Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Giao An hoa hoc 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.58 KB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt1


<b>A.Mơc tiªu </b>


a.KiÕn thøc:


- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã đợc học ở lớp 8.


- Ơn lại các bài tốn về tính theo cơng thức hố học và phơng trình hố học, các
khái niệm v dung dch, tan, nng dung dch.


b.Kĩ năng.


- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hoá học và phơng trình hoá học, lập công
thức.


- Rốn luyn k năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch


c. Thái độ .


- Cã høng thó , say mê học tập bộ môn này.
<b>B. Chuẩn bị </b>


Bảng phụ với nội dung bài tập.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
H.Hoá 8 chúng ta đã đợc tìm hiểu mấy


loại hợp chất,đó là những hợp cht


no?


HS.Có 4 loại hợp chất Oxit,Axit,Bazơ,
muối.


H.Nêu lại thành phần hoá học từng
loại?


HS.


- Muối gồm KL,(NH4 )I <sub>với các gốc </sub>
Axit.


- Bazơ gồm KL,(NH4 )I<sub> và nhóm (OH)</sub>I
- Axit gồm H và gốc Axit


- Oxit gồm 1 nguyên tố với O
GV.Nhắc lại cho học sinh cách lập
công thức theo quy tắc hoá trị.
GV.Cho HS làm theo nhóm bài số 1.
HS.Làm theo tổ nhóm trong 5 phút,lên
bảng hoàn thiện.


H.Với gt của bài theo em đây là dạng
toán nµo?


HS.Đây là bài tốn chất d,tính tồn
nồng độ sau p.


H.Nêu lại các bớc tìm chất d trong p?


HS.Nêu lại các bớc.


H.Theo em bài này chất tan sau p là
chÊt nµo?


HS.Chất tan gồm FeSO4,H2SO4 d.
H.Muốn tìm C% sau p ta phi tỡm i
lng no?


HS.Tìm mct và mdd sau p.


GV.Minh hoạ dd sau p theo hình vẽ:


I.Ôn tập về các hợp chất vô cơ


Bài1.Viết công thức hoá học các hợp
chất sau: CanxiClorua,MagiêCacbonat,
KaliHiđrôxit,BariOxit,AxitSunfuric,Bạc
Nitơrat,LuhuỳnhTriôxit,Sắt(III)Sunfat,
AmôniClorua.


<i>Bài giải</i>


Tên CTHH Loại


CanxiClorua CaCl2 Muối


MagiêCacbonat MgCO3 Muối


KaliHiđrôxit KOH BaZơ



BariOxit, BaO OxitBazơ


AxitSunfuric H2SO4 Axit


BạcNitơrat AgNO3 Muối


LuhuỳnhTriôxit, SO3 OxitAxit


Sắt(III)Sunfat Fe2(SO4)3 Muối


AmôniClorua NH4Cl Muối


II.Bài tập:


Hoà tan 5,6g Fe vào 200g dd H2SO4
lỗng 9,8% thu đợc Sắt(II)Sunfat và khí
H2.Tìm C% cỏc cht sau p ?


Giải


PTPƯ: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
1mol 1mol 1mol 1mol
nFe = 0,1mol ,nH2SO4 = 0,2mol
TØ sè : 0,1


1 <
0,2



1 => H2SO4 cßn
d sau p.


m dd sau = 5,6 + 200 – mH2
= 205,6 – 0,2 = 205,4g
mFeSO4 = 0,1.152 = 15,2g


mH2SO4 d = (0,2 – 0,1).98 = 9,8g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H.Khối lợng dd sau p đợc xác định
ntn?


HS.B»ng khèi lỵng dd khi trén trừ đi
lợng H2 thoát ra khỏi dd sau p.




VËy :


C%FeSO4 = 15<i>,</i>2 . 100 %


205<i>,</i>4 = 7,4%
C% H2SO4 d = 9,8. 100 %


205<i>,</i>4 = 4,77%


<b>D.Cñng cè</b>


+ HS làm bài tập ở bảng phụ :



TT <b>Công thức</b> <b>Tên gọi</b> <b>Phân loại</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


Na2O


SO2



CuCl2


CaCO3


..
……….
Mg(OH)2


CO2



………
……….
BaSO3


Natri Oxit


Lu Huúnh ®ioxit
Axit Nitơric
...
...
Sắt(III)Sunphat
Nhôm Nitơrat
Magie hiđroxit
...
Sắt (II) Oxit
Kali Photphat
Bari Sunfit


Oxit baz¬
...
Axit
Muèi
...
Muèi
...
Baz¬
Oxit axit
...
...
Muèi



+ NhÊn mạnh lại việc tính toán chất d,C%,CM các chất tan sau p(Lu ý p tạo chất
khí ,chất không tan thì việc tính mdd sau cần tr lợng chất không tan trong dd.
<b>E.Về nhà. Ôn và xem lại nội dung bài học hôm nay.Đọc trớc bài mới.</b>


Tiết2


<b>A.Mơc tiªu</b>
a.KiÕn thøc


- Tính chất hố học của oxit axit và oxit bazơ , viết đợc phơng trỡnh hoỏ hc
minh ho.


- Học sinh biết phân loại oxit dựa vào tính chất hoá học của nó.
b.Kĩ năng


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập định tính & định lợng có liên quan tới tính chất
hố học ca oxit .


<b>B.Chuẩn bị</b>
+ Bảng phụ


+Bộ thÝ nghiƯm gåm:èng nghiƯm,cèc,CaO,CuO,HCl,ddCa(OH)2,èng thỉi,dd
Phenolphtalªin,níc,èng hót.


H2SO4 d


mH2



FeSO4




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV.Làm thí nghiệm giữa CaO với nớc


H.Cho biết hiện tợng khi cho quì
tím,PhenolTalêin vào sản phẩm?


HS.Quì chuyển màu xanh,PhênolTalêin
màu hồng


H.Dấu hiệu nh vậy cho em kết luận gì
về loại sản phẩm tạo thành?


HS.Sản phẩm giữa CaO và nớc là dd
Bazơ


GV.Một số oxit Bazơ khác cũng có kết
quả tơng tự


H.Kết luận về tính chất của oxitbazơ
với nớc?


HS.Đa ra tính chất.


GV.Biểu diễn thí nghiệm CuO với dd
HCl


H.Hiện tợng xảy ra trong thí nghiệm?
HS.CuO từ màu đen tan ra và chuyển


thành dd màu xanh .


GV.Thông báo sản phẩm làm dd có
màu xanh là muối CuSO4.


H.Cho kết luận về sản phẩm trong tính
chÊt nµy?


GV.Cho häc sinh tËp viÕt pt theo tÝnh
chÊt chung.


CuO + 2HCl -> ... + H2O


Fe2O3 + .... -> 2Fe(NO3)3 + 3H2O
K2O + H2SO4 -> ... + ...


GV.Thông báo hiện tợng hố đá của
vơi sống.Đa ra pt giải thích.Lu ý chỉ
một số oxitbazơ mới có tính chất đó.
GV.Cho HS làm thí nghiệm CO2 với dd
Ca(OH)2.


H.Hiện tợng trong thế nghiệm ?
HS.Nớc vơi vẩn đục


GV.Vẩn đục đó chính là muối CaCO3
H.Sản phẩm ở tính chất này?


GV.Biểu diến thí nghiệm P2O5 với nớc.
H.Nhận xét sự thay đổi của q tím?


HS.Q tím chuyển sang màu hồng
H.Kết luận vè sản phẩm?


GV.Dựa vào tính chất đặc trng của mối
loại oxit mà ngời ta chia oxit thành 4
loại.


I.TÝnh chÊt cña oxit


1.TÝnh chÊt của oxit bazơ


<i>a.Tác dụng với nớc.</i>


Ví dụ:


K2O + H2O -> 2KOH
BaO + H2O -> Ba(OH)2
<i>b.T¸c dơng víi Axit</i>


VÝ dơ:


CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O


Fe2O3 + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3H2O
K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O


<i>c.T¸c dơng víi oxitaxxit</i>


2.TÝnh chất của oxitaxit



<i>a.Tác dụng với oxitBazơ.</i>
VD.


CO2+ CaO -> CaCO3(hoỏ ỏ của vơi)
BaO +SO3 -> BaSO4


<i>b.T¸c dơng víi dd kiỊm</i>


VD:


CO2 + Ba(OH)2-> BaCO3 + H2O
SO2 + 2NaOH -> Na2SO4 + H2O
<i>c.T¸c dơng víi níc</i>


VD:


SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O -> H2CO3
II.Phân loại oxit.


Có 4 loại Oxit là:


- Oxit Bazơ(BaO,FeO,CuO...)


<i><b>Một sè OxitBaz¬ + H</b><b>2</b><b>O -> KiỊm</b></i>


<K2O,Li2O,Ca(OH)2,BaO,Na2O>


<i><b>Mäi OxitBaz¬ + axit ->M + H</b></i>’ <i><b>2</b><b>O</b></i>



<i><b>Mét sè OxitBaz¬ + OxitAxxit ->Muèi</b></i>


<K2O,Li2O,Ca(OH)2,BaO,Na2O>


<i><b> Oxitaxit +KiÒm -> Muèi + H</b><b>2</b><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- OxitAxxit (CO2,SO3,P2O5...)


- Oxit lìng tÝnh(Al2O3,ZnO,Cr2O3...)
- Oxit trung tÝnh hay oxit kh«ng tạo
muối(CO,NO)


<b>D.Củng cố</b>


Hoàn thành các pt sau băng cách chọn chất phù hợp vào chỗ (...)


1.Na2O + ... -> NaOH 2.SO2 + KOH -> ... 3.SO3 + ... -> CaSO4 + H2O
4. ... + H2SO4 -> MgSO4 + H2O 5.SO3 + ... -> H2SO4


Cho biết mỗi phản ứng thuộc tính chất hoá học nào?
<b>E.Về nhà :Làm các bài tập trong SGK.</b>


TiÕt 3


<b>A.Mơc tiªu:</b>
a.KiÕn thøc


- Học sinh hiểu đợc những tính chất của canxi oxit
- Biết đợc các ứng dụng của canxi oxit



- Thấy đợc các phơng pháp sản xuất CaO trong công nghiệp.
b.Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO với chất khác,các bài tập liên quan
đến lợng chất này.


c.Thái độ


- ThÊy vai trß cđa CaO trong thực tiễn cũng nh ý thức bảo vệ môi trờng trong
công nghiệp sản xuất CaO.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Dng cụ: ống nghiệm, chổi rửa, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh


- Hoá chất: CaO, CaCO3, dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2 dung dịch H2SO4
- Tranh ảnh lò nung vôi trong c«ng nghiƯp


<b>C.Hoạt động dạy học:</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


1.Cho biÕt c¸c tÝnh chÊt chung của oxitBazơ và oxit axit?
2.Phân loại các oxit sau:CuO,Fe2O3,SO2,NO,ZnO,P2O5?
<i>2.Bài mới</i>


Bi trc các em đ đ<b>ã</b> ợc tìm hiểu về tính chất hoá học chung của oxit axit và oxit
bazơ. Bài hơm nay các em sẽ đợc tìm hiểu về một số oxit cụ thể quan trọng. Với oxit
bazơ đó là Canxi oxit, với oxit axit đó là Lu huỳnh đioxit


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


GV.Thông báo cho HS tờn thụng thng


của CanxiOxit là vôi sống


H.Quan sát mẫu vôi sống cho biết tính
chất vật lí cđa CaO?


HS.Là chất rắn màu trắng ,nhiệt độ
nóng chảy khá cao


GV.BiĨu diƠn thÝ nghiƯm CaO víi níc
H.Cho biÕt lo¹i sản phẩm của thí
nghiệm?


I.CanxiOxxit có tính chất gì?


CanxiOxxit l chất rắn màu trắng,nhiệt
độ nóng chảy khoảng 25850<sub>c.</sub>


1.T¸c dơng víi níc


CaO + H2O -> Ca(OH)2 + Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS.Sản phẩm là Bazơ


GV.Ca(OH)2 không hoàn toàn tan.Phần
tan là dd kiềm hay còn gọi là nớc vôi
trong phần không tan có tên khác là vôi
tôi hay vôi sữa.



H.Em có nhận xét gì khả năng p của
CaO với nớc?


HS.P xảy ra nhanh toả nhiều nhiệt.
GV.Lu ý học sinh cần cẩn thận khi gặp
quá trình tôi vôi trong thùc tiÔn.


- Dựa khả năng p với nớc mãnh liệt(khả
năng hút ẩm) nên dùng trong giữ ẩm
một số sp nh kẹo đắng...


GV.BiĨu diƠn thÝ nghiƯm CaO víi HCl
H.NhËn xÐt hiện tợng?


HS.CaO tan trong Axit tạo thành dd
không màu.


GV.P này làm giảm nồng độ axit nên
trong nông nghiệp để khử chua đất.
H.Dự đốn sản phảm của thí nghiệm?
HS.Sản phẩm là Muối và nớc.


H.T¹i sao em l¹i cã dù đoán nh vậy?
HS.Vì CaO thuộc loại oxitbazơ.


GV.Liu CaO cú ỳng là một oxitbazơ
không chúng ta cùng xét tiếp các tính
chất tiếp theo.


GV.Nêu ra hiện tợng hố đá của CaO


khi để nó lâu trong khơng khí.Từ đó
thơng báo sản phẩm và cách bảo
quản ,sử dụng CaO trong thực tế.
H.Qua các tính chất đã xét em có kết
luận gì về CaO? Cơ sở của kết luận đó?
HS.CaO là một oxit bazơ vì nó có đâỳ
đủ tính chất của oxit bazơ đã xét.
GV.Đa ra một số ứng dụng chính của
CaO gắn liền với tính chất của nó.
GV.Giới thiệu cách sản xuất CaO.
H.Theo em sản xuất CaO cú l v tỏc
hi gỡ?


HS.Có lợi vì sản xuất ra nguyên liệu
xây dựng ... có hại vì có thể gây ô
nhiễm môi trờng do tạo CO2


H.Em cần làm gì để hạn chế sự ơ
nhiễm đó?


2.T¸c dơng víi Axit


CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O


3.T¸c dơng víi oxitaxit


CaO + CO2 -> CaCO3
CaO + SO3 -> CaSO4
CaO + SiO2 -> CaSiO3


<i><b>KÕt luận:</b></i>


CaO là một oxit bazơ.


II.Vai trò của CanxiOxit(SGK)
III.Sản xuất CanxiOxit


1.Nguyên liệu


Đá vôi CaCO3 ,than...


2.Các phản ứng xảy ra.


GĐ1.Tạo nhiệt cho p:
t0


C + O2 -> CO2 + Q
GĐ2.Phân huỷ đá vôi
t0


CaCO3 -> CaO + CO2
D.Cñng cố: Hoàn thành các bài tập sau:


<i>Bi tp 1: Vit phơng trình phản ứng cho mỗi biến đổi sau: (Viết sẵn bảng phụ)</i>
Ca(OH)2


CaCl2
CaCO3 CaO Ca(NO3)2
CaCO3



<i>Bài tập 2: Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2</i>
<b> E.Về nhà:</b>


- Học thuộc nội dung bài học,viết các p liên quan đến CaO.
- Làm bài tập trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---TiÕt 4


<b>A.Mơc tiªu:</b>
a.KiÕn thøc


- Học sinh hiểu đợc những tính chất của lu huỳnh đioxit.


- Biết đợc các ứng dụng của SO2.


- Biết đợc các phơng pháp điều chế SO2 trong phũng thớ nghim v trong cụng
nghip.


b.Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO và kĩ năng làm các bài tập tính
toán theo phơng trình hoá học .


c.Thỏi


- Hc sinh cú ý thc cẩn thận trong thí nghiệm có SO2 vì tính độc của nó.Bảo
vệ,khắc phục ở những nơi có khí SO2.


<b>B.Chn bÞ</b>



<b> - Cu,H2SO4đ,ống nghiệm,giấy q,đèn cồn,cốc,ddCa(OH)2,ống dẫn.</b>
<b>C.Hoạt động dạy học:</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


+ Viết pt để nêu ra tính chất của CaO?
+ Chọn loại chất phù hợp vào chõ (...)?
... + H2O -> Axit


... + dd kiÒm -> Muèi + H2O
... + ... -> Mi


<i>2.Bµi míi</i>


Trong thực tế ở một số vùng thờng xuất hiện ma axit gây nhiều thiệt hại cho đời sống
,sản xuất và nguyên nhân chủ yếu là do sự ơ nhiễm khơng khí với thủ phạm chính là khí
SO2.Vậy khí SO2 là oxit có tính chất nh thế nào,ứng dụng và tác hại có nó ra sao chúng


ta cïng häc tiÕp bµi sè 2.


<b>Hoạt đông của GV và HS.</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
H.Dự đốn xem SO2 thuộc loại oxit gì?


HS.Lµ oxit axit.


H.Theo em nếu SO2 là oxit axit thì nó
sẽ có những tính chất hoá học nào?
HS.Đa ra các tính chất ở phần kiểm tra
bài cũ.



GV.Chỳng ta s i ln lt sột các tính
chất của SO2 để xem dự đốn trên có
đúng khơng.


GV.Làm thí nghiệm điều chế SO2 từ Cu
và H2SO4 đ.Sau đó cho khí SO2 qua
cánh hoa ,q ẩm.


H.Qua quan s¸t cho biÕt qua vÒ tính
chất vật lí của SO2?


HS.Là chất khí,không màu...


H.Hin tợng gì có đợc khi SO2 qua
cánh hoa,quì tím ẩm?


HS.Cánh hoa mất màu,quì ẩm thành
màu đỏ.


H.Chất làm quì tím sang màu đỏ theo
em nó thuộc loại chất nào?


HS.Lµ chÊt axit.


H.Hãy giải thích tại sao SO2 lại làm q
tím ẩm sang màu đỏ?


I.SO2 cã tÝnh chÊt nµo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS.SO2 p víi níc thµnh axit.
GV.híng dÉn häc sinh viÕt pt.


GV.Lµm thÝ nghiƯm sơc SO2 vµo dd
Ca(OH)2.


H.Hiện tợng xảy ra?
HS.dd Ca(OH)2 vn c.


GV.Thông báo loại sp,học sinh viết pt.
+Dấu hiệu ở thí nghịêm này cũng là
một trong nhiỊu c¸ch nhËn biÕt SO2.
H.Qua c¸c tÝnh chÊt võa xÐt,em có kết
luận gì về loại chất SO2?


HS.SO2 là một oxitaxit.


GV.Cùng häc sinh t×m hiĨu øng dơng
cđa SO2.


+ Thut trình cách điều chế và sản
xuất SO2 trong c«ng nghiƯp vµ trong
PTN.


1.Làm đổi màu q ẩm.


SO2 + H2O -> H2SO3


2.T¸c dung víi dd kiỊm



SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3  + H2O
SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O


3.T¸c dơng víi oxitbaz¬


SO2+ Na2O -> Na2SO3
SO2 + CaO -> CaSO3


KÕt luận: SO2 là một oxitaxit.
II.ứng dụng của SO2


<SGK>


III.Điều chế SO2


1.Trong công nghiệp


<i>+ Đi từ S có sẵn trong các mỏ S.</i>
t0


S + O2 -> SO2
<i>+ Đốt quặng PiRit.</i>
t0


4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2


2.Trong PTN


<i>+ Kim loại p với H2SO4 đặc nóng.</i>



Cu+2H2SO4® -> CuSO4 + 2H2O + SO2
<i>+ Muèi Sunfit p víi Axit.</i>


Na2SO3 + 2HCl -> NaCl + H2O + SO2
<b>D.Củng cố.</b>


+ Giải thích tại sao những vùng nào bị ô nhiễm nặng khí SO2 hay các oxit khác
cùng loại lại dễ xảy ra ma axit?


+ Vit pt theo sơ đồ sau:


S SO2  BaSO3  BaO BaSO4


(NH4)2SO3
<b>E.VÒ nhà.</b>


+ Làm các bài tập trong SGK,viết các pt thể hiƯn tÝnh chÊt SO2 lµ oxit axit.


---TiÕt 5


<b>A.Mơc tiªu:</b>


a.Kién thức:- Học sinh biết đợc những tính cht hoỏ hc chung ca axit.


b.Kĩ năng :- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của axit ,kĩ năng phân biệt dung
dịch axit với dung dịch bazơ, dung dịch mi.


-TiÕp tơc rÌn kÜ năng làm các bài tập tính theo phơng trình hoá học


<b>B. Chuẩn bị :</b>


GV: * Bảng phụ và 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:


+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: Fe2O3, Zn ,Mg hoặc Al, dung dịch HCl, dung dÞch NaOH,
H2SO4 lo·ng, quú tÝm,PP.


<b>C.Hoạt động dạy học</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i> <i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Em hãy nêu định nghĩa và viết công thức dạng chung của axit ?Cho vớ d v
mt s axit?


+ Chữa bài tập 2 / 11 SGK
<i>2.Bµi míi</i>


Ta thấy nhiều axit khác nhau nhng hầu hết chúng có tính chất hố học giống nhau .
Vậy đó là tính chất nào chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV.Biểu diễn thớ nghim gia:


- Axit với quì tím và PhênolTalêin
H.Hiện tợng x¶y ra?


HS.Q tím chuyển màu đỏ PP khơng
đổi.


GV.Đây cũng là dấu hiệu đặc trng nhất


để nhận biết dd Axit bằng q tím.
GV.Cho 4 nhóm nhận thí nghiệm KL
với Axit.


HS.§äc híng dÉn vµ tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


1.Mg + HCl
2.Zn + H2SO4l
3.Cu + HCl /H2SO4l


H.Hiện tợng trong mỗi thí nghiệm?
HS.Báo cáo các kết quả.


GV.Dn dt HS xỏc nh sn phm.
H.Theo em trong các p xảy ra sẽ cho
chúng ta loại sp nào?


HS.Cho mi vµ khÝ H2.


GV.Lu ý cho HS vỊ một số trờng hợp
KL + Axit.


GV.Ngoài p KL + Axit ,axit còn có tính
chất nào khác chúng ta sang thí nghiƯm
tiÕp theo.


- Lµm thÝ nghiệm giữa Cu(OH)2 với
Axit.



H.Hiện tợng xảy ra?


HS.Cu(OH)2 không tan ,màu xanh p và
tan ra thành dd màu xanh lá.


H.Theo em thí nghiƯm nµy hiƯn tợng
khác thí nghiệm trên ở điểm nào?


HS.Không có khí H2tạo thành.


GV.Thông báo sản phẩm vói màu sắc
t-ơng ứng.


H.Cho kết luận về sản phẩm chung ở
tính chất này?


HS.Đa ra tÝnh chÊt chung.ViÕt pt p.
GV.BiĨu diƠn thÝ nghiƯm CuO víi axit.
H.So sánh hiện tợng gi÷a TN CuO
+HCl víi TN Cu(OH)2 + HCl?


HS.HiƯn tỵng sau p hoµn toµn giống
nhau.


H.Dự đoán loại sản phẩm?


HS.Quan sát,dự đoán sản phẩm.Và ®a
ra tÝnh chÊt chung.


GV.Chèt l¹i cho HS vỊ tÝnh chÊt chung


cña Axit.


- Đa ra độ mạnh yếu của một số Axit.


I.TÝnh chÊt cña axit.


1.Làm đổi màu chất chỉ thị


Axit làm quỡ tớm thnh mu hng()


2.Tác dụng với kim loại


Ví dụ:


Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2


2Al +3H2SO4 <i>lo·ng </i>-> Al2(SO4)3 + 3H2


Cu + HCl,H2SO4l //


<b>Chó ý: Kim lo¹i u nh Cu,Ag ,Hg ...</b>
<i> kh«ng p víi axit ë ĐKT cho H2.Các</i>


<i>axit H2SO4đ,HNO3 tác dụng với KL</i>


<i>không cho H2.</i>


3.Tác dơng víi Baz¬.


Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O


Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O


4.Tác dụng với OxitBazơ.


CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O


Al2O3 + 6HNO3 -> 2Al(NO3)3 + 3H2O


II.Axit m¹nh,Axit yÕu.


HClO4 >H2SO4 >HCl >HNO3 >H3PO4 >
H2S >H2SO3 > H2CO3 > H2SiO3...
<b>D.Cđng cè. </b>


<i><b>Axit +KL -> Mi + H</b><b>2</b><b></b></i>


<i><b>Axit +Baz¬ -> Muối + H</b><b>2</b><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài1.Viết phơng trình phản ứng khi cho HCl lần lợt tác dụng với:
a.Magie b. Sắt (III) hiđroxit


c.Kẽm oxit d. Nh«m oxit
Cho biết trạng thái các chất.
<b>E.Về nhà:</b>


- Về nhà làm bµi tËp: 1, 2, 3, 4 SGK/ 14.
- Híng dÉn bµi tËp 4/ 14.


<i>a. Phơng pháp hố học: Fe tác dụng đợc với dung dịch HCl còn Cu không tác </i>
dụng đợc với dung dịch HCl lọc chất rắn ta đợc m Cu từ đó tính % của Cu.


<i>b. Phơng pháp vật lí: Dựa vào tính chất từ của sắt bị nam châm hút ta sẽ tách </i>
riêng đợc 2 kim loại ra đem cân rối tính % khối lợng của 2 kim loại này.
ĐS: %Cu = 60%, %Fe = 40%.


TiÕt 6


TiÕt1 : AxitCloHiđric và AxitSunfuaric loÃng.
<b>A.Mục tiêu:</b>


a.Kiến thức.


- Hc sinh bit đợc những tính chất hố học của HCl, H2SO4 lỗng; Chúng mang
đầy đủ tính chất hố học chung của axit. Viết đúng các phơng trình hố học cho
mỗi tính chấtvà biết nhng x ứng dụng của những axit ny trong sn xut, trong
i sng.


b.Kĩ năng.


- Vn dng những tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc giải các bài tốn
định tính và định lợng.


<b>B. Chn bị :</b>


GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập)


Cho các chÊt sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5.
1.Gọi tên phân loại các chất trên.


2.Viết các phơng trình phản ứng (nếu có ) của các chất trên với:
a.Nớc.



b.Dung dịch H2SO4 loÃng.
c.Dung dịch KOH.


*Hoặc máy chiếu (kèm theo giấy trong bút dạ)
*4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gåm:


+ Dơng cơ: Gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, chỉi rưa, kẹp gỗ, ống hút.


+ Hoá chất: CuO hoặc Fe2O3, Zn hoặc Al, dung dịch HCl, Cu(OH)2 dung dịch
NaOH, H2SO4 lo·ng, q tÝm.


<b>C.Hoạt động dạy học:</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


*§iỊn loại chất thích hợp vào chỗ trống.
a. ... + Quì tÝm -> Qu× hång


b. ... + Axit -> Muèi + H2
c. ... + Baz¬ -> Muèi + H2O
d. Axit + Baz¬ -> Mi + H2O


*Viết phơng trình theo sơ đồ: Zn -> ZnO -> ZnCl2
<i>2.Bài mới.</i>


Bài trớc chúng ta đã đợc biết đợc tính chất hố học chung của axit. Vậy axit
axit clohiđric và axit sunfuric có tính chất hố học của axit khơng và có những
ứng dụng nào ta nghiên cứu bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


GV.Cho HS chia đơi vở .


H.Quan s¸t 2 mÉu Axit cho biÕt tÝnh
chÊt vËt lÝ ?


I.TÝnh chÊt cđa HCl vµ H2SO4l


1.TÝnh chất vật lí(SGK)
2.Tính chất hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS.Đều không màu,trạng thái lỏng...
GV.Bổ sung thêm.


GV.Lần lợt biểu diễn các thí nghiƯm
1. HCl/H2SO4 + Q tÝm


2.HCl/H2SO4 + Zn,Cu
3.HCl/H2SO4 + CuO
4.HCl/H2SO4 + Cu(OH)2


HS.Quan sát các thí nghiệm,dựa vào
hiện tợng và tính chất chung đã học
viết các pt.


H.Cho biÕt mỗi p thuộc tính chất chung
nào của Axit?


HS.


2.Axit + Kim loại


3.OxitBazơ


4.Axit + Bazơ


H.Sản phẩm mỗi thí nghiệm?
HS.


2.Muối + H2
3.Muối + H2O
4.Mi + H2O


H.KÕt ln vỊ tÝnh chÊt cđa HCl vµ
H2SO4?


