Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giao an phu dao lop 4 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.66 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>



<b>(Từ 8- 11/10/2010)</b>



<b>Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2010</b>



<b>TiÕng viÖt(2t)</b>



<i><b>Rèn đọc:</b></i>

<i><b>viết</b></i>

<i><b>:"Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi</b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng khâm phục nhà kinh
doanh Bạch Thái Bởi


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ
giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy.


III. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>H§1:Luyện đọc diễn cảm </b>


- Gọi HS đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện, kết hợp
sửa lỗi phát âm và ngắt hơi các câu dài


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho HS luyện đọc cặp
- Gọi HS đọc cả bài.



- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- HD đọc diễn cảm đoạn 1, 2
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Tổ chức HS thi đọc ton bi
- Nhn xột, cho im


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cầu đọc đoạn 1, 2 và TLCH :


+ Trớc khi mở công ty vận tải đờng thủy, Bạch
Thái Bởi ó lm nhng vic gỡ ?


+ Những chi tiết nào chøng tá anh lµ mét ngêi rÊt
cã chÝ ?


- Yêu cầu đọc thầm 2 đoạn còn lại và TLCH :
+ Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc cạnh tranh
không ngang sức với các chủ tàu ngời nớc ngoài
nh thế nào ?


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ <i>mét bËc anh hïng kinh tÕ</i> ?
+ Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi thành
công ?


- Đọc 2 lợt (mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn)


- 1 em c.



- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi tìm giọng đọc
phù hợp với ND bài.


- HS luyện đọc nhóm đơi.
- 3 em đọc, HS nhận xét.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


– làm th kí cho hãng bn, bn ngơ,
bn gỗ, mở hiệu cầm đồ, lập nhà in,
khai thác mỏ ...


– cã lóc mÊt tr¾ng tay, không còn gì
nh-ng Bởi khônh-ng nản chí.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


– vào lúc những con tàu của ngời Hoa đã
độc chiếm các đờng sông M. Bắc.


– cho ngời đến bến tàu diễn thuyết, kêu
gọi hành khách với khẩu hiệu "Ngời ta


<b>Ba</b>




Ting vit
Ting vit
Toỏn


Rốn c: "Vua tàu thuỷ" Bạch Thái Bởi


Rốn vit:"Vua tàu thuỷ" Bạch Thái Bởi


Nhõn mt s vi mt tổng


<b>Sáu</b>

Tốn
Tốn
Tiếng việt
ATGT


Luyện tập
Luyện tập(tt)


Ơn: Mở rộng vốn từ: Ý chí- Nghị lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H§3: Rèn viết chính t</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Em hc đợc điều gì ở Bạch Thái
Bởi ? (Dành cho học sinh khỏ giỏi)


- NhËn xÐt tiÕt học


phải đi tàu ta". Nhiều chủ tàu ngời Hoa,


ngời Pháp bán lại tàu cho ông. Ông mua
xởng sửa chữa tàu, thuê kĩ s trông nom.
-HS nghe-vit don vn trong bi
-i v chm chộo


- HS tự trả lời.
- Lắng nghe


<b>Toán </b>



<i><b> Ôn: Nhân một số với một tổng</b></i>



<b>I. Mục tiêu : Gióp HS :</b>


- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


III. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


<b> Luyện tập</b>
Bài 1 :


- Treo bảng phụ, nêu cấu tạo của bảng, HDHS
tính nhẩm


- GV kết luận.
Bài 2b :



- Gọi HS đọc đề và bài mẫu


- Yªu cầu tự làm VT, 2 em lên bảng.
Bài 3 :


- Gi HS c BT3


- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh, rút ra
cách nhân 1 tổng với 1 số


- Gọi HS nhắc lại
<b>Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiÕt häc
- CB : Bµi 57


- HS tù lµm VT.


- 2 em làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc.


- HS tù lµm VT, 2 em lên bảng làm 2
cách : 500 ; 1350


- 1 em c.


- HS tính giá trị BT, so sánh và nêu cách
tính.



Mun nhõn 1 tng vi 1 s, ta có thể
nhân từng số hạng của tổng với số đó ri
cng 2 kt qu li vi nhau.


