Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÝ 12 CB CHƯƠNG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.51 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn

:

1/11/2008


Tiết: 20

<b> </b>



<b>CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b> </b>



<b> ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Phát biểu được định nghĩa dòng điện xoay chiều
- Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời


- Vẽ được đồ thị cường độ dòng điện tức thời, chỉ ra được cường độ cực đại, chu kỳ, tần số.
- Giải thích được ngun tắt tạo ra dịng điện xoay chiều.


- Viết được công thức công suât tức thời


- Viết được các cơng thức tính giá trị hiệu dụng
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b> Học sinh giải thích </b>được nguyên tắt tạo ra dòng điện xoay chiều.
<b>3. Thái độ:</b>


<b> Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>


<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>



1. Giáo viên- Mơ hình đơn giản mát phát điện xoay chiều
- Nếu được sử dụng dao động ký biểu điễn đồ thị dòng điện xoay chiều


. 2. Học sinh: - Ôn lại:


+ Khái niệm dịng điện khơng đổi.
+ Dịng điện biến thiên.


+ Định luật Jun-Lenxơ
+ Các tính chất hàm điều hồ
- Xem bài trước.


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: </i>


3. Nội dung bài mới


<i>a.Đặt vấn đề:</i>Dòng điện khơng đổi, dịng điện một chiều rất quen thuộc với chúng ta nhưng
tạo ra chúng rất khó và khơng thể truyền tải đi xa do có hiệu điện thế thấp và nhiều tổn hao. Để
khắc phục những nhược điểm đó ngày nay chủ yếu người ta sử dụng dịng điện xoay chiều. Vậy
dịng điện xoay chiều là gì?


<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu Khái niệm dịng điện xoay chiều</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
Gv:- Dòng điện một chiều?


- Vậy dòng điẹn xoay chiều là gì?
Hs:- Có chiều khơng đổi theo thời gian
- Có chiều thay đổi theo th gian.
- Hàm sin hay cosin


Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


GV:- Để biểu thị một đại lượng biến đổi theo thời


<b>I. Khái Niềm dòng Điện xoay Chiều</b>
- Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần
hồn thao hàm sin hay cosin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gian người ta mơ tả nó theo tốn học như thế nào
- Định nghĩa dịng điện xoay chiều?


HS:- Định nghĩa


- Vẽ đồ thị i theo t?
HS:- Vẽ


- Giải thích các đại lượng?
HS:- Giải thích



- Tính chu kỳ, tần số của i?


GV:Nêu- C2, C3
HS:- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


i: Cường độ tức thời


I0 > 0: Cường độ cực đại (A)
 > 0: Tần số góc 9 rad/s)
t + <b>: </b>Pha của i (rad)
- Chu kỳ biến thiên:


2


<i>T</i> 





,
Tần số <i>f</i> 2







<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Ngun tắt tạo ra dịng điện xoay chiều</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
Gv: Hiện tượng gì xảy ra khi khung quay trong từ


trường


Hs:- Xuất hiện suất điện động cảm ứng


- Tính 


- Suy ra suất điện động cảm ứng e?


- Tìm i nếu cuộn dây kín có điện trở R?


<b>II. Ngun Tắt Tạo Ra Dịng Điện Xoay </b>
<b>chiều</b>


- Từ thơng gửi qua cuộn dây:
 = NBScos = NBScost
<b> suất điện động cảm ứng</b>


sin
<i>d</i>


<i>e</i> <i>NBS</i> <i>t</i>


<i>dt</i>




 


 


Nếu cuộn dây kín có R thì
sin


R


<i>e</i> <i>NBS</i>


<i>i</i> <i>t</i>


<i>R</i>



 


là dịng điện xoay chiều có tần số góc  và
cường đơh cực đại là: 0


<i>NBS</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




<i><b>Hoạt động 3.( 15 phút) Tìm hiểu Các giá trị hiệu dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
Gv:- Khi dòng điện xoay chiều qua R, Tính cơng


suất? Nhận xét?


HS:- Tính p, p biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu
kỳ dòng điện


<b>III. Giá Trị Hiệu Dụng</b>
<b>1. Công suất tức thời</b>


Cho <b>i = I0cos(t + </b><b>)</b> chạy qua R


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV:- Tính cơng suất trung bình?- So sánh với
cơng thức Jun suy ra cường độ I?


HS:


2 2 2


0 0


1
os


2


<i>P</i> <i>p RI c</i> <i>t</i> <i>RI</i>


2
<i>P RI</i>


Suy ra


0
2
<i>I</i>
<i>I</i> 


2


<i>Giatricucdai</i>
<i>Giatrihieudung</i> 


- Định nghĩa, viết công thức
- Viết cơng thức


- Cơng thức chung tính giá trị hiệu dụng?
- Cường độ hiệu dụng? Cơng thức tính?
- Hiệu điện thế hiệu dụng?


- Bóng đèn có ghi 220V-5 A. Ý nghĩa các
thông số?


- Cường độ hiệu dụng 5A
- Hiệu điện thế hiệu dụng 220V
Hs: Nhận xét



GV:NHận xét- kết luận


2 2 2


0 os
<i>p Ri</i> <i>RI c</i> <i>t</i>


 p biến thiên với chu kỳ bằng ½ chu kỳ dịng


điện ( tần số bằng 2 lần tần số dòng điện)


 Cơng suất trung bình


2 2 2


0 0


1
os


2
<i>P</i> <i>p RI c</i> <i>t</i> <i>RI</i>
So sánh <i>P RI</i> 2




2


2 0



2
<i>I</i>
<i>I</i> 


hay


0
2
<i>I</i>
<i>I</i> 


gọi là cường độ hiệu
dụng


<b>2. Các giá trị hiệu dụng</b>
2


<i>Giatricucdai</i>
<i>Giatrihieudung</i> 


<i><b>a. Cường độ hiệu dụng</b></i>


* Định nghĩa: SGK


<i><b>2. Hiệu điện thế hiệu dụng</b></i>


<i><b>* Ví dụ: </b></i> Bóng đèn ghi 220V-5A
- Cường độ hiệu dụng 5A



- Hiệu điện thế hiệu dụng 220V
<i><b>4.Củng cố:- Bài Tập 3, 4 Sách Giáo Khoa</b></i>


<i><b>5. Dặn dò:- Bài tập về nhà 5, 6, 7, 8, 9, 10 sách giáo khoa;bài tập sách bài tập</b></i>
- Bài mới:


Liên hệ u, i trong từng dạng mạch


Ngày soạn

:

2/11/2008


Tiết: 21

<b> </b>



<b>CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>A. Môc tiªu:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Phát biểu được định luật Ơm đối với đoạn mạch điện xoay chiều thuần điện trở.
0


2
<i>I</i>
<i>I</i> 


0

2



<i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện.


- Phát biểu được tác dụng của tụ điện trong mạch điện xoay chiều.


- Viết được cơng thức tính dung kháng.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập </b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


1. Giáo viên- - Một số dụng cụ thí nghiệm như dao động kí điện tử, ampe kế, vôn kế, một số điện
trở, tụ điện


. 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức về tụ điện: q = Cu và


<i>di</i>
<i>i</i>


<i>dt</i>



- Xem bài trước.


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: + Dòng điện xoay chiều? Biểu thức cường độ tức thời?</i>



+ Giá trị hiệu dụng? Cường độ hiệu dụng, hiệu điện thế hiệu dụng?


- Quan hệ u, i trong các mạch điện? Biểu thứ xác định cường độ, hiệu điện thế tức thời?
3. Nội dung bài mới


<i>a.Đặt vấn đề:</i>
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1 Tìm hiểu mạch điện xoay chiều</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV:


- Biểu thức của dịng điện xoay chiều có dạng?
- Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để  = 0  i
= Imcost = I 2cost


- Tìm biểu thức của u ở hai đầu đoạn mạch.
- Trình bày kết quả thực nghiệm và lí thuyết để
đưa ra biểu thức điện áp hai đầu mạch.


- Để tránh nhầm lẫn, phương trình điện áp có
thể viết:


u = U0cos(t+ u/i)
= U 2cos(t+ u/i)


- HS ghi nhận các kết quả chứng minh bằng
thực nghiệm và lí thuyết.



<b>Mạch điện xoay chiều</b>


Nếu cho dịng điện xoay chiều có dạng :
<i>i I</i> 0cos<i>t I</i> 2 cos<i>t</i><sub> </sub>
Thì : <i>u U</i> 0cos(<i>t</i>)<i>U</i> 2<i>cos t</i>( )


<sub> : là độ lệch pha giữa u và i</sub>
Nếu   0 u sớm pha hơn i
Nếu   0 u trễ pha  hơn i
Nếu   0 u và i cùng pha
<i><b>Hoạt động 2: Mạch chỉ có R</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV:- Trong mạch lúc này sẽ dòng điện này như


thế nào?


- Tuy là dòng điện xoay chiều, nhưng tại một
thời điểm, dòng điện i chạy theo một chiều xác
định. Vì đây là dịng điện trong kim loại nên
theo định luật Ohm, i và u thế nào?


- Trong biểu thức điện áp u, U0 và U là gì? C1


HS:- Phát biểu


<b>I. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ </b>
<b>ĐIỆN TRỞ </b>


<b>1. Quan hệ u và i : </b>


Hai đầu R có <i>u U</i> 0cos<i>t</i>


Mạch


A <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Suy nghĩ trả lời
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


- Dựa vào biểu thức của u và i, ta có nhận xét
gì?


- GV chính xác hố các kết luận của HS.


- Phát biểu định luật Ohm đối với dòng điện một
chiều trong kim loại.


HS:- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


Định luật Ơm :


0<sub>cos</sub>


<i>U</i>
<i>u</i>


<i>i</i> <i>t</i>


<i>R</i> <i>R</i> 


 


Đặt :


0
0


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>

Thì <i>i I</i> 0cos<i>t</i>
Hay <i>i I</i> 2 cos<i>t</i>
 u, i cùng pha


<b>2. Định luật Ôm : </b>
<i>U</i>


<i>I</i>
<i>R</i>



<i><b>Hoạt động 3. Mạch chỉ có C</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
- GV làm thí nghiệm như sơ đồ hình 13.3 Sgk.


