Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

tom jerry 34 khoa học 4 trịnh thị kim loan thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.21 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN ON THI HK I</b>


<i>Thời gian: phút; (90 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 493</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay</b>
chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng
bao nhiêu?


<b>A. </b>500 vòng/min. <b>B. </b>1500 vòng/min. <b>C. </b>3000 vòng/min. <b>D. </b>1000 vòng/min.
<b>Câu 2:</b> Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây <i>l</i> tại nơi có gia tốc
trọng trường <i>g</i>, dao động điều hồ với chu kì T thuộc vào


<b>A. m, </b><i>l</i> và g <b>B. m vaø </b><i>l</i>. <b>C. m vaø g</b> <i><b>D. </b>l </i>và <i>g</i>
<b>Câu 3:</b> Trong dao động điều hồ,vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi


<b>A. </b>Cùng pha với li độ <b>B. </b>Ngược pha với li độ
<b>C. </b>Sớm pha <i>π</i><sub>4</sub> so với li độ <b>D. </b>lệch pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm về sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố
định, người ta quan sát thấy ngồi hai đầu cố định cịn có hai điểm khác trên dây không
dao động. Biết khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận
tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A. </b>8m/s <b>B. </b>12m/s <b>C. </b>16m/s <b>D. </b>4m/s


<b>Câu 5:</b> Cho đoạn mạch R,L,C trong đó L biến thiên được , R = 100, hiệu điện thế



hai đầu đoạn mạch <i>u</i>200 os100 t ( V)<i>c</i>  <sub>. Khi thay đổi L thì cường độ dòng điện hiệu</sub>


dụng đạt giá trị cực đại là


<b>A. </b> 2A. <b>B. </b>2A. <b>C. </b>


1


2 <sub> A</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,5 A.</sub>
<b>Câu 6:</b> Động năng của dao động điều hồ


<b>A. </b>khơng biến đổi theo thời gian.
<b>B. </b>biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
<b>C. </b>biến đổi theo thời gian


<b>D. </b>biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.


<b>Câu 7:</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
<b>A. </b>căn bậc hai chiều dài con lắc <b>B. </b>chiều dài con lắc


<b>C. </b>căn bậc hai gia tốc trọng trường <b>D. </b>gia tốc trọng trường


<b>Câu 8: Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào</b>
có dùng giá trị hiệu dụng


<b>A. </b>Tần số. <b>B. </b>Chu kì. <b>C. </b>Điện áp <b>D. </b>Công suất


<b>Câu 9:</b> Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao
động thành phần thoả mãn giá trị nào sau đây :



<b>A. </b>(2 - 1) =(2 k + 1 ) <b>B. </b>(2 - 1) = k


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Sóng truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 0,8m/s, khoảng cách giữa hai gợn
sóng liên tiếp là 2 cm, tần số của sóng là


<b>A. </b>1,6Hz <b>B. </b>40Hz <b>C. </b>80Hz <b>D. </b>0,4Hz


<b>Câu 11:</b> Chọn phát biểu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà ?
<b>A. </b>Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu.


<b>B. </b>Vận tốc giảm khi vật đi từ biên về VTCB.
<b>C. </b>Gia tốc tăng khi vật đi từ biên về VTCB.
<b>D. </b>Ở vị trí biên thì gia tốc triệt tiêu.


<b>Câu 12:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương 0x với phương trình <i>x</i>=6 cos(4<i>t</i>+<i>π</i>


2) ,
với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là


<b>A. </b>24 cm/s2 <b><sub>B. </sub></b><sub>1,5 cm/s</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>96 cm/s</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>144 cm/s</sub>2


<b>Câu 13: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần</b>
số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch


<b>A. </b>Khơng thay đổi. <b>B. </b>Bằng 1. <b>C. </b>Giãm. <b>D. </b>Tăng.