- Lắng nghe


<b>Thứ sáu ngày 12 tnắng 11 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



<i><b> Luyện tập(2t)</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và cách nhân
một s vi mt tng (hoc hiu)


- Thực hành tính toán, tÝnh nhanh


II. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- Gọi HS nhắc lại cách nhân 1 số với 1 tổng (hiệu)
- Yêu cầu tự làm VT, giúp các em yếu lµm bµi
- Gäi HS nhËn xÐt, chÊm vë 5 em



Bµi 2 :


- Gọi 1 em đọc yêu cầu và mẫu


- 2 em nêu.
- HS làm VT.
- 2 em lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Gợi ý : với bài 2a, chọn nhân các số tròn chục
tr-ớc ; với bài 2b, đa về dạng nh©n 1 sè víi 1 hiƯu
(tỉng)


- Gäi HS nhËn xÐt
Bµi 4:


- Gi HS c


- Gọi HS nêu cách tính chu vi, diƯn tÝch HCN
- Mn tÝnh P, S, ta ph¶i tìm gì trớc ?


- Gọi HS lên bảng làm bài, líp lµm VT
- Gäi HS nhËn xÐt


- ChÊm vë 10 em
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- CB : Bài 59


- HS tự làm VT.



- 1 số em trình bày miệng.
2a) 3 680, 360, 2 940


2b) 13 700, 9 400, 4 280, 10 740


– P = (a + b) x 2 S = a x b


chiều rộng


- 1 em lên bảng, HS làm VT.


180 : 2 = 90 (m)
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
180 x 90 = 16 200 (m2<sub>)</sub>


- L¾ng nghe


<b>TiÕng viƯt</b>



<i><b>Ơn</b></i>

<i><b>:Më réng vèn tõ: ý chí - Nghị lực</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Nm c 1 số từ, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con ngời
2. Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên


<b>III. Hoạt động dạy và hc</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS



<b>HĐ1: </b><i><b>HD làm bµi tËp</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc BT1


- u cầu nhóm đơi trao đổi làm bài, phát
phiếu cho 2 nhóm


- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Chốt lời giải đúng, cho HS chữa bài.
Bài 2:


- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu


- GV chèt ý và giúp HS hiểu thêm các nghĩa
khác :


a. kiên trì b. kiên cố


c. Có tình cảm chân tình, sâu sắc : chí tình,
chí nghĩa


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, làm bài cá
nhân. Phát phiếu cho 2 em


- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4:


- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú thích)


- Yêu cầu nhóm 4 em đọc thầm 3 câu tục
ngữ, suy nghĩ về lời khuyên nhủ trong mỗi
câu


- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày và HS
nhận xét


- Kết luận lời giải đúng
<b>HĐ2 : </b><i><b>Dặn dị</b></i>


- NhËn xÐt


- DỈn HS học thuộc 3 câu tục ngữ và CB bài


- 1 em c.


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT hoặc phiếu
BT.


- Dán phiếu lênbảng và trình bày
- HS nhận xét.



chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công


ý chí, chí khí, chí hớng, quyết chí
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS suy nghÜ, ph¸t biĨu.
- HS nhận xét, kết luận : dòng b
- Lắng nghe


- 1 em đọc.


- HS đọc thầm, tự làm vở tập hoặc phiếu rồi
dán lên bảng, đọc đoạn văn.


- HS nhËn xét.


nghị lực, nản chÝ, quyÕt t©m, kiên nhẫn,
quyết chí, nguyện vọng


a) Đừng sợ vất vả, gian nan. Gian nan, vất vả
giúp con ngời vững vµng, cøng cái.


b) Đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay trắng. Những
ngời tay trắng làm nên sự nghiệp càng đáng
khâm phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

24


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUẦN 13</b>


<b>(Từ</b>

15-19/11/2010)


<b>Ba</b>

Tiếng việt
Tiếng việt
Toán


Rốn đọc: Ngời tìm đờng lên các vì sao


Ơn: Kết bài trong bài văn kể chuyện
Ơn nhân nhẩm sè cã hai ch÷ sè với 11.


<b>Sáu</b>

Tốn
Tốn
Tiếng việt


Ơn: Nhân với số có ba chữ số .
Ơn: Nhân với số có ba chữ số (tt)
Ôn: Văn hay chữ tốt.


