Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

giao an buoi chieu lop 2 tuan 15 nam 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.65 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15 </b>

Từ 28 /11 n 2 / 12/ 2011


<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>3. 29. 11</b> <sub>Toán</sub>
Tiếng Việt
Tiếng Việt


100 trừ đi một số
Ôn luyện tập đọc
Ôn luyện tập làm văn
<b>5. 1. 11</b>


Tiếng Việt
Tốn
Tốn


Ơn luyện từ và câu
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TOÁN</b>


<b>ƠN TẬP -</b>

<b>100</b>

<b>TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>


<b>vY£U CẦU:</b>


<i>- </i> Biết cách thực hiện các phép tính trừ cĩ nhớ dạng 100 trừ đi một số có
1chữ số, hoặc 2 chữ số


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.
v



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- <b>Luyeọn taọp – thửùc haứnh</b>


Baøi 1: Tính:


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
phép tính.


Bài 2: Tính nhẩm:


GV hướng dẫn cho HS biết cách
làm.


Baøi 3


M ẫu : 100 - 20


Nhẩm: 10 chục - 2 chục = 8 Chục
Vậy : 100 - 20 = 80


Cho HS làm bài vào vở
Bài 4 : tĩm tắt:


-Buổi sáng bán :100 lít
sữa


-Buổi chiều ít hơn buổi sáng : 28 lít
sữa



-BUổi chiều : ? lít
sữa


100 - 7 100 - 36
100 - 9 100 - 34
- HS thực hiện.


- HS laøm baøi BC 2 em lên bảng
100 100 100 100 100

15 27 5 3 63
- 5 HS lên bảng, lớp làm vở


- HS nêu yêu cầu, 3 HS lên bảng,
lớp làm BC


100 - 50 =
100 - 30 =
100 - 80 =


vCủng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HAI ANH EM</b>
<b>vY£U CẦU:</b>


<b>- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý của nhân </b>
vật trong bài .


<b>-Hiểu ND: Sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh</b>
<b>em(trả lời được các câu hỏi trong sgk)</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


- Đọc mẫu toàn bài .
- Luyện phát âm từ khĩ
- Đọc đoạn trước lớp
- Luyện ngắt giọng


- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


* Tìm hiểu bài: Điềndấu x vào chỗ
trống trước câu trả lời đúng




-- :


- công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm
lấy nhau


- Nghĩ vậy, / người em ra đồng lấy lúa của
mình / bỏ thêm vào phần của anh.//


- Nói rồi,/ anh ra đồng lấy lúa của mình /
<b>bỏ thêm vào phần của em</b>. //


- HS thi đọc
- HS đọc



- Lúc đầu hai anh em chia luùa ntn?
Anh đống nhiều hơn em


Em đống nhiều hơn anh


Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
- Người em đã làm gì?


Lấy lúa của anh bỏ thêm vào phần của
mình


Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của
anh.


- Mỗi người cho thế nào là công bằng?
Mình nhiều hơn người kia là cơng bằng
- Người kia nhiều hơn mình là cơng bằng


nhiều


* Nêu ND


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ƠN LUYỆN TẬP LÀM VĂN</b>
<b>CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ EM</b>


<b>vU CẦU</b>


- Biết nói lời chia vui( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1,BT2)
- Viết được đoạn ngắn kể về anh chị, emBT3.



<b>v</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Bài 1: Em hãy nói lời chia vui với bạn khi:
a)Bạn được danh hiệu HS giỏi ở học kỳ 1
b)Bạn được ba, má cho đi du lịch thành
phố Hồ Chí Minh


c) Bạn được mẹ mua cho bộ quàn áo mới
Bài 2: Em hãy Đặt câu với các từ ngữ sau
để nói về tình cảm của anh chị em trong
gia đình:


<i>Đùm bọc, quây quần, giúp đõ, tận tình,</i>
<i>chỉ bảo , hết long yêu thương </i>Yêu cầu
HS tự làm.


Bài 3)Em hày viết đoạn văn ngắn từ 3 đến
5 câu nói về tình cảm anh chị em


- HS đọc u cầu,


- HS thảo luận nhóm đơi đóng vai Tổ 1 câu
a, Tổ tổ 2 câu b, tổ 3 câu c


* HS đọc đề:



- HS neâu yêu cầu của bài


-Suy nghĩ cá nhân lần lượt HS nêu đạt câu


- Viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột
(anh, chị, em họ) của em.


Anh trai của em tên là Nam. Da anh ngăm
đen, đôi mắt Sáng và nụ cười rất tươi. Anh
Nam là học sinh lớp 8 trường THCS Kim
Đồng. Năm vừa qua, anh đoạt giải nhất kì thi
học sinh giỏi Vật lí của trường. Em rất yêu
mến và tự hào về anh.


vCủng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH- CÂU KIỂU AI</b>
<b>LÀM GÌ?</b>


<b>DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>
<b> </b>v<b>Yêu cầu :</b>


-Nêu được một số từ ngữ về về tình cảm gia đình.
-Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?


Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi..
<b> </b>v<b>Hoạt động dạy và học</b>:



Hoạt động thầy Hoạt động trò


<i>Bài tập 1:</i>


- Ghép các tiếng sau với nhau để tạo
các từ nói về tình cảm u thương giữa
anh chị em trong nhà :yêu, quý , mến,
<b>kính, trọng, .</b>


*Bài tập 2: Chọn 2 từ ở BT1 để viết
thành câu nói về tình cảm anh chị em
trong nhà.


