Tải bản đầy đủ (.docx) (143 trang)

giáo án cả năm tin học 6 lê thị tuyến thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 143 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 1</b></i>


<i><b>Chương 1: </b></i><b>LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<i>Tiết 1 </i><b>Bài 1</b>: <b>THÔNG TIN VÀ TIN HỌC</b>


<i><b>Ngày soạn: 05/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 08/09/2017</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết khái niệm ban đầu về thông tin và dữ liệu các dạng cơ bản của thơng


tin. Biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ hoạt động xử lí thơng tin của con người và tin học là
ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động xử lí thơng tin tự động bằng máy tính điện tử.


<b>2. Kỹ năng:</b> Biết q trình hoạt động thơng tin của con người. Có khái niệm ban đầu về


tin học và nhiệm vụ chính của tin học.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u


thích môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, đồ dùng trực quan, tranh ảnh, đoạn trích các bài báo


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Không kiểm tra


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Đặt vấn đề “ thông tin” đưa ra các vật đã
chuẩn bị sẵn như: quả bóng, cái thước...và yêu
cầu HS quan sát mô tả.


HS: Mô tả các đặc điểm (hình dáng, kích cỡ,
cơng dụng)


?1 Những đặc điểm đó có thể giúp chúng ta điều
gì.


HS: “hiểu biết về một đối tượng”


?2 Các hiểu biết về một đối tượng hay một con
người cụ thể gọi là gì.


GV: u cầu học sinh lấy ví dụ về TT
HS: bài báo, bức ảnh, bài hát


GV: Như vậy thông tin là sự hiểu biết của con
người về thế giới xung quanh và về chính bản
thân mình



?3 Theo em người ta có thể truyền đạt TT bằng
cách nào.


HS: văn bản, âm thanh, hình ảnh.


1<b>. Thơng tin là gì?</b>


Thơng tin (TT) là tất cả những gì
đem lại sự hiểu biết về thế giới xung
quanh (sự vật, sự kiện) và về chính
con người.


<b>2. Hoạt dộng TT của con người:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Những TT này gắn liền với các hoạt động
của con người. Lấy ví dụ TT “giặt quần áo” yêu
cầu học sinh mơ tả q trình giặt quần áo.


HS: quần áo bẩn, xà phòng, nước, vò quần áo
bẩn với xà phòng và giũ nước sạch nhiều lần, kết
quả quần áo sạch.


GV: Như vậy chúng ta đã tiếp nhận TT, lưu trữ
và xử lí TT đó chính là hoạt động TT.


?4 Hoạt động TT của con người là gì.


đổi TT được gọi chung là hoạt động
TT.



<b>4. Củng cố:</b>


Dựa vào bài học hôm nay hãy trả lời các câu hỏi:
1. Thế nào là thơng tin lấy ví dụ?


2. Lấy 1 vài ví dụ cụ thể về TT và cách thức con người thu nhận nó?


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn: 05/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 08/09/2017</b></i>
<i>Tiết 2 </i><b>Bài 1</b>: <b>THÔNG TIN VÀ TIN HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết khái niệm ban đầu về thông tin và dữ liệu các dạng cơ bản của thông


tin. Biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ hoạt động xử lí thông tin của con người và tin học là
ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động xử lí thơng tin tự động bằng máy tính điện tử.


<b>2. Kỹ năng:</b> Biết q trình hoạt động thơng tin của con người. Có khái niệm ban đầu về


tin học và nhiệm vụ chính của tin học.



<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u


thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, đồ dùng trực quan, tranh ảnh, đoạn trích các bài báo


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Thế nào là thông tin?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Trong HĐTT xử lí TT đóng vai trị quan
trọng nhất vì nó đem lại sự hiểu biết cho con
người.


?1 Dựa vào HĐTT “giặt quần áo” phân tích đâu là
TT tiếp nhận, xử lí TT và kết quả.


GV: vẽ mơ hình q trình xử lí TT
?2 Thế nào là TT vào? Thế nào là TT ra.
HS: Lấy thêm VD về HĐTT của con người


GV: HĐTT của con người nhờ các giác quan và
bộ não, khả năng của các giác quan và bộ não con
người có hạn. VD em khơng thể nhìn q xa,
khơng tính nhẩm nhanh với các con số lớn chính
vì vậy con người đã sáng tạo ra các công cụ giúp
con người vượt qua hạn chế các giác quan và bộ
não.


? Lấy VD các công cụ và phương tiện giúp con
người vượt qua hạn chế các giác quan và bộ não?
GV: MTĐT ra đời cùng với ngành tin học và
nhiệm vụ chính của tin học là nghiên cứu việc
thực hiện các hoạt động TT một cách tự động.


<b>2. Hoạt dộng TT của con người:</b>


Việc tiếp nhận , xử lí, lưu trữ trao
đổi TT được gọi chung là hoạt động
TT.


<i>Mơ hình q trình xử lí TT</i>


Thơng tin vào thông tin
ra


<b>3. Hoạt động TT và tin học</b>


Tin học là ngành KH nghiên cứu
việc thực hiện các hoạt động TT
một cách tự động nhờ sự trợ giúp


của MTĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Củng cố: </b>


<b> </b>Nêu lại mơ hình và ý nghĩa mơ hình


Đọc ghi nhớ SGK, đọc bài đọc thêm 1


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUẦN 2</b>


<i><b>Ngày soạn: 10/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy:15/09/2017</b></i>
<i>Tiết 3 </i><b>Bài 2</b>: <b>THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b> HS nắm được q trình biểu diễn thơng tin trong máy tính điện tử, vai trị của


biểu diễn thơng tin.



<b>2. Kỹ năng:</b> HS biết được đơn vị biểu diễn thơng tin trong mát tính.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u


thích mơn học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, đồ dùng trực quan, tranh ảnh, đoạn trích các bài báo


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


?1. Thơng tin là gì? Lấy một số ví dụ về thơng tin mà con người thu nhận bằng xúc giác.
?2. Hoạt động TT của con người được diễn ra như thế nào?. Hãy vẽ mơ hình q trình xử
lí TT?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Treo tranh, bài báo
HS: Đọc thông tin SGK


? Nêu những dạng TT mà em biết? Lấy ví dụ cụ thể?
HS: văn bản, âm thanh, hình ảnh



GV: Đây là những TT mà em có thể cảm nhận bằng
thính giác, thị giác em hãy thử nêu ví dụ về những TT
mà con người có thể thu nhận được bằng các giác quan
khác?


HS: Mùi (thơm hôi), vị (mặn, ngọt)


GV: Dạng TT kết hợp ảnh động và âm thanh (phim
ảnh)


GV: Treo bảng con ghi bài tập 1.27 SBT


<i><b>Hãy phân loại các dạng thông tin em thu nhận được </b></i>
<i><b>khi:</b></i>


a. Nghe bản nhạc “ Thư gửi Elise” của Bét- tô- ven
b. Cầm xem bài văn được điểm 10 của bạn Lan
c. Xem phim hoạt hình “Tom và Jerry”


1<b>. Các dạng TT cơ bản</b>


Ba dạng TT tin cơ bản trong tin
học: văn bản, âm thanh, hình
ảnh


<b>2. Biểu diễn TT</b>
<b>* </b><i>Biểu diễn TT:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d. Xem truyện tranh Đơ-rê-mon”


HS: lên bảng làm BT


GV: Ngồi cách thể hiện bằng văn bản, âm thanh, hình
ảnh thơng tin cịn có thể biểu diễn bằng nhiều cách
khác nhau.


<i>? Thế nào là biểu diễn thông tin.</i>


<b>4. Củng cố </b>


HS: Đọc ghi nhớ SGK, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 10/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy:15/09/2017</b></i>
<i>Tiết 4 </i><b>Bài 2</b>: <b>THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b> HS nắm được q trình biểu diễn thơng tin trong máy tính điện tử, vai trị của



biểu diễn thơng tin.


<b>2. Kỹ năng:</b> HS biết được đơn vị biểu diễn thông tin trong mát tính.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u


thích mơn học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, đồ dùng trực quan, tranh ảnh, đoạn trích các bài báo


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Kể tên các dạng thông tin cơ bản? Lấy ví dụ?


3. B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Biểu diễn TT nhằm mục đích lưu trữ
và chuyển giao TT thu nhận được. Ví dụ:
- Mỗi dân tộc có hệ thống chữ cái để biểu
diễn TT dưới dạng văn bản.



- Để tính tốn chúng ta biểu diễn TT dưới
dạng các con số và các kí hiệu tốn học.
- Các nốt nhạc dùng để biểu diễn bản nhạc
cụ thể..


TT là một khái niệm phi vật chất ba dạng TT
trên là các cách biểu diễn TT. Cùng một TT
có thể biễu diễn nhiều cách khác nhau ví dụ:
để diễn tả về mùa thu hoạ sĩ vẽ tranh, nhạc sĩ
sáng tác nhạc, nhà thơ sáng tác thơ, cùng các
con số có thể biểu diễn dưới dạng bảng hay
đồ thị


GV : TT được biểu diễn nhiều cách khác
nhau việc lựa chọn TT phải phù hợp với
từng đối tượng. Muốn máy tính xử lí được
TT thì TT phải biểu diễn dưới dạng dãy bit.
? Tại sao TT trong MT được biểu diễn thành
dãy bit?


<b>2. Biểu diễn TT</b>
<b>* </b><i>Biểu diễn TT:</i>


* Vai trò của biểu diễn TT:


Biểu diễn TT có vai trị rất quan trọng
trong việc truyền và tiếp nhận TT.
Biểu diễn TT cho phép lưu trữ và
chuyển giao TT.



Biểu diễn TT có vai trị quyết định với
mọi HĐTT nói chung và q trình xử lí
TT nói riêng.


<b>3. Biểu diễn TT trong máy tính</b>


- TT được biểu diễn dưới dạng dãy bit
(dãy nhị phân) gồm 2 kí hiệu 0,1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS: Vì máy tính có thể lưu trữ và xử lí được
dãy bit


<b>4. Củng cố</b>


- Các vai trị của biểu diễn thông tin


- Và cách biểu diễn thơng tin trong máy tính


<b>- </b>GV: u cầu HS làm các bài tập 1.26 đến 1.46 SBT


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN 3</b>


<i><b>Ngày soạn: 17/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 22/09/2017</b></i>
<i> Tiết 5 </i><b>Bài 3</b>: <b>EM CÓ THỂ LÀM GÌ NHỜ MÁY TÍNH?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nắm được những khả năng làm việc của máy tính: Tính tốn nhanh, chính


xác, làm việc cao…


<b>2. Kỹ năng:</b> Giúp cho HS tìm hiểu xem máy tính có thể được dùng vào những cơng việc gì,


sức mạnh của máy tính có được là nhờ đâu.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u


thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, chia nhóm, phiếu học tập


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



?1. Thơng tin trong máy tính được lưu trữ như thế nào. Mô tả hoạt động thông tin
của máy tính.


?2. Dữ liệu là gì. Thơng tin có thể xem là dữ liệu hay không?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Lấy ví dụ về bảng điểm của lớp, 1 bài hát
muốn mọi người nghe


?1 Máy tính lưu trữ TT để làm gì?
HS: Lưu trữ để xử lí


?2 Máy tính có những khả nào?
HS: Đọc SGK trả lời


GV: 3 khả năng quan trọng: tính bền bỉ, tính
tốn nhanh và lưu trữ lớn


GV: So sánh liên hệ với khả năng sinh học của
con người


GV: chia nhóm HS thảo luận trong 2 phút
?3 Với khả năng đó theo các em MT có thể
làm được gì? Vì sao?


HS: thảo luận nhóm



GV: Yêu cầu 1 nhóm đưa ra câu trả lời và
nhóm khác nhận xét


GV: Những gì nêu trên cho ta thấy máy tính là


<b>1. Một số khả năng của máy tính:</b>


- Tính tốn nhanh


- Tính tốn với độ chính xác cao
- Lưu trữ lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

công cụ tuyệt vời tuy nhiên sức mạnh của MT
do con người quyết định. Nó là sản phẩm trí
tuệ của con người và chưa thể thay thế con
người.


Vậy con người đã ứng dụng nó vào những lĩnh
vực nào.


? Hiện nay MT chưa làm được gì? Vì sao?
? Em thủ suy đốn xem điều gì sẽ sãy ra khi
con người chế tạo ra loại máy tính có khả năng
tư duy như con người


<b>2. Có thể dùng máy tính vào việc gì?</b>


- Thực hiện các tính tốn



- Tự động hố các cơng việc văn phịng
- Hỗ trợ cơng tác quản lí


- Cơng cụ học tập và giải trí
- Điều khiển tự động và <b>robot</b>


- Liên lạc, tra cứu và mua bán trực
tuyến


<b>3. Máy tính và điều chưa thể:</b>


Sức mạnh của máy tính phụ thuộc váo
con người và do hiểu biết của con
người quyết định


<b>4. Củng cố </b>


HS: Đọc ghi nhớ SGK, bài đọc thêm 2
SBT từ bài 1.2 --> 1.25


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày soạn: 17/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 22/09/2017</b></i>
<i>Tiết 6 </i><b>Bài 4</b>: <b>MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nắm được mơ hình làm việc của qua trình xử lí thơng tin trong đời sống.


<b>2. Kỹ năng:</b> Giúp cho HS biết được cấu trúc chung của một máy tính điện tử gồm những bộ


phận nào.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u


thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, máy tính, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị flash: USB


<b>2. Học sinh:</b> SGK, vở ghi, kiến thức cũ


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


?1 Hoạt động thơng tin là gì.


?2 Vẽ lại mơ hình q trình xử lí TT



<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hằng ngày các em thường làm các
công việc quen thuộc: nấu cơm, pha trà
mời khách


HS: Mô tả các hoạt động trên dạng mơ
hình q trình xử lí TT


GV: Rút ra kết luận mơ hình xử lí TT
cũng là mơ hình q trình 3 bước.
HS: Lên bảng vẽ mơ hình q trình 3
bước


GV: Sử dụng một MT trực quan giới thiệu
cấu trúc chung


? Các em quan sát MT có những gì?
HS: quan sát, trả lời


GV: Các khối chức năng trên hoạt động
dưới sự hướng dẫn của các chương trình.


<b>1. Mơ hình q trình 3 bước:</b>


Để xử lí được thơng tin MT cần phải có các
thành phần thực hiện các chức năng tương


ứng: thu nhận, xử lí và xuất TT đã xử lí


<i><b>Mơ hình q trình 3 bước</b></i>


<b>2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử:</b>


<i>Gồm: bộ xử lí trung tâm CPU, thiết bị vào </i>
ra, bộ nhớ


Chương trình là tập hợp các câu lệnh, mỗi
câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể.
* Bộ xử lí trung tâm CPU


Thực hiện tính tốn, điều khiển và phối hợp
mọi hoạt động của MT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Vì sao CPU được coi là bộ não của MT?


GV: Cho HS quan sát các thiết bị lưu trữ


GV: Để có thể biết bộ nhớ ( thiết bị lưu
trữ) có khả năng lưu trữ dữ liệu nhiều hay
ít người ta đã dùng đơn vị đo TT


? Dựa vào chức năng của các thành phần
em hãy kể tên các thiết bị nhập và xuất dữ
liệu.


- Bộ nhớ trong:



+ Bộ nhớ chỉ đọc Ram


+ Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
- Bộ nhớ ngoài: đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa
CD/DVD, thiết bị flash


+ Đơn v o TT: ị đ


<b>Tên gọi</b> <b>Kí hiệu</b> <b>Đơn vị</b>


Byte B 8 Bit


Kilobyte KB 1024=210<sub> B</sub>
Megabyte MB 1024=210<sub> KB</sub>
Gigabyte GB 1024=210<sub> MB</sub>
Terabyte TB 1024=210<sub> GB</sub>
Petabyte PB 1024=210<sub>TB</sub>
* Thiết bị vào/ ra(Input/Output- I/O) : Còn
gọi là thiết bị ngoại vi


Input: Giúp trao đổi thông tin giữa con
người với máy tính. Chia làm 2 loại:
<i>Thiết bị nhập (Input-I): bàn phím, chuột, </i>
máy quét(Scanner), máy ảnh Kỹ thuật số,
Webcam,...


<i>Thiết bị xuất (Output-O): Giúp giao tiếp </i>
giữa máy tính với con người. Màn hình,
máy in, loa, Camare, Webcam, Máy chiếu
Projector



<b>4. Củng cố </b>


HS: Đọc ghi nhớ SGK


Về nhà làm câu hỏi 1, 2,3 SGK


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 4</b>


<i><b>Ngày soạn: 24/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 29/09/2017</b></i>
<i>Tiết 7 </i><b>Bài 4</b>: <b>MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nắm được mơ hình làm việc của qua trình xử lí thơng tin trong đời sống.


<b>2. Kỹ năng:</b> Giúp cho HS biết được cấu trúc chung của một máy tính điện tử gồm những bộ


phận nào.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u



thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, máy tính, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị flash: USB


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


?1 Vẽ lại mơ hình q trình ba bước? Lấy ví dụ.


?2 Thiết bị nhập dùng để làm gi? Kể tên một vài thiế bị nhập mà em biết
?3 Thiết bị xuất dùng để làm gi? Kể tên một vài thiế bị nhập mà em biết


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


? Tại sao máy tính được coi là một công cụ xử
lý thông tin. (quan sát mơ hình SGK/17)


HS: trao đổi, thảo luận, trả lời
GV: KL


? phần mềm là gì? Hãy quan sát mơ hình trên
và cho biết máy tính cần gì nữa?



HS: thảo luận, trao đổi, phát biểu ý kiến


GV: kết luận, đưa ra khái niệm phần mềm, sự
quan trọng của phần mềm.


? Chúng ta có thể chia phần mềm ra làm mấy
loại, ntn?


HS: trả lời
GV: kết luận


<b>3/ Máy tính là một công cụ xử lý</b>
<b>thông tin</b>


- Nhờ có các thiết bị, các khối chức
năng nêu trên máy tính đã trở thành
một cơng cụ xử lý thông tin hữu hiệu


<b>4/ Phần mềm và phân loại phần</b>
<b>mềm</b>


a/ Phần mềm là gì?


- Người ta gọi các chương trình máy
tính là phần mềm máy tính hay ngắn
gọn là phần mềm


b/ Phân loại phần mềm:



Phần mềm máy tính có thể được chia
thành hai loại chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhịp nhàng và chính xác. (HĐH)
- Phần mềm ứng dụng: là các chương
trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng
cụ thể.


<b>4. Củng cố: </b>HS: Đọc ghi nhớ SGK đọc bài đọc thêm 3, Về nhà làm câu hỏi 4, 5 SGK. Bài


tập 1: Hãy chọn câu trả lời đúng: 21 MB bằng


a. 21 000 000 B b. 21 504 000 B c. 22 020 096 B
Bài tập 2: Xây dựng các phát biểu đúng từ các cụm từ sau:


Hệ điều hành Là một phần mềm ứng dụng


Windows XP Là một phiên bản của hệ điều hành
Chương trình Word Là phần mềm ứng dụng quan trọng nhất


Phần mềm Là phần mềm hệ thống


Là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh
hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực
hiện


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>



<b>1. Về kiến thức:</b>………


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn: 24/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 29/09/2017</b></i>
<i>Tiết 8 </i><b>Bài thực hành 1</b>: <b>LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân


(loại máy tính thơng dụng nhất hiện nay).


<b>2. Kỹ năng:</b> HS biết cách bật/ tắt máy tính và bước đầu làm quen với bàn phím và chuột.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u


thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Chia nhóm thực hành 2 HS/máy, phổ biến nội quy phòng máy


<b>2. Học sinh:</b> Xem lại nội dung bài 4


<b>III . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Không kiểm tra


<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV: cho HS quan sát các bộ phận của
máy tính như: bàn phím, chuột, màn hình,
ổ cứng, ổ mềm… và giới thiếu chức năng
của chúng


- HS: quan sát, lắng nghe.


- GV: Mở thân máy tính và giới thiệu cho
hs về CPU và RAM.


? GV: Em hãy cho biết chức năng của
CPU và chỉ ra vị trí ?


- HS: Trả lời


- GV: Gọi HS nhận xét
- GV: Nhận xét, kết luận


- GV: Yc hs kể tên các thiết bị nhập, xuất
dữ liệu.


- HS: tra lời ra vở ghi.


- GV: Theo các em các thiết bị nào dung
để lưu trữ dữ liệu?


- HS: Trả lời ra vở ghi



- GV: yC hs kể các bộ phận có trong thân
máy.


- HS: trả lời ra vở ghi
- GV: Quan sát hs làm bài


- GV: Gọi hs lên chấm bài thu hoạch.


<b>1/ Phân biệt các bộ phận của máy tính </b>
<b>cá nhân</b>


<i>a/ Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản</i>


- Bàn phím (keyboard): là thiết bị nhập dữ
liệu chính của máy tính.


- Chuột (mouse): là thiết bị điều khiển
nhập dữ liệu


<i><b>b/ Thân máy tính chứa nhiều thiết bị </b></i>
<i><b>phức tạp</b></i>


<i><b>- Bộ vi xử lý (CPU), bộ nhớ (RAM), </b></i>
nguồn điện … được gắn trên một bảng
mạch có tên là bảng mạch chủ


<i><b>c/ Các thiết bị xuất dữ liệu</b></i>


- Màn hình: hiển thị kết quả hoạt động của
máy tính và mơi trường giao tiếp giữa


máy tính và người sử dụng.


- Máy in: thiết bị dùng để đưa dữ liệu ra
giấy


- Loa: thiết bị dùng để đưa âm thanh ra
- ổ ghi CD/DVD: thiết bị dùng để ghi dữ
liệu ra các đĩa dạng CD/DVD.


d/ Các thiết bị lưu trữ dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV: cho HS quan sát các bộ phận của
máy tính như: bàn phím, chuột, màn hình,
ổ cứng, ổ mềm… và giới thiếu chức năng
của chúng


- HS: quan sát, lắng nghe.


- GV: thực hiện bật máy tính cho hs quan
sát


- HS: Quan sát


- Gv: Em hãy nhắc lại cách bật máy tính
- HS: Trả lời


- GV: Nhận xét, tổng kết
- HS: Ghi bài


- GV: YC các nhóm bật máy


- HS: Các nhóm bật máy tính
- GV: Quan sát, giúp đỡ hs
- GV: Cho hs quan sát bàn phím
- HS: Quan sát


- Gv: Chỉ các khu vực các phím số và các
phím chức năng.


- HS: quan sát và ghi ra vở ghi


- GV: yC hs khởi động phần mềm Notepad
và gõ dòn chữ chao cac ban


- HS: thực hành


- GV: Quan sát hs làm bài


- GV: HS di chuyển chuột theo hướng dẫn
của GV.


- GV: thuyết trình cho HS cách tắt máy
tính, làm mẫu cho HS quan sát, yêu cầu -
HS thực hiện


- HS: quan sát, thực hành
- GV: quan sảt, hướng dẫn hs


- Đĩa mềm: có dung lượng nhỏ.


- Ngồi ra cịn có các loại thiết bị nhớ hiện


đại như CD/DVD, flash (USB) …


<i><b>e. Các bộ phận cấu thành một máy tính</b></i>
<i><b>hồn chỉnh </b></i>


- Các thiết bị nhập, xuất, lưu trữ dữ liệu,
thân máy tính, ngồi ra cịn có máy in, ổn
áp điện.


<i><b>2. Bật máy tính.</b></i>


- Bật cơng tắc màn hình
- Bật cơng tắc trên thân máy.


<i><b>3. Làm quen với bàn phím và chuột</b></i>


- Bàn phím có khu vực nhóm các phím số
và nhóm các phím chắc năng.


- Phím Shift dùng để viết hoa chữ cái.
- Mở Notepad gõ dòng chữ chao cac ban
- Di chuyển chuột


<i><b>4. Tắt máy tính:</b></i>


- Vào Start-> Turn off Computer
- Tắt màn hình


<b>4. Củng cố </b>GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành, HS: Sắp xếp lại thiết bị, tắt máy đúng



thao tác


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TUẦN 5</b>


<i><b>Ngày soạn: 01/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 06/10/2017</b></i>


<b>CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>


<i>Tiết 9 </i><b>Bài 5</b><i>:</i><b> LUYỆN TẬP CHUỘT</b>
<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nắm được chuột máy tính là gì, vì sao cần phải có chuột máy tính.


<b>2. Kỹ năng:</b> HS biết các thao tác sử dụng chuột máy tính.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh


u thích môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, máy chiếu, chuột máy tính, phần mềm Mouse skills


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Không kiểm tra


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Các thao tác với chuột</b>


- GV: ? Các cách đưa yêu cầu vào máy tính? Cách đưa
lệnh nào nhanh hơn? tại sao?


- HS: trả lời (dùng chuột, phím, các thiết bị nhập)
- GV: để sử dụng máy tính thuận lợi chúng ta cần biết
cách đưa dữ liệu và yêu cầu vào máy tính. Bài hơm nay
chúng ta sẽ biết sử dụng và rèn luyện một thiết bị quen
thuộc đó là “chuột”


- GV: Lưu ý học sinh các kỹ năng thực hành


- Cầm chuột đúng cách: úp bàn tay phải lên chuột và
đặt các ngón tay đúng vị trí:


- Nhận biết con trỏ chuột trên màn hình: cho hs quan


sát sự thay đổi vị trí của con trỏ chuột trên màn hình,
với các phần mềm khác nhau con trỏ chuột có thể ở
dạng khác.


- Di chuyển chuột: cầm chuột đúng cách di chuyển nhẹ
nhàng trong khi chuột vẫn tiếp xúc với bàn di.


- Nháy và nháy đúp: Nháy chuột nhẹ nhàng, thả tay dứt
khoát kể cả nháy đúp chuột


Chú ý: ngồi đúng tư thế, hợp vệ sinh, cổ tay thả lỏng và
không đặt cánh tay lên những vật cứng, nhọn


<b>1. Các thao tác chính với</b>
<b>chuột:</b>


- Cầm chuột đúng cách: Dùng
tay phải dể giữ chuột, ngón trỏ
đặt lên nút trái, ngón giữa đặt
lên nút phải.


- Nhận biết con trỏ chuột trên
<i>màn hình:</i>


- Di chuyển chuột: Giữ và di
chuyển chuột trên mặt phẳng.
- Nháy chuột: Nháy nhanh nút
trái chuột và thả tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập sử dụng chuột với phần mềm mouse skills</b>



- GV: HD HS khởi động phần mềm và các thao tác sử
dụng


- HS: quan sát


- GV: Ở mức 1: xuất hiện các ô hình vng và nhỏ dần.
Mỗi ơ hình vng ta thực hiện thao tác di chuyển chuột
đến ơ đó.


- GV: Trình chiếu làm mẫu
- HS: Quan sát rồi lên thực hành


- GV: Thực hiện thao tác chuyển đến mức luyện tập 2:
- GV: Thuyết trình về mức 2 trình chiếu làm mẫu
- HS: Quan sát và thực hành trên máy.


- GV: Nhận xét và chuyển đến mức luyện tập 3


- GV: Tương tự ở mức 1 và 2 mức 3 cũng xuất hiện các
ô vuông và ta thực hiện thao tác kích đúp chuột.


