Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.16 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>(Từ ngày 10/9/2018 đến 14/9/2018)</b></i>
<b>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Tiết 1. Chào cờ</b>
<b>LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT</b>
<b>Tiết 2. Tiếng Việt</b>
<b> Bài 1A. LỜI KHUYÊN CỦA BÁC (Tiết 1)</b>
<b>* Chuẩn bị: </b>
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc sgk. Bảng phụ viết đoạn thư hs cần học thuộc
lòng
- HS: SGK
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ Kết bạn”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
<b>* Hoạt động cơ bản</b>
<b>1. Quan sát tranh minh họa </b>
<b>2. Nghe bạn đọc bài: </b>
<b>3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa: </b>
<b>4. Cùng luyện đọc: </b>
<b>5. Thảo luận trả lời câu hỏi: </b>
- Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai
trường khác ?
+ Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. Ngày
khai trường ở 1 nước Việt Nam độc lập sau 80 năm thực dân Pháp đô hộ
- Sau cách mạng tháng 8 nhiệm vụ của tồn dân là gì ?
+ Xây dựng lại cơ đồ mà cha ông để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên
toàn cầu.
- Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc xây dựng đất nước?
+ Phải cố gắng siêng năng học tập ngoan ngoãn nghe thấy, yêu bạn để lớn lên xây
dựng đất nước làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang sánh vai với các
cường quốc năm châu.
+ Vì đó là việc làm giúp nước ta sánh vai được với các cường quốc năm châu.
- Bức thư Bác Hồ Gửi cho hs khuyên các em điều gì ?
+ Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn.
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Đọc lại bài tập đọc cùng người thân.
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3 Toán</b>
- GV: Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ sgk, Phiếu bài tập
- HS: SGK, vở ghi…
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trị chơi “ Ơ cửa bí mật”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm soát)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
*<b> Hoạt động thực hành: </b>
1<b>. Tổ chức trò chơi “ Ghép thẻ” . </b>
2. Hoạt động nhóm đơi: Đọc nội dung và giải thích cho bạn nghe
3. Hoạt động nhóm
4<b>: a. Đọc các phân số </b>
- GV viết các phân số lên bảng
- GV nhận xét sửa sai.
b. Nêu tử số và mẫu số của từng phân trên.
5:<b> Viết các thương sau dưới dạng phân số: </b>
A,7 : 8 = 7<sub>8</sub> 34 : 100 = 34<sub>100</sub> 9 : 17 =
9
17
* HS làm
b, 5 = 5<sub>1</sub> 268 = 268<sub>1</sub> 1000 = 1000<sub>1</sub>
c, 5 = 5<sub>1</sub> ; 1 = 257<sub>257</sub> ; 0 = <sub>10</sub>0 ; 2 : 7 = <sub>7</sub>2
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Cùng người thân chữa lại những bài tập đã làm trên lớp.
<b> </b>
<b>Tiết 4. HĐGD Thể chất</b>
<i>(Đ/c Nguyễn Thế Hùng soạn giảng)</i>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1. Khoa học</b>
<b> Bài 1: SỰ SINH SẢN (Tiết 1)</b>
<b>* Chuẩn bị.</b>
- GV: Bộ phiếu dùng cho trò chơi : “ Bé là con ai ”, Hình 4,5 sgk
- HS: Tranh ảnh chụp cả gia đình.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ <b>Truyền thư</b>”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động cơ bản</b>
<b>HĐCB 1:</b> <b>Trò chơi </b>“ Bé là con ai ”
- GV phổ biến cách chơi: Mỗi hs được phát 1 phiếu có hình em bé. Em bé sẽ
phải tìm bố hoặc mẹ của em bé đó .. Ngược lại ai nhận được phiếu bố, mẹ sẽ
phải tìm con.
Ai tìm đúng hình là thắng, khơng tìm đúng là thua.
- Tổ chức cho hs chơi:
Kết thúc tuyên dương những cặp thắng cuộc
- Tại sao chúng ta tìm được bố mẹ ?
- Qua trị chơi em rút ra được điều gì ?
<b>HĐCB 2: Làm việc với sgk </b>
- Cho hs quan sát các hình 1,2,3 ( T4,5 sgk ) và đọc lời đối thoại giữa các nhân vật
trong hình
* HS làm việc theo cặp: Liên hệ đến gia đình mình. Thảo luận để tìm ra ý
nghĩa của sự sinh sản.
