Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE CUONG ON TAP HKII TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ƠN TẬP TỐN – LỚP 7</b>
<b>ờ sụ 1</b>


Câu 1 ( 2 đ) <i>) in dấu “X” vào ơ thích hợp trong bảng dưới đây (Đúng hay Sai</i>).


<i>Câu</i> <i>Đúng</i> <i>Sai</i>


a) Tam giác cân có một góc 45o<sub> là tam giác vng cân</sub>


b) Tam giác có hai cạnh bằng nhau và một góc bằng 60o<sub> là tam</sub>


giác đều.


c) Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.


d) Góc ngồi của một tam giác lớn hơn góc trong k vi nú.


Câu2 ( 5đ) Cho góc nhọn 0xy, gọi C là 1 điểm nằm trên tia phân giác x0y, kỴ CA ^ 0x (A Ỵ 0x) ; CB ^
0y (B Ỵ 0y).


a, Chøng minh CA = CB


b, Gọi D là giao điểm của BC và 0x gọi E là giao điểm của AC và 0y. So sánh độ dài CD và CE.
c, Cho biết 0C = 13 cm, OA = 12 cm. Tính AC.


C©u 3 ( 3 ®) Cho đoạn thẳng BC . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên đường trung trực của đoạn
thẳng BC lấy điểm A (A khác I) .


1. Chứng minh ΔAIB = ΔAIC



2. Kẻ IH vng góc với AB, kẻ IK vng góc với AC.
a. Chứng minh tam giác AHK cân


b. Chứng minh HK // BC.


<b>Đề số 2</b>


Câu 1 ( 2 đ) <b>Chọn câu trả lời đúng</b>
<b>1. Cho tam giỏc ABC cú </b>  


0 0


30 ; 40 ; ?
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


A. 700 <sub>B. 110</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 50</sub>0


<b> 2. Tam giác nào có 3 cạnh như sau là tam giác vuông?</b>


A. 2cm;4cm;6cm; B. 4cm;6cm;8cm C. 6cm;8cm,10cm; D. 8cm;10cm;12cm;
<i> </i><b>3. Tam giác ABC vuông tại A suy ra:</b>


A. AB2<sub>=BC</sub>2<sub>+AC</sub>2 <sub>B. BC</sub>2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2 <sub>C. AC</sub>2<sub>=AB</sub>2<sub>+BC</sub>2 <sub>D. cả a,b,c đều đúng.</sub>


<b>4. Trong các tam giác có độ dài ba cạnh cho dưới đây , tam giác nào là tam giác vuông ?</b>
A . 3cm ,4cm ,3cm B . 13cm ,14cm ,15cm C. 4cm ,4cm ,4cm D.9cm ,15cm ,12cm


Câu2 ( 4đ) Cho tam giác DABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy
điểm N sao cho BM = CN.



a, Chứng minh DAMN cân.


b, Kẻ BH AB (H Ỵ AH); CK AN (K Ỵ AN)
Chøng minh BH = CK; AH = AK


C©u 3 ( 4 ®) Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DF và DE.
a) Gọi K là giao điểm của EM và FN. Chứng minh KE = KF.


b)Chứng minh EM = FN và <i>DEM</i> <i>DFM</i>


c) Chứng minh DK là tia phân giác của <i>EDF</i> và DK kéo dài đi qua trung điểm H của EF.
d)Chứng minh DH ^<sub> EF.</sub>


<b>Đờ̀ sụ́ 3</b>
Câu 1 ( 2 đ)<b>Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>1. Tổng 3 góc ngồi của 1 tam giác là:</b>


a) 900 <sub>b) 180</sub>0 <sub>c) 270</sub>0 <sub>d) 360</sub>0


<b>2. Cho </b>D<i>ABC</i><b> biÕt A = 250<sub> ; B = 71</sub>0<sub> th× C b»ng </sub></b><sub>:</sub>


A. 840 <sub>B. 48</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. Một kết quả khác</sub>


3.<b> Trong các tam giác có độ dài ba cạnh cho dưới đây , tam giác nào là tam giác vuông ?</b>


A . 3cm ,4cm ,5cm B . 13cm ,16cm ,18cm C. 6cm ,6cm ,6cm D.19cm ,15cm ,22cm
4. <b>Cho tam gi¸c MNP cã</b> 


0 0



N 60 ; P 30 . <b><sub>Tia phân giác của góc M cắt NP tại Q.Số đo của góc MQP </sub></b>
<b>là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu2 ( 4đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên AB lấy điểm D, trên AC lấy ®iÓm E sao cho AD = AE.
a, Chøng minh BE = CD; ABE ACD  


b, Gäi K lµ giao điểm của BE và CD; KBC là tam giác gì? Vì sao?
Câu 3 ( 4 đ) Cho ABC cã AB = AC = 5cm; BC = 8cm


KỴ AH vuông góc với BC (H ẻBC)


a) Chng minh HB = HC và BAH CAH  
b) Tính độ di AH


c) Kẻ HD vuông góc với AB (D ẻ AB). Kẻ HE vuông góc với AC (E ẻ AC). HDE là tam giác gì? Vì
sao?


