Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

giao an lop 10 toán học 10 nguyễn văn trường thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.34 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÌNH HỌC ( 8 TIẾT)


<b>Trường THPT Lâm Hà. Ngày Soạn: …/ …/ 200…</b>
<b>Giáo Aùn: Tự chọn –Khối 10 Ngày Dạy:… / … / 200… </b>
<b>Người Soạn:. . . Lớp : …….</b>


<b>BAØI TẬP : CHỦ ĐỀ VECTƠ ( 3 tiết )</b>
1. MỤC TIÊU


<i><b>a. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được khái niệm vectơ, vectơ- không,độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau,hai vectơ cùng hướng
hai vectơ cùng phương,hai vectơ ngược hướng


- Nắm được véctơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ


- Nắm được mối liên hệ giữa hai vectơ:cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng
<i><b>b .Kỹ năng:</b></i>


Giải được các bài toán chứng minh hai véctơ bằng nhau


Dựng được một véctơ từ một điểm cho trước bằng một vectơ cho trước
<i><b>c. Thái độ:</b></i>


-Cẩn thận,chính xác;


-Ứng dụng lơgic tốn học vào cuộc sống
2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i><b>a.Chuẩn bị của thầy: Giáo án,thước kẻ,phấn viết</b></i>


<i><b>b.Chuẩn bị củahọc sinh: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập</b></i>


-Xem trước bài học


3.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>B.Bài mới: </b></i>


<i><b> Tiết 1 – Ngày dạy : …/…/200… -- Lớp :…</b></i>
<i><b>Hoạt động1:</b></i>


<i><b> Cho tam giác ABC . Gọi M,N,K lần lược là trung </b></i>
điểm của AB,BC,CA . Hãy tìm các vectơ cùng


phương, cùng hướng, ngược hướng,bằng nhau.


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


Các vec tơ cùng nằm trên đường thẳng song song
hoặc trùng nhau là cùng phương


Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Các vectơ đó cùng phương và cùng đi về 1 hướng
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:


Các vectơ đó cùng phương và cùng đi về 2 hướng
ngược nhau


Gợi ý trả lời câu hỏi 4:



Các vectơ cùng hướng và cùng độ dài


Câu hỏi 1:


Hãy cho biết các vectơ cùng phương
Câu hỏi 2:


Hãy cho biết các vectơ cùng hướng
Câu hỏi 3:


Hãy cho biết các vectơ ngược hướng
Câu hỏi 4:


Chỉ ra các vectơ bằng nhau
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> Chứng minh hai vectơ bằng nhau</b></i>


A
M


K


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương pháp: <i>→<sub>a</sub></i> = <i><sub>b</sub>→</i> <i>⇒</i> <i><sub>b</sub>→</i> = <i>→<sub>a</sub></i>
<i>→<sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub>→</i> cùng hướng


Tứ giác ABCD là hình bình hành <i>⇒</i> <sub>AB</sub>⃗❑



=DC⃗❑ vaø AD❑⃗ =BC⃗❑
Ví dụ:


Hãy tính số vectơ (khác <i>→</i><sub>0</sub> ) mà các điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm phân biệt
đã cho trong các trường hợp sau :


a) hai điểm
b) Ba điểm


c) Bốn điểm


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1: <sub>AB</sub>⃗❑


<i>,</i>BA



Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


AB⃗<i>,</i> <i>,</i>BA❑⃗ <i>,</i>AC⃗❑ <i>,</i>CA❑⃗ <i>,</i>BC⃗❑ <i>,</i>CB⃗❑ <i>,</i>


Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
AB





<i>,</i>BA





<i>,</i>AC



<i>,</i>CA



<i>,</i>AD



<i>,</i>DA



<i>,</i>BC



<i>,</i>CB



<i>,</i>CD




<i>,</i>DC



Câu hỏi 1: Hãy cho biết cho biết có bao nhiêu
vectơ từ hai điểm A,B ?


Câu hỏi 2: Hãy cho biết có bao nhiêu vectơ
khác vectơ khơng từ ba điểm :A,B,C .


