Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Ham_so_bac_nhat - ĐẠI SỐ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT THẠNH HĨA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>§iỊn vào chỗ (...):</b></i>



Cho hm s y=f(x) xỏc nh vi mi x  R.


Với mọi x

<sub>1</sub>

, x

<sub>2</sub>

bất kì thuộc R:



NÕu x

<sub>1 </sub>

<x

<sub>2 </sub>

mà f(x

<sub>1</sub>

)<f(x

<sub>2</sub>

) thì hàm số y=f(x) ... trên R.


Nếu x

<sub>1 </sub>

<x

<sub>2</sub>

.thì hàm số y=f(x) ...trên R.



ng bin


nghch bin



<i><b> Nêu khái niệm hàm số </b></i>


<b> y là hàm số của x khi :</b>



- Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x



- Mỗi giá trị của x xác định duy nhất một giá trị tương


ng ca y



f(x

<sub>1</sub>

)>f(x

<sub>2</sub>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho các hàm sè: y = 3x + 1 vµ y = -3x + 1


a. Tính giá trị y t ơng ứng của mỗi hàm số theo giá trị



ó cho ca bin x rồi điền vào bảng sau:



x

-2

-1

0

1

2



y = 3x + 1



y = -3x + 1



<b>-5 -2 1 4 7</b>


<b>7 4 1 -2 -5</b>



b. Nhận xét tính đồng biến và nghịch biến của hai


hàm số trên ?



NhËn xÐt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 20</b>

<b> </b>



Hµm sè bËc nhÊt



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b><sub> Biết được dạng của hàm số bậc nhất </sub></b>



<b>(HSBN).</b>



<b><sub> Nhận biết được khi nào một HSBN là </sub></b>



<b>đồng biến, nghịch biến.</b>



<b> Hiểu và chứng minh được một HSBN </b>


<b>đồng biến, nghịch biến trên R, từ đó </b>


<b>thừa nhận trường hợp tổng qt. </b>



<b><sub> Vận dụng được tính chất tổng qt để </sub></b>



<b>giải các bài tập.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Tính chất</b>



<b>1. Kh¸i niƯm vỊ hµm sè bËc nhÊt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 20: Hàm số bậc nhất</b>



<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhÊt</b>



<b>a. Bài tốn: Một xe ơtơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế </b>
với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ ô tô đó cách trung tâm Hà Nội
bao nhiêu kilơmét? Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.


<b>Bến xe</b> <b>Huế</b>


<b>8km</b>


<b>TT Hà Nội</b>


Bài tập: H y điền vào chỗ trống (...) cho đúng:<b>ã</b>
Sau 1 giờ, ôtô đi đ c


Sau t giờ, ôtô đi đ ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bến xe</b> <b>Huế</b>
<b>8km</b>


<b>TT Hà Nội</b>


<b>Bến xe</b> <b>Huế</b>



<b>8km</b>


<b>TT Hà Nội</b>


<b>Bến xe</b> <b>Huế</b>


<b>8km</b>


<b>TT Hà Nội</b>


s =

? + ?

(km)



th i gian =

1

giê s = ? (km



th i gian =

t

giê s = ? (km)


Sau 1 giờ, ôtô đi đ ợc ...



Sau t giờ, ôtô đi đ ợc .



Sau t giờ, ô tô cách trung tâm Hà Nội là: s = ..



50 (km)



50t (km)



<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhÊt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>



<b>58</b>

<b>108</b>

<b>158 208</b>




<i><b>s </b></i>

<i><b>= 50t + 8</b></i>



<b>…</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>t</b>


<b>…</b>



<i><b>Tại sao đại lượng s là hàm số của đại lượng t ?</b></i>



Đại lượng s là hàm số của đại lượng t vì:



- Đại lượng s phụ thuộc vào đại lượng thay đổi t



- Với mỗi giá trị của t, xác định được chỉ một giá trị


tương ứng của s



<b>s = 50t + 8 là hàm số bậc nhất</b>





<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhÊt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(?) Vậy đến thời điểm này các em có kết luận


gì về dạng của hàm số bậc nhất ch a?



Vậy hàm số bậc nhất có dạng như thế nào ?




