Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

giao an hoa hoc 9 giáo án lê quang nhật thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.64 KB, 101 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Tiết: 1</i>
<i>Ngày soạn: </i>


<b>ôn tập</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Kiến thức: Giúp HS củng cố và hệ thống lại đợc kiến thức cơ bản nh
nguyên tố, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, công thức hố, phong trình
hố học.


- Nắm chắc mối quan hệ giữa các đại lợng m,n,v,s biến đổi đợc các CT.
+ Kỹ năng: Rèn luyện tính t duy


+ Giáo dục: Tính ch ng
<b>B.Ph ng phỏp </b>


- Hi ỏp


<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<i>1) Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án</i>
- Câu hỏi, bảng phụ


<i>1) Sự chuẩn bị của trò: Ôn tập KN cơ bản của lớp 8</i>
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i>1) Đặt vấn đề:</i>


<i>2) Triển khai bài:</i>


<i><b>Hoạt động 1: (15')</b></i>


+ GV cho HS hƯ thèng c©u hái, câu
trắc nghiệm.


+ HS suy ngh, trao i nhúm => i
din trả lời, nhóm khác bổ sung.


+ GV nhËn xÐt kÕt luận?
- Nguyên tử, phân tử là gì?


+ HS thỏ luận tìm hiểu chất gồm mấy
loại? chi ví dụ?


- Nguyên chất khác hỗn hỵp n h thÕ
nµo?


- GV cho hƯ thèng c©u hái HS th¶o
luËn, tr¶ lêi theo nhãm -> GV nhÉnÐt
KL?


+ Nói ở ĐKTC 1 mol bất kỳ chất nào
cũng có V = 22,4 l đúng (sai)?


<b>I. Nguyên tố hoá học nguyên tử </b>
<b>-phân tử đơn chất, hợp chất, CTHH,</b>
<b>PTHH, phản ứng hố học:</b>



<i><b>1.Nguyªn tư - nguyªn tè:</b></i>


- Ngun tử là hạt vi mơ đại diệnc ho
ngun tố hố học, khơng bị chia nhỏ
trong phân tử hoá học


- 1nguyên tố hoá học đợc biểu diễn = 1
KHHH


<i><b>2) Ph©n tư (chÊt):</b></i>


- Phân tử là hạt vi mô đại cho chất
mang đầy đủ các tính chất ccủa chất.
- Chất biểu diễn = CTHH


+ ChÊt gåm:


- §/c: D2, Fe, P, Cl2, Na...


- H/c: CO2, NaCl, CaCO3...
<i><b>3. Nguyªn chÊt - hỗn hợp:</b></i>


<i>Nguyờn cht: Cú mt cht nht nh</i>
<i>Hn hp: Nhiều chất trộn lẫn </i>


- Tính chất thay đổi
- Có thể tách riêng.
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>II. Mäl - khèi l ỵng mol- ThĨ tÝch </b>


<b>mol chÊt khÝ</b>


<i>1) Kh¸i niƯm mol:</i>
<i>2) Khèi l ỵng Mol (M)</i>
<i>3) ThĨ tÝch mol chÊt khÝ</i>


- 1 bấtkì chất khí nào ở ĐKTC cũng có
V = 22,4L.


<i>4) Mèi quan hƯ gi÷a sè mol - khèi l îng </i>
<i>- thÓ tÝch.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV cho HS hệ thống câu hỏi -> thảo
luận nhóm trả lời và bỉ sung


=> GV nhËn xÐt kÕt ln?


a) Dung dÞch:


b) Nồng độ dung dịch:

m

a . 100


C% =


m

dd


n


CM =


V




m

a . 100


S =

m

H2O


<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- Tính số A và V (ĐKTC) của 16g SO3 ( S= 32, O = 16)


<b>5. Dặn dò: Ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Tiết:1</i>


<i>Ngày soạn: </i>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS vn dng đợc vào bài tập các dạng


- Viết đợc các PTHH biểu diễn tính chất hố học của ơxit, H2O.


<i>+ Kỹ năng: Biến đổi tính chất</i>
- Tính tốn


<i>+ Gi¸o dơc: ý thức tự giác</i>


<b>B.Ph ơng pháp </b>


- Giảng giải
- Chứng minh


<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1) Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án + bảng phụ</i>
<i>1) Sự chuẩn bị của trò: Ôn tập </i>


<b>d. Tiến trình Lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra: KÕt hỵp trong giê</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


<i>1) Đặt vấn đề:</i>
<i>2) Triển khai bài:</i>


<i><b>Hoạt động 1 (15')</b></i>


+ HS tìm ví dụ để chứng minh.


- Vì sao nói ôxit là 1 đơn chất hoạt
động HH mạnh?


-> S¶n phẩm thuộc loại chất nào?



+ HS viết phơng trình phản øng thĨ
hiƯn tÝnh chÊt ho¸ äc H2O?


- Nhận xét sản phẩm ->HS khác nhận
xét bổ sung?


+ HS cho biết phơng pháp đơn chất
hiđrơ trong phịng thí nghiệm? -> HS
khác bổ sung và viết phơng trình?
+ HS tự thực hiện chuẩn hoá sau -> HS
khác bổ sung -> GV nhận xét kết luận.
- Mối quan hệ giữa các hợp chất nh thế
nào?


b) Cho 3,6g Mg vào dd có chứa 14,6g
HCl sau phản ứng thu đợc MgCl2 và H2


thoát ra -> HS đọc đề và giải?


c) Hoµ tan 2g NaCl trong 80g H2O,


tính C% đ?


d) Độ tan của NaCl ở 20o <sub>C là 36g. Xác</sub>


nh nng % dd biến hố ở to<sub> đó?</sub>


e) TÝnh thĨ tÝch H2O cần phải thêm vào


2l dd NaOH 1M thu c 1dd cú CM


= 0,1M?


<b>I. Thành phần nguyên tử của các hợp</b>
<b>chất?</b>


<i><b>1.Tính chất của ôxi.</b></i>


4 P + 5 O2 -> 2P2O5


3 Fe + 2 O2 -> Fe3O4


2SO2 + O2 -> 2 SO3


<i><b>2) TÝnh chÊt ho¸ häc cđa H</b><b>2</b><b>O:</b></i>
SO3 + H2O -> H2SO4


K2O + H2O -> KOH => BaZ¬


2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2


<i><b>3. Đơn chất hiđrô trong phßng thÝ</b></i>
<i><b>nghiƯm:</b></i>


Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2


<b>II. Bài tập:</b>


a) Viết phơng tr×nh HH biĨu diƠn
chun ho¸ sau:



KClO3 -> O2 -> FeO4 -> Fe -> FeCl2


2KClO3 -> 2 KCl + 3O2


3Fe + 2O2 -> Fe3O4


Fe3O4 + 4H2O


Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2


b)

n

mg = 3,6/24 = 0,15mol
nHCl = 14,6/ 36,5 = 0,4mol
Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2


1mol 2mol


nH2 = nmg = 0,15mol


VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VddNaOH(2) = 2/0,1 = 20 (l)


- ThÓ tÝch H2O cần thêm là:


VH2O = 20 - 2 = 18 (l)


<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>



- Cho các chất sau chất nào tác dụng đợc với H2O? Viết phơng trình phản


øng: K, CO, P2O5, BaO, Zn


<b>5. DỈn dò: </b>


<b>- Xem bài "Tính chất hoá học của ôxit..."</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Tiết:2</i>


<i>Ngày soạn: </i>


<b>tính chất hoá học của ôxit</b>
<b>khái quát của sự phân loại ôxit</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ HS biết đợc những tính chất hố học của ơxit Bazơ, ơxit axit dẫn đợc
những phơng trình hoạ học ứng với mỗi tính chất.


+ HS hiểu đợc chổ để phân loại ơxit bazơ và ơxit axit dựa vào tính chất hoá
học của chúng.


+ Vận dụng để giải các bài tập định tính và định lợng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


+ Ho¸ chÊt: CuO, CaO, CO2, P2O5, H2O, CaCO3, HCL, Ca(OH)2


+ Dông cô: Cèc thuỷ tinh, ống nghiệm ...
<b>c.Ph ơng pháp:</b>



- Thc nghim, vn đáp ...
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n nh:</b>


<b>2. Bài cũ: ôxit là gì? Phân loại?</b>


<i><b>3. Bi mới:</b> Để đợc ơxit đó mang những tính chất hố học nào, hơm nay</i>
<i>chúng ta cùng nghiên cứu bài ...</i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ HS (chuẩn bị thực hiện thí nghiệm)
nghe và xem GV làm mẫu, hoặc hớng
dẫn cách làm.


+ HS thực hiện thí nghiệm: Làm, quan
sát -> nhận xÐt -> kÕt luËn tõng htÝ
nghiÖm.


+ HS tù viÕt phơng trình hoá học của
Na2O, K2O với H2O => Kết ln.


+ GV híng dÉn thÝ nghiƯm


+ HS lµm thÝ nghiƯm -> quan s¸t ->
nhËn xét - > kết luận - > Viết phơng
trình hoá học



+ HS hoàn thành phơng trình hoá học
của Fe2O3, K2O víi HCl hc H2SO4.


+ HS đọc SGK -> Viết phơng trỡnh hoỏ
hc v cho kt lun.


+ HS hoàn thành phơng trình hoá học
của một số «xit Na2O, K2O với ôxit


axit khác => Kết luận?


? Ôxit bazơ tan có? tính chất hoá học?
? Ôxit bazơ không tan cã? tÝnh chÊt
ho¸ häc?


+ HS đọc SGK -> Viết phơng trình hố
học P2O5


+ HS t¬ng tù viết các phơng trình hoá
học khác.


+ HS nhận xét => KÕt ln vỊ tÝnh chÊt
ho¸ häc.


+ HS xem híng dÉn thÝ nghiÖm.


+ HS thùc hiÖn thÝ nghiÖm -> ViÕt


<b>ph-I. TÝnh chÊt cđa «xit:</b>



<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>«</b><b> xit bazơ có những tính chất hoá</b></i>
<i><b>học nào?</b></i>


<i>a) Tác dơng víi H2O:</i>


BaO(r) + H2O(l) -> Ba(OH)2(dd)


Na2O + H2O ->


K2O + H2O ->


=> Kết luận: Một số ôxit bazơ + H2O


-> KiỊm


<i>b) T¸c dơng víi axit:</i>


CuO(r) + 2HCl(dd) -> CuCl2(dd) +


H2O(2)


Fe2O3 + H2SO4 ->


K2O + HCl ->


=> KÕt luËn: oxit bazơ + axit -> M +
H2O



<i>c) Tácdụng với oxit axit:</i>
BaO + CO2 -> BaCO3


(v) (k) (r)
Na2O + SO2 ->


=> KÕt luận: Một số ôxitbazơ + «xit
axit -> M'.


<i><b>2. ¤xit axit cã nh÷ng tính chất hoá</b></i>
<i><b>học nào?</b></i>


<i>a) T¸c dơng víi H2O:</i>


P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4


(r) (l) (dd)
SO2 + H2O


SO3 + H2O


N2O5 + H2O


=> KÕt ln: NhiỊu «xit axit + H2O ->


axit


<i>b) Tác dụng với Bazơ:</i>



CO2 + Cu(OH)2 -> CuCO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS đọc SGK -> trả lời câu hỏi.
? Dựa vào dâu để phân loại ơxit
? Có? loại ơxit?


? Phõn bit cỏc loi ụxit ú


1. Ôxit bazơ: là ôxit + axit -> M + H2O


2. Ôxit axit là ôxit + bazơ -> M + H2O


3. Ôxit lỡng tính vừa + axit
Ôxit lỡng tính vừa + bazơ
-> M + H2O


4. Ôxit trung tính: là những ôxit không
tạo muối, không tác dơng víi axit,
baz¬, H2O (CO, NO ...)


<b>4.</b>


<b> Cñng cè:</b>


+ Cho H2O, H2SO4, KOH, SO3, CuO, CaO. h·y viÕt c¸c phơng trình hoá


học có thể có giữa các chất.
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tiết 3-4</i>


<i>Ngày soạn: </i>


<b>một số ôxit quan träng</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Nắm đợc những tính chất hố học của CaO, SO2 và viết đúng phơng trình


ho¸ häc cho mäi tÝnh chÊt.


+ Biết đợc u điểm của CaO, SO2 trong đời sống sản xuất và thiệt hại của


chúng đối với môi trờng và sức khoẻ con ngời.


+ Biết PPĐC CaO. SO2 trong PTN, trong công nghiệp và viết PTHH cho


PPĐC.


+ Vn dng nhng kin thc làm bài tập, thực hành.


+ HS hiểu đợc chổ để phân loại ơxit bazơ và ơxit axit dựa vào tính chất hoá
học của chúng.


+ Vận dụng để giải các bài tập định tính và định lợng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


+ Ho¸ chÊt: HCl, CaO, CaCO3, Na2SO3 ...


+ Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, đèn cồn ...
<b>c.Ph ơng pháp:</b>



- Thực nghiệm, vấn đáp ...
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n nh:</b>
<b>2. Bi c: </b>


+ Viết các phơng trình hoá häc biĨu diƠn tÝnh chÊt ho¸ häc cđa CaO.
+ Kh¸i quát phân loại ôxit?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng ca thy v trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ C¸c phơng trình hoá học diĨu diƠn
tÝnh chÊt ho¸ häc cđa CaO cho biết
CaO là ôxit gì? Vì sao?


+ Làm các thí nghiƯm minh ho¹ cho
c¸c tÝnh chÊt hãc häc cña CaO víi:
H2O, HCl.


? Nêu ứng dụng của từng tính chất hh
của CaO trong đời sống


Đọc SGK trả lời câu hi
? Nghim sn xut CaO


? Qtrình sản xuất caO bao gåm? PTHH


+ GV giíi thiƯu 2 kiĨu lµ thđ c«ng, CN


<b>A. Canxi «xit: v«i sèng</b>


<i><b>1. TÝnh chÊt VL: </b></i>SGK


<i><b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b></i>


CaO + H2O -> Ca(OH)2


(R) (l) (dd)
CaO + 2 HCl -> CaCl2 + H2O


(R) (k) (dd) (l)
CaO + CO2 -> CaCO3


(R) (k) (r)


<i><b>3. </b></i>


<i><b> D:</b><b> </b></i> SGK


<i><b>4. Sản xuất:</b></i>


<i>a) Nguyên liệu:</i>
+ CaCO3, ch


+ Chất đốt: C, củi, khí thí nghiệm ...
<i>b) Các phản ứng hoá học:</i>



C + O2 t0 CO2 + Q


(r) (k) (k)
CaCO3 t0 CaO + CO2


(r) (r) (k)
<b>4.</b>


<b> Cñng cè:</b>


+ B»ng PPHH h·y nhËn biÕt : CuO, caO
+ GV gỵi ý bài 3/9


5. Dặn dò:
+ Làm bài tập
+ Đọc trớc bài SO2


<b>Tiết:</b>


Gọi tên có thể có của SO2


HS c SGK


? SO2 cã TCHH? V× sao?


? ViÕt PTHH biĨu diƠn TCHH của SO2


? Đọc tên các sản phẩm?
? Vì sao SO2 là ôxit axit?



<b>B. Luynh huỳnh điôxit: SO</b>2


1. TCVL: SGK
2. TCHH:


SO2 + H2O -> H2SO3


SO2 + KOH -> K2SO3 + H2O


SO2 + Na2O -> Na2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-> KÕt luËn -> ViÕt PTHH Na2SO3 + HCl -> NaCl + SO2 + H2O


r dd dd
Cu + H2SO4 t0


b) Trong CN:
S + O2 t0 -> SO2


4FeS2 + HO2 t0 -> 8 SO2 + 2Fe2O3


<b>4. Cñng cè:</b>


+ Hoµn thµnh PTHH


Na2SO3 -> SO2 -> caCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaSO4


+ Hớng dẫn bài 6/11
<b>5. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tiết 5</i>
<i>Ngày soạn:</i>


<b>tính chất hoá học của axit</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


+ Nắm đợc tính chất hố học của axit, axit mạnh, axit yếu.
+ Viết lại phơng trình hố học biểu diễn tính chất hố học.
+ áp dụng làm bài tập


<b>B. dơng cơ:</b>


+ Ho¸ chÊt: NaOH, HCl, QT, Fe.


+ Dơng cơ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống nhỏ nhọt ...
<b>c.Ph ơng pháp:</b>


- Thực nghiệm, vấn đáp ...
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra miƯng:</b>


+ Viết các phơng trình hố học để chứng minh CaO là ơxit bazơ
+ Viết các phơng trình hố học để chứng minh SO2 là ôxit axit
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


Lµm thÝ nghiƯm:


+ Q tÝm -> dung dịch HCl


Cho ví dụ điều chế H2 trong phòng thí


nghiệm?


? Ng/liu iu ch l gỡ? P


? Phơng trình này biểu diễn tính chất gì
của axit


? iu kin phn ng xóy ra?


+ GV viết phơng trình hoá học -> HS
nhìn và rút ra nội dung của tính chất
hoá học này.


+ GV giới thiệu phản ứng trung hoà?
Em giải thích vì sao gọi là trung hoà?


? Đọc tên các axit mạnh, yếu thờng
gặp.


<b>I. Tính chÊt ho¸ häc:</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b><b>A</b><b> xit làm đổi màu quỳ tím:</b></i>
<i><b>2. Axit tác dụng với kim loại:</b></i>


3 H2SO4 + 2 Al -> Al2(SO4)3 + 3 H2


2 HCl + Fe -> FeCl2 + H2


=> dung dÞch axit + nhiỊu kim lo¹i ->
M + H2


Trõ HNO3 + kim loại -> H2.
<i><b>3. Axit tác dụng với bazơ:</b></i>


2 HCl + Cu(OH)2 -> CuCl2 + 2 H2O


H2SO4 + KOH ->


=> axit + bazơ -> M + H2O


=> Phản ứng của axit với bazơ => phản
ứng trung hoà


<i><b>4. Axit tác dụng với «xit baz¬:</b></i>


6 FlCl + Fe2O3 -> 2 FeCl3 -> 3 H2O


=> axit + oxit baz¬ -> M + H2O


<b>II. Axit mạnh và axit yếu:</b>



a) Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3 ...


b) Axit yÕu: H2S, H2SO3, H2CO3 ...


<b>4.</b>


<b> Cñng cè:</b>


+ Fe -> Fe3O4 -> FeCl3
FeSO4 Fe


+ Lµm bµi tËp 2 SGK/14
<b>5. Dặn dò:+ Làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Một số axit quan träng</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Nắm tính chất hố học của HCl, H2SO4 mang đặc điểm tính chất hố học


của axit, viết đợc phơng trình hố học.


+ H2SO4 ® cã tÝnh chất hoá học khác H2SO4 là: tính ôxit H, tính háo H2O


+ Phơng pháp sản xuất H2SO4 trong CN, vận dụng phải các bài tập.


<b>B. Dụng cụ:</b>


+ Hoá chất: HCl, Fe, NaOH, CuO.
+ Dơng cơ: èng nghiƯm, kĐp ...


<b>c.Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Đàm thoại, trao đổi nhóm.
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tính chất ho¸ häc cđa axit qua
HCl, H2SO4.


+ Qua các phơng trình trên hãy nêu tính chất hố học và điều kiện để các
tính chất đó xãy ra.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ GV gäi 2 HS lên bảng viết các phơng
trình hoá học của H2O, H2SO4 lo·ng.


+ Nêu ý nghĩa, điều kiện để từng phản
ứng xãy ra.


? H2SO4 lo·ng + kim lo¹i x·y ra khi


nào? SP khí bay, muối tạo thành?



? Thay ZuO, Fe(OH)3 = BaO và KOH


phản ứng có xÃy ra không? Vì sao?
? Thông qua phản ứng H2SO4 + Cu em


so s¸nh víi H2SO4 lo·ng + kim loại.


GV làm thí nghiệm, HS quan sát nhận
xét, kết luận.


GV gi¶i thÝch HT bät ®en nỉi lên
(H2SO4 đ ôxi hoá C -> CO2, SO2)


HS c SGK trả lời:


? 2T s¶n xuÊt H2SO4 gåm ? giai đoạn,


phản ứng hoá học ứng từng giai đoạn?
? Nếu ng/liệu là FeS2 thì phơng trình?


Nu HCl, H2SO4 liệu em có bit c


đâu là HCl? H2SO4, K2SO4 víi dung


dịch BaCl2.


? Ngoài dung dịch BaCl2 em cÇn dïng


hố chất nào để nhận biết? Vì sao?



<b>I. TÝnh chất hoá học của axit loÃng:</b>


<i><b>a) Dung dịch HCL loÃng:</b></i>


Mang đặc điểm tính chất hố học của
axit


+ HCl + Fe -> FeCl2 + H2


+ HCl + CuO -> CuCl2 + H2O


+ HCl + Fe(OH)3 -> FeCl3 + H2O


+ dung dịch HCl quỳ tím đỏ


<i><b>b) Dung dịch H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4 </b><b>đ mang đầy đủ</b></i>


<i><b>tÝnh chÊt ...</b></i>


+ 3 H2SO4 + 2 Al -> Al2(SO4)3 + 3 H2


+ H2SO4 + ZnO -> ZuSO4 + H2


+ 3 H2SO4 + 2 Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3 +


6 H2O


+ dung dịch H2SO4 QT đỏ


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc của H2SO4 đ</b>



<i><b>a) H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đ + KL:</b></i> kể cả kl: Cu, Ag ...;
không H2 bay mà SO2 bay; tạo mới hoá


trị cao


<i><b>b) Tính háo H</b><b>2</b><b>O:</b></i>


C12H22O11 H2SO4 11 H2O + 12C


®


<b>III. ø ng dơng: §äc SGK</b>
<b>IV: S¶n xt H2SO4:</b>


<i><b>1. S¶n st b»ng pp tiÕp xóc</b></i>


+ S + O2 -> SO2


(FeS2 + O2 -> SO2 + Fe2O3)


+ SO + O2 xt SO3


t0


+ H2O + SO3 -> H2SO4


<b>V. NhËn biÕt H2SO4 vµ muèi SO4</b>
<i>a) NhËn biÕt gèc SO4</i>



+ H2SO4 + B2Cl2 -> BaSO4 + H4


+ K2SO4 + B2Cl2 -> BaSO4 + H4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sun phát: = QT hoặc = kim loại
<b>4.</b>


<b> Cđng cè:</b>


+ Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸:


FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4


Na2SO3 K2SO4 Fe2(SO4)3


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ HƯ thèng kiÕn thøc cđa «xit, axit.
+ VËn dơng nhËn biết dÃy biến hoá.
+ Rèn kỷ năng vận dụng, làm toán.
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


+ Vn ỏp.