<b> S 04</b>


<b>I - PHN TRẮC NGHIỆM:</b> (3đ)


<i><b>Câu 1:</b></i> Cho các số hữu tỉ: <i>−</i><sub>4</sub>3<i>;</i> <sub> 1,5 ; </sub> 2


<i>−</i>3 cách sắp xếp nào sau đây là đúng?


<b>A. </b> <i>−</i><sub>4</sub>3 <1,5< <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> <b>B. </b> <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> < <i>−</i><sub>4</sub>3 < 1,5 <b>C. </b>1,5< <i>−</i><sub>4</sub>3 < <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub>
<b>D. </b> <i>−</i><sub>4</sub>3 < <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> <1,5


<i><b>Câu 2:</b></i> Số đo góc x, y của hình vẽ bên là:



<b>A. </b>x = 300<sub>; y = 80</sub>0


<b>B. </b>x = 1500<sub>; y = 80</sub>0


<b>C. </b>x = 800<sub>; y = 150</sub>0


<b>D. </b>x + y = 1800


<i><b>Câu 3:</b></i> Biết đại lượng x, y tỷ lệ nghịch với nhau cho bởi bảng sau:


x -3 6


y 4


Giá trị thích hợp trong ơ trống là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>-2 <b>D. </b>1


<i><b>Câu 4:</b></i> Để hai tam giác sau bằng nhau theo trường hợp cạnh.góc.cạnh thì cần thêm điều
kiện nào:


<b>A. </b>AC = PR <b>B. </b> <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>Q</sub></i> <b><sub>C. </sub></b><sub>BC = RQ</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>C</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>R</sub></i>


<i><b>Câu 5:</b></i> Kết quả phép tính: (-2)8<sub>.(-2) là:</sub>


<b>A. </b>(-2)7 <b><sub>B. </sub></b><sub>(-4)</sub>9 <b><sub>C. </sub></b><sub>(-2)</sub>8 <b><sub>D. </sub></b><sub>(-2)</sub>9


<i><b>Câu 6:</b></i> Để 2 đường thẳng a và b song song với nhau thì góc x bằng:



x


y
5


0
0


3
0
0


A


C
B


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>A. </b>900 <sub> </sub>


<b>B. </b>600


<b>C. </b>400 <sub> </sub>


<b>D. </b>500



<b>II - PHẦN TỰ LUẬN:</b> (7đ)
<i><b>Câu 1:</b></i> (2đ) Tìm x:


a) 2x – 2 = 16
b) 5.|x| + 6 = 21


<i><b>Câu 2:</b></i> (2đ) Số học sinh giỏi các lớp 7A, 7B, 7C tỷ lệ với 4; 3; 2. Tìm số học sinh giỏi
mỗi lớp. Biết rằng số học sinh giỏi của lớp 7A nhiều hơn lớp 7C là 6 em.


<i><b>Câu 3:</b></i> (3đ) Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA<OB.
Trên tia Oy lấy 2 điểm C, D sao cho: OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và
BC. Chứng minh rằng:


a) AD= BC


b) DEAB = DECD


<b>ĐỀ SỐ 05</b>



A. PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy
kiểm tra; nếu


học sinh chọn câu1 phương án a đúng thì ghi: 1a
1. Khẳng định nào sau đây đúng


a.

|

<i>−</i>


1
5|=<i>−</i>1



5 b. |<i>x</i>|=<i>−</i>


1


5 c. 4


3
4
3


d.


|

<i>−</i>34|=<i>−</i>3


4


1. Tìm x biết:

(

3<sub>4</sub>

)

4:<i>x</i>=

(

1


4

)



5


a. 324 b. 108 c. 36 d. 144


2. Khẳng định nào sau đây sai
a. <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>


<i>d</i>=



<i>a</i>+<i>c</i>


<i>b</i>+<i>d</i> b.


