Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an lop 2 tuan 16 nam 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.96 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HỌC KÌ: I

Từ ngày: 5/12/ 2011



TUẦN LỄ :16

Đến ngày:9/12/ 2011



Thứ Tiết

Tiết

<sub>thứ</sub>

TÊN BÀI GIẢNG

<sub>CHÚ</sub>

GHI



2



T1

Con chó nhà hàng xóm


T2

Con chó nhà hàng xóm



T

Ngày, giờ



ĐĐ

Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng (t1)


CC



3



KC

Con chó nhà hàng xóm



T

Thực hành xem đồng hồ



CT

TC Con chó nhà hàng xóm



TN-XH

Các thành viên trong nhà trường



4



Thời gian biểu



T

Ngày, tháng




TC

Gấp, cắt, dán BBGT cấm xe đi ngược chiều


Â-N

Kể chuyện âm nhạc: Nghe nhạc



TD

Baøi 31



5



LTVC

Từ chỉ tính chất-Câu kiểu Ai? Thế nào?



T

Thực hành xem lịch



TV

Chữ hoa O



MT

Tập nặn tạo dán, nặn hoặc vẽ, xé, dán



6



TD

Bài 32



CT

N-V Trâu ơi!



T

Luyện tập chung



TLV

Khen ngợi-Kể ngắn về con vật-Lập TGB


SHTT

Sinh hoạt cuối tuần



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ 2 ngày 5 tháng 12 năm 2011


<b>TUẦN 16</b>


<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>


<b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi nghỉ hơi đúng chỗ ;Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu ND :sự gần gũi, đáng yêu của con vật ni đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ
(TL được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV:Tranh . Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn hướng dẫn cách đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TIẾT 1</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.Khởi động </b>(1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> (3’) Bé Hoa
3.<b>Bài mới</b>:(2’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


- a) Đọc mẫu tồn bài giọng chậm rãi,
tình cảm.


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:



- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó


- Hát


- 2 HS đọc và TLCH. Bạn nhận xét.
- Chủ điểm: <i>Bạn trong nhà.</i>


- Bạn trong nhà là những vật nuôi trong
nhà như chó, mèo,…


- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần
luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu
dài và cách đọc với giọng thích hợp.


<b>-</b> Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm


<b>-</b> Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi
đọc cá nhân, đồng thanh


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ <i>Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé khơng</i>


<i>ni con nào.//</i>


<i> + Một hôm,/ mải chạy theo Cún,/ Bé vấp</i>
<i>phải một khúc gỗ/ và ngã đau,/ không đứng</i>
<i>dậy được.//</i>


<i>+ Con muốn mẹ giúp gì nào?</i> (cao giọng ở


cuối câu).


<i>+ Con nhớ Cún,/ mẹ ạ!//</i> (Giọng tha thiết).


<i>+ Nhưng con vật thông minh hiểu rằng/</i>
<i>chưa đến lúc chạy đi chơi được.//</i>


<i><b>tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động, </b></i>
<i><b>hài lịng.</b></i>


- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi
đọc.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,
nhóm đọc đúng và hay.


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hoc </b></i>



<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.


+ Bạn của Bé ở nhà là ai?


+ Khi bé bị thương Cún đã giúp bé như
thế nào?


+ Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé
vẫn buồn?


+ Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
+ Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành là
nhờ ai?


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc lại


+ Bạn ở nhà của Bé là Cún Bơng. Cún Bơng
là con chó của bác hàng xóm.


+ Cún đã chạy đi tìm người giúp Bé.


+ Bạn bè thay nhau đến thăm Bé nhưng Bé
vẫn buồn vì Bé nhớ Cún mà chưa được gặp
Cún.


+ Cún mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái
bút chì, khi thì con búp bê… Cún ln ở
bên chơi với Bé.



+ Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ luôn có
Cún Bơng ở bên an ủi và chơi với Bé.


- Các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 5 HS.
- Cá nhân thi đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MƠN: TỐN</b>
<b> </b>TIẾT 74:<b> NGÀY , GIỜ</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b> - Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính tư 12
giờ đêm hơm trước đến 12 giờ đêm hôm sau .


-Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày .
-Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày ,giờ .


-Biết xem giờ đúng trên đồng hồ .


-Nhận biết thời điểm ,khoảng thời gian ,các buổi sáng , trưa ,chiều, tối ,đêm.
.II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phu, bút dạï. Mơ hình đồng hồ có thể quay kim.1 đồng hồ điện tử.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ</b>:(3’) Luyện tập chung.


GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới:(</b>28’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu ngày, giờ.


+ Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?
+ Lúc 11 giờ trưa em làm gì ?
+ Lúc 2 giờ chiều em đang làm gì ?
+ Lúc 8 giờ tối em đang làm gì ?
+ Lúc 12 giờ đêm em đang làm gì ?


- Mỗi ngày được chia ra các buổi là sáng,
trưa, chiều, tối, đêm.


- Kim đồng hồ quay 2 vòng mới hết một
ngày. Một ngày có bao nhiêu giờ ?


+ Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và
kết thúc ở mấy giờ ?


- Làm tương tự với các buổi còn lại.


