<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN ĐÔNG</b>
<b>TỔ TỰ NHIÊN</b>
<b>BÀI GIẢNG </b>
<b>TOÁN 7 (ĐS)</b>
<b>Giáo viên: Lâm Tấn Giàu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
<b>TRƯỜNG THCS TÂN ĐƠNG</b>
<b>TỔ TỰ NHIÊN</b>
<b>BÀI GIẢNG </b>
<b>TỐN 7 (ĐS)</b>
<b>Giáo viên: Lâm Tấn Giàu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>* Bµi 4(Sgk/9):</b></i>
Chän 30 hép chÌ tïy ý trong kho cđa mét cưa hµng
và đem cân, kết quả đ ợc ghi lại trong bảng
sau:
<b>Khi lng chố trong tng hộp </b>
<i><b>(tính bằng gam)</b></i>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 98</b>
<b> 98</b>
<b> 99</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b>102</b>
<b>100</b>
<b>100 </b>
<b>100</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>102</b>
<b> 99</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 99</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 98</b>
<b>102</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 99</b>
<b>100</b>
<i><b>Hãy cho biết</b></i>
<b>:</b>
<b>a) Dấu hiệu cần tìm hiểu </b>
<b>và số các giá trị của dấu </b>
<b>hiệu đó.</b>
<b>b) Số các giá trị khác nhau </b>
<b>của dấu hiệu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN ĐÔNG </b>
<b>TỔ TỰ NHIÊN</b>
<b>Bài 2</b>
<b>BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b>Giáo viên: Lâm Tấn Giàu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>?1</b>
<b>Quan sát bảng 7, hÃy v </b>
<b>một khung hình chữ nhật </b>
<b>gồm hai dòng:</b>
<i><b><sub>Ở dòng trên, ghi lại các </sub></b></i>
<i><b>giá trị khác nhau của dấu </b></i>
<i><b>hiệu theo thứ tự tăng dần.</b></i>
<i><b><sub> Ở dòng dưới, ghi các tần </sub></b></i>
<i><b>số tương ứng dưới mỗi giá </b></i>
<i><b>trị đó.</b></i>
<b>Khối lượng chè trong từng hộp </b>
<i><b>(tính bằng gam)</b></i>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 98</b>
<b> 98</b>
<b> 99</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b>102</b>
<b>100</b>
<b>100 </b>
<b>100</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>102</b>
<b> 99</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 99</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 98</b>
<b>102</b>
<b>101</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b> 99</b>
<b>100</b>
<i><b>Bảng 7</b></i>
<b>Giá trị</b>
<b>(x)</b>
<b>98</b>
<b>99</b>
<b>100</b>
<b>101</b>
<b>102</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
N =20
<b>§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
<b>1. Lập bảng “ tần số ”</b>
* Bảng tần số gồm có hai dịng :
- Dòng 1: ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu
- Dòng 2: ghi các tần số (n) tương ứng
•Lưu ý: Bảng “ Tần số ” cịn gọi là
bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu
Bảng 8
28
30
35
50
Giá trị (x)
Tần số( n)
Giá trị (x)
Tần số( n)
22
88
7
7
3
3
28
30
35
50
2
8
7
3
N =20
VD: Từ bảng 1 SGK , ta lập bảng “ Tần số ” :
<b>2. Chú ý</b>
a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng <i>ngang</i> sang dạng <i>dọc</i>
Giá trị
(x) Tần số (n)
28
2
30
8
35
7
50
3
N=20
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Tuy có 20 lớp đi trồng cây nhưng chỉ có 4 giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50
Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây, song lại có đến 8 lớp trồng được 30 cây
Số cây trồng được của các lớp chủ yếu là 30 hoặc 35 cây
Sử dụng bảng 8, bảng 9 trả lời các câu hỏi:
1) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nó có giá trị
tương ứng là bao nhiêu?
4) Tần số lớn nhất là mấy? Tìm giá trị tương
ứng của nó?
<b>Nhận xét:</b>
<b>CÂU HỎI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2. Chú ý</b>
a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng
<i>ngang</i>
sang dạng
<i>dọc</i>
b) Từ bảng thống kê ban đầu có thể lập bảng tần số (bảng
phân phối thự nghiệm).
c) Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét
chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi
cho việc tính tốn về sau.
<b>§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thơn được cho trong bảng 11.
<i><b>Bài 6:</b></i>
2
4
1
3
0
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”
b) Hãy nêu nhận xét từ bảng trên và số con của gia đình trong thơn.
+ Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
+ Số gia đình đơng con, chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Số con của mỗi
gia đình (x)
Tần số
<b>B</b>
<b>ản</b>
<b>g</b>
<b> 1</b>
<b>1</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
b) Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong thơn là từ 1 đến 4 con
- Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
<b>0</b>
<b>0</b>
0
1
1
1
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
3
3
3
3
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
4
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>BẢNG TẦN SỐ</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
1
2
+
+
+
+
N=30
- Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm khoảng (5+2):30.100 23,3 %
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Trị chơi tốn học:</b>
Thống kê tháng sinh của các bạn
trong lớp, điền kết quả thu được theo mẫu sau:
Th¸ng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TÇn sè(n)
N=
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Nắm vững cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu
Hiểu lợi ích của bảng tần số trong cơng tác điều tra
<sub> Bài tập: làm bài 7 SGK trang 11</sub>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
<b> Bài vừa học</b>
<b> Bài mới: “Luyện tập”</b>
</div>
<!--links-->