Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi ki 1 nam 2020 -2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>


<b>Mơn: TỐN - Lớp 8</b>


Thời gian làm bài: 45 phút<i> (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b>


<i><b>Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1.</b> Kết quả của phép nhân 3<i>x y xy x</i>2

3  2<i>y</i>

là :


A.


3 2 4 2 2


9<i>x y</i>  3<i>x y</i>3<i>x y</i> <sub> B. </sub>3<i>x y</i>3 2 3<i>x y</i>4  3<i>x y</i>2 2<sub> C. </sub>9<i>x y</i>2  3<i>x</i>53<i>x</i>4


D.


2


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 2. </b>Khẳng định nào sau đây là <b> Sai </b>:<b> </b>


A.




3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3 3


<i>x y</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>


B.



3 3 2 2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x y x</i>  <i>xy y</i>
C.

5 <i>x x</i>

 

5

 <i>x</i>225 D.



2 2


4<i>xy</i> <i>x y</i>  <i>x y</i>
<b>Câu 3. </b>Các giá trị của <i>x</i> thỏa mãn <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 0<sub> là:</sub>


A. 0 ; 3 B. 1; 2 C. -1 ; -2 D. 0 ; -3


<b>Câu 4.</b> Kết quả của phép chia: (8x3<sub>+1) : (2x+1) là:</sub>


A. 4x2<sub>+1 </sub> <sub>B. 4x</sub>2<sub>-4x +1 </sub> <sub>C. 4x</sub>2<sub>-2x+1 </sub> <sub>D. 4x</sub>2<sub>-1 </sub>


<b>Câu 5</b>. Giá trị biểu thức <i>x</i>2 <i>y</i>2<sub> khi x+y = -8 và x.y =15 là:</sub>


A. -14 B. -34 C. 14 D. 34


<b>Câu 6.</b>Rút gọn phân thức
3


2 4


4
6


<i>x y</i>


<i>x y</i> <sub> ta được kết quả là:</sub>
3


2
.


3
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>y</i> <sub> </sub>
4
.


6
<i>B</i>




3
2
.



3
<i>C</i> <i>xy</i>




3
2 4


. <i>x y</i>


<i>D</i>
<i>x y</i>


<b>Câu 7.</b> Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?


A. Hình bình hành B. Hình thang vng C. Hình thoi D. Hình thang cân


<b>Câu 8.</b> Hình vng có cạnh bằng 1dm thì đường chéo bằng:


A. 1 dm B. 1,5 dm C. 2 dm D. 2<sub>dm</sub>


<b>Phần II. TỰ LUẬN </b>(<i>6,0 điểm</i>)


<b>Câu 9.</b> (<i>1.0 điểm</i>) Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 2x2<sub> – 16x b) x</sub>2<sub> - 4x - y</sub>2<sub> + 4 </sub>


<b>Câu 10.</b> (<i>1.5 điểm</i>) Cho biểu thức:


2



1 2 2


+


2 2 4


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.


c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên .


<b>Câu 11. </b>(<i>2.5 điểm</i>) Cho <sub>ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của </sub>
cạnh BC. Vẽ MD vng góc AB tại D, ME vng góc AC tại E.


a) Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác CMDE là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. </b>(<i>1,0 điểm</i>) Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn :
x3 <sub>= 3x – 1, y</sub>3 <sub>= 3y – 1, z</sub>3 <sub>= 3z – 1.</sub>



Tính giá trị của biểu thức: P = x2 + y2 + z2


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>KSCL HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021</b>
<b> MƠN: TỐN - LỚP 8</b>


<i>(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)</i>
<b>I. Hướng dẫn chung:</b>


- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải;


- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính tốn chính xác mới được điểm
tối đa;


- Bài làm của học sinh đúng đến đâu chấm điểm đến đó;


- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống
nhất cho điểm nhưng không vượt qua số điểm dành cho câu hoặc phần đó.


