Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Giang-Luyện tập cacbonhidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LuyÖn tËp


LuyÖn tËp



cacbonhidrat


cacbonhidrat



LuyÖn tËp



LuyÖn tËp



cacbonhidrat



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub>Hóy chn ỏp ỏn ỳng nht</sub></b>



<b>Cõu 1</b>

<b>:</b>

Cách phân biệt đ

ợc saccarozơ, tinh bột và


xenlulozơ ở dạng bột là:



A. Cho từng chất tác dụng với HNO

<sub>3</sub>

/H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot



C. Ho tan tng chất vào n ớc, sau đó đun nóng và


thử với dung dịch iot



D. Cho tøng chÊt t¸c dơng víi v«i s

a



<b>Câu 2:</b>

Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản


phẩm cuối cùng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3:</b> Khí CO<sub>2</sub> sinh ra khi lên men r ợu một l ợng glucozơ
đ ợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> d thu đ ợc 40g kết tủa.
Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối l ợng r ợu


etylic thu đ ợc là :


A. 16,4 g B. 14,72 g C. 17,4 g D. 18,4 g


<b>Cõu 4:</b> Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân
trong môi tr ờng axit?ư


A. tinh bét, xenluloz¬, polinylclorua


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cõu 5:</b> Một hợp chất cacbonhiđrat X có các phản ứng theo
sơ đồ sau: X dung dịch màu xanh lam kết tủa gạch đỏ.
Vậy X có thể là:


A glucoz¬ B. fructoz¬
C. saccaroz¬ D. mantozơ


<b>Cõu 6:</b> ốt cháy hoàn toàn 0,513 gam 1 cacbonhiđrat X
thu đ ợc 0,4032 lít CO<sub>2</sub> (đktc) và 0,297g n ớc. M<sub>X</sub> < 400
và có khả n ng tham gia phản ứng tráng g ơng. Tên của
X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cõu 7:</b> Dùng 340,1g kg xenlulozơ và 420kg HNO<sub>3</sub> nguyên
chất coa thể thu đ ợc bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,
biết sự hao hụt trong quá trỡnh sản xuất lµ 20%.


A. 0,75 tÊn B. 0,6 tÊn C. 0,5 tÊn D. 0,85 tÊn


<b>Câu 8:</b> lượng saccarozơ cần để pha 500 ml d.dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 342 gam C. 684 gam D. 171 gam



<b>Câu 9:</b> Mn cã 2631,5 g glucoz¬ thì khèi l ợng saccarozơ
cần đem thuỷ phân là:


A. 4486,85 g B. 4999,85 g C. 4486,58 g D. 4648,85 g


<b>Câu 10:</b> Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng


glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80%
là A. 1,44 gam B. 14,4 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b><sub>Hãy chọn đáp án đúng nhất</sub></b>



<b>Câu 1</b>

<b>:</b>

Cách phân biệt đ

ợc saccarozơ, tinh bột và


xenlulozơ ở dạng bột là:



A. Cho từng chất tác dụng với HNO

<sub>3</sub>

/H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot



C. Hoà tan từng chất vào n ớc, sau đó đun nóng và

ư


thử với dung dịch iot



D. Cho tứng chất tác dụng với vôi s

a



<b>Cõu 2:</b>

Khi thu phân tinh bột ta thu được sản


phẩm cuối cùng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3:</b> KhÝ CO<sub>2</sub> sinh ra khi lên men r ợu một l ợng glucozơ
đ ợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> d thu đ ợc 40g kết tủa.
Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối l ợng r ợu
etylic thu đ ợc là :



A. 16,4 g B. 14,72 g C. 17,4 g D. 18,4 g


<b>Cõu 4:</b> Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân
trong mơi tr ờng axit?ư


A. tinh bét, xenluloz¬, polinylclorua


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cõu 5:</b> Một hợp chất cacbonhiđrat X có các phản ứng theo
sơ đồ sau: X dung dịch màu xanh lam kết tủa gạch đỏ.
Vậy X có thể là:


A glucoz¬ B. fructoz¬
C. saccaroz¬ D. mantoz¬


<b>Câu 6:</b> ốt cháy hoàn toàn 0,513 gam 1 cacbonhiđrat X
thu đ ợc 0,4032 lít CO<sub>2</sub> (đktc) và 0,297g n ớc. M<sub>X</sub> < 400
và có khả n ng tham gia phản ứng tráng g ơng. Tên của
X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cõu 7:</b> Dùng 340,1g kg xenlulozơ và 420kg HNO<sub>3</sub> nguyên
chất coa thể thu đ ợc bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,
biết sự hao hụt trong quá trỡnh sản xuất là 20%.


A. 0,75 tấn B. 0,6 tÊn C. 0,5 tÊn D. 0,85 tÊn


<b>Câu 8:</b> lượng saccarozơ cần để pha 500 ml d.dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 342 gam C. 684 gam D. 171 gam


<b>Câu 9:</b> Muèn cã 2631,5 g glucozơ thỡ khối l ợng saccarozơ


cần đem thuỷ phân là:


A. 4486,85 g B. 4999,85 g C. 4486,58 g D. 4648,85 g


<b>Câu 10:</b> Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng


glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80%
là A. 1,44 gam B. 14,4 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub>Hãy chọn đáp án đúng nhất</sub></b>



<b>Câu 1:</b>

Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon – 6,6


có 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công


thức thực nghiệm của nilon – 6 là:



A. C

<sub>5</sub>

NH

<sub>9</sub>

O

C. C

<sub>6</sub>

N

<sub>2</sub>

H

<sub>10</sub>

O


B.C

<sub>6</sub>

NH

<sub>11</sub>

O

D. C

<sub>6</sub>

NH

<sub>11</sub>

O

<sub>2</sub>


<b>Câu 2:</b>

Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000


đvc. Số mắt xích trong cơng thức phân tử của loại


tơ này là:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×