<i> </i>



<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>TiÕng viÖt (2t)</b>



<i><b>Rèn đọc,v</b></i>

<i><b>iế</b></i>

<i><b>t</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> Ngời tìm đờng lên các vì sao</b></i>



<b>I. Mục đích, u cầu :</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc trơn tên riêng nớc ngồi Xi-ơn-cốp-xki. Biết đọc
bài với giọng trang trọng, cảm hứng ngợi ca, khâm phục.



2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ cơng
nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng ớc mơ tìm đờng lên các
vì sao.


III. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ1: </b><i><b>HD Luyện đọc </b>diễn cảm</i>


- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp sửa sai
phát âm và ngắt hơi


- Gọi HS đọc chỳ gii


- Cho xem tranh khinh khí cầu, tên lửa nhiều tầng,
tàu vũ trụ


- Cho nhúm luyn c
- Gi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm : giọng trang trng, cm hng
ca ngi, khõm phc.


<b>HĐ2: </b><i><b>HD tìm hiểu bài</b></i>


- Chia lớp thành nhóm 4 em để các em tự iu
khin nhau c v TLCH



+ Xi-ôn-cốp-xki mơ ớc điều gì ?


+ Ông kiên trì thực hiện mơ ớc của mình nh thế
nào ?


+ Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì ?
- GT thêm về Xi-ôn-cốp-xki


+ Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 1 số em nhắc lại.
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn


HS1: Từ đầu ... bay đợc
HS2: TT ... tiết kiệm thơi
HS3: TT ... các vì sao
HS4: Cịn lại


- 1 em đọc.
- Quan sát


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc


- L¾ng nghe


- Nhóm 4 em đọc thầm và TLCH. Đại
diện các nhóm TLCH, đối thoại trớc lớp
dới sự HD của GV.



– mơ ớc đợc bay lên bầu trời


– sống kham khổ để dành tiền mua sách
vở và dụng cụ thí nghiệm. Ơng kiên trì
nghiên cứu và thiết kế thành cơng tên lửa
nhiều tầng, trở thành phơng tiện bay tới
các vì sao.


– cã íc m¬ chinh phục các vì sao, có
nghị lực và quyết tâm thực hiện ớc mơ.


Ngời chinh phục các vì sao, Từ mơ ớc
bay lên bầu trời ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Xi-ụn-- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc "Từ
đầu ... hàng trăm lần"


- Yêu cầu luyện đọc


HĐ3: Rèn viết


-GV dọc một số từ khó trongbài cho học sinh
viết vào bảng con.


C.


Củng cố


- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn
- Kết luận, cho điểm



cốp-xki nhờ khổ cơng nghiên cứu, kiên trì
bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành
cơng ớc mơ bay lên các vì sao.


.Học sinh nghe và viết các từ khó vào


bảng con


Tiếng việt



<i><b> Kết bài trong bài văn kể chuyện </b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


1. Biết đợc 2 cách kết bài : Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài văn k
chuyn


2. Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo 2 cách mở rộng và không mở rộng


II. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ1: </b><i><b>Phân tích VD để rút ra bài học</b></i>


- Gọi 1 em đọc BT1. 2


- Yêu cầu đọc thầm truyện <i>Ông Trạng thả diều</i> và
nêu đoạn kết



- Yêu cu c BT3


- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- Gäi HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.


- Treo bảng có viết 2 đoạn kết bài để HS so sánh
- Gọi HS phát biểu


- GV kÕt luËn :


– KÕt bµi thø nhất : kết bài không mở rộng


Kết bài thứ hai : kÕt bµi më réng


+ Em hiĨu thÕ nµo là kết bài mở rộng, không mở
rộng ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gi HS c yờu cu v ND


+ Đó là những kết bài theo cách nào ? Vì sao em
biÕt ?


- Gọi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:



- Gọi HS đọc BT2
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng


Bài 3: (Dành cho học sinh khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yờu cu


- Yêu cầu tự làm bài


- 1 em c.


- HS đọc thầm và trả lời "Thế rồi... nớc
Nam ta"


- 1 em đọc (đọc cả mẫu).


- HS phát biểu, thêm vào cuối truyện <i>Ông</i>
<i>Trạng thả diều </i>một lời đánh giá.


- HS nhËn xÐt.


