Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an lop1tuan 17CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.21 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 17 </b>


<b> (Từ 13 /12 đến 17 /12/ 2009) </b>


<b>13</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>


CC
Hc vn2
o đức


Chào cờ
Bài 69; ăt, ât.


Trật tự trong trường học .


<b>Ba</b>


TD
To¸n
Học vần2


Tự nhiên - xã hội


Trị chơi vận động
Luyện tập chung.(tr 90)
Bài 70; ơt, ơt.


Giữ gìn lớp học sạch đẹp .



<b>Tư</b> Âm nhạc


Toán
Học vần2


Học hát: Dành cho địa phương tự chn.
Luyn tp chung .(tr 91)


Bi 71: et, ờt.
<b>Năm</b>


Toán
Hc vần2
Mĩ thuật
Thủ công


Luyện tập chung .(tr 92)
Bài 72: ut, ưt.


Vẽ tranh ngơi nhà của em.
Gấp cái ví .(T1)


<b>S¸u</b>


Tốn
Tập viết
Tập viết
HĐTT


Kiểm cuối học kì I.



Tuần 15 : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt.
Tuần 16 :xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút...


SHL





Thứ hai… ngày 13…tháng…12… năm 2010
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ăt- ât</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


_ Đọc được :ăt, ât ,rửa mạt, đấu vật, ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật


-Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Ngày chủ nhật.


<b>*HSKT: Đọc viết chữ a,o</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIEÁT 1</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>


_Viết:Tiếng hót, ca hát


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>_ GV đưa tranh và nói:</b>
+ Tranh vẽ gì?


_ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât.
GV viết lên bảng ăt, ât


_ Đọc mẫu: ăt- ât
<b>2.Dạy vần: </b>


<b>ăt</b>
_GV giới thiệu vần: ăt


<i>_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn</i>
-Nhận diện vần ăt


_Phân tích tiếng mặt?


<b>_Cho HS đánh vần tiếng: mặt</b>
_GV viết bảng từ khoá


_Cho HS đọc trơn:
ăt, mặt, rửa mặt


<b>-Luyện viết</b>


<b>-Hướng dẫn viết ở bảng con</b>


+HS đọc bài 68


+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ


_ Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.


_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-t-ăt
<i> Đọc trơn: ăt</i>


_Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt
<b>_Đọc: rửa mặt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Aât</b>


Tiến hành tương tự vần ăt
<i>* So sánh ăt và ât?</i>


* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
<b>đôi mắt mật ong</b>
<b>bắt tay thật thà</b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng



+Đọc trơn từ


<i>_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật</i>
<i>mẫu) cho HS dễ hình dung</i>


<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a) Đọc SGK


_Cho HS xem tranh 1, 2, 3


<i>_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới </i>
_Cho HS luyện đọc


b) Hướng dẫn viết:


_Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât


Lưu ý nét nối từ ă sang t, từ â sang t
_Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu
<b>vật</b>


Lưu ý cách nối liền mạch giữa các
con chữ, khoảng cách cân đối giữa
các chữ


GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở


c) Luyện nói theo chủ đề:


_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ât mở đầu bằng â
* Đọc trơn:


<b>ât, vật, đấu vật</b>


_HS đọc từ ngữ ứng dụng


_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: mắt


_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ăt, ât


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_ Chủ đề: Ngày chủ nhật


_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:


+Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi
chơi ở đâu?


+Em thấy những gì trong cơng viên?
d) Hướng dẫn HS viết bài:


<b>-HSKT</b>:



<i>* Chơi trị chơi: Tìm từ mới</i>
<b>4.Củng cố – dặn dị:</b>


_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
<b>_Dặn dị: </b>


_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời


+líu lo_


-viết bài vào vở


-Vi<b>ết chữ a , o</b>


+HS theo dõi và đọc theo.


_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần
vừa học ở nhà.


<b>_ Xem trước bài 70</b>
<b>Đạo đức</b>


Bài 8: Trật từ trong trường học ( tiết 2)


<b>I. Mục tiêu</b>



-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .
-Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .


<b>-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.</b>
<b>II. Đồ dùng. </b>


<i><b>- Giáo viên: </b></i>Tranh minh họa nội dung bài tập 3, 5 vở bài tập.


<i><b>- Học sinh: </b></i>Vở bài tập đạo đức,
III. Hoạt động dạy học - học chủ yếu.


<b>1. Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ (5')
<i>- Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra</i>
<i>vào lớp ? </i>


- Em đã thực hiện điều đó như thế nào ?


<b>2. Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài (2')
<i>- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. </i>


<b>3. Hoạt động 3:</b> Cần giữ trật tự từ trong


- Tự trả lời


- Em khác nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

giờ học (5')


- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và
thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học


như thế nào ?


<b>Chốt</b>: HS cần phải trật tự khi nghe
giảng, giơ tay xin phép khi muốn phát
biểu...


<b>4. Hoạt động 4:</b> Học tập các bạn biết
giữ trật tự trong giờ học (6')


- Yêu cầu HS tô màu vào quần áo các
bạn biết giữ trật tự trong giờ học


- Gọi HS trình bày kết quả.
- Vì sao em lại tơ màu như vậy.


<b>Chốt</b>: Nên học tập các bạn biết giữ trật
tự trong giờ học.


<b>5. Hoạt động 5</b>: Tác hại của việc gây
mất trật tự trong giờ học (7')


<i>- Treo tranh bài tập 5, yêu cầu HS thảo</i>
<i>luận việc làm của hai bạn nam ngồi</i>
<i>dưới là đúng hay sai ?</i>


<b>Chốt</b>: Gây mất trật tự trong giờ học làm
cho bản thân không nghe được giảng,
không hiểu bài, gây ảnh hưởng đến bạn
ngồi xung quanh, làm mất thời giờ của
cơ giáo ....



- Hoạt động nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét


- Theo dõi.


- Hoạt động cá nhân
- Tiến hành tô màu


- Vài em giới thiệu bài làm của mình
- Vì em quý bạn....


- Hoạt động cặp.


- Hai bạn giằng co nhau sách, gây mất
trật tự trong giờ học, ảnh hưởng đến các
bạn khác...


- Theo dõi.


<b>6. Hoạt động 6</b>: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc 2 câu thơ cuối


- Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp, khi ngồi học ?
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo



Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> BAØI 63: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i>I.MỤC TIÊU:</i>


-Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ;Viết được các số thứ tự theo qui
định;Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.


*HSKT : Viết số 1,0


<i>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</i>


_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài</b>
<b>tập trong sách:</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
<b>Bài 2: Viết các số</b>


_Cho HS tự làm rồi chữa bài
a) 2, 5, 7, 8, 9



b) 9, 8, 7, 5, 2
<b>Bài 3: </b>


_Cho HS nhìn vào tranh và nêu bài
tốn


<b>_Cho HS làm bài</b>


_Hỏi lại HS: Có tất cả mấy bơng hoa?
b) Tương tự phần a)


<b>-*HSKT:</b>


<i>2.Nhận xét –dặn dò:</i>
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 64: Luyện tập
chung


_Điền số thích hợp vào chỗ chấm
_Cho HS làm và chữa bài


_Làm vào vở


_Có 4 bơng hoa, có thêm 3 bơng
hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông
hoa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HỌC VẦN;



Baø


i 70 <b>: ôt- ơt</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Đọc được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt;Từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được; ơt, ơt, cột cờ, cái vợt.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề;Những người bạn tốt.


<b>*HSKT: Đọc viết o,ô</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>


_Viết:


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>_ GV đưa tranh và nói:</b>
+ Tranh vẽ gì?



_ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt.
GV viết lên bảng ôt, ơt


_ Đọc mẫu: ơt- ơt
<b>2.Dạy vần: </b>


<b>ôt</b>
_GV giới thiệu vần: ôt


<i>_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn</i>
_Phân tích tiếng cột?


