Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Giáo án lớp 5 Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.49 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>


<i><b>Ngày soạn: 6/9/2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai, ngµy 8/9/2008</b></i>


<b>Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 5 ( TiÕt 2)</b>
<b>I .Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biÕt:</b>


<b>- VÞ thÕ cđa häc sinh líp 5 so víi c¸c líp tríc.</b>


- Bớc đầu có kĩ năng nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.
- Vui và tự hào khi l hc sinh lp 5.


<b>II.Tài liệu, phơng tiện:</b>


- K hoch phấn đấu của cá nhân HS.


- Truyện nói về HS lớp 5 gơng mẫu, bài thơ, bài hát về chủ đề <i><b>Trờng em</b></i>.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. KiĨm tra:</b>


-Theo em HS lớp 5 cần phải có những hành động, việc làm nào?
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động 1:Thảo luận về kế hoạch</b>
phấn đấu.


- Gv yêu cầu HS th¶o luËn theo
nhãm.


- GV mời 1-3 HS trình bày trớc lớp
.


-GV nhận xét chung, kết luận:
-Để xứng đáng là HS lớp 5, chúng
ta cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn
luyện một cách có kế hoạch.


<b>Hoạt động 2: - Kể chuyện về các</b>
tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu.


Gv gợi ý: Đó là HS trong lớp,
tr-ờng hoặc su tầm qua i, bỏo.


Gv giới thiệu thêm một vài tấm
g-ơng kh¸c .


- Chúng ta cần học tập theo các
tấm gơng tốt của bạn bè để mau tiến
bộ.


<b>Hoạt động 3:Thi hát, đọc thơ,giới</b>
thiệu tranh về chủ đề <i><b>Trờng em</b></i>.


- GV yêu cầu HS giới thiệu tranh
vẽ của mình với cả lớp.


- HS thi hát, đọc thơ về chủ đề <i><b></b></i>
<i><b>Tr-ờng em </b></i>


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


Chúng ta rất vui và tự hào khi là
HS lớp 5, chúng ta yêu quý, tự hào
về trờng lớp. Vậy chúng ta phải học
tập rèn luyệnthật tốt để xứng đáng là
HS lớp 5, xây dựng lớp tốt, trờng ta
trở thành trng tt.


HS trình bày KH cá nhân của m×nh trong
nhãm nhá.


-Nhóm trao đổi, góp ý kiến.
-HS trao đổi, nhận xét.


-1HS kĨ vỊ c¸c HS líp 5 g¬ng mÉu.


-HS thảo luận những điều có thể học từ các
tấm gơng đó.


- HS giíi thiƯu tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.Cđng cố, dăn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị tiết sau.


<b>Tp c</b>


<b> Nghìn năm văn hiến</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


1. Đọc thành tiếng


- c ỳng cỏc tiếng, từ ngữ khó đọc: tiến sĩ, Thiên Quang, chứng tích, cổ kính...
- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng theo từng cột, nhấn giọng ở những từ
ngữ th hin nim t ho.


- Đọc diễn cảm toàn bài thể hiện tình cảm chân trọng tự hào
2. Đọc - hiểu


- Hiểu các từ : văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giám, tiến sĩ, chứng tích...


- Hiu nội dung bài: Nớc Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời của nớc ta.
II. Đồ dùng dạy- học


- Tranh minh hoạ trang 16 SGK
<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. KiÓm tra bµi cị


- Gọi 3 HS đọc bài Quang cảnh làng
mạc ngy mựa



- GV nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?


<i> Em biết gì về di tích lịch sử này?</i>


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
<b>bài</b>


a) Luyện đọc
- HS c ton bi


- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn
+ Đoạn1: từ đầu .... cụ thể nh sau.
+ Đoạn2; bảng thống kê.


+ Đoạn 3 còn lại.


- Gi HS nối tiếp đọc bài
- GV sửa lỗi cho HS
- GV ghi từ khó đọc
- Luyện đọc theo cặp lần 2
- Giải nghĩa từ chú giải
- 1 HS khá đọc toàn bài
- GV đọc mẫu toàn bài
b) Tìm hiểu bài



- 3 HS đọc 3 đoạn


- HS quan s¸t


- Tranh vẽ khuê văn Các ở Quốc Tử Giám
- Văn miếu là di tích lịch sử nổi tiếng ở
thủ đô Hà Nội . Đây là trờng đại học đầu
tiên của Việt Nam.


- HS đọc , cả lớp đọc thầm bài
-6 HS đọc nối tiếp .


- HS đọc


- HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe
- 1 HS đọc thành tiếng


- HS đọc từ khó trên bảng: văn hiến, văn
Miếu, Quốc tử Giám, tiến sĩ, chứng tích.


- Khách nớc ngoài ngạc nhiên khi biết
rằng từ năm 1075 nớc ta đã mở khoa thi
tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ tính từ khoa thi năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Đến thăm văn miếu, khách nớc</i>
<i>ngoài ngạc nhiên vì điều gì?</i>


<i> - Đoạn 1 cho ta niết ®iỊu g×?</i>



- u cầu đọc bảng thống kê để tìm
xem:


<i>+ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa</i>
<i>thi nhất?</i>


<i> - Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?</i>


1919, các triều vua VN đã tổ chức đợc
185 khoa thi lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ


- Việt Nam có truyền thống khoa thi cử lâu
đời


- Triều đại Lê tổ chức nhiều khoa thi nhất:
104 khoa


- Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất 1780


<i>- Bài văn giúp em hiĨu ®iỊu gì về</i>
<i>truyền thống văn hoá VN?</i>


<i>- đoạn còn lại của bài văn cho em</i>
<i>biết điều gì?</i>


<i><b>- Bài văn nói lên điều gì?</b></i>


- GV ghi bảng nội dung chính của bài


<b>c) Đọc diƠn c¶m</b>



- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài
- GV c mu


- HS thi c


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- chuẩn bị bài sau


- VN l một nớc có nền văn hiến lâu đời...
- Chứng tích về 1 nền văn hiến lâu đời


- VN có truyền thống khoa thi cử lâu đời.
Văn Miếu - Quốc Tử Giám - là một bằng
chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta


- HS đọc bài


- HS đọc và bình chọn bạn đọc hay nhất


<b>To¸n</b>


<b>Lun TËp</b>


<b>I. Mơc tiêu</b>
Giúp HS :


Nhận biết các phân số thập phân.



Chuyển một phân số thành phân số thập phân.


Giải bài toán về tìm giá trị cđa mét ph©n sè cđa mét sè cho tríc.


<i><b>II. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học chủ yếu</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gäi 2 HS lªn bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài
2.2.Hớng dẫn luyện tập


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 1


- GV vÏ tia số lên bảng, gọi 1 HS lên
bảng làm bài, yêu cầu các HS khác vẽ tia
số vào vở và điền vào các phân sè thËp
ph©n.


- GV nhận xét bài của HS trên bảng lớp,


sau đó yêu cầu HS đọc các phân số thập
phân trờn tia s.


Bài 2


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- GV yêu cầu HS làm bài.


học.


- HS lµm bµi.


- Theo dõi bài chữa của GV để tự kiểm
tra bài của mình, sau đó đọc các phân số
thập phân.


- HS : Bài tập yêu cầu chúng ta viết các
phân số đã cho thành phân số thập phân.


11
2 =


11<i>×5</i>
2<i>×5</i> =
55


10



15
4 =


15<i>×</i>25
4<i>×</i>25 =


375
100


31
5 =


31ì2
5<i>ì</i>2 =
64


10


- GV chữa bài và cho ®iĨm HS.
Bµi 3


- GV u cầu HS đọc đề bài sau đó hỏi :
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gỡ ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- HS : Bài tập yêu cầu viết các phân số
đã cho thành các phân số thập phân có
mẫu số là 100.



- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


6
25 =


6<i>ì</i>4
25<i>ì4</i> =
24


100


500
1000 =


500<i>ữ10</i>
1000ữ10 =
50


100


18
200 =


18 :2
200 :2 =
9


100



Bµi 4


- GV yêu cầu HS đọc các đề bài, sau đó
nêu cách lm bi.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- HS nờu : Ta tiến hành so sánh các phân
số, sau đó chọn dấu so sánh thớch hp
in vo ch trng.


