Tải bản đầy đủ (.docx) (104 trang)

ga dai 7 tron bo toán học 7 nguyễn thành trung thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.58 KB, 104 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết : 1 Ngày soạn:.. Ngày dạy:..
<b>Tập q các số hữu tỉ</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.


- BiÕt biĨu diƠn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
<b>B. Chuẩn bị : </b>


1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thíc chi kho¶ng.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kim tra bi c</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>(4')


Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) 3= 3


. . .=
. ..


2 =
.. .


3 =
15


.. . c) 0=


0
1=


0
. . .=


. ..
10


b) <i>−</i>0,5=<i>−</i>1


2 =
1
.. .=


. . .


4 d) 2
5
7=


19
7 =


. ..


<i>−</i>7=
38
. ..



<i><b>III. Bµi míi</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó là số
hữu tỉ


? C¸c sè 3; -0,5; 0; 2 5


7 có


là hữu tỉ không.


? số hữu tỉ viết dạng TQ nh
thế nào .


- Cho häc sinh lµm ?1;
? 2.


? Quan hƯ N, Z, Q nh thÕ
nµo .


- Cho häc sinh lµm BT1(7)
- y/c lµm ?3


GV: Tơng tự số nguyên ta
cũng biểu diễn đợc số hữu tỉ
trên trục số



(GV nªu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ


*Nhấn mạnh phải đa phân sè
vỊ mÉu sè d¬ng.


- y/c HS biĨu diƠn 2


<i>−</i>3 trên


trục số.


- GV treo bảng phụ
nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4


? Cỏch so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Th no l s hu t õm,


d--là các số hữu tỉ
- viết dạng phân số


- HS viết đợc các số ra dạng
phân số


- HS: N Z Q


-1 0 1 2



-HS quan sát quá trình thực
hiện của GV


HS i 2
<i>−</i>3=


<i>−</i>2
3


-HS tiÕn hµnh biĨu diƠn
- HS tiÕn hµnh lµm BT2


1. Số hữu tỉ :(10')
VD:


a) Các số 3; -0,5; 0; 2 5


7 là


các số hữu tỉ .


b) S hu tỉ đợc viết dới
dạng <i>a</i>


<i>b</i> (a, b <i>Z ;b </i>0 )
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ
là Q.


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên


trục sè:


* VD: BiĨu diƠn 5


4 trªn


trơc sè


0 1 5/4 2


B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4,
lấy 1 đoạn làm đv mới, nó
bằng 1


4 đv cũ


B2: Số 5


4 nằm ở bên phải 0,


cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn 2


<i></i>3 trên


trục sè.
Ta cã: 2


<i>−</i>3=



<i>−</i>2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

¬ng.


- Y/c häc sinh làm ?5 <i></i><sub>3</sub>2><i><sub></sub></i>4<sub>5</sub>


- Viết dạng phân số


- dựa vào SGK học sinh trả
lời


0
-2/3


-1


2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2<sub> -0,6 và</sub> 1


<i></i>2


giải (SGK)
b) Cách so sánh:


Viết các số hữu tỉ về cùng
mẫu dơng


<i><b>IV. Củng cố</b></i><b>:</b>



1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh


- Y/c häc sinh lµm BT2(7), HS tù lµm, a) híng dÉn rót gän ph©n sè .
- Y/c häc sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng


+ Quy đồng
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>:(2')


- Lµm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) <i>−</i>1


5 <0 vµ
1


1000>0<i>⇒</i>
1
1000>


<i>−</i>1
5


d) <i>−</i>181818


313131 =


<i>−</i>18
31






TiÕt : 2 Ngày soạn:.. Ngày dạy:..
<b>cộng, trừ số hữu tỉ</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tËp sè
h÷u tØ .


- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kim tra bi c</b></i>:(4')


Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
BT: x=- 0,5, y = <i>−</i>3



4


TÝnh x + y; x - y
- Giáo viên chốt:


. Viết số hữu tỉ về PS cùng
mẫu dơng


. Vận dụng t/c các phép toán
nh trong Z


- Giáo viên gọi 2 học sinh
lên bảng , mỗi em tính một
phần


- GV cho HS nhËn xÐt
-Y/c häc sinh lµm ?1


?Phát biểu quy tắc chuyển
vế đã học ở lớp 6 <i>⇒</i> lớp 7.


? Y/c học sinh nêu cách tìm
x, cơ sở cỏch lm ú.


- Y/c 2 học sinh lên bảng
lµm ?2


Chó ý:


2 3



7 <i>x</i> 4


2 3
7 4 <i>x</i>


HS: đổi - 0,5 ra PS


-Học sinh viết quy tắc


-Học sinh còn lại tự lµm
vµo vë


-Häc sinh bỉ sung


-Häc sinh tù lµm vµo vở,
1hs báo cáo kết quả, các
học sinh khác xác nhận
kq


- 2 học sinh phát biểu qui
tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển


3
7


ở vế trái


sang về phải thµnh


3
7


- Học sinh làm vào vở rồi
đối chiếu.


<b>1. Céng trõ hai sè h÷u tØ (10')</b>
<b>a) QT:</b>


x= <i>a</i>
<i>m; y</i>=


<i>b</i>
<i>m</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>a</i>


<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i>
<i>x − y</i>=<i>a</i>


<i>m−</i>
<i>b</i>
<i>m</i>=



<i>a − b</i>
<i>m</i>
<b>b)VD: TÝnh</b>
<i>−</i>7
8 +
4
7=
<i>−</i>49
21 +
12
21=
<i>−</i>37
21
.<i>−</i>3<i>−</i>

(

<i>−</i>3


4

)

=<i>−</i>3+
3
4=
<i>−</i>12
4 +
3
4=
<i>−</i>9
4
?1


<b>2. Quy t¾c chun vÕ: (10')</b>
<b>a) QT: (sgk)</b>



x + y =z


<i>⇒</i> x = z - y
<b>b) VD: T×m x biÕt</b>
<i>−</i>3


7+<i>x</i>=
1
3

1 3
3 7
16
21
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
?2


c) Chó ý
(SGK )


<i><b>IV. Cñng cè</b></i>: (15')


- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:


+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu
dơng)



+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8


HD BT 8d: Mở các dấu ngc




2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>
   
 
 
  <sub></sub>   <sub></sub>
 
   


HD BT 9c:




2 6
3 7
6 2
7 3
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>5')


- VỊ nhµ lµm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tÝnh chÝnh x¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




Tiết : 3 Ngày soạn:..


Ngày dạy:..
<b>Nhân chia số hữu tỉ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số
hữu tØ .


- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trị:


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
- Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a)


3 1
.2
4 2


* Häc sinh 2: b)


2
0, 4 :


3
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>



-Qua việc kiểm tra bài cũ
giáo viên đa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu
tỉ .


? Lập cơng thức tính x, y.
+Các tính chất của phép
nhân với số nguyên đều
thoả mãn đối với phộp nhõn
s hu t.


? Nêu các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ .


-Ta đa về dạng phân số
rồi thực hiện phép toán
nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi


-1 học sinh nhắc lại các
tính chất .


<b>1. Nhân hai số hữu tỉ (5')</b>


Với ;


<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>d</i>



 




.


. .


.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


*C¸c tính chất :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên treo bảng phụ


? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh
làm ?


- Giáo viên nêu chú ý.


? So sánh sự khác nhau giữa
tỉ số của hai số với phân số .



-Học sinh lên bảng ghi
c«ng thøc.


- 2 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm bài sau
đó nhận xét bài làm của
bạn.


-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.


-TØ sè 2 số x và y với x


Q; y<sub>Q (y</sub><sub>0)</sub>


-Phân số


<i>a</i>


<i>b</i><sub> (a</sub><sub>Z, b</sub><sub>Z, b</sub>
<sub>0)</sub>


x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nh©n víi 1: x.1 = x
<b>2. Chia hai sè h÷u tØ (10')</b>


Víi ;


<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>



<i>b</i> <i>d</i>


 


(y<sub>0)</sub>




.


: : .


.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


  


?: TÝnh
a)


2 35 7
3,5. 1 .


5 10 5
7 7 7.( 7) 49



.


2 5 2.5 10


 


 


 


 


  


  


b)


5 5 1 5


: ( 2) .


23 23 2 46


  


  


* Chó ý: SGK



* VÝ dơ: TØ sè cđa hai sè -5,12
vµ 10,25 lµ


5,12
10, 25




hc
-5,12:10,25


-TØ sè cđa hai sè hữu tỉ x và y (y


<sub>0) là x:y hay </sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>IV. Cđng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Y/c häc sinh lµm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)


2 21 2.21 1.3 3
) .


7 8 7.8 1.4 4


15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9


)0, 24. . .



4 100 4 25 4 25.4 5.2 10


<i>a</i>
<i>b</i>


   


  


     


    


7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).


12 2 12 12 6


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>       


  <sub> </sub>


3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1


) : 6 .


25 25 6 25.6 25.2 50
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>      



 


BT 12:


5 5 1


) .


16 4 4
<i>a</i>  




5 5


) : 4


16 4
<i>b</i>  



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Häc theo SGK


- Lµm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Häc sinh kh¸: 22; 23 (tr7-SBT)


HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105



HD BT56: ¸p dơng tÝnh chÊt phÐp nh©n ph©n phèi víi phÐp céng
råi thùc hiÖn phÐp toán ở trong ngoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



2 3 4 1 4 4


: :


3 7 5 3 7 7


2 3 1 4 4


:


3 7 3 7 5


 


   


  


   


   


   
<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>



   


 




TiÕt : 4 Ngày soạn:..


Ngày dạy:…………..
<b>giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b>


<b>céng, trõ, nh©n, chia số thập phân</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu khỏi nim giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- ThÇy: PhiÕu häc tËp néi dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: Bài củ, SGK


<b>C. Tin trỡnh bi ging:</b>
<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')


- Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a)


2 3 4
.
3 4 9





* Häc sinh 2: b)


3 4


0, 2 0, 4


4 5


   


 


   


   


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



? Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học
tp ni dung ?4


_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên uốn nắn sử chữa


- L khong cỏch t điểm
a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo
nhóm, các nhóm báo cáo
kq.


- Các nhóm nhận xét,
đánh giá.


- 5 häc sinh lÊy vÝ dô.


- Bèn học sinh lên bảng
làm các phần a, b, c, d
- Líp nhËn xÐt.


<b>1. Giá trị tuyệt đối của một s </b>
<b>hu t (10')</b>



?4Điền vào ô trèng
a. nÕu x = 3,5 th× <i>x</i> 3,5 3,5
nÕu x =


4
7


th×


4 4
7 7
<i>x</i>  


b. NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
nÕu x = 0 th× <i>x</i> = 0
nÕu x < 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


* Ta cã: <i>x</i> = x nÕu x > 0
-x nÕu x < 0
* NhËn xÐt:


x<sub>Q ta cã </sub>
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


?2: T×m <i>x</i> biÕt


1 1 1 1


)


7 7 7 7


<i>a x</i>  <i>x</i>    <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sai xót.


- Giáo viên cho một số thập
phân.


? Khi thực hiện phép toán
ngời ta làm nh thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm
t-ơng tự số nguyên.


- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq


- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới dạng


phân số .


- Lớp làm nháp


- Hai học sinh lên bảng
làm.


- Nhận xÐt, bỉ sung



1


0
7
 




1 1 1 1


) 0


7 7 7 7


<i>b x</i>  <i>x</i>   <i>vi</i> 


1 1 1


) 3 3 3



5 5 5


1 1


3 3 0


5 5


<i>c x</i> <i>x</i>


<i>vi</i>


 


     <sub></sub> <sub></sub>


 


  


) 0 0 0


<i>d x</i>  <i>x</i>  


<b>2. Céng, trrõ, nh©n, chia sè </b>
<b>thËp ph©n (15')</b>


- Số thập phân là số viết dới
dạng không có mẫu của phân số
thập phân .



* VÝ dô:


a) (-1,13) + (-0,264)
= -( 1,13  0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)


= + (0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: TÝnh


a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16  0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853


b) (-3,7).(-2,16)
= +(3,7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992
<i><b>IV. Cñng cè</b><b> </b></i><b>:</b>


- Y/c häc sinh lµm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm


a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
= -5,693


b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
= -0,32



c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027


d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
=-2,16


BT 20: Th¶o luËn theo nhãm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)


= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7


c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=

2,9 ( 2,9) 

 

 ( 4, 2) 3,7

3,7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Lµm bµi tËp 1- tr 15 SGK , bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT


HD BT32: Tìm giá trị lớn nhÊt:A = 0,5 - <i>x</i> 3,5v× <i>x</i> 3,5 <sub> 0 suy ra A lín </sub>


nhÊt khi <i>x</i> 3,5 nhá nhÊt  x = 3,5
A lín nhÊt b»ng 0,5 khi x = 3,5


TiÕt : 5 Ngµy soạn:..


Ngày dạy:..


<b>luyÖn tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.


- Ph¸t triĨn t duy häc sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (7')


* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT


* Häc sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :


- TÝnh nhanh: a)

3,8

 

( 5,7) ( 3,8) 



c)

( 9, 6) ( 4,5)  

 

 ( 9,6) ( 1,5) 


<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc


- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.


? NÕu <i>a</i> 1,5 tìm a.


? Bài toán có bao nhiêu
tr-ờng hợp


- Giáo viên yêu cầu về nhà
làm tiếp các biểu thức N, P.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm


- Giáo viên chốt kết quả, lu
ý thứ tự thực hiện các phép
tính.


- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy
tắc phá ngoặc.


- Häc sinh lµm bµi vµo
vở, 2 học sinh lên bảng
làm.



- Học sinh nhận xÐt.


- 2 học sinh đọc đề toán


1,5 5


<i>a</i>   <i>a</i>


+ Có 2 trờng hợp


- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
bài.


- Cỏc nhúm hot động.
- 2 học sinh đại diện lên
bảng trình bày.


- Líp nhËn xÐt bỉ sung


<b>Bµi tËp 28 (tr8 - SBT )</b>
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0


c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251-
(1-- 281)


=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1


= - 1


<b>Bµi tËp 29 (tr8 - SBT )</b>


1,5 5


<i>a</i>   <i>a</i>


* NÕu a= 1,5; b= -0,5


M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=


3 3 3 3


2. . 0


2 2 4 4


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


* NÕu a= -1,5; b= -0,75


M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75





3 3 3 3


2. .


2 2 4 4


3 1
1
2 2


   
  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   
 


<b>Bµi tËp 24 (tr16- SGK )</b>






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2, 77


<i>a</i>   



   


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3


<sub> Cã bao nhiêu trờng hợp </sub>


xảy ra.


? Những số nào trừ đi
1
3<sub> thì </sub>
bằng 0.


_ Giáo viên hớng dẫn học
sinh sử dụng máy tính


- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trờng hợp xảy ra
- chỉ có số


1
3



3 1
4 3
<i>x</i>


- Hai học sinh lên bảng
làm.


- Häc sinh lµm theo sù
h-íng dÉn sư dơng cđa giáo
viên












) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2



<i>b</i>   


 


  




 


 


<b>Bµi tËp 25 (tr16-SGK )</b>
a) <i>x</i>1, 7 2,3


<sub> x- 1.7 = 2,3 </sub><sub> x= 4</sub>


x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
3 1


) 0


4 3
3 1
4 3
<i>b x</i>


<i>x</i>


  



  


<sub> </sub>


3 1
4 3
<i>x</i> 



5
12
<i>x</i>




3 1


4 3


<i>x</i> 




13
12
<i>x</i>


<b>Bµi tËp 26 (tr16-SGK )</b>



<b>IV. Cñng cè: (3')</b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phân.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Lµm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT


- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.


Tiết : 6 Ngày soạn:.. Ngày dạy:..


<b>luỹ thừa của một số hữu tỉ </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm l thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sè hữu tỉ x. Biết các
qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa .


- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')
Tính giá trị của biểu thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Häc sinh 1:


3 3 3 2


)


5 4 4 5


<i>a D</i> <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


* Häc sinh 2: <i>b F</i>) 3,1. 3 5,7


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc những đối với số tự
nhiên a


? Tơng tự với số tự nhiên nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc


những đối với số hữu tỉ x.


? NÕu x viết dới dạng x=


<i>a</i>
<i>b</i>


thì xn<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>a</i>
<i>b</i>



  <sub>cã thĨ tÝnh nh </sub>


thÕ nµo .


Giáo viên giới thiệu quy
-ớc: x1<sub>= x; x</sub>0<sub> = 1.</sub>


- Yêu cầu học sinh làm ?1


Cho a<sub> N; m,n</sub><sub> N </sub>


vµ m > n tÝnh:
am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>



? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên đa bảng phụ bài
tập 49- tr10 SBT


- Yêu cầu học sinh làm ?3


.


. ... (

0)



<i>n</i>


<i>n thuaso</i>


<i>a</i>

<i>a a</i>

<sub>  </sub>

<i>a n</i>



- 2 học sinh nêu định
nghĩa


- 1 häc sinh lên bảng
viết.



- 4 học sinh lên bảng làm
?1


- Lớp làm nháp


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n
am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


- 1 học sinh phát biểu


- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm
việc theo nhóm, các
nhóm thi đua.


a) 36<sub>.3</sub>2<sub>=3</sub>8 <sub> B đúng</sub>
b) 22<sub>.2</sub>4-<sub>.2</sub>3<sub>= 2</sub>9<sub> A đúng</sub>
c) an<sub>.a</sub>2<sub>= a</sub>n+2<sub> D đúng</sub>
d) 36<sub>: 3</sub>2<sub>= 3</sub>4<sub> E đúng</sub>


2.3 = 6
2.5 = 10
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


1. Luü thõa víi sè mũ tự nhiên
(7')


- Luỹ thừa bậc những của số hữu


tỉ x lµ xn<sub>.</sub>


. ...



<i>n</i>


<i>x</i>

<sub>      </sub>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>n thua so</i>


x gọi là cơ số, n lµ sè mị.


<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
 
 
 
= .
. ...
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n thuaso</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>
      


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 
?1 TÝnh
2 <sub>2</sub>
2
3 <sub>3</sub>
3


3 ( 3) 9


4 4 16


2 ( 2) 8


5 5 125


 
 
 
 
 
  
 
 


 
 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>
(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5)</sub>
= -0,125


(9,7)0<sub> = 1</sub>


<b>2. Tích và th ơng 2 l thõa </b>
<b>cïng c¬ sè (8')</b>


Víi x<sub>Q ; m,n</sub><sub>N; x</sub><sub>0</sub>


Ta cã: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>
?2 TÝnh


a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3
<sub>= (-0,25)</sub>2


<b>3. Luü thõa cña lòy thõa (10')</b>
?3


 

2 3

     

2 2 2 6


) 2 . 2 2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dựa vào kết quả trên tìm
mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10


? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đa bài tập đúng
sai:


3 4 3 4
2 3 2 3


)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
<i>a</i>


<i>b</i>





?Vậy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> không.</sub>


- 2 học sinh lên bảng làm


a) Sai vì


3 4 7
3 4 2



2 .2 2
(2 ) 2



b) sai v×


2 3 5
2 3 6


5 .5 5
(5 ) 5



5


2 2 2 2


2 2


1 1 1 1


) . . .


2 2 2 2


1 1


. .



2 2


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


       
 
 
 
   
   
   
10
1
2

 
 
 


C«ng thøc: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
?4


2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4


) 0,1 0,1
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
 <sub> </sub>
 


* NhËn xÐt: xm<sub>.x</sub>n <sub></sub><sub> (x</sub>m<sub>)</sub>n
<b>IV. Cñng cè: (10')</b>


- Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)


BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm




4 <sub>4</sub>
4


3 3


1 ( 1) 1


3 3 81



1 9 729


2


4 4 64


 
 

 
 
 
   
  
   
   
2
0


( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1


    


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.


- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)


- Lµm bµi tËp 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)


Tiết : 7 Ngày soạn:..


Ngày dạy:..
<b>l thõa cđa mét sè h÷u tØ </b>(

t

)


<b>A. Mơc tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tÝnh to¸n.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7') :


* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một sè h÷u tØ x.
TÝnh:
0 2
1 1
; 3


2 2
   

   
   


* Häc sinh 2: ViÕt c«ng thøc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ sè.
TÝnh x biÕt:


5 7


3 3


.


4 <i>x</i> 4


   




   


   


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Yêu cầu cả lớp làm ?1



- Giáo viên chép đầu bài lên - Cả líp lµm bµi, 2 häc


<b>I. L thõa cđa mét tích (12')</b>
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bảng.


- Giáo viên chốt kết quả.


? Qua hai ví dụ trên, hÃy rút
ra nhận xét: muốn nâg 1 tích
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm
nh thế nào.


- Giáo viên đa ra công thức,
yêu cầu học sinh phát biểu
bằng lời.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Yêu cầu học sinh làm ?3


? Qua 2 ví dụ trên em hÃy
nêu ra cách tính luỹ thừa của
một thơng


? Ghi bằng ký hiệu.


- Yêu cầu học sinh làm ?4



- Yêu cầu học sinh làm ?5


sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhËn xÐt


- Ta nâng từng thừa số
lên luỹ thừa đó rồi lập
tích các kết quả tìm c.
- 1 hc sinh phỏt biu.


Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh lên bảng làm


<sub> Nhận xét cho điểm.</sub>


- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh lên bảng làm


<sub> Nhận xét cho điểm.</sub>


- Học sinh suy nghĩ trả
lời.


- 1 học sinh lên bảng ghi.
- 3 học sinh lên bảng làm
?4



- Cả lớp làm bài và nhận
xét kết quả của bạn.


- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm


<sub> Nhận xét, cho điểm </sub>


2


)(2.5) 10 10.10 100


<i>a</i>   


2 .52 2 4.25 100


2.5

2 2 .52 2


 


3 3 <sub>3</sub>
3


3 3 <sub>3</sub>


3 3
3 3 3


1 3 3 3 27



) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  


   
   
  
   
   
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
     


* Tæng qu¸t:



.