- Hát


- HS nêu. Bạn nhận xét.
+ Em đang ngủ.


+ Em ăn cơm cùng gia đình.
+ Em đang học ở lớp.



+ Em làm bài tập.
+ Em đang ngủ.


- HS đếm 2 vòng quay của kim đồng hồ
và trả lời 24 giờ (24tiếng đồng hồ).
+ Buổi sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ 1 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập, thực hành.


<b>Bài 1: Số?</b>


+ Đồng hồ này chỉ mấy giờ ?
+ Điền số mấy vào chỗ chấm ?


<b>Bài 3: </b>Viết tiếp vào chỗ chấm.


- GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó
cho HS đối chiếu để làm bài.


+ Còn gọi là 13 giờ.
- Đọc bài.


- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
+ Chỉ 6 giờ.


+ Điền 6.



- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài BC.


+ 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b><i><b> (3’) 1 ngày có bao nhiêu giờ ? 1 ngày chia làm mấy buổi ?</b></i>


<b> - </b>Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ.


<b> - </b> Nhận xét giờ học.


………..


<b>MÔN: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 8: GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ TT vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.


*Xem phần ghi chú


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b> Tranh minh họa được phóng to.
<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)



<b>2. Bài cũ</b> (3’) Thực hành


<b>3. Bài mới</b>:(28’)


 HĐ1: Quan sát tranh và bày tỏ thái độ


<b>+Tình huống1:</b> Nam và các bạn lần lượt
xếp hàng mua vé vào xem phim.


<b>+Tình huống2</b>: Sau khi ăn quà xong.
Lan và Hoa cùng bỏ vỏ vào thùng rác.
+<b>Tình huống3:</b> Đi học về, Sơn và Hải
khơng về nhà ngay mà cịn rủ các bạn
chơi đá bóng dưới lịng đường.


* KL: Cần phải giữ gìn TT, VS nơi cc.


<i>Hoạt động 2:</i> Xử lí tình huống


1. Mẹ bảo Lan mang rác ra đầu ngõ đổ.
Lan định mang rác ra đầu ngõ nhưng em
lại nhìn thấy một vài túi rác trước sân,
mà xung quanh lại khơng có ai.


+ Nếu em là bạn Lan, em sẽ làm gì?
<b>2.</b> Giờ kiểm tra, GV khơng có ở lớp,
Nam làm bài xong khơng biết mình làm
có đúng khơng. Nam rất muốn trao đổi
với các bạn xung quanh.



- Hát


- HS, thảo luận và đưa ra cách giải quyết.
+ Nam và các bạn là hoàn tồn đúng vì
xếp hàng lần lượt mua vé sẽ giữ trật tự.
+Các bạn làm như thế là hoàn toàn đúng
vì giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
+ Làm như thế là sai. Vì lịng đường là
lối đi của xe cộ, đá bóng dưới lịng đường
rất nguy hiểm, có thể gây ra tai nạn giao
thông.


-HS thảo luận, đưa ra cách xử lí.


1. Nếu em là Lan, em vẫn sẽ ra đầu ngõ
đổ vì cần phải giữ vệ sinh nơi khu phố
mình ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Nếu em là Nam em có làm như mong
muốn khơng? Vì sao?


* KL: Cần phải giữ TT, VS nơi cc ở mọi
lúc, mọi nơi.


 Hoạt động 3: Thảo luận cả N2.


Lợi ích của việc giữ TT, VS nơi cc là gì?
* Kết luận: Giữ trật tự, vệ sinh nơi công
cộng là điều cần thiết.



Nghe và ghi nhớ


+ Giữ TT, VS nơi cc sẽ giúp cho quang
cảnh đẹp đẽ, thoáng mát và sống thoải
mái…


- Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>(3’
- Nhận xét tiết học.


Thứ 3 ngày 6 tháng 12 năm 2011


<b>MƠN: KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>CON CHĨ NHÀ HÀNG XÓM</b></i>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>


-Dựatheo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh họa câu chuyện.
<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> (3’) Hai anh em.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. bài mới:(29’)</b>


 HĐ1: Hướng dẫn kể từng đoạn truyện


<i>Bước 1</i>: Kể trong nhóm.


-Chia nhóm và yêu cầu HS kể trong nhóm.


<i>Bước 2</i>: Kể trước lớp.


- Tổ chức thi kể giữa các nhóm.
Tranh 1


- Tranh vẽ ai?


- Cún Bơng và Bé đang làm gì?
Tranh 2


- Chuyện gì xảy ra khi Bé và Cún đang
chơi?


- Lúc đấy Cún làm gì?
Tranh 3


- Khi bé bị ốm ai đã đến thăm Bé?
- Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì?


Tranh 4


- Lúc Bé bó bột nằm bất động. Cún đã giúp
Bé làm những gì?


- Hát


4 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện


<i>Hai anh em</i>.


- Bài <i>Con chó nhà hàng xóm.</i>


- Kể về tình bạn giữa Bé và Cún Bơng.
- Tình bạn đó rất đẹp, rất gần gũi và


thân thiết.


+ Tranh vẽ Cún Bông và Bé.


+Cún Bông và Bé đang đi chơi với nhau
trong vườn.


