Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH MÁY MÓC THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ MINH ĐỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.87 KB, 36 trang )


TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH MÁY MÓC
THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ MINH ĐỨC
1. Đặc điểm hàng hóa kinh doanh, các phương thức tiêu thụ
hàng hóa và chứng từ liên quan đến việc tiêu thụ hàng hóa tại
Công ty công nghệ phẩm Ba Đình:
Các phương thức tiêu thụ hàng hóa và chứng từ liên quan đến việc
tiêu thụ hàng hóa tại Công ty TNHH máy móc,thiết bị và công nghệ Minh
Đức
* Bán buôn:
Cơ sở cho mỗi nghiệp vụ bán buôn hàng hóa ở công ty là các hợp đồng
kinh tế đã ký kết hoặc các đơn đặt hàng của khách hàng. Trong hợp đồng
hoặc đơn đặt hàng phải ghi rõ những điều khoản chủ yếu như: Tên đơn vị
mua hàng, tên đơn vị bán hàng, số lượng, đơn giá, quy cách, phi chất, trị giá
hợp đồng, thời gian, địa điểm, phương thức thanh toán. Đây là những căn cứ
chủ yếu nhất để bàn giao hàng hóa hoặc giải quyết tranh chấp về kinh tế phát
sinh trong quá trình mua bán hàng hóa.
* Bán lẻ:
Công ty có các cửa hàng, quầy hàng ở khắp các quận nội thành. Ngoài
ra, công ty cũng cung ứng sản phẩm của mình các hộ tư thương buôn bán
nhỏ.
2. Tình hình thực tế về công tác kế toán tiêu thụ:
* Phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho:
Công ty sử dụng đơn giá bình quân trong kỳ để xác định giá vốn hàng
xuất kho bán.
Giá vốn hàng bán của công ty bao gồm giá mua hàng hóa bình quân
trong kỳ và chi phí thu mua. Trong đó chi phí thu mua bao gồm: Chi phí vận
chuyển, bốc dỡ, bảo quản hàng hóa.
2
2


Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên. Do vậy, nhập xuất kho hàng hóa được ghi hàng ngày khi có phát sinh
các nghiệp vụ kinh tế.
Đơn vị: Công ty MM , TB & CN –MĐ PHIẾU NHẬP KHO Mẫu 01- VT
Địa chỉ: 34/521 Trương Định - HN Ngày 5/9/2002
3
3
SỐ 59 BAN HÀNH THEO QĐ
SỐ 1141 – TC/ QD/CĐKT
Ngày 1/11/1995
Nợ TK152: 4793143
Nợ TK 133: 239657
Có TK 331: 5032800
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH máy móc,thiết bị và công nghệ Minh
Đức
Theo hợp Đồng số 314 ngày 5/9/2002.
Nhập tại kho: thép
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất hoá

số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn
giá
Thành tiền
Theo C.từ Thực nhập
Thép U50 Kg 102 1077 4672 4793143
Thuế GTGT 5% 239657
Cộng 5032800

Cộng thành tiền(bằng chữ). Năm triệu không trăm ba mươi hai nghìn tám
trăm
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng. Thủ kho Kế toán trưởng Thủ
trưởng
(ký , họ tên ) (ký , họ tên ) (ký , họ tên ) ( ký , họ tên ) ( ký , họ tên )
4
4
Đơn vị: Công ty MM , TB $ CN MĐ PHIẾU XUẤT KHO
Mẫu 02-VT
Địa chỉ: 43/521Trương Định Ngày3/9/2002
Số 134 Ban hành theo QĐ
Số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Của bộ tài chính
ngày 1 / 11 /1995

Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận: Anh Sâm , Địa chỉ (bộ phận) tổ hàn
Lý do xuất kho: làm chi tiết hàng gá đỡ của 5 máy bào thẩm 40C
Xuất tại kho: Sắt
ST
T
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất hhoá

số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn

giá
Thành tiền
Yêu cầu Thực
xuất
Thép U50 Kg 450 450
Cộng
Xuất, ngày 3 tháng 9 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
5
5
Biểu số 1: BẢNG - NHẬP, XUẤT, TỒN KHO
CÔNG TY MM-TB&CNMĐ HÀNG HÓA (TK 156)
Phòng TC-KT Tháng 9 năm 2002
Số dư đầu kỳ: 1.321.338.871 Đơn vị tính:
đồng
T
T
Chứng từ
Diễn giải ĐVT
Ghi nợ TK156, ghi có các TK Ghi có TK 156, ghi nợ các TK
Số
hiệ
u
Ngày,
tháng
1111 331 Cộng nợ TK 156 632 Cộng có TK 156
SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị
1 02 5/9 Chi mua Thép
U50