- Dịng họ được duy trì kế tiếp nhau
+ Hãy nói về ý nghiã của sự sinh sản đối với gia đình dịng họ?
+ Điều gì có thể xảy ra nếu con người khơng có khả năng sinh sản?
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Cùng người thân ôn lại những gì đã học.
<b>Tiết 2 Lịch sử </b>
<b>Bài 1: CHUYỆN VỀ TRƯƠNG ĐỊNH, NGUYỄN TRƯỜNG TỘ. CUỘC</b>
<b>PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ </b>( tiết 1)
<b>* Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, tranh ảnh minh họa, PBT HĐCB 2.
- HS: SGK.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi <b>“ Chuyển quà”</b>
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm soát)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động cơ bản:</b>
<b>HĐCB 1. Khám phá </b>
<b>HĐCB 2. Tìm hiểu về “ Bình Tây đại nguyên soái” Trương Định</b>
- Khi nhận được lệnh triều đình có điều gì làm cho Trương Định phải băn khoăn suy
nghĩ ?
+ Trương Định băn khoăn suy nghĩ, làm quan thì phải tuân lệnh vua, nếu không
sẽ phải chịu tội phản nghịch; nhưng dân chúng và nghĩa qn khơng muốn giải
tán lực lượng, một lịng một dạ tiếp tục kháng chiến.
- Ai đã khiến Trương Định khơng nghe lệnh triều đ ình, quyết tâm chống Pháp?
+ Nghĩa quân và nhân dân suy tôn Trương Định làm Bình tây đại ngun sối để
ơng ở lại cùng nhân dân chống giặc.
- HS mô tả những hành động của nhân dân trong bức tranh.
GV: Giảng: Năm 1862 triều đình nhà Nguyễn đã kí hiệp ước cắt 3 tỉnh miền
đơng Nam Kì (Gia Định, Định Tường, Biên Hoà )cho thực dân pháp …nhằm
chấm dứt phong trào chống Pháp ở 3 tỉnh miền đơng Nam Kì tách Trương Định
ra khỏi phong trào đấu tranh và thăng chức cho ông. Trương Định chưa biết
hành động như thế nào.
- Em có nhận xét gì về hành động của Trương Định?
+ Ông là người yêu nước, dũng cảm sẵn sàng hi sinh bản thân mình cho dân tộc,
cho đất nước
- GV Kết luận:
* Kết luận: Năm 1862 triều đình nhà Nguyễn ký hịa ước nhường 3 tỉnh miền
Đơng Nam kì cho thực dân Pháp. Triểu đình ra lệnh ông phải giải tán lực lượng
nhưng ông kiên quyết cùng nhân dân chông quân xâm lược.
+ Nhân dân ta đã lập đền thờ ông, ghi lại những chiến công của ông, lấy tên ông
đặt tên cho đường phố,…
- Em biết thêm gì về Trương Định ?
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Cùng ôn lại kiến thức với người thân.
<b>Tiết 3: HĐGD Âm nhạc</b>
<i>( Đ/c Hoàng Thị Thu Dần soạn, giảng)</i>
<b>Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Tiết 1. Toán</b>
<b> Bài 1: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ </b>(Tiết 2)
<b>* Chuẩn bị: </b>
GV: SGK
HS: SGK
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ Chuyển quà”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm soát)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
6. Khởi động: Trị chơi: “ Tìm bạn”
7. Đọc nội dung:
8. Đọc ví dụ và nêu rút gom:
9. Đọc các ví dụ và nêu cách quy đồng:
<b>10</b> : Rút gọn các phân số
- HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm vào vở
a, 24<sub>32</sub> = 24 :8<sub>32</sub> = 3<sub>4</sub> ; <sub>35</sub>14 = <sub>5</sub>2 ; 30<sub>25</sub> = 6<sub>5</sub> ;
b, 3<sub>5</sub> và 4<sub>7</sub> ;
3
5 =
3<i>×</i>7
5<i>×</i>7 =
21
35 ;
4
7 =
4<i>×</i>5
7<i>×</i>5 =
20
35
Quy đồng mẫu số phân số: 3<sub>5</sub> và 4<sub>7</sub> được 21<sub>35</sub> và 20<sub>35</sub>
2
3 và
5
6 ;
2
3 =
2<i>×</i>6
3<i>×</i>6 =
12
18 ;
5
6 =
5<i>×</i>3
15
18
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Học sinh thực hiện HDƯD vào vở bài tập.