- GV: Gọi HS lên thực hiện trên máy
- HS: lên thưc hành


- GV: Giới thiệu mức 4
- HS: quan sát lên thực hành


- GV: Mức 5 các em quan sát xem khác các mức khac
không?



- HS: trả lời.
- GV: Làm mẫu


- HS: Quan sát, lên thực hành


- Mức 1: Luyện thao tác di
chuyển chuột


- Mức 2: Luyện thao tác nháy
chuột


- Mức 3: Luyện thao tác nháy
đúp chuột.


- Mức 4: Luyện thao tác nháy
nút phải chuột


- Mức 5: Luyện thao tác khéo
thả chuột


- Mỗi mức cho phép thực hiện
10 lần luyện tập chuột


<b>4. Củng cố :</b> HS: Đọc bài đọc thêm 4. Về nhà luyện thêm các thao tác


<b>5. Hướng dẫn nội dung học ở nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày soạn: 01/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 06/10/2017</b></i>
<i>Tiết 10 </i><b>Bài 5</b><i>:</i><b> LUYỆN TẬP CHUỘT</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nắm được chuột máy tính là gì, vì sao cần phải có chuột máy tính.


<b>2. Kỹ năng:</b> HS biết các thao tác sử dụng chuột máy tính.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh


u thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, máy tính, sgk, tài liệu tham khảo,...


<b>2. Học sinh:</b> SGK, đọc bài trước


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Em hãy nêu các thao tác chính với chuột?


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Phân chia nhóm thực hành</b>



- GV: Cho hs ngồi theo nhóm đã phân cơng
- HS: Ổn định chỗ ngồì, Khởi động máy.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


-GV: Giới thiệu các bước để khởi động
phần mềm,


- HS: Lắng nghe, ghi bài


- GV: Khi khởi động phần mềm lên muốn
chuyển đến mức 1 ta ấn phím bất kỳ. Khi
muốn chuyển sang muác tiếp theo ta nhấn
phím N. Muốn thốt khỏi chương trình ấn
phím Q.


- GV: Lắng nghe ghi bài.


- GV: Sau khi luyện tập xong sẽ có màn
hình như sau xuất hịên.


- GV: Nhấn vào nút Try Again để làm gì?
- HS: Trả lời


- GV: nhận xét và yc các nhóm nhấn vào


<b>3. Luyện tập </b>


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng


trên màn hình nền


- Nhấn phím bất kỳ để bắt đầu vào cửa sổ
luyện tập chính.


- Muốn chuyển sang mức tiếp theo ấn
phím N


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nút đó để luyện tập lại .


- GV: Nhấn vào nút Qt để thốt khỏi
chương trình.


- GV: sau mỗi phần luyện tập có 4 mức để
đánh giá:


( Beginner - Bắt dầu; Not bad- tạm đuợc;
Good- khá tốt; Expert - Rất tốt)


<b>4. Củng cố </b>


GV: Cho HS sử dụng phần mềm Mouse skills ở mức cao nhất và cho điểm tuyên
dương HS:


- Thực hành nhanh nhất.
- Cố gắng nhất.


HS: Tắt máy an toàn


<b>5. Hướng dẫn nội dung học ở nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b>Ngày soạn: 8/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 13/10/2017</b></i>
<i>Tiết 11 </i><b>Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nắm được bàn phím máy tính là gì, các khu vực của bàn phím máy


tính. Hiểu được khu vực chính của bàn phím có mấy hàng phím, hàng phím nào là quan trọng
nhất, chức năng của một số phím đặc biệt.


<b>2. Kỹ năng:</b> HS hiểu được ích lợi của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón và tư thế ngồi khi


gõ phím.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh


yêu thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, bàn phím, máy chiếu, máy tính


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Nêu các thao tác chính với chuột MT?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bàn phím máy tính</b>


Tiết trước chúng ta đã làm quen với cách sử dụng
chuột, hôm nay chúng ta sẽ làm quen với một thiết bị
khơng thể thiếu khác của máy tính đó là: Bàn phím.


<b>- </b>GV Theo em để rèn luyện tốt kỹ năng gõ phím cần
những yếu tố nào. Tại sao?


- HS: quan sát trả lời


- GV: Giới thiệu bằng hình ảnh cho HS biết về cách
bố trí các hàng phím, các phím chức năng, phím điều
khiển. Chỉ rõ cho HS biết các phím soạn thảo (khi gõ
sẽ hiển thị kí tự vừa gõ trên màn hình).


Hàng phím cơ sở:


- GV: Phím chữ <b>F</b> và phím chữ <b>J</b> là 2 phím có gai
chính là nơi dùng để đặt hai ngón trỏ của 2 tay.



- GV Hàng phím trên:
Và hàng phím dưới:


<b>1/ Bàn phím máy tính</b>


- Khu vực chính của bàn phím
bao gồm 5 hàng phím: Các
hàng phím từ trên xuống dưới
lần lượt là:


+ Hàng phím số
+ Hàng phím trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: Trình chiếu các phím đặc biệt
- HS: Quan sát và cho nhận xét.


- GV Hướng dẫn cách đặt các ngón tay cho HS thực
hành. Chỉ cho HS nhận thấy được các ngón tay nào
thì phụ trách những phím nào trên từng dãy phím.
Khơng vội vàng, chủ yếu cho HS luyện tập thao tác
đúng để rèn luyện về sau


- HS: quan sát, lắng nghe, tổng hợp kiến thức
- GV: Đưa ra kết luận


các phím xuất phát
+ Hàng phím dưới


+ Hàng phím chứa phím cách


- Các phím khác: có các phím
điều khiển đặc biệt như:
Spacebar, Ctrl, Alt, Shift, Caps
lock, Tab, Enter và Backspace.


<b>Hoạt động 2</b>:<b>Tìm hiểu lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mười ngón.</b>


- GV: theo em việc gõ bàn phím bằng mười ngón
có lợi ích gì?


- HS trả lời


- GV: ngồi việc giúp gõ nhanh văn bản một cách
chính xác cịn giúp hình thành tác phong làm việc
chuyên nghiệp với máy tính. Giúp con người “thoát
ly” khỏi việc gõ và tập trung tư duy vào nội dung gõ,
tránh phân tán làm ảnh hưởng đến chất lượng của
văn bản.


<b>2/ Ích lợi của việc gõ bàn</b>
<b>phím bằng mười ngón</b>


- Tốc độ nhanh hơn
- Gõ chính xác hơn


<b>4. Củng cố </b>


- Quan sát các phím trên bàn phím.
- Phân biệt hàng phím cơ sở



- Biết cách đặt vị trí các ngón tay trên bàn phím


<b>5. Hướng dẫn nội dung học ở nhà:</b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày soạn: 8/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 13/10/2017</b></i>
<i>Tiết 12 </i> <b>Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nắm được bàn phím máy tính là gì, các khu vực của bàn phím máy


tính. Hiểu được khu vực chính của bàn phím có mấy hàng phím, hàng phím nào là quan trọng
nhất, chức năng của một số phím đặc biệt.


<b>2. Kỹ năng:</b> HS hiểu được ích lợi của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón và tư thế ngồi khi


gõ phím.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh


u thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, bàn phím, máy chiếu, máy tính


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn đinh tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Không kiểm tra


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Tư thế ngồi đúng khi làm việc</b>?


- GV: ?khi làm việc với máy tính tư
thế ngồi của người dùng như thế nào là
đúng?


HS: thảo luận, trả lời
- GV: Kết luận


- GV: Hướng dẫn HS về mặt kỹ thuật,
một số quy tắc cần tuân thủ khi luyện
tập để HS có thể tự rèn luyện ở nhà
hoặc tự giác kết hợp rèn luyện trong


các bài thực hành sau.


<b>3/ Tư thế ngồi</b>



- Ngồi thẳng lưng, đầu thẳng không ngửa ra
sau cũng như không cúi về phía trước, mắt
nhìn thẳng vào màn hình, hai tay thả lỏng trên
bàn phím


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


GV: Mở phần mềm Microsoft Word
yêu cầu học sinh tập gõ 10 ngón.


HS: Luyện tập theo bài SGK


<b>4. Luyện tập:</b>


<i>a. Cách đặt tay và ngõ phím</i>


- Đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở


- Nhìn thẳng vào màn hình khơng nhìn xuống
bàn phím


- Gõ phím nhẹ nhàng nhưng dứt khốt


- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định
<i>b. Luyện gõ các hàng phím cơ sở</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng
đúng ngón tay khi gõ phím và gõ
chính xác như các mẫu trong SGK.



<i>d. Luyện gõ các hàng phím dưới</i>
<i>e. Luyện gõ kết hợp các phím</i>
<i>g. Luyện gõ các hàng phím số</i>


<i>h. Luyện gõ kết hợp các phím kí tự trên tồn</i>
<i>bàn phím</i>


<i>i. Luyện gõ kết hợp với phím Shift</i>


<b>4. Củng cố </b>


GV: Nhận xét tiết luyện tập cho điểm tuyên dương HS:
- Gõ phím chính xác nhất.


- Cố gắng nhất.
HS: Tắt máy an toàn


<b>5. Hướng dẫn nội dung học ở nhà:</b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TUẦN 7</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 20/10/2017</b></i>
<i>Tiết 13 </i><b>Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiến thức:</b> Biết cách khởi động -thoát khỏi phần mềm mario. Biết sử dụng phần


mềm mario để luyện gõ 10 ngón.


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn luyện cho HS khả năng gõ bàn phím bằng 10 ngón với chương


trình trị chơi Mario, ngồi ra cịn rèn luyện các kĩ năng sử dụng chuột máy tính.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn luyện tính kiên trì và khả năng sáng tạo trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, bàn phím, máy chiếu, máy tính


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Nêu tư thế ngồi và cách đặt tay khi gõ mười ngón trên bàn


phím?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm Mario.</b>


GV: sắp xếp HS ngồi theo các vị trí, 3HS/ 1


máy tính.


- HS: ngồi theo sự hướng dẫn của GV.


- Tiến hành khởi động máy tính, mở chương
trình Mario.


- HS lựa chọn các bài tập tuỳ theo mức độ
của mình.


- Trên màn hình xuất hiện hệ thống bảng
chọn chính, khi nháy chuột tại các mục này,
một bảng chọn chứa các lệnh có thể chọn tiếp
để thực hiện.


- Nên bắt đầu từ bài luyện tập đầu tiên.


<b>1. Giới thiệu phần mềm Mario.</b>


- Mario là phần mềm được sử dụng để
luyện gõ phím bằng 10 ngón.


- Màn hình chính của phần mềm bao
gồm:


+ Bảng chọn File: Các hệ thống.


+ Bảng chọn Student: Các thông tin
của học sinh.



+ Bảng chọn Lessons: lựa chọn các
bài học để gõ phím.


+ Các mức luyện tập:
1: Dễ 3: Khó


2: Trung bình 4: Luyện tập tự
do.


- Có thể luyện gõ phím ở nhiều bài tập
khác nhau:


+ Home Row Only: luyện tập các
phím ở hàng cơ sở.


+ Add Top Row: luyện tập các phím ở
hàng trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Add Numbers: luyện tập các phím ở
hàng phím số.


+ Add Symbol: luyện tập các phím kí
hiệu.


+ All Keyboard: luyện tập kết hợp
tồn bộ bàn phím.


<b>4. Củng cố </b>


GV: Nhận xét tiết luyện tập cho điểm tuyên dương HS:


Gõ phím chính xác nhất, Có điểm cao nhất.
HS: Tắt máy an tồn, vệ sinh phịng máy


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngày soạn: 15/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 20/10/2017</b></i>
<i>Tiết 14 </i><b>Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết cách khởi động -thoát khỏi phần mềm mario. Biết sử dụng phần


mềm mario để luyện gõ 10 ngón.


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn luyện cho HS khả năng gõ bàn phím bằng 10 ngón với chương


trình trị chơi Mario, ngồi ra cịn rèn luyện các kĩ năng sử dụng chuột máy tính.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn luyện tính kiên trì và khả năng sáng tạo trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, bàn phím, máy chiếu, máy tính


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Phần mềm Mario dùng để làm gì?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV: Thao tác mẫu hướng dẫn học sinh
khởi động chương trình Mario, nhập tên
đăng ký sử dụng.


HS: Quan sát


GV: Giải thích cho HS về màn hình của
Mario tự động đánh giá kết quả rèn luyện
của học sinh


HS: Quan sát nhận biết


GV: Mỗi lần dùng cần nạp tên đã đăng kí
để theo dõi kết quả học tập


GV: Để đánh giá khả năng gõ bàn phím
người ta dùng tiêu chuẩn WPM(Số lượng
từ gõ đúng trong một phút)


GV: Hướng dẫn học sinh về cách tự đánh



<b>2. Luyện tập:</b>


a. Đăng kí người luyện tập


- Khởi động bằng cách chạy tệp


<b>Mario.exe</b>


- Gõ phím <b>W </b>hoặc nháy chuột tại mục
Student sau đó chọn dịng New


- Nhập tên của em và nhấn phím <b>Enter</b>


- Nháy chuột tại vị trí<b> Done</b> để đóng của
sổ


b. Nạp tên người luyện tập


- Gõ phím <b>L</b> hoặc nháy chuột tại mục


<b>Student </b>sau đó chon dòng <b>Load</b>


- Nháy chuột để chọn tên


Nháy <b>Done</b> để xác nhận việc nạp tên và
đóng của sổ


c.Thiết đặt các lựa chọn để luyện tập
- Gõ phím <b>E</b> hoặc nháy chuột vào mục



<b>Student</b> sau đó chọn dịng <b>Edit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

giá kết quả, rút kinh nghiệm về quá trình
học tập rèn luyện của bản thân nhờ sự tự
động đánh giá của phần mềm.


HS: Lựa chọn bài luyện tập theo mức 1, 2,
3, 4


HS: Luyện tập gõ phím theo các bài tập
mẫu.


GV: Giải thích màn hình kết quả


GV: Hướng dẫn học sinh cách thốt khỏi
phần mềm.


chương trình


- Nháy <b>Done</b> để xác nhận


d. Lựa chọn bài học và mức luyện gõ bàn
phím


- Nháy<b> Lessons</b> và dùng chuột chọn bài
học đầu tiên


- Chọn mức luyện tập ( gõ các phím số từ
1 đến 4)



e. Luyện gõ bàn phím


- Key Typed : Số kí tự đã gõ
- Errors: số lần bị lỗi


- Accuracy: Tỉ lệ gõ đúng


- Lesson Time: Thời gian luyện tập
g. Thốt khỏi phần mềm


Nhấn phím <b>Q</b> hoặc chọn <b>File\ Quit</b>
<b>4. Củng cố </b>


GV: Nhận xét tiết luyện tập cho điểm tuyên dương HS:
Gõ phím chính xác nhất, Có điểm cao nhất.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TUẦN 8</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 27/10/2017</b></i>


<b>Tiết 15 Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>


<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều


khiển quan sát để tìm hiểu về hệ mặt trời.


<b>2. Kỹ năng:</b> - Thực hiện được việc khởi động /thoát khỏi phần mềm. Thực hiện


được các thao tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát tìm hiểu về
Hệ Mặt Trời.


<b>3. Thái độ:</b> Biết dùng máy tính để học tập bộ mơn học khác ngồi tin học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, bàn phím, máy chiếu, máy tính


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III. NỘI DUNG</b>


<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Nêu cách khởi động phần mềm Mario dùng để làm gì?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm</b>



GV: Đặt vấn đề


Trái đất của chúng ta quay xung quanh mặt trời
như thế nào? Vì sao lại có hiện tượng nhật thực,
nguyệt thực? Hệ mặt trời của chúng ta có những
hành tinh nào? Phần mềm mô phỏng Hệ mặt trời sẽ
giải đáp cho chúng ta câu hỏi đó.


GV: Giới thiệu phần mềm Solar System 3D
Simulator giao diện và cách sử dụng phần mềm.
HS: Xem trên màn hình máy chiếu


<b>Hoạt động 2: Các lệnh điều khiển quan sát</b>


? Các em cho biết hệ mặt trời gồm mấy hành tinh?
HS: 8 hành tinh ( thiên thể diêm vương không còn
gọi là một hành tinh trong hệ mặt trời).


GV: Giới thiệu sơ lược về phần mềm nêu những
đặc điểm yêu cầu.


HS: Xem đoạn video clip về hệ mặt trời


GV: Hướng dẫn cách điều khiển khung nhìn, sử


<b>1. Các lệnh điều khiển quan sát</b>


- Nháy chuột vào nút ORITS để
hiện/ẩn quỹ đạo chuyển động của


các hành tinh.


- Nháy chuột vào nút <b>View</b> cho
phép chọn vị trí quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

dụng các nút lệnh trong phần mềm. Các nút lệnh
này sẽ giúp điều chỉnh vị trí quan sát, góc nhìn từ
vị trí quan sát đến hệ mặt trời và tốc độ chuyển
động của các vì sao.


HS: quan sát trên máy qua đó học cách điều khiển.


cuốn ngang <b>Zoom</b> để phóng to
thu nhỏ màn hình quan sát.


- Dùng chuột di chuyển thanh
cuốn ngang <b>Speed </b> để thay đổi
vận tốc của các hành tinh.


- Dùng các nút lệnh mũi tên để
dịch chuyển khung nhìn lên trên,
xuống dưới, sang phải, sang trái.


<b>4. Củng cố </b>


Các em hãy sử dụng phần mềm này kết hợp với Encarta để tìm hiểu kỹ hơn về:


- Khoảng cách từ các hành tinh đến mặt trời.
- Kích thước các hành tinh.



- Hành tinh nào lớn nhất, bế nhất.


- Tìm hiểu thêm hiện tượng nhật thực (nguyệt thực) bán phần.


HS: Tắt máy an toàn, vệ sinh phịng máy


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ngày soạn: 22/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 27/10/2017</b></i>


<b>Tiết 16 - Bài 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO</b>
<b>TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút


điều khiển quan sát để tìm hiểu về hệ mặt trời.


<b>2. Kỹ năng:</b> - Thực hiện được việc khởi động /thoát khỏi phần mềm. Thực hiện


được các thao tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát tìm hiểu về
Hệ Mặt Trời.


<b>3. Thái độ:</b> - Biết dùng máy tính để học tập bộ mơn học khác ngồi tin học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, máy chiếu, máy tính, phần mềm mô phỏng Hệ Mặt Trời


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III. NỘI DUNG</b>


<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Nêu cách khởi động phần mềm?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động phần mềm</b>


GV: Hướng dẫn cách khởi động phần mềm


HS: Luyện tập, quan sát theo nhóm 2HS/máy và
trả lời các câu hỏi


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


? Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm?
<i>? Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? </i>


HS: Điều khiển khung nhìn để quan sát hiện tượng
nhật thực.



? Hãy giải thích hiện tượng nguyệt thực?


HS: Điều khiển khung nhìn để quan sát hiện tượng
nguyệt thực.


? Sao Kim và sao hoả sao nào ở gần mặt trời hơn?
HS: Điều khiển khung nhìn để quan sát được tồn
bộ q trình trái đất quay xung quanh mặt trời và
nhìn rõ được cách mặt trăng quay xung quanh trái
đất.


GV: Yêu cầu HS sử dụng thông tin của phần mềm
trả lời các câu hỏi:


- Trái đất nặng bao nhiêu?


<b>2. Thực hành:</b>


- Khởi động phần mềm bằng cách
nháy đúp chuột vào biểu tượng.
- Điều khiển khung nhìn cho
thích hợp để quan sát.


- Quan sát chuyển động của Trái
Đất và Mặt Trăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Sao Kim có bao nhiêu vệ tinh?


- Nhiệt độ trung bình trên trái đất là bao nhiêu



độ?


- Nhiệt độ trung bình trên bề mặt sao hoả là


bao nhiêu độ?


<b>4. Củng cố </b>


Các em hãy sử dụng phần mềm này kết hợp với Encarta để tìm hiểu kỹ hơn về:


- Khoảng cách từ các hành tinh đến mặt trời.
- Kích thước các hành tinh.


- Hành tinh nào lớn nhất, bế nhất.


- Tìm hiểu thêm hiện tượng nhật thực (nguyệt thực) bán phần.


HS: Tắt máy an tồn, vệ sinh phịng máy


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Học lí thuyết, chuẩn bị bài mới.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TUẦN 11</b>


<i><b>Ngày soạn: 25 /10/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 28 /10/2014</b></i>
<i><b>Tiết 17- </b></i><b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiến thức:</b> ôn tập các kiến thức đã học và làm một số bài tập trong SGK


<b>2. Kĩ năng:</b> HS ôn tập các bài đã học và biết vận dụng các kiến thức đã học vào làm


các bài tập trong SGK.


<b>3. Thái độ: </b>HS có thái độ tích cực học tập, thảo luận tích cực để giải quyết bài tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, bàn phím, Bài tập, máy chiếu đa năng


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK, Xem lại kiến thức đã học trong chương 1, 2


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ</b>
<b>TRÒ</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Ôn tập lý thuyết</b></i>


- GV: hệ thống lại các kiến thức đã
học.



* GV :Thơng tin là gì? Lấy ví dụ.
- HS: trả lời


- Hoạt động thông tin của con người
diễn ra gồm mấy q trình? Lấy ví
dụ cụ thể.


- Gäi hs vẽ mô hình quá trình xử lí


thông tin?


- HS: trả lời


*GV:- Có mấy dạng thông tin cơ
bản? cho ví dụ.


- Máy tính có thể nhận biết được các
thông tin ở dạng cảm giác không?
- Thông tin trong máy tính được tiếp
nhận dưới dạng nào?


- GV: Em hãy nhắc lại các khả năng
của máy tính?


- HS: Trả lời


- GV: Nhận xét, kết luận


- GV: Em hãy nêu mơ hình q
trình 3 bước?



- HS: Trả lời


<b>I. Lý thuyÕt</b>


<b>1. Thông tin và tin học.</b>


- Thơng tin: là tất cả những gì đem lại sự
hiểu biết vè thế giới xung quanh và về chính
con người.


- Hoạt động thông tin của con người: tiếp
nhận, xử lí, lưu trữ, trao đổi.


- Mơ hình q trình xử lí thơng tin:
Thơng tin vào -> Xử lí -> thơng tin ra.


<b>2. Biểu diễn thơng tin.</b>


- Có 3 dạng thơng tin cơ bản: âm thanh, hình
ảnh, văn bản.


- Thơng tin biểu diễn trong máy tính nhờ
dãy Bit gồm hai kí hiệu 0 và 1.


- Dữ liệu là thông tin được lưu giữ trong
máy tính


<b>3. Em có thể làm được gì nhờ máy tính</b>



- Máy tính có các khả năng: tính tốn nhanh,
tính tốn với độ chính xác cao, lưu trữ lớn,
làm việc khơng mệt mỏi


<b>4. Máy tính và phầm mềm máy tính.</b>


<i>- Mơ hình q trình 3 buớc:</i>
Nhập -> xử lí -> xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV: nhận xét- gần giống mơ hình
q trình xử lí thơng tin.


- GV: Cấu trúc của máy tính gồm
mấy khối chức năng?


- HS trả lời.


- GV: Các khối chức năng có tự
hoạt động được không?


- HS: trả lời


- GV: Em hãy nhắc lại cách cầm
chuột?


- HS: trả lời


- Đặt úp bàn tay phải lên con chuột,
ngón tay trỏ đặt vào nút trái chuột,
ngón tay giữa đặt vào nút phải


chuột, các ngón tay còn lại cầm
chuột để di chuyển


- GV: Bàn phím máy tính gồm mấy
khu vực?


- HS: trả lời.


- Vì sao lại gọi hàng phím đó là
hàng phím cơ sở?


- HS trả lời: vì hàng phím đó nằm ở
vị trí giữa trong khu vực chính của
bàn phím


xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào/ra


- Phần mềm: là các chương trình máy tính.
Gồm 2 loại: phần mềm hệ thống, phần mềm
ứng dụng.


<b>5. Thao tác sử dụng chuột.</b>


- Di chuyển chuột
- Nháy chuột:


- Nháy nút phải chuột:
- Nháy đúp chuột:
- Kéo thả chuột:



<b>6. Bàn phím.</b>


- Gồm 3 khu vực: khu vực chính, khu vực
phím mũi tên, khu vực phím số, khu vực các
phím chức năng


- Khu vực chính: gồm 5 hàng phím:


Hàng phớm số, Hàng phớm cơ sở, Hàng phớm
trờn, Hàng phớm dưới, Hàng phớm cỏch.
<b>7. Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ</b>
<b>phím.</b>


- Cã 4 møc lun tËp vµ 6 bµi lun tËp


<b>8. Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ </b>
<b>mặt trời</b>


<b>Hoạt động 2 : Bài tập</b>


GV: Trình chiếu đề bài trên máy
yêu cầu học sinh làm và nhận xét,
cho điểm.


HS: Làm bài tập lên bảng làm
HS khác nhận xét.


<b>II. Bài tập</b>


<i>Bài tập 1: Đổi các đơn vị đo sau ra đơn vị đo</i>


tương ứng:


a. 10 B = Bit b. 6 MB = KB
c. 2048 B = KB d. 5 GB = MB
e. 3 MB = B


<i>Bài tập 2: Hồn thành bảng sau:</i>


Kí hiệu Đơn vị


……… 8 Bit


KB B


210<sub> KB = ……. B</sub>
GB ..MB = 1 073 741 824 B


<b>4. Củng cố: </b>- Tổng kết các bài đã học ở chương 1 và 2.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b> Các em về nhà ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Ngày dạy: 30 /10/2014</b></i>
<i><b>Tiết 18 </b></i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>



Đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh trong chương 1, chương 2.
- Kiến thức:


+ Biết và nắm được các khái niệm thông tin, tin học, cấu trúc chung của máy tính
điện tử, các thiết bị vào ra, đơn vị đo thông tin.


+ Hiểu được các chức năng của máy tính và các thao tác với chuột.
- Kỹ năng: Biết chuyển đổi các đơn vị đo thông tin.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>
<b>II. Ma trận đề</b>


<b>Mức độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>


<b>Kiến thức</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>


<b>Thông tin và</b>
<b>tin học</b>


<i>Câu</i>
<i>Điểm</i>


Nhận biết


khái niệm về
thông tin
Hiểu về
hoạt động
thông tin
của con
người
<b>C1,C2, C8ý1</b>


<b> 1đ</b> <b>C3</b> <b>0,5 đ</b> <b>4</b> <b>1,5đ</b>


<b>Thông tin và</b>
<b>biểu diễn </b>
<b>thông tin</b>


<i>Câu</i>
<i>Điểm</i>


Nhận biết các
dạng thông
tin cơ bản mà
MT xử lí
được
<b>C4 </b>


<b> 0.25đ</b> <b>1</b> <b>0,25đ</b>


<b>Em có thể </b>
<b>làm được gì </b>
<b>nhờ máy </b>


<b>tính</b>


<i>Câu</i>
<i>Điểm</i>


Hiểu được sức mạh
của máy tính phụ thuộc
vào con người


<b>C8 ý 2</b>
<b>0,5 đ</b>


<b>C1</b>
<b> 2 đ</b>


<b>2</b>


<b>2,5 đ</b>
<b>Máy tính và </b>


<b>phần mềm </b>
<b>máy tính</b>
<i>Câu</i>
<i>Điểm</i>
Nhận biết
được phần
mềm máy
tính chia làm
2 loại.