HS.HCl và H2SO4l có đầy đủ tính chất
của một Axit.


<b>* Axit HCl</b>


1.Làm đổi màu q tím thành màu đỏ.
2.Tác dụng với kim loại


Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Cu + HCl //


3.Tác dụng với OxitBazơ.


CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O



4.T¸c dơng víi Baz¬


NaOH + HCl -> NaCl + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
<b>*Axit H2SO 4 lo·ng </b>


1. 1.Làm đổi màu q tím thành màu đỏ.
2.Tác dụng với kim loại


Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Cu + H2SO4 l //


3.T¸c dơng víi OxitBaz¬.


CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O


Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O


4.Tác dụng với Bazơ


2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
Kết luận: HCl và H2SO4 có đầy đủ tính
chất của một Axit.


II.øng dơng.<SGK>
<b> D.Cđng cè</b>


* Hồn thành các sơ đồ phản ứng:



a.Fe FeO FeCl2 b.Al Al2O3 Al2(SO4)3
   


FeSO4 AlCl3
<b>E.VỊ nhµ:</b>


- Về nhà làm bài tập: 1, 4, 6, 7 SGK/ 19.
- Đọc trớc phần H2SO4 đặc


- Híng dÉn bµi tËp 4/ 14.


- Để làm đợc bài này ta cần so sánh các điều kiện về nồng độ axit, nhiệt độ của




---Tiết7 Ngày soạn:
Tiết 2 : AxitSunfuaric đặc (tiếp)


<b>A.Mơc tiªu:</b>
a.KiÕn thøc


- H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng. Tính oxi hố, tính háo nớc, dẫn ra
đợc những phơng trình hố học cho mỗi tính chất


- Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunphat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Rèn kĩ năng viết phơng trình phản ứng, kĩ năng phân biệt các lọ hoá chất bị mất
nhãn, kĩ năng làm bài tập định lợng.



c.Thái độ :


- Có ý thức thận trọng khi tiếp xúc và pha loóng Axit H2SO4 c.
<b>B.Chun b :</b>


GV:Bảng phụ (viết sẵn bài tËp)
<i>Bµi tËp 1:</i>


Trình bày phơng pháp hố học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng
riêng biệt các dung dịch không màu sa:


H2SO4, K2SO4, HCl, KOH
<i>Bài tập 2:</i>


Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:


a. Fe + ? ? + H2 b. Al + ? Al2(SO4)3 + ?
c. Fe(OH)3 + ? FeCl3 + ? d. H2SO4 + ? HCl + ?
e. CuO + ? ? + H2O f. FeS2 + ? ? + SO2
hoặc máy chiếu (kÌm theo giÊy trong bót d¹)


4 bé thÝ nghiƯm mỗi bộ gồm:


+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.


+ Hoỏ cht: dung dch HCl, Na2SO4, NaCl, BaCl2 , NaOH, H2SO4 đặc, Cu ,
Cu(OH)2.


C.Hoạt động dạy học:
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>



a.Viết PTHH để nêu ra tính chất của HCl
b.Viết PTHH để nêu ra tính chất của H2SO4 l
<i>2.Bài mới</i>


Bài trớc chúng ta đ đ<b>ã</b> ợc biết đợc tính chất hoá học axit axit clohiđric và axit sunfuric
lo ng. Vậy H<b>ã</b> 2SO4 đặc có tính chất hố học riêng nào ta nghiên cứu bài học hôm nay:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Nhắc lại nội dung chính của tiết


học trớc và mục tiêu của tiết học này là
nghiên cứu những tính chất hố học
riêng của H2SO4 đặc, nhận biết đợc
H2SO4 và muối sunphat, phơng pháp
sản xuất H2SO4


GV: Làm thí nghiệm về tính chất hố
học của H2SO4 đặc tác dụng với kim
loại.


- Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống
nghiệm một ít lá đồng nhỏ.


R èng nghiƯm 1: 1ml H2SO4 lo·ng.


- Rót vào ống nghiệm 2: 1ml H2SO4 đặc.
- Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm.


GV: Gọi 1 học sinh nêu hiện tng quan


sỏt c


HS: Quan sát hiện tợng và rút ra nhận
xét:


- ở ống nghiệm 1: Không có hiện tợng gì
chứng tỏ axit H2SO4 loÃng không t¸c
dơng víi Cu


- ë èng nghiƯm 2:


+ Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
Đồng bị tan mét phÇn tạo thành dung
dịch màu xanh lam.


H. Qua thÝ nghiƯm trªn em rót ra nhËn


A. Axit sunfuric (H2SO4 ) - (tiÕp)


1. TÝnh chÊt vËt lÝ


2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa H2SO4 lo ng <b>·</b>


II. H2SO4 đặc có những tính chất riêng


1. T¸c dơng víi nhiỊu kim loại nhng
không giải phóng khí H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

xét g× ?



HS:HS: H2SO4 đặc nóng tác dụng với
Cu, sinh ra SO2 và dung dịch CuSO4.
H. Em hãy viết phơng trình phản ứng
xảy ra ?


GV:


Giới thiệu: Ngồi Cu, H2SO4 đặc cịn tác
dụng đợc với nhiều kim loại khác tạo
thành muối sunphat nhng không giải
phóng khí H2.


GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
- Học sinh cho một ít đờng (hoặc bơng,
vải) vào đáy cốc thuỷ tinh.


- Giáo viên cho vào mỗi cốc một ít
H2SO4 đặc (đổ lên đờng).


H.Em hãy nêu hiện tợng mà mình quan
sát đợc ?


HS.Màu trắng của đờng chuyển dần
sang màu vàng, nâu, đen (tạo thành khối
xốp màu đen, bị bọt khí đẩy lên khỏi
miệng cốc), và phản ứng toả nhiều
nhiệt.


GV: GV.Híng dÉn häc sinh giải thích
hiện tợng và nhận xét.



- Chất rắn màu đen là cacbon (do H2SO4
đặc đã hút mất nớc) theo phơng trình
phản ứng


H2SO4 đặc


C12H22O11 11H2O + 12C
- Sau đó một phần C sinh ra lại bị H2SO4
đặc oxi hố mạnh tạo thành các chất khí
SO2 và CO2 gây sủi bọt trong cốc làm
cho C dâng lên khỏi miệng cốc.


GV: + Lu ý khi dùng H2SO4 đặc phải hết sức
thận trọng.


GV: + Hớng dẫn học sinh viết những lá th bí
mật bằng dung dịch H2SO4 lỗng. Khi
đọc thì hơ nóng hoặc dùng bàn l.


GV.Giới thiệu vê các giai đoạn sản xuất
H2SO4


H2SO4 hỡnh thành nên sơ đồ:
S (1)<sub> SO2 </sub>(2)<sub> SO3 </sub>(3)<sub> H2SO4</sub>
FeS2


GV: Đây chính là ba giai đoạn sản xuất
H2SO4 trong công nghiệp



GV: Để sản xuất axit sunfuric cần
những nguyên liệu nào


GV: Yêu cầu học sinh viết phơng trình
phản ứng xảy ra.


Cu +H2SO4 -> CuSO4 + H2O + SO2
(đặc, nóng)


2. TÝnh h¸o níc


H2SO4 đặc


C12H22O11 11H2O + 12 C


3.Ưng dụng(SGK)


III. Sản xuất axit sunfuric


1. Nguyên liệu


Lu huỳnh hoặc quặng prit sắt (FeS2)


2. Các giai đoạn sản xuất


<i> a. Sản xuất lu huỳnh đioxit</i>
S (r) + O2 (k) SO2(k)
hc:


4FeS2 + 11O2 2 Fe2O3 + 8SO2


(r) (k) (r) (k)


<i>b.s¶n xuÊt lu hnh trioxit</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Híng dÉn häc sinh lµm thí
nghiệm :


- Cho 1ml dung dịch H2SO4 vào ống
nghiệm 1.


- Cho 1ml dung dịch Na2SO4 vào ống
nghiệm 2.


- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dung
dịch BaCl2 (hoặc Ba(OH)2).


HS: Làm thí nghiệm theo nhóm


GV: Hóy cho biết hiện tợng mà quan sát
đợc.


HS: ở mỗi ống nghiệm đều thấy xuất
hiện kết tủa trắng


GV: BaCl2 đợc gọi là thuốc thử
Hình thành khái niệm thuốc thử


GV: Muèn nhËn biÕt H2SO4 hoặc dung
dịch muối sunphat ta có thể sử dụng
những thuốc thử nào



HS: Sử dụng dung dịch Bari hiđroxit
hoặc dung dịch Na2SO4.


<i> c. Sản xuất axit sunfuric </i>


SO3(l) + H2O(l) H2SO4(l


IV. NhËn biÕt axit sunfuric vµ mi
sunphat.


- Thc thư: dung dịch BaCl2 hoặc
Ba(OH)2 hay Ba(NO3)2.


- PTPƯ:


H2SO4 +BaCl2 BaSO4 + 2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)


<b>D.Củng cố:Giáo viên cho HS làm các bài tập sau:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


Trỡnh by phng pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng
riêng biệt các dung dịch khơng màu sau: H2SO4, K2SO4, HCl, KOH


<b>Bµi tËp 2:</b>
Hoµn thµnh các phơng trình phản ứng sau:
a. Fe + ? ? + H2



b. Al + ? Al2(SO4)3 + ?
c. Fe(OH)3 + ? FeCl3 + ?
d. H2SO4 + ? HCl + ?
e. CuO + ? ? + H2O
f. FeS2 + ? ? + SO2
E.VỊ nhµ


Häc thc tÝnh chÊt chung vµ riêng của H2SO4.Làm các bài tập trong SGK.


---TiÕt8


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức


- Giúp học sinh hệ thống lại các tính chất hoá học cơ bản của oxit axit, oxit bazơ
và tính chất hoá học axit


b.Kĩ năng


- Rốn luyện kỹ năng làm các bài tốn định tính và định lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B.ChuÈn bÞ </b>


GV: ChuÈn bÞ trớc bảng phụ viết sẵn:


a.S tớnh cht hoỏ hc của oxit axit, oxit bazơ.
b.Sơ đồ tính chất hố học ca axit.



c.Một số bài tập
<i>Bài tập 1:</i>


Cho các chất sau:


SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2 Hãy cho biết chất nào tác dụng đợc với
a.Nớc ? b. axit clohiđric ? c. natri hiđroxit ?


<i>Bµi tËp 2:</i>


Hoµ tan 1,2 g Mg bằng dung dịch HCl 3M.
a.Viết phơng trình ph¶n øng.


b.TÝnh thĨ tÝch khí thoát ra (đktc)


c.Tớnh nng mol ca dung dch thu đợc sau phản ứng (coi thể tích của dung
dịch thay đổi khơng đáng kể so với thể tích của DD HCl đã dùng).


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV.Yêu cầu HS gấp SGK v hon thnh


các bài tập sau vào phiếu häc tËp
*PhiÕu sè1.


+ KL + Qu×





+OxitBaz¬ +Baz¬


*PhiÕu sè2.





HS.Hoàn thành các phiếu bài tập theo
nhãm.VËn dơng viÕt ptp b»ng c¸c vÝ dơ
phï hỵp.


Gv.Từ các p vừa hồn thành Gv dẫn dắt
để đa ra tính chất chung của Axit,Oxit.
H.Hãy phân loại các cht trờn?


HS.Phân loại các chất.


H.Cho biết các oxit nào tác dơng víi
n-íc?


HS.Oxit t¸c dơng víi níc gåm:SO2,
Na2O,CaO,CO2.


HS.ViÕt c¸c ptp dùa vµo tÝnh chÊt chung


H.Sản phẩm khi cho oxitaxit tác dụng với


I. Kiến thức cần nhớ



1. Tính chất hoá học của oxit


Ví dụ:


Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
SO2 + 2KOH -> K2SO3 + H2O
K2O + CO2 -> K2CO3


SO2 + CaO -> CaSO3
SO3 + H2O -> H2SO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2


2.TÝnh chÊt cña oxitAxit


VÝ dơ:


+Axit làm q tím có màu đỏ
+Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
+Al2O3 + 6HCl ->AlCl3 + 3H2
+NaOH + HCl -> NaCl + H2O
II.Bài tập áp dụng


<i>Bµi tËp 1:</i>


Cho c¸c chÊt sau:


SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2 Hãy cho
biết chất nào tác dụng đợc với



a.Níc ? b. axit clohi®ric ?
c. Natri hiđroxit ?


Giải
<i>a.Với H2O</i>


SO2 + H2O -> H2SO3
CaO + H2O -> Ca(OH)2
<b>Quỡ</b>


<b>M + H2O</b>


<b>Oxitbaz</b>ơ <b>ôxit axit</b>


<b>Muố</b>i


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nớc?


HS.Tạo thành các dd Axit tơng ứng.
H.Loại ôxit nào sẽ tác dụng với axit?
HS.Oxitbazơ sẽ tác dụng với axit.
H.Oxit nào sẽ tác dụng với dd Bazơ?
HS.OxitAxit


GV.Bổ sung và thông báo một số


oxitbazơ cũng có thể tác dụng với kiềm.
H.HÃy tóm tắt bài toán này?


HS.c đề bài và tóm tắt bài tốn.


Cho biết


mMg = 2,8 g
CM HCl = 3M


Vdd HCl = 50ml = 0,05lÝt


a.ViÕt PTP¦
b.VH2 = ?


c.CM sau P¦ = ?


H.Theo em giả thiết của bài toán này
thuộc lạo toán nào đã học?


HS.Tốn về chất tham gia cịn d sau p
H.Nêu li cỏc bc xỏc nh cht d?


HS.Nêu lại các bớc tìm chất tham gia còn
d.


GV.Yêu cầu các nhóm hoàn thành bµi
tËp.


H.Theo em trong dd sau p cã mÊy chÊt
tan?Đó là chất nào?


HS.DD sau có 2 chất tan là MgCl2 vµ
HCl d.



H.Để xác định nồng độ các chất tan
trong dd sau ta cần xác định đại lợng
nào?


HS.Xác định số mol các chất tan sau và
thể tớch dd sau.


H.Theo giả thiết thì thể tích dd sau b»ng
bao nhiªu?


HS.Thể tích dd sau khơng đổi và vẫn
bằng 0,5 lit.


Hs.Tính tốn và xác định các giá trị cịn
lại.


Na2O + H2O -> 2NaOH
CO2 + H2O -> H2CO3
<i>b.Víi HCl</i>


CuO +2HCl -> CuCl2 + H2O
Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
CaO +2HCl -> CaCl2 + H2O
<i>c.Víi NaOH</i>


SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
Bµi2.



Hoà tan 1,2 g Mg bằng 50ml dung
dịch HCl 3M .


a.Viết phơng trình phản ứng.
b.Tính thể tích khí thoát ra (®ktc)


c.Tính nồng độ mol của dung dịch thu
đợc sau phản ứng (coi thể tích của dung
dịch thay đổi khơng đáng kể so với thể
tích của dung dịch HCl đã dựng).


Giải
PTPƯ:


Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
nMg = 0,05mol ;nHCl = 0,15mol
TØ sè;


0<i>,</i>05
1 <


0<i>,</i>15


2 => HCl còn d sau p.
Theo PTPƯ:


b. nH2 = nMg = 0,05 (mol)
 VH2 = n . 22,4



= 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
c. Dung dịch sau PƯ có MgCl2
Theo PT:


nMgCl2 = nMg = 0,05 (mol)


 Vdd sau P¦ = VddHCl = 0,05 (lÝt)
 CM <MgCl2> = 0<i>,</i>05


0<i>,</i>05 = 1M
Ta có nHCl ban đầu = 0,05 . 3 = 0,15(mol)
nHCl đã PƯ = 2nH2 = 0,05 .2 = 0,1 (mol)
 nHCl d = nHCl ban đầu - nHCl đã PƯ


= 0,15 - 0,1 = 0,05 (mol)
=> CM <HCl> d = 0<i>,</i>05


0<i>,</i>05 = 1M
<b>D.Cñng cố:</b>


Chọn các các chất phù hợp vào chỗ (...)
1.P2O5 + ... -> H3PO4


2.... + ... -> KOH


3.CuO + ... -> CuCl2 + H2O
4. ... + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
<b>E.VỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---TiÕt 9



<b>A.Mơc tiªu:</b>
a.KiÕn thøc


- Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hoỏ hc
ca oxit, axit.


b.Kĩ năng


- Tip tc rốn k nng về thực hành hoá học, giải các bài tập thực hành hố học.
c.Thái độ


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiết kiệm trong hoc tập và trong thực hành hoá học .
<b>B. Chuẩn bị :</b>


GV: Chuẩn bị cho mỗi nhãm häc sinh mét bé thÝ nghiƯm gåm:
<i>* Dơng cơ:</i>


- Gi¸ èng nghiƯm: 1 chiÕc
- èng nghiƯm: 10 chiÕc


- Chỉi rửa, kẹp gỗ, ống hút: 1 chiếc


- Muối sắt, lọ thủ tinh miƯng réng: 1 chiÕc
<i>* Ho¸ chÊt: </i>


- Dung dịch HCl, NaCl, BaCl2 , H2SO4 loãng, Na2SO4
- H2SO4 đặc, H2O, CaO , P đỏ


- Qu× tÝm



<b>C.Hoạt động dạy học:</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


Gọi một số học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất hố học của oxit axit,
oxit bazơ, axit.


<i>2.Bµi míi</i>


Chúng ta đ đ<b>ã</b> ợc biết đợc tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit và axit và đ đ<b>ã</b> ợc
làm quen một số thí nghiệm hố học. Giờ học này chúng ta sẽ đợc trực tiếp đợc thực
hành các thao tác thí nghiệm, trong giờ thực hành các em tập trung chú ý vào các thao
tác thí nghiệm, quan sát hiện tợng , giải thích và rút ra kết luận .


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Phát dụng cụ, hố chất cho mỗi


nhãm.


GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm:


- Cho một mẩu CaO vào ống nghiệm sau
đó rót thêm dần 1 đến 2 ml nc.


H.Quan sát hiện tợng xảy ra ?


HS: MÈu CaO nh·o ra và toả nhiệt
mạnh.



- Cho tiếp vào dung dịch sau phản ứng 1
mẩu q tÝm hc vài giọt dung dịch
phenolphtalein.


H.Cho biết màu của thuốc thử thay đổi
nh thế no ?


HS: Dung dịch tạo thành làm cho quì
tím ho¸ xanh, phenolphtalein không
màu chuyển thành màu hồng chứng tỏ


1. Tính chất hoá học của canxi oxit


a.Thí nghiệm 1: Phản ứng của canxi
<i>oxit víi níc.</i>


*TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
* HiƯn tợng:


*Giải thích và rút ra kết luận:


CaO tan trong nơc tạo dung dịch bazơ
làm xanh quì tím.


CaO + H2O Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dung dịch thu đợc có tính bazơ.


H.Qua thÝ nghiƯm trên có kết luận gì về
tính chất ho¸ häc cđa canxi oxit ?


H.ViÕt phơng trình phản ứng minh
hoạ ?


HS: Một số oxit bazơ tác dụng với nớc
tạo thành dung dịch bazơ.


H. Em hÃy nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc ?


GV: Hng dn hc sinh: Mục đích, yêu
cầu và cách tiến hành thí nghiệm
Cách dùng muỗng thuỷ tinh lấy P và
đốt P trong ming rng


Cách thêm một lợng nớc nhỏ vào ống
nghiệm, cách lắc nhẹ.


Cách thả giấy quì tím vào dung dịch và
quan sát.


HS: Tiến hành thí nghiệm:


- Dựng thỡa thu tinh xúc một ít P rồi đốt
trên ngọn lửa đèn cồn sau đó đa từ từ vào
miệng lọ rộng


khi P ch¸y hÕt dïng èng nhá giät, nhá 2
-3 ml nớc lọc vào lọ miệng rộng, đậy nút, lắc
nhẹ.



- Thả giấy quì tím vào trong lọ dung dịch


H. Em hÃy nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc ?


HS.P cháy tạo thành khói trắng,tan dần
trong nớc.


H.Từ thí nghiệm em có kết luận gì ?
HS.Oxit axit tác dụng với nớc tạo thành
dd Axit.


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập:
Cho 3 dung dịch Na2SO4, HCl, H2SO4
loÃng.


H.Các bớc chính trong làm bài nhận
biết?


HS.Đa ra các bớc:Chia mẫu,chọn chÊt
thư...


H.Dung dịch nào làm đổi màu q ?
HS.DD HCl v H2SO4.


H.Dung dịch nào phản ứng với BaCl2
tạo chất kết tủa trắng?


HS: DD Na2SO4, H2SO4 phản ứng với
BaCl2.



GV: Giới thiệu 3 dung dịch trên và yêu
cầu học .


b. Thí nghiệm 2: Điphotpho pentaoxit
<i>tác dụng với nớc</i>


*Tiến hành thí nghiệm.
* Hiện tợng:


- P cháy tạo khói tr¾ng P2O5


- P2O5 tan hết tạo thành dung dịch
- Qùi tím chuyển thành màu đỏ


*KÕt ln, gi¶i thÝch:


P2O5 tan trong nớc tạo dung dịch axit
làm đỏ q tím


P2O5 + 3H2O H3PO4


2. Nhận biết các dung dịch


c.Thí nghiệm 3: Nhận biết mỗi dung
<i>dịch Na2SO4, HCl, H2SO4 mất nhÃn</i>


*Tiến hành thÝ nghiƯm.
*HiƯn tỵng:



*KÕt ln:
- Chia mÉu


- Dùng q tím nhận ra Na2SO4 khơng
đổi màu q.


- Dïng BaCl2 nhËn ra H2SO4 với dấu
hiệu có kết tủa trắng.


PTPƯ:


H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl


D.Cđng cè –<b> DỈn dß:</b>


GV: Nhận xét về ý thức, thái độ của học sinh trong buổi thực hành. đồng thời
nhận xét về kết quả thực hành của các nhóm.


GV: Híng dÉn häc sinh thu håi ho¸ chÊt, rưa èng nghiƯm , vƯ sinh phòng thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>STT</b> <b>Tờn thớ nghim</b> <b>Cách tiến hành thí<sub>nghiệm</sub></b> <b>Hiện tợng quansát đợc</b> <b>Giải thích kết quảviết ptp (nếu có)</b>


<b>E.VỊ nhµ : Lµm bản tờng trình,chuẩn bị bài mới.</b>




---Tiết10 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy



<b>A.Mục tiêu :</b>


- ỏnh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh.
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS trong quá trình học tập


- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về phân loại, tính chất hố học của oxit để giải thích các
hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản xuất.


- KiÓm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá .


- Rèn thái độ trung thực.Tự lực trong khi làm bài kim tra v trong cuc sng.


<b>B.Nội dung:</b>


<b>PhầnI.Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


Cõu1.Chn đáp án đúng trong các câu dới đây:(2điểm)
1.Có 3 oxit sau: CaO,SO2,Al2O3 ,oxit có phản ứng với nớc là:


A.CaO,Al2O3 B.CaO,SO2 C.SO2,Al2O3 D.Cả 3


2.Các oxit CO,SO2,CO2,P2O5 ,NO nhóm các oxit phản ứng với dd NaOH gồm:


A.SO2,CO2,P2O5 B.CO,P2O5,SO2 C.NO,SO2,CO2 D.Tất cả các oxit.


3.Khi cho hỗn hợp 3 kim loại Cu ,Fe và Zn vào dd H2SO4 lo ng d<b>Ã</b> ,sau phản ứng kim loại không tan là:


A.Fe B.Zn C.Cu D.Cả 3 kim loại
4.Chỉ dùng thuốc thử nào để phân bịêt dd sau:H2SO4,HCl.



A.Qu× tÝm B.BaCl2 C.Phªnoltalªin D.NaOH


5.Cho các dd HCl,Ca(OH)2,NaCl,KOH,H2SO4,FeCl2.Dung dịch làm quì tím chuyển màu xanh lµ:


A.HCl,H2SO4 B.NaCl,FeCl2 C.KOH,Ca(OH)2 D.HCl,KOH


6.Khi điều chế khí SO2 ,lợng khí này cịn d đợc loại bỏ bằng cách:Sục khí SO2 vào


A.dd muối ăn B.dd Nớc vôi trong C.dd AxitCloHiđric D.Nớc
7.Để làm lo ng dd H<b>Ã</b> 2SO4 ngời ta pha chế theo cách nào:


A.Đổ nhanh níc vµo axit B.Đổ nhanh axit vào nớc
C.Đổ từ tõ Axit vµo níc D.Đổ từ từ nớc vào axit


8.Cht no trong cỏc cht sau:CaO,SO2,CO,HCl,FeO tác dụng đợc với cả 3 chất H2SO4,H2O,CO2.


A.CaO B.SO2 C.HCl D.FeO E.CO F.Không có chất nào
<b>*Kết quả lựa chọn :</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b>


Câu2.Ghép các thí nghiệm cho phù hợp với các hiện tợng (1điểm)


Kiểm tra 45’ bs1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ThÝ nghiƯm</b> <b>HiƯn tỵng</b>


1.Cho bét CuO vào dd HCl. A.Tạo khói màu trắng.



2.Ngâm Cu trong H2SO4 lo ng.<b>Ã</b> B.Tan và tạo sản phẩm làm quì màu xanh.


3.Hoà Na2O vào nớc,nhúng quì tím vào sản phẩm. C.Không hiện tợng gì.


4.Đốt cháy P trong khí Oxi . D.Tan và tạo dung dịch màu xanh lá.
E.Tan và có khí không màu thoát ra.


<b>* Kết quả ghép:</b>


<b> 1- </b>...<b> ; 2 - </b>... <b> ; 3 - </b>... <b> ; 4 - </b>.... <b> </b>
<b>II.Phần tự luận(7điểm)</b>


Cõu1(3im).Vit cỏc phng trỡnh theo s đồ phản ứng sau:
1 2 3 4


S  SO2 SO3 H2SO4 CuSO4


5 6


Na2SO3


Câu2.(4điểm)Hoà tan 39gZn vào 400ml dd HCl 3,5M sau phản ứng thu đợc dd A v khớ V lớt khớ H2


ĐKTC.


a.Viết PTPƯ tìm V.


b.Tính C% các chất trong dd A.Biết dd HCl cã d = 1,5 g/ml
Cho Zn = 65 ,H = 1,Cl = 35,5



<b>BiĨu ®iĨm - Đáp án</b>


<b>PhầnI.Trắc nghiệm(3 điểm)</b>


Câu1. 2điểm = 0,25®.8


1 2 3 4 5 6 7 8


B A C B C B C A


Câu2.1điểm = 4.0,25 điểm


1-D ; 2 – C ; 3 B ; 4 A


<b>PhầnII.Tự luận (7điểm)</b>


Câu1.3 điểm = 6.0,5®


t0 <sub>450</sub>0<sub>,V</sub>
2O5


1/ S + O2 ->SO2 2/ SO2 + O2 SO3


3/ SO3 + H2O -> H2SO4 4/ H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O


5/ SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O 6/ Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2


C©u2.PTHH



a. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 -> 0,5 ®iÓm


nZn = 0,6mol ; nHCl = 0,4.3,5 = 1,4 mol => TØ lÖ 0,6
1 <


1,4


2 Vậy HCl còn d sau p.-> 1điểm
Theo pt : n H2 = n Zn = 0,6mol => VH2 = 0,6.22,4 = 13,44 lit.-> 0,5 ®iĨm


b.Sau p trong dd A có HCl d và ZnCl2 tạo ra.


nHCld = 1,4 – 0,6.2 = 0,2mol -> mHCl = 0,2.36,5 = 7,3g -> 0,5 ®iĨm
Theo pt ; nZnCl2 = Zn = 0,6 mol -> mZnCl2 = 0,6.136 = 81,6g -> 0,5 ®iĨm


mdd sau p = 39 + 400.1,5 – mH2 = 439 – 0,6.2 = 437,8 g -> 0,5 ®iÓm


VËy :


C% HCld = 7,3


437<i>,</i>8 .100% = 1,66%
C% ZnCl2 = 81<i>,</i>6


437<i>,</i>8 .100% = 18,6%
TÝnh to¸n ra 2 giá trị C% cho 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

---TiÕt11


<b>A.Mơc tiªu: </b>


a.KiÕn thøc


- Học sinh biết đợc những tính chất hố học chung của bazơ và viết đợc phơng
trình hố học tơng ứng cho mỗi tính chất


- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hố học của bazơ để
giải thích các hiện tợng thờng gp trong i sng, sn xut.


b.Kĩ năng


- Hc sinh vn dụng đợc những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính
và định lợng.


