Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GIAO AN TUAN 15 LOP 1 2012 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.59 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>




Ngày soạn: 7/12/2012
Ngày giảng: <b>Thứ hai 10/12/2012</b>
<b>Chào cờ: </b>Toàn trường


<b>Học vần:</b> <b>BÀI 60: OM, AM</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng; Viết được: om, am, làng
xóm, rừng tràm. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.


- Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần om, am.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


+ GV:Vật mẫu: trái cam. Tranh: làng xóm, rừng tràm, quả trám, đom đóm, ...
+ HS: Bộ ghép chữ học vần, VTV1/ tập 1, bảng con, bút chì...


<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài cũ: Viết: bình minh, nhà rơng, trời nắng .
- 1 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần
inh, ênh trong câu.



- Nhận xét ghi điểm


2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Vần om


- Treo tranh làng xóm hỏi: Tranh vẽ gì?
- Từ làng xóm có tiếng nào đã học?
- Tiếng xóm có âm và thanh nào đã học?
- Học vần mới om.


a. Nhận diện vần
- Phát âm : om
- Ghép vần om
- Phân tích vần om?


- So sánh vần om với vần on?
b. Đánh vần


o - mờ - om
- Chỉnh sửa


- Ghép thêm âm x thanh sắc vào vần om để tạo
tiếng mới.


- Phân tích tiếng xóm?


- Đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm
- Đọc từ: làng xóm


- Đọc toàn phần


* Vần am


- Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối m
- Phân tích vần am?


- So sánh vần am với vần om?


- Lớp viết bảng con
- 1 HS


- Làng xóm
- làng


- Âm x và thanh sắc


- Đọc trơn


- Lớp ghép vần om


- Vần om có âm o đứng trước, âm
m đứng sau


+ Giống: đều mở đầu âm o


Khác: vần om kết thúc bằng âm m
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép tiếng xóm


- Có âm x đứng trước, vần om
đứng sau, thanh sắc trên o


- Cá nhân, nhóm , lớp
- Cá nhân, lớp


- Ghép vần am


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đánh vần: a- mờ - am


trờ - am - tram - huyền - tràm
rừng tràm


c. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết

<b>om làng xóm</b>


<b>am rừng tràm</b>


Nhận xét , sửa sai


d. Luyện đọc từ
- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân
- Chỉnh sửa


- Giải thích từ, đọc mẫu
<b>Tiết 2</b>


a<i>. </i>Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
- Lần kượt đọc âm, tiếng, từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng


* Đọc câu ứng dụng


- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


- Đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa


- Tìm tiếng có chứa vần om, am?


- Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì?
- Đọc mẫu


b. Luyện viết<i>:</i> Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
c. Luyện nói


- Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những ai?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


- Vậy hằng ngày em đã nói lời cảm ơnbao giờ
chưa?


- Nhận xét tuyên dương em nói tốt


* Giáo dục: Biết nói lời cảm ơn khi các em được
mọi người quan tâm, giúp đỡ


3. Củng cố dặn dò


- So sánh vần om với vần am?


- Tìm nhanh tiếng có chứa vần om và vần am


- Đọc viết thành thạo bài vần om, am


- Xem trước bài: ăm, âm


sau


+ Giống: đều kết thúc bằng âm m
+ Khác: vần am mở đầu bằng âm a
- Cá nhân, nhóm, lớp


- Theo dõi
- Viết định hình
- Viết bảng con


- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
om, am


- Phân tích tiếng


- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp


- Tranh vẽ mưa tháng 7, nắng
tháng 8


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu , phân tích



nghỉ hơi
- 2 – 3 HS đọc lại


- Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


- Viết vào vở Tập viết
- Nói lời cảm ơn


- Tranh vẽ chị và em bé
- Chị cho em quả bong bóng
- HS trả lời theo thực tế


- Thi nhau luyện nói về chủ đề trên


- 2 HS so sánh


- Thi tìm tiếng trên bảng cài
- Thực hiện ở nhà


<b>Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 60: OM – AM</b>
I.<b>Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- </b>Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh
vần. Làm đúng các dạng bài tập nối, điền, viết.