- 3 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


7


10 <
9


10
5
10 =


50
100


92


100 >
87



100
8
10 >


29
100


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV hái HS c¸ch so s¸nh 8


10 >
29


100 .


- HS nhận xét đúng/sai. Nếu sai thì làm
lại cho đúng.


- HS nêu : Quy đồng mẫu số ta có :


8
10 =


8<i>×</i>10
10<i>×10</i> =


80


100 .


V× 80


100 >
29


100 . VËy
8
10 >


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV cã thÓ hái tơng tự với các cặp phân
số khác.


Bài 5


- GV gi HS đọc đề bài tốn


- Sè häc sinh giái to¸n nh thế nào so với
số học sinh cả lớp ?


- GV yêu cầu HS trình bày Bài giải vào
vở bài tập, nhắc HS cách tìm số học sinh
giỏi Tiếng Việt tơng tự nh cách tìm số
học sinh giỏi Toán.


- GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa mét sè HS.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà


Chuẩn bị tiết sau.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- Sè häc sinh giái to¸n b»ng 3


10 sè


häc sinh c¶ líp.
- HS tìm và nêu :


- HS lm bi vo v bài tập, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài ln nhau.


Bài giải


Số học sinh giỏi Toán là :


30 3


10 = 9 (häc sinh)


Sè häc sinh giái TiÕng Việt là :


30 2


10 = 6 (học sinh)


Đáp số : 9 học sinh


6 học sinh


<i><b>Ngày soạn: 6/9/2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ ba, ngày 9/9/2008</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Ôn Tập</b>


<b>phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
i.<b>Mục tiêu</b>


Giúp HS :


Cng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ các phân số.
ii. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập híng dÉn lun tËp thªm cđa
tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài


2.2.Hớng dẫn ôn tập phép cộng, phép trừ


hai phân số.


- GV viết lên bảng hai phép tính :


3
7 +


5
7 ;


10
15 -


3
15


- GV yêu cầu HS thực hiện tính.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS díi líp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe để xác nh nhim v ca tit
hc.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài ra giấy nháp.


3
7 +



5
7 =


3<i>±</i>5
7 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- GV viết tiếp lên bảng hai phép tính :


7
9 +


3
10 ;


7
8 -


7


9 và yêu cầu HS


tính.


- GV nhận xét câu trả lời của HS.
<b>2.3.Luyện tập </b><b> thực hành</b>
Bài 1


- GV yêu cầu HS tự làm bài.



10
15 -


3
15 =


10<i>−3</i>
15 =


7
15


- 2 HS lần lợt trả lời :


- 2 HS lên bảng thực hiện phép tính, HS
cả lớp làm bài vào giấy nh¸p.


7
9 +


3
10 =


70
90 +


27
90 =


70+27


90


= 97


90
7
8 -


7
9 =


63
72 -


56
72 =


63<i>−56</i>
72


= 7


72


- 2 HS nêu trớc lớp :


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


6


7 +


5
8 =


48
56 +


35
56 =


48+35
56 =


83


56
1
4 +


5
6 =
3


12 +
10
12 =


13
12


3


5 -
3
8 =


24
40 -


15
40 =


24<i>−</i>15
40 =


9


40
9
4 -


1
6 =
8


18 -
3
18 =


8<i>−</i>3


18 =


5
18


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó cho điểm HS.


Bµi 2


- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đi
giúp đỡ các HS kém. Nhắc các HS này :
+ Viết các số tự nhiên dới dạng phân số
có mẫu số là 1, sau đó quy đồng mẫu số
để tớnh.


+ Viết 1 thành phân số có tử số và mÉu
sè gièng nhau.


- HS nhận xét đúng/sai (nếu sai thì sa
li cho ỳng)


- 3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


3 +


2
5 = 1



3
+ 5


2
= 5


15
+


2
5 =


15+2
5 =


17
5


4 - 5


7 =
4
1 -


5
7 =


28
7 <i>−</i>



5
7=


28<i>−5</i>
7 =


23
7


1 – ( 2


5+
1


3 ) = 1 -
11
5 =
15
15 <i>−</i>
11
15=
4
15


- GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


Bµi 3


- GV gọi HS c bi toỏn.



- Theo dõi bài chữa của bạn và kiểm tra
bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài :


- GV đi kiểm tra Bài giải của một số HS,
yêu cầu các em giải sai chữa lại bài cho
đúng.


<b>3.Cñng cè </b>–<b> dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


- HS suy nghĩ và tự làm bài.
<i>Bài giải</i>


Phõn s ch tng số bóng đỏ và bóng
xanh là :


1
2+


1
3=


5


6 (sè bãng trong hộp)



Phân số chỉ số bóng vàng là :


6
6<i></i>


5
6=


1


6 (số bóng trong hộp)


<i>Đáp số : </i> 1


6 hộp bóng


<b>Chính tả</b>


<b>Lơng Ngọc Quyến</b>


I. Mục tiêu


Giỳp HS: - Nghe- viết chính xác, đẹp bài chính tả Lơng Ngọc quyến


- Hiểu đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình .
II. dựng dy- hc


- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần
- Giấy khổ to, bút d¹



III. Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc 3 hS lên bảng viết


- gọi 1 HS phát biểu quy tắc chính tả
viết đối với c/k, g/gh, ng/ngh


- GV nhận xét ghi điểm
B. Dạy bài mới


1. Giíi thiƯu bµi:
<b>2. Híng dÉn nghe- viÕt</b>


a) Tìm hiểu nội dung bài viết
- Gọi 1 HS c ton bi


<i>H: Em biết gì về Lơng Ngọc Quyến?</i>


- Ơng đợc giải thốt khỏi nhà giam khi
<i>nào?</i>


- §äc viÕt các từ ngữ: ghê gớm, gồ ghề,
<i>kiên quyết, cái kéo, cây cọ, kì lạ, ngô</i>
<i>nghê.</i>


- HS nghe



- 1 HS c to


- Lơng Ngọc quyến là 1 nhà yêu nớc.
ông tham gia chống thực dân Pháp và
bị giặc khoét bàn chân, luồn dây thép
buộc chân ông vào xích sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Hớng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS nêu từ ngữ khó, dễ lẫn
khi viết


c) Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết
<b> d) Sốt lỗi, chấm bài </b>


3. Híng dÉn lµm bµi chính tả
<b> Bài 1</b>


- Gi HS c yờu cu v ni dung ca
bi tp


- Yêu cầu HS tự làm
<b>Bài 2</b>


- Gi HS c yờu cu


- Các em hÃy chép vần của từng tiếng
in đậm trong bài tập 1 vào mô hình cấu


tạo vần


- Gọi HS nhận xét- GV chữa bài
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS
- Về nhà viết lại những từ viết sai


do i cn lónh o bùng nổ.


- HS nªu: Lơng Ngọc Quyến, Lơng
Văn Can, lực lợng, khoét, xích sắt, mu,
giải thoát.


- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
vào vở nháp.


- HS viết bài
- HS soát lỗi


- HS c yờu cu bi tp


- HS làm bàivào vở, 1 HS lên bảng làm


- HS c yờu cu


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dới
lớp kẻ mô hình vào vở và chép vần
- Nhận xét bài của bạn



<b>Khoa học</b>


<b>Nam hay nữ ?( tiÕp theo)</b>
<b>I: Mơc tiªu:</b>


- HS nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ cũng nh sự cần thiết phải thay
đổi một số quan niệm ny.


- HS có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới,không phân biệt bạn nam
hay nữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Thẻ màu, phiếu học tập


<b> III/ Hoạt động dạy – học :</b>


<b>Hoaùt ủoọng daùy</b> <b>Hoát ủoọng hóc</b>
<b>A Bài cũ: Nêu đặc điểm khác nhau gia </b>


nam và nữ.
- GV nhận xét.


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 2 : Kiểm tra kiến thức cũ </b>
bằng trò chơi “ Ai nhanh , ai đúng “
Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh
học và xã hội giữa nam và nữ .


-GV phát cho mỗi nhóm các tấm phiếu


như trang 8 SGK vàhướng dẫn cách
chơi : Thi xếp các tấm phiếu vào bảng
dưới đây :


Nam Cả nam và nữ Nữ


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận một số quan </b>
niệm xã hội về nam và nữ :


-Công việc .