<b>Tiết 2: Tiếng Anh</b>
<i>(Đ/c Lô Kiều Loan soạn, giảng)</i>
<b>Tiết 3: Tiếng Việt </b>
- Tranh ảnh trong SGK
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trị chơi “ Vịng xoay diệu kì”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động cơ bản.</b>
<b>HĐCB 1. Tìm hiểu về từ đồng nghĩa </b>
- Học sinh- học trò
+ Những từ giống nhau cùng chỉ về người học
- Nghĩa của hai từ: khiêng, vác:
Giống nhau: Là từ cùng nghĩa đều chỉ hoạt động nâng và chuyển vật
Khác: Biểu thị cách thức hành động
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b>HĐTH 1 </b>: Hoạt động nhóm 4
Nước nhà - non sơng
Hồn cầu – năm châu
<b>HĐTH 2: Hoạt động cá nhân</b>
+ đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh, xinh xắn, xinh tươi, tươi đẹp, mĩ lệ,
+ to lớn: to, lớn, to đùng, to tướng, vĩ đại,
+ học tập: học, học hành, học hỏi,
<b>HĐTH 3 : Hoạt động cặp đôi</b>
- GV nhắc hs đặt 2 câu . Mỗi câu chứa 1 từ trong cặp từ đồng nghĩa
Chúng em thi đua học tập. Học hành là nhiệm vụ chính của học sinh.
Bé Nga rất xinh xăn với chiếc nơ hồng xinh xinh trên đầu.
* Hoạt động ứng dụng:
- Chuẩn bị bài mới.
<b>Tiết 4 . Tiếng Việt</b>
<b> Bài 1A: LỜI KHUYÊN CỦA BÁC ( Tiết 3)</b>
<b>* Chuẩn bị: </b>
- GV: SGK, Phiếu bài tập.
- HS: SGK.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi <b>“ Truyền phong thư”</b>
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b>HĐTH 4. Nghe viết Bài: Việt Nam thân yêu</b>
<b>HĐTH 5. Bài tập </b>
Lời giải đúng: ngày, ghi, ngát, ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kết, của, kiên, kỉ.
<b>HĐTH 6. Bài tập</b>: Tìm ch thích h p v i m i ô tr ng.ữ ợ ớ ỗ ố
Âm đầu Đứng trước i, e, ê Đứng trước các âm còn lại
Âm “ cờ” Viết là: Viết là:
Âm “ gờ” Viết là Viết là
Âm “ngờ” Viết là Viết là
- Cho hs nhìn bảng nhắc lại quy tắc viết c/k, g/ gh, ng/ ngh
<b>* Hoạt động ứng dụng </b>
- Kiểm tra và sửa lại lỗi chính tả cùng người thân.
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1: Mĩ thuật </b>
<i> ( Đ/c Lý Văn Toàn soạn, giảng)</i>
<b>Tiết 2: LT Tốn</b>
<b>ƠN BẢNG NHÂN, CHIA</b>
<b>* Chuẩn bị: </b>
- GV: Phiếu bài tập.
- HS: SGK
k c
gh g
<b>* Khởi động: </b>
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ <b>Chuyển quà</b>”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
- Tổ chức cho học sinh ôn lại bảng cửu chương ( cá nhân – cặp đôi –cả lớp)
<b>Tiết 3: HĐGD Thể chất</b>
<i>( Đ/c Nguyễn Thế Hùng soạn, giảng)</i>
<b>Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Tiết 1: Tiếng Anh</b>
<i>( Đ/c Lô Kiều Loan soạn, giảng)</i>
<b>Tiết 2. Toán</b>
<b>* Chuẩn bị.</b>
- GV: Phiếu học tập.
- HS: SGK, Vở bài tập.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi <b>“ Ơ cửa bí mật”</b>
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b>HĐTH 1</b>. <b>Trò chơi: Ghép thẻ </b>
<b>HĐTH 2. Thảo luận điền dấu</b>
b, 5<sub>6</sub> < <sub>3</sub>2 ; 3<sub>4</sub> > <sub>13</sub>5 ; <sub>20</sub>8 = <sub>5</sub>2
<b>HĐTH 4 : </b>
Điền dấu >, < =
4
11 <
6
11 ;
6
7 và
12
14 ,
12
14 =
15
17 >
10
17 ;
2
3 và
3
4 ,
8
12 <
9
12 .
