Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đáp án sinh học 10: Mã đề 312</b>
<b>I.</b> <b>Phần riêng:</b>
<b>Câu 1. 2đ</b>
a. Hình 1: Kì sau nguyên phân 0.5đ
Hình 2: kì giữa nguyên phân 0.5đ
Hình 3: kì sau giảm phân 2 0.5đ
b. NST co xoắn để dễ di chuyền trong quá trình phân bào. 0.5đ
<b>Câu 2. 2đ</b>
- VSV sinh trưởng theo đường cong gồm 4 pha:
+ Pha tiềm phát 0.5đ
+ Pha luỹ thừa 0.5đ
+ Pha cân bằng 0.5đ
+ Pha suy vong 0.5đ
<b>Câu 3. 2đ</b>
- SVV nhân sơ có 3 loại bào tử:
+ Ngoại bào tử: 0.5đ
+ Bào tử đốt: 0.5đ
+ Nội bào tử: 0.5đ
- Nội bào tử không phải là bào tử sinh sàn, đó là một dạng tự vệ. 0.5đ
<b>Câu 4. 2đ</b>
- Lõi axit nucleic:
+ Cấu tạo: AND hoặc ARN 0.25đ
+ Chức năng: Mang và truyền đạt TTDT 0.5đ
- Vỏ protein:
+ Cấu tạo: capsome 0.25đ
+ Chức năng: bảo vệ axit nucleic 0.25đ
vỏ protein và axitnucleic được gọi là nucleocapsit 0.25đ
- Một số virut có vỏ ngồi, trên vỏ ngồi co gai glycoprotein:
+ Cấu tạo vỏ ngoài: lớp lipit kép và protein 0.25đ
+Chức năng: Bảo vệ nucleocapsit, gai glycoprotein có vai trò kháng nguyên và giúp virut
bám trên TB chủ. 0.25đ
<b>II. Phần riêng</b>
<b>A. Dành cho ban cơ bản: </b>
<b>Câu 1. 1đ</b>
- Số tế bào mới: 23<sub> = 8</sub> <sub>0.5đ</sub>
- Tổng số NST: 8.24 = 192 0.5đ
<b>Câu 2. 1đ</b>
- VSV hố tự dưỡng :
+ Nguồn năng lượng: Chất vơ cơ 0.25đ
+ Nguồn cacbon: CO2 0.25đ
- VSV hoá dị dưỡng:
+ Nguồn năng lượng: Chất hữu cơ 0.25đ
+ Nguồn cacbon: chất hữư cơ 0.25đ
<b>B. Dành cho ban nâng cao:</b>
<b>Câu 1. 1đ</b>
- Số lần nguyên phân: 2x<sub> = 16 suy ra x = 4 lần</sub> <sub>0.5đ</sub>
- Bộ NST của loài: 2n. (24<sub> -1) = 120 suy ra 2n = 8</sub> <sub>0.5đ</sub>
<b>Câu 2. 1đ</b>
- Giải thích: - Virut vừa mang đặc điểm vô sinh:.... 0.5đ