- Ta có nhận xét gì về kết quả thu được?


- HS quan sát mạch điện và ghi nhận các kết quả
thí nghiệm.


+ Tụ điện khơng cho dịng điện một chiều đi qua.
+ Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua”.


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


GV:


- Ta nối hai đầu tụ điện vào một nguồn điện xoay
chiều để tạo nên điện áp u giữa hai bản của tụ
điện.


- Có hiện tượng xảy ra ở các bản của tụ điện?
- Giả sử trong nửa chu kì đầu, A là cực dương 
bản bên trái của tụ sẽ tích điện gì?


- Ta có nhận xét gì về điện tích trên bản của tụ
điện?


 Độ biến thiên điện tích q cho phép ta tính i


trong mạch.


- Cường độ dịng điện ở thời điểm t xác định
bằng công thức nào?


- Khi t và q vô cùng nhỏ


<i>q</i>
<i>t</i>




 <sub> trở thành gì?</sub>


<b>II. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CĨ TỤ</b>
<b>ĐIỆN </b>


<b>1. Thí nghiệm :</b>


- Nguồn điện một chiều : I = 0


- Nguồn điện xoay chiều : I <sub>0 </sub>


* Kết luận : Dịng xoay chiều có thể tồn tại
trong mạch điện có chứa tụ điện


<b>2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có tụ :</b>
<b>a. Cho hiệu điện xoay chiều giữa 2 đầu tụ C:</b>
<i>u U</i> 0cos<i>t</i><sub> =</sub><i>U</i> 2 cos<i>t</i>



Điện tích bản trái của tụ :
q = Cu = C<i>U</i> 2 cos<i>t</i>


- Ở thời điểm t bản trái tích điện + điện tích tụ
tăng lên .Sau khoảng thời gian <i>t</i><sub> lượng điện </sub>
tích của tụ tăng thêm <i>q</i>


<i>q</i>
<i>i</i>


<i>t</i>

 



- Khi <i>t</i><sub> và </sub><i>q</i><sub> vô cùng nhỏ : </sub>


sin


<i>dq</i>


<i>i</i> <i>CU</i> <i>t</i>


<i>dt</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ta nên đưa về dạng tổng quát i = I0cos(t + )
để tiện so sánh, –sin cos


- Nếu lấy pha ban đầu của i bằng 0  biểu thức
của i và u được viết lại như thế nào?



- ZC đóng vai trị gì trong cơng thức?


 ZC có đơn vị là gì?


1
<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>





- Dựa vào biểu thức của u và i, ta có nhận xét gì?
- Tác dụng của tụ?


- Khi nào thì dịng điện qua tụ dễ dàng hơn?
- Tại sao tụ điện lại khơng cho dịng điện không
đổi đi qua?


HS:- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


<i>i U C</i> 2 cos( <i>t</i> 2)




 


 


<b>b) Nếu đặt : I = U</b><i>C</i>
Ta có : <i>i I</i> 2 cos( <i>t</i> 2)





 


Và : <i>u U</i> 2 cos<i>t</i>


-Nếu lấy pha ban đầu dịng điện = 0 thì :
<i>i I</i> 2 cos<i>t</i>


<i>u U</i> 2 cos( <i>t</i> 2)



 


<b>c) Định luật Ôm:</b>
<i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>



<i>Z</i>


Với dung kháng :


1
<i>C</i>
<i>Z</i>


<i>C</i>

<b>d) So sánh pha dao động của u và i :</b>




i sớm pha hơn u một góc 2




<b>3) Ý nghĩa của dung kháng :</b>


- Dung kháng là đại lượng biểu hiện sự cản trở
dòng điện xoay chiều của tụ điện .


- Nếu C càng lớn

Zc càng nhỏ , dịng điện bị
cản trở càng ít .


- Nếu <sub> ( f ) càng lớn </sub> <sub>Z</sub><sub>c</sub><sub> càng mhỏ ,dịng </sub>
điện bị cản trở càng ít .



<i><b>4.Củng cố- Bài tập 2, 3,Sách Giáo Khoa</b></i>


<i><b>5. Dặn dò- Xem bài tập 4, 5, 6, 7, 8, 9sách giáo khoa; bài tập sách bài tập</b></i>
- Bài mới:


Liên hệ u, i trong trong mạch thuần cảm?
Ngày soạn

:

5/11/2008


Tiết: 22

<b> </b>



<b>CÁC MẠCH DIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều thuần điện trở.


- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện,cuộn thuần cảm.
- Phát biểu được tác dụng của tụ điện,cuộn cảm trong mạch điện xoay chiều.


- Viết được cơng thức tính dung kháng,cảm kháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


1. Giáo viên- - Một số dụng cụ thí nghiệm như dao động kí điện tử, ampe kế, vôn kế, một số điện
trở, tụ điện


. 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức về tụ điện: q = Cu và



<i>di</i>
<i>i</i>


<i>dt</i>





- Ôn lại các kiến thức về suất điện động tự cảm


<i>di</i>


<i>e</i> <i>L</i>


<i>dt</i>





.
- Xem bài trước.


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: + Quan hệ u, i trong mạch thuần trở, thuần dung?</i>


+ Định luật Ôm cho mạch thuần trở, thuần dung?
3. Nội dung bài mới



<i>a.Đặt vấn đề:</i>- Tìm hiểu quan hệ u, i trong mạch thuần cảm.
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1. Mạch thuần cảm</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV:-Nêu khái niệm cuộn dây thuần cảm .


HS:Ghi nhớ


GV:


- Suất điện động tự cảm?


HS:- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


GV:-Tìm biểu thức i và u đối với đoạn mạch xoay
chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm ?


-Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay
chiều ?


-Trả lời C5 ?



-Định luật Ơm cho đoạn mạch chỉ có cuộn dây
thuần càm ?


<b>III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ </b>
<b>CÓ CUỘN CẢM THUẦN</b>


<b>Cuộn dây thuần cảm: có R khơng đáng kể</b>


<b>1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện </b>
<b>xoay chiều :</b>


Khi có dịng điện i chạy qua cuộn dây thì từ
thơng có biểu thức :  <i>Li</i>


Với i là dịng điện xoay chiều <sub> biến thiên </sub>
tuần hoàn theo t  <sub> suất điện động tự </sub>
cảm :




<i>i</i>


<i>e</i> <i>L</i>


<i>t</i>




 <sub> Khi </sub> <i>t</i> 0<sub> Thì :</sub>



<i>di</i>


<i>e</i> <i>L</i>


<i>dt</i>



<b>2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có </b>
<b>cuộn cảm thuần</b>


<b>a. Giả sử dòng điện chạy trong cuộn dây </b>
<b>có dạng:</b>


<i>i I</i> 2 cos<i>t</i><sub> do r = 0</sub>


2 sin


<i>di</i>


<i>u L</i> <i>LI</i> <i>t</i>


<i>dt</i>  


 


Hay : <i>u</i> <i>LI</i> 2 cos( <i>t</i> 2)


 



 


b) Nếu đặt : U = <i>LI</i><sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nhận xét về pha giữa i và uL?


HS:- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


GV:-Ý nghĩa của cảm kháng ?


HS:- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


 <sub> </sub>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>L</i>


Ta có : <i>u U</i> 2 cos( <i>t</i> 2)





 


<b>c. Định luật Ôm: </b>
<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


Với cảm kháng: <i>ZL</i> <i>L</i><sub> </sub>
<b>d. So sánh pha dao động của u và i :</b>


<i>i trễ pha hơn u một góc </i>2

<b>3. Ý nghĩa của cảm kháng :</b>


<i>- Cảm kháng đặc trưng cho tính cản trở </i>
dòng điện xoay chiều của cuộn cảm .
- Khi L lớn và khi 

<sub> Z</sub><sub>L</sub><sub> lớn , dòng điện</sub>
bị cản trở càng nhiều .


- R làm yếu dòng điện do hiệu ứng Jun còn
cuộn cảm làm yếu dòng điện do định luật
Len-xơ



<i><b>Hoạt động 2. Hệ thống, so sánh 3 dạng mạch</b></i>
<i><b> Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh 3 mạch</b></i>


<i><b>Mạch chỉ có R</b></i> <i><b>Mạch chỉ có C</b></i> <i><b>Mạch chỉ có L</b></i>


2 cos
<i>i I</i> <i>t</i>
2 cos


<i>u U</i> <i>t</i>
R


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


u, i cùng pha


2 cos( )
2
<i>u U</i> <i>t</i> 


1
<i>C</i>
<i>Z</i>


<i>C</i>



<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




i nhanh pha hơn u 2




2 cos( )
2
<i>u U</i> <i>t</i>


<i>L</i>
<i>Z</i> <i>L</i>


<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


i chậm pha hơn u 2





<i><b>4.Củng cố- - Bài tập 4, 5, 6, 7 ,8, 9 sách giáo khoa</b></i>
<i><b>5. Dặn dò- - Bài tập về nhà bài tập sách bài tập</b></i>
- Bài mới:


-Chuẩn bị tiết bài tập


t
u


,i i(<sub>t)</sub>


u(
t)
0


t
u,i <sub>i(t) u(t)</sub>


0
t


u,i <sub>u(t)</sub> i(t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn

:

6/11/2008


Tiết: 23

<b> </b>



<b>BÀI TẬP </b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


- Củng cố, vận dung các kiến thức về dòng điện xoay chiều
- Vận dụng kiến thức giải bài tập


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


- Viết được công thức tính dung kháng,cảm kháng
<b> 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập </b>


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay
chiều.


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập
để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>



<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: + Biểu thức cường độ dịng điện xoay chiều?</i>


+ Cơng suất tức thời? Cơng suất trung bình?


+ Cách tính giá trị hiệu? Cường độ hiệu dụng? Hiệu điện thế hiệu dung?
3. Nội dung bài mới


<i>a.Đặt vấn đề:</i>
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GVHướng dẫn HS hệ thống các kiến thức


đã học


HS:HS hệ thống các kiến thức đã học
- Trình Bày


- Chu kỳ, tần số dịng điện?
- Cơng suất trung bình
- Giá trị hiệu dụng?
- Cường độ hiệu dụng?