<i>a</i>


<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i>=


<i>a −c</i>


<i>b − d</i> c.


<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d⇒</i>
<i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i> d.
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
ac
bd



3. Thực hiện phép tính

(

2

9
25 <i>−</i>2


1


5

)

<i>x</i>=<i>−</i>


4
81


a. <i>−</i>2


9 b.


2


9 c. 1 d. <i>−</i>


2
3


4. Tìm hệ số tỉ lệ thuận giữa đại lượng <i>y</i>=

9


64 <i>; x</i>=
1
8


a. 2 b. 1 c. 3 d. 4


5. Khẳng định nào sau đây đúng



a. Trong tam giác vng, hai góc nhọn phụ nhau
b. Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc với nhau


c. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì hai góc so le trong bằng nhau
d. ^<i><sub>A</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>A</sub>'</i>


<i>,<sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>B</sub>'</i>


<i>,<sub>C</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub>'<sub>⇒</sub></i>


<i>Δ</i>ABC=<i>Δ A'B'C'</i>


B. PHẦN II: Tự luận(7 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức


x
b
120


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. 3<sub>4</sub><i>−</i>

(

<i>−</i>2
5

)



b.

(

1<sub>2</sub>

)

3:

(

12


3<i>−</i>


3
2

)




4


c.


6 5 9


4 12 11


4 .9 .3 6 .288


8 .3 6




2. Tìm x,y biết:


a.

(

3<sub>4</sub>

)

2.<i>x</i>=<i>−</i>1


2


b. <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>


4<i>; x</i>


4


.<i>y</i>4=16


3. Cho tam giác ABC, một điểm M trung điểm cạnh BC, từ M kẻ các đường
thẳng MD song song với AB, ME song song với AC( D thuộc AC, E thuộc


AB)


a. Chứng minh <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>E</sub></i>^<i><sub>M D</sub></i>
b. Chứng minh <i>Δ</i>EBM=<i>ΔDMC</i>


<b>PHẦN HÌNH HỌC</b>


<b>Bài 1</b>: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia
đối


của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BE và
CD.


Chứng minh ba điểm M, A, N thẳng hàng.


<b>Bài 2</b>: Cho tam giác ABC vng ở A có <i>ABC</i>600<sub>. Vẽ tia Cx </sub>^ BC (tia Cx và điểm A ở
phía ở cùng phía bờ BC), trên tia Cx lấy điểm E sao cho CE = CA. Trên tia đối của tia
BC lấy điểm F sao cho BF = BA.


Chứng minh ba điểm E, A, F thẳng hàng.


<b>Bài 3</b>: Cho tam giác ABC cân tại A, điểm D thuộc cạnh AB. Trên tia đối của tia CA lấy
điểm


E sao cho CE = BD. Kẻ DH và EK vng góc với BC (H và K thuộc đường thẳng
BC)


Gọi M là trung điểm HK.


Chứng minh ba điểm D, M, E thẳng hàng.



<b>Bài 4</b>: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB, kẻ
Hai tia Ax và By sao cho <i>B</i>Ax<i>ABy</i><sub>.Trên Ax lấy hai điểm C và E(E nằm giữa A và </sub>


C),


trên By lấy hai điểm D và F ( F nằm giữa B và D) sao cho AC = BD, AE = BF.
Chứng minh ba điểm C, O, D thẳng hàng , ba điểm E, O, F thẳng hàng.


<b>Bài 5</b>.Cho tam giác ABC . Qua A vẽ đường thẳng xy // BC. Từ điểm M trên cạnh BC, vẽ
các


đường thẳng song song AB và AC, các đường thẳng này cắt xy theo thứ tự tại D và E.
Chứng minh các đường thẳng AM, BD, CE cùng đi qua một điểm.


<b>Bài 6</b>. Cho tam giác ABC. Vẽ cung tròn tâm C bán kính AB và cung trịn tâm B bán kính
AC. Đường tròn tâm A bán kính BC cắt các cung trịn tâm C và tâm B lần lượt tại E
và F. ( E và F nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 7</b>. Cho tam giác ABC có AB = AC. Kẻ BM ^AC, CN ^ AB (<i>M</i>Ỵ<i>AC N</i>, Ỵ<i>AB</i>), H là
giao


điểm của BM và CN.
a) Chứng minh AM = AN.


b) Gọi K là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm A, H, K thẳng hàng.