+ Bé bị vấp vào một khúc gỗ và ngã rất
đau.


+ Cún chạy đi tìm người giúp đỡ.


+ Các bạn đến thăm Bé rất đơng, các
bạn cịn cho Bé nhiều quà.



+ Bé mong muốn được gặp Cún Bông vì
Bé rất nhớ Cún Bơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tranh 5


- Bé và Cún đang làm gì?
- Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì?


<i>Hoạt động 2:</i> Kể lại tồn bộ câu chuyện


<i>- </i>Tổ chức cho HS thi kể đọc thoại.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bé mà không đi đâu.


Bé và Cún lại chơi đùa với nhau rất là
thân thiết.


Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún mà Bé
khỏi bệnh.


- Thực hành kể chuyện.
IV. <b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b><i>(3’)</i>


- Tổng kết chung về giờ học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


<b>MƠN: TỐN</b>



<i> Tiết 75: </i><b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>


-Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng ,chiều, tối.


-Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ ;17 giờ ,23 giờ...


-Nhận biết các hoạt động sinh hoạt ,học tập thường ngày liên quan đến thời gian .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh các bài tập 1, 2 phóng to (nếu có). Mơ hình đồng hồ có kim quay được.
- HS:Vở, bảng con.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C: Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ:</b> (3’) Ngày, giờ.
- Gọi 2 HS lên bảng và hỏi:
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới:(28’)</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành.



<b>Bài 1</b>: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích
hợp với giờ ghi trong tranh.


- Bạn An đi học lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ?
- Hãy dùng cách nói khác để nói về giờ
khi bạn An xem phim, đá bóng.


- 20 giờ cịn gọi là mấy giờ tối ?
- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ?


<b>Bài 2:</b>HS đọc các câu dưới bức tranh 1.
- Muốn biết câu nói nào đúng, câu nói nào
sai ta phải làm gì ?


- Hát


+ HS1: Một ngày có bao nhiêu giờ ? Hãy
kể tên các giờ của buổi sáng.


- Lớp nhận xét.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS TLN4. N trưởng điều khiển.
- Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng.
- Đồng hồ B chỉ 7 giờ sáng.
- Quay kim trên mặt đồng hồ.


- Trả lời: An thức dậy lúc 6 giờ sáng.


Đồng hồ A.


An xem phim lúc 20 giờ. Đồng hồ D.
17 giờ An đá bóng. Đồng hồ C.
- 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối.
- 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều.


- An xem phim lúc 8 giờ tối. An đá banh
lúc 5 giờ chiều.


- Đi học đúng giờ/ Đi học muộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giờ vào học là mấy giờ ?
- Bạn HS đi học lúc mấy giờ ?
-Bạn đi học sớm hay muộn ?
- Vậy câu nào đúng, câu nào sai ?


Tiến hành tương tự với các bức tranh còn
lại.


- 7 giờ.
- 8 giờ


- đi học muộn.


- Câu a sai, câu b đúng.


- Đi học trước 7 giờ để đến trường lúc 7
giờ.



<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ngày, tháng


<b>MƠN: CHÍNH TẢ</b>


<i><b>TẬP CHÉP: CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</b></i>


<b>. MỤC TIÊU: </b>


- Chép chính xác bài CT :, trình bày đúng bài văn xi<i>Con chó nhà hàng xóm.</i>
<i>-Làm đúng BT2; BT (3)a/b</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ</b> (3’) Bé Hoa.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới:(29’)</b>


 Hoạt động 1<i>:</i> Hướng dẫn viết chính tả


- GV đọc đoạn văn, sau đó HS đọc lại.
+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
+ Vì sao Bé trong bài phải viết hoa?
+ Trong câu <i>Bé là một cơ bé u lồi</i>
<i>vật</i> tìm từ bé tên riêng?


+ Ngoài tên riêng chúng ta phải viết
hoa những chữ nào nữa?


- viết các từ khó


<i>- Chép bài</i>
<i>- Soát lỗi</i>
<i>- Chấm bài</i>


 Hoạt động 2<i>:</i> làm bài tập chính tả


<b>Trị chơi</b>:Thi tìm từ theo u cầu
Vịng 1: Tìm các từ có vần <i>ui/uy.</i>


Vịng 2: Tìm các từ chỉ đồ dùng trong


- Hát


- Viết các từ ngữ:<i> chim bay, nước chảy,</i>
<i>sai trái, sắp xếp, xếp hàng, giấc ngủ,</i>
<i>thật thà,…</i>


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Câu chuyện <i>Con chó nhà hàng xóm.</i>



- Vì đây là tên riêng của bạn gái trong
truyện.


- <i>Bé</i> đứng đầu câu là tên riêng.
- Viết hoa các chữ cái đầu câu văn.


- Viết các từ ngữ: <i>nuôi, quấn quýt, bị</i>
<i>thương, giường, giúp bé mau lành,…</i>


- 4 đội thi đua.