. ( 0)


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x y</i> <i>x y m</i>


<i>Luü thõa cña mét tÝch b»ng tÝch </i>
<i>c¸c luü thõa </i>


?2 tÝnh:




5 5


5 5


3 3 3 3


3


1 1


) .3 .3 1 1


3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
<i>a</i>


<i>b</i>
   
  
   
   
 
 


<b>II. Lịy thõa cđa mét th ¬ng</b>
?3 Tính và so sánh


3


3
3
2
3
<i>va</i>



-2
a)
3
3


2 2 2 2 8


. .



3 3 3 3 27


    


       


 


       
       

3


3


2 8


3 27


 




3


3
3
2
2
3 3



 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2


<i>b</i>  


 
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 



- L thõa cđa mét th¬ng b»ng
th¬ng c¸c luü thõa



( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>





2
2


2
2


3 3


3
3



3
3 3


3
3


72 72


3 9
24 24


7,5 7,5


3 27


2,5
2,5


15 15 15


5 125


27 3 3


 


<sub></sub> <sub></sub>  
 


  



<sub></sub> <sub></sub>   


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


?5 TÝnh


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>
= (-3)4<sub> = 81</sub>


<b>IV. Củng cố: (10')</b>


- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): HÃy kiểm tra các đs sử lại chỗ
sai (nếu có)


2

3

6

 

2

3

2 3

5


) 5 . 5 5 5 . 5 5 5


<i>a</i> <i>saivi</i> 


         



3

2
) 0, 75 : 0,75 0,75


<i>b</i>  <i>dung</i>


10

5

2

10

5

10 5

5
) 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2


<i>c</i> <i>saivi</i> 


  


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Lµm bµi tËp 38(b, d); bµi tËp 40 tr22,23 SGK


- Lµm bµi tËp 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)


TiÕt : 8 Ngày soạn:..


Ngày dạy
<b>Luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luü thõa, luü thõa cña mét tÝch, luü thõa cña một thơng.



- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng
luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>C. Tin trỡnh bi ging:</b>
<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5') :


- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:


.
( )


:
( . )


<i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>






 



 
 


<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh


làm bài tập 38 - Cả lớp làm bài- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm


<b>Bài tập 38(tr22-SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39



? Ta nên làm nh thế nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm


- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 40.


- Giáo viên chốt kq, uốn nắn
sửa chữa sai xót, cách trình
bày.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 42


- Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm câu a


- Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm


- Giáo viên kiểm tra các
nhóm


10 = 7+ 3


<sub> x</sub>10<sub> = x</sub>7+3


áp dụng CT: <i>x xm</i>. <i>n</i> <i>xm n</i>


- Cả lớp làm nháp


- 4 học sinh lên bảng
trình bày


- Học sinh khác nhận xét
kết quả, cách trình bày


- Học sinh cùng giáo
viên làm câu a


- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình
bày.


<sub> nhận xÐt cho ®iĨm .</sub>


27 3.9 3 9 9


18 2.9 2 9 9


9 9 27 18


) 2 2 (2 ) 8


3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3


<i>a</i>


<i>b V</i>



  


  


    


<b>Bµi tËp 39 (tr23-SGK)</b>
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2


) .
) ( )
) :


 
 
 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi tËp 40 (tr23-SGK)</b>


2 2 2


2 2 2



3 1 6 7 13 169


)


7 2 14 14 196


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


<i>a</i>
<i>b</i>

     
   
     
     
 
     
   
     
     


4 4 4 4


5 5 4 4



5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


5 4
5 5 4 4 9 4 5


5 4 5 4
9


5 .20 (5.20) 100


) 1


25 .4 (25.4) 100


10 6 ( 10) ( 6)


) . .


3 5 3 5


( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5


3 .5 3 .5


( 2) .5 2560


3 3
<i>c</i>
<i>d</i>
  


   
   

   
   
  
  
 
 


<b>Bµi tËp 42 (tr23-SGK)</b>


3
16
) 2
2
16
2 8
2


2 2 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>

  
   



3 4 7


( 3)


) 27


81


( 3) 27.81


( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>


  
      


<b>IV. Củng cố: (10')</b>


? Nhắc lại toàn bộ quy tắc l thõa


+ Chó ý: Víi l thõa cã c¬ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại




.
.
( )
:
( . ) .


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>







 

 
 
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:(<i><b> </b></i>2')


- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luü thõa
- Lµm bµi tËp 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



Tiết : 9 Ngày soạn:03/10/2008 Ngày dạy: 06/10/2008
<b>TØ lƯ thøc</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.


- Bíc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tin trỡnh bi giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5') :



- Häc sinh 1: ? TØ sè cña 2 sè a và b (b<sub>0) là gì. Kí hiệu?</sub>


- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
15
21<sub> và </sub>


12,5
17,5
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>


_ Giáo viên: Trong bài kiểm
tra trên ta có 2 tØ sè b»ng
nhau


15
21<sub> = </sub>


12,5


17,5<sub> , ta nói đẳng</sub>
thức


15
21<sub> = </sub>


12,5


17,5<sub> lµ tØ lƯ thøc </sub>


? Vậy tỉ lệ thức là gì


- Giỏo viờn nhấn mạnh nó
cịn đợc viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1


- Giáo viên có thể gợi ý:
Các tỉ số đó muốn lập thành
1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn
điều gỡ?


- Học sinh suy nghĩ trả
lời câu hỏi của giáo viên.


- Cả lớp làm nháp


- Phải thoả mÃn:


2 4


: 4 : 8
5 5 <sub> vµ</sub>


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5



 


- 2 häc sinh lªn bảng
trình bày


<b>1. Định nghĩa (10')</b>


* T l thức là đẳng thức của 2 tỉ
số:


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


TØ lƯ thøc


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> cịn đợc viết là: </sub>


a:b = c:d


- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tØ: b vµ c
?1


2 2 1 2 1


) : 4 .


5 5 4 20 10



4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10


2 4


: 4 : 8


5 5


<i>a</i>   


  


 


<sub> c¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lƯ </sub>


thøc
1
) 3 : 7


2
<i>b</i> 





2 1
2 : 7


5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên trình bày ví dụ
nh SGK


- Cho học sinh nghiên cứu và
làm ?2


- Giáo viên ghi tÝnh chÊt 1:
TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tØ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ
nh SGK


- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất


- Giáo viên đa ra cách tính
thành các tØ lƯ thøc


- Häc sinh lµm theo
nhãm:


. .


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>bd</i> <i>bd</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>ad cb</i>


  




- Học sinh quan sát
nghiên cứu


- Học sinh làm theo
nhãm


1 7 1 1


3 : 7 .


2 2 7 2


2 1 12 36 12 36 1


2 : 7 : :


5 5 5 5 5 5 2


1 2 1


3 : 7 2 : 7



2 5 5


 


  


 






<sub> Các tỉ số lập thành mét tØ lÖ </sub>


thøc .


<b>2. TÝnh chÊt (19')</b>


* TÝnh chÊt 1 ( tính chất cơ bản)
?2




NÕu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× </sub><i>ad cb</i>


* TÝnh chÊt 2:


?3


NÕu ad = bc vµ a, b, c, d <sub>0 thì </sub>


ta có các tỉ lệ thức:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (8')


- Yêu cầu học sinh làm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26)


Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63


; ; ;


9 63 42 63 9  6 642
b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61


; ; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46


 



Bài tập 46: Tìm x
2


) 3,6. 2.27


27 3,6
2.27


1,5
3,6


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




  



1


4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>


4



) 2 . 4 .1,61


7 <sub>1, 61</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub>


2
8


<i>x</i>


<i>c</i>   <i>x</i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:<i><b> </b></i>(2')


- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của
tỉ lệ thức


- Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)


HD 44: ta cã 1,2 : 3,4 =


12 324 12 100 10


: .


10 100 10 324 27


Tiết : 10 Ngày soạn:03/10/2008



Ngày dạy:07/10/2008
<b>Lun tËp - kiĨm tra 15'</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (') : Kh«ng
<i><b>III. Lun tËp </b></i>: (33')


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 49


? Nêu cách làm bài toán


- Giáo viên kiểm tra việc
làm bài tập của học sinh


- Giáo viên phát phiếu học
tập



- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 51


? Em hãy suy ra đẳng thức
dới dạng tích.


? ¸p dơng tÝnh chÊt 2 h·y
viÕt c¸c tØ lƯ thức


- Yêu cầu học sinh thoả luận
nhóm


- Giáo viên đa ra nội dung
bài tập 70a - SBT


- Ta xét xem 2 tỉ số có
bằng nhau hay không,
nếu bằng nhau ta lập đợc
tỉ l thc


- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh làm trên
bảng


- Nhận xét, cho điểm


- Hc sinh làm việc theo
nhóm, đại diện nhóm báo
cáo kết quả.



- Häc sinh: 1,5.4,8 =
2.3,6 (=7,2)


- Học sinh đứng tại ch
tr li.


- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình
bày


<sub> Nhận xét</sub>


- Học sinh cùng giáo
viên làm bµi


<b>Bµi tËp 49 (tr26-SGK)</b>
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525
3500 14


5250 21


<i>a</i>  


 


<sub> Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>


3 2 393 262
)39 : 52 :


10 5 10 5


393 5 3
:


10 262 4


21 35 21 3
2,1: 3,5 :


10 10 35 5


<i>b</i> 


 


  


<sub> Không lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>
)6,51:15,19


<i>c</i> <sub> vµ </sub><sub>3: 7</sub>
651 1519
6,51:15,19 :


100 100
651 100 651 3



.


100 1519 1519 7


  


<sub> Lập đợc tỉ lệ thức </sub>
2


) 7 : 4
3
<i>d</i> 


vµ 0,9 : ( 0,5)


2 14 21 3


7 : 4 7 :


3 3 14 2


 


    


9 10 9
0,9 : ( 0,5) .



10 5 5


 


  


<sub> Không lập đợc t l thc </sub>


<b>Bài tập 50 (tr27-SGK)</b>
Binh th yếu lợc
<b>Bài tËp 51 (tr28-SGK)</b>
Ta cã: 1,5.4,8 = 2.3,6
C¸c tØ lƯ thøc:


1,5 3, 6 4,8 3,6
;


2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8


;


3,6 4,8 1,5 3,6


 


 


<b>Bµi tËp 52 (tr28-SGK)</b>
Tõ ( , , , 0)



<i>a</i> <i>c</i>


<i>a b c d</i>
<i>b</i> <i>d</i> 


Các cõu ỳng: C)


<i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i><sub> Vì hoán</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vị hai ngoại tỉ ta đợc:


<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>


B


<b> ài tập 70 (tr13-SBT)</b>


Tìm x trong các tỉ lÖ thøc sau:


1 2 38 1 8


)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :


4 3 10 4 3


38 3 38 3



: 2 2 :


10 32 10 32


608 608 304


2 : 2


15 15 15


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


     


<b>KiÓm tra 15'</b>
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7


HÃy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong c¸c tØ lƯ sau


2, 4


)


15 3
<i>x</i>
<i>a</i> 




3
)2,5 : 7,5 :


5
<i>b</i> <i>x</i>


Bµi 3 (2®) Cho biĨu thøc
3


2
3
 



 


  <sub> . Hãy chọn đáp số đúng:</sub>




8
)



27


<i>A</i>




8
)


27


<i>B</i> 




6
)


9


<i>C</i>




6
)


9



<i>D</i> 


<b>Đáp án:</b>
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm




3 15 10 15 3 2 2 10


3.10 2.15 ; ; ;


2 10 2 3 15 10 3 15


     


Bµi tËp 2:


2, 4 15.2,4


) .15 5.2, 4 12


3 3


<i>a x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


(2®)


1 3 1 3 1


) : .



3 5 3 5 5


<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Bài tập 3: Câu B đúng
<i><b>V. H</b><b> ớng dn v nh</b></i> (2')


- Ôn lại kiến thức và bài tập trên


- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dÃy tỉ sè b»ng nhau''






Tiết : 11 Ngày soạn:07/10/08. Ngày dạy:13/10/08
<b>tÝnh chÊt cña d·y tØ sè bằng nhau</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững tính chất cđa d·y tØ sè b»ng nhau


- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà tốn chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.


<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7') :


- Häc sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thøc
TÝnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75


- Häc sinh 2: Nªu tÝnh chÊt 2 cđa tØ lƯ thøc.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>: (33')


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1


? Một cách tỉng qu¸t


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


ta suy ra đợc điều gì.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc SGK phần chứng minh


- Giáo viên đa ra trờng hợp
mở rộng


- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 55


- Giáo viên giới thiệu



- Yêu cầu học sinh lµm ?2


- Giáo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tt


- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình bày
trên bảng


- Học sinh phát biểu


<sub> giáo viên ghi b¶ng</sub>


- Cả lớp đọc và trao đổi
trong nhóm


- Đại diện nhóm lên trình
bày


- Học sinh theo dõi


- Học sinh th¶o ln
nhãm


- đại diện nhóm lên trình
bày


- Häc sinh chó ý theo dâi



- Häc sinh th¶o ln
nhóm, các nhóm thi đua


- 1 hc sinh c bài
- Tóm tắt bằng dãy tỉ số
bằng nhau


- Cả lớp làm nháp
- 1 học sinh trình bày
trên b¶ng


<b>1. TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng</b>
<b>nhau (20')</b>


?1 Cho tØ lÖ thøc
2 3


4 6<sub> Ta cã:</sub>




2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2


2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6



 




 


 


 


 


   


 


Tỉng qu¸t:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 




<sub> </sub>(<i>b</i><i>d</i>)


Đặt



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub>= k (1)</sub>
<sub> a=k.b; c=k.d</sub>


Ta cã:


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  <sub> (2)</sub>


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  <sub> (3)</sub>


Từ (1); (2) và (3) <sub> đpcm</sub>



* Mở réng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


   


    


   


Bµi tËp 55 (tr30-SGK)




7
1
2 5 2 ( 5) 7


2
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


 


   


  




 





<b>2. Chó ý:</b>


Khi cã d·y sè 2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


ta nãi
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2,
3, 5 . Ta còng viÕt:


a: b: c = 2: 3: 5
?2



Gäi sè häc sinh lớp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a, b, c


Ta cã: 8 9 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


Bµi tËp 57 (tr30-SGK)


gäi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Ta có: 2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

44
4
2 4 5 2 4 5 11


8
16
20


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


 


    


 





 <sub></sub> 


 


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (7')


- Lµm bµi tËp 54, 56 tr30-SGK
Bµi tËp 54: 3 5


<i>x</i> <i>y</i>




vµ x+y=16
2



3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




2 6


3


2 10
5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>




  




 



 <sub> </sub> <sub></sub>




 <sub> </sub>


Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a vµ b
Ta cã


2
5


<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> vµ (a+b).2=28</sub> <sub>a+b=14</sub>


4
2


2


10
5 2 5 7


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>







    <sub>  </sub>





<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:<i><b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Lµm bµi tËp 74, 75, 76 tr14-SBT




TiÕt : 12 Ngµy soạn:07/10/08 Ngàydạy:14/10/08
<b>Lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc , cđa dÃy tỉ số bằng nhau


- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.


- Đánh việc tiếp thu kiÕn thøc cđa häc sinh vỊ tØ lƯ thøc và tính chất dÃy tỉ số bằng
nhau, thông qua việc giải toán của các em.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tin trình bài giảng:</b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5') :


- Häc sinh 1: Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiÖu)
- Häc sinh 2: Cho


3
7


<i>x</i>


<i>y</i> <sub> và x-y=16 . Tìm x vµ y.</sub>


<i><b>III. Lun tËp</b></i>: (33')


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài


tập 59 - Cả lớp làm nháp- Hai học sinh trình bày
trên bảng.


- Lớp nhận xét, cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu học sinh làm bài


tập 60


? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ
trong tỉ lệ thức.


? Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3<i>x</i><sub>. </sub>
từ đó tìm x


- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài


? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh
thế nào để có dãy tỉ số bằng
nhau


- Giáo viên yêu cầu học sinh
biến đổi.


Sau khi cã d·y tØ sè b»ng
nhau rồi giáo viên gọi học
sinh lên bảng làm


- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài


- Trong bµi nµy ta không x+y
hay x-y mà lại có x.y



Vậy nếu có


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× </sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> cã </sub>


b»ng
.
.


<i>a c</i>


<i>b d</i> <sub> kh«ng? </sub>


- Gợi ý: đặt


<i>a</i>
<i>k</i>


<i>b</i>  <sub>, </sub>


<i>c</i>
<i>k</i>


<i>d</i> <sub> ta </sub>


suy ra điều gì



- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt: 2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>




2 ; 5


<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>


  


- Häc sinh tr¶ lời các câu
hỏi và làm bài tập dới sự
hớng dẫn của giáo viên
Ngoại tỉ:


1
3<i>x</i><sub> và </sub>


2
5
Trung tØ:


2
3<sub> vµ </sub>



3
1


4


- 1 học sinh đọc


- Học sinh suy nghĩ trả
lời: ta phải biến đổi sao
cho trong 2 tỉ lệ thức có
các tỉ số bằng nhau
- Học sinh làm việc theo
nhóm


- Häc sinh lên bảng làm.
- Nhận xét


- Hc sinh suy ngh (có
thể các em khơng trả lời
đợc)




. . .
.
. .


<i>a c</i> <i>a k d</i> <i>a</i>


<i>k</i>



<i>b d</i>  <i>b d</i>  <i>b</i>




.
.


<i>a</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>b d</i>


- C¶ líp th¶o ln theo
nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình
bày


2,04
)2,04 : ( 3,12)


3,12
204 17


312 26


1 3 5 5


) 1 :1, 25 :



2 2 4 6


3 23 16
)4 : 5 4 :


4 4 23


3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2


7 14 7 14 7 73


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 

 
 
 
  
 
 
 
  


<b>Bµi tËp 60 (tr31-SGK)</b>


1 2 3 2 2 7 2


) . : 1 : : :


3 3 4 5 3 3 4 5
7 2 2 7 5 2


: . . .
3 4 5 3 3 4 2 3


35 35
.3
3 12 12


35 3
8
4 4
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  
 
 
   
   
  


<b>Bµi tËp 61 (tr31-SGK)</b>


;


2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


 


vµ x+y-z=10
2 8
)


2 3 3 12
4 12
4 5 5 15


2 3 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



   


   


    


VËy 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


10
2
8 12 15 8 12 15 5


2 16
8
2 24
12
2 30
15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
 
    
 
   
   
   


<b>Bµi tập 62 (tr31-SGK)</b>
Tìm x, y biết 2 5


<i>x</i> <i>y</i>




và x.y=10


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đặt: 2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>




<sub> x=2k; y=5k</sub>


Ta cã: x.y=2k.5k=10


 <sub>10k</sub>2<sub> =10 </sub><sub> k</sub>2<sub>=1 </sub> <sub>k=</sub><sub></sub><sub>1</sub>


Víi k=1


2
5


<i>x</i>
<i>y</i>









Với k=-1


2
5


<i>x</i>
<i>y</i>










<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Nhắc lại kiến thức vỊ tØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau.


+ NÕu a.d=b.c  ; ; ;


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>


+ NÕu


...


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


     


 


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>:<i><b> </b></i>(2')
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)


- Lµm bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giê sau mang m¸y tÝnh bá tói ®i häc.




TiÕt : 13 Ngày soạn: 15/10/08 Ngày dạy: 20/10/08
<b>số thập phân hữu hạn</b>


<b> và số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vụ hn tun
hon.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Máy tính


<b>C. Tin trỡnh bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cò</b></i>: (5')TÝnh: a)
15


24<sub> b) </sub>


3 3
10 : 5


7 14<sub>=</sub>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


§V§: sè 0,323232... có phải
là số hữu tỉ không.


- GV:Để xét xem số trên có
phải là số hữu tỉ hay không ta
xét bài học hôm nay.


- GV Yêu cầu học sinh lµm vÝ
dơ 1


- GV u cầu 2 học sinh
đứng tại chỗ đọc kq


+ PhÐp chia kh«ng bao giê
chấm dứt


? Số 0,41666... có phải là số


- Học sinh suy nghĩ
(các em cha trả lời
đ-ợc)


- Học sinh dùng máy
tính tính


- Học sinh làm bài ở
ví dụ 2



- Có là số hữu tỉ vì


<b>1. Số thập phân hữu hạn -số </b>
<b>thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


Ví dụ 1: Viết phân số


3 37
,


20 25<sub> dới </sub>


dạng số thập phân


3 37


0,15 1,48


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hữu tỉ không.


? Trả lời câu hỏi của đầu bài.
- Giáo viên: Ngoài cách chia
trên ta còn cách chia nào
khác.


? Phân tích mẫu ra thừa số
nguyªn tè.



20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>
? Nhận xét 20; 15; 12 chứa
những thừa số nguyên tố nào
- GV: Khi nào phân số tối
giản?


- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ? SGK


- Giáo viên nêu ra: ngời ta
chứng minh đợc rằng mỗi số
thập phân vơ hạn tuần hồn
đều là số hữu tỉ.


- Giáo viên chốt lại nh phần
đóng khung tr34- SGK


0,41666...=


5
12


- HS: 20 vµ 25 chØ cã
chøa 2 hc 5; 12
chøa 2; 3


- HS: suy nghÜ tr¶
lêi.


- Häc sinh th¶o luËn


nhãm


- Đại diện các nhóm
đọc kết quả


VÝ dơ 2:


5


0,41666...


12 


- Ta gäi 0,41666... là số thập
phân vô hạn tuần hoàn


- Các số 0,15; 1,48 là các số thập
phân hữu hạn


- KÝ hiƯu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu k× 6


Ta cã:


2 2 2


3 3 3.5 3.5


0,15



20 2 .5 2 .5 100 


2


2 2 2


37 37 37.2 148


1,48


25 5 5 .2 100 


<b>2. NhËn xÐt: (10')</b>


- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu
dơng khơng có ớc ngun tố khác
2 và 5 thì phân số đó viết dới dạng
s thp phõn hu hn v ngc li
?


