Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.76 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26 (TỪ 15/3 ĐẾN 19/3)</b>



THỨ MƠN TÊN BÀI GIẢNG


THỨ HAI
15/3


CHÀO CỜ
TẬP ĐỌC
KỂ CHUYỆN
TỐN


<b> </b>


SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ
SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ
LUYỆN TẬP


THỨ BA
16/3


TẬP ĐỌC
TỐN
CHÍNH TẢ
THỦ CƠNG
MĨ THUẬT


RƯỚC ĐÈN ƠNG SAO


LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU
SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ


LAØM LỌ HOA GẮN TƯỜNG


TẬP NẶN TẠO DÁNG. NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN HÌNH
CON VẬT


THỨ TƯ
17/3


LTVC
TỐN
TNXH
ĐẠO ĐỨC


MỬ RỘNG VỐN TỪ: LỄ HỘI –DẤU PHẨY
LAØM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (TT)
TƠM ,CUA


TƠN TRỌNG THƯ TỪ,TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
THỨ NĂM


18/3


THỂ DỤC
TỐN
CHÍNH TẢ
TNXH


DẠY CHUYÊN
LUYỆN TẬP



RƯỚC ĐÈN ƠNG SAO


THỨ SÁU
19/3


SH SAO
TẬP LÀM
VĂN


TỐN
TIN HỌC


SH SAO


KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 26</b>



<b> Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010</b>


<b>TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN</b>


<b>SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>


<b>I-M</b>


<b> ỤC ĐÍCH YÊU CẦ U</b>
<b>A- Tập đọc : </b>



-Biết Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


Hiểu ND ý nghĩa Chữ Đồng tử là người có hiếu, chăm chỉ có cơng lớn
với dân với nước..Nhân dân kính yêu và ghi nhớ vợ chồng Chử Đồng Tử
.Lễ hội được tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sơng Hồng là sự thể hiện
lịng biết ơn đĩ ( trả lời được các CH trong SGK)


<b>B. Kể chuyện : kể lại được từng đoạn câu chuyện. –</b>


-Hs khá giỏi đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện


<b>II- Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1-Ổn định :</b>


<b>2- Bài cũ : 3 học sinh đọc bài và trả lời các câu </b>hỏi bài: Hội đua voi ở
Tây Nguyên : GV ghi điểm cá nhân -nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b> GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.


<b>2. Luyện đọc :</b>
-GV đọc bài 1 lượt


-.Hướng dẫn học sinh đọc từng câu và
luyện phát âm từ khó dễ lẫn.


-.Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn


kết hợp giải nghĩa các từ khó.


-3 học sinh đọc nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài, - Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài.
. Luyện đọc theo nhóm:


- yêu cầu học sinh luyện đọc bài theo
nhóm


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


. Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh


- Theo dõi giáo viên đọc


-Mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp
nối nhau đọc từ đầu cho đến hết
- Đọc từng đoạn trong bài theo
HD của GV


- Đọc từng đoạn trước lớp. .
3 học sinh đọc phần chú giải để
hiểu nghĩa từ mới


- Mỗi nhóm 3 học sinh, lần lượt
từng học sinh đọc 1 đoạn trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


1 học sinh đọc lại tồn bài


- Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà
của Chữ Đồng Tử rất nghèo khó ?


- Cuộc gặp gở kì lạ giữa Tiên Dung và
Chữ Đồng Tử diễn ra như thế nào ?
-Vì sao cơng chua Tiên Dung lại kết
hôn với Chữ Đồng Tử ?


- Chữ Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân
làng những việc gì ?


-Nhân dân làm gì để tỏ lịng biết ơn
Chữ Đồng Tử ?


- . Luyện đọc lại bài:


- Yêu cầu học sinh luyện đọc bài theo
vai trước lớp.


- GV nhận xét ghi đểm cá nhân.
<b>KỂ CHUYỆN :</b>


- Xác định yêu cầu


1 học sinh đọc yêu cầu của phần kể
chuyện


1 học sinh đọc trước lớp,



- Mẹ mất sớm hai cha con chỉ
có một chiếc khố mặc chung.
Khi cha mất Chữ Đồng Tử
thương cha đã quấn khố chơn
cha, cịn mình đành ở khơng.
- Chữ Đồng Tử thấy chiếc
thuyền lớn sắp cặp bờ, hoảng
hốt bới cát vùi mình trên bãi lau
thưa thớt để trốn,…


- Cơng chúa cảm động khi biết
tình cảnh nhà Chữ Đồng Tử,
nàng cho là duyên trời sắp đặt
trước, mở tiệc ăn mừng và kết
duyên cùng chàng.


- Hai người đi khắp nơi truyền
cho dân cách trồng lúa, nuôi
tằm , dệt vải. Sau khi đã hoá
lên trời. Chữ Đồng Tử còn
nhiều lần hiển linh giúp dân
đánh giặc.


- Nhân dân lập đền thờ Chữ
Đồng Tử ở nhiều nơi bên sông
Hồng.


-4 học sinh tạo thành 1 nhóm và
luyện đọc bài



- Học sinh đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. Kể mẫu : GV treo tranh minh hoạ gọi
1 học sinh khá kể mẫu trứơc lớp.


. Kể theo nhóm :


GV chia lớp thành 4 nhóm nhỏ. Mỗi
nhóm 4 học sinh tiếp nối nhau kể
chuyện trong nhóm


.- 4 học sinh tiếp nối nhau kể 4 đoạn
câu chuyện theo tranh. Kể trước lớp :
GV gọi 2-3 nhóm học sinh kể tiếp nối
câu chuyện


- Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất


<b>IV- Củng cố – dặn dò </b>


- Câu chuyện cho ta biết điều gì ?


- Chuẩn bị cho giờ học sau.- Nhận xét
giờ học – tuyên dương


- học sinh quan sát tranh SGK
1 học sinh kể trước lớp. Cả lớp
theo dõi và nhận xét.