<b>NÕu thay </b>

<b>s</b>


<b>bëi </b>

<b>y</b>

<b>; </b>

<b>t</b>

<b> bëi </b>



<b>x</b>

<b>ta cã c«ng </b>


<b>thøc hµm sè </b>



<b>nµo?</b>


<b>s </b>

<b> </b>

<b>=</b>

<b> </b>

<b>50 </b>

<b> t + </b>

<b>8</b>



<b>NÕu thay </b>

<b><sub>50</sub></b>

<b><sub> bëi </sub></b>



<b>a</b>



<b>vµ </b>

<b><sub> 8</sub></b>

<b><sub> bëi </sub></b>



<b>b</b>

<b><sub> ta có </sub></b>



<b>công thức n</b>

<b><sub>ào?</sub></b>



<b>y</b>

<b>a</b>

<b>x</b>

<b><sub>b</sub></b>



<b>1. Khỏi nim v hàm số bậc nhất</b>



<b>s = 50t + 8 là hàm số bậc nhất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>



<b> </b>

<b>a) Định nghĩa </b>




Hàm số bậc nhất là hàm số được

cho bởi công thức:



<b>y</b>

=

<b>a</b>

<b>x</b>

+

<b>b</b>



<i>trong đó a, b là các số cho trước và </i>

<i>a 0</i>

<sub></sub>



<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhÊt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Khái niệm hàm số bậc nhất </b>
<b>a) Định nghĩa</b>


Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức:


y = ax + b (a 0)


<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhÊt</b>





<b>4/ y = 0x + 4</b> <i><sub> </sub></i>
<b>2/ y = 2x2 - 1</b>


<b>5/ y = 0,5x</b>
<b>6/ y = mx +3</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i> <i><b>Trong các hàm số sau, </b></i>
<i><b>hàm số nào là hàm số bậc nhất, xác </b></i>
<i><b>định hệ số a, b.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP 1: </b>

<b>Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số </b>


<b>bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.</b>



<b>Hàm số</b> <b>Hàm số bậc </b>


<b>nhất</b> <b>Hệ số a</b> <b>Hệ số b</b>


<b>1/ y =3x+2</b>
<b>2/ y = 2x2<sub> - 1</sub></b>


<b>3/ y = 4 - 5x</b>


<b>4/ y = 0x + 4</b> <b> </b>
<b>5/ y = 0,5x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Khái niệm hàm số bậc nhất </b>


<b>a) Định nghĩa</b>


Hàm số bậc nhất là hàm số được cho
bởi công thức:


<b>y = ax + b (a 0)</b>


<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhất</b>





<b>b) Chú ý</b>



Khi b = 0 thì hàm số bậc nhÊt cã d¹ng:


<b>y = ax</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

x

-2

-1

0

1

2


y = 3x + 1



y = -3x + 1



<b>-5 -2 1 4 7</b>


<b>7 4 1 -2 -5</b>



NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a) Cho hµm sè bËc nhÊt y = f(x) = 3x + 1.



Cho biÕn x hai giá trị bất kì x

<sub>1</sub>

,x

<sub>2</sub>

sao cho x

<sub>1</sub>

< x

<sub>2</sub>

h·y chøng minh: f(x

<sub>1</sub>

) < f(x

<sub>2</sub>

)



b) Cho hµm sè bËc nhÊt y = f(x) = -3x + 1.



Cho biến x hai giá trị bất kì x

<sub>1</sub>

,x

<sub>2</sub>

sao cho x

<sub>1</sub>

< x

<sub>2</sub>

h·y chøng minh: f(x

<sub>1</sub>

) > f(x

<sub>2</sub>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cách 1:</b>



Với x

<sub>1</sub>

, x

<sub>2</sub>

bất kì thuộc

<b>R</b>

và x

<sub>1</sub>

<


x

<sub>2</sub>

ta có:



f(x

<sub>1</sub>

) = 3x

<sub>1</sub>

+ 1



f(x

<sub>2</sub>

) = 3x

<sub>2</sub>

+ 1


vì x

<sub>1</sub>

< x

<sub>2</sub>

nên 3x

<sub>1</sub>

< 3x

<sub>2</sub>


suy ra 3x

<sub>1</sub>

+ 1 < 3x

<sub>2</sub>

+ 1


Do đó f(x

<sub>1</sub>

) < f(x

<sub>2</sub>

).


