Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA lop 4 Tuan 11 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.75 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>


<b>TUẦN 11 ( Từ ngày 09/11-13/11/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


2

<b>Chào cờTập đọc</b> Chào cờ đầu tuần Ơng trạng thả diều


<b>Tốn</b> Nhân với 10, 100, 1000; Chia cho 10, 100, 1000 ...
<b>Khoa học</b> Ba thể của nước


<b>Đạo đức</b> Thực hành kỉ năng giữa kì I


3

<b>Anh vănChính tả</b> Giáo viên chunNhớ viết: Nếu chúng mình có phép lạ
<b>Tốn</b> Tính chất kết hợp của phép nhân
<b>LT& câu</b> Luyện tập về động từ


<b>Lịch sử</b> Nhà Lý dời đô ra Thăng Long

4

<b>Kể chuyệnTập đọc</b> Bàn chân kì diệuCó chí thì nên


<b>Tốn</b> Nhân với số có tận cùng chữ số O
<b>Âm nhạc</b> Giáo viên chuyên


<b>Địa lý</b> Ôn tập


5

<b>Tập làm vănToán</b> Luyện tập: Trao đổi ý kiến với người thânĐề ci mét vuông


<b>Tin</b> Giáo viên chuyên


<b>Khoa học</b> Mây được hình thành như thế nào, Mưa từ đâu ra
<b>Mĩ thuật</b> Thường thức Mĩ thuật: Xem tranh của hoạ sĩ


6

<b>TốnLT&C</b> Mét vngTính từ


<b>Tập làm văn</b> Mở bài trong văn kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾNG VIỆT</b>



<i>Thứ 2 ngày 9 tháng 11 nm 2009</i>



Ông Trạng th¶ diỊu



<b>I. MụC đích, u cầu :</b>


1.. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn.


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,
có ý chí vợt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. ( Trả lời đợc các
câu hỏi trong sách).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh ho¹


- Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Mở đầu :</b>



- Cho HS quan sát tranh vẽ trang 103, nêu
nội dung của tranh


- GT chủ điểm : Có chí thì nên.


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài : </b></i>Ông Trạng thả diều là câu
chuyện về một chú bé thần đồng Nguyễn
Hiền thích chơi diều mà ham học, đã đỗ
Trạng nguyên khi 13 tuổi, là vị Trạng
nguyên trẻ nhất của nớc ta.


<b>HĐ1: </b><i><b> Luyện đọc</b></i>


- Gọi 4 em đọc tiếp nối 4 đoạn, kết hợp sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : Giọng kể chậm rãi, cm
hng ngi ca.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu c thm đoạn 1, 2 và TLCH :
+ Cậu bé Hiền sống ở đời vua nào ? Hồn


cảnh gia đình nh thế no ?


+ Cậu bé ham thích trò chơi gì ?


+ Những chi tiết nào nói lên t chất thông
minh của Nguyễn Hiền ?


- Quan sát, trình bày


- Lắng nghe, xem tranh minh häa


- 2 lỵt :


– HS1: Từ đầu ... để chơi


– HS2: TT ... ch¬i diỊu


– HS3: TT ... cđa thÇy


– HS4: Cịn lại
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc


- L¾ng nghe


- HS đọc thầm.


– Nguyễn Hiền sống đời vua Trần


Nhân Tơng, gia đình rất nghèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu đọc đoạn 3 và TLCH :


+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khó nh
thế nào ?


- Yêu cầu đọc đoạn 4 và TLCH :


+ Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là "Ơng
Trạng thả diều" ?


+ Nªu c©u hái 4 SGK


- KL : Cả 3 phơng án đều đúng, câu "Có
chí thì nên" đúng nhất.


- Néi dung chính của câu chuyện nói lên
điều gì ?


- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.


<b>HĐ3: </b><i><b>Đọc diễn cảm</b></i>


- Gi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn


- HD luyện đọc diễn cảm đoạn từ "Thầy
phải kinh ngạc ... đom đóm vo trong"
- GV tuyờn dng.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Truyn đọc này giúp em hiểu ra điều gì ?
- Nhận xột tit hc


- CB bài <i>Có chí thì nên</i>


c đến đâu hiểu đến đó và có trí
nhớ lạ thờng, cậu có thể học thuộc
hai mơi trang sách trong ngày mà
vẫn có thì giờ chơi thả diều


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– Nhà nghèo, phải bỏ học chăn trâu,
cậu đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ.
Tối đến chờ bạn học bài rồi mợn vở
về học. Sách là lng trâu, nền đất, bút
là ngón tay, mảnh gạch, đèn là vỏ
trứng thả đom đóm vào. Làm bài thi
vào lá chuối nhờ thầy chấm hộ.


- HS đọc thầm.


– Vì Hiền đỗ Trạng ở tuổi 13, lúc
vẫn còn là chú bé ham chơi diều.
- HS suy nghĩ, trả lời.


– Ca ngợi Nguyễn Hiền thơng minh,
có ý chí vợt khó nên đã đỗ Trạng


nguyên khi mới 13 tuổi.


- 4 em đọc.


- Lớp theo dõi tìm giọng đọc hay.
- Nhóm 2 em luyện đọc.


- 3 em thi đọc.
- HS nhận xét.
- HS tự trả lời.
- Lắng nghe




Nh©n víi 10, 100, 1000,...


Chia cho 10, 100, 1000,...



<b>I. MơC tiªu :</b>


Giúp HS :


- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000... và chia số
tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100, 1000...


- Vận dụng để tính nhanh khi nhân (hoặc chia) với (hoặc cho) 10, 100,
1000...


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- 1 số phiếu khổ lớn để HS làm bài 2/ 60



<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân
- Gọi 2 em làm lại bài 1, 4/ 58


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>HDHS nhân 1 số tự nhiên với 10</b></i>
<i><b>hoặc chia số tròn chôc cho 10</b></i>


- Ghi phép nhân lên bảng : 35 x 10 = ?
- Cho HS trao đổi cách làm


- Gỵi ý HS rót ra nhËn xÐt
- GV HDHS tõ 35 x 10 = 350
Ị 350 : 10 = 35
- Gỵi ý HS nêu nhận xét


- Gợi ý HS cho 1 số VD rồi thực hành


<b>HĐ2: </b><i><b>HDHS nhân 1 sè víi 100, 1000...</b></i>
<i><b>hoặc chia 1 số tròn trăm, tròn ngh×n... cho</b></i>
<i><b>100, 1000...</b></i>


- Tơng tự nh trên, GV nêu các phép tính để


HS rút ra nhận xét :


– 35 x 100 = 3 500 Ò 3 500 : 100 = 35
35 x 1000 = 35 000 ề 35 000 : 1000 = 35


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- Cho HS nhắc lại nhận xét khi nhân 1 sè
TN víi 10, 100, 1000... vµ khi chia sè tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100,
1000...