<b>Câu 14:</b> Với cùng một công suất cần truyền tải, hệ số công suất nguồn bằng 1, nếu tăng hiệu
điện thế cực đại ở nơi truyền đi lên 10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây



<b>A. </b>giảm 100 lần <b>B. </b>giảm 10 lần <b>C. </b>tang 100 lần <b>D. </b>tăng 10 lần
<b>Câu 15:</b> Đoạn mạch R,L,C nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cơng hưởng thì :


<b>A. </b>UR=U <b>B. </b>UR=UL <b>C. </b>U=UC <b>D. </b>UR=UC


<b>Câu 16:</b> Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số
của âm là


<b>A. </b>f = 255 Hz. <b>B. </b>f = 170 Hz. <b>C. </b>F = 85 Hz. <b>D. </b>f = 200 Hz.


<b>Câu 17:</b> Chọn câu trả lời đúng : Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai
bụng sóng thì bước sóng của dao động là:


<b>A. </b>2m. <b>B. </b>1m <b>C. </b>0,25m <b>D. </b>0,5m


<b>Câu 18:</b> Vận tốc truyền âm không phụ thuộc vào :


<b>A. </b>Nhiệt độ của môi trường . <b>B. </b>Tính đàn hồi vủa mơi trường .
<b>C. </b>Mật độ vật chất của môi trường . <b>D. </b>Tần số của âm .


<b>Câu 19:</b> Chọn phát biểu sai:


<b>A. </b>Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa <i>R</i> thì cơng suất <i>P = U.I</i>


<b>B. </b>Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm <i>L</i> và <i>C</i> thì cơng suất <i>P</i> =
0


<b>C. </b>Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa <i>C</i> thì cơng suất <i>P</i> = 0



<b>D. </b>Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm <i>L</i> thì cơng suất <i>P = U.I</i>


<b>Câu 20:</b> Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên
độ


A = 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng) liên tiếp là 3cm.Vận tốc truyền sóng
trên


mặt nước bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>100 cm/s . <b>B. </b>150 cm/s . <b>C. </b>50 cm/s . <b>D. </b>25 cm/s .
<b>Câu 21:</b> Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:</b><i><b> Chọn các phát biểu đúng sau đây:</b></i>
<b>A. </b>Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất.
<b>B. </b>Sóng hạ âm là sóng có tần số nhỏ hơn 20000 Hz
<b>C. </b>Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000Hz.
<b>D. </b>Sóng âm và sóng cơ học khơng cùng bản chất.
<b>Câu 23:</b> vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào


<b>A. Mơi trường truyền sóng</b> <b>B. Năng lượng sóng.</b>
<b>C. Bước sóng.</b> <b>D. Tần số dao động.</b>
<b>Câu 24:</b><i><b> Chọn câu SAI.</b></i>


<b>A. </b>Khi mức cường độ âm bằng 10, 20, 30, 40 đêxiben thì cường độ âm I lớn gấp 10,
102<sub>, 10</sub>3<sub>, 10</sub>4<sub> lần cường độ âm chuẩn I</sub>


0.


<b>B. </b>Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được.



<b>C. </b>Khi mức cường độ âm là 1, 2, 3, 4 (Ben) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10,


102<sub>, 10</sub>3<sub>, 10</sub>4<sub> lần cường độ âm I.</sub>


<b>D. </b>Cường độ âm chuẩn I0 là ngưỡng nghe của âm có tần số 1000Hz.


<b>Câu 25:</b> Một con lắc đơn có độ dài bằng <i>l</i>. Trong khoảng thời gian <i>Δt</i> nó thực hiện 12
dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian <i>Δt</i> như trên,
con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết <i>g</i> = 9,8 m/s2<sub>. Tính độ dài ban đầu của con lắc.</sub>


<b>A. </b>30cm <b>B. </b>40cm <b>C. </b>50cm <b>D. </b>25cm


<b>Câu 26:</b> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2<i>π</i>( <i>t</i>


0,1<i>−</i>


<i>x</i>


50) mm,
trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là.