+ Thảo luận nhóm.
<b>c.Dụng cụ:</b>



+ Bảng phụ.
<b>d. Tiến trình:</b>
<b>1. </b>


<b> n nh:</b>
<b>2. Bi c: </b>


Trong quá trình dạy


<i><b>3. Bài míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ Qua sơ đồ ở bảng phụ em hãy cho ví
dụ minh hoạ cho từng trờng hợp


? Các phản ứng hoá học này biểu diễn
cho tính chất hố học nào của ơxit?
? Theo thứ tự các phơng trình hố học
này đã biểu diễn những tính chất hố
học nào của ơxit hoặc axit?


? Điều kiện để cho các phản ứng này
xãy ra?


? Qua sơ đồ 2 ứng với từng mũi tên đã
biểu diễn tính chất hố học gì của ơxit
hay axit?


? Các phơng trình hố học này đã biểu


diễn cho tính chất hoá học nào mà em
đã học? Các phản ứng đó xãy ra khi
nào?


? Dãy biến hố này có thể đại diện cho
các đ/c và h/c nào? Vì sao?


? Muèn tÝnh C%. Cm tøc phải tính các


i lng no? Vỡ sao?


? Tính ma thờng tính bằng cách nào?


? Tính mdd bằng cách nào?


<b>1. Tính chất hoá học c0ủa ôxit:</b>
M + H2O


OXBZ M OXAX


BaZ¬ axit
1) K2O + 2HCl -> 2KCl + H2O


2) SO3 + 2KOH -> K2SO4 + H2O


3) SO2 + Na2O -> Na2SO3


4) BaO + CO2 -> BaCO3


5) CaO + H2O -> Ca(OH)2



6) N2O5 + H2O -> 2HNO3


<b>2. Tính chất hố học của axit:</b>
M + H2 Màu đỏ


axit


M + H2O M + H2O


1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2


2) CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O


3) 2Fe(OH)3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3 H2O


<b>3. VËn dông:</b>


<i>a) Thùc hiện chuỗi biến hoá:</i>


Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> CaO


Ca(OH)2 CaCl2 CaSO4 Ca


<i>b) Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận</i>
<i>biết các dung dịch: </i>


HCl, H2SO4, KCl, K2SO4
<i><b>Bài toán: </b></i>



Sơc 8,96 l CO2 -> 400g dung dÞch KOH


10%


a. Tính c% dung dịch thu đợc?


b. Tính Cm dung dịch thu đợc? d =


1,1g/ml
<b>4.</b>


<b> Củng cố:</b>


+ Bằng phơng trình hoá học h·y nhËn biÕt: K2SO4, BaSO4, H2SO4, HNO3


+ Nếu đợc dùng các PPVL thì ta cần nhận biết nh thế nào?
<b>5. Dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tiết :9</i>
<i>Ngày soạn:</i>


<b>Thực hành: tính chất hoá học của ôxit axit</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của ôxit, axit.
+ Tiếp thu rèn kỷ năng tính chất hoá học, giải BTTH
+ Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm ...


<b>B. Ph ¬ng ph¸p:</b>
+ Thùc nghiƯm



+ Vấn đáp, trao đổi nhóm
<b>c.Chuẩn bị:</b>


+ CaO, H2O, quú tÝm, P2O5, H2SO4, HCl, Na2SO4


+ èng nghiÖm, kẹp gỗ ...
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> n nh:</b>
<b>2. Bi c: </b>


+ Những ôxit nào tác dơng víi H2O? Cho vÝ dơ?


+ Thc thư dïng nhËn biết dung dịch SO4 là gì?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng ca thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ GV híng dÉn vµ lµm mÉu thÝ
nghiƯm. HS tiÕn hành thí nghiệm theo
tổ.


+ HS tự rút ra:
? Hiện tợng xÃy ra?


? Cách thực hành thí nghiệm?
? Kết luận và giải thích hiện tợng?


Thí nghiệm 2: HS tự làm và rót ra 3 ý
theo thÝ nghiƯm 2


? NhËn biÕt thµnh phần của các chất
? Dự đoán.


<b>I. Tiến hành thí nghiệm:</b>


<i><b>1. TÝnh chÊt cđa «xit axit:</b></i>


<i>a) ThÝ nghiƯm 1: CaO víi H</i>2O


+ Cách làm:


+ Hiện tợng: Quỳ tím -> xanh
fênôetalein -> hồng
+ Kết luận: Có ph¶n øng


CaO + H2O -> Ca(OH)2


<i>b) ThÝ nghiƯm 2: P</i>2O5 với H2O


+ Cách làm:


+ Hin tng: Qu tớm ->
+ Kết luận: Có phản ứng
P2O5 + H2O -> H3PO4


<i><b>2. NhËn biết các dung dịch:</b></i>



<i>a) Thí nghiệm 3:</i>


H2SO4 H2SO4 H2SO4


HCl QT HCl BaCl2


Na2SO4 Na2SO4 HCl


H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4


<b>II. ViÕt ph ¬ng tr×nh: Theo mÉu</b>
<b>III. VƯ sinh:</b>


+ Rưa dơng cơ


+ VƯ sinh phßng häc
<b>4.</b>


<b> Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>kiĨm tra: 1 tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Đánh giá, kiểm tra kiến thức của HS qua phần đã học.
+ Rèn kỷ năng làm bài, ý thức kiểm tra.


+ Nh¾c lại kiến thức còn yếu cho HS.
<b>B. ph ơng pháp:</b>


+ Trắc nghiệm 1/3


<b>c.chuẩn bị:</b>


+ Đề kiểm tra.
+ HS học kỹ
<b>d. TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Đề</b>


<i>Câu 1: Chọn cơng thức hố học đúng 1 -> 6 với tên gọi a, b ...</i>
a) Lu huỳnh điôxit 1. H2SO4


b) Anhyđric nitric 2. Fe3O4


c) Sắt từ «xit 3. SO2


d) Axit sunfur¬ 4. H2SO3


e) Axit ph«tphorit 5. N2O5


6. H3PO4


a ; b ; c ; d ; e ;
<i>C©u 2:</i>


Các cặp chất sau đây có đồng thời tồn tại khơng? Giải thích? Viết phơng
trình phản ứng (nếu có).


a) H2 vµ Al2O3 d) Fe(OH)3 vµ H2SO4



b) CO2 vµ Ba(OH)2 e) Zu(OH)2 vµ N2O5


c) HCl và Fe3O4 f) Cu và H2SO4 đun nóng


<i>Câu 3:</i>


Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các dung dÞch sau: HCl, H2SO4,


KCl, K2SO4.


<i>Câu 4: Cho 24g CuO vào 400ml dung dịch HCl 1M (d = 1,2g/ml)</i>
a) Tính CM dung dịch thu đợc?


b) Tính C% dung dịch thu đợc?
Cu: 64; O: 16; Cl: 35,5


<b>Đáp án:</b>


Câu 1: a) 3; b) 5; c) 2; d) 4; e) 6 (2,5đ)
Câu 2:


a) Cp chất đồng thời -> a, e (2đ)
b) Cặp chất khơng đồng thời -> b, c, d


+ Ơn lại kiến thức từ đầu năm đến nay để luyện tập
+ Xem các dạng bài trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>TiÕt:11</i>
<i>Ngµy soạn:</i>



<b>tính chất hoá học của bazơ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Bit c tính chất hố học của bazơ và viết đợc phơng trình hố học biểu
diễn.


+ Vận dụng để giải thích các hệ thống trong đời sống
+ Làm đợc các bài toán định tính và định hớng.
<b>B. chuẩn bị:</b>


+ Ho¸ chÊt: Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4.


+ Dụng cụ: ống nghiệm, đũa, phuể
<b>c.ph ơng pháp:</b>


+ Thực nghiệm, hoạt động nhóm
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
3. Bài mới:


+ GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
-> Quan sát hiện tợng


- Đại diện HS trả lời hiện tợng quan sát
của nhãm



- Theo em tính chất là chung. Cho 2
loại bazơ (hay riêng cho bazơ nào)?
+ GV cho HS liên hệ với bài học trớc
để cho biết dung dịch bazơ cịn có tính
chất gì?


- HS cho vÝ dụ và viết phơng trình hoá
học.


+ GV hỏi: KOH và Zn(OH)2 chất nào


tác dụng với P2O5


+ HS nhắc lại tính chất hoá học của
axit => Vậy những bazơ nào tác dụng
với axit và phản ứng đó đợc gọi là phản
ứng gì?


+ HS cho vÝ dơ?


+ GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
- §iỊu chÕ Cu(OH)2 tõ CuSO4 vµ


NaOH (läc lÊy Cu(OH)2)


- Dùng đèn cn un Cu(OH)2 -> Nhn


xét hiện tợng?



(nhóm khác bổ sung)


-> HS viết phơng trình phản ứng?


<b>I. Tác dụng của dung dịch bazơ và</b>
<b>chất chỉ thị màu:</b>


<i><b>1) Thí nghiệm:</b></i>


+ Nhá mét giät dung dÞch NaOH ->
quú tÝm


+ Nhá hai giọt dung dịch phênol ->
dung dịch NaOH


<i><b>2) Hiện t</b><b> ợng:</b></i>


+ Quỳ tím -> xanh


+ Phênoltalêin không màu -> màu đỏ
<i>Kết luận: Dung dịch bazơ làm đổi màu</i>
chất chỉ thị màu.


<b>II. T¸c dơng của dung dịch bazơ với</b>
<b>ôxit axit:</b>


+ Kiềm + ôxit axit -> Mn + H2O


6KOH + P2O5 -> 2K3PO4 + 3H2O



dd r dd l
<b>III. T¸c dơng víi axit:</b>


+ Bazơ tan và không tan đều tác dụng
với axit -> Mn + H2O


- Là phản ứng trung hoà


Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2 + 2H2O


dd dd dd e


2Fe(OH)3 + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 +


6H2O


r dd dd l
<b>IV. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ: </b>
ThÝ nghiƯm:


- Nung Cu(OH)2 bằng đèn cồn


<i><b>HiƯn tỵng:</b></i> Cu(OH)2 có màu xanh dần


dần mất -> màu đen (rắn) và hơi nớc.


<i><b>Kt qu:</b></i> Cu(OH)2 đã bị phân huỷ ->


CuO



Cu(OH)2 + t0 -> CuO + H2O


r r l
<b>4. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cú 3 bình đựng 3 dung dịch Ba(OH)2, HCl, H2SO4 (l) em hóy nhn bit


bằng phơng pháp hoá học (viết phơng trình phản ứng)


- Cho biết bazơ tan và không tan có tính chất hoá học gì?
- Làm bài tập số 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tiết:12</i>
<i>Ngày soạn:</i>


<b>một số bazơ quan trọng (t1)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Nm c nhng baz quan trọng NaOH, Ca(OH)2 mang đầy đủ tính chất


ho¸ häc cư baz¬.


+ Nắm ứng dụng quan trọng của bazơ trong đời sống


+ Nắm đợc phơng pháp sản xuất NaOH, viết đợc phơng trình hố học, ý
nghĩa của độ PH.


<b>B. chn bị:</b>


+ Hoá chất: NaOH, Ca(OH)2, HCl, H2SO4.



+ Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh
<b>c.ph ơng pháp:</b>


+ Vn ỏp


+ Hot ng nhóm
<b>d. Tiến trình:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


+ Bazơ tan có ? tính chất hố học? Đó là những tính chất hố học nào? Viết
phơng trình hố học để biểu diễn.


3. Bµi míi:


+ HS quan s¸t mÉu ho¸ chÊt -> NhËn
xÐt vỊ TCVL


GC bỉ sung


? NaOH mang những TCHH nào? Vì
sao?


? Nội dung TC1.


? Nội dung TC2? Cho VD minh hoạ
? Làm thí nghiệm kiĨm chøng



? Cho VD biĨu diƠn TCHH 3 cđa xót?
? Néi dung cđa tÝnh chÊt 3


? KĨ tªn mét sè bazơ kiềm và axit ôxit
thờng gặp


? SX NaOH trong CN t/hành ntnào?
? dd bhoà là gì? Vì sao phải dùng bình
ĐP có màng ngăn?


GV giải thích.


<b>I. Natrihiđrôxit: NaOH</b>
(xút ăn da)


<i><b>1) Tính chất vật lý:</b></i>


+ Rắn, không màu, hút ẩm, tan nhiều
trong nớc và toả nhiệt.


+ Dung dịch NaOH nhờn, làm bục giấy
vải, da -> xút ăn da.


<i><b>2) Tính chất hoá häc:</b></i>


Mang đặc điểm tính chất hố học của
bazơ tan.


<i>a) §ỉi màu chất chỉ thị</i>



- Dung dch NaOH + qu tớm -> xanh
- Dung dịch NaOH + ff -> đỏ


<i>b) T¸c dơng víi axit:</i>
VÝ dơ:


NaOH + HCl -> NaCl + H2O


2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O


=> dung dÞch NaOH + axit -> M+ H2O


<i>c) Tác dụng với ôxit axit:</i>
Ví dụ:


2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O


2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O


=> dd NaOH + «xit axit -> M + H2O
<i><b>3) </b></i>


<i><b> </b><b>ø</b><b> ng dông:</b> SGK</i>


<i><b>4) S¶n xt NaOH:</b></i>


Phân dd NaCl đậm đặc trong bình đp
có màng ngăn.



2NaCl + 2H2O -> 2NaOH + Cl2 + H2


<b>4. Cđng cè: </b>


Thùc hiƯn biÕn ho¸:


Na -> NaCl -> NaOH -> Na2CO3


NaOH Na2SO4


<b>5. Dặn dò:</b>


+ §äc tríc bµi Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>TiÕt:13 </i>
<i>Ngày soạn:</i>


<b>Một số bazơ quan trọng (t2)</b>
<b>i.</b>


<b> Mơc tiªu: </b>


+ Nắm đợc những bazơ quan trọng NaOH, Ca(OH)2 mang đầy đủ tớnh cht


hoá học cử bazơ.


+ Nm ng dng quan trọng của bazơ trong đời sống


+ Nắm đợc phơng pháp sản xuất NaOH, viết đợc phơng trình hố học, ý
ngha ca PH



<b>ii. Ph ơng pháp:</b>
III.Chuẩn bị:


<i><b>Hot ng ca thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ C¸ch pha chÕ dung dÞch Ca(OH)2


? Dung dÞch Ca(OH)2 khác vôi tôi ở


điểm nào?


? Các tính chất hoá học này dïng cho


GV cho HS lµm thÝ nghiƯm:


+ dd Ca(OH)2 víi quỳ tím, fenoltal


? Nếu thay Ca(OH)2 rắn liệu phản ứng


có xÃy ra không? Vì sao?


HS làm thí nghiệm: Thổi CO2 -> níc


v«i trong.
? NhËn xÐt


? Cã kÕt luận gì?


? Thang PH dùng làm gì?



? Cú thể thay PH bằng quỳ tím c
khụng?


? Khi dùng PH sẽ khác dùng quỳ tím ở
điểm nào?


<b>II. Canxihiđrôxit - Thang PH:</b>


<i><b>1. Tính chất:</b></i>


<i>a) Pha chế dung dịch Ca(OH)2</i>


+ Hoà vôi tôi Ca(OH)2 + H2O -> lỏng,


màu trắng (vôi nớc) hoặc vôi sữa + lọc
-> dung dịch không màu Ca(OH)2.


<i>b) Tính chất hoá học:</i>


Mang c im tớnh chất hoá học của
bazơ tan.


* Làm đổi màu chất chỉ thị:
dd Ca(OH)2 + quỳ tím -> xanh


dd Ca(OH)2 + fenoltalein -> đỏ


* T¸c dơng víi axit:



Ca(OH)2 (dd) + 2HCl (dd) -> CaCl2


(dd) + 2H2O (e)


* Tác dụng với ôxit axit:


Ca(OH)2 (e) + CO2 (k) -> CaCO3 (r) +


H2O (e)


<i>c) øng dông: SGK</i>


<i><b>2. Thang PH:</b></i>


Dùng PH để biểu thị độ axit, bazơ của
dung dịch


+ PH = >: dung dÞch trung tÝnh
+ PH > >: dd cã tÝnh bazơ (tăng dần)
+ PH < >: dd có tính axit (giảm dần)
<b>4.</b>


<b> Củng cố</b>


+ Thành phần vôi I và nớc vôi trong khác nhau?


+ Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết dung dịch NaOH và Ca(OH)2.


<b>5. Dặn dò:</b>



+ Đọc trớc bài tính chất hoá học của muối
+ Làm bài tập.


<i>Tiết:14</i>
<i>Ngày soạn:</i>


<b>tính chất hoá học cđa mi</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Biết đợc tính chất hố học của muối và viết đợc phơng trình hố học.
+ Biết phản ứng TH và các điều kiện để phản ứng xãy ra.


+ Vận dụng giải thích các hệ thống trong đời sống và giải các bài tập về muối.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Fe, Cu ...


+ Dụng cụ: ống nghiệm, giá, kẹp ...
<b>c.Ph ơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Qua các kiến thức đã học em hãy cho ví dụ về sự tác dụng của 2 hố chất
với nhau? Cho biết trong các phơng trình đó có những hố chất nào là muối?
Thành phần của muối?


<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Hơm nay cơ cùng các em cùng nghiên cứu hố chất thử 4 của các h/c VL</i>
<i>đó là muối.</i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



+ GV lµm thÝ nghiƯm cđa Cu víi
AgNO3 vµ


+ HS quan sát -> Nhận xét -> Kết lụân
Đọc SGK và trả lời tính chất này có
đúng với mọi muối và kim loại không?
+ GV giới thiệu một dãy kim loại để
HS biết áp dụng vào tính chất.


CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O


? Tơng tự cách viết phơng trình trên em
hÃy hoàn thành PTHH:


? Cho ví dơ vỊ mi + mi vµ hoµn
thµnh PTHH?


? Điều kiện để có tính chất hố học 3?


? Qua các thí nghiêm trong SGK em
hãy cho ví dụ khác để biểu diễn tính
chất hố học 4?


? Nhận xét tính tan của các chất phản
ứng và SP.


? So sánh điều kiện phản ứng của tính
chất hoá học 3, 4.



? Cho vÝdô ®/c O2 trong phßng thÝ


nghiƯm.


? Qua c¸c phơng trình hoá học biĨu
diƠn tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi em có
nhận xét gì về thành phần cấu tạo của
các chất tham gia.


<b>I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi:</b>


<i><b>1. Mi t¸c dơng víi kim lo¹i:</b></i>


Cu(r) + 2AgNO3(d) -> Cu(NO3)2(d) + 2Ag(r)


Ag + Cu(NO3)2 ->


* Dung dịch muối + kim loại -> mi
míi + kim lo¹i míi.


Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu, Ag, Hg


<i><b>2. Mi t¸c dơng víi axit:</b></i>


AgNO3(d) + HCl (d) -> HNO3(d) + AgCl(r)


* Muèi + axit -> mi míi + axit míi:


<i><b>3. Mi t¸c dơng víi mi:</b></i>



AgNO3(d) + NaCl(d) -> AgCl(r) +


NaNO3(d)


* 2 mi can t¸c dơng -> 2 muối mới:


<i><b>4. Muối tác dụng với bazơ:</b></i>


CuSO4(d) + KOH(d) -> K2SO4(d) +


Cu(OH)2(r)


Na2CO3(d) + Ba(OH)2(d) -> NaOH(d) +


BaCO3(r)


* Dung dịch muối + dung dịch Bazơ ->
Muối mới + Bazơ mới:


<i><b>5. Phản ứng phân huỷ muối:</b></i>


* Nhìn muối bị phân huû:
KClO3 -> KCl + O2


CaCO3 -> CaO + CO2


<b>II. Phản ứng trao đổi:</b>


<i><b>1. Nhận xét:</b></i> Chúng trao đổi thành từng
phần với nhau.



<i><b>2. Phản ứng trao đổi:</b></i> SGK


<i><b>3. §iỊu kiƯn:</b></i>


+ Sản phẩm có kết tủa, bay hơi


<b>4.</b>


<b> Cđng cè</b>


+ Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸:


Cu -> Cu(NO3)2 -> Cu -> CuO -> CuCl2


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tiết:15 </i>
<i>Ngày soạn:</i>


<b>một số muối quan trọng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


* KiÕn thøc:


+ HS biết đợc muối NaCl có ở dạng hoà tan trong nớc biển và dạng kết tinh
trong mỏ muối.


+ Muối KHO3 hiếm có trong TN, đợc sản xuất trong CN bng phng phỏp



nhân tạo.


+ Nhng ỏp dng ca NaCl và KNO3 trong đời sống và trong CN.


* Kỷ năng: Vận dụng đợc nhng tính chất của NaCl và KNO3 trong thc


hành và bài tập.
<b>B. ph ơng pháp:</b>
- Đàm thoại


<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của thầy:</b></i> - Giáo án
- Bảng phụ


<i><b>2) Chuẩn bị của trò:</b></i>


- Làm bài tập và học bài cũ.
- Đọc trớc bài mới.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Mét HS nêu tính chất hoá học của muối, viết phơng trình hoá học (15
phút).


- 1 HS làm bài tập 4/33


<b>3. Bài míi: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thc</b></i>


+ Trong thí nghiệm các em thấy NaCl
có ở đâu?


- Hình thành mỏ muối do đâu?


+ HS c thụng tin cho biết cách khai
thác muối nh thế nào?


+ GV treo sơ đồ -> HS kết hợp SGK
cho biết ứng dụng ca NaCl?


+ GV: Giới thiệu muối KNO3 (còn gọi


là diêm tiêu).


- KNO3 là một chất nh thế nào?


+ HS c thông tin SGK -> Cho biết
ứng dụng?


<b>I. Muèi nattriclorua: NaCl</b>


<i><b>1. Trạng thái tự nhiên:</b></i>


- NaCl có trong nớc biển.



