Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ktra tv 9 giáo án chau thi hong phuong trường thcs tam thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TAM THANH <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


HỌ VÀ TÊN: ……… MÔN: NGỮ VĂN 9 (Phần Tiếng Việt)
LỚP: ……….. TUẦN 15 - TIẾT 74


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


<b>ĐỀ 1:</b>
<b>A. Trắc nghiệm</b>: (4 điểm)


<i><b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)</b></i>
Câu 1: Trong những tổ hợp từ sau, tổ hợp nào là thành ngữ?


a. Uống nước nhớ nguồn. b. Trọng thầy mới được làm thầy.
c. Đen như cột nhà cháy. d. Chó treo mèo đậy.


Câu 2: Thuật ngữ: “Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.” Liên quan đến lĩnh
vực khoa học nào?


a. Văn học b. Vật lí c. Địa lí d. Hóa học
Câu 3: Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:


a. Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ Tiếng Việt.
b. Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán.


c. Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ Tiếng Việt.
d. Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán.


Câu 4: Câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hịn lửa.


Sóng đã cài then, đêm sập cửa" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận).


Phép tu từ từ vựng đặc sắc được sử dụng là:


a. Nói quá b. Nói giảm nói tránh c. Ẩn dụ d. Hoán dụ
Câu 5: Trong các trường hợp sau, từ "<b>bụng</b>" được dùng với nghĩa gốc là:


a. Cô ấy là người tốt bụng.


b. Bạn Nam chơi thể thao nhiều để bụng, chân săn chắc.
c. Từ nay, tôi xin chừa, bụng bảo dạ xin thôi!


d. Câu nói của anh làm cho tơi thấy ấm bụng.


Câu 6: Câu: Một số em học sinh khối lớp 9 có <b>chân</b> trong đội tuyển của trường đi dự "Hội
khoẻ Phù Đổng". Từ "chân" được dùng với nghĩa:


a. Nghĩa phái sinh b. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
c. Nghĩa gốc d. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ


Câu 7: Từ "<b>đường</b>" trong: "<b>Đường</b> ra trận mùa này đẹp lắm" và "Ngọt như <b>đường</b>" là hiện
tượng:


a. Từ nhiều nghĩa b. Từ đồng âm c. Từ đồng nghĩa d. Từ trái nghĩa
Câu 8: Trong bài thơ "Áo đỏ" của Vũ Quần Phương:


"Áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh như cũng ánh theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao mắt


Anh đứng thành tro, em biết không?"
Những từ ngữ thuộc trường từ vựng chỉ lửa là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)</b></i>


Câu 1: Các từ: “vai, miệng, chân, tay” trong đoạn thơ sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc,
từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?


“…Áo anh rách <b>vai</b>


Quần tơi có vài mảnh vá


<b>Miệng </b>cười buốt giá


<b>Chân </b>không giày


Thương nhau, <b>tay</b> nắm lấy bàn <b>tay</b>…” (Đồng chí – Chính Hữu)
- Nghĩa gốc:………..
- Nghĩa chuyển:………
Câu 2: Hãy tạo các từ ngữ mới trên cơ sở các từ sau: điện thoại, tri thức, sở hữu, di động, trí
tuệ, kinh tế.


………
………
Câu 3: Từ trái nghĩa với từ “già” trong: cau già - rau già-


cân già - người già


<b>-B. Tự luận</b>: (6 điểm)


Câu 1: Một sinh viên người Châu Âu mời thầy giáo của mình là người Việt Nam đến dự lễ
hỏi. Trong thư mời có câu: <b>"Ngày mai, chúng ta làm lễ thành hôn, mời thầy đến dự."</b> Chỉ


ra sự nhầm lẫn ở câu trên? Phân tích? (2 điểm)


Câu 2: Viết một đoạn văn về tình huống (tự chọn đề tài) có sử dụng từ láy, từ ghép. Trong
tình huống phải tuân thủ một phương châm hội thoại đã học. Xác định phương châm hội
thoại đã được tuân thủ. (3 điểm)


Câu 3: Trích dẫn trực tiếp và gián tiếp nội dung sau: (1 điểm)
“ Quê hương nếu ai không nhớ


Sẽ không lớn nổi thành người” (Quê hương – Đỗ Trung Quân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN


NGỮ VĂN 9 - PHẦN TIẾNG VIỆT
TIẾT PPCT: 74; Tuần 15


<b>A. Trắc nghiệm:</b> (4 điểm)


<b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng:</b> (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Phương
án đúng


c b b c b d b d


<b>II. Điền từ, cụm từ thích hợp:</b> (2 điểm)
Câu 1: Điền đúng:



- Nghĩa gốc: miệng, chân, tay (0,75 điểm)
- Nghĩa chuyển: vai (0,25 điểm)


Câu 2: Hãy tạo các từ ngữ mới trên cơ sở các từ sau: điện thoại, tri thức, sở hữu, di động, trí
tuệ, kinh tế. (0,5 điểm)


Tạo được 2 – 3 từ, đạt 0,5 điểm: điện thoại di động, sở hữu trí tuệ, kinh tế tri thức
Câu 3 : cau non; rau non; cân non; người trẻ. (0,5 điểm)


<b>B. Tự luận:</b> (6 điểm)


Câu 1: Chỉ ra được từ "chúng ta" đạt 0,5 điểm. Phân tích đúng đạt 1,5 điểm.


Câu 2: Tình huống có ý nghĩa, viết đúng u cầu, đúng chính tả, đúng ngữ pháp. Tình cảm
trong sáng, lời văn mạch lạc. Trình bày sạch đẹp. (3 điểm).


</div>

<!--links-->

×