Câu hỏi 3: Hãy cho biết có bao nhiêu vectơ
khác vectơ không từ bốn điểm :A,B,C,D
<i><b> </b></i>


<i><b> Tiết 2 – Ngày dạy : …/…/200…- Lớp :…</b></i>
<i><b>Hoạt động</b><b> </b><b> 3: </b></i>


* Cho hình vuông ABCD tâm O
.Liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau


nhận đỉnh và tâm của hình vng làmđiểm đầu và điểm cuối


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


<sub>AB</sub>⃗❑


= <sub>DC</sub>⃗❑



; <sub>AD</sub>❑⃗
=BC





<i>;</i>


Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
<sub>BC</sub>❑⃗


=AD❑⃗ <i>;</i>BA⃗❑ =CD⃗❑
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
<sub>CD</sub>⃗❑


=BA⃗❑ <i>;</i>CB⃗❑ =DA



Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
<sub>DA</sub>⃗❑


=CB



<i>;</i>DC




=AB



Gợi ý trả lời câu hỏi 5:


OA❑⃗ =CO⃗❑ <i>;</i>OC⃗❑ =AO❑⃗ <i>;</i>OB❑⃗ =DO❑⃗ <i>;</i>OD⃗❑ =BO⃗❑


Câu hỏi 1: Hãy cho biết có bao nhiêu bằng
nhau với điểm đầu là A ?


Câu hỏi 2: Hãy cho biết có bao nhiêu bằng
nhau với điểm đầu là B ?


Câu hỏi 3: Hãy cho biết có bao nhiêu bằng
nhau với điểm đầu là C ?


Câu hỏi 4: Hãy cho biết có bao nhiêu bằng
nhau với điểm đầu là D ?


Câu hỏi 5: Hãy cho biết có bao nhiêu bằng
nhau với điểm đầu là O ?


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


Cho tứ giác ABCD . Gọi M,N,P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA .
Chứng minh <sub>NP</sub>⃗❑


=MQ❑⃗ <i>;</i>PQ⃗❑ =NM⃗❑



A D


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Cho học sinh lên bảng vẽ hình


Câu hỏi 1: Hãy chỉ ra các cặp vectơ bằng
nhau ở hình đã vẽ ?


Câu hỏi 2: Dựa vào hình vẽ hãy chứng minh
u cầu bài tốn .


<i><b> Tiết 3 – Ngày dạy : …/…/200…- Lớp :…</b></i>
<i><b>Hoạt động</b><b> </b><b> 5:</b></i>


Cho tam giác ABC .Các điểm M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB ,AC .So sánh độ dài của hai
vectơ <sub>NM</sub>⃗❑


vaø <sub>BC</sub>❑⃗


.Vì sao hai vectơ này cùng phương ?


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


Có trong sách giáo khoa
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Vì hai vectơ này nằm trên hai đường thẳng


song song


Câu hỏi 1:


Định nghóa hai vectơ cùng phương?
Câu hỏi 2:


Hãy chỉ các vectơ mà em cho là cùng
phương .Vì sao ?


<i><b>Hoạt động</b><b> </b><b> 6:</b></i>


Cho tứ giác ABCD ,chứng minh rằng nếu <sub>AB</sub>⃗❑


= <sub>DC</sub>⃗❑


thì <sub>AD</sub>❑⃗


= <sub>BC</sub>❑⃗


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


Cùng phương ,cùng hướng , cùng độ dài
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


ABCD là hình bình hành
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
<sub>AD</sub>❑⃗



vaø <sub>BC</sub>❑⃗


cùng phương ,cùng hướng, cùng
độ dài nên <sub>AD</sub>❑⃗


= <sub>BC</sub>❑⃗


Câu hỏi 1:


Có nhận xét gì về phương ,hướng và độ dài
của <sub>AB</sub>⃗❑


, <sub>DC</sub>⃗❑


khi bieát <sub>AB</sub>⃗❑


= <sub>DC</sub>⃗❑
Câu hỏi 2:


Khi <sub>AB</sub>⃗❑


= <sub>DC</sub>⃗❑


thì ABCD là hình gì?
Câu hỏi 3:


Có kết luận gì về phương ,hướng ,độ dài của
vectơ <sub>AD</sub>❑⃗


và <sub>BC</sub>❑⃗


<i><b>C. Cũng cố</b><b> :</b><b> </b></i>


 Hai vectơ cùng hướng nếu chúng cùng phương


 Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài .
<i><b>D. Bài tập về nhà</b><b> :</b><b> Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 SGK</b></i>