II. <b>Chuẩn bị</b>: Bảng phụ CB BT 1
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học



1<b>.Bài cũ:</b> <b> </b>Viết: siêng năng, bánh dẻo, đình làng
Đọc bài vần inh , ênh


Nhận xét , sửa sai
<b>2.Bài mới:</b>


a)Luyện đọc:


Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện
đọc


chỉnh sửa


Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có
đủ 4 đối tượng


Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút


Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:


Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:


Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ
với tranh có nội dung phù hợp .


Làm mẫu 1 tranh và hướng dẫn HS cách làm các bài
còn lại.



Nhận xét sửa sai


Bài 2: Điền om hay am : Hướng dẫn HS quan sát
tranh , điền vần om , hay am vào chỗ chấm để có từ
có nội dung phù hợp với tranh


Làm mẫu 1 tranh
Nhận xét , sửa sai


c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết:


đom đóm, trái cam



Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai


IV.<b>Củng cố dặn dò:</b>


Đọc , viết bài vần om , am thành thạo
Xem trước bài ăm , âm ;


Nhận xét giờ học


Viết bảng con
2 em


-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc


Cá nhân , nhóm , lớp


3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp


Nêu yêu cầu
2-3 em đọc


Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Nêu yêu cầu


Quan sát 1 em lên bảng điền,
lớp điền VBT


số tám , ống nhòm


Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT


Thực hiện ở nhà


<b>--- ---a&b</b>


<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn: 8/12/ 2012
Ngày giảng: <b>Thứ ba 11/12/2012</b>
<b>Học vần:</b> <b> BÀI 61: </b>Ă<b>M – ÂM</b>



<b>I. Yêu cầu: - </b>Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng ; Viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- </b> Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăm,âm
- Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


+ GV: Vật mẫu: tờ lịch, thời khố biểu. Tranh: ni tằm , hái nấm.
+ HS: Bộ ghép chữ học vần, Tập viết1/tập 1, Bảng con, phấn...
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ:</b> Viết: đom đóm , quả trám , trái cam
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần om , am trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . <b>Bài mới:</b>


*Vần ăm:


Treo tranh làng xóm hỏi: Tranh vẽ gì?
Từ ni tằm có tiếng nào đã học?
Tiếng tằm có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới ăm.


a)<i>Nhận diện vần:</i>


-Phát âm : ăm


Ghép vần ăm
-Phân tích vần ăm?


-So sánh vần ăm với vần am?
b)<i>Đánh vần:</i>


á - mờ - ăm
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm t thanh huyền vào vần ăm để
tạo tiếng mới.


Phân tích tiếng tằm?


Đánh vần: tờ - ăm - tăm - huyền - tằm
Đọc từ : ni tằm


Đọc tồn phần
*Vần âm:


Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối m
Phân tích vần âm?


So sánh vần ấm với vần ăm?
Đánh vần: ớ- mờ - âm


nờ - âm - nâm - sắc - nấm
hái nấm


c)<i>Viết:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết



ăm, nuôi tằm


âm, hái nấm



Nhận xét , sửa sai
d)<i>Luyện đọc từ:</i>


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Lớp viết bảng con
1 em


Nuôi tằm
nuôi


Âm t và thanh huyền


Đọc trơn


lớp ghép vần ăm


Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m
đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần ăm mở đầu bằng âm ă
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tằm



Có âm t đứng trước , vần ăm đứng sau,
thanh huyền trên ă


Cá nhân, nhóm , lớp


Cá nhân, lớp
Ghép vần âm


Có âm â đứng trước , âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần âm mở đầu bằng âm â
Cá nhân , nhóm , lớp


Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăm ,
âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giải thích từ , đọc mẫu
<b>TIẾT 2:</b>
3.<b>Luyện tập</b>


a<i>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1</i>


Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng



*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần ăm, âm?


Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?


