Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Kế toán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ hạnh duy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 95 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

VÕ THỊ LỆ THU

KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG
MẠI & DỊCH VỤ HẠNH DUY
Chuyên ngành: Tài Chánh ngân hàng

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

An Giang, tháng 06 năm 2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG
MẠI & DỊCH VỤ HẠNH DUY
Chuyên ngành: Tài Chánh ngân hàng

SVTH : VÕ THỊ LỆ THU
Lớp : DT5NH2
Mã số sinh viên: DNH093763
GVHD: TH.S NGUYỄN THỊ THANH THỦY

An Giang, tháng 06 năm 2013




LỜI CÁM ƠN
au khi trải qua quá trình học tập tại trường, nay em bước vào giai đoạn
thực tập, tiếp úc thực tế để có thể hiểu sâu sắc hơn về những kiến thức mà
mình đã học.
Đầu tiên em in gửi lời cám ơn đến c Nguy n Thị Thanh Th y đã
hướng dẫn và chỉ dạy nhiệt tình với đầy sự nhiệt huyết truyền đạt những kiến
thức v cùng qu giá c a cơ đã giúp đỡ em hồn thành chuyên đề tốt nghiệp
này.
Đồng thời em cũng in chân thành cám ơn an Giám Đốc C ng Ty
TNHH TM & DV ạnh Duy và toàn thể các anh chị đang làm việc tại C ng
Ty đã tạo điều kiện và tận tình giúp đỡ em trong quá trình thực tập tại đơn vị.
Đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được tiếp úc thực tế và hiểu rõ hơn những
hoạt động c a C ng Ty. Đ c biệt là sự chỉ dạy nhiệt tình c a kế tốn trưởng đã
cung c p đầy đ chứng từ và số liệu cần thiết trong suốt thời gian em thực tập.
ì vậy mà em đã cố gắng hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp này tỏ l ng
biết ơn sâu sắc c a em đối với những người đã giúp đỡ em trong suốt thời gian
qua.
Điều sau cùng em muốn gửi lời chúc tới toàn thể cán bộ c ng nhân viên
c a C ng Ty TN
TM & D
ạnh Duy được dồi dào sức khỏe và việc kinh
doanh ngày càng phát đạt, mở rộng kinh doanh hơn nữa để góp phần thịnh
vượng chung cho toàn ã hội. Em cũng in kính chúc qu Thầy C sức khỏe
dồi dào để tiếp t c truyền đạt những kiến thức sâu rộng c a mình cho các thế
hệ mai sau.
Em in chân thành cám ơn !



MỤC LỤC
Trang

CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ...................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Cơ sở hình thành đề tài:.......................................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu. ................................................................................................. 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu. ................................................ Error! Bookmark not defined.
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu. ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.5. Ý Nghĩa. .................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH .................................................................................................. 3
2.1. NH NG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT Đ NG THƢƠNG MẠI: ........................ 3
2.1.1. Đặc điểm của hoạt động thƣơng mại: ............................................................... 3
2.1.2. Ngun tắc kế tốn mua – bán hàng hóa: ...... Error! Bookmark not defined.
2.2. KẾ TOÁN QUÁ TR NH MUA HÀNG: ................ Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Khái niệm: ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Các phƣơng thức mua hàng và phƣơng thức thanh toán:Error! Bookmark not de
2.2.2.1.Phương thức mua hàng: ............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2. Phương thức thanh tốn: Gồm có các phương thức thanh toán sau
đây: ............................................................................................................................. 5
2.2.3. Điều kiện và thời điểm ghi sổ mua hàng: ......................................................... 5
2.2.3.1. Điều kiện ghi sổ mua hàng: ......................................................................... 5
2.2.3.2. Thời điểm ghi sổ mua hàng: Là thời điểm người mua nhận hàng và
thanh toán tiền cho người bán. Trong thực tế thời điểm ghi sổ mua hàng được
quy định. ..................................................................................................................... 5
2.2.4. Kế toán tổng hợp hàng mua: ............................................................................. 5
2.2.4.1. Tài khoản sử dụng: .................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.4.2. Chứng từ: căn cứ vào ................................................................................... 6
2.2.4.3. Phương pháp hạch tốn: ............................................................................. 7
2.3.KẾ TỐN QUÁ TR NH BÁN HÀNG: .................................................................... 8

2.3.1.Khái niệm: ............................................................................................................ 8
2.3.2. Điều kiện thời gian ghi nhận doanh thu: .......................................................... 8
2.3.2.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu:.................................................................... 8
2.3.2.2. Thời điểm ghi nhận doanh thu: ................................................................... 8
2.3.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................. 8
2.3.4. Chứng từ: ............................................................................................................ 9
2.3.5. Phƣơng pháp hạch toán: .................................................................................. 10
. .
TO N G
N
NG
N: ......................................................................... 10
. .1. hái niệm: .......................................................................................................... 10
2.4.2. Tài khoản sử dụng:........................................................................................... 10
2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán: .................................. Error! Bookmark not defined.
2.5. KẾ TOÁN CHI PH BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:Error! Bookmar
2.5.1. Khái niệm: ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.5.2. Nội dung chí phí: .............................................. Error! Bookmark not defined.
2.5.2.1. Chi phí bán hàng: ....................................... Error! Bookmark not defined.
2.5.2.2. Chi phí QLDN: ........................................... Error! Bookmark not defined.
2.5.3.Tài khoản sử dụng:............................................ Error! Bookmark not defined.
2.5.4.Chứng từ: ........................................................... Error! Bookmark not defined.
2.5.5. Phƣơng pháp hạch toán: .................................. Error! Bookmark not defined.
2.6. KẾ TOÁN HOẠT Đ NG TÀI CH NH: ............... Error! Bookmark not defined.
2.6.1. Kế toán doanh thu hoat động tài chính: ......... Error! Bookmark not defined.