- Hiệu điện thế hiệu dụng?


- Ý nghĩa thông số: A(V) – B (A) hay A(V)
– C (W)


- Suy nghĩ trả lời
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


<b>1. Cường độ dòng điện</b>
<b>i = I0cos(t + </b><b>)</b>
i: Cường độ tức thời


I0 > 0: Cường độ cực đại (A)
 > 0: Tần số góc 9 rad/s)
t + <b>: </b>Pha của i (rad)
- Chu kỳ biến thiên:


2


<i>T</i> 





,
Tần số <i>f</i> 2







<b>2. Cơng suất trung bình</b>
2


2 <i>U</i>


<i>P RI</i> <i>UI</i>


<i>R</i>


  


<b>3. Các giá trị hiệu dụng</b>


2


<i>Giatricucdai</i>
<i>Giatrihieudung</i> 


<i><b>a. Cường độ hiệu dụng</b></i>


0


2
<i>I</i>
<i>I</i> 



<i><b>b. Hiệu điện thế hiệu dụng</b></i>


<b>4. Ý nghĩa thông số trên dụng cụ</b>
Là các giá trị hiệu dụng


VD: 220V-5A: U = 220V, I = 5A


<i><b>Hoạt động 2: Giải bài tập trắc nghiệm.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV: Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp <b>Bài 7 trang 66 C</b>


0

2



<i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

án


HS:-Chọn đáp án đúng, giải thích, trình bày
cách giải


Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


<b>Bài 8 trang 66 A</b>
<b>Bài 9 trang 66 D</b>
<b>Bài 10 trang 66 C</b>



<i><b>Hoạt động 3: Bài tập Tự luận</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV:- Cho biết miền giá trị của sinx?


- Miền giá trị của cosx?
- Miền giá trị sin2<sub>x?</sub>
- Miền giá trị cos2<sub>x?</sub>


- Suy ra giá trị trung bình của sinx và cosx?
- Giá trị trung bình của sin2<sub>,cos</sub>2<sub>x?</sub>


HS:

 

1 sin

<i>x</i>

1


1 cos

<i>x</i>

1



 



2

0 sin

<i>x</i>

1



2

0

<i>co</i>

s

<i>x</i>

1


Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


GV: - Gọi HS giải các bài tập trong SGK
Nêu một số câu hỏi



- Ý nghĩa các thơng số?
- Tính điện trở của đèn


- Tính cường độ hiệu dụng
- Tính điện năng tiêu thụ
- Tính điện trở của mỗi đèn


- Tính cơng suất


- Tính cường độ dòng điện trong mạch.


- Phải mắc như thế nào để điện thế qua đèn
giảm?


- Tính I trong mạch


<b>Bài 3 trang 66</b>

2sin100

<i>t</i>



dạng Asinx nên giá trị trung bình bằng 0

2 cos100

<i>t</i>



dang Acosx nên giá trị trung bình bằng 0


2sin(100

)



6



<i>t</i>






Dạng Asin(x + C) nên giá trị trung bình là 0
2


4sin 100

<i>t</i>



dạng Asin2<sub>x nên giá trị trung bình bằng A/2 = 2</sub>


3 os(100

)



3



<i>c</i>

<i>t</i>



dạng Acos(x + C)nên giá trị trung bình là 0


<b>Bài 4 trang 66</b>
a. Điện trở của đèn


2


2 <sub>220</sub>2
484
100
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>P</i>

    


b. Cường độ hiệu dụng
220 5
R 484 11
<i>U</i>


<i>I</i>    <i>A</i>


c. Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ
A = Pt = 100.1 = 100Wh


<b>Bài 5 trang 66</b>
2
2 2
1
1
1
2 2
2
2
2
220
420,8
115
220
366,7


132
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>

    
   
1 2
1 2
196
<i>N</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
  


a. Công suất tiêu thụ trong mạch
P = P1 + P2 = 247W


b. Cường độ dòng điện trong mạch
220


1,122


R 196


<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tính điện trở cần mắc thêm
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


<b>Bài 6 trang 66</b>


Phải mắc nối tiếp vì khi mắc nối tiếp U = Uđ + UR
Khi đó UR = 110 – 100 = 10 V


và I = IR = 100/100 = 1A


R 10 <sub>10</sub>


I 1
<i>U</i>


<i>R</i>   


<i><b>4.Củng cố- Phương pháp giải các bài tập</b></i>
<i><b>5. Dặn dò- - Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp</b></i>


- Bài mới: Làm bài tập 12.1 đến 12.8
- Bài mới:



+ Quan hệ u, i trong các mạch điện xoay chiều
+ Định luật Ôm cho từng dạng mạch.


Ngày soạn

:

9/11/2008


Tiết: 24

<b> </b>



<b> MẠCH CÓ R, L, C NỐI TIẾP</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


- Nêu lên được những tính chất chung của mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp.
- Nêu được những điểm cơ bản của phương pháp giản đồ Fre-nen.


- Viết được cơng thức tính tổng trở.


- Viết được cơng thức định luật Ơm cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp.
- Viết được cơng thức tính độ lệch pha giữa i và u đối với mạch có R, L, C mắc nối tiếp.


- Nêu được đặc điểm của đoạn mạch có R, L, C nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập </b>


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay
chiều.


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>



<b>1. Giáo viên:</b>


- Chuẩn bị thí nghiệm gồm có dao động kí điện tử (hai chùm tia), các vôn kế và ampe kế, các phần
tử R, L, C.


<b>2. Học sinh:</b>


- Ôn lại phép cộng vectơ và phương pháp giản đồ Fre-nen để tính tổng hai dao động điều hồ cùng
tần số.


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: + Mối liên hệ u, i trong mạch chỉ có R, C, L?</i>


+ Định luật Ôhm cho mỗi dạng mạch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Nội dung bài mới
<i>a.Đặt vấn đề:</i>
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1: Phương pháp giản đồ Frenen</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV:- Trong mạch nối tiếp nhiều phần tử, điện


áp hai đầu mạch tính như thế nào?



- Trong mạch điện xoay chiều ta có áp dụng
được nguyên lý này?


HS:- Nhắc lại mối quan hệ giữa u và i trong
đoạn mạch chỉ có R , chỉ có L, chỉ có C


GV:- Biểu thức u và i trong đoạn mạch R,L,C
nối tiếp ? Mối liên hệ u, i?


- Nhắc lại cách biểu diễn một dao động điều
hoà bằng vectơ quay?


HS: Biểu diễn các véctơ cho các đoạn mạch chỉ
có R , chỉ có L, chỉ có C


Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


<b>I. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRENEN</b>
<b>1. Định luật về điện áp tức thời :</b>


Trong mạch điện xoay chiều gồm nhiều đoạn
mạch mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai
đầu của mạch bằng tổng đại số các điện áp tức
thời giữa hai đầu của từng đọan mạch ấy .
u = u1 + u2 + u3 + …



<b>2. Phương pháp giản Fre-nen</b> :
Mạch <sub>Các vétơquay </sub><i><sub>U</sub></i>


và <i>I</i>


Định luật
Ôm


u, i cùng pha UR = IR


u trễ pha 2

so với i


UC = IZC


U sớm pha


2


so với i


UL = IZL


<i><b>Hoạt động 2: Mạch R L C nối tiếp</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV:-Mối liên hệ u, i, tổng trở mạch RLC nối



tiếp thế nào ta khảo sát mạch


Biểu thức u cho các đoạn mạch chỉ có R , chỉ
có L, chỉ có C ?


HS:-Biểu diễn các véctơ
; ;


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U U U</i>                             <sub> trên cùng giản đồ véctơ ?</sub>
+ Giả sử UC > UL (ZC > ZL)


<b>II. MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP</b>


<b>1. Định luật Ôm cho đoạn mạch có R,L,C mắc</b>
<b>nối tiếp-Tổng trở :</b>


Giả sử cho dịng điện trong đoạn mạch có biểu
thức :


<i>i I</i> 0cos<i>t</i> Ta viết được biểu thức các điện
áp tức thời:


- 2 đầu R : <i>uR</i> <i>UOR</i>cos<i>t</i>
- 2 đầu L : <i>uL</i> <i>UOL</i>cos( <i>t</i> 2)






 


R


<i>R</i>


<i>U</i>





<i>I</i>




C


<i>I</i>




<i>C</i>


<i>U</i>





L


<i>I</i>





O <sub></sub>


<i>L</i>

<i>U</i>




<i>C</i>

<i>U</i>



<i>LC</i>

<i>U</i>



<i>R</i>

<i>U</i>



<i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Giả sử UC < UL (ZC < ZL)


-Dựa vào giản đồ lập cơng thức tính U ?


-Tổng trở Z tồn mạch ?


-Định luật Ôm ?
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


- 2 đầu C : <i>uc</i> <i>UOC</i>cos( <i>t</i> 2)



 



-Hiệu điện thế đoạn mạch AB : <i>u u</i> <i>R</i><i>uL</i><i>uC</i>
<i>u U</i> 0cos(<i>t</i>)


-Phương pháp giản đồ Fre-nen:
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U U</i>  <i>U</i> <i>U</i> <sub> </sub>


-Theo giản đồ : <i>U</i>2 <i>UR</i>2(<i>UL</i><i>UC</i>)2<sub> </sub>


2 ( <i>L</i> <i>C</i>)2


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


 


 


-Tổng trở của mạch :


2 2


( <i>L</i> <i>C</i>)
<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>



-Định luật Ôm :
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


<i><b>Hoạt động 3: Độ lệch pha u, i. Cộng hưởng điện</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
HS:-Thành lập cơng thức tính  ?


- So sánh giữa ZL và ZC có những trường hợp
nào xảy ra ?


-Xét tính chất mạch điện theo 3 trường hợp
đó ?


- Khi ZL = ZCđiều gì sẽ xảy ra?
-Điều kiện cộng hưởng?