Hiểu được
cấu trúc
chung của
MT


Hiểu và nắm được
chức năng của bộ
nhớ


<b>C7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Phần mềm </b>
<b>học tập</b>


<i>Câu</i>
<i>Điểm</i>


Nắm được
các thao tác
chính với
chuột
<b>C6, C8 ý 3</b>
<b> 1,25 đ</b>
<b>3</b>
<b>1.25đ</b>
<b>Tổng</b>
<i>Câu</i>
<i>Điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>



<b>8</b>
<b> 2,75 đ</b>
<b>27.5%</b>
<b>3</b>
<b> 1,25 đ</b>
<b> 12.5%</b>
<b>1</b>
<b> 2 đ</b>
<b> 20%</b>
<b>2 </b>
<b> 4 đ</b>
<b> 40%</b>


<b>14</b>
<b>10 đ</b>
<b>100%</b>


<b>III. Câu hỏi:</b>


ĐỀ A


<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1.(0,25 điểm) </b></i><b>Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thơng tin?</b>


A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp;
B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;


C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.
D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.


<i><b>Câu 2.(0,25 điểm) </b></i><b>Việc tiếp nhận, trao đổi, lưu trữ thông tin được gọi là:</b>


A. thơng tin B. Xử lí thơng tin;


C. Nghiên cứu thông tin D. Hoạt động thông tin của con người.
<i><b>Câu 3. (0,5 điểm) </b></i><b>Điền vào chỗ trống (...) các cụm từ: </b><i><b>“Sự hiểu biết”, “ tiếp nhận, xử </b></i>
<i><b>lí, lưu trữ và truyền thơng tin” </b></i><b>để được câu đúng.</b>


Hoạt động thông tin bao gồm...
xử lí thơng tin đóng vai trị quan trọng vì nó đem lại ...cho
con người.


<i><b>Câu 4. (0,25 điểm): </b></i><b>Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học đó là:</b>


A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;


C. Các con số, hình ảnh, văn bản; D. âm thanh, chữ viết, tiếng đàn Piano.
<i><b>Câu 5. (0,25 điêm). </b></i><b>Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có:</b> (Hãy chọn câu đúng)
A. thiết bị vào, xử lí thơng tin, thiết bị ra.


B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ;


C. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ; thiết bị vào, thiết bị ra.
D. Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra.


<i><b>Câu 6 (0,25 điểm). </b></i><b>Có bao nhiêu thao tác chính với chuột</b>


A. 3 thao tác; B. 4 thao tác; C. 5 thao tác; D. 6 thao tác.
<i><b>Câu 7 (0,25 điểm) </b></i><b>Phần mềm được chia ra làm hai loại đó là:</b>



A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo;
B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống.
C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống;
D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo.


<b>Câu 8 (2 đ)</b> <b>Cho các từ sau: “Solar System 3D Simulator, Mario, Mouse Skills, thông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Biểu diễn thông tin là cách thể hiện ………. dưới dạng cụ thể nào đó.
2. ……….. của máy tính tùy thuộc vào con người và do những hiểu biết của
con người quyết định.


3. ………... là phần mềm dùng để luyện tập chuột. ………. là phần mềm
dùng để luyện gõ bàn phím bằng mười ngón


4... là phần mềm để quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.

<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>



<b>Câu 1</b>: <b>(2đ)</b> Hãy cho biết một số khả năng của máy tính?


<b>Câu 2</b>: <b>(2 đ)</b> Trình bày chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.


<b>Câu 3</b>: <b>(2 đ)</b> Để máy tính có thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng gì, gồm


mấy kí hiệu, là gì?
ĐỀ B


<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1.(0,25 điểm) </b></i><b>Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học đó là:</b>



A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;


C. Các con số, hình ảnh, văn bản; D. âm thanh, chữ viết, tiếng đàn Piano.
<i><b>Câu 2.(0,25 điểm) </b></i><b>Phần mềm được chia ra làm hai loại đó là:</b>


A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo;
B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống.
C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống;
D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo.


<i><b>Câu 3. (0,5 điểm) </b></i><b>Điền vào chỗ trống (...) các cụm từ: </b><i><b>“Sự hiểu biết”, “ tiếp nhận, xử </b></i>
<i><b>lí, lưu trữ và truyền thông tin” </b></i><b>để được câu đúng.</b>


Hoạt động thơng tin bao gồm...
xử lí thơng tin đóng vai trị quan trọng vì nó đem lại ...cho
con người.


<i><b>Câu 4. (0,25 điểm): </b></i><b>Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thơng tin?</b>


A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp;
B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;


C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.
D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.
<i><b>Câu 5. (0,25 điêm:. </b></i><b>Có bao nhiêu thao tác chính với chuột</b>


A. 3 thao tác; B. 4 thao tác; C. 5 thao tác; D. 6 thao tác.


<i><b>Câu 6 (0,25 điểm:. </b></i><b>Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có:</b> (Chọn câu đúng nhất)
A. Thiết bị vào, xử lí thơng tin, thiết bị ra.



B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ;


C. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ; thiết bị vào, thiết bị ra.
D. Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra.


<i><b>Câu 7 (0,25 điểm): </b></i><b>Việc tiếp nhận, trao đổi, lưu trữ thông tin được gọi là:</b>


A. thơng tin B. Xử lí thơng tin;


C. Nghiên cứu thông tin D. Hoạt động thông tin của con người.


<b>Câu 8 (2 đ):</b> <b>Cho các từ sau: “Solar System 3D Simulator, Mario, Mouse Skills, thông</b>


<b>tin, sức mạnh”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2. ……….. của máy tính tùy thuộc vào con người và do những hiểu biết của
con người quyết định.


3. ………... là phần mềm dùng để luyện tập chuột. ………. là phần mềm
dùng để luyện gõ bàn phím bằng mười ngón


4... là phần mềm để quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.

<b>II. Tự luận (6 điểm)</b>



<b>Câu 1</b>: <b>(2đ)</b> Để máy tính có thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng gì? gồm mấy


kí hiệu? Nêu các kí hiệu đó.


<b>Câu 2</b>: <b>(2 đ)</b> Hãy cho biết một số khả năng của máy tính?



<b>Câu 3</b>: <b>(2 đ)</b>Trình bày chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


I. Trắc nghiệm (mỗi câu 0,25đ)


Câu 1 2 4 5 6 7


Đáp án C D B C C B


Câu 3. .... ; tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thơng tin ... Sự hiểu biết.... (0,5 điểm)


<b>Câu 8 (2 điểm)</b>


<b> 1. .... thông tin... (0,5 điểm)</b>
<b>2. Sức mạnh.... (0,5 điểm)</b>


<b>3. Mouse Skills...; Mario...; (0,5 điểm)</b>
<b>4. Solar System 3D Simulator... (0,5 điểm)</b>


<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1. (mỗi ý 0,5 điểm)</b>


* Khả năng tính tốn nhanh:


* Khả năng tính tốn với độ chính xác cao:
* Khả năng lưu trữ lớn:



* Khả năng làm việc không mệt mỏi


<b>Câu 2. </b>Chức năng của bộ nhớ là nơi lưu trữ chương trình và dữ liệu (1 điểm)


Bộ nhớ chia ra làm 2 loại: bộ nhớ trong là bộ nhớ ngoài (1 điểm)


Câu 3. (2 điểm) Để máy tính có thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bít
(1 điểm) Chỉ gồm 2 kí hiệu 0 và 1 (1 điểm)


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>---Tuần 12</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 02 /11/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 04 /11/2014</b></i>
<i><b>Chương 3</b></i><b>: HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>Bài 9</b><i>:</i><b> VÌ SAO CẦN CĨ HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - HS làm quen với hệ điều hành và thấy được vai trò quan trọng của


hệ điều hành máy tính.


- Học sinh hiểu đợc sự cần thiết máy cần phải có hệ điều hành.


<b>2. Kĩ năng:</b> HS biết được vai trò quan trọng của của hệ điều hành máy tính.


<b>3. Thái độ: </b>HS có thái độ tích cực học tập, thảo luận tích cực.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phòng máy</i>
<i>Học sinh: SGK</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Không kiểm tra


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Nhắc lại một số kiến thức đã học ở chương
trước để dẫn vào bài mới.


Trong bài học Học gõ mười ngón các em có khi
nào đặt câu hỏi tại sao máy tính biết ta gõ vào
chữ gì? đúng hay sai bài học hôm nay sẽ giúp em
giải đáp một phần nào thắc mắc đó?


GV: Cho học sinh đọc “quan sát 1” SGK, sau đó
cho vài học sinh nhận xét bài học đó.


HS: Nhận xét


- Xe và người đi bộ đi lại khơng có trật tự



GV: Cho học sinh đọc “quan sát 2” SGK, sau đó
cho vài học sinh nhận xét bài học đó.


HS: Nhận xét


- Học sinh khơng biết học mơn gì, giờ nào nên
khơng chủ động được việc học tập.


GV: Từ hai nhận xét trên giáo viên liên hệ qua
hoạt động của máy tính và giới thiệu khái niệm
mới. Hệ điều hành máy tính.


? Tại sao phải có hệ điều hành máy tính.
GV: Gợi ý


HS: Giải thích


? Kể tên vài thiết bị phần cứng mà em nhìn thấy
được?


<b>1. Các quan sát:</b>


- QS1: Tả về trật tự các phương tiện
giao thông trên đường phố khi có
đèn tín hiệu điều khi khiển


==>Ích lợi của hệ thống tín hiệu
giao thơng.


- QS2: Tả về nề nếp học tập của học


sinh và nhà trường khi khơng có
thời khố biểu.


- Nề nếp của học sinh và nhà trường
khi có thời khố biểu.


==>Ích lợi của hệ thống tín hiệu
giao thơng


<b>2. Cái gì điều khiển máy tính?</b>


Hệ điều hành thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Chuột, bàn phím, màn hình


? Kể tên vài thiết bị phần cứng bên trong máy
tính.


- Đĩa cứng, Ram


? Thế nào được gọi là phần mềm máy tính.


(Là các chương trình được người dùng viết ra cài
đặt lên máy để sử dụng)


? Hệ điều hành là phần cứng hay phần mềm.


- Tổ chức thực hiện các chương
trình phần mềm.



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


<b>- </b> Lấy một số ví dụ thể hiện sự cần thiết của các thiết bị điều khiển
- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 SGK


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>---Tuần 13</b>


<i><b>Ngày soạn: 09 /11/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 11 /11/2014</b></i>


<b>Tiết 20: Bài 10</b><i>:</i><b> HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - HS nắm được hệ điều hành và nhiệm vụ chính của hệ điều hành


- Nắm đợc những chức năng chính của hệ điều hành.


<b>2. Kĩ năng:</b> HS thấy được tầm quan trọng của hệ điều hành thông qua hai nhiệm vụ


chính của hệ điều hành


<b>3. Thái độ: </b>HS có thái độ nghiêm túc, nghiên cứu và tìm hiểu về nội dung bài học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phịng máy</i>
<i>Học sinh: SGK</i>



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>III. Nội dung</b>:


<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>


?1 Hệ điều hành điều khiển thiết bị nào của máy tính.
?2 Phần mềm là gì? Kể tên một vài phần mềm mà em biết.


* B i m ià ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Qua bài trước các em đã thấy vai trò rất
quan trọng của hệ điều hành vậy hệ điều hành là
gì? Nó là thiết bị hay phần mềm và nó được đặt
ở đâu trong máy tính? Trong bài học này các em
sẽ có câu trả lời.


? Hệ điều hành có phải là phần mềm máy tính
khơng?


HS: Trả lời



? Phần mềm hệ điều hành do đâu mà có?


HS: Do con người thiết kế và cài đặt lên máy
tính


? Hệ điều hành được cài đặt khi nào trên máy
tính?


HS: Sau khi đã có chiếc máy tính hồn thiện
? Hình dáng của hệ điều hành?


HS: Khơng có hình dáng mà hệ điều hành chỉ là


<b>1. Hệ điều hành là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

sản phẩm trí tuệ của con người.


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ điều hành là phần cứng hay phần mềm? Tại sao?
- Về nhà trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>---Ngày soạn: 09 /11/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 13 /11/2014</b></i>


<b>Bài 10</b><i>:</i><b> HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiến thức:</b> - HS nắm được hệ điều hành và nhiệm vụ chính của hệ điều hành


- Nắm đợc những chức năng chính của hệ điều hành.


<b>2. Kĩ năng:</b> HS thấy được tầm quan trọng của hệ điều hành thơng qua hai nhiệm vụ chính


của hệ điều hành


<b>3. Thái độ: </b>HS có thái độ nghiêm túc, nghiên cứu và tìm hiểu về nội dung bài học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phòng máy</i>
<i>Học sinh: SGK</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>III. Nội dung</b>:


<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>


?1. Hệ điều hành là gì.


?2. Hệ điều hành đươc cài đặt khi nào.



* B i m ià ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Từ quá trình kiểm tra bài cũ và liên hệ với
các nội dung bài học 9 để dẫn


GV: Giới thiệu giao diện hệ điều hành Windows
? Chức năng của hệ điều hành là gì?


GV: Gợi ý khi máy tính hoạt động bộ phận nào
quản lí các phần cứng, phần mềm


HS: Suy nghĩ trả lời


? Lấy ví dụ trong cuộc sống hằng ngày để minh
hoạ cho hoạt động của hệ điều hành.


? Người sử dụng máy tính và hệ điều hành có
liên quan gì khơng?


<b>2. Nhiệm vụ chính của hệ điều</b>
<b>hành:</b>


- Điều khiển phần cứng và tổ chức
thực hiện các chương trình máy
tính.


- Là mơi trường giao tiếp giữa con


người và máy tính.


- Tổ chức và quản lí thơng tin trong
máy tính.


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ điều hành là phần cứng hay phần mềm? Tại sao?


- Nêu sự khác nhau giữa hệ điều hành và một phần mềm ứng dụng ?
- Về nhà trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Ngày soạn: 09 /11/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 13 /11/2014</b></i>
<i>Tiết 22 </i><b>Bài 11</b>:<b> TỔ CHỨC THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


- Bước đầu hiểu được các khái niệm cơ bản của tổ chức TT trên MT như tệp tin, thư
mục, đĩa và khái niệm đường dẫn.


- Biết được vai trò của HĐH trong việc tạo ra, lưu trữ và quản lí TT trên MT.
- Hiểu và chỉ ra quan hệ mẹ - con của thư mục.


- Liệt kê các thao tác chính đối với tệp và thư mục.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phòng máy</i>


<i>Học sinh: Tìm hiểu, thảo luận nhóm về cách tổ chức quản lí TT trong máy tính</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>III. Nội dung</b>:


<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Thơng tin là gì? Các dạng thông tin? Cách biểu diễn thông tin?
? Liệt kê các tài nguyên trong máy tính mà em biết?


* B i m ià ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV: Khi chúng ta làm việc trên máy tính thơng
tin hay dữ liệu tạo ra nếu khơng lưu giữ lại thì
khi tắt máy thơng tin sẽ mất hết. Nhưng máy tính
lưu trữ dữ liệu ở đâu?


HS: Thông tin được lưu giữ trên các đĩa như: đĩa
mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB



GV: Cho học sinh quan sát các loại đĩa


GV: Các thông tin được lưu trên đĩa thành các
tệp tin


<i>? Lấy ví dụ về tệp tin?</i>


HS: bài báo, bài văn, bài thơ, quyển sách, công
văn


<i>? Trên đĩa có những tệp tin nào mà em biết?</i>
GV: để phân biệt được tệp tin người ta đặt tên
tệp.


<i>? Tại sao tên tệp lại cần có phần mở rộng?</i>
HS: Dùng để nhận biết kiểu tệp tin.


<i>? Tên tệp có thể không cần phần mở rộng được</i>


<b>1. Tệp tin:</b>


- Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ
thông tin trên thiết bị lưu trữ.


- Tên tệp:


+ Tên tệp tin phải có một tên duy
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>khơng? Vì sao?</i>



HS: Được nhưng ta khó phân biệt được kiểu tệp.
<i>? Tệp tin cịn có những yếu tố nào?</i>


HS: Tên, thời gian, độ lớn, kiểu tệp.


GV: Cho học sinh quan sát các tệp tin trên máy
tính.


GV: Để quản lí các tệp tin hệ điều hành tổ chức
các tệp tin trên đĩa thành thư mục.


GV: Giới thiệu một dạng thư mục bằng máy
chiếu.


HS: Lấy ví dụ về thư mục


GV: Gợi ý giá sách, căn hộ trong tồ nhà, cái cặp
<i>? Ta có thể đăt tên tệp tin trùng với tệp tin đã có</i>
<i>ở thư mục hiện hành không?</i>


HS: tự trả lời


GV: Giới thiệu cây thư mục, yêu cầu học sinh
liên hệ thực tế.


<b>2. Thư mục:</b>


- Thư mục là các không gian trên
đĩa dùng để lưu giữ tệp tin.



- Thư mục cũng có tên, thời gian và
khơng có phần mở rộng. Mỗi thư
mục có thể chứa tệp tin hoặc thư
mục con bên trong.


- Thư mục được tổ chức phân cấp
gọi là cây thư mục.


- Thư mục chứa các thư mục bên
trong gọi là thư mục mẹ.


- Thư mục bên trong là thư mục
con.


- Thư mục ngoài cùng( khơng có
thư mục mẹ) gọi là thư mục gốc.


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- Giả sử trên ổ đĩa C có thư mục BP.
- Làm câu hỏi 1, 2,3SGK


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>---Ngày soạn: 09 /11/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 13 /11/2014</b></i>
<i>Tiết 23 </i><b>Bài 11</b>:<b> TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiến thức: </b>Hs hiểu được tệp tin là gì, thư mục là gì?


<b>2. Kỹ năng: </b>Hs biết được các thao tác chính với tệp tin và thư mục


<b>3. Thái độ:</b> Học tập nghiêm túc


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phịng máy</i>


<i>Học sinh: Tìm hiểu, thảo luận nhóm về cách tổ chức quản lí TT trong máy tính</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>III. Nội dung</b>:


<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Tệp tin là gì? Thư mực là gì?


* B i m ià ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>



GV: Ta đã biết về tệp tin, thư mục nhưng để đến
được vị trí của tệp tin cũng như thư mục phải cần
có đường dẫn.


GV: Đưa ra một vài ví dụ như:
C:\ phanmem\ mario


HS: Lấy ví dụ thực tế như: địa chỉ ghi ở thư
? Nếu chỉ khơng đúng đường dẫn thì máy tính có
<i>thực hiện đúng yêu cầu của người sử dụng</i>
<i>khơng vì sao?</i>


<i>? Em hãy lấy ví dụ về thư mục, đường dẫn, tệp</i>
<i>tin?</i>


HS: Tự làm


GV: Giới thiệu một số thao tác chính với tệp, thư
mục


<b>3. Đường dẫn:</b>


- Đường dẫn là dãy các tên thư mục
lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \ ,
bắt đầu từ một thư mục xuất phát và
kết thúc bằng tệp hoặc thư mục đã
chỉ ra.


<b>4. Các thao tác chính với tệp và</b>
<b>thư mục:</b>



- Xem thông tin về tệp và thư mục
- Tạo thư mục và tệp tin


- Xoá thư mục và tệp tin
- Đổi tên


- Sao chép
- Di chuyển


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV gõ vào máy như sau: C:\ BP\ BIN\ BP.exe cho HS quan sát và yêu cầu HS giải
thích. - Làm câu hỏi 4, 5 SGK


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>---Ngày soạn: 09 /11/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 13 /11/2014</b></i>
<i>Tiết 24 </i><b>Bài 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức</b>: - Nhận biết được và chỉ đúng tên các biểu tượng chính trên giao diện


khởi động của hệ điều hành Windows


<b>2. Kỹ năng:</b> - Biết ý nghĩa của các khái niệm quan trọng sau của hệ điều hành


Windows: màn hình nền, thanh cơng việc. Nút Start, các biểu tượng chương trình và các


khái niệm của sổ.


<b>3. Thái độ</b>: Biết và hiểu được các thành phần chính của một của sổ trong Windows.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phịng máy</i>
<i>Học sinh: Tìm hiểu, thảo luận nhóm </i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>III. Nội dung</b>:


<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>


1. Em hãy kể một số chức năng của hệ điều hành?
2. Hãy nêu sự khác nhau giữa tệp tin và thư mục?


3. Có thể đặt tên hai tệp giống nhau chứa trong cùng một thư mục không?


* B i m ià ớ


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV: Giới thiệu hệ điều hành Windows



- Hệ điều hành Windows được dùng ở máy tính
cá nhân. Có nhiều phiên bản của hệ điều hành
Windows ( 95, 98, 2000 ) nhưng hiện nay đang
dùng phổ biến nhất là hệ điều hành Windows
XP


HS: Quan sát hình trên máy chiếu


GV: Giới thiệu màn hình nền của Windows XP
HS: Quan sát một số biểu tượng chính của
Windows


GV: Ngồi các biểu tượng chính đã nêu, trên
màn hình nền cịn có những biểu tượng khác
của chương trình ứng dụng.


GV: Cho học sinh quan sát một số biểu tượng


<b>1. Màn hình làm việc chính của</b>
<b>Windows</b>


<i>a. Màn hình nền. Hay cịn gọi là bàn</i>
làm việc(<b>Desktop</b>) là vùng giao tiếp
giữa con người với máy tính và ngược
lại.


<i><b>b. Một vài biểu tượng chính của</b></i>
<i><b>màn hình nền</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Khi nhấn vào nút Start em có nhận xét gì?
<i>? Thanh cơng việc thường nằm ở đâu.</i>


GV: Giới thiệu thanh công việc và chức năng
của nó


GV: Đặc trưng của Windows mỗi chương trình
đều có của sổ riêng có 2 loại:


Cửa sổ hệ thống và cửa sổ các chương trình
ứng dụng


GV: Giới thiệu cấu trúc cây thơng tin trên máy


<i><b>c. Các biểu tượng chương trình</b></i>


<b>2. Nút Start và bảng chọn Start</b>


Chứa các nhóm lệnh ứng dụng hay
dùng và các tiện ích hỗ trợ.


<b>3. Thanh cơng việc:</b>


Nằm ở đáy màn hình chứa tên chương
trình đang dùng.


<b>4. Cửa sổ làm việc:</b>


Có các đặc điểm chung sau:
- Thanh tiêu đề



- Thanh bảng chọn
- Thanh công cụ


- Thanh cuốn dọc, cuốn ngang
- Nút thu nhỏ


- Nút phóng to
- Nút đóng


<b>IV Củng cố dặn dị</b>


HS: Đọc ghi nhớ SGK
Làm bài tập 1, 2 SGK


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>





---


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>---TUẦN 14</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 16 /11/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /11/2014</b></i>
<i>Tiết 25 </i><b>Bài 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiến thức</b>: - Nhận biết được và chỉ đúng tên các biểu tượng chính trên giao diện


khởi động của hệ điều hành Windows


<b>2. Kỹ năng:</b> - Biết ý nghĩa của các khái niệm quan trọng sau của hệ điều hành


Windows: màn hình nền, thanh cơng việc. Nút Start, các biểu tượng chương trình và các
khái niệm của sổ.


<b>3. Thái độ</b>: Biết và hiểu được các thành phần chính của một của sổ trong Windows.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phịng máy</i>
<i>Học sinh: Tìm hiểu, thảo luận nhóm </i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>III. Nội dung</b>:


<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>


1. Em hãy kể một số biểu tượng chính trên màn hình nền?


* B i m ià ớ



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


<i>? Thanh công việc thường nằm ở đâu.</i>


GV: Giới thiệu thanh cơng việc và chức năng
của nó


GV: Đặc trưng của Windows mỗi chương trình
đều có của sổ riêng có 2 loại:


Cửa sổ hệ thống và cửa sổ các chương trình
ứng dụng


GV: Giới thiệu cấu trúc cây thông tin trên máy


<b>3. Thanh cơng việc:</b>


Nằm ở đáy màn hình chứa tên chương
trình đang dùng.


<b>4. Cửa sổ làm việc:</b>


Có các đặc điểm chung sau:
- Thanh tiêu đề


- Thanh bảng chọn
- Thanh công cụ


- Thanh cuốn dọc, cuốn ngang


- Nút thu nhỏ


- Nút phóng to
- Nút đóng


<b>IV Củng cố dặn dị</b>


HS: Đọc ghi nhớ SGK
Làm bài tập 1, 2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Tiết 26 </i><b>Bài thực hành 2: LÀM QUEN VỚI WINDOWS</b>


Ngày soạn: 10/11/2013
<i>Ngày dạy: 16/11/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Rèn luyện kỹ năng sử dụng chuột


- Nắm các thao tác ra vào hệ thống


<b>2. Kỹ năng:</b> - Rèn luyện kỹ năng sử dụng chuột


- Thực hiện các thao tác ra vào hệ thống


<b>3. Thái độ:</b>- Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phòng máy</i>



<i>Học sinh: Tìm hiểu, thảo luận nhóm, phiếu học tập</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>III. Nội dung thực hành</b>:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


Hoạt động 1:


GV: Hướng dẫn học sinh làm quen với Windows qua
việc Log on và Log off


? Nháy chuột vào Switch User và nhận xét


GV: Hướng dẫn học sinh vào lại màn hình Windows


<b>Hoạt động 2:</b>


GV hướng dẫn học sinh làm quen với bảng chọn Start
<i>Khu vực 1: Cho phép mở các thư mục chứa dữ liệu</i>
chính của người dùng ( My Document, My Pictures)
<i>Khu vực 2: All Program hiện bảng chọn các chương</i>
trình đã cài đặt trong MT



<i>Khu vực 3: Các phần mềm người dùng hay sử dụng</i>
<i>Khu vực 4: Các lệnh vào/ra Windows</i>


HS: Quan sát và ghi vào
phiếu thực hành


HS: Lần lượt vào mục 4 rồi
ghi lại những nội dung tìm
hiểu được vàp phiếu thực
hành


<b>IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành</b>


GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hành


HS: Các nhóm thu phiếu thực hành nộp cho giáo viên, tắt máy an toàn


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>---Tuần 14</b></i>


<i>Tiết 27 </i><b>Bài thực hành 2: LÀM QUEN VỚI WINDOWS</b>


Ngày soạn: 17/11/2013
<i> Ngày dạy: 19/11/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Rèn luyện kỹ năng sử dụng chuột
- Nắm các thao tác ra vào hệ thống


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng chuột
- Thực hiện các thao tác ra vào hệ thống


<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên: Giáo án, máy chiếu, phòng máy</i>


<i>Học sinh: Tìm hiểu, thảo luận nhóm, phiếu học tập</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>III. Nội dung thực hành</b>:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>Hoạt động 3</b>: Hướng dẫn học sinh làm quen



với các biểu tượng


My Document: Chứa các tài liệu


My Computer: Chứa biểu tượng các ổ đĩa
Recycle Bin: Chứa các tệp và thư mục đã xoá


<b>Hoạt động 4</b>: Hướng dẫn học sinh nhận biết


các thành phần chính của cửa sổ.