<b>Vòng 1:</b> <i>núi, túi, chui lủi, chúi</i> (ngã <i>chúi</i>


xuống), <i>múi</i> bưởi, <i>mùi</i> thơm, <i>xui</i>, <i>xúi</i> giục,


<i>vui</i> vẻ, phanh<i> phui</i>, <i>phủi bụi</i>, <i>bùi</i> tai, <i>búi</i>


tóc,<i> tủi </i>thân,… tàu <i>thủy</i>, <i>lũy</i> tre, <i>lụy</i>, <i>nhụy</i>


hoa, <i>hủy</i> bỏ, <i>tủy</i>, <i>thủy</i> chung, <i>tùy</i> ý, <i>suy</i>


nghĩ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhà bắt đầu bằng <i>ch.</i>


Vòng 3: Tìm trong bài tập đọc <i>Con chó</i>


<i>nhà hàng xóm </i>các tiếng có <i>thanh hỏi</i>,



các tiếng có <i>thanh ngã</i>.


<i>chày, chõ, chum, ché, chĩnh, chổi, chén</i>,


cuộn <i>chỉ</i>, <i>chao</i> đèn, <i>chụp</i> đèn.


<b>Vòng 3:</b> <i>Nhảy</i> nhót, <i>mải</i>, <i>kể</i> chuyện, <i>hỏi</i>,


<i>thỉnh thoảng</i>, chạy<i> nhảy</i>, <i>hiểu</i> rằng, lành


<i>hẳn</i>.


Khúc <i>gỗ</i>, <i>ngã</i> đau, <i>vẫy</i> đi, bác <i>sĩ</i>.
IV. CỦNG CƠ – DẶN DÒ:(3’)


<b> - </b>Tổng kết chung về giờ học.


<b>MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<i>TIẾT16:<b> CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Hình vẽ trong SGK trang 34, 35. Một số bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ (nhiều hơn 8)
mỗi tấm ghi tên một thành viên trong nhà trường (hiệu trưởng, cô giáo, cô thư viện, . . .)
<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ</b> (3’) Trường học.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>:(29’)


<b>HĐ 2:</b> QST trong sgk và TLCH


+ Tranh 1 vẽ ai? Người đó có vai trị gì?
+ Tranh 2 vẽ ai? Nêu vai trị, cơng việc của
người đó.


+ Tranh 3 ba vẽ ai? Cơng việc vai trị?
+ Tranh 4 vẽ ai? Cơng việc của người đó?
+ Tranh 5 vẽ ai? Nêu vai trị và cơng việc
của người đó?


* Kết luận: Trong trường tiểu học gồm có
các thành viên: thầy HT, PHT, GV, HS và
CBCNV khác. Thầy HT, PHT là những
người lãnh đạo, quản lý nhà trường, GV
dạy HS. Bác BV trông coi, giữ gìn trường
lớp. Bác lao cơng qt dọn nhà trường và
chăm sóc cây cối.


 <b>HĐ 2:</b> Nói về các thành viên và cơng việc
của họ trong trường mình.



+ Trường mình có thành viên nào?


+Tình cảm và thái độ của em dành cho


- Hát


Giới thiệu về trường em.


Nêu hoạt động của lớp học, thư viện, y
tế?


- Treo tranh trang 34, 35


- Tranh 1 vẽ hình cơ hiệu trưởng, cơ là
người quản lý, lãnh đạo nhà trường.
- Tranh 2 vẽ hình cơ giáo đang dạy học.


Cô là người trực tiếp dạy học.


- Tranh 3 Vẽ bác BV, NV trơng coi, giữ
gìn trường lớp, HS, bảo đảm an ninh và
là người đánh trống của nhà trường.
-Vẽ cô y tá, khám bệnh cho các bạn,


chăm lo sức khoẻ cho tất cả HS.


- Vẽ bác lao cơng. Bác có nhiệm vụ qt
dọn, làm cho trường học luôn sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

những thành viên đó.



* Kết luận: HS phải biết kính trọng và biết
ơn tất cả các thành viên trong nhà trường,
yêu quý và đoàn kết với các bạn trong
trường.


- Xưng hô lễ phép, biết chào hỏi khi
gặp, biết giúp đỡ khi cần thiết, cố gắng
học thật tốt, . . .


<b>IV. Củng cố – Dặn dò</b> <i>(3’)</i>


- Nhận xét tiết học.


<b> MÔN: TẬP ĐỌC</b> Thứ tư ngày 7 . 12 . 2011


<b>THỜI GIAN BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>-</i>Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng .
-Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (TL được CH 1,2)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các câu văn bản hướng dẫn đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ:</b> (3’) Con chó nhà hàng xóm.
- GV nhận xét -Ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>:(28’)


 Hoạt động<i> 1:</i> Luyện đọc


-GV đọc mẫu.Chú ý giọng chậm, rõ ràng.
- HS xem chú giải và giải nghĩa từ


- Hướng dẫn phát âm các từ khó.
- Yêu cầu đọc theo đoạn.


<i>- Đọc trong nhóm</i>
<i>- Các nhóm thi đọc</i>
<i>- Đọc đồng thanh cả lớp</i>
 Hoạt động 2<i>:</i> Tìm hiểu bài
+ Đây là lịch làm việc của ai?


+ Hãy kể các việc Phương Thảo làm hàng
ngày. (Buổi sáng Phương Thảo làm những
việc gì, từ mấy giờ đến mấy giờ?…)


+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào
thời gian biểu để làm gì?