- NaCl có trong lịng đất (mỏ muối)


<i><b>2. C¸ch khai th¸c: </b></i>SGK


<i><b>3. </b></i>


<i><b> </b><b>ø</b><b> ng dơng:</b></i>


- Lµm gia vị và bảo quản thực phẩm
- Sản xuất: Na, Cl2, H2, NaOH ...


<b>II. Muèi Kalinit¬rat: (KNO</b>3) 10'
<i><b>1. TÝnh chÊt:</b></i>


- KNO3 (diêm tiêu), chất rắn màu trắng


- Tan nhiều trong níc


- Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao (có tính
chất ôxi hoá mạnh)


2KNO3 + t0 -> 2KNO3 + O2


r r k


<i><b>2. </b></i>


<i><b> </b><b>ø</b><b> ng dơng:</b></i>


- ChÕ t¹o thc nỉ đen


- Làm phân bón


- Bảo quản thực phẩm trong CN.
<b>3. Đánh giá mục tiêu: (8 phút)</b>


- Cho HS làm bài tËp 1 (SGK)
- Thùc hiƯn chun ho¸ sau:


Cu -> CuSO4 -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> Cu.


<b>4. Dặn dò: </b>


- Lµm bµi tËp 2, 4, 5 (2 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>phân bón hoá học</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


* Kin thc: HS biết vai trị, ý nghĩa của những ngun tố hố học đối với
đời sống của thực vật.


+ Nắm đợc một số phân bón đơn - phân bón kép thờng dùng và cơng thức
hố học của mỗi loại phân bón.


+ Ph©n bón vi lợng là gì và một số nguyên tố vi lợng cần cho thực vật.


* Kỷ năng: Biết tính toán dể tìm thành phần % theo khối lợng của các
nguyên tố dung dịch trong phân bón.


<b>B. ph ơng pháp: Đàm thoại</b>
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>



<i><b>1. Chuẩn bị của thầy:</b></i>


- Giáo án.


- Mẫu phân bón, phiếu học tập


<i><b>2) Chuẩn bị của trò:</b></i>


- Học bài củ


- Xem trớc bài mới
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> n nh:</b>


<b>2. Bài cũ: Một HS nêu trạng thái tự nhiên và ứng dụng của NaCl</b>
+ Tính chất của muèi KNO3


+ Mét HS lµm bµi tËp 4 SGK.
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ HS đọc thông tin cho biết thành phần
của thực vật?


+ Các ngun tố hố học đó có vai trị
nh thế nào đối với thực vật?



+ GV: Những loại phân bón thờng
dùng ở dạng đơn và dạng kép?


+ Dạng phân bón đơn có mấy loại và
có vai trị gỡ?


(Phân Kali: KCl, K2SO4)


+ Phân bón kép là loại phân nào? Có
tác dụng gì?


<b>I. Những nhu cầu của cây trồng:</b>


<i><b>1. Thành phần của thực vật:</b></i>


+ H2O chiếm 90%


+ Cht khụ 10% (trong đó có 99% C,
H, N, O, K, P ..., 1% nguyên tố vi
l-ợng).


<i><b>2. Vai trò của nguyên tố hố học đối</b></i>
<i><b>với thực vật:</b></i>


- SGK.


<b>II. Nh÷ng phân bón hoá häc th êng</b>
<b>dïng:</b>



<i><b>1. Phân bón đơn:</b></i>


Chứa một trong 3 nguyên tố dung dịch
chính; đạm (N), lân (P), kali (K).


<i>a) Phân đạm: urê CO(NH</i>2)2


- NH4NO3, (NH4)2SO4 tan trong H2O


<i>b) Phân lân: Ca</i>3(PO4)2 không tan trong


H2O


- Ca(H2PO4)2 tan.


<i><b>2. Ph©n bãn kÐp: </b></i>Cã chøa 2 (3)
nguyªn tè N, P, K.


<i><b>3. Phân vi l</b><b> ợng:</b></i>


Có chứa rất ít các nguyên tố hoá học
d-ới dạng h/c, cần cho sự pt.


<b>4. Đánh giá mục tiêu:</b>


+ HS làm bài tập 1 SGK


+ Tính % về khối lợng các nguyên tố trong phân urê CO(NH2)2
<b>5. Dặn dò:</b>



+ Học bài làm bài tËp 1, 2, 3/39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>mèi quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


* KiÕn thøc:


+ HS biết đợc mối quan hệ về tính chất hố học giữa các loại h/c vơ cơ với
nhau, viết đợc phơng trình hố học biểu diễn mối quan h.


* Kỷ năng:


+ Vn dng c hiu bit v mối quan hệ để giải thích hiện tợng TN, áp
dụng trong sản xuất và đời sống.


+ Vận dụng đợc để làm bài tập, thực hiện đợc TN.
<b>B. ph ơng pháp: </b>Phõn tớch


<b>c.Ph ơng pháp dạy và học:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của thầy:</b></i>


- Giáo án


- Bảng phụ kẻ sẵn mối quan hệ câm
- Phiếu học tập


<i><b>2. Chuẩn bị của trò:</b></i> Học bài cũ, làm bài tập


- Ôn lại tính chất của 4 h/c vô cơ (ôxit, axit, bazơ, muối)


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. </b>


<b> n nh:</b>


<b>2. Bài cũ: Kết hợp trong giờ.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hot động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ HS dựa vào tính chất hố học của các
loại hợp chất vơ cơ đã học phân tích để
điền vào sơ đồ trên, nhng mi tờn
thớch hp.


ôxit bazơ «xit axit


Muèi


baz¬ axit
+ HS cho ví dụ minh hoạ


+ HS khác theo dõi nhận xét, bổ sung
(nếu cần).


+ Cho HS điền trạng th¸i c¸c chÊt?


+ GV cho HS đọc đề và làm bài tập 2
+ GV treo bảng phụ lên -> gọi 1 HS lên


điền và viết phơng trình hố học.


<b>I. Mèi quan hệ giữa các loại hợp chất</b>
<b>vô cơ:</b>


ôxit bazơ «xit axit


Muèi


baz¬ axit


<b>II. Những phản ứng hoá học minh</b>
<b>hoạ:</b>


MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O


SO3 + 2KOH -> K2SO4 + H2O


Na2O + H2O -> 2NaOH


2Fe(OH)3 + t0 -> Fe2O3 + 3H2O


P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4


KOH + HNO3 -> KNO3 + H2O


CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl


BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + HCl



2HCl + K2CO3 -> 2KCl + H2O + CO2


dd dd dd l r
<b>III. Bµi tËp:</b>


<i>Bµi tËp 2:</i>


NaOH HCl H2SO4


CuSO4 x 0 0


HCl x 0 0
Ba(OH)2 0 x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ HS làm bài tapạ 3 phần a
+ 1 HS lên bảng


+ HS cả lớp làm cá nhân -> đổi chéo
chấm (khi GV sửa sai).


CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4


HCl + NaOH -> NaCl + H2O


Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2 + 2H2O


Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O


<i>Bµi 3:</i>



Fe2(SO4)3 + 2BaCl2 -> 3BaSO4 + 2FeCl3


FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl


2Fe(OH)3 + t0 -> Fe2O3 + 3H2O


Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O


Fe2(SO4)3 + 6KOH -> 2Fe(OH)3 + 3K2SO4


2Fe(OH)3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O


* GV: Híng dÉn bµi tËp 4 -> HS tiến hành làm (HS khác phân tích cách
lựa chọn sắp xếp).


<b>4. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Nhắc lại mối quan hệ giữa các loại hợp chất


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>luyện tập chơng 1</b>
<b>các loại hợp chất vô cơ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


+ HS bit c nhng tớnh chất hoá học của mỗi loại hợp chất. Viết đợc
ph-ơng trình hố học biểu diễn cho mỗi tính chất.



* Kỷ năng:


+ HS bit gii bi tp cú liờn quan đến những tính chất hố học và cá loại
hợp chất vơ cơ.


+ Giải thích đợc những hiện tợng hố học đơn giản xãy ra trong đời sống
sản xuất.


<b>B. ph ¬ng pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.
<b>c.Ph ơng pháp dạy và học:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của thầy:</b></i>


- Giáo án


- Máy chiếu (bảng phụ).
- Phiếu học tập


<i><b>2. Chuẩn bị của trò:</b></i> Ôn lại kiến thức chơng 1.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. Bµi cị: KÕt hợp trong giờ.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng ca thy v trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



+ Qua kiến thức đã học trong chơng I
em hãy cho biết hợp chất vô cơ đợc
phân loại nh thế nào?


+ GV treo bảng phụ (chiếu lên màn
hình) sơ đồ? => HS thảo luận nhóm
điền vào phiếu học tập => Hồn thành.
+ HS khác nhận xét => GV chiếu bảng
chuẩn?


+ GV cho HS nhắc lại mối quan hệ của
hợp chất vô cơ, viết sơ đồ => HS khác
nhận xét.


=> GV treo b¶ng (chiếu) lên màn hình
=> Cho HS nªu tÝnh chÊt hh của các
hợp chất.


+ VËy muèi cßn cã tÝnh chÊt bÞ mÊt
nhÉn (chØ dïng quú tÝm): KOH, HCl,
Ba(OH)2, H2SO4, KCl.


+ HS đọc đề tiến hành làm vào nháp
(GV gọi 1 HS lên bảng) -> GV nhận
xét HS đổi chéo chấm bài?


* Cho HS lµm bµi 2 SGK viết phơng
trình hoá học => HS khác nhận xét


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>



<i><b>1. Phân loại hợp chất vô cơ:</b></i>


Các hợp chất vô cơ:


+ ôxit: ôxit axit; «xit baz¬
+ axit: cã «xi; kh«ng cã «xi
+ Baz¬: Tan; không tan
+ Muối: axit; TH


<i><b>2. Tính chất hoá học của các loại hợp</b></i>
<i><b>chất vô cơ:</b></i>


ôxit bazơ «xit axit






Muèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Cho HS đọc bài 3 GV hớng dẫn cho
HS


- HS cho biÕt dạng bài
- Chất rắn sau khi nung


- Các chất tan trong dung dịch nớc lọc?
(Còn thời gian GV giảng)



+ Cho HS tính khối lợng của NaOH và
NaCl.






Baz¬ Axit
<b>II. Bài tập:</b>


<i>Bài 1: Đánh số thứ tự trích mẫu thử:</i>
+ Lấy một giọt mỗi mẫu nhỏ vào quỳ
tím quan sát


- QT -> xanh là Ba(OH)2, KOH (nhãm 1)


- QT -> đỏ là HCl, H2SO4 (nhóm 2)


- QT khơng đổi màu là KCl.


+ LÊy c¸c dung dịch ở nhóm 1 nhỏ vào
dung dịch nhóm 2


- NÕu cã kÕt tủa trắng là Ba(OH)2(1)


H2SO4(2)


Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + H2O



dd dd r l
- Còn lại là KOH(1), HCl(4)
<i>Bài 2:</i>


- Chän c©u c


2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O


Na2CO3 -> 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O


<i>Bµi 3:</i>


a) CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 +


2NaCl


Cu(OH)2 -> CuO + H2O


b) nNaOH = 20/40 = 0,5 mol nCuCl2 =


0,2 mol


CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl


1 2 1
0,2 0,5


0,2/1 < 0,5/2 => NaOH d.


nCu(OH)2 = nCuO = nCuCl2 = 0,2 mol



mCuO = 0,2 .80 = 16(g)


c) chÊt tan cã trong nớc lọc là naOH d,
NaCl sinh ra.


- nNaOH (phản ứng) = 2nCuCl2 = 0,2 .


2 = 0,4 mol


- mNaOH d = (0,5 - 0,4) . 40 = 4(g)
- nNaCl = 2 nCuCl2 = 0,2 . 2 = 0,4 mol


mNaCl = 0,4 . 58,5 = 23,4(g)


<b>4. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Bài tËp: Cho 24,3 g hỉn hỵp gåm 2 mi MgCO3, Na2CO3 vµo dung


dịch HCl 1 muối sau phản ứng thu đợc 5,6 l khí (ĐKTC).
a) Tính khối lợng của mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích ca dung dch HCl cn dựng.


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>thực hành: tính chất hoá học của bazơ và muối</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


* KiÕn thøc:



+ HS cũng cố đợc kiến thức đã học bằng thực nghiệm.
+ Rèn luyện kỷ năng làm TN, khả năng quan sát, suy đoán
<b>B. ph ơng pháp: </b>Trc quan


<b>c.Ph ơng pháp dạy và học:</b>
1. Chuẩn bị của thầy:


+ Hoá chất: Dung dịch NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2


- Dung dịch Na2SO4, dung dịch H2SO4, đinh sắt (dây nhôm).


+ Dng c: Giỏ ng nghim, kp g
- ống nghiêm, ống giỏ nhọt, cốc thuỷ tinh
- Khay đựng, giy nhỏp.


2. Chuẩn bị của trò: Xem trớc bài mới và tính chất hoá học của bazơ và
muối.


<b>d. Tiến trình lªn líp:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bi c: </b>


Các nhóm nhận và kiểm tra dụng cụ hoá chất của nhóm mình (3')
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ GV cho HS nh¾c l¹i tÝnh chÊt của


bazơ và muối.


+ GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm 1,
nhỏ 2 -> 3 giọt dung dịch NaOH vào
FeCl3 lắc nhẹ -> quan sát hiện tợng?


+ GV kiểm tra thao tác của HS -> kiểm
tra kết quả thí nghiệm?


+ Cho Cu(OH)2 vµo èng nghiƯm -> nhá


vài giọt dung dịch HCl lắc đều -> quan
sát?


+ Cho HS tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm vỊ
tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi?


- Lấy giấy giám chùi sạch -> ngâm vào
dung dịch CuSO4 4 đến 5 phỳt quan sỏt


hienẹ tợng giải thÝch vµ viÕt phơng
trình phản ứng.


+ Cho dung dÞch BaCl2 -> CuSO4


(Na2SO4) quan sát hiện tợng, giải thích


viết phơng trình phản ứng?


+ NHỏ vài giọt H2SO4 vào dung dịch



BaCl2 -> quan sát hiện tợng giải thích?


<b>I. Ni dung cn lm thớ nghim:</b>


<i><b>1. Tính chất của bazơ:</b></i>


- Tác dụng với mi
- T¸c dơng víi axit


<i><b>2. TÝnh chÊt cđa mi:</b></i>


- T¸c dụng với kim loại
- Tác dụng với muối
- Tác dụng với axit:


<b>II. Tiến hành thí nghiệm:</b>
<i>1. Tính chất hoá học của bazơ:</i>
a) Thí nghiệm 1:


NaOH tác dụng với muối


- Nhỏ 2 -> 2giọt dung dịch NaOH vào
dung dịch FeCl3 => xt hiƯn KT n©u


đỏ.


3NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl


dd dd r(NO) dd


b) ThÝ nghiÖm 2:


Cu(OH)2 t¸c dơng víi HCl.


- Nhỏ vài giọt dung dịch HCl ->
Cu(OH)2 lắc đều


=> ChÊt r¾n tan -> dung dịch màu xanh
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O


<i>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi:</i>
a) ThÝ nghiƯm 3:


Đồng sunfat + kim loại sắt


+ Ngâm sợi dây Fe vào dung dịch
CuSO4 (3')


+ Hiện tợng: Dung dịch CuSO4 nh¹t


màu dần, trên sợi Fe có chất màu đỏ
bám vào.


CuSO4 + Fe -> FeSO4 + Cu


b) ThÝ nghiÖm 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

BaCl2 + CuSO4 -> CuCl2 + BaSO4


c) ThÝ nghiÖm 5:


- Cã kÕt tđa tr¾ng


BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl


<b>III. ViÕt bản t ờng trình:</b>


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


+ GV nhận xét buổi thực hành


+ Thao tác, kết quả của các nhóm xếp loại.


<b>4. Dặn dò:</b>


+ Vệ sinh dụng cụ và phòng thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngày soạn:</i>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ HS biết hệ thống kiến thức cơ bản lm bi


+ Rèn luyện tính t duy, kỷ năng tính toán và cách trình bày
<b>B. Ph ơng pháp :</b> Trắc nghiệm và tự luận.


<b>C. Ph ơng tiện :</b>
+ Đề kiểm tra
+ HS ôn tập tốt
<b>D. Tiến trình:</b>



<i><b>1) </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>
<i><b>2. Phát đề:</b></i>
<i><b>3. Đề bài:</b></i>


C©u 1: Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau (nếu cã):
Na2S + HCl ->


CaCl2 + H3PO4 ->


H2SO4 + Mg(OH)2 ->


Ba(NO3)2 + CuCl2 ->


Na2CO3 + Ca(NO3)2 ->


Câu 2: Thực hiện các biến đổi hoá học sau:
Na: NaOH -> NaHSO4 -> Na2SO4 -> NaCl


Na2O -> NaCl -> NaOH -> Cu(OH)2


C©u 3: Có 4 lọ không nhÃn cha 4 chất rắn có màu trắng sau: CuSO4,


CaCO3, CaO, Ca(OH)2.


Hóy chn thuc th no sau đây để phân biệt chất rắn trong mỗi lọ:
A. Hồn tan vào H2O và dung dịch axit HCl



B. Hoµ tan vào H2O


C. Dùng dung dịch HCl
D. Dùng khi CO2


Chn đáp án trình bày cách nhận biết.


Câu 4: Vì phát hiện ruộng bị chua, bác nông dân rãi xuống ruộng một
lợng vơi sống, tiếp sau đó bác rãi thêm một lợng đạm (NH4)2SO4. Hãy phân


tích và đánh giá sự lợi hại của việc chăm bón lúa của bác nơng dân.
Bài toỏn:


Cho 114 gam dung dịch H2SO4 20% vào 400 gam dd BaCl2 5,2 %


a) Viết phơng trình phản ứng, tính khối lợng của chất kết tủa tạo thành
b) Tính nồng độ % của những chất có trong dung dịch sau khi tỏch b
kt ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Tiết </i>


<i>Ngày soạn:</i>


<b>tính chất vật lý của kim loại</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


+ HS biÕt mét sè tÝnh chÊt vËt lý nh: tÝnh dỴo, dÉn ®iƯn ...



+ Biết một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất có liên quan
đến tính chất vật lý nh chế tạo máy móc, dụng cụ


+ Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát, mơ tả hiện tợng, nhận xét và
rút ra kết luận về tính chất vật lý.


+ BiÕt liªn hƯ tÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt ho¸ häc víi mét sè øng dơng kim
loại.


<b>B. chuẩn bị:</b>


+ HS: Dõythộp, nhụm, ốn cn, ca nhụm.
+ GV: Dụng cụ về tính dẫn điện của kim loại.
<b>c.Ph ơng pháp :</b>


+ Vấn đáp


+ Trao đổi nhóm


<b>d. TiÕn tr×nh lªn líp:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


Dựa vào những biểu hiện nào để phân biệt kim loại PK.
<b>3. Bài mới: </b>


Hôm nay chúng ta sẽ đợc kiểm chứng các tính chất vật lý của kim loại.



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm víi dây
thép, dây nhôm => Rút kết luận


? Tớnh do khác tính mềm nh thế nào?
? Đợc ứng dụng nh thế nào trong đời
sống, sản xuất?


+ GV lµm thÝ nghiƯm => HS quan s¸t
-> NhËn xÐt.


? Qua thí nghiệm em có kết luận gì?
? Trong đời sống đợc ứng dụng nh thế
nào?


+ GV làm thí nghiệm: Dùng ca nhơm
đựng nớc nóng ...


? Qua thí nghiệm em có nhận xét gì?
? Tính dẫn nhiệt đợc ứng dụng trong
đời sống nh thế nào?


? Vì sao dùng để làm đồ trang sức?
? Em có kết luận gì?


<b>1. TÝnh dẻo:</b>


+ Kim loại có tính dẻo



+ Mỗi kim loại khác nhau thì có tính
dẻo khác nhau.


<b>2. Tính dẫn điện:</b>


+ Kim loại có tính dẫn điện


+ Mỗi kim loại khác nhau thì có tính
dẫn điện khác nhau


<b>3. Tính dẫn nhiệt:</b>


+ Kim loại có tính dẫn nhiệt


+ Mỗi kim loại có tính dẫn nhiệt khác
nhau.


+ ứng dụng: Dùng làm ấm, nồi ...
<b>4. </b>


<b> á nh kim:</b>


+ Kim loại cã ¸nh kim


+ ứng dụng để làm đồ trang sức


+ Mỗi kim loại cũng đều có ánh kim
khác nhau


<b>3. Cđng cố:</b>



+ Cho biết pk nào cũng có những tính chất vật lý nh kim loại nhng
yếu hơn.


+ Da vo tính chất vật lý của kim laọi con ngời đã ng dng nh th
no trong sn xut.


<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>tính chất hoá học của kim loại</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


+ Biết đợc tính chất hố học chung của kim loại: Với pk, dung dịch axit,
dung dịch muối.


+ Vận dụng đợc những tính chất hố học đã học từ 8, 9.


+ Biết làm thí nghiệm để kiểm chứng lại những tính chất hố học -> quan
sát giải thích, rút kết lun.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


+ Hoá chất: Na, Cl, đinh Fe, dung dÞch CuSO4


+ Dụng cụ: đèn cồn, ống nghiệm, diêm
<b>c.Ph ơng pháp :</b>


+ Thùc nghiÖm


+ Vấn đáp, trao đổi nhóm.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


+ Tính chất vật lý của kim loại? Nêu ứng dụng cụ thể trong đời sống và sản xuất.
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ HS quan s¸t thÝ nghiÖm -> nhËn xÐt
-> kÕt luËn


? Fe3O4 có đặc điểm gì khác với các


«xit kh¸c


+ HS quan s¸t tranh vÏ 2.4 -> nhËn xÐt
-> Kết luận


? Nếu thay Fe thì sản phẩm là gì?
+ GV nhËn xÐt, bỉ sung


? Lấy ví dụ để điều chế H2 trong phịng


thÝ nghiƯm


? §Ĩ ph¶n øng x·y ra cần thoả mÃn
điều kiện gì?



