Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thứ Ba: giáo án lớp ghép NTĐ 2 + NTĐ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.93 KB, 5 trang )

Th ba ngy 14 thỏng 12 nm 2010
BUI SNG
Tit 1
NT 2: Tp c: Tỡm ngc
NT 4: Lch s: ễn tp
I. Mc tiờu:
NT 2: : - Bit ngt, ngh hi ỳng sau cỏc du cõu; bit c vi ging k chm rói.
- Hiu ND: Cõu chuyn k v nhng con vt nuụi trong nh rt tỡnh ngha , thụng
minh, thc s l bn ca con ngi. ( tr li c CH 1,2,3).
NT 4: - Hệ thống kiến thức lịch sử từ buổi đầu dựng nớc và giữ nớc đến thời nhà Trần.
- Biết trình bày các sự kiện, nhân vật lịch sử bằng chính ngôn ngữ của mình một cách chính
xác, sinh động.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph, SGK
- NT 4: Phiếu bài tập.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
** Luyn c :
- Gv đọc mẫu
- Hớng dẫn cách đọc
c. HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc nối tiếp từng câu (đọc từ khó):
* Đọc từng đoạn trớc lớp :
- HS đọc đoạn, đọc câu, giải nghĩa từ.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh
**. Hớng dẫn tìm hiểu bài :
- Chàng trai thả rắn nớc Long Vơng tặng
chàng trai viên ngọc quý
- Ngời thợ kim hoàn
- Rình ở bờ sông. Họ mổ cá. Mèo xông


tới ngậm viên ngọc
- Mèo giả vờ chết Quạ xà xuống rỉa thịt,
mèo vồ, quạ van lạy trả lại ngọc
- Thông minh tình nghĩa
4. Cng c, dn dũ :
*Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại
độc lập.
- Khởi nghĩa Hai Bà Trng.
- Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
- Khởi nghĩa Lí Bí.
- Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ.
- Chiến thắng Bạch Đằng.
*Buổi đầu độc lập:
- Từ năm 981 đến năm 1077, quân Tống đã
hai lần sang xâm lợc nớc ta. Cả hai lần quân
Tống đều bị ta đánh bại.
- Nguyên nhân thắng lợi: Do quân dân ta rất
dũng cảm, có tớng tài và trí thông minh nên
cả hai lần quân ta đều chiến thắng.
*N ớc Đại Việt thời Trần:
- Dới thời nhà Trần, quân Nguyên đã ba lần
sang xâm lợc nớc ta. Cả ba lần vua tôi nhà
Trần đều rút khỏi kinh thành Thăng Long.
Đợi khi giặc đói khát, mỏi mệt quân ta mới
tấn công. Giặc thua nặng phải rút chạy về n-
ớc.
- Việc quân dân nhà Trần rút khỏi Thăng
Long là đúng, vì lúc đầu thế giặc mạnh hơn
ta, ta rút để kéo dài thời gian, giặc sẽ yếu
dần.

VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 2
NT 2: Tp núi Ting Vit. Bi 21
NT 4: Toỏn: Luyn tp chung (90)
I. Mc tiờu:
NT 2: Tp núi Ting Vit: Bi 21.
NT 4: - Thực hiện các phép tính nhân và chia.
- Giải bài toán có lời văn.
- Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ.
II. Chun b:- NT 2: SGV TNTV
- NT 4: Bảng phụ.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
Tp núi Ting Vit: Bi 21.
* Phỏt hin v tỡm t mi:
GV: gi ý tỡm ra t ng
mi
- c t ng mi.
* t cõu vi t ng va tỡm
c.
- Tho lun, t cõu
- Trỡnh by trc lp.
- Hs nêu yêu cầu của bài tp 1
- Hs làm bài vào phiếu bài tập rồi chữa bài.
- Tổ chức cho hs nhận xét, chữa bài.
Thừa số 27 23 23
Thừa số 23 27 27
Tích 621 621 621
Số bị chia 66178 66178 66178
Số chia 203 203 326

