Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giao an lop 1 - tuan 4 (tham khao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.6 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai 15/09/08



Tiếng Việt


Tiết 1 :

<b>Âm n-m</b>



<b>Mục đích – yêu cầu:</b>


 Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
 Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp


<b>Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:


 SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2.Học sinh:


 Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>Hoạt động dạy và học: </b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’
1’
8’



8’
8’


1. n đinh:
2. Bài cũ:


3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:


 Hôm nay học bài n-m


b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
 Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
 Chữ n in gồm mấy nét?


 So sánh chữ n với chữ h
 Tìm chữ n trong bộ đồ dùng


 Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi
thoát ra miệng và mũi


 Có âm nờ, ta thêm âm ơ ta được tiếng gì?
 Đọc: nờ-ơ-nơ


 Giáo viên viết mẫu n viết
 n viết thường có mấy nét
 Chữ n cao 1 đơn vị


 Đặt bút viết nét móc xi rê bút viết nét móc 2 đầu,
điểm kết thúc trên đường kẻ 2



 Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
c) Hoạt động2 : Dạy ghi âm m


 Quy trình tương tự như âm n


d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng


 Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm
đã học


 Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện
đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ


 Giáo viên treo tranh và giải thích
 Bó mạ: là cây lúa non


 Ca nơ: là phương tiện đi trên sơng
 Cho luyện đọc tồn bài


 Hát múa chuyển tiết 2


 Haùt


 Học sinh đọc bài SGK


 Học sinh nhắc lại
 Học sinh quan sát


 Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc


 Học sinh nêu


 Học sinh thực hiện
 Đọc cá nhân
 Tiêng nơ


 Học sinh đọc cá nhân


 Gồm 2 nét : nét móc xi và nét
móc 2 đầu


 Học sinh ghép và nêu các tiếng
tạo được


 Học sinh đọc cá nhân


 Học sinh đọc: bó mạ
 Học sinh đọc: ca nơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiếng Việt


Tiết 2 :

<b>Âm n- m</b>


<b>I)</b>

Mục đích – yêu cầu :


 Học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng
 Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ


 Đọc trơn, nhanh, thành thạo. Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp


 Phát triển lời nói tự nhiên. u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp



<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:


 SGK, tranh vẽ trang 29
2.Học sinh:


 Vỡ viết in, sách giáo khoa


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
10’


10’


10’


4’


2’


1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
2. Bài mới:


a) Hoạt động 1: Luyện đọc



 Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc
 Giới thiệu tranh 29/SGK


 Tranh vẽ gì?


 Vì sao gọi con bê, con bị?
 Người ta ni bị để làm gì?


 Giáo viên giới thiệu câu: bị bê có cỏ, bị bê no nê
b) Hoạt động 2: Luyện viết


 Nêu tư thế ngồi viết


 Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc
xi, rê bút viết nét móc 2 đầu


 Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
 Viết me: viết m lia bút viết e


c) Hoạt động 3: Luyện nói
 Giáo viên treo tranh 4/29
 Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?


 Ngoài từ ba mẹ em nào cịn có cách gọi nào khác
 Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng
cho con cái)


 Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
 Em làm gì để đáp đền tang ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?


3. Củng cố:


 Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa
 Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
 Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
4. Dặn dị:


 Đọc lại bài đã học


 Tìm các từ đã học ở sách báo
 Xem trước bài mới kế tiếp


 Học sinh theo dõi và đọc từng phần
theo hướng dẫn


 Học sinh quan sát
 Bò bê đang ăn cỏ


 Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
 Cho thịt, sữa


 Học sinh đọc câu ứng dụng
 Học sinh nêu


 Học sinh quan sát
 Vẽ ba ,mẹ, và con
 Thầy bu, tía má
 Bế em bé
 Học sinh nêu



 Học thật giỏi, vâng lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Toán


DẤU BẰNG


<b>I) Mục tiêu:</b>



Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó



Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số


Học sinh u thích học Tốn



<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên:



Các mơ hình đồ vật


2.Học sinh :



Vở bài tập



Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



1’


5’



8’




20’



5’


2’



1. Ổn định :



2. Bài cũ:

Luyện tập


3. Bài mới:



a) Giới thiệu :



Hoâm nay ta học dấu bằng



b) Hoạt động 1:

Nhận biết quan hệ bằng nhau


Giáo viên treo tranh



Trong tranh có mấy con hươu


Có mấy khóm cây



Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?





Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3


Ta có 3 chấm trịn xanh, có 3 chấm trịn trắng, vậy


cứ 1 chấm trịn xanh lại có mấy chấm trịn trắng






Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc


lại : Ta có 3 bằng 3



Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3


Dấu “=” đọc là bằng



Chỉ vào : 3 = 3





Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2





Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng


nhau



c) Hoạt động 2:

Thực hành



Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào


giữa hai số



Bài 2 : Điền dấu



Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ơ trống


Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh



4. Củng cố:

HS nhắc lại nội dung bài học


5. Dặn dò:




Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau



Hát



Học sinh nhắc lại tựa bài


Học sinh quan sát



Coù 3 con


Coù 3 khoùm


Coù 1



Học sinh nhắc lại


Có 1



Học sinh nhắc lại 3 bằng 3


Học sinh đọc 3 bằng 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ ba 16/0809/08</b>

<b>Đạo Đức</b>



<b>GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)</b>



<b>I) Muc Tieâu :</b>


 Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
 Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
 Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
<b>II) Chuẩn Bị </b>


1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa


 Bài hát rửa mặt như mèo


2. Học sinh: Vở bài tập đạo đức


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III)</b>

Các hoạt động dạy và học


TG


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’ 1. Oån định :  Hát.


4’  Kiểm tra bài cuõ : 


8’


2. Bài mới :


Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng


 Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ


 Cách tiến hành :


 Giáo viên treo tranh



 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
 Bạn có gọn gàng sạch sẽ khơng ?
 Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?


 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh nêu
 Học sinh nêu
10’


8’


Hoạt Động 2 : Thực hành


 Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng
sạch sẽ


 Caùch tiến hành :


 Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại
quần áo đầu tóc


Em đã giúp bạn sửa những gì ?
Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh


Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân


 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang
quần áo , đầu tóc



 Học sinh nêu


 Cách tiến hành :


 Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo”
 Bài hát nói về con gì ?


 Mèo đang làm gì ?


 Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?


 Các em có nên bắt trước mèo khơng ?




Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ


 Học sinh hát
 Con mèo
 Rửa mặt
 Rửa dơ
Không


7’ Hoạt Động 4 : Đọc thơ


 Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
 Cách tiến hành :


 Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng



o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”


 Học sinh đọc


 2 câu thơ này khuyên chúng ta
ln đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
5’ Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?


2’ 3. Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiếng Việt</b>


Tiết 1:

<b> ÂM D - Đ</b>



<b>I) Mục đích – yêu cầu:</b>


 Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
 Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 u thích ngơn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: sgk, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khố dê, đị
2. Học sinh:


 Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
1’


10’


10’


10’


1. n định:


2. Bài cũ: m m - n
3. Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


 Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khố
 Giáo viên treo tranh dê – đị và hỏi


 Tranh vẽ gì?


 Trong tiếng dê, đị có âm nào mà ta đã học
 Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d


 Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần
tiếng có âm d



 Nhận diện chữ


 Giáo viên tơ chữ và nói : đây là chữ d
 Chữ d gồm có nét gì?


 Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
 Phát âm đánh vần tiếng
 Giáo viên đọc mẫu d


 Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
 Giáo viên : dờ- ê - dê


 Hướng dẫn viết:


 Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
 Chữ d gồm có nét gì?