<b>B. Chn bÞ :</b>


*GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập ) 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:


+ Dng c: Giỏ ng nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống hút.
+ Hoá chất: Dung dịch HCl, Ca(OH)2, CuSO4, NaOH, H2SO4 lỗng,
quỳ tím, (PP) .


+ PhiÕu häc tËp:


<i>Bài tập 1: Chỉ dùng quì tím hãy nêu phơng pháp hố học để nhận biết các dung </i>
dịch không màu bị mất nhãn: Ba(OH)2 , H2SO4, HCl.


<i>Bài tập 2: Cho các chất Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)2, NaOH, Ba(OH)2.</i>
a.Gọi tên phân loại các chất trên.


b.Trong cỏc chất trên chất nào tác dụng đợc với: Dung dịch H2SO4 lỗng, chất


nào tác dụng đợc với khí CO2


c.Chất nào bị nhiệt phân huỷ
*HS: Ôn tập định nghĩa axit.
<b>C.Hoạt động dạy học:</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


+ThÕ nµo lµ Bazơ?Cho ví dụ?
+Chọn loại chất phù hợp :


OxitAxit + ... -> Muèi + H2O
Axit + .... -> Muèi + H2O
Viết p minh hoạ :


<i>2.Bài mới:</i>


Chúng ta đ biết có loại bazơ tan đ<b>Ã</b> ợc trongmớc nh NaOH, Ba(OH)2, KOH; Có loại


bazơ không tan trong nớc nh Al(OH)3, Cu(OH)2, , Fe(OH)3Những loại bazơ này có


những tính chất hoá học nào ? Ta nghiên cứu bài học hôm nay.


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
H.Cho biết thành phần hoỏ hc ca


Bazơ?


HS.Bazơ là hợp chất gồm KL với nhãm
OH.



GV.Bổ sung thêm về các bazơ có thành
phần là nhóm NH4 với nhóm OH.
H.Cho biết ở lớp 8 đã biết nhng cht
ch th mu no?


HS.Đó là giấy Quì tím và PhênolTalêin
GV.Biểu diễn TN của dd Bazơ với chất
chỉ thị:


H.Cho nhận xét về hiện tợng?


HS.dd Bazơ làm quì xanh và PP màu


1.Tác dụng của Bazơ với chất chỉ thÞ.


CTTQ : M(OH)n
<i>Trong đó: </i>


<i> M là kim loại,nhóm NH4</i>


<i> n là hoá trị của M,số nhóm OH</i>
Quì tím Hång
ddBazơ


Phênoltalêin Xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hồng.


GV.Du hiệu thí nghiệm dùng để nhận
ra các dd Bazơ.Với các Bazơ không tan


thờng dựa vào màu sắc đặc trng.


GV.Cho HS làm thí nghiệm thổi CO2
với dd Ca(OH)2.


H.Dựa phần bài cũ đa ra tính chất
chúng?


HS.OxitAxit + ddBaz -> M’ + H2O
GV.oxitaxit chỉ có p với các bazơ tan.
GV.Biểu diến thí nghiệm Cu(OH)2 với
Axit và ddNaOH có sẵn PP với axit.
H.Nhận xét hiện tợng?Kết luận về p?
HS.Cu(OH)2 ,ddNaOH đều có p axit.
GV.Nhấn mạnh cả Bazơ tan ,khơng tan
đều có p với axit.


GV.BiĨu diƠn thÝ nghiƯm nung Baz¬
Cu(OH)2.


H.Cho biết hiện tợng xảy ra?


HS.Từ chất rắn màu xanh dơng -> chất
rắn màu đen.


GV.Thông báo sản phẩm.


H.Vậy khi nhiệt phân 1 bazơ không tan
cho những sản phẩm gì?



HS.Cho ra oxitbazơ và nớc.
HS.Viết các p ở tính chất này.


H.Cho biết bazơ tan và không tan có
các tính chất hoá học chung và riêng
nào?


2.Tác dụng của Bazơ với OxitAxit.
VÝ dô:


Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3+ H2O
SO2 + 2KOH -> K2SO3 + H2O


2NH4OH + SO3 -> (NH4)2SO4 + H2O


3.T¸c dơng víi Axit.


Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O


4.Bazơ không tan bị nhiệt phân


t0


Cu(OH)2 -> CuO + H2O


t0
Al(OH)3 ->
Fe(OH)2 ->
Mg(OH)2->


<b>D.Củng cố:</b>


*Chọn các kết luận Đ ,S.


1.Tt c cỏc cht nh NH4OH,NaOH,Ba(OH)2 đều có p với oxitaxit


2.Các bazơ :Zn(OH)2,KOH đều có p với axit.


3.Tất cả các bazơ đều làm đổi màu chất chỉ thị 
4.Tất cả các chất kiềm đều là bazơ 


<b>E.VỊ nhµ:</b>


- Học thuộc các tính chất của Bazơ.Viết đợc các ptp minh hoạ.
- Chữa các bài tập khó trong SGK.





---TiÕt12


<i> A.</i>Natrihiđrôxit


<b>A.Mục tiêu:</b>
a.Kiến thức


- Hc sinh bit c những tính chất vật lí, tính chất hố học của NaOH mang đầy
đủ tính chất hố học chung của bazơ tan. Viết đúng các phơng trình phản ứng
cho mỗi tớnh cht hoỏ hc minh ho .



b.Kĩ năng


- Vn dng những tính chất của NaOH trong việc giải các bài tốn định tính và
định lợng.


c.Thái độ


- BiÕt nh÷ng øng dụng và phơng pháp sản xuất NaOH trong sản xuất
<b>B.Chuẩn bị :</b>


t0


Bazơ ko tan -> oxitbazơ + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV:Bảng phụ (viết sẵn bài tập)


Hon thnh phng trỡnh phn ứng theo sơ đồ sau


Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4
NaOH Na3PO4


*4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:


+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, panh, Đế sứ, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: Dung dịch NaOH, HCl hc H2SO4 lo·ng, q tÝm (PP).


*Tranh vẽ sơ đồ điện phân dung dịch NaCl, các ứng dụng của natri hiđroxit.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị </i>



+Em hÃy nêu các tính chất hoá học của bazơ tan (kiềm)?
+Chữa bài tập 2/ 25 SGK


<i>2.Bài mới</i>


Bài trớc chúng ta đ biết đ<b>ã</b> ợc tính chất hố học chung của bazơ tan. Vậy NaOH có
những tính chất đó khơng và có những ứng dụng nào, phơng pháp điều chế ra sao ta
nghiên cứu bài học hôm nay:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: - Hớng dẫn học sinh lấy 1 viên


NaOH ra đế sứ thí nghiệm và quan sát:


Cho viên NaOH vào 1 ống nghiệm đựng
n-ớc - lắc đều - sờ tay vào thành ống


nghiÖm .


H.HiÖn tợng xảy ra?


HS.Viờn Na hỳt m , tan dn,to nhit.
GV: Yêu cầu đại diện 1 nhóm học sinh
nêu nhận xét .


GV: Gọi 1 học sinh khác đọc SGK để
bổ sung tiếp các tính chất vật lí của
dung dch NaOH.



HS: Đọc SGK


GV: Thông báo: dung dịch NaOH có
tính nhờn, làm bục giấy vải, ăn mòn da
vì vËy khi sư dơng ph¶i hÕt søc cÈn
thËn.


H. Natri hiđroxit thuộc loại hợp chất
nào ?


HS: Thuộc loại hợp chất bazơ tan
H. Các em hÃy dự đoán tính chất hoá
học của natri hiđroxit ?


HS: Đa ra các tính chất của NaOH dựa
vào tính chất của Bazơ tan.


GV.BiĨu diƠn thÝ nghiƯm NaOH víi
axit.


GV: Thơng báo NaOH mang đầy đủ
tính chất hố học của một bazơ tan
(chỉ phần học sinh 1 đã viết ở góc
bảng).


GV:Cho häc sinh quan sát hình vẽ
những ứng dụng của natri hiđroxit
+Gọi 1 học sinh trả lời những ứng dụng
của natri hiđroxit



+Gi 1 hc sinh đọc SGK để hoàn
thiện những ứng dụng của NaOH.


I.TÝnh chÊt vËt lÝ .(SGK)


II.TÝnh chÊt ho¸ häc.


1. Làm đổi mu cht ch th


- Quì tím hoá xanh


- Phenolphtalein không màu chuyển
sang màu hồng.


2. Tác dụng với axit tạo mi vµ níc


SO3 + 2NaOH Na2SO4+ H2O


3. T¸c dơng víi axit tạo muối và nớc


2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
III.øng dơng (sgk)


IV. §iỊu chÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV.NaOH là bazơ có nhiều ứng dụng
nó đợc điều chế nh sau :


+ Dïng Na,Na2O p với nớc.



+ Điện phân dd muối ăn có màng ngăn.


2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Na2O + H2O 2NaOH


2. Trong công nghiệp:


2NaCl +H2O điện phân<sub> 2NaOH+H2+ Cl2 </sub>


<i> </i>màng ngăn


<b>D.Củng cố:</b>


<b>* Hc sinh hon thành các p theo sơ đồ sau:</b>


(1) (2) (3) (4) (5)


Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4


(6) (7)


NaOH Na3PO4


<b>* Trong các chất sau :CO2,Fe,HCl,CO,H2O,SO3,NaCl,Na2O,H2SO4,Quì tím,PP.</b>


1.Chất p với dd NaOH lµ:


A.CO2,SO3 B.CO,Fe C.HCl,H2SO4 D.C¶ A,C E.Cả A,B,C,D


2.Chất dùng làm nguyên liệu ®iỊu chÕ NaOH trong c«ng nghiƯp :


A.Na2O B.NaCl C.H2SO4 D.Không có chất nào


3.Cht b i sang mu xanh khí tiếp xúc NaOH là:
A.Q tím B.PP C.HCl D.Cả A,B,C
4.Chất bị đổi sang màu hồng khí tiếp xúc NaOH là:
A.Q tím B.PP C.HCl D.Cả A,B,C


<b>E.VỊ nhµ:</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, SGK/ 27.
- Đọc trớc phần canxi hiđroxit


- Híng dÉn bµi tËp 4/ 27.


+ Tìm số mol CO2 và số mol NaOH, đã dùng, co số mol NaOH (0,16) lớn hơn 2
lần số mol CO2 (0,07). Do vậy muối tạo thành sau phản ứng là Na2CO3.


+ §¸p sè : 7,42 gam Na2CO3
0,8 gam NaOH d.




---TiÕt13


B.CanxiHiđrôxit


<b>A.Mục tiêu:</b>
a.Kiến thức


- Hc sinh biết đợc những tính chất vật lí, tính chất hố học của Ca(OH)2


- Biết ý nghĩa độ pH của dung dch.


b.Kĩ năng


- Tip tc rốn luyn k nng viết các phơng trình phản ứng và khả năng giải các
bài tốn định tính và định lợng.


- Biết cách pha chế dung dịch Ca(OH)2
c.Thái độ


- Thấy những ứng dụng của Ca(OH)2 trong đời sống và sản xuất ,gắn liền với
cuộc sống thờng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B.Chuẩn bị :</b>


*Bảng phụ (viết sẵn bài tập)
- 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:


+ Dng c: Giỏ ng nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu +
giy lc, giỏ st.


+ Hoá chất: Dung dịch NaCl, HCl hc H2SO4 lo·ng, NH3, Níc chanh
+ Q tÝm (PP), CaO.


<b>C.Hoạt động dạy học :</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


+ Em hÃy nêu các tính chất hoá học của NaOH ?Viết ptp minh hoạ?
+ Chữa bài tập 2/ 27 SGK.



<i>2.Bài mới.</i>


<i> </i>Bài trớc chúng ta đ nghiên cứu về một bazơ quan trọng là NaOH.Hôm nay chóng ta<b>·</b>


tiếp tục nghiên cứu một bazơ quan trọng nữa đó là Ca(OH)2.Đó chính là nội dung bài


häc.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Giới thiu dung dch Ca(OH)2 cú


tên thờng gọi là nớc vôi trong.


GV: Hớng dẫn học sinh pha chế dung
dịch Ca(OH)2


- Hồ tan một ít Ca(OH)2 (vơi ) tơi)
trong nớc, ta đợc một chất màu trắng
có tên là vôi nốchặc vôi sữa.


- Dùng phễu, cốc, giấy lọc để lọc lấy
chất lỏng trong suốt , không màu là
dung dịch Ca(OH)2 (nớc vôi trong)
HS: Tiến hành pha chế dung dịch theo
nhóm để lấy dung dịch Ca(OH)2 làm
các thí nghiệm sau.


H.NhËn xÐt tÝnh tan cđa Ca(OH)2?
HS.Ca(OH)2 là chất ít tan.



H.Canxihiđroxit thuộc loại hợp chất
nào ?


HS: Thuộc loại hợp chất bazơ tan


H. Các em hÃy dự đoán tính chất hoá
học của canxi hiđroxit ?


HS: Trả lời các tính chất hoá học của
Canxi hiđroxit


GV: Thụng bỏo Ca(OH)2 mang y
tớnh chất hoá học của một bazơ tan
(chỉ phần học sinh 1 đã vit gúc
bng).


GV: Yêu cầu học sinh viết các phơng
trình phản ứng minh hoạ cho c¸c tÝnh
chÊt ho¸ häc cđa Ca(OH)2.


GV: Híng dÉn c¸c nhãm học sinh lần
lợt tiến hành c¸c thÝ nghiƯm chứng
minh .


GV.Cho PP vào nớc vôi ,nhỏ từ từ HCl
vào dd.


H.Hin tng quan sỏt c?


HS.ddmàu hồng dần bị mất màu.


H.Giải thích hiện tợng bằng ptp?


HS.P chuyển ddCa(OH)2 thành muối và


I.Tính chÊt


*Pha chÕ dd Ca(OH)2.


+Ca(OH)2 lµ mét chÊt Ýt tan.


II.TÝnh chÊt ho¸ häc


1. Làm đổi màu chất chỉ th


- Quì tím hoá xanh


- Phenolphtalein không màu chuyển
sang màu hồng


=> ddCa(OH)2 có tính chất của một
bazơ tan.


2. Tác dụng với axit tạo muối và nớc


Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O


3. T¸c dơng víi axit tạo muối và nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nớc.



HS.Làm TN sục CO2 vào ddCa(OH)2.
HS.Viết pt dựa vào hiện tợng.


GV.ddBa(OH)2 cũng có tính chÊt t¬ng
tù ddCa(OH)2.


H. Em hãy nêu các ứng dụng của vôi
(canxi hiđroxit ) trong đời sống, sản
xut ?


HS: Liên hệ thực tế trả lời


GV: Gi 1 học sinh đọc SGK/ 29


GV: Giới thiệu: Ngời ta dùng thang pH
để biểu thị độ axit hoặc bazơ của dung
dịch


GV: Yêu cầu học sinh liên hệ với môn
công nghệ lớp 7 để cho biết pH của
axit và bazơ


HS: Liên hệ bộ môn để trả lời


GV: Thông báo: pH càng lớn, độ bazơ
càng mạnh, pH càng nhỏ, độ axit của
dung dịch càng mạnh


GV: Giới thiệu về giấy pH, cách so


màu với thang màu để xác định độ pH.
GV: Hớng dẫn học sinh dùng giấy pH
để xác định độ pH của các dung dch
(theo nhúm):


- Nớc chanh
- Dung dịch NH3
- Nớc máy


GV: Em h·y kÕt ln vỊ tÝnh axit, tÝnh
baz¬ của các dung dịch trên.


Ca(OH)2 + SO3 -> CaSO4 + H2O


4.Ca(OH)2 không tan bị nhiệt phân.


t0


Ca(OH)2-> CaO + H2O
III.øng dơng – S¶n xt.


1.øng dơng .(SGK)
2.S¶n xuÊt.


CaO + H2O -> Ca(OH)2


IV.Thang PH


+ PH = 7 trung tÝnh (ddNaCl,ddK2SO4)
+ PH >7 KiÒm (dd KOH,ddNaOH...)


+ PH < 7 Axit (ddHCl,ddH2SO4).
*Chú ý :Các dd có PH càng lớn thì
tính bazơ càng mạnh,tơng tự với Axit.


<b> D.Củng cè.</b>


*<b>dd cđa chÊt A cã tÝnh chÊt sau:</b>


- Làm q tím có màu xanh,ddPP khơng màu sang màu hồng.
- dd A bị vẩn đục khi sục khí CO2 hoặc SO2..


- A là chất ít tan.


Lập luận tìm CTHH của A.


<b>E.Về nhµ.</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, SGK/ 30.
- Đọc trớc phần canxi hiđroxit


- Hớng dẫn bài tập 4/ 27.


- Đọc trớc bài tính chất hoá học của muối.


- Viết phơng trình phản ứng điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm và xem lại
ph-ơng ph¸p nhËn biÕt axit sunfuric.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

---TiÕt14 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy



<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức


- Hc sinh bit c nhng tớnh chất hố học của muối và viết đợc phơng trình
hố học tơng ứng cho mỗi tính chất


- Biết khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ng trao i thc hin
-c.


b.Kĩ năng


- Rốn k nng viết phơng trình phản ứng. Biết cách chọn chất tham gia phản ứng
trao đổi để phản ứng thực hiện đợc.


- Tiếp tục rèn kĩ năng giải các bài tập nh tớnh v nh lng.
<b>B.Chun b</b>


*Bảng phụ (viết sẵn bài tập ) hoặc máy chiếu (kèm theo giấy trong bút dạ)
*4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:


+ Dng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, Kẹp gỗ, ống hút, Bộ bìa màu hoặc
bằng nam châm để gắn lên bng.


+ Hoá chất: Dung dịch NaCl,MgSO4, AgNO3, CuSO4, Ca(OH)2, NaOH, H2SO4
lo·ng, BaCl2 , Na2CO3 , Ca(OH)2, Na2SO4; Cu, Fe (hc Al).


<b>C.Hoạt động dạy học</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ.</i>


+ Viết các pt để nêu tính chất của Ca(OH)2?


<i>2.Bài mới</i>


Chúng ta đ biết tính chất hoá học của axit, oxit, bazơ .Vậy muối có những tính chất <b>·</b>


hố học nào ? Phản ứng trao đổi là gì ? Phản ứng trao đổi xảy ra thì cần điều kiện gì ?Ta
nghiên cứu bài học hơm nay?


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV.Thông báo về dóy cỏc kim loi.


LiKBaCaNa/MgAl...[H] CuHgAg...
GV.Làm các thí nghiệm:


TN1.Al + ddMgSO4
TN2.Al + ddCuSO4


H.Hiện tợng quan sát đợc?
- TN1 khơng có hiện tợng


- TN2 có lớp màu đỏ bám trên lá Al
,ddCuSO4 nhạt màu dần.


GV.Dựa vào dãy kim loại để giải thích
tại sao lại có,khơng có hiện tợng p 2
thớ nghim.


H.So sánh vị trí kim loại p và kim loại
trong muối?


HS.KL p ng trc kim loại trong


muối.


H.KL tác dụng với dd muối cho sản
phẩm gì?Khi nào thì p này xảy ra?
HS.Sản phẩm là Muối mới và kim loại
mới .Phản ứng xảy ra khi muối tham
gia tan,kim loại p phải đứng trớc kim
loại trong muối.


HS.Dựa vào kiến thức vừa học để viết


I.TÝnh chÊt cđa mi.


1.T¸c dơng cđa mi víi Kim loại.


Ví dụ:


Viết ptp nếu xảy ra:
1/Ag + CuCl2->//


2/Fe + Pb(NO3)2 -> Fe(NO3)2 + Pb
3/Mg + AgCl -> //


*Điều kiện xảy ra:
Bài9.tính chất của muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

các pt.


H.Tại sao p 1,3 không xảy ra?



HS.Vỡ Ag ng sau Cu,AgCl khụng tan
GV.Biu diến thí nghiệm :


TN1. Na2SO4 + HCl
TN2. BaCl2 + H2SO4
TN3. CaCO3 + HCl


H.Hiện tợng ở mỗi thí nghiệm?
HS.- TN1 không hiện tợng.
- TN2 cã chÊt kh«ng tan .


- TN3 có chất khí ,CaCO3 tan dần.
H.Phân loại sản phẩm ở các thí nghiệm
xảy ra?


HS.Tạo ra Axit vµ mi
H.KÕt ln vỊ tÝnh chÊt nµy?


HS.Muối + axit tạo muối mới ,axit mới
H.Trạng thái về chất sản phẩm ở 2 thí
nghiệm xảy ra có gì đặc bịêt?


HS.S¶n phảm có chất không tan,chất
khí.


H.Khi nào thì p ở tính chất này xảy ra?
HS.Sản phẩm p có chất khí ,chất không
tan.


GV.Biểu diễn các thí nghiệm:


1.CaCO3 + Na2SO4//


2.BaCl2 + Na2SO4 ->
3.Ca(NO3)2 + MgCl2 //


GV.Thông báo các sản phẩm ở những
thí nghịêm xảy ra.


- TN1 và TN3 không xảy ra là do muối
tham gia không tan,và sản phẩm ở tn3
không có chất không tan.


H.Để p giữa 2 muối cần thoả mÃn điều
kiện gì?


HS.Chất tham tan,sản phẩm có chất
không tan.


GV.Tiến hành các TN và khai thác theo
các bứơc nh tính chất 3


GV.Một số muối bị nhiệt phân nh muối
có gốc :CO3,ClO3,MnO4,NO3


- Các gốc Cl,SO4 không hoặc rất khó bị
nhiệt phân nên thờng không xét.


H.Đặc điểm chung về loại chất ở các
tính chất 2-4?



HS.Đều xảy ra giữa các hợp chất.


H.Nhận xét về thành phần của các chất
trớc và sau p xảy ra?


HS.Chỳng trao i các thành phần cho
nhau để tạo ra các chất mới.


H.Khi nào thì p trao đổi xảy ra?
HS.Khi sản phẩm có chất khơng
tan,chất khí.Phản ứng xảy ra trong dd.


- Muèi tham gia tan.


- Kim loại p phải đứng trớc kim loại
trong muối p.


2.Mi t¸c dơng víi ddAxit.


Na2SO4 + HCl //


BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4+ HCl


CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO2


*Điều kiện xảy ra:


- Sản phẩm có chất không tan,chất khí
hoặc chất dễ bay hơi.



3.Muối t¸c dơng víi mi.


1.CaCO3 + Na2SO4//


2.BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4+ 2NaCl
3.Ca(NO3)2 + MgCl2 //


*Điều kiện xảy ra:


- 2 muối tham gia tan.


- Sản phẩm có chất không tan.


4.Muối tác dụng víi kiỊm.


CuSO4 +2NaOH ->Na2SO4 + Cu(OH)2
CaCO3 + KOH//


BaCl2 + KOH//


*Điều kiện xảy ra:


- 2 chất tham gia tan.


- Sản phẩm có chất không tan.


5.Muối bị nhiệt phân


CaCO3 to<sub> CaO + CO2</sub>
2KClO3 to<sub> 2KCl + 3O2</sub>



NaNO3 NaNO2 + 1
2 O2
II.Phn ng trao i.


1.Định nghĩa:(SGK)


Axit +Muối ->Muối mới + Axitmới


Muèi +Muèi ->2Muèi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Lu ý : p trung hoà cũng là p trao đổi.


2.Điều kiện để p trao đổi xảy ra.


- P x¶y ra trong dd


- S¶n phÈm ph¶i cã chÊt khí ,chất
không tan,chất dễ bay hơi.


<b> D.Củng cố:</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập luyện tập theo nhóm (viÕt s½n)


*Hãy hồn thành các phơng trình phản ứng sau (nếu xảy ra)và cho biết phản
ứng nào là phản ứng trao đổi .


1. BaCl2 + Na2SO4 2. Al + AgNO3


3.CuSO4 + NaOH 4.Na2CO3 + H2SO4


5.ZnCl2 + HNO3 6.Fe(OH)2 + Na2CO3
*Hãy viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
Zn 1<sub> ZnSO4 </sub>2<sub> ZnCl2 </sub>3<sub> Zn(NO3)2 </sub>4<sub> Zn(OH)2 </sub>5<sub> ZnO </sub>
<b>E.Về nhà</b>


- VÒ nhµ lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, 5 SGK/ 33, học sinh giỏi làm thêm bài tập 6.
- Đọc trớc bài một số muối quan trọng


- Đặc biệt lu ý học thuộc các tính chất trong bài,học ®iỊu kiƯn kÌm theo.


---Tiết15 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức


- NaCl cú dạng hoà tan trong nớc biển và dạng kết tinh trong mỏ muối. KNO3
hiếm có trong tự nhiên, đợc sản xuất rong công ngiệp bằng phơng pp nhân tạo.
- Những ứng dụng của NaCl và KNO3 trong đời sống và trong cơng nghiệp.
b.Kĩ năng


- Vận dụng những tính chất của NaCl và KNO3 trong thực hành và trong bài tập.
c.Thái độ


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên đất nớc, biết tới cánh đồng muối của Hải phòng
<b>B.Chuẩn bị </b>


- Hình ảnh tranh vẽ ruộng muối, sơ đồ ứng dụng của muối NaCl, học sinh tìm
hiểu quá trình sản xuất muối từ nớc biển.Mẫu muối kali nitrat.



<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ</b>


+ Nếu các tính hố học của muối ? Điều kiện để p trao đổi xảy ra?
+Hoàn thành các p sau:


1.Cu + AgNO3 2.HCl + NaOH 3.H2SO4 + K2CO3 4.Ba(OH)2 + FeSO4


<i>2.Bµi míi :</i>Bµi häc trớc chúng ta đ biết những TCHH của muối. Trong bài này các em <b>Ã</b>


sẽ tìm hiểu về hai muèi quan träng lµ natri clorua vµ kali nitrat.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
H.Tại sao khi i tm bin ta thy nc


biển có vị mặn ?


HS: Vì trong nớc biển có thành phần
của muối ¨n


GV: Ngồi ra trong lịng đất cũng chứa
một lợng lớn muối NaCl kết tinh, gọi là
các mỏ muối


I. Muèi natri clorua (NaCl )


1. Trạng thái thiên nhiên


- Mui n cú nhiu trong nớc biển hoặc


tập trung thành các mỏ muối trong lòng
đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

H.Vậy trong TN muối ăn có ở đâu ?
HS: Trong tự nhiên muối ăn có nhiều
trong nớc biển và mỏ muối.


GV: Lấy ví dụ minh hoạ về thành phần
của nớc biển nh SGK.


GV: Vậy ngời ta khai thác NaCl nh thế
nào ta sang phần 2


H.Ngời ta tạo ra muối ăn từ nớc biển
bằng cách nµo ?


HS: Liên hệ thực tế q trình khai thác
muối để trả lời.


GV: Giới thiệu tranh vẽ con ngời đang
khai thác muối trên các cánh đồng
muối và yêu cầu học sinh đọc ý 1 " Em
có biết "


H.Ngời ta khai thác mỏ muối nh thế
nào ?


HS: Trả lời nh SGK / 34.


GV: Muối ăn có những ứng dụng nào


ta sang phần 3


GV: T chc m thoại với học sinh để
nêu nên những ứng dụng của muitheo
s SGK / 35


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1/36
SGK


GV: Cho HS quan sát mẫu KNO3 vµ
giíi thiƯu nh SGK


GV: Lµm thÝ nghiƯm hoµ tan KNO3
H. Cho biÕt tÝnh tan cña KNO3 trong
n-íc?


GV: Thơng báo độ tan của KNO3 ở
20o<sub>C là 32 g .</sub>


GV: Muối KNO3 bị phân huỷ ở nhiệt
độ cao tạo thành muối kali nitrit và giải
phóng khí Hiđrơ.


