Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐÊ HÓA 8 KỲ I 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2013-2014</b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)</i>
<b>Câu 1. </b><i>(1,5 điểm)</i>


Cho biết ý nghĩa của cơng thức hóa học H2O.
<b>Câu 2. </b><i>(1,5 điểm)</i>


Phản ứng hóa học là gì? Dấu hiệu nào có thể cho biết phản ứng hóa học xảy
ra? Ví dụ minh họa.


<b>Câu 3. </b><i>(2,0 điểm)</i>


Cho sơ đồ phản ứng: Al + CuSO4   Alx(SO4)y + Cu
a) Xác định chỉ số x, y.


b) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của
các chất trong phản ứng.


<b>Câu 4. </b><i>(2,5 điểm)</i>


Cho hợp chất có cơng thức hóa học Na2CO3.
a) Tính khối lượng mol phân tử chất đã cho.


b) Tính thành phần % khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất.
<b>Câu 5. </b><i>(2,5 điểm)</i>


Khí metan CH4 cháy trong khí oxi O2 tạo ra khí cacbon đioxit CO2 và hơi


nước H2O.


a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.


b) Tính thể tích khí CO2 tạo ra (đo đktc) khi đốt cháy hết 32g khí CH4.


c) Tính thể tích khí O2 phản ứng khi đốt cháy hết 3 lít khí CH4. Các khí đo
cùng điều kiện về t0<sub> và p.</sub>


<i>Cho: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1.</i>
Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ</b> <b> HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>
<b>Câu</b>


<b>(điểm)</b> <b>Nội dung hướng dẫn chấm</b>


<b>Điểm</b>
<b>(thành phần)</b>
<b>1</b>


<i><b>(1,5đ)</b></i> - Nước do 2 nguyên tố H, O tạo nên;- Có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử O trong 1 phân tử;
- Phân tử khối: 1.2+ 16 = 18 (đvC).


<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<b>2</b>



<i><b>(1,5đ)</b></i> - Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chấtkhác.
- Dấu hiệu: Có chất mới tạo thành có tính chất khác chất ban
đầu như thay đổi màu sắc, trạng thái, tỏa nhiệt, phát sáng.
- Ví dụ: Sục khí cacbon đioxit vào nước vơi trong, thấy nước
đục, chứng tỏ có phản ứng xảy ra.


<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<b>3</b>


<i><b>(2,0đ)</b></i>


- Theo quy tắc hóa trị => x = 2, y = 3 và công thức Al2(SO4)3
2Al + 3CuSO4   Al2(SO4)3 + 3 Cu


- Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 : số phân tử Al2(SO4)3 :
số nguyên tử Cu = 2:3:1:3


<i><b>1,0đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<b>4</b>


<i><b>(2,5đ)</b></i> a) Khối lượng mol: 23.2+12+16.3=106 (g/mol)


b)


2.23



% .100% 43,4%


106
<i>Na</i>


<i>m</i>  


12


% .100% 11,3%
106


<i>C</i>


<i>m</i>  


%mO = 100% - (43,4% + 11,3%) = 45,3%


<i><b>1,0đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<b>5</b>


<i><b>(2,5đ)</b></i> a) CH4 + 2O2
0


<i>t</i>



  <sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


1mol 1mol


2mol 2mol


b) 4


32


2( )
16


<i>CH</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


2 2.22, 4 44,8( )


<i>CO</i>


<i>V</i>   <i>l</i>


c) CH4 + 2O2


0


<i>t</i>


  <sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>



1lít 2lít
3lít 6lít


<i><b>1,0đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×