<b>HĐTH 5. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn </b>
a, 18
17
;
9
8
;
6
5
b, 4
3
;
8
5
;
2
1
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Về nhà kiểm tra lại bài tập cùng người thân.
<b>Tiết 3. Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1B: CẢNH ĐẸP NGÀY MÙA ( Tiết 1)</b>
<b>* Chuẩn bị</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk
- 1 số tranh ảnh ngày mùa ở làng quê .
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi <b>“ Người lịch sự”</b>
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
*<b> Hoạt động cơ bản:</b>
<b>HĐCB 1,2: Thực hiện theo sách hướng dẫn học.</b>
<b>HĐCB 3: Ghép nghĩa từ.</b>
Hợp tác xã: Cơ sở sản xuất kinh doanh tập thể
Kéo đá: Dùng trâu, bò kéo con lăn bằng đá để làm co thóc rụng khỏi thân lúa.
Lụi:Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt; than nhỏ, thẳng
và rắn, thường dùng làm gậy.
<b>HĐCB 4.: Luyện đọc</b>
<b>HĐCB 5: Thảo luận và trả lời câu hỏi</b>
+ Kể tên các sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng ?
- Lúa : Vàng xuộm
- Nắng: Vàng hoe
- Xoan: Vàng lịm
Tàu lá chuối: Vàng ối
Bụi mía: vàng xọng
Rơm thóc: vàng giòn
+ Những chi tiết nào về thời tiết làm cho bức tranh làng quê thêm tươi đẹp và
sinh động ?
- Không ai tưởng đến ngày hay đêm mà chỉ mải miết đi gặt kéo đá, cắt rạ …
Con người chăm chỉ mải miết với công việc. Hoạt động của con người làm cho
bức tranh quê thêm sinh động .
+ Những chi tiết nào về con người làm cho bức tranh thêm đẹp và sinh động ?
+ Bài văn có tình cảm gì đối với q hương ?
Tóm lại: Tác giả vẽ lên bức tranh làng quê ngày mùa toàn màu vàng vẻ đẹp đặc
sắc và sống động.
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Kiểm tra lại bài tập.
- Thực hiện yêu cầ trong phần HDƯD.
<b> </b>
<b>Tiết 4: Đạo đức</b>
<b>BÀI 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 1)</b>
<b>* Chuẩn bị:</b>
- Các bài hát về chủ đề trường em.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi <b>“ Truyền quà”</b>
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm soát)
*<b> Hoạt động cơ bản</b>
HĐ 1: Quan sát tranh và thảo luận.
- HS q/s tranh, ảnh trong SGK trang 3, 4 và thảo luân cả lớp các câu hỏi
sau:
+ Tranh vẽ gì?
+ Em nghĩ gì khi xem các tranh, ảnh trên?
+ HS lớp 5 có gì khác so với các khối lớp khác?
+ Theo em, chúng ta cần làm gì để xứng đáng là HS lớp 5?
- HS thảo luận cả lớp
HĐ2<i>:<b> Làm bài tập 1 SGK.</b></i>
- GV nêu y/c BT1.
- HS thảo luận theo nhóm đơi
- Một vài nhóm trình bày
- GV kết luận.
HĐ3:<i><b>Tự liên hệ (BT2 trong SGK).</b></i>
- HS suy nghĩ đối chiéu với những việc làm của mình trước đây đến nay
với những nhiệm vụ của HS lớp 5.
- Thảo luận theo nhóm 2
- Một số HS tự liên hệ trước lớp.
- GV kết luận.
HĐ4:<i><b>Trị chơi Phóng viên nhỏ</b></i>
- HS thay phiên nhau đóng vai phóng viên để phỏng vấn các HS khác về
các vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
+ Theo bạn, HS lớp 5 cần phải làm gì?
+ Bạn cảm thấy như thế nào khi là HS lớp 5?
+ Bạn đã thực hiện được những điểm nào trong c/t: Rèn luyện đội viên?
+ Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã xứng đáng là HS lớp 5?...