-Cách đối xử trong gia đình .
-Trong lớp có sự phân biệt đối xử
không


-Tại sao không nên phân biệt đối xử
giữa nam và nữ ?


<b>Kết luận : </b><i><b>Vai trò của nam và nữ ở gia</b></i>
<i><b>đình xã hội có thể thay đổi . </b></i>


<b>4/ Củng cố , dặn dò ,nhận xét: </b>
-NhËn xÐt tiÕt häc


- Chn bÞ tiÕt sau.


-sau đó thi đua lên bảng xếp phiếu
vào cột thích hợp .


-Cả lớp cùng đánh giá , đồng thời xem


đội nào sắp xếp đúng và nhanh là
thắng cuộc .


-Làm việc theo nhóm 6 .
-Từng nhóm báo cáo kt qu .


<b>Âm nhạc</b>


<b>Học hát: bàI reo vang bình minh</b>


<b>I Mơc tiªu.</b>


- H\S hát đúng giai diệu bài hát reo vang bình minh. Thể hiện đúng những tiếng hát
luyến và ngân 3 phách


- Hát kết hợp gõ đệm theo phách , theo nhịp (đoạn 1)và theo phách đoạn 2
- Góp phần giáo dục h\s niềm lạc quan, yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : giáo án, SGK, đồ dùng học môn.nhạc cụ
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập


III. hoạt động dạy học


<b>H§ cđa GV</b> <b>Néi dung</b> <b>H§ cđa HS</b>


GV ghi néi dung Học hát


reo vang bình minh
<b>1 Giới thiệu bài hát</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV giới thiệu
Gv chỉ định
GV hớng dẫn


GV thùc hiƯn
GV hái


GV giíi thiƯu tranh minh häc
<b>-2. §äc lêi ca</b>


- Đoạn 1: reo vang reo<i>…..sáng ngập hồn ta</i>
- Đoạn 2: líu líu lo lo <i>…..sáng mn năm</i>
- h\s đọc lời ca theo tiết tấu đoạn 1, gòm 4
câu, tiết tấu câu 1 và 3 giống nhau, tiết tấu 2
và 4 giống nhau


<b>3. Nghe h¸t mÉu </b>


- GV đệm đàn , tự trình bày bàI hát hoặc
dùng băng , đĩa


-h\s nói cảm nhận ban đầu về bài hát.
<b>4. Khởi động giọng</b>


- DÞch giäng(-4)


HS theo dâi
2 HS thùc hiƯn
HS thực hiện



H\s nghe bài hát
1-2 H\s nói cảm
nhận


GV n - GV đàn chuỗi âm ngắn ở giọng pha trởng,


h\s nghe và đọc bằng nguyên âm la H\s khởi động giọng
<b>5. Tập hát từng câu</b>


GV chia câu hát Đoạn 1 chia thành 4 câu:
reo vang reo…….vang đồng
la bao la…..hoa lá


cây rung cây …..hơng nồng
gió đón gió……ngập hồn ta


H\s nh¾c l¹i


GV đàn Đàn giai điệu câu một khoảng 2-3 lần H\s lắng nghe
GV thực hiện Bắt nhịp( 2-1) và đàn giai điệu để h\s hát H\s hát hoà theo
GV yêu cầu: H\s lấy hơi ở đầu câu hát H\s tập lấy hơi


GV chỉ định H\s khá hát mẫu 1-2 h\s thực hiện


Gv hớng dẫn Cả lớp hát GV lắng nghe để phát hiện chỗ sai
rồi hớng dẫn h\s chỉnh lại, GV hát mẫu
những chỗ cần thiết


H\s sña chỗ sai



GV hớng dẫn


GV yờu cu H\s tp cỏc cõu tiếp theo tơng tựH\s hát nối các câu hát,lu ý thể hiện H\s tập câu tiếp
đúngnhững tiếng ngân di 3 phỏch


Đoạn 2 chia thành 4
<i>câulíu líu ..lo lo</i>
<i>hát lên.. tơi sáng</i>
<i>la lasay sa</i>
<i>hát lên ..muôn năm</i>


Gv hớng dẫn Tập đoạn 2 tơng tự đoạn 1 H\s tập đoạn 2


Hát toàn bài H\s hát cả bài


GV hng dn H\s tiếp tục sửa những chỗ hát còn cha đạt,
thể hiện đúng những tiếng luyến và tiếng hát
ngân di 3 phỏch


H\s sủă chỗ sai


Gv hng dn H\s tp hát đúng nhịp độ , thể hiện sắc thái,


vui thiết tha, hồn nhiên của bài hát H\s thực hiện
<b>6. Củng cố kiểm tra</b>


Gv hỏi Bài hát có hình ảnh nào em thấy quen thuộc H\s trả lời
Em thích câu hát nào , nét nhạc nào, hình ảnh



no trong bi hỏt ?
Gv ch nh ỏnh


giỏ Trỡnh bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp gõ đệm hoặc nhịp ( đoạn 1) phách ( đoạn 2) 4-5 h\s xung phong


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KÜ thuËt</b>


<b>§Ýnh khuy hai lỗ ( tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bit ớnh c khuy hai lỗ theo yêu cầu.
- Rèn kĩ năng thực hành tốt.


- Cã ý thức yêu thích môn học.
<b>II/. Đồ dùng dạy học</b>


_GV :Mẫu đính khuy hai lỗ


-Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ.
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


-Một số khuy hai lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau (nh vỏ con trai, nhựa
gỗ,... ) với nhiều màu sắc,kích cỡ,hình dạng khác nhau


_GV +HS:+ 2-3 chiÕc khuy hai lỗ có kích thớc lớn (có trong bộ dụng cụ khâu thêu
lớp 5 của GV)


+ Mét m¶nh v¶i cã kÝch thíc 20cm x 30cm.
+ Chỉ khâu, len hoặc sợi.



+ Kim khâu len hoặc và kim khâu thờng.


+ Phấn vạch, thớc (có vạch chia thành từng xăng-ti-mét), kéo.
<b>III/.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:? Em hãy nêu cách đính khuy hai lỗ trên vải?</b>
<b>B</b><i><b>.</b></i><b>Bài mới.</b>


Hoạt động 3. Thực hành..


-GV nhận xét và nhắc lại một số điểm
cần lu ý khi đính khuy hai lỗ.


-GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết
1(vạch dấu các điểm đính khuy) và sự
chuẩn bị dụng cụ,vật liệu thực hành
đính khuy hai lỗ của H.


-GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành:
Mỗi HS đính 2 khuy


-GV theo dõi , hớng dẫn thêm cho
những học sinh còn lúng túng.
<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


Nhận xét tiÕt häc.
Chn bÞ tiÕt sau.


-HS nhắc lại cách đính khuy hai lỗ



- HS đọc yêu cầu cần đạt của sản phẩm ở
cuối bài để các em theo đó thực hiện cho
đúng


- H thực hành đính khuy theo nhúm.




<i><b>Ngày soạn: 6/9/2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ t, ngày 10/9/2008</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Ôn Tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

i.<b>Mục tiêu</b>
Giúp HS :


 Củng cố kỹ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
ii. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bi c</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS>


2.Dạy <b> học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài


- Trong tiết học toán này chúng ta cïng
«n tËp vỊ phép nhân và phép chia hai
phân số.


2.2.Hớng dẫn ôn tập về cách thực hiện
phép nhân và phép chia hai phân số.
a) Phép nhân hai phân số


- GV viết lên bảng phép nhân 2


7<i>ì</i>
5
9


và yêu cầu HS thực hiện phép tính.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV hỏi : Khi muốn nhân hai phân số
với nhau ta làm nh thế nào ?


b) Phép chia hai phân số


- GV viết lên bảng phép chia 4



5:
3
8 và


yêu cầu HS thực hiện tính.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV hái : Khi muèn thùc hiƯn phÐp
chia mét ph©n sè cho mét ph©n sè ta lµm
nh thÕ nµo ?


2.3.Lun tËp – thùc hµnh
Bµi 1


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi nhận xét.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


2
7<i>ì</i>


5


9 =


2ì5
7<i>ì</i>9=


10
63


- HS nhận xét đúng/sai.