<i><b>E. Boå sung</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Trường THPT Lâm Hà. Ngày Soạn: …/ …/ 200…</b>
<b>Giáo Aùn: Tự chọn –Khối 10 Ngày Dạy:… / … / 200… </b>
<b>Người Soạn:. . . Lớp : …….</b>


§2 BÀI TẬP VỀ QUY TẮC BA ĐIỂM ( tiết 4 )


M
A


D


Q


B


C
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


1. MỤC TIÊU



<i><b>a. Kiến thức:</b></i>


<sub></sub> Biết dựng tổng của hai vectơ <i>→<sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub>→</i> theo định nghĩa hoặc theo quy tắc hình bình hành
<sub></sub> Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ ,liên hệ với tổng hai số thực


<sub></sub> Nắm được quy tắc ba điểm và ứng dụng
<i><b>b .Kỹ năng:</b></i>


<sub></sub> Sử dụng thành thạo quy tắc ba điểm


<sub></sub> Rèn kỹ năng phân tích,tính tốn, đảm bảo logic,khao học
<sub></sub> Giải được các bài toán trong sách giáo khoa


<i><b>c. Thái độ:</b></i>


<sub></sub> Cẩn thận,chính xác;


<sub></sub> Ứng dụng lơgic tốn học vào cuộc sống
2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i><b>a.Chuẩn bị của thầy: Giáo án,thước kẻ,phấn viết</b></i>
<i><b>b.Chuẩn bị củahọc sinh: </b></i>


* Kiến thức bài học trước:Độ dài vectơ ,hai vectơ bằng nhau,dựng 1 vectơ bằng 1 vectơ cho trước
* Xem trước bài mới


3.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b><b> </b></i>


* Định nghĩa hai véc tơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng,bằng nhau ,biểu diễn bằng hình
vẽ các trường hợp đó



<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Cho 4 điểm A,B,C,D .Chứng minh rằng <sub>AB</sub>⃗❑


+ <sub>CD</sub>⃗❑


= <sub>AD</sub>❑⃗


+ <sub>CB</sub>❑⃗


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


<sub>AB</sub>⃗❑
+BC





=AC⃗❑
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
<sub>AB</sub>⃗❑


=AD




+DB



<i>;</i>CD



=CB



+BD



Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
<sub>AB</sub>⃗❑


+ <sub>CD</sub>⃗❑


= <sub>AD</sub>❑⃗
+DB





+CB⃗❑ +BD




= <sub>AD</sub>❑⃗
+CB





+DB



+BD



= <sub>AD</sub>❑⃗


+ <sub>CB</sub>❑⃗


Câu hỏi 1:


Nêu quy tắc 3 điểm A,B,C
Câu hoûi 2:


Hãy chen điểm D vào <sub>AB</sub>⃗❑
Hãy chen điểm B vào <sub>CD</sub>⃗❑


Câu hỏi 3: Hãy thay vào vế trái ta có được
điều gì ?



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Cho 6 điểm A,B,C,D,E,F. Chứng minh <sub>AB</sub>⃗❑
+CD





+EF



=AD



+CF



+EB



=AF



+CB




+ED



Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Làm bài vào bảng phụ ,trình bày ý tưởng của
mình cho cả nhóm cùng hiểu và thống nhất 1 ý
tưởng mà cả nhóm cho là đúng


* Khi nhóm cử đại diện trả lời chưa chính xác thì
trong nhóm có thể bổ sung


* Học sinh ghi bài này vào trong vở học


* Cho học sinh ghi đề và thảo luận theo
nhóm


* Cử 1 học sinh của nhóm đại diện lên bảng
trình bày ý tưởng chứng minh của nhóm
* Giáo vuên nhận xét và lấy điểm cho cả
nhóm


* Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa lại bài
tập cho chính xác


<i><b>Hoạt động</b><b> </b><b> 3:</b></i>



Cho 8 điểm A,B,C,D,E,F,G,K. Chứng minh :
AB⃗❑ +CD





+EF



+NM



=AD⃗❑ +CF



+EM



+NB



Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
* Ghe hiểu nhiệm vụ


* Làm bài vào bảng phụ ,trình bày ý tưởng của


mình cho cả nhóm cùng hiểu và thống nhất 1 ý
tưởng mà cả nhóm cho là đúng


* Học sinh ghi bài này vào trong vở học


* Chia lớp làm 4 nhóm


* Cho học sinh ghi đề và thảo luận theo
nhóm


* Giáo viên gọi bấc cứ 1 học sinh của nhóm
lên bảng trình bày ý tưởng chứng minh của
nhóm mình


