Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Kế toán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH bvàh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.44 KB, 123 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO

..

TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ TP.HCM

BÁO CÁO KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ XÁC ðỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH

TẠI CÔNG TY TNHH B&H

NGÀNH: KẾ TOÁN
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN QUỲNH TỨ LY
SINH VIÊN THỰC TẬP: LÊ THỊ NGỌC LAN
MSSV:107403110 LỚP: 07DKT01

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2011


LỜI CAM ðOAN

Tơi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp ñược thực hiện tại công ty TNHH B&H, không
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường
về sự cam ñoan này.


TP HCM, Ngày …Tháng …Năm 2011
Ký tên

LÊ THỊ NGỌC LAN


LỜI CẢM ƠN

Trải qua thời gian học tập tại trường và q trình hồn thiện bản báo cáo
thực tập, em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường, xin gửi lời cảm ơn
chân thành đến q thầy cơ Khoa Kế Tốn Tải Chính Ngân Hàng nói riêng và q
thầy cơ trường ðại Học Kỹ Thuật Cơng Nghệ nói chung. Thầy cơ đã khơng quản
ngại khó khăn để truyền ñạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu và tạo ñiều
kiện tốt nhất ñể em ñược học tập và nghiên cứu trong suốt 4 năm học ðại Học.
Em xin chân thành cảm ơn cơ Nguyễn Quỳnh Tứ Ly đã trực tiếp hướng dẫn
giải quyết những thắc mắc, khó khăn trong suốt q trình thực tế và giúp em hồn
thành tốt ñề tài này.
Xin chân thành cảm ơn ban lãnh ñạo Công Ty TNHH B&H và tất cả các anh
chị phịng kế tốn đã tận tình giúp đỡ, cung cấp số liệu….., giúp em nhận thức sâu
sắc thực tiễn ñể em hồn tất đề tài này.
Cuối cùng xin cảm ơn tất cả người thân, bạn bè luôn bên cạnh tôi khi tơi gặp
khó khăn. Những người ln chia sẻ những buồn vui cùng tơi trong suốt năm tháng
học tập.
Kính chúc quý thầy cô, các anh chị trong công ty và các bạn bè dồi dào sức
khỏe, hạnh phúc và thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.

Sinh viên

LÊ THỊ NGỌC LAN



MỤC LỤC

PHẦN MỞ ðẦU
1.Lý do chọn ñề tài ................................................................................................. 1
2.Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2
3.Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 3
4.Phạm vi nghiên cứu............................................................................................. 3

PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ
XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI .................................................................................................... 4

1.1 Những vấn ñề chung................................................................... 4
1.1 Những vấn ñề chung về hoạt ñộng kinh doanh của doanh
nghiệp thương mại : ...........................................................................
1.1.1 Hoạt ñộng kinh doanh thương mại ................................................ 4
1.1.1.1 Khái niệm hoạt ñộng kinh doanh thương mại:................... 4
1.1.1.2 ðặc ñiểm hoạt ñộng kinh doanh thương mại: .................... 4
1.1.2 Tổ chức kế toán hàng hóa : ............................................................ 5
1.1.2.1 Khái niệm lưu chuyển hàng hóa: ........................................ 5
1.1.2.2 Nhiệm vụ lưu chuyển hàng hóa: ........................................ 5
1.1.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh : ......................................... 5
1.1.3.1 Khái niệm:............................................................................. 5
1.1.3.2 Ý nghĩa .................................................................................. 6

1.2 Kế tốn hàng hóa ................................................................... 7
1.2.1 Kế tốn q trình mua hàng:.......................................................... 7
1.2.1.1 Khái niệm nghiệp vụ mua hàng: ......................................... 7

1.2.1.2 Các phương thức mua hàng: ............................................... 7
i


1.2.1.3 Phạm vi và thời ñiểm xác ñịnh giá mua hàng hóa: ............ 9
1.2.1.4 Phương pháp xác định giá mua hàng hóa:....................... 12
1.2.1.5 Các phương thức thu tiền hàng:........................................ 14
1.2.1.6 Tài khoản sử dụng: ............................................................ 16
1.2.1.7 Chứng từ sử dụng: ............................................................. 17
1.2.2 Kế tốn q trình bán hàng: ......................................................... 19
1.2.1.1 Khái niệm nghiệp vụ bán hàng:......................................... 19
1.2.1.2 Các phương thức tiêu thụ hàng hóa: ................................ 19
1.2.1.3 Phạm vi và thời ñiểm xác ñịnh hàng bán: ......................... 22
1.2.1.4 Phương pháp tính giá xuất kho: ....................................... 25
1.2.1.5 Các phương thức thu tiền hàng:........................................ 26
1.2.1.6 Tài khoản sử dụng: ............................................................ 27
1.2.1.7 Chứng từ sử dụng: ............................................................. 27

1.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .................................. 28
1.3.1 Kế toán doanh thu : ...................................................................... 28
1.3.1.1 Khái niệm:............................................................................ 28
1.3.1.2 ðiều kiện ghi nhận doanh thu : .......................................... 29
1.3.1.3: Nguyên tắc hạch toán: ....................................................... 29
1.3.1.4: Tài khoản sử dụng: ............................................................ 29
1.3.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ..................................... 31
1.3.2.1 Chiết khấu thương mại: ...................................................... 31
1.3.2.2 Hàng bán trả lại: ................................................................. 32
1.3.2.3 Giảm giá hàng bán: ............................................................. 33
1.3.3 Kế toán giá vốn hàng bán: ........................................................... 32
1.3.3.1 Khái niệm:............................................................................ 34

