Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

giai hpt bang pp the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.21 KB, 27 trang )



PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
Giáo viên:Nguyễn thò lưu Bích


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ


Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình
sau , giải thích vì sao ?
sau , giải thích vì sao ?
4 2 6
/
2 3
x y
a
x y
− = −


− + =



4 2
/
8 2 1
x y
b
x y
+ =


+ =

2 3 3
/
2 4
x y
c
x y
− =


+ =

Minh họa bằng đồ thò
Minh họa bằng đồ thò


= = = −( 2)
' ' '
a b c

a b c
a/ Heä phöông trình
a/ Heä phöông trình
voâ soá nghieäm vì :
voâ soá nghieäm vì :
4 2 6
/
2 3
x y
a
x y
− = −


− + =

4 2
/
8 2 1
x y
b
x y
+ =


+ =

b/ Heä phöông trình
b/ Heä phöông trình
voâ nghieäm vì :

voâ nghieäm vì :
= ≠ = ≠
1 1
( 2)
' ' ' 2 2
a b c
a b c


2 3 3
/
2 4
x y
c
x y
− =


+ =

c/ Heä phöông trình coù 1 nghieäm vì :
c/ Heä phöông trình coù 1 nghieäm vì :
≠ ≠ −
2 1
( )
' ' 1 2
a b
a b
Veõ ñoà thò
Veõ ñoà thò

2 3
1
2
2
y x
y x
= −



= − +


-3
-3
3/2
3/2
2 3y x= −
1
2
2
y x= − +
2
2
4
4


Để tìm nghiệm của một hệ phương
Để tìm nghiệm của một hệ phương

trình bậc nhất có 2 ẩn , ngoài hai
trình bậc nhất có 2 ẩn , ngoài hai
phương pháp trên, ta còn có thể biến
phương pháp trên, ta còn có thể biến
đổi hệ phương trình đã cho thành 1
đổi hệ phương trình đã cho thành 1
hệ phương trình mới tương đương ,
hệ phương trình mới tương đương ,
trong đó phương trình chỉ có 1 ẩn.
trong đó phương trình chỉ có 1 ẩn.
Một trong các cách giải là qui tắc
Một trong các cách giải là qui tắc
thế.
thế.




GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
I.
I.
QUI TẮC THẾ :
QUI TẮC THẾ :
II.
II.
ÁP DỤNG :
ÁP DỤNG :



Chú ý
Chú ý


Tóm tắt cách giải
Tóm tắt cách giải
Ví dụ :1,2,3
Ví dụ :1,2,3


I.
I.
QUI TẮC THẾ :
QUI TẮC THẾ :


Biến đổi một hệ phương trình đã cho
Biến đổi một hệ phương trình đã cho
thành một hệ phương trình mới tương đương:
thành một hệ phương trình mới tương đương:
Ví dụ 1 : Xét hệ phương trình
Ví dụ 1 : Xét hệ phương trình
3 2(1)
( )
2 5 1(2)
1
− =



− + =

x y
x y
Từ phương trình (1) em hãy biểu diễn x theo y
Từ phương trình (1) em hãy biểu diễn x theo y
x=3y+2
x=3y+2
(1
(1


)
)
Thế (1’) vào phương trình (2)
Thế (1’) vào phương trình (2)
-2 +5y=1 (2’)
-2 +5y=1 (2’)
x
x
(3y+2)
(3y+2)
3 2(1')
( )
2(3 2) 5 1(2')
1'
− =



− + + =

x y
y y
Thế (2’) vào phương
Thế (2’) vào phương
trình (
trình (
1
1
) ta được hệ
) ta được hệ
phương trình (
phương trình (
1’
1’
)
)




Muốn giải một hệ phương trình có 2 ẩn số
Muốn giải một hệ phương trình có 2 ẩn số



Bước 1 : Biểu diễn x theo y,(hay y theo x)
Bước 1 : Biểu diễn x theo y,(hay y theo x)




Biến đổi hệ phương trình đã cho thành
Biến đổi hệ phương trình đã cho thành
1 hệ phương trình mới tương đương ( khử đi
1 hệ phương trình mới tương đương ( khử đi
1 ẩn )
1 ẩn )



Bước 2 : giải phương trình 1 ẩn , suy ra
Bước 2 : giải phương trình 1 ẩn , suy ra
nghiệm của hệ
nghiệm của hệ


Thế x= 3 y + 2 vào (
Thế x= 3 y + 2 vào (
1
1
)
)




x=3y+2
x=3y+2



3 2(1)
( )
2 5 1(2)
1
− =


− + =

x y
x y
3 2(1')
( )
2(3 2) 5 1(2')
1'
− =


− + + =

x y
y y
3 2
5
− =


= −


x y
y
13
5
= −


= −

x
y
Vậy hệ (1) có nghiệm
Vậy hệ (1) có nghiệm
duy nhất là (-13,-5 )
duy nhất là (-13,-5 )
Xét hệ phương trình :
Xét hệ phương trình :


II.
II.
ÁP DỤNG :
ÁP DỤNG :
Ví dụ 2: giải hệ phương trình
Ví dụ 2: giải hệ phương trình
bằng phương pháp thế
bằng phương pháp thế
2 3
( )
2 4

2
− =


+ =

x y
x y
2 3
2(2 3) 4
= −


+ − =

y x
x x
2 3
5 6 4
= −


− =

y x
x
2 3
2
= −



=

y x
x
2
1
=


=

x
y


⇔ ⇔
Vậy hệ (
Vậy hệ (
2
2
) có nghiệm duy nhất là ( 2, 1 )
) có nghiệm duy nhất là ( 2, 1 )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×