+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương



- Hát


- 3 HS đọc và TLCH


- 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi bài
- từ thời gian biểu, vệ sinh cá nhân.
- Nhìn bảng đọc các từ cần phát âm.
- Nối tiếp nhau đọc từng dòng trong bài.
- Đọc nối tiếp nhau. Mỗi HS đọc 1 đoạn.


Đoạn 1: Sáng.
Đoạn 2: Trưa.
Đoạn 3: Chiều.
Đoạn 4: Tối.


- HS thi đọc trong các nhóm.


+Đây là lịch làm việc của bạn Ngô
Phương Thảo, học sinh lớp 2A Trường
Tiểu học Hồ Bình.


- Kể từng buổi. VD


+Buổi sáng, thức dậy lúc 6 giờ, bạn tập
TD và làm VS cá nhân đến 6 giờ 30. Từ
6 giờ 30 đến 7 giờ, ăn sáng rồi xếp sách
vở đi học, đi học lúc 7 giờ và đến 11 giờ
bắt đầu nghỉ trưa…


- Để khỏi bị quên việc và làm các việc


một cách hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thảo có gì khác so với ngày thường?


<b>IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>(3’)


- Theo em thời gian biểu có cần thiết
khơng? Vì sao?


nhật đến thăm bà.


- Thời gian biểu rất cần thiết vì nó giúp
chúng ta làm việc tuần tự,hợp lí và
khơng bỏ sót cơng việc.


<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Tiết 76:</i><b> NGÀY , THÁNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - </b>Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Biết biết xem lịch: để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào đó là thứ mấy trong tuần lễ


-Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng(biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31
ngày); ngày ,tuần lễ .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to.


- HS: Vở bài tập, bảng con.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ</b> (3’) Thực hành xem đồng hồ.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>:(28’)


 HĐ1: Gt các ngày trong tháng
- Treo tờ lịch tháng 11 như bài học.
+ Lịch tháng nào ? Vì sao em biết ?
+ Lịch tháng cho ta biết điều gì ?
+ Ngày 01 tháng 11 vào thứ mấy ?
+ HS lên chỉ vào ô ngày 01 tháng 11.
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập- thực hành:


<b>Bài 1</b>:


- Yêu cầu HS nêu cách viết của ngày
bảy tháng mười một.


<b>Bài 2: a.</b> Điền các ngày còn thiếu
- Hỏi: Đây là lịch tháng mấy ?



<b>b</b>.Xem tờ lịch tháng 12


- 8 ( 1 + 7 = 8 ), 15 ( 8 + 7 = 15 )
+ Tháng 12 có mấy ngày ?


+So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11.
- GV: Các tháng trong năm có số ngày
khơng đều nhau. Có tháng có 31 ngày,
có tháng có 30 ngày, tháng 2 chỉ có 28
hoặc 29 ngày.


- Hát


Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:
8 giờ ; 11giờ ; 14 giờ ; 18 giờ ; 23giờ
- Lớp nhận xét.


+Lịch tháng 11 vì ơ ngồi có in số 11 to.
+ Các ngày trong tháng


+ Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư…. Thứ Bảy
+ Thứ ba.


- Thực hành chỉ ngày trên lịch.
+ Tháng 11 có 30 ngày.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Đọc phần bài mẫu.



- Viết chữ ngày 7, tháng 11.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- 1 số HS lên bảng nối tiếp điền.


- tuần này thứ sáu ngày 19 tháng 12, tuần
sau, thứ sáu ngày 26 tháng 12


- Thi đố giữa các nhóm.
- Tháng 12 có 31 ngày.


- Tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV hỏi HS tìm một số ngày của một thứ nào đó trong tháng 12.
- Tháng 12 có mấy ngày ?


- Nhận xét tiết học.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b> GẤP,CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG </b>
<b> CẤM ĐI XE NGƯỢC CHIỀU(T2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp, cắt , dánbiển báo giao thông cấm đi xe ngược chiều.


<b> - </b>Gấp,cắt, dán được biển báo giao thông cấm đi xe ngược chiều. Đường cắt có thể
mấp mơ.Biển báo tương đối cân đối .Có thể làm biển báo giao thơngto hoặc nhỏ


hơn kích thước GV hướng dẫn


<b> II.Đồ dùng dạy học :</b> -Mẫu hình được dán trên nền hình vng .
-Quy trình gấp , cắt , có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.


-HS chuẩn bị giấy thủ công , kéo ,hồ dán , bút chì , thước kẻ.


<b>III.Hoạt động trên lớp </b>:


Giáo viên Học sinh


<b>1.Bài cũ: </b>


-Kiểm tra giấy thủ cơng , kéo , hồ dán
,bút chì , thước kẻ .


<b>2. Bài mới :</b>


Giới thiệu bài:


Gấp , cắt , dán hình tròn .


-u cầu hs <b>Nhắc lại quy trình từng bước</b>
<b>gấp</b>


-Theo dõi , hướng dẫn hs thực hành .
-Giúp đỡ những em gấp còn lúng túng .
<i><b>Đánh giá sản phẩm </b></i>


-Tuyên dương nhóm cá nhân làm đẹp .



