Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.6 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mục đích – yêu cầu:</b>
Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
u thích ngơn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
<b>Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:
SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2.Học sinh:
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
5’
1’
8’
8’
8’
1. n đinh:
2. Bài cũ:
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
Hôm nay học bài n-m
b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
Chữ n in gồm mấy nét?
So sánh chữ n với chữ h
Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi
thoát ra miệng và mũi
Có âm nờ, ta thêm âm ơ ta được tiếng gì?
Đọc: nờ-ơ-nơ
Giáo viên viết mẫu n viết
n viết thường có mấy nét
Chữ n cao 1 đơn vị
Đặt bút viết nét móc xi rê bút viết nét móc 2 đầu,
điểm kết thúc trên đường kẻ 2
Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
c) Hoạt động2 : Dạy ghi âm m
Quy trình tương tự như âm n
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm
đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện
đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
Giáo viên treo tranh và giải thích
Bó mạ: là cây lúa non
Ca nơ: là phương tiện đi trên sơng
Cho luyện đọc tồn bài
Hát múa chuyển tiết 2
Haùt
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiêng nơ
Học sinh đọc cá nhân
Gồm 2 nét : nét móc xi và nét
móc 2 đầu
Học sinh ghép và nêu các tiếng
tạo được
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc: bó mạ
Học sinh đọc: ca nơ
Học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ
Đọc trơn, nhanh, thành thạo. Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên. u thích ngơn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:
SGK, tranh vẽ trang 29
2.Học sinh:
Vỡ viết in, sách giáo khoa
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
10’
10’
10’
4’
2’
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc
Giới thiệu tranh 29/SGK
Tranh vẽ gì?
Vì sao gọi con bê, con bị?
Người ta ni bị để làm gì?
Giáo viên giới thiệu câu: bị bê có cỏ, bị bê no nê
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc
xi, rê bút viết nét móc 2 đầu
Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
Viết me: viết m lia bút viết e
c) Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh 4/29
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngoài từ ba mẹ em nào cịn có cách gọi nào khác
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng
cho con cái)
Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
Em làm gì để đáp đền tang ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?
Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa
Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
4. Dặn dị:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần
theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
Bò bê đang ăn cỏ
Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
Cho thịt, sữa
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Vẽ ba ,mẹ, và con
Thầy bu, tía má
Bế em bé
Học sinh nêu
Học thật giỏi, vâng lời
<b>I) Muc Tieâu :</b>
Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
<b>II) Chuẩn Bị </b>
1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
2. Học sinh: Vở bài tập đạo đức
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III)</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’ 1. Oån định : Hát.
4’ Kiểm tra bài cuõ :
8’
2. Bài mới :
Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ
Cách tiến hành :
Giáo viên treo tranh
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ khơng ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
10’
8’
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng
sạch sẽ
Caùch tiến hành :
Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại
quần áo đầu tóc
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân
2 bạn cùng giúp nhau sửa sang
quần áo , đầu tóc
Học sinh nêu
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo”
Bài hát nói về con gì ?
Mèo đang làm gì ?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
Các em có nên bắt trước mèo khơng ?
Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
Học sinh hát
Con mèo
Rửa mặt
Rửa dơ
Không
7’ Hoạt Động 4 : Đọc thơ
Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
Cách tiến hành :
Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
Học sinh đọc
2 câu thơ này khuyên chúng ta
ln đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
5’ Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
2’ 3. Dặn dò :
<b>I) Mục đích – yêu cầu:</b>
Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
u thích ngơn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: sgk, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khố dê, đị
2. Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
1’
10’
10’
10’
1. n định:
2. Bài cũ: m m - n
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khố
Giáo viên treo tranh dê – đị và hỏi
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đị có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần
tiếng có âm d
Nhận diện chữ
Giáo viên tơ chữ và nói : đây là chữ d
Chữ d gồm có nét gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu d
Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
Giáo viên : dờ- ê - dê
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
Chữ d gồm có nét gì?
Chữ d cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần
tiếng có âm đ
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
So sánh d- đ
Giống nhau: đều có d
Khác nhau: d khơng có nét ngang, đ có thêm nét ngang
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã
học
Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành
tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa ,
đo , đe , da dê , đi bộ
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh quan sát
Vẽ con dê, đò
âm ê, o đã học
Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét
móc ngược.
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
d: đứng trước; ê đứng sau
Nét cong hở phải, nét móc ngược.
Cao 2 đơn vị
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Đọc được câu ứng dụng dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ. Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:
Chữ mẫu d, đ
Tranh saùch giáo khoa trang 31
2. Học sinh:
Vở viết in
Sách giáo khoa
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1’
8’
15’
10’
6’
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách
giáo khoa
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d,
đ, dê, đò
Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu
huyền trên o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
e) Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ
đề
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Các đồ vật đó là gì của em ?
Em biết loại bi nào
Em có biêt bắt dế không ?
Vì sao các lá đa lại cắt ?