Các phân số viết dới dạng số thập
phân hữu hạn




1 17


0,25 0,136


4 125



13 7 1


0,26 0,5


50 14 2




 


  


Các phân số viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn




5 11


0,8(3) 0,2(4)


6 45




 


VÝ dô:



1 4


0,(4) 0,(1).4 .4


9 9




<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (22')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65:


3


8<sub> v× 8 = 2</sub>3<sub> có ớc khác 2 và 5</sub>
3


3 3 3


2


3 3 3.5


0,375


8 2 2 .5


7 13 13 13.5



1,4; 0,65


5 20 2 .5 100


   




   


Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn




1 5 4 7


0,1(6) 0,4545... 0,(45) 0,(4) 0,3(8)


6 11 9 18


 


    


Bµi tËp 67:


3
2.



<i>A</i>


A là số thập phân hữu hạn: 5


A là số thập phân vô hạn: <i>a</i> (a>0; a cã íc kh¸c 2 vµ 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc kÜ bµi


- Lµm bµi tËp 68  71 (tr34;35-SGK)
HD 70:


5 3


2 2 2


32 2 2 8


0,32


100 2 .5 5 25


   




TiÕt : 14 Ngày soạn:15/10/08 Ngày dạy:21/10/08
<b>Lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vô hạn, hữu
hạn tuần hồn.


- Học sinh biết cách giải thích phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ
hạn tuần hồn


- Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngợc lại
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- M¸y tÝnh


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5') Trong các số sau số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, số thập phân vơ hạn tuần hịan


5 3 4 15 7 14
; ; ; ; ;
8 20 11 22 12 35


 


<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 69



- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 85 theo
nhóm


- Giáo viên yêu cầu cả lớp
làm nháp


- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 88


- Giáo viên hớng dẫn làm
câu a


? Viết 0,(1) dới dạng phân
số .


? Biểu thị 0,(5) theo 0,(1)


- 1 học sinh lên bảng
dùng máy tính thực
hiện và ghi kết quả dới
dạng viết gọn.


- Cả lớp làm bài và
nhận xét.


- Cỏc nhúm thảo luận
- Cử đại diện phát biểu



- Hai học sinh lên bảng
trình bày


+ Học sinh 1: a, b
+ Häc sinh 2: c, d
- Líp nhËn xÐt  cho
®iĨm


- Häc sinh:


1
0,(1)


9




- Häc sinh: 0,(5) = 0,
(1).5


Bµi tËp 69 (tr34-SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Bµi tËp 85 (tr15-SBT)</b>


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>
125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2
- Các phân số đều viết dới dạng
tối giản, mẫu không chứa thừa số


nào khác 2 và 5.


7 2


0,4375 0,016


16 125


11 14


0,275 0,56


40 25




 




 


<b>Bµi tËp 70</b>


32 8


) 0,32


100 25



124 31


) 0,124


1000 250


128 32


) 1,28


100 25


312 78


) 3,12


100 25


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i>


 


 



  


 


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu học sinh dùng
máy tính để tính


GV đa bt


Viết các số sau đây dới
dạng phân số: 0,0(8); 0,1(2)




1 1


0,1(2) .1,(2) 1 0,(1).2


10 10


1 2 11


. 1


10 9 90



  


 
 <sub></sub>  <sub></sub> 




- Hai học sinh lên bảng
làm câu b, c.


HS làm theo hớng dẫn
của GV


HS làm bài 0,0(8)
Cả lớp làm bài


HS làm theo sự hớng
dẫn của giáo viên


a)


1 5


0,(5) 0,(1).5 .5


9 9


  


b)



1 34


0,(34) 0,(01).34 .34


99 99


  


c)


 


 


1


0,(123) 0,(001).123 .123


999


123 41


999 333


<b>Bµi tËp 71 (tr35-SGK)</b>


1 1



0,(01) 0,(001)


99  999 


BT:


1

1



0,0(8)

.0,(8)

.0,(1).8



10

10



1 1

4



. .8



10 9

45







<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Các phân số có mẫu gồm các ớc nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trớc bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị máy tính, giờ sau học


TiÕt : 15 Ngày soạn:25/10/08 Ngày dạy:27/10/08
<b>Làm tròn số</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực
tiễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ
nêu trong bài.


- Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời ssống hàng ngày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thớc thẳng, bảng phụ ghi 2 trờng hợp ở hoạt động 2
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Học sinh 2: Chøng tá r»ng: 0,(37) + 0,(62) = 1


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:



<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa ra một số
ví dụ về làm trßn sè:
+ Sè häc sinh dù thi tèt
nghiƯp THCS của cả nớc
năm 2002-2003 là hơn
1,35triệu học sinh


+ Nớc ta vẫn còn khoảng
26000 trẻ em lang thang.
- GV: Trong thực tế việc
làm tròn số đợc dùng rất
nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ,
-ớc lợng nhanh kết quả.
- Giáo viên vẽ hình (trục
số)


? Số 4,3 gần số nguyên
nào nhất.


? Số 4,9 gần số nguyên
nào nhất


- Giỏo viờn: lm trũn 1
số thập phân đến hàng đơn
vị ta lấy số nguyên gn vi
nú nht



.


- Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK vÝ dơ 2, vÝ dơ 3.
- Cho häc sinh nghiªn cứu
SGK


- Giáo viên treo bảng phụ
hai trờng hợp:


- Yêu cầu học sinh làm ?2
Yêu cầu học sinh lam bài
tập 73


- Học sinh lấy thêm ví


- 4 häc sinh lÊy vÝ dô


- Học sinh đọc ví dụ
- Học sinh vẽ hình (trục
số)


- Häc sinh: 4,3 gÇn sè 4.
- Häc sinh: gÇn sè 5
- Học sinh làm ?1
- 3 học sinh lên bảng
làm


- Phát biểu qui ớc làm


tròn số


- Hc sinh phát biểu, lớp
nhận xét đánh giá


- 3 häc sinh lªn bảng
làm.


- 3 học sinh lên bảng
làm


- Lp lm bài tại chỗ 
nhận xét, đánh giá.


<b>1. VÝ dô (15')</b>


Ví dụ 1: Làm trịn các số 4,3 và 4,5
đến hàng đơn vị


4


4,3 4,5


5


4,9 5,4 <sub>5,8</sub>


6


- Sè 4,3 gÇn sè 4 nhÊt


- Sè 4,9 gÇn sè 5 nhÊt.
- KÝ hiÖu: 4,3 <sub> 4; 4,9 </sub><sub> 5</sub>


(<sub> đọc là xấp xỉ)</sub>


?1


5,4 <sub> 5; 4,5 </sub><sub> 5; 5,8 </sub><sub> 6</sub>


Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến
hàng nghìn


72900 <sub> 73000 (tròn nghìn)</sub>


Ví dụ 3:


0,8134 <sub> 0,813 (lm trũn n hng</sub>


thập phân thứ 3)


<b>2. Qui ớc làm tròn số (10')</b>


- Trờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên
trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5
thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong trờng hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0


- Trờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên


trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn
hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào
chữ số cuối cùng của bộ phận còn
lại. Trong trờng hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng
các chữ số 0.


?2


a) 79,3826 <sub> 79,383</sub>


b) 79,3826 <sub> 79,38</sub>


c) 79,3826 <sub> 79,4</sub>


Bµi tËp 73 (tr36-SGK)
7,923 <sub> 7,92</sub>


17,418 <sub> 17,42</sub>


79,1364 <sub> 709,14</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

0,155 <sub> 0,16</sub>


60,996 <sub> 61,00</sub>
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


- Lµm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cờng là:



(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3


7,2(6) 7,3


15


       


 


- Lµm bµi tËp 76 (SGK)


76 324 753 <sub> 76 324 750 (trßn chơc)</sub>
<sub> 76 324 800 (trßn trăm)</sub>
<sub> 76 325 000 (tròn nghìn)</sub>


3695 <sub> 3700 (tròn chục)</sub>
<sub> 3700 (tròn trăm)</sub>
<sub> 4000 (tròn nghìn)</sub>


- Làm bài tập 100 (tr16-SBT) (Đối với lớp có nhiều học sinh khá)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093 <sub> 9,31</sub>


b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937 <sub> 4,94</sub>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Häc theo SGK


- Nẵm vững 2 qui ớc của phép làm tròn số



- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chuẩn bị máy tính bỏ tói, thíc d©y, thíc cn.




<b> </b>


TiÕt : 16 Ngày soạn:25/10/08 Ngày soạn:28/10/08
<b>Luyện tập </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. sử dụng đúng các thuật
ngữ trong bài.


- Vận dụng các qui ớc làm tròn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị của
biểu thức vào đời sống hàng ngày.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Máy tính, thớc mét, bảng phụ có nội dung sau:


Tên <sub>(kg)</sub>m <sub>(m)</sub>h Chỉ số<sub>BMI</sub> Thể trạng
A


B
...
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')



<i><b>II. Kiểm tra bài cò</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng
chục, trăm


- Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số
trên đến hàng đơn vị, hàng chục.


<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- 2 học sinh đọc đề bài
- Cả lp lm bi khong 3'


- Yêu cầu học sinh thảo
luËn nhãm.


- Các hoạt động nh bài tập
79


- Giáo viên yêu cầu học
sinh tự làm


- Hc sinh đứng tại chỗ
đọc kết quả


- C¶ líp nhËn xÐt



- Đọc đề bài và cho biết
bài toán đã cho điều gì,
cần tính điều gì.


- C¸c nhãm tiÕn hành
thảo luận


- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày


- Cả lớp nhận xét.


- 4 học sinh lên bảng trình
bày


- Lớp nhận xét, bổ sung


<b>Bài tập 78 (tr38-SGK)</b>


Đờng chéo của màn hình dài là
:


21. 2,54 <sub> 53,34 (cm)</sub>


<b>Bài tập 79 (tr38-SGK)</b>
Chu vi của hình chữ nhật là
(dài + rộng). 2 = (10,234 +
4,7).2


= 29,886 <sub> 30 </sub>



m


Diện tích của hình chữ nhËt lµ
dµi. réng = 10,234. 4,7  48 m2
<b>Bµi tËp 80</b> (tr38-SGK)


1 pao = 0,45 kg




1
1


0,45


<i>kg</i> 


(pao)  2,22 (lb)
<b>Bài tập 81</b><sub> (tr38-SGK)</sub>


a) 14,61 - 7,15 + 3,2
Cách 1:  15 - 7 + 3 = 11
C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 =
10,66  11


b) 7,56. 5,173
C¸ch 1:  8. 5 = 40


C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788



<sub> 39</sub>


c) 73,95 : 14,2


C¸ch 1:  74: 14  5


C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 
5


d)


21,73.0,815
7,3


C¸ch 1: 


22.1


7 <sub> 3</sub>


C¸ch 2:


21,73.0,815


2,42602 2


7,3  


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')



- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em cha biết'', hớng dẫn học sinh
tiến hành hot ng


- Qui ớc làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số ci cïng.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Thực hành làm theo sự hớng dẫn của giáo viên về phần ''Có thể em cha biết''
- Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình (theo cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



TiÕt : 17 Ngày soạn:31/10/2008 Ngày dạy:03/11/2008


<b>Đ</b>11: Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu


- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- M¸y tÝnh bá túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)


- Bng ph 2: Kim tra xem cách viết sau có đúng khơng:
a) 36 6


b) Căn bậc hai của 49 là 7


c) ( 3) 2 3


d) 0,010,1
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề tốn và vẽ hình
- Giáo viên gợi ý:


? Tính diện tích hình vuông
AEBF.


- Học sinh: Dt AEBF = 1
? So sánh diện tích hình
vuông ABCD và diện tÝch


<sub>ABE.</sub>


? VËy <i>SABCD</i>=?


? Gọi độ dài đờng chéo AB
là x, biu th S qua x



- Giáo viên đa ra số x =
1,41421356.... giới thiệu
đây là số vô tỉ.


? Số vô tỉ là gì.


- Giáo viên nhấn mạnh: Số
thập phân gồm số thập
phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hoàn và số thập
phân vô hạn không tuần
hoàn.


- Yêu cầu học sinh tÝnh.


- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ
hình


- HS: <i>SABCD</i> 4<i>S</i><i>ABF</i>


- HS: <i>SABCD</i> 2<i>SAEBF</i>


- H. sinh:<i>S</i>x2  x2 2
- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.


<b>1. Sè v« tỉ (12')</b>
Bài toán:




1 m


B


A


F
E


C


D


- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB lµ: x2 2


x = 1,41421356.... đây là số vơ tỉ
- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng
số thập phân vơ hạn khơng tuần
hồn. Tập hợp các số vô tỉ là I


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV: Ta nói -3 và 3 là căn
bậc hai của 9


? TÝnh:


2 2



2


2 2


; ;0


3 3



   



0 là căn bậc hai của 0


? Tìm x/ x2<sub> = 1.</sub>


? Vậy các số nh thế nào thì
có căn bậc hai


? Căn bậc hai của 1 số
không âm là 1 số nh thế
nào.


- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Mỗi số dơng có mấy căn
bậc hai, số 0 có mấy căn
bậc hai.


- Giỏo viờn: Khụng c


vit 4 2<sub>vì vế trái </sub> 4<sub> </sub>


kÝ hiƯu chỉ cho căn dơng
của 4


- Cho hc sinh lm ?2
- Giáo viên: Có thể chứng
minh đợc 2; 3; 5; 6;...
là các số vơ tỉ, vậy có bao
nhiêu số vô tỉ.


- Học sinh đứng tại chỗ
đọc kết quả.


- HS:


2 2


2 4 2 4


;


3 9 3 9




   


 



   


  




2


3<sub> và </sub>


2
3




là căn bậc
hai của


4
9<sub> ;</sub>


- Học sinh: Không có số
x nào.


- Học sinh suy nghĩ trả
lời


- Cả lớp làm bìa, 1 học
sinh lên bảng làm.
- Học sinh suy nghĩ trả


lời


Viết các căn bậc hai của
3; 10; 25


- Học sinh: có vô số số
vô tỉ.


<b>2. Khái niệm căn bậc hai (18')</b>
TÝnh:


32<sub> = 9 (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>


3 và -3 là căn bậc hai của 9


- Chỉ có số không âm mới có căn
bậc hai


* Định nghĩa: SGK
?1


Cn bc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dơng có 2 căn bậc hai .
Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
* Chú ý: Không đợc viết 4 2
Mà viết: Số dơng 4 có hai căn bậc
hai là: 4 2 và  4 2


?2



- Căn bậc hai của 3 là 3 và 3
- căn bậc hai của 10 là 10 và


10




- căn bậc hai của 25 là 25 5<sub> và</sub>


25 5




<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (11')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52<sub> = 25 nªn </sub> 25 5<sub> </sub>


b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub> 49 7<sub> d) V× </sub>
2


2 4


3 9






<sub>nên </sub>



4 2


9 3


c) Vì 12<sub> = 1 nªn </sub> 1 1


- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
<i><b>V. H</b><b> ng dn hc nh</b>:<b> </b></i>(2')


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và
số vô tỉ. Đọc mục có thể em ch biết.


- Làm bài tËp 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- TiÕt sau mang thíc kỴ, com pa




Tiết : 18 Ngày soạn: 31/10/2008


Ngày dạy: 04/11/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc
cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thíc kỴ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai cña mét sè a<sub>0, </sub>


TÝnh:


49


81, 64, , 0,09


100


- Häc sinh 2: Nªu quan hƯ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? LÊy vÝ dơ vỊ c¸c sè tù
nhiên, nguyên âm, phân
số, số thập phân hữu hạn,
vô hạn, số vô tỉ .


? Chỉ ra các số hữu tØ , sè
v« tØ


- Giáo viên:Các số trên
đều gọi chung là số thực.


? Nêu quan hệ của các
tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu hc sinh lm ?
1


? x có thể là những số
nào.


- Yêu cầu làm bài tập 87
-


? Cho 2 số thực x và y, có
những trờng hợp nào xảy
ra.


- Giáo viên đa ra: Việc
so sánh 2 số thực tơng tự
nh so sánh 2 số hữu tỉ
viết dới dạng số thập
phân


? Nhận xét phần nguyên,
phần thập phân so
sánh.


- Yêu cầu häc sinh lµm ?
2


- Giáo viên:Ta đã biết
biểu diễn số hữu tỉ trên


trục số, vậy để biểu diễn
số vô tỉ ta làm nh thế
nào. Ta xét ví dụ :
- Giáo viên hớng dẫn


- 3 häc sinh lÊy vÝ dô
- Häc sinh: sè hữu tỉ 2;
-5;


3


5<sub>; -0,234; 1,(45); số </sub>


vô tỉ 2; 3


- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời


1 học sinh đọc dề bài, 2
học sinh lên bảng làm
- Học sinh suy nghĩ trả
lời


- Cả lớp làm bài ít phút,
sau đó 2 học sinh lên
bảng làm.


- Häc sinh nghiªn cøu
SGK (3')



<b>1. Sè thùc (10')</b>


C¸c sè: 2; -5;


3


5<sub>; -0,234; 1,(45);</sub>


2<sub>; </sub> 3<sub>...</sub>


- Tập hợp số thực bao gồm số hữu
tỉ và sè v« tØ .


- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con
của tập R


?1


C¸ch viÕt x<sub>R cho ta biÕt x lµ sè </sub>


thùc


x cã thĨ lµ sè hữu tỉ hoặc số vô tỉ
Bài tập 87 (tr44-SGK)


3<sub>Q 3</sub><sub>R 3</sub><sub>I -2,53</sub><sub>Q</sub>


0,2(35)<sub>I N</sub><sub>Z I</sub><sub>R</sub>


- Víi 2 sè thùc x và y bất kì ta


luôn có hoặc x = y hc x > y
hc x < y.


VÝ dơ: So s¸nh 2 sè
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... víi 1,24596...
Giải


a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần
trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng
phần trăm 0,32(5)


b) 1,24598... > 1,24596...
?2


a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) vµ


7
11




Ta cã


7 7


0,(63) 0,(63)


11 11



    


<b>2. Trơc sè thùc (8')</b>


VÝ dơ: BiĨu diƠn sè 2 trªn trơc
sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

häc sinh biểu diễn.
- Giáo viên nêu ra:


- Giáo viªn nªu ra chó ý
- Häc sinh chó ý theo
dâi.




2 2
1
0
-1


- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1
điểm trên trục số.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.


- Trôc sè gọi là trục số thực.



* Chú ý: Trong tập hợp c¸c sè thùc
cịng cã c¸c phÐp to¸n víi c¸c tÝnh
chÊt tơng tự nh trong tập hợp các
số hữu tỉ.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (17')


- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88


a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ


b) Nu b l s vụ tỉ thì b đợc viết dới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần
hồn


Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 117; upload.123doc.net (tr20-SBT)






TiÕt : 19 Ngày soạn:08/11/2008. Ngày so¹n:10/11/2008.



Lun tËp
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp
số đã học (N, Z, Q, I, R)


- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc
hai dơng của một số.


- Hc sinh thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R
<b>B. Chun b:</b>


- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Điền các dấu ( , , ) vào ô trống:
-2 Q; 1  R; 2  I;


1
3


5




 Z


- Häc sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
<i><b>III. Luyện tập </b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Giáo viên treo bảng phụ
- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm


- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút


- Hai học sinh lên bảng làm


? Tính giá trị các biểu thức.


? Nêu thứ tự thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


- Häc sinh: Thùc hiƯn phÐp tÝnh trong ngoặc
trớc, ...



- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh tình bày trên bảng


a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892


Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn


1


3,2 1,5 0 1 7,4


2


       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối




1


0 1 1,5 3,2 7,4



2


        


Bµi tËp 93 (tr45-SGK)


) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9


(3,2 1,2) 4,9 2,7


2 7,6


3,8


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


  






) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8


<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i> 



( 5,6 2,9)  <i>x</i> 9,8 3,86


2,7 5,94


5,94 : ( 2,7)
2,2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




Bµi tËp 95 (tr45-SGK)


5 8 16


) 5,13 : 5 1 .1,25 1


28 9 63


145 85 79


5,3 :



28 36 63


57 14


5,13 : 5,13. 1,26


14 57


<i>a A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


  


1 1 62 4


) 3 .1,9 19,5 : 4 .


3 3 75 25


19 13 13 65 12


. .



3 2 1 75 75


19 169 53


.


3 2 75


545 53 5777


.


6 75 90


<i>b B</i> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>







<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đa các số hạng về dạng phân số
hoặc các số thập phân


- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng nh trên tập hợp số hữu tỉ.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Lµm bµi tËp 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)


TiÕt : 20 Ngày soạn:08/11/2008.


Ngày soạn:11/11/2008.
ôn tập ch<b> ¬ng I</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui
tắc các phép toán trong Q


- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tÝnh trong Q, tÝnh nhanh tÝnh hỵp lÝ (nÕu
cã thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; C¸c phÐp to¸n trong Q
<b>C. TiÕn trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nêu các tập hợp số đã học
và quan hệ của chúng.


- Giáo viên treo giản đồ
ven. Yêu cầu học sinh lấy
vớ d minh ho


? Số thực gồm những số
nào


? Nêu định nghĩa số hữu tỉ
? Thế nào là số hữu tỉ dơng,
số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh
hoạ


- Học sinh đứng tại chỗ
phát biểu



- Häc sinh lÊy 3 vÝ dơ
minh ho¹.


