Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý môi trường tại một số nhà máy chế biến cao su trên địa hình tỉnh tây ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.94 MB, 143 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI MỘT SỐ NHÀ MÁY CHẾ
BIẾN CAO SU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

Ngành:

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

Giảng viên hướng dẫn : TS. Thái Văn Nam
Sinh viên thực hiện

: Trịnh Hồng Thanh

MSSV: 0951080084

: Lớp: 09DMT1

TP. Hồ Chí Minh, năm 2013


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



LỜI CẢM ƠN
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô khoa Môi Trường và
Công Nghệ Sinh Học – Trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM đã cùng với tri thức
và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt
thời gian học tập tại trường.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới TS. Thái Văn Nam đã tận tâm hướng dẫn
và luôn theo sát em suốt q trình làm đồ án. Nếu khơng có sự ân cần chỉ dạy của Thầy
cùng với những gợi ý định hướng cho đồ án, em nghĩ quyển đồ án này rất khó hồn
thiện. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn Thầy.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến KS. Trương Văn Tươi, cảm ơn anh đã cùng với
em khảo sát tình hình sản xuất của các công ty sản xuất cao su trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh để em có thể hồn thành được đồ án này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo, các phịng ban, các cơ chú cơng nhân tại
các nhà máy chế biến cao su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đã quan tâm và giúp đỡ:
1. Công ty TNHH Tiến Thành
2. Công ty TNHH cao su Thành Lễ
3. Công ty cổ phần cao su Tây Ninh
4. Công ty TNHH cao su 30/4 Tây Ninh
5. Công ty TNHH thương mại Thiên Bích
6. Doanh nghiệp tư nhân Tân Phúc Phụng
7. Công ty TNHH sản xuất cao su Liên Anh
8. Công ty TNHH – SX – TM – DV – XNK Kim Huỳnh


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Em xin chân thành cảm ơn đến gia đình, bạn bè những người đã ln động viên
em trong suốt thời gian học tập cũng như thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp này.


Tp.HCM, ngày 14 tháng 07 năm 2013
Sinh viên thực hiện

Trịnh Hồng Thanh


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đồ án do chính em làm, khơng sao chép đồ án khác
dưới bất kỳ hình thức nào. Bản thân thực tế khảo sát hiện trạng môi trường tại một số
nhà máy chế biến cao su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh để điều tra đánh giá hiện trạng môi
trường tại các nhà máy đó, các số liệu trích dẫn trong đồ án là trung thực và em xin
chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình.

Tp.HCM, ngày 14 tháng 07 năm 2013
Sinh viên thực hiện

Trịnh Hồng Thanh


PHIẾU ĐIỀU TRA
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TẠI CƠ SỞ CHẾ BIẾN
CAO SU

TÊN ĐƠN VỊ : ……………………………………………………………………….…………
ĐỊA CHỈ: ...................................................................................................................................................
Họ tên Người được phỏng vấn:............................................................................................................
Chức vụ tại đơn vị: ..................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................................

Điện thoại liên hệ: ..............................................................................Email: ..........................................
1. Thông tin về đơn vị sản xuất:

(1): Ghi rõ ngành nghề sản xuất (chính và phụ) của từng đơn vị như: cao su, nhựa, hóa chất, phân bón......
(2): Quy mơ loại nhỏ, vừa, lớn
Ngành nghề
sản xuất

Quy mơ
sản xuất

Tổng số
CBCNV
(người)

Tên phịng/
ban QLMT

(1)

(2)

(3)

(4)

Số CB chun
trách mơi
trường
(người)

(5)

Số ngày sản
xuất trong năm
(ngày)
(6)

1


2. Thơng tin về sản phẩm, ngun liệu chính
(2): Liệt kê các loại sản phẩm của đơn vị
(5): Kiệt kê các loại nguyên liệu của đơn vị
Sản phẩm
TT

Nguyên liệu

Tên sản phẩm

Khối lượng

Đơn vị

Loại nguyên liệu

Khối lượng

Đơn vị


Mục đích sử dụng

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(1)

3. Thông tin về nhiên liệu, năng lượng, nước sử dụng

(2), (3), (5),(6), (7), (8): Liệt kê khối lượng nhiên liệu sử dụng trong năm quy ra Tấn/năm. Nếu đơn vị dùng đơn vị
khác thì cần ghi rõ đơn vị sử dụng như: lít/năm hoặc m3/năm.
(4): Nếu đơn vị dùng dầu với nhiều việc, đề nghị ghi rõ từng mục đích sử dụng.