Đọc mẫu


b)<i>Luyện viết:</i> Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c)<i>Luyện nói:</i> Đọc tên bài luyện nói hơm
nay?


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Quyển lịch dùng để làm gì?
Thời khố biểu dùng để làm gì?


Các em đi học những ngày thứ mấy ? nghỉ
học ngày thứ mấy?


IV<b>. Củng cố dặn dò:</b>


So sánh vần ăm với vần âm?



Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăm và vần âm
Đọc viết thành thạo bài vần ăm , âm


Xem trước bài: ôm , ơm


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp


Tranh vẽ suối chảy ... đàn dê gặm cỏ ...
Cá nhân , nhóm , lớp


Nêu , phân tích
nghỉ hơi


2 câu


2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết


Thứ , ngày , tháng , năm
quyển lịch , thời khoá biểu
xem ngày , tháng


Để biết được những môn học trong
ngày



Đi học ngày thứ 2 , 3, 4, 5, 6, nghỉ học
thứ bảy , chủ nhật


Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


<b>Âm nhạc: ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: “SẮP ĐẾN TẾT RỒI” và “ ĐÀN GÀ CON”</b>
(Cô Liên dạy)


<b>Mĩ thuật: VẼ CÂY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng.


- Biết cách vẽ 1 vài loại cây quen thuộc- Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- GV:</b> Tranh, ảnh các loại cây: Cây phượng, cây cam,...Hình hướng hướng dẫn cách vẽ.
Một số bài vẽ minh hoạ (bài vẽ của học sinh trước).


<b>- HS:</b>: - Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ sáp màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Ổn định lớp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* </b>Giới thiệu bài:


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu tranh, ảnh một số loại cây:</b>
<b>- </b>GV giới thiệu tranh ảnh các loại cây:


 Em hãy nêu tên các loại cây có trong tranh?
 Cây có các bộ phận nào?


 Em hãy kể tên các loại cây khác mà em biết?


<b>* GV tóm tắt:</b> Có nhiều loại cây: cây phượng, cây dừa, cây
bàng, cây tre, câychuối... Cây gồm có các bộ phận: thân, lá,
cành. Nhiều loại cây có hoa, có quả...


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ cây:</b>
- GV treo hình gợi ý cách vẽ cây và hướng dẫn.


- GV vẽ phác thảo nhanh và gợi ý cách vẽ cây: Vẽ thân,
cành, vòm lá (tan lá); vẽ thêm chi tiết; vẽ màu theo ý thích.
<b>*Hoạt đơng 3: Thực hành</b>


- Nêu yêu cầu của bài tập: Vẽ một cây hoặc vườn cây.


- Hướng dẫn cho học sinh tìm ra các cách vẽ khác nhau: Có
thể vẽ nhiều loại cây, cây cao, cây thấp khác nhau. Vẽ hình
cây vừa với phần giấy, vẽ màu theo ý thích.


- GV lưu ý HS:



 Vẽ hình tán lá, thân cây theo sự quan sát, nhận biết ở


thiên nhiên, khơng nên chỉ vẽ tán lá trịn hay thân cây
thẳng, khiến hình dáng của cây thiếu sinh động.


 Vẽ màu theo ý thích, ví dụ: màu xanh non (lá cây mùa


xuân), xanh đậm (lá cây mùa hè), màu vàng, màu cam,
màu đỏ (lá cây mùa thu, đông)


- Cho học sinh xem một số bài vẽ của học sinh năm trước.
- Yêu cầu học sinh thực hành.


- Quan sát lớp, giúp đỡ học sinh, gợi ý cách vẽ màu.
<b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:</b>


- Chọn một số bài vẽ.


- Gợi ý cho học sinh nhận xét: hình vẽ, cách sắp xếp hình
vẽ, màu sắc và xếp loại bài vẽ.


- Xếp loại bài vẽ, động viên, khen ngợi học sinh có bài vẽ
đẹp.


-Quan sát
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-Lắng nghe



- Lắng nghe


- Theo dõi trên bảng.


- Lắng nghe
- Lắng nghe


-Lắng nghe.