HS: Thực hiện một số thao tác với
biểu tượng chọn, kích hoạt, di chuyển


HS: Tìm các nút phóng to, thu nhỏ,
đóng cửa sổ tương ứng, di chuyển cửa
sổ


<b>IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành</b>


GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hành


HS: Các nhóm thu phiếu thực hành nộp cho giáo viên, tắt máy an toàn


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>






---


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

---
---


<i><b>---Tiết 28 </b></i> <b>BÀI TẬP</b>


Ngày soạn: 17/11/2013


<i>Ngày dạy: 23/11/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức trong chương 3.


2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thư mục, tệp.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bài tập, máy chiếu


<i>- Học sinh: Xem lại kiến thức đã học trong chương 3</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>



III. N i dung:ộ


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiến thức cần nhớ</b>


GV: Đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời
? Thế nào là hệ điều hành?


? Chương trình là gì ?


? Hệ điều hành có nhiệm vụ gì?


? Hệ điều hành quản lí thông tin như thế nào?
? Nêu khái niệm tệp tin.


? Nêu khái niệm thư mục là gì?Đường dẫn là gì?
GV yêu cầu học sinh làm bài tập 1,2, 3, 4, 5
trang 47 SGK


GV gợi ý bài tập 3


HS: trả lời


- Hệ điều hành là một chương trình
trong máy tính.


- Hệ điều hành có nhiệm vụ:



+ Điều khiển phần cứng, tổ chức
thực hiện các chương trình phần
mềm.


+ Là môi trường giao tiếp giữa
người sử dụng và máy tính.


+ Tổ chức và quản lí thơng tin.
- Hệ điều hành tổ chức quản lí thơng
tin theo cấu trúc hình cây gồm tệp
và tệp và thư mục.


HS: Làm bài tập trang 47 lên bảng
làm


HS khác nhận xét.


a. c:\thuvien\khtn\toan\hinh.bt


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV yêu cầu học sinh làm bài tập 1, 2 trang 51
SGK


GV gợi ý bài tập 2


tiếp)


c. Thư mục Thuvien
d. Đúng


HS: Làm bài tập trang 51 lên bảng


làm


2. Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể
hiện một nút trên thanh công việc.


<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ học</b>


-Các em về xem lại các thao tác chính với tệp, thư mục đọc trước bài thực hành 3.
- Tuyên dương những học sinh trả lời tốt các câu hỏi trong bài học


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>





---


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>---Tuần 15</b></i>


<i>Tiết 29 </i><b>Bài thực hành 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC</b>


<i>Ngày soạn: 24/11/2013</i>
<i>Ngày dạy: 26/11/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP


- Biết cách thực hiện việc xem nội dung các thư mục qua việc sử dụng biểu tượng


My Computer.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP


- Thực hiện được việc xem nội dung các thư mục qua việc sử dụng biểu tượng My
Computer


<b>3. Thái độ:</b> - Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bài tập, máy chiếu, phòng máy.
<i>- Học sinh: Xem lại kiến thức đã học </i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu</b>


Mục tiêu bài thực hành.
<i>Giáo viên giới thiệu </i>
* Kiến thức liên quan:



<i>Giáo viên giới thiệu, giảng giải các kiến thức</i>
<i>lý thuyết liên quan:</i>


a> Sử dụng My computer


+ Sử dụng My computer hoặc Windows
Explorer


+ Nháy đúp chuột vào biểu tượng My
computer trên nền màn hình


+ Nháy chuột vào nút Folder trên thanh công
cụ để mở cửa sổ dạng hai ngăn: Cửa sổ bên
trái chứa các ổ đĩa, thư mục của hệ thống;
Cửa sổ bên phải chứa thư mục hoặc tệp tin là
con của ổ đĩa hoặc thư mục được chọn bên
cửa sổ bên trái.


b> Xem nội dung đĩa


- Nếu sử dụng cửa sổ bên trái: nháy chuột
vào tên ổ đĩa và xem nội dung bên cửa sổ bên


- Học sinh chú ý lắng nghe


- Học sinh chú ý lắng nghe, ghi chép
bài cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

phải.



- Nếu sử dụng cửa sổ bên phải, nháy đúp
chuột vào biểu tượng ô đĩa tại cửa sổ bên
phải.


c> Xem nội dung thư mục.


- Nếu sử dụng cửa sổ bên trái: nháy chuột
vào tên thư mục và xem nội dung bên cửa sổ
bên phải.


- Nếu sử dụng cửa sổ bên phải, nháy đúp
chuột vào biểu tượng thư mục tại cửa sổ bên
phải.


d> Tạo mới thư mục


- Mở cửa sổ chứa thư mục đó rồi thực hiện:
+ Tại cửa sổ bên phải nhấn chuột phải tại
vùng trắng chọn New, chọn Folder.


+ Vào File chọn New, chọn Folder.
- Gõ tên thư mục và nhấn Enter.
e> Đổi tên thư mục


- Nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên
- Nháy chuột vào tên thư mục một lần nữa
hoặc nhấn chuột phải chọn Rename


- Gõ Enter hoặc nháy chuột sang một vị trí


khác.


f> Xoá thư mục:
- chọn thư mục cần xố


- Nhấn phím Delete hoặc nhấn chuột phải
chọn Delete.


* Làm mẫu:


<i>Giáo viên trình bày mẫu các thao tác theo</i>
<i>tuần tự như trên.</i>


- Học sinh chú ý lắng nghe, ghi chép
bài cẩn thận


- Học sinh chú ý lắng nghe, ghi chép
bài cẩn thận


- Học sinh chú ý lắng nghe, ghi chép
bài cẩn thận


- Học sinh chú ý lắng nghe, ghi chép
bài cẩn thận


- Học sinh chú ý quan sát giáo viên làm
trực tiếp trên máy tính, ghi nhớ các
thao tác cơ bản.


<b>IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành</b>



GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hành
HS: - Kiểm tra máy


- Tắt máy an toàn


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>





---


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>---Tiết 30 </i><b>Bài thực hành 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC</b>


<i>Ngày soạn: 24/11/2013</i>
<i>Ngày dạy: 30/11/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP


- Biết cách thực hiện việc xem nội dung các thư mục qua việc sử dụng biểu tượng
My Computer.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP



- Thực hiện được việc xem nội dung các thư mục qua việc sử dụng biểu tượng My
Computer


<b>3. Thái độ:</b> - Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bài tập, máy chiếu, phòng máy.
<i>- Học sinh: Xem lại kiến thức đã học </i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thường xuyên</b>


Giáo viên phân công vị trí thực hành theo
nhóm


- Giao bài tập:


Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành nội
dung theo sách giáo khoa


- Luyện tập: Giáo viên quan sát, đôn đốc,


nhắc nhở, hướng dẫn học sinh làm bài.


- Học sinh ngồi thực hành theo nhóm


- Học sinh nhận bài tập, đọc đề bài đưa ra các
câu hỏi (nếu cần).


- Học sinh làm bài tập theo hướng dẫn của
giáo viên.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn kết thúc</b>


Đánh giá buổi thực hành:


<i>Giáo viên nhận xét đánh giá buổi thực hành</i>
- Vệ sinh phòng máy


<i>Giáo viên nhắc nhở học sinh thực hiện</i>


- Học sinh chú ý lắng nghe


- Học sinh làm theo sự chỉ đạo của giáo viên


<b>Cũng cố và dặn dò</b>


<b>-</b> GV hệ thống lại nội dung chính của tiết học.


<b>-</b> Yêu cầu HS về thực hành thêm (nếu có máy)


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>


---


<i><b>---Tuần 16</b></i>


<i>Tiết 31 </i><b>Bài thực hành 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN</b>


<i>Ngày soạn: 01/12/2013</i>
<i>Ngày dạy: 03/12/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Kể tên được một số thao tác cơ bản về tệp tin


- Biết thực hiện việc xóa, đổi tên và sao chép tệp tin đã có


<b>2. Kỹ năng: </b>- Thực hiện được việc xóa, đổi tên và sao chép tệp tin đã có


<b>3. Thái độ:</b> - Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bài tập, máy chiếu, phòng máy.


<i>- Học sinh: Xem lại kiến thức trong bài thực hành 3 </i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Khởi động My Computer</b>


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng <b>My Computer </b>để mở
cửa sổ.


- Mở thư mục <b>My Document</b> chứa tệp tin


<b>b. Đổi tên tệp tin</b>


<i><b>Cách 1:</b></i>


<i>Bước 1: Nháy chuột vào tên tệp</i>


<i>Bước 2: Nháy chuột vào tên tệp một lần nữa.</i>
<i>Bước 3: Gõ tên mới rồi nhấn </i><b>Enter</b>


Chú ý: Không nên đổi phần mở rộng
<i><b>Cách 2:</b></i>


<i>Bước 1: Nháy phải chuột lên tệp tin cần đổi tên</i>
<i>Bước 2: Chọn lệnh Rename</i>


<i>Bước 3: Gõ tên mới rồi nhấn </i><b>Enter</b>


<b>c. Xoá tệp tin</b>


- Nháy chuột để chọn tệp cần xố
- Nhấn phím <b>delete</b>


<b>Chú ý</b>: Chỉ xố tệp mình tạo ra


<b>d. Sao chép tệp tin và thư mục khác</b>


HS: quan sát giáo viên thao
tác mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Cách 1:


<i>Bước 1: Chọn tệp tin cần sao chép</i>
<i>Bước 2: </i><b>Edit\Copy</b>


<i>Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp mới</i>
<i>Bước 4: </i><b>Edit\Paste</b>


<i><b>Cách 2:</b></i>


<i>Bước 1: Nháy phải chuột lên tệp tin cần sao chép</i>
<i>Bước 2: Chọn lệnh Copy</i>


<i>Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp mới</i>
<i>Bước 4: </i><b>Edit\Paste</b>


<b>e. Di chuyển tệp tin sang thư mục khác</b>



- Chọn tệp tin cần di chuyển


- <b>Edit\Cut</b>


- Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa tệp tin
- <b>Edit\Paste</b>


<b>Lưu ý</b>: Cũng có thể sao chép và di chuyển các thư mục


<i>bằng các thao tác trên.</i>


? Có thể sử dụng các thao tác
sao chép di chuyển như trên
với thư mục không?


<b>IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành</b>


GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hành
HS: Tắt máy an toàn


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>---Tiết 32 </i><b>Bài thực hành 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN</b>


<i>Ngày soạn: 01/12/2013</i>
<i>Ngày dạy: 07/12/2013</i>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Kể tên được một số thao tác cơ bản về tệp tin


- Biết thực hiện việc xóa, đổi tên và sao chép tệp tin đã có


<b>2. Kỹ năng: </b>- Thực hiện được việc xóa, đổi tên và sao chép tệp tin đã có


<b>3. Thái độ:</b> - Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bài tập, máy chiếu, phòng máy.


<i>- Học sinh: Xem lại kiến thức trong bài thực hành 3 </i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>g. Xem nội dung tệp và chạy chương trình</b>


- Muốn xem nội dung tệp nháy đúp chuột vào tên hay


biểu tượng của tệp.


- Khi tệp là một chương trình nháy đúp chuột vào tên hay
biểu tượng của tệp chương trình sẽ khởi động.


<i><b>GV yêu cầu học sinh thực hành tổng hợp</b></i>


<b>h. Tổng hợp</b>


- Tạo thư mục mới với tên là <b>Album cua em</b> trong thư
mục <b>Mycomputer</b>


- Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin sao
chép tệp tin đó vào thư mục <b>Album cua em.</b>


- Di chuyển tệp tin từ thư mục<b> Album cua em </b>sang thư


mục<b> NgocHa.</b>


<b>- </b>Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục


<b>NgocHa</b> sau đó xố tệp tin đó.


- Xố cả hai thư mục <b>Album cua em </b>và<b> NgocHa.</b>


HS thực hành tổng hợp


GV quan sát, hướng dẫn học
sinh thực hành



<b>IV. Nhận xét đánh giá tiết thực hành</b>


GV : Nhận xét đánh giá tiết thực hành
HS: Tắt máy an toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Tuần 17</b></i>


<i><b>Tiết 33 </b></i><b>KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT</b>


Ngày soạn 08/12/2013
<i> Ngày dạy 10/12/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


Đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh trong chương 3.
- Kiến thức:


+ Biết tạo thư mục và thao tác với tệp và thư mục.


+ Nhận biết các thành phần chính của hệ điều hành Windows.
- Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác với thư mục và tệp


<b>II. Câu hỏi:</b>


Khởi động máy tính vào <b>My Documents</b>. Tạo thư mục cú tờn là <b>HOVATEN-LOP </b>như


hình vẽ


(với HOVATEN và LOP là tên và lớp của thí sinh).
1/ Tạo cây thư mục như trên và hiển thị cây thư mục (5 điểm)



2/ Sao chÐp thư muc<b>Lythuyet </b>và Thuchanh trong <b>Tinhoc</b> sang th môc <b>Toan</b><i>(2 điểm)</i>


3/ Đổi tên thư mục <b>Thuchanh</b> thư mục <b> Toan</b> thành thư mục <b>Vandung</b> (1 điểm)
4/ Di chuyển thư mục<b> Baitap</b> trong thư mục <b>Toan</b> vào thư mục <b>Nhac </b> (1 điểm)
5/ Xóa tên thư mục <b>Sochoc</b> trong thư mục <b>Toan</b> (1 điểm)


<b>III. Đáp án : </b>


Câu 1:(5đ)-Tạo được cây thư mục theo đề cho -Tạo đúng cây thư mục (1đ)
Câu 2: (1đ) Sao chép được tên thư mục, đúng mổi thư mục đạt (1đ).


Câu 3: (1đ)Đổi đúng tên thư mục


Câu 4: (1đ) Di chuyển đúng thư mục đến dúng vị trí đích.
Câu 5: (1đ) Xóa được thư mục.


- HS di chuyển được thư mục như yêu cầu (2 điểm)
- HS Xoá đúng thư mục vừa di chuyển (1 điểm)


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>





<b>---My Documents:\</b>


<b> HOVATEN-LOP</b>
<b> Toan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>---Tiết 34</b></i> <b>ÔN TẬP</b>


Ngày soạn 08/12/2013
<i> Ngày dạy 14/12/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức trong học kỳ I


2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thông tin và các dạng thông
tin, cấu trúc máy tính, cách sử dụng chuột và bàn phím, tệp và thư mục, hệ điều hành.


3. Thái độ: Biết đổi các đơn vị đo thông tin, biết chỉ ra đường dẫn và làm các bài tập
liên quan đến cây thư mục.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bài tập, bảng con


<i>- Học sinh: Xem lại kiến thức đã học trong chương 1, 3</i>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khở động phần mềm?


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ</b>
<b>Chương 1</b>


GV: Đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời
- Thông tin là gì?


- Thế nào là hoạt động thơng tin của con người?
- Tin học là gì?


- Kể tên những dạng thông tin mà em biết?
- Biểu diễn thông tin là gì?


- Tại sao TT trong máy tính được biểu diễn thành
dãy Bit?


- Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy
tính trở thành một cơng cụ xử lí TT hữu hiệu?
- Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay?


HS: trả lời


- Thơng tin là tất cả những gì đem
lại sự hiểu biết về thế giới xung
quanh và về chính con người.


- Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và
truyền TT gọi là HĐTT.


- Tin học là ngành khoa học nghiên
cứu thực hiện các hoạt động TT một


cách tự động nhờ sự trợ giúp của
máy tính điện tử.


- Văn bản, âm thanh, hình ảnh.
- Là cách thể hiện thông tin dưới
dạng cụ thể nào đó.


- Vì thơng tin được biễu diễn bằng
dãy Bit thì máy tính mới xử lí được.
- Tính tốn nhanh, chính xác cao,
lưu trữ lớn và làm việc không mệt
mỏi.


- Chưa phân biệt được mùi vị, cảm
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Cấu trúc chung của MTĐT theo Von Neumann
gồm những bộ phận nào?


- Tại sao CPU được coi như bộ não của MT?
- Bộ nhớ có chức năng gì? Có mấy loại?


- Kể tên các thiết bị vào ra?


- Kể tên các thao tác chính với chuột?


- Nêu chức năng của các phím Enter, backspace,
spacebar, shift, caplock?


<b>Chương 3</b>



? Thế nào là hệ điều hành?
? Hệ điều hành có nhiệm vụ gì?


? Hệ điều hành quản lí thơng tin như thế nào?
? Thế nào là thư mục mẹ, thư mục con, thư mục
gốc?


? Thế nào là đường dẫn lấy ví dụ?


<b>II. Bài tập</b>


GV gợi ý bài tập 3


GV yêu cầu học sinh làm bài tập 1, 2 trang 51
SGK


các thiết bị vào ra.


- Vì CPU thực hiện tính tốn, điều
khiển, phối hợp mọi hoạt động của
máy tính?


- Bộ nhớ là nơi lưu trữ các chương
trình và giữ liệu. Có hai loại là bộ
nhớ trong và bộ nhớ ngoài.


- Máy in, bàn phím, chuột, màn
hình, loa



- Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy
đúp chuột, nháy chuột phải, nháy
đúp chuột.


- Đưa con trỏ xuống dòng, xố kí tự
chèn kí tự trắng, viết chữ hoa.


- Hệ điều hành là một chương trình
trong máy tính.


- Hệ điều hành có nhiệm vụ:


Điều khiển phần cứng, tổ chức thực
hiện các chương trình phần mềm.
Là mơi trường giao tiếp giữa người
sử dụng và máy tính.


Tổ chức và quản lí thơng tin.


- Hệ điều hành tổ chức quản lí thơng
tin theo cấu trúc hình cây gồm tệp
và tệp và thư mục.


HS: làm BT3 trang 47 lên bảng làm
HS khác nhận xét.


a. c:\thuvien\khtn\toan\hinh.bt


b. sai ( thư mục Thuvien chứa các
tệp dai.bt, hinh.bt một cách gián


tiếp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: Treo đề bài lên bảng yêu cầu học sinh làm
và nhận xét, cho điểm.


<i>Bài tập1: Đổi các đơn vị đo sau ra đơn vị đo</i>
tương ứng:


a. 24 Bit = B
b. 6 MB = KB
c. 2048 B = KB
d. 5 GB = MB
e. 230<sub> B = GB</sub>


HS: Làm bài tập trang 51 lên bảng
làm


2. Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể
hiện một nút trên thanh công việc.
HS: Làm bài tập lên bảng làm
HS khác nhận xét.


GV nhận xét chữa bài


<b>III Củng cố, dặn dò:</b>


<b> - </b>Cần nắm rõ kiến thức đã ôn tập từ chương 1, 2, 3.


- Các em về nhà ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra học kỳ I.



- Chú ý 2 dạng kiến thức bài tập: Biểu diễn thông tin và đổi các đơn vị đo thông tin


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

---TUẦN 18


<i>Ngày soạn 15/12/2013</i>
<i> Ngày dạy 17/12/2013</i>


<b>Tiết 35:</b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp HS ôn tập kiến thức của chương I, II, III.


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thông tin và các dạng thông tin, cấu
trúc máy tính, cách sử dụng chuột và bàn phím, tệp và thư mục, hệ điều hành.


- Biết đổi các đơn vị đo thông tin, biết chỉ ra đường dẫn và làm các bài tập liên quan
đến cây thư mục.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài


<b>B. CHUẨN BỊ:</b>



- Giáo viên: sgk, tài liệu tham khảo,...
- Học sinh: sgk, đọc bài trước


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>I. Ổn định lớp:</b>


<b>II. Bài mới:</b>


<b>Chương 1: Làm quen với tin học và máy tính điện tử</b>
<b>Bài 1: Thơng tin và tin học</b>


<b>Bài 2: Thông tin và biểu diễn thơng tin</b>
<b>Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính</b>
<b>Chương 2: Phần mềm học tập</b>


<b>Bài 5: Luyện tập chuột</b>
<b>Bài 6: Học gõ 10 ngón</b>
<b>Chương 3: Hệ điều hành</b>


<b>Bài 9: Vì sao cần phải có hệ điều hành</b>
<b>Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì?</b>
<b>Bài 11: Tổ chức thơng tin trong máy tính</b>
<b>Bài 12: Hệ điều hành Windows</b>


<i><b>A.</b></i>


<i><b> </b></i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập.</b>
<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>


<i><b>Câu 1) Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy?</b></i>


a) Màn hình b) Máy in c) Đĩa CD d) Máy quét
<i><b>Câu 2)</b><b>Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:</b></i>


a) Bai (Byte). b) Mê-ga-bai (MB). c) Gi-ga-bai (GB). d) Một đơn vị khác.
<i><b>Câu 3) Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra:</b></i>


a) Chuột. b) Màn hình. c) Bàn phím. d) Máy qt.
<i><b>Câu 4) 1Kilobyte (kb) bằng:</b></i>


a) 1204 byte c) 1024 byte c) 1402 byte d) 1042 byte
<i><b>Câu 5) Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là:</b></i>


a) Hàng phím số. b) Hàng phím cơ sở. c) Hàng phím trên. d) Hàng phím dưới.
<i><b>Câu 6) Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c) Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. d) Gõ chậm nhưng chính xác hơn.
<i><b>Câu 7)</b><b>Khu vực chính của bàn phím có:</b></i>


a) 3 hàng phím. b) 4 hàng phím. c) 5 hàng phím. d) 6 hàng phím.
<i><b>Câu 8) Thao tác “Nháy nút phải chuột” là:</b></i>


a) Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay. b) Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay.
c) Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái. d) Không nhấn bất kỳ nút chuột nào.
<i><b>Câu 9)</b></i> <i><b>Máy tính khơng thể làm cơng việc nào:</b></i>


a) Thực hiện tính tốn. b) Học tập, giải trí. c) Suy nghĩ. d) In thiệp mời.
<i><b>Câu 10) Phần mềm Windows XP của Microsoft là:</b></i>


a) Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. b) Phần mềm tạo trang wed.



c) Hệ điều hành. d) Chương trình soạn thảo văn bản.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: Có thể dùng máy tính vào những việc gì? </b>
- Thực hiện các tính tốn


- Tự động hóa các cơng việc văn phịng
- Hỗ trợ cơng tác quản lí


- Cơng cụ học tập và giải trí
- Điều khiển tự động và Robot


- Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến


<b>Câu 2: Em hãy nêu khái niệm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Cho ví dụ? </b>


* Phần mềm hệ thống là các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ phận chức
năng của máy tính sao cho chúng hoạt động một cách nhịp nhàng và chính xác.


- Ví dụ: Windows 98, Windows XP, ...


* Phần mềm ứng dụng là chương trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể.
- Ví dụ: Phần mềm soạn thảo văn bản


<b>Câu 3: Em hãy nêu một số khả năng của máy tính? </b>
- Khả năng tính tốn nhanh


- Tính tốn với độ chính xác cao
- Khả năng lưu trữ lớn



- Khả năng làm việc không mệt mỏi


<b>Câu 4: Hãy cho biết thơng tin là gì? Nhiệm vụ chính của tin học là gì? </b>


<b>- Thơng tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con </b>
người. (1đ)


- Nhiệm vụ chính của tin học là nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách
tự động nhờ sự hỗ trợ của máy tính. (1đ)


.


<b>3. Củng cố, luyện tập: </b>GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài mà ta đã học.


<b> 4. Hướng dẫn về nh:</b>V nh hc bi,xem tiếp phần còn lại chuẩn bị tiÕt sau häc tiÕp.


<b>IV.Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<i>Ngày soạn 15/12/2013</i>
<i> Ngày dạy 21/12/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


- Đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh trong học kỳ I


<b>2. Mục tiêu và yêu cầu của đề</b>


<i><b>-Kiến thức: </b></i>



+ Biết và nắm được các khái niệm thông tin, tin học, cấu trúc chung của máy tính
điện tử, các thiết bị vào ra, đơn vị đo thông tin.


+ Biết thế nào là hệ điều hành, chức năng nhiệm vụ của hệ điều hành, cách tổ chức
quản lí thơng tin trong máy tính.


<i><b>-Kỹ năng: </b></i>


+ Biết chuyển đổi các đơn vị đo thông tin.


+ Nhận biết được tệp và thư mục, viết được đường dẫn đến tệp và thư mục.


<b>A. MA TRẬN ĐỀ</b>:


<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Bài 2: Thông
tin và biểu
diễn thông tin.


Biểu diễn


thông tin
trong máy
tính.


<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %:</b></i>


1
0.5
5%


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5 </b>
<b>Tỉ lệ: 5%</b>


Bài 3: Em có
thể làm được
những gì nhờ
máy tính?


<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %:</b></i>


Máy tính
và điều
chưa thể
1
0.5


5%


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ: 5%</b>


Bài 4: Máy
tính và phần
mềm máy tính


Phần mềm
cài đặt đầu
tiên trong
máy tính.


Phân loại
phần mềm


<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %:</b></i>


1
0.5
5%
1
1.5
15%


<b>Số câu: 2</b>


<b>Số điểm: 2.0</b>
<b>Tỉ lệ: 20%</b>


Bài TH1: Làm
quen với một
số thiết bị
máy tính


Thao tác
tắt máy
đúng cách


<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %:</b></i>


1
0.5
5%


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ: 5%</b>


Bài 11: Tổ
chức thông tin
trong máy


Thư mục - Thư mục
- Đường


dẫn
tính.


<i><b>Số câu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Tỉ lệ %:</b></i> 5% 15% <b>Tỉ lệ: 20%</b>


Bài 12: Hệ
điều hành
Windows


Thanh
công việc


<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %:</b></i>


1
0.5
5%


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ: 5%</b>


Bài TH3: Các
thao tác với
thư mục



Các thao
tác Tao,
Đổi tên,
Xóa thư
mục


<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %:</b></i>


1
4.0
40%


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 4.0</b>
<b>Tỉ lệ: 40%</b>
<b>Tổng số câu:</b>


<b>Tổngsố điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>


9
10.0
100%


<b>Số câu: 9</b>
<b>Số điểm: 10.0</b>
<b>Tỉ lệ: 100%</b>
<b>Đề A </b>



<b>I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau</b>
<b>(mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ).</b>


1. Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào:


a. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off b. Nhấn công tắt màn Hình


c. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off d. Nhấn cơng tắc ở thân máy tính
2. Để máy tính có thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng :


a. Dãy byte b. Dãy bit c. Dãy số d. Dãy kí hiệu
3. Máy tính khơng thể:


a. Nói chuyện tâm tình với em như một người bạn
b. Lưu trữ những trang nhật kí em viết hằng ngày
c. Giúp em học ngoại ngữ


d. Giúp em kết nối với bạn bè trên thế giới


4. Phần mềm nào bắt buộc phải cài đặt đầu tiên trong máy tính?


a. Phần mềm soạn thảo văn bản b. Phần mềm trò chơi
c. Phần mềm luyện tập chuột Mouse Skill d. Hệ điều hành


5. Trên thanh cơng việc ln có:


a. Nút Start, đồng hồ hệ thống b. Các chương trình chạy ngầm
c. Các chương trình đang chạy. d. Cả a, b, c



6. Trong một thư mục chỉ có thể tồn tại được:


a. Một thư mục và một tệp tin b. Hai thư mục và hai tệp tin
c. Nhiều tệp tin có tên giống nhau d. Cả a, b, c đều sai


7. Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ màn hình trên máy tính là:


a. Modem b. Chuột c. CPU d. Bàn phím
8. Hệ điều hành thực hiện nhiệm vụ nào trong số các nhiệm vụ dưới đây?


a. Quản lí các thiết bị lưu trữ và các tệp.


b. Quản lí hoạt động của các thiết bị nhập và xuất thơng tin.
c. Quản lí bộ nhớ của máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>II. Tự luận (6.0 điểm):</b>


<b>Câu 1 (1.0 điểm): </b>Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản thường găp? Cho ví dụ về từng


dạng thơng tin?