TT

Than
(Tấn/năm)

(1)


(2)

Dầu
(Tấn/năm)
Đốt lị hơi

Mục đích khác

(3)

(4)

Gas
(Tấn/năm)
(5)

Nước
(m3/năm)
Sinh
Sản xuất
hoạt
(6)
(7)

Điện (KWh/năm)
(8)

2



4. Thông tin về loại nước thải

(1) – (3): Các đơn vị cần ghi chính xác về lượng nước thải tính theo năm.
(4): nếu có nước thải từ nguồn khác thì ghi rõ nguồn thải kèm theo lượng thải của nguồn đó.

Nước thải cơng nghiệp
(m3/năm)

Nước thải sinh hoạt
(m3/năm)

Nguồn khác
(m3/năm)

(1)

(2)

(3)

5. Thơng tin về công đoạn phát sinh nước thải

(2): Liệt kê các công đoạn phát sinh nước thải
(3): Liệt kê tên các chất thải tương ứng với từng công đoạn phát sinh nước thải

Loại

Công đoạn phát sinh nước thải


Các chất trong nước thải

(1)

(2)

(3)

Nước thải
sinh hoạt

3


Loại

Công đoạn phát thải

Các chất thải

(1)

(2)

(3)

Nước thải
Công
nghiệp


4


6. Hoạt động xử lý nước thải tại đơn vị

tiêu đó

(3): Mơ tả sơ lược về cơng nghệ xử lý (nếu có)
(4): Ghi rõ các chất cần xử lý: COD, BOD5 , TSS …
(5): Lượng nước thải được xử lý tính theo m3/ngày
(6): Hiệu quả xử lý được bao nhiêu phần trăm
(7): Nếu nước thải khơng đạt tiêu chuẩn thì ghi rõ những chỉ tiêu không đạt cùng kết quả, mức vượt TCCP của chỉ
(8): Ghi rõ nguồn tiếp nhận là sơng, hồ...( kèm theo tên sơng, hồ đó)

TT

Hệ thống XL
(Có/Khơng)

Phương pháp XL

Các chất
được xử lý

(1)

(2)

(3)


(4)

Lượng nước
được xử lý
(m3/ngày)
(5)

Hiệu quả
xử lý

Các chỉ tiêu
không đạt TCCP

Nguồn tiếp nhận

(6)

(7)

(8)

5


SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI

6


7. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ tại đơn vị:


(Ghi rõ kết quả quan trắc môi trường gần đây nhất kèm theo ngày tháng của lần quan trắc đó)

7.1. Quan trắc chất lượng nước:

- Mục giá trị: ghi giá trị kết quả quan trắc của từng thông số
- Mục đạt/không đạt: Nếu thông số đạt TCCP ghi “Đ”. Nếu không đạt ghi “K”
- (11), (12), (13),...: ghi các thông số đặc trưng riêng khác của đơn vị

Loại nước quan trắc
(1)

(2)

Nước thải
Nước mặt xung
quanh
Nước ngầm

Lưu
lượng
(m3/
ngày)

pH

(3)

(4)


Các thơng số chính
COD
mg/l
(5)

BOD5
mg/l
(6)

TSS
mg/l
(7)

As
mg/l
(8)

Các thơng số khác
Hg
mg/l
(9)

Pb
mg/l
(10)

Cd
mg/l
(11)


(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Giá trị
Đạt/ Không đạt
Giá trị
Đạt /Không đạt
Giá trị
Đạt/ Không đạt

7.2. Các hoạt động môi trường khác.

- (2) – (7): Nếu đã thực hiện và được phê duyệt thì ghi “Đ”. Nếu chưa thực hiện hoặc chưa được phê
duyệt thì ghi C vào cột tương ứng
- (8): Ghi số lần quan trắc môi trường định kỳ hàng năm đơn vị đã thực hiện

TT

Lập ĐTM

(1)

(2)


Lập ĐTM bổ
sung
(3)

Lập cam kết BVMT

Đề án BVMT

(4)

(5)

Lập kế hoạch
BVMT năm
(6)

ISO 14000
(7)

Quan trắc môi trường
(lần/năm)
(8)

7.3. Áp dụng các giải pháp phịng ngừa ơ nhiễm

- (2); (4); (6): Liệt kê và mô tả ngắn gọn các giải pháp đơn vị đã áp dụng
- (3); (5); (7): Ghi hiệu quả thu được từ các biện pháp tương ứng.