- Hệ quả của cộng hưởng?
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


<b>2. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện :</b>



tan <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>R</i>


    


- Nếu ZL > ZC  0:u sớm pha hơn i ( tính
cảm kháng )


- Nếu ZL < ZC  0:u trễ pha hơn i ( tính
dung kháng )


- Nếu : ZL = ZC   0: u và i cùng pha ( cộng
hưởng điện )


<b>3. Cộng hưởng điện :</b>
<b>a. ĐKCH : Z</b>L = ZC


2
1
<i>LC</i>




 



hay 2<i>LC</i>1
<b>b. Hệ quả : </b>
+ max min


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i> <i>R</i>


 


+ u, i cùng pha


<i><b>4.Củng cố:Mạch R, L, C nối tiếp: Tổng trở, định luật Ôm, mối quan hệ u ,i</b></i>
<i><b> Bài tập 2, 3, 4, 5 sách giáo khoa</b></i>


<i><b>.5.Dặn dò:- Về nhà làn bài tập 6, 7, 8, 9, 1011, 12 SGK</b></i>
- Làm bài t ập sách bài tập


- Chuẩn bị tiết bài tập
<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


Ngày soạn

:

14/11/2008


Tiết: 25

<b> </b>




<b> BÀI TẬP</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>
- Củng cố các kiến thức:


+ Mối liên hệ u, i trong các dạng mạch


+ Định luật Ôhm trong các mạch điện xoay chiều
+ Cơng thức tính cảm kháng, dung kháng


+ Cơng thức tính tổng trở mạch RLC nối tiếp
+ Điều kiện, hệ quả cộng hưởng điện


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập </b>


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay
chiều.


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Luyện tập</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập
để hướng dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Xem lại các kiến thức các mạch điện xoay chiều, mạch RLC nối tiếp
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: + Mối liên hệ u, i trong các dạng mạch</i>


+ Định luật Ôhm trong các mạch điện xoay chiều
3. Nội dung bài mới:


<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức</b></i>


<i><b>Mạch chỉ có R</b></i> <i><b>Mạch chỉ có C</b></i> <i><b>Mạch chỉ có L</b></i> <i><b>Mạch RLC nối tiếp</b></i>


2 cos
<i>i I</i> <i>t</i>
2 cos


<i>u U</i> <i>t</i>
R


2 cos( )
2



<i>u U</i> <i>t</i>  2 cos( )
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


u, i cùng pha


1
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>

<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>



u chậm pha hơn i 2




<i>L</i>
<i>Z</i> <i>L</i>



<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


u nhanh pha hơn i 2




2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


 



 


tan <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>R</i>


   
- Nếu ZL > ZC  0:u
sớm pha hơn i ( tính cảm
kháng )


- Nếu ZL < ZC  0:u
trễ pha hơn i ( tính dung
kháng )


- Nếu : ZL = ZC  0: u
và i cùng pha ( cộng hưởng
điện )


<b>* Cộng hưởng điện :</b>
<b>a. ĐKCH : Z</b>L = ZC


2
1
<i>LC</i>





 


hay 2<i>LC</i>1
<b>b. Hệ quả : </b>
+
max
min
<i>U</i> <i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i> <i>R</i>
 


+ u, i cùng pha


<i><b>Hoạt động 2: Giải bài tập trắc nghiệm.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV: Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn đáp án


HS:-Chọn đáp án đúng, giải thích
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


<b>Bài 7 trang 74 D</b>
<b>Bài 8 trang 74 B</b>


<b>Bài 9 trang 74 A</b>
<b>Bài 11 trang 80 D</b>
<b>Bài 12 trang 80 D</b>


<i><b>Hoạt động 4:( 20 phút) Bài tập Tự luận</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV: Gọi HS lên bảng giải các bài tập trong


SGK và kiểm tra vỡ bài tập
HS1:<b>Bài 3 trang 74</b>


- Tính dung kháng
- Suy ra C


- Liên hệ u, i trong mạch chỉ có C?
- Tính I0


- Viết i
Hs: Nhận xét


<b>Bài 3 trang 74</b>
a. Điện dung của tụ


3
1 100
20
5
1 1
20.100


1
.10
2
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>C</i> <i>I</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i> <i>F</i>

 


    
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức
HS2:


- Tính cảm kháng


- Suy ra L
- Viết i
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận


HS: ghi nhớ kiến thức


HS3:


- Viết cơng thức tính U trong mạch chỉ có 2
cuộn cảm nối tiếp


- Suy ra điều cần chứng minh
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức
HS4:


- Cơng thức tính điện dung bộ tụ gồm 2 tụ
ghép nối tiếp?


- Suy ra điều cần chứng minh
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


HS5:
- Tính ZC
Tính Z
- Tính I0


- Tính độ lệch pha u so với i



Trong mạch chứa L u chậm pha hơn i 2


nên
5 2 cos(100 )


2


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b>Bài 4 trang 74</b>
a. Tính L


100
20
5
20
100
1
5
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>Z</i> <i>L</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>L</i> <i>H</i>

 



    
  


b. Viết biểu thứci
2 cos( )
<i>i I</i> <i>t</i>


Trong mạch chứa L u nhanh pha hơn i 2


nên
5 2 cos(100 )


2


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


<b>Bài 5 trang 74</b>
U = U1 + U2
I.ZL = I.ZL1 + I.ZL2


Suy ra: ZL = L

= L1

+ L2


=

<i>Z</i>

<i>L</i>1

<i>Z</i>

<i>L</i>2


<i>Z</i>

<i>L</i>

(

<i>L</i>

1

<i>L</i>

2

)


<b>Bài 6 trang 74</b>


Khi C1, C2 nối tiếp thì:



1 2


1

1

1



<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



hay 1 2


1

1

1



<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>




Suy ra :


1 2


1

1

1



<i>C</i>


<i>Z</i>



<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>





<i>Z</i>

<i>C</i>

<i>Z</i>

<i>C</i>1

<i>Z</i>

<i>C</i>2
<b>Bài 4 trang 79</b>


*

1

2000


20


100


<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>C</i>





*
2 2
2 2

(

)



20

20

20 2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>





Ta có: <i>i I</i> 2 cos(<i>t</i>)


*


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Viết biểu thức i



Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức
HS6:


- Tính ZL


- Tính Z


- Tính I0


- Tính độ lệch pha u so với i
- Viết biểu thức i


Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức
HS7:


Viết biểu thức U hai đầu đoạn mạch
- Cơng thức tính UC


Tìm ZC


- Tính I


Hs: Nhận xét



GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


HS8:


- Tìm U, biểu thức?


- Tính UL


*
20
tan 1
20
4
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>



 
  
 


u chậm pha hơn i 4


3cos(100 )
4



<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


  


<b>Bài 5 trang 79</b>
*


0,3



100

30



<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>L</i>





*
2 2
2 2

(

)



30

30

30 2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>






Ta có: <i>i I</i> 2 cos(<i>t</i>)


*


0

120 2

<sub>4</sub>



30 2


<i>o</i>

<i>U</i>


<i>I</i>

<i>A</i>


<i>Z</i>



*
30
tan 1
30
4
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>




  
 


u nhanh pha hơn i 4



4cos(100 )
4


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


  


<b>Bài 6 trang 79</b>
Tac có


2 2


2 2

.



. 30

100 (1)



.

80 (2)



<i>C</i>


<i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i>

<i>I Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>I</i>

<i>Z</i>

<i>V</i>



<i>U</i>

<i>I Z</i>

<i>V</i>










Lấy (1) chia (2)


2 2
2 2
2 2

30


100

10


80

8



10

8 30



100

64.900 64



40


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>








Thế vào (2) suy ra


80
2
40
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>Z</i>
  


<b>Bài 7 trang 80</b>
a. Ta có:


80 os100 t(V)
U= 40 2( )


<i>u</i> <i>c</i>


<i>V</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tìm ZL


Tính I0


- Viết i?
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức
HS9:


- Tính ZC, ZL?
- Tìm tổng trở


- Tính I0
- Tính 


- Viết biểu thức i
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


2 2


2 2

.



. 40

40 2 (1)




.

40 (2)



<i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i>

<i>I Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>I</i>

<i>Z</i>

<i>V</i>



<i>U</i>

<i>I Z</i>

<i>V</i>









Lấy (1) chia (2)


2 2
2 2
2 2

40


40 2


2


40



2

40


2

1600


40


<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i> <i>L</i>
<i>L</i> <i>L</i>
<i>L</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>








b. <i>i I</i> 2 cos(<i>t</i>)


Thế vào (2) suy ra 0


40
1
40
2
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>
<i>Z</i>
<i>I</i> <i>A</i>
  
 


u nhanh pha hơn i 4


Vậy <i>i</i> 2 cos(100 <i>t</i> 4)<i>A</i>



 


<b>Bài 8 trang 80</b>
*

1

5000


50


100


<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>C</i>





*

0,2


100

20


<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>L</i>





*
2 2
2 2

(

)



30

30

30 2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>





Ta có: <i>i I</i> 2 cos(<i>t</i>)


*


0

120 2

<sub>4</sub>



30 2


<i>o</i>

<i>U</i>


<i>I</i>

<i>A</i>


<i>Z</i>




*
30
tan 1
30
4
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>



 
  
 


u chậm pha hơn i 4


4cos(100 )
4


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


  


<i><b>4. Củng cố: Phương pháp giải các bào tâpl về điện xoay chiều</b></i>
<i><b>5.Dặn dò:- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn

:

16/11/2008



Tiết: 26

<b> </b>



<b> </b>

<b>CÔNG SUẤT TIÊU THỤ</b>



<b>CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CƠNG SUẤT</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. Kiến thức :</b>


- Phát biểu được định nghĩa và thiết lập cơng thức của cơng suất trung bình tiêu thụ trong
một mạch điện xoay chiều


- Phát biểu được định nghĩa của hệ số công suất .
- Nêu vai trị của hệ số cơng suất trong mạch điện .


- Viết được công thức của hệ số công suất đối với mạch RLC nối tiếp
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập </b>


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm mạch điện
xoay chiều.


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Yêu cầu học sinh ôn lại các kiến thức mạch RLC nối tiếp
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Ơn lại các cơng thức mạch RLC nối tiếp


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: + Mối liên hệ u, i trong các dạng mạch</i>


+ Định luật Ôhm trong các mạch điện xoay chiều
+ Cơng thức tính cảm kháng, dung kháng


+ Cơng thức tính tổng trở mạch RLC nối tiếp
+ Điều kiện, hệ quả cộng hưởng điện


3. Nội dung bài mới


<i>a.Đặt vấn đề:</i>- Cơng suất của dịng điện xoay chiều theo công thức nào?
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1: Công suất cảu mạch điện xoay chiều.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV:


- Nhắc lại cơng thức tính cơng suất dịng điện
khơng đổi ?