-Xem bài vẽ
- Thực hành vẽ


- Nhận xét, tự xếp loại
bài vẽ


<b>4. Dặn dị:</b>


<b>- </b>Quan sát hình dáng và màu sắc của lọ hoa.


- Chuẩn bị DCHT giấy màu, hồ dán) cho bài học sau: Vẽ
hoặc xé dán lọ hoa.


- Lắng nghe và thực
hiện.


<b>---a&b---</b>


Ngày soạn: 10/12/ 2012
Ngày giảng: <b>Thứ năm: 13/12/2012</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP </b>



<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>- </b> Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 10 thành thạo


*<b>Ghi chú</b>: Bài 1,bài 2 , bài , bài 4 , bài 5
<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.KTBC:</b> Tính


9 + 1 = 9 + 0 = 6 + 3 =
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.


<b>2.Bài mới :</b>Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:


Bài 1: Tính


Nêu tính chất giao hốn của phép cộng?
Bài 2: Tính


Ở dạng tốn này ta thực hiện như thế nào?
Cùng HS nhận xét sửa sai.


Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:



Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán
này.


Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Cùng HS nhận xét sửa sai.


Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán.
Cùng HS nhận xét sửa sai.


4<b>.Củng cố: </b>


Gọi đọc bảng cộng trong phạm vi 10.


5<b>. Dặn dò</b>: Tuyên dương, dặn học sinh học
bài, xem bài mới.


Nhận xét giờ học


2 em lên bảng , lớp làm bảng con
Học sinh nêu: Luyện tập.


Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Lần lượt làm miệng các cột bài tập
Khi ta đổi chỗ các số ttrong phép cộng
thì kết qủa vẫn khơng thay đổi.


Nêu u cầu của bài:



Thực hiện theo cột dọc, cần viết các số
phải thẳng cột.


3 em lên bảng , lớp bảng con


Điền số thích hợp vào chỗ chấm sao cho
số đó cộng với số trong hình chữ nhật
được tổng bằng 10.


Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng
kết qủa.


Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu đề toán và giải :
7 + 3 = 10 (con gà)


Lớp làm phép tính ở bảng con.
Học sinh nêu tên bài.


Một vài em đọc bảng cộng trong phạm
vi 10 và nêu cấu tạo số 10.


Thực hiện ở nhà
<b>Học vần:</b> <b>BÀI 63: EM – ÊM</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>



<b> - </b>Đọc được: em , êm, sao đêm, con tem, từ và các câu ứng dụng ; Viết được: em , êm,
sao đêm, con tem . Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà


- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần em, êm
- Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


+ GV: Vật mẫu: con tem


Tranh: sao đêm, ghế đệm , con cò ăn đêm , anh chị em.
+ HS: Bộ ghép chữ học vần


III.Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ:</b> Viết: đom đóm, sáng sớm , con tơm .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần
ôm , ơm trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . <b>Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Vần em:


Đưa vật mẫu hỏi: đây là con gì?
Từ con tem có tiếng nào đã học?
Tiếng tem có âm và thanh nào đã học?


Học vần mới em.


a)<i>Nhận diện vần:</i>


-Phát âm : em
Ghép vần em
-Phân tích vần em?


-So sánh vần em với vần am?
b)<i>Đánh vần:</i>


e - mờ - em
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm t vào vần em để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tem?


Đánh vần: tờ - em - tem
Đọc từ : con tem


Đọc toàn phần
*Vần êm:


Thay âm e bằng ê giữ nguyên âm cuối m
Phân tích vần êm?


So sánh vần êm với vần em?
Đánh vần: ê- mờ - êm
đờ - êm - đêm
sao đêm



c)<i>Viết:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


em, con tem


êm, sao đêm



Nhận xét , sửa sai
d)<i>Luyện đọc từ:</i>


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu
<b>TIẾT 2:</b>
3.<b>Luyện tập</b>


a<i>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1</i>


Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần em, êm?