<b>A. T = 0,1 s</b> <b>B. T = 50 s</b> <b>C. T = 8 s</b> <b>D. T = 1 s.</b>
<b>Câu 27:</b> Dao động tắt dần là


<b>A. </b>dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
<b>B. </b>dao động có biên độ dao động giảm dần theo thời gian
<b>C. </b>tần số giảm theo thời gian


<b>D. </b>biên độ dao động không đổi theo thời gian


<b>Câu 28:</b> Nhận xét nào sau đây là không đúng?


<b>A. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
<b>B. </b>Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.


<b>C. </b>Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
<b>D. </b>Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.


<b>Câu 29:</b> Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ là A1= A, A2= 2A , có độ lệch


pha


là<sub>/3. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây :</sub>


<b>A. </b>A 7 <b>B. </b>

4

5


2
2


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>  


<b>C. </b>

4<i>A</i>2  <i>A</i>2

<i>A</i> 3 <b><sub>D. </sub></b><sub>3A</sub>


<b>Câu 30:</b> Biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại <i>α</i><sub>0</sub> <sub> của dây treo</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31:</b> Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện <i>C</i>  <i>F</i>
4



10



cuộn cảm<i>L</i>  <i>H</i>


2




mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


<b>A. </b>I = 1,4A. <b>B. </b>I = 0,5A. <b>C. </b>I = 1A. <b>D. </b>I = 2A.


<b>Câu 32:</b> Một mạch điện không phân nhánh <i>R</i>=50<i>Ω</i> , cuộn dây thuần cảm <i>L</i>=1
<i>π</i> <i>H</i>


và tụ có điện dung <i>C</i>=2 . 10


<i>−</i>4


<i>π</i> <i>F</i> , dịng điện có tần số f=50(Hz). Độ lệch pha giữa u và


i là:


<b>A. </b> <i>−π</i>


4 <b>B. </b>0 <b>C. </b> <i>−</i>



<i>π</i>


3 <b>D. </b>


<i>π</i>


4
<b>Câu 33:</b> Hai sóng kết hợp là hai sóng:


<b>A. </b>Chỉ cùng tần số


<b>B. </b>Cùng biên độ và cùng pha
<b>C. </b>Cùng tần số và cùng biên độ


<b>D. </b>Cùng phương, cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi
<b>Câu 34:</b> Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi


<b>A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.</b> <b>B. Vật ở vị trí có li độ bằng khơng.</b>
<b>C. Vật ở vị trí có li độ cực đại.</b> <b>D. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.</b>


<b>Câu 35:</b> Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì T, khi chiều dài
con lắc giảm 4 lần thì chu kì con lắc


<b>A. </b>giảm 2 lần <b>B. </b>tăng 2 lần <b>C. </b>tăng 4 lần <b>D. </b>không đổi


<b>Câu 36:</b> Dịng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz . Trong mỗi giây dòng điện đổi
chiều mấy lần .


<b>A. </b>100 lần <b>B. </b>2lần <b>C. </b>25lần <b>D. </b>50 lần



<b>Câu 37:</b> Một con lắc lò xo , độ cứng k = 200N/m treo ở trần một toa xe lửa di chuyển
với vận tốc 20m/s . Đường ray gồm những đoạn dài 4m đặt hơi hở nhau . Khối lượng
m treo vào đầu lò xo để dao động con lắc có biên độ lớn nhất là : ( lấy 2 10




 <sub> )</sub>


<b>A. </b>2 kg <b>B. </b>0,2 kg <b>C. </b>0,5 kg <b>D. </b>5 kg .


<b>Câu 38: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10</b> <i>Ω</i> <sub>, nhiệt lượng toả ra</sub>


trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A. </b>I0 = 10,0 A <b>B. </b>I0 = 7,07 A <b>C. </b>I0 = 0,32 A <b>D. </b>I0 = 0,22 A
<b>Câu 39:</b> Sóng âm là sóng truyền được trong các mơi trường nào?