+ GV làm thí nghiệm -> HS quan sát
-> NhËn xÐt -> KÕt luËn


+ HS quan s¸t tranh vÏ -> NhËn xÐt
-> KÕt ln


<b>I. Ph¶n øng cđa kim lo¹i víi pk:</b>


<i><b>1. Phản ứng với O</b><b>2</b><b> -> ơxit:</b></i>
Đất Fe nóng đỏ -> ơxit sắt từ
3Fe + 2O2 t0 -> Fe3O4


r k r


<i><b>2. Ph¶n øng víi pk kh¸c -> mi:</b></i>


2fe + 3Cl2 t0 -> 2feCl3


Kết luận: Hầu hết các pk trừ Ag, An, pt
+ Phản ứng với O2 (t0 thờng, t0 cao) ->


ôxit bazơ


+ Phản ứng với pk khác (t0<sub>) -> muối</sub>


<b>II. Phản ứng víi dung dÞch axit:</b>
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2


<b>III. Phản ứng với dung dịch muối:</b>



<i><b>1. Phản øng cña Cu víi dung dÞch</b></i>
<i><b>AgNO</b><b>3</b><b>: </b></i>


Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag


-> Cu ®Èy Ag khái dung dịch muối


<i><b>2. Phản ứng của kẽm với dung dịch</b></i>
<i><b>CuSO</b><b>4</b></i>


Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu


=> Zn đẩy đợc Cu khỏi dung dịch muối
=> Kết luận: Kim loại mạnh (trừ Na, K,
Ca ...) có thể đẩy kim loại hoạt động
yếu hơn dung dch mui.


<b>3. Cũng cố:</b>


+ Hoàn thành dÃy biến hoá:


Cu(NO3)2


Cu CuCl2


CuSO4
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tiết </i>



<i>Ngày soạn: </i>


<b>dãy hoạt động hoá học của kim loại</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ HS biết dãy hoạt động hoá học kim loại và hiểu đợc ý nghĩa


+ Biết tiến hành thí nghiệm đối chứng để rút ra kết luận kim loại mạnh, kim
loại yếu sắp xếp theo thứ tự.


+ Biết rút từng ý nghĩa và bớc đầu vận dụng để xét các phản ứng hố học.
<b>B. chuẩn bị:</b>


+ Dơng cơ: èng nghiƯm, èng hút, kẹp gỗ
+ Hoá chất: na, H2O, AgNO3, Cu, Fe


<b>c.Ph ơng pháp :</b>
+ Thực nghiệm
+ Vấn đáp NVĐ
+ Hoạt động nhóm
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


Viết phơng trình hố học biểu diễn tính chất hố học của kim loại? Nói rõ
điều kiện của từng phản ứng đó?



<b>3. Bµi míi: </b>


Chúng ta đã học tính chất hố học chung cho mọi kim loại nhng không phải
các kim loại đều mang đầu đủ tính chất đó, vì sao và cụ thể đối với từng kim loại
nh thế nào? Hôm nay cô và các em sẽ đợc biết thông qua T23.


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ GV lµm thÝ nghiÖm: Na + H2O


Fe + H2O


+ HS quan sát -> Nhận xét -> Rút ra
tính kết luận của Fe, Na vào phiếu học
tập thơng qua trao đổi nhóm.


+ HS làm thí nghiệm -> Quan sát ->
Trao đổi nhóm để hồn thành phiếu
học tập


+ HS thí nghiệm -> quan sát -> Trao
đổi nhóm -> Ghi vào phiếu học tập
-> báo cáo kết quả


? NÕu cã Ag + Cu(NO3)2 thì phản ứng


có xÃy ra không? Vì sao?


? Sắp xếp các kim loại trên thành một
dÃy theo chiều tính kim loại giảm dần


? Qua thông tin SGK em hÃy bổ sung
d·y H§


? HS trao đổi để rút ra ý nghĩa qua câu
hỏi của GV.


? HS gi¶i thÝch Na + FeSO4 -> GV chèt


l¹i


<b>I. Hoạt động hố học của kim loại đ - </b>
<b>ợc xây dựng nh thế nào?</b>


<i><b>1. ThÝ nghiÖm 1:</b></i>


2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2


Fe + H2O ->


=> KÕt luËn: Na > Fe


<i><b>2. ThÝ nghiÖm 2:</b></i>


Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2


(dd lnh¹t)
Cu + HCl ->


=> KÕt luËn: Fe > Cu



<i><b>3. ThÝ nghiÖm 3:</b></i>


Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 Ag


(dd kmµu) (dd xlam)
Ag + Cu(NO3)2 ->


=> KÕt luËn: cu > Ag
Na, Fe, H, Cu, Ag
<b>II. </b>


<b> ý nghÜa:</b>


Na, K, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
+ TÝnh KL gi¹m ->


+ §Èy H khái dd axit ->


+ §Èy KL khái dd muèi (Mg ->)
+ §Èy H khái H2O (K, Na)


<b>3. Cđng cè:</b>


+ Chon cặp chất thích hợp để chứng minh cho từng ý nghĩa qua phơng
trình hố học hoặc giải thích:


Mg + H2O Zn + MgCl2


Ag + H2SO4 Al + FeCO3
<b>4. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức: Giúp HS nắm đợc tính chất vật lý của nhơm (nhẹ, dẽo, dẫn
điện...)


- Nắm đợc tính chất hố học của nhơm là có những tính chất hoỏ hc ca 1
KL núi chung.


- Ngoài ra còn tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2


+ K năng: Biết dự đốn tính chất hố học của nhơm từ tính chất của KL và
biết vị trí của nhơm trong dãy hoạt động.


- Làm đợc các thí nghiệm đốt bột nhôm, tác dụng với dung dịch H2SO4 (l)


- Làm thí nghiệm Al với dung dịch kiềm để KT dự oỏn
- Vit c cỏc PTP


<b>B.Ph ơng pháp: - Trực quan, phân tích chứng minh</b>
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị của thầy: Giáo án, bảng phụ</i>
- Máy chiếu, bút dạ (tranh sơ đồ sản xuất nhôm)
+ Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, giá ống nghiệm
- Kẹp gỗ, ng nh git, bỡa giy


+ Hoá chất: Dây Al, bột Al, dung dÞch AgNO3, dung dÞch HCl, dung dÞch


CuCl2. dung dch NaOH c, Fe.



<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>
- Xem trớc bài mới
- Học tốt bài cũ
<b>d. Tiến trình:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>


- Nêu tính chất hố học của KL và viết phơng trình phản ứng
- Viết dãy hoạt động hố học của một số KL và cho biết ý nghĩa.
<b>3. Bài mới: </b>


+ HS quan sát miếng AL và liên hệ
thực tế -> Em hãy cho biết tính chất vật
lý của Al (để chứng minh nói là một
kim loại)


+ Lµ 1 vậy Al có những tính chất tính
chất hoá học gì? (HS dự đoán)


- GV hng dn HS lm TN1 ( kim
chng).


- Lúc nhóm tiến hành làm, quan sát ->
báo cáo?


+ Ngồi phản ứng với ơ xi, Al cịn phản
ứng đợc với những phi kim nào? Cho


sản phẩm là gì?


+ GV hớng dẫn các nhóm làm TN.
- Cho Al -> dd HCl


- Al -> dd AgNO3


- Quan sát hiện tợng cho biÕt kÕt qu¶.


+ Ngồi ra Al con có tính chất nào đặc
bịêt khơng?


+ GV cã thĨ lµm 2 TN.
- èng 1 cho Fe -> dd NaOH
- 2 cho Al -> dd NaOH


<i><b>a. Hoạt động 1: </b></i>
<i><b>I. Tính chất vật lý:</b></i>


- Là KL màu trắng bạc, có ánh kim
- Nhẹ (D= 2,7 g/cm3<sub>), dẽo</sub>


- Dẫn điện và nhiệt tốt


<i><b>b. Hot ng 2: </b></i>


<i><b>II. Tính chất hoá học:</b></i>


<i>1. Nhôm cã nh÷ng tÝnh chất của KL</i>
<i>hay không?</i>



a. Phản øng cđa Al víi PK:
+ Ph¶n øng cđa Al víi « xi


TN: Đốt bột Al trên ngọn đèn cồn
HT: Al cháy sáng -> chất rắn màu trắng
4Al + 3O2 2Al2O3


(R) (K) (R)
+ Ph¶n øng Al víi Clo:
2Al + 3Cl2 2AlCl3


(R) (K) (R)


b. Phản ứng với dung dịch A xÝt:
TN: Al  dung dÞch HCl


HT: Cã sđi bät khÝ, Al tan dÇn
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


(R) (d2<sub>) (</sub><sub>d</sub>2<sub>) (K)</sub>


c. Phản ứng với dung dịch muối:
TN: Cho Al  d2<sub>AgNO</sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-> HS quan s¸t hiƯn tỵng?


+ Qua tÝnh chÊt cđa Al em cho biÕt Al


cã øng dơng g×?


- GV treo tranh giới thiẹu cho HS s
?


- Em cho biết nhiên liệu sản xuất nhôm
là gì?


dây Al.


Al + 3 AgNO3  Al (NO3)3 + 3Ag 


(R) (d2<sub>) (</sub><sub>d</sub>2<sub>) (R)</sub>


<i>2. Nhôm có tính chất hoá học nào?</i>
TN: Fe  NaOH -> Al -> ddNaOH.
HT: Fe kh«ng cã hiƯn ...


- Al ph¶n øng víi dd kiỊm -> H2


2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 +


3H2


<i><b>c/ Hoạt động 3 (2')</b></i>


<b>III. øng dông: SGK</b>


<i><b>d/ Hoạt động 4:</b></i>



<b>IV Sản xuất nhôm.</b>


+ nguyên liệu: Là quặng bô xít (thành
phần chủ yếu là Al2O3)


+ Phơng pháp: điện phân hỗn hợp Al2O3


và Criôlít.


Điện phân NC


2Al2O3 4Al + 3O2


Cri«lÝt
<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- Al có những tính chất h2<sub> nào của 1 kim lo¹i?</sub>


- Có 3 kim loại đựng trong 3 bình Al, Ag, Fe = phơng pháp hoá học hãy
nhận bết cỏc kim loi trờn.


<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Tiết 25:</b></i> <b>Sắt</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> HS nờu c tớnh chất vật lý và tính chất hố học của săt.


- Biết liên hệ tính chất của sắt với một số ứng dụng trong đời sống và sản xuất.


<i><b>2. Kü năng:</b></i> - Biết dự đoán tính chất hoá học cđa s¾t tõ tÝnh chất
chung của kim loại và vị trí của Fe trong ẫy h/đ hoá học.


- Bit lm TN v s dng kiến thức cũ để KT dự đoán và KL về tính chất
hố học của Fe, viết đợc phơng trình hố học.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>
- Trực quan - hỏi đáp.
<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>
1. GV: - Giáo án Bng ph


- Dây sắt lò xo, bình khí Cl2


- Bình miệng rộng, đèn cồn
2. HS: - Học bài cũ.


- Xem trớc bài mới
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ: </b>


- Nêu tính chất hoá học của Al viết phơng trình hoá học?
- Làm bài tập2/ SGK


<b>III. Bµi míi:</b>


Qua thực tế và thơng tin em hãy cho


biết Fe có những tính chất vật lý nào để
CM Fe là một kim loại.


- HS kh¸c bỉ sung?


+ HS dựa vào kiến thức đã học -> dự
đốn tính chất hố học của Fe?


- Em h·y nªu tÝnh chÊt và viết phơng
trình hoá học?


+ GV lm TN, HS quan sát, nhận xét
hiện tợng, viết phơng trình hố học?
- Ngồi ra ở nhiệt độ cao Fe cịn phản
ng vi nhiu pk khỏc?


+ HS nêu VD và viết phơng trình phản
ứng?


+ Ngoài tính chất trên Fe còn phản
ứng với những chất nào? Cho VD?


(Fe tỏc dụng với dung dịch mu của kim
loại kém hoạt động)


<i><b>a) Hot ng 1: (3')</b></i>
<i><b>I. Tớnh cht vt lý:</b></i>


- Kimloại màu trắng xám, có ánh kim,
dẫn điện và nhiệt tốt (kém hơn Al).


- Dùo, có tính nhiễm từ.


- Nặng hơn Al (D = 7,86gcm3<sub>) nhiƯt é </sub>


nãng ch¶y 15390<sub>C.</sub>


b) <i><b> Hoạt động 2: (12')</b></i>
<i><b>II. Tính chất hố học:</b></i>


<i>1.T¸c dơng víi phi kim:</i>
a) Tác dụng với ô xi:
3Fe + 2O2 Fe3O4


(R) (K) (R)
b) T¸c dơng víi Clo:


TN: - Cho dây sắt nung nóng đỏ -> khí
Clo.


HT: Cháy sáng chóc -> khói nâu đỏ.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3


(r) (K) (r)


2> T¸c dơng vãi dd a xÝt:
Fe + H2SO4(l) FeSO4 + H2


(r) (dd) (dd) (K)
Chú ý: Fe không phản ứng với dd
HNO3; H2SO4 đặc nguội



3. T¸c dơng víi dd muèi:
CuSO4 + Fe  FeSO4 + Cu 


(dd) (r) (dd) (r)


Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ VËt qua tÝnh chÊt cđa Fe, em cã kÕt
ln g× về kim loại này?


- Tác dụng với phi kim
- Tác dơng víi dd Ax.
- T¸c dơng víi dd mi.
<b>3. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Viết phơng trình hoá học biƠu diƠn chun ho¸ sau:
Fe: FeCl2 Fe(NO3)2 Fe


FeCl3  Fe(OH)3 Fe2O3 Fe


- Nêu tính chất của Fe để CM Fe là một kim loại.
<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>TiÕt 26:</b></i> <b>hợp kimSắt: Giang thép</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> HS biết đợc gang thép là gì. Tính chất và 1 số ứng dụng của
gang thép.



- Nắm đợc nguyên liệu, nguyên tắc và quá trình sản xuất gang.
- Nắm đợc nguyên liệu, nguyên tắc vàq úa trình luyện thép.


- Biết liên hệ tính chất của sắt với một số ứng dng trong i sng v sn xut.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- HS đọc và tóm tắt đợc biểu thức từ SGK.


- Biết sử dụng kiến thức thực tế và khai thác thơng tin.
- Viết đợc các phơng trình phản ứng xy ra.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>
- Đàm thoại.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>
1. GV: - Giáo án:


- Giấy trong, máy chiếu, bút dạ.
- Tranh, sơ đồ sản xuất gang và thép.
2. HS: - Học bài cũ.


- Xem trớc bài mới
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ: </b>


- Nêu tính chất hoá học của Fe viết phơng trình hoá học?


- 1 HS làm bài tập 5/ SGK


<b>III. Bài mới:</b>


Đọc thông tin -> Em cho biết HK của
sắt là gì? và gồm?


+ Vaỵa thế nào là gang và thép?
- 2 loại này có gì khác nhau?


+ Thép có tính chất gì khác sắt => có
ứng dụng gì trong cuộc sống?


+ Vậy q/t sản xuất gang và nguyên
liệu, nguyên tắc sản xuất là gì?


Vy Co đợc tạo thành để khử sắt ơ xít
nh thế no?


Viết các phơng trìnhphản ứng xảy ra?
+ GV: Một số ô xít khác nh MnO2


SiO2... cũng bị khử -> MnSi. Fe nóng


chảy hoà tan 1 lợng nhỏ C và nguyên
tố khác => gang.


+ Vy quỏ trỡnh SX thộp nh thế nào?
(HS đọc thông tin thảo luận cho biết).
- Nguyên liệu , nguyên tắc, quá trình


SX thép xảy ra gồm những phơng trình


<i><b>a) Hoạt động 1: (10')</b></i>
<i><b>I. Hp kim ca st:</b></i>


<i>1. Gang là gì?</i>


- Là hợp kim của Fevói c (2 -> 5%) và
các nguyên tố khác (Si, Mn...)


- Có 2 loại gang trắng và gang xám.
<i>1. Thép là gì?</i>


- Là HK của sắt với c (< 2%) và 1 số
nguyên tố khác.


b) <i><b> Hot động 2: (13')</b></i>
<i><b>II. Sản xuất gang thép:</b></i>


<i>1.S¶n xuÊt gang thÐp nh thế nào?</i>
a) Nguyên liệu: Quặng manhêtít
(Fe3O4) quặng hêmatít (Fe2O3)


- Than cốc, K2<sub> giàu O</sub>


2, phụ gia khác


CaCo3


b) Nguyên tắc:



- Dùng CO khử sắt ô xít ở t0<sub> cao.</sub>


c) Quá trình sản xuất gang:
- Các phơng trình phản ứng:
C + O2 CO2


C + CO2 2CO


Khí CO khử ô xít sắt trong quặng -> Fe
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2


(K) (r) (R) (K)
+ Đá vôi bị phân huỷ -> CaO


- CaO kết hợp vói các ô xít: SiO2...=> xỉ


CaO + SiO2 CaSiO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

phản ứng nào?


- HS viết phơng trình phản ứng.


a) Nguyên liệu: Gang, Fe phế liệu, khÝ
O2


b) Ngun tắc: ơ xi hố một số phi
kim, kim loại để loại ra khỏi gang.
c) Qúa trình sn xut:



- Khí O2 ô xi hoá Fe -> FeO


=> Sn phm thu c l thộp.


<b>3. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Thế nào là hợp kim? gang và thép là g×?


- Tính khối lợng của gang có chứa 95% Fe đợc SX từ 1,2 tấn quặng hêmatít
(hứa 85% Fe2O3) H phn ng80%.


<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Tiết 27:</b></i> <b>sự ăn mòn kim loại </b>


<b>và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Giỳp HS biết đợc khái niệm về sự ăn mòn kim loại.


- Biết đợc nguyên nhan làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến
sự ăn mòn, từ đó biết cách bảo vệ đồ vật bằng kim loại.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> - Biết liên hệ vận dụng vào thực tế cuộc sống.
- Biết thực hiện các TN, nghiên cứu các yếu tố ảnh hởng.
<b>B. Ph ơng pháp: </b>



- Đàm thoại - phân tích
<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>
1. GV: - Giáo án Bảng phụ
- Máy chiếu, giấy trong


+ TN "ảnh hởng của các chất trong môi trờng" chuẩn bị trớc.
2. HS: - Häc bµi cị.


- Xem trớc bài mới và chuẩn bị một số đồ đã bị gỉ.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. ổn định:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Thế nào là hợp kim? So sánh thành phân, tính chất, ứng dụng của gang với
thép.


- Nguyên liệu và nguyên tắc sản xuất gang thép, các phơng trình phản ứng
xảy ra.


<b>III. Bài mới:</b>


+ GV cho HS quan sát đồ dùng bị gỉ,
tranh SGK v c thụng tin.


=> Vậy sự mòn kim loại là g×?


+ GV: Cho HS các nhóm nhận xét kết
quả thí nghiệm đã chuẩn bị => vậy yếu


tố nào ảnh hởng đến sự ăn mịn kim
loại ?


- Ngoµi ra sự ăn mòn kim loại còn phụ
thuộc vào yếu tố nào? (VD thanh sắt
trong bếp ăn mòn nhanh hơn thanh Fe
nơi khô ráo...)


+ Vy dùng bằng kim loại khơng
bị ăn mịn chúng ta phải lm gỡ?


+ HS tự nghiên cứu thông tin, liên hệ
thực tế => thảo luận đa ra biện pháp?


<i><b>a. Hot ng 1 (5')</b></i>


<b>I. Thế nào là sự ăn mòn kim loại:</b>
Là sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác
dụng hoá học trong môi trờng.


<i><b>b. Hot ng 2 (10')</b></i>


<b>II. Nhng yếu tố nào ảnh hởng đến </b>
<b>sự ăn mòn kim loi:</b>


<i>1. ảnh hởng các chất trong môi trờng:</i>
+ Sự ăn mòn kim loại không xảy ra
hoặc xảy ra nhanh hơn (chậm hơn) phụ
thuộc vào thành phần của môi trờng mµ
nã tiÕp xóc.



<i>2. ảnh hởng của nhiệt độ:</i>


- Nhiệt độ càng cao -> sự ăn mòn kim
loại nhanh hơn.


<i><b>c. Hoạt động 3 (15')</b></i>


<b>III. Làm thế nào để bảo vệ các đồ </b>
<b>vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn:</b>
1. Khụng cho kim loi tip xỳc vi mụi
trng:


VD: Sơn, mạ, bôi dầu mỡ,... trên bề
mặt kim loại.


- Để nơi khô ráo, lau chùi sạch sẽ.
2. Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn.
<b>3. Đánh giá mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gia đình em đã vận dụng phơng pháp nào để bảo vệ kim loại khơng bị ăn
mịn?


<b>4. DỈn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A. Mục tiêu:</b>
+ Kiến thức:


- HS nắm đợc và hệ thống lại đợc kiến thức cơ bản của chơng II.



- Nắm đợc tính chất chung của kim loại. Tính chất giống và khác nhau của
Al và Fe.


- Biết đợc thành phần tính chất của q trình sản xuất gang thép.
- Phơng pháp SX nhơm.


- Biết đợc thế nào là sự ăn mòn kim loại và cách phịng chống.
+ Kỹ năng:


- BiÕt so s¸nh.


- Biết vận dụng đợc ý nghĩa của dãy hoạt động hố học để xác định phản
ứng có xảy ra khơng và viết phơng trình hố học.


- BiÕt vËn dơng vµo bài tập.
<b>B.Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại - phân tích - giảng giải.
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án, bảng phụ</i>
- Câu hỏi, phiếu học tập


<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>
- Ôn tập chơng II.
- Học tốt bài cũ
<b>d. Tiến trình:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>



<b>2. KiĨm tra bµi: KÕt hợp trong giờ</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng 1: (20') </b></i>


- GV em hãy săp các nguyên tố trong
dãy hoạt động hoá học theo thứ tự giảm
dần.


- Nêu ý nghĩa v cho VD chng minh
cho ý ngha ú?


(Cả lớp làm theo cá nhân vào vở nháp).
- Gọi 4 HS nêu và lần lợt cho VD?


+ Em cho biết tính chất hoá học chung
của kim loại và viết phơng trình hoá
học.


+ Da vo kiến thức đã học em cho
biết tính chất hố học của Al và Fe có
gì giống nhau.


+ PhiÕu học tập -> các nhóm thảo luận
và hoàn thành.