* Giáo viên nhận xét và lấy điểm cho cả
nhoùm


* Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa lại bài
tập cho chính xác


<i><b>C. Cũng cố</b><b> :</b><b> </b></i>


Cần sử dụng thành thạo quy tắc 3 điểm
<i><b>D. Bài tập về nhà</b><b> :</b><b> </b></i>


Giải các bài tập trong sách bài tập
<i><b>E. Boå sung</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Trường THPT Lâm Hà. Ngày Soạn: …/ …/ 200…</b>
<b>Giáo Aùn: Tự chọn –Khối 10 Ngày Dạy:… / … / 200… </b>


<b>Người Soạn:. . . Lớp : …….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. MỤC TIÊU
<i><b>a. Kiến thức:</b></i>


<sub></sub> Biết dựng hiệu của hai vectơ <i>→<sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub>→</i> theo định nghĩa hoặc theo quy tắc hình bình hành
<sub></sub> Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ ,hiệu của hai vectơ ,


<sub></sub> Mối liên hệ giữa tổng và hiệu hai vectơ
<i><b>b .Kỹ năng:</b></i>


<sub></sub> Sử dụng thành thạo hiệu hai vectơ ,vectơ đối


<sub></sub> Rèn kỹ năng phân tích,tính tốn, đảm bảo logic,khao học
<sub></sub> Giải được các bài toán trong sách giáo khoa


<i><b>c. Thái độ:</b></i>


<sub></sub> Cẩn thận,chính xác;


<sub></sub> Ứng dụng lơgic tốn học vào cuộc sống
2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i><b>a.Chuẩn bị của thầy: Giáo án,thước kẻ,phấn viết</b></i>
<i><b>b.Chuẩn bị củahọc sinh: </b></i>


* Kiến thức bài học trước:Độ dài vectơ ,hai vectơ bằng nhau,dựng 1 vectơ bằng 1 vectơ cho trước
* Xem trước bài mới


3.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b><b> </b></i>



* Định nghĩa hai véc tơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng,bằng nhau ,biểu diễn bằng hình ,
vẽ các trường hợp đó


<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<i><b>Tiết 5 – Ngày dạy : …/…/200…- Lớp :… </b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Cho 4 điểm A,B,C,D .Chứng minh rằng <sub>AB</sub>⃗❑


+ <sub>CD</sub>⃗❑


= <sub>AD</sub>❑⃗


+ <sub>CB</sub>❑⃗


bằng cách sử dụng
hiệu của hai vectơ với điểm đầu là O


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


AB



=OB




<i>−</i>OA



<i>;</i>CD



=OD



<i>−</i>OC



Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Những gì liên quan đến A và D ; B và C ta nhóm
lại để sử dụng hiệu hai vectơ


Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
OD





<i>−</i>OA




= <sub>AD</sub>❑⃗


; <sub>OB</sub>⃗❑


<i>−</i>OC



= <sub>CB</sub>❑⃗


Câu hỏi 1:


Hãy sử dụng hiệu hai vectơ với điểm đầu là O
của <sub>AB</sub>⃗❑


; <sub>CD</sub>⃗❑


Câu hỏi 2:Thay vectơ <sub>AB</sub>⃗❑


; <sub>CD</sub>⃗❑


vào vế
trái của đẳng thức và chứng minh bằng vế
phải .


Câu hỏi 3:


Có nhận xét gì về <sub>OD</sub>❑⃗



<i>−</i>OA⃗❑ ; OB⃗❑ <i>−</i>OC⃗❑


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


 Cho 6 điểm A,B,C,D,E,F .Chứng minh rằng <sub>AB</sub>⃗❑ <sub>+</sub><sub>CD</sub>⃗❑ <sub>+EF</sub>❑⃗ <sub>=AD</sub>❑⃗ <sub>+</sub><sub>CF</sub>❑⃗ <sub>+</sub><sub>EB</sub>❑⃗ <sub>=</sub><sub>AF</sub>⃗❑ <sub>+CB</sub>❑⃗ <sub>+ED</sub>⃗❑