<b>_Cho HS đánh vần tiếng: cột</b>
_GV viết bảng từ khoá


_Cho HS đọc trơn:
ôt, cột, cột cờ


+HS đọc bài 69


+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV


_Đánh vần: ô-t-ôt
<i> Đọc trơn: ôt</i>


_Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột
<b>_Đọc: cột cờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ôt</b>


Tiến hành tương tự vần ơt
<i>* So sánh ôt và ơt?</i>


*Luyện viết;


* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
<b>cơn sốt quả ớt</b>


<b>xay bột ngớt mưa</b>


+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng


+Đọc trơn từ


<i>_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật</i>
<i>mẫu) cho HS dễ hình dung</i>


<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>


<b>-Luyện đọc bài ở tiết 1</b>
a) Đọc SGK


_Cho HS xem tranh 1, 2, 3



<i>_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới </i>
_Cho HS luyện đọc


b) Hướng dẫn viết:


_Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt


Lưu ý nét nối từ ô sang t, từ ơ sang t
_Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt
Lưu ý cách nối liền mạch giữa các
con chữ, khoảng cách cân đối giữa
các chữ


GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
<b>HSKT:</b>


_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ơt mở đầu bằng ơ
* Đọc trơn:


<b>ơt, vợt, cái vợt</b>


<b>-Viết bảng con</b>


_HS đọc từ ngữ ứng dụng


_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: một



_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc tồn bài trong SGK
_Tập viết: ơt, ơt


_Tập viết: cột cờ, cái vợt
<b>_Viết vào vở</b>


_


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c) Luyện nói theo chủ đề:


_ Chủ đề: Những người bạn tốt


_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:


+Giới thiệu tên người bạn mà em
thích nhất? Vì sao em lại u q bạn
đó?


_Người bạn tất đã giúp đỡ em những
gì?


<i>* Chơi trị chơi: Tìm từ mới</i>
<b>4.Củng cố – dặn dị:</b>


_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)


<b>_Dặn dị: </b>


+HS theo dõi và đọc theo.


_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa
học ở nhà.


<b>_ Xem trước bài 71</b>
<b>Tự nhiên - xã hội</b>


Bài 17: Giữ gìn lớp học sạch đẹp .


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nhận biết thế nào là lớphọc sạch, đẹp.
-Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.


<b>3. Thái độ</b>: Có ý thức tự giác giữ lớp học sạch đẹp, sẵn sàng tham gia vào
việc vệ sinh lớp học


<b>II. Đồ dùng</b>:


<b>- Giáo viên:</b> Dụng cụ vệ sinh lớp học.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:<b> </b>
<b>1.Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ (5’)


- Lớp học là nơi diễn ra hoạt động gì? Có ai hoạt động ở đó?


<b>2.Hoạt động 2</b>: Giới thiệu bài (2’)



- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.


<b>3. Hoạt động 3: </b>Quan sát tranh (18’). - hoạt động theo cặp
- Yêu cầu quan sát tranh SGK và trả lời


theo cặp các câu hỏi:


+ Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang
làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?


+ Trong tranh 2 các bạn đang làm gì? Sử
dụng dụng cụ gì?


- chổi lau nhà, rẻ lau bàn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa?


+Lớp em có những góc trang trí như hìn vẽ
chưa? Bàn ghế lớp em có ngay ngắn
khơng? Mũ nón đã để đúng nơi quay định
khơng? Em có hay vứt rác, khạc nhổ bừa
bài ra lớp không?…


Chốt: Để lớp học sạch đẹp mỗi HS phải có
ý thức giữ lớp học sạch đẹp, tham gia
những hoạt động vệ sinh lớp học…


- tự liên hệ lớp mình



- theo dõi


<b>4. Hoạt động 4: </b>Thảo luận tổ (10’). - hoạt động theo tổ
- Chia tổ, phát cho mỗi tổ một vài dụng cụ


mà GV đã chuẩn bị, yêu cầu các tổ thảo
luận dụng cụ đó dùng để làm gì? Cách sử
dụng?


- Gọi đại diện tổ lên trình bày ý kiến thảo
luận.