+ HS nêu: Thế nào là sự ăn mòn KL?
- Phơng pháp bảo vệ KL không bị ăn
mòn?



<i><b>I. Kiến thức cần nhớ:</b></i>
<i><b>1. TÝnh chÊt cđa kim lo¹i:</b></i>


+ Dãy hành động hố học của KL:
KNa mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
- Giảm dần: I -> P


-KL đứng trớc mg (K, Na, Cu, Ba) phản
ứng với H2O ở nhiệt độ thờng.


Cu + H2O  Ca (OH)2.


- KL đứng trớc H phản ứng với một số
dd Axits (HCl H2SO4 loãng).


Zn + H2SO4 Fe (NO3)2 + 2Ag 


* TÝnh ch¸t ho¸ häc cđa kim loại:
+ Tác dụng vói phi kim:


3Fe + 2O2 Fe3O4


Cu + Cl2 -> CuCl2


+ ¸p dơng víi dd HCl:
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


+ ¸p dơng víi dd mu:
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu



2. TÝnh chÊt ho¸ häc của KLAl và Fe
có gì giống và khác nhau:


a) Gièng nhau: Cã tÝnh chÊt ho¸ häc
cđa 1 KL.


b) KHác nhau: Al phản ứng đợc vói dd
kiềm.


- Trong các hợp chất Al chi có hoá trị
III, còn Fe có hoá trị II, III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ GV: cho HS làm BT thêm


Cú cỏc KL sau: Fe, Al, Cu, agy hãy cho
biết KL nào tác dụng đợc với:


- dd HCl
- dd NaOH
- dd AgNO3


=> Viết phơng trình phản ứng.
Bài tập 5/ SGK.


+ HS tự giải vào vở nháp.


- 1 HS lên bảng làm -> nhận xét? GV
bổ sung.



Bài tËp/ SGK (Cßn thêi gian)


- HS cã thĨ lµm theo c¸c c¸ch kh¸c
nhau?


hÊt, SX gang thép.


4. Sự ăn mòn KL và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn.


<i><b>Hot ng 2: (20') </b></i>
<i><b>II. Bi tập:</b></i>


Bµi tËp 2: a, d


* Những khối lợng tác dụng đợc với dd
HCl là:


Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2


2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2


- T¸c dơng víi dd NaOH; Al


2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaHO2 +


3H2


- T¸c dơng víi dd AgNO3 : Cu, Fe; Al



Cu + 2Ag NO3 Fe (NO3)2 + 2Ag


Fe + 2AgNO3  Fe (NO3)2 + 2Ag


Al + 3AgNO3 Al (NO3)3 + 3Ag


* Bài tập 5/ SGK:


Gọi KL của KL có hoá trị I là A; Khối
lợng x.


2A + Cl2 2ACl


2.x 2 x +71
9,2 23,4
2x.23,4 = 9,2 (2x + 71)
46,8x = 18,4x + 65,32


28,4x = 653,2 => x = 23 => KL Na
BT7/SGK


a. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


2Al + 3H2SO4  Al2 (SO4)3 + 3H2


b. NH2 ¿0<i>,</i>56


22<i>,</i>4=0<i>,</i>025 mol
Gäi nFe = x, nA = y



Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


1 1
x x


2Al + 3H2SO4  Al (SO4)3 + 3H2


2 3
y 3y/2
Ta có hệ phơng trình sau:


x + 1,5y = 0,025 56 x +84y = 1,4
56 x + 27 y = 0,83 56x +27y = 0,83
57y = 0,57 => y = 0,01 => MAl =


0,01.27 = 0,27
%Al = 0<i>,</i>27 . 100 %


0<i>,</i>83 =32<i>,</i>5 %
% Fe = 100 - 32,5 = 67,5%
<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>tính chất hoá học của nhôm và sắt</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:



- Khắc sâu kiến thức hoá học của nhôm và sắt
+ Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng làm thực hành và vận dụng đợc lý thuyết để làm bài
tập thực hành.


- RÌn lun ý thức cẩn thận, kiên trì.
<b>B.Ph ơng pháp: </b>


- Trực quan


<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án</i>
+ Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ
- Giá ống nghiệm, ống nghiệm
- Nam châm (1 miếng bìa cứng)
+ Hoá chất: Bột nhôm, sắt


- Bột lu huỳnh, dung dịch NaOH
<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>


- Häc tÝnh chÊt cđa Al, Fe, xem tríc néi dung bài thực hành
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> n định:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi: Trong giê</b>
<b>3. Bµi míi: </b>



<i><b>Hoạt động 1: (6') </b></i>


+ GV híng dÉn HS lµm TN 1 -> quan
s¸t nhËn xÐt?


- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung => GV KL,
HS viết phơng trình phản ứng?


+ GV hớng dẫn các nhóm tiến hành ->
quan sát.


+ Các nhóm báo cáo kết quả của nhóm
-> GV cho HS dùng nam châm cho vào
gần HH trớc và sau khi đun.


+ GV đặt vấn đề: 2 lọ riêng biệt đựng
Al, Fe -> Em hãy nhận biết bằng phản
ứng hố học?


- C¸c nhóm báo cáo kết quả?
- Viết phơng trình hoá học.
- HS viết bản tờng trình.


<i>I. Tác dụng của Al với «xi:</i>


TN: Đốt bột Al trên ngọn đèn cồn
Có những hạt léo sáng do bột Al tác
dụng với ơxi (trong khơng khí) có toả
nhiệt .



PT: 4Al + 3O2 2 Al2O3.
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


<i>II. T¸c dơng cđa Fe víi S:</i>


TN: LÊy 1 thìa nhỏ hỗn hợp S và Fe
(theo tû lÖ Fe : S = 7.4)


-> đun trên ốn cn.


HT: Cha đun Fe màu trắng xám, bị nam
châm hút, bột S màu vàng.


- Đung H2<sub> -> chất màu đen, không bị</sub>


nam châm hút (phản ứng toả nhiệt)
Fe + S  FeS


<i><b>c. Hoạt động 3:</b></i>


<i>III. Nhận biết mỗi KL Al, Fe đựng</i>
<i>trong 2 lọ có nhãn:</i>


TN: TrÝch mÉu thö, cho 2 mÉu vµo 2
èng nghiƯm -> nhá 4 giọt dung dịch
NaOH vào từng ống.


HT: Mẫu tan và có khí thoát ra -> Al.
- Mẫu kh«ng tan -> Fe



PT: 2 Al + 2H2O + 2 NaOH 2NaAlO2


+ 3H2 


<b>3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- VƯ sinh dơng cơ, phßng


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i> TiÕt 30: tÝnh chÊt chung cđa phi kim </i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- HS biết một số tính chất vật lý của phi kim, tính chất hố học của phi kim
- Biết đợc các phi kim có mức độ hoạt ng hoỏ hc khỏc nhau


+ Kỹ năng:


- Bit s dụng kiến thức đã biết, rút ra tính chất vật lý và hố học.
- Viết đợc các phơng trình thể hin c tớnh cht


<b>B.Ph ơng pháp: - Đàm thoại, trực quan</b>
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án</i>


+ Dụng cụ: Bình T2<sub> có nút cao su, ống dẫn khí, giá sắt</sub>


+ Hoá chất: Zn, HCl (H2SO4), quỳ tím, CL2



<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>
- Học bài


- Xem trớc bài mới
<b>d. Tiến trình:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1: (10') </b></i>


+ HS đọc thơng tin -> cho biết PK có
những tính chất vật lý nh thế nào? Có
gì khác với kim loại?


+ Qua các bài đã học và kiến thức lớp 8
em hãy cho biết phi kim có những phản
ứng nào? hãy vit phn ng ú?


-> Các nhóm thảo luận cho VD? Nhóm
khác bổ sung => GV nhận xét và kết
luận?


+ PK tác dụng với hiđrô cho ta những
sản phẩm gì?


+ GV lµm TN -> quan s¸t nhËn xÐt


hiƯn tỵng -> KL?


+ Em nhớ lại kiến thức lớp 8 khi đốt
cháy S (P) và cho biết hiện tợng? Viết
phơng trìn hố học?


+ Dựa vào đâu để biết đợc mức độ hoạt


<i>I. TÝnh chÊt vËt lý cña phi kim:</i>


+ ở điều kiện thờng PK tồn tại ở 3 trạng
thái: Rắng (C,S), lỏng (Br), khí H2, O2...


- Phn lớn PK khơng dẫn nhiệt, nhiệt
độ nóng chảy thấp.


- Một số phi kim đọc nh: Cl2, I2, Br2
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> (25')


<i>II. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim:</i>
<i>1. T¸c dụng với kim loại:</i>


a. Tác dụng của oxi với kim loại -> ô
xít:


4Na + O22Na2O


3Fe + 2 O2 Fe3O4


(R) (K) (R)



b. T¸c dơng cđa phi kim víi KL ->
Muèi:


2 Al + 3 Cl  2 AlCl3


(r) (K) (r)
<i>2. T¸c dụng với Hiđrô:</i>


<i>a. Tác dụng của ô xi với hiđrô:</i>
2H2 + O2 = 2H2O


b. Clo tác dụng với hiđrô -> h/c khí:
TN: SGK


HT: H2 ch¸y trong Clo -> khí không


màu (HCl)


H2 + Cl2  2HCl


(K) (K) (K)
<i>3. Tác dụng với ô xi:</i>
4P + 5O22P2O5


<i>4. Mc hoạt động hoá học của phi</i>
<i>kim:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

động của kim loại?



-> Vậy để biết đợc mức độ hoạt động
của phi kim ta dựa vào đâu?


Cho HS đọc thông tin-> nhận xét kết
luận?


- Những phi kim, F, Cl, O, Br, I... hoạt
động hoá học mạnh.


C, Si... hoạt độn hoá học yếu hơn.


xét căn cứ vào khả năng, mức độ phản
ứng của phi kim với hiđrô hoặc với kim
loại.


VD: H2<sub> F</sub>


2 víi H2 nỉ trong bãng tèi


F2 + H2 2 HF


- Cl2 phản ứng với H2 khi có ánh sáng


Cl2 + H2  2HCl


VD2: Fe ph¶n øng víi Cl2 s¾t (m)


Clorua


2 Fe + 3Cl2  2FeCl3



Fe + S FÐ


VD3: Clo đẩy Br, Br đẩy đợc I
Cl2 + 2 NaBr -> 2 NaCl + Ba2


Br2 + 2 NaI -> 2NaBr + I2


Cl>Br
Br>I
<b>3.</b>


<b> Đánh giá mơc tiªu:</b>


- Phi kim có những tính chất hố học chung gì? dựa vào đâu để xác định
độ mạnh, yếu ca phi kim.


<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i> TiÕt 31: clo (TiÕt 1)</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- HS biết đợc tính chất vật lý của Clo: Là khí, màu vàng lục, mùa hắc rất
độc, tan trong H2O, nặng hơn khơng khí.


- HS nắm đợc tính chất hố học của Clo: Có tính chất hố học của phi kim
và tác dụng với H2O -> dung dịch axit.



- HS biết đợc một số dụng dụng của Clo


- HS biết đợc phơng pháp: đ/c Clo trong phòng TN và đ/c Clo trong CN.
+ Kỹ năng:


- Biết dự đốn đợc tính chất hố học của Clo


- Biết đợc các thao tác tiến hành TN và quan sát, giải thích
- Viết đợc các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học.
- Biết quan sát sơ đồ, nội dung SGK rút ra kiến thức.
<b>B.Ph ơng pháp: Thực nghiệm - m thoi.</b>


<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án + tranh</i>


+ Dng c: ng nghiệm, bình T2<sub>, ống nhỏ giọt, đèn cồn, giá ống nghim,</sub>


kẹp gỗ, cốt thuỷ tinh, ống dẫn khí.


+ Hoá chất: Khí Clo, dây Cu, Fe, dung dịch NaOH, H2O, dung dịch HCl


m c, MnO2.


<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>



<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiÓm tra bài: Nêu tính chất hoá học của phi kim, viÕt PTHH?</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: (3') </b></i>


+ GV cho HS quan sát bình đựng khí
Clo (kết hợp với thơng tin SGK) => em
cho biết tính chất vật lý của Clo?


+Qua tính chất hố học của phi kim đã
học -> Em hãy cho biết Clo có các tính
chất của 1 KP không? Hãy viết PTHH?
và cho biết trạng thái?


+ Làm thế nào để đợc dung dịch a xít
HCl?


VËy em có kết luận gì về đ/c Clo? (Clo
không phản ứng trực tiếp với ô xi)


+ Ngoài các tính chất hoá học trên Clo
còn có tính chất hoá học nào khác?
- GV làm TN (HS quan sát hiện tợng)


<i>I. Tính chất vật lý:</i>


- Là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc,


tan trong H2O


- Nặng gấp 2,5 lần khơng khí
- Khí độc


<i><b>b. Hoạt động 2</b></i> (18')
<i>II. Tính chất hố học:</i>


1. Clo cã những tính chất hoá học của
phi kim không?


a. Tỏc dụng với kim loại:
2 Fe + 3Cl2  2FeCl3 (nâu đỏ)


(R) (K) (R)


Cu + Cl2 CuCl2 (tr¾ng)


(R) (K) (R)
b. Tác dụng với hiđrô:
Cl2 + H2 2HCl


(K) (K) (R)


Clo là 1 phi kim hoạt động hoá học
mạnh (tác dụng với hầu hết KL và tác
dụng với Hiđrơ)


<i>2. Clo cßn cã tÝnh chÊt hoá học nào</i>
<i>khác:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Vì dao giấy quỳ tím -> đỏ rồi mất
màu ngay?


- Khi dÉn khí Clo -> H2O xảy ra hiện


t-ợng hoá học (vËt lý)
=> HS th¶o luËn tr¶ lêi?


* Em cho biết Clo có phản ứng đợc với
dung dịch NaOH khơng?


-> GV làm TN để HS kiểm chứng lại
dự đốn của mình?


(HS đọc tên sản phẩm)


TN: Cho H2O -> bình đựng khí Clo lắc


nhĐ


HT: Dung dịch nớc Clo màu vàng, sau
đó mất màu ngay.


Cl2 + H2O  HCl + HClO


(K) (e) (dd) (dd)


H2O cã tÝnh tÈy mµu do HClO cã tính



ôxi hoá mạnh.


<i>b. Tác dụng với dung dịch NaOH:</i>
TN: SGK


HT: Dung dịch tạo thành không màu,
giấy quỳ tím mÊt mµu:


Cl2+ 2 NaOH  NaCl + NaClO + H2O


(K) (e) (dd) (dd) (l)
+ Dung dÞch NaClO lµ níc Gia ven
(chất ô xi hoá mạnh)


<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


Clo có những tính chất hoá học nµo?


- Dẫn khí Clo vào dung dịch KOH thu đợc 2 muối -> viết PTPƯ
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i> TiÕt 32: clo (TiÕt 2)</i>
<b>A. Môc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- HS biết đợc đ/c các bon có 3 dạng thù hình và dạng hoạt động hố học
nhất là các bon vơ định hình.



+ Sơ lợc đợc tính chất vật lý của 3 dạng thù hình


+ Nắm đợc tính chất hố học của các bon là tác dụng với ơ xi và tính chất
đặc biệt của các bon là tính khử ở nhiệt độ cao.


+ Nắm đợc ứng dụng của các bon.
+ Kỹ năng:


- Biết suy luận từ kiến thức đã học


- Biết nghiên cứu TN -> tính hấp thụ của than gỗ và tớnh cht c bit ca
C l tớnh kh.


<b>B.Ph ơng pháp: Trực quan</b>
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án (Máy chiếu + bảng phụ)</i>
+ Mẫu vật: Than chỉ, các bon VĐH (than gỗ)


+ Dụng cụ: Giá, ống nghiệm, ống dẫn khí, lọ thuỷ tinh, đèn cồn, phễu cố
thuỷ tinh, thìa sắt, bơng, giấy lc.


<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>



<b> n nh:</b>


<b>2. Kiểm tra bài: Nêu phơng pháp đ/c khí Clo trong phòng TN và viết PTHH</b>
- 1 HS lµm BT 10


<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: (5') </b></i>


+ Gv đa ra VD -> HS phân tích -> dạng
thụ hình là gì?


+ Vậy các bon có những dạng thù hình
nào?


- Các dạng hình thù này có tính chất gì
khác nhau?


+ Hs t lm TN theo nhúm -> đại diện
2 nhóm nêu hiện tợng -> có nhận xét gì
về than gỗ?


+ C¸c bon tÝnh chÊt ho¸ häc cđa 1 phi
kim nhng phản ứng khó khăn hơn (phi
kim yếu)


* Chú ý: C khơng khử đợc ơ xít của KL


<i>I. Các dạng thù hình của Các bon:</i>
1. Dạng thù hình là gì:



Là dạng tồn tại của những đ/c khác
nhau do cùng một nguyên tố hoá học
tạo nên.


VD: O2, O2 là dạng thù hình của


nguyên tố ôxi.


2. Các bon có những dạng thù hình
nào:


Các bon


Kim cơng Than chì Các bon vô ĐH


Cứng mÒm Xèp


suốt dẫn điện khơng DĐ
b) Hoạt động 2:


II. TÝnh chÊt cđa các bon:
1. Tính hấp thụ:


TN: SGK


than gỗ có tính hấp thơ


2. TÝnh chÊt ho¸ häc (15 phót)
a) T¸c dơng víi « xi:



C + O2  CO2 + Q


b) T¸c dơng với ô xi kim loại:
TN: SGK


HT: Mu đen h2<sub> -> đỏ, nớc vôi trong</sub>


đục


2CuO + C  2Cu + CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

mạnh từ (K -> Al).


Qua thực tế và thông tin, em hÃy cho
biết C có ứng dụng gì?


-> ở nhiệt độ cao C khử một số ơ xít
kim loại


c) Hoạt động 3 (4'):


III. øng dơng cđa c¸c bon: SGK.


<b>3.</b>


<b> Đánh giá mơc tiªu:</b>


- Các bon là 1 PK hoạt động h2<sub> nh thế nào? tính chất hố học quan trọng</sub>



cđa C là gì?


- Cho HS làm BT 2 SGK.
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i> TiÕt 33: c¸c bon </i>
<b>d. TiÕn tr×nh:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n nh:</b>


<b>2. Kiểm tra bài: 1 HS nêu tính chất hoá học của Clo và viết PTHH (10-15')</b>
- 2 HS lµm BT 6 vµ BT 11 (HS giíi thiƯu) => GV nhËn xÐt vµ kÕt ln
<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: (5') </b></i>


= GV treo tranh - HS quan sát kết hợp
với thông tin -> cho biết ứng dơng cđa
Clo?


+ HS đọc thơng tin -> cho biết ngun
liệu đ/c Clo trong phịng TN?


- GV lµm TN - > HS quan sát nhận xét
hiện tợng?


+ Theo em thu khí Clo bằng cách nào?


(Có nên thu bằng cách đẩy H2O không?


Vì sao)


- Vỡ sao bụng tm xỳt bỡnh thu khí
Clo (khử khí Clo d)


+ Em cho biÕt nguyªn liệu đ/c Clo
trong CN?


- Nguyên tắc là gì?


- Màng ngăn có vai trò gì?


<i>III. ứng dụng của Clo:</i>


- Dùng khử trùng H2O sinh hoạt


- Tẩy trắng vải sợi, bột giấy
- Đ/c nớc Gia ven, clorua vôi
- §/c nhùa P.V.C, chÊt dỴo...


<i><b>b. Hoạt động 2 </b></i>(12')
<i>IV. Điều ch khớ Clo:</i>


1. Đ/c khí Clo trong phòng thí nghiệm:
Nguyên liÖu: MnO2 (KMnO4, KClO3)


- Dung dịch HCl đặc.
TN: SGK



Thu kihÝ Clo bằng cách đẩy không khí
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 +H2O


(r) (dd) (dd) (K) (l)
2. §iỊu chÕ khÝ Clo trong CN:


+ Điện phân dung dịch NaCl bảo hoà
(có màng ngăn xốp).


+ 2 cực có khí thoát ra.


- Dung dịch không màu -> mµu hång
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 +H2


<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- Hon thnh sơ đồ chuyển hoá sau:


- Cho Mg một kim loại R (Hố trị 2) tác dụng với khí Clo d sau phản ứng
thu đợc 13,6g muối. Mặt khác để hoà tan Mg kim loại R cần đủ 200ml
dung dịch HCl 1M


a. Viết phơng trình phản ứng
b. Xác định kim loại R
<b>4. Dn dũ:</b>


Làm bài tập còn lại



- Học bài cũ, xem trớc lại kiến thức của chơng II.
<i>Ngày soạn: </i>


<i> Tiết 34: các ô xít của các bon</i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:


HS nắm đợc các bon tạo ra 2 ơ xít tơng ng l CO, CO2


- CO là ô xít trung tính, có tính khử mạnh.
- CO2 là ô xít, a xít t¬ng øng víi AX.


+ Kỹ năng: Nắm đợc ngun tắc đièu chế CO2 trong phịng thid nghiệm và


c¸ch thu CO2.


- BiÕt quan s¸t TN rót ra nhËn xÐt.


- Viết đợc các PTHH chứng tỏ CO có tính khử, CO2 có tính chất của ơ xít a


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>B.Ph ơng pháp: </b>


- Trc quan - m thoi
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án.</i>


- ống dẫn, bình kíp, bình đựng dd NaHCO, giá sắt, cốc thuỷ tinh
+ Hoá chất: dd HCl, dd Ca (OH)2, CuO, dd NaOH, quỳ tím.



<i>2. Chn bÞ của trò: </i>
- Xem trớc bài mới
- Học tốt bài cị
<b>d. TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>


- 1 HS nêu tính chất hố học của C? Viết phơng trình HH xảy ra khi cho C
khử các ơ xít Fe3O4, PbO, Fe2O3 ở nhiệt độ cao.


<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


+ Em cho biết CTPT của các bon ô xít
-PTK?


* Qua kiến thức đã học và thông tin
SGK em cho biết tính chất vật lý ca
CO?


+ CO thuộc loại ô xít nào?


- Có những tính chất hoá học gì? (Vì
sao nói CO là 1 chất khư?)


=> Em cã kÕt ln g× vỊ CO?



Dựa vào tính chất của CO con ngời đã
vận dũng vào thực tế nh thế nào?