2.6.1.1. Khái niệm: .................................................. Error! Bookmark not defined.
2.6.1.2. Tài khoản sử dụng: .................................... Error! Bookmark not defined.
2.6.1.3. Phương pháp hạch tốn: ........................... Error! Bookmark not defined.

2.6.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính:............... Error! Bookmark not defined.
2.6.2.1. Khái niệm: Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên
quan đến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính.Error! Bookmark not defined
2.6.2.2. Tài khoản sử dụng: .................................... Error! Bookmark not defined.
2.6.2.3. Phương pháp hạch tốn: ........................... Error! Bookmark not defined.
2.7. KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PH KHÁC:Error! Bookmark not defined.
2.7.1. Kế toán thu nhập khác:.................................... Error! Bookmark not defined.
2.7.1.1. Khái niệm: .................................................. Error! Bookmark not defined.
2.7.1.2. Tài khoản sử dụng:.................................... Error! Bookmark not defined.
2.7.2. Kế tốn chi phí khác: ....................................... Error! Bookmark not defined.
2.7.2.1. Khái niệm: .................................................. Error! Bookmark not defined.
2.7.2.2. Tài khoản sử dụng:.................................... Error! Bookmark not defined.
2.7.3 Phƣơng pháp hạch tốn: ................................... Error! Bookmark not defined.
2.8. KẾ TỐN CHI PH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP:Error! Bookmark not de
2.8.1. Khái niệm: ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.8.2. Tài khoản sử dụng:........................................................................................... 20
2.8.3 Phƣơng pháp hạch tốn: ................................................................................... 20
2.9. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH: ........................................... 21
2.9.1.Khái niệm: .......................................................................................................... 21
2.9.2. Nội dung và tài khoản sử dụng: ...................................................................... 21
2.9.3. Chứng từ: .......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.9.4. Phƣơng pháp hạch toán: .................................. Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: GI I THIỆU SƠ LƢ C VỀ CÔNG TY TNHH TM & DV HẠNH
DUY ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1. QUÁ TR NH H NH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY:Error! Bookmark
3.1.1.Lịch sử hình thành: ........................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2.Quá trình thành lập và phát triển của Công Ty:Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Địa chỉ:............................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Lĩnh vực hoạt động: ......................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC B MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY:Error! Bookmark not def

3.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý: ....................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban: . Error! Bookmark not defined.
3.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC B MÁY KẾ TOÁN: ......... Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn: ........................ Error! Bookmark not defined.
3.3.2Chức năng và nhiệm vụ của bộ phận phịng kế tốn:Error! Bookmark not defined.
3.4. HÌNH THỨC KẾ TỐN: ....................................... Error! Bookmark not defined.
3.5. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CHỨNG TỪ GHI SỔ:......... Error! Bookmark not defined.
3.6. NH NG THUẬN L I VÀ KHÓ KHĂN TRONG SẢN XUẤT KINH
DOANH: .......................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.6.1.Thuận lợi: ........................................................... Error! Bookmark not defined.
3.6.2. Khó Khăn: ......................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 4: CƠNG TÁC KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV HẠNH DUY .................................. 31
4.1. KẾ TỐN HÀNG HĨA NHẬP KHO:.................................................................. 31
4.2. KẾ TỐN HÀNG HĨA XUẤT KHO:.................................................................. 37
4.2.1. Kế toán doanh thu. ........................................................................................... 37
4.2.1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.Error! Bookmark not defined.
4.2.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu. ............................................................... 41
4.2.1.3. Doanh thu hoạt động tài chính. ................................................................ 41


4.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán. ............................... Error! Bookmark not defined.
4.3. KẾ TOÁN CHI PH QUẢN LÝ KINH DOANH VÀ CHI PH TÀI
CHÍNH. ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Chi phí quản lý kinh doanh. ............................ Error! Bookmark not defined.
4.3.2. Chi phí tài chính. .............................................................................................. 52
4.4. KẾ TỐN THUẾ GTGT. ....................................... Error! Bookmark not defined.
4.5. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.Error! Bookmark not defined.
4.5.1. Kết chuyển doanh thu bán hàng trong kỳ: .... Error! Bookmark not defined.
4.5.2. Kết chuyển các loại chi phí: ............................. Error! Bookmark not defined.

CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ - KẾT LUẬN Error! Bookmark not defined.
5.1. NHẬN XÉT: ............................................................. Error! Bookmark not defined.
5.2. KIẾN NGHỊ: ............................................................ Error! Bookmark not defined.
5.3. KẾT LUẬN: ............................................................. Error! Bookmark not defined.