- Häc sinh: gåm số hữu
tỉ và số vô tỉ


- Hc sinh đứng tại chỗ
trả lời  lớp nhận xét.
- số hữu tỉ dơng là số
hữu tỉ lớn hơn 0


- số hữu tỉ âm là số hữu
tỉ nhỏ hơn 0


<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số </b>
(8')


- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực


N Z Q R<sub> , R</sub><sub>R</sub>


+ TËp hỵp sè thùc gåm số hữu tỉ
và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm
(N, Z, Q)



<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ (17')</b>
* Định nghĩa:


- số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn
hơn 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Biểu diễn sè


3


5<sub> trªn trơc </sub>




? Nêu qui tắc xác định giá
trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
- Giáo viên đa ra bài tập


- Gi¸o viên đa ra bảng phụ
yêu cầu học sinh hoàn
thµnh:


Víi <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


- Cả lớp làm việc ít phút,
1 học sinh lên bảng trình
bày.


- Học sinh:



nếu x 0


-x nếu x < 0


<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub>




- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng
trình bày


- Đại diện các nhóm lên
trình bày


- Biểu diễn số


3


5<sub> trên trục số</sub>




3
5 1
0


<b>Bµi tËp 101 (tr49-SGK)</b>



) 2,5 2,5


<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


1


) 4 1


3
1


1 4
3


1 3


3


3 8


1 10


3


3 3


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   




   



 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





* C¸c phÐp to¸n trong Q


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (17')


- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)





4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21


1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


    <sub> </sub>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 



  


3 1 3 1 3 1 1


) .19 .33 19 33


7 3 7 3 7 3 3


3


.( 14) 6


7


<i>b</i>




Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn
làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)


    


3 21 21 3 21 5 7


) . : .


5 10 10 5 10 3 2


<i>a</i> <i>y</i> <i>y</i>



   


3 31 31 3 93


) : 1 1 . 1


8 33 33 8 264


<i>b y</i> <i>y</i>


    


    


2 3 4 2 4 3


)1 . 1


5 7 5 5 5 7


7 13 13 5 13


.


5 35 35 7 49


<i>c</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>





     




    


11 5 11 1 5


) . 0,25 .


12 6 12 4 6


11 7 7 12 7


.


12 12 12 11 11


<i>d</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ơn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập


Đại số 7 - THCS Triệu Trạch



Phép cộng:
PhÐp trõ:
PhÐp nh©n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chơng II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)


- Lµm bµi tËp 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)


Tiết : 21 Ngày soạn:16/11/2008. Ngày soạn:18/11/2008.


ôn tập ch<b> ơng I (t)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số
thực, căn bậc hai.


- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn
trong R.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


? ThÕ nµo lµ tØ sè cđa 2
sè a và b (b0)


? Tỉ lệ thức là gì, Phát
biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức


? Nêu các tính chất của
tỉ lệ thức.


? Viết công thøc thĨ
hiƯn tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau


- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 103


.


? Định nghĩa căn bậc
hai của một số không
âm.


- GV đa ra bài tập


? Thế nào là số vô tỉ ?
Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm
gì thì đợc gọi là số hữu
tỉ.


- HS ng ti ch tr
li.


- HS trả lời câu hỏi:
NÕu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub> a.d = </sub>


c.b
- HS:


 


 


a c a b
; ;
b d c d
d a b d


;
b c a c



- HS làm ít phút, sau
đó 1 học sinh lên
bảng trình bày


- Hs nhËn xÐt bµi lµm
cđa b¹n.


- Líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS đứng tại chỗ
phỏt biu


- 2 học sinh lên bảng
làm


- 1 häc sinh tr¶ lêi
- Hs: Trong sè thùc
gåm 2 lo¹i sè


+ Sè høu tØ (gåm tp


<b>I. TØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau (10')</b>
- TØ sè cña hai số a và b là thơng của
phép chia a cho b


- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh một tỉ lệ
thức



- Tính chất cơ bản:
Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub> a.d = c.b</sub>


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


a c e a c e a c e
b d f b d f b d f


   


   


  


BT 103 (tr50-SGK)


Gọi x và y lần lợt là số l·i cđa tỉ 1 vµ tỉ
2 (x, y > 0)


ta cã:


x y


3 5<sub>; </sub>xy12800000





x y x y


1600000
3 5 8




  




x


1600000 x 4800000 ®


3   




y


1600000 y 8000000 đ


5


<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8')</b>
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x
sao cho x2<sub> =a.</sub>



BT 105 (tr50-SGK)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Số thực gồm những số


nào. hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô
hạn không tuần hoµn)


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (24')


- Yêu cầu học sinh làm các bài tËp 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
BT 102


HD häc sinh ph©n tÝch:


a b c d



b d



a b b
c d d


a d a b
c b c d


 












 




BG:
Ta cã:



a c a d
b d  c b




a d a b
c b c d




 






a b d a b c d


c d b b d


  


  




BT 103: HS hoạt ng theo nhúm.


Gọi x và y lần lợt là số l·i cđa tỉ 1 vµ tỉ 2
Ta cã:



x y


3 5<sub> vµ </sub>xy 12800000




x y x y 12800000


1600000


3 5 8 8




   




x 4800000 ®
y = 8000000 ®







BT 104: giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài


Gi chiu di mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)


Số vải bán đợc là:


1 2 3
x; y; z
2 3 4


Số vải còn lại lµ:


1 1
x x x


2 2
2 1
y y y


3 3
3 1
z z z


4 4


 


 


 


Theo bµi ta cã:


x y z x y z 108


12


2 3 4 9 9


 


    


Gi¶i ra ta cã: x = 24m; y = 36m; z = 48m


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2') Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Tiết : 22 Ngày soạn:21/11/2008. Ngày soạn:24/11/2008.


KiĨm tra 45'
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xá khoa học trong quá trình giải toán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tin trỡnh lờn lp: </b>
<i><b>I.n nh lp</b></i>


<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:


Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a)



1 3 1 1
.1 .2
2 4 2 4


b) 25.( 2,7).0,4
c) 0,09  0,16
d)


2


4 4


.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64


5 5


   


  






Câu 2 (3đ) Tìm x biÕt
a)


9 27
.x



5  10


b) x 0,1393
C©u 3: (3®)


Trong đợt trồng cây do nhà trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng
đợc 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây ca hai lp
trng theo t l 3; 5.


<i><b>III. Đáp án</b></i>


Cõu 1: mỗi câu làm đúng đợc 1 đ:
a)


1 3 1 1 1 3 1 1
.1 .2 . 1 2 .4 2
2 4 2 4 2 4 4 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


b) 25.( 2,7).0,4 25.0,4.( 2,7) 10.( 2,7) 27
c) 0,09 0,16 0,3 0,4 0,1


d)



2


4 4


.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64


5 5


   


   


   


   


4 16 5 4 5 791


.7 .7 .


5 25 4 5 4 25


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


28 16 5 31 791
.



5 25 4 5 25


124 31 791 915 31 887
25 4 25 25 4 20


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


     


C©u 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)


9 27
a) .x


5 10
27 9


x :


10 5
27 5


x .


10 9


3
x


2





 


 


 


a) x 0,139 3
x 2,861


x 2,861
x 2,861


 


 










Câu 3: (3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

x y x y 160
20
3 5 3 5 8




   


 <sub> 0,5®</sub>




x


20 x 60


3    <sub> 0,5®</sub>




y


20 y 100


5    <sub> 0,5®</sub>


Vậy số cây của lớp 7A trồng đợc là 60 cây



Vậy số cây của lớp 7B trồng đợc là 100 cây 0,5đ


<b>Ch¬ng II </b>




TiÕt : 23 Ngày soạn:23/11/2008.


Ngày soạn:25/11/2008.


<b>Đ</b>1: đại l<b> ợng tỉ lệ thuận</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận


- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai đại
lợng tỉ lệ thuận


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng
khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tng ng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi mới</b></i>:



Đại số 7 - THCS TriƯu Tr¹ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV giới thiệu qua về


ch-ơng hàm số.


? Nu D = 7800 kg/cm3
? Nhn xột sự giống nhau và
khác nhau giữa các CT trên.
- GV giới thiệu định nghĩa
SGK


- Giíi thiƯu chó ý


- Yêu cầu học sinh thảo
luận theo nhóm ?4 và lµm
vµo phiÕu häc tËp


- GV giíi thiƯu 2 tính chất
lên bảng phụ.


Yêu cầu học sinh làm ?
1


- HS rút ra nhận xét.


Học sinh làm ?2



Yêu cầu học sinh làm ?
3


- Cả lớp thảo luận theo
nhóm


- HS c, ghi nh tớnh
cht


<b>1. Định nghĩa (10')</b>
?1


a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* NhËn xÐt:


Các cơng thức trên đều có điểm
giống nhau: đại lợng này bằng dậi
lợng kia nhân với 1 hằng số.
* Định nghĩa (sgk)


?2
y =


3
5





.x (v× y tØ lƯ thn víi x)




5


x y


3





VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè


5
3




* Chó ý: SGK
?3


<b>2. TÝnh chÊt</b>
?4


a) k = 2
b)
c)



1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y
k
x x x x 


* Tính chất (SGK)
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (24')


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:


a) vì 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận  y = k.x thay x = 6, y = 4 


4 2
k


6 3


 


b)


2
y x


3





c)


2


x 9 y .9 6
3


   




2


x 15 y .15 10
3


   


- Gv ®a bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhãm.
BT 2:


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


- GV đa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a)



V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Häc theo SGK


- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1  7(tr42, 43- SBT)
- §äc tríc <b>§2</b>


TiÕt : 24 Ngày soạn:29/11/2008.
Ngày soạn:01/12/2008.


<b>Đ</b>2: một số bài toán về đại l<b> ợng tỉ lệ thuận</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài tốn trong thực tế


<b>B. Chn bÞ:</b>


- GiÊy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán
2)


<b>C. Tin trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')



- HS1: định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài


? Đề bài cho biết điều gì?
Hỏi chúng ta điều gì.


m và V của thanh chì là
2 đl nh thÕ nµo?


? Ta cã tØ lƯ thøc nào.
? m1 và m2 còn quan hệ
với nhau nh thế nào
- GV đa bảng phụ lên
cách giải 2 vµ híng dÉn
häc sinh


- 1 học sinh đọc đề bài
- HS Đề bài cho biết hai
thanh chì có V1 = 12cm3
và V2 = 17cm3<sub> , thanh thứ </sub>
hai nặng hơn thanh thứ
nhất 56,5kg.



m và V là hai đại lợng tỉ
lệ thuận


Hs tr¶ lêi theo câu hỏi của
giáo viên


<b>1. Bài toán 1 (18')</b>


Gi khi lng của 2 thanh chì tơng
ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối
l-ợng và thể tích là 2 đại ll-ợng tỉ lệ
thuận nên:


1 2


m m
12 17


Theo bµi m2  m1 56,5 (g), ¸p


dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã:


2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3
17 12 17 12 5





   






1


2


m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1


 


 


VËy khèi lỵng cđa 2 thanh chì lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV đa ?1 lên bảng phụ


- Trớc khi học sinh làm
giáo viên hớng dẫn nh bài
toán 1


- GV: nm c 2 bài
toán trên phải nắm đợc m
và V là 2 đl tỉ lệ thuận và


sử dụng tính chất tỉ lệ và
dãy tỉ số bằng nhau để
làm.


- §a nội dung bài toán 2
lên máy chiếu.


- Yờu cu hc sinh c
bi


Hs Lên bảng giảI ?1


- HS c đề tốn
- HS làm bài vào giấy
nháp.


- HS th¶o luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình
bày


lợt là 135,6 g vµ 192,1 g
?1


m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
* Chú ý:


<b>2. Bài toán 2 (6')</b>


Gi s o cỏc gúc của tam giác


ABC là A; B; C theo điều kiện đề
bài ta có:


0
0


180
30


1 2 3 1 2 3 6


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A B C</i> 


    


 


VËy


A = 1.300<sub> = 30</sub>0
B = 2. 300<sub> = 60</sub>0
C = 3. 300<sub> = 90</sub>0
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (12')


- GV đa bài tập 5 lên máy chiếu
BT 5: học sinh tự làm


a) x và y là 2 đl tỉ lƯ thn v×


1 2



1 2


x x


... 9
y y 


b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì:


1 9
12 90


BT 6:


a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên:


1 25


y 25.x
x y  


b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) 


1


x .4500 180
25


 



(m)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn:02/12/2008.
LuyÖn tËp


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hs làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ


- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải
toán


- Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến
thực tế.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lợt là số vòng quay của kim
giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời
gian,



a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x


c) Điền số thích hợp vào ô trống


x 1 2 3 4


y


y 1 6 12 18


z
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK)
<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- u cầu học sinh đọc bài
tốn


? Tóm tắt bài toán


? Khi lng dõu v ng l


2 đại lợng nh thế nào
? Lập hệ thức rồi tìm x
- Hs đọc đề bài


? Bài tốn trên có thể phát
biểu đơn giản nh thế nào


- GV kiĨm tra bµi cđa 1 sè
häc sinh


- u cầu học sinh đọc đề
bài


- GV thu giÊy trong và
nhận xét.


- GV thiết kế sang bài toán
khác: Treo b¶ng phơ


- 1 học sinh đọc đề bài
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận
- Cả lớp làm bài vào vở, 2
học sinh lên bảng làm.


- HS: Chia 150 thành 3
phần tỉ lệ với 3; 4 và 13
- Hs làm việc cá nhân
- Cả lớp làm bài vào giấy
trong



- Cả lớp thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận và
làm ra giấy trong


- HS tổ chøc thi ®ua theo
nhãm


<b>BT 7 (tr56- SGK)</b>
2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng


Khối lợng dâu và đờng là 2 đại
lợng tỉ lệ thuận, ta có


2 3 3.2,5


x 3,75


2,5 x   2 


Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>BT 9 (tr56- SGK)</b>


- Khèi lỵng Niken: 22,5 (kg)
- Khèi lỵng KÏm: 30 kg
- Khèi lỵng Đồng: 97,5 kg
<b>BT 10 (tr56- SGK)</b>


- Độ dài 3 cạnh của tam giác
lần lợt là: 10cm, 15cm, 20cm


<b>BT 11 (tr56 - SGK)</b>


a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) BiĨu diƠn y theo x
y = 12x


c)


y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>


Häc sinh lµm bài tập 5 (sgk)
GV: Treo bảng phụ:


a) x và y tØ lƯ thn v×


5


1 2


1 2 5



... <i>y</i> 9


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>x</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>y</b> <b>9</b> <b>18</b> <b>27</b> <b>36</b> <b>45</b>


b) x và y không tỉ lệ thuận vì


12 24 60 72 90


1  2  5  6  9


<b>x</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>9</b>


<b>y</b> <b>12</b> <b>24</b> <b>60</b> <b>72</b> <b>90</b>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Làm lại các bài toán trên


- Làm các bài tËp 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
- §äc tríc <b>§3</b>


Equation Chapter 1 Section 1


Tiết : 26 Ngày soạn:03/12/2008.



Ngày soạn:05/12/2008.


<b>Đ</b>3: đại l<b> ợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại
lợng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


- Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GiÊy trong ?3, tÝnh chất, bài 13 (tr58 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5') Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
Làm bài 13 sbt trang 44


Gọi số tiền lãI của 3 đơn vị lần lợt là a; b; c
ta có


150
10


3 5 7 15 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 



    


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c = 7.10 = 70


Vậy tiền lãi của 3 đơn vị là 30 triệu đồng, 50 triệu đồng, 70 triệu đồng
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nhắc lại định nghĩa 2 đại
lợng tỉ lệ thuận


- Yªu cầu học sinh làm ?1


? Nhận xét về sự giống
nhau giữa các công thức
trên.


- GV thụng bỏo v nh
ngha


- Yêu cầu cả lớp làm ?2


- GV đa chú ý lên máy
chiếu


- HS chú ý theo dõi.


- Đa ?3 lên máy chiếu
- HS làm việc theo nhóm.


- GV đa 2 tính chất lên máy
chiếu


- 2 hc sinh đọc tính chất


- HS: là 2 đại lợng liên hệ
với nhau sao cho đại lợng
này tăng (hoặc giảm) thì
đại lợng kia giảm (hoặc
tăng)


HS lµm ?1


HS: đại lợng này bằng
hàng số chia cho đại lng
kia.


- 3 học sinh nhắc lại


HS lên bảng trình bày


<b>1. Định nghĩa (12')</b>


?1
a)


12
y


x





b)


500
y


x




c)


16
v


t




* Nhận xét: (SGK)


* Định nghĩa: (sgk)


a
y


x





hay x.y = a
?2


V× y tØ lƯ víi x 


3,5
y


x







3,5
x


y





 <sub> x tØ lƯ nghÞch víi y theo k =</sub>


-3,5
* Chó ý:



<b>2. TÝnh chÊt (10')</b>
?3


a) k = 60


c) x .y1 1 x .y2 2 ...k


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (16')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 th× y = 15


a) k = 8.15 = 120
b)


120
y


x




c) Khi x = 6 


120


y 20


6



 


; x = 10


120


y 12


10




- GV đa lên máy chiếu bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhãm vµ
lµm ra giÊy giáo viên thu giấy của 3 nhóm Nhận xÐt


- GV hờng dẫn dựa vào cột thứ 6 để tìm a


<b>x</b> <b>0,5</b> <b>-1,2</b> <b>4</b> <b>6</b>


<b>y</b> <b>3</b> <b>-2</b> <b>1,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT)
- Xem trớc <b>Đ</b>4 Một số bài toán về đại lợng tie lệ nghịch





Tiết : 27 Ngày soạn:03/12/2008.


Ngày soạn:05/12/2008.


<b>Đ</b>4: một số bài toán về đại l<b> ợng tỉ lệ nghịch </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Rèn luyện kĩ năng làm toán


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')


- HS 1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
- HS 2: Nêu tíh chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? V và t là 2 đại lợng có
mối quan hệ với nhau nh
thế nào.


? Cã tÝnh chÊt g×.



- Cả lớp làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm
- GV nhấn mạnh V và t là
2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


- HS đọc đề bài
Tóm tắt bài tốn:
<i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1


t1 = 6 (h)
TÝnh t2 = ?


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch


- HS:


1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


- HS c bi


<b>1. Bài toán 1 (8')</b>



Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô
lần lợt là V1 km/h và V2 km/h thời
gian tơng øng víi V1 ; V2 lµ t1 (h)
vµ t2 (h)


Ta cã: <i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1


t1 = 6


Vì vận tốc và thời gian là 2 đại
l-ợng tỉ lệ nghịch nên ta có:


1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>




1


2


2 1


1,2



6 6


1,2 5


1,2


<i>V</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>    


VËy nÕu ®i víi vËn tèc míi thì ô
tô đi từ A B hết 5 (h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Số máy và số ngày là 2
đại lợng có quan hệ với
nhau nh thế nào.


.


? Theo tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau ta có đẳng
thức nào.


? T×m <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4.


- GV chốt lại cách làm:
+ Xác định đợc các đại
l-ợng là tỉ lệ nghịch



+ áp dụng tính chất của 2
đại lợng tỉ lệ nghịch, tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau


- Y/c học sinh làm ?1
GV x và y tỉ lệ nghịch ta
có công thức nào?


y và z tỉ lệ nghịch ta có
công thức nào?


- 1 học sinh tóm tắt bài
toán


- HS: l 2 i lng t l
nghch


- Cả lớp làm bài, 1 học
sinh trình bày trên bảng.


- Cả lớp làm việc theo
nhóm


HS :


<i>a</i>
<i>x</i>



<i>y</i>




HS: 


<i>b</i>
<i>y</i>


<i>z</i>


4 đội có 36 máy cày


§éi I hoàn thành công việc trong
4 ngày


Đội II hoàn thành công việc trong
6 ngày


Đội III hoàn thành công việc
trong 10 ngày


Đội IV hoàn thành công việc
trong 12 ngµy


BG:


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4 ta có:



1 2 3 4 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày
hoàn thành công việc


4<i>x</i>1 6<i>x</i>2 10<i>x</i>3 12<i>x</i>4




1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1
4 6 10 12 4 6 10 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


36
60
36
60


 


(t/c cña d·y tØ sè b»ng


nhau)


 1


1
60. 15


6


<i>x</i>   <sub>2</sub> 60.1 10


6


<i>x</i>  


3


1
60. 6


10


<i>x</i>  


; 4


1
60. 5


12



<i>x</i>  


Vậy số máy của 4 đội lần lợt là
15; 10; 6; 5 mỏy.


?1a) x và y tỉ lệ nghịch


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>y</i>




y v z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch 


<i>b</i>


<i>y</i>
<i>z</i>




. .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>



<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>z</i>


   


<sub> x tØ lƯ thn víi z</sub>


b) x vµ y tØ lệ nghịch xy = a
y và z tỉ lÖ thuËn  y = bz


<sub> xz = </sub>


<i>a</i>


<i>b</i> <sub> x tØ lƯ nghÞch víi z</sub>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau


V× 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tØ lƯ thn víi nhau v×:


2.30 <sub> 5.12,5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV đa lên máy chiếu bài tập 7 - SGK , häc sinh lµm vµo phiÕu häc tËp
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Häc kÜ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18  21 (tr61 - SGK)
- Lµm bµi tËp 25, 26, 27 (tr46 - SBT)


Equation
Chapter 1
Section 1
TiÕt : 28


Ngày soạn:06/12/2008.
Ngày so¹n:08/12/2008.


<b>lun tËp</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thn, tØ lƯ nghÞch


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng
giải tốn nhanh và đúng.


- HS më réng vèn sèng th«ng qua các bài toán tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra 15'</b></i>:



Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)


x -1 1 3 5


y -5 5 15 25


b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


c)


x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


Câu 2: Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao nhiêu
lâu (cùng năng xuất)


<i><b>III. LuyÖn tËp </b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp
19



? Cùng với số tiền để mua
51 mét loại I có thể mua
đợc bao nhiêu mét vải loại
II, biết số tiền 1m vải loại
II bằng 85% số tiền vải
loại I


- Cho học sinh xác định tỉ
lệ thức


? Hãy xác định hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch


- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


- HS cã thĨ viÕt sai
- HS sinh kh¸c sưa
- Y/c 1 học sinh khá lên
trình bày


- HS c kĩ đầu bài
- HS: Chu vi và số vòng


<b>BT 19 (12')</b>


Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a
đ/m



Vid số mét vải và giá tiền 1
mét là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch :




51 85%. 85
100


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 




51.100
60
85


<i>x</i>  


(m)
TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ
mua 60 (m)


<b>BT 23 (tr62 - SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV: x lµ sè vòng quay
của bánh xe nhỏ trong 1
phút thì ta cã tØ lƯ thøc


nµo.