Ghi đề bài vào vở


- Quy trình từng bước gấp .
Bước 1: Gấp hình.


Bước 2 : Cắt hình trịn
Bước 3: Dán hình trịn


Bước4: Cắt hình chữ nhật 1 ơ vng
-Đại diện hai nhóm lên gấp , cắt hình
trịn .


-Các nhóm thực hành .


-Trình bày sản phẩm theo nhóm .
+Dán thành hình bơng hoa .
+Dán thành chùm bóng bay ….
-Bình chọn sản phẩm đẹp .


<b>3. Củng cố -Dặn dò </b>


-Hôm nay em tập gấp cắt , dán hình gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Nhận xét tiết học.


………


Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011



<b>MÔN: LUYỆN TỪ</b>


<b> TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?</b>
<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NI</b>
<b>1Mục tiêu</b>


-Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước(BT1);biết đặt câu với mỗi từ trong
cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ?(BT2)


-Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ. Tranh minh họa bài tập 3.
- HS: SGK. Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1. <b>Khởi động</b> (1’)


2.<b>Bài cũ</b> (3’)Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế
nào?


- Nhận xét và cho điểm HS.
3. <b>Bài mới</b> (27’)


 <b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1



- Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả mẫu.
- HS thảo luận cặp.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn trên bảng.
- Kết luận về đáp án, HS làm vào Vở.


Bài 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu và làm bài mẫu.
- Trái nghĩa với ngoan là gì?


- Hãy đặt câu với từ hư.


- Yêu cầu đọc cả 2 câu có tốt – xấu.
- Yêu cầu tự làm bài.


 <b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 3 Treo tranh và hỏi:


Những con vật này được nuôi ở đâu?


kiểm tra hiểu biết của các em về vật nuôi trong
nhà. Hãy chú ý để đánh dấu cho đúng.


- Hát


HS làm bài tập 2, 3 tiết LTVC
Tuần 15



Làm bài: tốt > < xấu, ngoan > <
hư, nhanh > < chậm, trắng > <
đen, cao > < thấp, khoẻ > < yếu.
Nhận xét hoặc bổ sung thêm các
từ trái nghĩa khác.


- Đọc bài.


- Là hư (bướng bỉnh…)
- Chú mèo rất hư.


- Đọc bài. Hà tốt với bạn.
- Màu áo này xấu lắm.
- Làm bài cá nhân.


- Nêu tên con vật theo hiệu lệnh.
2 HS ngồi cạnh đổi vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Tiết:</i><b>THỰC HÀNH XEM LỊCH.</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đólà
thứ mấy trong tuần lễ


<b>II. Chuẩn bị</b> GV: Tờ lịch tháng 1, tháng 4 như SGK.
- HS: Vở bài tập.



<b>III. Các ho t ạ động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ</b> (3’) Ngày, tháng.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b><i> (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành xem lịch.


Bài 1: Trò chơi: Điền ngày còn thiếu.


- GV chuẩn bị 4 tờ lịch tháng 1 như SGK.
- Chia lớp thành 4 đội thi đua với nhau.
- Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các


ngày còn thiếu trong tờ lịch.


- Sau 7 phút các đội mang tờ lịch của đội mình
lên trình bày.


- Đội nào điền đúng, đủ nhất là đội thắng cuộc.
- GV hỏi thêm.


+ Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy?


+ Ngày cuối cùng của tháng là ngày mấy?
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành xem lịch.


Bài 2: GV treo tờ lịch tháng 4 như SGK và yêu
cầu HS trả lời từng câu hỏi:


+ Các ngày thứ sáu trong tháng tư là ngày nào?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba
tuần trước là ngày mấy? Thứ ba tuần sau là ngày
nào?


+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?
+ Tháng 4 có bao nhiêu ngày.


- Hát


Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ mấy?
- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Mỗi tổ thành 1 đội: 4 tổ thành 4
đội thi đua.


- HS thi đua.
- Ngày thứ năm.
- Ngày thứ bảy.
- Ngày 31.



- Tháng 1 có 31 ngày.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Các ngày là: 2, 9, 16, 23, 30.
- Thứ ba tuần trước là ngày 13
tháng 4. Thứ ba ngày 27 tháng 4.
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu.
- Tháng 4 có 30 ngày.


<b>4. Củng cố – Dặn dị</b> <i>(3’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>MƠN: TẬP VIẾT</b>


<i>Tiết:</i>

<b>O – Ong bay bướm lượn</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ o (1dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng Ong (1dòng
cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần )


<b>II. Chuẩn bị</b> GV: Chữ mẫu O<i> .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các ho t ạ động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ</b> (3’)



- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới</b> (27’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


* Gắn mẫu chữ O
- Chữ Ocao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ Ovà miêu tả:
- GV hướng dẫn cách viết:


- Đặt bút trên đk 6, đưa bút sang trái viết nét cong
kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ. Dừng
bút ở phía trên đk 4.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- GV nhận xét uốn nắn.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


Quan sát và nhận xét: Ong bay bướm lượn.
- Nêu độ cao các chữ cái.



- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Ong lưu ý nối nét O và ng.