- GV nhận xét và kết luận.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
<b>C. Hoạt động ứng </b>
1- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học
2- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, bài báo nói về HS lớp 5
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1: Đọc sách</b>
<b>Tiết 2+3: HĐ Giáo dục lối sống</b>
<b>BÀI 1: EM LÀ NGƯỜI TỰ TIN ( Tiết 1+2)</b>
<i>(Dạy theo tài liệu hướng dẫn học)</i>
<b>Thứ năm ngày 13 tháng 8 năm 2018</b>
<b>Tiết 1. Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1B: CẢNH ĐẸP NGÀY MÙA ( Tiết 2)</b>
<b>* Chuẩn bị: </b>
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trị chơi “ <b>Ong tìm chữ</b>”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động cơ bản:</b>
<b>HĐCB 6. Tìm hiểu cấu tạo của bài văn tả cảnh: </b>
Bài 1: Đọc và tìm phần mở bài, thân bài kết bài của bài văn “Buổi sáng trên quê
em”
- Bài văn gồm 4 đoạn:
Đoạn 1: Buổi sáng … thật đẹp
Đoạn 2: Đứng trên đồi … núi rừng
Đoạn 3: Xa xa . … màn thác
Đoạn 4: Còn lại
- Nội dung chính
Đoạn 1: Giới thiệu một buổi sáng mùa xuân ở Sơn La
Đoạn 2: Quang cảnh thiên nhiên toàn thị xã đang dần bừng tỉnh buổi sáng.
Đoạn 3: Cảnh đẹp dòng thác nước Nậm La
Đoạn 4: Cảm nghĩ khi đứng ngắm phong cảnh
- Bài văn gồm 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài
Mỗi phần đều có nội dung cụ thể
Mở bài: Giới thiệu cảnh sẽ tả
Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
Kết bài: Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của người viết.
<b>* Hoạt động thực hành</b>
<b>HĐTH 1 : Bài “Hồng hơn trên sơng Hương”</b>
- HS đọc thầm bài văn và trao đổi theo nhóm 4 em.
Bài : Hồng hơn trên sơng Hương tả sự thay đối của cảnh theo thời gian
+ Nêu nhận xét chung về sự yên tĩnh của Huế lúc hoàng hôn
+ Tả sự thay đổi màu sắc của sơng Hương từ lúc hồng hơn -> tối hẳn
+ Tả hoạt động của con người bên bờ sơng lúc bắt đầu hồng hơn -> thành phố
lên đèn
+ Nhận xét về sự thức dậy của Huế sau hồng hơn
- HS nêu
- Em có nhận xét gì về cấu tạo của bài văn tả cảnh ?
HS: L m b i v o v .à à à ở
Mở
bài
bài song Hương từ lúc hồng hơn đến lúc
tối hẳn.
Đoạn 3 → Tả hoạt động của con người ở bên bờ
sông
Kết
bài
Đoạn 4 → Nêu cảm nhận về sự thức dậy của Huế
sau hồng hơn
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Ơn lại kiến thức đã học cùng người thân.
<b>Tiết 2. Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1B: CẢNH ĐẸP NGÀY MÙA ( Tiết 3)</b>
<b>* Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh minh hoạ truyện sgk, bảng phụ ghi sẵn lời kể của 6 tranh.
- HS: SGK.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ <b>Bức thư mật</b>”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm soát)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b> HĐTH 2. Giáo viên kể chuyện </b>
- GV kể lần 1: Vừa kể vừa giải nghĩa từ ngữ sgk
- GV kể làn 2: Kể và chỉ tranh minh hoạ.
- HS theo dõi và quan sát tranh
<b>HĐTH 3: Dựa vào các tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại </b>
<b>một đoạn câu chuyện.</b>
- Gọi hs đọc bài tập
+Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ em hãy tìm cho mỗi tranh 1- 2 câu thuyết
minh
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn lời thuyết minh. Gọi hs đọc lại lời thuyết minh
- Gọi hs đọc yêu cầu 2,3
Lưu ý hs : Chỉ cần kể đúng cốt truyện không lặp lại nguyên văn. Kể xong trao
đổi ý nghĩa câu chuyện
* Kể chuyện theo nhóm:
+ Kể từng đoạn
- HS kể trong nhóm 4 em, mỗi em kể 1- 2 tranh
+ Kể toàn bộ câu chuyện
- HS thi kể trước lớp: Kể theo đoạn, kể toàn bài : 6-7 em
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
* ý nghĩa: Người cách mạng là người yêu nước, dám hi sinh vì đất nước
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Nhận xét giờ học. Dặn VN kể chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài kể chuyện tuần 2.