- HS : Muèn nh©n hai ph©n sè víi nhau
ta lÊy tư sè nh©n tư sè mÉu số nhân mẫu
số.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào giấy nháp.


4
5:


3
8 =


4
5<i>ì</i>


8
3=


4<i>ì</i>8


5<i>ì</i>3=


32
15


- HS nhận xét đúng sai.


- HS : Muốn chia một phân số cho một
phân số ta lây phân số thứ nhất nhân với
phân số thứ hai đảo ngợc.


- 2 HS lªn bảng làm bài, mỗi HS làm một
phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.


a) 3


10<i>ì</i>
4
9=


3<i>ì</i>4
10ì9=


12
90=


2


15 b) 4
3


8=


4<i>×3</i>
8 =


1<i>×</i>3
2 =
3
2
6
5:
3
7=
6
5<i>×</i>
7
3=
6<i>×7</i>
5<i>×3</i> =


14


5 3 :
1


2=¿ 3
2


1=3<i>×</i>2=6



3


4<i>×</i>
2
5=


3<i>×</i>2
4<i>×</i>5=


6
20=


3


10
1
2:3=


1
2<i>×</i>


1
3=


1
2×3=


1
6





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.


Bµi 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó hỏi :
Bài tập yêu cu chỳng ta lm gỡ ?


- GV yêu cầu HS làm bài. - Bài tập yêu cÇu chóng ta rót gän rồitính.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) 9


10<i>ì</i>
5
6=


9<i>ì</i>5
10<i>ì</i>6=


3ì3<i>ì5</i>
5<i>ì2ì</i>2<i>ì</i>3=


3
4


b) 6



25 :
21
20=


6
25<i>ì</i>


20
21=


6<i>ì</i>20
25<i>ì21</i>=


3<i>ì2ì5ì</i>4
5<i>ì</i>3ì5<i>ì7</i>=


8
35


c) 17


13:
51
26=


17
13 <i>ì</i>


26


51=


17<i>ì</i>26
13<i>ì51</i>=


17<i>ì</i>13<i>ì2</i>
13<i>ì</i>17<i>ì3</i>=


2
3


- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bµi 3


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và t lm
bi.


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


- Nhn xét bài bạn, sau đó 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.



- 1 HS lên bảng lớp làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


Bài giải


Diện tích của tấm bìa là :


1
2<i>ì</i>


1
3=


1


6 (m )


Chia tấm bìa thành 3 phần bằng nhau thì
diện tích của mỗi phần là :


1
6:3=


1


18 (m )


Đáp số :



<b>Lịch sử</b>


<b>Nguyn trng t mong mun canh tân đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh nêu đợc:


- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.


-Suy nghĩ và đánh giá của nhân dân ta về những đề nghị canh tân và lòng yêu
n-c ca ụng.


<b>II</b>. Đồ dùng dạy học:


- Chân dung Nguyễn Trêng Té
- PhiÕu häc tËp


III. Hoạt động dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi


+ Em hãy nêu những băn khoăn, suy nghĩ
của Trơng Định khi nhận đợc lệnh vua?
+ Em hãy cho biết tình cảm của nhân dân ta
đối với Trơng Định.


- HS tr¶ lời. HS nhận xét bạn và bổ
sung .


- Nhận xét, cho điểm từng học sinh.


<b>2. Giới thiệu bài .</b>


<b>Hot động 1 (Hoạt động nhóm)</b>


<i><b>T×m hiĨu vỊ Ngun Trêng Té</b></i>


* Học sinh thảo luận Học sinh làm việc nhóm
+ Tõng häc sinh trong nhóm đa ra các


thông tin về Nguyễn Trờng Tộ.


- Năm sinh, năm mất của Nguyễn Trờng


Tộ. (1830 - 1871)


- Quê quán của ông. -Bùi Chu, Hng Ngun, Nghệ An
- Trong cuộc đời của mình ơng đã đợc đi


đâu và tìm hiểu những gì? - HS trả lời theo hiểu biết
- Ơng đã có suy nghĩ gì để cứu nớc nhà


khỏi tình trạng lúc bấy giờ? - Thực hiện canh tân đất nớc
* Các nhóm báo cáo kết quả làm việc. - Đại diện nhóm trình bày.
<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


<i><b>Tình hình đất nớc ta trớc sự xâm lợc </b></i>
<i><b>của thực dân Pháp</b></i>


+ Hái: Theo em, tại sao thực dân Pháp có
thể dễ dàng xâm lỵc níc ta?



HS nêu câu trả lời .VD( Triều đình
nhà Nguyễn nhợng bộ, đất nớc nghèo
nàn.


- Điều đó cho thấy tình hình đất nớc ta


lúc đó nh thế nào? <sub>- Đất nớc không đủ sức để tự lập, tự</sub>
cờng.


- Nớc ta cần đổi mới)
+ Theo em, tình hình đất nớc nh trên đã


đặt ra yêu cầu gì để khỏi bị lạc hậu?
GV kết luận:


Vào nửa cuối thế kỷ XIX, khi thực dân
Pháp xâm lợc nớc ta, triều đình nhà Nguyễn
nhợng bộ chúng, trong khi đó nớc ta cũng
rất nghèo nàn, lạc hậu. Yêu cầu tất yếu của
nớc ta lúc bấy giờ là phải đổi mới đất nớc.
Hiểu đợc điều đó, Nguyễn Trờng Tộ đã gửi
lên vua Tự Đức và triều đình bản điều trần
đề nghị canh tân đất nớc.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Những đề nghị canh tân đất nớc của</b>
<b>Nguyễn Trờng Tộ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Nguyễn Trờng Tộ đa ra những đề nghị


gì để canh tân đất nớc. phát triển kinh tế, xây dựng quân đội,-VD( Mở rộng quan hệ ngoại giao,
mở trờng học .


+ Khơng thực hiện các đề nghị đó,
vua Tự Đức bảo thủ.)


+ Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn có
thái độ nh thế nào với những đề nghị của
Nguyễn Trờng Tộ? Vì sao?


+ LÊy vÝ dơ chøng minh sự lạc hậu của
vua quan nhà Nguyễn.


- HS tự kể


<i><b>Kết luËn</b></i><b>: </b>


Với mong muốn canh tân đất nớc,
Nguyễn Trờng Tộ đã gửi đến nhà vua và
triều đình bản điều trần đề nghị cải cách.
Tuy nhiên khơng đợc vua Tự Đức và triều
đình chấp nhận vì triều đình q bảo thủ và
lạc hậu. Chính điều đó đã góp phần làm cho
đất nớc ta thêm suy yếu, chịu sự đơ hộ của
thực dân Pháp.


<b>3. Cđng cố, dặn dò</b>



+ Hi: Nhõn dõn ta ỏnh giỏ th nào về
con ngời và những đề nghị canh tân đất nc
ca Nguyn Trng T?


- Tỏ lòng kính trọng ông, coi «ng
lµ ngêi cã hiĨu biÕt...


+ H·y phát biểu cảm nghĩ cđa em vỊ


Ngun Trêng Té. - HS tù nªu


<b>- NhËn xÐt tiÕt häc: </b>


<b>- Dặn dò : Học thuộc bài và xem trớc bài</b>
sau.


<b>Luyện từ và Câu</b>


<b> Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ ngữ về Tổ quốc
- Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc


- Đặt câu đúng, hay với những từ ngữ nói về Tổ quốc
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to bút dạ
- Từ điển HS



III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời:
+ Thế nào là từ đồng nghĩa?


+ Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn?
+ Thế nào là từ đồng nghĩa khụng
hon ton?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét câu trả lêi cña HS


- Gäi HS nhËn xÐt bµi trên bảng của
bạn


B. Dạy bài míi
1. Giíi thiƯu bµi:
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi tËp 1


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu 1 nửa lớp đọc thầm bài Th
gửi các học sinh, một nửa còn lại đọc
thầm bài Việt Nam thân yêu, viết ra
giấy nháp các từ đồng nghĩa với từ Tổ
Quốc



- Gọi HS phát biểu , GV ghi bảng các
từ HS nªu


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
- Gọi HS trả lời. GV ghi bảng
- GV nhận xét kết luận


Bµi 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hoạt động nhóm 4


+ ph¸t giÊy khỉ to, bút dạ
+ GV có thể gợi ý


+ Gi nhúm làm xong trớc dán phiếu
bài làm lên bảng, đọc phiếu


- GV ghi nhanh lên bảng
- Nhận xét khen ngợi


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài theo yờu cu


- Tiếp nối nhau phát biểu



+ Bài th gửi các học sinh: nớc, nớc nhà,
non sông


+ Bi Việt Nam thân yêu: đất nớc, quê
hơng


-HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận


- TiÕp nèi nhau ph¸t biÓu


+ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc: đất nớc,
quê hơng, quốc gia, giang sơn, non
sông, nớc nhà


- 2 HS nhắc lại từ đồng nghĩa
- Lớp ghi vào vở


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS th¶o luËn nhãm vµ viÕt vµo phiÕu
bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi tËp 4:


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn


- Gọi HS đọc câu mình đặt, GV nhn
xột sa cha cho tng em.


3. Củng cố dặn dò
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ đồng
nghĩa với từ Tổ Quốc


HS đọc yêu cầu


- 4 HS đặt câu trên bảng


- 8 HS lần lợt đọc bài làm của mình
+ Em yêu Sơn La quờ em


+ Thái Bình là quê mẹ của tôi


+ Ai đi đâu xa cũng luôn nhớ về quê
cha đất tổ của mình


+ Bà tơi ln mong khi chết đợc đa về
nơi chơn râu cắt rốn của mình.


<b>KĨ chun</b>


<b> Chun đã nghe, đã đọc</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>



- HS kể lại tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các
anh hùng danh nhân của đất nớc.


- Nghe và biết nhận xét, đánh giá, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi,... về câu truyện mà
các bạn kể.


- Rèn luyện thói quen ham đọc sách
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- HS và GV su tầm 1 số sách báo nói về các anh hùng, danh nhân của đất nớc.
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau kể
lại truyện Lí Tự Trọng


H: câu truyện ca ngợi ai, về điều gì?
- GV nhận xét cho điểm


B. Dạy bài mới
1. Giới thiƯu bµi


- Gọi HS giới thiệu truyện mà mình
mang đến lớp học


- 3 HS kĨ nèi tiếp


- 1 HS trả lời câu hỏi lớp nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Hớng dẫn kể truyện
<b>a) Tìm hiểu đề bài</b>
- Gọi HS đọc đề bài


GV gạch chân các từ: đã nghe, đã đọc,
anh hùng, danh nhân


<i>- Những ngời nh thế nào thì đợc gọi là</i>
<i>anh hùng, danh nhân?</i>


Gọi HS đọc phần gợi ý


- Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3. GV ghi
nhanh tiêu chí đánh giá lên bảng


+ Nội dung câu chuyện đúng chủ đề: 4
điểm


+ C¸ch kể hay, có phối hợp với giọng
điệu cử chỉ : 3 ®iĨm


+ Nêu đúng ý nghĩa câu trun: 1 điểm
+ Trả lời đợc câu hỏi của các bạn: 1
điểm


b) KÓ trong nhãm
Chia nhãm 4


- GV giúp đỡ từng nhóm



<b>c) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu</b>
<b>truyện</b>


- GV tỉ chøc b×nh chän
+ Bạn có câu chuyện hay nhất
+ Bạn kể truyện hấp dẫn nhất
3. Củng cố- dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Về kể lại chuyên cho ngời thân nghe


HS đọc đề bài


- Danh nhân là ngời có danh tiếng, có
cơng trạng với đất nớc, tên tuổi đợc
ng-ời đng-ời ghi nhớ.


- Anh hùng là ngời lập công trạng
đặc biệt, lớn lao đối với nhân dân, đất
nớc


- 4 HS ni tip c


- HS kể tên câu chuyện mình sÏ kÓ
- HS kÓ theo nhãm 4


- HS cïng kÓ , nhËn xÐt cho nhau



- HS thi kể, HS khác lắng nghe để hỏi
lại bạn


- HS nhËn xÐt lêi kể của bạn


<i><b>Ngày soạn: 6/9/2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Toán</b>


<b>Hỗn Số</b>


I<b>.Mục tiêu</b>
Gióp HS :


 Nhận biết đợc hỗn số
 Biết đọc, viết hỗn số
ii. <b>Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


 Các hình vẽ trong SGK vẽ vào giấy khổ to hoặc bảng phụ.
iii. <b>Các hoạt động dạy </b>– <b> học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy <b> học bài mới</b>



2.1.Giới thiệu bài


2.2.Giới thiệu bớc đầu về hỗn số


- GV treo tranh nh phn bi hc cho HS
quan sát và nêu vấn đề : Thầy cho bạn
An 2 cái bánh và 3


4 c¸i b¸nh.


Hãy tìm cách viết số bánh mà thầy đã
cho bạn An. Các em có thể dùng số,
dùng phép tớnh.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS trao đổi với nhau, sau đó một số em
trình bày cách viết của mình trớc lớp.
Ví dụ : Thầy đã cho bạn An :


* 2 cái bánh và 3


4 cái b¸nh


* 2 c¸i b¸nh + 3



4 c¸i b¸nh


* ( 2+3


4 ) c¸i b¸nh


* 2 3


4 c¸i b¸nh…


- GV nhận xét sơ lợc về các cách mà HS đa ra sau đó giới thiệu :


+ Trong cuộc sống và trong toán học, để biểu diễn số bánh thầy đã cho bạn An,
ng-ời ta dùng hỗn số.


+ Cã 2 cánh bánh và 3


4 cái bánh ta viết gọn thành 2
3


4 cái bánh.


+ Có 2 và 3


4 hay 2 +
3


4 viÕt thµnh 2
3
4



+ 2 3


4 gọi là hỗn số,đọc là hai v ba phn t


+ 2 3


4 có phần nguyên là 2, phần phân số là
3
4


- GV viết to hỗn số 2 3


4 lên bảng, chỉ


rừ phn nguyên, phần phân số, sau đó
yêu cầu HS đọc hn s.


- GV yêu cầu HS viết hỗn số 2 3


4 .


- Một số HS nối tiếp nhau đọc và nêu rõ
từng phần của hỗn số 2 3


4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tr-- GV hái : Em cã nhËn xÐt gì về phân số


3



4 và 1 ?


- GV nờu : Phần phân số của hỗn số bao
giờ cũng bé hơn đơn vị.


2.3.Lun tËp
Bµi 1


- GV treo tranh 1 hình tròn và 1


2 hình


trũn c tụ mu và nêu yêu cầu : Em hãy
viết hỗn số chỉ phần hình trịn đợc tơ
màu.


- GV hỏi : Vì sao em vit ó tụ mu 1


1


2 hình tròn ?


- GV treo các hình cịn lại của bài, u
cầu HS tự viết và đọc các hỗn số đợc
biểu diễn ở mỗi hình.


- GV cho HS tiếp nối nhau đọc các hỗn
số trên trớc lớp.



Bµi 2


- GV vẽ hai tia số nh trong SGK lên
bảng, yêu cầu HS cả lớp làm bài, sau đó
đi giúp đỡ các HS kém.


- GV nhận xét bài của HS trên bảng lớp,
sau đó cho HS đọc các phân số và các
hỗn số trên từng tia số.


<b>3. Cñng cố </b><b> dặn dò</b>


-GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


ớc, viết phần phân sè sau.
- HS : 3


4 < 1.


- 1 HS lên bảng viết và đọc hỗn số :
1 1


2 một và một phần hai.


- Vỡ ó tụ mu 1 hình trịn, tơ thêm 1


2



hình nữa, nh vy ó tụ mu 1 1


2 hình


tròn.


- HS viết và đọc các hỗn số :
a) 21


4 <i> đọc là hai một phần t.</i>


b) 24


5 c l hai v bn phn nm.


- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở.