- Yêu cầu làm VT rồi trình bày miệng
- GV kết luận.


<i>Bài 2 : Dành cho HS khá giỏi nếu còn thời</i>
<i>gian.</i>


- Nêu c©u hái :


1 yÕn = ? kg 1 t¹ = ? kg 1 tÊn = ? kg
- HD : 300kg = ? t¹


Ta cã : 100kg = 1 t¹


NhÈm : 300 : 100 = 3 Ị 300kg = 3 tạ
- Phát phiếu cho các nhóm làm bài



70kg = 7 yÕn 120 t¹ = 12 tÊn
800kg = 8 t¹ 5 000kg = 5 tÊn
300 t¹ = 30 tÊn 4 000g = 4kg


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 52


- 2 em nêu.
- 2 em lên b¶ng.


– 35 x 10 = 10 x 35
= 1 chôc x 35
= 35 chôc = 350


– Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc
thêm bên phải số đó 1 chữ số 0.
- HS trả lời.


– Khi chia số tròn chục cho 10, ta
chỉ việc bỏ bớt 1 chữ số 0 ở bên phải
số đó.


- HS trao đổi cách tính và rút ra
nhận xét chung.


- 1 sè em nh¾c lại.


- 3 em nhắc lại.



- HS làm VT, 2 em trình bày miệng.
- HS nhận xét.


- HS trả lời :


1 yÕn = 10 kg 1 t¹ = 100kg
1 tÊn = 1000kg


- HS l¾ng nghe.


- Nhãm 4 em làm bài và dán phiếu
lên bảng .


- HS nhËn xÐt, sưa bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ba thĨ cđa nuớc



<b>I. MụC tiêu :</b>


Sau bài học, HS biÕt :


- Nêu đợc nớc tồn tại ở 3 thể : rắn, lỏng và khí.


- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun thĨ cđa níc tõ thĨ láng sang thể khí và ngợc
lại.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình trang 44, 45 SGK


- ChuÈn bÞ theo nhãm :


– chai, lọ thủy tinh để đựng nớc


– nguồn nhiệt (nến, đèn cồn), ống nghiệm hoặc chậu thủy tinh chịu nhiệt


– nớc đá, khăn lau bằng vải hoặc miếng xốp


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Nớc có những tính chất gì ?


- Nêu cách làm TN chứng tỏ nớc khơng có
hình dạng nht nh ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng</b></i>
<i><b>chuyển thành thể khí và ngợc lại</b></i>


- Hi : Nêu 1 số VD về nớc ở thể lỏng ?
+ Nớc còn tồn tại ở những thể nào ?
Chúng ta cùng tỡm hiu iu ú.


- Dùng khăn ớt lau bảng, gọi 1 em lên sờ
vào mặt bảng và nhận xét



+ Liu mặt bảng có ớt mãi khơng ? Nếu
mặt bảng khơ thì nớc trên mặt bảng ó
bin i õu ?


- Yêu cầu làm TN nh H3 trang 44


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả TN


– níc tõ thĨ láng sang thĨ khÝ


– níc tõ thĨ khÝ sang thĨ láng


- GV kÕt luận :


Hơi nớc không nhìn thấy bằng mắt
th-ờng. Hơi nớc là nớc ở thể khí.


Hi nc bay lên gặp lạnh ngng tụ lại
thành các giọt nớc trên đĩa.


- Hái :


+ Mặt bảng khô, vậy nớc đã biến đi đâu ?
+ Nêu VD nớc từ thể lỏng bay hơi vo


- 3 em lên bảng.


nớc ma, nớc giếng, nớc sông...
- Lắng nghe



mặt bảng ớt


- HS làm việc theo nhóm


Đổ nớc sôi vào cốc, quan sát nớc
nóng đang bốc hơi, nói tên hiện tợng
"bay hơi"


ỳp a lờn cốc nớc nóng một lát
rồi nhấc ra, quan sát và nhn xột
- Lng nghe


biến thành hơi nớc bay vào không
khí


phơi quần áo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

không khí


+ Gii thớch hiện tợng nớc đọng ở vung
nồi cơm


- GV kÕt luËn nh SGV.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng</b></i>
<i><b>chuyển thành thể rắn và ngợc lại</b></i>


- Yờu cu HS c và quan sát H4, 5 để
TLCH :



+ Nớc trong khay đá biến thành thể gì ?
+ Nhận xét nớc ở thể này ?


+ HiƯn tỵng chun thĨ cđa nớc trong
khay gọi là hiện tợng gì ?


+ Quan sát H5 và cho biết tên hiện tợng ?
+ Nêu VD về nớc tồn tại ở thể rắn ?


- KL : Nớc để lâu ở chỗ có t 0 C hoặc < 0
C, ta có nớc ở thể rắn (sự đơng đặc). Nớc
đá bắt đầu nóng chảy khi t = 0 C (sự nóng
chảy)


<b>HĐ3: </b><i><b>Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc</b></i>


- Hái :


+ Níc tån tại ở những thể nào ?


+ Nờu tớnh cht chung của nớc ở các thể
đó và tính chất riêng của từng thể ?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nớc và trình bày


- Gọi vài em lên bảng trình bày và nêu
điều kiện nhiệt độ của sự chuyển thể ú



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c mc <i>Bn cn bit</i>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 22


- HS lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận rồi trả lời.


Nớc ở thể lỏng biến thành nớc ở
thể rắn.


cú hình dạng nhất định


– hiện tợng đơng đặc


– Nớc đá dó chy ra thnh nc : s
núng chy.


băng, tuyết
- Lắng nghe


- Làm việc cả lớp


rắn - lỏng - khÝ


– ở cả 3 thể, nớc đều trong suốt,


không màu, không mùi, không vị.


– Nớc ở thể lỏng và khí khơng có
hình dạng nhất định. Nớc ở thể rắn
có hình dạng nhất định.


- HS vẽ vào VBT v trỡnh by trong
nhúm ụi.


- 2 em lên bảng.


- 2 em đọc.
- Lắng nghe




Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa học kì 1



<b>I. MụC tiêu :</b>


- Củng cố hiểu biết về : sù trung thùc trong häc tËp, ý chÝ vỵt khã trong häc
tËp, biÕt bµy tá ý kiÕn vµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa, thêi gian


- Biết đồng tình, ủng hộ các hành vi đúng và phê phán những hành vi cha
ỳng


<b>II. dựng dy hc :</b>


- Phiếu BT, thẻ màu



- Bảng phụ ghi ND 2 câu hỏi


<b>iii. Hot ng dy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS đọc bài học


- Em đã tiết kiệm thời giờ nh thế nào ?