Áp dụng biện pháp sản xuất sạch hơn

TT
(1)

Tiết kiệm năng lượng

Tái sử dụng chất thải

Biện pháp áp dụng

Hiệu quả

Biện pháp áp dụng

Hiệu quả

Biện pháp áp dụng

Hiệu quả

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)


7


8. Theo anh/chị, các vấn đề môi trường nào về nước thải còn tồn tại ở đơn vị và anh chị
có đề xuất biện pháp khắc phục nào? Hoặc anh/chị có những kiến nghị nào khác?
TT
(1)

Vấn đề mơi trường tồn tại

Dự kiến, các biện pháp khắc phục

Kiến nghị

(2)

(3)

(4)

8


GVHD: TS. THÁI VĂN NAM

1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.............................................................................................................................. 1
1. Đặt vấn đề ...................................................................................................................... 1
2. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................. 2
3. Mục tiêu đề tài .............................................................................................................. 3
4. Nội dung đề tài .............................................................................................................. 3
5. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ................................................... 4
5.1. Phương pháp luận ...................................................................................................... 4
5.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 4
6. Các kết quả đạt được của đồ án................................................................................ 6
7. Kết cấu của đồ án tốt nghiệp ..................................................................................... 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NG ÀNH CHẾ BIẾN CAO SU VÀ CÁC VẤN
ĐỀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN ................................................................................. 8
1.1. Tổng quan về nghành cao su Việt Nam ............................................................... 8
1.1.1. Lịch sử phát triển cây cao su ................................................................................ 8
1.1.2. Đặc điểm tự nhiên của cây cao su ..................................................................... 10
1.1.3. Giới thiệu công nghệ chế biến cao su ............................................................... 12
1.2. Các vấn đề môi trường liên quan ........................................................................ 13
1.2.1. Nước thải cao su ................................................................................................... 13
1.2.2. Khí thải ngành cao su .......................................................................................... 24
1.2.3. Chất thải ngành cao su ........................................................................................ 24
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TỈNH TÂY NINH VÀ MỘT SỐ NHÀ MÁY CHẾ
BIẾN CAO SU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ..................................................................... 26
2.1. Tổng quan về tỉnh Tây Ninh................................................................................. 26
2.1.1. Điều kiện địa lý tự nhiên ..................................................................................... 26
2.1.2. Kinh tế..................................................................................................................... 27
2.1.3. Dân cư .................................................................................................................... 28
2.1.4. Giáo dục ................................................................................................................. 29
2.2. Tổng quan về một số nhà máy chế biến cao su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh29


i


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

2.2.1. Nhà máy chế biến cao su Vên Vên .................................................................... 30
2.2.2. Nhà máy chế biến cao su SVR – 3L .................................................................. 33
2.2.3. Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Phúc Phụng .............................................. 35
2.2.4. Nhà máy chế biến cao su Thiên Bích................................................................ 38
2.2.5. Nhà máy chế biến cao su thuộc công ty TNHH Tiến Thành........................ 40
2.2.6. Nhà máy chế biến cao su Tân Hoa.................................................................... 42
2.2.7. Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Thành ........................................................ 44
2.2.8. Nhà máy chế biến mủ cao su Kim Huỳnh ........................................................ 46
2.3. Tình hình sản xuất chung của một số nhà máy chế biến cao su trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh............................................................................................................ 48
2.3.1. Quy mô.................................................................................................................... 48
2.3.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu ............................................................................ 48
2.2.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ............................................................................... 49
CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
TẠI MỘT SỐ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TÂY NINH ........................................................................................................................ 51
3.1. Sơ đồ công nghệ được sử dụng phổ biến tại một số nhà máy chế biến cao
su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh....................................................................................... 51
3.1.1. Công nghệ sản xuất mủ ly tâm (mủ Latex)...................................................... 51
3.1.2. Công nghệ sản xuất mủ cốm tinh ...................................................................... 53
3.1.3. Công nghệ sản xuất mủ cốm tạp........................................................................ 55
3.2. Nguồn phát sinh chất thải trong hoạt động sản xuất của một số nhà máy
chế biến cao su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ............................................................... 56
3.2.1. Khí thải ................................................................................................................... 57

