Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 23. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub>Thế nào là thể lưỡng bội?</sub>



<sub>Các cơ thể có bộ NST 3n, 4n, 5n, ... </sub>



có hệ số n khác thể lưỡng b

<sub>éi</sub>

như thế nào?


<sub>Các cơ thể đó có bộ </sub>



NST là bội số của n


(nhiều hơn 2n).



<sub>Thể lưỡng bội là bộ NST chứa các cặp NST </sub>


tương đồng; kí hiệu là 2n NST



<b>6n</b>

<b>9n</b>

<b>12n</b>



<b>3n</b>



<b>4n</b>


?



<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Thể đa bội là gì?</b>


<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>



<sub>Thể đa bội là cơ thể mà trong tế </sub>



bào sinh dưỡng có số NST là bội


số của n (nhiều hơn 2n)



Cây cà độc dược đa bội thể




Củ cải tứ bội



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tế bào cây rêu </b>


<b> cà độc dược </b>



<b>Củ cải </b>


<b>Táo</b>



n

2n

<sub>3n</sub>

4n

<sub>2n</sub>

4n



2n



4n



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đối tượng quan sát</b>



<b>Đặc điểm</b>



<b>Mức bội thể</b>

<b>Kích thước cơ quan</b>



1. Tế bào cây rêu



2.Cây cà độc dược


3.Củ cải



4.Quả táo



<b>n; 2n; 3n; 4n</b>




<b>3n; 6n; 9n; 12n</b>



<b> 2n; 4n</b>



<b> 2n; 4n</b>



Tăng dần theo chỉ số n



Tăng dần theo chỉ số n



Tăng dần theo chỉ số n



Tăng dần theo chỉ số n



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

•Sự tương quan giữa mức bội thể (số n) và kích thước của cơ quan


sinh dưỡng và cơ quan sinh sản ở các cây nói trên như thế nào?



<b>- Tăng số l ợng NST dẫn tới tăng kích th ớc tế bào và cơ </b>


<b>quan</b>

<b></b>

<b>(</b>

Theo t l thun)



n

<sub>2n</sub>

<sub>3n</sub>

<sub>4n</sub>



2n

<sub>4n</sub>



2n



4n



3n

6n

<sub>9n</sub>

12n




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua những dấu hiệu nào?



<b>.... Tăng kích thước cơ quan của cây như thân, cành, lá... Và đặc biệt </b>


<b>là tế bào khí khổng và hạt phấn.</b>



n

2n

3n

4n



2n

<sub>4n</sub>



2n



4n



3n

6n

<sub>9n</sub>

12n



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Có thể khai thác những đặc điểm nào ở cây đa bội trong chọn giống cây


trồng?



-Có thể khai thác những đặc điểm “tăng kích thước của thân, lá, củ, quả”


để tăng năng suất của những cây cần sử dụng các bộ phận này.



n

2n

3n

4n



2n

<sub>4n</sub>



2n



4n




3n

6n

9n

12n



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>VD:Một số dạng đa bội thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ít </b>



<b>ít </b>

<b>TAM BỘI (3n)</b>

<b>TAM BỘI (3n)</b>

<b>CẢI CÚC TAM BỘI (3n)</b>

<b>CẢI CÚC TAM BỘI (3n)</b>


<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chuối lưỡng bội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>



<sub>Thể đa bội là cơ thể mà trong tế </sub>



bào sinh dưỡng có số NST là bội số


của n (nhiều hơn 2n)



<sub>Tế bào đa bội có số lượng NST </sub>



tăng gấp bội, số lượng ADN cũng


tăng tương ứng, vì thế quá trình


tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra


mạnh mẽ hơn → kích thước tế


bào của thể đa bội lớn, cơ quan


sinh dưỡng to, sinh trưởng phát


triển mạnh và chống chịu tốt.



<b>IV. Sự hình thành thể đa bội:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Kết quả của quá trình nguyên phân? Giảm phân?



<b>n=3</b>



<b>n=3</b>

<b>n=3</b>

<b>n=3</b>



<b>Nguyên phân</b>

<b>Giảm phân</b>



?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H.24.5: Sự hình thành thể tứ bội (4n) do rối loạn


trong nguyên phân hoặc giảm phân



<b>1. Hãy so sánh giao tử, </b>


<b>hợp tử trong hai sơ đồ </b>


<b>ở hình 24.5 a và b?</b>



<b>Hình a ...do rối loạn nguyên </b>
<b>phân </b>


<b>Hình b ...do rối loạn giảm </b>
<b>phân </b>


<b>2.Trong 2 trường hợp </b>


<b>(H24.5a, b) trường </b>


<b>hợp nào minh hoạ sự </b>


<b>hình thành thể đa bội </b>


<b> do nguyên phân </b>


<b>hoặc giảm phân bị rối </b>


<b>loạn?</b>




<b>H.a: giảm phân bình </b>


<b>thường, hợp tử nguyên </b>


<b>phân lần đầu bị rối </b>


<b>loạn.</b>



<b>H.b: giảm phân bị rối </b>


<b>loạn → thụ tinh tạo hợp </b>


<b>tử có bộ NST > 2n</b>



?



?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hình 24.5: Sự hình thành thể tứ bội (4n) do rối loạn


trong nguyên phân hoặc giảm phân



Dưới tác động của


các tác nhân vật lí (tia


phóng xạ, thay đổi


nhiệt độ đột ngột ...)


hoặc tác nhân hố


học (cơnsixin...) vào


tế bào trong q trình


phân bào hoặc ảnh


hưởng phức tạp của


môi trường trong cơ


thể có thể gây ra sự


không phân li của tất


cả các cặp NST trong



quá trình phân bào



<b>- Nguyên nhân hình </b>


<b>thành thể đa bội?</b>


?