<b>Tp c</b>


<b> Sắc màu em yêu</b>


I. Mục tiêu


1. Đọc thành tiếng


- Đọc đúng các từ: Lá cờ, rừng, rực rỡ, màu nâu, bát ngát


- Đọc trôi chảy bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, giữa các khổ thơ.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tha thiết



2. §äc hiĨu


- Hiểu nội dung bài thơ: tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con ngời
và sự vật xung quanh, thể hiện tình yêu của bạn với quê hơng đất nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> II. §å dïng d¹y- häc</b>
Tranh minh ho¹ trong SGK


Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A. kiểm tra bài cũ


- Gọi 3 HS lên bảng đọc theo đoạn bài
Nghìn năm văn hiến


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
<b> B. Dạy bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài</b>


a) Luyện đọc


- Gọi HS đọc bài thơ



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bài thơ 2 lợt
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc mu ton bi


b) Tìm hiểu bài


- Yờu cu HS c thm bi


- Bạn nhỏ yêu thơng sắc màu nào?


<i> - Mỗi sắc màu gợi ra những hình ¶nh</i>
<i>nµo?</i>


- 3 HS lần lợt đọc nối tiếp 3 đoạn và trả
lời câu hỏi.


-HS quan s¸t ,theo dâi


- 1 HS nối tiếp đọc toàn bài thơ


- 8 HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 khổ
thơ


- 2 HS đọc nối tiếp
- HS theo dõi


- 1 HS đọc to câu hỏi cả lớp cùng thảo
luận



+ Bạn nhỏ yêu thơng tất cả những sắc
màu VN: đỏ, xanh, vàng, trắng, đen,
tím, nâu


- Màu đỏ: Màu máu, màu cờ Tổ quốc,
màu khăn quàng


- Màu xanh: Màu của đồng bằng, rừng
núi, biển cả, bầu trời


- Mµu vµng: Mµu cđa lóa chÝn, hoa cúc
mùa thu, của nắng


- Màu trắng: Màu của trang giấy, hoa
hång b¹ch....


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> - Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn</i>
<i>nhỏ đối với quê hơng đất nớc?</i>


<b>c) Đọc diễn cảm, học thuộc lòng</b>
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài thơ
- GV đọc mẫu lần 2


- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm và
tự đọc thuộc làng bài


- GV tổ chức thi đọc thuộc lòng.
- GV nhận xét tuyên dơng HS đọc tốt
<b>3. Củng cố -dặn dò</b>



- NhËn xÐt tÕt häc


- Về nhà đọc thuộc lịng bài thơ


- Mµu tÝm: Mµu hoa cµ, hoa sim, nét
mực , chiếc kgăen..


- Mu nõu: ỏo m, mu t, gỗ rừng
- Bạn nhỏ rất yêu quê hơng đất nớc
- Bạn nhỏ yêu những cảnh vật con ngời
xung quanh mình


-2 HS đọc nối tiếp


- HS luyện đọc


- 2 HS thi c


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>


I. Mục tiêu


- Phát hiện đợc những hình ảnh đẹp trong bài văn rừng tra và chiều tối
- Hiểu đợc cách quan sát dùng từ khi miêu tả cảnh của nhà văn


- Viết đợc đoạn văn miêu tả một buổi tối trong ngày dựa vào dàn ý đã lập. Yêu cầu
tả cảnh vật chõn tht, t nhiờn, sinh ng.



II. Đồ dùng dạy häc
- GiÊy khỉ to, bót d¹


- HS chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày
<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


- 2 HS đọc dàn ý bài văn tả một buổi
chiều trong ngày


- GV nhËn xÐt cho điểm
B. Dạy bài mới


<b> 1. Gii thiu bài: Tiết trớc các em đã</b>
lập dàn ý cho bài văn tả cảnh một buổi
trong ngày. chúng ta cùng đọc 2 bài
văn Rừng tra và Chiều tối để thấy đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nghệ thuật quan sát cách dùng từ để
miêu tả cảnh vật của nhà văn, từ đó học
tập để viết đợc một đoạn văn tả cảnh
của mình


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ca


bi tp


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
+ Đọc kĩ bài văn


+ Gạch chân dới những hình ảnh em
thích.


- Gọi HS trình bày
- GV nhËn xÐt


- HS đọc


- 2 HS trao đổi, tho lun lm bi theo
hng dn


- HS trình bày


- HS nhận xét bài của bạn


<b> Bài 2</b>


- HS đọc yêu cầu


- HS giới thiệu cảnh mình nh t


- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét , cho điểm
3. Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn,
quan sát một cơn ma và ghi lại.


- HS c yêu cầu bài tập
- HS giới thiệu


+ Em t¶ cảnh buổi sáng ở bản em.
+ Em tả cảnh buổi chiều ở quê em.
+ Em tả cảnh buổi tra ..


- 3 HS lµm vµo giÊy khỉ to các em
khác làm vào vở


- 3 HS trình bày trớc lớp, cả lớp theo
dõi và nhËn xÐt


<b>Khoa häc</b>


CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NAØO ?
<b>I/ Mục tiêu : : Sau bài học , HS có khả năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> Phân biệt một vài giai đoạn phát triển của thai nhi .
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


Hình trang 10 ; 11 SGK
<b>III/ Hoạt động dạy – học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ : - Vai trò của </b>


nam và nữ ở xã hội và gia đình .(GV
cho một số tình huống để HS chọn )
<b>2/ Giới thiệu bài : </b>


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>
<b>Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi dưới </b>
dạng trắc nghiệm các nội dung sau :
a/ Cơ quan nào trong cơ thể quyết
định giới tính của mỗi người ?


b/ Cơ quan sinh dục nam có khả năng
gì ?


c/ Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì
?


<b>Kết luận : Cơ thể người được hình </b>
thành từ sự kết hợp giữa trứng và tinh
trùng, sự kết hợp này gọi là sự thụ
tinh .


<b>Hoạt động 2 : Hình thành</b>
cho HS biểu tượng về sự


thụ tinh và phát triển của thai nhi .
Quan sát hình 1; 2; 3; 4; 5/11tìm
Xem mỗi chú thích phù



hợp với hình nào?
<b>4/ Củng cố , dặn dò:</b>
<b> -NhËn xÐt tiÕt häc.</b>
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


-Dùng thẻ để chọn đáp án đúng .
-Lắng nghe


HS chọn đáp án đúng :
a/ Cơ quan sinh dục .
b/ Tạo ra tinh trùng .
c/ Tạo ra trứng .


Làm việc caự nhaõn .


Quan sỏt hỡnh ri tr li


<b>Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Sau bµi häc, HS cã thĨ:


 Dựa vào bản đồ nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khống sản nớc
ta.


 Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ.
 Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ


than, s¾t, a - pa - tít, dầu mỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>



Bn địa lí tự nhiên Việt Nam.


 Lợc đồ địa hình Việt Nam; Lợc đồ một số khoáng sản Việt Nam.


<b>iii. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>kiĨm tra bµi cị - giíi thiƯu bµi míi</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xột v cho im HS


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ Ch v trớ a lí của nớc ta trên lợc đồ
Việt Nam trong khu vực Đông Nam á
và trên quả địa cầu.


+ Phần đất liền của nớc ta giáp với
những nớc nào? Diện tích lãnh thổ là
bao nhiêu ki - lô - mét vuông?


+ Chỉ và nêu tên một số đảo và quần đảo
của nớc ta.


<b>Hoạt động 1</b>
địa hình việt nam


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau


cùng quan sát lợc đồ địa hình Việt
Nam và thực hiện các nhiệm vụ sau:
+ Chỉ vùng núi và vùng đồng bằng của


níc ta.


+ So sánh diện tích của vùng đồi núi với
vùng đồng bằng của nớc ta.


+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
của nớc ta. Trong các dãy núi đó,
những dãy núi nào có hớng tây bắc
-đơng nam, những dãy núi nào có
hình cánh cung?


+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các đồng
bằng và cao nguyên ở nc ta.


- GV gọi HS trình bày kết quả thảo ln
tríc líp.


- GV nhËn xÐt.


- HS nhËn nhiƯm vơ vµ cúng nhau thực
hiện.


Kết quả làm việc tốt là:



+ Dùng que chỉ khoanh vào từng vùng
trên lợc đồ.


+ Diện tích đồi núi lớn hơn đồng bằng
nhiều lần (gấp khoảng 3 lần).


+ Nêu tên đến dãy núi nào thì chỉ vào vị
trí của dãy núi đó trên lợc đồ:


 Các dãy núi hình cánh cung là: Sơng
Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều
(ngồi ra cịn dãy Trờng Sơn Nam).
 Các dãy núi có hớng tây bắc - đơng


nam là: Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn
Bắc.