- Chốt: Phải biêt sử dụng đồ dùng, dụng cụ
hợp lí để giữ vệ sing và an tồn cơ thể.


- quan sát và thảo luận theo tổ để
đưa ra y kiến chung


- tổ khác theo dõi, bổ sung cho bạn


<b>5. Hoạt động 5:</b> Trình bày ý kiến. (6’). - hoạt động .
- Theo em lớp học được giữ vệ sinh sạch sẽ


có lợi gì?


- Trang trí cho lớp thêm đẹp có lợi gì?


- bảo đảm sức khoẻ, ngội học thoải
mái…



- lớp thêm đẹp, yêu thích tới lớp
hơn…


<b>Chốt</b>: Cần phải giữ gìn lớp sạch đẹp… - theo dõi.


<b>6. Hoạt động6 </b>: Củng cố- dặn dò (5’)


- Thi đua lau chùi, kê lại bàn ghế của tổ mình.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cuộc sống xung quanh.


Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
<b> HỌC HÁT </b>


<b>Dành cho địa phương tự chọn.</b>
<b>BÀI; EM U TRƯỜNG EM</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết hát theo giai điệu và lời ca.


<b> II.Chuẩn bị của GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhạc cu ïđệm, gõ.


<b> III.Các hoạt động chủ yếu:</b>


1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2.Kiểm tra bài cũ:HS ôn lại 3 bài hát đã học



3.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Dạy bài hát Em yêu</b><i><b> tr</b><b>ường</b></i>


<i><b>em</b></i>


- Giới thiệu bài hát, nội dung bài hát
- Hướng dẫn HS đọc lời ca từng câu ngắn
(Bài chia thành 6 câu). Hai câu cuối lặp
lại giống nhau. Có thể đọc theo tiết tấu
lời ca


- Dạy hát từng câu , mỗi câu cho HS


hát 2, 3 lần để HS thuộc lời và giai điệu
bài hát


- Cho HS hát nhiều lần để thuộc lời


và giai điệu bài hát


Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động phụ
hoạ


Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ gõ đệm
theo phách.


Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm


theo tiết tấu lời ca.


Hướng dẫn HS hát kết hợp nhún chân
nhịp nhàng theo nhịp , phách mạnh nhún
chân trái 2 tay chống hơng


<b>Củng cố – dặn doø</b>


Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa
học, tên tác giả.cả lớp đứng hát và vỗ tay
theo nhịp, phách


GV nhận xét ,dặn dò


Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe
Tập đọc lời ca


Tập hát từng câu theo Hd của GV
Hát lại nhiều lần


Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán </b>


Tiết 66: Luyện tập chung (T91)


<b>I. Mục tiêu</b>


-Thực hiện được so sanh các số ,biết thứ tự các số trong dãy số từ o đến 10;
Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với


hình vẽ.


<b>*HSKT: Viết số 0, 1</b>
<b>II. Đồ dùng. </b>


<b>- Giáo viên:</b> Bảng phụ vẽ bài 1.


<b>- Học sinh:</b> Bộ đồ dùng.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10.


<b>2. Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.


<b>3. Hoạt động 3:</b> Luyện tập (25')


<i>Bài 1: Treo bảng phụ có vẽ sẵn lên</i>
<i>bảng, gọi HS nêu yêu cầu của đề?</i>
- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa
bài.


- Nêu tên hình vừa được tạo thành khi
nối số?


-HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.



- hình chữ thập, ô tô…
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.


a) Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả và cách
đặt tính.


b) Yêu cầu HS làm miệng và chữa bài. - đọc kết quả theo bạn


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS điền dấu sau đó lên chữa


bài


- làm vào vở, HS trung bình chữa
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - viết phép tính thích hợp


a) Gọi HS nêu đề tốn? - có 5 con vịt đang bơi, 4 con bơi đến
thêm. Hỏi tất cả có mấy con vịt?