- Tập kể theo nhóm,


- Học sinh tiếp nối nhau kể từng
đoạn truyện


- Lớp nhận xét


Thi kể lại câu chuyện trước
lớp.


- Bình chọn bạn kể hay nhất.
-Hs khá giỏi đặt được tên và kể
lại từng đoạn của câu chuyện


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I-Mục tiêu : :</b>


-Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học
-Biết cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng.


-Biết giải tốn có liên quan đến rút về đơn vị


<b>II- Đồ dùng dạy học : Các loại tờ giấy bạc 2000, 5000, 10 000</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ : </b>
<b>3.Bài mới :</b>



<b>1. Gới thiệu bài : .</b>


- GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.


<b>b. Thực hành : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho học sinh thảo luận. Sau đó
GV gọi 1 số học sinh nêu miệng
trước lớp.


- Muốn biết chiếc ví nào có nhiều
tiền nhất trước hết chúng ta phải
tìm được gì?


- Vậy con lợn nào có nhiều tiền
nhất ?


- Con lợn nào có ít tiền nhất ?


- GV chữa bài và ghi điểm cá
nhân.


- GV nhận xét- ghi điểm cá nhân.
<b>+ Bai 2ø a,b:1 học sinh đọc đề bài :</b>
Phải lấy các tờ giấy bạc nào để
được số tiền bên phải


- Cho học sinh thảo luận. Sau đó
GV gọi 1 số học sinh nêu miệng


trước lớp.


- GV nhận xét- ghi điểm cá nhân
<b>+ Bài 3 : 1 học sinh đọc đề bài</b>
Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi
- Tranh vẽ những đồ vật nào ? giá
của từng đồ vật là bao nhiêu ?


- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
vẽ, so sánh giá tiền của các đồ vật,
- Cho học sinh thảo luận. Sau đó
GV gọi 1 số học sinh nêu miệng .
- GV nhận xét- ghi điểm cá nhân
<b>+ Bài 4 : 1 học sinh đọc đề bài</b>


- yêu cầu học sinh tự làm bài.
GV thu một số vở chấm .


- GV nhận xét- ghi điểm cá nhân.
<b>IV- Củng cố : Hơm nay ta học tốn</b>
bài gì ?


- học sinh thảo luận. Sau đó 1 số
học sinh nêu miệng trước lớp.


- Chúng ta phải tìm được mỗi chiếc
ví có bao nhiêu tiền ?


- Con lợn c có nhiều tiền nhất là
10000 đồng.



- Con lợn b có ít tiền nhất là 3600
đồng.


-Học sinh quan sát, học sinh nghe
giáo viên hướng dẫn


- Cho học sinh làm bài vào vở.


- Tranh vẽ bút máy giá 4000 đồng,
hộp sáp màu giá 5000 đồng, kẻ giá
2000 đồng, dép da 6000 đồng, kéo
giá 3000 đồng


- 1 học sinh lên bảng làm,lớp làm
bài vào vở.


Giaûi


: Số tiền phải trả cho hộp sữa gói
kẹo là : 6700 + 2300 = 9000 ( đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ
là :


10 000 - 9000 = 1000
( đồng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.


<b>IV C ủng cố – dặn dò : - Về nhà học bài vận dụng làm tất cả các bài tập</b>


trong sách bài tập toán.


- Nhận xét giờ học – tuyên dương.


Thứ ba ngày16 tháng 3 năm 2010
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>RƯỚC ĐÈN ƠNG SAO</b>
<b>I-Mục đ ích yêu c ầ u : </b>


- Biết Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, giữa các cụm từ.


-Hiểu nội dung và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài: trẻ em Việt Nam rất thích
cỗ trung thu và đêm hội rước đèn.Trong cuộc vui ngày tết trung thu ,các em
thêm yêu quý gắn bó với nhau (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II- Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài tập đọc </b>
<b>III- Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1-Ổn định :</b>


<b>2- Bài cũ : 3 học sinh đọc bài kết hợp trả lời các câu hỏi</b>


- Câu thơ nào cho thấy cảnh chùa hương rất đẹp và thơ mộng ?
- Tìm những câu thơ bộc lộ cảm xúc của người đi hội ?
- Bài thơ nói lên điều gì ?


GV ghi điểm cá nhân – nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới : </b>



<b>1. Giới thiệu bài : .</b>


- GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.


<b>2. Luyện đọc :a. Đọc mẫu :</b>
-GV đọc bài 1 lượt


- Hướng dẫn học sinh đọc từng câu
và luyện phát âm từ khó dễ lẫn.
- Hướng dẫn học sinh đọc từng
đoạn kết hợp giải nghĩa các từ khó.
- .luyện đọc bài theo nhóm


- yêu cầu học sinh luyện đọc bài
theo nhóm chia học sinh thành các
nhóm. Mỗi nhóm 4 học sinh


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


- Theo dõi giáo viên đọc


-mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp nối -
- Đọc từng đđoạn trước lớp


- 3 học sinh đọc phần chú giải để
hiểu nghĩa từ mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


:Mâm cỗ trung thu của Tâm được


bày như thế nào?


-Chiếc đèn ông sao của Hà có gì
đẹp ?


- Những chi tiết nào cho thấy Tâm
và Hà rước đèn rất vui ?


<b>4. Luyện đọc bài : </b>


- Yêu cầu học sinh tự luyện đọc
từng đoạn trước lớp


- Tổ chức cho học sinh thi đọc hay.
<b>IV- Củng cố :dặn dị </b>


- Bài văn nói lên điều gì
-äChuẩn bị cho giờ học sau.


- Nhận xét giờ học – tuyên dương.


- Mâm cỗ đựoc bày rất vui mắt.
Một quả bưởi có khía thành tám
cánh hoa. Mỗi cánh hoa cài một
quả ổi chín,….


- Cái đèn làm bằng giấy bóng kính
đỏ, trong suốt, ngơi sao được gắn
vào giữa vịng trịn có những tua
giấy đủ màu sắc.