- 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 5 em nối tiếp đọc từng cách mở bài, 2 em
cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi.


a) Kết bài không mở rộng


b. c. d. e) Kết bài mở rộng
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn thảo luận, dùng bút chì
đánh dấu kết bài của từng truyện.


- HS vừa đọc đoạn kết vừa nêu cách kết
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS trình bày


- Sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp và cho điểm
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


<b>Toán </b>



<i><b> Ơn: Giíi thiƯu nh©n nhÈm </b></i>


<i><b>số có hai chữ số với 11</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số cã 2 ch÷ sè víi 11


II. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>H§3: </b><i><b>Lun tập</b></i>



Bài 1 :


- Cho HS làm VT rồi trình bày miƯng
- Gäi HS nhËn xÐt


Bµi 3:


- Gọi 1 em đọc


- Gợi ý HS nêu các cách giải


- Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài. Gọi 2 em lên bảng
giải 2 cách.


Bµi 4 :


- Gọi HS đọc BT


- Yêu cầu thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
<b>3. Dặn dị:</b>


- NhËn xÐt
- CB : Bµi 62


– 92 x 11 = 1012
46 x 11 = 506 ...


– 34 x 11 = 374 95 x 11 = 1045


82 x 11 = 902


- 1 em đọc.
- Có 2 cách giải


C1 : 11 x 17 = 187 (HS)


11 x 15 = 165 (HS)
187 + 165 = 352 (HS)
C2 : (17 + 15) x 11 = 352 (HS)


-1 HS c


- Nhóm 4 em thảo luận rồi trình bày kÕt
qu¶


– b: đúng; a, c, d : sai
- Lắng nghe


<i><b>Thứ s¸u ngày 19 th¸ng 11 năm 2010 </b></i>



<b>To¸n</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>ễn</b></i>

<i><b>: Nhân với số có ba chữ số (2t)</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0


II. Hoạt động dạy và học :



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1LuyÖn tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS lµm BC


– 159 515, 173 404, 264 418
Bµi 2 :


- Cho HS tự quan sát kiểm tra để phát hiện phép
nhân nào đúng, phép nhân nào sai và giải thích
tại sao


Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


- HD phân tích đề : Muốn biết 375 con gà ăn
trong 10 ngày hết bao nhiêu kg thức n ta phi
bit gỡ trc ?


- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét, ghi điểm.
Bi 4 (Dnh cho học sinh khá giỏi)
a. 345769 X 123;


b.789065 X 476;
c.698 X 36459000;


d.36579 X 908.
<b>2. DỈn dß:</b>


- NhËn xÐt, khen các HS làm bài đúng.


- HS nhËn xÐt.


– tích thứ nhất : đặt tính sai


– tích thứ hai : đặt tính sai


– tích thứ ba : đúng
- 1 em đọc đề.


– Ta ph¶i biÕt 375 con gà trong 1 ngày ăn hết
bao nhiêu kg thức ăn.


- HS làm VT, 1 em lên bảng.


104 x 375 = 39 000 (g) = 39 (kg)
39 x 10 = 390 (kg)


-Gọi 4 em khá giỏi lên bảng thực hiện


- L¾ng nghe


Tiếng việt



<i><b>ễn</b></i>

<i><b>: Văn hay chữ tốt</b></i>




<b>I. Mc ớch, yờu cầu :</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể từ tốn, đổi giọng
linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với nội dung ca ngợi quyết tâm và sự
kiên trì của Cao Bá Qt.


2. HiĨu ý nghÜa c¸c tõ ngữ trong bài


Hiu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá
Quát. Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành ng ời
nổi danh văn hay chữ tốt.


III. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>HĐ1: </b><i><b>HD luyện đọc</b></i>


- Gọi 3 em lần lợt đọc tiếp nối 3 đoạn, kết hợp
sửa sai phát âm, ngắt giọng


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : giọng từ tốn, phân biệt lời các
nhân vật.


<i><b>*HD đọc diễn cảm</b></i>



- Gọi 3 em nối tiếp đọc từng đoạn của bài


- GT đoạn văn cần luyện đọc "Thuở đi học... sẵn
lòng"


- Yêu cầu đọc phân vai
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Tổ chức HS thi đọc cả bài
<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :


+ Vì sao Cao Bá Quát thờng bị ®iĨm
kÐm ?