1.3.3.2 Nguyên tắc hạch toán: ........................................................ 34
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng: ............................................................. 35
1.3.4 Kế tốn chi phí bán hàng: ............................................................ 37
1.3.4.1 Khái niệm:............................................................................ 37
ii


1.3.4.2 Nguyên tắc hạch toán: ........................................................ 37
1.3.4.3 Tài khoản sử dụng: ............................................................. 38
1.3.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ....................................... 39
1.3.5.1 Khái niệm:............................................................................ 39
1.3.5.2 Nguyên tắc hạch toán: ........................................................ 40
1.3.5.3 Tài khoản sử dụng: ............................................................. 40
1.3.6 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính: ................... 42
1.3.6.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính:............................. 42
1.3.6.1.1 Khái niệm: .................................................................... 42
1.3.6.1.2 Nguyên tắc hạch toán: ................................................. 42
1.3.6.1.3 Tài khoản sử dụng: ...................................................... 43
1.3.6.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính: .................................. 43
1.3.6.2.1 Khái niệm: .................................................................... 43
1.3.6.2.2 Nguyên tắc hạch toán: ................................................. 44
1.3.6.2.3 Tài khoản sử dụng: ...................................................... 44
1.3.7 Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác: ..................................... 45
1.3.7.1 Kế toán thu nhập khác: ....................................................... 45
1.3.7.1.1 Khái niệm: .................................................................... 45
1.3.7.1.2 Nguyên tắc hạch toán: ................................................. 46
1.3.7.1.3 Tài khoản sử dụng: ...................................................... 46
1.3.7.2 Kế toán chi khác: ................................................................. 47
1.3.7.2.1 Khái niệm: .................................................................... 47
1.3.7.2.2 Nguyên tắc hạch toán: ................................................. 47

1.3.7.2.3 Tài khoản sử dụng: ...................................................... 47
1.3.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: ............................ 48
1.3.8.1 Khái niệm:............................................................................ 48
1.3.8.2 Nguyên tắc hạch toán: ........................................................ 48
1.3.8.3 Tài khoản sử dụng: ............................................................. 49
1.3.9.4 Phương pháp hạch toán:..................................................... 49
iii


1.3.9 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh: ......................................... 50
1.3.9.1 Khái niệm:............................................................................ 50
1.3.9.2 Nguyên tắc hạch toán: ........................................................ 51
1.3.9.3 Tài khoản sử dụng: ............................................................. 51
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ
XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH B VÀ H ... 53

2.1 Khái quát về công ty TNHH B& H ...................................... 53
2.1.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH B& H: ................................ 53
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển: ........................................... 53
2.1.3 Ngành nghề kinh doanh và mặt hàng kinh doanh chính: ......... 54
2.1.4 Chức năng, nhiệm vụ và mục tiêu phát triển ............................. 54
2.1.4.1 Chức năng, nhiệm vụ: ......................................................... 54
2.1.4.2 Mục tiêu phát triển: ............................................................. 55
2.1.5 Cơ cấu tổ chức ............................................................................... 55
2.1.5.1 Cơ cấu tổ chức của công ty ................................................. 55
2.1.5.2 Cơ cấu tổ chức của bộ máy kế toán và chế độ kế tốn và
chính sách áp dụng ............................................................................................. 57
2.1.5.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán:: .............................. 57
2.1.5.2.3 Chế độ kế tốn và chính sách kế tốn áp dụng:....... 58
2.1.5.3 Nhận xét ................................................................................. 61

2.1.5.3.1 Thuận lợi .................................................................... 61
2.1.5.3.2 Khó khăn .................................................................... 61
2.1.6 Kết quả hoạt động của cơng ty B&H trong những năm vừa qua:
62...................................................................................................................

2.2 Thực trạng kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh
tại cơng ty TNHH B& H ................................................................ 64
2.2.1 Kế tốn nghiệp vụ mua hàng: ....................................................... 64
2.2.1.1 Nội dung: ............................................................................... 64

iv


2.2.1.2 Chứng từ , sổ sử dụng:.......................................................... 64
2.2.1.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ: ......................... 65
2.2.2 Kế toán nghiệp vụ bán hàng ......................................................... 73
2.2.2.1 Nội dung: ............................................................................... 73
2.2.2.2 Chứng từ , sổ sử dụng:.......................................................... 74
2.2.2.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ: ......................... 75
2.2.3 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán ................................................. 84
2.2.3.1 Nội dung: ............................................................................... 84
2.2.3.2 Chứng từ , sổ sử dụng:.......................................................... 84
2.2.3.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ: ......................... 84
2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng .............................................................. 85
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 86
2.2.5.1 Nội dung: ............................................................................... 86
2.2.5.2 Chứng từ , sổ sử dụng:.......................................................... 86
2.2.5.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ: ......................... 87
2.2.6 Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính ...................... 94
2.2.6.1 Doanh thu hoạt động tài chính: ........................................... 94