DANH MỤC BẢNG

Trang

- ảng .1: ổ cái tài khoản hàng hóa .................................................................... 35
- ảng . : ổ cái tài khoản doanh thu bán hàng hóa ............................................ 39
- ảng .3: ổ cái tài khoản doanh thu hoạt động tài chính ................................... 42
- ảng . : ổ cái tài khoản giá vốn hàng bán ....................................................... 46
- ảng 4.5: ổ cái tài khoản chi phí quản l doanh nghiệp .................................... 50
- ảng 4.6: ổ cái tài khoản ác định kết quả kinh doanh ..................................... 54

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Trang

-

ơ đồ .1: ơ đồ hạch tốn tổng hợp q trình hàng hóa

-

ơ đồ . : ơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung c p dịch v

...1


-

ơ đồ .3: ơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

....11

-

ơ đồ .4: ơ đồ hạch toán chi phí bán hàng và chi phí quản l doanh nghiệp..14

-

ơ đồ .5: ơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

-

ơ đồ . : ơ đồ hạch tốn chi phí tài chính

..1

-

ơ đồ . : ơ đồ hạch toán thu nhập khác

.1

-

ơ đồ .8: ơ đồ hạch toán chi phí khác


1

-

ơ đồ . : ơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

-

ơ đồ .10: ơ đồ hạch toán ác định kết quả kinh doanh

-

ơ đồ 3.1: ơ đồ cơ c u tổ chức bộ máy quản l

.......25

-

ơ đồ 3. : ơ đồ cơ c u tổ chức ph ng kế toán

.29

.

1

...
.22



C C TỪ

T TẮT

CĐ T: ảng cân đối kế toán
C Q D: áo cáo kết quả kinh doanh
C Q Đ D: áo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đ :

t động sản

CCDC: C ng c d ng c
CNV: Công nhân viên
CP

: Chi phí bán hàng

CPQLDN: Chi phí quản l doanh nghiệp
DN: Doanh nghiệp
DT: Doanh thu
ĐG QGQ: Đơn giá bình quân gia quyền
G

: Giá vốn hàng bán
D: ạnh Duy
Đ: óa đơn
ĐGTGT:

óa đơn giá trị gia tăng


: àng hóa
Q D: ết quả kinh doanh
N L: Nguyên vật liệu
QLDN: Quản l doanh nghiệp
DC : ố dư cuối k
DĐ : ố dư đầu k
D: ản u t kinh doanh
T : Tài khoản đ t biệt
T CĐ: Tài sản cố định
TTĐ : Tiêu th
DC : ây dựng cơ bản
: u t kh u


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

CHƢƠNG 1:

MỞ ĐẦU
1.1. Cơ sở hình thành đề tài:
Trong nền kinh tế thị trƣờng hội nhập hiện nay, thị trƣờng ngày càng mở rộng
và xu hƣớng tồn cầu hóa ngày càng phát triển tích cực, hàng hóa trên thị trƣờng
ngày càng phong phú và đa dạng. Với chính sách mở cửa kinh tế, Việt Nam đã gia
nhập nhiều tổ chức Quốc Tế nhƣ: là thành viên hội nhập ASEAN, WTO... đã đƣa
hàng hóa chúng ta có mặt trên nhiều nƣớc. Bên cạnh đó, việc cạnh tranh của các đối
thủ trên thƣơng trƣờng cũng ảnh hƣởng đến sự tồn tại và phát triển của các Công Ty
là điều không thể tránh khỏi.

Nhiều Công Ty muốn tồn tại và phát triển cần phải tạo ra nhiều sản phẩm, hàng
hóa theo nhu cầu thị hiếu của thị trƣờng và của ngƣời tiêu dùng, đồng thời giá bán
cũng phải tƣơng ứng và phù hợp. Mặt khác, phải bù đắp đƣợc những chi phí bỏ ra
nhằm tạo đƣợc doanh thu và thu đƣợc lợi nhuận thỏa đáng để có thể tái đầu tƣ và mở
rộng quy mơ kinh doanh cho Công Ty cũng nhƣ phát triển chung của tồn xã hội.
Chính vì vậy, để đạt đƣợc mục tiêu hàng đầu trong kinh doanh là thu đƣợc lợi
nhuận, các doanh nghiệp cần phải có một tổ chức hoạt động kinh doanh tốt, tìm ra
những biện pháp tối ƣu nhất, tạo sự an toàn cho sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp. Đồng thời, có hƣớng phát triển mở rộng thị trƣờng, tăng sản phẩm tiêu thụ,
hạ giá thành. Với tầm quan trọng đó, việc tập hợp chi phí và xác định kết quả kinh
doanh là yếu tố quan trọng. Công ty cần nắm rõ những số liệu chính xác để hoạch
định một chiến lƣợc mới trong kinh doanh, tạo ra nhiều lợi nhuận hay tìm ra các giải
pháp khắc phục giảm rủi ro trong kinh doanh.
Trong nền kinh tế thị trƣờng, kế tốn là cơng cụ quản lý và cũng đồng thời
giúp cho doanh nghiệp quản trị, hoạch định chiến lƣợc kinh doanh. Bởi vì, thơng
qua số liệu phân tích của kế tốn, cơng ty hay doanh nghiệp có một cái nhìn tổng thể
về thực trạng tình hình hoạt động kinh doanh, để nhà quản trị đƣa ra những quyết
định kịp thời có lợi cho cơng ty đủ sức cạnh tranh với các đối thủ trên thị trƣờng.
Trong kế toán gồm rất nhiều bộ phận cấu thành nhƣ: kế tốn tài sản cố định,
kế tốn tính giá thành, kế tốn tiền lƣơng… mỗi bộ phận đều có vai trò khác nhau
nhƣng lại là một thể thống nhất. Trong Cơng Ty Thƣơng Mại, kế tốn hàng hóa có
một vai trị rất quan trọng có thể ví nhƣ kế tốn tính giá thành trong cơng Ty sản
xuất. Chính vì tầm quan trọng nhƣ vậy nên em chọn đề tài: “ Kế tốn hàng hóa và
xác định kết quả kinh doanh ” làm bài báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-1-



Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

1.2. Mục tiêu nghiên cứu.
- Phản ánh cơng tác kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng
Ty TNHH TM DV Hạnh Duy
- Những thuận lợi và khó khăn của Cơng Ty TNHH TM

DV Hạnh Duy

- Tìm ra ngun nhân và đƣa ra giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn tại Cơng
Ty TNHH TM DV Hạnh Duy
1.3. Phạm vi nghiên cứu.
- Phạm vi về không gian: đề tài tập trung nghiên cứu kế tốn hàng hóa và xác
định kết quả kinh.
- Phạm vi về thời gian: Quý I năm 2013
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
- Phƣơng pháp thu thập số liệu sơ cấp: phỏng vấn nhân viên kế toán
- Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp: các chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính,
tham khảo tài liệu…
- Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích số liệu
1.5. Ý Nghĩa.
- Với tình hình hàng hóa tăng giá hiện nay cần có một kế hoạch dự trữ hàng hóa
cụ thể để tránh trƣờng hợp tăng giá đột biến gây mất uy tín với khách hàng và tránh
trƣờng hợp hàng hóa khan hiếm nhà cung cấp không giao kịp hàng hay giao khơng
đủ hàng…
- Trong tình hình thị trƣờng hiện nay, việc đối thủ cạnh tranh ngày một nhiều là
việc không tránh khỏi. Cơng Ty cần có những chính sách ƣu đãi khách hàng để giữ
những khách hàng than thiết và để tìm kiếm thêm khách hàng. Phải ký hợp đồng với

nhà cung cấp để làm nhà phân phối sản phẩm độc quyền. Ngồi ra cịn hạn chế đƣợc
trƣờng hợp nhà cung cấp không giao hàng hoặc giao hàng trễ…

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-2-


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

CHƢƠNG 2:

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN HÀNG HĨA VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
(Cơ sở lý luận theo quyết định 48/2006/QĐ- BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006)
2.1. NH NG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HO T Đ NG THƢƠNG M I:
2.1.1. Đặc điểm của hoạt động thƣơng mại:
Ngành thƣơng mại thực hiện chức năng nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng. Đối
tƣợng kinh doanh của ngành thƣơng mại là hàng hóa đó là những sản phẩm lao động
đƣợc các doanh nghiệp thƣơng mại mua về để bán ra nhẳm đáp ứng nhu cầu sản
xuất, tiêu dùng và xuất khẩu.
Hàng hóa trong doanh nghiệp thƣơng mại thƣờng đƣợc phân theo các ngành hàng
nhƣ:
+ Hàng vật tƣ thiết bị.
+ Hàng công nghệ phẩm tiêu dùng.
+ Hàng lƣơng thực – thực phẩm.
Tổng hợp các hoạt động thuộc các quá trình mua bán, trao đổi và dự trữ hàng
hóa trong doanh nghiệp kinh doanh thƣơng mại đƣợc gọi là lƣu chuyển hàng hóa.

Quá trình bán hàng trong doanh nghiệp thƣờng đƣợc thực hiện theo hai phƣơng
thức: bán buôn và bán lẻ.
Đặc trƣng của bán buôn là bán với số lƣợng lớn, khi chấm dứt q trình mua,
bán thì hàng hóa chƣa tới tay ngƣời tiêu dùng mà phần lớn hàng hóa vẫn cịn trong
lĩnh vực lƣu thơng. Cịn đặc trƣng của bán lẻ hàng hóa là bán hàng trực tiếp cho
ngƣời tiêu dùng, kết thúc q trình bán lẻ là hàng hóa đã vào lĩnh vực tiêu dùng.
2.1.2. Nguyên tắc kế toán mua – bán hàng hóa:
* Đối với hàng nhập kho:
Giá mua hàng hóa = Giá thực tế trên hóa đơn bán hàng (HĐGTGT) + Các loại thuế (nếu có)
- Chi phí tiền mặt: chi phí vận chuyển, bốc xếp bố, chi phí th kho bãi, chi phí
cơng tác phí trong định mức thu mua, hao hụt trong định mức cho phép…
- Giá thực tế mua:
+ Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thuế thì
sử dụng HĐGTGT để làm căn cứ ghi sổ, giá nhập kho là giá mua thực tế chƣa có
thuế, thuế GTGT đầu vào đƣợc hạch toán vào TK 133.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-3-