GV:Cho học sinh đọc " Em có biết "
H.Muối kali nitrat có ứng dụng nào ?
GV: Thông báo tiếp các ứng dụng theo
SGK / 35


2. C¸ch khai th¸c( SGK / 34 )



3. øng dơng( SGK / 35 )


II.Mi KaliNit¬rat (KNO3)


1. TÝnh chÊt


- Tan nhiỊu trong níc


- Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
t0


2KNO3 2KNO2 + O2


2. øng dông (SGK / 35 )


<b>D.Củng cố : </b>*<b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau</b>:
1.Chất nào sau đây khơng có p với dd NaOH:


A.CuSO4 B.HCl C.CO2 D.KNO3


2.NaCl p với muối nào sau đây;


A.AgNO3 B.K2SO4 C.FeSO4 D.Cả A,B,C


3.BaSO4 không p với dd nào;


A.NaOH B.HCl C.Mg(NO3)2 D.NaCl


4.Mi nµo cã p nhiƯt ph©n.



A.KNO3 B.CaCO3 C.KMnO4 D.KClO3


<b>E.VỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp sè 4, 5 / 36 SGK


- Đọc trớc bài phân bón hoá học và tìm hiểu những loại phân bón hoá häc thêng
dïng.


Tiết15 Ngày soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A.Mơc tiªu</b>
a. KiÕn thøc:


- Vai trị, ý nghĩa của những nguyên tố hoá học đối với đời sống của thực vật.
- Một số phân bón đơn và phân bón kép thờng dùng và CTHH của mỗi loại phân
bón


- Phân bón vi lợng là gì và một số nguyên tố vi lợng cần cho thực vật.
b. kĩ năng:


- Biết tính tốn để tìm thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố
dinh dỡng trong phân bón và ngợc lại.


c. Thái độ:


- Nhận thức đợc vai trị của hố học đối với sự phát triển nông nghiệp
<b>B.Chuẩn bị</b>


<b> - Cho học sinh su tầm mẫu các loại phân bón, cơng thức hố học của chúng đợc</b>


dùng ở địa phơng và gia đình


- Giáo viên chuẩn bị một số mẫu phân bón có trong SGK và phân loại ( phân bón
đơn, phân bón kép, phân bón vi lợng ).


- PhiÕu häc tËp


<b>Nguyên tố</b> <b>Cây hấp thu ở dạng</b> <b>Tác dụng đối với cây trồng</b>
<b>C, H, O</b>


<b>N</b>
<b>P</b>
<b>K</b>
<b>S</b>
<b>Ca, Mg</b>
<b>Vi lỵng</b>


C.Hoạt động dạy học
<b> 1.Kiểm tra bi c</b>


+Học sinh lên hoàn thành bài tập 3,4 trong SGK
<i> 2.Bµi míi</i>


Trong quá trình sinh trởng và phát triển của thực vật những nguyên tố nào là cần
thiết ? Một số ngun tố ln có sẵn trong tự nhiên, một số nguyên tố phải do con ngời
cung cấp bằng cách bón phân cho cây. Vậy cơng dụng của các loại phân bón đối với
cây trồng nh thế nào chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin



mục 1 SGK và kết hợp với những hiẻu
biết về bọ môn sinh học để thảo luận
nhóm nêu nên thành phần hố học ca
thc vt.


HS: Thảo luận nhóm và báo cáo kết
qu¶


GV: Nhận xét và hồn chỉnh kết luận
GV: u cầu học sinh đọc mục 2 SGK
thảo luận nhóm để hồn .


HS.Thµnh phiếu học tập nói nên vai
trò của các nguyên tố hoá học .


HS: Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu
báo cáo kết quả.


GV: Chữa và hoàn thành phiếu
<b>Nguyên</b>


<b>t</b> <b>Cõy hp thu dng</b> <b>Tỏc dng i vicõy trng</b>


I. Những nhu cầu của cây trồng


1.Thành phần của thực vật


- Nớc: 90%



- Cỏc chất khơ: 10% trong đó:


+ 99% lµ: C, H, O, N, K, Ca, P Mg, S.
+ 1% là nguyyên tố vi lợng (B, Cu,
Zn, Fe, Mn.)


2.Vai trị của các ngun tố hố học đối với
thc vt .


+Để tạo Gluxit cây xanh thực hiện p
quang hợp:


Bài11.phân bón hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C, H, O</b> Từ COtrong quá trình 2 và H2O
quang hợp


Tạo nên hỵp chÊt
Gluxit


<b>N</b> Muối Nitrat kích thích phát <sub>triển </sub>
<b>P</b> Muối <sub>đihđrơphtphat tan</sub> kích thích bộ rẽ <sub>p.triển</sub>
<b>K</b> Muối tan trong t


Tổng hợp nên
chất diệp lục và
kích thích cây ra
hoa, làm hạt


<b>S</b> Muối sunphat tan Tổng hợp Protein


<b>Ca, Mg</b> Mi Ca


2+<sub>, Mg</sub>2+


tan S¶n sinh chÊt diƯp lơc


<b>Vi lợng</b> Hợp chất tan trongđất hoặc phun
qua lá


CÇn thiết cho sự
phát triển


GV: Thông báo :


- Quá trình quang hợp có thể biểu diễn
bằng PƯHH sau


- Những nguyên tố vi lợng chiếm tỉ lệ
rất nhỏ nhng có vai trị rất quan trọng
cho sự phát triển của thực vật. Nếu
dùng thừa hoặc thiếu nguyên tố này sẽ
ảnh hởng đến sự phát triển của cây
trồng.


GV.Các nguyên tố C, O, H đợc lấy từ
CO2, O2 trong khơng khí cịn các
ngun tố khác đợc lấytừ đất vì vậy sau
mỗi vụ thu hoạch đất mất đi một lợng
dinh dỡng đáng kể.vì vậy phải bổ sung
cho đất những nguyên tố dinh dỡng bị


mất bằng cách bón phân.


H. Các em đã su tầm đợc những loại
phân bón nào? Hãy gọi tên và giới
thiệu mẫu phân hố học đó?


HS.Đa ra các ví dụ.GV chốt lại về 2
loại phân bón là đơn và kép.


a/ Phân m:


<b>Loại phân</b>


<b>m</b> <b>Hm lng</b> <b>Tớnh tan</b>


b/ Phân lân


<b>Loại phân</b>


<b>lân</b> <b>phần chínhThành</b> <b>Tính tan</b>


GV: Kim tra kết quả phiếu của học
sinh đồng thời giới thiệu các mẫu phân
hoá học tơng ứng.


GV: Giới thiệu tiếp hai mẫu phõn kali:
KCl v K2SO4 u d tan


GV: thông báo khái niệm về phân bón
kép



H.Em hÃy lấy ví dụ về phân bón kép?
GV: Thông báo trên các bao bì ngêi ta




nCO2 + mH2O Cn(H2O)m + nO2
VÝ dô :


n = m = 6 -> C6H12O6 Glucô


n=6,m=5->C6H10O5 tinh bột,Xenlulôzơ.
*Phân bón hoá học là gì ?


Là những chất chứa các nguyên tố dinh
dỡng cần cho cây trồng.


II.Các loại phân bón hoá học.


1.Phõn bún n:


Là loại phân chỉ chứa một trong ba
nguyên tố N, P, K.


<i>a. Phõn m (cha N)</i>


<i>b. Phân l©n (chøa P)</i>
<i>c. Ph©n kali (chøa K)</i>


2. Ph©n bãn kÐp:



Cã chứa 2 hoặc cả 3 nguyên tố N, P, K.
VD: Phân bón NPK là hỗn hợp của 3
loại muối: NH4NO3, (NH2)2HPO4, và
KCl


3. Phân bón vi lợng (SGK/38)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

biểu thị hàm lợng NPK dới dạng % của
N, P2O5, K2O.


GV: Thông báo về phân bón vi lợng là
loại phân có chøa mét lỵng nhỏ các
nguyên tố nhng rÊt cÇn thiÕt cho c©y
(nh B, Zn, Mn...)


GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ‘‘Em
có biết’’


<b>D.Cđng cè</b>


- GV u cầu học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài.
* Hãy phân biệt các loại phân bón sau:(NH4)2SO4,KCl,Ca3(PO4)2.
*GV giới thiệu thêm về 2 loại phân bón là Supe đơn,Supe kép.
+ Supe đơn : Là hỗn hợp Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 -> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
+ Supe phèt ph¸t kÐp: Cã 100% lµ Ca(H2PO4)2
Ca3(PO4)2 + 2H3PO4 -> 3Ca(H2PO4)2



<b>E.VỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp sè 1,2,3 / 39 SGK


- Đọc trớc bài mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ


Tiết17 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiªu</b>
a.KiÕn thøc


- Học sinh biết đợc mối quan hệ về tính chất hố học giữa các loại hợp chất vơ
cơ với nhau, viết đợc PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hoá học.


- Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích những hiện tợng tự
nhiên, ỏp dng trong sn xut v i sng.


b.Kĩ năng


- Vn dụng mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để làm các bài tập hố học, thực
hiện những thí nghiệm hố học biến đổi giữa các hợp chất.


<b>B.Chn bÞ</b>


<i>1. Giáo viên: Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:</i>


- Bộ bìa màu (có ghi các loại hợp chất vô cơ nh oxit, axit, baz¬, muèi ...)
- PhiÕu häc tËp.



<i>2. Học sinh: Ơn tập lại các tính chất của oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối.</i>
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


*Các loại chất sau:Oxitbazơ,oxitAxit,Muối,Bazơ,Axit.Hãy lập các sơ đồ chuyển
hố giữa các loại chất này.


<i>2.Bµi míi</i>


Trong các bài häc tríc chóng ta đ đ<b>Ã</b> ợc tìm hiểu về các chất vô cơ nh
Oxit,Axit,Bazơ,Muối.Vậy giữa chúng có quan hệ ,chuyển hoá nh thế nào chúng ta cùng
xét bài học hôm nay.


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV.Cho các nhóm hon thnh bi tp


sau theo hình thức thi giữa các
nhóm,gắn các tấm bìa vào chỗ cho
phù hợp.


I. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
1.oxitbazơ + Axit ->Muèi + H2O
2.oxitbaz¬ + oxitaxit -> Muèi


3.Muèi + axit -> Mi míi + axit míi
Bµi 12. mèi quan hƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HS.Thảo luận chọn các loại chất phù
hợp để đa ra các tính chất 1,2,3,4,5...


H.Dựa vào sơ đồ vừa hồn thành hãy
đa ra các tính chất đã hc?


HS.Đa ra các tính chất.


GV.S trờn l cỏc quan hệ qua lại
bằng p hoá học giữa các chất vơ cơ.
Gv.u cầu HS về nhà lấy các ví dụ
khác.


- Lu ý mét chun ho¸ cã thĨ thùc
hiƯn bằng nhiều tính chất khác nhau.


GV.Hớng dẫn học sinh hoàn thành.
H.P 2 thuộc chuyển hoá nào?
HS.Từ OxitBazơ thành Muối.


GV.Khai thác học sinh ở các chuyển
hoá còn lại.


HS.Lên bảng hoàn thành các pt .


4.Axit + bazơ -> Muối + Nớc
5.Bazơ + oxitAxit -> Muèi + H2O
6.Muèi + kiÒm -> Muèi + Baz¬
7.oxitbaz¬ + H2O ->ddBaz¬
t0


8.Baz¬ ko tan -> Oxitbaz¬ + H2O
9.Oxitaxit + H2O -> ddAxit


II. Những phản ứng minh hoạ.


1.CuO +2HCl ->CuCl2 + H2O


2.Na2O + CO2 -> Na2CO3


3.AgNO3 + HCl -> AgCl+ HNO3


4.HNO3 + KOH -> KNO3 + H2O


5.Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O


6.Ba(OH)2 +CuCl2->BaCl2 + Cu(OH)2


7.CaO + H2O -> Ca(OH)2


to


8.2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O


9.SO3 + H2O -> H2SO4


Bµi tËp :


Viết các pt để hoàn thành sơ đồ


1.2Mg + O2 -> 2MgO


2.MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O



3.MgCl2+2AgNO3->Mg(NO3)2 +2AgCl


4.Mg +2HCl ->MgCl2 + H2


to


5.Mg(OH)2 -> MgO + H2O


6.MgCl2+2NaOH->Mg(OH)2+2NaCl


7.Mg(NO3)2+Ba(OH)2->Ba(NO3)2+MgOH)2


8.Mg(OH)2+2HNO3->Mg(NO3)2+2H2O


<b> D.Cđng cè</b>


*Cho c¸c chÊt: CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2.


H·y sắp xếp các chất trên thành một dÃy chuyển hoá và viết các PTPƯ.
<b> E.Về nhà</b>


* Trả lời bài tập 1 SGK/ 41


3. Đọc trớc bài: Luyện tập chơng 1 - Các loại hợp chất vô cơ.
4. Về nhà: Làm bµi tËp: 2, 3, 4, SGK/ 41




---TiÕt18



<b>A.Môc tiêu</b>


Muối


oxitaxit


axit
Bazơ


oxitbazơ


9
2


1


4
3
5


6
7 8


Mg MgO MgCl


2
Mg(OH)2


Mg(NO3)2



1 2 3


4


5 <sub>6</sub> 8


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a.KiÕn thøc


- Học sinh biết đợc sự phân loại các hợp chất vô cơ


- Học sinh nhớ lại và hệ thống hố những tính chất hố học của mỗi loại hợp
chất. Viết đợc PTPƯ minh hoạ cho mỗi tính chất.


b.KÜ năng


- Hc sinh bit gii cỏc bi tp cú liờn quan đến những tính chất hố học của
các loại hợp chất vơ cơ, hoặc giải thích đợc những hiện tợng hoá học đơn giản
xảy ra trong đờ sống, sản xuất


c.Thái độ


- Có thái độ chịu khó tìm tịi say nghiên cứu về các loại chất vô cơ xung quanh.
<b>B.Chuẩn bị</b>


<b>* Chuẩn bị trớc bảng phụ viết sẵn:</b>


- S v sự phân loại các hợp chất vô cơ (sơ đồ câm)





- Sơ đồ về tính chất hố học của các loại hợp chất vô cơ
- Phiếu học tập.


<b>C.Hoạt động dy hc</b>


1.Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình luyện tập)
2.Bài míi


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Treo s phõn loi cỏc cht vụ


cơ (viết sẵn b¶ng phơ)


HS: Tìm hiểu bảng sơ đồ phân loại
H.Hợp chất vơ cơ đợc phân thành mấy
loại ?Đó là nhng loi no?


HS.Đợc phân thành 4 loại. Là oxit
Axit,Bazơ,Muối.


H.Mi loi hợp chất vơ cơ lại đợc phân
loại thế nào?


HS: Hồn thiện vào sơ đồ.


GV: Em h·y lÊy vÝ dô minh hoạ cho
mỗi loại hợp chất vô cơ nói trên (lấy
những ví dụ khác víi SGK)



GV: Giới thiệu: Các loại hợp chất vơ cơ
có thể chuyển hoá lẫn nhau đợc thể
hiện ở sơ đồ sau (sơ đồ này các em đã
đợc tìm hiểu kĩ ở tiết 17)


GV.Cho các nhóm hồn thành s
bng cỏc vớ d.


I.Phân loại các hợp chất vô cơ


II.Tính chất hoá học các hợp chất vô cơ
các hợp chất vô cơ


<b>Muối</b>
<b>Bazơ</b>


<b>Axit</b>
<b>Oxit</b>


oxit


axit bazơoxit có oxiAXit khôngoxi


tan không


tan trunghoà axit


Muối



oxitaxit


axit
Bazơ


oxitbazơ


9
2


1


4
3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

H.Ngoi cỏc tớnh chất đã thể hiện trong
sơ đồ,muối cịn có những tính chất
nào?


HS.Muối tác dụng với muối,muối bị
nhiệt phân,muối tác dụng với kim loại.
HS.Lấy các ví dụ cho ba tính chất.Hồn
thành các phơng trình vào vở mà mỗi
học sinh đã chn.


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1/ 43
SGK theo nhóm (4 nhóm 4 phần) làm
ra phiếu học tập cỡ lớn



HS Thảo luận hoàn thành bài tập theo
nhóm


GV. Gọi đại diện các nhóm lên bảng
trình by kt qu tho lun.


GV: Yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập
(viết sẵn bảng phụ)




GV: Yêu cầu học sinh nêu các bớc làm
dạng bài tập nhận biết hoá chất.


H.HÃyphân loại các chÊt cÇn nhËn biÕt?
HS.Gåm 2axit,2kiỊm


H.Cho cách làm để phân biệt ra 2 nhúm
ny?


HS.Dùng quì tím hoặc PP.


HS: Nờu cỏc bc;v định hớng các bớc
thực hiện.


H.Nếu đổ 2 nhóm vào nhau thì có hiện
tợng gì?


HS.SÏ cã kÕt tđa xt hiƯn.



GV: Goi học sinh nêu các bớc chính để
giải phần a


GV: Nêu lại các bớc chính để giải bài
tập.


- ViÕt PTP¦
- TÝnh sè mol H2


- Dựa vào nH2 để tính nMg từ đó


tÝnh khèi lỵng Mg.


- TÝnh ra m MgO suy ra % về khối
lợng mỗi chất (hoặc % MgO = 100 - %
Mg).


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm phần a và b
GV: Gợi ý tiếp phần c.


- TÝnh sè mol HCl cÇn dïng cho c¶
2 PT


- Tính khối lợng HCl (đóng vai trị
là khối lợng chất tan trong dung dịch)


III.Bµi tËp
<b>bµi tËp 1/ 43 sgk</b>
1.



a. Na2O + 2H2O 2NaOH + 2H2O
b. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
c. SO2 + H2O H2SO3


<b>bµi tËp 2</b>


*Trình bày phơng pháp hố học để phân
biệt 5 lọ hố chất bị mất nh n<b>ã</b>


mµ chØ dïng qu× tÝm: KOH, HCl, H2SO4,


Ba(OH)2, KCl.


- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy
mẫu thử - Lần lợt lấy ỏ mỗi lọ 1 giọt
dung dịch nhỏ vào mẩu quì tím.


+ Nếu quì tím chuyển màu xanh lµ
KOH, Ba(OH)2 (nhãm1)


+ Nếu q tím chuyển màu đỏ là HCl,
H2SO4 (nhóm 2)


+ Nếu q tím khơng đổi màu là KCl.
- Lấy các dung dịch ở nhóm 1 nhỏ vào
nhóm 2


+ NÕu cã kÕt tủa trắng thì chất ở nhóm
1 là Ba(OH)2, chất ở nhóm 2 là H2SO4
+ Chất còn l¹i ë nhãm 1 lµ KOH, ở


nhóm 2 là HCl.


PTPƯ:


Ba(OH)2+H2SO4->BaSO4+2H2O
HCl + Ba(OH)2->BaCl2+2H2O
<b>Bài tập3</b>


Ho tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO,
cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 14,6 %.
Sau phản ứng thu đợc 1,12 lít khí (đktc)
a.Tính % về khối lợng mỗi chất trong hỗn
hợp ban đầu.


b.TÝnh m.


c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
thu đợc sau phản ứng.


a. PTP¦


Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO +2HCl MgCl2 + H2O <i>(<b>2)</b></i>
nH2 = V:22,4 =1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)
Theo PT 1


n Mg = n MgCl2 = nH2 = 0,05 (mol)
m Mg = 0,05 x 24 = 1,2g


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Tính khối lợng dung dịch HCl


H.Nhận xét mdd sau p trong bài toán
này?


HS.mdd sau bị hụt đi so với mdd trớc
do có lợng khí H2 thốt ra khỏi dd.
GV.phân tích theo hình vẽ để tìm khối
lợng dd sau p từ đó tính C% của chất
tan trong dd sau p.


b.TÝnh m


Theo (1)nHCl = 0,1mol


Theo (2) nHCl = 2nMgO = 2.
0<i>,</i>87 . 9,2


40 = 0,4mol


VËy tæng sè mol HCl = 0,5mol
=> mdd HCl = 0,5. 36<i>,</i>5. 100 %


14<i>,</i>6 % =
125g


c.Tìm C% sau p :


Tổng khối lợng chÊt tan lµ


mMgCl2 = (0,05 + 0,2).95 = 23,75g
mddsau = 9,2 + 125 – 0,05.2 = 134,1g


VËy C%MgCl2= 23<i>,</i>75 . 100 %


134<i>,</i>1 =
17,8%


<b>D.Cđng cè</b>


1. Bài học hơm nay đã ôn luyện đợc những nội dung kiến thức nào ?
3. Đọc trớc bài: Thực hành tính chất hố học của bazơ và muối.
<b>E.Về nhà: Làm bài tập: 2, 3 SGK/ 43 </b>



---TiÕt19


<b>A.Mơc tiªu</b>
a.KiÕn thøc


- Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thc v tớnh cht hoỏ hc
ca baz v mui.


b.Kĩ năng


- Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học, giải các bài tập thực hành.Giải thích
các hiện tợng hố học có liên quan đến tính chất của bazơ,muối.


c.Thái độ


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong hoc tập và trong thực hành hoá học
<b>B.Chuẩn bị</b>



GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh một bộ thí nghiƯm gåm:
* Dơng cơ:


- Gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, Chỉi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
- Muôi sắt, lọ thuỷ tinh miệng rộng: 1 chiếc


* Hoá chất:


- Dung dịch HCl, NaOH, BaCl2 , H2SO4 lo·ng, Na2SO4 , FeCl3 , H2O
- Đinh sắt hoặc dây nhôm


<b>C.Hot ng dy hc</b>
<i>1.Kim tra bi c</i>


Nêu tính chất hoá học của bazơ, viết PTPƯ minh hoạ?
Nêu tính chất hoá học của bazơ, viết PTPƯ minh hoạ?
<i>2.Bài mới</i>


9,2gMg,MgO


dd HCl 14,6%


mH2


MgCl2 t¹o ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Chúng ta đ đ<b>ã</b> ợc biết đợc tính chất hoá học của bazơ và muối. Chúng ta đ đ<b>ã</b> ợc làm
quen một số thí nghiệm hố học. Giờ học này chúng ta sẽ đợc trực tiếp đợc thực hành
các thao tác thí nghiệm. trong giờ thực hành các em tập trung chú ý vào các thao tác thí
nghiệm, quan sát hiện tợng , giải thích và rút ra kết luận .



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Phát dụng cụ, hoá chất cho mỗi


nhãm.


GV:Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm:
ThÝ nghiƯm 1:


Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống
nghiệm có chứa 1 đến 2 ml dung dịch
FeCl3. Quan sát hiện tợng xảy ra ?
HS.Có kết tủa đỏ nâu xuất hiện.


HS.Viết pt xảy ra để giải thích cho hiện
tợng.


<b> ThÝ nghiÖm 2:</b>


- Cho một ít Cu(OH)2 vào đáy ống
nghiệm nhỏ từ 1 đến 2 ml dung dch
H2SO4 lc u.


H.Quan sát hiện tợng xảy ?


HS.Cu(OH)2tan dần thành dd xanh lam
GV: Gọi học sinh nêu:


- Hiện tợng quan sát đợc
- Giải thích hiện tợng


- Viết PTHH


- KÕt luËn vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa
baz¬.


<i>ThÝ nghiƯm 3:</i>


- Ngâm một đinh sắt s¹ch trong èng
nghiƯm chøa 1 ml dung dịch CuSO4 ,
H.Quan sát hiện tợng x¶y ra ?


HS.Có lớp kim loại màu đỏ bám trên
đinh sắt.


<i>ThÝ nghiÖm 4:</i>


- Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào
ống nghiệm cã chøa 1ml dung dịch
Na2SO4. Quan sát hiện tợng.


<i>Thí nghiệm 5:</i>


- Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào
ống nghiệm có chứa 1 đến 2 ml dung
dch H2SO4 loóng.


H.Quan sát hiện tợng ?Giải thích bằng
phơng trình phản ứng ?


HS.Cú kt ta mu trng xut hin.


GV: Gọi các nhóm học sinh nêu:
- Hiện tợng quan sát c


- Giải thích hiện tợng
- Viết PTHH


- Kết luËn vÒ tÝnh chÊt ho¸ häc của
muối


.


I.Tiến hành thí nghiệm


1. Tính chất hoá học của bazơ


<i>a.Thí nghiệm 1: </i>


Natri hiđroxit tác dụng với muối


FeCl3+3NaOH->Fe(OH)3+3NaCl
Đỏ nâu


<i>b.Thí nghiệm 2: </i>


Đồng (II)hiđroxit tác dụng với axit


Cu(OH)2+H2SO4->CuSO4+2H2O
Xanh lam


2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi



<i>a. ThÝ nghiƯm 3: </i>


Đồng(II)sunfat tác dụng với kim loại


Fe + CuSO4-> FeSO4+ Cu
<sub>§á</sub>
<i>b.ThÝ nghiƯm 4: </i>


Bari clorua t¸c dơng Mi Sunfat


BaCl2+Na2SO4->BaSO4+2NaCl
<sub>trắng</sub>


<i>c. Thí nghiệm 5: </i>


Bari clorua tác dụng axit H2SO4
BaCl2+H2SO4->BaSO4+2HCl


trắng


II.Bản tờng trình
GV.Yêu cầu học sinh làm bản tờng trình theo mẫu sau.


<b>STT</b> <b>Tên thí nghiệm</b> <b>Cách tiến hành thí</b>


<b>nghim</b> <b>Hin tng quansát đợc</b> <b>Giải thích kết quả ,viếtptp (nếu có)</b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV:



- Nhận xét về ý thức, thái độ của học sinh trong buổi thực hành. đồng thời nhận
xét về kết quả thực hành của các nhóm.


- Híng dÉn häc sinh thu håi ho¸ chÊt, rưa èng nghiệm , vệ sinh phòng .
- Yêu cầu học sinh làm bản tờng trình thực hành theo mẫu.


<b>D.Củng cố</b>


- Nờu lại các TCHH của muối,bazơ,điều kiện để các p đó xảy ra(nếu có)
- Viết pt theo sơ đồ sau :


CuSO4->Al2(SO4)3  Al(OH)3->Al2O3  Al  AlCl3->Al(NO3)3
<b>E.VỊ nhµ</b>


1.Häc thuộc tính chất hoá học của bazơ và muối, một số bazơ và muối quan
trọng. phơng pháp hoá học nhận biÕt ho¸ chÊt


2.Xem lại các dạng bài tập tính theo phơng trình hố học có sử dng nng
dung dch.


3.Xem lại bài luyện tập, Giê sau kiĨm tra viÕt 45 phót



---TiÕt20


<b>A.Mơc tiªu</b>
a.KiÕn thøc



- Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh.


- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về tính chất hố học của bazơ và
muối để giải thích các hiện tợng thờng gặp trong đời sng, sn xut.


b.Kĩ năng


- Kim tra k nng vit PTHH, kĩ năng giải toán hoá .
c.Thái độ


- Rèn thái độ trung thực, Tự lực khi làm bài kiểm tra và trong cuộc sống.
<b>B.Nội dung</b>




<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)</b>
<b>* Lựa trọn đáp án đúng trong các câu dới đây. </b>


1. Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch Kali sunphat tạo ra chất không tan.
Chất đó là:


A. NaOH B. MgCl2 C. H2SO4 D. Ba(OH)2


2. CỈp chÊt nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch


A. KOH vµ HCl B. KCl vµ NaNO3 C. Na3PO4 vµ CaCl2 D. HCl và AgNO3


3. Tất cả các bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ


A. Cu(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH



C. Ca(OH)2; Mg(OH)2; Ba(OH)2 D. Cu(OH)2; NaOH; Ba(OH)2


4. Có 3 lọ khơng nh n, mỗi lọ đựng một trong các dd CuCl<b>ã</b> 2; Ba(OH)2; K2SO4. Thuốc thử có thể nhận


biết đợc cả 3 chất trên là


A.H2O B. ddBa(NO3)2 C.ddKNO3 D. ddNaCl


5.CỈp chÊt nào khi phản ứng với nhau cho 2 chất không tan.