2.2.6.1.1 Nội dung ..................................................................... 94
2.2.6.1.2 Chứng từ sổ sử dụng .................................................. 94
2.2.6.1.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ ................. 94
2.2.6.2 Chi phí hoạt động tài chính: ................................................. 95
2.2.6.2.1 Nội dung ..................................................................... 95
2.2.6.2.2 Chứng từ sổ sử dụng .................................................. 96
2.2.6.2.3 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ ................. 96
2.2.7 Kế toán chi phí và thu nhập khác: ............................................... 97
2.2.8 Kế tốn xác ñịnh kết quả kinh doanh: ......................................... 97
2.2.8.1 Nội dung: ............................................................................... 97
2.2.8.2 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu: ........... 98

v


CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ............................................... 102

3.1 Nhận xét ................................................................................. 102
3.1.1 Nhận xét chung: ........................................................................ 102
3.1.1.1 Ưu ñiểm ........................................................................... 102
3.1.1.2 Nhược điểm:.................................................................... 102
3.1.2 Nhận xét về kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh
của cơng ty: ....................................................................................................... 102
3.1.1.1 Ưu ñiểm: ......................................................................... 102
3.1.1.2 Nhược ñiểm:................................................................... 103
3.1.1.3 Nguyên nhân tồn tại những nhược ñiểm trên: ............... 104

3.2 Kiến nghị:............................................................................... 105
3.2.1 Kiến nghị chung:....................................................................... 105
3.2.2 Kiến nghị hoàn thiện về tổ chức kế tốn tại cơng ty B&H: .... 105


vi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BðS ............................................................................Bất động sản
CP ........................................................................................Chi phí
CPBH................................................................... Chi phí bán hàng
CP QL DN ....................................... Chi phí quản lý doanh nghiệp
CKTT........................................................... Chiết khấu thanh toán
CLTG.................................................................. Chênh lệch tỷ giá
CK ............................................................................. Chứng khoán
ðK ....................................................................................... ðầu kỳ
GTGT ..................................................................... Giá trị gia tăng
GPKD .......................................................... Giấy phép kinh doanh
Hð .................................................................................. Hoạt ñộng
HTK ........................................................................... Hàng tồn kho
KM............................................................................... Khuyến mãi
KQ ...................................................................................... Kết quả
PS ...................................................................................... Phát sinh
SXKD ............................................................. Sản xuất kinh doanh
TNHH ........................................................... Trách nhiệm hữu hạn
TN .................................................................................... Thu nhập
TC .................................................................................... Tài chính
TSCð ...................................................................... Tài sản cố ñịnh
TTðB.................................................................... Tiêu thụ ñặt biệt
TKHQ .................................................................. Tờ khai hải quan
TK ..................................................................................... Trong kỳ
TK ................................................................................... Tài khoản

TP ................................................................................... Trái phiếu
TNDN ........................................................Thu nhập doanh nghiệp

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cơng ty B&H
Bảng 2.2: Phiếu chi
Bảng 2.3: Hóa đơn GTGT số 196510
Bảng 2.4: Hóa đơn GTGT số 107379
Bảng 2.5: Bảng thống kê mua hàng quý 1
Bảng 2.6: Sổ cái TK 156
Bảng 2.7: Hóa đơn GTGT số 35481
Bảng 2.8: Hóa đơn GTGT số 35484
Bảng 2.9 Phiếu xuất kho bán hàng cho công ty Sông La
Bảng 2.10 Phiếu xuất kho cho công ty VSP
Bảng 2.11 Phiếu xuất kho bán hàng cho công ty TBð
Bảng 2.12 Sổ cái TK 511
Bảng 2.13 Sổ cái TK 632
Bảng 2.14 Phiếu chi
Bảng 2.15 Hóa đơn giá trị gia tăng số 426
Bảng 2.16 Phiếu chi
Bảng 2.17 Hóa đơn giá trị gia tăng số 15501
Bảng 2.18 Sổ cái tài khoản 642
Bảng 2.19 Sổ cái tài khoản 515
Bảng 2.20 Sổ cái tài khoản 635
Bảng 2.21 Sổ cái TK 911
Bảng 2.22: Bảng báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh công ty B&H

quý 1/2011
Bảng 3.1: Sổ chi tiết

viii


DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ

Sơ ñồ 1.1 Sơ ñồ hạch tốn q trình mua hàng trong nước
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch tốn q trình mua hàng nhập khẩu
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch tốn q trình bán hàng theo phương thức bán bn
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch tốn q trình bán hàng theo phương thức bán lẻ
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch tốn doanh thu
Sơ đồ 1.6 Sơ ñồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ ñồ 1.7 Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác
Sơ đồ 1.13 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác
Sơ đồ 1.14 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 1.15 Sơ đồ hạch tốn tổng hợp
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức cơng ty
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ tổ hình thức Nhật Ký Chung
Sơ ñồ 2.4 Sơ ñồ tổ chức bộ máy kế tốn
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ ln chuyển chứng từ bán hàng

