Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GA Lop 1 Tuan 2chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2:</b>

T 30/8 n 3/9/2010


<b>Thứ </b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b> <sub>TV</sub>2
Toỏn


ễn: Du hi , du nng.
ễn luyn tập


<b>Tư</b> <sub>TV</sub>2


Tốn


Ơn: Bài 6: be, bè, bẻ, bẽ ...
Ơn:Các số 1, 2, 3


<b>Sáu</b> <sub>TV</sub>2


Tốn


Tập tơ e, be, bé.
Ơn:Các số 1, 2, 3, 4, 5


<i> Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</i>





<b>Ôn: Dấu hỏi , dấu nặng </b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>




- Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ….


II. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> HĐ1: L</b>uyện đọc :


GV hướng dẫn luyện đọc
-Đọc trên bảng lớp


-Đọc bài sgk


<b>HĐ 2:</b> Luyện nói : “ Bẻ”


- Quan sát tranh em thấy những gì?


- Các bức tranh có gì chung?
- Em thích bức tranh nào ? Vì sao?
GV –L nhận xét:


<b>HĐ3</b>: Luyện viết vở ơ ly:


-Hướng dẫn viét, nhắc lại cáhc cầm bút cách
ngồi viết


-Chấm, nhận xét
<b>HĐ4:</b> Củng cố dặn dò



- Đọc SGK


Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Chú nơng dân đang bẻ bắp.


Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các
bạn.


Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
-Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động.


-đại diện trả lời
-HS viết vở
Tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét giờ học.


<b>ƠN:</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- Ghép các hình đã biết thành hình mới.


- Bước đầu nhận biết nhanh hình vng, hình trịn, hình tam giác từ các vật thật.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ 1 : Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.</b>


Baøi 1 :


- Hướng dẫn HS
- Lưu ý HS :


. Các hình vuông tô cùng một màu
. Các hình tròn tô cùng một màu
. Các hình tam giác tô cùng một màu
Nhận xét bài làm của HS


<b>HĐ 2: Thực hành ghép, xếp hình.</b>


GV khuyến khích HS dùng các hình vng và
hình tam giác để ghép thành một số hình khác
( VD : hình cái nhà)


Nhận xét bài làm cuûa HS


+ Cho HS dùng các que diêm ( que tính) để xếp
thành hình vng , hình tam giác.


<b>HĐ 3 </b>:<b> Trò chơi</b>


- Nhận biết nhanh hình tam giác, hình vng,
hình trịn từ các vật thật



GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua
<b>H</b>


<b> Đ 4 :</b> Củng cố , dặn dò


- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình
trịn, hình tam giác.


- HS đọc yêu cầu


- HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ màu
vào các hình.


- HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vng để
ghép thành một hình mới


- HS dùng các hình vng, hình tam giác
( như trên) để lần lượt ghép thành hình a,
hình b, hình c.


- Thực hành xếp hình vng, hình tam giác
bằng các que diêm hoặc que tính.


HS thi đua tìm nhanh hình vng, hình trịn,
hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng
học, ở nhà,...


Trả lời ( Luyện tập)


Lắng nghe.


<i> Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010 </i>



Toán


Học vần



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>ƠN:</b>

<b>be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh nhận biết được âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền , sắc, hỏi, ngã,
nặng.


- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh ; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Tô được e, b, bé và các dấu thanh.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ.1 : Luyện đọc.


-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc bài ở sgk.


HĐ. 2 : luyện nói:


-Đọc chủ đề luyện nói“ Các dấu thanh và phân
biệt các từ theo dấu thanh”


Tranh vẽ gì? Em thích bức tranh khơng?


- Quan sát tranh em thấy những gì?


- Em đã trơng thấy các con vật, các loại quả, đồ
vật này chưa? Ở đâu?


- Em thích bức tranh nào? Vì sao?


- Trong các bức tranh, bức tranh nào vẽ người? Người
này đang làm gì?


GV nhận xét, bổ sung thêm
HĐ. 3 : Luyện viết :


-HD tơ vở tập viết
HĐ.4: Củng cố, dặn dị


- Đọc SGK


- Nhận xét tuyên dương


Đọc lại bài tiết 1


- Đọc và viết các tiếng có âm và dấu
thanh vừa được ơn.