+ Thái độ của Cao Bá Quát ra sao khi nhận lời
giúp bà cụ hàng xóm ?


HS1: Từ đầu ... sẵn lịng
HS2: TT ... sao cho đẹp
HS3: Cịn lại


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em cùng bàn
- 2 em đọc


- L¾ng nghe


- 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.



– ch÷ viÕt rÊt xÊu dï bài văn của ông viết
rất hay.


ễng rt vui vẻ và nói : "Tởng việc gì
khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lòng"
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– Lá đơn ơng viết vì chữ q xấu, quan
khơng đọc đợc nên thét lính đuổi bà cụ
về, không giải oan đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH:


+ Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát phải ân
hận ?


+ Theo em, khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về,
Cao Bá Quát có cảm giác thế nào ?


- Yêu cầu đọc đoạn cuối và TLCH :


+ Cao B¸ Quát quyết chí luyện viết chữ nh thế nào
?


- Yờu cầu đọc lớt toàn bài và TLCH 4
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?


- GV ghi b¶ng, gäi 2 em nhắc lại.
<b>HĐ3: . Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét


- 1 em c.


Sáng sáng, cầm que vạch lên cột nhà
cho chữ cứng cáp. Mỗi tối, viết xong mời
trang vở mới đi ngủ..


mở bài : câu đầu


thân bài : một hôm ... khác nhau


kết bài : còn lại


Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì, quyết
tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát.
- Lắng nghe


**************************************************



<b>TUẦN 14</b>


<b>(Từ</b>

22-26/11/2010)


<b>Ba</b> Tiếng việt
Tiếng việt
Tốn


Rèn đọc: Chú Đất Nung.
Ơn: Câu hỏi và dấu chấm hỏi.


Ôn: Chia một tổng cho mt s


<b>Sỏu</b>



Toỏn
Toỏn
Ting vit


ễn: Luyn tp
ễn: Luyn tp(tt)


Ôn tập : Văn miêu tả


<i> </i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>TiÕng viÖt</b>



<i><b>Rèn đọc: Chú đất Nung </b></i>



<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên, khoan
thai ; nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm ; đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân
vật (chàng kị sĩ, ơng Hịn Rấm, chú bé Đất)


2. HiĨu tõ ng÷ trong trun.


Hiểu nội dung (phần đầu truyện) : Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khỏe mạnh,


làm đợc nhiều việc có ích và dám nung mình trong lửa đỏ.


III. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


.HĐ1: <i><b>HD luyện đọc</b></i>


- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn
- Kết hợp sửa sai phát âm, ngắt giọng
- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp


<i><b>*HD đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi 3 em nối tiếp đọc từng đoạn của bài
- GT đoạn văn cần luyện đọc "Thu i hc...
sn lũng"


- 2 em lên bảng.


- HS quan sát và mô tả.


- 2 lt : HS1: Từ đầu ... chăn trâu
HS2: TT ... lọ thủy tinh
HS3: Đoạn còn lại
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em cùng bàn


- 4 em đọc phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu đọc phân vai
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Tổ chức HS thi đọc cả bài
<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
+ Cu Chắt có những đồ chơi nào ?


+ Những đồ chơi của cu Chắt có gì khác
nhau ?


- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH:


+ Những đồ chơi của cu Chắt làm quen với
nhau nh thế no ?


+ Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện g× ?


+ Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành Đất
Nung ?


+ Chi tiÕt "nung trong lưa" tỵng trng cho điều
gì ?


<b>2. Củng cố, dặn dò:</b>


- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại



- Nhận xét


vai.


- Nhúm 3 em luyn c phân vai.
- 3 nhóm thi đọc.


1 em đọc, lớp trao i tr li.


chàng kị sĩ cỡi ngựa, nàng công chúa ngồi
trong lầu son và chú bé Đất


Chàng kị sĩ và nàng công chúa đợc nặn từ
bột Chắt đợc tặng nhân dịp Trung thu - Chú bé
Đất là do cu Chắt tự nặn bằng đất sét.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời.


– Họ làm quen với nhau nhng cu Đất đã làm
bẩn quần áo đẹp của họ nên cậu ta bị cu Chắt
không cho họ chơi với nhau.


- HS đọc thầm và trả lời.