- Tại một thời điểm i có chiều, cường độ xác


định. Tính cơng suất


- Dùng cơng thức nhân lượng giác tính p?


HS:


- Tính gia trị trung bình của cơng suất


<b>I. CƠNG SUẤT CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY </b>
<b>CHIỀU </b>


<b>1. Biểu thức của công suất :</b>


- Xét đoạn mạch điện xoay có dịng điện :
<i>i I</i> 0cos<i>t</i>


Điện áp 2 đầu đoạn mạch :


0cos( )


<i>u U</i> <i>t</i>
- Công suất tức thời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Công suất có thể nhận những giá trị nào?
- Sử dụng thiết bị điện ta nên chọn loại có cơng
suất lớn hay nhỏ


- Điện năng tiêu thụ?


Hs: Nhận xét



GV:NHận xét- kết luận
HS: ghi nhớ kiến thức


p = 2UI cos .cos(<i>t</i> <i>t</i>)
=UI[ coscos(2<i>t</i>)]
- Công suất trung bình


P = <i>p UI</i> [coscos(2<i>t</i>)]


cos<sub> : gọi là hệ số công suất</sub>


<b>2. Điện năng tiêu thụ của mạch điện:</b>


<i><b>Hoạt động 2: Hệ số công suất</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
GV:- Dựa vào giản đồ vétơ lập cơng thức tính


cos<sub> ?</sub>


- Suy ra cơng thức tính P? So sánh với cơng suất
toả nhiệt trên R?


-Tính cos ở bảng 15-1( C2 )


- Trong các mạch điện xoay chiều đã học mạch
nào có  0 ? P ?



- Đoạn mạch nào có 2

 


? P ?


- Nhận xét gì về cơng suất tiêu thu trong mạch
RLC nối tiếp?


<b> GV nhấn mạnh : Tụ điện và cuộn dây thuần </b>
cảm không tiêu thụ điện năng


- Từ cơng thức tính P suy ra cường độ dịng điện
trên đường dây tải?


- Cơng suất hao phí trên dây tải?


- Làm sao giảm hao phí?


- Làm thế nào tăng U? Ta sẽ tìm hiểu bài sau


<b>II. HỆ SỐ CÔNG SUẤT CỦA MẠCH ĐIỆN </b>
<b>1. Biểu thức hệ số công suất :</b>


cos


<i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i>



<i>U</i> <i>Z</i>


  


với 0 cos 0


 Công suất trong mạch RLC nối tiếp bằng
công suất toả nhiệt trên R


<b>* Các trường hợp đặt biệt :</b>
  0 cos 1
 <sub> P </sub><sub>max </sub><sub>= UI </sub>


 Đoạn mạch chỉ có R, đoạn mạch xảy ra cộng
hưởng điện.




cos 0
2




  
 <sub> P = 0</sub>


 Đoạn mạch chỉ có L , đoạn mạch chỉ có C,
đoạn mạch có L và C (R = 0). Các đoạn mạch
này không tiêu thụ điện năng.



<b>2. Tầm quan trọng của hệ số cơng suất trong </b>
<b>q trình cung cấp và sửdụng điện năng :</b>
- Công suất tiêu thụ trung bình của các thiết bị
điện nhà máy:


P = <i>UI</i>cos Với cos>0


- Cường độ hiệu dụng :

cos



<i>I</i>



<i>U</i>


P



- Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện :


Php = rI2 =


2
2 2


1


cos


<i>P</i>


<i>r</i>



<i>U</i>



O 



<i>L</i>


<i>U</i>


<i>C</i>


<i>U</i>


<i>LC</i>


<i>U</i>


<i>R</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>I</i>


P = <i>UI</i>cos


W = P . t (J)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Sử dụng các thiết bị ta nên chọn thiết bị có hệ
số cơng suất lớn hay nhỏ?


* Suy ra hệ quả của cộng hưởng điện?
Hs: Nhận xét


GV:NHận xét- kết luận


HS: ghi nhớ kiến thức


- Nếu cos nhỏ thì Php lớn phải bố trí sao cho
cos


lớn (

nhỏ ) dùng tụ C sao cho

cos

0,85



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn

:

21/11/2008


Tiết: 27

<b> </b>



<b> </b>

<b>TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


- Viết được cơng suất hao phí trên đường dây tải điện; từ đó suy ra những giải pháp giảm
cơng suất hao phí trên đường dây tải điện, trong đó tăng áp là biện pháp triệt để và hiệu quả
nhất.


- Phát biểu được định nghĩa, nêu công thức cấu tạo và nguyên tắc làm việc của máy biến
áp.


- Viết được hệ thức giữa điện áp của cuộn thứ cấp và của cuộn sơ cấp trong máy biến áp.
- Viết được hệ thức giữa cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và trong
cuộn sơ cấp của một máy biến áp.


<b> 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập </b>


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập


<b> 3. Thái độ: Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>


<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


<i>1. Giáo viên<b>: </b></i>Máy biến áp thật cho học sinh xem.
2<i>. Học sinh<b>: </b><b>Ơ</b></i>n lại về suất điện động cảm ứng, về vật liệu từ.


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...


2. <i>Kiểm tra bài cũ: </i>Viết biểu thức tính cơng suất và hệ số công


suất của đoạn mạch điện xoay chiều. Nêu mục đích của việc
nâng cao hệ số công suất và cách nâng cao hệ số công
suất.


3. Nội dung bài mới
<i>a.Đặt vấn đề:</i>
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> : Tìm hiểu bài tốn truyền tải điện năng đi xa.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


GV:



Giới thiệu công suất phát đi
từ nhà máy phát điện.


HS:Ghi nhận công suất phát
đi từ nhà máy phát điện.
GV:


Yêu cầu học sinh xác định
công suất hao phí do tỏa
nhiệt trên đường dây tải.
HS: Xác định công suất hao
phí do tỏa nhiệt trên đường
dây tải.


GV:


Yeâu cầu học sinh nêu các
biện pháp giảm công suất
hao phí.


<b>I. Bài tốn truyền tải điện</b>
<b>năng đi xa</b>


Cơng suất phát đi từ nhà
máy phát điện


P = UI


Công suất hao phí do tỏa nhiệt


trên đường dây tải


Php = rI2 = r( <i><sub>U</sub>P</i> )2 = P2


<i>r</i>
<i>U</i>2


Với công suất phát P xác
định để giảm Php ta phải giảm r


hoặc tăng U


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Yêu cầu học sinh thực hiện
C1


HS:Thực hiện C1.


Ghi nhận phương pháp tối ưu
để giải bài toán truyền tải
điện năng đi xa.


Phân tích để tìm ra phương
pháp tối ưu để giải bài toán
truyền tải điện năng đi xa.


dây có điện trở suất nhỏ như
bạc, dây siêu dẫn, ... với giá
thành quá cao hoặc tăng tiết
diện S, mà tăng tiết diện S thì


tốn kim loại và phải xây cột
điện lớn nên không kinh tế.
Trái lại, biện pháp tăng U có
hiệu quả rỏ rệt: Tăng U lên n
lần thì Php giảm n2 lần.


<i><b>Hoạt động 2</b> :</i> Tìm hiểu máy biếp áp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


GV:


Giới thiệu máy biến áp.
HS:Ghi nhận khái niệm.


GV:Cho học sinh quan sát một
máy biến áp.


Giới thiệu hình 16.2, 16.3.


Yc hs nếu cấu tạo máy biến
áp.


HS:Quan sát máy biến áp.
Nêu cấu tạo của máy biến
áp.


GV: Giới thiệu ngun tắc
hoạt động của máy biến áp.


Yêu cầu học sinh thực hiện
C2


HS:Ghi nhận và nguyên tắc
hoạt động của máy biến áp.
Thực hiện C2.


GV:Giới thiệu sơ đồ thí
nghiệm hình 16.4.


Yêu cầu học sinh thực hiện
C3.


HS:Xem sơ đồ thí nghiệm và
thực hiện C3.


Đọc số liệu thu được từ thí


<b>II. Máy biếp áp</b>


Máy biến áp là những thiết
bị có khả năng biến đổi điện
áp xoay chiều.


<i><b>1. Cấu tạo và nguyên tắc</b></i>
<i><b>hoạt động</b></i>


Bộ phận chính là một lỏi
biến áp hình khung bằng sắt
non có pha silic cùng với hai


cuộn dây có điện trở nhỏ và
độ tự cảm lớn quấn trên lỏi
biến áp. Cuộn thứ nhất có N1


vịng nối vào nguồn phát điện
gọi là cuộn sơ cấp, cuộn thứ 2
có N2 vòng nối ra các cơ sở


tiêu thụ điện năng gọi là cuộn
thứ cấp.


Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào
nguồn phát điện xoay chiều,
dòng điện xoay chiều chạy trong
cuộn sơ cấp tạo ra từ trường
biến thiên trong lỏi biến áp.
Từ thông biến thiên của từ
trường đó qua cuộn thứ cấp
gây ra suất điện động cảm
ứng trong cuộn thứ cấpï.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nghiệm và rút ra kết quả.
Cho biết khi nào thì máy
biến áp có tác dụng tăng
áp, khi nào thì có tác dụng
hạ aùp.


Ghi nhận chế độ có tải của
máy biến áp.



Giới thiệu máy biến áp ở
chế độ có tải.


Giới thiệu máy biến áp
làm việc trong điều kiện lí
tưởng.


Dẫn dắt để đưa ra mối liên
hệ giữa U1, I1 và U2, I2 trong


máy biến áp có tải.


HS: Ghi nhận điều kiện làm
việc lí tưởng của máy biến
áp.


Rút ra kết luận về mối liên
hệ giữa U và I ở cuộn sơ
cấp và cuộn thứ cấp của
máy biến áp khi làm việc.