<b>A. </b>Lỏng ,khí <b>B. </b>Rắn ,lỏng


<b>C. </b>Rắn ,lỏng, khí <b>D. </b>Rắn và trên bề mặt chất lỏng


<b>Câu 40:</b> Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tậi một điểm trong môi


trường truyền âm là 10-5<sub>W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm tại điểm này là:</sub>


<b>A. </b>60dB <b>B. </b>80dB <b>C. </b>50dB <b>D. </b>70dB


<b>Câu 41:</b> Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian
ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng mất 1<sub>2</sub><i>s</i> <sub>,</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>0,25Hz <b>B. </b>0,5Hz <b>C. </b>1Hz <b>D. </b>2Hz
<b>Câu 42: Mạch điện nào sau dây có hệ số cơng suất lớn nhất?</b>


<b>A. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
<b>B. </b>Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<b>C. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
<b>D. </b>Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


<b>Câu 43:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực
đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là bao nhiêu?


<b>A. </b>v = 26,7 cm/s <b>B. </b>v = 20 cm/s <b>C. </b>v = 40 cm/s <b>D. </b>v = 53,4 cm/s


<b>Câu 44:</b> Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và một quả nặng khối lượng
m1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả


nặng m1 bằng quả nặng m2= 3m1 thì chu kỳ là:


<b>A. </b>T2 = T1. <b>B. </b>T2 = √3 T1 <b>C. </b>T2 = 1<sub>3</sub> T1 <b>D. </b>T2 = 3T1
<b>Câu 45:</b> Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì:


<b>A. </b>Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi <b>B. </b>Bước sóng và tần số đều thay
đổi


<b>C. </b>Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi <b>D. </b>Bước sóng và tần số khơng đổi
<b>Câu 46:</b> Một sợi dây AB dài 1,8m căng nằm ngang, hai đầu A và B cố định và sóng


dao động với tần số là 100Hz.Trên dây hình thành 6 bụng sóng.Tính vận tốc truyền
sóng trên dây:


<b>A. </b>0,6m/s <b>B. </b>60m/s <b>C. </b>30m/s <b>D. </b>120m/s


<b>Câu 47:</b><i> Nhận xét nào sau đây là không đúng</i> ?


<b>A. </b>Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức .


<b>B. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức .
<b>C. </b>Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn .


<b>D. </b>Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
<b>Câu 48:</b> Sóng dọc


<b>A. </b>chỉ truyền được trong chất rắn.


<b>B. </b>truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
<b>C. </b>khơng truyền được trong chất rắn.


<b>D. </b>truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.


<b>Câu 49:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai vân
giao thoa cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>Bằng một nửa bước sóng. <b>B. </b>Bằng một phần tư bước sóng.
<b>C. </b>Bằng một bước sóng. <b>D. </b>Bằng hai lần bước sóng.


<b>Câu 50:</b> Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối
lượng của vật là m = 0,4kg (lấy <i>π</i>2=10¿ .Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng



vào vật là


<b>A. F</b>max = 2,56 N <b>B. F</b>max = 525 N <b>C. F</b>max = 5,12 N <b>D. F</b>max = 256 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>Gia tốc cực đại <b>D. </b>pha cực đại
<b>Câu 52:</b> Công suất của đoạn mạch R, L, C nối tiếp là :


<b>A. </b>P =


2


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>cos</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>P = </sub>


2


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>cos</sub>2<sub></sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>P = UIcos</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>P = UI</sub>


<b>Câu 53:</b> Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước
tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có


bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ?


<b>A. </b>17 gợn sóng. <b>B. </b>8 gợn sóng <b>C. </b>14 gợn sóng. <b>D. </b>15 gợn sóng


<b>Câu 54:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động


điều hồ có biểu thức u = 220 2<sub>cos t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100  .</sub>
Khi  thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là


<b>A. </b>440W. <b>B. </b>220W. <b>C. </b>242W. <b>D. </b>484W.