ix



KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

LỜI MỞ ðẦU
1.Lý do chọn đề tài
Trong mơi trường kinh tế hiện nay, khi mà các quan hệ hàng hóa tiền tệ ngày
càng mở rộng và phát triển địi hỏi các doanh nghiệp khơng chỉ sản xuất ra các hàng
hóa, dịch vụ đúng chất lượng tốt mà cịn phải tiêu thụ được những sản phẩm dịch vụ đó
một cách nhanh nhất để thu hồi vốn sớm, tạo vịng quay cảu vốn nhanh nhất để kích
thích bản thân các doanh nghiệp và nền kinh tế. Vì vậy, vấn đề mà doanh nghiệp ln
lo lắng là: “ Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay ko? Doanh thu có trang trải được
tồn bộ chi phí bỏ ra hay khơng? Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”. Thật vậy, xét
về mặt tổng thể các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh khơng những chịu tác động của
quy luật giá trị mà cịn chịu tác động của quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh, khi
sản phẩm của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm
ñược thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về một khoản tiền, khoản tiền này ñược
gọi là doanh thu. Nếu doanh thu ñạt được có thể bù đắp tồn bộ chi phí bất biến và khả
biến bỏ ra , thì phần cịn lại sau khi bù ñắp ñược gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp
nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa, để có lợi nhuận thì
doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lý, phần lớn trong các doanh nghiệp thương
mại thì doanh thu đạt ñược là chủ yếu là do quá trình tiêu thụ hàng hóa sản phẩm. Do
đó việc thực hiện hệ thống kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng
vai trị quan trọng trong việc xác định hiệu quả của doanh nghiệp. Mọi hoạt ñộng, mọi
nghiệp vụ phát sinh trong doanh nghiệp đều được hạch tốn để ñi ñến công việc cuối
cùng là xác ñịnh kết quả kinh doanh. Thật vậy, ñể thấy ñược tầm quan trọng của hệ
thống kế tốn nói chung và bộ phận kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh
nói riêng trong việc xác ñịnh hiệu quả hoạt ñộng của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài “

Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH B&H”.
Nội dung chính gồm 3 phần:

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

1

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

Chương I: Cơ sở lý luận chung về kế tốn hàng hóa và xác ñịnh kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp thương mại.
Chương II: Thực trạng cơng tác kế tốn hàng hóa và xác ñịnh kết quả kinh doanh
trong Công ty TNHH B & H.
Chương III: Nhận xét và kiến nghị.
Kết luận.
2.Mục tiêu nghiên cứu:
Như chúng ta đã đề cập bên trên: Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh
doanh là một cơng việc rất quan trọng trong hệ thống kế tốn của doanh nghiệp. Mọi
hoạt ñộng, mọi nghiệp vụ phát sinh của doanh nghiệp đều được hạch tốn để đi đến
cơng việc cuối cùng là xác ñịnh kết quả kinh doanh. Vì vậy, qua việc nghiên cứu đề tài
này giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ của doanh nghiệp, ñánh giá ñược
hiệu quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ
thống kế tốn nói chung và kế tốn xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở doanh
nghiệp như thế nào, việc hạch tốn trên thực tế có khác gì so với sách vở hay những gì
đã học ở trường hay khơng? Qua đó chúng ta có thể rút ra nhiều kinh nghiệm thực tiễn

về việc hạch toán cũng như những ưu khuyết điểm của hệ thống kế tốn hàng hóa và
xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, ñể ñưa ra một số ý kiến nhằm hoàn
thiện hơn bộ máy kế tốn ở cơng ty.
3.Phương pháp nghiên cứu:
Thu thập số liệu tại cơng ty TNHH B&H. Sau đó phân tích các số liệu ghi chép
trên sổ sách của công ty.
Học hỏi một số anh chị làm công tác kế tốn tại cơng ty.
Tham khảo một số sách chun ngành kế tốn và một số văn bản quy định chế độ
tài chính hiện hành tại cơng ty đang sử dụng.
4.Phạm vi nghiên cứu:
Về không gian: Công ty TNHH B&H

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

2

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

Về thời gian: ðề tài thực hiện từ ngày 11/7/2011 ñến 20/9/2011
Số liệu ñược phân tích là số liệu Q I / 2011.
Cơng ty thương mại nhập khẩu hàng hóa, cung cấp các trang thiết bị bảo hộ trong
nước, áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
ðây là lần ñầu tiên em thực hiện ñề tài này, thời gian và kiến thức cũng còn nhiều
hạn chế (kiến thức lý thuyết là chủ yếu) nên đề tài này khơng thể tránh khỏi sai sót,
kính mong Q Thầy Cơ thêm lời đóng góp để ñề tài báo cáo của em ñược hoàn thiện.


SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

3

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ XÁC
ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
1.1 Những vấn ñề chung:
1.1.1 Hoạt ñộng kinh doanh thương mại :
1.1.1.1 Khái niệm hoạt ñộng kinh doanh thương mại:
Hoạt ñộng kinh doanh thương mại là hoạt ñộng lưu thông phân phối hàng hố trên thị
trường bn bán hàng hố của từng quốc gia riêng biệt hoặc giữa các quốc gia với nhau. Thực
hiện chức năng nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng. ðối tượng kinh doanh của ngành thương mại
là hàng hóa – đó là những sản phẩm ñược doanh nghiệp thương mại mua về ñể bán ra nhằm ñáp
ứng yêu cầu sản xuất tiêu dùng và xuất khẩu.
Hàng hố trong kinh doanh thương mại thường được phân theo các ngành hàng như:
- Hàng vật tư thiết bị
- Hàng công nghệ phẩm tiêu dùng
- Hàng lương thực - thực phẩm
- Ngồi ra các loại bất động sản được dự trữ cho mục đích bán cũng được xem là một
loại hàng hóa – hàng hóa bất động sản.
1.1.1.2 ðặc ñiểm hoạt ñộng kinh doanh thương mại:

Tổng hợp các hoạt ñộng thuộc quá trình mua bán, trao ñổi và dự trữ hàng hóa
trong doanh nghiệp thương mại được gọi là lưu chuyển hàng hóa. Trong điều kiện kinh
doanh hiện nay, các doanh nghiệp thương mại cần tính tốn dự đốn khả năng kinh
doanh để quyết định lượng hàng hóa mua vào và để đảm bảo mức dự trữ hàng hóa hợp
lý, tránh ñể số lượng hàng tồn kho quá lớn, kéo dài vịng ln chuyển của hàng hóa. Xu
hướng chung là giảm lượng hàng hóa dự trữ, đảm bảo tiết kiệm chi phí, tránh qua nhiều
khâu trung gian trong quá trình mua bán hàng hóa.

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

4

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

Trong doanh nghiệp thương mại, vốn hàng hóa là vốn chủ yếu nhất và nghiệp vụ
kinh doanh hàng hóa là nghiệp vụ phát sinh thường xuyên và chiếm một khối lượng
công việc rất lớn. Quản lý hàng hóa là nội dung quản lý quan trọng hàng đầu. vì vậy
việc tổ chức tốt cơng tác kế tốn lưu chuyển hàng hóa có ý nghĩa hết sức quan trọng
đối với tồn bộ cơng tác kế tốn của doanh nghiệp.
1.1.2 Tổ chức kế tốn hàng hóa:
1.1.2.1 Khái niệm lưu chuyển hàng hóa
Lưu chuyển hàng hố trong doanh nghiệp thương mại là tổng hợp các hoạt ñộng
mua bán dự trữ hàng hố. Hay nói cách khác, lưu chuyển hàng hố là q trình đưa
hàng hố từ lĩnh vực sản xuất sang lĩnh vực tiêu dùng thông qua quan hệ trao đổi hàng
tiền.

1.1.2.2 Nhiệm vụ lưu chuyển hàng hóa
Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời về tình hình lưu chuyển của hàng hóa ở
doanh nghiệp về mặt giá trị và hiện vật. Tính tốn, phản ánh đúng đắn trị giá vốn hàng
nhập kho, xuất kho và trị giá vốn hàng hóa tiêu thụ.
Kiểm tra, giám sát chặt chẽ tình hình thưc hiện các chỉ tiêu kế hoạch về q trình
mua hàng bán hàng. Xác định đúng đắn kết quả kinh doanh hàng hóa. ðồng thời chấp
hành đúng các thể chế về chứng từ sổ sách nhập kho, xuất kho, bán hàng hóa và tính
thuế. Cung cấp thơng tin tổng hợp và thông tin chi tiết cần thiết về hàng hóa kịp thời
phục vụ cho quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Theo dõi chặt chẽ tình hình tồn kho hàng hóa, giảm giá hàng hóa. Tổ chức kiểm
kê hàng hóa theo đúng quy định, báo cáo kịp thời hàng tồn kho.
1.1.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh :
1.1.3.1 Khái niệm:
Hoạt ñộng sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng
hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh
phụ.

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

5

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

Kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt ñộng kinh
doanh của doanh nghiệp mang lại trong một kì kế tốn. Cuối mỗi kỳ, kế tốn xác ñịnh

kết quả kinh doanh trong kỳ từ việc tổng hợp kết quả kinh doanh của hoạt động SXKD
thơng thường và kết quả kinh doanh của hoạt ñộng khác.
Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN = Lợi nhuận thuần từ HðKD + Lợi nhuận khác
Kết quả hoạt động kinh doanh thơng thường là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu thuần hoạt động tài chính so với
chi phí kinh doanh bao gồm: giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp.
Lợi nhuận
thuần từ =

kinh doanh

Doanh
Doanh thu
thu
thuần về
tài
bán hàng +
chính
và cung
cấp DV

-

Giá vốn
hàng
bán +

Chi
phí

tài
chính

+

Chi
Phí
bán +
hàng

Chi
phí
QLD
N

Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra khơng thường xun, khơng dự tính
trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện. Các hoạt động khác như: thanh
lý nhượng bán TSCð, thu tiền phạt do thanh lý hợp đồng kinh tế, thu được khản nợ
khó địi đã xóa sổ ,… Kết quả hoạt động kinh doanh khác là kết quả chênh lệch giữa
thu nhập thuần khác và chi phí khác.
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt ñộng khác – CP khác

Lợi nhuận sau thuế TNDN = Lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí Thuế TNDN
1.1.3.2 Ý nghĩa:
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là chỉ tiêu ñể ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng
của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất ñịnh.