<b>Bài 8</b>. Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm BC. Trên nửa mặt phẳng bờ
AB



chứa C kẻ tia Bx vng góc AB, trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa B kẻ tia Cy vuông
AC. Bx và Cy cắt nhau tại E. Chứng minh ba điểm A, H, E thẳng hàng


<b>BÀI TẬP ĐẠI SỐ</b>


<b>Bài 1</b>:Hai ô tô cùng phải đi từ A đến B. Biết vận tốc của xe thứ nhất bằng 60% vận
tốc của xe thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn xe thứ hai là 3 giờ. Tính
thời gian đi từ A đến B của mỗi xe.


<b>Bài 2:</b> Hai cạnh tam giác dài 25cm và 36cm. Tổng độ dài hai đường cao là
48,8cm. Tính độ dài của hai đường cao đó.


Bài 3:Một ơ tơ đi từ A đến B gồm ba chặng đường dài bằng nhau. Vận tốc trên mỗi
chặng lần lượt là: 72km/h; 60 km/h; 40 km/h. Biết tổng thời gian xe đi từ A đến B là 4 giờ.
Tính quãng đường AB.


<b>Bài 4</b>:Để làm xong một cơng việc thì 21 cơng nhân cần làm trong 15 ngày. Do cải
tiến kĩ thuật nên năng suất lao động của mỗi công nhân tăng thêm 25%. Hỏi 18 công nhân
phải cần bao nhiêu ngày để làm xong cơng việc trên.


<b>Bài 5</b>: Có ba tủ sách đựng tất cả 2250 cuốn. Nếu chuyển 100 cuốn từ tủ 1 sang tủ 3
thì số sách tủ 1, tủ 2, tủ 3 tỉ lệ với 16, 15 và 14. Hỏi trớc khi chuyển mỗi tủ có bao nhiêu
cuốn sách.


<b>B ài 6:</b> Mét bĨ níc h×nh chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ víi 4 vµ 5, chiỊu
réng vµ chiỊu cao tØ lƯ víi 5 vµ 4, thĨ tÝch cđa bĨ lµ 64m3<sub>. TÝnh chiỊu réng, chiỊu dµi, chiỊu </sub>


cao cđa bĨ.


<b>Bài 7</b>:Mét trêng cã ba líp 7 biÕt r»ng <sub>3</sub>2 häc sinh líp 7A b»ng sè häc sinh líp 7B


vµ b»ng 4


5 sè häc sinh líp 7C. Líp 7C cã sè häc sinh Ýt h¬n tỉng số học sinh hai lớp kia


là 57 bạn. Tính số học sinh mỗi lớp.


<b>Bi 8</b> Ba bn A, B, C theo thứ tự học lớp 8, 7, 6 và có điểm tổng kết học kì I là 8,0;
8,4; 7,2. Nhà trường dùng 85 cái bút để phát thưởng cho ba bạn trên, biết rằng số bút được
thưởng tỉ lệ nghịch với lớp học và tỉ lệ thuận với điểm trung bình. Tính số bút mà mỗi bạn
được thưởng ?


<b>Bài 9</b> Nếu cộng lần lượt độ dài từng hai đường cao của tam giác thì tỉ lệ các kết quả
là 5:7:8. Tính tỉ lệ ba cạnh của tam giác đó.


<b>Bài 10</b> :một nhà máy đã hồn thành kế hoạch cả năm. Khối lượng sản phẩm thực hiện của
ba quý đầu tỉ lệ với 2 1


10<i>;</i> 2
1
4<i>;</i> 2


2


5 . Còn quý IV thực hiện được 28% kế hoạch cả năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài1</b>1: Gạo đc chứa trong ba kho theo tỉ lệ 1,3: 21
2:1


1



5 . Gạo trong kho thứ hai


nhiều hơn trong kho thứ nhất là 43,2 tấn. Sau một tháng người ta tiêu thụ hết ở kho thứ nhất
40%, ở kho thứ hai 30% và kho thứ ba 25% của số gạo trong kho. Hỏi trong một tháng đã
tiêu thụ hết bao nhiêu tấn gạo ?


<b>Bài</b> <b>12</b>: Một nhà máy chia 1500kg thóc cho ba đội sản xuất tỉ lệ với số người của mỗi
đội. Biết rằng số người của đội thứ hai bằng trung bình cộng số người của đội thứ nhất và
đội thứ ba. Đội thứ nhất lĩnh nhiều hơn đội thứ ba là 300kg. Hỏi mỗi đội được lĩnh bao
nhiêu kg thóc ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×