Con tem
con
Âm t


Đọc trơn


lớp ghép vần em


Vần em có âm e đứng trước, âm m
đứng sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần em mở đầu bằng âm e
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tem


Có âm t đứng trước , vần em đứng
sau, Cá nhân, nhóm , lớp


Cá nhân, lớp


Ghép vần êm


Có âm ê đứng trước , âm m đứng
sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần êm mở đầu bằng âm ê
Cá nhân , nhóm , lớp



Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần em,
êm


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp


Tranh vẽ con cị mà đi ăn đêm....
Cá nhân , nhóm , lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?


Đọc mẫu


b)<i>Luyện viết:</i> Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c)<i>Luyện nói:</i> Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những ai ?


Họ đang làm gì?



Anh chị em trong một nhà gọi là gì?


Anh chị em trong một nhà phải như thế nào ?
Giáo dục HS anh chị em trong nhà phải thương
yêu, giúp đỡ lẫn nhau


Em đã làm được như vậy chưa?
IV<b>. Củng cố dặn dị:</b>


So sánh vần em với vần êm?


Tìm nhanh tiếng có chứa vần em và vần êm
Đọc viết thành thạo bài vần em , êm


Xem trước bài: im , um


nghỉ hơi
2 câu


2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


Viết vào vở tập viết
Anh chị em


chị em
rửa trái cây


anh chị em ruột


Thi nhau luyện nói về chủ đề trên


2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


<b>Luyện thể dục: </b>Thầy Giao soạn và giảng


<b>---a&b</b>




Ngày soạn: 11/12/2012
<b>Sáng: </b> Ngày giảng: <b>Thứ sáu: 14/12/2012</b>
<b>Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. Yêu cầu</b>


<b>- </b>Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính tính thích hợp
với hình vẽ.


- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10 thành thạo.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận


* Bài tập cần làm:Bài 1, Bài 4.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


+ Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .



+ Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: Tính


7 – 2 + 5 = 2 + 6 – 9 =
5 + 5 – 1 = 4 – 1 + 8 =
- Gọi HS nêu bảng cộng trong phạm vi 10.
- Nhận xét, ghi điểm bài cũ.


2. Bài mới: GT bài ghi tựa bài học.


* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10.


Bước 1: Hướng dẫn thành lập công thức
10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hướng dẫn quan sát mơ hình đính trên bảng
và trả lời câu hỏi:


- Đính lên bảng 10 ngơi sao và hỏi:
- Có mấy ngơi sao trên bảng?


- Có 10 ngơi sao, bớt đi 1 ngơi sao. Cịn mấy
ngơi sao?



- Làm thế nào để biết cịn 9 ngơi sao?
- Cho cài phép tính 10 – 1 = 9.


- Nhận xét tồn lớp.


- Viết cơng thức: 10 – 1 = 9 trên bảng và HS
đọc.


- Cho thực hiện mơ hình que tính trên bảng
cài để rút ra nhận xét: 10 que tính bớt 9 que
tính cịn 1 que tính. Cho HS cài bản cài 10 – 9
= 1


- Viết công thức lên bảng: 10 – 9 = 1 rồi gọi
đọc.


Sau đó cho HS đọc lại 2 cơng thức:
10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1


Bước 2: Hướng dẫn thành lập các cơng thức
cịn lại: 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
10 – 6 = 4 10 – 4 = 6
10 – 5 = 5 tương tự như trên.


Bước 3: Hướng dẫn bước đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10 và cho HS đọc lại bảng trừ.


Luyện tập
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.



- Cho quan sát các phép tính trong các cột để
nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.


a. 10 10 10 10 10 10
- - - - - -
1 2 3 4 5 10
b. 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 =
10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 =
10 – 9 = 10 – 8 = 10 – 7 =
* Chú ý các em: Hùng, Thảo, Giáp


Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.


- Treo bảng phụ, HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài:
10 = 1 + 9, các cột khác gọi HS làm để củng
cố cấu tạo số 10.


- Cho làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:


- Hướng dẫn xem tranh rồi đặt đề toán tương
ứng.