- GV nhận xét và uốn nắn.


 <i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.


<b>4.Củng cố – Dặn dò</b><i>(3’)</i> 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học..


- Hát
viết: N


Viết : Nghĩ trước nghĩ sau.

<b>O</b>



- HS quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
+ Gồm 1 nét cong kín.
- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu



<b>Ong bay bướm</b>


<b>lượn</b>



- O: 5 li


<i>- </i>g, b, y, l : 2,5 li
- n, a, ư, ơ, m : 1 li
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu nặng (.) dưới ơ
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con

<b>Ong</b>


- Vở Tập viết


<b>O</b>


<b>Ong</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết: <b>16 Mĩ thuật</b>
<b>NẶN HOẶC VẼ , XÉ DÁN CON VẬT </b>


I. <b>Mục tiêu:</b> -Hiểu cách nặn hoặc cách vẽ , cách xé dán con vaät .


-Biết cách nặn hoặc cách vẽ ,cách xé dán con vật..
-Nặn hoặc vẽ ,xé dán con vật theo ý thích.


II.<b>Đồ dùng dạy học : </b> -Tranh in trong bộ đồ dùng dạy học.


-Sưu tầm một số ttranh ảnh về các con vật có hình dáng , màu sắc khác nhau .
-Vở tập vẽ , bút chì , chì màu .



III.<b> Hoạt động trên lớp :</b>


Giaùo viên Học sinh
1.<b>Bài cũ</b>:


Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.


<b> 2.Bài mới :</b>


<i>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.</i>


-Giới thiệu tranh ảnh về con vật .
- kể tên các con vật mà em biết ?
-So sánh về hình dáng , màu sắc
của các con vật ?


<i> HĐ</i> 2 :Cách nặn , vẽ hoặc xé dán .


+Nặn các bộ phận rồi ghép, dính lại
+Từ thỏi đất, nặn thành hình dạng
con vật (đầu, mình, chân, đi , tai )
Hướng dẫn cách vẽ .


-Có thể xé dán con vật là một màu
hay nhiều màu .


<i>Hoạt động 3</i>: Thực hành


-Theo dõi và hd hs vẽ, cách xé .



<i>Hoạt động 4</i>: Nhận xét, đánh giá.
Tuyên dương một so hs có sáng tạo
, sản phẩm đẹp.


-Con bò . con gà , con mèo , con chó ,
con chim , con bướm …


-Các con vật này có nhiều màu sắc
khác nhau.


- Tự nặn và tự tạo dáng cho con vật : đi
, đứng, bị …


-Vẽ hình vừa với phần giấy đã có trong
vở tập vẽ.


-Vẽ hình chính trước , các chi tiết sau .
-Vẽ thêm các chi tiết phụ .


-Vẽ màu theo ý thích .


-Xé hình chính trước , các chi tiết sau .
-Đặt hình vào tờ giấy cho vừa rồi mới
dán .


-HS làm bài tự do .


+Các em có thể nặn trước .
+Xé dán sau



-Nhận xét sản phẩm đã hồn thành à:


<b>Củng cố , dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011


<b>MƠN: CHÍNH TẢ</b>


<i><b>NGHE –VIẾT :TRÂU ƠI!</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - </b>Nghe và viết lại chính xác bài ca dao Trâu ơi<b>!</b>


- Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ao/au, tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã.
- Ham thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)



<b>2. Bài cũ</b> (3’) Con chó nhà hàng xóm.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


- GV đọc bài mẫu.


+ Đây là lời của ai nói với ai?


+ Người nơng dân nói gì với con trâu?
- Hãy nêu cách trình bày thể thơ này.
- Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
Hướng dẫn viết từ khó.


Viết chính tả.
Sốt lỗi.
Chấm bài.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập.


<b>Bài 2</b>: Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau
ở vần <b>ao hoặc au</b>


<b>Bài 3b</b>:Điền thanh hỏi hay thanh ngã.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Kết luận về lời giải của bài tập.



- Hát


- viết các từ ngữ: tàu thủy, túi vải, chăn,
chiếu, võng, nhảy nhót, vẫy đi.


+ Lời người nơng dân nói với con trâ.
+ Dịng 6 viết lùi vào 2ơ, dịng 8 viết lùi
1ơ.


+ Viết hoa các chữ cái đầu câu thơ.


+ Viết bảng con: trâu, ruộng, cày, nghiệp
nông gia . . .


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Lớp nhận xét.


cao/cau, lao/lau, trao/trau
nhao/nhau, phao/phau, ngao/ngau
mao/mau, thao/thau, cháo/cháu
máo/máu, bảo/bảu, đao/đau,
sáo/sáu, rao/rau, cáo/cáu…
- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- cả lớp làm bài vào Vở.


b) mở cửa/ thịt mỡ, ngả mũ/ ngã ba, nghỉ
ngơi/ suy nghĩ, đổ rác/ đỗ xanh, vẩy cá/
vẫy tay.



<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b><i><b> (3’)</b></i>
- Chuẩn bị: Gà “tỉ tê” với gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MƠN: TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết các đơn vị đo thời gian : ngày , giờ : Ngày , tháng
-Biết xem lịch .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Mơ hình đồng hồ có thể quay kim. Tờ lịch tháng 5 như SGK.
<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C: Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cũ:</b> (3’) Thực hành xem lịch.
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?