3.2.2. Nước thải................................................................................................................ 57
3.2.2.1. Nước thải sinh hoạt........................................................................................... 58
3.2.2.2. Nước thải sản xuất ............................................................................................ 58
3.2.3. Chất thải rắn.......................................................................................................... 58
3.2.4. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................................. 59

ii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3.3. Lượng phát thải của một số nhà máy, xí nghiệp chế biến cao su trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh............................................................................................................ 59
3.4. Kết quả giám sát môi trường của một số nhà máy, xí nghiệp chế biến cao
su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh....................................................................................... 62
3.4.1. Chất lượng môi trường nước ngầm phục vụ sinh hoạt ................................. 62
3.4.2. Chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý......................................................... 64
3.4.3. Chất lượng mơi trường khơng khí bên ngồi nhà máy ................................. 75
3.4.4. Chất lượng mơi trường khơng khí bên trong nhà máy.................................. 77
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CHO
CÁC NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.................. 90
TÂY NINH ........................................................................................................................ 90
4.1. Biện pháp khắc phục chung ................................................................................. 90
4.1.1. Nguy cơ gây tai nạn giao thông ......................................................................... 90
4.1.2. Chất thải rắn.......................................................................................................... 90
4.1.3. Chất thải rắn nguy hại......................................................................................... 90
4.1.4. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................................. 91
4.1.5. Nước thải................................................................................................................ 91
4.1.6. Đối với khu vực chứa chất thải .......................................................................... 92
4.1.7. Biện pháp khắc phục sự cố cháy nổ .................................................................. 92

4.1.8. Biện pháp khắc phục sự cố rò rỉ trong việc sử dụng hóa chất ..................... 92
4.2. Biện pháp khắc phục riêng đối với từng nhà máy........................................... 93
4.2.1. Quản lý và xử lý chất lượng nước thải sản xuất............................................. 93
4.2.2. Quản lý và xử lý chất lượng nước thải sinh hoạt ........................................... 98
4.2.3. Quản lý và xử lý khí thải ..................................................................................... 99
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................100
Kết luận............................................................................................................................100
Kiến nghị .........................................................................................................................103
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC A

iii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHỤ LỤC B
PHỤ LỤC C

iv


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài Nguyên Môi Trường

QCVN


Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TCVS

Tiêu chuẩn vệ sinh

UBND

Ủy ban nhân dân

KPT

Khơng phân tích

KPH

Khơng phát hiện

CTR

Chất thải rắn


ĐVT

Đơn vị tính

VSV

Vi sinh vật

SH

Sinh hoạt

SX

Sản xuất

v


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: Thành phần hóa học của Latex ...................................................................... 13
Bảng 1.2 : Thành phần hóa học của nước thải ngành chế biến cao su ....................... 15
Bảng 1.3: Đặc tính ơ nhiễm của nước thải ngành chế biến cao su .............................. 16
Bảng 1.4 : Hệ thống xử lý nước thải của các nước Đông Nam Á ............................... 17
Bảng 1. 5: Công nghệ xử lý nước thải cao su trong nước ............................................ 21
Nhà máy chế biến cao su Vên Vên