- Viết phép tính giải? 5 + 4 = 9


- Em nào có bài tốn khác? - có 4 con đang bơi, 5 con bơi đến…
- Từ đó yêu cầu HS nêu phép tính


khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 5: HSKG


<b>HSKT: Viết số 0,1</b>



<b>4. Hoạt động 4: </b>Củng cố - dặn dò (5’)
- Đọc bảng cộng, trừ 10.


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung.


H


Ọ C V N;Ầ


Baøi 71: et- êt
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Đọc được et, êt, bánh tét , dệt vải ; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được; et, êt, bánh tét, dệt vải


-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ tết .
* HSKT: Đọc viết chữ o,a


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
-Bộ đồ dùng lớp 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>



_Vieát:


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>_ GV đưa tranh và nói:</b>
+ Tranh vẽ gì?


_ Hôm nay, chúng ta học vần et, êt.
GV viết lên bảng et, êt


_ Đọc mẫu: et- êt
<b>2.Dạy vần: </b>


<b>et</b>
_GV phân tích vần: et


<i>_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn</i>


+HS đọc bài 70


+Đọc thuộc câu ứng dụng
-cột cờ , cái vợt


_ Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.


_ Đọc theo GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

_Cho HS viết bảng



_ghép tiếng tét


_Phân tích tiếng tét?


<b>_Cho HS đánh vần tiếng: tét</b>
_GV viết bảng: tét


_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn:
et, tét, bánh tét


<b>eât</b>


Tiến hành tương tự vần et
<i>* So sánh et và êt?</i>


* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
<b>nét chữ con rết</b>


<b>sấm sét kết bạn</b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng


+Đọc trơn từ


<i>_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu)</i>
<i>cho HS dễ hình dung</i>


<b>TIẾT 2</b>


<b>3. Luyện tập:</b>


Đọc lại bài tiết 1


a) Đọc SGK


<i>_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới </i>
_Cho HS luyện đọc


b) Hướng dẫn viết:


<i> Đọc trơn: et</i>
_Viết: et
<b> tét</b>


_Đánh vần: tờ-et-tét-sắc-tét
<b>-Viết tiếng tét</b>


<b>_Đọc: bánh tét</b>


_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: êt mở đầu bằng ê
* Đọc trơn:


<b>êt, dệt, dệt vải</b>


_HS đọc từ ngữ ứng dụng


-Đồng thanh ,-cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

_Viết mẫu bảng lớp: et, êt


Lưu ý nét nối từ e sang t, từ ê sang t
_Hướng dẫn viết từ: bánh tét, dệt
<b>vải</b>


Lưu ý cách nối liền mạch giữa các
con chữ, khoảng cách cân đối giữa
các chữ


GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
-HSKT:


c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chợ Tết


_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:


+Em được đi chợ Tết vào dịp nào?
+Chợ Tết có những gì đẹp?


<i>* Chơi trị chơi: Tìm từ mới</i>
<b>4.Củng cố – dặn dị:</b>


_Củng cố:



+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
<b>_Dặn dị: </b>


_Tập viết: bánh tét, dệt vải
<b>_Viết vào vở</b>


_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-Viết chữ o, a


+HS theo dõi và đọc theo.


_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa
học ở nhà.


<b>_ Xem trước bài 72</b>


Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010


<b>Toán </b>


Tiết 67: Luyện tập chung (T92)


<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; Thực hiện được phép cộng, trừ ,so
sánh các số trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ;Nhận dạng hình tam giác .


*HSKT: Viết số 1,0



<b>II. Đồ dùng. </b>


<b>- Giáo viên:</b> Bảng phụ vẽ bài 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc xuôi, ngược các số từ 0 đến 10.


<b>1. Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài (2')


<i>- Nêu yêu c u gi h c, ghi u bài.ầ</i> <i>ờ ọ</i> <i>đầ</i>
<b>3. Hoạt động 3:</b> Luyện tập (25')
<i>Bài 1: Gọi HS nêu đề toán</i>


- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa
bài.


HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - điền số?


- Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn
- Dựa vào đâu em có số để điền? - bảng cộng, trừ đã học
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - tìm số lớn nhất, bé nhất
- Yêu cầu HS đọc nhẩm số sau đó so


sánh nhẩm rồi tìm số lớn nhất, số bé
nhất?