<b>2. Ôn tập :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Bày tỏ ý kiến</b></i>


a) Em hóy by tỏ thái độ của mình về các ý kiến
dới đây :


A. Trung thùc trong häc tËp chØ thiƯt m×nh.
B. ThiÕu trung thực trong học tập là giả dối.
C. Trung thùc trong häc tËp thĨ hiƯn lßng tù
träng.


b) Bạn Nam bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày.
Theo em, bạn Nam cần phải làm gì để theo kịp
các bạn trong lớp ? Nếu là bạn cùng lớp với
Nam, em có thể làm gì để giúp bạn ?


- GV kÕt ln.



<b>H§2: </b><i><b>§ãng vai</b></i>


- TiĨu phÈm <i>Mét buổi tối ở nhà bạn Hoa</i>


+ Em có nhận xét g× vỊ ý kiÕn cđa mĐ Hoa, bè
Hoa vỊ viƯc häc tËp cđa Hoa ?


+ ý kiÕn b¹n Hoa cã phù hợp không ?
+ Nếu là Hoa, em giải quyết nh thế nào ?


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét, dặn CB bµi 6


- 2 em đọc.
- 1 em trả lời.


- Dùng thẻ màu để bày tỏ ý
kiến


– A : sai


– B, C : đúng


- Nhóm 4 em thảo luận.
- Một số nhóm trình bày.
- Cả lớp trao đổi.


- 3 em thĨ hiÖn.



- HS trao đổi cả lớp rồi trả
lời.


- L¾ng nghe


<b>Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>



<i>Nhớ viết:</i>

Nếu chúng mình có phép lạ



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


1. Nh v vit li ỳng chớnh t, trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ <i>Nếu</i>
<i>chúng mình có phép lạ</i>


2. Làm đúng bài tập3 ( Viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho ) làm đợc
bài tập 2 (a,b) ( Dành cho HS khá giỏi) Luyện viết đúng những tiếng có âm
đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn : s/ x, ?/ ~


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- PhiÕu khæ to viÕt BT 2b, 3


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Kiểm tra VBT, vở tập, bút chì, thớc kẻ



<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>* GT bài:</b></i> Nêu MĐ - YC của tiết học


<b>HĐ1: </b><i><b>HD nhớ - viết</b></i>


- Nêu yêu cầu của bµi


- Gọi 2 em đọc thuộc lịng 4 khổ đầu bài
thơ <i>Nếu chúng mình có phép lạ</i>


- u cầu đọc thầm, nêu cách trình bày và
các từ ngữ khó viết


- Yêu cầu HS gấp sách viết bài
- Chấm vở 1 tổ, nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm BT chính tả</b></i>


Bài 2b:


- Gi HS c yờu cu


- Chia nhóm thảo luận, phát phiếu cho 2
nhãm


- Gäi HS nhËn xÐt


- Kết luận lời giải đúng :



– nổi tiếng - đỗ Trạng - ban thởng - rất
đỗi - chỉ xin - nồi nhỏ - thuở hàn vi - phải
- hỏi mợn - của - dùng bữa - đỗ đạt


Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc lại câu đúng
a. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
b. Xấu ngời đẹp nết


c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể
d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao


Dẫu rằng núi l cũn cao hn i.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết häc
- CB : Bµi 12


- Nhãm 2 em kiĨm tra chéo rồi báo
cáo.


- Lắng nghe



- 2 em c, c lp theo dõi SGK.


– hạt giống, nảy mầm, đáy biển, lái
máy bay


– đầu dịng lùi vào 3 ơ, giữa 2 khổ
thơ để cách 1 dịng


- HS tù nhí - viÕt bài, tự sửa bài.
- HS chữa lỗi.


- 1 em c.


- Nhóm 4 em thảo luận làm BT.
- Dán phiếu lên bảng.


- HS nhận xét.


- 2 em c li on vn.
- Lm VBT


- 1 em c.


- 2 em làm trên phiếu, lớp làm VBT.
- Nhận xét bài làm trên phiếu


- 1 em c.


- 1 số em giải nghĩa từng câu.



- L¾ng nghe




TÝnh chÊt kết hợp của phép nhân



<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS :


- NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp nh©n


- Bớc đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. dựng dy hc :</b>


- Bảng phụ kẻ bảng trong phÇn b) SGK


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Nêu cách nhân STN với 10, 100, 1000...
và chia STN trßn chơc, tròn trăm, tròn
nghìn... cho 10, 100, 1000...


- Gọi 2 em làm lại bài 1, 2 SGK



<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>So sánh giá trị của hai biểu thức</b></i>


- Viết lên bảng 2 biểu thức :
(2 x 3) x 4 vµ 2 x (3 x 4)


- Gọi 1 HS so sánh 2 kết quả để rút ra 2
BT cú giỏ tr bng nhau


<b>HĐ2: </b><i><b>Viết các giá trị của BT vào ô trống</b></i>


- Treo bảng phụ lên bảng giới thiệu cấu
tạo và cách làm


- Cho lần lợt giá trÞ cđa a, b, c. Gäi tõng
HS tÝnh giá trị của c¸c BT råi viết vào
bảng


- Cho HS nhỡn vo bng, so sánh kết quả
để rút ra kết luận


- Gỵi ý rót ra kết luận khái quát bằng lời
- GV ghi bảng :


a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1 a.



- Cho HS đọc yêu cầu và mẫu


- Gợi ý HS phân biệt hai cách thực hiện
phép tính


- Cho HS tự làm VT, gọi 2 em lên bảng
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- 1b. <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


Bài 2 a.


- Gi HS c yờu cu


- HDHS vận dụng tính chất kết hợp và
giao hốn để tính


- GV cïng HS nhËn xét.
- 2b. <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


Bài 3 :. <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


- 2 em nêu.


- 2 em lên bảng.


- 2 em lên bảng tính giá tị hai BT, cả
lớp làm Vn.



( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24
VËy (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)
- Quan sát và lắng nghe
a. (3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60
3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60
b. (5 x 2) x 3 = 10 x 3 = 30
5 x (3 x 2) = 5 x 6 = 30
c. (4 x 6) x 2 = 24 x 2 = 48
4 x (6 x 2) = 4 x 12 = 48


– (a x b) x c = a x (b x c)


– (a x b) x c : 1 tÝch nh©n víi 1 sè


– a x (b x c) : 1 sè nh©n víi 1 tÝch


– Khi nh©n 1 tÝch 2 sè víi sè thø ba,
ta cã thĨ nhân số thứ nhất với tích của
số thứ hai và sè thø ba.


- 1 em đọc yêu cầu và mẫu.