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
* Ghe hiểu nhiệm vụ


* Làm bài vào bảng phụ ,trình bày ý tưởng của
mình cho cả nhóm cùng hiểu và thống nhất 1 ý
tưởng mà cả nhóm cho là đúng


* Khi nhóm cử đại diện trả lời chưa chính xác thì
trong nhóm có thể bổ sung


* Học sinh ghi bài này vào trong vở học


* Chia lớp làm 4 nhóm


* Cho học sinh ghi đề và thảo luận theo
nhóm


* Cử 1 học sinh của nhóm đại diện lên bảng
trình bày ý tưởng chứng minh của nhóm
* Giáo vuên nhận xét và lấy điểm cho cả
nhóm


* Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa lại bài


tập cho chính xác


<i><b>Hoạt động</b><b> </b><b> 3:</b></i>


 Cho 8 điểm A,B,C,D,E,F,G,K. Chứng minh : <sub>AB</sub>⃗❑ <sub>+</sub><sub>CD</sub>⃗❑ <sub>+EF</sub>❑⃗ <sub>+</sub><sub>NM</sub>❑⃗ <sub>=</sub><sub>AD</sub>⃗❑ <sub>+CF</sub>❑⃗ <sub>+</sub><sub>EM</sub>⃗❑ <sub>+</sub><sub>NB</sub>❑⃗
Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
* Ghe hiểu nhiệm vụ


* Làm bài vào bảng phụ ,trình bày ý tưởng của
mình cho cả nhóm cùng hiểu và thống nhất 1 ý
tưởng mà cả nhóm cho là đúng


* Học sinh ghi bài này vào trong vở học


* Chia lớp làm 4 nhóm


* Cho học sinh ghi đề và thảo luận theo
nhóm


* Giáo viên gọi bấc cứ 1 học sinh của nhóm
lên bảng trình bày ý tưởng chứng minh của
nhóm mình


* Giáo viên nhận xét và lấy điểm cho cả
nhóm


* Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa lại bài
tập cho chính xác


<i><b>Tiết 6 – Ngày dạy : …/…/200…- Lớp :…</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Cho 4 điểm A,B,C và D .Chứng minh rằng <sub>AB</sub>⃗❑


<i>−</i>CD⃗❑ =AC



<i>−</i>BD❑⃗


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


AB



=OB



<i>−</i>OA



<i>;</i>CD



=OD





<i>−</i>OC



Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Những gì liên quan đến A và C ; B và D ta nhóm
lại để sử dụng hiệu hai vectơ


Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
OC





<i>−</i>OA



= <sub>AC</sub>⃗❑


; <sub>OD</sub>❑⃗


<i>−</i>OB




= <sub>BD</sub>⃗❑


Câu hỏi 1:


Hãy sử dụng hiệu hai vectơ với điểm đầu là O
của <sub>AB</sub>⃗❑


; <sub>CD</sub>⃗❑


Câu hỏi 2:Thay vectơ <sub>AB</sub>⃗❑


; <sub>CD</sub>⃗❑


vào vế
trái của đẳng thức và chứng minh bằng vế
phải .


Câu hỏi 3:


Có nhận xét gì veà <sub>OC</sub>⃗❑


<i>−</i>OA⃗❑ ; OD❑⃗ <i>−</i>OB⃗❑
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


 Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .Chứng minh rằng :


OA❑⃗ +OB




+OC



+OD⃗❑ =0


<i>→</i>


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Làm bài vào bảng phụ ,trình bày ý tưởng của
mình cho cả nhóm cùng hiểu và thống nhất 1 ý
tưởng mà cả nhóm cho là đúng


* Khi nhóm cử đại diện trả lời chưa chính xác thì
trong nhóm có thể bổ sung


* Học sinh ghi bài này vào trong vở học


* Cho học sinh ghi đề và thảo luận theo
nhóm


* Cử 1 học sinh của nhóm đại diện lên bảng
trình bày ý tưởng chứng minh của nhóm
* Giáo viên nhận xét và lấy điểm cho cả
nhóm


* Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa lại bài
tập cho chính xác



<i><b>Hoạt động</b><b> </b><b> 3:</b></i>


 Cho ngũ giác ABCDE .Chứng minh : <sub>AB</sub>⃗❑ <sub>+</sub><sub>BC</sub>❑⃗ <sub>+</sub><sub>CD</sub>❑⃗ <sub>=AE</sub>⃗❑ <i><sub>−</sub></i><sub>DE</sub>⃗❑