<b>Câu 2 (1.5 điểm):</b> Em hiểu thế nào là Phần mềm hệ thống? Phần mềm ứng dụng? Cho ví


dụ từng loại phần mềm?


<b>Câu 3 (2.0 điểm): </b>Hệ điều hành là gì? Hãy nêu các nhiệm vụ chính của hệ điều hành.


<b>Câu 4 (1.5 điểm):</b> Cho mơ hình cây thư mục như hình bên:


1. Hãy viết đường dẫn đến tệp tin Bai2.doc



2. Thư mục nào là thư mục mẹ của thư mục NGOAINGU ?
3. Thư mục TIENGTRUNG nằm trong thư mục nào?


<b>Đề B </b>


<b>I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b>


<i><b>Câu 1: Để tắt máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây?</b></i>


a. b. c. d. Một nút


khác.


<i><b>Câu 2: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:</b></i>


a. Bai (Byte). b. Mê-ga-bai (MB). c. Gi-ga-bai (GB). d. Một đơn vị
khác.


<i><b>Câu 3: Máy tính khơng thể làm cơng việc nào:</b></i>


a. Thực hiện tính tốn. b. Học tập, giải trí. c. Suy nghĩ. d. In thiệp
mời.


<i><b>Câu 4: </b></i><b>Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính?</b>


a. Phần mềm lập trình Pascal; b. Phần mềm hệ điều hành;


c. Phần mềm luyện tập chuột; d. Phần mềm luyện gõ bàn phím.



<i><b>Câu 5: Quan sát thanh công việc </b></i> hiện có bao


nhiêu chương trình đang chạy?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<i><b>Câu 6: Tệp tin là đơn vị…... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

a. máy in b. chuột c. bàn phím d. màn hình
<i><b>Câu 8 : Hệ điều hành có các chức năng ?</b></i>


a. Cung cấp môi trường tương tác giữa thiết bị với người dùng.
b. Tổ chức thực hiện các chương trình.


c. Tổ chức quản lí và sử dụng tài nguyên máy tính.
d. Tất cả các khẳng định trên


<b>II. Tự luận (6.0 điểm):</b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm):</b> Thơng tin là gì ? Cho ví dụ.


<b>Câu 2(1,5 điểm) :</b> Chương trình máy tính là gì? Có máy loại


phần mềm? Kể tên các loại phần mềm đó ?


<b>Câu 3(2.0 điểm) :</b> Hệ điều hành là gì ? Hãy nêu các nhiệm vụ


chính của Hệ điều hành ?


<b>Câu 4 (1.5 điểm):</b> Cho mơ hình cây thư mục như hình bên:



1. Hãy viết đường dẫn đến tệp tin Bai1.doc


2. Thư mục nào là thư mục mẹ của thư mục TOAN ?
3. Thư mục TIENGANH nằm trong thư mục nào?


<b>IV.Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

TUẦN 19


<i>Ngày soạn 22/12/2013</i>
<i>Ngày dạy 24/12/2013</i>

<b>ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Giúp HS ôn tập kiến thức của chương I, II, III.


<b>2. Kỹ năng:</b>


-Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến thông tin và các dạng thơng tin, cấu
trúc máy tính, cách sử dụng chuột và bàn phím, tệp và thư mục, hệ điều hành.


- Biết đổi các đơn vị đo thông tin, biết chỉ ra đường dẫn và làm các bài tập liên quan
đến cây thư mục.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc thực hành theo yêu cầu của đề bài



<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: sgk, tài liệu tham khảo,...
- Học sinh: sgk, đọc bài trước


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>I. Ổn định lớp:</b>


<b>II. Bài mới:</b>


<b>Chương 1: Làm quen với tin học và máy tính điện tử</b>
<b>Bài 1: Thơng tin và tin học</b>


<b>Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin</b>
<b>Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính</b>
<b>Chương 2: Phần mềm học tập</b>


<b>Bài 5: Luyện tập chuột</b>
<b>Bài 6: Học gõ 10 ngón</b>
<b>Chương 3: Hệ điều hành</b>


<b>Bài 9: Vì sao cần phải có hệ điều hành</b>
<b>Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì?</b>
<b>Bài 11: Tổ chức thơng tin trong máy tính</b>
<b>Bài 12: Hệ điều hành Windows</b>


<i><b>A.</b></i>


<i><b> </b></i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: Trả lời các câu hỏi trong sách bài tập.</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>


<i><b>Câu 1 ) Tệp tin là đơn vị…... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.</b></i>


a) Cơ bản. b) Không cơ bản. c) Thường dùng. d) Khơng thường dùng.
<i><b>Câu 2) Mơ hình của q trình ba bước là:</b></i>


a.) Nhập – xử lí – xuất. b. Nhập – xuất – xử lí. c) Xuất – xử lí – nhập. d) Xử lí – nhập – xuất.
<i><b>Câu 3). Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:</b></i>


a) Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác.
b) Tệp tin có thể chứa các thư mục.


c) Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục khác.


d) Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, khơng thể chứa các thư mục khác.


<i><b>Câu 4) Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là:</b></i>


a) Dữ liệu. b) Thông tin. c) Phần mềm học tập. d) Phần cứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>a) Phần mềm ứng dụng.</b> <b>b) phần mềm hệ thống.</b>


<b>c) Hệ điều hành.</b> <b>d) Phần mềm tiện ích.</b>


<i><b>Câu 6) Có mấy dạng thơng tin cơ bản:</b></i>


a) 1. b) 2. c) 3. d) 4.


<i><b>Câu 7) Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc?</b></i>



a. b. c. d. Tất cả các lệnh trên


<i><b>Câu 8). RAM còn được gọi là ?</b></i>


a) Bộ nhớ RAM b) Bộ nhớ flash c) Bộ nhớ trong d) Bộ nhớ cứng


<b>Câu 9)</b><i><b> Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?</b></i>


<b>a) Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra.</b> <b>b) Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào.</b>
<b>c) Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị ra.</b> <b>d) Bộ nhớ, thiết bị vào/ra, Màn hình.</b>


<i><b>Câu 10: Quan sát thanh cơng</b></i> việc hiện


có bao nhiêu chương trình đang chạy?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: Nêu thao tác sao chép và di chuyển tệp tin ?</b>
<b>+ Sao chép tệp tin vào thư mục khác (1.5 đ)</b>
<i>Các bước thực hiện:</i>


<i>Bước 1: </i>Chọn tệp tin cần sao chép.


<i>Bước 2: </i>Trong bảng chọn Edit, chọn mục Copy.
<i>Bước 3:</i> Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin mới.
<i>Bước 4:</i> Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste.
<b>+ Di chuyển tệp tin sang thư mục khác (1.5 đ)</b>



<i>Các bước thực hiện:</i>


<i>Bước 1: </i>Chọn tệp tin cần di chuyển.


<i>Bước 2:</i> Trong bảng chọn Edit, chọn mục Cut.
<i>Bước 3:</i> Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa tệp tin.
<i>Bước 4:</i> Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste.
<b>Câu 2 : Em hãy nêu các bước tạo thư mục mới? </b>


- Mở cửa sổ sẽ chứa thư mục đó


- Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ thư mục, đưa con trỏ chuột xuống mục
New trong bảng chọn tắt để mở bảng chọn con. Đưa con trỏ chuột tới mục Folder rồi nháy chuột


- Trên màn hình sẽ xuất hiện biểu tượng thư mục mới với tên tạm thời New Folder. Em gõ
tên thư mục mới rồi nhấn Enter


<b>Câu 3 : Hệ điều hành là gì? Hãy nêu các nhiệm vụ chính của hệ điều hành? Kể tên một số hệ điều</b>
hành mà em biết?


<b>Hệ điều hành:</b>


- Hệ điều hành là một chương trình (phần mềm) máy tính.


- Hệ điều hành là phần mềm đầu tiên được cài đặt trong máy tính, và chạy trước các chương
trình ứng dụng.


- Máy tính chỉ hoạt động được sau khi đã được cài đặt tối thiểu một hệ điều hành.
- HĐH là chương trình đặc biệt, khơng có HĐH, máy tính khơng thể sử dụng được.


* Nhiệm vụ chính cảu hệ điều hành


- Điều khiển phần cứng và tổ chức việc thực hiện phần mềm.
- Cung cấp môi trường giao tiếp giữa người và máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Câu 4: Cho cấu trúc cây thư mục sau: (3đ)</b>
<b>D:\</b>


Đâu là thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con, tệp tin?
Viết các đường dẫn đến tệp tin Van.doc, Toan.doc


Điểm khác biệt giữa 2 thư mục HOCLUC và HANHKIEM?
<b>Trả lời: </b>


a. Thư mục gốc: TENHS
Thư mục mẹ: HOCLUC
Thư mục con: 6A, 6B
Tệp tin: Van.doc, Toan.doc


Thư mục mẹ rỗng: HANHKIEM, KETQUA
b. D:\TENHS\HOCLUC\6A\Van.doc


D:\TENHS\HOCLUC\6A\Toan.doc
c. Khác biệt:


* Thư mục HOCLUC có chứa các thư mục con 6A, 6B và 2 tệp tin Van.doc, Toan.doc
* Thư mục HANHKIEM là thư rỗng k chứa thư mục con và tệp tin.


<b>3. Củng cố, luyện tập: </b>GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài mà ta đã học.



<b> 4. Hướng dẫn về nhà:</b>Về nh hc bi,xem tiếp phần còn lại chuẩn bị tiết sau häc tiÕp.


<b>IV.Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


<b>TENHS</b> <b>HOC LUC</b>


<b>HANH KIEM</b>


<b>KET QUA</b>


<b>6A</b>


<b>Toan. doc</b>
<b>Van. doc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>TUẦN 20</b>


<b>ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH</b>


<i>Ngày soạn 29/12/2013</i>
<i>Ngày dạy 31/12/2013</i>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b> 1 Kiến thức:</b>- Hs biết các kiến thức đã học


<b> 2 Kỹ năng :</b>- Hs thực hiện được cỏc thao tỏc xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển



hay xoá đối với th mục và tệp tin.


<b> 3 Thái độ :</b>- Hs nghiªm tóc trong viƯc häc tËp


<b>II. Chuẩn bị:</b>


 <b>Giáo viên:</b>- Phịng máy


 <b>Học sinh:</b>- Các kiến thức đã học


<b>III. Tiến trình:</b>
<b> 1 Ổn định tổ chức </b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3 Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề</b>


Để chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì ta sẽ có
1 tiết ôn tập và hôm nay là tiết ôn tập đó =>
Vo bi mi


<b>Hot ng 2: Lý thuyt</b>


GV: Nhắc lại một sè kiÕn thøc lý thuyÕt c¬


bản đã học.



<b>Hoạt động 3: Bài tập</b>


Gv cho Hs trả lời lần lượt các bài tập ở sách
giáo khoa


GV: Giải đáp và chữa một số bài tập khó
trong sách giáo khoa.


<b>I - Lý thuyết</b>


1. Khái niệm thông tin.


2. Sự phong phú của thông tin.


3. Biểu diễn thông tin trong máy tính.
4. Phần cứng, phần mềm máy tính.
5. Các thiết bị trong máy tính.
6. Chuột và bàn phím.


7. Hệ điều hành.


8. Tổ chức thông tin trong amý tính.
9. Th mục và tƯp tin.


<b>II - Bµi tËp</b>


<i><b>1. Bµi tËp 5 trang 5</b></i>


KÝnh lúp, kính hiển vi, kính thiên văn, máy



trợ thính


<i><b>2. Bìa tËp 3 trang 9</b></i>


Thông tin đợc thống nhất theo dạng số, dung
lợng lu trữ nhỏ, dễ xử lí thơng tin.


<i><b>3. Bµi tËp 3 trang 13</b></i>


Máy tính hiện nay cha có năng lực t duy,
không phân biệt c mựi v, khụng cú cm


giác


<i><b>4. Bài 5 trang 41</b></i>


Phn mềm học gõ bàn phím bằng 10 ngón
khơng phải là Hệ điều hành. Vì phần mềm
đó khơng điều khiển đợc phần cứng, khơng
tổ chức thực hiện đợc các chơng trình phần
mềm.


<i><b>5. Bµi 5 trang 47</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV: Híng dÉn thùc hµnh víi c¸c kÜ năng
căn bản về gõ mời ngón và các thao tác với
chuột.


GV: Hớng dẫn một số bài thực hành về các
thao tác với th mục và tệp tin.



<b>* Cỏc thao tỏc c bn</b>


- Cách cầm chuột, các phím cht, c¸c thao
t¸c víi cht.


- Cách đặt tay trên các hàng phím, kĩ năng
gõ 10 ngón.


- C¸c thao t¸c chÝnh víi th mơc.
- C¸c thao t¸c chÝnh víi tƯp tin.


<b>4 Câu hỏi, bài tập củng cố :</b>


Gv cho Hs tự thực hành các nội dung vừa học


<b>5 Hướng dẫn Hs tự học:</b>


- Ôn lại các lý thuyết đã ôn và thao tác trên thư mục và tệp tinvừa thực hiện


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>HC K II</b>



<b>Tuần 19</b>




<i>Ngày soạn: 07/01/2018</i>
<i>Ngày dạy: 12/01/2018</i>


<b>chơng 4:</b>

<b> Soạn thảo văn bản</b>



<b>Tiết: 37 - Bài 13:</b>

<b> làm quen với soạn thảo văn bản</b>



<b>I. MC TIấU DY HC</b>


<b>1. Kin thức: </b>Học sinh làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhận biết được các thành phần của cửa sổ Word, một số thao tác với


nút lệnh


<b>3. Thái độ: </b> HS có thái độ nghiêm túc, tìm hiểu phần mềm soạn thảo văn bản.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy chiếu, bài giảng


<b>2. Học sinh:</b> Xem trước bài học ở nhà.


<b>III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Không kiểm tra


<b>3. Bài mới:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>Hoạt động 1: Văn bản và phần mềm soạn thảo</b>
<b>!GV:</b> Hàng ngày các em thường tiếp


xúc với những loại văn bản nào?


<b>HS:</b> Sách vở, báo …


<b>!GV</b> Ta có thể tạo ra văn bản bằng
cách nào?


<b>HS</b>: Có thể viết trên giấy hoặc đánh
máy


- Hiện nay có rất nhiểu chương trình
soạn thảo văn bản nhưng phổ biến
nhất là phần mềm soạn thảo Microsoft
word


-> Giáo viên giới thiệu về phần mềm
soạn thảo văn bản Microsoft W ord


<b>HS:</b> - Lắng nghe và ghi bài


<b>1. Văn bản và phần mềm soạn thảo</b>


- Một số ví dụ về văn bản: bài báo, sách vở



- Phần mềm soạn thảo văn bản học trong
chương trình lớp 6: Microsoft Word


<b>Hoạt động 2: Khởi động Word</b>


? Để khởi động một phần mềm trong
Window em làm thế nào?


HS: trả lời theo cách hiểu của mình
- Tương tự để khởi động Word?
HS: Nháy đúp chuột vào biểu tượng
->GV thực hành ngay trên máy và
chiếu cho HS quan sát


- Em nào biết cách khác có thể lên thực
hành cho các bạn cùng quan sát


<b>2</b>.<b> Khởi động Word</b>


- C1: Nháy đúp vào biểu tượng word trên
màn Hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


->Vậy ta có thể khởi động Word theo
những cách nào?


HS: Nghe và ghi bảng


<b>Hoạt động 3: Các thành phần trên cửa sổ Word</b>



!<b>GV</b>: Chiếu cửa sổ Word lên màn Hình
và giới thiệu các thành phần trên cửa sổ
Word cho học sinh quan sát


- Giới thiệu các nút lệnh thường dùng
như mở tệp mới, mở tệp đã có, lưu
tệp..


<b>!GV:</b>giới thiệu các khái niệm bảng
chọn, lệnh, nút lệnh…


a/ Bảng chọn:


- Cho học sinh quan sát và trả lời thanh
bảng chọn gồm những bảng chọn nào?
- Giáo viên thực hiện môt thao tác
chọn lệnh trong bảng chọn


<b>3. Các thành phần trên cửa sổ Word </b>


- Thanh bảng chọn có các bảng chọn
- Thanh cơng cụ có các nút lệnh
- Thanh cuộn dọc


- Thanh cuộn ngang


- Vùng soạn thảo văn bản
- Con trỏ soạn thảo



<b>4. Củng cố, luyện tập: </b>GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài mà ta


đã học.


<b>5. Hướng dn v nh:</b>V nh hc bi, xem tiếp phần còn lại chuẩn bị tiết sau học


tiếp.


<b>IV. RT KINH NGHIM SAU GI DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Ngày soạn: 07/01/2018</i>
<i>Ngày dạy: 12/01/2018</i>


<b>Tiết: 38</b>

<i><b>Bài 13:</b></i>

<b> làm quen với soạn thảo văn bản (t2)</b>



<b>I - MỤC TIÊU DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nắm được một số thao tác với với văn bản như mở, lưu, kết thúc.


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhận biết công dụng và biết sử dụng một số nút lệnh


<b>3. Thái độ: </b> HS có thái độ nghiêm túc, tự tìm hiểu về phần mềm Word


<b>II CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy tính, phần mềm soạn thảo văn bản, bài giảng


<b>2. Học sinh: </b> Chuẩn bị bài cũ ở nhà.


<b>III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu cách khởi động phần mềm Word và nêu các thành phần có


trên cửa sổ soạn thảo?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>Hoạt động 1: Mở và lưu tệp, kết thúc tệp văn bản</b>


<b>a. Mở văn bản</b>:


<b>!GV:</b> Thực hiện thao tác mở tệp cho học sinh
quan sát, yêu cầu học sinh rút ra các bước để
mở tệp đã có?


<b>HS:</b> Quan sát và trả lời


! Giới thiệu về hộp thoại Open
! Gọi học sinh lên thực hành mở tệp
-Thực hiện trên máy cho cả lớp quan sát.


!Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước mở tệp
văn bản.


<b>b. Lưu văn bản</b>:


! Thực hiện thao tác mở tệp mới, gõ một vài


câu và thực hiện các bước lưu tệp văn bản cho
học sinh quan sát, yêu cầu học sinh rút ra các
bước để lưu tệp văn bản?


<b>HS:</b> Thực hiện trên máy cho cả lớp quan sát
! Gọi học sinh lên thực hành lưu tệp


-> Giáo viên rút ra một số lưu ý cho học sinh
khi soan thảo văn bản và khi lưu văn bản.


<b>c. Kết thúc làm việc với Word</b>


- Sau khi thôi làm việc với word chúng ta phải
làm gỉ?


- HS: Trả lời theo cách hiểu


- Vậy thực hiện việc kết thúc như thế nào?
Thực hiện thao tác đóng cửa sổ Word và yêu
cầu học sinh nhận xét.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Mở và lưu tệp tin văn bản,</b></i> <i><b>kết</b></i>
<i><b>thúc soạn thảo (sgk)</b></i>


<b> a. Mở văn bản:</b>


- File/Open


-> Hộp thoại xuất hiện:



- Gõ tên tệp tại ô file name: và nhấn
Open.


<b>b. Lưu văn bản:</b>


<b>-</b> Nháy File/Save -> hộp thoại xuất
hiện:


- Chọn tên tệp và nháy Save


<b>c. Kết thúc</b>: SGK<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Yêu cầu học sinh nhắc lại những nội dung chính của bài học
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ


- Yêu cầu học sinh làm miệng các bài tập trong sách giáo khoa


5. <b>Hướng dẫn về nhà: </b>- Về nhà học bài, làm các bài tập 2, 4, 5, 6 vào vở


- Xem trước bài mới : <b>Soạn thảo văn bản đơn giản</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIM SAU GI DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Tuần 20</b></i>



<i>Ngày soạn: 14/01/2018</i>
<i>Ngày dạy: 19/01/2018</i>


<b>Tit: 39</b>

<b>bi 14 : son tho văn bản đơn giản</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh làm nắm được qui tắc gõ văn bản và gõ văn bản chữ Việt


khi soạn thảo.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách gõ dấu tiếng Việt và thực hiện được qui tắc gõ văn bản.


<b>3. Thái độ: </b>HS có thái độ nghiêm túc, tìm hiểu soạn thảo văn bản đúng quy cách.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Giáo viên: </b> Máy tính, PhÇn mỊm Word.


<b>2. Học sinh:</b> Xem trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? </b>Trình bày cách khởi động Word ,lưu, mở tệp văn bản trong


Word?


<b>3. B</b>ài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>


<b>Hoạt động 1: Các thành phần của văn bản</b>


- Mở một văn bản chiếu lên màn Hình để
giới thiêu cho học sinh các thành phần của


văn bản


- Yêu cầu hs nhận biết được các thành phần
đó.


HS Quan sát


<i><b>1.</b><b>Các thành phần của văn bản</b></i>
- Kí tự


- Dòng
- Đoạn
- Trang


<b>Hoạt động 2: Con trỏ soạn thảo</b>


- Giới thiệu về con trỏ soạn thảo


- Lưu ý cho học sinh phân biệt con trỏ soạn
thảo và con trỏ chuột


<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>
<b>Hoạt động 3: Quy tắc gõ văn bản trong Word</b>


!Cho hs quan sát vị trí dấu câu trong một
văn bản để rút ra quy tắc dấu ngắt câu, dấu
ngoặc …


HS Quan sát và rút ra nhận xét
! Tóm lại về quy tắc gõ văn bản



<i><b>3. Quy tắc gõ văn bản trong Word</b></i>
<i><b>(sgk)</b></i>


<b>Hoạt động 4: Gõ văn bản chữ Việt</b>


- Giới thiệu về 2 kiểu gõ chữ việt TELEX
và VNI, GV thực hiện 2 yếu tố và cách gõ
trên máy cho học sinh quan sát


- Gọi 1 học sinh lên thực hành mẫu, các HS
khác chú ý quan sát và nhận xét.


<i><b>4 Gõ văn bản chữ Việt </b></i>


<b>* </b>Để gõ văn bản bằng chữ Việt cần 2
yếu tố:


- Chạy bộ gõ Việtkey
- Chọn phông chữ.


<b>4. Củng cố, luyện tập: </b> - Gọi một vài HS lên thực hiện các thao tác để gõ văn bản


bằng tiếng việt và gõ một đoạn văn bản TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b> Học kĩ được qui tắc gõ văn bản và gõ văn bản chữ Việt khi
soạn thảo


Xem trước bài thực hành số 5 chuẩn bị tiết sau thực hành .



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GI DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Ngày soạn: 14/01/2018</i>
<i>Ngày dạy: 19/01/2018</i>


<b>Tiết 40: Bài thực hành 5: văn bản đầu tiên của em (t1)</b>
<b>I - MC TIấU DY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn,


một số nút lệnh


<b>2. Kĩ năng:</b> HS tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản


<b>3. Thái độ: </b>Có thỏi nghiờm tỳc


<b>II. CHUN B:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> <b>- </b>Phịng máy
<b>2. Häc sinh: </b>Xem bµi tríc.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: ?</b>Để gõ văn bản bằng tiếng việt có dấu cần những yếu tố nào?


<b>3. B</b>µi míi:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: Mục đích yêu cầu:</b>


Cho HS nêu mục đích yêu cầu của bài TH
HS nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành


<b>1/Mục đích yêu cầu</b>


(SGK/76)


<b>Hoạt động 2: Khởi động word và tìm hiểu các thành phần.</b>


GV cho HS ghi thứ tự theo các bước thực hành
!GV quan sát và hướng đẫn thêm cho HS trong quá
trình thực hành


-HS thực hành theo các bước đã ghi trong SGK
! Yêu cầu HS gõ văn bản theo kiểu Telex lưu lại.
!GV hướng đẫn cho HS cách tìm chương trình
Vietkey,chọn chương trình gõ và chuyển sang chế độ
gõ ở trên máy


GV kiểm tra kết quả làm việc của một số máy, cho
điểm công khai cho HS thấy


GV lưu ý HS phải sửa lỗi văn bản theo các quy tắc đã
học.


- HS nghe GV nhận xét và cho điểm, tự tìm và sửa
những lỗi sai của mình.



a/Khởi động Word và tìm
hiểu các thành phần trên màn
Hình của Word


b/Soạn một văn bản đơn giản


<b>4. Củng cố, luyện tập: </b>GV nhận xét đánh giá quá trình thực hành của HS, khen ngợi


những kết quả tốt.


<b>5.Hướng dẫn về nhà:</b> Về nhà luyện thêm về các kiểu gõ chữ Việt, cách dùng các


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tuần 21</b>



<i>Ngày soạn: 21/01/2018</i>
<i>Ngày dạy: 26/01/2018</i>


<b>Tiết 41: BÀI THỰC HÀNH 5 : VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM (T2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>


HS làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh


<b>2. Kĩ năng</b>


HS tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản



<b>3. Thái độ</b>


Thái độ thực hành nghiêm túc


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Phòng máy


<b>1. Học sinh:</b> Xem và chuẩn bị bài trước ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? </b>


Thực hiện các thao tác để gõ văn bản bằng chữ Việt và gõ một đoạn văn tiếng việt.


<b>3. B</b>ài m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức</b>


HS trả lời các câu hỏi


GV đưa ra các câu hỏi:


1, Nêu quy tắc gõ văn bản trong
word?



2, Nêu quy tắc gõ tiếng việt?


<b>Hoạt động 2: Nội dung thực hành</b>


GV !cho HS ghi thứ tự theo các bước thực hành
- HS thực hành theo các bước đã ghi trong SGK
-HS thực hành trên máy.


<b>!</b>GV quan sát và hướng đẫn thêm cho HS trong
quá trình thực hành


Yêu cầu HS gõ văn bản theo kiểu Telex lưu lại.


<b>!</b>GV kiểm tra kết quả làm việc của một số máy,
cho điểm công khai cho HS.


<b>!</b>GV lưu ý HS phải sửa lỗi văn bản theo các quy
tắc đã học


-HS nghe GV nhận xét và cho điểm, tự tìm và
sửa những lỗi sai của mình


<b>!</b>Cho HS thấy các cách di chuyển con trỏ soạn
thảo và hiển thị văn bản


2/Nội dung


c/Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ
soạn thảo và các cách hiển thị văn


bản


<b>4. Củng cố, luyện tập:</b>


- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hành của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b> Chuẩn BÞ<b>Bài 15: Chỉnh sửa văn bản</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Ngày soạn: 21/01/2018</i>
<i>Ngày dạy: 26/01/2018</i>


<b>Tit 42 : </b> <b>BI 15 : CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Học sinh nắm thêm đợc một số thao tác khi soạn thảo văn bản: Xoá,
chèn, chọn, sao chộp, di chuyn ...


<b>2. Kĩ năng:</b>HS thnh tho cỏc thao tác xoá ký tự, chọn, sao chép, di chuyển văn bản.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, chính xỏc, linh hat, ham hc hi


<b>II. CHUN B</b>


<b>1. Giáo viên: </b>-Máy tính, một văn bản lu sẵn trên máy tính.