-4 HS trình bµy.


<b>Hoạt động 2</b>
khống sản việt nam
- GV treo lợc đồ mt s khoỏng sn Vit


Nam và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Hóy c tờn lợc đồ và cho biết lợc đồ
này dùng để làm gì?


+ Dựa vào lợc đồ và kiến thức của em,


hãy nêu tên một số loại khoáng sản ở
nớc ta. Loại khoỏng sn no cú nhiu
nht?


+ Chỉ những nơi có mỏ than, sắt, a pa
-tít, bô - xít, dầu má.


- GV gọi HS trình bày trớc lớp về đặc
điểm khống sản của nớc ta.


- GV nhËn xÐt, hoµn thiƯn phần trình bày
của HS.


cho bn cú cõu tr li đúng nhất:
+ Lợc đồ một số khoáng sản Việt Nam


giúp ta nhận xét về khống sản Việt
Nam (có các loại khống sản nào? Nơi
có loại khống sản đó?).


+ Nớc ta có nhiều loại khoáng sản nh
dầu mỏ, khí tự nhiên, than, sắt, thiếc,
đồng, bơ - xít, vàng, a - pa - tít, ...
Than đá là loại khống sản có nhiều
nhất.


+ HS lên bảng chỉ trên lợc đồ, chỉ đến vị
trí nào thì nêu trên v trớ ú.


- HS làm việc theo cặp, lần lợt từng HS


trình bày theo các câu hỏi trên, HS kia
theo dâi vµ nhËn xÐt, sưa ch÷a, bổ
sung phần trình bày cho bạn.


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả
lớp theo dõi và bổ sung ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>những ích lợi do địa hình và khoáng sản mang lại cho nớcta </b>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát
cho mỗi nhóm 1 phiếu học tập và yêu
cầu các em cùng thảo luận để hoàn
thành phiếu.


- HS chia tành các nhóm, mỗi nhóm
khoảng 4 em, nhận nhiệm vụ và triển
khai thảo luận để hoàn thành phiu
sau:


- GV yêu cầu 2 nhóm HS lên bảng trình
bày kết quả thảo luận.


- GV nhận xét kết quả làm việc của HS,
tuyên dơng các nhóm làm việc tốt.


<b>3.Củng cố- dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.



- 2 nhóm HS lên bảng và trình bày kết
quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi
và bổ sung ý kiến .


<i><b>Ngày soạn: 6/9/2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 12/9/2008</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Hỗn số</b>(tiếp theo)
i.<b>Mục tiêu</b>


Giúp HS :


Biết cách chuyển hỗn số thành ph©n sè.


 Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để giải toán.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


 Các tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học SGK thể hiện hỗn số 25
8 .


iii. <b>Cỏc hot động dạy </b>– <b> học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> học bµi míi</b>


2.1.Giíi thiƯu bµi


2.2.Híng dÉn chun hỗn số thành
<b>phân số</b>


- GV dán hình nh phần bài học trong
SGK lên b¶ng.


- GV yêu cầu : Em hãy đọc hỗn số chỉ
số phần hình vng đã đợc tơ màu.
- GV u cầu tiếp : Hãy đọc phân số chỉ
số hình vng ó c tụ mu.


- GV nêu : ĐÃ tô màu 25


8 hình vuông


hay ó tụ mu 21


8 hình vuông. Vậy ta


có :


25
8 =


21


8


- GV nêu vấn đề : Hãy tìm cách giải
thích vì sao 25


8 =
21


8 .


- GV cho HS trình bày cách của mình
trớc lớp, nhận xét các cách giải mà HS
đa ra, sau đó yêu cầu :


- HÃy viết hỗn số 25


8 thành tổng của


phần nguyên và phần thập phân rồi tính
tổng này.


- GV viÕt to và rõ lên bảng c¸c bíc
chun tõ hỗn số 25


8 ra phân số
21


8 .


Yêu cầu HS nêu rõ từng phần trong hỗn


số 25


8 .


- GV điền tên vào các phần của hỗn số


25


8 vo phần các bớc chuyển để có sơ


đồ nh sau :


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi và nhận xét.


-HS nghe.


- HS quan sát hình.


- HS nêu : ĐÃ tô màu 25


8 hình vuông.


- HS nêu : Tơ màu 2 hình vng tức là đã
tô màu 16 phần. Tô màu thêm 5


8 hình


vuông tức là tô màu thêm 5 phần.



ĐÃ tô màu 16 + 5 = 21 phÇn. VËy cã


21
8


hình vng đợc tơ màu.


- HS trao đổi với nhau để tìm cách gii
thớch.


- HS làm bài :


25


8 = 2+
5
8=


2<i>ì</i>8
8 +


5
8=


2ì8+5
8 =


21
8



- HS nêu :


+ 2 là phần nguyên
+ 5


8 là phần phân số với 5 là tử số của


phân số; 8 là mẫu số của phân số.


Phần nguyên MÉu sè Tö sè




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

25
8 <b> = </b>


2<i>×</i>8+5
8 <b> = </b>


21
8 <b> </b>


- GV yêu cầu : Dựa vào sơ đồ trên, em
hãy nêu cách chuyển một hỗn số thành
phân số.


- GV cho HS đọc phần nhận xét của
SGK.


<b>2.3.Lun tËp </b>–<b> Thùc hµnh</b>



Bài 1: GV yêu cầu đọc đề bài và hỏi :
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


.
Bµi 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu yêu
cầu của bài.


- GV yêu cầu HS tự đọc bài mẫu và làm
bài.


- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và bổ sung ý kiến đến khi có câu trả lời
hồn chỉnh nh phần nhận xét của SGK.
- 2 HS lần lợt đọc trớc lp.


- Bài tập yêu cầu chúng ta chuyển hỗn số
thành phân số.


- 2 HS lên bảng làm bài, Hs cả líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 HS đọc trớc lớp : Bài tập yêu cầu
chúng ta chuyển các hỗn số thành phân
số rồi thực hiện phép tính.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm


bài vào vë bµi tËp.


<b> </b>


a) 21
3+
4
3=
7
3+
13
3 =
20


3 b; 9
2
7+5


3
7=
65
7 +
38
7 =
103
7


c) 10 3
10<i>−</i>4



7
10=
103
10 <i>−</i>
47
10=
56
10


- GV gäi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 tơng
tự nh cách tổ chức bài tập 2.


- HS cả lớp theo dõi bài chữa của bạn và
tự kiểm tra bài của mình.


- HS lµm bµi :


a) 21
3<i>×</i>5


1
4=
7
3<i>×</i>


21
4 =
147
12 =
49


4 b; 3
2
5<i>×</i>2


2
7=
17
5 <i>×</i>
16
7 =
272
35


c) 81
6:2
1
2=
49
6 :
5
2=
49
6 <i>ì</i>
2


5=
98
30=
49
15


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và Câu</b>


<b> Luyn tp v từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Sử dụng từ đồng nghĩa trong đoạn văn miêu tả.
- Rèn kĩ năng luyện tập , thực hành.


<b>II. §å dïng dạy học</b>


- Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ
- GiÊy khỉ to, bót d¹


III. Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 3 HS lên bảng mỗi HS đặt 1
câu trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa
với từ Tổ Quốc


- Gọi HS đứng tại chỗ đọc các từ có
tiếng Quốc mà mình vừa tìm đợc. Mỗi
hS đọc 5 từ


- NhËn xét bài làm trên bảng của bạn


- GV nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b> Bµi 1</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm trên bảng
của bạn


<b> Bài 2</b>


- HS c yêu cầu



- Phát giấy khổ to, bút dạ cho nhóm và
hoạt động nhóm theo yêu cầu sau:
+ đọc các từ cho sn


+ Tìm hiểu nghĩa của các từ.