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

6


MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

1.2 Kế toán hàng hóa
1.2.1 Kế tốn q trình mua hàng:
1.2.1.1 Khái niệm nghiệp vụ mua hàng:
Chức năng chủ yếu của doanh nghiệp thương mại là tổ chức lưu thơng hàng hố,
đưa hàng hố từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng thơng qua mua bán. Trong đó, mua
hàng là giai đoạn đầu tiên của q trình lưu chuyển hàng hố, là quan hệ trao ñổi giữa
người mua và người bán về trị giá hàng hố thơng qua quan hệ thanh tốn tiền hàng, là
q trình vốn doanh nghiệp chuyển hố từ hình thái tiền tệ sang hình thái hàng hố Doanh nghiệp nắm ñược quyền sở hữu về hàng hoá nhưng mất quyền sở hữu về tiền
hoặc có trách nhiệm thanh tốn tiền cho nhà cung cấp.
ðối với hoạt ñộng kinh doanh thương mại, hoạt ñộng mua hàng bao gồm: mua
hàng trong nước (hay mua hàng nội ñịa) và mua hàng nhập khẩu (mua hàng của các
quốc gia khác).
1.2.1.2 Các phương thức mua hàng:
(1) Mua hàng trong nước:
Mua hàng trực tiếp:
Theo phương thức này, doanh nghiệp cử nhân viên của mình trực tiếp ñến mua
hàng bên bán và trực tiếp nhận hàng chuyển về doanh nghiệp bằng phương tiện tự có
hoặc th ngồi. Sau khi nhận bên hàng và kí tên vào Hóa ñơn của bên bán, hàng hóa
ñã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp.
Mọi tổn thất xãy ra (nếu có) trong q trình đưa hàng hóa về doanh nghiệp, doanh
nghiệp tự chịu trách nhiệm.
Chứng từ sử dụng trong trường hợp này gồm: Hóa đơn bán hàng ( trường hợp

mua hàng hóa do đơn vị bán khơng thuộc diện chịu thuế GTGT) hoặc hóa đơn kiêm
phiếu xuất kho, hoặc hóa đơn GTGT, các chứng từ này do bên bán lập.
Mua hàng theo phương thức chuyển hàng :

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

7

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

Doanh nghiệp sẽ ký hợp ñồng với bên bán, bên bán sẽ căn cứ vào hợp ñồng sẽ
chuyển hàng ñến giao cho doanh nghiệp theo ñịa ñiểm ñã quy ñịnh trước trong hợp
ñồng bằng phương tiện tự có hoặc th ngồi. Chi phí vận chuyển phải trả tùy thuộc
vào ñiều kiện quy ñịnh trong hợp đồng. Khi chuyển hàng đi thì hàng hóa vẫn thuộc
quyền sở hữu của bên bán, hàng mua chỉ thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp khi
doanh nghiệp nhận ñược hàng và chấp nhận thanh toán.
Chứng từ mua hàng trong trường hợp này gồm: Hóa đơn bán hàng ( trường hợp
mua hàng hóa do đơn vị bán khơng thuộc diện chịu thuế GTGT) ) hoặc hóa đơn kiêm
phiếu xuất kho, hoặc hóa đơn GTGT, các chứng từ này do bên bán lập và gửi cho
doanh nghiệp.
Trường hợp mua hàng trên thị trường tự do ( hàng nông, lâm, thủy, hải sản,…)
người bán khơng có hóa đơn, doanh nghiệp phải lập phiếu kê mua hàng và ñể làm căn
cứ lập phiếu nhập kho và làm thủ tục thanh tốn.
Hàng hóa mua về có thể được làm thủ tục kiểm nhận nhập kho hoặc chuyển bán
thẳng. Nếu hàng hóa được nhập kho thì thủ kho và bộ phận mua hàng phải kiểm nhận

hàng hóa theo đúng thủ tục về kiểm nhận hàng hóa.
Chứng từ về nghiệp vụ kiểm nhận hàng hóa nhập kho là Phiếu nhập kho do bộ
phận mua hàng lập và thủ kho sẽ ghi số lượng nhập vào phiếu. sau khi nhập kho xong
thủ kho cùng người nhập ký vào phiếu. Phiếu nhập kho ñược lập thành 2 liên , thủ kho
giữ liên 2 ñể ghi thẻ kho và sau đó chuyển cho phịng kế tốn ghi sổ kế toán và liên 1
lưu ở nơi lập phiếu.
Trường hợp kiểm hàng có phát sinh thừa, thiếu hàng hóa so với hóa đơn thì phải
lập Biên bản kiểm nhận hàng để phản ánh số hàng hóa thứa, thiếu, làm cơ sở truy ra
nguyên nhân và xử lý.
(2) Nhập khẩu hàng hóa:
Doanh nghiệp có thể thực hiện nhập khẩu trực tiếp nếu có điều kiện về chun
mơn, tài chính, nhân sự hoặc có thể ủy thác nhập khẩu.