<b>Tiết 3. Toán</b>
<b>Bài 3: PHÂN SỐ THẬP PHÂN (Tiết 1)</b>
<b>* Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, Phiếu bài tập HĐCB 1, vở, bút.
- HS: SGK
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trị chơi “ Ơ cửa bí mật”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động cơ bản:</b>
Thực hiện theo sách HDH.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b>HĐTH 1 :</b>
a, <sub>10</sub>3 ; 14<sub>100</sub> ; 723<sub>1000</sub> ; 2014<sub>1000000</sub>
b, 70<sub>100</sub> ; 300<sub>1000</sub> ; <sub>1000000</sub>9
<b>HĐTH 2</b> :
17
10 ;
439
1000 ;
<b>HĐTH 3:</b>
a, 5<sub>8</sub> = 5<sub>8</sub><i>×<sub>×</sub></i>125<sub>125</sub> = 625<sub>1000</sub> b, 14<sub>5</sub> = 14<sub>5</sub><i><sub>×</sub>×</i><sub>20</sub>20 = 280<sub>100</sub>
c, 36<sub>600</sub> = 36 :6<sub>600 :6</sub> = <sub>100</sub>6
<b>HĐTH 4:</b>
b, 32<sub>80</sub> = <sub>10</sub>4 ; 72<sub>400</sub> = 18<sub>100</sub> ; 425<sub>5000</sub> = 85<sub>1000</sub>
<b>* Hoạt động ứng dụng</b>
- Kiểm tra lại kết quả bài tập cùng người thân.
<b>Tiết 4. Khoa học</b>
<b>Bài 1: SỰ SINH SẢN (Tiết 2) </b>
<b>* Chuẩn bị: </b>
- GV: SGK, Phiếu bài tập HĐCB 3.
- HS: SGK.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ Kết bạn”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động cơ bản:</b>
<b>HĐCB 3. Quan sát và thảo luận </b>- Người chồng giúp vợ việc nặng, an ủi vợ
chăm sóc vợ từng viêc nhỏ.
H CB 4. Đ Đọ à ả ờc v tr l i câu h i: ỏ
Nên Không nên
Ăn nhiều thức ăn chứa chất đạm,…
- Ăn nhiều hoa quả… khám thai định kỳ,
vận động vừa phải…
Cáu gắt, hút thuốc lá, ăn kiêng
quá mức, uống
ợu cà p
ê….
<b>* Hoạt động thực hành: </b>
<b>HĐTH 1. Quan sát hình 1 và trả lời sau đó viết vở: </b>
Gia đình gồm mây thế hệ? đó là những ai?
Hiện nay nhà em có mấy người?
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Thực hiện HDƯD trong sách HDH.
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1. Địa lí</b>
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ Rồng rắn lên mây”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm soát)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động cơ bản:</b>
<b>HĐCB 1:Vị trí địa lí và giới hạn </b>
- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào?
- 2 em chỉ
+ Trung quốc, Lào , Căm- pu- chia
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta?
+ Phía đơng, nam ,và tây nam
- Tên biển là gì?
- Kể tên 1 số đảo và quần đảo của nước ta?
+ Đảo Cát Bà , Bạch Long Vĩ Quần đảo : Hoàng sa , Trường sa
- Gọi hs lên bảng chỉ vị trí của VN trên quả địa cầu
- Vị trí của nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với các nước khác ?
* Kết luận :
<b>HĐCB 2:Hình dạng và diện tích </b>
- Đất nước VN gồm những bộ phận nào?
+ Đất nước ta nằm trong khu vực Đông Nam Á. Gồm 2 bộ phận: Đất liền, biển
đảo và quần đảo
- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên bản đồ?
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với các nước khác?
+Là một bộ phận của châu Á, có vùng biển thơng với đại dương nên thuận lợi
cho việc giao lưu với nhiều nước trên thế giới bằng đường bộ, biển, đường
không.
- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu ?
- Diên tích nước ta là bao nhiêu km2 <sub>? </sub>
- So sánh diện tích nước ta với 1 số nước khác trong bảng số liệu ?
* Kết luận HĐ
<b>HĐCB 3. Đặc điểm của vùng biển nước ta</b>
( Thực hiện theo sách HDH)
<b>* Hoạt động ứng dụng: </b>
- Ôn lại những kiến thức đã học cùng người thân.