- trả lời miệng


Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - viết phép tính thích hợp
Gọi HS nêu đề tốn? - tự dọc tóm tắt bài tốn


- Viết phép tính giải? 5 + 2 = 7


- Em nào có phép tính khác khác? 2 + 5 = 7
Bài 5: HSKG


-*<b>HSKT:</b> Viết số 1, 0


<b>4. Hoạt động 4: </b>Củng cố - dặn dò ( 5’)
- Đọc bảng cộng, trừ 10.


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn Kiểm tra học kì 1.


H


Ọ C V Ầ N ;


Baøi


72 <b>: ut- ưt</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


-Đọc được ; ut, ưt , bút chì , mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.


-Viết được ;ut, ưt, bút chì, mứt gừng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
_ Mơ hình bút chì, mứt gừng


_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ Đọc </b>


_Viết:


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>_ GV đưa tranh và nói:</b>
+ Tranh vẽ gì?


_ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt.
GV viết lên bảng ut, ưt


_ Đọc mẫu: ut- ưt
<b>2.Dạy vần: </b>


<b>ut</b>


-Phân tích vần: ut



<i>_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn</i>
_Phân tích tiếng bút?


<b>_Cho HS đánh vần tiếng: bút</b>
_Cho HS đọc trơn:


ut, bút, bút chì
<b>ưt</b>


Tiến hành tương tự vần ưt
<i>* So sánh ut và ưt?</i>


*Luyện viết


+HS đọc bài 71


+Đọc thuộc câu ứng dụng


-bánh tét, dệt vải
_


_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV


_Đánh vần: u-t-ut
<i> Đọc trơn: ut</i>


_Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút
<b>_Đọc: bút chì</b>



_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
<b>chim cút sứt răng</b>
<b>sút bóng nứt nẻ</b>
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng


+Đọc trơn từ


<i>_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật</i>
<i>mẫu) cho HS dễ hình dung</i>


<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<b>--</b>Luyện đọc bài ở tiết1


aLuyện đọc bài ứng dụng


<i>_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới </i>
_Cho HS luyện đọc


b,Đọc bài trong sách


c) Hướng dẫn viết:


_Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt



Lưu ý nét nối từ u sang t, từ ư sang t
_Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt
<b>gừng</b>


Lưu ý cách nối liền mạch giữa các
con chữ, khoảng cách cân đối giữa
các chữ


GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
-HSKT:


c) Luyện nói theo chủ đề:


_ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:


+Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét
so với 5 ngón tay, ngón út là ngón
như thế nào?


* Đọc trơn:


<b>ưt, mứt, mứt gừng</b>


_HS đọc từ ngữ ứng dụng



-_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: vút


_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ut, ưt


_Tập viết: bút chì, mứt gừng


<b>_Viết vào vở</b>
<b>-Viết o, a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

_Kể cho các bạn tên em út của mình.
Em út là lớn nhất hay bé nhất?


_Quan sát đàn vịt, chỉ con vịt đi sau
cùng?


<i>* Chơi trị chơi: Tìm từ mới</i>
<b>4.Củng cố – dặn dị:</b>


_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
<b>_Dặn dò: </b>


+HS theo dõi và đọc theo.


_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa
học ở nhà.



<b>_ Xem trước bài 73</b>
<b>M</b>


<b> Ĩ THUẬ T: Bài 17:</b>


VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM


I.MỤC TIÊU:


-Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài.
-Biết cách vẽ tranh về đề tài ngôi nhà .
-Vẽ được bức tranh có hình ngơi nhà .


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>


_Một số tranh, ảnh phong cảnh có nhà, có cây
_Hình minh họa cách vẽ


_Một vài tranh phong cảnh của họa sĩ và của HS năm trước
<b>2. Học sinh:</b>


<b> _Vở tập vẽ 1</b>


_Bút chì, chì màu, sáp maøu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<i>1.Giới thiệu bài và cách vẽ tranh:</i>


_GV giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh
hoặc hình vẽ ở bài 17, Vở tập vẽ 1 và
hỏi:


+Bức tranh, ảnh này có những hình
ảnh gì?