Bảng 2.1: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu ......................................................................... 31
Bảng 2.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ............................................................................ 31
Bảng 2.3: Nhu cầu sử dụng hóa chất............................................................................... 31
Bảng 2.4: Nhu cầu sử dụng điện...................................................................................... 32
Bảng 2.5: Danh sách máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất .................................... 32
Nhà máy chế biến cao su SVR 3L
Bảng 2.6: Danh mục các thiết bị, máy móc kèm theo tình trạng hoạt động .............. 35
Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Phúc Phụng
Bảng 2.7: Hạng mục cơng trình ....................................................................................... 36
Bảng 2.8: Danh mục nguyên, nhiên, phụ liệu đầu vào ................................................. 37
Bảng 2.9: Danh mục máy móc,thiết bị sản xuất ............................................................ 37
Nhà máy chế biến cao su Thiên Bích
Bảng 2.10: Nhu cầu sử dụng phụ liệu ............................................................................. 39
Bảng 2.11: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu .......................................................................... 39
Bảng 2.12: Danh mục máy móc, thiết bị ........................................................................ 40
Bảng 2.13: Sản phẩm cơng ty sản xuất ........................................................................... 40
Nhà máy chế biến cao su thuộc công ty TNHH Tiến Thành
Bảng 2.14: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu .......................................................................... 42
Bảng 2.15: Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất mủ cao su ...................................... 42

vi


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Nhà máy chế biến cao su Tân Hoa
Bảng 2.16: Nhu cầu nhiên liệu......................................................................................... 43
Bảng 2.17: Danh mục máy móc, thiết bị ........................................................................ 44
Nhà máy chế biến mủ cao su Tân Thành
Bảng 2.18: Nhu cầu nhiên liệu......................................................................................... 45

Bảng 2.19: Nhu cầu sử dụng hóa chất ............................................................................ 45
Bảng 2.20: Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất mủ cao su ...................................... 45
Nhà máy chế biến mủ cao su Kim Huỳnh
Bảng 2.21: Hạng mục cơng trình ..................................................................................... 46
Bảng 2.22: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu .......................................................................... 47
Bảng 2.23: Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất mủ cao su ...................................... 47
Bảng 2.24: Quy mô sản xuất của một số nhà máy chế biến cao su............................. 48
Bảng 2.25: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu tại một số nhà máy chế biến cao su ......... 48
Bảng 2.26: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu tại một số nhà máy chế biến cao su ............ 49
Bảng 3.1: Lượng phát thải của một số nhà máy, xí nghiệp chế biến cao su trên
địa bàn tỉnh Tây Ninh........................................................................................................ 60
Bảng 3.2: Chất lượng môi trường nước ngầm tại một số nhà máy chế biến cao
su......................................................................................................................................... 63
Bảng 3.3: Chất lượng môi trường nước sau hệ thống xử lý ......................................... 72
Bảng 3.4: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí bên ngồi nhà
máy ...................................................................................................................................... 76
Bảng 3.5: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực cấp
nguyên liệu ......................................................................................................................... 78
Bảng 3.6: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực xử
lý mủ ................................................................................................................................. 79
Bảng 3.7: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực lị sấy .. 84
Bảng 3.8: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực ống khói87

vii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải tại Malaysia ............................................. 20

Hình 2.1: Bản đồ phân bố vị trí các cơ sở chế biến mủ cao su trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh ..................................................................................................................................... 30
Hình 3.1: Quy trình chế biến mủ Latex .......................................................................... 51
Hình 3.2: Máy ly tâm mủ Latex....................................................................................... 52
Hình 3.3: Bồn chứa mủ Latex .......................................................................................... 53
Hình 3.4: Quy trình chế biến mủ cốm tinh ..................................................................... 54
Hình 3.5: Hồ quậy mủ....................................................................................................... 54
Hình 3.6: Quy trình chế biến mủ cốm tạp ...................................................................... 56
Hình 3.7: Hệ thống hồ rửa mủ tạp ................................................................................... 56
Hình 3.8: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng xuất 1.700 m3/ngày .đêm ......... 65
Hình 3.9: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng xuất 1.200 m3/ngày.đêm .......... 67
Hình 3.10: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng xuất 95 m3/ngày.đêm .............. 68
Hình 3.11: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng xuất 600m3/ngày.đêm............. 68
Hình 3.12: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng xuất 300m3/ngày.đêm............. 69
Hình 3.13: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng xuất 400m3/ngày.đêm............. 70
Hình 3.14: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng xuất 298m3/ngày.đêm............. 70
Hình 3.15: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng xuất 580m3/ngày.đêm............ 71
Hình 3.16: Quy trình xử lý khí thải nhà máy chế biến cao su Vên Vên ..................... 80
Hình 3.17: Quy trình xử lý khí thải nhà máy chế biến cao su Tân Phúc Phụng........ 81
Hình 3.18: Quy trình xử lý khí thải nhà máy chế biến cao su Thiên Bích ................. 82
Hình 3.19: Quy trình xử lý khí thải nhà máy chế biến cao su Tân Hoa ..................... 82
Hình 3.20: Quy trình xử lý khí thải nhà máy chế biến cao su Kim Huỳnh................ 83
Hình 3.21: Dung dịch NH 3 ............................................................................................... 88
Hình 3.22: Dung dịch acid Formic .................................................................................. 88
Hình 4.1: Quy trình xử lý nước thải của nhà máy cao su Vên Vên ............................ 95
Hình 4.2: Quy trình xử lý nước thải của nhà máy Thiên Bích..................................... 95
viii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