 Chữ d cao mấy đơn vị
 Giáo viên viết mẫu


c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ


 Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần
tiếng có âm đ


 Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d


 đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
 So sánh d- đ



 Giống nhau: đều có d


 Khác nhau: d khơng có nét ngang, đ có thêm nét ngang
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng


 Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã
học


 Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành
tiếng mới


 Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa ,
đo , đe , da dê , đi bộ


Nhận xét tiết học


 Hát


 Học sinh quan sát
 Vẽ con dê, đò
 âm ê, o đã học


 Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét
móc ngược.


 Học sinh thực hiện


 Học sinh đọc lớp, cá nhân
 d: đứng trước; ê đứng sau


 Học sinh đọc cá nhân
 Học sinh quan sát


 Nét cong hở phải, nét móc ngược.
 Cao 2 đơn vị


 Học sinh viết trên không, bảng con


 Học sinh ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiếng việt


Tiết 2 : ÂM D - Đ


<b>I) Mục đích – yêu cầu:</b>


 Đọc được câu ứng dụng dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ


 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
 Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề


 Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ. Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:
 Chữ mẫu d, đ


 Tranh saùch giáo khoa trang 31
2. Học sinh:


 Vở viết in
 Sách giáo khoa



 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1’
8’


15’


10’


6’


1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:


a) Hoạt động 1: Luyện đọc


 Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách
giáo khoa


 Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh


+ Đọc từ , tiếng ứng dụng



 Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?




Giáo viên ghi câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết


 Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d,
đ, dê, đò


 Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê


 Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu
huyền trên o


 Giáo viên nhận xét phần luyện viết
e) Hoạt động 3: Luyện nói


 Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ
đề


 Giáo viên treo tranh
 Trong tranh em thấy gì?
 Các đồ vật đó là gì của em ?
 Em biết loại bi nào


 Em có biêt bắt dế không ?
 Vì sao các lá đa lại cắt ?
3. Củng cố- Dặn dò



 Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ,
bé có dế


 Nhận xét
 Nhận xét lớp học


 Tìm chữ vừa học ở sách báo


 Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp


 Học sinh lắng nghe


 Học sinh luyện đọc cá nhân
 Học sinh nêu


 Học sinh luyện đọc


 Học sinh nhắc lại
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh viết ở vở viết in


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Toán


LUYỆN TẬP


<b>I) Mục tiêu:</b>



Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau



So sánh các số trong phạm vi 5. Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng


nhau




Học sinh u thích học Tốn


<b>II) Chuẩn bị:</b>



1.Giáo viên:


Vở bài tập


2.Học sinh :



Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán



Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



1’


1’


6’



20’



5’



2’



1. ổn định:



2. Giới thiệu :

luyện tập


3. Các hoạt động:




a) Hoạt động 1:

Oân các kiến thức cũ



Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằng


nhau, so sánh các số trong phaïm vi 5



Lấy trong bộ đồ dùng số 4, số 5


Em hãy so sánh hai số đó



Lấy cho cơ số 5, dấu lớn, tìm cho cơ các số nhỏ hơn


5



b) Hoạt động 2:

Luyện tập



Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé


hơn, bằng nhau



Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ơ trống


Giáo viên sửa bài



Bài 2 : Điền dấu



Bài 3 : Lựa chọn số hình vng màu trắng, màu


xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vng bằng


nhau



Giáo viên chấm vở


4.

Củng cố:



Thi ñua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật.




+ Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng


nhau để so sánh



5. Dặn dò:



Về nhà xem lại các bài vừa làm


Làm lại các bài vào bảng con



Hát



Học sinh quan sát


4 < 5



5 > 4,3,2,1



Học sinh làm bài



Học sinh đọc kết qủa bài


làm



Hoïc sinh xem tranh mẫu


nêu cách làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tự nhiên xã hội</b>
BẢO VỆ MẮT VAØ TAI
<b>I) Muc Tiêu:</b>


 Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai
 Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ


 Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai


<b>II) Chuẩn Bị: </b>
1. Giáo viên


 Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
2. Học sinh


 Sách giáo khoa
 Vở bài tập


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III)</b>

Các hoạt động dạy và học



<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’ 1. n định : Hát


5’ 2. Kiểm tra bài cũ : Học sinh nêu : mắt , mũi , tai …


15’


15’


7’


3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :



b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa


 Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên làm và khơng
nên làm để bảo vệ mắt


 Cách tiến hành :


Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc
với sách


 Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng
hay sai ?


 Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên
làm ở tranh


Bước 2 :


 Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói
những việc nên làm và khơng nên làm ở từng tranh




Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc
xem TiVi quá gần


c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa


 Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc nên làm, không nên


làm để bảo vệ tai


 Cách tiến hành :


Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời
Bước 2 : Học sinh nêu


 Hai bạn đang làm gì ?


 Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
 Bạn gái đáng làm gì ?


 Bạn đi là gì ?
 Tranh này nói gì ?




Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe
nhạc q to


4. Củng cố – Dặn dò:


nhắc lại nội dung bài học Nhận xét


Học sinh họp nhóm 2 em
Học sinh trả lời theo nhận xét
Học sinh quan sát các tranh ở sách
giáo khoa nêu lên việc nên làm và
việc không nên làm



Học sinh lên chỉ và nói về những
việc nên làm và không nên làm


2 em ngồi cùng bàn thảo luận với
nhau


Ngoáy lỗ tai
Học sinh nêu


Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước
chảy ra khỏi lỗ tai


Đi khám tai


Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ tư 17/09/08



<b>Tiếng Việt</b>


<b>Tiết 1: ÂM T - TH</b>


<b>I) Mục đích – yêu cầu :</b>



Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học



Biết ghép âm tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. Đọc được câu ưng dụng: bố thả cá mè,


bé thả cá cờ. Nói được thành câu có chủ đề : ổ, tổ.



u thích ngơn ngữ Tiếng Việt


<b>II)</b>

<b>Chuẩn bị:</b>




2. Giáo viên:



Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ


Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt


3. Học sinh:



Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt



Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>



1. Ổn định:



2. Bài cũ:

âm d-đ


3. Bài mới:



Giới thiệu :



a) Hoạt động1

: Dạy chữ ghi âm t



Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát


âm và đánh vần tiếng có âm t



Giới thiệu âm t



Tìm chữ t trong bộ đồ dùng



Phát âm và đánh vần


Giáo viên giới thiệu từ mới


b) Hoạt động 2

: Dạy chữ ghi âm th



Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và


đánh vần tiếng có âm th



Quy trình tương tự như âm t


So sánh t và th





GVHD hs viết bảng con: t, th, tổ, thỏ


Nghỉ giải lao giữa tiết



c) Hoạt động 3:

Đọc tiếng từ ứng dụng



Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có t, th và đọc trơn


nhanh tiếng vừa ghép



Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ,


tha, tivi, thợ mỏ



GV HD HS đọc toàn bài


Giáo viên nhận xét tiết học



Haùt



-Đọc bảng tay – viét bảng con,


đọc sách giáo khoa.




Học sinh quan sát



HS đọc cá nhân, nhóm, cả


lớp



- HS đánh vần cá nhân, nhóm,


cả lớp.



Học sinh quan sát



HS đọc cá nhân, nhóm, cả


lớp



- HS đánh vần cá nhân, nhóm,


cả lớp.



HD hs viết bảng con: t, th,


tổ, thỏ



Học sinh nhận xét cách


phát âm của cô



HS đọc cá nhân, nhóm, cả


lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hát múa chuyển tiết 2



<b>Tiết 2 : ÂM T - TH</b>




<b>TG</b>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1. Ổn định:



2. Bài mới:

GV hd hs đọc lại bài cũ


a) Hoạt động 1:

Luyện đọc SGK



Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác


GV hd hs đọc trong sgk



Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé


thả cá cờ



Giáo viên sửa sai cho học sinh


b) Hoạt động 2:

Luyện nói



Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học


sinh theo chủ đề ổ, tổ



-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý


của GV.