A.CuCl2 vµ NaOH B.BaCl2 vµ KOH C.Ba(OH)2 vµ CuSO4 D.MgSO4 vµ BaCl2


6.Cho 1mol NaOH vµo dd cã 1,5mol HCl dïng giÊy PH thử vào sản phẩm sau phản ứng, PH có giá trị :
A.PH > 7 B.PH < 7 C.PH = 7


7.Ngâm đinh sắt trong ddCuCl2 hiện tợng của thí nghiệm là:


A.Mu xanh của dd nhạt dần B.Có lớp màu đỏ không tan bám trên đinh sắt
C.Đinh sắt mòn dần D.C A,B,C


8. ddNaOH không có phản ứng với dd nào sau đây:


A.FeCl3 B.(NH4)2SO4 C.Ba(NO3)2 D.Cr(NO3)3


9.Chất nào đợc dùng làm nguyên liệu chính sản suất NaOH trong cơng nghiệp
A.Na và nớc B.Na2O và nớc C.NaCl và nớc D.Cả A,B,C


10.Oxit nào không phản ứng với nớc cho dd Axit t¬ng øng:



A.SO2 B.CO C.P2O5 D.N2O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A.KClO3,CaCO3,KMnO4 B.K2SO4,BaSO4,FeSO4


C.NaCl,CaCl2,AlCl3 D.CaF,CuS,NaI


12.ThÝ nghiƯm nµo sau đây không xảy ra phản ứng:


A. ddFeCl3 vào ddKOH B.Sục SO2 vào nớc


C.Sơc khÝ CO2 vµo nớc vôi trong D.Nhỏ vài giọt dd Cu(NO3)2 vào dd BaCl2
<b>Phần 2.Tự luận (7điểm)</b>


<b>Cõu 1 (3 điểm):</b> Hồn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ:
Cu  CuO  CuCl2 Cu(OH)2CuSO4 CuCl2


<b>Câu 2 (4 điểm):</b> Cho 34,2 g Ba(OH)2 vào 200 ml dung dịch Na2SO4 0,5M


a. Vit phơng trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lợng kết tủa thu đợc


c. Tính nồng độ % của các chất sau phản ứng, biết Ddd Na2SO4 = 1,2 g/ml


Cho :Ba = 137 ,O = 16 ,H = 1, Na = 23 ,S = 32


Đáp án Biểu điểm


<b>Phần1.Trắc nghiệm</b> : 3 điểm = 12x0,25đ


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



<i><b>Đáp</b></i>


<i><b>án</b></i> D B A B C B D C C B A D


<b>PhÇn2.Tù luận</b>


<b>Câu1. </b>3điểm = 6x0,5điểm


1.2Cu +O2->2CuO 2. CuO + 2HCl -> CuCl2 +H2O


3.CuCl2 +2NaOH ->Cu(OH)2+2NaCl 4.Cu(OH)2 +2HCl -> CuCl2 + 2H2O


5.Cu(OH)2+H2SO4 ->CuSO4 + 2H2O 6.CuSO4 + BaCl2->CuCl2+BaSO4
<b>Câu2.(4điểm)</b>


a. PTPƯ : Ba(OH)2+Na2SO4->BaSO4+2NaOH -> 0,5đ


nBa(OH)2= 0,2mol ,nNa2SO4 = 0,1mol -> 0,5đ


Theo pt và theo giả thiết => nBa(OH)2 d sau p.-> 0,5®


b.Theo PT nBaSO4 = nNa2SO4 = 0,1mol => mBaSO4 = 0,1.233 = 23,3g -> 1®


c.mddNa2SO4 = 200.1,2 = 240g -> 0,25®


mNaOH = 2.0,1.40 = 8g -> 0,25®


mddsau p = 34,2 + 240 – mBaSO4 = 250,9g -> 0,25®
mBa(OH)2d = (0,2- 0,1).171 = 17,1g -> 0,25®



VËy : C%NaOH = 8. 100 %


250<i>,</i>9 = 3,188% -> 0,25 ®
C%Ba(OH)2d = 17<i>,</i>1. 100 %


250<i>,</i>9 = 6,8% -> 0,25®




---TiÕt21
Chơng II.Kim loại


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức :


- Häc sinh biÕt mét sè tÝnh chÊt vật lí của kim loại nh: Tính dẻo, tính dẫn điện,
dẫn nhiệt và ánh kim.


- Mt s ng dng ca kim loại trong đời sống, sản xuất.
b.Kĩ năng


- Biết thực hiện một số thí nghiệm đơn giản , quan sát, mơ tả hiện tợngvà rút ra
kết luận về từng tính chất vật lí.


c.Thái độ


- BiÕt liªn hƯ tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc víi mét sè øng dơng của kim loại
<b> B.Chuẩn bị</b>



<i>1. Giỏo viờn: ốn cn, b đèn điện nhỏ, một số đồ trang sức bằng kim loại</i>
<i>2. Học sinh: </i>


Một đoạn dây thép dài 20 cm, một bao diêm, một đoạn dây nhôm, một mẩu than
gỗ, một búa đinh, một số đồ vật bằng kim loại.


3


1 2 5 6


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ</b></i> <i>:</i>


Cho các hợp chất :CuO,KOH,NaCl,HNO3.HÃy phân loại các hợp chất trên ?
<i>2.Bài mới</i>


Giáo viên yêu cầu HS đa ra các tình huống liên quan đến vấn đề :Nếu cuộc sống
quanh chúng ta khơng có kim loại sẽ dẫn đến những hậu quả nh thế nào ?


Từ đó dẫn dắt vào chơng II – Kim loại.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Hớng dẫn học làm thí nghiệm


- Dïng búa đập vào đoạn dây nhôm và
một mẩu than gỗ



HS: Làm thí nghiệm, quan sát hiện
t-ợng


GV: Gi đại diện HS nêu hiện tợng,
giải thích và kết luận.


HS: Kết luận kim loại có tính dẻo
GV: Cho HS quan sát các mẫu giấy
gói kẹo, vỏ các đồ hộp....


GV: Lµm thÝ nghiƯm 2-1 SGK/ 46
H.Trong thùc tÕ d©y dÉn thêng lµm
b»ng kim loại nào?Vì sao?


H.Các kim loại kh¸c cã dÉn điện
không?


GV: Gọi 1 HS nêu kết luận.
GV: Bổ sung thông tin:


- Kim loại khác nhau có khả năng dẫn
điện khác nhau. Kim loại dẫn điện tốt
nhất là Ag, sau đó đến Cu, Al,...


H.Con ngời đã lợi dụng tính chất dẫn
điện để làm gì?


GV : Chú ý : Khơng nên sử dụng dây điện
trần hoặc dây điện đ bị hỏng để tránh điện<b>ã</b>



giËt.


GV:


- Híng dÉn c¸c nhãm häc sinh lµm thÝ
nghiƯm


- Đốt nóng một đoạn dây thép trên ngọn
lửa đèn cồn.


H.Nhận xét hiện tợng và giải thích?
HS : Làm thí nghiệm và nêu hiện tợng
GV : Làm thí nghiệm với dây đồng,
nhôm ... ta cũng thấy có hiện tợng tơng
tự. Gọi một HS nêu kết luận.


GV: Bổ sung: Kim loại khác nhau có
khả năng dẫn nhiệt khác nhau. Kim
loại dẫn điện tốt thờng dẫn nhiệt tốt.
GV : Do tính dẫn nhiệt và một số tính
chất khác nên nhơm, thép khơng gỉ (i
nox) đợc dùng để làm dụng cụ nấu ăn.
H.Nhận xét về quan hệ giữa khả năng
dẫn điện,nhiệt với cỏc kim loi khỏc
nhau?


HS. Kim loại dẫn điện tốt th«ng thêng
cịng dÉn nhiƯt tèt.


GV: u cầu HS quan sát một số đồ


trang sức bằng kim loại


H.T¹i sao các kim loại nh Au,Ag lại


đ-I. Tính dẻo


<i>Kim loại có tính dẻo </i>


Vớ d :Au l kim loi dẻo nhất.Có thẻ
dát mỏng vàng đến 0,001mm,ánh sáng
có thể đi qua.


- Al cũng là kim loại dẻo có thể dát
mỏng đến 0,01mm.Nên dùng làm giấy
gói bánh ko.


2. Tính dẫn điện


<i>Kim loại có tính dẫn điện.Kim loại </i>
<i>khác nhau có khả năng dẫn điện khác </i>
<i>nhau.</i>


VD.Độ dẫn ®iƯn Ag > Cu> Al


2. TÝnh dÉn nhiƯt


<i>Kim lo¹i cã tính dẫn nhiệt. Kim loại </i>
<i>khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác </i>
<i>nhau.Kim loại dẫn điện tốt thông thờng</i>
<i>cũng dÉn nhiÖt tèt.</i>



4.Ánh kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ợc dùng làm đồ trang sức?


HS: Vì kim loại có ánh kim rất đẹp,q
hiếm.


GV: Đây là một tính chất vật lí của kim
loại.


GV: Gi 1 HS đọc phần " Em có biết"


<i>vàng ,bạc đợc dùng làm đồ trang sức </i>
<i>do có vẻ sáng p...</i>


<b>D.Củng cố</b>


<i>*Chọn các từ,cụm từ phù hợp điền vào các chỗ trống.</i>


Nhụm ,Magiờ , Titan được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do
chúng…………và bền .Trong khi đó vì có vẻ sáng rất đẹp nên Vàng và Bạc
được dùng ……….Do dẫn điện, nhiệt tốt nên Đồng và
Nhôm được dùng làm………và dụng cụ đun nấu còn Bạc dẫn điện, nhiệt
còn tốt hơn nhưng do giá thành qúa cao nên không được dùng dụng cụ đun nấu ,
dây dẫn điện .Vonfram rất cứng lại có nhiệt độ nóng chảy cao vì thế Vonfram
được dùng làm …………..bóng đèn hoặc trong một số chi tiết máy . Ngược lại
Thuỷ ngân lại có ………thấp nên dùng trong các
………..Tóm lại mỗi ứng dụng của kim loại hầu hết đều gắn liền với tính
chất vật lí của nó.



<b>E.VỊ nhµ</b>


1. Bài học hơm nay cần nắm đợc những nội dung kiến thức nào ?
2. Trả lời bài tập 1, 2 SGK/ 48


3. Đọc trớc bài: tính chất hoá học của kim loại
4. VỊ nhµ: Lµm bµi tËp: 3, 4, 5 SGK / 48.



---TiÕt22


<b>A.Mơc tiªu</b>
a.KiÕn thøc


- Học sinh nắm đợc tính chất hố học chung của kim loại noí chung: Tác dụng
với kim loại, phi kim, với dung dịch axit với dung dịch muối.


- BiÕt rót ra tính chất hoá học của kim loại bằng cách:
+ Nhớ lại kiến thức cũ từ lớp 8 và chơng 1 lớp 9


b.Kĩ năng


+ Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét.


+ Từ PƯ của một số kim loại cụ thể, khái qt hố để rút ra tính chất hố học
của kim loi.


+Viết các PTPƯ minh hoạ biểu diễn tính chất hoá học của kim loại.
B.Chuẩn bị



- L thu tinh ming rộng (có nút nhám), giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cn,
muụi st.


- Dung dịch CuSO4, đinh sắt sạch, kim loại Na, Zn, dd AgNO3, dung dÞch H2SO4,
- Mét lä O2,, một lọ Cl2(có thể dùng Giáo án điện tử)


<b>C.Hot ng dạy học</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i> <i>:</i>


+Trình bày các tính chất vật lí của kim loại ? Những ứng dụng của kim loại ?
<i>2.Bài mới</i>


Trong bài trớc chúng ta đ tìm hiểu xong tính chất vật lí và các ứng dụng của kim <b>Ã</b>


loại .Tiết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem các kim loại nói chung có những tính chất
hoá học nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Làm thí nghiệm và yêu cầu HS


quan sát.


<b> Thí nghiệm 1</b>: Đốt sắt trong oxi


<b> Thí nghiệm 2</b>: Đa một miNa đang nóng
chảy vo bỡnh ng khớ Clo


GV: Gọi HS nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc ở từng thí nghiệm trên



GV: Yêu cầu HS viÕt PTP¦


H.Thí nghiệm trên đã nói lên tính chất
hố học nào của kim loại?


HS: Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cđa kim
lo¹i.


GV: Kết luận: Nhiều kim loại (trừ Ag,
Au, Pt) phản ứng với oxi tạo thành oxit
và hầu hết các oxit đó là oxit bazơ, ở
nhiệt độ cao,kim loại phản ứng với
nhiều phi kim khác tạo thành muối.
GV: Gọi 1 HS đọc phần kết luận SGK
GV: Gọi 1 HS nhắc lại tính chất này
(đã học ở bài axit)đồng thời gọi HS viết
PTPƯ minh hoạ.


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2-5
SGK/ 50


HS: Lµm thÝ nghiƯm theo nhóm và
quan sát nêu hiện tợng.


TN1: Cho mt dõy ng vo ng nghim


ng dung dịch AgNO3.


TN2: Cho một dây Zn hoặc đinh sắt sạch


vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.


TN3: Cho một dây Cu vào ống nghiệm
đựng dung dịch AlCl3. (<i>Khơng xảy ra phản</i>


<i>øng)</i>


GV: Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thí nghiệm. Viết PTPƯ minh hoạ
H. Qua ba thí nghiệm trên có thể kết
luận tính chất hố học nào của kim
loại?


GV: Thông báo Cu không tác dụng đợc
với dung dịch AlCl3 vì Cu hoạt động
hoá học yếu hơn Al nên không đẩy đợc
Al ra khỏi dung dịch muối của nó.
GV: Lấy thêm một số ví dụ khác và đi đến
kết luận: Chỉ có kim loại hoạt động hố học
mạnh hơn mới đẩy đợc kim loại yếu hơn ra
khỏi dung dịch muối (trừ Na, K, Ba, Ca..)là
các kim loại hoạt động rất mạnh chúng p
với nớc trớc khi cho các kim loi ny vo dd
mui.


I. Phản ứng của kim loại víi phi kim


1. T¸c dơng víi oxi


3Fe + 2O2 Fe3O4


4Na + O2  2Na2O


1. T¸c dơng víi phi kim kh¸c


2Na + Cl2 2NaCl
<i> Vµng lơc tr¾ng</i>




2Fe + 3Cl2  2FeCl3
<i> vµng lơc Đỏ nâu</i>
<i> </i>


<i> t0</i>


Cu + S -> CuS


<i>§á §en</i>


KÕt luËn :


II. Phản ứng của kim loại với dd axit
Mg + H2SO4 l MgSO4 + H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2


III. Phản ứng của kim loại với dd muèi
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 
<i> §á</i>
Cu +2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag



IV.Kim loại tác dụng với nớc.


Các kim loại nh Na,Li,K,Ca,Ba Cs...p
m¹nh víi níc


<b>D.Cđng cè</b>


* u cầu HS làm bài tập (viết sẵn bài tập) Viết PTPƯ theo các sơ đồ PƯ sau:


t0
t0


t0
t0


KL + O2 -> hÇu hết là oxit Bazơ


KL + PK -> Muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1. Zn + S ?
2. ? + Cl2 ?


3. ? + ? MgO
4. ? + ? CuCl2


5. ? + HCl FeCl2 + ?


6. R + ? RCl2 + ?


7. ? + CuSO4 FeSO4 + ?



8. Mg + ? ? + Ag
9. Al + CuSO4 ? + ?


* Nêu hiện tợng xảy ra khi cho Na vào dd CuSO4.(GV biểu diễn thí nghiệm để minh ho


Cho tính chất của kim loại)


<b>E.Về nhà</b>


- Làm các bài tập trong SGK,học các tính chất của kim loại,viết các pt minh hoạ.


---TiÕt23


<b>A.Mơc tiªu</b>
a. KiÕn thøc


- Học sinh biết dãy hoạt động hoá học của kim loại.


- HS hiểu đợc ý nghĩa của dãy hoạt độgn hoá học của kim loại
b. Kĩ năng


- Biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứng để rút ra kim loại
hoạt động hoá học mạnh, yếu và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách
sắp xếp của dãy.


- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của một số kim loại từ các thí
nghiệm và phản ứng đã biết.



- Viết đợc các phơng trình hố học chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy hoạt
động hoá học các kim loại.


- Bớc đầu vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để xét phản ứng
cụ thể của kim loại với chất khác có xảy ra hay khơng.


<b>B.Chn bị</b>


- Cốc thuỷ tinh, giá ống nghiệm, ống nghiệm.


- Dung dịch CuSO4, đinh sắt sạch, Kim loại Na, FeSO4, AgNO3, dung dịch HCl,
H2O, Phênolphtalein.


<b>C.Hot ng dy hc</b>
<i> 1.Kim tra bi c</i>


+ Nêu các tính chất hoá học chung của kim loại, viét PTPƯ minh hoạ.
+ Gọi 3 HS lên bảng chữa bài tập 2, 3, 4 SGk/ 51.


<i>2.Bµi míi</i>


Các kim loại đều có những tính chất hố học,vật lí chung và riêng.Khi các kim loại
tham gia p thì khả năng xảy ra p là khác nhau.Đó là do các kim loại có độ hoạt động hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

học khác nhau.Vậy độ hoạt động các kim loại đợc xét dựa trên cơ sở chính nào,áp dụng
đợc gì khi biết độ hoạt động các kim loại.Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay<i>.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 1 và



2 đồng thời treo bảng các bớc tiến hành
thí nghiệm


<b>ThÝ nghiÖm 1: </b>Cho Na vµ Fe cïng t¸c
dơng víi H2O.


<b> ThÝ nghiƯm 2:</b>Cho Fe t¸c dơng với CuSO4


và Cu tác dụng với FeSO4.


HS: Làm thí nghiệm theo nhãm.


GV: Gọi đại diện các nhóm HS nêu
hiện tợng quan sát đợc ở thí nghiệm 1,
viết PTHH xảy ra và rút ra nhận xét.
H: Vì sao Na tác dụng với nớc cịn Fe
lại khơng?


HS: Na hoạt động hoá học mạnh hơn
Fe.


GV: Kết luận: Na hoạt động hoá học mạnh
hơn Fe ta xếp Na đứng trớc Fe


GV: Gọi đại diện các nhóm HS nêu
hiện tợng quan sát đợc ở thí nghiệm 2,
viết PTHH xảy ra và rút ra nhận xét.
H: Vì sao Fe đẩy đợc đồng ra khỏi
dung dịch muối đồng còn Cu lại không
đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối sắt?


HS: Sắt hoạt động hoá học mạnh hơn
đồng.


GV: Kết luận: Fe hoạt động hoá học mạnh
hơn Cu ta xếp Fe đứng trớc Cu


GV: Híng dÉn tiÕp HS lµm thÝ nghiƯm
3 vµ 4


<b>ThÝ nghiƯm 3: </b>Cho Cu t¸c dơng víi AgNO3


và cho Ag tác dụng với CuSO4.


<b>Thớ nghim 4</b>: Cho Fe và đồng tác dụng với
dung dịch HCl.


HS: Lµm thÝ nghiÖm theo nhãm.


GV: Gọi đại diện các nhóm HS nêu
hiện tợng quan sát đợc ở thí nghiệm 3,
viết PTHH xảy ra và rút ra nhận xét.
H. Vì sao Cu tác dụng với dung dịch
AgNO3 cịn Ag lại không tác dụng đợc
với CuSO4?


HS: Cu hoạt động hoá học mạnh hơn
Ag.


GV: Kết luận: Cu hoạt động hoá học mạnh
hơn Ag ta xếp Cu đứng trớc Ag.



GV: Gọi đại diện các nhóm HS nêu
hiện tợng quan sát đợc ở thí nghiệm 4,
viết PTHH xảy ra và rút ra nhận xét.
H.Vì sao Fe đẩy đợc hiđrô ra khỏi
dung dịch HCl cịn Cu lại khơng đẩy
đ-ợc H ra khỏi dung dịch HCl?


HS: Sắt hoạt động hoá học mạnh hơn
hơn H còn đồng hoạt động yếu hơn H.
GV: Kết luận: Ta xếp Fe đứng trớc H còn
Cu đứng sau H.


I. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
đợc xây dựng nh thế nào?


<i>1. ThÝ nghiÖm 1</i>


2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Fe + H2O// (ë §KT)


Na đứng trớc Fe


<i>2. ThÝ nghiƯm 2</i>


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


Fe đứng trớc Cu


<i>3. ThÝ nghiÖm 3</i>



Cu + AgNO3 Cu(NO3)2+ Ag


Cu đứng trớc Ag


<i>4. ThÝ nghiÖm 4</i>


Fe + 2HCl FeCl2 + H2
<i>(r) (dd) (dd) (k)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

H. Căn cứ vào kết quả thí nghiệm em
hãy sắp xếp các nguyên tố Na, H, Cu,
Fe, Ag. theo chiều giảm dần mức độ
hoạt động hoá học?


GV: Căn cứ vào thực nghiệm ngời ta
xác định đợc mức độ hoạt động hoá
học của các kim loại giảm dần theo dãy
sau


GV: Thông báo ý nghĩa của dãy hoạt
động hoá học của kim loại và yêu cu
HS vit PTP minh ho.


HS: Ghi nhớ và viết PTPƯ minh ho¹.


Dãy hoạt động hố học của kim loại:


KBaCaNaMgAlZnFeNiSnPb<b>H</b>CuHgAg
PtAu



II. Dãy hoạt động hố học của kim loại
có ý nghĩa nh thế nào?( SGK)


<b>D.Cñng cè</b>


* Giáo viên đa ra cách nhớ đúng thứ tự của dãy kim loại Bêkêtôp.


Li K Ba Ca NaMg Al Zn Fe Ni Sn Pb

[

<b>H </b>

]

Cu Hg Ag Pt Au


* ý nghĩa


- Các kim loại từ Li > Na là các kim loại p mạnh víi níc.
- Kim lo¹i tõ Li -> Pb p víi Axit gi¶i phãng H2


- Từ Mg đến hết cứ kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối của nó.


<b>Bài tập : </b>Cho các kim loại: Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Na,Au. Kim loại nào tác dụng đợc với :
a. Dung dịch FeCl2 b. Dung dịch H2SO4lo ng c. Dung dịch AgNO<b>ã</b> 3


d.H2O e.ddAlCl3 f.ddKCl


<b>E.Về nhà:</b>Làm các bài tập,học thuộc ý nghĩa dãy hoạt động kim loại


---TiÕt 24 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>
a. KiÕn thøc



- Học sinh nắm đợc tính chất vật lí và tính chất hố học của nhơm.
- HS biết cách sn xut nhụm


b. Kĩ năng


- Bit d oỏn tớnh cht hố học của nhơm từ tính chất hố học kim loại.
- Dự đốn nhơm có phản ứng với dung dịch kiềm khơng và làm thí nghiệm
c.Thái độ


- ThÊy rõ vai trò của nhôm trong thực tiễn.


<b>B.Chun b :- Cốc thuỷ tinh, giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, diêm, bảng</b>
phu, phiếu học tập.


- Dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


+ Nêu các ý nghĩa của dãy hoạt động kim loại?
+ Hoàn thành các sơ đồ sau:


? + HCl -> AlCl3 + H2
? + ? -> Al2(SO4)3 + H2
AlCl3 + ? -> ? + Al


? + NaOH -> Al(OH)3 + NaNO3
<i>2.Bµi míi</i>



Trong các sơ đồ trên đều có liên quan đến kim loại nào?


<i><b>Độ hoạt động KL giảm dần</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Nhôm là nguyên tố khá phổ biến trong tự nhiên chỉ sau oxi và Silic.Vậy tính chất
của nhơm có đặc điểm nh thế nào,ứng dụng trong thực tế ra sao,chúng ta cùng
nghiên cứu bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Cho HS quan sát mẫu nhơm và


h-íng dÉn HS quan s¸t , nhận xét trạng
thái, màu sắc?


H: Em hÃy cho biết tÝnh chÊt vËt lý cđa
nh«m ?


GV: Thơng báo : Al là kim loại nhẹ có
khối lợng riêng là 2,7 g/cm3<sub>, dẻo, dẫn</sub>
điện dẫn nhiệt tốt, nhiệt độ nóng chảy
6600<sub>C.</sub>


GV: Dựa vào tính chất hố học của kim
loại hãy dự đốn tính chất hố học của
nhơm và viết các PTPƯ minh hoạ
HS: Dự đốn tính chất hoá học của
nhôm và viết đợc các PTPƯ minh hoạ.
GV: Để kiểm tra xem điều dự đốn của
các em có đúng khơng thầy trị ta cùng
làm một số thí nghiệm chứng minh


GV: Biểu diễn thí nghiệm đốt cháy bột
nhơm trên ngọn lửa đèn cồn.Hớng dẫn
HS quan sát, nhận xét hiện tợng, kết
quả tạo thành, viết PTPƯ minh hoạ
GV: Thông báo : Điều kiện thờng
nhôm phản ứng với Oxi khơng khí tạo
thành Al2O3 mỏng bền vững bảo vệ Al
không cho Al tác dụng với oxi trong
khơng khí và nớc.


GV: Thông báo nhôm phản ứng đợc
với nhiều phi kim khác oxi tạo thành
muối


GV: Cho HS lµm thÝ nghiƯm Al tác
dụng với dung dịch H2SO4. Hớng dẫn
HS quan sát hiện tợng, nhận xét rút ra
kết luận và viết PTHH.


GV: Thông báo nhôm không phản ứng
với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc
nguội


GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm cho
Al tác dụng với dung dịch CuSO4 và
h-ơng đẫn HS quan sát sự thay đổi màu
sắc của dung dịch và dây nhôm, viết
các PTPƯ minh ho.


H: Phản ứng giữa nhôm và dung dịch


AgNO3 có xảy ra không, nếu có hÃy
viết các PTPƯ?


H: Qua các TN trên em có kết luận gì
về tính chất hoá học của nhôm ?


HS: Nhụm cú y những tính chất
hố học của kim loại.


GV: Đặt vấn đề giới thiệu sang tính
chất hố học riêng của nhơm.


GV: Tỉ chøc cho HS lµm thÝ nghiƯm
cho Al t¸c dơng víi dung dÞch kiỊm
(NaOH) híng dÉn HS quan sát nhận
xét và kết luËn.


I. TÝnh chÊt vËt lý
<i> (SGK /55)</i>


II.Tính chất hoá học


1.Nhôm có TCHH của kim loại không?
1.Nhôm có TCHH của kim loại không?


<i>a. Phản ứng của Al víi oxi:</i>
4Al + 3O2 2Al2O3


<i>b. Ph¶n øng cđa nh«m víi phi kim</i>
<i>kh¸c</i>



4Al + 3Cl2 2AlCl3


c. Ph¶n øng cđa nh«m víi dung dÞch
axit


2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 l -> Al2(SO4)3 + 3H2
<i>Chú ý: </i> <i>Nhôm không phản ứng vi</i>
<i>H2SO4 c ngui v HNO3 c ngui</i>


<i>d. Nhôm tác dụng với dung dịch muối</i>
<i>của kim loại yếu hơn.</i>


2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu


<i>Kết luận: Nhơm có đầy đủ tính chất</i>
<i>hoá học của một kim loại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV: Gợi ý sản phẩm, yêu cầu HS viết
PTPƯ


GV: Thông báo : Do nhôm có tính chất
hoá học nµy mµ ta nãi rằng nhôm là
nguyên tố lìng tÝnh.


GV: Trong tự nhiên, nhơm tồn tại dới
dạng oxit và muối, đẻ có nhơm ngun
chất hoặc hợp kim của nhôm ta phải
sản xuất nhôm.



H: Nguyên liệu để sản xuất nhôm là
gì?


HS.T×m hiĨu trong SGK


H: Nhơm đợc sản xuất nh thế nào?
GV: Giới thiệu bể diện phân nhôm
bằng tranh vẽ. HS quan sát GV hớng
dẫn.