5.032.80
0
1077 5.032.800
2 8a 8/9 Bán cửa xếp Cái 2 1.700.000 1.700.000
3 3 11/9 Mua chịu tôn hoa Kg 730
0
34.500.00
0
7300 34.500.000
4 9a 16/9 Bán động cơ quạt Chi
ếc
101 3.529.800 101 3.529.800
5 ......
.
........ ............................
.......
6 ......
.
........ ............................
.......
Cộng 23.433.8 176.751.9 1.791.282.5 2.038.767.3 2.038.767.3
6
6
20 92 12 49 49
Kế toán ghi sổ Số dư cuối kỳ: 1.073.854.034
Ngày 30 tháng 9 năm 2002
7
7
Biểu số 2:
CÔNG TY MM-TB & CN MĐ BÁO CÁO BÁN HÀNG

Phòng TC-KT Từ ngày 1/9/2002 - 30/9/2002
Mã VT Tên VLSPHH ĐVT Số
lượng
Vốn Doanh thu
CPXĐ Cổ phốt xe đạp Cái 5.868 76.294.490 76.879.240
MHM
B
Máy hàn miệng bao Cái 54 284.655.577 340.333.11
4
MDN Máy dập nhãn Cái 6 25.999.710 26.606.140
MT Mái tôn Cái 1457 364.278.139 422.311.59
7
ĐCQ Động cơ quạt Cái 3236 113.263.679 116.788.12
0
CH Cửa hoa Cái 858 77.308.384 128.748.15
8
GPXĐ Giây phanh xe đạp Giây 258 3.272.877 3.724.661
GGĐ Ghế gội đầu Cái 16 5.746.320 5.939.200
LC Lan can Cái 14 4.273.344 4.709.410
MED Máy ép dọc Cái 24 528.974.139 544.960.00
8
MTG Máy tiện gỗ Cái 3 13.070.939 13.807.968
XCT Xe cải tiến Cái 122 41.545.220 43.612.376
LQ Lưỡi quốc Cái 1366 16.398.970 16.673.324
MB Máy bào cuốn 500 Cái 25 225.170.711 270.992.23
0
MMLB Máy mài lưỡi bào Cái 37 186.871.442 190.757.64
2
MM Máy mạ Cái 14 71.640.411 79.776.712
Cộng 2.038.767.34

9
2.084.807.9
00
b. Tài khoản sử dụng và quy trình hạch toán doanh thu tiêu thụ theo từng
phương thức tiêu thụ ở Công ty
* Bán buôn theo phương thức trực tiếp qua kho.
8
8
Khi chuyển giao hàng hóa cho người mua kế toán ghi
Nợ TK 632 1.700.000
Có TK 3331 1.700.000
Doanh thu của hàng tiêu thụ
Nợ TK 131 3.103.210
Có TK 3331 282.110
Có TK 511 2.821.100
Sơ đồ14: HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ BÁN BUÔN HÀNG HÓA
TK 156 TK 632 TK 511 TK 111, 112

1
TK 3331 2
(1) Kết chuyển trị giá vốn hàng xuất bán.
(2) Tổng giá thanh toán.
* Bán lẻ hàng hóa theo hình thức thu tiền trực tiếp.
Hàng ngày, kế toán căn cứ vào báo cáo bán hàng và giấy nộp tiền, bảng
kê bán lẻ hàng hóa.
Ghi các sổ có liên quan như: Sổ chi tiết bán hàng căn cứ vào các sổ kế
toán ghi.
Nợ TK 111 1.250.000
9
9