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

+ Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT trực tiếp, sử dụng HĐ bán hàng để
làm căn cứ ghi sổ, giá nhập kho là giá đã thanh tốn (giá có thuế GTGT ).
- Các loại thuế: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT theo phƣơng
pháp trực tiếp.
* Đối với hàng xuất kho: Hàng hóa xuất kho có thể đƣợc xác định theo một trong

các phƣơng pháp sau:
+ Phƣơng pháp nhập trƣớc – xuất trƣớc (FIFO): là phƣơng pháp lấy giá của lô
hàng đầu tiên làm giá xuất kho cho lô hành xuất ra đầu tiên.
+ Phƣơng pháp nhập sau – xuất trƣớc (LIFO): là phƣơng pháp lấy giá của lô
hàng nhập vào cuối cùng làm giá xuất kho cho lô hàng xuất ra đầu tiên.
+ Phƣơng pháp bình quân gia quyền cuối kỳ:
+ Phƣơng pháp bình quân gia quyền liên hồn: Theo phƣơng pháp này thì trị giá
thực tế của hàng hóa đƣợc tính cho từng lần xuất kho, nhƣ vậy mỗi lần nhập kho
hàng hóa là phải tính lại đơn giá bình qn gia quyền của hàng hóa trong kho rồi từ
đó mới tính đƣợc giá thực tế của hàn hóa xuất kho vào thời điểm xuất hàng hóa.
+ Phƣơng pháp thực tế đích danh: Theo phƣơng pháp này khi xuất ra sử dụng lơ
hàng hóa nào thì tính giá của lơ hàng đó khi nhập làm giá xuất.
+ Phƣơng pháp hệ số: Phƣơng pháp này áp dụng đối với doanh nghiệp sử dụng
đồng thời hai giá hạch toán và thực tế.
Nguồn: Tập thể tác giả khoa kế toán – kiểm toán, 2001, Trang 195
2.2. KẾ TOÁN QUÁ TR NH MUA H NG:
2.2.1. Khái niệm:
Mua hàng là khâu đầu tiên của quá trình luân chuyển hàng hóa, là q trình vốn
bằng tiền chuyển thành vốn hàng hóa.
2.2.2. Các phƣơng thức mua hàng và phƣơng thức thanh toán:
2.2.2.1.Phương thức mua hàng:
* Mua hàng trực tiếp: Bên mua cử cán bộ nghiệp vụ đến bên cung cấp nhận hàng
theo quy định trong hợp đồng. Sau khi kí nhận vào hóa đơn bán hàng của bên bán,
trách nhiệm vận chuyển hàng hóa chuyển từ ngƣời bán sang ngƣời mua.
* Mua hàng theo phƣơng thức chuyển hàng: Các bên cung cấp căn cứ vào hợp
đồng kinh tế chuyển hàng chuyển hàng cho bên mua để giao tại địa điểm quy định.
Khi chuyển hàng mọi trách nhiệm hàng hóa vẫn thuộc về ngƣời bán, trách nhiệm về
hàng hóa chuyển từ ngƣời bán sang ngƣời mua sau khi hàng hóa đƣợc giao tại địa
điểm quy định.
Nguồn: Tập thể tác giả khoa kế toán – kiểm toán, 2001, Trang 216


SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-4-


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.2.2.2. Phương thức thanh tốn: Gồm có các phƣơng thức thanh tốn sau đây:
- Thanh toán bằng tiền mặt.
- Thanh toán qua ngân hàng.
- Thanh toán bằng hàng.
2.2.3. Điều kiện và thời điểm ghi sổ mua hàng:
2.2.3.1. Điều kiện ghi sổ mua hàng:
- Phải thơng qua một phƣơng thức thanh tốn nhất định.
- Nhận đƣợc quyền sở hữu về hàng hóa.
- Hàng mua nhằm mục đích để bán.
2.2.3.2. Thời điểm ghi sổ mua hàng: Là thời điểm ngƣời mua nhận hàng và thanh
toán tiền cho ngƣời bán. Trong thực tế thời điểm ghi sổ mua hàng đƣợc quy định.
- Mua hàng trả tiền ngay: thời điểm ghi sổ hàng mua là thời điểm nhận hàng và
trả tiền.
- Mua hàng thanh toán qua ngân hàng:
+ Nhận đƣợc hàng nhƣng chƣa có chứng từ thanh toán: căn cứ vào hợp đồng
kinh tế nếu thấy nhập kho đƣợc thì thời điểm ghi sổ là sau khi nhập xong vào kho.
+ Chƣa nhận đƣợc hàng nhƣng nhận đƣợc chứng từ thanh toán trƣớc: kế toán
chƣa ghi sổ ngay mà lƣu chứng từ chờ đến cuối tháng nếu nhận đƣợc hàng thì ghi sổ
bình thƣờng. Nếu cuối tháng vẫn chƣa nhận đƣợc hàng thì chuyền sang theo dõi TK
151 “Hàng mua đang đi đƣờng”

2.2.4. Kế toán tổng hợp hàng mua:
2.2.4.1. Tài khoản sử dụng:

 Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi đường”
TK 151 - Hàng mua đang đi đƣờng
SDĐK: Giá trị thành phẩm, hàng hóa
gửi đi chƣa đƣợc khách hàng chấp
nhận thanh toán đầu kỳ.