+ Qua các bài đã học em hãy cho biết
tính chất của CO2?


V× sao cã thĨ rãt CO2 tõ cèc nµy -> cèc


khác đợc?


- CO2 rắn đợc gọi là gì?


Cã øngdơng g×?


+ GV làm thí nghiệm-> HS quan sát
+ HS: qua thfôgn tin SGK và kién thức
đã học nêu tính chất hố học của CO2


và viết phơng trình pảhn ứng? Cho biết
trạng thái


- Khi tác dụng với dd Bazơ tuỳ theo tỷ
lệ ta thu đợc snr phẩm có gì khác
nhau?


<i><b>I. C¸c bon « xÝt</b></i>: CTPT; CO; PTK: 28


<i><b>1 TÝnh chÊt vËt lý:</b></i>



- Là chất khí khôgn màu, không mùi, ít
tan trong H2O, nhẹ hơn không khí, rất


c.


<i><b>1 Tính chất hoá học:</b></i>


a) CO là ô xít trung tính:


- ở điều kiện thờng CO không phản ứng
với H2O, kiềm và a xÝt


b) CO lµ chÊt khư:


- ở nhiệt độ cao CO khử đợc nhiều ơ xít
KL


VD: 4CO + FeO4 3Fe + 4CO2


(R) (r) (r) (K)


- CO cháy trong không khí (Ôxi) ->
ngọn lửa mµu xanh.


2CO + O2 2CO2


(K) (K) (K)


3. øng dông: trong công nghiệp; làm
nhiên liệu chất khử.



- Lm nguyờn liu trong CN hố học.
b) Hoạt động 2 (15').


II. C¸c bon điôxít (CO2).


1. Tính chất vật lý


- Là khí khôgn màu, không mùi, nặng
hơn không khí


- CO2 không duy trì sự sôngs và sự


cháy.


- CO2 bị nén, làm lạnh -> rắn.


2. Tính chất hoá học:
a) Tác dụng với H2O:


TN: SGK.


(K) CO2 + H2O (l) H2CO3 (dd)


b) Tác dụng với dd Bazơ:


CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O


1mol 2mol



CO2 + NaOH  NaHCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

CO2 có ứng dụng gì? => CO2 có những tính chất cđa « xÝt a


xÝt?
<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- CO và CO2 có những tiónh chất nào khác nhau?


- Cho HS làm BT 3.
<b>4. Dặn dò:</b>


- Học bài và làm BT 1, 2, 4, 5/ 87 SGK.
- Ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Ngày soạn: </i>


<i> Tiết 35 Ôn tập học kỳ I</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


Giúp HS nắm đợc kiến thức cơ bản của hợp chất vơ cơ. Ơ xít, a xít, Bazơ
muối, mối quan hệ giữa đ/c - h/c.


- Tính chất hoá học của kim loại và phi kim.
+ Kỹ năng:



- HS bit vn dng c lý thuyt vào làm các dạng BT.
- Chuyển đổi kim loại, phi kim -> h/c vô cơ và ngợc lại
- Vận dụng đợc các cơng thức vào dạng bài tập


- RÌn lun kỹ năng tính toán
<b>B.Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại - phân tích giảng giải
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án.</i>
- Các dạng bài tập


<i>2. Chuẩn bị của trò: - Học ôn tốt </i>
<b>d. TiÕn tr×nh:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n nh:</b>


<b>2. Kiểm tra bài: Kết hợp trong giờ</b>
<b>3. Bài míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: (20')</b></i>


+ HS đọc thơng tin và tự thực hiện làm?
- Gọi 2 HS lên bảng.


=> GV cho đổi chéo và nhận xét sa
sai?



+ Vậy từ KL muốn đ/c Bazơ thì phải
vận dụng với những KL nào?


+ T các loại hợp chất vơ cơ , có thể
chuyển đổi thành kim loại đợc không?
- HS thực hiện các VD SGK => GV và
HS khác nhậna xét sửa sai.


+ Cho HS c bi 3 b.


Cá nhân tự làm (1HS làm trên bảng) ->
HS nhận xét bổ sung -> GV kÕt ln.


<i><b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:</b></i>


<i>1. Sự chuyển đổi KL -> các loại h/c vơ</i>
<i>cơ:</i>


a. Kim lo¹i - > muèi


Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2


b. KL -> Ba z¬ -> Mu (1) -> Mu (2)
2Na + 2 H2O 2NaOH + H2


NaOH + HCl  NaCl + H2O


NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl


c. KL->ô xít Bazơ -> Mu (1) -> Mu (2)


2 Ca + O2 -> 2CaO


CaO + H2O -> Ca(OH)2


d. KL -> o xÝt Baz¬ -> Muèi-> Baz¬
->Mu...


2Cu + O2  2CuO


CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


CuCl2 + 2KOH  Cu (OH)2 + 2KCl


Cu(OH)2 + H2SO4  CóO4 + H2O


CuSO4 + Ba(NO3)2  B¸O4  + Cu


(NO3)2


<i>2. Sự chuyển đổi các loại h/c vô cơ -></i>
<i>kim loại:</i>


a) Muèi -> Kim lo¹i.


AgNO3 +Cu  Ag  + Cu (NO3)2


b) Mu -> Bazơ -> ô xít ba zơ -> kim lo¹i
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3 NaCl


2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O



c) Baz¬ -> Mu  KL


Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O


Cu(OH)2 + Fe c FeSO4 + Cu 


b) Hoạt động 2:
II> bài tập:


3) Trích mẫu thử đánh số thứ tự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + #H2


+ HS tự giải vào nháp (1HS lên bảng).


Đối Vdd = 100ml = 0,1 (l)


BT: Cho 1,41(g) hỗn hợp Al và Mg tác
dụng với dung dÞch H2SO4 (l) d, ph¶n


ứng xong thu đợc 1568 ml khí (ĐKTC)
a. Viết PT phản ứng


b. TÝnh % vỊ KL cđa mỗi KL có trong
hỗn hợp ban đầu.


c. Tính KL H2SO4 tham gia ph¶n øng?


(Al = 27; Fe = 56, S=32, O=16; Mg =


24)


+ 2 mÉu Al, Fe ta tiÕp tôc cho vµo dd
NaOH -> mÉu nµo tan vµ cã khÝ thoát ra
là Al.


2Al + 2H2O + 2NaOH 2Na AlO2 +


3H2


Không hiện tợng Fe:
10) SGK


mdd CuSO4 = 100. 1,12 = 112 (g)


mCuSO4 + 112.10


100 =11<i>,</i>2(<i>g</i>)
nCuSO4 = 11<i>,</i>2


160 =0<i>,</i>07(mol)
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


1mol 1mol
0<i>,</i>035


1 <
0<i>,</i>07


1 => CuSO4 d.



NCuSO4 (P/ø)=NFeSO4=nFe = 0,035 (mol)


NCuSO4 (d) = 0,07 - 0,035 (mol)


CmCuSO4 = 0<i>,</i>035


0,1 =0<i>,</i>35<i>M</i>
CmFeSO4 = 0<i>,</i>035


0,1 =0<i>,</i>35<i>M</i>


Bµi tËp 3: VH2 = 1568 mol = 1,568 (l)


NH2 ¿1<i>,</i>568


22<i>,</i>4 =0<i>,</i>07(mol)
Gäi NAl = x; NMg = y


2 Al + 3H2SO4Al2 (SO4)3 + 3H2


2 3 3
x 1,5x 1,5x
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


1 1 1
y y y
Ta cã hÖ PT sau:


27x + 2,2y = 1,41 27x + 24y = 1,41


1,5x +y = 0,07 36x +24y = 1,68
- 9x = - 0,27 => x = 0,03 (mol)
% Al ¿0<i>,</i>03 . 27 .100


1<i>,</i>41 =57<i>,</i>4 %
%Mg = 100 - 57,4 = 42,6%


b. NH2SO4 -1,5.0,03 =0,045+0,025 =0,07


MH2SO4(P) = 0,07.98 = 6,86 (g)


<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Ngày soạn: </i>


<i> TiÕt 36: kiÓm tra häc kú I</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Kiến thức: HS xác định đợc trọng tâm của bài, trả lời chính xác
+ Kỹ năng:


- Biết vận dụng đợc lý thuyết vào bài tập
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn - biện luận
<b>B.Ph ơng pháp: </b>


- Trắc nhiệm và tự luận
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Đề thi</i>


<i>2. Chuẩn bị của trò: - Học ôn tập tốt </i>
<b>d. Tiến tr×nh:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra bài: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i>A. Trắc nghiệm:</i>


<i>Câu 1: Chỉ ra điều sai:</i>


a. Na2O là ô xít Bazơ. b. CO là ôxít a xít c. CO2 là ô xít a xít


<i>Cõu 2: iu khng định nào sau đây ln đúng</i>


a. Các ơ xít Bazơ đều tan đợc trong H2O tạo thành dung dịch Bazơ


b. HCl lµ mét a xÝt u


c. Nớc vơi trong làm dung dịch Phênoltalêin khơng màu hố đỏ


d. Thả dây đồng vào dung dịch FéO4 loãng thấy dây đồng tan ra, dung dch


dần dần chuyển -> màu lam.



<i>Cõu 3: Trt tự giảm dần mức độ hoạt động hoá học của các KL là:</i>
a. Zn, Mg. b. Al, Fe, Cu. c. Mg, Pb, K. d. Cu, Na, Al


<i>Câu 4: Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt đợc 2 chất nào trong các</i>
cặp chất cho dới đây:


a. Fe2 (SO4) vµ CuCl2 b. H2SO4 vµ HCl c. KCl vµ NaNO3


d. K2SO4 và Ca(OH)2


<b>B. Tự luận:</b>


<i>Câu 1: Viết phơng trình hoá học biĨu diƠn chun ho¸ sau:</i>
Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al (NO3)3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 ->Al


<i>Câu 2: Cho các cặp chất sau:</i>


a. Mg(OH)2 và Na2SO4 c.K2SO3 vµ H2SO4 d. Ba(NO3)2 vµ HCl


b. NaOH vµ FeCO3 e. BaCL2 vµ H2SO4 g. FÐ vµ Na2CO3


Hãy chọn trong các cặp chất trên, cặp nào p/ứ đợc với nhau. Viết PTHH.
<i>Câu 3: Cho 1,41 hỗn hợp 2 kim loại Al, Mg tác dụng với dung dịch H</i>2SO4


V đủ phản ứng xong thu đuowjc 1568 ,l khớ (KTC)


a. Tính % phần trăm về KL của mỗi KL có trong hỗn hợp ban đầu.


b. em lợng khí H2 ở trên khử hồn tồn ơxít sắt ở nhiệt độ cao thì thu đợc



bao nhiªu gam H2O. (Al = 27, Mg = 24; S = 32; O = 16)


c. Tính khối lợng của dung dịch H2SO4 0,5m (D = 1,05g/ml)


<b>3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i> TiÕt 37: a xÝt c¸c bon nÝc - muèi c¸c bon nát</i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:


- HS bit c H2CO3 là một a xít yếu khơng bền


- Muối các bon nát có những tính chất của muối nh tác dụng với a xít, với
dung dịch Mu, dung dịch kiềm, muối các bo nát dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao,
giải phóng CO2.


- Biết đợc ứng dụng của Mu trong sản xuất và đời sống
+ Kỹ năng:


- Biết tiến hành TN để chứng minh tính chất hố học của muối
- Biết quan sát hiện tợng, rút ra kết luận v tớnh cht


<b>B.Ph ơng pháp: Trực quan </b>
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<i>1. Sự chuẩn bị của thầy: Giáo ¸n.</i>


+ Ho¸ chÊt; dung dÞch NaHCO3, Na2CO3, dung dÞch Ca (OH)2; K2CO3,


dung dÞch HCl, CaCl2



+ Dụng cụ: ống nghiệm, giá sắt, đèn cồn, nút cao su.
- Tranh chu trình các bon.


<b>d. TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi: NhËn xÐt bµi kiĨm tra häc kú I</b>


<i><b>3. Bµi míi:</b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


Qua kiến thức đã học, em hãy cho biết
CTHH,


- T/c cña H2CO3


- Viết PTHH để chứng minh?


+ Qua kiến thức đã học và thông tin
SGK, theo em có thể chia làm mấy loại
Mu? Cho VD và so sánh?


- GV cho HS đọc tên 2 loại MU?


+ Qua bảng tính tan đã học em cho biết
tính tan của 2 loại Mu? (Có thể cho HS


kim chng bng TN)


+ HS nhắc lại tính chất hoá học của
Mu-> dự đoán tính chất hoá học của Mu Các
bonát?


+ Cho các nhóm tiến hành làm TN ->
quan sát, nhận xét?


+ Cho các nhóm tiến hành TN2 -> quan
sát và nhận xét kết luận và viết PTHH?
2 TN K2CO3 vµ Ca(OH)2


Na2CO3 và KOH


<i><b>I. A xít các boníc:</b></i>


1. Trạng thái Tn và tính chất vật lý:
- H2O tự nhiên và H2O ma có hoà tan


CO2


- 1 phần CO2 tác dụng với H2O -> dung


dịch a xít...


- Tồn tại ở dạng phân tử CO2 trong khí


quyển.



2. Tính chất hoá học:


- Là 1 a xít yếu: Dung dịch làm QT ->
đỏ nhạt.


- Là 1 a xít khơng bền.
H2CO3  CO2 + H2O
<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>
<i><b>II. Mui cỏc bonỏt:</b></i>


<i>1. Phân loại: 2 loại</i>


a. Muối trung hoà: MgCO3, K2CO3


=> Mu không còn nguyên tố H trong
thành phần gốc a xÝt


b. Muèi a xÝt: NaHCO3; Ca (HCO3)2...


=> Mu cã nguyªn tố H trong thành phần
gốc a xít.


<i>2. Tính chất:</i>
a. Tính tan:


+ Đa số muối các bonát không tan trừ
Mu của kim lo¹i kiỊm K2CO3; Na2CO3.


- Hầu hết Mu hiđrơ các bonát đều tan.
b. Tính chất hố học:



* T¸c dơng víi a xÝt:


TN: Cho dung dịch NaHCO3, Na2CO3


tác dụng với dung dÞch HCl
HT: Cã bät khÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ HS làm TN 3 để kiểm chứng bằng
cách 2 TN giữa Na2CO3 và BaCl2


K2CO3 vµ NaCl


=> HS rút ra KL- GV bổ sung?


+ Ngoài các tính chất trên Mu các bonát
còn có tính chất gì?


+ Qua t/c cđa Mu h·y cho biÕt øng dơng
cđa nã trong thực tế?


+ GV: HS quan sát tranh liên hệ thực tÕ?


Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + CO2


(dd) (dd) (dd) (l) (k)
* T¸c dơng với dung dịch Bazơ:


TN: Cho dung dịch K2CO3 (Na2CO3) tác



dụng với dung dịch Ca(OH)2


Hiện tợng: trắng xuất hiên.


K2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2KOH


(dd) (dd) (r) (dd)
Mu a xÝt + dd kiÒm -> Mu TH + H2O


KHCO3 + KOH -> K2CO3 + H2O


(dd) (dd) (dd) (r)
* T¸c dơng víi dung dịch muối:


TN: Cho dd Na2CO3 tác dụng với dung


dịch BaCl2


HT: Có hiện tợng trắng


Na2CO3 + BaCl2 -> BaCO3 + 2NaCl


+ Mu các bonát bị nhiệt phuỷ (trừ Mu g
KL kiềm) MgCO3MgO + CO2


- Mu hiđrô cácbonát:


2 NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2


(r) (r) (h) (k)


<i>3. ứng dụng: SGK</i>


<i><b>c. Hot ng 3:</b></i>


<i>III. Chu trình các bon trong TN:SGK</i>
- Trong TN luôn có sự chuyển hoá e từ
dạng này -> dạng khác.


<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- A xít cácbo níc là 1 AX cã t/c kh¸c, c¸c AX kh¸c nh thÕ nào?
- Muối cácbonát có mấy loại và có t/c hoá học gì?


Cho các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra.
- CaCO3 và HCl BaCL2 vµ K2CO3


- Na2CO3 vµ KCL NaOH và K2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>A. Mục tiêu:</b>
+ Kiến thức:


- Giúp HS biết đợc si là 1 PK hoạt động hoá học yếu, là chất bán dẫn


- SiO2 là chất có nhiều trong thiên nhiên ở dới dạng đất sét cao lanh,


thạchanh, là 1 ô xít, a xÝt.


- Biết đợc vật liệu chính và biện pháp KT khác nhau, CN sili cát sản xuất ra


những sản phẩm khác nhau, có nhiều ứng dụng trong đời sống.


+ Kü năng:


- Đọc thu thập thông tin về silic, SiO2, CN silic¸t


- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới
- Biết mơ tả q trình sn xut t s quay


<b>B.Ph ơng pháp: - Trực quan, t duy, phân tích</b>
<b>c.Ph ơng tiện dạy và häc:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị của thầy: Giáo án</i>
- Tranh, s lũ quay


<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>
- Học tốt bài cũ
<b>d. Tiến trình:</b>
<b>1. </b>


<b> n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>


- 1 HS nªu t/c hoá học của muối cáccbonát và viết PTPƯ? làm bµi tËp 3
- 1 HS lµm BT 5/91


<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>



+ HS đọc thông tin SGK-> thảo luận
thống nhất trả lời câu hỏi sau:


+ Si trong TN tồn tại nh thế nào?
- Có tÝnh chÊt nh thÕ nµo?


+ Si lÝc lµ 1 PK -> vậy SiO2 có thể có


t/c gì khác các o xít a xít khác?


<i><b>I. Silíc</b></i>


1. Trạng thái thiên nhiên:


- Si là nguyên tố phổ biến thứ 2
- Tồn tại ở dạng hợp chất trong TN
2. Tính chÊt: Lµ chÊt rắn, màu xám.
khó nóng chảy, dẫn ®iƯn kÐm.


Hoạt động hố học yếu hơn C và Clo
Si + O2 SiO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ GV cho HS đọc tên muối tạo thành?
+ Cho HS đọc thơng tin tìm hiểu -> cho
biết thế nào là ngành CN Silicát?


+ Đọc thông tin -> em cho biết nguyên
liệu để sản xuất gm s l gỡ?


- Gồm những công đoạn nào?



+ Em cho biết ở nớc ta có những cơ sở
sản xt nµo?


+ Ngun liệu và các cơng đoạn để sản
xuất xi măng là gì?


- HS quan sát, phân tích sơ đồ lị quay.
+ Liên hệ ở nớc ta có những cơ sở sản
xuất nào và tỉnh ta có ở đâu?


+ Các phơng trình ph¶n øng x¶y ra
trong quá trình sản xuất thuỷ tinh nh
thế nào?


+ ở nớc ta có những cơ sở nào sản xt
thủ tinh.


- Liªn hƯ tiềm năng ở tỉnh ta nh thÕ
nµo?


+ SiO2 là 1 ơ xít AX, tác dụng đợc với


kiềm và ơ xít Bazơ (ở nhiệt độ cao)
SiO2 + 2KOH  K2SiO3 + H2O


(r) (r) (r) (h)
SiO2 + CaO CaSiO3


(r) (r) (r)



- SiO2 không tác dụng với H2O
<i><b>c. Hoạt động 3:</b></i>


<i>III. Sơ lợc về CN Silicát:</i>
<i>1. Sản xuất đồ gốm sứ:</i>
a. Nguyên liệu:


- §Êt sÐt, th¹ch anh, fen pát (khoáng
vật)


b. Các công ®o¹n chÝnh:


- Nhào đất sét, thạch anh, fenpát + H2O


- > khối dẻo rồi tạo hình.
c. Các cơ sở: SGK


<i>2. Sản xuất xi măng:</i>


a. Nguyờn liu:t sột, ỏ vụi, cỏt...
b. Công đoạn: Nghiền nhỏ hỗn hợp trộn
với cát + H2O -> dạng bùn -> nung


(1400 -15000<sub>C)=> Clanhke -> nghiền</sub>


nhỏ + phụ gia => xi măng.
c. Các cơ sở: SGK


<i>3. Sản xuất thuỷ tinh:</i>



a. Nguyờn liu:Cỏt, thch anh, ỏ voi,
sụ a.


b. Các công đoạn:


- Trộn hỗn hợp theo tỷ lệ thích hợp ->
nung -> thuỷ tinh dạng nh·o -> ngi
-> thủ tinh dỴo -> thỉi.


CaCO3 CaO + CO2


CaO SiO2CaSiO3


Na2CO3 + SiO2Na2SiO3 + CO2


c. Các cơ sở sản xuất: SGK
<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- Những cặp chất nào sau đây tác dụng víi nhau:


a. SiO2 vµ CO2 b. SiO2 vµ NaOH, c. SiO2 vµ H2SO4 d. SiO2 và H2O


- CN silicát là gì?
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>các nguyên tố hoá học</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



+ Kiến thức:


- Giỳp HS bit c:


- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dầu của điện tích hạt
nhân nguyên tử.


+ Cấu tạo bảng tuần hoàn 9 gồm ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm


- Ô nguyên tố cho biết: Sè hiƯu nguyªn tư, KH, tªn nguyªn tè, NTK


- Chu kỳ: Gồm các nguyên tố có cùng số lớp e, xếp theo chiều tăng dần về
điện tích hạt nhân nguyên tử.


- Nhóm: Gồm các nguyên tố mà nguyên tử có cïng sè e ë líp ngoµi cïng,
xÕp theo cét däc theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tư.


+ HS nắm đợc quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm (áp dụng chu
kỳ 2m 3 và nhúm I, VII)


- Biết dựa vào vị trí của nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ
bản của nguyên tố và ngợc lại.


+ Kỹ năng:


- HS có thể dự đốn đợc tính chất cơ bản của ngun tố khi biết vị trí của nó
trong bảng tuần hon.


- HS biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó


<b>B.Ph ơng pháp: - Trực quan - thuyết trình - so sánh.</b>


<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<i>1. Sự chuẩn bị của thầy: Giáo án</i>
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố
<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>


- Xem trớc bài mới
- Học tốt bài cũ
<b>d. Tiến trình:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>


- SiO2 là 1 ô xít thuộc loại nào? và có tính chất hoá học gì viết phơng trình


phản ứng.