<i>2. Nh«m cã tÝnh chÊt ho¸ häc kh¸c</i>


2Al + 2NaOH +2H2O 2NaAlO2 + 3H2


<i> NatriAluminat</i>
<i>Nhôm lànguyên tố lỡng tính</i>


2Al + Ca(OH)2 + 2H2O -> Ca(AlO2)2 +3H2


III.ứng dụng(SGK)
IV. Sản xuất nhôm


*Nguyên liệu : Quặng bôxit có thành
phần chủ yếu là Al2O3


* Sản xuất


- Làm sạch tạp chất, điện phân nãng
ch¶y Al2O3 trong cryolit





2Al2O3 §PNC<sub> 4Al + 3O2</sub><sub></sub>
Cryolit<sub> </sub>


<b>D.Cñng cè</b>


<i><b>Bài1.Các kim loại sau : Mg , Al , Cu là thành phần chính tạo nên hợp kim ĐUYRA rất</b></i>
<i><b>nhẹ và bền dùng cho ngành sản xuất máy bay , ôtô , xe lửa…Em hãy phân biệt 3 mẫu kim</b></i>
<i><b>loại trên .</b></i>


<b>Bài2.</b><i><b>Hãy nối các ứng dụng của nhôm tương ứng với với tính chất của nó?</b></i>


<b>øng dơng</b> <b>TÝnh chÊt</b>


1. Làm giấy gói bánh kẹo… A. phản ứng với các dd muối của các kim loại
đứng sau nhôm trong dãy hoạt động
2. Dùng làm thùng chứa bằng nhôm để vận


chuyển axit H2SO4 ,HNO3 đặc ,nguội


B. Không tác dụng với H2SO4 và HNO3 đặc


nguội
3. Để điều chế một số kim loại từ các dụng


dịch muối như CuSO4 , AgNO3… C. Có tính dẻo khá cao


4 . Làm dây dẫn điện ,dụng cụ đun nấu… D. Dẫn điện và nhiệt tốt


E.bị tan trong dd kim
<b>E.Về nhà : </b>


Học thuộc các tính chất của Al,viết các pt minh hoạ.Làm các bài tập trong SGK.


---TiÕt25


<b>A.Mơc tiªu</b>
a. KiÕn thøc


- Học sinh biết đợc tính chất vật lí và tính chất hố học của sắt. Biết liên hệ tính
chất của sắt và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hố học.


b. Kĩ năng


- Biết dự đoán tính chất hoá học của sắt từ tính chất hoá học kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Viết đợc các PTPƯ minh hoạ cho tính chất hố học của sắt và làm đợc các thí
nghiệm chứng minh tính chất đó.


<b>B.Chn bÞ</b>


- Bình thuỷ tinh miệng rộng, đèn cồn, diêm, bảng phụ, phiếu học tập.
- Dây sắt nhỏ quấn hình lị xo


- Bình khí Clo đã thu sẵn
<b>C.Hoạt động dạy học</b>
1.Kiểm tra bài cũ



- Nªu tính chất hoá học của nhôm, viết các PTPƯ minh hoạ.
- Làm bài tập 5 SGk/ 58.


<i>2.Bài mới</i>


<b>Hoạt động GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


GV: Cho HS quan sát mẫu sắt và hớng
dẫn HS quan sát , nhận xét trạng thái,
màu sắc?


H: Em hÃy cho biÕt tÝnh chÊt vËt lý cđa
s¾t ?


GV: u cầu HS đọc lại tính chất vật lí
của sắt trong SGK


GV: Dùa vµo tÝnh chÊt ho¸ häc của
kim loại hÃy dự đoán tính chất hoá học
của sắt .


HS: Dự đốn tính chất hố học của sắt
và viết đợc các PTPƯ minh ho theo
nhúm.


GV: Gọi mỗi HS nêu 1 tính chất và viết
PTPƯ


GV: Biu din thớ nghim t chỏy bột


sắt trong khí Clo. Hớng dẫn HS quan
sát, nhận xét hiện tợng, kết quả tạo
thành, viết PTPƯ minh hoạ


GV: Thông báo : ở nhiệt độ cao, sắt p
với nhiều phi kim khác nh S, Br2, ... to
thnh mui FeS, FeBr3...


GV: Gọi một HS nêu lại tính chất 2 và
viết PTPƯ.


GV: Thụng báo: Giống nhôm sắt
không phản ứng với H2SO4 đặc nguội
và HNO3 đặc ngui


GV: Gọi một HS nêu lại tính chất 3 và
viết PTPƯ.


H.Phản ứng giữa sắt và dung dịch
AgNO3 cã x¶y ra kh«ng, nÕu cã h·y
viÕt các PTPƯ?


GV: Qua phn tỡm hiu trờn ta cú th đi
đến kết luận là sắt mang đầy đủ tính
chất hố học của kim loại


I. TÝnh chÊt vËt lý
<i> (SGK /59)</i>


II. TÝnh chÊt ho¸ häc



1. T¸c dơng víi phi kim
1. T¸c dơng víi phi kim






3Fe + 2O2 Fe3O4
t0


4Fe + 3Cl2 2FeCl3


2. T¸c dơng víi dung dÞch axit


Fe + 2HCl FeCl2 + H2


Chú ý: Fe không phản ứng với H2SO4
đặc nguội và HNO3 đặc nguội


3. T¸c dơng với dd


3. Tác dụng với dd muối của kim loại yếumuối của kim loại yếu
hơn.


hơn.


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Cu + 2Ag NO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 



<b>D.Cñng cè</b>


<i><b> Chọn đáp án đúng trong cỏc cõu sau:</b></i>


1.Sắt không p với dd nào ?


A.dd CuSO4 B.dd Al2(SO4)3 C.dd AgNO3 D.C¶ 3


2.Axit nào không p với nhôm và sắt?


A.H2SO4l B.H2SO4 đặc nóng C.H2SO4 đặc nguội D.HCl


3.P giữa sắt với chất nào sẽ cho sp là FeCl3


A.Cl2 B.HCl C.CuCl2 D.AlCl3


4.Chất thử nào dùng để nhận ra Al,Fe,Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A.HCl B.dd NaOH C.CuCl2 D.HCl vµ NaOH


<b>E.VỊ nhµ</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 3, 4, 5, / 60 SGK
- Chuẩn bị trớc bài hợp kim của sắt.



---Tiết26


<b>A.Mục tiêu</b>
a. Kiến thức


HS bit c:


- Gang là gì, thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang và thép.
- Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang trong lò cao.


- Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất thép trong lò luyện thép.
b. Kĩ năng


- Bit s dụng các kiến thức thực tế về gang và thép .... để rút ra ứng dụng của
gang và thép.


- Viết đợc các PTPƯ hố học chính xảy ra trong q trình sản xuất gang và sản
xuất thép liên hệ với thực tế.


c.Thái độ


- ThÊy viƯc øng dơng tõ gang thÐp trong thực tiễn là rất lớn,xong mỗi học sinh
cần có ý thức tham gia bảo vệ môi trờng,biết cách khắc phục ô nhiễm do quá
trình sản xuất gang gây ra.


<b>B.Chuẩn bÞ</b>


- Máy chiếu Projector
<b>C.Hoạt động dạy học</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


- Nêu tính chất vật lí,hoá học cua Sắt?


- Vit cỏc pt để nêu ra tính chất hố học của Sắt?
<i>2.Bài mới</i>



Kim loại sắt có nhiều ứng dụng trong thực tế .Nhng sắt cịn có những ứng dụng rộng
r i hơn,quan trọng hơn từ các hợp kim của nó.Và một trong số các hợp kim đó là Gang<b>ã</b>


và thép.Vậy Gang và Thép có ứng dụng gì,chúng đợc sản suất nh thế nào?Chúng ta
cùng tìm hiểu bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV. Thơng báo gang là gì, thép là gì?


GV. Giíi thiƯu hỵp kim s¾t cã nhiỊu
øng dụng là gang, thép


H. Thành phần của gang và thép có gì
giống, khác nhau ?


GV.Thông báo :Tõ sù kh¸c nhau về
thành phần mà gang và thép có những
tính chÊt kh¸c nhau.


GV.Cho HS quan sát mẫu vật (một số
đồ dùng bằng gang, thép)đồng thời
yêu cầu HS liên hệ thực tế trả lời.


H. Em h·y kÓ mét sè øng dơng cđa
Gang, thÐp?


GV.Tr×nh chiÕu mét sè øng dơng cđa
gang thÐp.



Gang thép có vai trị to lớn,vậy chúng
đợc sản xuất nh thế nào chúng ta sang
phần II.


GV.Yªu cầu các nhóm HS theo dâi


I. Hỵp kim của sắt


1. Gang là gì?
1. Gang là gì?


<i>Gang là hợp kim của sắt với cácbon</i>
trong đó cỏcbon chim t 2 5%.


2. Thép là gì?


L hp kim của sắt với cácbon trong đó
hàm lợng các bon chim di 2%.


II. Sản xuất gang, thép


Bài20.HợP KIM SắT


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

đoạn Flash về sản xuất Gang.
H.Trả lời các yêu cầu sau ?


1. Nguyờn liu sn xut gang ?
2. Nguyờn tc sn xut gang ?


3. Quá trình sản xuất gang trong lò cao


(viết các PTPƯ chính xảy ra trong quá
trình sản xuất gang).


GV: Yờu cầu các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận để nhóm khác nhận xét.
H. ở Việt Nam quặng sắt thờng có
õu?


GV: Giới thiệu thêm: CO khử các oxit
sắt , mặt khác, một sè oxit kh¸c cã
trong qng nh MnO2, SiO2 cũng bị
khử tạo thành Mn, Si ...


<b> - Sắt nóng chảy hoà tan một số </b>
l-ợng nhỏ cacbon, và một số nguyên tố
khác tạo thành gang lỏng.


<b> - Sự tạo thành xØ ... </b>


GV: Yêu cầu các nhóm tiếp tục thảo
luận để trả lời các câu hỏi sau :


a. Nguyên liệu để sản xuất thép?
b. Nguyên tắc sản xuất thép?


c. Qu¸ trình sản xuất thép (viết các
PTPƯ xảy ra trong quá trình sản


1. Sản xuất gang nh



1. Sản xuÊt gang nh thÕ nµo? thÕ nµo?


<i>a. Nguyên liêu để sản xuất gang:</i>
- Quặng sắt:


+ Manhetit (chứa Fe3O4 màu đen)
+ Hematit (chứa Fe2O3 màu đỏ nâu)
- Than cốc, không khí giàu oxi và một
số chất phụ gia khác nh ỏ vụi


<i>b. Nguyên tắc sản xuất gang:</i>


Dựng CO kh sắt oxit ở nhiệt độ cao
<i>c.Các gđ sản xuất gang trong lũ cao</i>


1.Giai đoạn tạo chất khử.


t0


C + O2 CO2
t0


2C + CO2 2CO


2.Giai đoạn khử quặng


t0


3CO + Fe2O3 2Fe +3CO2
t0



4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2


3.Giai đoạn tạo xỉ lò


t0


CaO + SiO2 CaSiO3


2. S¶n xuÊt thÐp nh thế nào?


<i>a. Nguyên liệu: SGK/62</i>


<i>b. Nguyên tắc sản xuất: SGK/ 62</i>
<i>c. Quá trình sản xuất thép</i>


Theo nguyên tắc làm giảm lợng các
bon trong gang xuèng cßn dới
2%.Bằng cách sục Oxi vào gang.


Fe + O2 -> FeO
C + FeO -> CO + Fe


<b>D.Cñng cè</b>


<b> *Chọn các đáp án đúng trong các câu sau đây</b>


1.Gang vµ thÐp thuéc lo¹i:


A.Đơn chất B.Hợp chất C.Hỗn hợp D.Chất tinh khiết


2.Trong công nghiệp Gang đợc sản xuất theo nguyên tắc nào?


A.Tõ gang phế liệu B.Khử quặng sắt bằng chất khử
C.Trộn Sắt nguyên chất với than (C) D.C¶ A,B,C


3.Trong luyện gang,cần có ngun liệu đá vơi là nhằm mục đích:


A.Đỡ tốn than vì trong đá có C B.Tận dụng nhiệt của lị để lấy vơi
C.Loại bỏ các tạp chất trong gang thàng xỉ lò D.Cả A,B,C


4.Thép đợc sản xuất theo nguyên tắc nào trong cơng nghiệp?


A.Oxi hố C,Mn,S...để giảm C trong gang B.Trộn than và Fe theo tỉ lệ phù hợp
C.Từ thép phế liệu làm nóng chảy thành thép mới D.Cả A,B,C


5.Khí thải khi luyện gang thép thờng cú CO2,CO,SO2,P2O5...dựng phng phỏp no lm


sạch.


A.Sục vào nớc B.Sơc vµo dd NaOH thu lÊy CO ko p C.


<b>E.VỊ nhµ</b>


GV.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập 6 trong SGK.


Viết PT: Gọi lợng Quặng Fe2O3 là m tÊn -> mFe2O3 = 0,6m tÊn
t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ta cã c«ng thøc :
H = .100%




H = 0<i>,</i>95


0<i>,</i>42<i>m</i> .100% = 80% -> m = 2,83tÊn


TiÕt 27 Ngày soạn


Tuần Ngày dạy


<b>A.Mc tiờu</b>
a.Kin thc
<i><b>HS bit c:</b></i>


- Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.


- Nguyờn nhõn làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn, từ
đó biết cách bảo v cỏc vt bng kim loi.


b. Kĩ năng


- Biết liên hệ với các hiện tợng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại, những yếu tố
ảnh hởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.


c.Thỏi


- Bit thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn
mịn kim loại, từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ kim loại.


<b> B.ChuÈn bÞ</b>



- Một số mẫu vật bằng kim loại đã bị gỉ.


- Làm trớc 4 thí nghiệm nh hình vẽ 2.19 SGK/ 65
<b> C.Hoạt động dạy học</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


- ThÕ nào là hợp kim ? So sánh thành phần, tính chất của gang và thép?
- Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang, Viết các PTPƯ hoá học ?
<i>2.Bài míi</i>


Kim loại đợc sử dụng rộng r i là do chúng có nhiều ứng dụng quan trọng.Tuy nhiên<b>ã</b>


chúng thờng bị ăn mòn hay bị phá huỷ bởi nhiều yêú tố khác nhau.Vậy q trình đó đợc
hiểu nh thế nào,làm gì để bảo vệ cho kim loại khơng bị ăn mịn.Đó chính là nội dung bài
hôm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Cho HS quan sát một số đồ dùng


bị gỉ sau đó GV yêu cầu HS đa ra khái
niệm về sự ăn mịn kim loại


HS: Ph¸t biĨu kh¸i niƯm


GV: Giải thích ngun nhân của sự ăn
mịn kim loại sau đó yêu cầu HS đọc
lại SGK.



GV. Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm
đã làm trớc ở nhà


H. HÃy nêu hiện tợng ở ống nghiệm 1,
2, 3, 4 ?


HS: - Đinh sắt trong kh«ng khÝ khô
không bị gỉ


- Đinh sắt trong níc cã hoà tan oxi
(không khí) bị ăn mòn chậm.


- Đinh sắt trong dung dịch muối ăn bị
ăn mòn nhanh


I. Thế nào là sự ăn mòn kim lo¹i?
<i> (SGK /64)</i>


II. Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự
ăn mịn kim loại


1.¶nhhëng cđa các chất trong môi trờng.


Lợng thực tế
Lợng lí thuyết (theo PT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Đinh sắt trong níc cÊt kh«ng bị ăn
mòn.


H. Từ các hiện tợng trong thí nghiƯm


trªn em h·y cho biết sự ăn mòn kim
loại phụ thuộc vào yếu tố nào?


H.So sánh 2 thanh sắt ở trong bếp than
với thanh sắt ở nơi khô ráo thanh sắt
nào bị ăn mòn nhanh h¬n


GV.Thuyết trình: Thực nghiệm cho
thấy ở nhiệt độ cao sẽ làm cho sự ăn
mòn kim loại xảy ra nhanh hơn


GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo luận
trả lời câu hỏi Vì sao phải bảo vệ kim
loại để các đồ vật bằng kim loại khơng
bị ăn mịn


HS: Thảo luận theo nhóm và đại diện
nhóm phát biểu


GV: Yêu cầu HS thảo luận tiếp về các
biện pháp để bảo vệ kim loại không b
n mũn


HS: Thảo luận và dại diện phát biểu ý
kiến


GV: Tổng hợp ý kiến HS và chia làm
hai biện pháp chÝnh


GV: Gọi HS đọc phần " Em có biết"



2. ảnh hởng của nhiệt độ


III. Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật
bằng kim loại không b n mũn?


1. Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi
trờng.


2. Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn


<i> D.Cđng cè</i>


*<b>Chọn các đáp án đúng :</b>


1.M«i trêng cã nhiều các tạp chất thì quá trình ăn mòn diễn ra nh thÕ nµo?
A.Nhanh B.ChËm C.Không bị ăn mòn


2.Quá trình ăn mòn kim loại,hợp kim thc hiƯn tỵng:
A.VËt lÝ B.Hoá học


3.Biện pháp nào sau đây là bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn ?


A.Ch to cỏc hp kim B.Phủ lớp bảo vệ C.Vệ sinh đồ dùng D.Cả A,B,C
4.Cho lá Cu m g vào dd AgNO3 sau một thời gian lá đồng tăng so ban đầu là


(m +152)g .KÕt quả này chứng tỏ:


A.Lỏ ng khụng b n mũn bi dd AgNO3



B.Lá đồng có bị ăn mịn bởi dd AgNO3


<b>E.Về nhà: Làm các bài tập trong SGK</b>


Tiết28 Ngày soạn


Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức


- HS c ụn tp , hệ thống lại cấc kiến thức cơ bản. so sánh đợc tính chất của
nhơm và sắt và so sánh vi tớnh cht hoỏ hc chung ca kim loi.


b.Kĩ năng


- Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại để xét và viết
các PTPƯ. Vận dụng để làm các bài tập định tính và định lng.


<b>B.Chuẩn bị</b>


- Những tấm bìa về tính chất, thành phÇn, øng dơng cđa gang thÐp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- HS ơn tập lại các kiến thức có trong chơng.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


TiÕn hµnh trong thêi gian lun tËp
2.Bµi míi



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các tớnh cht


hoá học của kim loại (GV ghi nhanh ra
bảng nháp)


GV: Yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ
cho các tính chất trên


HS: Một HS lên bảng viết PTHH.


GV: Tổ chức cho HS chữa bài và chấm
diểm cho HS lên bảng.


GV: Yêu cầu HS viết dãy hoạt động
hoá học của một số kim loại


GV: Gọi HS nêu ý nghĩa của dãy hoạt
động hoá học của kim loại.


GV: Treo bảng phụ viết sẵn ý nghĩa
của dãy hoạt động hoá học kim loại.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập theo
nhóm:


*ViÕt PTHH minh hoạ cho các
phản ứng sau:


- Kim loại tác dụng đợc với phi kim : Clo,


Oxi, Lu hunh.


- Kim loại tác dụng với nớc


- Kim loại tác dụng với dung dịch axit.
- Kim loại tác dụng víi dung dÞch
mi.


HS: Thảo luận theo nhóm để viết
PTHH.


GV: Gọi đại diện nhóm lờn bng cha
bi ri chm im.


GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập theo
nhóm:


H.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
có gì giống và khác nhau?


<b>HS: Thảo luận nhom rồi báo cáo kết quả.</b>
GV: Tổ chức cho HS thảo luận rồi chốt
kiến thức:


GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ minh hoạ.


<b>GV: Yêu cầu HS làm bài tập (viết sẵn bảng</b>
phụ):


<b> HÃy dán những tấm bìa vào bảng trên</b>


cho phù hợp:


<b>Gang</b> <b>Thép</b>


I.Kiến thức cần nhớ


1. Tính chất hoá học của kim lo¹i


<i>a. Tác dụng với phi kim</i>
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Na + Cl2 2NaCl
<i>b. Tác dụng với dung dịch axit</i>
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
<i>c. Tác dụng với dung dịch muối</i>
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
<i>d.Kim loại tác dụng với nớc(Na,K...)</i>
* Dãy hoạt động hoá học của một số
kim loại:


K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
* ý nghĩa:


2.Tính chất hoá học của nhôm<i>, sắt có gì</i>
<i>giống và khác nhau?</i>


<i>* Tớnh cht hoỏ hc ging nhau:</i>
- Có đủ tính chất hố học của kim loại
- Đều không tác dụng với axit HNO3
đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.



<i>* TÝnh chÊt ho¸ häc kh¸c nhau:</i>


- Nhôm có phản ứng với dung dịch
kiềm còn sắt thì không


- Trong các hợp chất nhôm chỉ có hoá
trị III còn sắt có cả hai hoá trị II và III.


3. Hợp kim của sắt: Thành phần, tính chất
và sản xuất gang, thép.


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Thành phần</b>
<b>Tính chất</b>


<b>Sản xuất</b>


<b>HS: Các nhóm thảo luận để dán bìa</b>


GV: Tổ chức cho HS nhận xét sau đó
giáo viên đa bảng phụ đã viết chuẩn
các nội dungteo bảng trên.


GV: Yêu cầu HS thảo luận trả lời các
câu hỏi thảo luận sau:


H.Thế nào là sự ăn mòn kim loại?
H.Những yếu tố nào ảnh hởng tới sự ăn
mòn kim loại?



H.Tại sao phải bảo vệ kim loại không
bị ăn mòn ?


H.Nêu những biện pháp bảo vệ kim
loại không bị ăn mòn ?


<i>HÃy lấy ví dụ minh hoạ cho các ý trên.</i>
HS: Thảo luận theo nhóm và trả lời
câu hỏi


GV: Yêu cầu HS làm bài tập (viết sẵn
bài tập):


Có các kim lo¹i Fe, Al, Cu, Ag. H y cho<b>·</b>


biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác
dụng đợc với:


a. Dung dÞch HCl
b. Dung dÞch NaOH
c. Dung dÞch CuSO4


d. Dung dÞch AgNO3


<i>Viết các PTPƯ xảy ra.</i>


HS: Thảo luận nhóm làm bài tập
GV: Gọi 3 HS lên bảng hoàn thiện.



GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 2:


Ho tan 0,54 gam một kim loạiR hoá trị III
bằng 50 ml dung dịch HCl . Sau phản ứng
thu đợc 0,672 lit khí (ở đktc).


a. Xác địng kim loại R


b. Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc
sau phản ứng.Coi Vdd ko đổi.


GV: Hớng dẫn HS làm bài theo cá
nhân sau đó gọi HS lên bảng chữa từng
phần.


H.Muốn tìm một chất ta thờng xác
định đại lợng no?


HS.Tìm M (khối lợng mol)


HS: Suy nghĩ làm bài rồi lên bảng
GV: Tổ chức cho cả lớp nhận xét chữa
bài và chấm điểm.


4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn


II. Bài tập
Bài1.



a. Những kim loại tác dụng đợc với
dung dịch HCl là: Fe, Al:


Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
b. Những kim loại tác dụng đợc với
dung dịch NaOH là: Al:


2Al + 2NaOH +H2O 2AlCl3 + 3H2
c. Những kim loại tác dụng đợc với
dung dịch CuSO4 là: Fe, Al:


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
4Al + 6CuSO4  2Al2(SO4)3 + 6Cu
d. Những kim loại tác dụng đợc với
dung dịch AgNO3 là: Fe, Al, Cu:


Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3  Al(NO3 )3 + 3Cu
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Bài 2


PTPƯ:


2R+6HCl ->2RCl3+3H2
a.T×m R.


Cã nH2=0,03mol ->Theo pt ta cã
nR = 0,02mol
VËy :M(R) = 0,54:0,02 = 27g -> Al


b.T×m CM?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>D.Cđng cè</b>


<b> *GhÐp c¸c vÝ dơ ë cét I cho phï hỵp víi tÝnh chÊt ë cét II.</b>


<b>VÝ du <Cét I></b> <b>TÝnh chÊt <Cét II></b>


1.Al vµ Fe A.Tác dụng với nớc


2.Na,K,Ca,Ba,Li B.Giòn,hàm lợng C từ 2->5%


3.Fe,Mg,Pb C.P víi ddAxit gi¶i phãng H2


4.Gang D. khơng p ddHNO3,H2SO4 c ngui


5.Thép E.Tính kim loại giảm dần


6.KBaCaNaMgZnPbCuAg... F.Tác dụng dd kiềm


7.Al,Zn


<b>E.Về nhà</b>


1. Đọc trớc bài thực hành tính chất hoá học của nhôm và sắt.
2. Làm bài tập: 4, 5, 6 SGK / 69.






Tiết29 Ngày soạn


Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức


-Thụng qua cỏc thớ nghim thc hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hố hc
ca nhụm v st.


b.Kĩ năng


-Tip tc rốn k nng v thực hành hoá học, khả năng làm thực hành hoá hc
c.Thỏi


- Giáo dục ý thức cẩn thận, kiên trì, tiết kiệm trong hoc tập và trong thực hành
hoá häc.


<b> B.ChuÈn bÞ</b>


- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, Chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút, đèn cồn, nam châm.
- Dung dịch NaOH, bột sắt, bột lu huỳnh.


- Bột nhôm (đựng trong lọ có nút đục nhiều lỗ nhỏ)
<b> C.Hoạt động dạy hc</b>


<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


Trình bày các tính chất hoá học chung của kim loại?
<i>2.Bài mới</i>



Chúng ta đ đ<b>ã</b> ợc biết đợc tính chất hố học của nhơm và sắt. Chúng ta đ đ<b>ã</b> ợc làm
quen một số thí nghiệm hố học. Giờ học này chúng ta sẽ đợc trực tiếp đợc thực hành
các thao tác thí nghiệm. trong giờ thực hành các em tập trung chú ý vào các thao tác thí
nghiệm, quan sát hiện tợng , giải thích và rút ra kết luận .


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Phát dụng cụ, hoá chất cho mỗi


nhãm.


GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm:


ThÝ nghiÖm 1:


<i>- </i>Dùng mảnh giấy cho vào 1 thìa bột
Al,khum mảnh giấy,rắc nhẹ trên ngọn lửa
đèn cồn.


I. Tiến hành thí nghiệm


1. Thí nghiệm 1


<i><b>Tác dụng của nh«m víi oxi</b></i>
4Al + 3O2 t<i>0</i><sub> 2 Al2O3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Rắc nhẹ bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn


GV: Gọi học sinh nêu:


- Hiện tợng quan sát đợc


- Gi¶i thÝch hiƯn tợng (quan sát kĩ màu
sắc, trạng thái của chất tạo thành) và
viết PTHH.


GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm Fe
tác dụng víi S


<i> ThÝ nghiệm 2:</i>


- Lấy một lợng nhỏ hỗn hợp bột sắt vµ bét
S (theo tØ lƯ 7: 4 vỊ khối lợng) vào èng
nghiƯm.


- Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn
cồn.


GV: Yêu cầu HS quan sát hiện tợng.
H.Cho biết màu sắc của sắt, Lu huỳnh,
hỗn hợp sắt và lu huỳnh và của chất tạo
thành sau phản ứng ?


GV: Hng dẫn HS dùng nam châm hút
hỗn hợp trớc và sau p để thấy rõ sự
khác nhau về tính chất của các chất
tham gia p và sản phẩm.


HS: Nªu hiƯn tợng thí nghiệm.
GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ



GV: Nêu vấn đề: Có 2 lọ không dán
nhãn đựng riêng biệt hai kim loại Al và
Fe .


H. Em h·y nêu cách nhận biết ?
GV: Gọi hai HS nêu cách làm.


GV: Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm.
<b> ThÝ nghiÖm 3:</b>


- Lấy một ít bột mỗi kim loại vào hai
ống nghiệm


-Nh vài giọt dd NaOH vào ống No
HS: Quan sát hiện tợng, và giải thích
GV: Gọi đại diện HS báo cáo kt qu,
vit PTP.


HS: Báo cáo kết quả và lên bảng viết
PTPƯ.


GV.Hớng dẫn HS viết tờng trình thực
hành.


2. Thí nghiệm 2


<i><b>Tác dơng cđa s¾t víi lu hnh</b></i>
Fe + S t<i>0</i><sub> FeS</sub>



3. ThÝ nghiÖm 3


<i><b>Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe đợc</b></i>
<i><b>đựng trong 2 lọ không dán nhãn.</b></i>
- Chia mẫu chất cần nhận biết


- Cho dd NaOH vµo tõng mÉu.NÕu mÉu
nµo cã xt hiƯn bät khÝ là Al,không p
là Fe


Al+NaOH+H2O-> NaAlO2+ 3
2 H2
II.Tờng trình


*Bản tờng trình


<b>STT</b> <b>Tên TN</b> <b>Cáchtiến hành</b> <b>Hiện tợng</b> <b>Giải thích,viết PT</b>
<b>D.Củng cố</b>


- NhÊn m¹nh tÝnh chÊt cđa Al,Fe.


- Nhận xét về ý thức, thái độ của học sinh trong buổi thực hành,đồng thời nhận
xét về kết quả thực hành của các nhóm.