<b>Câu 55:</b> Chọn câu đúng: Người có thể nghe được âm có tần số
<b>A. </b>từ 16Hz đến 20000Hz <b>B. </b>trên 20000Hz
<b>C. </b>từ thấp đến cao <b>D. </b>dưới 16Hz


<b>Câu 56:</b> Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc . Biên độ của 2 dao
động là A1 = 1,5 cm, A2 = 3/2 cm . Pha ban đầu của 2 dao động là1= 0 và2 = 


/2 .Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây:


<b>A. </b>Biên độ A = 3cm , pha ban đầu <sub> = </sub><sub></sub> <sub>/2</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Biên độ A = </sub> 3<sub>cm , pha ban đầu</sub>


<sub> = </sub><sub></sub><sub>/3</sub>


<b>C. </b>Biên độ A = 3cm , pha ban đầu <sub> = </sub><sub></sub> <sub>/6</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Biên độ A = 3cm , pha ban đầu</sub>
<sub> = </sub><sub></sub><sub>/6</sub>


<b>Câu 57:</b> Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10- 12W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB


thìcường độ âm là


<b>A. </b>1066<sub>W/m</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>- 4<sub>W/m</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>- 20<sub>W/m</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>- 5<sub>W/m</sub>2
<b>Câu 58:</b> Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do


<b>A. </b>có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ. <b>B. </b>biên độ dao động giảm dần
<b>C. </b>có ma sát và lực cản của mơi trường <b>D. </b>dao động khơng cịn điều hịa



<b>Câu 59:</b> chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn có chiều dài l,tại nơi có gia tốc
trọng trường g, được xác định bởi công thức


<b>A. </b>T = 2π

<i>g</i>


<i>l</i> <b>B. </b>T = π


<i>l</i>


<i>g</i> <b>C. </b>T = 2π


<i>l</i>


<i>g</i> <b>D. </b>T =


1


2<i>π</i>

<i>gl</i>


<b>Câu 60:</b> Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hồ với chu kì


<b>A. </b> <i>T</i>=2<i>π</i>

<i>k</i>


<i>m</i>. <b>B. </b> <i>T</i>=2<i>π</i>


<i>g</i>


<i>l</i> . <b>C. </b> <i>T</i>=2<i>π</i>


<i>l</i>


<i>g</i>. <b>D. </b> <i>T</i>=2<i>π</i>



<i>m</i>
<i>k</i> .


<b>Câu 61:</b> Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì
tần số dao động của con lắc


<b>A. Tăng lên 2 lần.</b> <b>B. Giảm đi 2 lần.</b> <b>C. Giảm đi 4 lần.</b> <b>D. Tăng lên 4 lần.</b>
<b>Câu 62:</b> Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều có biểu thức : i = 2 3 cos 200<sub>t (A)</sub>


là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 63:</b> Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là


<b>A. </b> <i>a</i><sub>max</sub>=<i>ωA</i> <b>B. </b> <i><sub>a</sub></i><sub>max</sub><sub>=</sub><i><sub>ω</sub></i>2<i><sub>A</sub></i> <b>C. </b> <i>a</i><sub>max</sub>=<i>−ωA</i> <b>D. </b> <i><sub>a</sub></i><sub>max</sub><sub>=</sub><i><sub>−ω</sub></i>2<i><sub>A</sub></i><sub>.</sub>


<b>Câu 64:</b> Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL =


60Ω. Tổng trở của mạch là


<b>A. </b>Z = 50 Ω. <b>B. </b>Z = 70 Ω. <b>C. </b>Z = 2500 Ω. <b>D. </b>Z = 110 Ω.


<b>Câu 65:</b> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà
là không đúng.