– Chú đi ra cánh đồng nhng mới đến chái bếp
thì gặp ma, bị ngấm nớc và rét. Chú chui vào
bếp sởi ấm và gặp ơng Hịn Rấm.


– Vì sợ ơng Hịn Rấm chê là nhát và vì chú


muốn đợc xơng pha, làm việc có ích.


– Ph¶i rÌn lun trong thử thách con ngời mới
trở thành cứng rắn, hữu Ých.


– Ca ngợi chú bé Đất can đảm, muốn trở
thành ngời khỏe mạnh, làm đợc nhiều việc có
ích, đã dám nung mình trong lửa đỏ.


- L¾ng nghe




TiÕng việt



<b>Ôn câu hỏi và dấu chấm hỏi</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cầu :</b>


1. Gióp HS cđng cè c¸c kiÕn thøc về câu hỏi và dấu chấm hỏi.
- Làm bài tập về phân biệt tiếng có vần, âm dễ phát âm sai.


III. Hoạt động dạy và học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>A. Ôn tập về câu hỏi và dấu chấm hỏi</i>


Bài tập 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dới
đây:


a) Học giỏi và chăm chỉ là Quyên.


b) Lớp Bốn hai lóc nµo cịng ån µo.


c) Các bạn nam lớp em hay đá bóng ngồi
<b>sân trờng.</b>


d) Tríc giê häc 15 phót chóng em thêng truy
<b>bµi.</b>


Bµi tËp 2: Đặt câu hỏi với mỗi tù nghi vấn
sau: Có phải - không?, phải không?, à?


Bài tập 3: Điền vào chỗ trống tiếng cha vần ât
hoặc âc?


Tri vn cịn ... phất ma. Đờng vào làng nhão
nht. ... dính vào đế dép, ... chân lên nặng
chình chịch.Tơi st ... lên tiếng khóc, nhng
nghĩ đến ... nhiều ngời đang chờ mẹ con tôi,
tôi lại ráng đi. Ngôi nhà ấy vào những ngày
tất niên, mẹ con tơi năm nào cũng có mặt. Từ
sân vào, qua ... tam cấp là cái hiên rộng.
Ngoại hay ngồi đó, ... từng trang báo. Cởu
Xuân bao giờ cũng là ngời chạy xuống sõn, ...
bng tụi qua cỏc ... thm.


Bài tập 4: Tìm các tính từ cha tiếng bắt đầu
bằng s/x


- Dặn HS về làm bài tạp khi cha hoàn thành ở
lớp.



HS c
Lm bi cỏ nhõn


- Học giỏi và chăm chỉ là ai?
- Líp Bèn hai nh thÕ nµo?


- Các bạn nam lớp em hay chơi đá bóng ở
đâu?


- Tríc giê häc 15 phút chúng em thờng làm
gì?


HS lm vic theo nhúm ụi


* Xi-ôn-cốp-xki ngày nhỏ bị ngà gÃy chân vì
muốn bay nh chim, phải không?


* Bn thớch chi búng ỏ ?
HS làm việc theo nhóm đơi


lÊt phÊt §Êt nhÊc bËt lªn rÊt nhiỊu
<b>-bËc tam cÊp - lật - -bậc thềm</b>


HS làm miệng từng câu


HS làm việc theo nhóm lớn
- 5 HS lên nối tiếp tìm từ.


* Sâu, siêng năng, sung síng, s¶ng kho¸i,


s¸ng l¸ng, xanh, xa, xÊu..


<i><b>To¸n </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Ơn</b></i>

<i><b>: Chia mét tỉng cho mét sè</b></i>



<b>I. Mơc tiªu :Gióp HS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính
<b>II. Hoạt động dạy và hc </b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1a :


- Yêu cầu HS tự làm VT bằng 2 cách
- GV kết luận, ghi điểm.


Bài 1b:


- Gọi 1 em đọc mẫu
- GV phân tích mẫu :


– C1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8


 TÝnh theo thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


– C2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4


= 32 : 4 = 8


 VËn dông tÝnh chÊt chia 1 tỉng cho 1 sè
Bµi 2 :


- Gọi 1 em c yờu cu v mu


- Yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu tính chất chia 1
hiệu cho 1 sè


- GV kÕt luËn.