- Qsan sát trả lời câu hỏi.


- 10 ngôi sao



- Nêu: 10 ngôi sao bớt 1 ngơi sao cịn 9
ngơi sao.


- Làm tính trừ, lấy mười trừ một bằng
chín.


- 10 – 1 = 9.


- Vài HS đọc lại 10 – 1 = 9.


- Thực hiện bảng cài của mình trên que
tính và rút ra:


- 10 – 9 = 1


- Vài HS đọc lại công thức.
10 – 1 = 9


10 – 9 = 1, gọi vài HS đọc lại, nhóm
đồng thanh.


- Nêu: 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5


- Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.


- Thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu


kết qủa.


a.


10 10 10 10 10 10

1 2 3 4 5 10
9 8 7 6 5 0
b.


1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3
- Làm cá nhân


<b>10</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
9


- Đọc lại bảng trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS giải vào tập.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò


- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- Về nhà làm bài, học bài, xem bài mới.


10 – 6 = 4 (quả)


- 2, 3 HS đọc.



- Lắng nghe, thực hiện ở nhà
<b>Tập viết:</b>


<b>NHÀ TRƯỜNG, BN LÀNG, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, HIỀN LÀNH </b>
<b>I.u cầu:</b>


<b>- </b>Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, bệnh viện, đình làng,hiền lành,...kiểu chữ
viết thường cỡ vừa theo vở tập viết Tập 1


<b>- </b>Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1 Tập 1
<b>- </b>Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận


<b>* </b>HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng con.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: - Viết: cây thông, củ gừng, cây sung
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.


- Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Giới thiệu bài


- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài
- Hướng dẫn HS quan sát bài viết.



- Viết mẫu trên bảng


<b>nhà trường, bn làng, đình</b>


<b>làng, bệnh viện, hiền lành</b>


- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
- HS viết bảng con từ: nhà trường


- Các từ khác viết tương tự
3.Thực hành


- Cho học sinh viết bài vào vở.


- Theo dõi, nhắc nhở động viên một số em viết
chậm


4.Củng cố, dặn dò


- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.


- Nhận xét tuyên dương. Viết bài ở nhà, xem bài
mới.


- HS viết bảng con
- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu tựa bài.



- HS theo dõi ở bảng lớp.


- Nhà trường, đình làng, bn làng,
bệnh viện, hiền lành.


- HS nêu.
- Vit bảng con


- Thực hành bài viết.


- Nêu: Nhà trường, đình làng, bn
làng, bệnh viện, hiền lành.


- Thực hiện ở nhà.


<b>Tập viết: ĐỎ THẮM, MẦM NON, GHẾ ĐỆM, TRẺ EM, CHÔM CHÔM</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, ghế đệm, trẻ em, chôm chôm,...kiểu chữ viết
thường cỡ vừa theo vở Tập viết, Tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* </b>HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1.
<b>II.Chuẩn bị</b>:


+ Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: Viết: nhà trường, đình làng, bệnh viện.


- Gọi 3 tổ nộp vở để GV chấm


- Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài.
- Hướng dẫn HS quan sát bài viết.


- Viết mẫu trên bảng lớp:


<b>đỏ thắm, mầm non, ghế</b>


<b>đệm,</b>



<b>trẻ em, chôm chơm</b>


- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: đỏ thắm.
viết bảng con.


- Các từ khác làm tương tự
3.Thực hành


- Cho HS viết bài vào tập.


- Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm,
giúp các em hoàn thành bài viết


4. Củng cố, dặn dò


- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết



- Thu vở chấm một số em.. Nhận xét tuyên dương.
<b>- </b> Luyện viết bài ở nhà. Xem bài mới.


- Viết bảng con
- Chấm bài tổ 3.
- Nêu tựa bài.


- Theo dõi bảng lớp.


<b>- </b>Nêu:đỏ thắm, mầm non, ghế
đệm, trẻ em, chôm chôm.
- đỏ thắm.


- Thực hành bài viết


- 2 HS lần lượt đọc lại bài.
- Thực hiện ở nhà.