- Y/c 1 häc sinh khá lên
trình bày.


quay trong 1 phút
- HS: 10x = 60.25 hc


25
60 10


<i>x</i>




tỉ lệ nghịch với chu vi và
do đó tỉ lệ nghịch với bán
kính. Nếu x gọi là số vòng
quay 1 phút của bánh xe thì
theo tính chất của đại lợng
tỉ lệ nghịch ta có:


25 25.60


150
60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    


TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ
quay đợc 150 vịng


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')


? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch


HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức


- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức


Bi tp: Nối mỗi câu ở cột A với kết quả ở cột B để đợc câu đúng


Cét A Cét B


1. Nếu x.y = a (a 0) a) Thì a = 60
2. Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ


nghÞch nÕu x = 2, y = 30 b) th× y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè k = -2
3. x tØ lƯ thn víi y theo hệ số


tỉ lệ k = -1/2


c) Thì x và y tØ lÖ thuËn


4. y = -1/20x d) Ta cã y tØ lƯ nghÞch víi x theo



hƯ sè a
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn kĩ bµi


- Lµm bµi tËp 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu tríc bµi hµm sè.




Equation Chapter 1 Section 1


Tiết : 29 Ngày soạn:06/12/2008.


Ngày soạn:09/12/2008.


<b>Đ</b>5: hàm số
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết đợc khái niệm hàm số


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá tr ca bin s.
<b>B. Chun b:</b>


- Bảng phụ bài 24 (tr63 - SGK) , thíc th¼ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


Nêu định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tie lệ nghịch
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


- GV: ë vÝ dơ 3 ta gäi t lµ
hµm sè của v. Vậy hàm
số là gì phần 2


? Quan sát các ví dụ trên,
hãy cho biết đại lợng y
gọi là hàm số của x khi
nào.


- GV đa bảng phụ nội
dung khái niệm lên bảng.
? Đại lợng y là hàm số
của đại lợng x thì y phải
thoả mãn mấy điều kiện
là những iu kin no.


- GV treo bảng phụ bài
tập 24


- Cả lớp làm bài


? Phải kiểm tra những


điều kiện nào.


- Kiểm tra 3 điều kiện


- HS: Nhit T phụ
thuộc vào sự thay đổi của
thời điểm t.


- HS: Mỗi giá trị của x
chỉ xác định đợc 1 đại
l-ợng của y.


- 2 học sinh đọc lại
- HS đọc phần chú ý
- HS: + x và y đều nhận
các giá trị số


+ Đại lợng y phụ
thuộc vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị
của x chỉ có 1 giá trị của
y.




50


<i>t</i>
<i>v</i>





?2


v(km/h) 5 10 25 20


t(h) 10 5 2 1


<b>2. Khái niệm hàm sè (15')</b>


* Kh¸i niƯm: SGK
* Chó ý: SGK
BT 24 (tr63 - SGK)


y là hàm số của đại lợng x


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (9')


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

2


1 1


3 1


2 2


1 3
1
2 4
1 7


2 4


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>


   


 


   


   


 


 


 


 


 




 


 



2


(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 


 




2


(1) 3.(1) 1 4


<i>f</i>   


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 25 (tr64 - SGK) (Cho th¶o luËn nhãm  lên trình bày
bảng)


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm các bài tập 26  29 (tr64 - SGK)





TiÕt : 30 Ngày soạn:08/12/2008.


Ngày soạn:10/12/2008.
luyện tập


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm hàm số


- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia
khơng


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- §Ìn chiÕu, giÊy trong, thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')


- HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bài tập 25
(sgk)


- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đa bài tập lên MC)
<i><b>III. Luyện tập </b></i>: (28')



<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 28
- GV yêu cầu học sinh tự
làm câu a


- GV đa nội dung câu b bài
tập 28 lên máy chiếu


- HS c bi


- 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào vở
- HS thảo luận theo nhóm


<b>Bài tËp 28 (tr64 - SGK)</b>
Cho hµm sè


12
( )


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


a)



12 2
(5) 2


5 5


<i>f</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV thu phiếu của 3 nhóm
đa lên mấy chiếu.


- cả lớp làm bài vào vở
GV nhận xét sửa chổ sai


- Cho học sinh thảo luận
nhóm


- Đại diện nhóm giải thích
cách làm.


- GV đa nội dung bài tập 31
lên MC


- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài ra giấy
trong.


- GV gii thiu cho học sinh
cách cho tơng ứng bằng sơ
đồ ven.



? Tìm các chữ cái tơng ứng
với b, c, d


- 1 học sinh đứng tai chỗ trả
lời.


- GV giới thiệu sơ đồ không
biểu diễn hàm số


5
0
-1
-2


3
2


1


- Cả lớp nhận xét


- Y/c 2 học sinh lên bảng
làm bài tập 29


- Các nhóm báo cáo kết
qu¶




12


( 3) 4


3


<i>f</i>   




b)


x -6 -4 -3 2


12
( )


<i>f x</i>
<i>x</i>


 -2 -3 -4 6


<b>BT 29 (tr64 - SGK)</b>
Cho hµm sè


2


( ) 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <sub> . TÝnh:</sub>


2



2


2


2


2


(2) 2 2 2
(1) 1 2 1
(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  


  


  


      



    


<b>BT 30 (tr64 - SGK)</b>
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31 (tr65 - SGK)</b>
Cho


2
3


<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0


y -1/3 -2 0


* Cho a, b, c, d, m, n, p, q 


R


q
p
n
m


d
c
b
a



a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...


 <sub> sơ đồ trên biểu diễn hàm</sub>


sè .


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')


- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trớc 6. Mt phng to


- Chuẩn bị thớc thẳng, com pa


Equation Chapter 1 Section 1


TiÕt : 31 Ngµy soạn:10/12/2008.


Ngày soạn:13/12/2008.


<b>Đ</b>6: Mặt phẳng toạ độ


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng,
biết vẽ hệ trục tọa độ.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học v thc tin.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Phấn màu, thớc thẳng, com pa
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (2')


- HS1: Lµm bµi tËp 36 (tr48 - SBT)
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV


? Hãy đọc tọa độ mũi Cà
Mau của bản đồ.


? Toạ độ địa lí đợc xác
định bới hai số nào.
- GV treo bảng phụ







A . . .
. . . E


B . . x . . .
. . . F


C . . .
. . . G


D . . . .
. . . H


- GV: Trong toán học để
xác định vị trí 1 điểm trên
mặt phẳng ngời ta thờng
dùng 2 số.


Treo bảng phụ hệ trục
oxy sau đó giáo viên giới
thiệu


+ Hai trục số vuông góc
với nhau tại gốc của mỗi
truc số



+ Độ dài trên hai trục
chọn bằng nhau


- HS đọc dựa vào bản
đồ.


- HS: kinh độ, vĩ độ.


<b>1. Đặt vấn đề (10')</b>


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau


0


0


104 40 '§
8 30 '<i>B</i>








VD2:
Sè ghÕ H1




1


<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>






<b>2. Mặt phảng tọa độ (8')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Trơc hoµnh Ox, trơc
tung Oy


<sub> hƯ trơc oxy</sub>
<sub> GV híng dÉn vÏ.</sub>


- GV nêu cách xác định
im P


- GV yêu cầu học sinh
quan sát hình 18


- GV nhận xét dựa vào
hình 18


- HS xỏc định theo và
làm ?2





0 <sub>x</sub>


y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1
-3 -2 -1 2 3


1
3
2
1


Ox lµ trơc hoµnh
Oy lµ trơc tung


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt </b>
<b>phẳng tọa độ (12')</b>


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)



* Chó ý SGK


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trớc, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


- Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK)


Lu ý:


2 1
0,5
4 2 


<i><b>V. H</b><b> íng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Biết cách vẽ hệ trơc 0xy


- Lµm bµi tËp 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bµi tËp 44, 45, 46 (tr50 - SBT)


* Lu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ơli hoặc các đờng kẻ // phải
chính xỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tiết : 32 Ngày soạn:13/12/2008.
Ngày soạn:15/12/2008.



lun tËp
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi
biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
<b>B. Chuẩn b:</b>


- Bảng phụ, thớc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
<i><b>III. Luyện tập </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c häc sinh lµm bµi
tËp 34


- HD: Dựa vào mặt
phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng
quát nằm trên 0y, 0x
- HS: M(0; b) thộc 0y;


N(a; 0) thuộc 0x


- Y/c học sinh làm bài
tập 35 theo đơn vị nhóm.
- Mỗi học sinh xác định
tọa độ một điểm, sau đó
trao đổi chéo kết quả cho
nhau


- GV lu ý: hoành độ viết
trớc, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài
tập 36.


- GV lu ý: độ dài AB là 2
đv, CD là 2 đơn vị, BC là
2 đơn vị ...


- GV: Treo b¶ng phụ ghi
hàm số y cho bới bảng


- Học sinh lµm bµi tËp 34


- Học sinh làm bài tập 35
theo đơn vị nhóm.


Nhóm 1 xác định điểm A,
B


Nhãm 2 ®iĨm C, D


Nhãm 3 ®iĨm Q, R, P
- HS 1: lên trình bày quá
trình vẽ hệ trục


- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: c im ABCD


- HS 1 làm phần a.
- HS 1 làm phần a.


<b>BT 34 (tr68 - SGK) (8')</b>
a) Một điểm bất kì trên trục
hồnh thì tung độ ln bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung
thì hồnh độ ln bằng khơng.
<b>BT 35 (8')</b>


. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của <sub>PQR</sub>


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
<b>BT 36 (tr68 - SGK) (8')</b>


0


-4
-3


-2
-1


-4 -3 -2 -1


x
y


B


D
A


C


ABCD là hình vuông
<b>BT 37 (8')</b>


Hàm số y cho bởi bảng


x 0 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Lu ý: hoành độ dơng,
tung độ dơng ta vẽ chủ
yếu góc phần t thứ (I)
- Các học sinh khác đánh
giá.


- GV tiÕn hµnh kiĨm tra
vë mét sè häc sinh vµ


nhËn xÐt rót kinh
nghiƯm.


- HS 2: lên biểu diễn các
cặp số trên mặt phẳng tọa
độ


- Các học sinh khác đánh
giá.


y 0 2 4 6 8


0
8


6


4


2


4
3
2


1 x


y


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')



- Vẽ mặt phẳng tọa độ


- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>V. H</b><b> ớng dn hc nh</b>:<b> </b></i>(2')


- Về nhà xem lại bµi


- Lµm bµi tËp 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trớc bài y = ax (a<sub>0)</sub>






Tiết : 33 Ngày soạn:13/12/2008.


Ngày soạn:16/12/2008.


<b>Đ7:</b> <b> đồ thị hàm số y = a x </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ ghi ?1, ?2
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV treo b¶ng phơ ghi
?1


- GV và học sinh khác
đánh giá kết quả trình
bày.


- GV: tập hợp các điểm
A, B, C, D, E chính là
đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y
= f(x) là gì.


- Y/ c häc sinh lµm ?1
- NÕu nhiỊu học sinh
làm sai ?1 thì làm VD
- Y/c học sinh làm ?2
- Cho 3 học sinh khá
lên bảng làm lần lợt
phần a, b, c



- Y/c hc sinh làm ?3:
giáo viên đọc câu hỏi.
- HS: Ta cần biết 2
điểm thuộc đồ thị
- GV treo bảng phụ nội
dung ?4


? Cách vẽ đồ thị hàm
số y = ax


- HS: Xác định 2 điểm
thuộc đồ thị


B1: Xỏc nh thờm 1


- HS 1 làm phần a
- HS 2 làm phần b


- HS: th ca hm số
y = f(x) là tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng (x;
y) trên mặt phẳng tọa
độ.


HS lµm ?1


HS lµm ?2



HS lµm ?3


- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b


<b>1. Đồ thị hàm số là gì (15')</b>
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


b)


x
y


3
2
1


-2
-1


3
2
1
0
-1
-2
-3


A


B


D


E
C


* Định nghĩa: SGK
* VD 1: SGK


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax (a</b><sub>0)</sub>


. Đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0) là </sub>


-ng thng qua gốc tọa độ.


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0
thuộc đồ thị


- Kể đờng thẳng qua điểm vừa xác
định và gốc 0.


* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3


<sub> A(-2; 3)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

®iĨm A



B2: Vẽ đờng thẳng OA


0


y = -1,5x
-2


3
y


x


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (6')


- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>


- Lµm bµi tËp 39 (SGK- tr71)


6


4


2


-2


-4


-5 5



y =-x
q x  = -x


y = -2x
h x  = -2x


y = 3x
g x  = 3x


y = x
f x  = x


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a<sub>0)</sub>


- Lµm bµi tËp 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)




TiÕt : 34 Ngày soạn:15/12/2008.


Ngày soạn:17/12/2008.


ôn tập ch<b> ơng ii</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



- ễn tp v đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a <sub> 0)</sub>


- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a <sub> 0), xét điểm thuộc,</sub>


không thuộc đồ thị hàm số.


- Học sinh thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch, nội dung các bài tập.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. ¤n tËp</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với
nhau. Cho ví d minh ho.


- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 häc sinh lÊy vÝ
dơ minh ho¹.


? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Giáo viên đa lên máy chiếu bảng ôn tập về
đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn
mạnh sự khác nhau tơng ng.



- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đa ra bài tập.


- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra
phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm
lẻ làm câu b)


- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm
đa lên máy chiếu.


- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.


? Đồ thị của hàm số y = ax (a<sub>0) có dạng </sub>


nh thế nào.
- Học sinh trả lời


- Giỏo viờn a bài tập 2 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm a lờn
mỏy chiu.


- Cả lớp nhận xét bài làm cđa c¸c nhãm.


<b>1. Đại l ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27')</b>
- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lợng
tỉ lệ thuận.



- Khi y =


<i>a</i>


<i>x</i> <sub> thì y v x l 2 i lng t l </sub>


nghịch.


Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5


b) TØ lƯ nghÞch víi 2; 3; 5
Bg


a) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là a, b, c ta cã:


310
31
2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>


    


 


<sub> a = 31.2 = 62</sub>


b = 31.3 = 93


c = 31.5 = 155


b) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z




310
1 1 1 1 1 1 31
2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


  






1


300. 150
2


1


300. 100
3


1


300. 60


5


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>








<b>2. Ôn tập về hàm số (15')</b>


- Đồ thị của hàm số y = ax (a <sub>0) lµ mét </sub>


đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ
Bài tập 2:


Cho hµm sè y = -2x (1)


a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên
. Tính y0 ?


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
khơng ?


Bg



a) V× A<sub>(1) </sub> <sub>y0 = 2.3 = 6</sub>


b) XÐt B(1,5; 3)


Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3)


<sub> B </sub><sub>(1)</sub>


<i><b>IV. Cñng cố:</b></i> (3')


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Ôn tập theo các câu hỏi chơng, II


- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Trường THCS Triệu Trạch.


Tiết : 35 Ngày soạn:15/12/2008. Ngày soạn:22/12/2008.
Kiểm tra 45'


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng II
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b>C. Tin trỡnh lờn lp: </b>
<i><b>I.n nh lớp</b></i>
<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:


Câu 1:(3 đ)


a)Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E trong hình vẽ
( hình bên)


b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm sau
trên mặt phẳng tọa độ:


M(-4;-3), N(-2;3), P(0;1), Q(3;2)
Câu 2: (2 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
Câu 3: (2 đ)


Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5.
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết


cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 10cm
Câu 4: (1,5 đ)


Những điểm nào trong các điểm sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1.
G(2;3), H(-3;-7), K(0;1)


Câu 5: (1,5 đ)Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng


x -3 -1 0



y 3 -6 -15


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Câu 1: a) A(-3 ; 4) ; B(0 ; 2) ; C(-2 ; -3) ; D(2 ; 09) ; E(4 ;-2) (1,5 điểm)
b) Biểu diển đúng (1,5 điểm)


Câu 2: Vẽ đúng (2 điểm)


Câu 3: Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là a, b, c tỉ
lệ với 3;4;5 (0,5đ)


Theo bµi ra ta cã c – a =10 vµ 3 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
 


¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:


10
5
3 4 5 5 3 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c a</i>


    


 <sub>(0,5®)</sub>


=> a = 3.5 = 15
b = 4.5 = 20 (1®)
c = 5.5 = 25



vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 15cm, 20cm, 25cm (0,5)
Câu 4 G(2;3), H(-3;-7) thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 1
Câu 5:


x -3 -1 0 2 5


y 9 3 0 -6 -15


TiÕt :
36


Ngµy soạn:21/12/2008
Ngày soạn:23/12/2008.


ôn tập học kì I
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các phép tính về số hữu tØ


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của
biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số
bằng nhau để tìm số cha biết.


- Gi¸o dơc häc sinh tính hệ thống khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kÕt c¸c phÐp tÝnh
trong Q, tÝnh chÊt cđa tØ lệ thức, dÃy tỉ số bằng nhau.



- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép to¸n, tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc,
tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau, giÊy trong, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Số hữu tỉ là gì.


? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế
nào.


? Số vô tỉ là gì.


? Trong tp R em ó biết đợc những phép
toán nào.


- Häc sinh: céng, trõ, nhân, chia, luỹ thừa,
căn bậc hai.


- Giáo viên đa lên máy chiếu các phép toán,
quy tắc trên R.


- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên
bảng.



? Tỉ lệ thức là gì


? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức


<b>1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị</b>
<b>của biểu thức số (8')</b>


- Số hữu tỉ là một số viết đợc dới dạng phân
số


<i>a</i>


<i>b</i><sub> víi a, b </sub><sub> Z, b </sub><sub> 0</sub>


- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng s thp
phõn vụ hn khụng tun hon.


<b>2. Ôn tập tØ lÖ thøc - D·y tØ sè b»ng nhau </b>
(5')


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Häc sinh tr¶ lêi.



? Tõ tØ lƯ thøc


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta có thể suy ra các tỉ </sub>


số nào.


- Tính chất cơ bản:
nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì a.d = b.c</sub>


- NÕu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta cã thÓ suy ra c¸c tØ lƯ thøc:</sub>


; ;


<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (29')


- Giáo viên đa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.


Bài tập 1: Thực hiện c¸c phÐp tÝnh sau:


2


12 1
) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11


) .( 24,8) .75,2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 




 



 


   


  


   


    <sub> </sub>


2


2


3 1 2


) : ( 5)
4 4 3


2 5
)12


3 6


)( 2) 36 9 25


<i>d</i>


<i>c</i>


<i>f</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




 


 




Bài tập 2: Tìm x biết


2 1 3
) :


3 3 5


2 2


) 3 : ( 10)



3 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 


 


  


 


  <sub> </sub>



3


) 2 1 1 4
)8 1 3 3
) 5 64


<i>c</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>e x</i>



  


  


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên


- ễn tp li cỏc bi toỏn v đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm
số.


- Lµm bµi tËp 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT




<b> </b>


TiÕt : 37 Ngày soạn:21/12/2008. Ngày soạn:24/12/2008.


«n tập học kì I <b> (t 2)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh có kĩ năng giải các dạng tốn ở chơng I, II.
- Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:- Bảng phụ </b>



<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4') KiĨm tra sù lµm bµi tËp cđa 2 học sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


a) T×m x


: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  


b)


5


(0,25 ) : 3 : 0,125
6


<i>x</i> 


- 2 häc sinh lên bảng trình bày phần a, phần
b


- Mt số học sinh yếu không làm tắt, giáo
viên hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số


Bµi tËp 1 (6')


a)


8,5.0,69


5,1
1,15


<i>x</i>  




b)


5 100
0,25 . .3


6 125


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

thËp ph©n  ph©n sè ,


: <i>a</i>


<i>a b</i>
<i>b</i>




, quy t¾c
tÝnh.



- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lu ý:


<i>a</i> <i>d</i>


<i>ab</i> <i>cd</i>


<i>c</i> <i>b</i>




- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh kh¸c nhËn xÐt.


- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2
học sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên lu ý phần b: Khơng lên tìm điểm
khác mà xác định ln O, A để vẽ đờng
thẳng.


- Lu ý đờng thẳng y = 3


- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép
toán.


- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của
câu a



- 2 học sinh khá làm phần b:


Gi sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2<sub>-1</sub>


<sub> 4 = 3.2</sub>2<sub>-1</sub>
4 = 3.4 -1
4 = 11 (v« lÝ)


<sub> điều giả sử sai, do đó A khụng thuc ụd </sub>


thị hàm số.




0,25 20
1


20
4


80


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16


16
7 3


3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     


 


4 12


3


<i>x</i>


<i>x</i>


  


4 28


7


<i>y</i>



<i>y</i>


  


Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số


Bg:


a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)


<sub> 2 = a.1 </sub><sub> a = 2</sub>
<sub> hµm sè y = 2x</sub>


b)


y


x
2


1
0


A


Bµi tËp 4 (6') Cho hµm sè y = 3x2<sub> - 1</sub>
a) T×m f(0); f(-3); f(1/3)



b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc
đồ thị hàm số trên.


HD:


a) f(0) = -1


2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1


3 3 3


<i>f</i>
<i>f</i>


    




 


  


 



 


b) A kh«ng thuéc
B cã thuéc
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (6') - Giáo viên nêu các dạng toán kì I


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(5')
Bài tập 1: Tìm x


1 2
)


4 3
) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 




 


1 1
)1: : 0,6



2 4
)2 3 4 6


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>






Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 vµ x + 3y = 5
<b> </b>


TiÕt : 35-36 Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>kiểm tra học kì I</b>


<b>Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>
Năm học: 2006 2007


Môn: Toán 7


Thời gian làm bài: 90 phút
<b>Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phÐp tÝnh</b>


a.