<i>Bài tập 3: Điền dấu chấm hoặc dấu</i>
chấm hỏi vào từng ơ trống thích hợp
trong đoạn văn sau:


- HD cách điền .
- Chấm chữa bài.


Nêu yêu cầu bài tập.


- học sinh hs thảo luận nhóm 2
-Tổ chức chơi TC (Ai nhanh hơn) .


Thương mến, mến thương. Quý mến, mến
quý, yêu quý , kính trọng , kính yêu, thương
yêu yêu thương<i><b>…</b></i>


1 học sinh nêu yêu cầu bài tập.



- Một số học sinh đọc bài làm trước lớp.
- Các em làm bài vào vở


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.


<i>- Bé Hà nhìn nhanh về phía tay anh Tuấn chỉ</i>
<i>Ngơi sao Chổi như một vệt sáng dài trên sân</i>
<i>trời mênh mông</i>


<i>Bé Hà thắc mắc:</i>


<i>-Thế trời cũng quét sân hả anh</i>


<i>-Trời cũng bắt chước em đưa vài nhát chổi</i>
<i>đấy!- Anh Tuấn trả lời hóm hỉnh.</i>


- 1 học sinh làm ở bảng phụ.
- Đọc lại bài làm hoàn chỉnh.
vCủng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>vY£U CẦU:</b>


- Thuộc bảng trừ đã học, tính nhẩm


- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.



<b>vCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Bài 1: Tính nhẩm:


Bài 2: Tính:


Bài 3: Tìm x:


- HS nêu lại quy tắc : Muốn tìm số trừ, số
bị trừ ta làm như thế nào?


Baøi 4: Vẽ đoạn thẳng:


Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ.


- HS tự nhẩm, ghi kết quả vào vở.
- 4 HS lên bảng


16 - 7 = 15 - 8 = 17 - 9 = 18 - 9 =
14 - 9 = 16 - 8 = 12 - 7 = 11 - 8 =
15 - 9 = 17 - 8 = 14 - 7 = 13 - 8 = - 3


HS lên bảng, lớp làm vào vở
75 68 54

19 39 27



- Đọc yêu cầu bài. 3 HS làm bài. Lớp BC
a) ) x - 17 = 25


x = 25 + 17
x = 42


b) 52 - x = 38 c) 40 - x = 22
x = 52 - 38 x = 40 - 22
x = 14 x = 18
- Đi qua hai điểm P, Q


. .
<b> P Q</b>


<b>b) Đi qua điểm O . I</b>
vCủng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ƠN TẬP CHÍNH TẢ </b>
<b> HAI ANH EM</b>


<b>vY£U CẦU:</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả
ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép .


v


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV đọc bài Đoạn: Đờm ấy……



của em


- Đoạn văn kể về ai?


- Người anh đã nĩi gì với vợ và làm
gì?


- Ýù nghĩ của người em được viết
ntn?


- Những chữ nào được viết hoa?
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
-Đọc cho HS chép bài.


- GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2: HS đọc đề


- Chia lớp làm 2 đội thi tìm nhanh


Bài 3: GV chọn bài 3b.
- HS đọc đề,


- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người anh.


- Em ta sống một mình rất vất vả…
bỏ vào cho em.


- Trong dấu ngoặc kép.
- Cũng, Em, Nếu, Thế.


- HS viết bảng con.


- HS nghe và viết bài vào vở
- Nêu u cầu của bài.
- HS thi tìm từ.


Từ có tiếng chứa vần ai: ngày mai,
con nai, dẻo dai, đất đai, hái quả, …
Từ có tiếng chứa vần ay: máy bay,
chạy, nhảy dây, …


<b> - HS nêu yêu cầu</b>


- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở
b) Chứa tiếng có vần ât hay âc:
Trái nghĩa với còn: mất


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MƠN: TỐN</b>
<i><b>TÌM SỐ TRỪ</b></i>


<b> MỤC TIÊU:</b>


- Biết tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ.
- Áp dụng để giải cách bài tốn có liên quan.


- Ham thích học Tốn. Tính nhanh, đúng, chính xác.


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



 Thực hành
<b>Bài 1: </b>Tìm x


+ Bài tốn u cầu tìm gì?


+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm
gì?


- GV nhận xét.


<b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào chỗ
chấm<b>.</b>


+ Ô trống ở cột 2 yêu cầu ta điền
gì?


+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+ Ơ trống ở cột 2 u cầu ta điền
gì?


+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
+ Ơ trống cuối cùng ta phải làm gì?
+ Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ?
<b>Bài 3: </b>Giải bài toán.


+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tính số ơ tơ rời bến ta làm


như thế nào?


<i> <b>Tóm tắt</b></i>


Có: 25 ơ tơ
Cịn lại: 10 ô tô
Rời bến: ………. ô tô ?


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Tìm số trừ.


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Lớp làm bài BC.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


Số bị trừ 75 84 58 72 55


Số trừ 36 24 24 53 37


Hiệu 39 60 34 19 18


- Lớp nhận xét.


HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm


- Lớp làm vào vở. Nhận xét bài của bạn.
<b>Bài giải</b>



Số tô tô đã rời bến là:
25- 10 = 15 (ô tô)


Đáp số: 15 ô tô.
vCủng cố


</div>

<!--links-->

×