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

8

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

Thủ tục nhập khẩu hàng hóa:
- Ký hợp đồng kinh tế;
- Mở tín dụng thư ( L/C);
Nếu hợp ñồng quy ñịnh trả tiền bằng L/C thì người nhập khẩu phải căn cứ vào
các điều khoản của hợp ñồng nhập khẩu tiến hành lập “ Giấy xin mở tín dụng khoản
nhập khẩu” gửi đến một ngân hàng có chức năng thanh tốn quốc tế tại Việt Nam, thời

gian mở L/C nếu hợp đồng khơng quy ñịnh thì phụ thuộc vào thời hạn giao hàng. Khi
nộp ñơn mở L/C, cần kèm theo bản sao hợp ñồng gửi cùng ủy nhiệm chi: 1 ủy nhiệm
chi trả thủ tục phí cho ngân hàng, 1 ủy nhiệm chi về việc mở L/C. trường hợp đơn vị
khơng có số dư ở tài khoản ngoại tệ thì phải làm hợp đồng tín dụng xin vay ngoại tệ để
ký quỹ mở L/C.
- Thuê phương tiện vận tải, mua bảo hiểm;
- Giao nhận hàng hóa nhập khẩu;
- Kiểm tra hàng nhập khẩu;
- Làm thủ tục khai báo hải quan; đóng thuế nhập khẩu;
- Thanh toán cho nhà cung cấp.
Trường hợp nhập khẩu ủy thác cần làm các thủ tục sau:
- Ký hợp ñồng ủy thác;
- Cùng với bên nhận ủy thác làm thủ tục nhập khẩu;
- Chịu các chi phí bốc dỡ, lưu kho, kiểm nghiệm, giám định.
- ðóng thuế nhập khẩu;
- Nhận hàng khi có thơng báo của bên ủy thác nhập;
- Trả hoa hồng cho ñơn vị nhận ủy thác;
- Cùng với bên nhận ủy thác tiến hàng khiếu nại ( nếu có).
1.2.1.3 Phạm vi và thời điểm xác định giá mua hàng hóa:
Phạm vi của chỉ tiêu hàng mua

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

9

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H


GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

Trong các doanh nghiệp thương mại nói chung, hàng hố được coi là hàng mua
khi thoả mãn ñồng thời 3 ñiều kiện sau:
- Phải thông qua một phương thức mua - bán - thanh tốn tiền hàng nhất định.
- Doanh nghiệp đã nắm được quyền sở hữu về hàng và mất quyền sở hữu về tiền
hay một loại hàng hoá khác.
- Hàng mua vào nhằm mục đích để bán hoặc qua gia cơng, chế biến để bán.
Ngồi ra, các trường hợp ngoại lệ sau cũng ñược coi là hàng mua:
- Hàng mua về vừa ñể bán, vừa ñể tiêu dùng trong nội bộ doanh nghiệp mà chưa
phân biệt rõ giữa các mục đích th. vẫn coi là hàng mua.
- Hàng hoá hao hụt trong q trình mua theo hợp đồng bên mua chịu.
Cịn những trường hợp sau đây khơng được coi là hàng mua:
- Hàng nhận biếu tặng
- Hàng mẫu nhận được
- Hàng dơi thừa tự nhiên
- Hàng mua về dùng trong nội bộ hoặc dùng cho xây dựng cơ bản
- Hàng nhập từ khâu gia công, sản xuất phụ thuộc
- Hàng nhận bán hộ, bảo quản hộ
Cụ thể, ñối với những doanh nghiệp thương mại kinh doanh xuất - nhập khẩu,
những hàng hoá sau ñược xác ñịnh là hàng nhập khẩu:
- Hàng mua của nước ngồi dùng để phát triển kinh tế và thoả mãn nhu cầu
tiêu dùng trong nước theo hợp ñồng mua bán ngoại thương.
- Hàng ñưa vào Việt Nam tham gia hội chợ, triển lãm, sau đó nước ta mua lại
và thanh toán bằng ngoại tệ.
- Hàng tại các khu chế xuất (phần chia thu nhập của bên ñối tác không mang
về nước) bán tại thị trường Việt Nam, thu ngoại tệ.
Những hàng hố sau đây khơng được xác định là hàng nhập khẩu:
- Hàng tạm xuất, nay nhập về


SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

10

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

- Hàng viện trợ nhận ñạo
- Hàng ñưa qua nước thứ ba (quá cảnh)
Thời ñiểm ghi chép hàng mua
Thời ñiểm chung ñể xác ñịnh và ghi nhận việc mua hàng đã hồn thành: là thời
ñiểm doanh nghiệp nhận ñược quyền sở hữu về hàng hố và mất quyền sở hữu về tiền
tệ (đã thanh toán tiền cho nhà cung cấp hoặc chấp nhận thanh tốn).
Thời điểm cụ thể: Tuỳ thuộc vào từng phương thức mua hàng mà thời điểm xác
định hàng mua có khác nhau. Cụ thể:
ðối với những doanh nghiệp thương mại nội ñịa:
- Nếu mua hàng theo phương thức mua trực tiếp, thời điểm xác định hàng mua là
khi đã hồn thành thủ tục chứng từ giao nhận hàng, doanh nghiệp ñã thanh toán tiền
hay chấp nhận thanh toán cho người bán.
- Nếu mua hàng theo phương thức chuyển hàng, thời ñiểm xác ñịnh hàng mua là
khi doanh nghiệp ñã nhận ñược hàng (do bên bán chuyển đến), đã thanh tốn tiền hoặc
chấp nhận thanh toán với người bán.
ðối với các doanh nghiệp thương mại kinh doanh xuất - nhập khẩu: Thời ñiểm
mua hàng còn phụ thuộc vào thời ñiểm giao hàng và chuyên chở. Chẳng hạn, nếu nhập
khẩu theo ñiều kiện CIF:
- Vận chuyển bằng ñường biển: Thời ñiểm ghi (xác ñịnh) hàng nhập khẩu tính từ