2 1 5 2


.( ) .( )


3  2 6  5 <sub> b. </sub>


1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)
2 10 
c. (


2


1 1
) : 0, 25
3 9
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


a.Khoanh trũn vo đáp đúng: Nếu <i>x</i> 6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ th hm s y =


1
2<i>x</i>


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


Tính c¸c gãc cđa <i>ABC</i><sub>. BiÕt c¸c gãc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9</sub>


<b>Bài 4: (4,5 điểm)</b>


a. Cho đờng thẳng a song song với đờng thẳng b, đờng thẳng c vng góc với đờng thẳng
a. Vậy: A: Đờng thẳng c // b


B: §êng th¼ng c  b


C: Đờng thẳng c không cắt b.
Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.


b. Cho <i>ABC</i><sub>, gãc A = 90</sub>0<sub>; AB = AC. Điểm K là trung điểm cña BC.</sub>
+ Chøng minh <i>AKB</i><sub> = </sub><i>AKC</i><sub>.</sub>


+ Từ C kẻ đờng thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC //
AK? <i>CBE</i><sub> là tam giác gì?</sub>




TiÕt : 40 Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>trả bài kiĨm tra häc k×</b>


(Phần đại số)
<b>A. Mục tiêu:</b>



- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn:
Đại số


- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm của học sinh.


- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>III. Trả bài</b></i>:
<b>1. Đề bài: </b>


<i>Bài 1:</i><b> (1,5 điểm) Thực hiện phép tính</b>


a.


2 1 5 2


.( ) .( )



3  2 6  5 <sub> b. </sub>


1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)
2 10 
c. (


2


1 1
) : 0, 25
3 9
<i>Bài 2:</i><b> (2 điểm)</b>


a.Khoanh trũn vo ỏp ỳng: Nu <i>x</i> 6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm s y =


1
2<i>x</i>
<i>Bài 3:</i><b> (2 điểm)</b>


Tính các góc của <i>ABC</i>. BiÕt c¸c gãc A; B; C tØ lƯ víi 4; 5; 9
<b>2. Đáp án và biểu điểm: </b>



<i>Bài 1</i> (1,5®)


2 1 5 2 1 1 2
) .


3 2 6 5 3 3 3


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


   






1
0,5. .0,1


1 1 1 1 1 1 1 1 1


4


) 0,5. .0,1 : . . 0,25 . . : . .


1 1 4 2 10 2 4 10 2 10 4


. . 0,25
2 10


1 80



. 1


80 1


<i>b</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


       





 


2


1 1 1 1


) : 0,25 : 0,25 1 0,25 0,75


3 9 9 9


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>   




<i>Bài 2</i> (2đ)


a) ỏp ỏn B ỳng 1
b) V ỳng 1



<i>Bài 3</i> (2đ)


Gọi số đo góc A, B, C cđa <sub>ABC lµ x, y, z ta cã: x + y + z = 180</sub>


V× x, y, z tØ lƯ víi 4; 5; 9 nªn ta cã:


180
10
4 5 9 4 5 9 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    


 


x = 44; y = 50; z = 90


VËy <i>A</i>40 ,0 <i>B</i> 50 ,0 <i>C</i> 900
<b>3. NhËn xÐt : </b>


- Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em
không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiÖn phÐp tÝnh luü
thõa


- Với bài tập 2, nhiều em không vẽ đợc đồ thị hoặc vẽ đợc nhng không chính xác,
nhiều em vẽ hồnh độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không
đều, vẽ bằng tay...



- Bài tập 3: đa số làm đợc, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hởng (7C), Trờng (7C), Hơng
(7B), ... Còn một số em ra đúng đáp số nhng lập luận khơng chặt chẽ, trình bày cẩu
thả, bẩn: Đại, Luân (7B), Tờng, Nghĩa (7C), ...


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i>(7')


- Häc sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>(1')


- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.




<b>Ch¬ng III</b>




TiÕt : 41 Ngày soạn:10/01/2009.


Ngày soạn:12/01/2009.


<b>Thu thËp sè liƯu thèng kª - tần số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh lm quen vi các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra
(về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý
nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm
quen với khái niệm tần số của một giá trị.



- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết
lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập đợc qua điều tra.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên treo bảng phụ lên


bảng. - Học sinh chú ý theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Giáo viên yêu cầu học sinh
trả lời ?2


? Dấu hiệu X là gì.


? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.
- Giáo viên thơng báo về đơn
vị điều tra.


? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị


điều tra.


? Đọc tên các đơn vị điều tra ở
bảng 2.


? Quan sát bảng 1, các lớp
6A, 6B, 7A, 7B trồng đợc bao
nhiêu cây.


- Gi¸o viên thông báo dÃy giá
trị của dấu hiệu.


- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6


? Tìm tần số của giá trị 30;
28; 50; 35.


- Giáo viên đa ra các kí hiệu
cho häc sinh chó ý.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK


- 1 học sinh đứng tại chỗ
trả lời.


- Häc sinh: Dấu hiệu X là
nội dung điều tra.


- Học sinh: Dấu hiệu X là


dân số nớc ta năm 1999.


- Học sinh: Có 20 đơn vị
điều tra.


- Häc sinh: Hà Nội, Hải
Phòng, Hng Yên, Hà
Giang, Bắc Cạn.


- Học sinh trả lời câu hỏi
của giáo viên.


HS lên bảng trình bày
- Học sinh đứng tại chỗ trả
lời.


- Tần số của giá trị đó lần
lợt là 8; 2; 3; 7.


a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2


Néi dung điều tra là: Số cây
trồng của mỗi lớp


<sub> Gäi lµ dÊu hiƯu X</sub>


- Mỗi lớp ở bảng 1 là một
đơn vị điều tra



?3 Bảng 1 có 20 đơn vị
iu tra.


b. Giá trị của dấu hiệu, dÃy
giá trị cđa dÊu hiƯu.


- Mỗi đơn vị có một số liệu,
số liệu đó đợc gọi là giá trị
của dấu hiu.


?4


Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20
giá trị.


3. Tần số của mỗi giá trị
(10')


?5


Có 4 số khác nhau là 28; 30;
35; 50


?6


Giỏ tr 30 xut hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần
Số lần xuất hiện đó gọi là tần


số.


* Chó ý: SGK
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (13')


- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Giáo viên đa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.


a) Du hiu m bn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1


Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Häc theo SGK, lµm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>



<b> </b>


Tiết : 42 Ngày soạn:10/01/2009.



Ngày dạy:13/01/2009.
<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị
điều tra, tần số qua các bi tp.


- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.


- Thấy đợc vai trò của việc thống kê trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: B¶ng phơ, giÊy roki ghi néi dung bµi tËp 3, 4 - SGK; bµi tËp 1, 2, 3 - SBT
- Häc sinh: Thíc th¼ng, giÊy A4, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (7')


- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh
hoạ.


- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dÃy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh
hoạ.


<i><b>III. Luyện tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>



- Giáo viên đa bài tập 3 lên .


- Tơng tự bảng 5, học sinh tìm
bảng 6.


- Giáo viên đa nội dung bài
tập 4 lên


- Giáo viên thu giấy A4 của
một vài nhóm .


- Giáo viên đa nội dung bài
tập 2 lên


- Yêu cầu học sinh theo
nhóm.


- Giáo viên thu giấy A4 của
một vài nhãm


- Học sinh đọc đề bài và
trả lời câu hỏi của bài toán.


- Học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu lớp làm theo
nhóm, làm ra giấy A4.
- Cả lớp nhận xét bài làm
của các nhóm



- Học sinh đọc nội dung
bài tốn


- C¶ líp nhËn xét bài làm
của các nhóm.


Bài tập 3 (tr8-SGK)


a) Dấu hiệu chung: Thời gian
chạy 50 mét của các học sinh
lớp 7.


b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20
c) Các giá trị khác nhau: 8,3;
8,4; 8,5; 8,7


Tần số 2; 3; 8; 5
Bài tËp 4 (tr9-SGK)


a) DÊu hiƯu: Khèi lỵng chÌ
trong tõng hộp.


Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau: 98;
99; 100; 101; 102.


Tần số lần lợt: 3; 4; 16; 4; 3


Bài tập 2 (tr3-SBT)


a) Bạn Hơng phải thu thập số
liệu thống kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Giáo viên đa nội dung bài


tập 3 lên - Học sinh đọc SGK


- 1 häc sinh trả lời câu hỏi.


d) Cú 9 mu c nờu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trêi cã 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích


vàng có 5 bạn thích.
Tím nh¹t cã 3 b¹n thÝch.
TÝm sÉm cã 3 b¹n thÝch.
Xanh nớc biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)


- Bng còn thiếu tên đơn vị,
l-ợng điện đã tiêu thụ



<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (5')


- Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các
chữ.


- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Làm lại các bài toán trên.


- Đọc trớc bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


Tiết : 43 Ngày soạn:01/02/2009.


Ngày dạy:02/02/2009.
<b>bảng ''tần số'' các giá trị của dấu hiệu </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số
liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiu c d
dng hn.


- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách
nhận xét.


- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5,
6 tr11 SGK)


- Häc sinh: thíc th¼ng.


Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0<sub>C)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhiệt độ trung bỡnh hng


năm 21 22 21 23 22 21


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (6')


- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gi¸o viên cho học sinh
quan sát bảng 7.


? Liu cú thể tìm đợc
một cách trình bày gọn


hơn, hợp lí hơn để dễ
nhận xét hay khơng 
ta học bài hơm nay
- u cầu học sinh làm ?
1


- Gi¸o viên nêu ra cách
gọi.


? Bảng tần số có cấu trúc
nh thế nào.


? Quan sát bảng 5 và
bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.
.


? Nhìn vào bảng 8 rút ra
nhận xét.


- Giỏo viờn cho học sinh
đọc phần đóng khung
trong SGK.


- Häc sinh thảo luận
theo nhóm.


- Học sinh: Bảng tần
số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá


trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần
số tơng ứng (n)
- 2 học sinh lên bảng
làm bài, cả lớp làm
bài vào vở


- Học sinh trả lời.


1. Lập bảng ''tần số'' (15')
?1


Giá trị (x) 98 99 100 101 102
Tần số (n) 3 4 16 4 3


- Ngời ta gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.


Bảng 5


Giá trị (x) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số (n) 2 3 8 5 2


Bảng 6


Giá trị (x) 9,0 9,2 9,3 8,7
TÇn sè (n) 5 7 5 3


NhËn xÐt:



- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35;
50. Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là
50.


- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng
đợc 30 cây.


2. Chó ý: (6')


- Cã thể chuyển bảng tần số dạng
ngang thành bảng dọc.


- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét
về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu
và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (15')


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền
vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

b) Bảng tần số:


S con ca mi gia ỡnh (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5


c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình
đơng con chiếm xấp xỉ 16,7 %


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Häc theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bµi tËp 7, 8, 9 tr11-12 SGK


- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 tr4-SBT




TiÕt : 44 Ngày soạn:01/02/2009 Ngày dạy:03/02/2009.
luyện tập


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số


- Rốn k nng xỏc nh tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu
hiệu.


- Thấy đợc vai trò của toỏn hc vo i sng.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: giấy rôki ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thớc thẳng.
- Học sinh: giấy , bút dạ, thớc th¼ng.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')



- Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa bi
lờn .


- Giáo viên thu bài của
các nhóm đa lên bảng.
.


- Giỏo viờn a lờn .


- Học sinh đọc đề bài,
cả lớp làm bài theo
nhóm.


- Cả lớp nhận xét bài
làm của các nhóm


- Hc sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng
làm.


Bµi tËp 8 (tr12-SGK)


a) Dấu hiệu: số điểm đạt đợc sau mỗi
lần bắn của một xạ th.



- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:


Số điểm (x) 7 8 9 10


Số lần bắn


(n) 3 9 10 8 N=30


Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10


Số điểm 8 và 9 chiÕm tØ lƯ cao.
Bµi tËp 9 (tr12-SGK)


a) DÊu hiƯu: thêi gian giải một bài toán
của mỗi học sinh.


- Số các giá trị: 35
b) Bảng tần số:


T. gian


(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35


* NhËn xÐt:



- Thêi gian giải một bài toán nhanh nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Giáo viên đa nội dung
bài tập 7 lên .


- Giáo viên thu giấy
của các nhóm.


.


- Hc sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài theo
nhóm


- C¶ lớp nhận xét bài
làm của các nhióm


3'


- Thời gian giải một bài toán chậm nhất
10'


- S bn gii một bài toán từ 7 đến 10'
chiếm tỉ lệ cao.


Bài tập 7 (SBT)
Cho bảng số liệu


110 120 115 120 125



115 130 125 115 125


115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


120 110 120 125 115


120 110 115 125 115


(Häc sinh cã thĨ lËp theo c¸ch kh¸c)
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (3')


- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trớc bài 3: Biểu đồ.


Tiết : 45 Ngày soạn:07/02/2009 Ngày dạy:09/02/2009
<b>Biểu đồ</b>


<b>A. Môc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số
t-ơng ứng.


- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên


theo thời gian.


- Biết đọc các biểu đồ đơn gin.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14;
thớc thẳng.


- Học sinh: thớc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên giới thiệu
ngồi bảng số liệu thống
kê ban đầu, bảng tần số,
ngời ta cịn dùng biểu đồ
để cho một hình ảnh cụ
thể về giá trị của dấu hiệu
và tần số.


- Giáo viên đa bảng phụ
ghi nội dung hình 1 - SGK
? Biểu đồ ghi các đại lợng
nào.



? Quan sát biểu đồ xác
định tần số của các giỏ tr
28; 30; 35; 50.


- Giáo viên : ngời ta gäi


- Häc sinh chó ý quan s¸t.


- Học sinh: Biểu đồ ghi các
giá trị của x - trục hồnh và
tần số - trục tung.


- Häc sinh tr¶ lêi.
- Häc sinh lµm bµi


1. Biểu đồ đoạn thẳng (20')


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

H2


4
3
2
1
17


5
4
2



n


0 x


đó là biểu đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
.


? Để dựng đợc biểu đồ ta
phải biết đợc điều gì.
.


? Nhìn vào biểu đồ đoạn
thẳng ta biết đợc điều gì.
? Để vẽ đợc biểu đồ ta
phải làm những gì.


- Giáo viên đa ra bảng tần
số bài tập 8, yêu cu hc
sinh lp biu on
thng.


- Giáo viên treo bảng phụ
hình 2 và nêu ra chú ý.


- Học sinh: ta phải lập đợc
bảng tần số


- Học sinh: ta biết đợc giới
thiệu của dấu hiệu và cỏc


tn s ca chỳng.


- Học sinh nêu ra cách làm.


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh
lên bảng làm.


Gi là biểu đồ đoạn thẳng.


* Để dựng biểu đồ về đoạn
thẳng ta phải xác định:
- Lập bảng tần số.


- Dựng các trục toạ độ (trục
hoành ứng với giá trị của dấu
hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.


2. Chó ý (5')


Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ
hình chữ nhật (thay đoạn thẳng
bằng hình chữ nhật)


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (15')


- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra tốn (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thng:



- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16


Tiết : 46 Ngày soạn:.. Ngày soạn:..
lun tËp


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.


- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Đại số 7 - THCS TriƯu Tr¹ch


H1


10
9
8
7
6
5
4


3
2
1
12


10
8
7
6


4


2
1


n


0 x


0 28 30 35 50


8
7


3
2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Giáo viên: Giấy rôki ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT; thớc


thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thớc thẳng, giấy, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (4')


? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>III. Luyện tập</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa nội
dung bài tập 12 lên.
.


- Giáo viên thu giấy
của các nhóm đa lên .
GV nhận xét bổ sung


- Giáo viên đa nội
dung bài tập 13 lên.
- Giáo viên đa nội
dung bài toán lên .
- Giáo viên yêu cầu
học sinh lên bảng làm.


- Hc sinh c bi.


- C lp hot ng theo
nhúm


- Học sinh quan sát hình
vẽ và trả lời câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu học sinh trả
lời miệng


- Học sinh trả lời câu
hỏi.


- Học sinh suy nghĩ làm
bài.


- Giáo viên cùng học
sinh chữa bài.


- Cả lớp làm bài vào vở.


Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số


x 17 18 20 28 3


0 31 32 25


n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12



b) Biu on thng


Bài tập 13 (tr15-SGK)


a) Năm 1921 số dân nớc ta là 16 triệu
ng-ời


b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nớc ta
tăng 60 triệu ngời .


c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta
tăng 76 - 54 = 22 triệu ngời


Bµi tËp 8 (tr5-SBT)
a) Nhận xét:


- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.


- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6;
7; 8


b) Bảng tần sè


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N=33


b) Biểu đồ



0 x


n


3


2


1


32
31
30
28
20 25


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (5')


- Học sinh nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ
đoạn thẳng.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung b×nh céng
<b> </b>



<b> </b>


TiÕt : 47 Ngày soạn:15/02/2009


Ngày dạy:17/02/2009
<b> </b>


<b>số trung bình cộng </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so
sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.
- Bớc đầu thấy đợc ý ngha thc t ca mt.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Giấy ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15 tr20
SGK; thớc thẳng.


- Học sinh: Giấy, thớc thẳng, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>
* t vn : Giỏo viờn


yêu cầu học sinh thống
kê điểm môn toán HKI
của tổ mình lên giấy.
? Để kt xem tổ nào làm
bài thi tốt hơn em có thể
làm nh thế nào.


.


? Tính số trung bình
cộng.


- Giáo viên đa bài toán
tr17 lên bng.


- Yêu cầu học sinh làm ?
1


- Giáo viên hớng dẫn
học sinh làm ?2.
.


? Lập bảng tần số.
? Nhân số điểm với tần
số của nó.


- Giáo viên bổ sung


thêm hai cột vào bảng
tần sè.


? Tính tổng các tích vừa
tìm đợc.


? Chia tổng đó cho số
các giá trị.


<sub> Ta đợc số TB kớ hiu</sub>


<i>X</i>


? Nêu các bớc tìm số
trung bình cộng của dấu
hiệu.


- Giáo viên tiếp tục cho
học sinh làm ?3


- Giáo viên thu giấy của
các nhóm.


? Để so sánh khả năng
học toán của 2 bạn trong
năm học ta căn cứ vào
đâu.


- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh c chỳ ý trong


SGK.


- Giáo viên đa ví dụ
bảng 22 lên.


.? Cỡ dép nào mà cửa
hàng bán nhiều nhất.
? Có nhận xét gì về tần
số của giá trị 39


. Tần số lớn nhất của


- Cả lớp làm việc
theo tổ


- Hc sinh: tính số
trung bình cộng để
tính điểm TB của tổ
- Học sinh tính theo
quy tắc đã học ở tiểu
học.


- Học sinh quan sát
đề bài.


- Häc sinh lµm theo
hớng dẫn của giáo
viên


- 1 học sinh lên bảng


làm (lập theo bảng
dọc)


- Hc sinh c kt
qu của <i>X</i> .


- Học sinh đọc chú ý
trong SGK.


- 3 học sinh nhắc lại
- Cả lớp làm bài theo
nhóm vào giấy .
- Cả lớp nhận xét bài
làm của các nhóm và
trả lời ?4


- Hc sinh: cn c
vo im TB của 2
bạn đó.


- Học sinh đọc ý
nghĩa của số trung
bình cộng trong
SGK.


- Học sinh đọc ví dụ
- Học sinh: cỡ dép
39 bán đợc 184 đôi.
- Giá trị 39 có tần số
lớn nhất



- Học sinh đọc khái
niệm trong SGK


(8')


1. Sè trung b×nh céng cđa dấu hiệu
(20')


a) Bài toán
?1


Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2
Điểm
số
(x)
Tần
số
(n)
Các tích
(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9


10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
250
40
6,25
<i>X</i>
<i>X</i>


N=40 Tổng:250
* Chú ý: SGK


b) C«ng thøc:



1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>
<i>N</i>
  

?3
267
6,68
40


<i>X</i>  


?4
2.


ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng .
(5')


* Chó ý: SGK


3. Mèt cđa dÊu hiƯu. (5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

giá trị gọi là mèt.
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')


- Bµi tËp 15 (tr20-SGK)



Giáo viên đa nội dung bài tập lên, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy .
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.


b) Sè trung b×nh céng


Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150


1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7


5750
9280
1040
21240


8330


N = 50 Tỉng: 58640 <sub>58640</sub>


1172,8


50


<i>X</i>  


c) <i>M</i>0 1180


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')
- Học theo SGK


- Làm các bµi tËp 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Lµm bµi tËp 11; 12; 13 (tr6-SBT)


Tiết : 48 Ngày soạn:16/02/2009.


Ngày dạy:18/02/2009.
lun tËp


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Híng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý
nghĩa của các kí hiệu)


- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: Máy tính, thớc thẳng.


<b>C. Tin trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')



<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>: (10')


- Học sinh 1: Nêu các bíc tÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu? ViÕt công thức
và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: <i>X</i> <sub>=7,68)</sub>


- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dÊu
hiƯu. (§S: <i>M</i>0<sub>= 8) </sub>


<i><b>III. Lun tËp</b></i>:( 26')


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gi¸o viên đa bài tập
lên


? Nờu s khỏc nhau ca
bng ny vi bng ó
bit.


- Giáo viên: ngời ta gọi
là bảng phân phối ghép
lớp.


- Giáo viên hớng dẫn
học sinh nh SGK.
- Giáo viên đa lời giải


- Học sinh quan sát
đề bài



- Học sinh: trong
cột giá trị ngời ta
ghép theo từng lớp
- Học sinh độc lập
tính tốn và đọc kết
quả.


- Häc sinh quan sát


Bài tập 18 (tr21-SGK)
Chiều


cao x n x.n


105

110-120


121-131


132-105
115
126
137


1
7


35
45


105
805
4410
6165


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

mẫu lên .