- Phân biệt 2 cách thực hiện phép tính


C1 : 1 tÝch nh©n víi 1 sè


– C2 : 1 sè nh©n víi 1 tÝch


- 2 em lên bảng, HS làm VT.


a) 60, 90 b) 70, 60
- 1 em đọc.


- HS lµm miÖng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS đọc đề
- HD phân tích đề


- Lu ý HS cã thĨ gi¶i b»ng 2 cách


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 53


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Nãi c¸ch giải và trình bày lời giải
Số HS của 1 lớp : 2 x 15 = 30 (em)
Sè HS cña 8 líp : 30 x 8 = 240 (em)
- L¾ng nghe


Luyện tập về động từ



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Nắm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp)
2. Nhận biết và biết sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành ( 1,2,3)
trong SGK.



<i>3. HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động</i>
<i>từ.</i>


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- 1 sè phiÕu BT viÕt ND bài 2, 3
- Bảng phụ viết ND bài 1


<b>III. hot động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài:</b></i>


- Nêu MĐ - YC cđa tiÕt häc


<i><b>*</b><b>HD lµm bµi tËp</b></i>


Bµi 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS đọc thầm, gạch chân
các ĐT đợc bổ sung


- Gọi 2 HS làm bài trên bảng phụ
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.



Bµi 2:


- Gọi HS đọc BT2


- Yêu cầu trao đổi và làm bài. Phát
phiếu cho 3 nhóm


- GV giúp các nhóm yếu. Lu ý mỗi
chỗ chấm chỉ điền 1 từ và lu ý đến
nghĩa sự việc của từ.


- Kết luận lời giải đúng


- L¾ng nghe


- 1 em đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm các câu văn, gạch chân
dứoi các ĐT bằng bút chì mờ.


- 2 em lên bảng
a. Tết sắp đến.
b. ... đã trút hết lá.


– s¾p : cho biÕt sù viƯc sÏ diƠn ra trong
thêi gian rÊt gÇn


– đã : cho biết sự việc đã hồn thành rồi
- 2 em tiếp nối đọc yêu cầu và ND. Cả lớp


đọc thầm.


- HS trao đổi, thảo luận nhóm 4 em.
- Dán phiếu lên bảng


- Nhận xét, chữa bài
a) Ngô đã biến thành ...
b) Chào mào đã hót ...


... ch¸u vÉn đang xa
... mùa na sắp tàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 3:


- Gọi HS đọc BT3


- Dán 3 phiếu lên bảng, mời đại diện
3 đội thi làm bài


- Gọi HS đọc các từ mình thay đổi
hoặc bỏ bớt


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
+ Câu chuyện đáng cời ch no ?


<b>2. Củng cố, dặn dò:</b>


- Những từ nào thờng bổ sung ý
nghĩa thời gian cho động từ ?



- NhËn xÐt


- DỈn HS kĨ lại chuyện vui cho ngời
thân nghe và CB bài 22


- 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc mẩu
chuyện vui.


- 3 đội cử đại diện lên bảng thi làm bài.
- HS đọc và chữa bài.


– đã : thay <i>đang</i>


– bỏ từ <i>sẽ</i> hoặc thay bằng <i>đang</i>


Tờn trm ln vào th viện nhng nhà bác
học lại hỏi : "Nó đang đọc sách gì ?"
- HS trả lời.


- L¾ng nghe




Nhà Lý dời đô ra Thăng Long



<b>I. MơC tiªu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS :


- Nắm đợc những lý do khiến Lý Công Uốn dời đô từ Hoa L ra Đại La: vùng


trung tâm của đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập
lụt.


- Vài nét về công lao của Lý Công Uốn: Ngời sáng lập vơng triều Lý, có
cơng dời đơ ra Đại La và đổi tên kinh đơ là Thăng Long.


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập của HS


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Trình bày tình hình nớc ta trớc khi quân
Tống sang xâm lợc ?


- Trình bày kết quả cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lợc


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài : </b></i>Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý.
Nhà Lý tn ti t nm 1009 n nm 1226


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i>



- Yờu cu HS c thm phn ch nhỏ trả
lời :


+ Nhà Lý ra đời nh thế nào ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i>


- 2 em lên bảng.


- HS đọc thầm và TLCH :


– Năm 1005, Lê Đại Hành mất, Lê
Long Đĩnh lên ngơi, tính tình bạo
ng-ợc. Lý Cơng Uẩn là viên quan có tài
có đức. Khi Lê Long Đĩnh mất, Lý
Công Uẩn đợc tôn lên làm vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV đa ra bản đồ hành chính miền Bắc
rồi yêu cầu HS xác định vị trí của Hoa L
và Đại La (Thăng Long)


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn "Mùa xuân...
màu mỡ này" để so sánh Hoa L và Đại La


+ Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa L ra Đại La ?
- Giảng : Mùa thu 1010, Lý Thái Tổ quyết
định dời đô từ Hoa L ra Đại La và đổi tên
là Thăng Long. Sau đó đổi tên nớc là Đại
Việt.



+ GT : Thăng Long - Đại Việt


<b>HĐ3: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Nêu câu hỏi cho HS thảo luận :


+ Thng Long dới thời Lý đã đợc XD nh
thế nào ?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c ghi nh
- Nhn xột


- Chuẩn bị bài 10


- 3 em lờn bn đồ chỉ.


- HS đọc thầm SGK, so sánh :


– Hoa L : kh«ng phải trung tâm,
rừng núi hiểm trë, chËt hÑp.


– Đại La : Trung tâm đất nớc, đất
rộng, bằng phẳng, màu mỡ.


– cho con cháu đời sau XD cuộc
sống ấm no



- L¾ng nghe


- HS thảo luận và trình bày :


Thng Long có nhiều lâu đài,
cung điện, đền chùa, nhiều phố
ph-ờng đợc thành lập.


- 3 em đọc.
- Lắng nghe


<b>Thứ4 ngày 11 thỏng 11 nm 2009</b>



Bàn chân kì diệu



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CÇU :</b>


- Nghe, quan sát tranh để kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc toàn bộ câu
chuyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu
nghị lực, có ý chí vơn lên trong học tập và rèn luyện.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh häa


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>H§1: </b><i><b>GT truyện</b></i>


- Bạn nào còn nhớ tác giả bài thơ <i>Em th¬ng</i>


häc ë líp 3 ?


- Câu chuyện cảm động về tác giả bài thơ


<i>Em thơng</i> đã trở thành tấm gơng sáng cho
bao thế hệ ngời VN. Câu chuyện đó kể về
chuyện gì ? Các em cùng nghe cơ k.


- Nhà thơ Nguyễn Ngọc Ký
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H§2: </b><i><b>GV kĨ chun</b></i>


- GV kể lần 1 : giọng kể chậm rãi, thong
thả. Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả hình
ảnh, hành động của Nguyễn Ngọc Ký.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh
họa.