- Hai bạn đi bên nhau, mặt không
rời cái đèn. Hai bạn thay nhau cầm
đèn, có lúc cầm chung đèn reo “
tùng tùng tùng, dinh dinh!....”


- Tự luyện đọc theo hướng dẫn của
giáo viên.


-3 đến 5 học sinh thi đọc theo từng
đoạn. cả lớp theo dõi và bình chọn
bạn đọc hay nhất.


<b>TỐN</b>


<b>LÀM QUEN VỚI SỐ LIỆU THỐNG KÊ SỐ LIỆU</b>
<b>I- Mục tiêu : </b>


- Bước đầu làm quen với dãy số liệu thống kê.


- Biết sử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản).
<b>II- Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài học trong SGK.</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra bài 1và3 SGK</b>
<b>3. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Làm quen với dãy số liệu :


a/ Làm quen với dãy số liệu :


+ GV cho học sinh quan sát hình
minh hoạ trong SGk và hỏi : Hình
vẽ gì ?


- Chiều cao của các bạn Anh,
Phong, Minh, Ngân là bao nhiêu ?
- Hãy đọc dãy số liệu về chiều cao
của 4 bạn


b/ Làm quen với thứ tự và số hạng
của dãy số liêu


- Cho hoïc sinh thảo luận nhận xét
dãy số liệu.


- GV nhận xét.. Luyện tập thực
hành :


<b>+Bài 1: Bài toán cho ta biết dãy số</b>
liệu như thế nào ?


Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng làm bài với nhau.


- Yêu cầu một số học sinh trình
bày bài truớc lớp.


- GV nhận xét ghi điểm cá nhân.


-+ Bài 3, hướng dẫn học sinh làm
cá nhân


Giáo viên nhận xét ghi điểm ù
nhân


<b>IV- Củng cố :dặn dò : </b>


Nhận xét giờ học – tun dương


- Hình vẽ 4 bạn học sinh có số đo
chiều cao của 4 bạn.


- 1 học sinh đọc : 122cm, 130cm,
127cm, 118cm.


-học sinh thảo luận nhận xét dãy số
liệu.


- Dãy số liệu chiều cao của 4 bạn
Dũng, Hà, Hùng, Quân là : 129cm,
132cm, 125cm, 135cm..


- Làm bài theo cặp.


- Mỗi học sinh trả lời một câu hỏi.
-2HS làm trên bảng


a)35 kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg
b)60kg, 50kg,.45kg, 40kg, 35kg


.


<b>;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> CHÍNH TẢ</b>


<b>NGHE – VIẾT: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>


<b>I-Mục đ ích u c ầ u : Nghe – viết đúng bài chính tả- trình bày đúng hình</b>
thức văn xi


-Làm đùng BT(2)a/b


<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>1 – Ổn định :</b>


<b>2- Bài cũ : 1 học sinh lên bảng viết từ khó, 1 học sinh làm luyện tập, cả</b>
lớp viết từ khó vào bảng con. - GV ghi điểm cá nhân – nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới : </b>


<b>1 Giới thiệu bài :-GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại</b>
2. Hướng dẫn học sinh viết chính tả


GV đọc đoạn văn 1 lần


- Sau khi về trơi`2 Chữ Đồng Tử giúp
dân làm gì ?


- Nhân dân đã làm gì để tỏ lịng biết
ơn Chữ Đồng Tử ?



- Bài viết có mấy đoạn ? mấy câu ?
- Chữ đầu trong đoạn viết như thế
nào ?


- Trong đoạn văn chữ nào phải viết
hoa ?vì sao ?


- Hướng dăn hóc sinh tìm từ khó viêt:
- Cho hóc sinh vieẫt từ khó.


- GV đọc bài cho học sinh viết.
-đọc lại toàn bài cho học sinh dị bài
-Học sinh sốt lỗi và báo lỗi


-GV thu 1 số vở chấm bài nhận xét.
<b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>BÀI 2/b/ 1 học sinh đọc yêu cầu</b>
a/ gọi học sinh đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh làm bài


-Ơng hiển linh giúp dân đánh
giặc


- Nhân dân lập bàn thờ, lànm
lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.
- Bài viết có 2 đoạn. 3 câu


- Viết lùi vào một ô và viết hoa.
-Những chữ đầu câu. Sau, Nhân,


Cũng và tên riêng Chửõ Đồng
Tử, Hồng


- 1 học sinh lên bảng viết, lớp
viết từ khó vào bảng con : hiển
linh, nô nức, làm lễ, Chửõ Đồng
Tử, mở hội


- nghe viết bài


- Dị lại bài và sốt lỗi


- Nộp một số vở cho GV chấm
bài


1 học sinh đọc yêu cầu trong
sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
GV thu 1 số vở chấm bài và nhận xét.
B . tiếng hành tương tự.


<b>IV- Củng cố :dặn dò </b>


Em nào viết sai 3 lỗi trở lên về nhà
viết lại.


-Chuẩn bị cho giờ học sau.- Nhận xét
giờ học tuyên dương.



làm bài vào vở.


+ GV đọc lại chốt ý :


- Leänh, dềnh, lên, bên, kênh,
trên, mênh.


- Học sinh tự làm..
.


<b> </b>


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG ( Tiết 2)</b>
<b>I-Mục tiêu : - </b>


-Biết cách làm lọ hoa gắn tường


-làm được lọ hoa gắn tường.các nếp gấp tương đối đều,thẳng,phẳng. lọ hoa
tương đối cân đối.


-Với HS khéo tay:làm được lọ hoa gắn tường .các nếp gấp đềuthẳng,phẳng
lọ hoa cân đối


-Có thể trang trí lọ hoa đẹp.


<b>II- Chuẩn bị : - Mẫu lọ hoa gắn tường được làm bằng tờ giấy thủ công</b>
được dán trên tờ bìa.



-Một lọ hoa gắn tường đã được gấp hồn chỉnh nhưng chưa dán vào
bìa.


- Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường.
- Giấy thủ công, bút dạ, kéo.


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : 1 học sinh nêu cách làm lọ hoa gắn tường ?</b>


- 1 học sinh nêu quy trình các bước làm lọ hoa gắn tường ?
- GV nhận xét đánh giá học bài của học sinh.


<b>3. Bài mới :</b>


<b> a. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em cách làm lọ</b>
hoa gắn tường. Tiết này các em sẽ tập làm lọ hoa gắn tường.(t2)


GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



-+ Cho học sinh quan sát mẫu lọ
hoa gắn tường làm bằng giấy và
trả lời các câu hỏi :


+ Tờ giấy gấp lọ hoa là hình gì ?
+ Lọ hoa được làm bằng cách
gấp giống cái gì ?



+ Gấp đế lọ là bao nhiêu của tờ
giấy ?


+ Hoạt động 2 : Giáo viên hướng
dẫn mẫu


- Học sinh quan sát và trả lời các câu
hỏi:


- Tờ giấy hình chữ nhật.


- Cách gấp các nếp gấp cách đều
giống như gấp quạt.


- Một phần tư của tờ giấy được gấp
lên để làm đế và đáy lọ hoa trước khi
gấp các nếp cách đều.


+ Bước 1 : Gấp phần giấy để làm lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều
+ Bước 2 : Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa
+ Bước 3 : Làm thành lọ hoa gắn tường.


GV Vừa làm vừa hướng dẫn từng bước cho học sinh quan sát


+ Sau khi hướng dẫn xong cách làm. Gv gọi 1 số học sinh nhắc lại các
bước gấp và làm lọ hoa gắn tường.


+ GV tổ chức cho hocï sinh gấp lọ hoa gắn tường. Giáo viên theo dõi
hướng dẫn thêm cho học sinh.



<b>Hoạt động 2 : Tổ chức thực hành </b>


- GV tổ chức cho học sinh thực hành.


- Trong khi học sinh thực hành. Giáo viên quan sát giúp đỡ những
học sinh cịn lúng túng để các em hồn thành sản phẩm.


<b>IV- Củng cố dặn dò : 1 học sinh nhắc lại quy trình các bước làm lọ hoa</b>
gắn tường


1 học sinh nhắc lại những vật liệu dùng để làm lọ hoa gắn tường.
.Nhận xét giờ học – tun dương.


<b>MĨ THUẬT</b>


<b>TẬP NẶN TẠO DÁN TỰ DO,</b>


<b>NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN HÌNH CON VẬT</b>


<b>I-Mục tiêu : Nhận biết được , đặc điểm hình khối của các con vật.</b>
- Biết cách nặn hoặc vẽ, xé dán và tạo dáng con vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HS khá, giỏi nặn hoặc vẽ ,xé dán hình cân đối gần giống con vật mẫu.
<b>II- Chuẩn bị : GV :Sưu tầm tranh ảnh một số con vật.</b>


- Tranh vẽ con vật của các hoạ sĩ và học sinh.
- Đất nặn hoặc giấy màu.


<b>III –Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : GV thu một số bài của tiết trước lên chấm và nhận xét bài vẽ</b>
của học sinh.


GV nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : - GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.</b>
<b>+ Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét.</b>


- GV giới thiệu ảnh hoặc các bài tập nặn một số con vật để học sinh
nhận biết về :


+ Tên con vật.


+ Hình dáng, màu sắc của chúng.


+ Các bộ phận chính của con vật như đầu, mình, chân.


- GV đặt câu hỏi để học sinh quan sát tìm ra sự khác nhau của các bộ
phận chính ở một vài con vật :


+ Đầu , mình, chân các chi tiết.
+ Màu sắc.


- Yêu cầu học sinh kể tên một số con vật quen thuộc và tả lại hình
dáng của chúng.


<b>+ Hoạt động 2 : Cách nặn, cách vẽ, cách xé dán hình con vật.</b>


<b>a/ Cách nặn : GV giới thiệu cách nặn :</b>


Nặn từ một thỏi đất, nặn các bộ phận rồi ghép, dính lại.


<b>b/ cách vẽ : GV cho học sinh xem một số tranh vẽ các con vật, đặt câu</b>
hỏi để các em tìm ra cách vẽ.


<b>c/ Cách xé dán : Cho học sinh xem một số tranh xé dán để các em biết</b>
cách làm bài.


<b>+ Hoạt động 3 : Thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Học sinh làm bài : Chọn con vật theo ý thích để nặn, vẽ, xé dán
GV theo dõi giúp đỡ một số em còn lúng túng trong khi làm bài.
<b>+ Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV chọn ra một số bài đã hoàn thành để học sinh quan sát, để học
sinh quan sát, tìm ra bài đẹp. Giáo viên tóm tắt, bổ sung và xếp loại,
động viên học sinh có bài đẹp.


<b>IV- Củng cố :dặn dò Hôm nay ta học bài gì ?</b>


.. Chuẩn bị cho giờ học sau vẽt theo mẫu : Vẽ lọ hoa và quả.
- Nhận xét giờ học – tuyên dương.


<b> Thứ tư ngày 17 tháng 03 năm 2007</b>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI – DẤU PHẨY</b>
<b>I-Mục đ ích yêu c ầ u : - </b>



-. Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội,(BT1)


-Tìm đđược một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2)
-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/b/c)
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : GV gọi 3 học sinh lên bảng kiểm tra theo yêu cầu bài tập 1, 3</b>
của tiết luyện từ và câu tuần trước.


GV nhận xét ghi điểm cá nhân- nhận xét bài cũ.
<b>3. BaØi mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> : - GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


+ Bài 1: 1 học sinh đọc u cầu bài
tập.


-yêu cầu học sinh suy nghó và dùng
bút chì nối


- 1 học sinh lên bảng làm.


- GV kết luận về đáp án của bài tập
<b>+ Bài 2 : 1 học sinh đọc u cầu</b>
của bài tập.