<b>A. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian</b>
<b>B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.</b>


<b>C. Thế năng biến đổi điều hoà tần số gấp 2 lần tần số của li độ.</b>
<b>D. Động năng và thế năng biến đổi điều hồ cùng chu kì.</b>



<b>Câu 66:</b> Con lắc đơn chiều dài<i> l</i> dao động điều hồ với chu kì
<b>A. T = 2</b> <i>π</i>

<i>g</i>


<i>l</i> <b>B. T = 2</b> <i>π</i>


<i>l</i>


<i>g</i> <b>C. T = 2</b> <i>π</i>


<i>k</i>


<i>m</i> <b>D. T = 2</b> <i>π</i>


<i>m</i>


<i>k</i>


<b>Câu 67: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện</b>
xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với
tốc độ nào sau đây ?


<b>A. </b>1000 voøng/min. <b>B. </b>1500 voøng/min. <b>C. </b>900 voøng/min. <b>D. </b>3000 vòng/min.
<b>Câu 68:</b> Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là nút sóng
thì


<b>A. </b>bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.
<b>B. </b>bước sóng bằng một số lẽ lần dây.


<b>C. </b>chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
<b>D. </b>chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.


<b>Câu 69:</b> Biểu thức li độ của vật dao động điều hồ có dạng x =<b>A</b>cos(t + ), vận tốc có giá



trị cực đại là:


<b>A. </b>vmax = 2A <b>B. </b>vmax = A2 <b>C. </b>vmax = A2 <b>D. </b>vmax = A


<b>Câu 70:</b> Chọn câu đúng. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u=100 2<sub>cos (100</sub><sub></sub>
t-6




)V và cường độ dòng điện i=8 2<sub>cos (100</sub><sub>t-</sub>2


)A thì cơng suất tiêu thụ đoạn mạch
là:


<b>A. </b>200W <b>B. </b>400W <b>C. </b>Một giá trị khác <b>D. </b>800W


<b>Câu 71:</b> Một con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động
điều hoà. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của
vật sẽ


<b>A. </b>tăng 4 lần <b>B. </b>giảm 4 lần <b>C. </b>tăng 2 lần <b>D. </b>giảm 2 lần


<b>Câu 72:</b> Một mạch điện xoay chiều nối tiêp R,L,C có UR = 40 V; UL = 50 V; UC = 80


V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là:


<b>A. </b>170 V <b>B. </b>50 V <b>C. </b>70 V <b>D. </b>100 V


<b>Câu 73:</b> Con lắc đơn có chu kì dao động là 3 s. Khi chiều dài dây treo con lắc giảm đi


2 lần thi chù kì của con lắc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 74:</b> Vật nặng có khối lượng m gắn vào lị xo có độ cứng k, nó dđ điều hịa với
biện độ A cm. Vị trí vật nặng tại đó động năng bằng hai lần thế năng là :


<b>A. </b>x = 3
<i>A</i>




<b>B. </b>x = 3
<i>A</i>




<b>C. </b>x =
3
6
<i>A</i>




<b>D. </b>x = 6
<i>A</i>




<b>Câu 75:</b> Vật dao động điều hồ có tốc độ cực đại bằng 20 <i>π</i> cm/s và chu kỳ T = 2 s.
thì biên độ dao động của vật là:



<b>A. </b>5cm <b>B. </b>10cm <b>C. </b>20cm <b>D. </b>15cm


<b>Câu 76:</b> sóng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với vận tốc v khơng đổi, khi tăng
tần số sóng lên 2


lần thì bước sóng


<b>A. </b>tăng 4 lần <b>B. </b>tăng 2 lần <b>C. </b>giảm 2 lần <b>D. </b>không đổi


<b>Câu 77:</b> Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10
lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng
trên mặt biển là


<b>A. v = 8m/s.</b> <b>B. v = 1m/s</b> <b>C. v = 2m/s</b> <b>D. v = 4m/s</b>


<b>Câu 78:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của
qu3a nặng là m = 400g, (lấy <i>π</i>2


=10¿ . Độ cứng của lò xo là


<b>A. k = 32 N/m</b> <b>B. k = 64 N/m</b> <b>C. k = 6400 N/m</b> <b>D. k = 0,156 N/m</b>
<b>Câu 79:</b> Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì
tần số dao động của vật


<b>A. Tăng lên 4 lần.</b> <b>B. Tăng lên 2 lần</b> <b>C. Giảm đi 2 lần.</b> <b>D. Giảm đi 4 lần.</b>
<b>Câu 80:</b> Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp của sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Sóng lan
truyền với vận


tốc bằng bao nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần?
<b>A. </b>2/3 m/s . <b>B. </b>0,9 m/s . <b>C. </b>54 m/s . <b>D. </b>3/2 m/s.