+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?
+Tháng 4 có bao nhiêu ngày?


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>:(28’)



 <i>Hoạt động 1:</i> Thực hành xem đồng hồ.


<b>Bài 1: </b>Đòng hồ nào ứng với mỗi câu sau<b>?</b>


+ Em tưới cây lúc mấy giờ ?
+ Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ?
+ Tại sao ?


+ Em đang học ở trường lúc mấy giờ ?
+ Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng ?


+ Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ ?
+ 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
+ Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ?


+ Em đi ngủ lúc mấy giờ ?
+ 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?
+ Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ?
.GV nhận xét.


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành xem lịch.


<b>Bài 2</b>: a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu
trong tờ lịch tháng 5.


b. Xem tờ lịch tháng 5và TLCH.


- Hát


- HS quan sát tờ lịch tháng 1 và trả lời.


- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong
nhóm hỏi và TL với nhau.


+ Lúc 5 giờ chiều.
+ Đồng hồ D.


+ Vì 5 giờ chiều là 17 giờ.
+ Lúc 8 giờ sáng.


+ Đồng hồ A.
+ Lúc 6 giờ chiều.


+ 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ.
+ Đồng hồ C.


+ Em đi ngủ lúc 21 giờ.
+ 21 giờ còn gọi là 9 giờ tối.
+ Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối.


- 1 số nhóm trình bày. Lớp nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS nối tiếp đọc KQ bài làm.
- Lớp nhận xét.



<b> IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>(3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>MƠN: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Dựa vào câu và mẫu cho trước , nói được câu tỏ ý khen (BT1)
-Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2) Biết lập thời
gian biểu (nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


Tranh minh họa các con vật nuôi trong nhà.
<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2.Bài cũ:</b>(3’)Chia vui, kể về anh chị em.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>:(28’)


<i>Hoạt động1:</i> Hướng dẫn làm


<b>Bài 1</b>: Ngoài câu mẫu Đàn gà mới đẹp
làm sao! Bạn nào cịn có thể nói câu
khác cùng ý khen ngợi đàn gà?


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu một số em nêu tên con


vật mình sẽ kể.


- GV đặt câu hỏi gợi ý cho em đó kể:
Tên con vật em định kể là gì? Nhà em
ni nó lâu chưa? Nó có ngoan khơng,
có hay ăn chóng lớn hay khơng? Em có
hay chơi với nó khơng? Em có q mến
nó khơng? Em đã làm gì để chăm sóc
nó? Nó đối xử với em thế nào?


- Yêu cầu HS kể trong nhóm.
v HĐ 2: Hướng dẫn làm (viết)


<b>Bài 3:</b> Đọc Thời gian biểu của bạn
Phương Thảo.


- HS viết, đọc cho cả lớp nghe. Theo dõi
và nhận xét bài HS.


- Hát


- HS đọc bài viết của mình về anh chị em
ruột hoặc anh chị em họ.


- HS nêu. Bạn nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.


+ Đàn gà đẹp quá!/ Đàn gà thật là đẹp!
Hoạt động theo N2.



+ Chú Cường khỏe quá!/ Chú Cường mới
khỏe làm sao!/ Chú Cường thật là khỏe!/


+ Lớp mình hơm nay sạch q!/
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 5 đến 7 em nêu tên con vật.


- 1 HS khá kể.
- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Đọc bài.


- Một số em đọc bài trước lớp.
- Lớp nhận xét.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b><i><b> (3’)</b></i>
- Tổng kết chung về giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b>SINH HOẠT SAO TUẦN 16</b>


1. <b>Ổn định:</b>


-Lớp trưởng phát lệnh tập họp lớp thành 4 hàng dọc.
2. <b>Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt.</b>



- Các sao trưởng điểm danh báo cáo cho trưởng sao trực ( lớp trưởng).


- Trưởng sao trực chỉnh đốn hàng ngũ: Chào cờ - Hát nhi đồng ca – TST hô khẩu
hiệu: “Vâng lời Bác Hồ dạy – Cả lớp: Sẵn sàng”.


3. <b>Các sao trưởng lên báo cáo từng mặt hoạt động của sao mình trong tuần vừa</b>
<b>qua</b>: Học tập, đạo đức tác phong, vệ sinh,TD, trực nhật.


- Từng sao trưởng lên báo cụ thể từng bạn trơng sao của mình, bạn nào thực hiện tốt,
bạn nào chưa hoàn thành.


- Trưởng sao trực nhận xét chung các hoạt động của lớp.
- GVCN nhận xét – đánh giá.


4. <b>Triển khai đội hình vịng trịn nhỏ.</b> Sao trưởng điều khiển sao của mình hát múa
các bài hát quy định.


5. <b>Sinh hoạt vịng trịn lớn</b>. Trưởng sao trực điều khiển ơn lại chủ đề, chủ điểm tháng
12, các ngày lễ lớn trong tháng 12: ngày 22/12 Ôn lại các bài múa: Khăn quàng thắp
sáng bình minh .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×