Chia học sinh thành các nhóm nhỏ,


- 1 học sinh đọc trước lớp cả lớp
theo dõi bài trong sách giáo khoa.
- học sinh cả lớp cùng làm


- theo dõi bài chữa và dùng bút chì
chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

giao vieäc


- Yêu cầu học sinh trong nhóm thảo
luận và ghi các từ mà nhóm mình
đã tìm được vào phiếu.


- Chọn 3 nhóm u cầu trình bày ý
kiến. Giáo viên ghi nhanh các từ
mà học sinh tìm được lên bảng.


+ Bài 3 : 1 học sinh đọc yêu cầu
của bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở ,
sau đó 1 học sinh đọc lại tồn bài
của mình


-trình bày trước lớp.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm


học sinh


<b>IV- Củng cố – dặn dò : 1 học sinh</b>
nêu nội dung bài học


- Nhận xét giờ học – tun dương.


- Tiến hành thảo luận.


- Nhóm 1 nêu tên một số lễ hội cho
các nhóm khác bổ sung.


- Nhóm 2 nêu tên của một số hội,
các nhóm khác bổ sung.


- Nhóm 3 nêu tên một số hoạt động
của lễ hội, các nhóm khác theo dõi
bổ sung.


- Học sinh cả lớp làm bài.
-HS khá giỏi làm tồn bộ bài 3


học sinh đọc 4 câu trước lớp. Cả
lớp theo dõi và nhận xét.


<b>TỐN</b>


<b>LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (TT)</b>
<b>I - Mục tiêu :</b>



- Nhận biết được những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê :
hàng. Cột.


- Biết cách Đọc các số liệu thống kê hàng cột của một bảng .
- Biết cách Phân tích các số liệu của một bảng


<b>II- Đồ dùng dạy học : Các bảng thống kê số liệu trong bài.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>1. Ổn định :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : - GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.</b>
2. Làm quen với bảng thống kê số liệu :


a/ Hình thành bảng số liệu :


- Nội dung của bảng nói lên điều gì ?
cấu tạọ của bảng gồm có 2 hàng và 4
cột


Sau đó hướng dẫn học sinh cách đọc
số liệu của một bảng.


b. Thực hành<b> : </b>


<b>+ Baøi 1 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập.



Cho học sinh thảo luận theo cặp đơi.
Sau đó cho các em nêu câu hỏi cho
các bạn trả lời.


a)-Lớp 3B có bao nhiêu hs giỏi,Lớp 3c
có bao nhiêu hs giỏi.?


b)-lớp 3C bao nhiều hơn Lớp 3A bao
nhiêu học sinh giỏi


-c) Lớp nào cĩ nhiều hs giỏi nhất
lớp nào cĩ ít học sinh giỏi nhất?


Giáo viên nhận xét. Ghi điểm cá
nhân.


<b>+ Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập.


Cho học sinh thảo luận theo cặp đơi.
Sau đó cho các em nêu câu hỏi cho
các bạn trả lời. Giáo viên nhận xét.
Ghi điểm cá nhân.


<b>IV- Củng cố dặn dị : Hơm nay ta học</b>
tốn bài gì ?


– Chuẩn bị cho giờ học sau : Luyện
tập



- Nhận xét giờ học- tuyên duơng.


- Học sinh quan sát và trả lời các
câu hỏi của giáo viên.


- Đây là bảng thống kê số con
của 3 gia đình.


- hàng trên ghi tên các gia đình,
hàng dưới ghi số con của mỗi gia
đình.


-1 học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Cho học sinh thảo luận theo cặp
đơi. Sau đó cho các em nêu câu
hỏi cho các bạn trả lời.


Giáo viên nhận xét. Ghi điểm cá
nhân.


<b>+ Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu</b>
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>TƠM, CUA</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- - Nêu được ích lợi của tôm và cuađđối với đời sống con người.


- ï ø nói được tên và chỉ được các bộ phận bên ngồi của tơm, cua trên


hình vẽ hoặc vật thật


<b>II- Đồ dùng dạy học :Tranh vẽ các hình trong SGK. Một số con tơm, cua</b>
thật.


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : 3 học sinh lên trả lời các câu hỏi</b>


Hãy kể tên một số con côn trùng có lợi ? có hại ? Hãy nêu một số cách
tiêu diệt những cơn trùng có hại ? 1 học sinh nêu bài học ?


GV nhận xét học bài của học sinh- nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới : </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b> : GV ghi đề bài lên bảng – học sinh nhắc lại.


<b>+ Hoạt động 1 : cho học sinh thảo luận</b>
nhóm theo các câu hỏi.


- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngồi
của tôm và cua ?


- Nêu một số điểm giống nhau và khác
nhau giữa tôm và cua ?


- bạn có nhận xét gì về kích thước của
chúng ?



- Bên ngồi tơm và cua có gì bảo vệ ?bên
trong cơ thể chúng có xương sống khơng ?
- Hãy đếm xem cua có bao nhiêu chân ?
chân của chúng có gì đặt biệt ?


- cho học sinh thảo luận
theo nhóm sau đó đại diện
nhóm trả lời các câu hỏi
- Mỗi nhóm trình bày một
con


- Cho học sinh trình bày
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>+ Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp </b>


 GV gợi ý cho học sinh thảo luận :


- Tôm, cua sống ở đâu ? - Tôm và cua sống ở dưới nước.
- Nêu ích lợi của tơm và cua ? - Tôm và cua là những thức ăn


. -chứa nhiều chất đạm cần cho cơ
- thể con người


+ GV giới thiệu về những hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế biến tôm, cua
mà em biết


+ GV kết luận : Tôm cua là những thức ăn chứa nhiều chất đạm cần thiết
cho con người.



<b>+ Hoạt động 3 : Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm.</b>


<b>+ Hoạt động 4 : Cho học sinh chơi trò chơi: Nhận biết con vật nhanh</b>
GV để trên bàn một số con vật . trong vịng 1 phút đội nào tìm và nêu tên
đúng các con vật là đội đó thắng.


