Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Đại số 8. Chương I. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG I</b>

<b>:</b>



<b>PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC</b>



<b>CHƯƠNG I</b>

<b>:</b>



<b>PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC</b>


<b> Nội dung chính :</b>


1. Nhân đa thức


2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC</b>


<b>CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC</b>


<b>Tiết 1. Nhân đơn thức với đa thức</b>



<b> </b>



<b> </b>

- Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý.

- Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý.




- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của

- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của




đa thức vừa viết.

đa thức vừa viết.




- Hãy cộng các tích tìm được.

- Hãy cộng các tích tìm được.




<b>?1</b>
<b>?1</b>


<b>1.Qui tắc :</b>



Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân



Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân



đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng



đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng



các kết quả lại với nhau



các kết quả lại với nhau


(sgk)


<b>2. Áp dụng:</b>


<sub>2</sub> 3

<sub>.</sub> 2

<sub>2</sub> 3

<sub>.5</sub>

<sub>2</sub> 3

<sub>.</sub> 1
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


      <sub></sub>  <sub></sub>
 


<sub>2</sub> 3

<sub>.</sub> 2

<sub>2</sub> 3

<sub>.5</sub>

<sub>2</sub> 3

<sub>.</sub> 1

2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


      <sub></sub>  <sub></sub>


 


Ví dụ: Làm tính nhân:


Ví dụ: Làm tính nhân: <sub></sub>










<i>2</i>
<i>1</i>
<i>x</i>
<i>5</i>
<i>x</i>
<i>).</i>
<i>x</i>
<i>2</i>


<i>(</i> <i>3</i> <i>2</i>












<i>2</i>
<i>1</i>
<i>x</i>
<i>5</i>
<i>x</i>
<i>).</i>
<i>x</i>
<i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Làm tính nhân:</b>
<b>?2</b>
3
3
2
3


3

<sub>xy</sub>

<sub>.</sub>

<sub>6</sub>

<sub>xy</sub>



5


1



)


xy


6


.


x


2


1


(


xy


6


.


y


x



3





3
2


3

<sub>xy</sub>

<sub>).</sub>

<sub>6</sub>

<sub>xy</sub>



5


1


x


2


1


y


x



3


(


4
2
3
3
4


4

<sub>x</sub>

<sub>y</sub>



5


6


y


x


3


y


x



18



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn bằng (5x+3) Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn bằng (5x+3)


mét, đáy nhỏ bằng (3x+y) mét, chiều cao bằng 2y mét.


mét, đáy nhỏ bằng (3x+y) mét, chiều cao bằng 2y mét.





-Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên -Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên
theo x và y.


theo x và y.




-Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x=3 mét và y=2 -Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x=3 mét và y=2
mét.


mét.


= 8xy + 3y + y2
- Với x = 3m, y = 2m thì S = 8.3.2 + 2.2 + 3.2


= 48 + 4 + 6
= 58 (m2)
-


- Biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y là:Biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y là:


<b>?3</b>
2
y
2
).
y
x
3
3


x
5
(


S    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1) 3x(2x + 1) = 6x</b>


<b>1) 3x(2x + 1) = 6x22 + 3x<sub> + 3x</sub></b>


<b>2) xy(2x</b>


<b>2) xy(2x2 2 - 3y<sub>- 3y</sub>22) = 2x<sub>) = 2x</sub>33y <sub>y </sub><sub>–</sub><sub>–</sub></b> <b>3xy<sub>3xy</sub>22</b>


<b>3) 3x</b>


<b>3) 3x22(x - 4) = 3x<sub>(x - 4) = 3x</sub>3 3 –<sub>–</sub> 12x<sub> 12x</sub>22</b>


<b>4) (7x</b>


<b>4) (7x3 3 - 5)x<sub>- 5)x</sub>22 = 7x<sub> = 7x</sub>33 – 5x<sub> – 5x</sub>22</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>


<b>SAI</b>



<b>ĐÚNG</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1. Làm tính nhân:
a)


a) 2

<sub>5</sub>

3

1



2



<i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub></sub>





=

5

5 3

1

2


2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



b)


b)

3

2

.

2

2

3



<i>xy x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>

<sub>=</sub>

3 .

2

2

2

.

2

2

.

2

2



3

3

3



<i>xy x y</i>

 

<i>x</i>

<i>x y y x y</i>



3 2 2 4 2 2 2


2


3 3


<i>x y</i>  <i>x y</i>  <i>x y</i>


=

<i>)</i>


<i>2</i>


<i>1</i>


<i>.(</i>


<i>x</i>


<i>)</i>


<i>x</i>


<i>(</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>5</i>


<i>.</i>



<i>x</i>

<i>2</i> <i>3</i>

<i>2</i>

<i>2</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: </b>

<b>Tìm x, biết:</b>



36x2 <sub>– </sub>12x <sub>– </sub>36x2 +27x = 30


15x = 30


x = 2
a) 3x.(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30


b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15


5x – 2x2+ 2x2– 2x = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cho x = 2009.Tính giá trị của biểu thức </b>


<b>A= x2009 <sub>–</sub> 2008x2008 <sub>–</sub></b> <b>2008x2007 <sub>–</sub> …. <sub>–</sub> 2008x + 1</b>


Giải:


<b>Thay 2008 bởi x –</b> <b>1 ta có: </b>


<b>A= x2009 – (x –</b> <b>1)x2008 <sub>–</sub> (x <sub>–</sub></b> <b>1)</b> <b>x2007 <sub>–</sub></b> <b>…. <sub>–</sub> (x <sub>–</sub></b> <b>1)</b> <b>x + 1</b>


<b> = x2009 – x2009+</b> <b>x2008 – x2008 +x2007 <sub> –</sub>….<sub> –</sub>x2 +x + 1</b>


<b>= x+1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-<b><sub>Học qui tắc nhân đơn thức với đa thức</sub><sub>Học qui tắc nhân đơn thức với đa thức</sub></b>
- <b>Làm bài tập: 2, 4, 5, 6 trang 5, 6 SGK<sub>Làm bài tập: 2, 4, 5, 6 trang 5, 6 SGK</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×