<i>* Cuộn thứ cấp để hở (I2 = 0,</i>
<i>máy biến áp ở chế độ không</i>
<i>tải)</i>


Thay đổi các số vịng N1, N2,


đo các điện áp U1 và U2 ta


thấy: <i>U</i>2



<i>U</i>1


=<i>N</i>2
<i>N</i>1


Nếu N2 > N1thì U2 > U1: Máy


tăng áp.


Nếu N2 < N1thì U2 < U1: Máy hạ


áp.


<i>* Cuộn thứ cấp nối với tải</i>
<i>tiêu thụ (I2 </i>

<i> 0, máy biến áp ở</i>
<i>chế độ có tải)</i>


Nếu hao phí điện năng trong
máy biến áp không đáng kể
(máy biến áp làm việc trong
điều kiện lí tưởng) thì cơng
suất của dịng điện trong mạch
sơ cấp và trong mạch thứ cấp
có thể coi bằng nhau


U1I1 = U2I2


Do đó: <i>I</i>1



<i>I</i>2


=<i>U</i>2
<i>U</i>1


=<i>N</i>2
<i>N</i>2
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>: Tìm hiểu ứng dụng của máy biến áp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


GV:


Yêu cầu học sinh nêu các
ứng dụng của máy biến áp.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C4


HS:Nêu các ứng dụng của
máy biến áp.


Thực hiện C4


GV:Yêu cầu học sinh thực hiện
C5


HS:Thực hiện C5
Ghi nhớ kiến thức



<b>III. Ứng dụng của máy biến</b>
<b>áp</b>


+ Thay đổi điện áp của dòng
điện xoay chiều đến các giá
trị thích hợp.


+ Sử dụng trong việc truyền tải
điện năng để giảm hao phí
trên đường dây truyền tải.
+ Sử dụng trong máy hàn điện
nấu chảy kim loại.


<i>4.Củng cố:</i>Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn

:

22/11/2008


Tiết: 28

<b> </b>



<b> </b>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b> 1. Kiến thức :</b>


- Trả lời được các câu hỏi và giải được các bài tốn về
cơng suất và hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.


- Trả lời được các câu hỏi và giải được các bài toán có
liên quan đến máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa



<b> 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập </b>


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập
<b> 3. Thái độ: Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>


<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>Xem kỉ các bài tập trong sgk, sbt. Chuẩn bị
thêm một số bài tập trắc nghiệm và tự luận.


<b>2</b><i><b>. Học sinh: </b></i>Ôn lại các kiến thức về cơng suất, hệ số cơng
suất máy biến áp.


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...


2. <i>Kiểm tra bài cũ: </i>Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức


liên quan đến các bài tập cần giải:


+ Công suất và hệ số công suất của đoạn mạch RLC: P =
UIcos = <i>U</i>


2



<i>R</i>


<i>Z</i>2 = I2R; cos =


<i>UR</i>
<i>R</i> =


<i>R</i>
<i>Z</i> .


+ Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải: Php = rI2


= P2 <i>r</i>


<i>U</i>2


+ Sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện trên máy
biến áp: <i>I</i>1


<i>I</i>2


=<i>U</i>2
<i>U</i>1


=<i>N</i>2
<i>N</i>2
3. Nội dung bài mới


<i>a.Đặt vấn đề:</i>


<i> b.Triển khai bài 1</i> :


<i><b>Hoạt động1</b></i>: Giaûi các câu hỏi trắc nghiệm.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


Gv: Yeâu cầu hs giải thích tại
sao chọn các đáp án


Hs:Giải thích lựa chọn
Ghi nhận kiến thức
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>Giải các bài tập tự luận.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


GV:


Yêu cầu học sinh tính cảm
kháng và dung kháng.


HS:Tính cảm kháng.
Tính dung kháng


GV:Yêu cầu học sinh nhận xét
kết quả và tính công suất,
hệ số công suất.


HS:Nhận xét kết quả và tính


cơng suất, hệ số cơng suất.
Tính tốn để rút ra kết luận.
Yêu cầu học sinh tính tốn để
thấy U 


<i>Ud−UC</i>¿2
<i>U</i>2<i>R</i>+¿


√¿


từ đó kết
luận cuộn dây có điện trở
thuần r  0.


Hướng dẫn học sinh lập hệ
phương trình và giải để tìm ra
Ur và UL từ đó tính ra hệ số
cơng suất.


HS:lập hệ phương trình và giải
để tìm ra Ur và UL từ đó tính ra
hệ số công suất.


GV:


Yêu cầu học sinh tính cường
độ hiệu dụng trên đường
dây.


GV:Yêu cầu hs tính độ sụt thế.


Yêu cầu học sinh tính điện áp
hiệu dụng cuối đường dây.
Yêu cầu học sinh tính cơng
suất tổn hao trên đường dây
tải.


<i><b>Bài 6 trang 85</b></i>


Ta coù:


ZL = 2fL = 2.1000. 5<i><sub>π</sub></i> .10-3 =
10().


ZC =
1
2<i>π</i>fC=


1
2<i>π</i>. 1000 .50


<i>π</i> . 10
<i>−</i>6 =


10().


Vì ZL = ZC nên có cộng hưởng
điện, khi đó


P = Pmax = <i>U</i>



2


<i>R</i>=


1002


30 = 333(W) và


cos = 1


<i><b>Bài 15.8 </b></i>


a) Ta có :
<i>U</i>MN<i>− U</i>NB¿2


<i>U</i>AM2 +¿


√¿


= 13<i>−</i>65¿


2


132+¿


√¿


= 53,6(V)  U = 65(V), do đó


cuộn dây có điện trở thuần r



 0.


b) Ta có : U2<sub> = (U</sub>


R + Ur)2 + (UL
-UC)2


=> 652<sub> = 13</sub>2<sub> + 26U</sub>


r + U ❑<i>r</i>2 + U


❑<i>L</i>2 - 130UL + 652
=> 0 = 132<sub> + 26U</sub>


r + U ❑<i>r</i>


2 <sub>+ U</sub>


❑<i>L</i>


2 <sub> - 130U</sub>


L (1)


U ❑MN2 = U ❑<i>r</i>2 + U ❑<i>L</i>2


=> 132<sub> = U</sub>


❑<i>r</i>2 + U ❑<i>L</i>2 (2)



Giải hệ (1) và (2) ta có:
Ur = 12(V ; UL = 5(V)
Hệ số công suất :
cos = <i>UR</i>+<i>Ur</i>


<i>U</i> =


13+12


65 =


5
13


<i><b>Baøi 6 trang 91</b></i>


a) Cường độ hiệu dụng trên
dây tải điện


I = <i><sub>U</sub>P</i>=4000


110 =


400


11 (A)


b) Độ sụt thế : U = rI = 2. 400<sub>11</sub>



= 73(V)


c) Điện áp hiệu dụng ở cuối
đường dây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS: Cho học sinh tự giải câu e. d) Công suất tổn hao trênđường dây tải:
Php = rI2 = 2.

(

400<sub>11</sub>

)



2


= 2644,6(W)
e) Tính tốn tương tự với U’ =
220 ta có


I’ = 200<sub>11</sub> A; U’ = 36V;


U’C = 184V; P’hp = 661W.


<i>4.Củng cố:</i>Cho học sinh tóm tắt những kiến thức về dịng điện xoay
chiều, máy biến thế. Phương pháp giả các bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn

:

2/12/2008


Tiết: 29

<b> </b>



<b>MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>



- Mô tả được sơ đồ cấu tạo và giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy
phátđiện xoay chiều 1 pha.


- Mô tả được sơ đồ cấu tạo và giải thích được nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện xoay chiều 3 pha.


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b> Học sinh giải thích </b>được nguyên tắt tạo ra dòng điện xoay chiều.
<b>3. Thái độ:</b>


<b> Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>


<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


Chuẩn bị các mơ hình máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha.


Vẽ phóng to các cách mắc mạch ba pha hình sao, hình tam
giác.


<b>2</b><i><b>. Học sinh: </b></i>Ơn kiến thức hiện tượng cảm ứng điện từ và định luật
Len-xơ ơ lớp 11.<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...


Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: </i>Nêu cách tạo ra suất điện động xoay chie
3. Nội dung bài mới


<i>a.Đặt vấn đề:</i>
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> Tìm hiểu máy phát điện xoay chiều một pha.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


GV:


Yêu cầu hoïc sinh thực hiện C1.
Giới thiệu mơ hình máy phát điện
xoay chiều một pha.


HS:Thực hiện C1.


Ghi nhận cấu tạo của máy phát điện
xoay chiều một pha.


<b>I. Maùy phát điện xoay chiều</b>
<b>một pha</b>


<i><b>1. Cấu tạo và hoạt động.</b></i>


+ Cấu tạo gồm bộ phận chính:
Phần cảm là nam châm vĩnh
cữu hay nam châm điện. Đó là


phần tạo ra từ trường.


Phần ứng là những cuộn
dây, trong đó xuất hiện suất
điện động cảm ứng khi máy
hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Giới thiệu hoạt động của máy
phát điện xoay chiều một pha.


HS:Ghi nhận tần số của dòng điện
xoay chiều do máy phát tạo ra.


Thực hiện C2.


Giới thiệu tần số của dòng điện
xoay chiều do máy phát tạo ra.


Yêu cầu học sinh thực hiện
C2.


thông qua cuộn dây biến
thiên, trong cuộn dây xuất
hiện suất điện động cảm
ứng, suất điện động này được
đưa ra ngồi để sử dụng.


<i><b>2. Tần số của dòng điện</b></i>
<i><b>xoay chieàu.</b></i>



Nếu máy phát có 1 cuộn
dây và 1 nam châm (một cặp
cực), rôto quay n vòng trong 1
giây thì tần số của dịng điện
là f = n.


Nếu máy có p cặp cực và
rơ to quay n vịng trong 1 giây
thì f = np.


Nếu máy có p cặp cực và
rô to quay n vịng trong 1 phút
thì f = <sub>60</sub><i>n</i> p.


<i><b>Hoạt động 2</b> :</i>: Tìm hiểu máy phát điện xoay chiều ba pha.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


GV:


Giới thiệu mơ hình máy phát
điện xoay chiều ba pha.


Giới thiệu dòng điện xoay
chiều ba pha.