<b>2. Häc sinh:</b> Bµi cị, xem tríc bµi ë nhµ.



<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ: </b>Học sinh trả lời các câu hỏi 4 trong trang 74 SGK.


<b>3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Xoá và chèn thêm văn bản</b>


<b>!</b>Cho HS nêu các cách xoá ký tự em đã dùng
- HS nghe và trả lời câu hỏi.


<b>?</b> Nếu muốn chèn thêm văn bản vào một vị trí
nào đó ta làm thế nào?


-HS trình bày cách chèn thêm văn bản


? Để xoá 1 đoạn văn bản dài gồm rất nhiều ký
tự em có cách nào xố nhanh hơn khơng?
- HS trình bày cách xố nhanh một đoạn văn
bản


<b>a/Xố văn bản</b>


-Phím Backspace (<sub></sub>): dùng để xố ký tự
đứng trước con trỏ soạn thảo.



-Phím Delete: dùng để xoá ký tự đứng
sau con trỏ.


<b>b/Chèn thêm văn bản:</b>


Muốn chèn thêm văn bản vào vị trí nào,
em di chuyển con trỏ soạn thảo tới đó
và gõ thêm nội dung


Lưu ý:Để xoá một nội dung lớn nhiều
ký tự, em chọn (tơ đen) đoạn cần xố
rồi nhấn phím Delete hoặc Backspace
(<sub></sub>)


<b>Hoạt động 2: Chọn phần văn bản</b>


! GV cho HS ghi thứ tự các bước chọn văn bản
HS thực hành theo các bước đã ghi trong vở
- HS thực hành trên máy


!Sau đó cho HS thực hành chọn văn bản của
mỡnh ó lm


!Để chọn toàn bộ văn bản ta có thể sử dụng tổ


hợp phím tắt <b>Ctrl + A.</b> (đây là cách thờng


dùng nhất và hiệu quả tèt nhÊt).


GV lưu ý cho HS cách dùng các nút lệnh


UNDU, REDO


- HS nghe GV hướng đẫn cách dùng các lệnh
UNDO, REDO


Bước 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
Bước 2: Kéo thả chuột đến cuối phần
văn bản vừa chọn


Lưu ý: Em có thể dùng các nút lệnh:
UNDO :để quay lại bước trước đó
REDO : để quay lại bước sau đó


<b>4. Cđng cè, luyện tập:</b>


- GV gọi một vài HS lên thực hiện một số thao tác để xoá văn bản và chọn phần văn


bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Chuẩn bị phần còn lại của bài ....


Về nhà ôn lại các kiểu gõ chữ Việt, tiếp tục luyện gõ 10 ngón.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Tuần 22</b>



<i>Ngày soạn: 28/01/2018</i>
<i>Ngày dạy: 02/02/2018</i>



<b>Tit 43 : </b> <b>BÀI 15 : CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


-Học sinh nắm thêm đợc một số thao tác chỉnh sửa văn bản trong Word.


-HS phải thực hiện đúng yêu cầu của nội dung bài dạy, chú ý nghe giảng để chuẩn b
kin thc cho bi thc hnh.


<b>2. Kĩ năng: </b>HS thành thạo các thao tác xoá ký tự, chọn, sao chép, di chuyển


<b>3.Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, chớnh xỏc, linh hat, ham hc hi


<b>II.chuẩn bị: </b>


<b>1.Giáo viên: </b>Máy tính, phần mềm.


<b>2. Học sinh:</b> Bài cũ, xem trớc bài ở nhà.


<b>III. tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. T chc ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Thực hiện các cỏch hin th mt vn bn


<b>3</b>. Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Sao chép</b>


Một trong các thao tác thờng đợc sử dụng


trong khi soạn thảo đó là: Sao chép (<b>Copy</b>)


<b>?</b> Khi mn thùc hiƯn thao t¸c sao chÐp


đối với một đối tợng hay một phần văn bản
ta làm thế nào?


<b>? </b>H·y nêu các cách mà em biết.


- Cỏch thc hin: SGK


<b>3. Sao chép:</b>


B1: Chọn phần văn bản cần sao chép.


B2: Nháy Edit/copy (hoặc nháy nút lệnh
copy).


B3: Đa con trỏ về vị trí cần sao chép.


B4: Nhaý Edit/ Paste (hoặc nháy nút lệnh
Paste).


<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý</b><b> : </b></i>Chóng ta cã thĨ <b>Copy</b> mét lÇn vµ


<b>Paste</b> nhiều lần để sao chép cùng một nội
dung vào nhiều vị trí khác nhau.


<b>Hoạt động 2: Di chuyển</b>


<b>?</b> Khi muèn thùc hiƯn thao t¸c di chun


đối với một đối tợng hay mt phn vn bn
ta lm th no.


<b>? </b>HÃy nêu các cách mà em biết.


Đối với thao tác này ta thực hiện tơng tự
nh thao tác sao chép. Nhng trong quá trình
thực hiện có một bớc khác nhau.


<b>?</b>Em hóy cho biết <b>b</b>ớc khác nhau đó là gì?


 Sau khi chọn phần văn bản cần sao


chép ta nháy vào nút lệnh <b>Cut</b> trên


thanh công cụ (<b>Ctrl+X</b>)


Cũn thao tỏc dn vo vị trí cần di chuyển
đến thì ta làm nh đối với thao tác sao chép.


<b>4 – Di chuyển : </b>



- Di chuyển một phần văn bản từ vị trí này
sang một vị trí khác bằng cách : Sao chép
rồi xố phần văn bản ở vị trí gốc.


B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển và
nháy nút Cut trên thanh cơng cụ chuẩn
để xố phần văn bản đó tại vị trí cũ.


B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và
nháy nút Paste .


<b>4. Cđng cè, lun tập:</b>- GV yêu cầu một vài HS thực hiện các thao tác sao chép và di
chuyển.


- HS khác chú ý vµ nhËn xÐt.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>IV. RT KINH NGHIM SAU GI DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Ngày soạn: 28/01/2018</i>
<i>Ngày dạy: 02/02/2018</i>


<b>Tit 44 : BI THC HNH 6 : EM TẬP CHỈNH SỮA VĂN BẢN(T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức: - </b>HS được luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu,



nhập nội dung văn bản


<b>2. Kĩ năng:</b> Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt, thực hiện các thao tác cơ bản để


chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năn sao chép,
di chuyển


<b>3. Thái độ:</b> HS có thái độ thực hnh nghiờm tỳc.


<b>II. CHUN B:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Phũng mỏy


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ ở nhà, nghiên cứu trớc bài thực hành.


<b>III. TIN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Nêu cách sao chép các kí tự vào trong vn bn.


3. Dạy bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Mục đích yêu cầu</b>


! Cho HS nêu mục đích yêu cầu của bài
thực hành



-HS nêu mục đích yêu cầu của bài thực
hành


<b>1/Mục đích yêu cầu</b>


- Luyện các thao tác mở văn bản mới đã lưu,
nhập nội dung văn bản


- Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt.


- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa
nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn
bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.


<b>Hoạt động 2</b><i><b>:</b></i><b> Nội dung thực hành</b>


<b>GV : Yêu cầu học sinh thực hành trên</b>
<b>máy tính với các bước : </b>


B1 : Khởi động Word


B2 : Lưu văn bản bằng một tên riêng
B3 : Nhập nội dung SGK – Tr84.


B4 : Tiến hành chỉnh sửa các lỗi gõ sai
( nếu có).


HS : Thực hành trên máy tính.



GV : Hướng dẫn học sinh cách phân
biệt chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè


GV hướng đẫn HS về 2 chế độ gõ chèn
và gõ đè.GV thực hiện mẫu trên máy
cho HS quan sát và nhận xét


<b>2/Nội dung</b>


<b>a) Khởi động Word và tạo văn bản mới.</b>
<b>B1 :</b> Khởi động Word


<b>B2 :</b> Lưu văn bản bằng một tên riêng


<b>B3 :</b> Nhập nội dung SGK – Tr84.


<b>B4 :</b> Tiến hành chỉnh sửa các lỗi gõ sai (nếu
có).


<b>b) Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ</b>
<b>đè : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-HS quan sát và thực hiện theo nhóm
theo sự hướng đẫn của GV


-HS nghe GV nhận xét và cho điểm, tự
tìm và sửa những lỗi sai của mình


!GV kiểm tra kết quả làm việc của một
số máy, cho điểm công khai và nhận xét.



<b>*Thực hành phần c </b>


Thực hiện các thao tác sao chép,di
chuyển để chỉnh sửa hoàn tất bài “Biển
đẹp”


* Chế độ gõ đè : Nút <b>Overtype.Insert </b>hiện
lên trên thanh trang thái (OVR hiện lên)


<b>- Bật tắt chế độ gõ chèn.đè ta đặt con trỏ</b>
<b>vào vị trí gõ chèn.đè và nháy đúp chuột vào</b>
<b>nút </b>Overtype.Insert.


<b>4. Củng cố, luyện tập : - </b>GV nhắc nhở một số lỗi sai của HS và cách khắc phục lỗi.


- Cho điểm một số HS hoàn thành tốt nội dung thực hành.


<b>5. Hướng dẫn về nhà :</b>- Về nhà tiếp tục luyện tập gõ chữ Việt theo cả 2 kiểu, luyện


thêm việc sử dụng các thao tác sao chép, di chuyển
- Xem tiếp phần con lại.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GI DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>TUN 23</b>


<i>Ngày soạn:04/02/2018</i>
<i>Ngày dạy: 09/02/2018</i>



<b>TIT 45: BÀI THỰC HÀNH 6: EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> HS được luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập</i>


nội dung văn bản


<b>2. Kĩ năng</b>: Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt, thực hiện các thao tác cơ bản để


chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năn sao chép,
di chuyển


<b>3. Thái độ:</b> HS có thái độ thực hành nghiêm túc, tự giác tìm hiểu các chức năng để
chỉnh sửa văn bản.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Phũng mỏy, son sn vn bn lu trờn máy.


<b>2. Học sinh: </b> Bài cũ, xem bài và chuẩn bị bài trước.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Thực hiện các thao tác để gõ văn bản bằng tiếng Việt trong


Word?


<b>3</b>. D y b i m i:ạ à ớ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu</b>


Cho HS nêu các thao tác đã thực hành trong tiết
trước.


HS Thực hành phần còn lại của bài (phần d)


<b>Hoạt động 2: Nội dung</b>


GV : Yêu cầu học sinh Mở văn bản đã lưu và
sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản.


B1 : Mở văn bản đã lưu trong bài trước, sao
chép toàn bộ nội dung của văn bản đó sang một
trang khác


B2 : Thay đổi trật tự các đoạn văn bản bằng
cách sao chép hoặc di chuyển với các nút lệnh
Copy, Cut và Paste để có trật tự nội dung đúng.
B3 : Lưu văn bản với tên cũ


B4 : Tiến hành chỉnh sửa các lỗi gõ sai ( nếu
có).


HS : Thực hành các thao tác soạn thảo.


GV : Yêu cầu học sinh thực hành trên máy tính
với các bước :



B1 : Mở văn bản mới và gõ nội dung bài thơ


<b>2/Nội dung :</b>


c) Mở văn bản đã lưu và sao chép,
chỉnh sửa nội dung văn bản.


B1 : Mở văn bản đã lưu trong bài
trước, sao chép toàn bộ nội dung
của văn bản đó sang một trang khác
(có thể nhấn Ctrl + A)


B2 : Thay đổi trật tự các đoạn văn
bản bằng cách sao chép hoặc di
chuyển với các nút lệnh Copy, Cut
và Paste để có trật tự nội dung
đúng.


B3 : Lưu văn bản với tên cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


SGK - Tr85.


B2 : Lưu văn bản có tên là Trang oi


B3 : Tiến hành chỉnh sửa các lỗi gõ sai( nếu có).
HS : Thực hành trên máy tính.



<b>*Thực hành phần d:</b>


? Em có cách nào để gõ nhanh một văn bản có
nhiều câu, từ được lặp lại như vậy?


-HS TLSử dụng lệnh sao chép trong khi gõ
HS lưu bài với tên Trangoi.


d) Thực hành gõ văn bản chữ Việt
kết hợp với sao chép nội dung.
B1 : Mở văn bản mới và gõ nội
dung bài thơ SGK - Tr85.


B2 : Lưu văn bản có tên là Trang oi
B3 : Tiến hành chỉnh sửa các lỗi gõ
sai( nếu có).


<b>4. Củng cố, luyện tập : </b>Gọi một HS lên thực hiện các thao tác sao chép, di chuyển


phần văn bản cho cả lớp quan sát và nhận xét.


<b>5. Hướng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà tiếp tục luyện tập gõ chữ Việt theo cả 2 kiểu, luyện thêm việc sử dụng các
thao tác sao chép, di chuyển


- Xem trước bài Định dạng văn bản.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GI DY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i>Ngày soạn:04/02/2018</i>
<i>Ngày dạy: 09/02/2018</i>


<b>Tit 46 : BÀI 16 : ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> HS biết được công dụng của định dạng văn bản, biết cách định dạng kí tự.</i>


<b>2. Kĩ năng:</b> HS biết các thao tác định dạng ký tự


<b>3. Thái độ :</b> HS có thái độ nghiêm túc.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy tính, văn bản soạn sẵn trên máy tính.


<b>2. Học sinh: </b> Bài cũ, xem bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? </b>Hãy trình bày các thao tác để sao chép và di chuyển phần văn bản?


<b>3</b>. D y b i m i:ạ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Định dạng văn bản</b>


GV : Hướng dẫn học sinh phân


biệt cách định dạng văn bản


- Mục đích của định dạng văn bản.


HS : Ghi chép nội dung tìm hiểu
mục đích của việc định dạng văn
bản.


<b>1/Định dạng văn bản</b>


- Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con
chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và đối tượng
khác trên trang.


- Định dạng văn bản nhằm mục đích để văn bản
dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc
dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.


- Định dạng văn bản gồm hai loại : Định dạng kí
tự và định dạng đoạn văn.


<b>Hoạt động 2: Định dạng kí tự</b>


GV : Nêu các tính chất phổ biến
của việc định dạng văn bản bao
gồm :


- Phông chữ
- Cỡ chữ
- Kiểu chữ


- Màu sắc


GV : Thực hiện các tính chất phổ
biến của định dạng văn bản trên
máy tính cho học sinh quan sát.
HS : Thực hành trên máy tính
! GV gọi một HS lên thực hiện các
thao tác định dạng kí tự bằng cách


<b>2/Định dạng kí tự</b>


* Định nghĩa : Định dạng kí tự là thay đổi dáng
vẻ của một hay một nhóm kí tự.


* Các tính chất phổ biến :
- Phông chữ


Thủ đô Thủ đô Thủ đô
- Cỡ chữ


Thủ đô Thủ đô Thủ đô
- Kiểu chữ


Thủ đô Thủ đô Thủ đô


<i>- M u s cà ắ</i>


Thủ đô Thủ đô Thủ đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

sử dụng nút lệnh?



- 1 HS lên thực hiện và cả lớp
quan sát nhận xét.


kí tự có nhiều cách để thực hiện (sử dụng các nút
lệnh và sử dụng hộp hội thoại font)


<b>4. Củng cố, luyện tập: </b>Y/C Hs nhắc lại một số kiến thức trọng tâm vừa học


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Về nhà làm các bài tập 1,2,5,6 trong SGK vào vở


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>TuÇn 24</b></i>



<i>Ngày soạn:12/02/2017</i>
<i>Ngày dạy:16/02/2017</i>


<b>Tiết 47: </b>

<b>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (</b>

<i><b>t2</b></i>

<b>)</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS biết được công dụng của định dạng văn bản, biết cách định dạng kí tự,


biết cách định dạng kí tự bằng 2 cách


<b>2. Kĩ năng:</b> HS biết các thao tác định dạng ký tự


<b>3. Thái độ : </b>HS có thái độ học tập nghiêm túc, tìm hiểu các định dạng kí tự bằng sử dụng


hộp thoại.



<b>II - CHUẨN BỊ :</b>


<b>1. Giáo viên : V</b>ăn bản soạn sẵn và máy tính để thực hiện mẫu.


<b>2.Học sinh:</b> Xem trước, và tìm hiểu bài mới ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


?1: Định dạng văn bản là gì? Nhằm mục đích gì? Có mấy loại định dạng?


?2: Thế nào là định dạng ký tự? Nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí tự trong văn
bản?


<b>3</b>. D y b i m i:ạ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Định dạng kí tự</b>


GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng các
nút lệnh trên thanh Formatting.


HS: Ghi chép nội dung các bước và thực
hành trên máy tính.


<b>a) Sử dụng các nút lệnh.</b>



- Để thực hiện định dạng kí tự ta thực hiện
các bước sau :


B1 : Chọn phần văn bản cần định dạng
B2 : Sử dụng các nút lệnh trên thanh công
cụ Formatting.


Các nút lệnh gồm :


* Phông chữ : Nháy nút ở bên phải hộp
font và chọn phơng
thích hợp.


* Cỡ chữ : Nháy nút ở bên phải hộp
và chọn cỡ chữ cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

HS: Thực hành trên máy tính


* Màu chữ : nháy nút bên phải chọn
hộp font Color và chọn màu thích hợp.


<b>Hoạt động 2: Sử dụng hôp thoại</b>


GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng hộp
hội thoại font.


B1: Chọn phần văn bản muốn định dạng.
B2: Chọn lệnh format



B3: chọn lệnh Font… và sử dụng hộp
hội thoại font.


HS: Thực hành trên máy tính


GV: Lưu ý cho học sinh Nếu khơng
chọn trước phần văn bản nào đó trước
thao tác định dạng sử


dụng hộp hội thoại font
HS: Thực hành trên máy tính


<b>b) Sử dụng hộp hội thoại font.</b>


B1 : Chọn phần văn bản muốn định dạng.
B2 : Chọn lệnh format


B3 : chọn lệnh Font… và sử dụng hộp hội
thoại font.


* Lưu ý: Nếu khơng chọn trước phần văn
bản nào đó thì các thao tác định dạng sẽ
được áp dụng cho các kí tự sẽ được gõ vào
sau khi đã sử dụng hộp hội thoại font.


<b>4. Củng cố, luyện tập: </b>Nêu một số thao tác để định dạng kí tự bằng một trong 2


cách.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b> Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. Thực hành ở nhà



nếu có máy tính.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GI DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Tuần 24</b>



<i>Ngày soạn:20/02/2018</i>
<i>Ngày dạy:23/02/2018</i>


<b>Tiết 47:</b>

<b>NH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> HS biết được công dụng của định dạng đoạn văn bản, biết cách định </i>


dạng đoạn văn bằng các kiểu


<b>2. Kĩ năng:</b> HS biết các thao tác định dạng đoạn văn bản.


<b>3. Thái độ: </b>HS có thái độ học tập nghiêm túc, tìm hiểu các định dạng đoạn văn


bằng sử dụng hộp thoại.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy tính, văn bản soạn sẵn trên máy tính.


<b>2. Học sinh: </b> Bài cũ, xem bài mới.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? </b>Nêu các thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ và


kiểu chữ đậm cho văn bản bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ?


<b>3</b>. D y b i m i:ạ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Nội dung bài mới</b>


! Giới thiệu khái niệm định dạng đoạn văn,
? Định dạng đoạn văn gồm có những tính
chất định dạng nào?


- HS trả lời.


! GV giới thiệu một số tính chất định dạng
đoạn văn.


!GV giới thiệu các cách thực hiện định dạng
đoạn văn


<b>1/Định dạng đoạn văn </b>


Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính
chất sau đây của đoạn văn bản:



-Kiểu căn lề


-Vị trí lề của các đoạn văn bản so với
tồn trang


-Khoảng cách lề cuả địng đầu tiên
-Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc
dưới


-Khoảng cách giữa các dòng trong
đoạn văn


<b>Hoạt động 2: Định dạng đoạn văn bằng cách sử dụng nút lệnh</b>


* GV hướng đẫn HS sử dụng nút lệnh để
định dạng đoạn văn.Cho HS lấy Văn bản của
mình đã gõ, thực hiện định dạng đoạn văn
bằng các nút lệnh


-HS nghe và ghi bài


Minh hoạ lên máy tính cho HS quan sát
-HS nghe giảng, quan sát ví dụ và ghi bài
GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng các nút
lệnh trên thanh công cụ Formatting


<b>2/Sử dụng các núi lệnh </b>


B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn
văn cần định dạng



B2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh
công cụ Formatting


* Kiểu căn lề bao gồm các dạng:
+ Căn thẳng lề trái


+ Căn giữa


+ Căn thẳng lề phải
+ Căn thẳng 2 lề


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


Sử dụng bộ thước


HS: Thực hành trên máy tính


tồn trang


* Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
( Dùng bộ thước ngang)


* Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc
dưới


* Khoảng cách giữa các dòng trong
đoạn văn.


<b>4. Củng cố, luyện tập: - </b> GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất để định dạng đoạn



văn bản


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>Về nhà làm các bài tập trong SGK/91 vào vở.


<b>IV. RÚT KINH NGHIM SAU GI DY</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>Ngày soạn:20/02/2018</i>
<i>Ngày dạy:23/02/2018</i>


<b>Tiết 48:</b>

<b>ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> HS biết được công dụng của định dạng đoạn văn bản, biết cách định </i>


dạng đoạn văn bằng các kiểu


<b>2. Kĩ năng:</b> HS biết các thao tác định dạng đoạn văn bản.


<b>3. Thái độ: </b>HS có thái độ học tập nghiêm túc, tìm hiểu các định dạng đoạn văn


bằng sử dụng hộp thoại.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



<b>1. Giáo viên: </b>Máy tính, văn bản soạn sẵn trên máy tính.


<b>2. Học sinh: </b> Bài cũ, xem bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? </b>Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn bản?


<b>3</b>. D y b i m i:ạ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph</b>


* Giới thiệu cách định dạng đoạn văn bằng
hộp thoại


!GV làm trên 1 bài tập mẫu chiếu lên cho HS
quan sát


Cho HS so sánh 2 cách thực hiện định dạng
đoạn văn


GV chỉ ra thêm một vài tính chất khơng có
trên thanh cơng cụ


Cho HS ghi các tính chất định dạng trong
hộp thoại



Cho HS mở văn bản đã lưu ,thực hiện định
dạng bằng hộp thoại


<b>3/Định dạng đoạn văn bằng hộp</b>
<b>thoại Paragraph</b>


Bước 1: Đặt điểm chèn vào đoạn văn
cần định dạng.


Bước 2: Vào Format=>Chọn Paragraph


<b>a/</b>Chọn kiểu căn lề trong


*Left: căn trái


*Right: căn phải


*Centered: căn giữa


<b>b/</b>Khoảng cách đến đoạn văn trên và
giữa trong Spacing


-Before: khoảng cách đến đoạn trên
-After: khoảng cách đến đoạn dữi


<b>c/ </b>Khoảng cách giữa các dòngtrong
Line Spacing


Bước 3: Nháy chuột vào OK



<b>4. Củng cố, luyện tập: - </b> GV yêu cầu HS nhắc lại các cách để định dạng đoạn văn


bản


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>Về nhà làm các bài tập trong SGK/91 vào vở.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Tuần 25</b>



<i>Ngày soạn:25/02/2018</i>
<i>Ngày dạy:02/03/2018</i>


<b>Tiết 49:</b>

<i><b>Bài thực hành 7: </b></i>

<b>em tập trình bày văn b¶n</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> HS đựơc luyện các thao tác định dạng văn bản đơn giản </i>


<b>2. Kĩ năng:</b> Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt, thực hiện các thao tác định dạng


văn bản


<b>3. Thái độ: </b> HS có thái độ học tập nghiên túc, yêu thích mơn học.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Phòng máy


<b>2. Học sinh: </b> Bài cũ, xem trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp kiểm tra trong tiết thực hành.


<b>3</b>. D y b i m i:ạ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung thực hành</b>


GV : Nêu mục đích yêu cầu của bài thực
hành.


HS : Ghi chép nội dung các yêu cầu thực
hành trên máy tính.


<b>1/Mục đích yêu cầu</b>


- Biết và thực hiện được các thao tác
định dạng văn bản đơn giản.



<b>Hoạt động 2: Nội dung thực hành</b>
<b>!</b> GV cho HS ghi thứ tự theo các bước thực


hành


<b>!</b> Cho HS mở văn bản Biendep.doc và định
dạng theo yêu cầu SGK/92


- HS thực hành trên máy theo nhóm
-Lưu văn bản với tên cũ


<b>!</b>GV quan sát và hướng dẩn thêm cho HS
trong quá trình thực hành, uốn nắn các lỗi sai
của HS


<b>!</b>Yêu cầu HS sử dụng cả 2 cách để định dạng
đoạn văn theo mẫu


<b>!</b>GV kiểm tra kết quả làm việc của một số
máy, cho điểm công khai và nhận xét ky? để
HS cả lớp tự kiểm tra và phát hiện lỗi của
mình


<b>!</b>GV lưu ý một số lỗi sai trong thao tác thực
hiện


<b>2/Nội dung</b>


<b>B1 :</b> Khởi động Word và mở tệp cũ đã


lưu trong bài thực hành trước.


<b>B2 :</b> Hãy áp dụng các định dạng em
biết để trình bày giống mẫu sau đây :
+ Sử dụng các nút lệnh trên thanh công
cụ Formatting


+ Sử dụng các hộp hội thoại <b>Font,</b>
<b>Paragraph.</b>


<i>* u cầu : </i>


- Tiêu đề có phơng chữ, kiểu chữ, màu
chữ khác với phông chữ, kiểu chữ, màu
chữ của nội dung văn bản.


- Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn nội
dung căn thẳng hai lề. Đoạn cuối cùng
căn thẳng lề phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>4. Củng cố, luyện tập: </b> GV nhắc nhở HS rút kinh nghiệm hơn, chú ý sửa chữa
những lỗi HS hay mắc phải.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>- Về nhà ôn tập lại các thao tác đã thực hành, xem trước phần


còn lại chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GI DY</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Ngày soạn:25/02/2018</i>
<i>Ngày dạy:02/03/2018</i>


<b>Tiết 50:</b>

<i><b>Bài thực hành 7: </b></i>

<b>em tập trình bày văn bản</b>



<b>I. MC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> HS đựơc luyện các thao tác định dạng văn bản đơn giản </i>


<b>2. Kĩ năng:</b> Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt, thực hiện các thao tác định dạng


văn bản


<b>3. Thái độ: </b> HS có thái độ học tập nghiên túc, u thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Phòng máy


<b>2. Học sinh: </b> Bài cũ, xem trước bài ở nhà.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



Kết hợp kiểm tra trong tiết thực hành.


3. D y b i m i:ạ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu</b>


Cho HS nêu mục đích yêu cầu của bài
thực hành


- GV giới thiệu nội dung thực hành
- HS lắng nghe .


<b>1/Mục đích yêu cầu</b>


(SGK/91)


<b>Hoạt động 2: Nội dung thực hành</b>
<b>!</b> GV cho HS ghi thứ tự theo các bước


thực hành


<b>!</b> Yêu cầu HS thực hành gõ bài thơ Tre
xanh theo mẫu trong SGK.