Bài 3: Dành cho HS khỏ giỏi
- Gọi 1 em đọc đề


- Gỵi ý HS nêu các bớc giải
- Yêu cầu HS giỏi giải cả 2 cách
- Kết luận, ghi điểm


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tit hc.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- 1 em c.


- HS quan sát mẫu và tự làm VT, 2 em lên
bảng.


- Lớp nhận xét, củng cè tÝnh chÊt chia 1


tæng cho 1 sè.


- 1 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS làm VT, 2 em lên bảng.


-1 em nªu tÝnh chÊt chia 1 hiƯu cho 1 số.
- 2 em nhắc lại.


- 1 em c.


C1: - Tìm số nhóm mỗi lớp


- T×m sè nhãm 2 líp cã


– C2: - TÝnh tæng sè HS


- TÝnh tæng sè nhãm HS
- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



<b>Ôn tập(2t)</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp HS :


- Nhận biÕt tÝnh chÊt 1 tæng chia cho 1 sè, tù phát hiện tính chất 1 hiệu chia cho 1 số


(thông qua bài tập)


- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thùc hµnh tÝnh.


II. Hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>H§1: </b><i><b>GV HDHS nhËn biÕt tÝnh chÊt mét tổng</b></i>
<i><b>chia cho 1 số</b></i>


- Viết lên bảng 2 biểu thức


- Gọi 2 em lên bảng tính giá trị biểu thức
- Cho HS so sánh 2 kết quả tính để có :


(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7


+ Khi chia 1 tæng cho 1 sè ta cã thĨ thùc hiƯn nh
thÕ nµo ?


- Gọi 3 em nhắc lại để thuộc tính chất này
<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


- 1 em đọc.


– (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8


– 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8



- 1 em lên bảng viết bằng phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 1a :


- Yêu cầu HS tự làm VT bằng 2 cách
- GV kết luận, ghi điểm.


Bài 1b:


- Gi 1 em đọc mẫu
- GV phân tích mẫu :


– C1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8


 TÝnh theo thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh


– C2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4


= 32 : 4 = 8
 VËn dơng tÝnh chÊt chia 1 tỉng cho 1 sè
Bµi 2 :


- Gọi 1 em đọc yêu cu v mu


- Yêu cầu HS tự làm bài rồi nªu tÝnh chÊt chia 1
hiƯu cho 1 sè


- GV kÕt luËn.


Bài 3(Dành cho học sinh khỏ giỏi)


- Gọi 1 em c


- Gợi ý HS nêu các bớc giải
- Yêu cầu HS giỏi giải cả 2 cách
- Kết luận, ghi điểm


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tit hc.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- 1 em c.


- HS quan sát mẫu và tự làm VT, 2 em
lên bảng.


- Lớp nhận xét, củng cố tính chất chia 1
tæng cho 1 sè.


- 1 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS làm VT, 2 em lên bảng.


-1 em nªu tÝnh chÊt chia 1 hiƯu cho 1
sè.


- 2 em nhắc lại.
1 em đọc.



– C1: - T×m sè nhãm mỗi lớp


- T×m sè nhãm 2 líp cã


– C2: - TÝnh tỉng sè HS


- Tính tổng số nhóm HS
- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


<b>Tiếng việt</b>



<b> Ôn tập: Miêu tả</b>



I Mục tiêu:



- Giúp HS ôn tập về miêu tả.


- Luyện viết văn.



II. Các hoật động dạy học:



Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


<b>HĐ1: Ôn tập kiến thức về miêu tả</b>
1. Thế nào là miêu tả?


2. Cu to ca bi vn miờu t vt?


HĐ2: HS luyện làm từng phần của bài văn miêu tả


Đề bài: HÃy lập dàn ý cho bài văn miêu tả chiếc cặp


- Miờu tả là vẽ lại bằng lời những
đặc điểm nổi bậc của cảnh, của ngời,
của vật để giúp ngời nghe, ngời đọc
hình dung đợc các đối tợng ấy.
- Bài văn miêu tả đồ vật thờng gồm
có ba phần: mở bài, thân bài và kết
bài.


+ Mở bài: Giở thiệu cây cối, đồ vật
cần miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sách của em.


3. GV dặn dò HS về hoàn nhỉnh bài văn vào vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×