-GV nx



c) Hoạt động 3:

Luyên viết



Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,


đều, đẹp



-GVHDHS viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế



ngồi, cách để tập, cầm bút.



-Gv chấm một số tập - nx


3. Củng cố:



-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có âm đã học


4. Dặn dị:



Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo


Chuẩn bị bài sau



GVnx tiết học



Hát



-HS đọc cá nhân – đồng thanh



Học sinh theo dõi và đọc


từng phần theo hướng dẫn


Học sinh luyện đọc cá


nhân



-HS phát biểu cá nhân.


-HS nx



-HS viết bài vào tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tốn


LUYỆN TẬP


<b>I) Mục tiêu:</b>




Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau



So sánh các số trong phạm vi 5. Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn,


bằng nhau



Học sinh yêu thích học Toán


<b>II) Chuẩn bị:</b>



1.Giáo viên:


Vở bài tập


2.Học sinh :



Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán



Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



1’



8’



20’



4’




2’



ổn định:



giới thiệu : luyện tập


Các hoạt động:



c) Hoạt động 1:

n các kiến thức cũ



Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm


bằnh nhau , so sánh các số trong phạm vi 5



Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5


Em hãy so sánh hai số đó



Lấy cho cơ số 5, dấu lớn, tìm cho cơ các số nhỏ


hơn 5



Trị chơi đúng sai


d) Hoạt động 2:

Luyện tập



Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn,


bé hơn, bằng nhau



Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ơ trống


Giáo viên sửa bài



Bài 2 : Điền dấu



Bài 3 : Lựa chọn số hình vng màu trắng,



màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình


vng bằng nhau



Giáo viên chấm vở



Củng cố:



Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật.



+ Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn ,


bằng nhau để so sánh



Dặn dò:



Về nhà xem lại các bài vừa làm


Làm lại các bài vào bảng con



Haùt



Học sinh quan sát


4 < 5



5 > 4,3,2,1



Cả lớp nghe và nhận xét


kết qủa bằng hoa đúng sai



Học sinh nêu cách làm


Học sinh laøm baøi




Học sinh đọc kết qủa bài


làm



Học sinh xem tranh mẫu


nêu cách làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ năm 18/09/08



Tiếng Việt


Tiết 1:

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>



Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th


Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học



Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí


u thích ngơn ngữ tiếng Việt



<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:



Bảng ôn trang 34



Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ


2. Học sinh:



Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt



Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…




<b>III)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



1’


5’



8’



8’



8’



12’



Ổn định :


Bài cũ:


Bài mới:



a)Giới thiệu:

Oân tập



b)Hoạt động 1:

Oân các chữ và âm vừa học



Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã


học các tiết trước



Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự


Giáo viên sửa sai cho học sinh




c)Hoạt động 2:

ghép chữ thành tiếng



Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và


dọc để tạo thành tiếng



Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột


ngang để tạo thành tiếng



Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh


Giáo viên ghi baûng



d)Hoạt động 3:

Đọc từ ngữ ứng dụng



Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng


Giáo viên treo tranh



Tranh vẽ gì?


Đây là gì ?



Giáo viên ghi bảng: tổ cị, lá mạ, da thỏ, thợ nề


e)Hoạt động 4:

Tập viết



Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ,


khoảng cách.



Giáo viên treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ


Em hãy nêu cách viết chữ này



Giáo viên viết mẫu




Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh


Nhận xét



Haùt



Học sinh đọc cá nhân, lớp



Học sinh ghép tiếng ở bộ đồ


dùng



Học sinh ghép tiếng



Học sinh đọc cá nhân tổ lớp



Hoïc sinh quan sát


Cây mạ



Bộ da thỏ



Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp



Học sinh quan sát


Học sinh nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiếng Việt</b>


Tiết 2:

<b>ÔN TẬP</b>



<b>Mục tiêu:</b>


 Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng


 Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : cò đi lò dò


 Đọc nhanh tiếng, từ , câu. Viết đúng độ cao, liền mạch. Rèn chữ để rèn nết người
 Tự tin trong giao tiếp


<b>Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


 Bảng ơn, tranh minh họa câu ứng dụng và chuyện kể
Học sinh:


 Sách giáo khoa , vở viết


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<i><b>TG</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
8’


12’


10’


5’
2’



1. khởi động:
2. Bài mới:


a) Hoạt động 1: Luyện đọc


 Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm
đã học


 Đọc trang trái


 Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
 Giáo viên treo tranh


 Tranh vẽ gì ?
 Cò đang là gi ?


 Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết


 Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
 Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ


 Giáo viên viết từng dòng
 Nhận xét phần luyện viết
c) Hoạt động 3: Kể chuyện


 Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cò đi
lò dò


 Hơm nay gv kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lị dị


1. Anh nơng dân nhặt được cị mang về nhà chăm sóc
2. Cị đi lị dị khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp


3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa
4. Cị về thăm anh nơng dân khi có dịp
3. Củng cố:


 Chúng ta sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật
trong chuyện vừa kể


4. Dặn dò:


 Nhận xét tiết học
 Về nhà đọc lại bài
 Xem trước bài âm u-ư


 Haùt


 Học sinh đọc cá nhân
 Học sinh đọc


 Hoïc sinh quan sát
 cò bố, cò mẹ, cò con
 Bắt cá, tha cá


 Học sinh luyện đọc cá nhân


 Học sinh neâu


 Học sinh nhận xét bổ xung


 Học sinh viết từng dịng


 học sinh quan sát và theo dõi gv
kể


 Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm
 Học sinh kể tiếp sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán</b>


SỐ 6


<b>I) Mục tiêu:</b>


 Có khái niệm ban đầu về số 6


 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
 Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh u thích học Tốn


<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:


 Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
2.Học sinh :


 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>




<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
6’


25’


5’
2’


1. Khởi động :


2. Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6


 Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong
phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6


 Bước 1 : Lập số


 Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có
mấy em ?




5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
 Tương tự với bơng hoa


 Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo
khoa





Có 6 em, 6 bơng hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
 Bước 2 : giới thiệu số 6


 Số sáu được viết bằng chữ số 6
 Giáo viên hướng dẫn viết số 6
 Bước 3 : nhận biết thứ tự


 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
 Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành


 Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số
trong phạm vi 6


 Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng
theo quy định


 Bài 2 : Số ?




Giáo viên sửa bài


 Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ơ vng rồi viết số
thích hợp


 Bài 4 : Điền dấu < , > , =


3. Củng cố:


 Trị chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
 Giáo viên đưa ra số lượng vật bơng hoa , qủa táo
4. Dặn dị:


 Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
 Xem trước bài mới. Gv NX


 Hát


 có 6 em, nhắc cá nhân
 Học sinh nhắc lại


 Học sinh quan sát số 6 in, số sáu
viết


 Học sinh đọc số 6


 Học sinh viết ở bảng con
 Học sinh đọc


 Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1
2 3 4 5 6


 Học sinh viết số 6
 Học sinh nêu cách làm
 Học sinh làm bài


 Học sinh nêu yêu cầu


 Học sinh làm bài
 Học sinh nêu kết qủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thủ công</b>



<b>XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> <i><b>Giúp học sinh :</b></i>


<i> </i> <i>-</i>Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.


-Xé được hình vng, hình trịn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
-Học sinh say mê học tập


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: GV chuẩn bị:


-Bài mẫu về xé dán hình vng, hình trịn.
-Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.


Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giẫy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Ổn định: (1’)



2.KTBC: (3’) KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.


Hoạt động 1: (5’) <i>Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.</i>
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật
nào có dạng hình vng, hình trịn.


Hoạt động 2: (8’) <i>Vẽ và xé hình vng</i>


GV lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu sẫm, lật mặt sau đếm ơ, đánh dấu
và vẽ hình vng có cạnh 8 ơ.


Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vng.
u cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ơ vng.
Hoạt động 3: (8’) <i>Vẽ và xé hình trịn</i>


GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vng có
cạnh 8 ơ.


Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.


Lần lượt xé 4 góc của hình vng theo đường đã vẽ, sau đó xé
dàn dần, chỉnh sửa thành hình trịn.


u cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ơ vng, tập
đánh dấu, vẽ, xé hình trịn từ hình vng có cạnh 8 ơ.


Hoạt động 4: (5’) <i>Dán hình</i>



Sau khi xé xong hình vng, hình trịn. GV hướng dẫn học sinh
thao tác dán hình:


Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình.


Hoạt động 5: (10’) <i>Thực hành</i>


GV yêu cầu học sinh xé một hình vng, một hình trịn, nhắc học
sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé khơng đều
cịn nhiều vết răng cưa.


u cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.


4.Đánh giá sản phẩm: (5’)


GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
5.Củng cố Dặn dị: (5’)


Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.


Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.


Hát
Nhắc lại.



Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên
gạch hoa lót nền hình vuông,…


Theo dõi


Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô
vuông.


Theo dõi


Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô
vuông.


Lắng nghe và thực hiện.


Xé một hình vng, một hình trịn và dán
vào vở thủ cơng.


Nhận xét bài làm của các bạn.


Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình
tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ sáu 19/09/08



<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>LỄ – CỌ – BỜ – HỔ</b></i>


I.Mục tiêu :



-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ.



-Viết đúng độ cao các con chữ.



-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>

:



1. Giáo viên:



Chữ mẫu, bảng kẻ ô li


2. Học sinh:



Vở viết, bảng con.



Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:



Hoạt động GV

Hoạt động HS



1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.


Gọi 4 học sinh lên bảng viết.


Nhận xét bài cũ.



2.Bài mới :



Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.


GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.


Gọi HS đọc nội dung bài viết.




Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài


viết.



Yêu cầu học sinh viết bảng con.


GV nhận xét sửa sai.



Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho


học sinh thực hành.



3.Thực hành :



Cho học sinh viết bài vào tập.



GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em


viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết


4.Củng cố :



Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.


Thu vở chấm một số em.



Nhận xét tuyên dương.



5.Dặn dị : Viết bài ở nhà, xem bài mới.



1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,


4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé



HS nêu tựa bài.



HS theo dõi ở bảng lớp.




<i>lễ, cọ, bờ, hổ.</i>



Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng


kẽ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các nguyên âm


viết cao 2 dòng kẽ.



Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn khép


kín.



Học sinh viết 1 số từ khó.


Thực hành bài viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiếng việt</b>



<b>Tập viết : Mơ – Do – Ta – Thơ</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>



Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ



Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí


Rèn chữ để rèn nết người



<b>II) Chuẩn bị:</b>


3. Giáo viên:



Chữ mẫu, bảng kẻ ô li


4. Học sinh:



Vở viết, bảng con




Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…


Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



1’


5’



10’



18’



5’



2’



1. Ổn định

:


2. Bài cũ:


3. Bài mới:



Giới thiệu:



Hoạt động 1: Viết bảng con



Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng :


mơ, do, ta , thơ




Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết



Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m


lia bút nối với ơ



Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia


bút viết nét móc ngược, lia bút viết o



Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia


bút viết a



Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ


Hoạt động 2: Viết vở



Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết


đúng cỡ chữ, khoảng cách



Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút



Giáo viên cho học sinh viết từng dịng : mơ, do,


ta , thơ



4. Củng cố:



Giáo viên thu bài chấm


Nhận xét



Cho học sinh xem vở đẹp


Thi viết đẹp : bé mơ


nhận xét




5. Dặn dò:



Tập viết nhanh đẹp


Luôn cẩn thận khi viết chữ



Ơn lại các bài có âm đã học. GV nx tiết học



Hát



Học sinh viết bảng con



Học sinh neâu



Học sinh viết ở vở viết in



</div>

<!--links-->

×