<b>Luyện toán</b>:<b> </b> <b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
I.<b>Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng, cách tính và cách đặt tính các phép cộng trong
phạm vi 10


- Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải tốn, đặt đề tốn theo hình vẽ
- Giáo dục HS tính cẩn thận.


II. <b>Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ CB BT 5
<b>III.</b>Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ



Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ</b>: Tính


9 - 3 ; 2 + 5 ; 9 - 0
Nhận xét sửa sai


2<b>.Bài mới:</b>
Bài 1: Tính


1 2 3 4 5 6 4
9 8 7 6 5 2 4
... ... ... ... ... ... ...
Nêu cách làm?


Làm bảng con


Nêu yêu cầu


Thực hiện phép tính rồi điền kết quả


+ + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4 + 6 = ... 2 + 8 = ... 3+ 7 = ... 1 + 9 = ....
6 +4 = ... 8 + 2 = ... 7 +3 = .... 9 + 1 = ....
6 - 4 = ... 8 - 2 = ... 7 - 3 = ... 9 - 1 = ...
Bài 2: số?


+ 3 = 10 4 + = 9 5 + =10 10 + =10


8 - = 9 9 - = 2 + 1 = 10 3 + = 7 + 3


Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:


u cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài tốn thích
hợp


Chấm 1/ 3 lớp , nhận xét sửa sai
Bài 5: số?


+ 0 -2 +1
+5 - 4


+ 4
+3


3
Hướng dẫn HS cách làm : Lấy 3 ở ơ hình trịn +
với 5 kết quả được bao nhiêu điền vào ơ hình
vng , cứ tiếp tục tính như vậy đến hết.
Cùng HS nhận xét sửa sai


IV<b>.Củng cố dặn dị:</b>


Ơn phép cộng trong phạm vi 10


Đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10 .
Làm bài tập ở nhà, Nhận xét giờ học



thẳng cột với hai số trên.


Làm vở bài tập nối tiếp nêu kết quả
Đọc lại các phép tính trên


4 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Láy số lớn trừ đi số bé kết quả ghi
vào ô trống


Nêu yêu cầu , Nêu bài toán


Lớp làm vở BT , 2 HS lên bảng làm
5 + 5 = 10


7 + 3 = 10
Nêu yêu cầu:


1 em lên bảng làm , lớp làm vào vở
bài tập


2 em


Thực hiện ở nhà
<b>Chiều:</b>


<b>Luyện toán</b>:<b> </b> <b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
I.<b>Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính cách đặt tính các phép tính trừ trong
phạm vi 10



<b>- </b>Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc, giải tốn, đặt đề tốn theo hình vẽ
- Giáo dục HS tính cẩn thận.


II. <b>Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ CB BT 4
<b>III.</b>Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ</b>: Tính


9 - 1 ; 5 + 4 ; 9 - 6
Nhận xét sửa sai


2<b>.Bài mới:</b>
Bài 1: Tính


10 10 10 10 10 10 10
8 7 6 4 5 3 1
... ... ... ... ... ... ...


Làm bảng con


Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nêu cách làm?


Nhận xét giờ học



9 + 1 = ... 8 + 2 = ... 6 + 4 = ... 5 + 5 = ....
1 + 9 = ... 2 + 8 = ... 4 + 6 = .... 10 - 5 = ....
10 - 1 = ... 10 - 2 = ... 10 - 4 = ... 10 - 0 = ...
10 - 9 = ... 10 - 8 = ... 10 - 6 = ... 10 - 10 = ...
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ?


Nhận xét sửa sai
Bài 2 : số?.