<b>Tiết 2: HDGD Kĩ thuật</b>
<b> ĐÍNH KHUY HAI LỖ</b>
<b>* Mục tiêu</b>.
- Biết cách đính khuy 2 lỗ
- Với HS khéo tay: Đính được ít nhất hai khuy 2 lỗ đúng đường vạch dấu. Khuy
đính chắc chắn.
<b>* Chuẩn bị:</b>
- GV: Mẫu đính khuy 2 lỗ Một số sản phẩm được đính khuy 2 lỗ
- HS: Tranh phong cảnh vở ghi
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ <b>Hái hoa dân chủ</b>”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động cơ bản:</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Quan sát nhận xét mẫu. </b>
<b>* Mục tiêu:</b> HS quan sát mẫu và nhận xét đặc điểm của mẫu.
<b>* Cách tiến hành</b>
- Cho học sinh quan sát một số mẫu khuy 2 lỗ và hình 1 a(SGK)
+ Nêu đặc điểm của khuy 2 lỗ về hình dạng?
- Chỉ có 2 lỗ có nhiều hình dạng to, vừa, nhỏ
+ Màu sắc của khuy 2 lỗ.?
- Có nhiều màu sắc khác nhau
- Giới thiệu đính khuy 2 lỗ, quan sát nấu và quan sát hình 1b(SGK)
Cho biết đường chỉ đính khuy và khoảng cách giữa các khuy ?
- Đường chỉ thẳng từ lỗ này sang lỗ kia, khoảng cách đều nhau
- Quan sát khuy đính trên sản phẩm may mặc.
+ Khoảng cách giữa các khuy như thế nào ?
- Rất đều từ cái nọ đến cái kia khuy cân bằng với lỗ khuyết.
<b>Hoạt động 2 :Hướng dẫn thao tác kĩ thuật </b>
<b>* Mục tiêu:</b> HS nắm được thao tác
<b>* Cách tiến hành</b>
Cho hs đọc nội dung mục II, Sgk
- Nêu tên các quy trình đính khuy ?
- Hướng đẫn hs đọc mục I và quan sát H2 sgk
- Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy ?
- Nêu cách chuẩn bị đính khuy ?
- Cho hs đọc mục 2b hình 4 sgk để nêu cách đính khuy
- GV hướng dẫn lần khâu thứ nhất : Như sgk . Các lần còn lại gọi hs lên bảng
thực hiện - Cho hs quan sát hình 5,6
- Nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc đính khuy ?
- Nêu cách quấn khuy có tác dụng gì ?
- Gọi hs nhắc lại
- Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp , khâu lượt nẹp , vạch dấu các điểm đính
khuy
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: HĐ Trải nghiệm sáng tạo</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1: HỒ SƠ TIỂU HỌC CỦA TÔI ( Tiết 1)</b>
<b> </b>
<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Bài 3: PHÂN SỐ THẬP PHÂN (Tiết 2)</b>
<b>* Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, Phiếu bài tập HĐTH 3, vở, bút.
- HS: SGK
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ chuyển quà”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm sốt)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b>HĐTH 3:</b>
a, 5<sub>8</sub> = 5<sub>8</sub><i>×<sub>×</sub></i>125<sub>125</sub> = 625<sub>1000</sub> b, 14<sub>5</sub> = 14<sub>5</sub><i><sub>×</sub>×</i><sub>20</sub>20 = 280<sub>100</sub>
c, 36<sub>600</sub> = 36 :6<sub>600 :6</sub> = <sub>100</sub>6
<b>HĐTH 4:</b>
a, <sub>5</sub>2 = <sub>10</sub>4 ; 7<sub>4</sub> = 175<sub>100</sub> ; 18<sub>25</sub> = 450<sub>100</sub>
b, 32<sub>80</sub> = <sub>10</sub>4 ; 72<sub>400</sub> = 18<sub>100</sub> ; 425<sub>5000</sub> = 85<sub>1000</sub>
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Làm bài tập trong phần ứng dụng vào vở bài tập.
<b>Tiết 2: Tiếng Việt</b>
<b> Bài 1C: BUỔI SÁNG Ở LÀNG QUÊ ( Tiết 1)</b>
<b>* Chuẩn bị:</b>
- HS: SGK.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ Kết bạn”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm soát)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b>1. Quan sát tranh </b>
Dàn ý sơ lược tả một buổi sáng trong một công viên:
+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh yên tĩnh của công viên vào buổi sớm.