(Lớp, nhóm, cá nhân)
-Lớp đọc chủ đề


-Quan sát, thảo luậnnhóm đơi và trả lời
-Đại diện nhóm trả lời





-Tô vở tập viết : bè, bẽ


<b> </b>

<b>ƠN:</b>

<b> CÁC SỐ 1, 2, 3</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật


- Biết đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự
ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1 : Thực hành</b>


Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số


GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 :


Nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : Hướng dẫn HS


Chấm điểm. Nhận xét bài làm của HS
<b>2 : Trò chơi nhận biết số lượng</b>


+ Nhận biết số lượng nhanh


+ GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba) chấm
trịn


GV nhận xét thi đua
- Nhận xét, tuyên dương


-Đọc u cầu : Viết số 1,2,3
HS thực hành viết số


-Đọc yêu cầu : Viết số vào ô trống
( theo mẫu)


HS làm bài. Chữa bài


HS nêu yêu cầu theo từng cụm của hình vẽ
( VD : Cụm thứ nhất xem có mấy trịn rồi điền
số mấy vào ô vuông)


HS làm bài rồi chữa bài
HS giơ tờ bìa có số tương ứng
(1hoặc 2 hoặc 3)


3 HS trả lời


<i> Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010 </i>



<i><b> </b></i>

<b> TẬP TÔ : </b>

<b>e, b, bé</b>




<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức : Củng cố kỹ năng viết chữ cái : e, b; bé.


2. Kĩ năng : Tập kỹ năng nối chữ cái b với , Kỹ năng viết các dấu thanh theo quy
trình


3. Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ.1</b>: <b>Quan sát chữ mẫu và viết bảng con</b>


“Chữ : e , b ; tiếng bé”
a/ Hướng dẫn viết chữ e, b


- GV đưa mẫu chữ e – Đọc chữ : e
- Phân tích cấu tạo chữ e?


- Viết mẫu chữ e
- GV đưa mẫu chữ b
-Phân tích cấu tạo chữ b ?
- Viết mẫu chữ b


b/ Hướng dẫn viết từ ứng dụng : bé


HSQuan saùt


2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con : e


HS quan sát


2 HS đọc và phân tích
Tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


- Hỏi : Nêu độ cao các con chữ ?
Cách đặt dấu thanh ?
- Viết mẫu : bé


<b>HĐ.2 : Thực hành viết vở tập viết</b>
- GV nêu yêu cầu bài viết.


- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu.


-Chấm- nhận xét kết quả chấm
<b>HĐ3 :Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét giờ học.


-Dặn dị : Về luyện viết ở nhà


-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt


HS viết bảng con : b
-2 HS đọc



2 HS neâu


HS viết bảng con : bé
HS đọc


HS làm theo


HS viết vào vở Tập viết


<b> ƠN:</b>

<b> CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức : Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.


2. Kĩ năng : Biết đọc, viết các số 4, số 5. Đếm được các số từ 1 đến 5 và
đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số
1,2,3,4,5.


3. Thái độ : Thích đếm số từ 1 đến 5.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ.1: Giới thiệu từng số 1,2,3,4,5</b>


- Bước 1 : GV hướng dẫn HS qua các nhóm
đồ vật


-VD: Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ
vật.GVchỉ tranh và nêu ( VD: có 4 ngơi
nhà...)



Ghi số 4


- Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra đặc
điểm chung của các nhóm đồ vật có số


Quan sát bức ảnh có một ngơi nhà, có hai
ơ tơ, ba con ngựa


HS nhắc lại : “ Có bốn ngôi nhà”...
-HS viết bảng con số 4


HS quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết
HS chỉ vào từng số và đều đọc là
“ bốn” ( cá nhân – đồng thanh)
-HS viết bảng con số 4


HS quan sát chữ số 5 in, chữ số 5 viết


Toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lượng đều bằng năm
-Ghi so á 5


- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5


Chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để
đếm từ 1 đến 5, rồi đọc ngược lại.


<b>HĐ.2 : Thực hành</b>



Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số


GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : ( HS làm bảng con)
Hướng dẫn HS


Nhận xét bài làm của HS.


<b>HĐ.3 : Trị chơi nhận biết số lượng</b>


Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với
nhóm có số chấm trịn tương ứng rồi nối với
số tương ứng.


GV nhận xét thi đua
<b>HĐ.4 :Củng cố , dặn dò</b>


<b>- </b>Cho HS đọc các số từ 1 - 5
- Nhận xét, tuyên dương


HS chỉ vào từng số và đều đọc là
“ năm” ( cá nhân – đồng thanh)
-HS viết bảng con số 5


- HS đếm từ 1 đến 5 rồi đọc ngược lại



-HS viết số vào vở


Đọc yêu cầu : Viết số 4,5
HS thực hành viết số


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×