Thơng 326 326 203
Bài 4 (90):
a, - Tuần 1 bán đợc 4 500 cuốn sách.
- Tuần 4 bán đợc 5 500 cuốn sách.
- Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là:
5 500 - 4 500 = 1 000 (cuốn)
b, - Tuần 2 bán đợc 6 250 cuốn sách.
- Tuần 3 bán đợc 5 750 cuốn sách.
- Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 là:
6 250 - 5 750 = 500 (cuốn)
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 3
NT 2: Chớnh t (nghe-vit): Tỡm ngc
NT 4: Luyn t v cõu: Cõu k Ai lm gỡ ?
I. Mc tiờu:
NT 2: - Nghe, vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng bi túm tt cõu chuyn Tỡm ngc.
- Lm ỳng BT2; BT(3) a/b
NT 4: - Nắm đợc cấu tạo cơ bản của câu kể "Ai làm gì?"
- Nhận ra hai bộ phận chủ ngữ, vị ngữ của câu kể "Ai làm gì?" từ đó biết vận dụng kiểu câu kể
"Ai làm gì?" vào viết bài.
II. Chun b:- NT 2: Bảng phụ, VBT TV2.t1
- NT 4: Bảng phụ.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Giới thiệu bài :
b.Hớng dẫn HS nghe viết :
- Gv đọc đoạn viết HS đọc
. Chữ đầu đoạn viết thế nào ?
. Tìm chữ trong đoạn viết dễ lẫn?
I. Nhận xét:

Bài 1, 2, 3:
II. Ghi nhớ: SGK:
Câu kể "Ai làm gì?" thờng gồm 2 bộ phận:
- Bộ phận 1: chỉ ngời hoặc vật hoạt động gọi
* HS viết bảng
c. HS nghe viết :
d. Chấm chữa bài :
e. Hớng dẫn HS làm bài tập:
*Bài 2 : Điền vào chỗ trống ui, uy :
- Chàng trai xuống thủy cung đơch Long
Vơng tặng viên ngọc quý
- Mất ngọc chàng trai ngậm ngùi, chó và
mèo an ủi chủ
- Chuột chui vào tủ lấy viên ngọc cho
mèo, chó và mèo vui lắm.
*Bài 3 : Điền vào chỗ trống
a) r /d/ gi
- Rừng núi, dừng lại
- Cây giang, rang tôm
4.Củng cố, dặn dò
là chủ ngữ.
- Bộ phận 2: chỉ hoạt động trong câu gọi là
vị ngữ.
III. Luyện tập:
Bài 1:
Câu kể "Ai làm gì?" có trong đoạn văn:
- Câu 1: Cha tôi làm ... quét sân.
- Câu 2: Mẹ đựng hạt giống ... mùa sau.
- Câu 3: Chị tôi đan ... xuất khẩu.
Bài 2:

- Cha / tôi làm ... quét sân.
CN VN
- Mẹ / đựng hạt ... để gieo cấy mùa sau.
CN VN
- Chị tôi / đan ... xuất khẩu.
CN VN
Bài 3: Ví dụ:
- Hằng ngày, em thờng dậy sớm. Em ra sân,
vơn vai tập thể dục. Sau đó, em đánh răng,
rửa mặt. Mẹ đã chuẩn bị cho em một bữa
sáng thật ngon lành. Bố chải đầu, mặc quần
áo rồi đa em đến trờng.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 4
NT 2: K chuyn: Tỡm ngc
NT 4: Chớnh t (nghe-vit): Mựa ụng trờn do cao
I. Mc tiờu:
NT 2: - Da theo tranh , k li tng on ca cõu chuyn.
NT 4: - Nghe vit ỳng bi CT, trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm BT2/b ; BT3
II. Chun b:- NT 2: - Bảng phụ
- NT 4:
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* Gii thiu bi :
* Hớng dẫn HS kể chuyện :
- HS đọc yêu cầu
- HS kể nội dung từng tranh đến hết câu
chuyện
- Kể chuyện trong nhóm