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
* Ghe hiểu nhiệm vụ


* Làm bài vào bảng phụ ,trình bày ý tưởng của
mình cho cả nhóm cùng hiểu và thống nhất 1 ý
tưởng mà cả nhóm cho là đúng


* Học sinh ghi bài này vào trong vở học


* Chia lớp làm 4 nhóm


* Cho học sinh ghi đề và thảo luận theo
nhóm


* Giáo viên gọi bấc cứ 1 học sinh của nhóm
lên bảng trình bày ý tưởng chứng minh của
nhóm mình


* Giáo viên nhận xét và lấy điểm cho cả
nhóm


* Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa lại bài
tập cho chính xác


<i><b>C. Cũng cố</b><b> :</b><b> </b></i>



<sub></sub> Sử dụng thành thạo quy tắc 3 điểm


<sub></sub> Mối liên hệ giữa quy tắc 3 điểm và hiệu của hai vectơ .


<i><b>D. Bài tập về nhà</b><b> :</b><b> Bài tập 8,10,11,13,14,15,17,18,19 (Sách bài tập ) </b></i>
<i><b>E. Bổ sung</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Trường THPT Lâm Hà. </b>


<b>Giáo Aùn: Tự chọn - Đại Số 10 Ngày Soạn :………..</b>
<b>Người Soạn:……… Ngày Dạy:………….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. MỤC TIÊU
<i><b>a. Kiến thức: </b></i>


 Biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn , ba ẩn , sử dụng phương pháp thế hoặc cộng đại số
 Cộng đại số đối với hệ bậc nhất ba ẩn


<i><b>b .Kỹ năng:</b></i>


* Sử dụng linh hoạt trong bài toán giải hệ phương trình , cộng trừ các phương trình của hệ để đưa
hệ phương trình về hệ đơn giản


* Lấy nghiệm vàthử nghiệm vào hệ phương trình đã cho , lập hệ phương trình
<i><b>c. Thái độ:Có ý thức học tốt ,cần cù ,cẩn thận và chính xác .</b></i>


2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


<i><b>a.Chuẩn bị của thầy: Giáo án , tài liệu , các tình huống của bài dạy .</b></i>
Phương pháp :Vấn đáp , luyện tập



<i><b>b.Chuẩn bị củahọc sinh: Chuẩn bị bài ở nhà .</b></i>
3.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:Lồng vào giờ giảng .</b></i>
<i><b>B.Bài mới:</b></i>


Hoạt động củahọc sinh Hoạt động của giáo viên
A) Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn


<i><b>Ví dụ 1:Giải hệ phương trình :</b></i>
(I)


¿
2<i>x −</i>3<i>y</i>=<i>−</i>4


3<i>x</i>+5<i>y</i>=13
¿{


¿
Giải :




(<i>I</i>)<i>⇔</i>
2<i>x −</i>3<i>y</i>=<i>−</i>4


19<i>y</i>=38
¿<i>x</i>=1



<i>y</i>=2
<i>⇔</i>{


¿
¿{


<i><b>Ví dụ 2:Giải hệ phương trình :</b></i>
(II)


¿
2<i>x − y</i>=1
5<i>x</i>+7<i>y</i>=31


¿{
¿
Giaûi :


<i><b>Hoạt động 1</b><b> :</b><b> </b></i>


<sub></sub> Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn , có
thể sử dụng theo mấy cách ?


<sub></sub> Bổ sung đầy đủ nếu học sinh trả lời thiếu
phương pháp đại số hoặc phương pháp thế .
* Cho học sinh thực hiện hai ví dụ . Một học
sinh giải bằng phương pháp thế và một học
sinh giải bằng phương pháp cộng đại số .
Ví dụ 1:Giải hệ phương trình :