- Híng dÉn häc sinh thu håi ho¸ chÊt, rưa èng nghiệm , vệ sinh phòng .
- Yêu cầu học sinh làm bản tờng trình thực hành theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Học thuộc tính chất hoá học của kim loại nói chung và của sắt nói và nhôm nói
riêng. phơng pháp hoá học nhận biết kim loại



- Đọc trớc bµi: TÝnh chÊt chung cđa phi kim




---TiÕt30 Ngµy soạn


Tuần Ngày dạy


<b>Chơng 3</b>


Phi kim Sơ lợc bảng tuần hoàn


<b>A.Mục tiêu</b>


a.Kin thc:Hc sinh nắm đợc
- Một số tính chất vật lí của phi kim


- Biết nhữnh tính chất hoá học của phi kim.


- Biết đợc các phi kim có mức độ hoạt động hoá học khác nhau.
b.Kĩ năng


- Biết sử dụng những kiến thức đã học để rút ra các tính chất vật lí và tính chất
hố học của phi kim.


- Viết đợc các PTPƯ thể hiện tính chất hố học của phi kim.
<b>B.Chuẩn bị </b>


- Lọ khí Clo đã điều chế sẵn,dụng cụ thử tính dẫn điện,S,P,O2...
- Dụng cụ điều chế khí H2



- Hố chất điều chế H2, Q tím.
<b> C.Hoạt động dạy học</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


*Viết các p theo sơ đồ sau:


a.Fe + S -> ? b.Fe + Cl2 -> ?
c.C + ? -> CO2 d.? + ? -> HCl
e.Mg + Br2 -> ? f.P + O2 -> ?
<i>2.Bµi míi</i>


H.Trong các chất tham gia p thuộc những loại đơn chất nào?Loại đơn chất nào đ đ<b>ã</b> ợc
học?


Có rất nhiều đơn chất khác nhau,chúng đều thuộc 2 loại đơn chất chính là kim loại và
phi kim.Với đơn chất kim loại chúng ta đ biết trong các bài học tr<b>ã</b> ớc và đ biết đ<b>ã</b> ợc tính
chất ,ứng dụng của nhiều kim loại.Trong chơng 3 này các em sẽ tìm hiểu sang loại đơn
chất thứ 2 là phi kim,để xét xem các đơn chất phi kim có tính chất và ứng dụng nh thế
nào?Đó chính là vấn đề chính của các bài trong chơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV.Cho HS quan sát một số mẫu phi


kim,thư tÝnh dÉn ®iƯn.


H.Theo em phi kim co những tính chất
vật lí nào?



HS.Phi kim tồn tại ở 3 dạng ....


GV.Từ phần kiĨm tra bµi cũ hÃy dự
đoán tính chất hoá học phi kim.


HS.Phân loại các p và đa ra tÝnh chÊt
ho¸ häc cđa phi kim.


GV.LÊy c¸c vÝ dơ víi Fe,Cl2,yêu cầu hs
viết phơng trình.


H.Phi kim p với kim loại cho sản phẩm
nh thế nào?


HS.Thờng phi kim p với kim loại tạo
muối và các oxit.


GV: Bổ sung thêm tính chất clo tác
dụng với hiđrô sau đó GV làm thí
nghiệm


<b> -Đốt cháy H2 trong bình đựng khí Clo</b>
- Sau phản ứng cho một ít nớc vào lọ
lắc nhẹ, rồi thả vào đó một mẩu q tím
GV: Gọi HS nhận xét hiện tợng.


H. Vì sao giấy q tím hố đỏ?
GV. Thơng báo phần nhận xét.
GV.Hớng dẫn HS vit PTP.



GV. Thông báo : Ngoµi ra nhiỊu phi
kim kh¸c t¸c dơng víi H2 cịng tạo
thành hợp chất khí


H. Em hóy mụ t lại hiện tợng đốt cháy
lu huỳnh,P trong oxi ?


H.NhËn xÐt về sản phẩm p giữa PK với
O2 ?


HS. Nhiều phi kim p oxi t¹o ra oxit
axit.


GV.Thơng báo hoạt động hố học của
phi kim đợc xét căn cứ vào khả năng và
mức độ phản ứng của phi kim đó với
kim loại và H2.


- Nếu pk p với kim loại nhiều hoá trị,pk
nào làm kim loại thể hiện hố trị cao
hơn thì pk đó mạnh hơn,pk càng dễ p
H2 hơn cũng là pk mạnh hơn.


I. Phi kim có những tính chất vật lí nào
(SGK/ 74)


II.Phi kim có những TCHH nào?


1. Tác dụng với kim loại.



* Nhiều phi kim tác dụng với kim loại
tạo thành muèi


Na + Cl2 2NaCl
Vµng lơc Tr¾ng


Fe + S FeS (1)
2Fe + 3Cl2 2 FeCl3(2)


* Oxi t¸c dơng víi kim loại tạo thành
oxit


4Al + 3O2 2Al2O3


<i>Kl.Phi kim p víi kim lo¹i thờng tạo</i>
<i>muối và các oxit.</i>


2. Tác dụng với hiđrô.


* Oxi td với hiđrô tạo thành nớc
2H2 + O2 2H2O


* Clo tác dụng với Hiđrô.
As


Cl2 + H2 2HCl (3)
Bãng tèi


F2 + H2 2HF (4)



<i>KL.Phi kim tác dụng với H2 tạo ra các</i>


<i>hợp chất khí.</i>


3. T¸c dơng víi oxi


S + O2 SO2
4P + 5O2 2P2O5


<i>KL.NhiÒu phi kim p oxi t¹o ra oxit</i>
<i>axit.</i>


4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim


<i>- Phi kim hoạt động hoá học mạnh nh:</i>
<i>F2, O2, Cl2 ...</i>


<i>- Phi kim hoạt động hoá học yếu hơn</i>
<i>nh: S, P, C, Si ... </i>


<b>D.Cñng cè</b>


<b>* Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>
Các phi kim sau: C,Si,I2,N2,O2,Cl2,H2


1.Các phi kim trên tồn tại ở trạng thái r¾n gåm
A.C,Si B.I2,N2 C.H2,O2 D.TÊt c¶


t0



t0


t0


t0


t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

2.Phi kim cã khả năng dẫn điện là:


A.C,Si B.O2,H2 C.Cl2,N2 D.TÊt c¶


3.Phi kim p với S,Cl2,F2 để tạo các hợp chất khí là;


A.C B.N2 C.H2 D.TÊt c¶


4.Phi kim p với kim loại tạo oxit bazơ là;
A.Si B.O2 C.Cl2 D.Không có


<b>E.Về nhà</b>


- Trả lời bài tập 1, 2, 3 SGK/ 76
- Đọc trớc bài: Clo


- Về nhà: Lµm bµi tËp: 4, 5, 6 SGK / 76.






Tiết31 Ngày soạn


Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thøc


- HS biết đợc tính chất vật lí của clo
- Biết nhữnh tính chất hố học của clo.
b.Kĩ năng


- Biết dự đoán tính chất hoá học của phi kim.


- Tiếp tục rèn kĩ năng các thao tác thí nghiệm , biết cách quan sát hiện tợng,
giải thích và rút ra kÕt luËn.


- Viết đợc các PTPƯ thể hiện tính chất hố học của clo
<b>B.Chuẩn bị</b>


1. Dơng cơ:


- Bình thuỷ tinh có nút, đèn cồn, đũa thuỷ tinh, giá sắt, hệ thống ống dẫn khí,
cốc thuỷ tinh


2. Ho¸ chÊt:


- MnO2, dung dịch HCl đặc, bình khí clo, dung dịch NaOH, H2O.
<b> C.Hoạt động dạy học</b>



<i>1.KiÓm tra bµi cị</i>


+Viết các pt để nêu tính chất hố học của phi kim?Lấy ví dụ với Cl2,S?


+Để đánh giá độ mạnh yếu của phi kim ngời ta dựa trên cơ sở nào?Viết p minh
họa?


<i>2.Bµi míi</i>


Trong bài trớc chúng ta đ tìm hiểu về tính chất chung của Phi kim,biết đ<b>ã</b> ợc độ mạnh
yếu của một số phi kim.Clo là một phi kim khá phổ biến,vậy tính chất ,ứng dụng ,điều chế
clo nh thế nào chúng ta cùng tìm hiểu b hơm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV.Cho HS quan sát mu khid Clo,kt


hợp tìm hiểu thông tin SGK.


H.Cho biết clo cã tÝnh chÊt vËt lÝ nh thÕ
nµo?


HS. Clo là chất khí màu vàng lục,mùi
hắc nặng hơn khơng khí,độc,tan trong
nớc


GV: Đặt vấn đề: Liệu clo có những tính
chất hố học của phi kim khụng


HS.Quan sát các thí nghiệm



GV: Yêu cÇu HS viÕt các PTPƯ cho
các tính chất trên.


HS: Viết các pt theo thÝ nghiÖm võa
quan s¸t.


I. TÝnh chÊt vËt lÝ


Clo là chất khí màu vàng lục,mùi hắc nặng
hơn khơng khí,độc,tan trong nc....


II.Tính chất hoá học


1.Có những TCHH của phi kim không?
a<i>. Tác dụng với kim loại.</i>


Cu + Cl2 CuCl2


§á Tr¾ng


2Fe + 3Cl2 2FeCl3


trắng xám Vàng lục Đỏ nâu
Bài26.Clo


<b>KHHH Cl ,CTHH – Cl2,NTK = 35,5</b>


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

H.KÕt kuËn g× vỊ Clo qua c¸c thÝ


nghiƯm?


HS.Clo là một phi kim,và là phi kim
hoạt động mạnh.


GV: Đặt vấn đề: Ngồi các tính chất
hố học của phi kim; Clo cịn có những
tính chất hố học nào khác.


GV: BiĨu diƠn clo t¸c dơng với nớc.
GV: Gọi HS nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc


H. Ti sao quỡ tớm chuyn sang mu
sau ú lại bị mất màu ?


HS.S¶n phÈm cã axit.


GV. Híng dÉn HS viÕt PTP¦.


GV. BiĨu diƠn tiÕp thÝ nghiƯm Clo t¸c
dơng víi dd NaOH.


H.u cầu HS nhận xét hiện tợng ?
HS.Giấy quì chuyển đỏ sau đó mất
màu.


GV.Q đỏ chứng tỏ săn phẩm có
Axit.Q mất màu do NaClO khơng
bền tạo Oxi ngun tử ở As.



HS.Th¶o ln theo nhóm viết PTPƯ.
GV: Thông báo tên 2 muối và tên s¶n
phÈm


GV.Híng dÉn häc sinh viÕt pt víi dd
Ca(OH)2.


NhËn xÐt :Clo p víi nhiều kim loại tạo
muối Clorua.


b.Clo tác dụng với Hiđrô.
As


Cl2 + H2 2HCl


<i><b>Kết luận:Clo là một phi kim và là phi</b></i>
kim hoạt động mạnh.


2. Clo cßn cã tính chất hoá học nào khác?


a.Tác dụng với nớc


Cl2 + H2O HCl + HClO
<i>Níc clo có tính tẩy màu, là hỗn hợp</i>
<i>gồm: HCl, HClO, Cl2 và H2O</i>


<i>b.Tác dụng với dd kiềm</i>


Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O



As


NaClO  NaCl + O


S¶n phÈm tạo thành gọi là nớc Ja ven có
tính tẩy màu mạnh do tạo oxi nguyên tử.


Cl2+2Ca(OH)2->Ca(ClO)2+ CaCl2+H2O
Cloruavôi


<b>D.Củng cố</b>


<b>*Chn ỏp ỏn ỳng</b>


1.Sản phẩm của p giữa Cl2 và Fe là sản phẩm nào?


A.FeCl2 B.FeCl3 C.FeCl2 vµ FeCl3


2.Sục clo cho nó tan trong nớc hiện tợng này thc :
A.HiƯn tỵng vËt lÝ B.Hiện tợng hoá học


3.Sau khi iu ch Clo,để loại bỏ lợng khí này cịn thừa thì cách làm nào sau đây là tốt
nhất:


A.Sơc vµo dd NaCl B.Hoá hợp cới H2 C.Sơc vµo dd KiỊm D.Sơc vµo níc


4.ChÊt thư nµo cã thĨ nhËn ra 3 khÝ:Cl2,H2,SO2


A.H2O B.ddNaOH C.Qu× tÝm Èm D.Na



5.Để làm khô khí Clo vừa điều chế thì dẫn khí này qua:


A.H2SO4 c B.NaOH khan C.CaO D.Cả A,B,C


<b>E.Về nhà</b>


- Học nội dung bài hôm nay,viết các pt với Cl2
- Làm bài tập trong SGK


- Xem phần ứng dụng và điều chế Clo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

---Tiết32 Ngày soạn


Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức


- HS bit c mt s ng dng ca clo.


- HS biết phơng pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp.


b.Kĩ năng


- Bit quan sỏt s , c ni dung SGK hố học 9. để rút ra các kiến thức về
tính chất, ứng dụng và điều chế khí clo.


c.Thái độ



- Biết Clo có nhièu ng dụng,xong nó là khí rất độc,khi tiếp xúc Clo cần thận
trọng,biết cách xử lí khi Clo thốt ra ngồi.


<b>B.Chn bÞ</b>


- Tranh vẽ: Hình 3.4 phóng to; Sơ đồ về một số ứng dụng của clo
- Bình điện phân để điện phân dung dịch NaCl(hoặc tranh vẽ)


- Dụng cụ, hố chất để làm thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm.
- MnO2, dung dịch HCl đặc, bình đựng H2SO4, dung dịch NaOH đặc, H2O.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


- Viết các phơng trình để thể hiện Cl2 là một phi kim ?
- Viết các p để nêu ra tíhn chất riêng của Cl2 ?


<i>2.Bµi míi</i>


Clo là một phi kim hoạt động mạnh,điều này đ đ<b>ã</b> ợc chứng minh trong tiết học
tr-ớc.Trong tiết này chúng ta haỹ tìm hiểu xem cách điều chế Cl2 và ứng dụng của nó quan


hƯ víi tÝnh chÊt cđa Clo nh thÕ nµo ?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HS.Quan sát các ứng dụng trên màn


h×nh,tranh vÏ SGK



H.Hãy kể ra các ứng dụng chính của
Clo,ứng dụng đó là dựa trên tính chất
nào của Clo(Nếu biết)


GV.Giới thiệu các nguyên liệu đợc
dung để điều chế clo trong phịng thí
nghiệm.


GV. Làm thí nghiệm điều chế clo.
HS. Quan sát thí nghiệm và nêu hiện
t-ợng quan sát đợc.


GV.Yêu cầu HS nêu vai trò của H2SO4
đặc và dung dịch NaOH.


H. Cã thÓ thu khÝ clo bằng cách đẩy


III.Ưng dơng cđa Clo


IV.§iỊu chÕ khÝ Clo


1. §iỊu chÕ clo trong phòng thí nghiệm


<i>*. Nguyên liệu:</i>


- MnO2 (hoc KMnO4, KClO3)
- Dung dch HCl c.


<i>* Cách điều chế:</i>



un núng nh hn hp HCl đặc và MnO2




Bµi26.Clo (tiÕp)


<b>KHHH – Cl ,CTHH – Cl2,NTK = 35,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

khơng khí đợc khơng, vì sao?
HS.Khơng thu đợc vì Cl2 p với nớc
H.Theo em để điều chế Cl2 cần chọn
ngun liệu nào để tiết kiệm chi phí,lại
có năng sut cao ?


HS.Nguyên liệu là nớc biển có NaCl.
GV. Giíi thiƯu ph¬ng pháp điều chế
clo trong công nghiệp.


GV. Làm thí nghiệm điều chế clo bằng
phơng pháp điện phân: Sử dụng bình
điện phân để làm thí nghiệm


GV. Gọi HS nhận xét hiện tợng.


GV.Hớng dẫn HS dự đoán sản phẩm và
viét PTPƯ.


GV. Thông báo với HS về vai trò của
màng ngăn.



GV.Liên hệ thực tế nhà máy hoá chất
Việt Trì, nhà máy giấy BÃi Bằng...


MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2


2KMnO4+ 16HCl -> 2KCl+ 2MnCl2+ 5Cl2+8H2O


2. §iỊu chÕ clo trong công nghiệp


* Điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn xốp.


2NaCl +2H2O 2NaOH + H2+ Cl2


2NaCl ---> 2Na + Cl2


<b>D.Cñng cè</b>


*Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
1,6


HCl NaCl
3 5


2 4
Cl2


E.Về nhà


- Trả lời bài tập SGK/ 81


- Đọc trớc bài cacbon




---Tiết33 Ngày soạn


Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>


a.Kin thc :HS bit c:


- n cht cacbon có ba dạng thù hình chính, dạng hoạt động hố hc mnh
nht l cacbon vụ nh hỡnh.


- Sơ lợc về tính chất vật lí của ba dạng thù hình.


- Tớnh chất hố học của cacbon, tính chất đặc biệt của cacbon l tớnh kh
nhit cao


đpdd
mnx
đpnc


Bài27.cac bon


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Một số ứng dụng của cacbon.
b.Kĩ năng


- Bit d đốn tính chất hố học của cacbon từ tính chất hố học của phi kim.


- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.


- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất hố học của cacbon đặc biệt là
tính khử


- Viết đợc các PTPƯ thể hiện tính chất hố học của cacbon
<b>B.Chuẩn bị</b>


<i>1. Dơng cơ: </i>


- Lọ thuỷ tinh có nút, đèn cồn, giá sắt, hệ thống ống dẫn khí, cốc thuỷ tinh,
mi sắt, giấy lọc, bơng, ống nghiệm.


<i>2. Ho¸ chÊt:</i>


- Than gỗ, bình O2, H2O, CuO, dung dÞch Ca(OH)2, mét sè mÉu vËt nh rt
bót chì...


<b>C.Hot ng dy hc</b>
1.Kim tra bi c


- Nêu cách điều chế clo trong phòng thí nghiệm? Viết PTPƯ?
- Chữa bài tËp sè 10/ 81 SGK.


2.Bµi míi


Một trong các đơn chất phi kim có nhiều trong tự nhiên,đợc sử dụng rộng rãi
vì có nhiều ứng dụng là đơn chất cácbon.Vậy Cacbon có tính chất nh thế
nào,những ứng dụng đó là gì.Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV.Trong tự nhiên các đơn chất nh


Than chì,than vơ định,kim cơng là ba
đơn chất hoàn toàn khác nhau,nhng lại
do cùng một nguyên tố cacbon tạo
nên.Và ba đơn chất đó đợc gọi là dạng
thù hình của Cacbon.


H.Theo em dạng thù hình của một
nguyên tố là gì?


HS.ú cỏc đơn chất khác nhau do cùng
một nguyên tố tạo nên.


GV.Giíi thiệu các dạng thù hình của
cacbon.


GV. Yêu cầu HS thảo luận nhóm nêu
các tính chất vật lí của mỗi dạng thù
hình của cacbon.


HS.Thảo luận nhóm nêu các tính chất
vật lí của mỗi dạng thù hình cña
cacbon.


GV. Kiểm tra kết quả thảo luận và
nhấn mạnh: Sau đây ta chỉ xét tính chất
của cacbon vơ định hình.



GV.Hớng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho
mực chảy qua lớp bột than gỗ, phía dới
có t mt chic cc thu tinh (nh SGK
/ 82).


GV.Yêu cầu HS nhËn xÐt hiƯn tỵng
H. Qua hiƯn tỵng trên em có nhận xét
gì về tính chất của bột than gỗ?


HS.Bột than có tính hấp phụ các chất.
GV. Giới thiƯu : B»ng nhiỊu thÝ nghiƯm
kh¸c, ngêi ta nhËn thÊythan gỗ có khả
năng giữ trên bề mặt nó các chất khí,
chất tan trong trong dung dịch. Đó là
tính chất hấp phụ của than gỗ.


GV. Giới thiệu về than hoạt tính và các
ứng dụng của nó: Làm mặt lạ phòng


I. Các dạng thù hình của cacbon


1. Dạng thù hình là gì ?


Cỏc n cht khác nhau do cùng một
nguyên tố tạo nên đợc gọi là các dạng
thù hình của ngun tố đó.


VD. O2,O3


P đỏ,P trắng...



2. Cacbon có những dạng thù hình nào?


Cỏcbon cú 3 dạng thù hình là
C kim cơng ,C than chì,C vơ định hình


II. TÝnh chÊt cđa cacbon


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

độc, làm trắng đờng,lọc nc ging
khoan...


GV. Thông báo: Cacbon cã tÝnh chÊt
ho¸ häc cđa phi kim nh tác dụng với
kim loại, hiđro. Tuy nhiên, điều kiện
xảy ra phản ứng rất khó khăn.


H. Hóy cho bit mc độ hoạt động hoá
học của C ?


HS.Cacbon là phi kim hoạt động hố
học yếu.


GV. Giíi thiÖu mét sè tÝnh chÊt ho¸
häc cã nhiỊu øng dơng trong thùc tÕ
cña cacbon.


GV.Hớng dẫn HS làm thí nghiệm: Đa
một tàn đóm hồng vào bình đựng khí
oxi.



HS. Làm thí nghiệm nêu hiện tợng
quan sát đợc và viết PTPƯ.


GV.BiĨu diƠn thÝ nghiƯm cacbon t¸c
dơng CuO:


HS. Quan sát thí nghiệm và nêu hiện
t-ợng.


H. Giải thích hiện tợng cđa thÝ
nghiƯm ?


HS. Vì CuO (màu đen) biến đổi thành
Cu (màu đỏ)


H.Nớc vôi trong vẩn đục chng t iu
gỡ?


HS.P có tạo CO2


H. Em hÃy viết PTPƯ x¶y ra?


H.Theo em trong p đơn chất C thể hiện
tính chất nào khi chuyển thành CO2 ?
HS.Cacbon thể hiện là chất khử.


GV. Thơng báo: Ngồi ra ở nhiệt độ
cao cacbon còn khử đợc một số oxit
kim loại khcs nh: PbO, ZnO cho sn
phm tng ng.



GV.-Yêu cầu học sinh tìm hiểu các øng
dơng cđa C trong SGK.


- Giải thích một số ứng dụng của nó
- Mỗi ứng dụng của cácbon điều liên
quan đến tính chất,và các dạng thù
hình của nó.


2. TÝnh chÊt ho¸ häc


<i>a. Cacbon t¸c dơng víi oxi</i>
C + O2 CO2 + 394KJ/ mol


<i>b. Cacbon tác dụng với oxit kim loại</i>


C + 2CuO 2Cu + CO2


Chú ý: C không khử đợc những oxit
của kim loại từ đầu dãy hoạt động hoá
học đến Mg


<b> </b>


3C +2Al2O3 4Al + 3CO2


III.øng dơng
<SGK>



<b> D.Cđng cè</b>


*GV th«ng báo cho HS về tính chất ở các dạng thù h×nh cđa C.


- Kim cơng làm đồ trang sức...có thể tạo kim cơng nhân tạo ở 20000<sub>c,</sub>
P = 100000atm,xúc tác Cr,Ni


- Than chì nhân tạo điều chế b»ng c¸ch nung than cèc ë 30000<sub>c,trong lò</sub>
điện,không có không khí.


- Than cốc sản suất b»ng c¸ch nung than mì.


- Than muội để sản suất mực in,chất độn cao su,xi đánh giầy.
<b> E.Về nhà</b>


- Häc các tính chất của C,làm các bài tập trong SGK.


---to


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

TiÕt34 Ngày soạn


Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức


- Cacbon tạo 2 oxit tơng ứng là CO và CO2


- CO là oxit trung tính có tính khử mạnh.
- CO2 là oxit axit có axit tơng ứng là H2CO3
b.Kĩ năng


- Bit nguyờn tắc điều chế khí CO2 trong phịng thí nghiệm, cách thu khí CO2.
- Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét.


- Viết đợc các PTHH cơ bản chứng tỏ CO có tính khử và CO2 có tính chất của
một oxit axit.


c.Thái độ


- Thấy vai trò của CO,nhng cũng hiểu và cẩn trọng khi tiếp xúc,tạo ra những
nguồn có CO vì tính độc của nó.


<b>B.Chn bÞ</b>


- Đá vơi,HCl,ddCa(OH)2,ống dẫn,cốc,tranh vẽ thí nghiệm khử oxit bằng CO
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


- Viết các pt để nêu ra tính chất hố học của C ? P nào chứng tỏ C có tính chất
đặc trng là tớnh kh?


- Thế nào là dạng thù hình của một nguyên tố? C có những dạng thù hình nào?
Tính chất của mỗi dạng?


<i>2.Bài mới</i>



C có 2 hoá trị là II và VI,trong tự nhiên các oxit của C thể hiện 2 trạng thái hoá trị là
khá phổ biến.Vậy tính chất của 2 oxit này nh thế nào chúng ta cùng tìm hiểu bài häc h«m
nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dụng kiến thức</b>
H.Tìm hiểu thơng tin SGK cho biết tính


chÊt vËt lÝ cđa CO?


HS. CO là chất khí khơng màu,khơng
mùi ít tan trong nớc,hơi nhẹ hơn khơng
khí ,rất độc.


H.CO thuộc loại oxit nào đã biết?
HS.Thuộc loại oxit trung tính (oxit
không tạo muối)


H.CO thể hiện khả năng nào trong p để
thể hiện nó là chất khử?


HS.Khả năng chiếm O trong các p.
GV.CO là chất khử vì thế CO có nhiểu
ứng dụng trong công nghiệp nh luyện
gang,thép để khử các quặng sắt...
H.Cho biết một vài tính chất vật lí ca
CO2 m em bit?


HS. Là chất khí không màu không mùi
nặng hơn không khí.



GV.Đa thêm về một số tính chÊt vËt lÝ


I. Cacbon oxit


1. TÝnh chÊt vËt lÝ


CO là chất khí khơng màu,khơng mùi
ít tan trong nớc,hơi nhẹ hơn khơng
khí ,rất độc.


2. TÝnh chÊt ho¸ häc


<i>a. CO là oxit trung tính </i>


- Điều kiện thờng CO không tác dụng
với với nớc, kiềm, axit ...


<i>b. CO lµ chÊt khư</i>
t0


CO + CuO Cu + CO2
t0


Fe3O4 +4CO –> 3Fe + 4CO2
t0


2CO + O2 ->2 CO2


3. øng dơng



(SGK / 85)
II.C¸c bon đi ôxit.


1.Tính chất vật lí


Là chất khí không màu không mùi
nặng hơn không khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

khỏc của CO2(không duy trì sự
cháy,hố rắn gọi là tuyết đá khơ...)
H.Theo em CO2 là loại oxit nào đã đợc
biết?


HS.Lµ oxit axit


H.HÃy dự đoán tính chất của CO2?
HS.Đa ra các tính chất hoá học của oxit
axit.


GV.Tiến hành các thí nghiệm chứng
minh nó là oxit axit.


H.dd H2CO3chỉ làm quì có màu hồng
nhạt chứng tỏ điều gì?


HS.Đây là một axit rất yếu.


GV.Axit này có nhiều trong nớc ma
H.HÃy giải thích tai sao axit này lại
đ-ợc hình thành và có trong nớc ma?


GV.Phản ứng thể hiện CO2 là oxit axit
khi tác dụng với kiềm,xảy ra tuỳ thuộc
vào tỉ lệ mol giữa CO2 và Kiềm sẽ cho
các sản phẩm kh¸c nhau.


GV.Lu ý học sinh khi làm các bài tốn
có liên quan đến oxitAxit (CO2,SO2...)
với các dd kiềm cần tính tốn số mol
các chất và lập tỉ lệ để xác định đúng
p.


H.Ngồi các tính chất đã xột,CO2 cũn
cú tớnh cht no?


HS.CO2 tác dụng với oxitbazơ của các
kim loại mạnh


H.Các em hÃy rút ra kết ln vỊ tÝnh
chÊt ho¸ häc cđa CO2?


GV: u càu HS làm bài tập: Hãy nêu
phơng pháp hoá học để phân bit CO
v CO2?


HS: Thảo luận nhóm làm bài.