3. Củng cố- Dặn dò
Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ,
bé có dế
Nhận xét
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
<b>Tự nhiên xã hội</b>
BẢO VỆ MẮT VAØ TAI
<b>I) Muc Tiêu:</b>
Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai
Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
<b>II) Chuẩn Bị: </b>
1. Giáo viên
Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
2. Học sinh
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III)</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1’ 1. n định : Hát
5’ 2. Kiểm tra bài cũ : Học sinh nêu : mắt , mũi , tai …
15’
15’
7’
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên làm và khơng
nên làm để bảo vệ mắt
Cách tiến hành :
Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc
với sách
Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng
hay sai ?
Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên
làm ở tranh
Bước 2 :
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói
những việc nên làm và khơng nên làm ở từng tranh
Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc
xem TiVi quá gần
c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc nên làm, không nên
Cách tiến hành :
Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời
Bước 2 : Học sinh nêu
Hai bạn đang làm gì ?
Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
Bạn gái đáng làm gì ?
Bạn đi là gì ?
Tranh này nói gì ?
Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe
nhạc q to
4. Củng cố – Dặn dò:
nhắc lại nội dung bài học Nhận xét
Học sinh họp nhóm 2 em
Học sinh trả lời theo nhận xét
Học sinh quan sát các tranh ở sách
giáo khoa nêu lên việc nên làm và
việc không nên làm
Học sinh lên chỉ và nói về những
việc nên làm và không nên làm
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với
nhau
Ngoáy lỗ tai
Học sinh nêu
Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước
chảy ra khỏi lỗ tai
Đi khám tai
Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to
<b>Mục tiêu:</b>
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc nhanh tiếng, từ , câu. Viết đúng độ cao, liền mạch. Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
<b>Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:
Bảng ơn, tranh minh họa câu ứng dụng và chuyện kể
Học sinh:
Sách giáo khoa , vở viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<i><b>TG</b></i> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
8’
12’
10’
5’
2’
1. khởi động:
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm
đã học
Đọc trang trái
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Cò đang là gi ?
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ
Giáo viên viết từng dòng
Nhận xét phần luyện viết
c) Hoạt động 3: Kể chuyện
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cò đi
lò dò
Hơm nay gv kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lị dị
3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa
4. Cị về thăm anh nơng dân khi có dịp
3. Củng cố:
Chúng ta sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật
trong chuyện vừa kể
4. Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm u-ư
Haùt
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc
Hoïc sinh quan sát
cò bố, cò mẹ, cò con
Bắt cá, tha cá
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh neâu
Học sinh nhận xét bổ xung
học sinh quan sát và theo dõi gv
kể
Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm
Học sinh kể tiếp sức
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh u thích học Tốn
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
2.Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
6’
25’
5’
2’
1. Khởi động :
2. Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong
phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có
mấy em ?
5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bơng hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo
khoa
Có 6 em, 6 bơng hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số
trong phạm vi 6
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng
theo quy định
Bài 2 : Số ?
Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ơ vng rồi viết số
thích hợp
Bài 4 : Điền dấu < , > , =
Trị chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bơng hoa , qủa táo
4. Dặn dị:
Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới. Gv NX
Hát
có 6 em, nhắc cá nhân
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu
viết
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1
2 3 4 5 6
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài
Học sinh nêu yêu cầu
<b>I.Mục tiêu:</b> <i><b>Giúp học sinh :</b></i>
<i> </i> <i>-</i>Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
-Xé được hình vng, hình trịn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
-Học sinh say mê học tập
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình vng, hình trịn.
-Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giẫy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định: (1’)
2.KTBC: (3’) KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: (5’) <i>Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.</i>
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật
nào có dạng hình vng, hình trịn.
Hoạt động 2: (8’) <i>Vẽ và xé hình vng</i>
GV lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu sẫm, lật mặt sau đếm ơ, đánh dấu
và vẽ hình vng có cạnh 8 ơ.
Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vng.
u cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ơ vng.
Hoạt động 3: (8’) <i>Vẽ và xé hình trịn</i>
GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vng có
cạnh 8 ơ.
Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.
Lần lượt xé 4 góc của hình vng theo đường đã vẽ, sau đó xé
dàn dần, chỉnh sửa thành hình trịn.
u cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ơ vng, tập
đánh dấu, vẽ, xé hình trịn từ hình vng có cạnh 8 ơ.
Hoạt động 4: (5’) <i>Dán hình</i>
Sau khi xé xong hình vng, hình trịn. GV hướng dẫn học sinh
thao tác dán hình:
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình.
Hoạt động 5: (10’) <i>Thực hành</i>
GV yêu cầu học sinh xé một hình vng, một hình trịn, nhắc học
sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé khơng đều
cịn nhiều vết răng cưa.
u cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
4.Đánh giá sản phẩm: (5’)
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
5.Củng cố Dặn dị: (5’)
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
Hát
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên
gạch hoa lót nền hình vuông,…
Theo dõi
Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô
vuông.
Theo dõi
Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô
vuông.
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình vng, một hình trịn và dán
vào vở thủ cơng.
Nhận xét bài làm của các bạn.
Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình
tròn.