- Kể chuyện trớc lớp
Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh:
- Tranh 1 : Ngày xa có chàng trai..
Long Vơng tặng chàng viên ngọc
- Tranh 2 : Ngời thợ kim hoàn đánh tráo
- Hs đọc bài viết.
- Tỡm hiu ni dung bi.
- Hs viết từ khó.
*Viết chính tả.
- Hs đọc lại bài.
- Hs đọc từng cụm từ cho Hs viết bài.
- Gv đọc cho Hs soát lỗi.
- Gv chấm bài nhận xét
- Hs đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào vở bài tập.
BT2/b: gic ng-t tri-vt v.
- Tranh 3 : Mèo bắt chuột đi tìm ngọc
- Tranh 4 : Mèo và chó chạy đi tìm ngọc
- Tranh 5 : Quạ van lạy mèo xin trả ngọc
- Tranh 6 :
Chó mèo mang ngọc về nhà anh rất mừng
2. Kể toàn bộ câu chuyện :
*. Cng c, dn dũ :
BT3: gic mng-lm ngi-xut hin-na
mt-lc lỏo-ct ting-lờn ting-nhc chng-
t- lo o- tht di- nm tay.
* Cng c, dn dũ
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 5
NT 2: Toỏn: ễn tp v phộp cng v phộp tr (83)

NT 4: Khoa hc: ễn tp
I. Mc tiờu:
NT 2: -Thuc bng cng, tr trong phm vi 20 tớnh nhm.
- Thc hin c phộp cng, tr cú nh trong phm vi 100.
- Bit gii bi toỏn v ớt hn.
NT 4: - Tháp dinh dỡng cân đối.
- Một số tính chất của nớc và không khí; thành phần chính của không khí.
- Vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên.
- Vai trò của nớc và không khí trong sinh hoạt, lao động, sản xuất và vui chơi giải trí.
- Hs có khả năng: vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trờng nớc và không khí.
II. Chun b:- NT 2: Bảng phụ
- NT 4: Hình vẽ "Tháp dinh dỡng cân đối".
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Giới thiệu bài:
- HS đọc yêu cầu
Bài 1 : (83) Tính nhẩm :
12 6 = 6
9 + 9 = 18
17 8 = 9
17 9 = 8
11 8 = 3
4 + 7 = 11
13 5 = 8
8 + 7 = 15
5 + 7 = 12
13 8 =
5
2 + 9 = 11
12 6 =

6
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a) 68 + 27 56 + 44 90 32
100 - 7

95
27
68
+

100
44
56


58
32
90


93
7
100

Bài 3 : Số
a)
- 3 - 6
c)
16 9 = 7
- Các nhóm bốc thăm các câu hỏi (câu hỏi

t69 - SGK) và trả lời câu hỏi.
- Gv cho điểm cá nhân.
- Gv tổng kết: Nhóm nào có nhiều bạn đạt
điểm cao là thắng cuộc.
*Hđ 2: Triển lãm.
- Các nhóm đa các tranh ảnh, t liệu đã su
tầm và trng bày theo từng chủ đề.
- Các thành viên trong nhóm tập thuyết
trình, giải thích về sản phẩm của nhóm.
- Gv cho cả lớp tham quan khu triển lãm
từng nhóm, nghe đại diện thành viên trong
nhóm trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
*Hđ3: Vẽ tranh cổ động.
- Yêu cầu các nhóm hội ý về đề tài vẽ tranh
và đăng kí với lớp. (Đề tài về môi trờng nớc
và không khí.)
- Các nhóm thực hành vẽ tranh.
- Trng bày sản phẩm - Bình luận, đánh giá.
- Gv đánh giá, nhận xét, cho điểm.
14
8
1
7
16 – 6 – 3 = 7
• Bµi 4:
Bµi gi¶i
Thïng bÐ ®ùng sè lÝt níc lµ :
60 – 22 = 38 (l)
§¸p sè : 38 (l)

VI. Củng cố , dặn dò chung

×