<b>Hình b ...do rối loạn giảm </b>
<b>phân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>



<sub>Thể đa bội là cơ thể mà trong tế </sub>



bào sinh dưỡng có số NST là bội


số của n (nhiều hơn 2n)



<sub>Tế bào đa bội có số lượng NST tăng </sub>



gấp bội, số lượng ADN cũng tăng tương


ứng, vì thế quá trình tổng hợp các chất


hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn → kích



thước tế bào của thể đa bội lớn, cơ quan


sinh dưỡng to, sinh trưởng phát triển



mạnh và chống chịu tốt.



<b>IV. Sự hình thành thể đa bội:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>



<sub>Thể đa bội là cơ thể mà trong tế </sub>
bào sinh dưỡng có số NST là bội
số của n (nhiều hơn 2n)


<sub>Tế bào đa bội có số lượng NST </sub>
tăng gấp bội, số lượng ADN cũng
tăng tương ứng, vì thế quá trình tổng
hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh
mẽ hơn → kích thước tế bào của thể
đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to,
sinh trưởng phát triển mạnh và
chống chịu tốt.


<b>IV. Sự hình thành thể đa bội:</b>


- Do ảnh hưởng phức tạp của môi
trường trong và môi trường ngồi
cơ thể vào tế bào có thể gây ra sự
không phân li của tất cả các cặp
NST trong q trình phân bào


Chọn câu trả lời đúng nhất:



<b>Bµi tËp</b>



<b>1/Thể đa bội là gì?</b>



<b>A/ là cơ thể có bộ NST khơng </b>


<b>phân li trong q trình phân bào</b>


<b>B/ là cơ thể mà trong tế bào sinh </b>


<b>dưỡng có số NST là bội số của n </b>



<b>(nhiều hơn 2n)</b>



<b>C/ là cơ thể phát triển mạnh hơn </b>


<b>bình thường</b>



<b>D/ là cơ thể dị hợp có sức sống </b>


<b>cao hơn bố mẹ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>


<sub>Thể đa bội là cơ thể mà trong tế </sub>
bào sinh dưỡng có số NST là bội
số của n (nhiều hơn 2n)


<sub>Tế bào đa bội có số lượng NST </sub>
tăng gấp bội, số lượng ADN cũng
tăng tương ứng, vì thế quá trình tổng
hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh
mẽ hơn → kích thước tế bào của thể
đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to,
sinh trưởng phát triển mạnh và
chống chịu tốt.


<b>IV. Sự hình thành thể đa bội:</b>


- Do ảnh hưởng phức tạp của môi
trường trong và mơi trường ngồi
cơ thể vào tế bào có thể gây ra sự
khơng phân li của tất cả các cặp
NST trong quá trình phân bào


Chọn câu trả lời đúng nhất:




<b>Bµi tËp</b>



<b>2/ Có thể ứng dụng các đặc điểm của </b>


<b>cơ thể đa bội trong chọn giống cây </b>


<b>trồng như thế nào?</b>



<b>A/ Tăng kích thước thân cành → </b>


<b>tăng sản lượng gỗ.</b>



<b>B/ Tăng kích thước thân, lá, củ → </b>


<b>tăng sản lượng rau, màu.</b>



<b>C/ Tạo giống có năng suất cao.</b>


<b>D/ Cả A, B, C đều đúng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>


<sub>Thể đa bội là cơ thể mà trong tế </sub>
bào sinh dưỡng có số NST là bội
số của n (nhiều hơn 2n)


<sub>Tế bào đa bội có số lượng NST </sub>
tăng gấp bội, số lượng ADN cũng
tăng tương ứng, vì thế quá trình tổng
hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh
mẽ hơn → kích thước tế bào của thể
đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to,
sinh trưởng phát triển mạnh và
chống chịu tốt.



<b>IV. Sự hình thành thể đa bội:</b>


- Do ảnh hưởng phức tạp của môi
trường trong và mơi trường ngồi
cơ thể vào tế bào có thể gây ra sự
không phân li của tất cả các cặp
NST trong quá trình phân bào


<b>3.Cây đa bội đ ợc tạo thành do tác </b>


<b>động vào qúa trình nào? Bộ phận </b>


<b>nào của cây?</b>



<b>A/ Tác động vào quá trình nguyên phân, lúc </b>


<b>hợp tử mới bắt đầu phân chia.</b>



<b>B/Tác động vào quá trình giảm phân.</b>


<b>C/ Tác động vào đỉnh sinh tr ởng của cây.</b>


<b>D/ A và B đúng.</b>



<b>Bµi tËp</b>



Chọn câu trả lời đúng nhất:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Hiện tượng đa bội thể:</b>


<sub>Thể đa bội là cơ thể mà trong tế </sub>
bào sinh dưỡng có số NST là bội
số của n (nhiều hơn 2n)


<sub>Tế bào đa bội có số lượng NST </sub>
tăng gấp bội, số lượng ADN cũng
tăng tương ứng, vì thế quá trình tổng


hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh
mẽ hơn → kích thước tế bào của thể
đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to,
sinh trưởng phát triển mạnh và
chống chịu tốt.


<b>IV. Sự hình thành thể đa bội:</b>


- Do ảnh hưởng phức tạp của mơi
trường trong và mơi trường ngồi
cơ thể vào tế bào có thể gây ra sự
không phân li của tất cả các cặp
NST trong quá trình phân bào


<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Học theo bài ghi và nội dung ở


SGK.



- Làm câu 3 trang 71 vào vở bài


tập.



- Sưu tầm tranh ảnh sự biến đổi


kiểu hình theo mơi trường



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×