HS:Ghi nhận cấu tạo của máy
phát điện xoay chiều ba pha.


Nhận xét về ba suất điện


động xoay chiều xuất hiện
trong ba cuộn dây.


<b>II. Máy phát điện xoay</b>
<b>chieàu ba pha</b>


<i><b>1. Cấu tạo và nguyên tắc</b></i>
<i><b>hoạt động.</b></i>


Máy phát điện xoay chiều ba
pha cấu tạo gồm stato có ba
cuộn dây riêng rẽ, hồn toàn
giống nhau quấn trên ba lỏi
sắt đặt lệch nhau 1200<sub> trên</sub>


moät vòng tròn, rôto là một
nam châm điện.


Khi rơto quay đều, các suất
điện động cảm ứng xuất hiện
trong ba cuộn dây có cùng
biên độ, cùng tần số nhưng
lệch nhau về pha là 2<sub>3</sub><i>π</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ghi nhaän khái niệm


Giới thiệu cách mắc hình sao


Giới thiệu cách mắc tam
giác.



HS: Thực hiện C3.


Ghi nhận cách mắc tam giác.


<i><b>2. Cách mắc mạch ba pha</b></i>


+ Mắc hình sao


Ba điểm đầu của ba cuộn
dây được nối với 3 mạch ngoài
bằng 3 dây dẫn, gọi là dây
pha. Ba điểm cuối nối chung
với nhau trước rồi nối với 3
mạch ngoài bằng một dây
dẫn gọi là dây trung hịa.


Khi mắc hình sao ta có: Ud =


3 Up (Ud là điện áp giữa hai


dây pha, Up là điện áp giữa


dây pha và dây trung hoà).
+ Mắc hình tam giác


Điểm cuối cuộn này nối
với điểm đầu của cuộn tiếp
theo theo tuần tự thành ba điểm


nối chung. Ba điểm nối đó
được nối với 3 mạch ngoài
bằng 3 dây pha.


4/Củng cố: Ngun tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều


5/ Dặn dị:giải các bài tập 3, 4 trang 94 sgk vaø 17.1, 17.3 vaø 17.4
sbt.


Ngày soạn

:

4/12/2008


Tiết: 30

<b> </b>



<b>ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Trình bày được khái niệm từ trường quay.
- Trình bày được cách tạo ra từ trường quay.


- Trình bày được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ.


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b> Học sinh giải thích </b>được nguyên tắc hoạt động của động cơ khong đồng bộ 3 pha.
<b>3. Thái độ:</b>


<b> Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>


<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>



<i><b>1. Giaùo viên: </b></i>


<i><b>: </b></i>Chuẩn bị mơ hình động cơ khơng đồng bộ ba pha đã tháo ra để cho học
sinh quan sát.


<b>2</b><i><b>. Học sinh: </b></i>Ơn lại kiến thức vềđộng cơ điện ở lớp 9


.<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: </i>


Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện
xoay chiều 3 pha.


3. Nội dung bài mới
<i>a.Đặt vấn đề:</i>
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động1 :</b></i> Tìm hiểu ngun tắc hoạt động của động cơ khơng đồng bộ.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


GV:


Giới thiệu mơ hình của sự quay
khơng đồng bộ.



HS:


Xem hình 18.1. Đọc sgk và Mơ
tả hiện tượng.


GV:


Yêu cầu học sinh giải thích sự
quay của khung dây khi nam
châm quay.


HS:


Giải thích sự quay của khung
dây khi nam châm quay.


<b>I. Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>của động cơ không đồng</b>
<b>bộ</b>


Quay đều một nam châm hình
chử U với tốc độ góc  thì từ
trường giữa hai nhánh của nam
châm cũng quay với tốc độ
góc .


Đặt trong từ trường quay với
tốc độ góc  một khung dây
dẫn kín có thể quay quanh một


trục trùng với trục quay của từ
trường thì khung dây quay với
tốc độ góc ’ < . Ta nói khung
dây quay không đồng bộ với
từ trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV:


Yêu cầu học sinh giải thích sự
quay khơng đồng bộ


.HS:Giải thích sự quay không
đồng bộ của khung dây so
với nam châm.


của từ trường để giảm tốc độ
biến thiên của từ thông.


Tốc độ góc của khung dây
ln nhỏ hơn tốc độ góc của
từ trường vì nếu tốc độ góc
của khung dây bằng tốc độ
góc của từ trường thì từ thơng
qua khung dây khơng biến thiên
nữa, dịng điện cảm ứng
khơng cịn, momen lực từ bằng
0, momen cản làm khung dây
quay chậm lại. Lúc đó lại có
dịng cảm ứng và có momen
lực từ. Khung dây sẽ quay đều


khi momen lực từ và momen cản
cân bằng nhau.


<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Tìm hiểu động cơ khơng đồng bộ ba pha.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


GV:


Giới thiệu cách tạo ra từ
trường quay.


HS:Ghi nhận cách tạo ra từ
trường quay bằng dịng điện
xoay chiều ba pha.


GV: Yêu cầu học sinh xem hình
18.2 và mô tả cấu tạo của
rôto lồng sóc.


HS:Mô tả cấu tạo của rôto
lồng sóc.


GV:u cầu học sinh nêu một
số ứng dụng của động cơ
không đồng bộ ba pha.


Nêu một số ứng dụng của
động cơ không đồng bộ ba
pha.



<b>II. Động cơ không đồng bộ</b>
<b>ba pha</b>


+ Tạo ra từ trường quay bằng
cách cho dòng điện xoay chiều
3 pha đi vào trong stato gồm 3
cuộn dây giống nhau, đặt lệch
nhau 120o<sub> trên một giá trịn thì</sub>


trong không gian giữa 3 cuộn
dây sẽ có một từ trường quay
với tần số góc bằng tần số
góc  của dòng điện xoay
chiều.


+ Đặt trong từ trường quay một
rơto lồng sóc (có tác dụng như
một khung dây dẫn có thể
quay dưới tác dụng của từ
trường quay) có thể quay xung
quanh trục trùng với trục quay
của từ trường.


+ Rơto lịng sóc quay do tác
dụng của từ trường quay với
tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ
trường. Chuyển động quay của
rôto được sử dụng để làm quay
các máy khác.



<b>4</b>.Củng cố:Nguyên tắc hoạt động, và cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha


5. Dặn dị:xem lại các bài tập về mạch điện xoay chiều để chuẩn
bị cho tiết bài tập.


Ngày soạn

:

6/12/2008


Tiết: 31

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Nắm được cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay
chiều một pha, ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha để
trả lời được các câu hỏi và giải được các bài tập có liên
quan.


<b>2. Kĩ năng:</b>Giải được các bài tập liên quan đế mạch điện xoay
chiều..


<b>3. Thái độ:</b>


<b> Nghiêm túc ,hứng thú trong học tập.</b>


<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>


<i><b>11. Giáo viên: </b></i>Xem kỉ các bài tập trong sgk, sbt. Chuẩn bị
thêm một số bài tập trắc nghiệm và tự luận.



<b>2</b><i><b>. Học sinh: </b></i>Ôn lại các kiến thức về máy phát điện xoay
chiều một pha, ba pha và động cơ khơng đồng bộ ba pha. Xem
lại các bài tốn về đoạn mạch xoay chiều.


.<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số:</b>


Lớp 12B5...
Lớp 12B6...
Lớp 12B7...
2. <i>Kiểm tra bài cũ: </i>


+ Cấu tạo và hoạt động của: Máy phát điên xoay chiều
một pha, ba pha, động cơ khơng đồng bộ ba pha.


+ Tần số của dịng điện xoay chiều do máy phát điện xoay
chiều tạo ra: Nếu máy phát có 1 cuộn dây và 1 nam châm
(một cặp cực), rơto quay n vịng trong 1 giây thì tần số của
dòng điện là f = n. Nếu máy có p cặp cực và rơ to quay n
vịng trong 1 giây thì f = np. Nếu máy có p cặp cực và rơ to
quay n vịng trong 1 phút thì f = <sub>60</sub><i>n</i> p.


3. Nội dung bài mới
<i>a.Đặt vấn đề:</i>
<i> b.Triển khai bài dạy</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> Giải các câu hỏi trắc nghiệm.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>



Gv: Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn các đáp án


Hs:Giải thích lựa chọn


Câu 3 trang 94 : C
Caâu 17-18.1 : C
Caâu 17-18.2 : C
Caâu 17-18.3 : C
Caâu 17-18.4 : B


<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Giải các bài tập tự luận.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


Gv:


Yêu cầu học sinh tính Z.
HS:Tính tổng trở.


<i><b>Bài 14.8 </b></i>


a) Ta có: Z = <i>U<sub>I</sub></i> =120


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV:Yêu cầu học sinh viết công
thức tính cos từ đó suy ra để


tính R.



HS: Viết cơng thức tính cos


từ đó suy ra để tính R.


Yêu cầu học sinh viết cơng
thức tính tan từ đó suy ra để


tính ZL – ZC .


Giải hệ phương trình để tính L
và C.


Hướng dẫn học sinh lập hệ
phương trình để tìm L và C.


Yêu cầu học sinh giải hệ
phương trình để tính L và C.


Yêu cầu học sinh tính cảm
kháng, dung kháng và tổng
trở


HS: Tính ZAD.
Tính UAD.
Tính AD .


Tính  và nhận xét


GV:



Yêu cầu học sinh tính .


Yêu cầu học sinh viết biểu
thức của i.


cos = <i>R<sub>Z</sub></i>


=> R = Z.cos = 120.