+Các ngôi nhà trong tranh, ảnh như


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thế nào?


+Kể tên những phần chính của ngơi
nhà?


+Ngồi ngơi nhà, tranh cịn vẽ thêm
những gì?


<b>GV tóm tắt:</b>


Em có thể vẽ 1-2 ngơi nhà khác nhau,
vẽ thêm cây, đường đi… và vẽ màu
theo ý thích


<i>2.Thực hành:</i>


<b>_Cho HS vẽ hình vừa với phần giấy ở</b>
vở tập vẽ 1



_GV gợi ý HS vẽ hình và màu
<b>3. Nhận xét, đánh giá:</b>


_Hướng dẫn HS nhận xét những bài vẽ
đẹp về:


+Hình
+Màu


+Cách sắp xếp các hình ảnh
<b>5.Dặn dò: </b>


_Dặn HS về nhà:


_HS làm bài cho đến gần hết giờ


_Chọn bài vẽ mà mình yêu thích


_Quan sát cảnh nơi mình ở


<b>THỦ CÔNG:</b>


<b>Gấp cái ví ( T1 )</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>:


-Biết cách gấp cái ví bằng giấy


-Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối
phẳng, thẳng



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


*Giáo viên: Cái ví mẫu bằng giấy.
*Học sinh : Giấy màu, hồ dán


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>*KHỞI ĐỘNG:</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1</b>: GT cái ví mẫu
-HS quan sát, nhân xét cái ví mẫu: hình
dáng,màu sắc...


<b>*HOẠT ĐỘNG 2:</b> Hướng dẫn mẫu


Bước 1: Lấy đường dấu giữa (gấp đôi tờ giấy
màu)


Bước 2: Gấp 2 mép ví: Gấp 2 đầu tờ giấy vào
khoảng 1 ơ


Bước 3: gấp ví: gấp tiếp 2 phần ngồi vào sát
đường dấu giữa được h7 lật h7 ra mặt sau như
H8. gấp 2 đầu khoảng 2 ô sao cho cân đối với
bề ngang. Được h10 gấp đôi h10 theo đường
dấu giữa ta được cái ví h12


*Dặn dị: tiết sau chuẩn bị giấy màu để gấp
cái ví trình bày vào vở TC



<b>TIẾT 2</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3: </b>HS gấp cái ví trên giấy
màu


-GV nhắc lại các bước gấp cái ví
-HD HS gấp ví trên giấy màu


-Quan sát , giúp đỡ những em làm chậm
-HD trình bày sản phẩm vào vở TC


<b>*HOẠT ĐỘNG 4:</b> Củng cố dặn dò
-Chấm điểm, tuyên dương sản phẩm đẹp
*<b>Bổ sung:</b>


<b>-Nhận xét tiết học;</b>


-Quan sát hình mẫu
-Nhận xét


-Hs quan sát gv làm từng bước


-tập gấp cái ví theo từng bước trên giấy
nháp có kẻ ơ


-HS nhắc lại các bước


-HS nhắc lại



-HS gấp cái ví trên giấy màu


*HS khéo tay gáp được cái ví bằng
giấy,các nếp gấp phẳng, thẳng, làm
thêm được quai xách và trang trí cho ví.
-Trình bày sản phẩm


Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm2010
: <b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng,
trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp
với hình vẽ.


<b>II/</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>


-Giáo viên: Đề thi do Phòng giáo dục ra
-Học sinh: Bút chì, giấy làm bài thi.


<b>III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:</b>


-GV phát bài thi cho HS
-Đọc lại đề thi cho HS dò


-HS làm bài theo thời gian quy định
-GV thu bài, chấm bài thi theo đáp án.
-Nhận xét.