- Thành phần chính của xi măng là gì?
<b>3. Bài mới: (TiÕt 1)</b>


+ HS đọc thông tin SGK-> em cho biết
nhà Bác học đã sắp xếp các nguyên tố,
theo nguyên tắc nh thế nào?


+ Cho HS quan s¸t -> GV giíi thiƯu «,
chu kú, nhãm?


+ Trong bảng tuần hồn: ơ ngun tố


có đặc điểm gì giống nhau? Cho ta biết
thơng tin gì? (HS quan sát tranh ơ 12)
- Cho HS quan sỏt ụ 11


=> KL ô nguyên tố cho biết gì?
- Số liệu nguyên tử cho biết gì?


+ HS quan sát -> cho biÕt cã mÊy chi
kú?


Các chu kỳ có đặc điểm gì giống nhau?
- HS tìm hiểu các nguyên tố ở chu kỳ
1,2,3 -> tìm hiểu số lợng, điện tích hạt
nhân tăng (giảm), số lớp .


+ Gåm mÊy nhãm?


- Các ngun tố trong cùng 1 nhóm có
đặc điểm gì giống nhau?


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


I. Nguyên tắc sắp xếp:


+ Cỏc nguyờn tố đợc sắp xếp theo chiều
tăng dần của điện tích ht nhõn nguyờn
t.


<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>



<i>II. Cấu tạo bảng tuần hoàn:</i>
1. Ô nguyên tố:


Số hiệu nguyên tử
Ô N.tố KH hoá học


Tên nguyên tố
Nguyên TK


+ S hiệu nguyên tử = số đơn vị điện
tích hạt nhân = số e trong nguyên tử =
số thứ tự.


2. Chu kú (cã 7 chu kú)


- Là dãy các nguyên tố mà nguyên tử
của chúng có cùng lớp e và đợc xếp
theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
- Số thứ tự chu kỳ = s lp e


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

e, điện tích hạt nhân tăng từ 1 + -> +)
Chu kỳ 2,3 : SGK


3. Nhãm (cã 8 nhãm)


+ Gåm c¸c nguyên tố mà nguyªn tư
cđa chóng cã sè e líp ngoài cùng bằng
nhau, có tính chất tơng tự sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
VD: Nhón I, VII (SGK)



<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm mấy phần? Làm BT 2/102 SGK
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> các nguyên tố hoá học</b>
(Tiết 2)


<b>A. Mục tiêu:</b>
+ Kiến thức:


- Giỳp HS bit c:


- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dầu của điện tích hạt
nhân nguyên tử.


+ Cấu tạo bảng tuần hoàn 9 gồm ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm


- Ô nguyên tè cho biÕt: Sè hiƯu nguyªn tư, KH, tªn nguyªn tố, NTK


- Chu kỳ: Gồm các nguyên tố có cùng số lớp e, xếp theo chiều tăng dần về
điện tích hạt nhân nguyên tử.


- Nhóm: Gồm các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số e ở lớp ngoài cùng,
xếp theo cột dọc theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.


+ HS nm c quy lut bin đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm (áp dụng chu


kỳ 2m 3 v nhúm I, VII)


- Biết dựa vào vị trí của nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ
bản của nguyên tố và ngợc lại.


+ Kỹ năng:


- HS cú th d oỏn c tớnh cht cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nú
trong bng tun hon.


- HS biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó
<b>B.Ph ơng pháp: - Trực quan - thuyết trình - so sánh.</b>


<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<i>1. Sự chuẩn bị của thầy: Giáo án</i>
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố
<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>


- Xem tríc bµi míi
- Häc tèt bµi cị
<b>d. TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bi: </b>


- SiO2 là 1 ô xít thuộc loại nào? và có tính chất hoá học gì viết phơng trình


phản ứng.



- Thành phần chính của xi măng là gì?
<b>3. Bµi míi: </b>


- Sự biến đổi số e, quy luật biến đổi
tính kim loại và PK trong chu kỳ nh thế
nào?


+ HS quan sát các nguyên tố trong chu
kỳ II nhận xét số e lớp ngoài cùng của
nguyên tử các nguyên tố nh thÕ nµo?
- TÝnh KL vµ tÝnh PK?


+ GV cho HS quan sát bảng tuần hoàn
-> cho biết số lớp e biến đổi nh thế nào
trong 1 nhóm?


- L©y VD nhãm I vµ VII -> cho HS
quan s¸t nhËn xÐt tÝnh KL và PK của
các nguyên tố nh thÕ nµo kĨ tõ trªn
xuèng?


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


<i>III. Sự biến đổi tính chất của các</i>
<i>nguyên tố trong bảng tuần hoàn:</i>


<i>1. Trong 1 chu kú:</i>


- Tõ đầu -> cuối: Số e lớp ngoài cùng
của nguyên tử tăng dần từ 1 - 8



- Tính KL của các nguyên tố giảm dần,
tính PK của các nguyên tố tăng dần.
VD: Trong chu kỳ 2


- Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố tăng dần từ 1 -8


- Tính KL giảm dần, tính PK tăng dần
<i>2. Trong một nhóm:</i>


+ Số lớp e của nguyên tử tăng dần
+ Tính kim loại của các nguyên tố tăng
dần


- Tính KP của các nguyên tố giảm dần
VD: Các NT ở nhóm II vµ nhãm VII.


<i><b>b. Hoạt động 4:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

+ Khi biết vị trí của ngun tố em có
thể biết đợc điều gì? và ngợc lại khi
biết cấu tạo...?


- HS suy nghÜ th¶o luËn nhãm => KL?


1. Biết đợc vị trí của nguyên tố ta có thể
suy đốn cấu tạo ngun tử và tính chất
của nguyên tố:



- So sánh đợc tính kim loại hay tính phi
kim của nguyên tố này với nguyên tố
khác.


2.Biết cấu tạo của ngun tố ta có thể
suy đốn vị trí và tính chất ngun tố đó.
<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- Dựa vào bảng tuần hoàn, cho biết cấu tạo nguyên tử, tính kim loại, phi
kim của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 7, 16.


- Cho HS làm bài tập 2
<b>4. Dặn dò:</b>


- Làm bài tập 4, 6, 7/101


- BT: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđrô có CTHH chung là
RH4, trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì oxi chiếm 72,73% về


khối lợng.


a. Xỏc nh nguyờn t R


b. Cho biết cấu tạo nguyên tử, so sánh tính chất với nguyên tố kề bên.


<i>Ngày soạn: </i>


<i> Tiết 41: luyện tập (Chơng III)</i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Giúp HS hệ thống hố lại các kiến thức đã học trong chơng, tính chất của
PK, của Clo, các bon, Si, ơ xít các bon, H2CO3, mui cỏc bon nỏt


- Cấu tạo của bảng tuần hoàn, tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ,
nhóm, ý nghĩa của bảng tuần hoàn.


+ Kỹ năng:


- HS biết chọn chất thích hợp lập sơ đồ viết PTHH
- Bit vn dng bng tun hon


- Suy đoán cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố từ vị trí và ngợc lại.
<b>B.Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải.
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị của thầy: Giáo án, bảng phụ</i>
- Hệ thống câu hỏi, bài tập, phiếu học tập
<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>


- Học ôn lại kiến thức đã học
- Làm bài tập


<b>d. TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. </b>



<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>
- Kết hợp trong giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

sơ đồ biểu diễn tính chất của phi kim
và thực hiện?


+ HS đọc thông tin trong SGK (bảng 2)
lấy VD cụ thể để viết t phản ứng?


- 1 HS lên bảng


- HS còn lại làm vào nháp => nhận xÐt,
bỉ sung?


+ HS lµm theo nhãm


- Nhãm 1,3,5 lµm 4 PT đầu?
- Nhóm 2,4,6 làm 4 PT sau?
=> nhận xét vµ GV sưa sai?


+ Qua kiến thức đã học em cho biết
cấu tạo, quy luật biến đổi t/c kim loại,
phi kim, theo chu kỳ, nhóm trong bảng
tuần hồn?


+ HS lµm BT 5 SGK (a)


- HS khác làm vào nháp -> nhận xét.



+ HS c đề và làm bài tập 6/SGK
- Khi cho khí X vào dd NaOH thì sau
phản ứng dd A có mấy cht?


Bài tập nếu còn thời gian:


Cho 8g 1 ô xít có công thức XO3 tác


dụng với dung dÞch NaOH (d) t¹o ra
14,2g muèi khan. TÝnh NTK cđa X?


<i>1. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim:</i>
H2S  S  SO2SO3H2SO4


S + H2  H2S


S + O2 SO2


Fe + S  FeS


SO3 + H2O  H2SO4


2 SO2 + O2  2SO3


2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mét sè phi
kim cô thĨ:


a. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa Clo:
Cl2 + H2  2HCl



Cl2 + H2O  HCl + Hclo


3Cl2 + 2 Fe  2 FeCl3


Cl2 + NaOH NaCl + NaClO +H2O


b. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa c¸c bon và
H/c của các bon:


C + CO2 2CO


C + O2  CO2


2Co + O2 2CO2


CO2 + CaO  CaCO3


CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O


Na2CO3 +2 HCl 2NaCl + CO2 + H2O


3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học:


a. Cấu tạo: ô nguyên tố
Chu kú
Nhãm


b. Sự biến đổi t/c của các nguyên tố:


c. ý nghĩa của bảng TH:


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


<i>II. Bµi tËp:</i>
Bµi 5a


- Gäi chung cđa « xÝt FexOy


- 22,4 (g) chất rắn là Fe
NFe = 22,4/56 = 0,4 (mol)


FexOy + yCO  xFe + y CO2


56x + 16y x
32 0,4
0,4 (56x +16y) = 32 x
6,4y = 9,6x


x 64 2
y 96 3


MFexOy =160=>CTHH cđa « xÝt lµ Fe2O3


Bµi 6:


NMnO2 = 69,6/87 = 0,8 (mol)


NNaOH = 0,5.4 = 2 (mol)



MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl+2H2O


1mol 1mol
0,8 0,8


Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO +H2O


1mol 2 mol
0,8 2


0,8/1 < 2/2 => NaOH d


NNaOH (P) = 2 NCl2 = 0,82 = 1,6 mol


NNaOH (d) = 2 - 1,6 = 0,4 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

CMnaCl = CMnaClO = 0,8/0,5 = 1,6 mol


<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>


- HS lm thêm BT và xác định vị trí, cấu tạo của X trong bảng tuần hồn
<b>4. Dặn dị:</b>


- Xem tríc bài thực hành
- Chuẩn bị sẵn nớc vôi trong.
<i>Ngày soạn: </i>


<i> TiÕt 42: </i><b>THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA </b>



<b> PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG</b>
<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


Khắc sâu kiến thức về phi ki, tính chất đặc trưng của muoií cacbonat, muối clorua
Tiếp tục rèn luyện về kỷ năng thực hành hoá học, giải bài tập thực nghiệm hoá học
Rèn luyện ý thc nghiờm tỳc, cn thn...


<b>B.Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải.
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị của thầy: Giáo án, bảng phụ</i>
- Hệ thống câu hỏi, bài tập, phiếu học tập
<i>2. Chuẩn bị của trß: </i>


- Học ơn lại kiến thức đã học
- Làm bài tập


<b>d. TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>
<i>- Kết hợp trong giờ</i>


<i> 3. Nội dung bài mới</i>
<i>Hoạt động1 :</i>



<i>Kiểm tra HS các kiến thức có liên</i>
<i>quan đến nội dung bài thực hành như</i>
<i>sau:</i>


<i>-</i>Tính chất của C


- tính chất bị nhiệt phân huỷ của các
muối hiđrocacbonat


-tính tan và tính chất tác dụng được với
dung dịch axit của các muối cacbonat
GV: hướng dẫn học sinh lắp dụng cụ
như hình 3.1


GV: Hướng dẫn HS quan sát hiện
tưọng xãy ra trong ống nghiệm đựng
dung dịch Ca(OH)2. Sau đó bỏ đèn cồn


ra và quan sát kũ hỗn hợp chất rắn tong
ống nghiệm A


GV: Gọi các nhóm nêu hiện tượng thí


<i>HS: trả lời câu hỏi lý thuyết của GV</i>


Hoạt động2:


II. tiến hành thí nghiệm


1.Thí nghiệm1: Cacbon khử CuO ở


nhiệt độ cao.


+ tiến hành thí nghiệm:


- Lấy 1 thìa con hỗn hợp CuO và C cho
vào ống nghiệm A. rồi lắp dụng cụ như
hình vẽ trong SGK


-Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống
nghiệm A, sau đó tập trung đung vào
đáy ống nghiệm A


HS: Quan sát hiện tượng thí nghiệm


HS: Nhận xét hiện tượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

giải thích.


GV:Hướng dẫn HS làm thí nghiệm


GV:Hướng dẫn HS quan hiện tượng


GV: yêu cầu các nhóm HS trình bày
phân biệt 3 lọ hố chất đựng 3 chất rắn
ở dạng bột là: CaCO3, Na2CO3, NaCl


GV: Gọi đại diện các nhóm nêu cách
làm


GV: Yêu cầu HS tiến hành phân biệt 3


lọ hoá chất theo cách trên và ghi lại kết
quả.


GV: Gọi các nhóm báo cáo két quả,
GV ghi lại để nhận xét chám điểm


- Dung dich nước vơi trong vẫn đục vì:
C + 2CuO ⃗<sub>to</sub> 2 Cu + CO<sub>2</sub> <i>↑</i>


CO2 + Ca(OH)2 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> +H2O


2. Thí nghiệm 2:


Nhiệt phân muối NaHCO3


HS: tiến hành thí nghiệm theo các
bước sau:


- Lấy một thìa nhỏ NaHCO3 cho vào


đáy ống nghiệm bằng nút cao su có
ống dẫn như hình trong SGK


- Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống
nghiệm sau đó đun tập trung vào đáy
ống nghiệm


HS: Quan sát hiện tượng và ghi vào vở
hoặc bảng nhóm



HS: Nhận xét hiện tượng


- Dung dịch nước vơi trong vẫn đục vì:
2NaHCO3 ⃗to Na2CO3 + CO2+H2O


CO2 + Ca(OH)2 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> + H2O


3. thí nghiệm 3:


Nhận biết muối cacbonat và muối
clorua


HS: trình bày cách tiến hành phân biệt
vào bảng nhóm


HS: trình bày cách tiến hành :


- Đánh số thứ tự tưong ứng giữa các lọ
hoá chất và ống nghiệm


-Lấy ở mỗi lọ hố chất một ít chất bột
cho vào các ống nghiệm tưong ứng
- Cho nước vào ống nghiệm và lắc đều
- Nếu chất bột tan là: NaCl, Na2CO3


-Nếu bột không tan là: CaCl


-Nhỏ dung dịch HCl vào 2 dung dịch
vừa thu được



*nếu có sủi bọt là Na2CO3


*Nếu khơng sủi bọt là: NaCl


Vì: NaCO3 +2 HCl <i>→</i> 2 NaCl + H2O


+ CO3 <i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>Ngày soạn: </i>


<i> <b>Ch</b><b>ương 4</b>: <b>HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU</b></i>


<i> TiÕt 43: </i><b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ</b>


<b> HỐ HỌC HỮU CƠ</b>
<i><b>a.Mơc tiªu:</b></i>


hS Hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ.


Phân biệt đựoc các chất hữu cơ thông thừơng với các chất vô cơ
Nắm được cách phân loại các hợp chất hưu cơ.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS


GV: Tranh ảnh và một số đồ dùng chứa các hợp chất hữu cơ khác nhau.


Thí nghiệm: Thí nghiệm chứng minh thành phần của hợp chất hữu cơ có cacbon
HS: Chuẩn bị bài


<b>d. TiÕn tr×nh:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>
<i>- Kết hợp trong giờ</i>


<i> 3. Nội dung bài mới</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động1:
GV: Giới thiệu


Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta, trong
hầu hết các loại lương thực, thực phẩm ( gạo,
thịt, cá, rau, quả...). Trong các loại đồ dùng
( quần, áo, giấy....) và ngay trong cơ thể của
chúng ta.


GV: Giới thiệu các mẫu vật hoặc hình vẽ,
tranh, ảnh...


Hoạt động 2:


GV: Để trả lời cho câu hỏi trên, ta tiến hành
làm thí nghiệm:


GV: làm thí nghiệm: đốt cháy bơng, úp ống
nghiệm trên ngọn lửa, Khi ống nghiệm mờ
đi, xoay lại, rót nước vơi vào và lắc đều.


GV:Gọi một HS nhận xét hiện tượng.
GV: Các em hãy giải thích: tại sao nước vơi
bị vẩn đục?


GV: Tương tự, khi đót cháy các hợp chất hữu
cơ khác nhau như: Cồn, nến đều tạo ra CO2


GV: Gọi một HS đọc kết luận


GV: Đa số hợp chất của cacbon là hơp j chất
hữu cơ. Chỉ có một ít khơng là hợp chất của
hữu cơ như: CO, CO2, H2CO3, Các muối


cacbonat kim loại....
Hoạt Động 3:
GV: Thuyết trình:


Dựa vào thành phần phân tử, các hợp chất
hữu cơ đựoc chia ra thành 2 lọai chính:


I.Khái niệm về hợp chát hữu cơ
1.Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
HS: Nghe và ghi bài


HS: quan sát hình vẽ, mẫu vật
2. Hợp chất hữu cơ là gì?
HS: Nghe và ghi bài
HS: Quan sát thí nghiệm


HS: Hiện tưọng: nước vôi trong bị vẩn đục


HS: Nước vơi trong bị vản đục vì bơng cháy
có sinh ra CO2


HS: Vậy hợp chất hữu cơ là hợp chất của
cacbon.


HS: Nghe và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV: yêu cầu HS làm bài tập 1


<i>Bài tập1: </i>


Cho các hợp chất sau: NaHCO, C2H2,


C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, MgCO3, C2H4O2, CO


-Trong các hợp chất trên, hợp chất nào là hợp
chất vô cơ, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ?
- Phân loại các hợp chất hữu cơ


HS: làm bài tập vào vở:


1. Các hợp chất vô cơ gồm: NaHCO3, MgCO3


CO


2. Hợp chất hữu cơ gồm: C2H2, C6H12O6, C6H6,


C3H7CL, C2H4O2



Hoạt động 4:


GV: Cho HS đọc SGK sau đó gọi HS tóm tắt (
theo các câu hỏi gợi ý sau:


Hố học hữu cơ là gì?


Hố học hữư cơ có vai trị quan trọng như thế
nào đối với đời sống xã hội...?


Trong đó


a. Các hợp chất thuộc loại Hiđrocacbon
gồm: C2H2, C6H6


b.Các hợp chất là dẫn xuất của Hiđrơcacbon
là: C6H12O6, C6H6, C3H7CL, C2H4O2


HS: Đọc SGK
HS: trả lời:


Hố hưũ cơ là nghành hoá học chuyên
nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và
những chuyển đổi của chúng


- nghành hố học hữư cơ đóng vai trị quan
trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội.
IV. Cũng cố:


GV: Gọi một HS nhắc lại nội dung chính của bài theo hệ thống câu hỏi gợi ý sau:


- Hợp chất hữu cơ là gì?


-Hợp chất hữu cơ đựoc phân laọi như thế nào?
HS: làm bài tập 2 SGK


<b>Hiđrocacbon</b>


Phân tử chỉ có 2
nguyên tố: cacbon và
H2


vídụ: CH4, C2H6, C3H8,


C4H6


Dx của hiđrơcacbon
Ngồi cacbon và H2,


trong phân tử cịn có
các nguyên tố khác
như: oxi, nitơ, clo..
Ví dụ: C2H6O,


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Ngày soạn: </i>


<i> TiÕt 43: </i>

<i><b>CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA CHẤT HỮU CƠ</b></i>



A.<b>Mục tiêu</b>:


Hiểu đựoc các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng háo


trị. Cacbon hoá trị IV, oxi hoá trị II, Hiđro hoá trị I.


Hiểu đựơc một chất hữu cơ có một cơng thức cấu tạo ưngứ với trật tự liên kết
xác định, các nguyên tử cacbon có khả năng liên kết với nhau tạo thnàh mạch
cácbon


Viết được công thức cấu tạo của một số chất đơn giản, phân biệt đựoc các
chất khác nhau qua công thức cấu tạo


B. <b>Phương pháp</b>:


thuyết trình, nêu vấn đề, giải quyết vần đề
C. <b>Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn Giáo án
HS: Chuẩn bị bài
D: <b>Tiến trình lên lớp</b>


I. Ổn định


II. Kiểm tra bài cũ


Gọi HS làm bài tập 4 SGK
MC2H4O2 = 12 2+4+16<i>×</i>2=60


%C = 24<sub>60</sub> <i>×</i>100 %=40 %
%H = <sub>60</sub>4 <i>×</i>100 %=6<i>,</i>67 %


%O = 100% <i>−</i>(40 %+60 %)=53<i>,</i>33 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV: Thơng báo về hố trị của cacbon,
Hiđro, oxi


GV: Hướng dẫn HS biểu diễn liên kết
giữa cac nguyên tử trong phân tử. từ
đó rút ra kết luận


GV: Hướng dẫn HS lắp mơ hình phân
tử một số chất ( ví dụ: CH4, CH3Cl,


CH3OH...)


GV: Hướng dẫn HS biểu diễn các liên
kết trong phân tử:


C2H6


H H

H C C H



H H
C3H8


H H H

H C C C H





tử


HS: nghe và ghi bài:


Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon
ln có hố trị IV, Hiđro có hố trị I,
oxi có hố trị II.


HS: Các ngun tử liên kết với nhau
theo đúng hoá trị của chúng. mỗi liên
kết đựoc biểu diễn bằng một nét gạch
nối giữa hai nguyên tử.