3


2 = 60

3 ().


tan = <i>ZL− ZC</i>


<i>R</i>


=> ZL – ZC = R.tan = 60

3
.(-1


3 ) = -60()


Hay ZC = ZL = 60
b) Ta coù : ZC = ZL = 60
=> <sub>100</sub>1<i><sub>πC</sub></i> <i>−</i>100<i>πL</i> <sub> = 60</sub>


=> <sub>200</sub>1<i><sub>πC</sub></i> = 50L + 30 (1)


Z’C = Z’L => <sub>200</sub>1<i><sub>πC</sub></i> = 200L
(2)



Giải hệ (1) và (2) ta có :
L = <sub>5</sub>1<i><sub>π</sub></i> H và C = <sub>8000</sub>1 <i><sub>π</sub></i> F


<i><b>Câu 4 trang 131 sgv</b></i>


a) Ta coù: ZL = L = 100. 0,4<i><sub>π</sub></i> =
40()


ZC =
1


<i>ωC</i>=


1
100<i>π</i>. 1


8000<i>π</i>


= 80()


Z = <i>ZL− ZC</i>¿


2


<i>R</i>2+¿
√¿


=



40<i>−</i>80¿2


40

3¿2+¿
¿
√¿


= 80()


I = <i>U<sub>Z</sub></i> =80


80 = 1(A)


tan = <i>ZL− ZC</i>


<i>R</i> =


40<i>−</i>80


40

3 =


<i>tan(-π</i>


6 )


=>  = - <i>π</i><sub>6</sub> rad


Vaäy : i = I

2 cos(t - )


=

2 cos(100t + <i>π</i><sub>6</sub>



) )A)


b) Ta coù :
ZAD=


40

3¿2+402


¿


<i>R</i>2+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i>=√¿


= 80()


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Yêu cầu học sinh tính tổng trở
của đoạn mạch AD.


Yêu cầu học sinh tính UAD.
Yêu cầu học sinh tính AD .


Yêu cầu học sinh xác định độ
lệch pha giữa uAB và uAD.


c) Ta coù: tanAD =


<i>Z<sub>L</sub></i>
<i>R</i> =


40


40

3 =


tan <i>π</i><sub>6</sub>


=> AD = <i>π</i><sub>6</sub> rad


 =  - AD = - <i>π</i><sub>6</sub> - <i>π</i><sub>6</sub> = - <i>π</i><sub>3</sub>
Như vậy uAB trể pha hơn uAD
một góc <i>π</i><sub>3</sub> .


<i>4.Củng cố:</i>Cho học sinh tóm tắt những kiến thức về dịng điện xoay
chiều. Phương pháp giả các bài tập


<i>5.Dặn dị:</i>Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I


<i><b> Ngày soạn 16/12/2008</b></i>


<i>Tiết 32 </i>



<i><b> THỰC HÀNH</b></i>



<b>KHẢO SÁT ĐOẠN MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ R, L, C</b>


<b>MẮC NỐI TIẾP</b>



A. MỤC TIÊU
<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


- Phát biểu được cơng thức tính cảm kháng, dung kháng, tổng trở.cường độ dịng điện hiệu
dụng hệ số cơng st cocφ trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L ,C nối tiếp



- Vận dụng phương pháp giản đồ véc tơ để biểu diễn các điện áp trong các loại đoạn mạch
điện xoay chiều mắc nối tiếp.


2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Rèn luyện các thao tác thực hành thí nghiệm , lấy số liệu , quy trình thí nghiệm nhanh,
gọn, chính xác, khoa học.


<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và
có tính tập thể, trung thực, khách quan.


B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Thực nghiệm .


C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
Giáo viên:


- Chuẩn bị 4 bộ giá thí nghiện về khảo sát dòng điện xoay chiều
Học sinh:


- Ôn lại kiến thức về đoạn mạch điện xoay chiều có R, L ,C nối tiếp


D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY


<i>1.Ổn định -kiểm tra sĩ số: 12b5...</i>
<i> 12B6...</i>
<i> 12B7...</i>
<i><b> 2. </b>Kiểm tra bài cũ<b>: </b></i>



<i><b>3. </b>Nội dung bài mới</i>


<i>a. Đặt vấn đề:</i>


<i> b.Triển khai bài dạy: </i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ </b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>
HĐ1: GV phân nhóm : gồm 4 nhóm- HS ổn định


theo nhóm


HĐ2:Tìm hiểu mục đích thí nghiệm


GV:u cầu HS đọc SGK nêu mục đích của thí
nghiệm


HS: đọc SGK nêu mục đích của thí nghiệm
GV: Nhận xét - kết luận


HS: ghi nhớ kiến thức


HĐ3: Tìm hiểu dụng cụ thí nghiệm


GV: Cho HS tìm hiểu các dụng cụ thí nghiệm
HS: tìm hiểu các dụng cụ thí nghiệm , sai số các
dụng cụ đo


GV: Nhận xét - kết luận
HS: ghi nhớ



HĐ4:Tiến hành thí nghiệm


GV:Yêu cầu HS đọc SGK nêu phương án và các
bước tiến hành thí nghiệm


HS :đọc SGK nêu phương án và các bước tiến
hành thí nghiệm


GV: Nhận xét - kết luận
HS: ghi nhớ


GV: Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo đúng
các bước


HS:tiến hành thí nghiệm theo đúng các bước
GV: Hướng dẫn - kiểm tra các thao tác thí
nghiệm và kết quả đo theo đúng bảng 6.1


HS: Từ kết quả TN rút ra kết quả


<b>I.Mục đích :</b>


- Tập dùng đồng đa năng để đo điện áp xoay
chiều


- Vận dụng phương pháp giản đồ để xác định
L.r.L.C và cocφ trong đoạn mạch điện xoay
chiều có R, L ,C nối tiếp





<b>II.Dụng cụ thí nghiệm</b>


- 1 đơng fhồ đo điện hiện số đa năng
- 1 nguồ điện xoay chiều 6V- 12V
- 1 Điện trởp R = 270Ω,


- 1 tụ điện C = 4 μ F


- 1 cuộnh đay có 1000- 2000 vịng
- 4 sợi dây dẫn


- 1 thước 200m
- 1 compa
- 1 thước đo
<b>III. Tiến hành thí nghiệm</b>


<b>1.Tập lắp mạch điện tìm hiểu cách dùng nguồ</b>
<b>điện ,vơn kế và ôm kế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV: Nhận xét - kết luận
HS: ghi nhớ


<b>*</b>


4. Củng cố :


Công thức tính cảm kháng, dung kháng, tổng trở.cường độ dịng điện hiệu dụng hệ số công suát
cocφ trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L ,C nối tiếp



- Vận dụng phương pháp giản đồ véc tơ để biểu diễn các điện áp trong các loại đoạn mạch
điện xoay chiều mắc nối tiếp.


_ Nhận xét tiết thức hành


<i><b>5.Dặn dò: - Xem lại các thao tác thí nghiệm và cách lấy số liệu</b></i>
- Chuẩn bị tiếp bài thí nghiệm


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn 16/12/2008</b></i>


<i>Tiết 33 </i>



<i><b> THỰC HÀNH</b></i>



<b>KHẢO SÁT ĐOẠN MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ R, L, C</b>


<b>MẮC NỐI TIẾP</b>



A. MỤC TIÊU
<i><b> 1. Kiến thức</b></i>


- Phát biểu được cơng thức tính cảm kháng, dung kháng, tổng trở.cường độ dịng điện hiệu
dụng hệ số cơng st cocφ trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L ,C nối tiếp


- Vận dụng phương pháp giản đồ véc tơ để biểu diễn các điện áp trong các loại đoạn mạch
điện xoay chiều mắc nối tiếp.



2. Kỹ năng


- Sử dụng được đồng hồ đo da năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, lựa chon đúng
phạm vi đo, đọc đúng kết quả đo, xác định đúng sai số


- Rèn luyện các thao tác thực hành thí nghiệm , lấy số liệu , quy trình thí nghiệm nhanh,
gọn, chính xác, khoa học.


<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và
có tính tập thể, trung thực, khách quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
Giáo viên:


- Chuẩn bị 4 bộ giá thí nghiện về khảo sát dòng điện xoay chiều
Học sinh:


- Ôn lại kiến thức về đoạn mạch điện xoay chiều có R, L ,C nối tiếp


D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY


<i>1.Ổn định -kiểm tra sĩ số: 12b5...</i>
<i> 12B6...</i>
<i> 12B7...</i>
<i><b> 2. </b>Kiểm tra bài cũ<b>: </b></i>


<i><b>3. </b>Nội dung bài mới</i>



<i>a. Đặt vấn đề:</i>


<i> b.Triển khai bài dạy: </i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ </b></i> <i><b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b></i>
HĐ1: GV phân nhóm : gồm 4 nhóm- HS ổn định


theo nhóm


HĐ2:Tiến hành thí nghiệm


HS:Lắp mạch điện tìm hiểu cách dùng nguồ điện
,vôn kế và ôm kế


. Đo các điện áp giữa từng cặp


GV:Yêu cầu HS đọc SGK nêu phương án và các
bước tiến hành thí nghiệm


HS :đọc SGK nêu phương án và các bước tiến
hành thí nghiệm


GV: Nhận xét - kết luận
HS: ghi nhớ


GV: Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo đúng
các bước


HS:tiến hành thí nghiệm theo đúng các bước
GV: Hướng dẫn - kiểm tra các thao tác thí


nghiệm và kết quả đo theo đúng bảng 19.1
HS: Từ kết quả TN rút kết quả


GV: Nhận xét - kết luận
HS: ghi nhớ


HĐ3: Viết báo cáo thí nghiệm


GV: Hướng dẫn HS viết báo cáo thí nghiệm
theo mẫu


HS: - viết báo cáo thí nghiệm theo mẫu


- Nộp bài báo cáo


GV: Thu bài báo cáo- nhận xét


<b>III. Tiến hành thí nghiệm</b>


1.Tập lắp mạch điện tìm hiểu cách dùng nguồ
điện ,vôn kế và ôm kế


2. Đo các điện áp giữa từng cặp
3.Vẽ giản đồ Fre –nen


4.Tính trị số r, L ,C
5.Nhận xét


<b>IV.Báo cáo thí nghiệm :</b>
I.Mục đích



II.Cơ sở lí thuyết
III. Kết quả


1.Xác định r ,L của cuụon dây khơng có lõi sắt
và điện dung C của tụ điện


4. Củng cố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Vận dụng phương pháp giản đồ véc tơ để biểu diễn các điện áp trong các loại đoạn mạch
điện xoay chiều mắc nối tiếp.


_ Nhận xét tiết thức hành


<i><b>5.Dặn dị: - Xem lại các thao tác thí nghiệm và cách lấy số liệu</b></i>
- Ôn tập chương 2


</div>

<!--links-->

×