<b>HĐ3: </b><i><b>HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


- Gọi 3 em nối tiếp đọc 3 yêu cầu của BT


<i>a. KC theo nhãm :</i>



- Chia nhãm 4 em


- Giao viƯc cho c¸c nhãm


– KÓ theo tranh : 4 em tiếp nối kể 1 - 2
tranh


Kể toàn bộ câu chuyÖn


– Trao đổi về điều các em học đợc ở anh


- Giúp đỡ từng nhóm


<i>b. KĨ tríc líp :</i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ theo tõng tranh tríc
líp


- GV cïng HS nhËn xÐt.


- Tỉ chøc thi kĨ toµn bé c©u chun
- Tỉ chøc cho HS chÊt vÊn lÉn nhau


- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay.


<b>HĐ4 :</b><i><b> Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học



- Dặn về nhà tập kể câu chuyện cho ngời
thân và CB bài 12 : Tập kể 1 câu chuyện
nói về ngời có nghị lực


- Lắng nghe


- Lắng nghe kết hợp quan sát tranh


- 3 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS tập kể trong nhóm.


- HS giái : kĨ 2 tranh, c¸c em khác:
1 tranh.


- Mỗi em kể 1 lợt.


- Các em lắng nghe, nhËn xÐt vµ
gãp ý cho bạn.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn, mỗi em kể
theo 1 tranh.


- HS nhËn xÐt c¸ch kĨ cđa tõng
b¹n.


- 3 - 5 em thi kĨ.


- Lớp theo dừi, ỏnh giỏ.



- HS kể và cả lớp chất vấn nhau về
các tình tiết trong câu chuyện và ý
nghĩa câu chuyện.


- HS nhận xét và bình chọn bạn kể
hay nhất, ngời nhận xét hay nhất.
- Lắng nghe


Có chí thì nªn



<b>I. MụC đích, u cầu :</b>


1. Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


2. Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã
chọn, khơng nản lịng khi gặp khó khăn. ( trả lồi các câu hỏi trong SGK )


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa


- Bảng phụ kẻ nội dung BT1


<b>III. hot động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc truyện <i>Ông Trạng</i>
<i>thả diều</i> và trả lời câu hỏi 1, 2



<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài : </b></i> Trong tiết học hôm nay, các em
sẽ đợc biết 7 câu tục ngữ khuyên con ngời
rèn luyện ý chí.


<b>HĐ1: </b><i><b>HD luyện đọc</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ.
- Gọi HS đọc chú giải


- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả 7 cõu


- Đọc diễn cảm cả bài chú ý nhấn giọng
các tõ ng÷ : quyÕt, hành, tròn vành, chí,
chớ thấy, mẹ


<b>HĐ2: </b><i><b>HD tìm hiểu bài</b></i>


- Gi HS c cõu hi 1
- Cho HS tho lun nhúm


- Treo bảng phụ có ND bài 1 và gọi HS
trình bày, GV ghi bảng.


- Gi HS đọc câu hỏi 2
- GV nhận xét, chốt lại.


– Cách diễn đạt của tục ngữ có những đặc


điểm khiến ngời đọc dễ nhớ, dễ hiểu :
+ ngắn gọn, ít chữ


+ có vần, nhịp cân đối
+ có hình ảnh


- Gọi HS c cõu hi 3


- Gợi ý cho HS phát biĨu, cho VD vỊ 1 sè
biĨu hiƯn kh«ng cã ý chÝ


<b>HĐ3: </b><i><b>HD đọc diễn cảm và thuộc lòng</b></i>


- GV đọc mẫu.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- HD học thuộc lòng


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bằng trò chơi


<i>Hộp th lu ng</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì ?
- Gọi 2 em nhắc lại, GV ghi bảng.


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học thuộc 1 câu tục ngữ và CB


bài <i>"Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi</i>


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


- đọc 2 lợt
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em thảo luận.
- HS trình bày.


a) C©u 1, 4 b) C©u 2, 5
c) C©u 3, 6, 7


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp trao đổi, suy nghĩ, phát biểu
ý kiến.


- HS nhËn xÐt, bæ sung.


- 1 em đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.



– rÌn lun ý chÝ vỵt khã, vỵt sù lêi
biÕng cđa bản thân, khắc phơc
nh÷ng thãi quen tËt xÊu.


- HS luyện đọc nhóm đơi.
- Các nhóm thi đọc với nhau.
- HS nhẩm để thuộc lòng cả bài.
- HS bắt hát và chuyền hộp th, trong
bì có các phiếu ghi các chữ đầu mỗi
câu tục ngữ để HS theo đó đọc thuộc
lịng.


– Khẳng định có ý chí thì nhất định
thành cơng, phải giữ vững mục tiêu
đã chọn và khơng nản lịng khi gặp
khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhân với số có tận cùng là chữ số 0



<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em giải bài 2/ 61


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Phép nhân với sè cã tËn cùng là</b></i>
<i><b>chữ số 0</b></i>


- Ghi phộp tớnh lờn bảng : 1 324 x 20 = ?
- HDHS vận dụng tính chất kếp hợp để tính


- HD đặt tính theo hàng dọc và tính
1324


20
26480
- Cho HS nhắc lại cách nhân


<b>HĐ2: </b><i><b>Nhân các số có tận cùng là chữ số 0</b></i>


- Ghi lên bảng phép tính : 230 x 70 = ?
+ Có thể nhân 230 với 70 nh thế nào ?


- HDHS đặt tính để tính : 230
70
16 100


- Gọi HS nhc li


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 2 :


- Cho HS làm BC


- Gọi 3 em HS yếu tiếp nối lên bảng
- Gọi HS nhận xét


Bài 3 : <i>Dành cho HS khá, giái</i>


- Gọi HS đọc đề


- Gọi 1 HS lên bảng túm tt


- 2 em lên bảng.
- 3 em nêu.


- 1 em đọc phép tính.


– 1 324 x 20 = 1 324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10


= 2 648 x 10 = 26 480
- 1 em lµm miƯng.


– trớc tiên viết 0 vào hàng đơn vị
của tích



– nhân 1 324 với 2
- 2 em nhắc lại.
- 1 em đọc phép tính.


– 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
= (23 x 7) x (10 x 10)


= 161 x 100 = 16 100
- 1 em lµm miƯng.


– viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị
-chục của tích


– nh©n 23 víi 7


- 2 em nêu quy trình nhân.


- HS làm BC.