- Giáo viên đa bài tập
lên


- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài.


- Giáo viên thu giấy
trong của các nhóm .
- Cả lớp nhận xét bài
làm của các nhóm.


lời giải


- Hc sinh quan sát
đề bài.


- C¶ líp th¶o ln
theo nhãm và làm
bài vào giấy .



142

143-153
155
148
155
11
1
1628
155
13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>


100 13268
Bài tập 19 (tr23)


Cân
nặng


(x)


Tần sè


(n) TÝchx.n
16
16,5


17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
9
1
1
1
1

2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30
2243,5
18,7
120


<i>X</i> 


N=120 2243,5
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')


- Häc sinh nh¾c lại các bớc tính <i>X</i> và công thức tính <i>X</i>
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu:



im thi học kì mơn tốn của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
4
8
5
6
8
10


9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?


b) LËp bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiƯu.
c) T×m mèt cđa dÊu hiƯu.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại kiến thức trong chơng


- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày dạy:24/02/2009.


ôn tập ch<b> ơng III</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số,
cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ


- Lun tập một số dạng toán cơ bản của chơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Học sinh: thớc thẳng.


- Giáo viên: thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (')
<i><b>III. Ôn tập </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Để điều tra 1 vấn đề
nào đó em phải làm
những cơng việc gì.
? Làm thế nào để đánh
giá đợc những dấu hiệu
đó.



? §Ĩ cã mét hình ảnh cụ
thể về dấu hiệu, em cần
làm gì.


- Giáo viên đa bảng phụ
lên bảng.


? Tần số của một gía trị
là gì, có nhận xét gì về
tổng các tần số; bảng tần
số gồm những cột nào.
.


? Để tính số <i>X</i> <sub> ta làm </sub>


nh thế nào.


? Mốt của dấu hiệu là
gì ? Kí hiÖu.


? Ngời ta dùng biểu đồ


- Häc sinh: + Thu
thËp sè liƯu


+ LËp b¶ng sè liƯu
- Häc sinh: + Lập
bảng tần số



+ Tìm <i>X</i> , mốt của
dÊu hiÖu


- Học sinh: Lập biểu
đồ.


- Häc sinh quan sát.
- Học sinh trả lời các
câu hỏi của giáo viên


- Học sinh trả lời.


I. Ôn tập lí thuyết (17')


- Tần số là số lần xuất hiện của các giá
trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn
vị điều tra (N)


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  





- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số
lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là


0


<i>M</i>


Đại số 7 - THCS Triệu Trạch


ý<sub> nghĩa của thống kê</sub>


trong i sng


,mt
X
Biu


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

làm gì.


? Thng kờn cú ý ngha
gỡ trong i sng.


? Đề bài yêu cầu gì.


- Giáo viên yêu cầu học
sinh lên bảng làm bµi.


- Häc sinh:



+ Lập bảng tần số.
+ Dựng biểu đồ on
thng


+ Tìm <i>X</i>


- 3 học sinh lên bảng
làm


+ Học sinh 1: Lập
bảng tần số.


+ Hc sinh 2: Dng
biu .


+ Học sinh 3: Tính
giá trị trung b×nh
céng cđa dÊu hiƯu.


- Thống kê giúp chúng ta biết đợc tình
hình các hoạt động, diễn biến của hiện
tợng. Từ đó dự đốn đợc các khả năng
xảy ra, góp phần phục vụ con ngời
ngày càng tút hn.


II. Ôn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số


Năng


xuất


(x)


Tần
số
(n)


Các
tích
x.n
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75


210
315
240
180
50





1090
31
35
<i>X</i>


N=31 Tng
1090
b) Dng biu




<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chơng.


- Chuẩn bị tiết sau kiÓm tra.


TiÕt : 50 Ngày soạn:22/02/2009. Ngày dạy:24/02/2009.


<b>kiểm tra ch ¬ng III</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i>X</i> , tìm mốt.


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n nh lp</b></i>


<i><b>II. Đề bài kiểm tra</b></i>:


<b></b>

<b>:</b>



Trng THCS A ã th ng kê i m thi h c k mơn Tốn c a 120 h c sinh l p 9 đ ố đ ể ọ ỳ ủ ọ ớ được
ghi l i trong b ng sau ây.ạ ả đ


<b>8</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>10</b>


<b>8</b> <b>8</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>6</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


9


7
6



4
3


1


50
45
40
35
30
25
20


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>5</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>6</b>


<b>10</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b>


<b>6</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>9</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>7</b> <b>10</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>9</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>3</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>10</b>


<b>6</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>6</b>


<b>9</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>5</b>



a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” của chúng.
c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.


d) Dựng biu on thng.


<i><b>III. Đáp án và biểu điểm</b></i>:


a) X: số điểm kiểm tra môn toán; N = 120 ( 2điểm)
b) Số các giá trị khác nhau: 7 ; Bảng tần số ( 3điểm)


Giá trị (x) 3 5 6 7 8 9 10


N= 120


TÇn sè (n) 3 19 37 24 15 12 10


c) <i>X</i> 6,85 (1,5®)




0 6


<i>M</i> <sub> (1,5 ®); </sub>


d) Vẽ biểu đồ : 2đ








Tiết : 51 Ngày soạn:01/03/2009.


Ngày dạy:03/03/2009.
<b>Biểu thức đại số</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (')
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên giới thiệu qua
về nội dung của chơng.
? ở lớp dới ta đã học về
biểu thức, lấy vớ d v biu
thc.


- Yêu cầu học sinh làm vÝ


- 3 học sinh đứng tại chỗ


lấy ví d.


- 1 hc sinh c vớ d.


(2')


1. Nhắc lại về biĨu thøc (5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

dơ tr24-SGK.


- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Hc sinh c bi toán và
làm bài.


- Ngời ta dùng chữ a để
thay của một số nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Nhứng biểu thức a + 2;
a(a + 2) là những biểu thức
đại số.


- Yêu cầu học sinh nghiên
cứu ví dụ trong SGK tr25
? Lấy ví d v biu thc i
s.


- Giáo viên c học sinh
lµm ?3



- Ngời ta gọi các chữ đại
diện cho cỏc s l bin s
(bin)


? Tìm các biến trong các
biểu thức trên.


- Hc sinh ng ti ch tr
lời.


- Yêu cầu học sinh đọc chú
ý tr25-SGK.


- Häc sinh làm bài.
- Học sinh lên bảng làm.


- C lp thảo luận theo
nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.


- 2 học sinh lên bảng
viết, mỗi học sinh viết 2
ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm
của các bạn.


- 2 häc sinh lªn bảng làm
bài.


Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu


vi hình chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm)
?1


3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>


2. Khái nim v biu thc i s
(25')


<i>Bài toán</i>:


2(5 + a)
?2


Gäi a lµ chiỊu réng cđa HCN


 <sub> chiỊu dµi cđa HCN lµ a + 2 </sub>


(cm)


 <sub> BiĨu thøc biĨu thÞ diÖn tÝch: </sub>


a(a + 2)


?3


a) Quãng đờng đi đợc sau x (h)
của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h
là : 30.x (km)


b) Tổng quãng đờng đi đợc của


ngời đó là: 5x + 35y (km)


<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (11')


- 2 học sinh lên bảng lµm bµi tËp 1 vµ bµi tËp 2 tr26-SGK
Bµi tËp 1


a) Tỉng cđa x vµ y: x + y
b) TÝch cđa x vµ y: xy


c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y: (x+y)(x-y)
Bµi tËp 2: BiĨu thức biểu thị diện tích hình thang


( ).
2


<i>a</i><i>b h</i>


Bi tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK


- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trớc bài 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tiết : 52 Ngày soạn: 01/03/2009.
Ngày dạy: 06/03/2009.
<b>giá trị của một biểu thức đại số</b>


<b>A. Môc tiªu:</b>


- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải ca loi toỏn ny.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (10')


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 4
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 2


Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận đợc của ngời đó.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho học sinh
t c vớ d 1


tr27-SGK.


- Giáo viên yêu cầu häc
sinh tù lµm vÝ dơ 2
SGK.


? Vậy muốn tính giá trị
của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến
trong biểu thức đã cho
ta làm nh thế nào.
- Yêu cầu học sinh
làm ?1.


- Häc sinh tù nghiªn
cøu vÝ dơ trong SGK.


- Học sinh phát biểu.


- 2 học sinh lên bảng
làm bµi.


1. Giá trị của một biểu thức đại số
(10')


<i>VÝ dô 1</i> (SGK)


<i>VÝ dô 2</i> (SGK)


TÝnh giá trị của biểu thức


3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 vµ x = </sub>


1
2


* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 lµ 9
* Thay x =


1


2<sub> vµo biĨu thøc trªn ta cã:</sub>


2


1 1 3 5 3


3 5 1 1


2 2 4 2 4


   


     


   


   



VËy giá trị của biểu thức tại x =


1
2<sub> là</sub>
3


4




<i>* Cách làm</i>: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Yêu cầu học sinh


làm ?2 - Học sinh lên bảng làm


2.


¸ p dơng


?1 TÝnh gi¸ trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x </sub>
= 1 vµ x = 1/3


* Thay x = 1 vµo biĨu thøc trªn ta cã:


2


3(1)  9.1 3 9  6



VËy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =


1


3<sub> vào biểu thức trên ta cã:</sub>


2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 








Vậy giá trị của biểu thức tại x =


1
3<sub> là</sub>
8


9





?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 </sub>
và y = 3 lµ 48


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (14')


- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên
bảng tham gia vào cuộc thi.


- Mỗi đội 1 bảng.


- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N: <i>x</i>2 32 9


T: <i>y</i>2 42 16
¡:


1 1


( ) (3.4 5) 8,5
2 <i>xy</i><i>z</i> 2  


L: <i>x</i>2  <i>y</i>2 32  42 7
M: <i>x</i>2 <i>y</i>2  32 42 5
£: 2<i>z</i>2  1 2.52  1 51


H: <i>x</i>2 <i>y</i>2 32 42 25
V: <i>z</i>2  12 52  1 24



I: 2(<i>y</i> <i>z</i>)2(45) 18
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Lµm bµi tËp 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Lµm bµi tËp 8 12 (tr10, 11-SBT)


- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bµi 3




TiÕt : 53 Ngày soạn:07/03/2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>n thc</b>
<b>A. Mc tiêu:</b>


- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')



? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho, ta làm thế nào ?


- Lµm bµi tËp 9 - tr29 SGK.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa ?1 lên bổ
sung thêm 9;


3
6<sub>; x; y</sub>


- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm theo yêu cầu của SGK.
- Giáo viên thu giấy cña mét
sè nhãm.


.


- GV: các biểu thức nh câu a
gọi là đơn thức.


? Thế nào là đơn thức.
? Lấy ví dụ về đơn thức.
- Giáo viên thông báo.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên cho HS làm BT


10-tr32.


? Trong đơn thức trên gồm
có mấy biến ? Các biến có
mặt bao nhiêu lần và đợc
viết di dng no.


- Giáo viên nêu ra phần hệ
số.


? Th no l n thc thu
gn.


? Đơn thức thu gän gåm
mÊy phÇn.


? Lấy ví dụ về đơn thức thu
gọn.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc chú ý.


? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu
những đơn thức thu gọn.
? Xác định số mũ của các
biến.


- Học sinh hoạt động
theo nhóm, làm vào
giấy .



- Häc sinh nhận xét bài
làm của bạn


- 3 học sinh trả lời.
- 3 học sinh lấy ví dụ
minh hoạ.


- Hc sinh ng ti ch
lm.


- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một
lần.


+ Cỏc bin c viết dới
dạng luỹ thừa.


- 3 häc sinh tr¶ lêi.
- Gồm 2 phần: hệ số và
phần biến.


- 3 học sinh lấy ví dụ và
chỉ ra phần hệ số, phÇn
biÕn.


- 1 học sinh đọc.


- Häc sinh: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; </sub>
-2y; 9



- 1 học sinh đứng tại chỗ
trả lời.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


1. Đơn thức (10')
?1


* <i>Định nghĩa</i>: SGK
Ví dụ: 2x2<sub>y; </sub>


3


5<sub>; x; y ...</sub>


- Số 0 cũng là một đơn thức và
gọi là đơn thức khơng.


?2


<i>Bµi tËp 10-tr32 SGK</i>


Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2
đây khơng phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


 <sub> Gọi là đơn thức thu gọn</sub>



10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? TÝnh tỉng sè mị cđa c¸c
biÕn.


? Th no l bc ca n
thc.


- Giáo viên thông báo
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6


- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài


? Mun nhõn 2 đơn thức ta
làm nh thế nào.


- Häc sinh chú ý theo
dõi.


- Học sinh lên bảng thực
hiện phép tính A.B



- 1 học sinh lên bảng
làm.


- 2 häc sinh tr¶ lêi.


Tỉng sè mị: 6 + 3 = 9


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã
cho.


* §Þnh nghÜa: SGK


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc
0.


- Số 0 đợc coi là đơn thức khơng
có bậc.


4. Nhân hai đơn thức (6')


<i>Ví dụ</i>: Tìm tích của 2 đơn thức
2x2<sub>y và 9xy</sub>4


(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>
= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5')


<i>Bµi tËp 13-tr32 SGK</i> (2 học sinh lên bảng làm)



a)



2 3 2 3 3 4


1 1 2


2 .2 . . .


3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   


   


   


b)


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



3 3 5 3 3 5 6 6


1 1 1


2 . 2 . . .


4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>



 


   


   


    


    


<i>Bài tập 14-tr32 SGK</i> (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của
bài toán, học sinh làm ra giấy)


2 2 2 3 2


9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')
- Häc theo SGK.


- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng''


TiÕt : 54 Ngày soạn:10/3/2009.


Ngày dạy:12/3/2009.


<b>đơn thức đồng dạng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức
đồng dạng.


- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ n thc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: Giấy rôki, bút dạ.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (6')


- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các
biến là x, y, z.


- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho HS l m ?


1. - Hc sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy .



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Giáo viên thu giấy của 3
nhóm đa lên.


<sub> Các đơn thức của phần</sub>


a là đơn thức đồng dạng.
? Th no l n thc
ng dng.


- Giáo viên đa néi dung ?2
lªn .


- Giáo viên cho học sinh
tự nghiên cứu SGK.
? Để cộng trừ các đơn
thức đồng dng ta lm nh
th no.


- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?3


- Giáo viên thu 3 bài của
học sinh đa lên.


- Giáo viên đa nội dung
bài tập lên bảng.


- Học sinh theo dõi và
nhận xét



- 3 học sinh phát biểu.
- Học sinh làm bài: bạn
Phỳc núi ỳng.


- Học sinh nghiên cứu
SGK khoảng 3' rồi trả
lời câu hỏi của giáo
viên.


- Cả lớp làm bài ra giấy
- Cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- Học sinh nghiên cứu
bài toán.


- 1 học sinh lên bảng
làm.


- Cả lớp làm bài vào vở.


- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng
phần biến.


* Chó ý: SGK
?2


2. Cộng trừ các đơn thức đồng
dạng (15')



- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng
dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số
với nhau và giữ nguyên phần biến.
?3


3 3 3


3 3


( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<i>Bµi tËp 16</i> (tr34-SGK)


TÝnh tỉng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>
(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = </sub>
155 xy2


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


<i>Bµi tËp 17 - tr35 SGK</i> (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)


Thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


5 5 5


1 3 1 3 3


.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)


2   4     2 4 1  4


(Học sinh làm theo cách khác)


<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>


Giáo viên đa bài tập lên và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy : LÊ VĂN HƯU


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.


- Xem tríc bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

TiÕt : 55 Ngày soạn:15/3/2009.
Ngày dạy:17/3/2009.
lun tËp



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng.


- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn
thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bc ca n thc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (10')


(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:


a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?


b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.


2 2


2


2 2



2 2


* vµ


-3 3


3
* 2 vµ


4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>yz</i> <i>z</i>


- Học sinh 2:


a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:


2 2 2 2 2


5 ( 3 ) (1 5 3) 3



1 1 8 1 9


5 1 5


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


      


 


   


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i><b>III. LuyÖn tËp</b></i>: (30')


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Muốn tính đợc giá trị
của biểu thức tại


x = 0,5; y = 1 ta lµm nh
thÕ nào.



- Giáo viên yêu cầu học
sinh tự làm bài.


- Học sinh đứng tại chỗ
đọc đầu bài.


- Ta thay các giá trị x =
0,5; y = 1 vào biĨu thøc
råi thùc hiƯn phÐp tÝnh.
- 1 häc sinh lên bảng
làm bài.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


Bài tập 19 (tr36-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Còn có cách tính nào
nhanh hơn không.


- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh tỡm hiểu bài và hoạt
động theo nhóm.


- Yêu cầu học sinh đọc
đề bài.


? Để tính tích các đơn
thức ta làm nh thế nào.
? Thế nào là bậc của n


thc.


? Giáo viên yêu cầu 2
học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên đa ra bảng
phụ nội dung bài tập.
.


(Câu c học sinh có nhiều
cách làm khác)


- HS: i 0,5 =


1
2


- Các nhóm làm bài vào
vở.


- Đại diện nhóm lên
trình bày.


- HS:


+ Nhân các hệ số với
nhau


+ Nhân phần biến với
nhau.



- Là tổng số mũ của các
biến.


- 2 học sinh lên bảng
trình bày


- Lớp nhận xét.


- Học sinh điền vào ô
trống


2 5 3 2


16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1


4 0,25
4,25


  


  


 





. Thay x =



1


2<sub>; y = -1 vµo biĨu thøc ta</sub>


cã:


2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


1 1


16. .( 1) 2. .1


4 8


16 1 17


4,25
4 4 4


   


  



   


   


  


 


   


Bµi tËp 20 (tr36-SGK)


Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn
thức


-2x2<sub>y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức </sub>
đó.


Bµi tËp 22 (tr36-SGK)


 



4 2


4 2


4 2 5 3


12 5



) vµ


15 9


12 5


15 9


12 5 4


. . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


 





<sub></sub> <sub></sub>




Đơn thức có bậc 8


 



2 4


2 4 2 5


1 2


) - .


7 5


1 2 2


. .


7 5 35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   





   


   


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 






Đơn thức bậc 8


Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>
b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (3')


- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng
dạng.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Ơn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)


- Đọc trớc bài đa thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>



Tiết : 56 Ngày soạn:16/3/2009.


Ngày dạy:18/3/2009.
<b>Đa thức</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhn bit đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp</b></i> (1')


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')


(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ nh sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua


a) 5 kg gµ vµ 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan


Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)



Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 lµm bµi tËp 1, häc sinh 2 lµm bµi tËp 2)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Sau khi 2 học sinh làm
bài xong, giáo viên đa ra
đó là các đa thức.


? LÊy vÝ dơ vỊ ®a thøc.
? ThÕ nào là đa thức.
- Giáo viên giới thiệu về
hạng tử.


? Tìm các hạng tử của đa
thức trên.


- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?1


- Giáo viên nêu ra chú ý.
- Giáo viên đa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa
thức.


? Tỡm cỏc hng t đồng
dạng với nhau.



? áp dụng tính chất kết
hợp và giao hoán, em hãy
cộng các hạng tử đồng
dạng đó lại.


? Cịn có hạng tử đồng
dạng nữa khơng.


 <sub> gọi là đa thức thu gọn</sub>


? Thu gọn đa thức là gì.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?2


- Häc sinh chó ý theo dâi.
- 3 häc sinh lÊy vÝ dơ.
- Häc sinh chó ý theo dâi.


- 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vë


- HS: cã 7 h¹ng tư.


- HS: hạng tử đồng dạng:


2


<i>x y</i><sub>vµ </sub><i>x y</i>2 <sub>; </sub>



-3xy vµ xy; -3 vµ 5


- 1 học sinh lên bảng làm,
cả lớp làm bài vào vở.
- Học sinh trả lời.
- Là cộng các hạng tử
đồng dạng lại với nhau.
- Cả lớp làm bài, 1 học
sinh lên bảng làm.


1. §a thøc (5')


<i>VÝ dô:</i>


2 2


2 2


1
2
5


3 7


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>







- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng
các chữ cái in hoa.


Ví dụ:
P =


2 2 5


3 7


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


?1


* <i>Chó ý</i>: SGK


2. Thu gän ®a thøc. (12')
XÐt ®a thøc:


2 2 1


3 3 3 5


2



<i>N</i> <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


      


 


   


2 2


2


1
( 3 ) ( 3 )


2
( 3 5)


1


4 2 2


2


<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Tìm bậc của các hạng


tử có trong đa thức trên.


? Bậc của đa thức là gì.
- Giáo viên cho hs làm ?3


- HS: hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> cã bËc </sub>
7, h¹ng tư -xy4<sub> cã bËc 5</sub>
h¹ng tư y6<sub> có bậc 6</sub>
hạng tử 1 có bậc 0
- Là bậc cao nhất của
hạng tử.


- Cả lớp thảo luận theo
nhóm.


(học sinh có thể không đa
về dạng thu gọn - giáo
viên phải sửa)




2 2


2 2


2


1


5 3 5



2
1 1 2 1
3 2 3 4


1


5 3 5


2


1 2 1 1


3 3 2 4


11 1 1


5 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


    



   


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   


3. BËc cđa ®a thøc (10')
Cho ®a thøc


2 5 4 6


1


<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i>
<sub> bậc của đa thức M là 7</sub>


?3


5 3 2 5



5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    


     


3 2


1 3


2


2 4



<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


Đa thức Q có bậc là 4
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (12')


Bµi tËp 24 (tr38-SGK)


a) Sè tiỊn mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x +
150y


120x + 150y là một đa thức.


Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng lµm)
a)


2 1 2


3 1 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


b) 3<i>x</i>2 7<i>x</i>3  3<i>x</i>3 6<i>x</i>3  3<i>x</i>2


2 2



2


1
(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  




2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )
10



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




§a thøc cã bËc 2 §a thøc cã bËc 3
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(1')


- Học sinh học theo SGK


- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24 28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''


TiÕt : 57 Ngày soạn:22/3/2009.