<b>Câu 81:</b> Âm sắc phụ thuộc đặc tính vật lý nào sau đây của âm?


<b>A. </b>Mức cường độ âm <b>B. </b>Cường độ âm <b>C. </b>Tần số âm <b>D. </b>
Đồ thị dao động âm


<b>Câu 82:</b> Sóng dọc:


<b>A. </b>khơng truyền được trong chất rắn.
<b>B. </b>chỉ truyền được trong chất rắn.


<b>C. </b>truyền được trong chất rắn, lỏng và khí


<b>D. </b>truyền được trong chất rắn, lỏng , khí và cả chân khơng.


<b>Câu 83:</b> Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 9,8cm dao động cùng
pha cùng tần số f=100Hz,vận tốc truyền sóng là 1,2m/s.Có bao nhiêu điểm dao động
cực đại trên đoạn AB?


<b>A. </b>18 <b>B. </b>15 <b>C. </b>16 <b>D. </b>17


<b>Câu 84:</b> Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh, có R = 100Ω, C =


5


5
10




(F), L =



3


(H) Cường độ dịng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>U = 200sin (100πt + 4




) <i>(V)</i> <b>B. </b>U = 200 2<sub>cos(100πt + </sub>


3
4




)<i>(V)</i>


<b>C. </b>U = 200cos (100πt - 4




)<i>(V)</i> <b>D. </b>U =200 2<sub>cos(100πt + </sub>4




) <i>(V)</i>


<b>Câu 85:</b> Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là điện áp



cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết


luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện hai đầu mạch là đúng:


<i><b>A. </b>u sớm pha hơn i một góc 3π/4</i> <i><b>B. </b>u chậm pha hơn i một góc 3π/4</i>


<i><b>C. </b>u sớm pha i một góc π/4</i> <i><b>D. </b>u chậm pha hơn i một góc π/4</i>


<b>Câu 86:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có
biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác . Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


<b>A. </b>v = 20 cm/s <b>B. </b>v = 40 cm/s <b>C. </b>v = 53,4 cm/s <b>D. </b>v = 26,7 cm/s
<b>Câu 87:</b> Phương trình dao động của chất điểm có dạng x=Acos(100t- 2




)(cm).Gốc thời
gian chọn lúc nào


<b>A. </b>Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
<b>B. </b>Lúc chất điểm có li độ x=-A


<b>C. </b>Lúc chất điểm có li độ x=A


<b>D. </b>Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương


<b>Câu 88: :</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là



<b>A. A = 2 cm.</b> <b>B. A = 3 cm.</b> <b>C. A = 21 cm.</b> <b>D. A = 5 cm.</b>


<b>Câu 89:</b> Cho hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình dao động lần lượt
là:x1 = 3 √3 cos(5πt+ <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm) và x2 = 3 √3 cos(5πt- <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm).biên độ dao động


tổng hợp của hai dao động trên là:


<b>A. </b>3 √3 cm <b>B. </b> √3 cm <b>C. </b>0 cm <b>D. </b>6 √3 cm


<b>Câu 90:</b> Khi gắn quả nặng m1 vào lị xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng


m2 vào lị xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì


nó dao động với chu kì bao nhiêu là


<b>A. </b>2,8s <b>B. </b>4s <b>C. </b>2s <b>D. </b>1,4s


--- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


---1 B
2 D
3 D
4 A
5 A
6 D
7 A
8 C
9 A
10 B



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×