1326 3450 1450
300 20 800
397800 69000 1160000
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– 1 bao g¹o : 50kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho HS tự làm VT, 1 em lên bảng
- Gợi ý HS giỏi giải gộp



Bài 4: <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


- Gi HS đọc đề


+ Muèn tÝnh diÖn tÝch tÊm kÝnh, ta phải tính
gì trớc ?


- Phát phiếu cho 2 nhóm, HD các nhóm làm
bài


- Gọi HS nhận xét


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 54


1 bao ngô : 60kg


30 bao gạo và 40 bao ngô : ...?kg
- 1 em lên bảng, cả lớp làm VT :


30 x 50 + 60 x 40 = 3 900(kg)
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– chiỊu dµi tấm kính


- Nhóm 2 em thảo luận làm bài.


- 2 nhóm dán phiếu lên bảng


chiều dài : 30 x 2 = 60 (cm)


– diÖn tÝch : 30 x 60 = 1 800 (cm2<sub>)</sub>


- L¾ng nghe



Ôn tập



<b>I. MụC tiêu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà
Lạt trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


- Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và HĐSX của
ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên


<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Phiếu học tập (lợc đồ trống VN)


<b>IiI. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bµi cị :</b>


- Chỉ vị trí Đà Lạt trên bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam


- Đà Lạt đã có những điều kiện thuận lợi
nào để trở thành một TP du lịch và nghỉ
mỏt ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc theo nhóm</b></i>


- Phỏt phiếu HT cho HS
- Gọi 1 em đọc BT1 SGK


- Yêu cầu nhóm thảo luận làm bµi vµo
phiÕu


- Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn
- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày
- GV kt lun.


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc nhóm</b></i>


- 2 em lờn bn chỉ.
- 1 em trả lời.


- Nhóm 2 em
- 1 em đọc.



- Điền tên dãy Hoàng Liên Sơn,
các cao nguyên ở Tây Nguyên và
TP Đà Lạt vào lợc đồ trống


- 1 số nhóm dán phiếu lên bảng
và trình bày.


- Nhóm 4 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS đọc BT2
- Chia nhóm làm việc


- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê và
gọi đại diện nhóm lên điền vào


- GV kÕt luận.


<b>HĐ3: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Hỏi :


+ Nờu c im địa hình trung du Bắc Bộ ?
+ Ngời dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh
đất trống, đồi trọc ?


- GV nhận xét, kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 11


- 1 em c, HS đọc thầm.


- C¸c nhãm thảo luận và hoàn
thành BT2.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
làm việc cđa nhãm tríc líp.


- HS nhËn xÐt.
- HS tr¶ lêi.


– là vùng đồi đỉnh trịn, sờn thoải


– trång rõng, c©y CN lâu năm và
cây ăn quả


- HS nhận xét, bổ sung.
- L¾ng nghe


<b>Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>



Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với ngời
thân theo đề bài trong SGK.



2. Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- GiÊy khỉ lín viÕt s½n :


– Đề tài của cuộc trao đổi, gạch chân từ quan trọng


– Tên một số nhân vật để HS chọn đề tài trao đổi


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Công bố điểm bài KTGKI môn TLV,
nêu nhận xét chung


- Gi 2 em đóng vai trao đổi ý kiến với
ngời thân về nguyện vọng học thêm 1
môn năng khiếu


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: </b></i>Trong tiết học hôm nay, các
em sẽ tiếp tục thực hành trao đổi ý kiến
với ngời thân về 1 đề tài gắn với chủ
điểm <i>Có chí thì nên</i>.



<b>HĐ1: </b><i><b>HD phân tích đề</b></i>


- Gọi HS đọc bi


- Lắng nghe
- 2 em lên bảng.


- 2 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hái :


+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ?
+ Trao đổi về ND gì ?


+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì ?


- Gạch chân dới các từ : em với ngời
thân, cùng đọc 1 truyện, khâm phục,
đóng vai


<b>HĐ2: </b><i><b>HD thực hiện cuộc trao đổi</b></i>


- Gọi HS đọc gợi ý 1


- Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn bị
- Dán giấy viết sẵn tên 1 số nhân vật có ý
chí, nghị lực


- Gọi HS nói nhân vật mình chọn


- Gọi HS đọc gợi ý 2


- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu về nhân vật và
ND trao đổi


- GV dùng câu hỏi gợi ý để HS nói ngắn
gọn, cơ đọng.


- Gäi HS nhËn xÐt, bæ sung


- Gọi HS đọc gợi ý 3
- Gọi 1 cặp làm mẫu


+ Ngêi nãi chun víi em là ai ?
+ Em xng hô nh thế nào ?


+ Em chủ động nói chuyện hay ngời
thân gợi chuyện ?


<b>HĐ3: </b><i><b>Thực hành trao đổi </b></i>


- Trao đổi trong nhóm


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Trao đổi trớc lớp


- Đa ra tiêu chí trớc khi HS trao đổi


– ND trao đổi có đúng cha ? hấp dẫn
không?



– Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng
cha?


– Thái độ ra sao ? Các c ch ng tỏc,
nột mt ra sao ?


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 22


gia em với ngời thân trong gia
đình : bố, mẹ, ông, bà, anh, chị


– vÒ 1 ngêi cã ý chÝ, nghị lực vơn lên


chỳ ý ni dung truyn. Cả 2 ngời
cùng biét ND truyện và khi trao đổi
phải thể hiện thái độ khâm phục nhân
vật trong câu chuyện .


- 1 em đọc.


- Kể tên truyện, nhân vật mình đã
chọn


- Đọc thầm, trao đổi để chọn bạn,
chọn đề tài



- Vài em phát biểu
- 1 em đọc.


– VD về Bạch Thái Bởi


+ Hoàn cảnh : må c«i cha, theo mẹ
quẩy gánh hàng rong


+ Nghị lực : kinh doanh đủ nghề, có
lúc mất trắng tay nhng khơng nản chí
+ Sự thành đạt : chiến thắng trong
cuộc cạnh tranh với các chủ tàu ngời
Hoa... là "một bậc anh hùng kinh tế"
- 1 em đọc.


- 2 em thùc hiƯn tr¶ lêi.


– bè em (chÞ em)...


– gäi bè xng con (gäi chÞ xng em)...


– Bố chủ động nói với em (em chủ
động nói với chị)...


- 2 em chọn nhau cùng trao đổi, thống
nhất dàn ý đối đáp (viết vào Vn).
- 3 nhóm thực hành trao đổi.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm trao


đổi hay nhất.


- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<sub>Đề - xi - mét vuông</sub>


<b>I. MụC tiªu :</b>


Gióp HS :


- HS biết mét vng là đơn vị đo diện tích .