HS.Tìm hiểu øng dơng CO2 trong SGK


2. TÝnh chÊt ho¸ häc



<i>a. T¸c dơng víi níc.</i>
CO2 + H2O H2CO3


*H<i><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b>: Axit cacbonic lµ aixt yÕu </b></i>


<i>b. T¸c dơng víi dung dịch bazơ tạo</i>
<i>thành muối và nớc</i>


CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O(1)
CO2 + NaOH NaHCO3 (2)


Chó ý: Tuú thuộc vào tỉ lệ giữa số mol
CO2 và NaOH mà tạo ra muối trung hoà
hay muối axit


Nếu:


Chỉ xảy ra p 2


Xảy ra đồng thời cả 1 và 2


ChØ x¶y ra p 1


<i>c. T¸c dơng víi oxit baz¬ tạo thành</i>
<i>muối.</i>


CO2 + Na2O Na2CO3
CO2 + CaO -> CaCO3


3. øng dông cña CO2



(SGK / 86)
<b>D.Cñng cố</b>


<b>*Chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:</b>


1.Oxit nào không tác dụng với nớc ở ĐKT


A.CO B.CO2 C.SO2 D.SO3


2.Chất nào khi tác dụng với ddBa(OH)2 tạo chất không tan


A.CO B.CO2 C.SO3 D.SO2 E.Cả ABC F.C¶ BCD


nNaOH


nCO2 1


nNaOH


nCO2 < 2


1<


nNaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

3.Tính chắt hố học đặc trng của CO là tính chất nào?


A.TÝnh khư B.TÝnh oxi ho¸ C.Oxit Axit D.Cả ABC



4.Chất nào sau đây dùng làm chất khử trong luyện gang


A.SO2 B.CO2 C.CO D.Cả ABC


<b>E.Về nhà</b>


Học thuộc các tính chất của 2 khí,làm các bài tập trong SGK


---Tiết35 Ngày soạn


Tuần Ngày dạy


<b>A.Mục tiêu</b>


1. Kin thc: HS bit c:


- Cng c hệ thống hố kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại
để HS thấy đợc mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.


2. Kĩ năng


- T tớnh cht hoỏ hc ca cỏc cht vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi
từ kim loại thành các chất vô cơ và ngợc lại, đồng thời xác định đợc các mối liên
hệ giữa từng loại chất.


- Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết các PTHH biểu diễn sự biến
đổi các chất.


- Từ các biết đổi cụ thể rút ra đợc mối quan hệ giữa các loại chất.


3. Thái :


- Đoàn kết hợp tác và tích cực khi thảo luận nhóm
<b> B.Chuẩn bị</b>


<i><b>* Giáo viên: </b></i>


- Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập.


<i>* Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì I</i>
C.Hoạtđộng dạy học


<i>1.KiĨm tra bµi cị :TiÕn hành trong quá trình ôn tập</i>
<i>2.Bài mới</i>


Chúng ta đ hoàn thành các nội dung kiến thức trong kì I.Để giúp các em nắm vững<b>Ã</b>


hn ni dung kiến thức đó thầy trị chúng ta cùng nhau đi ơn lại các kiến thức quan trọng
của tồn bộ học kì.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập và các


nội dung kiến thức cần đợc luyện tp
trong tit hc ny.


GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo luËn néi
dung sau:



- Từ kim loại co thể chuyển hoá thành
những loại hợp chất nào? Viết sơ đồ các
chuyển hoá đó.


I. KiÕn thøc cÇn nhí


1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp
chất vô cơ


a. KLMuèi


<i> ThÝ dô : Mg  MgCl2</i>


b. KL Baz¬Mi (1)Mi (2)
<i>ThÝ dơ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Viết PTHH minh hoạ cho các dãy
chuyển hố mà em đã lập.


HS: Th¶o ln nhóm thực hiện nội dung
GV yêu cầu


GV: T chc cho HS trình bày kết quả
thảo luận theo hai nội dung: Thiết lập
dãy chuyển hoá rồi viết PTHH minh hoạ
cho dãy chuyển hố đó.


GV: Chữa hồn chỉnh kết luận để HS ghi
vở.



H.TÝnh chÊt nào mà sản phẩm có tạo
thành kim loại?


HS.-Muối tác dụng với kim loại tạo thành
muối mới và kim loại mới.


- Oxitbazơ thành kim loại


GV.Yêu cầu học sinh lấy ví dụ cho các
tính chất vừa nêu.


HS.Hon thàn các ví dụ và ghi nội dung
kiến thức đó vào vở của mình.


<i><b>Bµi tËp 1: Cho c¸c chÊt sau: CaCO3,</b></i>
FeSO4, H2SO4, K2CO3, Cu(OH)2, MgO.
<b>1. Gäi tªn phân loại các chất trên.</b>


<b>2. Trong các chất trên chất nào tác dụng</b>
với:


a. Dung dịch HCl.
b. Dung dịch KOH.
c. Dung dịch BaCl2.


<i>Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.</i>
GV: Hớng dẫn HS làm bài bằng cách kẻ
bảng


<b>STT</b> <b>Công<sub>thức</sub></b> <b>Phân<sub>loại</sub></b> <b>Tên<sub>gọi</sub></b> <b>T¸c dơng víi</b>


<b>HCl</b> <b>KOH</b> <b>BaCl2</b>


<b>1</b> <b>CaCO3</b>


<b>2</b> <b>FeSO4</b>


<b>3</b> <b>H2SO4</b>


<b>4</b> <b>K2CO3</b>


<b>5</b> <b>Cu(OH)2</b>


<b>6</b> <b>MgO</b>


HS: Thảo luận nhóm để hồn thành bảng
trên sau đó vit PTP


GV: Yêu cầu HS b¸o c¸o kÕt quả thảo
luận và cho c¸c nhãm nhËn xét chấm
điểm chéo.


GV: Yêu cầu HS làm tiếp bµi tËp 2


<i><b>Bµi tËp 2: </b></i>Hoµ tan hoµn toµn 4,54 gam hỗn


hp gm Zn, ZnO bng 100 ml dung dch HCl
1,5M. Sau phản ứng thu đợc 448 cm3<sub> khí.</sub>


a. ViÕt các PTPƯ xảy ra.



b. Tính khối lợng của mỗi chất có trong hỗn
hợp ban đầu.


c. Tớnh nng mol ca các chất có trong
dung dịch khi phản ứng kết thúc (coi thể tích
dung dịch sau phản ứng thay đổi khơng đáng
kể so với V dd axit)


GV: Gọi một HS lên viết PTPƯvà đổi số
liệu.


GV: Gợi ý để HS so sánh sản phẩm của


Na NaOH NaCl NaNO3


c. KLoxitbaz¬ Baz¬  Muèi (1)
 Muèi (2)


<i>ThÝ dô:</i>


<i>ThÝ dô:</i>


CaCaOCa(OH)2CaCl2Ca(NO3)2


d. KLoxit baz¬  Muèi(1)
Baz¬  Muèi(2)  Muèi (3)


<i>ThÝ dô:</i>


<i>ThÝ dô:</i>



CuCuOCuCl2Cu(OH)2 CuSO4
Cu(NO3)2


2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ
thành kim loại


a. Muèi Kim loại
<i>Thí dụ : AgNO3 Ag</i>


b. Muối Bazơoxit bazơ KL
<i>ThÝ dơ: </i>


FeCl3Fe(OH)3 Fe2O3  Fe
c. Baz¬  Mi  Kim lo¹i
<i>ThÝ dơ: Cu(OH)2  CuCl2 Cu</i>


d. Oxit bazơ Kim loại


<i>ThÝ dô:</i>


<i>ThÝ dô:</i>


CuO


CuO Cu Cu


II. Bµi tËp


Bµi tËp 1: Bµi 1 / 71 SGK



Công thức , phân loại, tính chất và
tên gọi chất






Bài tập 2


a. PTPƯ:


a. PTPƯ:


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2(1)
<i>1mol 2 mol 1mol 1mol</i>
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O(2)
<i>1mol 2 mol 1mol 1mol</i>
b)


§ỉi sè liÖu:
nHCl = CM . V


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

phản ứng 1 và 2. Từ đó biết sử dụng số
mol H2 để tính ra số mol Zn .Gọi HS lên
làm tiếp phn b.


H.Dung dịch sau phản ứng chứa những
chất tan nào?



HS: Chứa ZnCl2 và cã thĨ cã HCl d


GV.Hớng dẫn học sinh tính tốn để tìm
xem HCl có d sau p khơng.


GV: Gọi một HS nêu phơng hớng làm
phần c. Sau đó GV yêu cầu HS về nhà
làm tiếp


n

H2 = V: 22,4


= 0,448 : 22,4 = 0,02 (mol)
Theo PTP¦ 1:


n Zn = nH2 = 0,02 (mol)
 mZn = n . M


= 0,02 . 65 = 1,3 (gam)
mZnO = mhỗn hợp - mZn


= 4,54 - 1,3 = 3,24 (g)


c. Dung dÞch sau ph¶n øng chứa
ZnCl2 và có thể có HCl d


Theo PTPƯ 1:
nHCl P¦ = 2 . nH2


= 2.0,02 = 0,04 (mol)
nZnCl2 = nZn = 0,02 (mol)


nHCl d = 0,15- 0,04 = 0,11(mol)
CM<HCld > = 0<i>,</i>11


0,1 = 1,1M
CM<ZnCl2>= 0<i>,</i>02


0<i>,</i>01 = 2M
<b>D.Cñng cè</b>


<i>*Thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau:</i>


CuCuCl2Cu(NO3)2 Cu(OH)2CuO<sub></sub>Cu


<i>*Điền các loại chất thích hợp vào chỗ (...) để tìm hiểu tính chất của các chất.</i>
1.KL + ...Muối 2.Muối + ... Muối 3.Bazơ OxitBazơ + ...
4. ... + ... Muối + H2 5.Phikim + ... Kim loại + ... 6.Kiềm+...Muối +...
<b>E.Về nhà</b>


- Làm các bài tập trong SGK,ôn tập các kiến thức trọng tâm của học kì để chuẩn
bị kiểm tra HKI




---TiÕt36


<b>A.Mơc tiªu</b>


- Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về tính chất hố học của các loại hợp


chất vơ cơ và kim loại để giải thích các hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản
xuất.


- KiÓm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá .


- Rèn thái độ trung thực, Tự lực khi làm bài kim tra v trong cuc sng.
<b>B.Ni dung </b>


<b>PhầnI.Trắc nghiệm(2điểm)</b>


<i><b>Cõu 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D cho câu trả lời đúng </b></i>
1. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch


A. KOH vµ HCl B. KCl vµ NaNO3 C. CuSO4 vµ NaOH D. HCl vµ AgNO3


2. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Kim loại nào sau đây đợc dùng để làm sạch dung dịch


ZnSO4


A. Fe B. Mg C. Zn D. Ag


3. Có 3 lọ không nh n, mỗi lọ đựng riêng biệt các khí: H<b>ã</b> 2, Cl2 và CO2. Chỉbằng mắt thờng và một hố


chất nào sau đây có thể phân biệt đợc từng chất


A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Ag2SO4 D. Fe


4.dd nµo sau đây không tạo kết tủa với dd BaCl2


A.AgNO3 B.Na2SO4 C.(NH4)2CO3 D.Cu(NO3)2



<i><b>Câu 2 (1 điểm): HÃy ghép nội dung ở cột A phï hỵp víi néi dung ë cét B</b></i>


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1. Cho dây nhôm vào cốc đựng dung


dịch NaOH đặc A. Có chất rắn màu đỏ tạo thành bám vào thanh kim loại, màuxanh của dung dịch nhạt dần, kim loại tan dần
2. Cho lá kẽm vào dung dịch CuCl2 B. Bọt khí xuất hiện nhiều, kim loại tan dn to thnh dung dch


không màu


3. Cho dây đồng vào dd FeSO4 C. Có khí khơng màu, mùi hắc thốt ra, dung dịch có màu xanh.


4. Cho lá đồng vào H2SO4 đặc nóng D. Khơng có hiện tợng gì xảy ra


E. Có Kim loại màu trắng tạo thành bám vào thanh kim loại,
dung dịch chuyển sang màu xanh


<b>Phần 2: Tự luận(8 điểm)</b>


Câu 3: (4 điểm):


Vit cỏc phng trỡnh phn ứng hồn thành d y chuyển đổi hố học sau:<b>ã</b>


a. Ca <i>→</i> CaO <i>→</i> Ca(OH)2 <i>→</i> CaCl2 <i>→</i> Ca(NO3)2


b. Baz¬ <i>→</i> Muèi <i>→</i> Kim loại Muối Muối
<i><b>Câu 5: (4 điểm)</b></i>



Hoà tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm (Mg, MgO) bằng dung dịch axit HCl 7,3% (vừa đủ).
Sau phản ứng thu đợc 2,24 lít khớ ( ktc)


a. Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra.


b. Tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.


c. Tớnh khi lng dung dch axit HCl 7,3% cầ dùng để hoà tan hết hỗn hợp trên.
d. Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc sau phản ứng.


Cho Mg = 24; Cl = 35,5; H = 1; O = 16.


Biểu điểm - Đáp án


<b>I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(2điểm)</b>


Câu Câu1 Câu2


<b>Phần</b> 1 2 3 4 1 2 3 4


<b>Đáp án</b> B C A D B A E C


<i>Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,25điểm</i>
<b>II.Phần 2.Tự lun(8im)</b>


<i>Câu1.</i>


a.Ca + O2 -> CaO -> 1điểm
b.CaO + H2O ->Ca(OH)2



c.Ca(OH)2 + 2HCl -> CaCl2 + 2H2O
d.CaCl2 +2AgNO3 -> Ca(NO3)2 +2AgCl
<i>C©u2.</i>


Néi dung §iĨm


1. Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2 (1)
1mol 2 mol 1mol 1mol


MgO + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2O (2)
1mol 2 mol 1mol 1mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

n H2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol) 0,25
2. Theo PTP¦ (1) n H2 = n Mg = 0,1 (mol)


Khối lợng Mg có trong hỗn hợp là: 0,1 x 24 = 2,4 gam


<i></i> %Mg = 2,4 : 4,4 x 100 = 54,55%


<i>→</i> %MgO = 100 - 54,55 = 45,45


0,25
0,25
0,25
0,25
3. m MgO = 4,4 - 2,4 = 2 (g) <i>→</i> nMgO = 0,05 (mol)


Theo PTPƯ 1 và 2:


nHCl = 2nMgO + 2n Mg = 0,3(mol) <i>→</i> mHCl = 10,95



<i></i> Khôi lợng dd HCl cần lµ: 10,95 x 100 : 7,3 = 150 (gam)


0,25
0,5
0,25
4. Theo PTPƯ 1 và 2:


nMgCl2 = nMg + nMgO = 0,15 (mol) <i>→</i> mMgCl2 = 14.25 (g)
mdd sau P¦ = mHCl + mhh - mH2 = 154,2 (gam)


<i>→</i> C% = 14,25 :154,2 x100% = 21,97%


0,5
0,25
0,25


Tiết37


<b>A.Mục tiêu</b>
a.Kiến thức


- Axit cacbon nic là axit u kh«ng bỊn .


- Muối cacbon nat có những tính chất hố học của muối. Ngồi ra muối cacbonat
cịn có tính chất là dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ caogiải phóng khí cacbonic.


- Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất, đơì sống.
b.Kĩ năng



- Học sinh viết đợc các phơng trình có liên quan đến muối Cacbonnat
c.Thái độ


- Thấy vai trị các hợp chất Cacbonat trong thực tế,có quan điểm duy vật về vật
chất là không mất đi mà chúng chỉ biến đổi từ dạng này thành dạng khác.
<b>B.Chuẩn bị</b>


- AxitHCl,ddBaCl2,ddNa2CO3,NaHCO3 khan,ống nghiệm,kẹp,đèn
cồn,ddCa(OH)2 trong.


<b>C.Hoạt động dạy hc</b>
<i>1.Kim tra bi c</i>


* Hoàn thành các PT sau:
1.CO2 + H2O->


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2.CO2 + ... -> CaCO3+ ...
3.CO2 + NaOH -> ...
4.BaCl2 + ... -> BaCO3+...
<i>2.Bài mới</i>


Cho biết các chất trong các p thuộc loại chất nào?
HS.Thuộc loại axitCacbonic và các muối Cacbonat.


GV.Các hợp chất này có tính chất vật lí và hoá học nh thế nào chúng ta cùng xét
bài học hôm nay.


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục trạng thái



tự nhiên và tính chất vật lí sau ú yờu cu
túm tt v ghi v.


HS: Đọc SGK thảo luËn nhãm vµ tù ghi
vë.


GV:H2CO3 lµ axit rÊt yÕu,tuy nhiªn nó
còn mạnh hơn c¶ H2SiO3,do vËy muèi
SiliCat vẫn bị tan trong dd H2CO3.


H.Dựa vào các sản phẩm phần kiểm tra
bài cũ cho biết muối Cácbonnat chia
thành mấy loại?


HS.Gồm hai loại là muối axit và muối
trung hoµ.


GV.Theo dõi bảng tính tan để đa ra nhận
xột v tớnh tan ca mui cỏcbonat


H.Dự đoán tính chất ho¸ häc cđa mi
c¸cbonat?


HS.Dựa vào tính chất hố học chung của
muối để dự đốn tính chất của muối
Cacbonat


GV.Tiến hành các thí nghiệm để kiểm
nghiệm các dự oỏn ca HS.



H.Hiện tợng gì xảy ra khi cho muối
c¸cbonat t¸c dơng víi Axit?


HS.Cã bän khÝ xt hiƯn...


GV.Thực tế ngời ta dùng muối NaHCO3
để nạp vào bình cứu hoả cùng với ddHCl
H.Dựa vào cơ sở nào mà có sự chọn lựa
nh vậy?


HS.TiÕt kiÖm ddHCl


GV.Tiếp tục biểu diễn các thí nghiệm để
hình thành tính chất của muối Cacbonat
H.Đến đây em có kết luận gì về tính chất
hố học của Muối Cácbonat?


HS.Muối Cacbonat có đầy đủ tính cht
hoỏ hc ca mui.


GV.Ngòai ra muối Cacbonnat còn bị
nhiƯt ph©n hủ.


HS.Tiến hành thổi vào ddCa(OH)2 đến d.
H.Hiện tợng quan sát đựơc?


HS.ddCa(OH)2 vẩn đục rồi lại trong trở
lại.


GV.Hớng dẫn để HS có thể giải thích đợc


hiện tợng này.


H.Cho biết trong tự nhiên lợng C có đợc
bảo tồn không?


HS.lợng C không mất đi mà chỉ biến đổi


I. Axit Cacbonic (H2CO3)


1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vËt lÝ


(SGK / 88)


2. TÝnh chÊt ho¸ häc


- H2CO3 axit yếu.Chỉ làm quì tím có
màu hồng nhạt(H2CO3 > H2SiO3)


- H2CO3 là axit không bền
H2CO3 CO2 + H2O
II. Muối cacbonat


1. Phân loại


- Muối cacbonat trung hoµ:


VD: Na2CO3, CaCO3, MgCO3 BaCO3
- Muèi cacbonat axit:


Ca(HCO3)2, NaHCO3, ....



2. TÝnh chÊt


<i>a) TÝnh tan:</i>


- Muối cacbonat: Đa số không tan, trừ
muối cacbonat của kim loại kiềm.
- Hầu hết các muối hiđrocacbonat đều
tan tốt trong nớc.


<i>b) TÝnh chÊt ho¸ häc </i>


<i><b>* T¸c dơng víi dung dÞch axit </b></i>


Na2CO3 + 2HCl <i>→</i> 2NaCl + H2O + CO2
NaHCO3 + HCl <i>→</i> <sub> NaCl + H2O + CO2</sub><sub></sub>


* Tác dụng với dung dịch bazơ


K2CO3 + Ca(OH)2 <i>→</i> CaCO3+ 2KOH


NaHCO3 + NaOH <i>→</i> Na2CO3


<i><b>* T¸c dơng víi dung dÞch nuèi</b></i>


CaCl2 +Na2CO3 <i>→</i> CaCO3 + 2NaCl


<i><b>* Muèi cacbonat bị nhiệt phân huỷ:</b></i>
t0



CaCO3 <i>→</i> CaO + CO2 


2NaHCO3 <i>→</i> Na2CO3 + H2O + CO2
Ca(HCO3)2-> CaCO3+H2O +CO2


3. øng dông


(SGK / 90)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

tõ chÊt nµy thµnh chÊt kh¸c.


GV.Khẳng định về sự khơng mất đi các
chất trong tự nhiên và khẳng định quan
điểm duy vật về thế giới.


khác không mất đi mà chỉ biến đổi từ
dạng này thành dạng khác.


<b>D.Cđng cè</b>


<b>*Viết PTPƯ giải thích cho các hiện tợng sau:</b>
1.Sục khí SO2 đến d vào ddBa(OH)2


2.Cho mẩu đá vơi vào dd HCl


3.Ngâm giấy q tím trong nớc cất sau đó sục khí CO2
2.Nung NaHCO3,ống dẫn vào dd nớc vơi trong d.
<b>E.Về nhà</b>


- Häc c¸c tÝnh chÊt cđa Axit Cacbonic vµ mi Cacbonat


- Lµm bµi tËp trong SGK


- Đọc trớc bài Silic Công nghiệp Silicat



---TiÕt38


<b>A.Mơc tiªu</b>


a. Kiến thức: HS biết đợc:


- Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu. Silic là chất bán dẫn.


- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dới dạng đất sét trắng, cao lanh
thạch anh ... Silic đioxit là oxit axit.


- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kĩ thuật
khác nhau, công nghiệp silicat đã sản xuất ra sản phẩm có nhiều ứng dụng nh:
Đồ gốm, sứ, xi măng, thu tinh...


b. Kĩ năng


- c thu thp thụng tin về silic, silic đioxit, và công nghiệp silicat.
- Biết sử dụng những kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới.
c.Thái độ


- Nhìn nhận rõ các vai trị to lớn của ngành công nghiệp Silicat mang lại,định
h-ớng nghiệp trong tơng lai.


<b>B.ChuÈn bÞ</b>



GV và HS cung chuẩn bị:Các mẫu vật (hoặc tranh ảnh) về: Đồ gốm , sứ, thuỷ
tinh, xi măng và các sơ đồ mơ hình sản xuất công nghiệp silicat.


<b> C.Hoạt động dạy học</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>


- Viết các phơng trình để nêu các tính chất của muối cácbonat?
- Trạng thái tự nhiên của AxitCacbonic,tính chất của Axit này?
<i>2.Bài mới</i>


Si là một trong các nguyên tố có trữ lợng rất lớn trong vỏ trái đất,đồng thời cũng có
nhiều ứng dụng.Nhng ứng dụng nhiều nhất lại là các hợp chất của Si.Vì thế ngời ta đ <b>ã</b>


hình thành lên một ngành để ứng dụng các hợp chất của Si và gọi đó là ngành cơng
nghiệp Silicat.Vậy đó là các ứng dụng nào,qui trình ra sao chúng ta cùng tìm hiểu bài
hôm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nôi dung kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV.Đặt vấn đề về lợng Si trong vỏ trái
đất.


H.Cho biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ cña Si từ
thông tin trong SGK?


HS.Là chất rắn màu xám,có vẻ sáng
kim loại,dẫn điện kém...


GV.Si thật tinh khiết có tính bán dẫn


nên dùng sản xuất trong các linh kiện
điện tử,pin mặt trời.


GV.SiO2 là Oxit axit tuy nhiên axit
H2SiO3 lại là axit rất yếu và là axit
không tan trong nớc.


H.Theo em SiO2 có những tính chất
hoá học nào?


HS.Đa ra các tính chất của SiO2


GV.SiO2 p với dd kiềm ở điều kiện
th-ờng khó khăn,để p nhanh hơn ngời ta
cần đun nóng dd kiềm sản phm to
ra mui Silicat.


H.Cho biết ngành công nghiệp Siliat
gồm những ngành nào?


HS.Gồm thuỷ tinh,xi măng,gốm


I. Silic ( Si = 28)


1. Trạng thái tự nhiên : (SGK / 88)
2. TÝnh chÊt


a. TÝnh chÊt vËt lÝ: ( SGK / 92 )
b. TÝnh chÊt ho¸ häc:



- Là phi kim yếu (yếu hơn C và Cl )
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao:
t0<sub> </sub>


Si (r) + O2(k) <i>→</i> SiO2(r)
- T¸c dơng víi dd kiỊmU


Si+2NaOH+H2O->Na2SiO3+ 2H2
- Tác dụng KL ở nhiệt độ cao
2Mg +Si -> Mg2Si (Magiê Silixua)


3. Ưng dụng


Làm chất bán dẫn và chế tạo pin mặt
trời.


II. Silic đioxit (SiO2 = 60)


1. Tác dụng với dung dịch bazơ


t0


SiO2 + Ca(OH)2 <i>→</i> CaSiO3 + H2O
t0


SiO2 + 2NaOH <i>→</i> Na2SiO3 + H2O


2. T¸c dơng víi oxit baz¬ <i> </i>
t0



SiO2 + CaO <i>→</i> CaSiO3


3.SiO2 tan trong HF


SiO2 +4HF -> SiF4 + 2H2O


<i> * Axit tơng ứng của SiO2 là H2SiO3</i>


<i>không tan nên SiO2 không tác dụng với</i>


<i>H2O.</i>


III.Công nghiệp Silicat


GV.Cho các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng sau:
<b>ngành sản</b>


<b>xuất</b> <b>liệu chínhnguyên</b> <b>các công đoạn chính</b> <b>thành phầnchính</b>


Cơ sở


<b>SX</b>
<b>Đồ gốm sứ</b>


<b>xi măng</b>
<b>thuỷ tinh</b>


HS.Các nhóm hoàn thành bảng dựa vào kết quả tìm kiếm thông tin trong SGK.
<b>Ngành</b>



<b>sản</b>
<b>xuất</b>


<b>Nguyên</b>


<b>liệu chính</b> <b>Các công đoạn chính</b>


<b>Thành</b>
<b>phần</b>
<b>chính</b>


<b>Cơ sở sản xuất</b>


<b>Đồ</b>
<b>gốm</b>


<b>sứ</b>


<b>Đất sét,</b>
<b>Thạnh</b>


<b>anh,</b>
<b>Fenpat</b>


- Nho t sột, thnh anh v fenpat với nớc để
tạo thành bột dẻo rồi tạo hình


- Nung các vật đó trong lị ở nhiệt độ thích hp


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>xi</b>


<b>măng</b>


<b>Đất sét,</b>
<b>Đá vôi,</b>


<b>cát</b>


- Nghin nh nguyờn liu với nớc tạo thành bùn.
- Nung hỗn hợp trên thu đợc Clanhke


- NghiỊn clanhke ngi vµ phơ gia thµnh bét mịn
(xi măng)


- Canxi
silicat và


canxi
aluminat


- Hải dơng, Hải
phòng,
Chinhfong, Hà


nam


<b>thuỷ</b>
<b>tinh</b>


<b>Cỏt</b>
<b>trng,</b>


<b>ỏ vụi,</b>


<b>Sôđa:</b>
<b>Na2CO3</b>


- Trn nguyên liệu theo tỉ lệ nhất định


- Nung trong lß khoảng 9000<sub>C thành thuỷ tinh </sub>


lỏng


- Lm ngui t t sau đó ép, thổi thành các đồ
vật


C¸c p chÝnh x¶y ra:


CaCO3 (r) <i>→</i> CaO (r) + CO2<i> (k) </i>


SiO2 (r) + CaO (r) <i>→</i> CaSiO3 (r)


Na2CO3 (r) + SiO2<i> (r) </i> <i></i> Na2SiO3<i> (r) + CO</i>2


<i>(k)</i>


(Na2O.CaO.6SiO2)


Na2SiO3


và CaSiO3



Các nhà máy
ở:Hải phòng, Hà


nội, Bắc ninh,
Bắc giang ...


<b>D.Củng cố</b>


GV.Bổ sung thêm các thông tin mà các nhóm vừa hoành thành.


- Nu thay Na bằng K thì thu đợc thuỷ tinh Kali có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nên dùng
làm cốc thuỷ tinh,ống nghiệm.


- Thuỷ tinh chứa nhiều PbO thì dễ nóng chảy,trong suốt dùng làm đồ Phalê.


- Cho thªm vµo thủ tinh nh Cr2O3 cho thủ tinh mµu lơc,CoO cho thủ tinh mµu xanh


n-íc biĨn.


- Xi măng khi kết hợp với nớc tạo thành các tinh thể Hiđrat đan xen vào nhau tạo thành
các khối rắn,sau nên khi đổ bê tơng cần phải tới đủ nớc.


<b>E.VỊ nhµ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×