Sáng chủ nhật, em được mẹ cho đi chới công viên. Cảnh tượng nơi đây thật hấp
dẫn.
+ Thân bài: Tả các bộ phận của cảnh vật.
- Ngay từ phí coonge vào đẫ tấp nập người
- Làn gió thu nhè nhẹ mơn man mái tóc em
- Mặt hồ lăn tăn sóng gợn.
- Những hạt sương đêm còn long lanh đậu trên nhành cây, kẽ lá.
- Chim chóc nơ đùa hót líu lo
- Các cụ già đi tập thể dục đã về.
- Tiếng trẻ em nô đùa chạy theo người lớn
Kết bài: Em rất thích đi cơng viên vào buổi sáng. Khơng khí ở đây rất mát và
trong lành.
Dàn ý sơ lược tả một buổi chiều trên cánh đồng:
Mở bài: Con đường đi học của em uốn quanh làng, men theo đồng lúa. Mỗi
chiều đi học về em thả hồn mình trước cánh đồng lúa ngút ngàn.
Thân bài:
Ông mặt trời lững thững đạp xe qua ngọn tre
- Những tia năng vàng nhạt dần
- Cánh đồng một màu vàng óng ả
- Những đợt sóng lúa nhốp nhơ theo chiều gió.
- Lũ chim chiền chiện lúc bay, lúc sà xuống ruộng lúa. Chim cu gáy bay từng
đàn.
- Trên bờ ruộng mấy bác nơng dân đang trị chuyện, tay nâng bông lúa lên
ngắm. Gương mặt ai cũng tràn trề niềm vui, chờ đợi một vụ mùa bội thu.
Kết bài: Trời nhá nhem tối, em về nhà trong tâm trạng vui. Em ước sao khoảnh
khắc hoàng hơn cịn mãi trên cánh đồng để ai cũng ngắm nhìn một màu vàng no
ấm.
<b> </b>
<b> Tiết 3: Tiếng Việt</b>
<b> Bài 1C: BUỔI SÁNG Ở LÀNG QUÊ ( Tiết 2)</b>
<b>* Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK, Phiếu bài tập HĐTH 5.
- HS: SGK.
<b>* Khởi động: </b>
<b>- </b>Ban ngoại giao giới thiệu và chào mừng.
<b>-</b> Ban văn nghệ điều hành cho lớp chơi trò chơi “ Kết bạn”
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh đọc mục tiêu của bài ( Cá nhân đọc, nhóm trưởng kiểm soát)
- Ban học tập điều khiển các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b>Bài tập 3</b>:
a, Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh tươi, xanh sẫm, xanh um,...
b, Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ bừng, đỏ choé, đỏ chói, đỏ chót, đỏ hoe,...
c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau,...
d, Chỉ màu đen:đen sì, đen kịt, đen thui, đen trũi, đen ngòm, đen lánh, đen
giòn,...
<b>Bài tập 4</b>:
VD : Cánh đồng xanh mướt ngô khoai.
- Mặt trời đỏ ối khuất sau dãy núi.
- Bạn Nga có nước da trắng hồng.
- Hòn than đen nhánh.
<b>Bài tập 5</b>:
* Thứ tự các từ cần điền: điên cuồng, nhô lên, sáng rực gầm vang, hối hả.
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
<b>Tiết 4. LT Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1: LUYỆN VIẾT (Tiết 1)</b>
<b>* Chuẩn bị.</b>
- HS: Vở luyện viết.
<b>* Khởi động: </b>
- Mời các bạn dưới lớp chia sẻ, đánh giá.
- Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn ghi tên bài vào vở.
- Học sinh nêu mục tiêu của bài ( CN – N - CL)
<b>* Hoạt động thực hành:</b>
<b>HĐTH 1:Tổ chức cho học sinh viết bài. </b>
- Học sinh viết bài cá nhân vào vở.
- GV quan sát nhắc nhở và đánh giá bài của học sinh.
<b>HĐTH 2: </b>
- Tổ chức cho học sinh chữa một số lỗ chính tả trước lớp.
<b>* Hoạt động ứng dụng:</b>
- Học sinh về nhà tiếp tục luyện viết.
- Nhận xét tiết học.
<b>Tiết 5. Sinh hoạt lớp</b>