- Giá thƣc tế thành phẩm, hàng hóa đã
đƣợc khách hàng thanh tốn hoặc chấp
nhận thanh toán.

- Giá thực tế thành phẩm, hàng hóa đã
gửi khách hàng hoặc gửi đại lý, chƣa
đƣợc khách hàng chấp nhận thanh
toán.

- Giá thực tế thành phẩm, hàng hóa đã
gửi đi bị khách hàng trả lại.

Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

SDCK: Giá trị thành phẩm, hàng hóa gửi

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-5-



Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

đi chƣa đƣợc khách hàng chấp nhận thanh
toán cuối kỳ.
 Tài khoản 156 “Hàng hóa”
TK 156 - Hàng hóa
SDĐK: Giá trị hàng hóa tốn kho
- Giá thực tế hàng hóa nhập kho.

- Giá trị hàng hóa xuất kho.

- Giá trị hàng hóa phát hiện thừa khi
kiểm kê.

- Giá trị hàng hóa phát hiện thiếu khi
kiểm kê

Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

SDCK: Giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ.
Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 94 và 133.
2.2.4.2. Chứng từ: căn cứ vào
+ Hóa đơn mua hàng.
+ Phiếu nhập kho…


SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-6-


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.2.4.3. Phương pháp hạch tốn:

SƠ ĐỒ H CH TỐN T NG H P QUÁ TR NH H NG H A
111, 112, 141, 311, 331

1561

Mua hàng hóa nhập kho

632
Giá vốn của hàng hóa
đã tiêu thụ

151

154
Hàng mua đi đƣờng nhập kho

Xuất kho thuê ngoài gia cơng


154

157
Xuất kho gửi hàng đi bán

Hàng hóa th ngồi gia
công nhập kho
333

1381
Thuế nhập khẩu

Kiểm kê kho thiếu chƣa
rõ lý do

3381

1388
Hàng thừa chƣa rõ lý do
nhập kho

Kiểm kê kho thiếu có ngƣời
chịu trách nhiệm

711

632
Hàng thừa trong định mức

Kiểm kê kho thiếu DN chịu


cho phép, hàng mẫu nhập kho
157, 632

331

Hàng bán bị trả lại nhập kho

Hàng mua trả lại ngƣời bán
Hàng mua đƣợc giảm giá

611

611
Giá trị hàng hóa hiện cịn

Kết chuyển hàng hóa hiện

cuối kỳ theo pp kiểm kê đ.kỳ

có theo pp kiểm kê đ.kỳ

ơ đ 2 1 ơ đ hạch tốn tổng h p q tr nh hàng hóa
Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 316 và 317.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-7-



Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.3.KẾ TỐN QUÁ TR NH BÁN H NG:
2.3.1.Khái niệm:
Bán hàng là quá trình chuyển quyền sở hữu về hàng hóa, là q trình vốn hàng
hóa chuyển thành vốn bằng tiền.
2.3.2. Điều kiện thời gian ghi nhận doanh thu:
2.3.2.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và các lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hoặc quyền kiểm soát hàng
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn, doanh nghiệp đã thu đƣợc
hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.3.2.2 Thời điểm ghi nhận doanh thu:
- Là thời điểm ngƣời bán giao hàng cho ngƣời mua và nhận đƣợc tiền. Trong
thực tế thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng đƣợc quy định:
+ Giao hàng và nhận tiền trực tiếp: Kế toán ghi sổ ngay sau khi giao hàng và
nhận tiền.
+ Thanh toán qua ngân hàng giao hàng trực tiếp: kế toán ghi nhận doanh thu từ
thời điểm ngƣời nhận hàng ký nhận vào hóa đơn bán hàng của ngƣời mua.
+ Thanh toán qua ngân hàng, giao hàng theo phƣơng thức gửi hàng: Kế toán
ghi sổ khi nhận đƣợc giấy báo đã nhận đƣợc hàng của bên mua.
2.3.3. Tài khoản sử dụng:
 Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ “
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu và thuế GTGT
theo phƣơng pháp trực tiếp giảm doanh thu.

- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển
cuối kỳ;
- Giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ
- Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển
cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
“ Xác định kết quả kinh doanh”.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-8-

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,
phát sinh trong kỳ.


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

- TK 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
- TK 511 có năm TK cấp 2:
-

5111: Doanh thu bán hàng hóa

-

5112: Doanh thu bán các thành phẩm


-

5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá

-

5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ

Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 391.
 Tài khoản 5211, 5213, 5212 “ Các khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại “
TK 5211, 5213, 5212 - Các khoản giảm trừ doanh thu
- Các khoản chiết khấu thƣơng mại,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
đã chấp nhận thanh toán cho khách
hàng

- Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
phát sinh trong kỳ sang tài khoản 511
để xác định doanh thu thuần thực tế
của kỳ hạch toán.