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông
- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> và ngợc lại</sub>


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn kẻ hình vng cạnh 1dm đã chia thành 100 ô vuông (HS kẻ
vào vở ô li, mỗi ô là 1cm2<sub>)</sub>


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải bµi 1/ 62


<b>2. Bµi míi :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>GT đề-xi-mét vng</b></i>



- GV giới thiệu : để đo diện tích ngời ta
cịn dùng n v -xi-một vuụng.


- Cho HS lấy hình vuông cạnh 1dm ra làm
việc theo yêu cầu của GV.


- GV ch vào hình vng GT : Đề-xi-mét
vng là S của hình vng có cạnh dài
1dm. Đây là đề-xi-mét vuông.


- GT cách đọc và cách viết


- Cho HS quan sát để nhận biết mối quan
hệ giữa dm2<sub> v cm</sub>2


<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>


Bài 1 :


- Gi 1 s em đọc
Bài 2 :


Cét 2: <i>Dµnh cho HS kh¸, giái</i>


- GV đọc cho HS viết BC, gọi 1 em lờn
bng


Bài 3:



- Yêu cầu HS tự làm VT


- HD : 48dm2<sub> = 48 x 100 = 4 800cm</sub>2


2 000 cm2<sub> = 2 000 : 100 = 20dm</sub>2


<b>3.Cđng cè- dỈn dß:</b>


(H) 1dm2 <sub>= cm</sub>2<sub> 5 000 cm</sub>2<sub> = 50dm</sub>2


- NhËn xÐt


- CB : Bµi: Mét vuông


- 3 em lên bảng giải.


- Lắng nghe


- Đo cạnh hình vuông 1dm
- Lắng nghe


-xi-một vuụng : dm2


hình vng 1 dm2<sub> đợc xếp đầy bởi</sub>


100 « vu«ng 1cm2 Ị<sub> 1 dm</sub>2<sub> = 100cm</sub>2


- HS lµm miƯng.
- HS viÕt BC.



– 812 dm2<sub>, 1 969 dm</sub>2<sub>, 2 812 dm</sub>2


- HS làm VT, 3 em nối tiếp lên bảng.
- HS nhËn xÐt.


- L¾ng nghe


Mây đợc hình thành nh thế nào ?


Ma từ đâu ra ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. MôC tiêu :</b>


Sau bài học, HS có thể :


- Biết mây, ma là sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- H×nh trang 46, 47 SGK


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Nớc tồn tại ở những thể nào ?


- Nờu tớnh chất chung và tính chất riêng
của nớc ở các thể ú ?



<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu sự chuyển thể của nớc</b></i>
<i><b>trong tự nhiên</b></i>


- Yêu cầu làm việc theo cặp : nghiên cứu
câu chuyện <i>Cuộc phiêu lu của giọt níc</i>


trang 46, 47 sau đó kể cho nhau nghe
- Gọi 1 số em trả lời câu hỏi


+ Mây đợc hình thành nh thế nào ?


+ Níc ma tõ ®©u ra ?


+ Phát biểu định nghĩa vòng tuần hồn
của nớc trong tự nhiên ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Trị chơi đóng vai "Tơi là giọt </b></i>
<i><b>n-ớc"</b></i>


- Chia líp thµnh 3 nhóm


- Yêu cầu hội ý phân vai : giọt nớc, hơi
n-ớc, mây trắng, mây đen, giọt ma


- Gọi lần lợt 3 nhóm lên trình bày


- GV cựng HS ỏnh giá xem nhóm nào


trình bày sáng tạo, đúng nội dung.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c <i>Bn cn bit</i>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 23


- 2 em lên bảng.


- Nhóm 2 em tập kể về <i>Cuộc phiêu lu</i>
<i>của giät níc</i>.


- HS tr¶ lêi


– Hơi nớc bay lên gặp lạnh ngng tụ
thành các hạt nớc rất nhỏ, tạo nên các
đám mây.


– Các giọt nớc có trong các đám mây
rơi xuống đất tạo thành ma.


– Níc bay hơi thành hơi nớc, rồi từ
hơi nớc ngng tụ thành nớc, xảy ra lặp
đi lặp lại.


- Nhóm 12 em



- Các nhóm hội ý chọn 5 bạn úng
vai, t chn li thoi.


- Các nhóm trình bày tríc líp.
- C¸c nhãm nhËn xÐt lÉn nhau.


- 2 em đọc
- Lắng nghe


<b>Thứ 6 ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>



Mét vuông



<b>I. MụC tiêu :</b>


Gióp HS :


- Biết mmets vng là đơn vị đo diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông


- Biết 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>,</sub>


cm2


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Hình vng 1m2<sub> đã chia 100 ơ vng, mỗi ơ có diện tích 1dm</sub>2
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>



TÝnh tõ



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật,
hoạt động, trạng thái...


2Nhận biết đợcc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- GiÊy khỉ lín viÕt néi dung BT 2. 3/ I và Ghi nhớ
- Bảng phụ viết 2 đoạn văn của bài 1/ III


<b>III. hot ng dy v học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Động từ là gì ?


- Cỏc t vit nghiêng trong đoạn văn sau bổ
sung ý nghĩa cho những động từ nào ? Chúng
bổ sung ý nghĩa gì ?


<i>Đã</i> bắt đầu có ma phùn. Mấy chậu thợc
dợc cũng <i>đang</i> kết nụ. Mùa xn <i>sắp</i> đến !


<b>2. Bµi míi:</b>



<i><b>* GT bài: </b></i>Trong những tiết học trớc, các em
đã hiểu về danh từ và động từ. Tiết học hôm
nay sẽ giúp các em hiểu thế nào là tính từ,
b-ớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn và đặt
câu có dùng tính từ.


<b>HĐ1: </b><i><b>Tổ chức cho HS làm việc để rút ra</b></i>
<i><b>kiến thức</b></i>


a) Yêu cầu HS đọc thầm đoạn truyện "Cậu
HS ở ác-boa" và chú giải


- Hỏi : Câu chuyện kể về ai ?
b) Gọi HS đọc BT2


- Yêu cầu đọc lại đoạn truyện "Cậu HS ở


ác-bra" và thảo luận nhóm đơi. Phát phiếu
cho 2 nhóm.


- Kết luận các từ đúng


- KL : Những từ tả tính tình, t chất của ngời
hay chỉ màu sắc, hình dáng, kích thớc, đặc
điểm của sự vật gọi là tính từ.


- Hỏi : ở lớp 2 và lớp 3, các em đã đợc học
những mẫu câu nào ?



+ Vậy các tính từ chúng ta vừa tìm đợc thờng
nằm trong phần câu trả lời cho mẫu câu
nào ?


c) Gọi HS đọc BT3


- ViÕt lên bảng cụm từ "đi lại vẫn nhanh
nhẹn", gạch chân từ "đi lại"


- Nờu yờu cầu tơng tự nh BT3 đối với cụm từ
"phấp phới bay trong gió", gạch chân từ
"bay"


- KL : Từ "nhanh nhẹn" bổ sung ý nghĩa cho
động từ chỉ hoạt động "đi lại" và từ "phấp


- 2 em trả lời.
- 1 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- HS c thm.