Hình 4.3: Quy trình xử lý nước thải đề xuất đối với nhà máy cao su Thiên Bích..... 96
Hình 4.4: Quy trình xử lý nước thải của nhà máy cao su Tiến Thành........................ 97
Hình 4.5: Quy trình xử lý nước thải đề xuất đối với nhà máy cao su Tiến Thành.... 97
Hình 4.6: Quy trình xử lý nước thải sản xuất của nhà máy cao su Kim Huỳnh ........ 98
Hình 4.7: Quy trình xử lý nước thải đề xuất đối với nhà máy cao su Kim Huỳnh .. 99

ix


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Công nghiệp cao su là ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân
của Việt Nam với tốc độ tăng trưởng khá cao trong những năm vừa qua (từ năm
1996 – 2009, mỗi năm sản lượng tăng 13,3%) (Báo cáo thường niên nghành cao su
Việt Nam năm 2009 và triển vọng năm 2010, AGROINFO 2009). Với kết quả này,
Việt Nam đang đứng thứ 5 thế giới về sản lượng cao su (sau Thái Lan, Indonesia,
Malaysia, Ấn Độ). Mặc dù ngày càng có nhiều vật liệu được sử dụng trên thế giới
nhưng vật liệu cao su vẫn là sản lượng chưa thể thay thế ở bất kỳ quốc gia nào. Hiện
nay, cao su là sản phẩm cần thiết và không thể thay thế đối với ngành nệm, phụ tùng
xe các loại, phụ tùng máy bay, trang thiết bị y tế,…
Tuy nhiên, ngành công nghiệp cao su là một trong những ngành có mức độ ơ
nhiễm trầm trọng nhất và dễ gây tác động đến con người và môi trường xung quanh
do tính độc của nước thải. Độc tính của nước thải từ các nhà máy chế biến mủ cao
su chủ yếu là do tính đặc thù của vật liệu và cơng nghệ chế biến, nên nước thải của
ngành công nghiệp chế biến cao su thường có pH thấp (trung bình khoảng 3,5 –
5,5), nitơ amoni, nitơ hữu cơ và hàm lượng chất hữu cơ cao. Chất ô nhiễm hữu cơ
trong nước chủ yếu ở dạng dễ phân hủy sinh học. Do đó khi thải ra mơi trường dưới

tác dụng của vi sinh vật có sẵn trong nguồn tiếp nhận, làm cho thủy sinh sống trong
nguồn nước bị thiếu oxy mà chết. Đồng thời, chúng cũng gây hiện tượng phú dưỡng
hóa cho nguồn nước tiếp nhận do chúng chứa một lượng lớn Nitơ, gây mất cân bằng
sinh thái. Ngoài ra, nước thải cao su còn chứa một lượng các hạt cao su chưa kịp
đơng tụ trong q trình đánh đơng nên khi xả trực tiếp nguồn thải ra kênh, sơng sẽ
hình thành những mảng cao su bẩn nổi trên mặt nước, làm nước có độ màu cao,
hàm lượng DO trong nước rất thấp (Trần Thanh Bình, 2008).
Điều này khơng chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường sống của sinh vật
dưới nước, đến đời sống thủy sinh, mà còn ảnh hưởng gián tiếp đến sức khỏe của