+ Xp cỏc từ đồng nghĩa với nhau vào
1 cột trong phiếu


- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu
lên bảng, đọc phiếu,


- 3 HS lên bảng đặt câu


- 3 HS đứng tại chỗ đọc bài : vệ quốc,
ái quốc, quốc ca, quốc gia, quốc dân,
quốc doanh, quốc giáo, quốc hiệu,
quốc học, quốc hội, quốc huy, quốc
khánh, quốc kì, quốc sách,


- HS nhËn xÐt ý kiÕn


- L¾ng nghe


- HS c yờu cu


- 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
vào vở


- Nhận xét bài của bạn



- HS đọc u cầu


- HS lµm viƯc theo nhãm 4


Các nhóm từ đồng nghĩa


1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nhận xét KL lời giải đúng


<i>- C¸c tõ ë tõng nhóm có nghĩa chung</i>
<i>là gì?</i>


Bài 3


- HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Cho điểm những HS viết đạt yêu cầu
<b>3. Củng cố dặn dị</b>


- NhËn xÐt giê häc
- Chn bÞ tiết sau.


bát ngát lóng lánh vắng teo
thênh thang lấp loáng v¾ng ng¾t


- N1: đều chỉ một khơng gian rộng lớn,
rộng đến mức vô cùng vô tận



- N2: đều gợi tả vẻ lay động rung rinh
của vật có ánh sáng phản chiếu vào.
- N3: đều gợi tả sự vắng vẻ không có
ngời khơng có biểu hiện hoạt động của
con ngời.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài, đọc bài của
mình


- 3 HS đọc bài của mình làm trong vở




<b>MÜ thuật</b>


<b>vẽ trang trí: Màu sắc trong trang trí</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu sơ lợc vai trò và ý nghà của mầu sắc trong trang trí.
- HS biết cách sử dụng mầu sắc trong trang trí.


- Cm nhn c v p của mầu sắc trang trí.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : SGK,SGV



- 1 số đồ vật đợc trang trí…


- 1 số bài trang trí hình vng , trịn đờng diềm
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Giới thiệu bài


- GV giíi thiƯu 1 vµi bøc tranh trang trÝ


đã chuẩn bị -Hs quan sát


<b>Hoạt động 1: quan sát nhận xét</b> -Hs thực hiện
GV : cho học sinh quan sát mầu sắc các


bµi trang trÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

bµi trang trÝ


- Mỗi mầu đợc vẽ ở những hình nào?
- Mầu nền và hoạ tiết có giống nhau
khơng?


- Độ đậm nhạt có giống nhau không?
- Trong bài vẽ thêng cã nhiỊu hay Ýt
mÇu?



-Hoạ tiết giống nhau đợc vẽ cùng mầu
-Khác nhau


-Khác nhau
-4-5 mầu
<b>Hoạt động 2: cách vẽ mầu</b>


GV hớng dẫn học sinh cách vẽ nh sau:
+ Dùng bột mầu hoặc mầu nớc pha trộn
để tạo thành 1 số mầu có độ đậm nhạt
khác nhau


+ Lấy các mầu đã pha sẵn vẽ vào một
vài hoạ tiết đã chuẩn bị cho lớp quan sát
+ Không nên dùng quá nhiều mầu trong
một bài trang trí


+ Chän mầu sắc cho hài hoà


+ V u mu theo quy lut xen k hay
nhc li


+ Độ đậm nhạt của mầu nền và hoạ tiết
cần khác nhau


<b>Hot ng 3: thc hnh</b>


GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc


bài thực hành - Hs thực hiện



GV : nhắc học sinh nhớ lại cách sắp xếp
hoạ tiết


<b>Hot ng 4: Nhận xét đánh giá</b>
GV nhận xét chung tiết học


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích
cực phát biểu ý kiến xây dựng bài
Nhắc học sinh quan sát mầu sắc trong
thiên nhiên và chuẩn bị bài học sau.


-HS lắng nghe


<b>Tập làm văn</b>


<b> Luyện tập làm báo cáo thèng kª</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê:
giúp thấy rõ kết quả, so sánh c cỏc kt qu.


- Lập bảng thống kê theo kiểu biĨu b¶ng vỊ sè liƯu cđa tõng tỉ häc sinh trong lớp.
II. Đồ dùng dạy học


- Bảng số liệu thống kê bài Nghìn năm văn hiến viết sẵn trên bảng lớp.
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả cảnh một
buổi trong ngày


- NhËn xét cho điểm
B. Dạy bài mới
1. Giíi thiƯu bµi


- Bài tập đọc Nghìn năm văn hiến cho
<i>ta biết điều gì?</i>


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Tổ chức HS hoạt ng trong nhúm
theo hng dn:


<i>+ Đọc lại bảng thống kê.</i>
<i>+ Trả lời từng câu hỏi</i>


- GV cho lớp trëng ®iỊu khiĨn


- Sè khoa thi, sè tiÕn sÜ của nớc ta từ
<i>năm 1075- 1919?</i>


<i>- S khoa thi, số tiến sĩ và số trạng</i>
<i>nguyên của từng triều đại?</i>



- 3 HS đọc đoạn văncủa mình


- Cho ta biết VN có truyền thống
khoa cử lâu đời.


- HS đọc yêu cu


- HS thảo luận nhóm 4 ghi câu trả
lời ra giÊy nh¸p


- 1 HS hái HS nhãm kh¸c trả lời,
nhóm khác bổ xung


- Từ năm 1075 đến 1919 số khoa
thi: 185 số tiến sĩ: 2896


- 6 HS nối tiếp đọc lại bảng thống


<b>Triều đại</b> <b>Số khoa thi</b> <b>Số tiến sĩ</b> <b>Số trạng nguyên</b>


LÝ 6 11 0


TrÇn 14 51 9


Hå 2 12 0


Lê 104 1780 27


Mạc 21 484 10



Nguyễn 38 558 0


<i>- Số bia và số tién sĩ có khắc tên trên</i>
<i>bia còn lại đến ngày nay?</i>


<i>- Các số liệu khắc trên đợc trình bày </i>
<i>d-ới những hính thức nào?</i>


<i>- C¸c sè liệu thống kê trên có tác dụng</i>
<i>gì?</i>


Bài 2


- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS tự lµm bµi tËp


- Sè bia: 82, sè tiÕn sÜ cã tên khắc trên
bia: 1006


- Đợc trình bày trên bảng số liƯu.


- Giúp ngời đọc tìm thơng tin dễ dàng,
dễ so sánh số liệu giữa các triều đại.


- HS nªu yªu cầu bài tập
- HS tự làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gọi HS trình bày bài trên bảng


- Nhận xét bài


vở


- HS nhận xét bài trên bảng
VD: Bảng thống kê số liệu của từng tổ lớp 5A


<b> Tổ</b> <b>Số HS</b> <b>Nữ</b> <b>Nam</b> <b>Khá, giỏi</b>


Tổ 1 9 4 5 8


Tæ 2 9 4 5 9


Tæ 3 8 4 4 8


Tæ 4 9 5 4 8


Tæng sè HS
trong líp


35 17 18 33


<i>- Nhìn vào bảng thống kê em biết đợc</i>
<i>điều gì?</i>


<i>- Tỉ nµo cã nhiỊu HS khá giỏi nhất?</i>
<i>- Tổ nào có nhiều HS nữ nhất?</i>
<i>- Bảng thống kê có tác dụng gì?</i>


- Nhận xét câu trả lời của HS


3. Củng cố- dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Dn HS v nh lập bảng thống kê 5
gia đình ở gần nơi em ở về; số ngời, số
con là nam, số con là nữ.


- Sè tỉ trong líp, sè HS trong tõng tỉ,
sè HS nam, nữ, số HS khá giỏi trong
từng tổ


- Tổ 2
- Tæ 4


- Bảng thống kê giúp ta biết đợc những
số liệu chính xác, tìm số liệu nhanh
chóng dễ dàng so sánh các số liệu


<b>Sinh ho¹t §éi</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>- Đánh giá các hoạt đã làm đợc trong tuần qua.</b>
- Học sinh hoạt động theo qui trình của Đội.
- Phơng hớng tuần tới.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b> - Nội dung, địa điểm.</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. Nhận xét các hoạt động tuần qua.</b>
<b>a) lớp trởng đánh giá các việc đã </b>
<b>làm c.</b>


<b>b) Sinh hoạt Đội</b>
<b>3. Phơng hớng tuần tới.</b>
<b> - Học chơng trình tuần 3</b>


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Tiếp tục bồi dỡng học sinh giỏi, phụ
đạo học sinh yếu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×