10 1 2 4 6 8 10


9 7 5 3 1


- 3 = 5 10 - = 4 + 1 = 9 7 + = 10


Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 3: < , > , =


5 + 5 10 10 4 + 6 5 10 - 4
5 + 4 10 6 + 4 4 + 5 6 9 - 4


Nêu cách làm?
Nhận xét , sửa sai


Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:


Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài tốn thích hợp
Hướng dẫn HS lần lượt nêu bài toán và các phép tính
thích hợp



Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
IV<b>.Củng cố dặn dị:</b>


Ơn phép trừ trong phạm vi 10 .
Làm bài tập ở nhà,


Nhận xét giờ học


Thực hiện phép tính rồi điền kết
quả thẳng cột với hai số trên.
Nêu yêu cầu


Làm vở bài tập nối tiếp nêu kết
quả


Đọc lại các phép tính trên
Lấy kết quả phép cộng trừ đi
số ....


Nêu yêu cầu


1 em lên bảng làm , lớp làm
VBT


Lấy 10trừ đi số đã biết , kết quả
điền vào ô trống


Nêu yêu cầu



3 em lên bảng làm , lớp làm
VBT


Thực hiện phép tính , so sánh
rồi điền dấu


Nêu bài toán


Lớp làm vở BT , 1 em lên bảng
giải


10 - 2 = 8
Lớp nhận xét , sửa sai


Thực hiện ở nhà


<b>Luyện tiếng Việt :</b> <b>LUYỆN TẬP 63: EM, ÊM.</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có vần inh, ênh.


- Nâng cao kĩ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc trơn với tốc độ nhanh hơn.


- Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
+ Bảng phụ CB BT 1


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Ôn bài cũ:</b> HS nhắc bài vừa học.
- Viết chó đốm, mùi thơm.


- Nhận xét , sửa sai.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) </b><i><b>Luyện đọc:</b></i>


- Luỵện đọc bài em, êm.


- HS nhắc bài.
- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rèn thêm HS yếu đọc
- Đọc bài theo nhóm


- Khen nhóm đọc to trơi chảy
- Đọc cả lớp


<i><b>b) Làm bài tập:</b></i>


- Yêu cầu HS tìm tiếng ở cột A nối với cột
B sao cho từ thích hợp.


- Điền em hay êm vào chỗ chấm để có câu
phù hợp.


Chấm 1/3 lớp , nhận xét


<b>c</b><i><b>) Luyện viết:</b></i>


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết từ:


que kem, mềm mại



- Chữ nào cao 5 li? Các chữ còn lại cao
mấy li?


- K/ cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa
các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu?


- Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- HS về đọc bài và luyện viết thêm.


bình đọc đánh vần tồn bài, HS yếu
đánh vần tiếng từ


- Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi
nhận xét.


- Lớp đọc đồng thanh 2 lần


- Lớp làm VBT, HS đọc KQ sau khi
nối.



Ném sao
Ngõ còn
Đếm hẻm


Móm mém xem ti vi ghế đệm
- HS theo dõi GV.




- Chữ cao 5 li là k; chữ q 4 ô li, các
chữ còn lại cao 2 li.


- K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các
tiếng trong từ 1 con chữ o


- Luyện viết bảng con, viết vở ô li


- HS cả lớp.
<b>Sinh hoạt:</b> <b> LỚP</b>


<b>I.Yêu cầu</b>: Giúp HS


- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua.
- Biết được phương hướng của tuần tới.
<b>II. Tiến hành</b>


1.Đánh giá hoạt động tuần 15.
- Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.



- Trong giờ hăng say phát biểu xây dựng bài: Kiều Vy, Hoàng, Trang…
- Trang phục đầy đủ, đúng quy định


- Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
- Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.


* Tồn tại


- Chuẩn bị bài ở nhà chưa thật tốt một số em.


- Gĩư gìn sách vở chưa thật tốt, hay quên dụng cụ học tập.
- Một số em chưa thật tập trung trong giờ học.


2.Phương hướng tuần tới.


- Duy trì những ưu điểm của tuần trước.


- Phát động phong trào" Bông hoa điểm mười" mừng ngày 22/ 12
- Duy trì tốt phong trào vở sạch chữ đẹp


- Học và làm bài tập trước khi đến lớp.


- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.
- Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Năm thật chắc các bước sinh hoạt sao, chủ đề năm học, chủ điểm tháng.
- Chuẩn bị cho công tác kế hoạch nhỏ của Đội.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×