Kể về nhà bác học nổi tiếng
ng-ời Pháp tên là Lu-i Pa-xtơ.


- 1 em c.


- Nhóm 2 em đọc thầm trao đổi


tìm từ.


- 2 nhãm làm bài dán phiếu lên
bảng. HS nhận xét, bổ sung.


a) chăm chỉ, giỏi
b) trắng phau, xám


c) nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính,
hiền hòa, nhăn nheo


- Lắng nghe


Ai là gì ? Ai làm gì ?
Ai thÕ nµo ?


– Ai thÕ nµo ?


- 1 em đọc.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi : tõ <i>nhanh</i>
<i>nhĐn</i> bỉ sung ý nghĩa cho từ <i>đi lại</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phi" bổ sung ý nghĩa cho động từ chỉ trạng
thái "bay", các từ này cũng là tính từ.


- Hái : Em hiểu thế nào là tính từ ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Nêu ghi nhớ</b></i>



- Gọi HS đọc Ghi nhớ, yêu cu hc thuc
lũng


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và 2 đoạn văn


- Chia nhóm trao đổi và làm VBT bằng bút
chì


- Chia lớp thành 2 đội chơi trò chơi "Ai đúng
hơn"


-Treo bảng phụ đã viết 2 đoạn văn, nêu cách
chơi


- Kết luận lời giải đúng


a) gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, m m, khỳc chit,
rừ rng


b) quang, sạch bóng, xám, xanh, dài, hồng,
to tớng, ít, dài, thanh mảnh


Bài 2:


- Gi HS đọc yêu cầu BT


* Gợi ý :


+ Với yêu cầu a, em cần đặt câu với những
tính từ chỉ đặc điểm tính tình, t chất, vẻ mặt,
hình dáng...


+ Với u cầu b, em cần đặt câu với những
tính từ miêu t v mu sc, hỡnh dỏng... ca
s vt.


<b>HĐ4: </b><i><b>Trò chơi "Tìm tính từ trong câu hát"</b></i>


- T chức cho các đội thi hát các câu hát
trong đó có tính từ và yêu cầu đội bạn chỉ ra
tính từ, đội nào trả lời cha đúng hoặc bài hát
khơng có tính từ thì bị phạt đặt câu có tính từ
theo phiếu bốc thm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Em hiểu thế nào là tính từ ?
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài 23


- Lắng nghe


- 1 em trả lời, 2 em nhắc l¹i.


- 2 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc


thầm.


- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 2 em nối tiếp đọc.


- Nhóm 4 em thảo luận làm VBT.
- Mỗi đội cử 4 em tham gia trũ
chi.


- Lần lợt từng em lên gạch chân
d-ới tÝnh tõ


- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc thành tiếng.


- HS lµm vµo VBT råi tr×nh bày
miệng.


- HS tự điều khiển cuộc chơi và tự
giác tham gia trò chơi.


- HS trả lời.
- Lắng nghe


Mở bài trong bài văn kể chuyện



<b>I. MC ớch, yờu cu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Nắm đợc hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện.
2. Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học. Bớc đầu viết đợc mở bài theo
cách gián tiếp.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- PhiÕu khỉ to viÕt ND cÇn ghi nhí kÌm VD


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 HS thực hành trao đổi với ngời thân
về 1 ngời có nghị lực, ý chí vơn lên trong
cuc sng


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài:</b></i>


- Nêu MĐ - YC cđa tiÕt häc


<b>H§1: </b><i><b>HDHS rót ra kiÕn thøc</b></i>


- u cầu đọc thầm đoạn truyện <i>Rùa và Thỏ</i>


- Gọi 1 em đọc BT2
- Gọi HS trả lời


- Gọi 1 em đọc BT3


- HDHS so sánh 2 cách mở bài, kết luận
- KL : Đó là cách mở bài gián tiếp.
+ Vậy có mấy cách mở bài ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Nêu ghi nhớ</b></i>


- Gi HS đọc ghi nhớ


- GV dán lên bảng, yêu cầu c thuc lũng.


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gi HS ni tip c 4 cỏch m bi <i>Rựa v</i>
<i>Th</i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời


- Gọi 2 em kể lại phần đầu câu chuyện bằng
2 cách mở bài khác nhau


Bài 2:


- Gi 1 em c BT2


- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
- Kết luận



Bài 3:


- Gi HS c yờu cu


+ Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời
của ai ?


- Yêu cầu HS tự làm bài và trao đổi trong
nhóm


- 2 em lên bảng.


- Lng nghe
- HS c thm.
- 1 em c.


"Trời mùa thu... tập chạy"
- 1 em trả lời.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– C¸ch mở bài sau không kể
ngay vào câu chuyện mà nói
chuyện khác rồi mới dẫn vào câu
chuyện.


2 cách : gián tiếp và trực tiếp.
- 2 em nhắc lại.



- 3 em c.


- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 4 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– a : më bµi trùc tiÕp


– b, c, d : mở bài gián tiếp
- 2 em lên bảng kĨ.


- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


- HS c¶ líp thảo luận trả lời.
+ mở bài trực tiếp


- Nhn xột
- 1 em c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, sửa sai và ghi điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Có mấy cách më bµi cho bài văn kể
chuyện ?


- Nhận xét



- Chuẩn bị bài 23


- Nhúm 4 em làm bài trong Vn rồi
đọc cho nhau nghe. HS trong
nhúm nhn xột, b sung.


- 5 em trình bày.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- Lắng nghe


Sinh hoạt cuối tuần



<b>I. Mục tiêu :</b>


- ỏnh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .


<b>II. néi dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Đánh giá các hoạt ng tun qua</b></i>


- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung.


- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc



<b>H2: </b><i><b>Nhim v tun n</b></i>


- Kim tra bng nhân 6 đến 9.


- Kiểm tra việc thực hiện chơng trình rèn
luyện đội viên tháng 11: <i>Chăm học </i>.


- ChÊn chØnh nÒ nÕp truy bài đầu giờ.


<b>HĐ3: </b><i><b>Sinh hoạt</b></i>


- Ôn bài múa hát: <i>Bông hồng tặng Mẹ và Cô</i>


- Kiểm tra chủ điểm năm häc, th¸ng 11.


- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các
hoạt động tuần qua của tổ


- Líp nhËn xét, bổ sung.
- Lắng nghe


- Lớp trởng và tổ trởng kiểm tra


- HĐ cả lớp


- BCH chi i kim tra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×