<b> TẬP VIẾT(T15) </b>



<b> THANH KIẾM ,ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÁNH NGỌT.. . </b>
<b>Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Viết đúng các chữ :thanh kiếm,âu yếm, ao chuôm,bánh ngọt …kiểu chữ
viết thường ,cỡ vừa theo vở tâp tập viết 1,tập 1


<b>-</b> Luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ


A. Đị dùng: Mẫu chữ viết sẵn lên bảng, vở tập viết.
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


1. Bài cũ:


Nhận xét bài viết tuần 14.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài tập viết tuần 15 3 HS đọc đề bài viết
b. Phân tích cấu tạo tiếng từ HS nêu cấu tạo tiếng ,
từ


GV hướng dẫn qui trình chữ viết điểm đặt thanh kiếm, âu yếm, ao


bút k ết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*HSKT: Viết chữ a</b>


<b>d. Hướng dẫn HS viết vở</b> <b> HS mở vở tập</b>


<b>viết</b>



<b>-</b> <b>Nhắc tư thế ngồi, cầm bút.</b>


<b>-</b> <b>HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV HS viết vở từng dòng theo </b>


<b>-</b> <b>GV đi từng bàn uốn nắn HS sự hướng dẫn của</b>
<b>giáo viên</b>


<b>-</b> <b>Chấm điểm nhận xét 1 số bài</b>
<b>III. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>-</b> <b>GV nhận xét với HS</b>


<b>-</b> <b>Hơm nay em viết từ gì ? Học sinh trả lời</b>


<b>-</b> <b>Dặn dò về nhà tập viết vở </b>


<b> TẬP VIẾT(T16) </b>


<b> XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN , CHIM CÚT…</b>
<b>Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Viết đúng các chữ :xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút…kiểu chữ viết
thường ,cỡ vừa theo vở tâp tập viết 1,tập 1


<b>-</b> Luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ
<b>-</b> HSKT: Viết chữ o


C. Đò dùng: Mẫu chữ viết sẵn lên bảng, vở tập viết.
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



3. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a. Giới thiệu bài tập viết tuần 16 3 HS đọc đề bài viết
b. Phân tích cấu tạo tiếng từ HS nêu cấu tạo tiếng ,
từ


GV hướng dẫn qui trình chữ viết điểm đặt -xay bột, nét chữ, kết
bạn,…


bút k ết thúc.


<b>GV viết mẫu: Vừa viết vừa hướng </b>dẫn
từng nét của con chữ trên bảng


<b>*HSKT: Viết chữ o</b>


<b>d. Hướng dẫn HS viết vở</b> <b> HS mở vở tập</b>


<b>viết</b>


<b>-</b> <b>Nhắc tư thế ngồi, cầm bút.</b>


<b>-</b> <b>HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV HS viết vở từng dòng theo </b>


<b>-</b> <b>GV đi từng bàn uốn nắn HS sự hướng dẫn của</b>
<b>giáo viên</b>


<b>-</b> <b>Chấm điểm nhận xét 1 số bài</b>
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>



<b>-</b> <b>GV nhận xét với HS</b>


<b>-</b> <b>Hơm nay em viết từ gì ? Học sinh trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>


1. Báo cáo công tác tuần qua:


- Các tổ báo cáo cho lớp trưởng, lớp trưởng báo cáo cho giáo viên chủ
nhiệm.


2. Giáo viên nhận xét công tác tuần qua:
<i>* Ưu điểm : </i>


- Đi học chuyên cần đúng giờ, truy bài vệ sinh cá nhân trường lớp
sạch đẹp.


- Thực hiện đúng nội qui của lớp,tham gia các hoạt động do lớp tổ
chức.


<i>* Tồn tại:</i>


- Còn vài em còn để quên dụng cụ học tập ở nhà,ăn quà vặt trong giờ
chơi, sách vở chưa được gọn gàng sạch sẽ.


3. Phổ biến công tác tuần tới:
<i>a. Đạo đức: </i>


- Nắm được ý nghĩa 22 - 12.


<i>b. Học tập:</i>


- Học dành nhiều hoa điểm 10, sách vở dụng cụ học tập đầy đủ, trật tự
trong giờ học.


<i>c. Văn thể mỹ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×