Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.87 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 3:</b> Khí CO<sub>2</sub> sinh ra khi lên men r ợu một l ợng glucozơ
đ ợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> d thu đ ợc 40g kết tủa.
Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối l ợng r ợu
A. 16,4 g B. 14,72 g C. 17,4 g D. 18,4 g
<b>Cõu 4:</b> Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân
trong môi tr ờng axit?ư
A. tinh bét, xenluloz¬, polinylclorua
<b>Cõu 5:</b> Một hợp chất cacbonhiđrat X có các phản ứng theo
sơ đồ sau: X dung dịch màu xanh lam kết tủa gạch đỏ.
Vậy X có thể là:
A glucoz¬ B. fructoz¬
C. saccaroz¬ D. mantozơ
<b>Cõu 6:</b> ốt cháy hoàn toàn 0,513 gam 1 cacbonhiđrat X
thu đ ợc 0,4032 lít CO<sub>2</sub> (đktc) và 0,297g n ớc. M<sub>X</sub> < 400
và có khả n ng tham gia phản ứng tráng g ơng. Tên của
X là:
<b>Cõu 7:</b> Dùng 340,1g kg xenlulozơ và 420kg HNO<sub>3</sub> nguyên
chất coa thể thu đ ợc bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,
biết sự hao hụt trong quá trỡnh sản xuất lµ 20%.
A. 0,75 tÊn B. 0,6 tÊn C. 0,5 tÊn D. 0,85 tÊn
<b>Câu 8:</b> lượng saccarozơ cần để pha 500 ml d.dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 342 gam C. 684 gam D. 171 gam
<b>Câu 9:</b> Mn cã 2631,5 g glucoz¬ thì khèi l ợng saccarozơ
cần đem thuỷ phân là:
A. 4486,85 g B. 4999,85 g C. 4486,58 g D. 4648,85 g
<b>Câu 10:</b> Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng
glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80%
là A. 1,44 gam B. 14,4 gam
<b>Câu 3:</b> KhÝ CO<sub>2</sub> sinh ra khi lên men r ợu một l ợng glucozơ
đ ợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> d thu đ ợc 40g kết tủa.
Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối l ợng r ợu
etylic thu đ ợc là :
A. 16,4 g B. 14,72 g C. 17,4 g D. 18,4 g
<b>Cõu 4:</b> Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân
trong mơi tr ờng axit?ư
A. tinh bét, xenluloz¬, polinylclorua
<b>Cõu 5:</b> Một hợp chất cacbonhiđrat X có các phản ứng theo
sơ đồ sau: X dung dịch màu xanh lam kết tủa gạch đỏ.
Vậy X có thể là:
A glucoz¬ B. fructoz¬
C. saccaroz¬ D. mantoz¬
<b>Câu 6:</b> ốt cháy hoàn toàn 0,513 gam 1 cacbonhiđrat X
thu đ ợc 0,4032 lít CO<sub>2</sub> (đktc) và 0,297g n ớc. M<sub>X</sub> < 400
và có khả n ng tham gia phản ứng tráng g ơng. Tên của
X là:
<b>Cõu 7:</b> Dùng 340,1g kg xenlulozơ và 420kg HNO<sub>3</sub> nguyên
chất coa thể thu đ ợc bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,
biết sự hao hụt trong quá trỡnh sản xuất là 20%.
A. 0,75 tấn B. 0,6 tÊn C. 0,5 tÊn D. 0,85 tÊn
<b>Câu 8:</b> lượng saccarozơ cần để pha 500 ml d.dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 342 gam C. 684 gam D. 171 gam
<b>Câu 9:</b> Muèn cã 2631,5 g glucozơ thỡ khối l ợng saccarozơ
A. 4486,85 g B. 4999,85 g C. 4486,58 g D. 4648,85 g
<b>Câu 10:</b> Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng
glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80%
là A. 1,44 gam B. 14,4 gam