<b>II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM </b><i>(4,0 đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm</i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>



<b>Đáp</b>


<b>án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>Phần II: TỰ LUẬN </b><i>(6,0 đ)</i>


<b>9</b>
<i>(1.0 đ)</i>


Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 2x2<sub> – 16x = 2x(x-8) </sub> <sub>0.5đ</sub>
b) x2<sub> - 4x - y</sub>2<sub> + 4 = ( x</sub>2<sub> - 4x + 4 ) - y</sub>2<sub>=( x - 2 )</sub>2<sub>- y</sub>2<sub>=(x+y-2)(x-y-2)</sub> <sub>0.5đ</sub>


<b>10</b>


<i>(1.5 đ)</i> <sub>Cho biểu thức: </sub> 2


1 2 2


+


2 2 4


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


  


a) ĐKXĐ: <i>x</i>2 0.25đ


b)


2


1 2 2 2 2(x 2) 2


+


2 2 4 ( 2)(x 2) ( 2)(x 2) ( 2)(x 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    


        





2 2 4 2 x 2 1


( 2)(x 2) ( 2)(x 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


    


Vậy với <i>x</i>2thì


1
2


<i>A</i>
<i>x</i>





0.25đ
0.25đ
0.25đ


c) Với <i>x</i>2 ta có



1
2


<i>A</i>
<i>x</i>





Để         

 

 



1 <sub>2 Ö(1)</sub> <sub>1;1</sub> <sub>1;3</sub>


2


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub> (t/m)</sub>


Vậy với <i>x</i>

 

1;3 thì biểu thức A nhận giá trị nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>11</b>
<i>(2.5 đ)</i>


a) Tứ giác ADME có A D E 90    0<sub> do đó ADME là hình chữ nhật.</sub> 1.0đ


b) Ta có MD // AC, ME // AB và M là trung điểm của BC nên D và E lần
lượt là trung điểm của AB, AC.



Vì ADME là hình chữ nhật, ta có MD // EC và MD = AE = EC
Do đó CMDE là hình bình hành.


0.25đ
0.25đ
0.25đ
c) Ta có: DE // BC  HBD KDA <sub> (hai góc đồng vị) </sub>


BD = DA; DH // AK  BDH DAK <sub> (hai góc đồng vị)</sub>


Từ đó ta có HBD KDA<sub> (g.c.g)</sub> DH AK <sub>, suy ra DHKA là hình </sub>
bình hành.


Do đó HN // AB  <sub> HN</sub><sub>AC.</sub>


Tam giác HAN vng tại N có: HN2 HA2  NA2<sub>.</sub>
Tam giác HCN vng tại N có: HN2 HC2  NC2
Suy ra 2HN2 

HA2 HC2

 

 NA2 NC2


Tam giác HAC vuông tại H có: HA2 HC2 AC2


2



2 2 2 2 2 2


2HN AC NA NC NA NC NA NC 2NA.NC


        


suy ra
2



2HN 2NA.NC


Vậy HN2 NA.NC<sub>. (Đpcm)</sub>


0.25đ


0.25đ
0.25đ


<b>12</b>


<i>(1.0 đ)</i>


<i>Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn :</i>
<i>x3 <sub>= 3x – 1, y</sub>3 <sub>= 3y – 1, z</sub>3 <sub>= 3z – 1.</sub></i>
<i> Tính giá trị của biểu thức: P = x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ (1), (2) và (3) suy ra






 


 


 



3 3 2 2



3 3 2 2


3 3 2 2


3 3 4


3 3 5


3 3 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y z</i> <i>y</i> <i>yz z</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>z x</i> <i>z</i> <i>zx x</i>


       


 


 


      


 


 


     



 


 


Từ (4) và (5) suy ra:


 



2 2 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>z</i> <i>xy yz</i>   <i>x y x y z</i>     <i>x y z</i>  


(vì x, y, z đôi một
khác nhau)


Cộng (4), (5) và (6) theo vế ta được:


2 2 2

2 2 2 2


3 1 <sub>9</sub> <sub>6</sub>


2 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 <i>x y z</i>    <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


Vậy <i>P = x</i>


<i>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>= 6</sub></i>


0.25đ


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×