Vậy hàm số bậc nhất



y = f(x) = 3x + 1

đồng biến trên


R.



<b>Cách 2:</b>



Với x

<sub>1</sub>

, x

<sub>2</sub>

bất kì thuộc

<b>R</b>



x

1

< x

2

hay

x

1

- x

2

< 0

.



TÝnh:



f(x

<sub>1</sub>

) - f(x

<sub>2</sub>

) = (3x

<sub>1</sub>

+1) - (3x

<sub>2</sub>

+ 1)


= 3x

<sub>1</sub>

+ 1 - 3x

<sub>2 </sub>

-1


= 3(x

<sub>1</sub>

- x

<sub>2 </sub>

)

< 0



<i> (v× x</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i>- x</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>< 0)</i>



Do đó f(x

<sub>1</sub>

) < f(x

<sub>2</sub>

).



VËy hàm số bậc nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lời giải:



Xét: y = f(x) = -3x + 1
<sub> a = - 3</sub>


<sub>Cho x hai giá trị bất kỳ x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2 </sub><sub>sao cho:</sub>


x1 < x2 hay x1 - x2 < 0.
TÝnh :


f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub>) = (-3x<sub>1</sub> + 1) - (-3x<sub>2</sub> + 1)
= -3x<sub>1</sub> + 1 + 3x<sub>2 </sub>-1


= -3(x<sub>1</sub> - x<sub>2 </sub>) > 0


<i>(v× x<sub>1</sub> - x<sub>2</sub> < 0)</i>


VËy hµm sè bËc nhÊt


y = f(x) = -3x+1 ngh ch bi n trªnị ế R.


<b>y = f(x) = -3x + 1</b>



<sub> Hàm số y = -3x + 1 xác </sub>


định xR.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

H

àm số



bậc nhất

a

b




Tính đồng biến,



nghịch biến

So s

<sub>a với 0</sub>

ánh



<b> </b>



y = -3x + 1



<b>HÃy điền hoàn chỉnh bảng sau:</b>



<b>1</b> <b><sub>nghịch biến</sub></b>


<b>ng bin</b>
<b>-3</b>


<b>3</b> <b>1</b>


y = 3x + 1

<b><sub>a</sub></b>

<b><sub> > </sub></b>

<b><sub>0</sub></b>



<b>a</b>

<b> < </b>

<b>0</b>


<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhÊt</b>



<b>?</b>

Qua các bài tốn trên, các em có kết luận gì về tính đồng


biến, nghịch biến của hàm số y = ax + b (a khác 0)?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Khái niệm hàm số bậc nhất </b>


<b>Định nghĩa: </b> Hàm số bậc nhất là hàm số
được cho bởi công thức:



<b>y = ax + b (a 0)</b>


<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhất</b>





Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất cã d¹ng:


<b>y = ax</b>


<b>2. Tính chất</b>


Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với
mọi giá trị x thuộc R và có tính chất sau:
a) <b>Đồng biến</b> trên R, khi <b>a > 0</b>


b) <b>Nghịch biến</b> trên R, khi <b>a < 0</b>


<i><b>Bài 3: </b></i><b>Xét xem các H.số </b>
<b>ở bài tập 1, hàm số nào </b>
<b>đồng biến, nghịch biến ?</b>


<b>4/ y = 0x + 4</b> <i><sub> </sub></i>
<b>2/ y = 2x2 - 1</b>


<b>5/ y = 0,5x</b>
<b>6/ y = mx +3</b>
<b>1/ y =3x+2</b>
<b>3/ y = 4 - 5x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hàm số</b>

<b>Hàm số </b>
<b>bậc nhất</b>


<b> Hệ số a Hệ số </b>


<b> b</b> <b>Hàm số đồng biến, nghịch biến</b>


<b>1/y =3x+2</b>  <b><sub>3</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


<b>2/y = 2x2 - 1</b>


<b>3/y = 4 - 5x</b>  <b><sub>-5</sub></b> <b><sub>4</sub></b>


<b>4/y = 0x + 4</b> <b> </b>


<b>5/y = 0,5x</b>  <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0</sub></b>