Tổng phát sinh

Tổng phát sinh


- TK 5211, 5213, 5212 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 418, 419 và 421.
2.3.4. Chứng từ:
- Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu xuất kho.
- Phiếu kế tốn…

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

-9-


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.3.5. Phƣơng pháp hạch tốn:
SƠ ĐỒ H CH TỐN DOANH THU BÁN H NG V CUNG CÁP DỊCH V
333

511

111, 112, 131

Thuế XK , thuế tiêu thụ

Doanh thu bán hàng hóa,

đặc biệt, thuế GTGT phải nộp


thành phẩm, dịch vụ
3331
Thuế GTGT

5211
KC chiết khấu thƣơng mại
cho khách hàng hƣởng

641
Hoa hồng trả cho ngƣời

5212
KC các khoản giảm trừ

nhận bán đại lý

DT (hàng bán bị trả lại)

334
DT của hàng hóa, sản phẩm

5213
KC các khoản giảm trừ

dùng trả lƣơng CNV

DT (giảm giá hàng bán)

642

DT của sản phẩm hàng hóa

911
KC doanh thu thuần

xuất dùng trong kỳ
241
DT của sản phẩm hàng hóa
xuất cho bộ phận XDCB

Sơ đ 2.2: Sơ đ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nguồn: Tập thể tác giả khoa kế toán – kiểm tốn, 2001, Trang 236.

2.4. KẾ TỐN GIÁ V N H NG BÁN:
2.4.1. Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán đƣợc (hoặc
gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với DN
thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã đƣợc xác định
là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định KQKD.
2.4.2. Tài khoản sử dụng:
 Tài K hoản 632 “ Giá v n hàng bán “

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

- 10 -


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-


TK 632 – Giá v n hàng bán
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,
dịch vụ đã bán trong kỳ.
hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang
- Chi phí NVL, chi phí nhân công vƣợt TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”
mức bình thƣờng và chi phí sản xuất
- Trị giá hàng bán bị trả lại
chung cố đinh không phân bổ đƣợc tính
vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng
tồn kho sau khi trừ đi phần bồi thƣờng
do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt
trên mức bình thƣờng khơng đƣợc tính
vào ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây
dựng, tự chế hồn thành
- Số trích lập dự phịng giảm giá hàng
tồn kho
- TK 632 khơng có só dƣ cuối kỳ
Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 448.
2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán:
SƠ ĐỒ H CH TOÁN GIÁ V N H NG BÁN
154, 155

632

911


Trị giá vốn hàng bán của

KC giá vốn hàng bán

SP – DV xuất bán
156, 157

155, 156
Trị giá của hàng hóa

Hàng bán bị trả lại nhập kho

xuất bán
138,152,153…
Phần hao hụt mất mát hàng
tồn kho đc tính vào GVHB
627
CPSXC ko đựoc phân bổ
ghi vào GVHB cuối kỳ
Sơ đ 2.3: Sơ đ hạch toán giá v n hàng bán.
Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 416.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

- 11 -


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-


2.5. KẾ TOÁN CHI PH BÁN H NG V QUẢN LÝ DOANH NGHI P:
2.5.1. Khái niệm:
CPBH và CPQLDN là những chi phí biểu hiện bằng tiền của lao động sống và lao
động vật hóa trong q trình tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ thành phẩm và q trình
QLDN.
2.5.2. Nội dung chí phí:
2.5.2.1. Chi phí bán hàng:
- Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của nhân viên bán hàng.
- Khấu hao TSCĐ, CCDC, NVL, bao bì vật đóng gói dùng cho bộ phận bán hàng.
- Chi phí dịch vụ mua ngồi (điện, nƣớc, điện thoại…)
- Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê kho bãi bảo quản trong q trình bán hàng.
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi, bảo hành sản phẩm.
- Chi phí khác bằng tiền hợp lý.
2.5.2.2. Chi phí QLDN:
- Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của bộ phận quản lý.
- Khấu hao TSCĐ, CCDC, NVL, văn phòng phẩm dùng cho bộ phận quản lý.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài (điện, nƣớc, điện thoại…) dùng cho toàn doanh nghiệp.
- Chi phí mua bảo hiểm.
- Chi phí thuê kiểm tốn, dịch vụ mơi giới (hoa hồng)
- Chi phí bảo hộ lao động hoặc may trang phục.
- Chi phí đào tạo bồi dƣỡng nghiệp vụ cho nhân viên.
- Trích lập dự phịng (giảm giá, nợ khó địi).
- Trích trƣớc chi phí.
- Thuế phí, lệ phí, liên quan đến q trình quản lý.
- Trả lãi tiền vay vốn kinh doanh.
- Chi phí tiếp khách, ngoại giao, lễ tân.
- Chi phí khác bằng tiền hợp lý.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu


- 12 -


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.5.3.Tài khoản sử dụng:
 Tài khoản 6421 “ Chi phí bán hàng “
TK 6421 - Chi phí bán hàng
- Tập hợp các chi phí bán hàng thực
tế phát sinh trong q trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của
DN.

- Kết chuyển chi phí bán hàng trừ
vào TK 911 để Xác định KQKD

Tổng phát sinh
-

Tổng phát sinh

TK 6421 khơng có số dƣ cuối kỳ.

 Tài khoản 6422 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp “
TK 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Tập hợp các chi phí QLDN thực tế
phát sinh trong kỳ.


- Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp vào TK911 để xác định kết quả
kinh doanh.

Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

- TK 6422 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Nguồn: Tập thể tác giả khoa kế toán – kiểm toán, 2001, Trang 240 và 248.
2.5.4.Chứng từ:
- Phiếu chi.
- Giấy báo nợ….