ngày hải quan cảng ký vào tờ khai hàng hoá nhập khẩu.
- Vận chuyển bằng ñường hàng không: Thời ñiểm ghi (xác ñịnh) hàng nhập khẩu
tính từ ngày hàng hố được chuyển đến sân bay ñầu tiên của nước ta theo xác nhận của
hải quan sân bay.
Việc xác ñịnh ñúng phạm vi và thời ñiểm xác định hàng mua có ý nghĩa rất lớn
đối với doanh nghiệp, nó đảm bảo cho việc ghi chép chỉ tiêu hàng mua một cách đầy
đủ, kịp thời, chính xác, giúp cho lãnh đạo có cơ sở để chỉ đạo nghiệp vụ mua hàng;
ñồng thời quản lý chặt chẽ hàng hố đã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, giám sát

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

11

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

chặt chẽ hàng mua ñang ñi ñường, tránh những tổn thất về hàng hoá trong q trình
vận chuyển.
1.2.1.4 Phương pháp xác định giá mua hàng hóa:
Theo quy định, khi phản ánh trên các sổ sách kế tốn, hàng hố được phản ánh
theo giá thực tế nhằm bảo đảm ngun tắc giá phí.
Giá thực tế của hàng hố mua vào được xác định theo cơng thức sau:
Giá thực tế
của hàng
hóa mua
ngồi


Giá mua
của hàng
=
hóa

Các khoản
thuế
+
khơng
hồn lại

Giảm giá hàng
mua
Chiết khấu TM
Hoa hồng

+

CP phát
sinh trong
q trình
mua hàng

Trong đó:
- Giá mua của hàng hoá là số tiền mà doanh nghiệp phải trả cho người bán theo
hợp đồng hay hố ñơn. Tuỳ thuộc vào phương thức tính thuế giá trị gia tăng doanh
nghiệp đang áp dụng, giá mua hàng hố ñược quy ñịnh khác nhau. Cụ thể:
+ ðối với doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ,
giá mua của hàng hoá là giá mua chưa có thuế giá trị gia tăng đầu vào.

+ ðối với doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp
trên giá trị gia tăng và ñối với những hàng hố khơng thuộc đối tượng chịu thuế giá trị
gia tăng thì giá mua của hàng hố bao gồm cả thuế giá trị gia tăng ñầu vào.
Riêng ñối với hoạt ñộng nhập khẩu, do ñồng tiền sử dụng trong thanh tốn với
nhà cung cấp (nhà xuất khẩu) là đồng ngoại tệ nên khi ghi sổ phải quy ñổi ra ñồng
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo tỷ giá mua Ngân hàng cơng bố tại thời điểm phát
sinh nghiệp vụ.Và thuế GTGT của hàng nhập khẩu được tính theo cơng thức sau:
Thuế
GTGT
hàng Nhập
Khẩu

Giá
Nhập
Khẩu
=
hàng hóa
trừ CK

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

Thuế Nhập
+ khẩu phải
nộp

12

+

Thuế TTðB phải

nộp

x

Thuế suất
thuế
GTGT
hàng nhập
khẩu

MSSV: 107403110


KẾ TỐN HÀNG HĨA & XÁC ðỊNH KQKD CỦA CT TNHH B&H

GVHD: ThS Nguyễn Quỳnh Tứ Ly

- Các khoản thuế khơng được hồn lại ở đây bao gồm: thuế nhập khẩu và thuế
tiêu thụ ñặc biệt (TTðB) của hàng mua. Cụ thể:
- Căn cứ vào số lượng từng mặt hàng thực tế nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải
quan, trị giá tính thuế và thuế suất từng mặt hàng để xác định số thuế nhập khẩu phải
nộp theo cơng thức sau:

Thuế
Nhập
Khẩu phải
nộp

=


Số lượng từng
mặt hàng thực
tế nhập khẩu
ghi trong Tờ
khai HQ

Trị giá tính thuế
trên từng sản
phẩm

x

Thuế suất
của từng
mặt hàng

x

Trong đó, trị giá tính thuế nhập khẩu là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập
đầu tiên. Và tỷ giá giữa đồng Việt Nam với đồng tiền nước ngồi dùng để xác định trị
giá tính thuế là tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tài thời điểm tính thuế.
Trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu những mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
thì trị giá của hàng hoá nhập khẩu bao gồm cả số thuế tiêu thụ đặc biệt được tính theo
cơng thức sau:
Thuế
TTðB
hàng Nhập
Khẩu


=

Giá tính
thuế
Nhập
Khẩu

+

Thuế
Nhập
Khẩu phải
nộp

x

Thuế suất
thuế
TTðB

Riêng đối với bia hộp nhập khẩu, giá tính thuế TTðB được trừ giá trị vỏ hộp theo
mức ấn định 3.800 đồng/1lít bia hộp.
- Khoản giảm giá hàng mua là số tiền mà người bán giảm trừ cho người mua do
hàng hoá kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu....
- Khoản chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với số lượng lớn.

SVTH: Lê Thị Ngọc Lan

13


MSSV: 107403110


×