1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

người dân trong khu vực. Nước thải ngành cơng nghiệp cao su có COD, BOD cao
(BOD khoảng 3000 mg/l, COD khoảng 7000 mg/l), trong nước thải cao su cịn có
cả kim loại nặng, xút, chất rắn lơ lửng,…(Nguyễn Ngọc Bích, 2003). Tất cả các
chất này đều độc hại đối với sức khỏe con người, sinh vật và mơi trường. Ngồi ra,
vấn đề ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm đất do khí thải và chất thải rắn của ngành cao su
cũng rất nghiêm trọng.
Chính vì vậy việc khảo sát, điều tra hiện trạng xử lý nước thải, khí thải và chất
thải rắn của các nhà máy chế biến cao su, từ đó đánh giá hiệu quả cũng như yếu
kém trong việc xử lý và quản lý chất lượng môi trường, sẽ là tiền đề cho việc đề
xuất giải pháp khắc phục phù hợp cho từng nhà máy để đảm bảo tiêu chuẩn thải ra
môi trường nhưng phải mang tính khả thi về kinh tế là một yêu cầu cấp thiết cho
ngành chế biến mủ cao su ở Việt Nam nói chung và tỉnh Tây Ninh nói riêng.
2. Tính cấp thiết của đề tài
Tỉnh Tây Ninh thuộc khu vực miền Đơng Nam Bộ, là một trong những tỉnh có
tốc độ sản xuất công nghiệp tăng nhanh trong các năm qua (từ năm 2005 đến năm

2009, giá trị sản xuất cơng nghiệp tăng bình qn 11,2%/năm (Tổng cục thống kê
2009); 6 tháng đầu năm 2012, tăng 14,2%, (Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Tây Ninh,
2012). Nhưng đi kèm với tốc độ tăng trưởng đó là những tiêu cực về mơi trường do
hoạt động sản xuất của ngành gây ra. Công nghệ chế biến lạc hậu, cách thức tổ chức
thiếu hợp lý, hệ thống xử lý nước thải cao su của một số doanh nghiệp trên địa bàn
còn hạn chế, xử lý và quản lý khí thải, chất thải rắn chưa được chú trọng. Do đó đề
tài “Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý môi trường tại một số
nhà máy chế biến mủ cao su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” được thực hiện nhằm đánh
giá hiện trạng môi trường tại một số nhà máy chế biến cao su trên địa bạn tỉnh Tây
Ninh và từ đó đưa ra giải pháp khắc phục phù hợp với điều kiện của từng nhà máy.

2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3. Mục tiêu đề tài

Đánh giá hiện trạng môi trường (lưu lượng nước thải, nồng độ thải, mức độ ơ
nhiễm nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại) của một số nhà máy chế
biến mủ cao su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Đề xuất các giải pháp nhằm quản lý và xử lý các vấn đề môi trường hiện hữu
như: ô nhiễm môi trường do khí thải, nước thải, chất thải rắn, cơng nghệ sản xuất
cho một số nhà máy chế biến cao su trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
4. Nội dung đề tài

Để đạt được các mục tiêu trên cần giải quyết các vấn đề sau:


Hiện trạng sản xuất hiện nay của các nhà máy chế biến mủ cao su trên địa bàn

Tây Ninh


Cơng nghệ sản xuất như thế nào ?



Nhu cầu sử dụng ngun, nhiên liệu ?



Mức độ ơ nhiễm do nước thải, khí thải, chất thải rắn nguy hại của các nhà
máy như thế nào ?



Mức độ ảnh hưởng từ hoạt động sản xuất của nhà máy đến môi trường,
sức khỏe công nhân viên trong nhà máy và chất lượng cuộc sống của
người dân xung quanh nhà máy ?



Các giải pháp khả thi nào có thể áp dụng nhằm giúp các nhà máy giảm thiểu ô
nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất ? Và áp dụng vào công đoạn nào để
đạt tối ưu ?
Để trả lời các câu hỏi đó, các nội dung nghiên cứu mà đề tài cần thực hiện bao
gồm:

1) Nội dụng 1: Tổng hợp biên hội các tài liệu có liên quan về điều kiện tự nhiên,
kinh tế, xã hội tỉnh Tây Ninh.

2) Nội dung 2:


Khảo sát và đánh giá tình hình sản xuất, thành phần nước thải, khí thải, mơi
trường khơng khí trong và ngồi nhà máy và các giải pháp quản lý và xử lý

3


×