<b>IV- Củng cố :dặn dị Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con</b>
tơm và cua? Nêu ích lợi của tôm và cua ?


- Chuẩn bị cho giờ học sau.- Nhận xét giờ học – tuyên dương.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TÔN TRỌNG THƯ TỪ VAØ TAØI SẢN CỦA NGUỜI KHÁC</b>
I-Mục tiêu :


- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ,tài sản của người khác.
-Biết không được xâm phạm thư từ tài sản của người khác.


-Thực hiện tôn trọng thư từ nhật ký,sách vở,đồ dùng của bạn bè và mọi
người.


-Biết trẻ em có quyền được tơn trọng bí mật riêng tư
-Nhắc mọi người cùng thực hiện.


<b>II Chuẩn bị : Phiếu thảo luận, phiếu học tập.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : 1 HS trả lời câu hỏi: Em tôn trọng đám tan như thế nào?</b>


GV nhận xét –Ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


-Hoạt động 1: xử lý tình huốn đóng vai
- Nhóm thảo ln xử lý tình huống
-Học sinh theo dỏi thực hiện
-Nhận xét kết quả thảo luận
<b>-Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b>
+Giáo viên phátphiếu giao việc
+Thảo luận theo nhóm phát phiếu
giao việc


b)xếp các cụm từ sau vào 2 cột”Nên làm
hoặc Không nên làm


-Nhận xét chốt ý đúng


-Hoạt động 3 : liên hệ thực tế
<b> -Giáo viên dẫn dắt nhận xét</b>


<b>-IV/Củng cốdặn dò: </b>
-Dặn xem lại bài ở nhà
-Nhân xét tiết học




-Học sinh hiểu thế nàolà tôn trọng

Thư từ tài sản của người khác

-hs thảo luận theo nhóm làm vào
phiếu


-Đại diện làm bài trên bảng


-Thư từ tài sản của người khác là
của riêng mỗi ifneen cần được tôn
trọng .âm phạm chúng là việc làm
vi phạm pháp luật


-Mọi người cần tơn trọng bí mật
riêng của trẻ em.


-HS thảo luận làm bài và nêu lý
do chọn


-Học sinh đánh giá tôn trọng thư
từ


-Học sinh hiểu thế nào là tôn
trọng thư từ và tài sản của người
khác
-Một số căp trình bày trước lớp
Học sinh lắng nghe thực hiện





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>T</b>


<b> Ự NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


CA

<b>Ù</b>



<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được ích lợi của cá đối với đời sống con người.


- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hoặc
vật thật.


- Biết cá là động vật có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang,
cơ thể chúng thường có vảy, có vây.(HS khá, giỏi).


*GDBVMT: - mức độ liên hệ: Nhận thấy sự phong phú đa dạng của cá,
ích lợi và tác hại của chúng. Có ý thức bảo vệ chúng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các hình trong SGK trang 100, 101.


- Sưu tầm tranh ảnh về việc nuôi, đánh bắt và chế biến cá.


<b>III. BÀI CŨ : </b>


<b>-</b> Nêu đặc điểm của tôm, cua
<b>-</b> Nêu ích lợi của tơm, cua.



<b>IV – BÀI MỚI</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>- GV giới thiệu bài: Trong tiết học Tự </b>
nhiên xã hội hôm nay, các em sẽ học bài
Cá.


- GV viết tên bài lên bảng.


<b>1.Hoạt động 1: </b>QUAN SÁT VÀ THẢO LUẬN


<b>*Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>


- GV u cầu HS quan sát hình trang 100,
101 và tranh ảnh các con cá sưu tầm được.
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các
bạn thảo luận theo gợi ý.


-Chỉ và nói tên các con cá có trong hình ?
Bạn có nhận xét về độ lớn của chúng ?
-Bên ngoài cơ thể cá có gì bảo vệ ? Bên
trong cơ thể cá có xương sơng khơng ?
- Cá sống ở đâu ? thở bằng gì ? và di
chuyển bằng gì ?


-HS nghe- nhắc lại


-Thảo luận nhóm 4



-HS quan sát hình trang 100,
101 và tranh ảnh các con cá
sưu tầm được.


-Đại diện các nhóm lên trình
bày.


-cá vàng, cá quả, cá chim, cá
ngừ, cá heo . Chúng có độ
lớn khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


- GV yêu cầu HS rút ra đặc điểm chung
của cá.


- GV kết luận: Cá là động vật có xương
sống, sống dưới nước, thở bằng mang. Cơ
thể chúng thường có vẩy bao phủ, có vây.
<b>2.Hoạt động 2: </b>


- GV đặt vấn đề cho cả lớp thảo luận:
+ Kể tên một số cá sống ở nước ngọt và
nước mặn mà bạn biết.




+ Nêu ích lợi của cá.



+ Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt
hay chế biến cá mà em biết.


- <i><b>GV kết luận:</b></i> Phần lớn các loài cá được
sử dụng làm thức ăn. Cá là thức ăn ngon
và bổ, chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể
con người.


IV/<b> C ủng cố dặn dị </b>
<b>-Cá sống ở đâu </b>
-Nêu ích lợi của cá;
- GV nhận xét tiết học.
- HS chuẩn bị bài tiếp theo


-cá sống dưới nước; thở bằng
mang; di chuyển bằng vây .


-HS thực hiện.
HS phát biểu


-Nước ngọt: cá trê, trắng,
chép, quả, rô …


-Nước mặn :thu, nục, mập,
chim, voi, ngừ,…


-Làm thức ăn chứa nhiều
chất bổ và đạm rất cần cho
cơ thể con người.



- Đánh bắt cá bằng lưới ;
nuôi ở ao, hồ , biển …


TỐN
<b> LUYỆN TẬP</b>


A. MỤC TIÊU .


- Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn
giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Các bảng số liệu trong bài học viết sẵn trên bảng phụ (hoặc bảng giấy).
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Kiểm tra bài cũ:


+ Giáo viên kiểm tra bài tập hướng
dẫn thêm của tiết 128.