Ngày dạy:24/3/2009.


<b>céng trõ ®a thøc </b>
<b>A. Mơc tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Học sinh biết cộng trừ đa thức.


- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên: Bảng phụ, giấy rôki.
- Học sinh: giấy , bút dạ.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (9')


- Häc sinh 1: thu gän ®a thøc:


2 2 2 2


1 1 1


5


3 2 3


<i>P</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>


- Häc sinh 2: ViÕt ®a thøc:<i>x</i>5 2<i>x</i>4  3<i>x</i>2  <i>x</i>4  1 <i>x</i> <sub> thµnh:</sub>


a) Tỉng 2 ®a thøc.
b) hiƯu 2 ®a thøc.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa nội dung


ví dụ lên.


? Em hÃy giải thích các
bớc làm của em.


- Yêu cầu học sinh làm ?
1


.


- Giáo viên thu giấy
trong của 3 nhóm đa lên
- Giáo viên đa bài tập
lên.


- Giỏo viờn nờu ra để trừ
2 đa thức


P- Q ta làm nh sau:
- Học sinh chú ý theo dõi
? Theo em làm tiếp nh
thế nào để có P - Q


? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu
ngoặc.


- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?2 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luËn vµ



- Học sinh tự đọc SGK
và lên bảng làm bài.


- HS: + Bỏ dấu ngoặc
(đằng trớc có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao
hốn và kết hợp.


+ Thu gọn các hạng tử
đồng dạng.


- Häc sinh thảo luận
theo nhóm và làm bài ra
giấy


- Lớp nhận xét.
- Học sinh ghi bài


- HS: bỏ dấu ngoặc ròi
thu gọn đa thức.


- 1 học sinh lên bảng
làm bài


- Học sinh nhắc lại qui
tắc bỏ dấu ngoặc.
- Cả lớp nhận xét.


1. Cộng 2 đa thức (10')
Cho 2 ®a thøc:



  


   


    


   


     




    


  


   


2


2


2


2


2 2


2 2



2


5 5 3


1


4 5


2


(5 5 3)


1


( 4 5 )


2


5 5 3 4


1
5


2


(5 4 ) (5 5 )
1


( 3 )


2


1


10 3


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>


<i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

làm bài ra giấy .



- Giáo viên thu 3 bài của
3 nhóm đa lên .


   


    


     


    


     


   


   


2 2


2 2


2 2


2 2


2 2


2 2


2 2



5 4 5 3


1


4 5


2


(5 4 5 3)


1


( 4 5 )


2


5 4 5 3


1


4 5


2
1


9 5 2


2



<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


?2
<i><b>IV. Cñng cố:</b></i> (10')


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>


b) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>y</i>
- Yêu cầu làm bài tập 32:


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2



( 2 ) 3 1


( 3 1) ( 2 )


3 1 2


4 1


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>y</i>


     


     


     


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b>:<b> </b></i>(2')


- Ôn lại các kiến thức của bµi.
- Lµm bµi tËp 31, 33 (tr40-SGK)
- Lµm bµi tËp 29, 30 (tr13, 14-SBT)



Tiết : 58 Ngày soạn:23/3/2009.


Ngày dạy:25/3/2009.
<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc: céng, trõ ®a thøc.


- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
<b>B. Chun b: </b>


Bảng phụ giáo án
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>II. KiÓm tra bµi cị</b></i>: (9')


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 34a
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 34b
<i><b>III. Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên bổ sung tính
N- M



- Giáo viên chốt lại:
Trong quá trình cộng trừ
2 đa thức ban đầu nên để
2 đa thc trong ngoc
trỏnh nhm du.


- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 36.


? Để tính giá trị của mỗi
đa thức ta làm nh thế
nào.


- Giáo viên gọi 2 học
sinh lên bảng làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 37 theo nhóm.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại muốn cộng
hay trừ đa thức ta làm
nh thế nào.


- Cả lớp làm bài vào
vở


- 3 học sinh lên bảng
làm bài


- Lớp nhận xét bài


làm của 3 bạn trên
bảng.


(bổ sung nếu thiếu,
sai)


- Học sinh nghiên cứu
bài toán.


- HS:


+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào
biến của đa thức.
- Học sinh cả lớp làm
bài vào vở.


- Cả lớp thi đua theo
nhóm (mỗi bàn 1
nhãm)


- Các nhóm thảo luận
và đại diện nhóm lên
trỡnh by.


- 2 học sinh phát biểu
lại.


Bài tập 35 (tr40-SGK)



2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2


2 1


) ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


2 2 1



) M - N = ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


4 1


) 4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>



<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>


  


   


     


  


      


  


   


  


      


 


  


Bµi tËp 36 (tr41-SGK)


a) <i>x</i>2 2<i>xy</i>  3<i>x</i>3 2<i>y</i>3 3<i>x</i>3  <i>y</i>3


2 3



2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


Thay x = 5 vµ y = 4 vào đa thức ta có:


2 3 2 3


2 5 2.5.4 4
= 25 + 40 + 64 = 129


<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>   


b) <i>xy</i>  <i>x y</i>2 2 <i>x y</i>4 4  <i>x y</i>6 6 <i>x y</i>8 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


    


Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1


2 4 6 8



2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     


Bµi tËp 37 (tr41-SGK)
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (5'):


Lµm bµi tËp: Cho 2 ®a thøc A= 2xyz2<sub> – 5xy</sub>3<sub> + 6; B = xy</sub>3<sub> – xyz</sub>2<sub> + yz – 3</sub>
TÝnh: A – B ; A + B; B – A:


A – B = (2xyz2<sub> – 5xy</sub>3<sub> + 6) – (xy</sub>3<sub> – xyz</sub>2<sub> + yz – 3)</sub>
= 2xyz2<sub> – 5xy</sub>3<sub> + 6 - xy</sub>3<sub> + xyz</sub>2<sub> - yz + 3</sub>


= (2xyz2<sub> + xyz</sub>2<sub>) + (– 5xy</sub>3<sub> + - xy</sub>3<sub>) – yz + (6 + 3)</sub>
= 3xyz2<sub>– 6xy</sub>3<sub> – yz + 9</sub>


B – A = (xy3<sub> – xyz</sub>2<sub> + yz – 3) - (2xyz</sub>2<sub> – 5xy</sub>3<sub> + 6)</sub>
= xy3<sub> – xyz</sub>2<sub> + yz – 3 - 2xyz</sub>2<sub> + 5xy</sub>3<sub> – 6</sub>


= (xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub>) +(– xyz</sub>2<sub> - 2xyz</sub>2<sub>) + yz + ( -3 – 6)</sub>
= 6xy3<sub> – xyz</sub>2<sub> + yz – 9</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

= xyz2<sub> – 5xy</sub>3<sub> + yz + 3</sub>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trớc bài ''§a thøc mét biÕn''


TiÕt : 59 Ngày soạn:28/3/2009.


Ngày dạy:30/3/2009.
<b>đa thức một biến</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm
hoặc tăng của biến.


- Biết tìm bậc, các hệ sè, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, giấy .
- Học sinh: giấy , bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')


? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc của ®a thøc tæng.
- Häc sinh 1: a) 5<i>x y</i>2  5<i>xy</i>2 <i>xy</i> vµ <i>xy</i> <i>xy</i>2 5<i>xy</i>2
- Häc sinh 2: b) <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 vµ <i>x</i>2  <i>y</i>2 <i>z</i>2



<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gi¸o viên quay trở lại bài
kiểm tra bài cũ của học
sinh.


? Em hÃy cho biết mỗi đa
thức trên có mấy biến là
những biến nào.


? Viết đa thức có một biến.
\


- Giáo viên thu giấy đa lên


- Học sinh: cau a: đa thức
có 2 biến là x và y; câu b:
đa thức có 3 biến là x, y
và z.


Tổ 1 viết đa thức có biến
x


Tổ 2 viết đa thức có biến
y


...


- Cả lớp làm bài ra giấy .


1. Đa thức một biến (14')


* Đa thức 1 biến là tổng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

.


? Thế nào là đa thức một
biến.


? Tại sao 1/2 đợc coi là đơn
thức của biến y


? Vậy 1 số có đợc coi là đa
thức mọt bin khụng.


- Giáo viên giới thiệu cách
kí hiệu đa thức 1 biến.


- Yêu cầu học sinh làm ?
1, ?2


? Bậc của đa thức một biến
là gì.


- Giỏo viờn yêu cầu học
sinh đọc SGK


- Häc sinh tù nghiên cứu


SGK


- Yêu cầu làm ?3


? Cú my cách để sắp xếp
các hạng tử của đa thức.
? Để sắp xếp các hạng tử
của đa thức trớc ht ta phi
lm gỡ.


- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên giới thiệu đa
thức bậc 2:


ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho </sub>
tr-íc; a<sub>0)</sub>


? Chỉ ra các hệ số trong 2
đa thức trên.


- Giáo viên giới thiệu hằng
số (gọi là hằng)


- Giỏo viên yêu cầu học
sinh đọc SGK


- 1 học sinh đọc


? T×m hƯ sè cao cđa l
thõa bËc 3; 1



? T×m hƯ sè cđa l thõa
bËc 4, bËc 2


- Líp nhËn xÐt.


- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.


- Häc sinh:


0


1 1
.
2 2 <i>y</i>


- Häc sinh chó ý theo dâi.


- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
- 2 học sinh lên bảng làm
bài.


- Hc sinh ng ti chỗ
trả lời


- Häc sinh lµm theo nhãm
ra giÊy .


- Ta phải thu gọn đa thức.


- Cả lớp làm bài ra giÊy
- §athøc Q(x): a = 5, b =
-2, c = 1; ®a thøc R(x): a
= -1, b = 2, c = -10.


- HƯ sè cđa l thõa bậc
3; 1 lần lợt là 7 và -3
- HS: hƯ sè cđa l thõa
bËc 4; 2 lµ 0.


những đơn thức có cùng một
biến.


VÝ dơ:


3 1


7 3
2


<i>y</i>  <i>y</i> 


* Chú ý: 1 số cũng đợc coi l a
thc mt bin.


- Để chỉ rõ A lầ ®a thøc cđa biÕn
y ta kÝ hiƯu A(y)


+ Giá trị của đa thức A(y) tại y =
-1 đợc kí hiệu A(-1)



?1


1
(5) 160


2
1
( 2) 241


2


<i>A</i>
<i>B</i>




 


?2


A(y) cã bËc 2
B9x) có bậc 5


2. Sắp xếp một đa thức (10')
- Có 2 cách sắp xếp


+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần
của biến.



+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần
của biến.


?4


2


2


( ) 5 2 1
( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


Gọi là đa thức bậc 2 của biến x


3. Hệ sè
XÐt ®a thøc


5 3 1


( ) 6 7 3
2



<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


- HÖ sè cao nhÊt lµ 6
- HƯ sè tù do lµ 1/2
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (10')


- Häc sinh lµm bµi tËp 39, 42, 43 (tr43-SGK)


<i>Bµi tËp 39</i>


a) <i>P x</i>( )6<i>x</i>5  4<i>x</i>3 9<i>x</i>2  2<i>x</i>2


b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thõa bËc 5 lµ 6, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

2


2


2


( ) 6 9


(3) 3 6.3 9 18
( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>P</i>



  


   


      


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b>:<b> </b></i>(1')


- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các
hệ số.


- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)


- Bµi tËp 34  37 (tr14-SBT)


Tiết : 60 Ngày soạn:..


Ngày dạy:..
<b>cộng trừ đa thức một biến</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Häc sinh biÕt céng, trõ ®a thøc mät iÕn theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.


- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử
của đa thức theo cùng một thø tù.


<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (5')
<i><b>III. Bài mới</b></i>:


<b>Hot ng ca thy,</b>


<b>trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên nêu vÝ dơ
tr44-SGK


- Häc sinh chó ý theo
dâi.


Ta đã biết cách tính ở
Đ6. Cả lớp làm bài.
- 1 hc sinh lờn bng
lm bi.


- Cả lớp làm bài vào
vở.


- Giáo viên giới thiệu
cách 2, hớng dẫn học
sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh
làm bài tËp 44 phÇn
P(x) + Q(x)



- Mỗi nửa lớp làm một
cách, sau đó 2 học
sinh lên bảng làm bài.
- Giỏo viờn nờu ra vớ
d.


- Yêu cầu học sinh lên


1. Cộng trừ đa thức một biến (12')
Ví dụ: cho 2 ®a thøc


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


H·y tÝnh tỉng cđa chóng.
C¸ch 1:



5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)


2 4 4 1


<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


    


    


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3



5 4 2


( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


     


2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn (12')


<i>VÝ dơ:</i>


TÝnh P(x) - Q(x)
C¸ch 1: P(x) - Q(x) =


5 4 3 2



2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3




Cách 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào
vở, 1 học sinh lên
bảng làm.


- Giáo viên giới thiệu:
ngoài ra ta còn có cách
làm thứ 2.


- Học sinh chú ý theo
dõi.


- Trong quá trình thực
hiện phép trừ. Giáo
viên yêu cầu học sinh
nhắc lại:


? Mun tr i một số
ta làm nh thế nào.
+ Ta cộng với số đối
của nó.


- Sau đó giáo viên cho


học sinh thc hin
tng ct.


? Để cộng hay trừ đa
thức một bién ta có
những cách nào.


? Trong cách 2 ta phải
chú ý điều gì.


+ Phải sắp xếp ®a
thøc.


+ Viết các đa thức
thức sao cho các hng
t ng dng cựng
mt ct.


- Giáo viên yêu cầu
học sinh làm ?1.






   


      


5 4 3 2



4 3


5 4 3 2


( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


* Chó ý:


- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta cã 2
c¸ch:


C¸ch 1: céng, trõ theo hang ngang.
C¸ch 2: céng, trõ theo cét däc


?1 Cho


4 3 2


4 2


4 3 2



4 3 2


M(x) = x 5 0,5
( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3
M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


    


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (11')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhãm:


5 2



5 2


5 2 4 2


5 4 2


) ( ) ( ) 2 1
( ) ( 2 1) ( )


1
( ) ( 2 1) ( 3 )


2
1


( )


2


<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



    


       


     




3


4 2 3


4 3 2


) ( ) ( )


1


( ) ( 3 )


2


1


( ) 3


2


<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>



<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     


   


- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tËp 47


3 2


) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6


<i>a P x</i> <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


4 3 2


) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4


<i>b P x</i>  <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa
thức một biến theo cột dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>



TuÇn: 29


TiÕt : 61


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.


- Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')
<i><b>II. Kiểm tra 15'</b></i>: (')


§Ị bµi:


Cho f(x) = 3<i>x</i>2  2<i>x</i> 5


g(x) = <i>x</i>2 7<i>x</i> 1


a) TÝnh f(-1)
b) TÝnh g(2)



c) TÝnh f(x) + g(x)
d) TÝnh f(x) - g(x)
<i><b>III. Lun tËp</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yªu cầu học sinh làm bài tập
4 theo nhóm.


- Học sinh thảo luận nhóm rồi
trả lời.


- Giáo viên ghi kết quả.


- Giáo viên lu ý: cách kiểm tra
việc liệt kê các số hạng khỏi bị
thiếu.


- 2 học sinh lên bảng, mỗi học
sinh thu gọn 1 đa thức.


- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M


- Giáo viên lu ý cách tính viết
dạng cột là cách ta thờng dùng
cho đa thức có nhiều số hạng
tính thờng nhầm nhất là trừ



- Nhắc các khâu thờng bị sai:


Bài tËp 49 (tr46-SGK) (6')


2 2


2


2 5 1


6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  


Cã bËc lµ 2


2 2 2 2 2


5 3 5


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  <sub> cã bËc 4</sub>


Bµi tËp 50 (tr46-SGK) (10')


a) Thu gän


3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3


2 3 2 5 3 5


5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2


15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


     


  


       


       


  


5 3


5 3


7 11 5 1


9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


    


Bµi tËp 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = <i>x</i>2  2<i>x</i>  8


t¹i x = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+ <i>P</i>( 1)  ( 1)2  2.( 1) 8 
+ tÝnh luü thõa


+ quy t¾c dÊu.


- Häc sinh 1 tÝnh P(-1)
- Häc sinh 2 tÝnh P(0)
- Häc sinh 3 tÝnh P(4)


2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8


( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>



     


   


   


T¹i x = 0


2


(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


T¹i x = 4


2


2


(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8
(4) 8 8 0


( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0



<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


  


  


  


     


   


   


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (1')


- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.


+ t×m bËc
+ t×m hƯ sè


+ céng, trõ ®a thøc.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')



- VỊ nhµ lµm bµi tËp 53 (SGK)


5 4 3 2


5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5


( ) ( ) 4 3 3 5


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


- Lµm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)


Tuần: 29
Tiết : 62


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>nghiệm của đa thức một biến</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- Hiu c khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.


- BiÕt c¸ch kiĨm tra xem sè a cã phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>C. Tin trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa 3 häc sinh.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Treo bảng phụ ghi nội
dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
- Học sinh làm việc theo
nội dung bài toán.


? Nghiệm của đa thức là
giá trị nh thế nào.


- Là giá trị làm cho ®a thøc


1. NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn


P(x) =


5 160
9<i>x</i> 9


Ta cã P(32) = 0, ta nãi x = 32 là
nghiệm của đa thức P(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

bằng 0.


? Để chứng minh 1 là
nghiệm Q(x) ta phải cm
điều gì.


- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tơng tự giáo viên cho học
sinh chứng minh - 1 là
nghiƯm cđa Q(x)


? So s¸nh: x2<sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 0 </sub>
- Häc sinh: x2 <sub></sub><sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 > 0 </sub>


- Cho häc sinh làm ?1, ?2
và trò chơi.


- Cho hc sinh làm ở nháp
rồi cho học sinh chọn đáp
số ỳng.



- Học sinh thử lần lợt 3 giá
trị.


a) P(x) = 2x + 1


1 1


2. 1 0


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


 <sub> x = </sub>


1
2




là nghiệm


b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) =
x2<sub> - 1</sub>


Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>


 <sub> 1; -1 lµ nghiÖm Q(x)</sub>


c) Chøng minh r»ng G(x) = x2<sub> + 1 </sub>
> 0


kh«ng cã nghiƯm
Thùc vËy


x2 <sub> 0</sub>


G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>


Do đó G(x) khơng cú nghim.


<i>* Chú ý</i>: SGK
?1


Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>


K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub> <sub> x = 0 lµ </sub>
nghiƯm.


K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub> <sub> x = 3 lµ </sub>
nghiƯm.


K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub> <sub> x = -2 </sub>
lµ nghiƯm cđa K(x).



<i><b>IV. Củng cố:</b></i> (4')


- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.


- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.


+ Nếu P(a) <sub> 0 thì a không là nghiệm.</sub>


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Lµm bµi tËp 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tơng tự ? SGK .
HD 56


P(x) = 3x - 3
G(x) =


1 1
2<i>x</i> 2


 


...
Bạn Sơn nói ỳng.


- Trả lời các câu hỏi ôn tập.


Tuần: 32
Tiết : 67



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>ôn tập cuối năm </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n nh lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


- KiĨm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3;
0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.


b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm
số y = -2x.



- Häc sinh biĨu diƠn vµo vë.


- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng
thức.


BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị
qua I(2; 5)


b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm đợc.


- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo
viên thống nhất cả lớp.


BT3: Cho hµm sè y = x + 4


a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm
nào thuộc đồ thị hàm số.


b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác
định toạ độ điểm M, N


- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.


Bài tập 1
a)




b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x



 <sub> 4 = -2.(-2)</sub>
 <sub> 4 = 4 (đúng)</sub>


Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2


a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax


 <sub> 5 = a.2 </sub> <sub> a = 5/2</sub>


VËy y =


5
2<sub>x</sub>


b)


Bµi tËp 3


b) M có hồnh độ <i>xM</i> 2


V× <i>yM</i> <i>xM</i> 4


2 4


6 (2;6)


<i>M</i>


<i>M</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>M</i>


  


  


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tơng tự các bài tập đã chữa.


y


x


-5


3
4


-2 0
A


B



C


5
2


1


y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>


TuÇn: 33


TiÕt : 68


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>ôn tập cuối năm </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.



<b>C. Tin trỡnh bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i> (1')


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (4')


- KiĨm tra vë ghi 5 häc sinh
<i><b>III. Ôn tập</b></i>:


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi
nhóm làm 1 phần.


- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xÐt, bæ sung.


- Giáo viên đánh giá


- Lu ý häc sinh thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh.


? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.


Õu x 0
Õu x < 0


<i>x n</i>


<i>x</i>


<i>x n</i>









- Hai häc sinh lªn bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp 3
? Tõ


a c
=


b d<sub> ta suy ra đợc đẳng thức nào.</sub>


- Häc sinh: <i>ad</i> <i>bc</i>


? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2


Bµi tËp 1 (tr88-SGK)
Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:


1 5 1



) 9,6.2 2.125 1 :


2 12 4


96 5 17 1
. 250 :
10 2 12 4


<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


3000 17


24 .4


12


2983 408 2983 2575
24


17 17 17





 




   


5 7 4


) 1,456 : 4,5.


18 25 5


5 1456 25 9 4


. .


18 1000 7 2 5


<i>b</i>  


  


5 208 18 5 26 18
18 40 5 18 5 5


     


5 8 25 144 119



18 5 5 5




   


Bµi tËp 2 (tr89-SGK)


) 0


0


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


) 2


2


0


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


Bµi tËp 3 (tr89-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd


- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nÕu thiÕu, sai)


a c
* =


b d


( ) ( )
(1)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


     


   






*


( ) ( )
(2)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a c</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>d</i>


    


   





 




(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>a c</i> <i>b d</i>


   


   


   


<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (')


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


</div>

<!--links-->

×