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

- 13 -


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.5.5. Phƣơng pháp hạch tốn:
SƠ ĐỒ H CH TỐN CHI PH BÁN H NG V CHI PH QUẢN LÝ DOANH
NGHI P
111, 112, 331

6421, 6422

Chi phí bằng tiền

1422

Chi phí phân bổ kỳ sau

152,153

911
Xuất kho NVL, cơng cụ

Chi phí phân bổ kỳ này

dụng cụ ra dùng
139, 159
Trích lập dự phịng
142
Phân bổ chi phí chờ kết
chuyển kỳ trƣớc
214
Khấu hao tài sản cố định
333
Thuế phí, lệ phí phải nộp
334, 338
Lƣơng và các khoản trích
theo lƣơng
335
Trích trƣớc chi phí

Sơ đ 2.4: Sơ đ hạch tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Nguồn: Tập thể tác giả khoa kế toán – kiểm toán, 2001, Trang 453 và 454.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

- 14 -


Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.6. KẾ TOÁN HO T Đ NG T I CH NH:
2.6.1. Kế tốn doanh thu hoat động tài chính:
2.6.1.1. Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động đầu tƣ
tài chính mang lại nhƣ tiền lãi, tiền bản quyền, cỗ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
2.6.1.2. Tài khoản sử dụng:
 Tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính “
TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
- Thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng - Doanh thu hoạt động tài chính khác
pháp trực tiếp.
phát sinh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
thuần sang Tài khoản 911 để xác định kết
quả kinh doanh
Tổng phát sinh

Tổng phát sinh


- TK 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
2.6.1.3. Phương pháp hạch toán
SƠ ĐỒ H CH TOÁN DOANH THU HO T Đ NG T I CH NH
911
Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho

515

111, 112,..
Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay,
thu lãi cổ phiếu, trái phiếu.
221, 222, 223

Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính.

Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia bổ
sung vốn góp LD, đầu tƣ vào
cơng ty liên kết, cơng ty con
331
Chiết khấu t.tốn mua hàng

Sơ đ 2.5: Sơ đ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 406.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

- 15 -



Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.6.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính:
2.6.2.1. Khái niệm Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan
đến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tƣ tài chính.
2.6.2.2. Tài khoản sử dụng:
 Tài khoản 635 “ Chi phí hoạt động tài chính”
Tài khoản 635 - Chi phí hoạt động tài chính
- Chi phí lãi tiền lãi vay, lãi mua hàng
- Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tƣ
trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
chứng khốn.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ chi
- Chiết khấu thanh tốn cho ngƣời mua. phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhƣợng bán kết quả hoạt động kinh doanh.
các khoản đầu tƣ.
- Lỗ t giá hối đoái phát sinh trong kỳ
của hoạt động kinh doanh.
- Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán.
- Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch t
giá hối đối của hoạt động đầu tƣ XDCB.
- TK 635 khơng có số dƣ.
Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 453.
2.6.2.3. Phương pháp hạch toán:
SƠ ĐỒ H CH TOÁN CHI PH T I CH NH
413


635
- Xử lý lỗ t giá do đánh giá lại

129, 229
- Hoàn nhập số chênh lệch dự phịng

các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ c kỳ vào chi phí TC

giảm giá đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn.

111,112,335,242
- Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp
129, 229

911

- Lập dự phòng giảm giá đầu tƣ
ngắn hạn, dài hạn.

- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí TC

Sơ đ 2.6: Sơ đ hạch tốn chi phí tài chính.
Nguồn: Bộ trƣởng bộ tài chính Nguyễn Sinh Hùng, 2006, Trang 417.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

- 16 -



Kế tốn hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV
Hạnh Duy
-

2.7. KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC V CHI PH KHÁC:
2.7.1. Kế tốn thu nhập khác:
2.7.1.1. Khái niệm:
Thu nhập khác là các khoản thu nhập từ hoạt động xảy ra khơng thƣờng xun,
ngồi các hoạt động tạo ra doanh thu gồm: Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý
TSCĐ, thu về tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, các khoản nợ khó địi đã
xử lý xóa sổ, các khoản thuế đƣợc nhà nƣớc hoàn lại…
2.7.1.2. Tài khoản sử dụng:
 Tài khoản 711 “ Thu nhập khác “
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang tài khoản 911 “ Xác định kết
quả kinh doanh”.

- Các khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ.

- TK 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.
2.7.2. Kế tốn chi phí khác:
2.7.2.1. Khái niệm:
Chi phí khác là các khoản chi phí của hoạt động xảy ra khơng thƣờng xuyên,
ngoài các hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra chi phí của đơn vị gồm: Chi phí
thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ đem đi thanh lý nhƣợng
bán (nếu có), tiền phạt do vi phạm hợp đồng, khoản bị phạt thuế, truy nộp thuế, các

khoản chi phí khác…
2.7.2.2. Tài khoản sử dụng:
 Tài khoản 811 “ Chi phí khác “
Tài khoản 811 – Chi phí khác
- Các khoản chi phí khác phát sinh

- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản
chi phi khác phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 911.

- TK 811 không có só dƣ cuối kỳ.

SVTH: Võ Thị Lệ Thu

- 17 -


×