+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài:


:* Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập 1.



+ Học sinh đọc đề bài và cho biết bài
tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Các số liệu đã cho có nội dung gì?
+ Nêu số thóc gia đình Chị Út thu
hoạch được ở từng năm?


+ Hãy điền số thóc thu được của từng
năm vào bảng?


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 2.


+ Yêu cầu học sinh đọc bảng số liệu
và cho biết Bảng thống kê nội dung
gì?


+ Yêu cầu hsinh làm bài tương tự như
bài 1.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 3.


+ Yêu cầu học sinh đọc dãy số trong
bài?


+ Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập,


+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.


+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.


Học sinh đọc đề, bài tập yêu cầu
chúng ta điền số liệu thích hợp vào
bảng.


+ Là số thóc gia đình chị Út thu được
trong các năm 2001, 2002, 2003.


+ Naêm 2001: 4200 kg – Naêm 2002:
3500 kg – Naêm 2003: 5400 kg.


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.


Năm 2001 20002 2003
Số thóc 4200kg 3500kg 5400kg
+ Học sinh đọc thầm. Bảng thống kê
số cây Bản Na trồng được trong 4 năm:
2001; 2002; 2003; 2004.


+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.


+ Học sinh đọc thầm và nêu: 90; 80;
70; 60; 50; 40; 30; 20; 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra .
Nhận xét bài làm của 1 số học sinh .
Bài tập 4.dành cho hs giỏi



<b>IV- Củng cố –dặn d ị : Hơm nay ta học</b>
tốn bài gì ?


:– Chuẩn bị cho giờ học sau : Luyện
tập


- Nhận xét giờ học- tuyên duơng.


<b> CHÍNH TẢ</b>


RƯỚC ĐÈN ƠNG SAO


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi, Làm đúng
BT(2) a / b


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng của BT2.


<b>III. BÀI CŨ :</b>


- 2 HS viết bảng, cả lớp viết nháp: cao lênh khênh, bện dây, bến tàu, bập
bênh.


<b>IV-BÀI MỚI:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>- 1.Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2.Hướng dẫn HS viết:</b>


<b>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị:</b>
- GV đọc bài chính tả.


- GV yêu cầu HS đọc lại bài chính tả.
- GV giúp HS nắm nội dung:


+ Đoạn văn tả gì?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết


-HS nghe – nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hoa?


- GV u cầu HS đọc lại bài chính tả và
viết nháp những chữ dễ viết sai: chuối
ngự,


<b>b.HS viết vào vở:</b>


- GV đọc cho HS viết vào vở.


- GV theo dõi, uốn nắn.


<b>c.Chấm, chữa bài:</b>


- GV tổ chức cho HS tự chữa lỗi bằng bút
chì.


- GV chấm 5 – 7 bài.
- GV nhận xét.


.* Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Bài tập 2:/b tìm và viết những tiếng có


nghĩa mang vần ên


-Nhận xét chốt lời giải đúng


-bên, bênh, đến, lên, lênh, mến ,mền, mệnh,
rền rĩ., sên, sểnh, tên, tênh.


<b>IV Củng cố dặn dò</b>


-Các em vừa viết chính tả bài gì?


Những em viết sai 3 lỗi trở lên về vieetr lại
-Nhận xét tiết học


-HS thực hiện.



-HS viết bài vào vở.
-HS chữa lỗi.


-HS đọc yêu cầu bài tập
- 3 nhóm HS lên bảng thi
làm bài .


- nhận xét – chữa bài –
- HS làm bài vào VBT.


T<b> ẬP VIẾT</b>


<b> ƠN CHỮ HOA – T</b>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng) D, Nh (1 dòng) viết
đúng tên riêng Tân Trào (1 dòng) và câu ứng dụng Dù ai... mồng mười tháng
ba (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ


- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ hoa T


- Tên riêng và câu tục viết trên dịng kẻ ơ li.
- Vở Tập viết, bảng con, phấn.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV kiểm tra bài viết ở nhà.


- HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học.


- 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con: sầm Sơn.
<b>2.</b>


Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>– 1.Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2.Hướng dẫn viết trên bảng con:</b>


<b>a.Luyện viết chữ hoa:</b>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài: <i>T, D, </i>
<i>N.</i>


- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết từng
chữ.


- HS tập viết từng chữ trên bảng con.
<b>b. HS viết từ ứng dụng:</b>


- HS đọc từ ứng dụng:

<sub>T</sub>

<i>ân</i>

<sub> T</sub>

<i>rào</i>




- GV giới thiệu :

<sub>T</sub>

<i>ân</i>

<sub> T</sub>

<i>rào</i>

là tên một
xã thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang. Đây là nơi diễn ra những sự kiện
nổi tiếng trong lịch sử cách mạng: thành
lập Quân đội NDVN, họp Quốc dân Đại
hội quyết định khởi nghĩa giành độc lập.
- HS tập viết trên bảng con.


<b>c.HS viết câu ứng dụng:</b>
- HS đọc câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu nội dung của câu ca
dao: nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương mồng
mười tháng ba âm lịch hằng năm. Vào
ngày này, ở đền Hùng có tổ chức lễ hội
lớn để tưởng niệm các vua Hùng có cơng
dựng nước.


- HS tập viết trên bảng con chữ:

<i>Tân </i>



<i>Trào, giỗ Tổ.</i>



-HS nghe- nhắc lại


HS tìm các chữ hoa có trong
bài: <i>T, D, N.</i>


HS viết bảng con.


HS đọc từ ứng dụng:

<sub>T</sub>

<i>ân</i>




T

<i>rào </i>



-HS theo dõi.