- HS thực hành trên máy theo nhóm
-Lưu văn bản với tên Tre xanh


<b>!</b>GV quan sát và hướng dẩn thêm cho


HS trong quá trình thực hành, uốn nắn
các lỗi sai của HS


<b>!</b>Yêu cầu HS sử dụng cả 2 cách để định
dạng đoạn văn theo mẫu


<b>!</b>GV kiểm tra kết quả làm việc của một
số máy, cho điểm công khai và nhận xét
ky? để HS cả lớp tự kiểm tra và phát
hiện lỗi của mình


<b>!</b>GV lưu ý một số lỗi sai trong thao tác
thực hiện, và cho điểm một số HS .


<b>2/Nội dung</b>


b/Gõ và định dạng văn bản theo mẫu
Xem SGK/91-92


<b>B1 :</b> Khởi động Word và mở tệp mới.


<b>B2 :</b> Hãy áp dụng các định dạng em biết để
trình bày giống mẫu sau đây :


<i>* u cầu : </i>


- Tiêu đề có phơng chữ, kiểu chữ, màu chữ
khác với phông chữ, kiểu chữ, màu chữ của
nội dung văn bản. Đoạn cuối cùng ( Theo
Nguyễn Du) có màu chữ và kiểu chữ khác với


nội dung.


<b>- </b>Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn nội dung
căn thẳng hai lề. Đoạn cuối cùng căn thẳng lề
phải.


- Các khổ thơ được canh giữa trang.


<b>B3 :</b> Lưu văn bản bằng tên Tre xanh.


<b>4.Củng cố, luyện tập</b>: Lưu ý HS những lỗi mà HS hay mắc phải nhằm rút kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>- Về nhà ôn tập lại các thao tác đã thực hành, làm các bài tập


chuẩn bị sau làm bài tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Tuần 26</b>



<i>Ngày soạn:26/02/2017</i>
<i>Ngày dạy:02/03/2017</i>


<b>Tiết 51</b>

<b>BI TP</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> Ôn tập lại các kiến thức về soạn thảo văn bản đã học</i>


<b>2. Kĩ năng: </b>Nắm những các thao tác định dạng và chỉnh sửa văn bản



<b>3. Thái độ:</b> Học tập nghiêm túc, tích cực suy nghĩ làm bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Một số bài tập. máy tính.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài tập ở nhà.


<b>III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra kết hơp với làm bài tập


<b>3</b>. D y b i m i:ạ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV : Nêu các yêu cầu phần câu hỏi và
bài tập 1 ( SGK – Tr67,68)


- Gợi ý học sinh trả lời


- Giải đáp một số câu hỏi và bài tập
khó.


HS : Ơn tập và củng cố lại kiến thức
đã học.


GV : Nêu các yêu cầu phần câu hỏi và


bài tập 2 ( SGK – Tr74,75)


- Gợi ý học sinh trả lời


- Giải đáp một số câu hỏi và bài tập
khó.


HS : Ơn tập và củng cố lại kiến thức
đã học.


<b>* Bài tập 1 (SGK -Tr 67 – 68) : </b>


a) Hãy liệt kê một số hoạt động hàng ngày của
em có liên quan đến soạn thảo văn bản.


b) Nêu cách nhanh nhất để khởi động phần
mềm soạn thảo.


c) Liệt kê một số thành phần cơ bản trên cửa sỗ
Word.


d) Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu
trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung bất
ngờ điện bị mất khi có điện mở lại văn bản đó,
nội dung em vừa thêm có trong văn bản có bị
mất khơng ? Vì sao?


<b>* Bài tập 2 (SGK -Tr 74 – 75) : </b>


a) Hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn


bản.


b) Em hãy cho biết máy tính sẽ xác định câu
dưới đây gồm những từ nào?


c) Theo em, tại sao không nên để dấu cách
trước các dấu chấm câu.


d) Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về ý
nghĩa của con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột.
Khi ta di chuyển con trỏ chuột con trỏ soạn
thảo có di chuyển theo hay khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

GV : Nêu các yêu cầu phần câu hỏi và
bài tập 3 ( SGK – Tr81,82)


- Gợi ý học sinh trả lời


- Giải đáp một số câu hỏi và bài tập
khó.


HS : Ôn tập và củng cố lại kiến thức
đã học.


GV : Nêu các yêu cầu phần câu hỏi và
bài tập 4 ( SGK – Tr88,91)


- Gợi ý học sinh trả lời


- Giải đáp một số câu hỏi và bài tập


khó.


HS : Ôn tập và củng cố lại kiến thức
đã học.


<b>* Bài tập 3 (SGK -Tr 74 – 75) : </b>


a) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức
năng của phím Delete và phím Backspace trong
soạn thảo văn bản.


b) Hãy nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut,
Paste.


c) Thực hiện các thao tác sau đây và cho nhận
xét về kết quả:


* Nháy đúp chuột trên một từ.


* Nhấn phím <b>Ctrl </b>và nháy chuột trên một câu.
* Đưa con trỏ chuột sang lề trái văn bản đến khi
con trỏ chuột có hình mũi tên màu trắng và
nháy chuột, nháy đúp chuột và nháy chuột liên
tiếp ba lần.


<b>* Bài tập 4 (SGK -Tr 88 – 91) : </b>


a) Thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định
dạng được phân loại như thế nào?



b) Có cách nào để phân biệt một bộ phông chữ
đã cài trong Windows có hỗ trợ Tiếng Việt
không?


c) Khi thực hiện lệnh định dạng cho một văn
bản chúng ta có cần chọn cả đoạn văn bản hay
không?


<b>4. Củng cố, luyện tập</b>: - GV nhắc lại một số kiến thức trọng tâm để HS ôn tập


chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b> - Học bài kĩ tiết sau kiểm tra 1 tiết


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM SAU GI DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>Ngày soạn:26/02/2017</i>
<i>Ngày dạy:03/03/2017</i>


<b>Tiết: 52</b>

<b>kiÓm tra 1 tiÕt</b>



<b>I. MỤC TIÊU DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Kiểm tra kiến thức HS về: soạn thảo văn bản, chỉnh sửa văn bản, định
dạng văn bản.


<b>2. Kĩ năng:</b> HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để làm bài


<b>3. Thái độ:</b> HS nghiêm túc, linh hoạt và trung thực khi làm bài kiểm tra



<b>II. CHuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>Đề kiểm tra phô tô.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài cũ


<b>III. tin trỡnh dy hc</b>
<b>1. n nh lp</b>


<b>2. Phát bài kiểm tra</b>
<b>3. Nội dung bµi kiĨm tra:</b>


MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRA .Ể


Mức độ


Nội dung <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>TỔNG</b>


TN TL TN TL TN TL


Bài 13. Làm quen với
soạn thảo văn bản đơn
giản


0.5đ


(1 câu) <b>(1 câu)0.5đ</b>


Bài 14. Soạn thảo văn



bản đơn giản. (1 câu)0.5đ (1 câu)0.5đ (1 câu)2đ <b>(3 câu)3đ</b>
Bài 15. Chỉnh sửa văn


bản
0.5đ
(1 câu)

(1 câu)

( 2 câu)


<b>3.5đ</b>
<b>(4câu)</b>
Bài 16. Định dạng


văn bản


Bài 17. Định dạng
đoạn văn bản


0.5đ
(1 câu)
0.5đ
(1 câu)

(2 câu)
<b>5đ</b>
<b>(4 câu)</b>
<b>TỔNG</b> <b>2đ</b>
<b>(4 câu)</b>


<b>2đ</b>
<b>(1 câu)</b>
<b>1đ</b>
<b>(2 câu)</b>
<b>4đ</b>
<b>(2 câu)</b>
<b>1đ</b>
<b>(2 câu)</b>
<b>2đ</b>
<b>(1 câu)</b>
<b>10đ</b>
<b>(12 câu)</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất </b>
<b>Câu 1: </b><i><b>Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?</b></i>


A) Máy tính và phần mềm soạn thảo. B) Chuột và bàn phím.
C) Chương trình gõ. D) Viết, thước, tập…
<b>Câu 2 : </b><i><b>Khởi động Word bằng cách nào?</b></i>


A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.


C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (<i>Recycle Bin</i>) trên màn hình nền.
D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (<i>My Computer</i>) trên màn hình nền.
<b>Câu 3: </b><i><b>Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dịng em phải?</b></i>


A) Nhấn phím Enter B) Gõ dấu chấm câu


C) Nhấn phím End D) Nhấn phím Home


<b>Câu 4: </b><i><b>Sử dụng phím </b></i><b>Backspace</b><i><b> để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Câu 5: </b><i><b>Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?</b></i>


A) và B) và


C) và D) và


<b>Câu 6: </b><i><b>Nút lệnh nào có tác dụng khơi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?</b></i>


A) B) C) D)


<b>Câu 7: </b><i><b>Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là</b></i>


A) phông chữ B) kiểu chữ C) cỡ chữ D) cả A, B, C
<b>Câu 8: </b><i><b>Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn</b></i><b>:</b>


A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B) Căn giữa đoạn văn
bản


C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản D) Chọn chữ màu xanh.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Nêu các bước để sao chép một đoạn văn bản.</b>
<b>Câu 2: (2 điểm) Nêu các bước để lưu một văn bản .</b>


<b>Câu 3</b>: (2 i m) N i hai c t A, B đ ể ố ộ để à th nh câu tr l i úngả ờ đ


<b>A</b> <b>B</b> <b>Học sinh Trả Lời</b>



<b>1. Định dạng kiểu chữ đậm</b> <b><sub>a . </sub></b> <b></b>


<b>1---2. Định dạng kiểu chữ nghiêng</b> <b><sub>b. </sub></b> <b>2 </b>


<b>---3. Căn thẳng lề trái</b> <b><sub>c.. </sub></b> <b>3 </b>


<b>---4. Căn thẳng lề phải</b> <b><sub>d. </sub></b> <b>4 </b>


<b>---e. </b>


<b>MÔN TIN HỌC 6</b>
<b>Tiết 52 - Tuần 28</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b>


<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (4 điểm)</b>


(M


ỗi câu


đúng 0.5 điểm)


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Để sao chép một phần văn bản đã có vào vị trí khác em thực hiện:</b>
Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy


Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đến và nháy nút Paste
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>



Để lưu văn bản em thực hiện:


Chọn File <sub></sub>Save ( hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại :
+ Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu.


+ Trong File name: gõ tên tệp cần lưu.
<b>Câu 4: ( 2 điểm)</b>


1 + d
2 + e
3 + b


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

4 + c


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


...


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>TuÇn 27</b></i>



<i>Ngày soạn:05/03/2017</i>
<i>Ngày dạy:09/03/2017</i>



<b>Tiết 53:</b>

<b>trình bày trang văn bản vµ in (T1)</b>



<b>I - MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> Học sinh nắm được cách trình bày trang văn bản và in</i>


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhận biết được các bước trình bày trang văn bản và in


<b>3. Thái độ: </b> HS có ý thức học tập, tìm hiểu các thao tác trình bày văn bản và in.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Máy tính và soạn sẵn một văn bản lưu vào máy tinh.


<b>2. Học sinh:</b> Xem trước bài ở nhà


<b>III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1.Tổ chức ỏn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(Không kiểm tra)


<b>3</b>. D y b i m i:ạ à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Trình bày trang văn bản</b>


<i><b>Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu</b></i>
thông tin mục 1 SGK. Và trả lời câu
hỏi



<i><b>Hs: Nghiên cứu thơng tin.</b></i>


? Muốn trình bày trang văn bản hợp
lí, khoa học thì em cần thiết đặt
(làm) những yêu cầu nào?


<i><b>Hs: - Chọn hướng trang.</b></i>
- Đặt lề trang.
<i><b>Gv: Nhận xét và chốt lại</b></i>


<i><b>Gv: Giới thiệu một số văn bản mẫu</b></i>
đã được in sẵn trên giấy A4


? Quan sát văn bản mẫu em có nhận
xét gì?


<i><b>Hs: Một văn bản được in theo chiều</b></i>
dọc của trang giấy, một văn bản in
theo chiều ngang trang giấy.


<i><b>Gv: Theo đặc điểm của văn bản đôi</b></i>
khi ta cần trình bày văn bản theo
trang đứng, đơi khi ta cần trình bày
văn bản theo trang nằm ngang. Đây
chính là một trong những u cầu cơ
bản khi trình bày trang văn bản.
Ngồi cách chọn hướng trang và
định dạng các nội dung trong văn
bản, để có một bản in đẹp ta cần đặt


lề cho trang văn bản một cách hợp
lí.


<b>1. Trình bày trang văn bản:</b>


- Khi trình bày trang văn bản cần chú ý 2 yêu
cầu cơ bản:


+ Chọn hướng trang: Trang đứng hay trang
nằm ngang


+ Đặt lề trang văn bản: Lề trái, lề phải, lề
trên, lề dưới.


Lưu ý: (Sgk)


+ Lề trang là khoảng cách từ mép trang giấy
tới vùng có thể gõ văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Muốn có lề trang in hợp lí phải
căn những lề nào?


<i><b>Hs: Lề trái, phải, trên, dưới.</b></i>


? Phân biệt lề trang và lề đoạn văn
bản?


<i><b>Hs: Trả lời theo hiểu biết của mình.</b></i>
<i><b>Gv: Nhận xét và chốt lại</b></i>



<b>Hoạt động 2: Chọn hướng trang và đặt lề trang</b>


GV: Giới thiệu cho hs cách trình
bày trang và đặt lề trang trước khi
in.


HS: Chú ý trong hộp thoại Page
Setup.


GV: Giới thiệu từng mục như sgk.
HS: Theo dõi, ghi bài.


GV: Hướng dẫn thực hiện theo từng
bước đưa ra cho học sinh hiểu.
HS: Chú ý Gv hướng dẫn.


<b>2. Chọn hướng trang và đặt lề trang</b>


- Để trình bày trang văn bản:
B1 : Chọn <b>File\Page Setup</b>


B2 : Xuất hiện hộp thoại <b>Page Setup. </b>Ta
chọn trang<b> Margins</b>.


B3 : Thực hiện thay đổi hướng trang và đặt lề
trang :


+ <b>Portrait</b>: Trang đứng.


+ <b>Landscape</b>: Trang ngang.



+ <b>Top</b>: Lề trên.


+ <b>Bottom</b>: Lề dưới.


+ <b>Left</b>: Lề trái.
+ <b>Right</b>: Lề phải.
* Lưu ý: (sgk)


<b>4.Củng cố, luyện tập: - </b>Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác để đặt lề trang và hướng


trang.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>Về nhà học bài, thực hành thêm nếu có máy


Xem trước phần cịn lại tiết sau học.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...
...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i>Ngày soạn:05/03/2017</i>
<i>Ngày dạy:10/03/2017</i>


<b>Tiết 54:</b>

<b>trình bày trang văn bản và in (T2)</b>




<b>I - MC TIấU</b>


<b>1. Kin thc:</b><i> Hc sinh nắm được cách trình bày trang văn bản và in</i>


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhận biết được các bước trình bày trang văn bản và in


<b>3. Thái độ: </b> HS có ý thức học tập, tìm hiểu các lệnh trình bày trang văn bản.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Máy tính và một văn bản được soạn sẵn


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài cũ


<b>III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ỏn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> ? Nêu các thao tác trình bày trang văn bản với hướng giấy in ngang,


lề trên 2, dưới 2, trái 3, phải 1


<b>3. Bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Chọn hướng trang và đặt lề trang:</b>


<i><b>Gv: Giới thiệu cho hs cách trình bày trang</b></i>
và đặt lề trang trước khi in.



<i><b>Hs: Chú ý trong hộp thoại Page Setup.</b></i>
<i><b>Gv:Giới thiệu từng mục như sgk.</b></i>
<i><b>Hs: Theo dõi, ghi bài.</b></i>


<i><b>Gv: Hướng dẫn thực hiện theo từng bước</b></i>
đưa ra cho học sinh hiểu.


<i><b>Hs: Chú ý Gv hướng dẫn.</b></i>


<b>2. Chọn hướng trang và đặt lề trang:</b>


- Để trình bày trang văn bản:
B1 : Chọn <b>File\Page Setup</b>


B2 : Xuất hiện hộp thoại <b>Page Setup.</b>


Ta chọn trang<b> Margins</b>.


B3 : Thực hiện thay đổi hướng trang và
đặt lề trang :


+ <b>Portrait</b>: Trang đứng.


+ <b>Landscape</b>: Trang ngang.


+ <b>Top</b>: Lề trên.


+ <b>Bottom</b>: Lề dưới.


+ <b>Left</b>: Lề trái.


+ <b>Right</b>: Lề phải.
* Lưu ý: (sgk)
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:In văn bản:</b>


<i><b>Gv: Để in văn bản ta thực hiện lệnh như</b></i>
thế nào?


<i><b>Hs: Trả lời.</b></i>


<b>3. In văn bản:</b>


- Để in văn bản ta thực hiện như sau:


+ <b>Cách 1:</b> Ta nháy vào nút lệnh <b>Print</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Gv: Giới thiệu cho hs nút lệnh để in văn</b></i>
bản.


<i><b>Hs: Chú ý, theo dõi.</b></i>


<i><b>Gv: Khi ta nhập xong một văn bản ta</b></i>
không kiểm tra lại mà in ngay có được
khơng? Vì sao?


<i><b>Hs: Trả lời.</b></i>


<i><b>Gv: Giới thiệu cho hs nút lệnh xem trước</b></i>
khi in và nêu cơng dụng của nó.


<i><b>Gv: Thao tác trên máy 1 lần.</b></i>


<i><b>Hs: Chú ý, theo dõi.</b></i>


<i><b>Gv: Cho hs đọc phần ghi nhớ trong sgk.</b></i>
<i><b>Hs: Đọc sgk.</b></i>


+ <b>Cách 2:</b> Chọn <b>File\Print</b> (<b>Ctrl + P</b>).


* Lưu ý: (sgk).


* Xem văn bản trước khi in:


+ <b>Cách 1:</b> Nháy vào nút lệnh <b>Print</b>


<b>Preview</b> trên thanh công cụ.


+ <b>Cách 2:</b> Chọn <b>File\Print Preview</b>


* Chú ý: (sgk)


* Ghi nhớ: (sgk)


<b>4. Củng cố, luyện tập: </b> Lưu ý các lỗi thực hành trên máy mà HS hay mắc phải cho cả lớp.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>Về nhà học bài, thực hành thêm nếu có máy


 Soạn bài 19 tiết sau học lý thuyết.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. V kin thc</b>



...
...


<b>2. V ni dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>Tuần 28</b></i>



<i>Ngày soạn:12/03/2017</i>
<i>Ngày dạy:16/03/2017</i>


<b>Tiết 55:</b>

<b>tìm kiếm và thay thế</b>



<b>I - MC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Cách tìm và thay thế văn bản


<b>2. Kỹ năng</b><i>: Biết sử dụng các cơng cụ tìm và thay thế</i>


<b>3. Thái độ: </b>HS u thích tìm hiểu bài học


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy tính, một tệp văn bản có nội dung lưu sẵn.


<b>2. Học sinh:</b> Bài cũ, xem trước bài mới.


<b>III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? </b>Gọi một học sinh lên thực hành trên máy các thao tác chọn hướng



trang và đặt lề cho trang văn bản


3. B i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i><b>Hoạt động1: Tìm phần văn bản. </b></i>


<b>GV:</b> Gọi 1 HS cho nhận xét bài bạn vừa thực
hiện về hình thức trình bày.


<b>HS:</b> Nhận xét kết quả thực hiện.


<b>GV:</b> Dùng trang văn bản in sẵn nội dung bài
thơ, giả sử ta muốn thay tên nhân vật thành
tên khác hoặc khi ta nhập sai muốn sửa đổi ta
phải làm sau, cách thực hiện như thế nào?
GV thao tác các bước trên máy cho HS quan
sát.


<b>HS: Quan sát.</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS trình bày lại các thao tác
vừa thực hiện


HS: * Bước 1: Chọn lệnh Edit/Find… Hộp
thoại Find and Replace(tìm và thay thế) sẽ
xuất hiện.


* Bước 2: Gõ nội dung cần tìm.



* Bước 3: Nháy Find next để tiếp tục tìm hết
hoặc nháy nút Cancel để kết thúc.


GV: Gọi HS lên máy thao tác lại nội dung
vừa học.


HS: Thực hiện.


GV: Nhận xét và cho điểm khuyến khích HS
làm tốt.


<i><b>Hoạt động2: Thay thế. </b></i>


GV: Thao tác trên máy cho HS quan sát các
bước thao tác để tìm kiếm và thay thế nội


<b>1/ Tìm phần văn bản</b>


* Bước 1: Chọn lệnh Edit/Find…
Hộp thoại Find and Replace(tìm và
thay thế) sẽ xuất hiện.


* Bước 2: Gõ nội dung cần tìm.


* Bước 3: Nháy Find next để tiếp tục
tìm hết hoặc nháy nút Cancel để kết
thúc.


<b>2/ Thay thế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

dung văn bản.


HS: Quan sát cách thực hiện.


<b>GV:</b> Gọi HS nhắc lại các bước thao tác thực
hiện.


HS: * Bước 1: Chọn lệnh Edit/Replace …
Hộp thoại Find and Replace(tìm và thay thế)
sẽ xuất hiện.


* Bước 2: Gõ nội dung cần thay thế vào ô
Find What và gõ nội dung thay thế vào ô
Replace With.


* Bước 3: Nháy Find next để tìm và nháy nút
Replace để thay thế hoặc nháy nút Cancel để
kết thúc.


<b>HS:</b> Ghi bài.


G lưu ý một số vấn đề cho HS: Nếu muốn
thay thế tất cả các cụm từ tìm được bằng cụm
từ thay thế ta nháy nút Replace All.


<b>GV:</b> Gọi HS lên máy thực hành theo các yêu
GV đưa ra.


<b>HS:</b> Thực hiện.



GV: Nhận xét kết quả và cho điểm khuyến
khích.


Hộp thoại Find and Replace(tìm và
thay thế) sẽ xuất hiện.


* Bước 2: Gõ nội dung cần thay thế
vào ô Find What và gõ nội dung thay
thế vào ô Replace With.


* Bước 3: Nháy Find next để tìm và
nháy nút Replace để thay thế hoặc
nháy nút Cancel để kết thúc.


Lưu ý: Nếu muốn thay thế tất cả các
cụm từ tìm được bằng cụm từ thay
thế ta nháy nút Replace All.


<b>4. Củng cố, luyện tập:</b> YC HS nhắc lại các thao tác tìm phần văn bản


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>:Làm bài tập SGK


Xem trước phần còn lại của bài chuẩn bị tiết sau.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>


...
...



<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>Ngày soạn:12/03/2017</i>
<i>Ngày dạy:17/03/2017</i>


<b>Tit: 56</b>

<b>Thờm hỡnh nh minh hoạ</b>



<b>I - MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> Cách chèn và bố trí Hình ảnh trong văn bản</i>


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách chèn và bố trí Hình ảnh trong văn bản


<b>3. Thái độ: </b> HS có thái độ u thích mơn học,tìm hiểu các thao tác với hỡnh nh.


<b>II - CHUN B:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Mỏy tớnh làm mẫu


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ


<b>III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Gọi một học sinh lên thực hành trên máy tìm một số từ trong đoạn


văn và thay thế nó bằng cụm từ khác.


- Một học sinh thực hành - Lớp nhận xét



<b> 3. Dạy bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV cho HS quan sát hai văn bản
trên máy chiếu, một văn bản có
chèn hình ảnh, một văn bản khơng
có hình ảnh.


GV: Ở hai văn bản trên các em thấy
có điểm gì khác nhau?


HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét


GV: Vậy em nào cho thầy biết việc
chèn hình ảnh vào văn bản có tác
dụng như thế nào?


HS: trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét câu trả lời của học
sinh


GV: Hình ảnh minh họa thường
được sử dụng trong văn bản và làm
cho nội dung văn bản trực quan,
sinh động hơn. Không những thế
trong rất nhiều trường hợp nội dung


văn bản sẽ rất khó hiểu nếu thiếu
hình ảnh minh họa.


HS: Nghe giảng


GV: Vậy hình ảnh từ đâu có?
HS: Trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét và chốt lại cho học


<b>1. Chèn hình ảnh vào văn bản.</b>


- Thêm hình ảnh minh họa trong văn bản làm
cho nội dung của văn bản trực quan, sinh động
hơn, dễ hiểu hơn và đẹp hơn.


- Hình ảnh thường được tạo ra bằng phần mềm
đồ họa hay ảnh được chụp, ảnh vẽ tay hoặc
ảnh tải từ internet…


- Hình ảnh được lưu dưới dạng các tệp hình
ảnh (tệp đồ họa).


<b>* Các bước thực hiện</b>
<b>Cách 1:</b>


B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn
ảnh.


B2: Chọn lệnh Insert àPicture à From File,


xuất hiện hộp thoại insert picture.


B3: Nháy chọn hình ảnh cần chèn
B4: Nháy vào nút Insert trên hộp thoại


<b>Cách 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
sinh


GV: Các em hãy theo dõi cách thực
hiện chèn hình ảnh từ máy tính vào
văn bản.


HS: Quan sát cách thực hiện
GV: Các em nhắc lại lệnh copy?
HS: Trả lời câu hỏi.


GV: Vậy theo các em thao tác copy
văn bản có thể áp dụng với hình ảnh
khơng?


HS: Trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét.


viện)


<b>Cách 3:</b>


Có thể dùng thao tác sao chép để chèn hình


ảnh.


<b>Lưu ý:</b> Có thể chèn nhiều hình ảnh vào văn


bản. hình ảnh có thể được sao chép, di chuyển
hay xóa… bằng các nút lệnh Cut, Delete,
Copy, Paster đã học.


<b>- </b>Ta có thể tăng giảm kích cỡ ảnh được chèn
vào văn bản.


<b>4. Củng cố và luy ện tập: </b>- Gọi HS thực hiệ trên máy các thao tác vừa học


- Hướng dẫn HS làm bài tập- HS thực hành- Lớp quan sát và nhận xét.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b> - Trả lời các câu hỏi 1,2 SGK.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kin thc</b>


...
...


<b>2. V ni dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Tuần 29</b></i>



<i>Ngày soạn:19/03/2017</i>
<i>Ngày d¹y:23/03/2017</i>



<b>Tiết 57</b>

<b>Thêm hình ảnh để minh hoạ</b>



<b>I - MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b><i> Cách chèn và bố trí Hình ảnh trong văn bản</i>


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết cách chèn và bố trí Hình ảnh trong văn bản


<b>3. Thái độ: </b> HS có thái độ u thích mơn học,tìm hiểu các thao tác với hình ảnh.


<b>II - CHUN B:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Mỏy tớnh lm mu


<b>2. Hc sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ


<b>III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Hãy nêu cách chèn hình ảnh trong văn bản


<b> 3. Dạy bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Cho học sinh quan sát 2 văn
bản với 2 cách đặt ảnh khác nhau.
GV: Các em thấy có nhận xét gì về
cách chèn hình ở 2 văn bản trên?
HS: Trả lời câu hỏi



GV: Nhận xét câu trả lời của học
sinh


GV: Giảng bài


- Ở văn bản đầu tiên, các em nhận
thấy hình nằm riêng và các dịng
văn bản khơng bao quanh, cách
chèn hình này người ta cịn gọi là
chèn ảnh trên dịng văn bản (Hình
ảnh như một kí tự đặc biệt)


- Ở văn bản thứ hai, các em thấy các
dịng chữ có thể bao quanh, cách
chèn hình này là bố trí văn bản trên
nền trang văn bản.