Có TK 511 1.136.600
Có TK 3331 113.400
Cuối tháng kết chuyển giá vốn hàng bán.
Nợ TK 632 1.000.000
Có TK 156 1.000.000
Sơ đồ 15: HẠCH TOÁN BÁN LẺ HÀNG HÓA
TK 156 (kho chính) TK 156 (kho cửa hàng) TK
632
1 2
TK 511 TK 111, 112
TK 333 (1) 3
(1) Đưa xuống các cửa hàng bán lẻ.
(2) Giá vốn cửa hàng bán xác định là tiêu thụ (chưa thuế).
(3) Tổng giá thanh toán.
* Các trường hợp công ty có bán bị trả lại hoặc công ty giảm giá hàng
bán.
- Giảm giá hàng bán:
Nợ TK 532
Có TK 131, 111
Cuối kỳ kế toán kết chuyển
Nợ TK 511
Có TK 532
10
10
- Hàng bán bị trả lại.
Khách trả lại:
Nợ TK 531 123.636
Nợ TK 3331 12.364
Có TK 1111 136.000
Đồng thời ghi giảm giá vốn của hàng bán bị trả lại

Nợ TK 156 96.700
Có TK 632 96.700
Cuối kỳ kết chuyển:
Nợ TK 511 123.636
Có TK 531 123.636
3. Tình hình thực tế về công tác kế toán xác định kết quả tiêu thụ:
a. Kế toán chi phí bán hàng:Chi phí bán hàng của công ty bao gồm
nhiều khoản như: Chi phí vận chuyển hàng hóa, chi phí bao bì đóng gói hàng
hóa, chi phí tiền lương nhân viên bán hàng...
Biểu số 3:
CÔNG TY MM-TB & CN MĐ SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 641
Phòng TC-KT Tháng 9/2002
TT Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền
Nợ Có
1 Khấu hao TSCĐ 2141 1.803.000
2 Phí chuyển tiền ngân hàng 331 50.752
3 Tiền thuê nhà 331 2.182.800
4 Điện thoại 331 1.629.411
5 Sử dụng điện thắp sáng 331 435.610
6 Trích KPCĐ 3382 535.914
7 BHXH nộp ngân sách 3383 2.349.585
8 Trích BHYT 3384 313.278
11
11
9 Hủy hàng hóa, chào hàng 1561 582.300
10 Phí phân bổ VRT và phụ gia 1421 2.060.950
11 Chi phí khác bằng tiền 1111 8.316.509
12 Lương và các khoản thu nhập

CBCNV
334 26.795.725
Tổng cộng 47.055.834
12
12
CÔNG TY MM-TB & CN MĐ
Biểu số 4: SỔ CÁI TK 641
Năm 2002
Số dư đầu năm
Nợ Có
Ghi có các TK đói
ứng nợ với các TK
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9

Tháng 10
334 21.536.258 34.913.700 26.795.725
3382 430.725 698.274 535.914
3383 2.349.585 2.349.285 2.349.285
3384 313.278 313.278 313.278
1111 13.230.426 7.109.698 8.316.506
3388 18.328.000
1421 5.000.000 2.060.950
2141 1.803.000 1.803.000 1.803.000
331 2.237.194 2.294.413 4.298.573
1561 299.595 525.383 582.300
141 3.300.000
511 1.057.723
Cộng số phát sinh 42.200.061 77.693.054 47.055.834
Tổng số phát sinh 16.694.894
Số dư cuối tháng

42.200.061 119.893.115

Ngày ..... tháng ..... năm 2002

Kế toán trưởng

(Ký, họ và tên)
13
13
- Căn cứ vào số phát sinh chi phí bán hàng kế toán ghi:
Nợ TK 641 8.316.509
Có TK 111 8.316.509
- Từ bảng tính lương, trích BHXH, BHYT, KPCĐ kế toán ghi:

Nợ TK 641 29.994.502
Có TK 334 26.795.725
Có TK 338 3.198.777
Chi tiết TK 3382 535.914
TK 3383 2.349.585
TK 3384 313.278
- Từ bảng tính khấu hao TSCĐ, kế toán ghi.
Nợ TK 641 1.803.000
Có TK 2141 1.803.000
Đến cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các hoản ghi chi phí của TK 641 sang
TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 911 47.055.834
Có TK 641 47.055.834
b. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty bao gồm: các khoản chi tiền
lương công nhân viên quản lý, chi phí điện nước, chi phí hành chính, chi trả
lãi ngân hàng, chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho văn phòng...
Trình tự hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp giống như chi phí bán
hàng.
15
15

×