT


KL

C’
A’
B’
A
C
B
' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i>


<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



0


ˆ ˆ ' 90 ;



<i>A A</i>



Chứng minh :



Ta coù : <i>B C</i>' ' <i>A B</i>' '


<i>BC</i>  <i>AB</i> (gt)


2 2


2 2


' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>


 


Mà theo định lý Pitago : <i><sub>B C</sub></i><sub>' '</sub>2 <i><sub>A B</sub></i><sub>' '</sub>2 <i><sub>A C</sub></i><sub>' ' ;</sub>2



  <i>BC</i>2  <i>AB</i>2 <i>AC</i>2


Do đó : <i>B C</i>' '<sub>2</sub>2 <i>A B</i>' '<sub>2</sub>2 <i>A C</i>' '<sub>2</sub>2


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


   <i>B C</i>' ' <i>A B</i>' ' <i>A C</i>' '


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


2 2


2 2


' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>







A’B’C’



<sub>ABC </sub>

(c.c.c)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng



<i><b>nh lý 1</b></i>


<i><b>Đị</b></i> : N u c nh huy n và m t c nh góc vuông c a tam giác vuông này t ế ạ ề ộ ạ ủ ỉ


l v i c nh huy n và c nh góc vuông c a tam giác vuông kia thì hai tam giác ệ ớ ạ ề ạ ủ


vng đóđđ ng d ng.ồ ạ


<sub>ABC ;</sub>

<sub></sub>

<sub>A’B’C’; </sub>



A’B’C’



<sub>ABC ;</sub>



GT



KL



ˆ <sub>ˆ '</sub>
<i>B B</i>


Caùch 2 : T o ạ

AMN =

A’B’C’



AMN

ABC

A’B’C’

ABC



M <sub>N</sub>


Caùch 3 : Ch ng minh ứ



D’


D C’


A’


B’
A


C


B


' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i>
<i>BC</i>  <i>AB</i>


<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



0


ˆ ˆ ' 90 ;



<i>A A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



Bài tập : Điền Đúng (Đ), Sai (S) vào các ô trống :




1. Nếu góc nhọn của tam giác này bằng góc nhọn của tam giác kia thì hai tam
giác đó đồng dạng với nhau.


2. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau.
A


C
B


A’


C’


B’


23


4


1 2

<sub></sub>

<sub>A’B’C’ </sub>

<sub></sub>

<sub>ABC </sub>


3.


4. 35


0


550



D


E F


D’


F’
E’


D’E’F’


<sub></sub>

<sub>DEF </sub>


5. ka kb <sub>a</sub> b


P
M


N N’


M’
P’


P’M’N’


PMN


Ñ


S



S


Ñ


Ñ


k =

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VNG</b>


2. Hai tam giác vng cân ln đồng dạng với nhau.

<sub>Đ</sub>



450 45


0 450


450


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



3. Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng



<i><b>Định lí 2</b></i>

: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng


dạng bằng tỉ số đồng dạng.



A


B C


A’



C’
B’


H H’


GT


KL


A’B’C’



<sub>ABC </sub>



' '


<i>A B</i>



<i>k</i>


<i>AB</i>



'

'

'

'


<i>A B</i>

<i>A H</i>



<i>k</i>


<i>AB</i>

<i>AH</i>



; '

'

' '



<i>AH</i>

<i>AB A H</i>

<i>A B</i>




Chứng minh


' '

' '


<i>A B</i>

<i>A H</i>



<i>k</i>


<i>AB</i>

<i>AH</i>





ABH




ˆ

<sub>'</sub>

ˆ

<sub>;</sub>


<i>B</i>

<i>B</i>



A’B’C’



ABC






0


ˆ

<sub>ˆ ' 90</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VNG</b>


2. Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng




<i><b>Định lí 2</b></i>

:

Tỉ số hai đường cao

tương ứng của hai tam giác đồng


dạng

bằng tỉ số đồng dạng.



<i><b>Định lí 3</b></i>

:

Tỉ số diện tích

của hai tam giác đồng dạng bằng

bình


phương tỉ số đồng dạng

.



A


B C


A’


C’
B’


H H’


GT
KL


A’B’C’



<sub>ABC </sub>



2
' ' '


<i>A B C</i>
<i>ABC</i>

<i>S</i>




<i>k</i>



<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VNG</b>


BÀI TẬP


Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh BC và AC lần lượt lấy


điểm D và E sao cho DE = 3; EC = 5. Biết AC = 20. Tính AB?



C
B


A


D
E


3;

20;

5



<i>DE</i>

<i>AC</i>

<i>EC</i>


GT


KL


ABC ;



<i>A</i>

ˆ

<sub></sub>

90

0



;



<i>D BC DE AC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VNG</b>



C
B


A


D
E


Chứng minh



Xét 2 tam giác vuông ABC và EDC có :



3;

20;

5



<i>DE</i>

<i>AC</i>

<i>EC</i>


GT


KL


ABC ;



<i>A</i>

ˆ

<sub></sub>

90

0


;




<i>D BC DE AC</i>



AB=?


0


ˆ

ˆ

<sub>90</sub>



<i>A</i>

<i>E</i>



ˆ



<i>C</i>

chung

=>

ABC

EDC



<i>AB</i>

<i>AC</i>



<i>ED</i>

<i>EC</i>



20



3

5



<i>AB</i>



20.3



5


<i>AB</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VNG</b>



Dựa vào tam giác đồng dạng có thể đo chiều


cao của những vật không tới được, đo như thế


nào bài sau sẽ học.



BÀI TỐN


C
B


A


D
E
H


Nếu kẻ chứng minh CE.CA = CD.CH

<i>AH</i>  <i>BC</i>
<i>CE</i> <i>CH</i>


<i>CD</i> <i>CA</i>






<i>CED</i>


 <i>CHA</i>



0


ˆ <sub>ˆ 90 ;</sub>


<i>H</i>  <i>E</i> <i>C</i>ˆ

chung





</div>

<!--links-->

×