<b>6/y = mx +3</b> 


<b>(nếu m ≠ 0)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hµm sè

y = mx + 2

( m lµ tham sè) lµ hµm sè

<b>bËc nhÊt</b>

<b>bËc nhÊt</b>

khi:



<b>D </b>m = 0


<b>A</b> m 0<sub></sub>


<b>B </b>m 0

<sub></sub>



<b>C</b> m 0




<b> Đáp án Đúng: </b>

<b>C</b>



15


14



13


12


11


10

<b>GiờHết</b>

9

8

7

6

5

4

3

2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hµm sè bËc nh t ấ</b> <b>y = f(x) = (m – 2)x + 1 (m là tham số)</b>
<b> nghịch biến khi :</b>


<b>D </b>m = 2


<b>A</b> m 2


<b>B </b>m 2


<b>C</b> m 2



<b> Đáp án Đúng: </b>

<b>B</b>



<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>



<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>987</b>

<b>6</b>

<b>5432</b>

<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>D </b><sub>m > 3 </sub>
<b>A</b> <b> </b>m  6


<b>B </b> m  6


<b>C</b> <b> </b>m < 6


<b>Hàm số bậc nhất y = (6 – m)x + 3 (m là tham s) ng bin</b>


<b>khi:</b>


<b>Đáp án Đúng:</b>

<b>C</b>



<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>987</b>

<b>6</b>

<b>5432</b>

<b>1</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hon thnh sơ đồ sau </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>H íng dÉn vỊ nhà</b>



ã

<b><sub>Nm vng nh ngha, tớnh cht hm s bc nhất</sub></b>


<b><sub>Làm bài tập 9, 10, 11 SGK trang 48.</sub></b>



<b><sub>Làm bài tập 6, 8 SBT trang 57.</sub></b>



ã

<b><sub>H ớng dÉn bµi 10 SGK:</sub></b>



ChiỊu dµi HCN lµ 30cm


Khi bít x (cm) chiỊu dµi lµ


30 – x (cm)



Sau khi bít x (cm) chiỊu réng lµ


20 – x (cm)



C«ng thøc tÝnh chu vi: P = 2.(d+r)



<b>** Chu n b ti t sau: </b>

<b>ẩ</b>

<b>ị ế</b>

<b>Luy n t p</b>

<b>ệ ậ</b>



<b>20cm</b>


<b>30cm</b>


<b>x</b>
<b>x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Chúc các thầy </b></i>

<i><b><sub>cô</sub></b></i>


<i><b> luôn mạnh kh</b></i>

<i><b><sub>ỏe</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Chúc các thầy cô</b></i>


<i><b> luôn mạnh khỏe</b></i>



<i><b>(^.^) (^.^)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. Khái niệm hàm số bậc nhất </b>
<b>a) Định nghĩa</b>


Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức:


y = ax + b (a 0)


<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhÊt</b>





<b>4/ y = 0x + 4</b> <i><sub> </sub></i>
<b>2/ y = 2x2 - 1</b>


<b>5/ y = 0,5x</b>
<b>6/ y = mx +3</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i> <i><b>Trong các hàm số sau, </b></i>
<i><b>hàm số nào là hàm số bậc nhất, xác </b></i>
<i><b>định hệ số a, b.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1. Khái niệm hàm số bậc nhất </b>


<b>Định nghĩa: </b> Hàm số bậc nhất là hàm số
được cho bởi công thức:


<b>y = ax + b (a 0)</b>


<b>TiÕt 20: Hµm sè bËc nhất</b>





Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất cã d¹ng:


<b>y = ax</b>


<b>2. Tính chất</b>


Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với
mọi giá trị x thuộc R và có tính chất sau:
a) <b>Đồng biến</b> trên R, khi <b>a > 0</b>


b) <b>Nghịch biến</b> trên R, khi <b>a < 0</b>


<i><b>Bài 3: </b></i><b>Xét xem các H.số ở </b>
<b>bài tập 1, hàm số nào </b>
<b>đồng biến, nghịch biến ?</b>


<b>4/ y = 0x + 4</b> <i><sub> </sub></i>
<b>2/ y = 2x2 - 1</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×