¿


2<i>x −</i>3<i>y</i>=<i>−</i>4


3<i>x</i>+5<i>y</i>=13
¿{


¿


Ví dụ 2:Giải hệ phương trình :
¿


2<i>x − y</i>=1
5<i>x</i>+7<i>y</i>=31


¿{
¿


<i><b>Ví dụ 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

¿
(II)<i>⇔</i>


<i>y</i>=2<i>x −</i>1
5<i>x</i>+7(2<i>x −</i>1)=31


¿
¿


<i>y</i>=2<i>x −</i>1
19<i>x</i>=38



¿
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=2


<i>y</i>=3
¿
¿<i>⇔{</i>


¿{
¿


<i><b>Ví dụ 3:Nghiệm của hệ </b></i>


¿
3<i>x</i>+7<i>y</i>=6
9<i>x −</i>14<i>y</i>=13


¿{
¿


là :
¿
¿


<i>a</i>3


5<i>;</i>7¿<i>b</i>3<i>;</i>
1



7¿ ¿ ¿<i>c</i>¿(
5
3<i>;</i>


1


7)¿<i>d</i>¿(5<i>;−</i>1)¿
B) Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn :
<i><b>Ví dụ 4 : Giải các hệ phương trình sau :</b></i>
(III)


¿
2<i>x</i>+<i>y</i>+3<i>z</i>=2


<i>− x</i>+4 <i>y −</i>6<i>z</i>=5
5<i>x − y</i>+3<i>z</i>=<i>−</i>5


¿{ {
¿
<i><b>Giaûi :</b></i>


thế vào hệ và chọn một đáp án đúng .
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn :
 Đối với hệ bậc nhất ba ẩn ta sử dụng
phương pháp nào tốt nhất ?


 Boå sung :



Cách giải bằng phương pháp cộng đại số
đưa hệ về dạng :


¿


<i>a</i>1<i>x</i>+<i>b</i>1<i>y</i>+<i>c</i>1<i>z</i>=<i>d</i>1


<i>b</i>2<i>y</i>+<i>c</i>2<i>z</i>=<i>d</i>2


<i>c</i><sub>3</sub><i>z</i>=<i>d</i><sub>3</sub>
¿{


¿


<i><b>Ví dụ 4 :Giải hệ phương trình :</b></i>
¿


2<i>x</i>+<i>y</i>+3<i>z</i>=2


<i>− x</i>+4<i>y −</i>6<i>z</i>=5
5<i>x − y</i>+3<i>z</i>=<i>−</i>5


¿{ {
¿


Hướng dẫn :Lấy phương trình (3) – (1) và giữ
hai phương trình đầu .


<i><b>Ví dụ 5:Học sinh suy luận giải nhanh hệ sau :</b></i>
¿



<i>x</i>+<i>y</i>=25


<i>y</i>+<i>z</i>=30


<i>z</i>+<i>x</i>=29
¿{ {


¿
Hướng dẫn :


Cộng 3 phương trình vế theo vế và giữ
nguyên ba phương trình cịn lại ta được hệ
mới và suy ra nghiệm của hệ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

¿
(III)<i>⇔</i>
2<i>x</i>+<i>y</i>+3<i>z</i>=2


<i>− x</i>+4 <i>y −</i>6<i>z</i>=5
3<i>x −</i>2<i>y</i>=<i>−</i>7


<i>⇔</i>
¿2<i>x</i>+<i>y</i>+3<i>z</i>=2


3<i>x</i>+6<i>y</i>=9
3<i>x −</i>2<i>y</i>=<i>−</i>7


¿
¿<i>⇔</i>


2<i>x</i>+<i>y</i>+3<i>z</i>=2


3<i>x</i>+6<i>y</i>=9
12<i>x</i>=<i>−</i>12


¿❑⇔
¿<i>z</i>=2/3


<i>y</i>=2


<i>x</i>=<i>−</i>1
¿
¿{ {


¿


<i><b>Ví dụ 5: Giải hệ phương trình sau :</b></i>
(IV)


¿


<i>x</i>+<i>y</i>=25


<i>y</i>+<i>z</i>=30


<i>z</i>+<i>x</i>=29
¿{ {


¿
<i><b>Giải :</b></i>



(IV)⇔


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=42


<i>x</i>+<i>y</i>=25


<i>y</i>+<i>z</i>=30


<i>z</i>+<i>x</i>=29
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=12


<i>y</i>=13


<i>z</i>=17
¿{ { {
<i><b>C. Cũng cố</b><b> :</b><b> </b></i>


Giải hệ bậc nhất hai ẩn có thể bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Đối với hệ bậc nhất bậc nhất ba ẩn có thể dùng phương pháp đại số .
<i><b>D. Bài tập về nhà</b><b> :</b><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

×