-HS viết bảng con:

<sub>T</sub>

<i>ân</i>



T

<i>rào </i>



-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3.Hướng dẫn viết vào vở:</b>
- GV nêu yêu cầu:


T (1 dòng) D,Nh (1 dòng) viết đúng
tên riêng Tân Trào (1 dòng) và câu ứng
dụng Dù ai... mồng mười tháng ba (1 lần)
bằng chữ cỡ nhỏ


<b> </b>- HS viết vào vở. GV nhắc HS ngồi viết


đúng tư thế, đúng nét, đúng độ cao và
khoảng cách các chữ.


<b>4.Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm khoảng 5- 7 bài.


- Nêu nhận xét để rút kinh nghiệm.
5.

<b>Củng cố dặn dị</b>




GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hồn thành bài tập viết và
khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng.


-HS viết vào vở.


HS theo dõi – nhận xét



Thư sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010


<b> SINH HOẠT SAO</b>


- Tập hợp hàng dọc.
-Điểm danh báo cáo.


-Chào cờ hát nhi đồng ca hô khẩu hiệu
-sơ kết thi đua trong tuần


-Các sao trưởng báo cáo kết quả,học tập kỷ luật,lễ phép,vệ sinh đã đạt
được và còn tồn tại trong tuần


-Tập hợp vòng tròn nhỏ ca múa hát tập thể.


-Thành vịng trịn lớn ơn chủ đề năm học,chủ điểm các tháng và các ngày lễ,
bốn hành vi văn hóa


-Cho hs chơi trị chơi



- Giáo viên đánh giá tiết sinh hoạt và nhận xét những ưu khuyết điểm trong
tuần qua


-Tập hợp hàng dọc hô điều luật nhi đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I.Mục tiêu : </b>


- Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước ( BT1)


- Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 câu )
( BT2)


II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


-Bảng phụ viết sẵn những câu hỏi gợi ý của bài tập 1
III.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


-Gv kiểm tra 2 hs kể về quang cảnh và
hoạt động của những người thàm gia lễ
hội theo 1 trong 2 bức ảnh ở bài TLV
miệng tuần 25


-Nhận xét bài cũ
*Bài mới


-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
-Ghi đề bài



-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập và các
gợi ý


-Mời 2,3 hs trả lời câu hỏi:
+Em chọn kể về ngày hội nào?
-Gv nhắc hs:


-Bài tập yêu cầu các em kể về 1 ngày hội
nhưng các em có thể kể về 1 lễ hội vì lễ
hội có cả phần lễ và phần hội (ví dụ: lễ
hội cầu ngư, lễ hội đền Hùng, lễ hội đua
thuyền…)


-Có thể kể về một ngày hội em khơng
trực tiếp tham gia, chỉ thấy khi xem ti vi,
phim…


-Mời 1 hs giỏi kể mẫu theo các gợi ý
-GV nhận xét


-Sau đó, mời vài hs nối tiếp nhau thi kể
-Cả lớp và Gv bình chọn bạn kể hay nhất
-Gọi 1 hs đọc lại yêu cầu của bài tập2
-GV nhắc hs chú ý: các em chỉ viết
những điều các em vừa kể về những trò
vui trong ngày hội (gợi ý e), viết thành
một đoạn văn liền mạch khoảng 5 câu
-Cho hs viết bài vào vở, Gv quan sát và



-2 hs làm bài tập, lớp theo dõi


-2 hs đọc lại đề bài
-1 hs đọc yêu cầu
-Lớp đọc thầm theo


-Hs tự chọn về ngày hội mình
định kể


-Hs chú ý lắng nghe


-1 hs kể mẫu, lớp theo dõi, nhận
xét bạn kể


-Hs nối tiếp nhau thi kể
-Nghe, nhận xét bạn kể


-1 hs đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
theo


-Chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
giúp đỡ hs yếu kém


-Gọi một số hs đọc bài viết


- GV nhận xét, chấm điểm một số bài
làm tốt



IV Củng cố dặn dò


-Nhận xét chung về tiết học, tuyên
dương hs viết văn tốt


-Gv nhắc nhưng hs viết bài chưa xong
bài về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn
-Chuẩn bị bài sau:Kiểm tra đọc-đọc hiểu


-Một số hs đọc bài viết của mình
trước lớp


-Nghe, nhận xét bài viết của bạn


TỐN


<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2</b>


<b>I.MỤC TIÊU : </b>


.- Tập trung vào việc đánh giá:


- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số
lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ
số.


- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có
nhớ hai lần liên tiếp; nhân ( chia ) số có bốn chữ số ( cho ) số có một chữ
số.



- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo;
xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vng trong một hình.


- Giải tốn bằng hai phép tính.


Kiểm tra kết quả học tập giữa học kì 2


Xác định số liền trước, số liền sau, số bé nhất, số lớn nhất. Tự đặt tính rồi
tính: cộng, trừ, nhân, chia.


Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành tên một đơn vị đo, xác định một
ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần.


Nhận ra số góc vng trong một hình.
Giải bài tốn bằng hai phép tính.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A ĐỀ: ( 40 phút )


1- Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a-Số liền trước của số 7529 là :


A . 7528 B . 7530 C . 7519 D . 7539
b- Trong các số sau : 8572 , 8527 , 8725 , 7852 số lớn nhất là :


A . 8572 B. 8725 C . 8527 D . 7852
c- Ngày 27 tháng 3 là thứ năm, ngày 2 tháng 4 là thứ :



A . thứ hai B. thứ ba C . thứ tư D . thứ
năm


d- Soá góc vuông trong hình bên là :
A. 6


B. 7
C. 8
D. 9


e- 2m 5cm = ………. .cm 2m 5mm = ……….mm
2- Đặt tính rồi tính:


5739 + 2446 7428 – 946 1928 x 3 8970 : 6


3- Có 3ơtơ, mỗi ôtô chở được 2205kg rau. Người ta đã chuyển xuống
được 4000kg rau từ các ơtơ. Hỏi cịn lại bao nhiêu kilôgam rau chưa
chuyển xuống ?


:


<b> </b>


<b>TIN HỌC: DẠY CHUYÊN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×