Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tom jerry 32 khoa học 4 trịnh thị kim loan thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>së gd&®t vÜnh phóc</b>


<b>---đề chính thức</b>


<b>kỳ thi sử dụng máy tính bỏ túi năm học 2003-2004</b>
<b>đề thi khối thpt </b>


<i><b>Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>



<b>---Các kết quả lấy chính xác đến ch s thp phõn th 9.</b>


<b>Bài 1. Giải phơng trình </b>


2


3 3


2 log <i>x</i>  4 log <i>x</i> 50.


<i>x</i>

<i>1</i>

<i>x</i>

<i>2</i>


<b>Bài 2. Cho các số dơng </b><i>a a a a a</i>1, 2, 3, 4, 5<sub> theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Biết rằng </sub><i>a</i>5 5.<i>a</i>1<sub> và</sub>


1 2 3 4 5 2003.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 


TÝnh
1



<i>a</i>  <i>a</i><sub>2</sub>  <i>a</i><sub>3</sub>  <i>a</i><sub>4</sub>  <i>a</i><sub>5</sub> 


<b>Bµi 3. Cho hµm sè </b>

 



2 2
1
.
1 cos
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 


 <sub> Đờng thẳng (d) có phơng trình </sub><i>y</i><i>ax</i><i>b</i><sub> tiếp xúc với đồ thị </sub>


hàm số đó tại điểm có hồnh độ <i>x</i> 13 374 . Tớnh


<i>a</i>

<sub>b</sub>

<sub></sub>



<b>Bài 4. Cho phơng trình </b>sin<i>x</i>cos<i>x</i>sin cos<i>x</i> <i>x</i><i>m</i>


a) Các nghiệm của phơng trình (đơn vị Rad) khi
1
3
<i>m</i>


lµ:



<i>x</i>

<i>1 </i>

<i>x</i>

<i>2 </i>


b) Giá trị lớn nhất của <i>m</i> để phơng trình có nghiệm là:


<i>m</i>

=

<i>m</i>

<i> </i>


<b>Bµi 5. Cho hµm sè </b>

 



3 2


, 0.


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx a</i>


<b> Biết rằng hàm số đạt cực trị tại các điểm</b>
1 1.235789 & 2 0.02546578


<i>x</i>  <i>x</i> 


<b> và đồ thị hàm số đi qua điểm </b>


5


8 2 ; 3, 2546


<b>. H·y tÝnh</b>


<i>a</i>

<i> </i>

<i>b</i>

<i> </i>

<i>c</i>

<i> </i>


<b>Bài 6. Trên mặt phẳng cho 2003 hình trịn phân biệt có bán kính bằng 1cm và có tâm nằm trên một đờng</b>
thẳng. Biết rằng khoảng cách giữa hai tâm liên tiếp ln bằng 1 cm. Gọi S là diện tích phần mặt phẳng


bị phủ bởi 2003 hình trịn trên. Tính


S=

<i>S</i>


<b>Bài 7. Một hình chóp tứ giác đều có bán kính mặt cầu ngoại tiếp bằng cạnh đáy. Tính tỉ số giữa cạnh</b>
bên mà mặt đáy:


1


<i>k</i>  <i>k</i><sub>2</sub> 


<b>Bài 8. Cho đa giác khơng lồi ABCDEFGHIJ có A(0;0),B(0;3), C(2;4), D(1;8), E(6;12), F(8;6), G(13;14),</b>
H(17;5), I(9;0), J(4;3). Gọi S là tổng các góc trong của đa giác (đv :độ). Tính:


S

<i> </i>



<b>Bài 9. Cho tam giác ABC đều. Chia mỗi cạnh thành n đọan bằng nhau bới n-1 điểm chia phân biệt. Tiếp</b>
theo ta chia tam giác ABC thành các tam giác đều nhỏ hơn bằng cách nối các điểm tơng ứng sao cho
chúng luôn song song vi cnh ca tam giỏc


<i>a</i>


<b>Bài 10.</b>

Cho hình vẽ, biÕt



A
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

   0


1 2



,s® s® , 30 ,


;


<i>AEF</i> <i>ABC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>DG</i> <i>BG</i> <i>AG CAB</i>


<i>S</i> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i> <i>S</i><sub></sub>






Tìm tỉ số


1
2
<i>S</i>
<i>S</i>




<i><b>---Hết---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>


<b>ỏp ỏn thi gii toán trên mtbt năm học 2002-2003</b>
<b>khối thpt và gdtx</b>



<b>---Bài 1: 1.0 điểm, đúng mỗi nghiệm cho 0.5 điểm.</b>



<i>x</i>

<i>1</i>

1,113299381

<i>x</i>

<i>2</i>

-8,551917181



<b>Bài 2: 1.0 điểm, đúng mỗi phần đợc 0.25 điểm</b>


A

85

0

<sub>0’36,36’’</sub>

<sub>cosA</sub>

<sub></sub>

<sub>0,086980134</sub>



tanA

11,45330545

cotA

0,087311039



<b>Bài 3: 1.0 điểm, đúng hB cho 0,5 mỗi ý sau 0,25 điểm. </b>


h

B

=4

7


3 2


<i>r</i>


r

1,58579



D


F


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 4: 1.0 điểm, mỗi ý 0.5 điểm. </b>


<i>x</i>

<i>1 </i>0 0 ' 0,58''0 <i>k</i>.1200

<i>x</i>

<i>2 </i>60 0 '16,13''0 <i>k</i>.1200


<b>Bµi 5: 1.0 điểm </b>


<i>Điểm có đén gần nhất là </i>


4 2


; .
5 5








<b>Bài 6: 1.0 điểm, mỗi ý 0.5 ®iĨm. </b>

 

1


'' 10, 77144


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f</i>''

<i>x</i><sub>2</sub> 10, 77144
<b>Bài 7: 1.0 điểm, mỗi ý 0,5 ®iÓm.</b>


 4;4

 



max<i>f x</i> 40, 04110533


  min4;4 <i>f x</i>

38


<b>Bài 8: 1.0 điểm, mỗi ý 0,5 điểm. </b>



S=3

x

0

1,388791984



<b>Bài 9: 1.0 điểm. </b>

a

6,89898



<b>Bài 10: 1.5 ®iÓm.</b>



1
2


0,124356
<i>S</i>


</div>

<!--links-->

×