GV: Vậy cách thực hiện ra sao các
em cùng quan sát thao tác và nghe
hướng dẫn


HS: Nghe giảng và quan sát thao tác
GV: Cho các em lên thực hành


<b>2. Thay đối bố trí hình ảnh trên trang văn</b>
<b>bản.</b>


<b>a. Trong dịng văn bản</b>



Hình ảnh được xem là một kí tự đặc biệt chèn
ngay tại vị trí con trỏ soạn thảo


<b>b. Trên nền văn bản</b>


Hình ảnh được xem như một khung chữ nhật
được bao quanh bởi các dòng chữ trong văn
bản.


<b>Cách thực hiện</b>


B1: Nháy chuột lên hình để chọn


B2: Vào Format --> Picture ... xuất hiện hộp
thoại Format picture


B3: Chọn trang Layout


B4: Tại Wrapping style chọn kiểu chèn hình
mà em muốn rồi nháy OK


B5: Ra lại trang văn bản và dùng chuột để di
chuyển hình bằng thao tác kéo thả chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Các bước thực hiện thu, phóng hình ảnh trong văn bản.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b> - Trả lời các câu hỏi SGK.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức</b>



...
...


<b>2. Về nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>Ngµy soạn:19/03/2017</i>
<i>Ngày dạy:24/03/2017</i>


<b>Tiết: 58</b>

<b>Bài thực hành 8: Em viÕt b¸o têng(</b>

<i><b>t1</b></i>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn


bản.


<b>2. </b> <b>Kỹ năng: </b>Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt. Thực hiện các thao tác cơ bản để


chỉnh sửa nội dung văn bản.


<b>3. Thái độ: </b>Có thái độ cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc đúng quy trình.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, đồ dùng trực quan, tranh ảnh, đoạn trích các bài báo


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


* Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.
* GV gọi HS lên máy chèn hình ảnh vào văn bản đã có sẵn nội dung.


<b>3. Bài mới:</b>


<i> Hôm nay chúng ta sẽ đi vào tiết thực hành với những nội dung chính như sau: </i><b>Th cự</b>
<b>hi n ệ được các k n ng t o v n b n, biên t p, nh d ng và trình bày v n b n.ĩ ă</b> <b>ạ</b> <b>ă</b> <b>ả</b> <b>ậ đị</b> <b>ạ</b> <b>ă</b> <b>ả</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Hoạt động: Soạn thảo văn bản theo</b></i>
<i><b>yêu cầu. </b></i>


GV: Chia nhóm cho HS : 2 HS 1 máy.
GV: gọi 1 HS nhắc lại<b> cách khởi động</b>
<b>Word?</b>


HS: Thực hiện.


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các thao
tác sau:


* Tạo văn bản mới với nội dung đã cho.


* Chèn thêm hình ảnh đẻ minh họa nội



dung, định dạng và trình bày trang văn
bảngiống như minh họa


HS: Thực hiện.


<b>Nội dung:</b>


1/ Trình bày văn bản và chèn hình ảnh.
a/ Tạo văn bản mới với nội dung sau:


<b>Bác Hồ ở chiến khu</b>


Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên nước chảy cá bơi vui
Đêm đêm trái hồng bên bếp lửa
Anh đèn khuya cịn sáng trên đồi
Nơi đây sống một người tóc bạc
Người khơng con mà có triệu con
Nhân dân ta gọi Người là Bác
Cả đời Người là cả nước non


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

GV: Quan sát và giải thích những khó
khăn của HS.


GV: Nhận xét kết quả thực hành và cho
điểm nhóm làm tốt.


<b>4. Củng cố</b><i><b>:</b></i>


* GV nhắc nhở HS tắt máy phải đúng quy cách.


* GV cho HS thực hiện quan sát, kiểm tra việc làm.


<b>5. Dặn dò</b><i><b>:</b></i>


<b> </b>* Xem lại bài tập đã thực hành.


* Đọc trước phần b. Soạn thảo sẵn một bài báo tường với nội dung tự chọn.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>TuÇn 30</b></i>



<i>Ngày soạn:26/03/2017</i>
<i>Ngày dạy:30/03/2017</i>


<b>Tiết: 59</b>

<b>Bài thực hành 8: EM VIếT BáO TƯờNG(</b>

<i><b>t2</b></i>

<b>)</b>



<b>I. MC TIấU</b>


<b>1. Kin thc: </b>Rốn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn


bản.


<b>2.</b> <b>Kỹ năng: </b>Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt. Thực hiện các thao tác cơ bản để



chỉnh sửa nội dung văn bản.


<b>3. Thái độ: </b>Có thái độ cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc đúng quy trình.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, đồ dùng trực quan, tranh ảnh, đoạn trích các bài báo


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong giờ.


3. B i m i:à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Hoạt động: Thực hành. </b></i>


GV: Chia nhóm cho HS : 2 HS 1 máy.
GV: Gọi 1 HS nhắc lại<b> </b>cách khởi động
Word và cách mở văn bản mới?


HS: Trả lời.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chèn hình
ảnh vào văn bản?



HS: Nêu các bước như SGK


GV đưa ra yêu cầu cho HS thực hành.
Đó là: Hãy soạn thảo một bài báo
tường với nội dung tữ chọn. Chèn các
hình ảnh để minh họa nội dung bài báo
tường của em. Định dạng và thay đồi
cách trình bày cho đến khi em có được
bài báo tường vừa ý.


GV: Hỏi ý tưởng bài báo của một số
nhóm va yêu cầu HS thực hiện trên
máy theo nhóm.


HS: Thực hiện.


GV: Quan sát và giải thích những khó
khăn của HS.


GV: Nhận xét kết quả thực hành và cho
điểm nhóm làm tốt.


<b>2/ Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>4. Củng cố</b><i>:</i>


* GV nhắc nhở HS tắt máy phải đúng quy cách.
* GV cho HS thực hiện quan sát, kiểm tra việc làm.



<b>5. Dặn dò</b><i>:</i>


<b> </b>* Xem lại bài tập đã thực hành.


* Đọc trước bài “Trình bày cơ đọng bằng bảng”.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>Ngày soạn:26/03/2017</i>
<i>Ngày dạy:31/03/2017</i>


<b>Tit: 60</b>

<b>Trỡnh by cô đọng bằng bảng (</b>

<i><b>t1</b></i>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn


bản.


<b>2.</b> <b>Kỹ năng: </b>Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt. Thực hiện các thao tác cơ bản để


chỉnh sửa nội dung văn bản.


<b>3. Thái độ: </b>Có thái độ cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc đúng quy trình.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, đồ dùng trực quan, tranh ảnh, đoạn trích các bài báo


<b>2. Học sinh:</b> Vở ghi, SGK


<b>III. NỘI DUNG</b>


<b>1. Tổ chức ổn đinh lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong giờ.


3. B i m i:à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Hoạt động: Thực hành. </b></i>


GV: Chia nhóm cho HS : 2 HS 1 máy.
GV: Gọi 1 HS nhắc lại<b> </b>cách khởi động
Word và cách mở văn bản mới?


HS: Trả lời.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách chèn hình
ảnh vào văn bản?


HS: Nêu các bước như SGK



GV đưa ra yêu cầu cho HS thực hành.
Đó là: Hãy soạn thảo một bài báo
tường với nội dung tữ chọn. Chèn các
hình ảnh để minh họa nội dung bài báo
tường của em. Định dạng và thay đồi
cách trình bày cho đến khi em có được
bài báo tường vừa ý.


GV: Hỏi ý tưởng bài báo của một số
nhóm va yêu cầu HS thực hiện trên
máy theo nhóm.


HS: Thực hiện.


GV: Quan sát và giải thích những khó
khăn của HS.


GV: Nhận xét kết quả thực hành và cho
điểm nhóm làm tốt.


<b>2/ Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>4. Củng cố</b><i>:</i>


* GV nhắc nhở HS tắt máy phải đúng quy cách.
* GV cho HS thực hiện quan sát, kiểm tra việc làm.


<b>5. Dặn dò</b><i>:</i>


<b> </b>* Xem lại bài tập đã thực hành.



* Đọc trước bài “Trình bày cơ đọng bằng bảng”.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>TuÇn 31</b></i>



<i>Ngày soạn:08/04/2018</i>
<i>Ngày dạy:13/04/2018</i>


<b>Tit 61</b>

<b>Trỡnh by cụ ng bng bảng (</b>

<i><b>t2</b></i>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>Nắm được cách tạo bảng, thay đổi kích thước cột, hàng, chèn thêm hàng


hoặc cột, xóa hàng, cột hoặc bảng.


<b>2.</b> <b>Kỹ năng: </b>Vận dụng nội dung bài học để tạo bảng với các nội dung đã cho. Rèn kỹ


năng thao tác trên máy.


<b>3.</b> <b>Thái độ: </b>Có thái độ cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc đúng quy trình.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án ,các dụng cụ minh họa,…


<b>2. Học sinh</b>: Xem lại bài và các tài liệu có liên quan (nếu có).


<b>III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b> 1. Ổn định lớp: </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác chèn bảng và thay đổi kích thước của cột hay
hàng


<i> 3. Bài mới </i>


<b>HOẠT ĐỘNG GV&HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách chèn thêm</b></i>
<i><b>hàng hoặc cột.</b></i>


GV: Thao tác trên máy cho HS quan sát các
bước thao tác để chèn thêm hàng hoặc cột.


HS: Quan sát cách thực hiện.


<b>GV:</b> Gọi HS nhắc lại các bước thao tác thực
hiện.


+ Bước 1: Đưa trỏ chuột vào một ô trong


cột.


+ Bước 2: Chọn lệnh Table Insert  Column


to the Left(chèn cột vào bên trái) hoặc


Table  Insert  Column to the Right(chèn cột


vào bên phải) Cột mới sẽ được thêm vào
bên trái(hoặc bên phải), cột có con trỏ
chuột


<b>HS:</b> Ghi bài.


GV: gọi HS lên thao tác lại trên máy nội
dung trên.


HS: Thực hiện.


GV: Nhận xét và cho điểm khuyến khích.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xóa hàng,</b>
<i><b>cột hoặc bảng. </b></i>


GV: Thao tác trên máy cho HS quan sát các


<b>3/ Chèn thêm hàng hoặc cột</b>
<i>Các bước thực hiện</i>:


+ Bước 1: Đưa trỏ chuột vào một ô
trong cột.



+ Bước 2: Chọn lệnh Table Insert 


Column to the Left(chèn cột vào


bên trái) hoặc Table  Insert  Column


to the Right(chèn cột vào bên phải)


Cột mới sẽ được thêm vào bên
trái(hoặc bên phải) cột có con trỏ
chuột.


<b>4/ Xóa hàng, cột hoặc bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

bước thao tác để xóa hàng, cột hoặc bảng.


HS: Quan sát cách thực hiện.


<b>GV:</b> Gọi HS nhắc lại các bước thao tác thực
hiện.


+ Xóa hàng: <b>TableDeleteRows.</b>


<b>+ </b>Xóa cột<b>: TableDeleteColumns.</b>


<b>+ </b>Xóa bảng:<b> TableDeleteTable.</b>


<b>HS:</b> Ghi bài.



GV: gọi HS lên thao tác lại trên máy nội
dung trên.


HS: Thực hiện.


GV: Nhận xét và cho điểm khuyến khích.


<b>+ </b>Xóa cột<b>: TableDeleteColumns.</b>


<b>+ </b>Xóa bảng:<b> TableDeleteTable.</b>


<b>4. Củng cố : </b>


* Nhắc lại nội dung vừa học.
* Bài tập: Hãy chọn câu đúng :


Nháy nút khi con trỏ soạn thảo đang ở trong một ô, văn bản trong ô nào sẽ
được căn giữa:


a. Văn bản trong toàn bộ các ô trong bảng.
b. Văn bản trong ô chứa con trỏ soạn thảo.


* GV gọi 2 HS lên máy thực hiện lại các nội dung trên.


<b>5. Dặn dò: </b>


<b> </b>* Xem lại bài vừa học.
* Tiết sau làm bài tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>Ngày soạn:08/04/2018</i>
<i>Ngày dạy:13/04/2018</i>


<b>Tit 62 </b>

<b>Bµi tËp</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Hệ thống lại kiến thức về phần mềm soạn thảo văn bản


<b>2. K nng:</b> - Rèn luyện qua một số bµi tËp


<b>3. Thái độ:</b> - RÌn lun tÝnh cÈn thËn


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án ,các dụng cụ minh họa,…


<b>2. Học sinh</b>: Xem lại bài và các tài liệu có liên quan (nếu có).


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Ổn nh t chc:</b>


<b>2. Kim tra bi c:</b> ?Nêu các thao tác cơ bản với bảng dữ liệu


<b>3. Bi m i:</b>


<b>Hot động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>C¸c thành phần cơ bản trong phần mềm soạn thảo văn bản



GV: Đa ra hệ thống câu hỏi trắc
nghiệm và bài tập lý thuyết


HS: Chép bài tập


GV: Yêu cầu học sinh ôn lại kiến
thức và trả lời các câu hỏi


HS: Nh lại kiến thức đã học, vận
dụng trả lời câu hỏi và bài tập


GV: Đa ra đáp án, nhận xét, cho
điểm


1. Một chữ cái, chữ số hay ký hiệu em gõ bằng
bàn phím đợc gọi là:


A. Mét ký tù B. Một phông chữ
C. Một chữ D. Cả A, B và C


2. Văn bản soạn trên máy tính có một số thành
phần cơ bản là:


A. Đoạn văn, từ, câu, ký tự, dòng
B. Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn
C. Câu, chủ ngữ, vị ngữ


D. Tất cả A, B và C



3. HÃy nêu quy tắc trong soạn thảo văn bản.
Đáp ¸n:


1. A 2. A 3. S¸ch gi¸o khoa trang


<b>Hoạt động 2: </b>Chỉnh sửa và định dng vn bn


GV: Đa ra hệ thống câu hỏi trắc
nghiệm và bài tập lý thuyết


HS: Chép bài tập


GV: Yêu cầu học sinh ôn lại kiến
thức và trả lời các câu hái


HS: Nhớ lại kiến thức đã học, vận
dụng trả lời câu hỏi và bài tập


GV: Đa ra đáp án, nhận xét, cho
điểm


1. Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả và
lỗi ngữ pháp trong văn bản đợc gọi là các thao tác:
A. Sao chép văn bản


B. Biªn tËp hay chỉnh sửa văn bản
C. Dán văn bản D. Xoá văn bản


2. Em cú th nháy nút lệnh Copy để sao chép một
phần văn bản và sau đó dùng lệnh Paste nhiều lần


để dán nội dung đã sao chép vào nhiều vị trí khác
nhau đợc khụng?


A. Đợc B. Không


3. Nêu thao tác sao chép, di chuyển phần văn bản
4. Hãy nêu cách định dạng văn bản và định dạng
đoạn vn


Đáp án:


1. B 2. A


3. S¸ch gi¸o khoa trang 4. S¸ch gi¸o khoa trang


<b>Hoạt động 3: </b>Các thao tác khác với phần mềm soạn thảo
GV: Đa ra hệ thống câu hỏi trắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

HS: Chép bài tập


GV: Yêu cầu học sinh ôn lại kiến
thức và trả lời các câu hỏi


HS: Nh lại kiến thức đã học, vận
dụng trả lời câu hỏi và bài tập


GV: Đa ra đáp án, nhận xét, cho
điểm


bản giống nh in ra trên giấy đợc gọi là tính năng


gì?


A. Xem tríc khi in B. In


C. Biªn tËp D. Định dạng


2. Nêu các tham số trong trình bày trang văn bản
và ý nghĩa của nó


3. Nêu thao tác chèn hình ảnh vào văn bản.


4. Cú my kiu bố trí của hình ảnh. Hãy nêu các
thao tác cần thiết để thay đổi bố trí của hình ảnh.
5. Giải thích cơng dụng các thành phần trên hộp
thoại dới đây:


A B




C D E


6. Tác dụng của việc trình bày dữ liệu bằng bảng?
Nêu cách chèn bảng. Một số thao tác cơ bản với
bảng.


Đáp án:


1. A 2. S¸ch gi¸o khoa trang
3. S¸ch gi¸o khoa trang 4. S¸ch gi¸o khoa trang


5. A. Néi dung muèn thay thÕ


B. Néi dung sÏ thay thÕ C. Thay thÕ
D. Thay thÕ tÊt c¶ E. Tìm tiếp


6. Sách giáo khoa trang


<b>4. Cng c:</b> - Các thao tác soạn và trình bày đoạn văn cơ bản.


<b>5. Hng dn v nh:</b> Rèn các thao tác soạn thảo cơ bản.


<b>IV. RT KINH NGHIM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i>Ngày soạn:09/04/2017</i>
<i>Ngày d¹y: /04/2017</i>


<b>TIẾT 63</b> <b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 9 - DANH BẠ RIÊNG CỦA EM</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của


bảng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung trong các ô của


bảng. Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng.


<b>3. Thái độ:</b> Học sinh nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính,



rèn luyện tư duy và cách làm việc khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học, sách GV tham khảo; máy


chiếu


<b>2. Học sinh</b>: Xem lại bài và các tài liệu có liên quan (nếu có).


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong khi học sinh thực hành trên máy tính.


<b>3. Bài m i:ớ</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1: Mục đích yêu cầu </b>


GV : Nêu mục đích yêu cầu của bài thực
hành.


HS : Ghi chép thơng tin


<b>1 – Mục đích u cầu : </b>


* Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên
tập nội dung trong các ô của bảng.



* Vận dụng các kĩ năng định dạng để
trình bày nội dung trong các ơ của bảng.
* Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các
hàng của bảng.


<i><b>* Hoạt động 2: Nội dung thực hành</b></i>
GV : Yêu cầu học sinh thực hiện Tạo 1


danh bạ riêng của em theo mẫu sau :
SGK – Tr108


- Tạo bảng
- Nhập nội dung
- Định dạng nội dung


- Điều chỉnh kích thước của bảng cho phù
hợp nội dung.


HS : Thực hành trên máy tính các kĩ năng
đã học.


GV : Quan sát học sinh thực hành


2 – Nội dung :


a) Tạo danh bạ riêng của em


Tạo danh bạ riêng của em theo mẫu sau :
SGK – Tr108



- Tạo bảng
- Nhập nội dung
- Định dạng nội dung


- Điều chỉnh kích thước của bảng cho
phù hợp nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

HS : Thực hành trên máy tính vận dụng
các kĩ năng đã học.


chỉ thoại chú
Lê Ngọc


Mai


Tổ 15
HT


8211


59 6A


…………
…………
…………
…………


<b>4. Củng cố : </b>



- Nhận xét các bước thực hành của học sinh trên máy.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


<b>- </b>Xem lại bài vừa học.


- Đọc thêm tài liệu về soạn thảo văn bản và thực hành phần mềm Word trên máy
tính.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thc:</b>





<b>2. V ni dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i>Ngày soạn:09/04/2017</i>
<i>Ngày dạy: /04/2017</i>


<b>TIẾT 64</b> <b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 9 - DANH BẠ RIÊNG CỦA EM</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của


bảng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung trong các ô của



bảng. Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng.


<b>3. Thái độ:</b> Học sinh nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính,


rèn luyện tư duy và cách làm việc khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học, sách GV tham khảo; máy


chiếu


<b>2. Học sinh</b>: Xem lại bài và các tài liệu có liên quan (nếu có).


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong khi học sinh thực hành trên máy tính.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV : Nêu nội dung yêu cầu của bài thực
hành.


HS : Ghi chép thông tin


GV : Yêu cầu học sinh thực hiện trên máy
tính Tạo bảng kết quả học tập của em theo


mẫu sau : SGK – Tr108


- Tạo bảng
- Nhập nội dung
- Định dạng nội dung


- Điều chỉnh kích thước của bảng cho phù
hợp nội dung.


HS : Thực hành trên máy tính các kĩ năng
đã học.


2 – Nội dung :


b) Soạn thảo báo cáo kết quả học tập của
em


Tạo bảng kết quả học tập của em theo
mẫu sau : SGK – Tr108


- Tạo bảng
- Nhập nội dung
- Định dạng nội dung


- Điều chỉnh kích thước của bảng cho
phù hợp nội dung.


Kết quả học tập học kì I của em


Mơn học Điểm


KT


Điểm
thi


Trung
bình
Ngữ văn


Lịch sử
Địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

GV : Quan sát học sinh thực hành


HS : Thực hành


Vật lý
Tin học


Công
nghệ
GDCD
Âm nhạc


<b>4. Củng cố : </b>


- Nhận xét các bước thực hành của học sinh trên máy.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>



<b>- </b>Xem lại bài vừa học.


- Đọc thêm tài liệu về soạn thảo văn bản và thực hành phần mềm Word trên máy
tính.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>Tuần 33</b></i>



<i>Ngày soạn:16/04/2017</i>
<i>Ngày dạy: 20/04/2017</i>


<b>TIT 65</b> <b>BI THC HNH TỔNG HỢP – DU LỊCH BA MIỀN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Thực hành các kĩ năng biên tập, định dạng văn bản. Chèn hình ảnh vào văn


bản, tạo và chỉnh sửa bảng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng các kĩ năng biên tập, định dạng văn bản. Chèn hình ảnh vào văn


bản, tạo và chỉnh sửa bảng.



<b>3. Thái độ:</b> Học sinh nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính, rèn


luyện tư duy và cách làm việc khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học, sách GV tham khảo; máy


chiếu


<b>2. Học sinh: </b>Sách giáo khoa, vở ghi chép, tìm hiểu sách, báo…


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong khi học sinh thực hành trên máy tính.


<b>3. Bài m i:ớ</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


<b>* Hoạt động 1: Mục đích, yêu cầu</b>


GV : Nêu mục đích u cầu của bài thực
hành.


HS : Ghi chép thơng tin


<i><b>1 – Mục đích yêu cầu :</b></i>



+ Thực hành các kĩ năng biên tập, định
dạng văn bản.


+ Chèn hình ảnh vào văn bản, tạo và
chỉnh sửa bảng.


<b>* Hoạt động 2: Nội dung</b>


GV : Yêu cầu học sinh nhận xét về nội
dung văn bản và liệt kê được các bước
thực hiện :


HS : Nhận xét về nội dung văn bản và
liệt kê được các bước thực hiện :


<b>2 – Nội dung : </b>


* Nhận xét về nội dung văn bản và liệt kê
được các bước thực hiện :


- Văn bản gồm một tiêu đề, bốn đoạn văn
bản nội dung, trước mỗi đoạn văn có tiêu
đề riêng.


- Tiêu đề của văn bản, tiêu đề của các
đoạn văn bản và các đoạn văn bản nội
dung được trình bày với những phơng chữ
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

GV : Gọi học sinh vào máy Thực hành



HS : Thực hành


thẳng hai lề và dòng đầu tiên của mỗi
đoạn văn bản lùi vào trong. Ký tự đầu tiên
có phơng chữ khác với cỡ chữ lớn hơn.
- Hai tiêu đề riêng của các đoạn văn bản
căn thẳng trái, tiêu đề giữa căn thẳng phải.
- Trên văn bản có ba hình ảnh minh hoạ,
hai hình sát lề phải, hình giữa sát với lề
trái.


- Cuối văn bản là một bảng gồm ba cột,
hai hàng với tiêu đề bảng ở trên.


* Lưu ý : Bài thực hành tạo được văn bản
phải giống mẫu, tuy nhiên chèn hình ảnh
khơng nhất thiết phải đúng mẫu( có thể
ảnh bất kỳ)


<b>4. Củng cố : </b>


- Nhận xét các bước thực hành của học sinh trên máy.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Đọc thêm tài liệu về soạn thảo văn bản và thực hành phần mềm Word trên máy tính.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>



………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i>Ngày soạn:16/04/2017</i>
<i>Ngày dạy: 21/04/2017</i>


<b>TIT 66</b> <b>BI THC HÀNH TỔNG HỢP – DU LỊCH BA MIỀN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Thực hành các kĩ năng biên tập, định dạng văn bản. Chèn hình ảnh vào văn


bản, tạo và chỉnh sửa bảng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng các kĩ năng biên tập, định dạng văn bản. Chèn hình ảnh vào văn


bản, tạo và chỉnh sửa bảng.


<b>3. Thái độ:</b> Học sinh nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính, rèn


luyện tư duy và cách làm việc khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học, sách GV tham khảo; máy


chiếu



<b>2. Học sinh: </b>Sách giáo khoa, vở ghi chép, tìm hiểu sách, báo…


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong khi học sinh thực hành trên máy tính.


<b>3. Bài m i:ớ</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


<b>* Hoạt động 1: Mục đích, yêu cầu</b>


GV : Đưa ra cho học sinh lưu ý đã được
nêu trong giờ học trước, học sinh chỉ
cần luyện cách chèn tranh ( du là tranh
bất kỳ)


HS : Ghi chép thơng tin


<i><b>1 – Mục đích u cầu :</b></i>


+ Thực hành các kĩ năng biên tập, định
dạng văn bản.


+ Chèn hình ảnh vào văn bản, tạo và
chỉnh sửa bảng.


<b>* Hoạt động 2: Nội dung</b>



GV : Yêu cầu học sinh nhận xét về nội
dung văn bản và liệt kê được các bước
thực hiện :


HS : Nhận xét về nội dung văn bản và
liệt kê được các bước thực hiện :


<b>2 – Nội dung : </b>


<b>Du lịch ba miền</b>


Hạ Long – Đảo Tuần Châu
Đến hạ long bạn có
thể tham quan cơng
viên Hịang Gia,
tham gia các trò chơi
như lướt ván,
canoeing. Đi tham
quan vịnh Hạ Long
ta sẽ chiêm ngưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

GV : Gọi học sinh vào máy Thực hành


HS : Thực hành


<b> </b>Phong Nha – Huế


Tới Quảng Bình động
Phong Nha sẽ đón du


khách đi thuyền vào
theo dòng suối với
những kì quan thiên tạo
trong động , nhũ đá
tuyệt tác được tạo ra từ ngàn năm : Hang
tiên, Hang cung đình, …


Tham quan Huế , ta sẽ đi thuyền rồng trên
sông Hương thăm chùa Thiên Mụ , điện
Hòn Chén , lăng Minh Mạng, đàn Nam
Giao,…


Cần Thơ – Bạc Liêu
Bạn sẽ đi du thuyền trên
sông hậu , thăm chợ nổi
Cái Răng , Phong Điền
và vườn cây ăn trái Mỹ
Khánh ,…


<b>Lịch khởi hành hàng ngày</b>


Đi từ Hà Nội Thời gian đến
Hạ long–T.Châu


Phong Nha –
Huế


Cần Thơ- B.
Liêu



6h00
……
……


9h00
……
……


<b>4. Củng cố : </b>


- Nhận xét các bước thực hành của học sinh trên máy.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Đọc thêm tài liệu về soạn thảo văn bản và thực hành phần mềm Word trên máy tính.


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


………
………
………
<b>2. Về nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141></div>

<!--links-->

×