Ví dụ: phân tử CH4


H


H C H
H
Phân tử CH3Cl


H


H C Cl
H


Phân tử CH3OH:



H



H C O H
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

H H H
GV: Thông báo


Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các
nguyên tử cacbon có thể liên kết trực
tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon
GV: Gới thiệu 3 laọi mạch cacbon và
yêu cầu HS biểu diễn liên kết trong
các phân tử: C4H10, C4H8


GV:Đặt vấn đề với công thức phân tử
C2H6O có 2 chất khác nhau


 rượu êtylic:


H H

H C C O H



H H
Đimetyl ete:



HS: Nghe và ghi bài


HS: Có 3 loại mạch cacbon:
*Mạch thẳng:


H H H H


H C C C C H

H H H H
*Mạch nhánh:


H H H

H C C C H



H H
H C H


H
mạch vòng:
H H

H C C H





H C C H


H H


3. Trật tự liên kết của các nguyê tử
trong phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>


H C O C H



H H
GV: thuyết trình


Hai hợp chất trên có sự khác nhau về
liên kết giữa các nguyên tử. Đó là
nguyên nhân làm cho rượu etylic có
tính chất khác với Đimetyl ete


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Gọi HS đọc SGK
Công thức cấu tạo


GV: Hưóng dẫn HS để nêu được
ý nghĩa của công thức cấu tạo


<b>hoạt động 4:</b>



GV: Gọi HS nhác lại nội dung chính
của bài


GV: yêu cầu HS làm bài luyện tập 1:
Bài tập 1: viết công thức cấu tạo của
các chất có cơng thức phân tử như
sau: C2H5Cl, C3H8, CH4O


HS: <i>như vậy</i> : Mỗi hơpc chất hữu cơ
có một trật tự liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử


II. Công thức cấu tạo:


Công thức được biểu diễn đầy đủ liên
kết giữa các nguyên tử trong phân tử
gọi là cơng thức cấu tạo


Ví dụ: C2H4 : etilen


H H
C = C


H H
Rượu etylic:


H H

H C C O H




H H


Thu gọn: CH3 CH2 OH


HS: Công thức cấu tạo cho biết thành
phần phân tử và trật tự liên kết của
các nguyên tử trong phân tử


Luyện tập củng cố


HS: Viết công thức cấu tạo
H H



H C C Cl



H H


viết gọn: CH3 CH2 Cl


* C3H8:


H H H

H C C C H



H H H


Viết gọn:


CH3 CH2 CH2


*CH4O:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

H C O H

H


viết gọn: CH3 OH


Ngày Soạn...


Tiết 45:

<b>METAN</b>


A.Mục tiêu:


Nắm đựơc cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hố học của metan
Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế


Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan.
B.<b>Phưong pháp:</b>


Thuyết trình, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
C. <b>Chuẩn bị:</b>


GV: soạn giáo án
HS: Chuẩn bị bài
D.<b>Tiến trình lên lớp</b>



I. Ổn định
II. Bài cũ:


Gọi HS làm bài tập 4,5 SGK


Bài4: những công thức cấu tạo biểu diễn cùng một chất là:
-a,c,d


- b,e
Bài tập 5:


- A là hợp chất hữu cơ gồm 2 nguyên tố,đốt cháy A sinh ra nước vậy A chứa
C,H


- khối lưọng H có trong 3 gam A là:
<sub>18</sub>5,4<i>×</i>2 <sub>=0,6 (gam)</sub>


- khối lưọng C có trong 3 gam A là:
3 – 0,6 = 2,4 (gam)


Giả sử công thức của A là : CxHy
<i>→</i> <sub>n</sub>A = <i><sub>M</sub>m</i> = <sub>30</sub>3 = 0,1 (mol)


Ta có: 0,2 2 x = 2,4 <i>→</i> x = 2
0,1 y = 0,6 <i>→</i> y = 6
Vậy công thức phân tử A là C2H6


III. <b>Nội dung bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Gv: Giới Thiệu Trạng Thái Tự Nhiên


Của Metan Và Chiếu Lên Màn Hình
Hình Vẽ Về Cách Thu Khí Metan
Trong Bùn Ao.


Gv: Cho Hs Quan Sát Lọ Đựng Khí
Metan Đồng Thời Liên Hệ Thực Tế Để
Rút Ra Tính Chất Vật Lý Của Khí
Metan


Gv: Gọi Hs Tính Tỷ Khối Của Khi
Metan So Với Khơng Khí


Gv:Có Thể Dùng Đĩa Cd Chiếu Lên
Màn Hìh Thí Nghiệm Điều Chế Metan
Trong Phịng Thí Nghiệm.


Gv: Chiếu Đề Bài Tập 1 Lên Màn
Hình Yêu Cầu Hs Làm Bài Tập 1:


<b>Hoạt Động 2</b>:


Gv: Hướng Dẫn Hs Lắp Mơ Hình Phân
Tử Metan ( Dạng Rỗng)Ncho Hs Quan
Sát Mơ Hình Phân Tử Metan (Dạng
Đặc) Và Viết Công Công Thức Cấu
Tạo Của Mêtan <i>→</i> Yêu Cầu Hs
Quan Sát Mô Hình Và Rút Ra Nhận
Xét Về Đặc Điểm Cấu Tạo Của Metan
Gv: Giới Thiệu Liên Kết Đơn Bền
Hoạt Động 3:



Gv: Dùng Đĩa Cd Cho Hs Xem Thí
Nghiệm Đốt Cháy Mêtan


Gv:Đốtcháy Metan Thu Được Sản
Phẩm Nào? Vì Sao?


Gv: Chiếu Kết Luận Lên Màn Hình:
Metan Cháy Tạo Thành Khí Co2 Và


HS: Ghi bài


Trong tự nhiên khí metan có nhiều
trong các mỏ khí ( khí thiên nhiên)
* Trong các mỏ khí ( khí dầu mỏ hay
khí đồng hành)


* Trong các mỏ than ( khí mỏ than )
trong bùn ao (khí bùn ao)


* trong khí Bioga


HS: Tính chất vật lý:


Metan là chất khí khơngmàu, khơng
mùi, nhẹ hơn khơng khí (d = 16<sub>29</sub> ), rất
ít tan trong nước


HS: làm bài tập 1:
Chọn phương án đúng


1, A


2, D


II. <b>Cấu tạo phân tử</b>


HS: Viết công thức cấu tạo:
H



H C H



H


Đặc Điểm: Trong phân tử metan có 4
liên kết đơn.


III. Tính chất hố học cả metan
1, Tác dụng với oxi


HS: Xem thí nghiệm


Đót cháy metan ta thu được


- Khí CO2 (Dựa và dấu hiệu: nước


vơi trong vẩn đục)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Hơi Nước <i>→</i> Yêu Cầu Hs Viết


Phương Trình Phản ứng Sau Đó Gọi
Hs Viết Phưong Trình Trên Bảng


Gv: Giới Thiệu Phản ứng Đót Cháy
Metan Toả Nhiều Nhiệt. Vì Vậy Người
Ta Thưịng Dùng Metan Làm Nhiên
Liệu


Hỗn Hợp Một Thể Tích Metan Và Hai
Thể Tích Oxi Là Hỗn Hợp Nổ Mạnh.
Gv: Làm Thí Nghiệm


- Đưa Bình Có Chứa Hỗn Hợp Metan
Và Clo Vào Chùm Ánh Sáng Của Máy
Chiếu.


- Sau Một Thời Gian, Cho Nước Vào
Bình Lắc Nhẹ Rồi Thêm Vào Mẫu
Giấy Quỳ Tím


<i>→</i> Gọi Hs Nhận Xết, Nêu Hiện
Tượng


Gv: Từ Các Hiện Tượng Trên Các Em
Rút Ra Nhận Xét Gì?


Gv: Hướng dẫn HS viết phương tình
phản ứng


GV: Phản ứng giữa metan và clo thuộc


loại phản ứng gì?


GV: Nhìn chung các hợp chất
hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong
phân tử đều có phản ứng thế.


Hoạt động4:


GV: Chiếu trên màn hình các ứng dụng
của metan yêu cầu HS tóm tắt vào vở


(k) (k) (k) (h)


2, Tác dụng với Clo
HS: Quan sát thí nghiệm:


HS:Nêu hiện tượng:


- Màu vàng nhạt của clo mất đi
- Giấy q tím chuyển sang màu đỏ
HS: màu vàng nhạt của clo mất đi
chứng tỏ đã xảy ra phản ứng hố học
- Giấy q tím chuyển sang màu đỏ:
Vậy sản phẩm ( khi tan vào trong
nứơc) tạo thành dung dịch Axit
HS:Viết phương trình phản ứng:
CH4 + Cl2 ❑⃗ CH3Cl + HCl
(k) (k) (k) (h)
(màu vàng lục)



HS: phản ứng trên gọi là phản ứng thế


IV. Ứng dụng


HS: Các ứng dụng của metan là:
- Làm nhiên liệu trong đời sống và
trong sản xuất


- Là nguyên liệu để chế hiđro theo sơ
đồ:


Metan + nước ⃗<sub>to</sub> cacbon đioxit +
hiđro


CH4 + 2H2O ⃗to CO2 + 4 H2
<b>IV. </b>Củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Tiết 46:</i>

<b>ETILEN</b>


A. <b>Mục tiêu</b>:


- Nắm được cơng thức cấu tạo và tính chất vật lý và hoá học của etilen
- Hiêủ đựơc khái niệm liên kết đơi và đặc điểm của nó.


- Hiêủ được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng trùng hợp
của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đơi


- Biết đựơc một số ứng dụng của etilen.


Biết cách viết phương trình hố học của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp,
phân biệt etilen với metan bằng phản ứng với dung dịch brom



B.Phương pháp:


Thuyết trình, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
C. <b>Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn Giáo án
HS: Chuẩn bị bài
D.<b>Tiến trình lên lớp</b>


I. Ổn định:
II. Bài cũ:


Gọi HS làm bài tập 1 SGK
a, những khí tác dụng với nhau là:
CH4 và Cl2


CH4 + Cl2 ❑⃗ CH3Cl +HCl


CH4 và O2


CH4 + 2O2 ❑⃗ CO2 + 2 H2O


H2 và O2


2 H2 + O2 ⃗<i>t</i> 2 H2O


b)2 khí trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ là:
CH4 và O2



H2 và O2


III. Nội dung bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt Động 1</b>:


GV: Giới Thiệu Tính Chất Vật Lí Của
Etilen Và Chiếu Lên Màn Hình


<b>Hoạt Động 2:</b>


GV:Hưóng dẫn Hs lắp ráp mơ hình


I.Tính chất vật lí
HS: Nghe và ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

phân tử C2H4 (dạng rỗng) và cho HS


quan sát mơ hình phân tử C2H4 (dạng


đặc) <i>→</i> GV yêu cầu HS viết công
thức cấu tạo của etilen và nhận xét về
đặc điểm


GV: Thông báo ( và chiếu lên màn
hình) những liên kết như vậy gọi là
liên kết đôi.



Trong liên kết đôi có một liên kết kém
bền. Liên kết này dễ bị đứt trong các
phản ứng hoá học.


Hoạt động 3:
GV: Thuyết trình


Tương tự như metan, khí đốt etilen
cháy tạo ra khí cacbonic, hơi nứoc và
toả nhiệt.


GV: yêu cầu Hs viết phản ứng:


GV: Làm thí nghiệm


- Dẫn khí etilen vào dung dịch Brom


<i>→</i> gọi Hs nhận xét hiện tượng


GV: Em hãy nhận xét?


GV: Chiếu lên màn hình cách viết
phưong trình phản ứng của brom với
etilen


- Một liên kết kém bền trong liên kết
đôi bị đứt ra


- Liên kết giữa 2 nguyên tử brom bị
đứt



- Nguyên tử brom kết hợp với 2
nguyên tử cacbon trong phân tử etilen


<i>→</i> Gv yêu cầu HS viết phương
trình hố học


HS: Các nhóm HS lắp ráp mơ hình
phân tử C2H4


HS: Viết cơng thức:
H H
C = C
H H


Đặc điểm: Giữa 2 nguyên tố cacbon có
2 liên kết


III. Tính chất hố học
1, Êtilen có cháy khơng?


HS: Viết phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 ⃗<i>t</i> 2 CO2 + 2H2O


HS: Nêu lại đặc điểm cấu tạo và tính
chất hố học của metan


<i><b>2, Etilen có làm mất màu dung dịch </b></i>
<i><b>Brom không?</b></i>



HS: Nêu hiện tượng:


Dung dịch Brom ban đầu có màu da
cam


Sau khi sục khí C2H4 vào, dung dịch


Brom bị mất màu
HS: Nhận xét:


Eti len đã phản ứng với Brom trong
dung dịch


HS: Quan sát trên màn hình để hiểu
bản chất của phản ứng.


HS: Viết phưong trình phản ứng:


H H


C = C + Br - Br <i>→</i>


H H


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

GV: Giới thiệu :


Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng
Trong những điều kiện thích hợp,
etilen có phản ứng cộng với một số
chất khác như: hiđro, clo, nước...


GV: Kết luận và chiếu lên màn hình


GV: Thơng báo:


ở những điều kiện thích hợp và có xúc
tác, liên kết kém bền trong phân tử
etilen bị đứt ra. Khi đó, các phân tử
etilen kết hợp với nhau tạo thành phân
tủ có khối lưọng và kích thứơc lớn, gọi
là poletilen( viết tắt là PE)


GV: Chiếu lên màn hình cách viết
phương trình phản ứng


- Liên kết kém bền bị đứt


- Các phân tử etilen liên kết lại với
nhau


<i>→</i> yêu cầu HS viết phương trình
phản ứng


GV:Giới thiệu chất dẻo PE và cho HS
xem một số mẫu vật đựoc làm băng PE
Hoạt động 4:


Br C C Br

H H
viết gọn:



CH2 = CH2 + Br2 <i>→</i> CH2Br- CH2Br


(k) (dd) (dd)
(không màu) (da cam) ( không màu)


C2H4 + Br2 <i>→</i> C2H4Br2


HS: ghi kết luận :


Nhìn chung các chất có liên kết đơi
trong phân tử ( tương tự etilen) dễ
tham gia phản ứng cộng


3,Các phân tử etilen có kết hợp được
với nhau khơng ?


HS: Viết phưong trình phản ứng:
CH2 = CH2 +CH2 =CH2 +CH2= CH2...


CH2- CH2- CH2-CH2- CH2- CH2-...


Phản ứng trên được gọi là phản ứng
trùng hợp


IV. <b>Ứng dụng</b>


IV. Cũng cố : HS làm bài tập 2 SGK


Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch Bromthì chỉ có etilen phản ứng, cịn metan


khơng phản ứng, vì dung dịch Brom dư nên etilen phản ứng hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Nbr2 = <i><sub>M</sub>m</i>=<sub>160</sub>8 =0 . 05(mol) theo phương trình


Ngày soạn...


Tiết 47:

<b>AXETILEN</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nắm được công thức cấu tạo và tính chất vật lý và hố học của axetilen
- Hiêủ đựơc khái niệm liên và đặc điểm liên kết 3


- Củng cố kiến thức chung về hiđrocacbon
- Biết đựơc một số ứng dụng của axetilen
B.<b>Phương pháp:</b>


Thuyết trình, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
C. <b>Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn Giáo án
HS: Chuẩn bị bài
D.<b>Tiến trình lên lớp</b>


I. <b>Ổn định: </b>


II. <i><b>Bài cũ:</b></i> Gọi Hs làm bài tập 4 SGK
Bài giải:


Phương trình : C2H2 + 3O2 ⃗<i>t</i> CO2 + 2 H2O



n C2H2 =


4<i>,</i>48


22<i>,</i>4=0,2(mol)


a, Theo phương trình


n

O2

=3

n C2H2 =3 0,2=0,6(mol)


<i>→</i>

v

<sub>O2</sub><i><sub> = n </sub></i> <sub> 22,4 = 0,6 </sub> 22<i>,</i>4=13<i>,</i>44(lit)
b, Vkk = ❑❑


<i>V<sub>O</sub></i><sub>2</sub><i>×</i>100


20 =


13<i>,</i>44<i>×</i>100


20 =67<i>,</i>2(lit)
<i>III. N i dung b i m iộ</i> <i>à</i> <i>ớ</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:


GV: Giới thiệu mục tiêu của tiết học,
giưói thiệu cơng thức phân tử, phân tử
khối và chiếu lên màn hình



GV: yêu cầu HS quan sát lọ chứa C2H2


đơng thời quan sát hình vẽ 4.9 để rút ra
các tính chất vật lý của Axetilen


GV: Hưóng dẫn học sinh hoạt động
nhóm với các nội dung sau:


Sữ dụng bộ dụng cụ để lắp ráp mơ hình
phân tử axetilen ( dạng rỗng, dạng đặc)
Viết công thức cấu tạo của axetilen
Nhận xét đặc điểm cấu tạo


GV:Gọi HS lên viết công thức cấu tạo
của axetilen và nhận xét đặc điểm cấu


I. <b>Tính chất vật lý</b>


HS: nghe và ghi bài


HS: nêu các tính chất vật lý


- là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nước.


- Nhẹ hơn khơng khí (d = 26<sub>29</sub> )
HS: Hoạt động theo nhóm:


Lắp ráp mơ hình phân tử axetilen (dạng
đặc, dạng rỗng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV: Giới thiệu liên kết ba
Hoạt động 3:


Dựa vào đặc điểm cấu tạo của axetilen
hãy dự đốn tính chất hố học của
axetilen, hãy dự đốn tính chất hố học
của axetilen


GV: Đặt vấn đề: chúng ta sẽ dùng thực
nghiệm để kiểm tra các dự đoán của
các em.


GV: Làm thí nghiệm điều chế đốt cháy
axetilen.


GV: Gọi 1 HS nêu hiện tượng.
GV: Gọi HS viết phưong trình phản
ứng:


GV: Liên hệ: Phản ứng toả nhiều nhiệt


<i>→</i> axetilen được dùng làm nhiên liệu
trong đèn xì oxi – axetilen.


GV: Chiếu câu hỏi đề mục lên màn
hình và hưóng dẫn HS làm thí nghiệm
để kiểm tra dự đốn:


Dẫn khí axetilen vào ống nghiệm có


chứa dung dịch brom (có màu cam)


GV: Gọi đại diện vài nhóm nhận xét
hiện tượng.


GV: Chiếu lên màn hình phương trình
phản ứng thể hiện bản chất của phản
ứng cộng brom trong dung dịch để HS
dễ viết phưong trình phản ứng và trong


CH CH
<i>Đặc điểm:</i>


Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết ba
Trong liên kết ba có 2 liên kết kém
bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng
hố học.


III. <b>Tính chất hố học:</b>


HS: Có thể dự đốn một số tính chất
sau:


- Axetilen có phản ứng cháy


- Axetilen có phản ứng cộng (làm mất
màu brơm- tương tự etilen)


1)Axetilen có cháy khơng?



HS: quan sát thí nghiệm và nêu hiện
tượng


- Axetilen cháy trong khơng khí với
ngọn lửa sáng.


- Phản ứng toả nhiều nhiệt.
HS: Viết phương tình phản ứng:
2C2H2 + 5 O2 ⃗❑to 4 CO2 + 2 H2O


2)Axetilen có làm mất màu dung dịch
brom khơng?


HS: làm thí nghiệm theo nhóm


HS: Nêu hiện tuợng và nhận xét:


- Hiện tượng: dung dịch Brom (màu da
cam) bị nhạt màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

đó có thể hiện được
- Liên kết đứt


- nguyên tử brom liên kết với các
nguyên tử cacbon có liên kết bị đứt
GV: Gọi HS lên bảng viết phương
trình phản ứng


GV: Có thể cho HS sữ dụng mo hình


phẳng để thể hiện cơng thức cấu tạo
của các chất tham gia và sản phẩm.
GV: Giới thiệu tron điề kiện thích hợp
axetilen cũng có phản ứng cộng với
Hiđro và một số hợp chất khác


GV: Dựa vào đặc điểm cấu tạo và tính
chất hố học của axetilen, các em hãy
so sánh


- Cấu tạo phân tử của metan, etilen,
axetilen ( giống và khác nhau)


- tính chất hố học của metan, etilen,
axetilen giống và khác nhau như thế
nào?


HS: Viết phuưng trình phản ứng
CH CH + Br - Br <i>→</i> Br – CH=
CH-Br


(k) (dd) (dd)
(không màu) (da cam) ( không màu)


Thu gọn:


C2H2 + Br2 <i>→</i> C2H2Br2


Sản phẩm sinh ra có liên kết đơi trong
phân tử nên có thể cộng tiếp với brom


nữa:


Br - CH CH + Br - Br <i>→</i> Br2CH –


CHBr2


Thu gọn:


C2H2Br2 + Br2 <i>→</i> C2H2Br4
(k) (dd) (dd)
(không màu) (da cam) ( không màu)


HS: Thảo luận nhóm


Metan (CH4) Etilen (C2H4) Axetilen (C2H2)


Đặc điểm cấu tạo
Tính chất hố
học giống nhau
Tính chất hố
học khác nhau




HS: Sau khi thảo luận HS phải hoàn thiện
bảng trên với nội dung như sau


Metan (CH4) Etilen (C2H4) Axetilen (C2H2)


Đặc điểm cấu tạo Liên kết đơn Liên kết đơi Liên kết ba


Tính chất hố học


giống nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

khác nhau C2H4 tác dụng với


một phân tử
Brom)


(môt phân tử C2H2


cộng tối đa được 2
một phân tử Br2)


GV: Chiếu lên màn hình và chốt lại điểm giống nhau và klhác nhau cơ bản của 3
hiđrocacbon trên


Hoạt động 4:
IV. Ứng dụng


GV: Gọi Hs đọc SGK và yêu cầu HS: Tóm tắt các ứng dụng chính:
HS tóm tắt các ứng dụng của axetilen - làm nhiên liệu cho đèn xì


oxi_axetilen để hàn cắt kim loại
Làm nguyên liệu để sản xuất
+Polivinuyl clclorua


+ Cao su


+Axitaxetic



+Nhiều hoá chất khác phút
Hoạt động 5:


V. Điều chế


GV:Gọi Hs nêu lại cách điều chế HS: Trong phịng thí nghiệm
axetilen Axetilen được điều chế bằng cách:
GV: Giới thiệu công thức canxi cacbua là cho đất đèn (canxi cacbua) tácdung


CaC2 với nước .


Cho Hs quan sát chất còn lại trong ống
nghiệm nhánh để nhận xét đựoc sản phẩm
của các phản ứng có Ca(OH)2 <i>→</i> GV gọi


Hs viết phương trình phản ứng HS: Viết phương trình phản ứng:
CaC2 + 2H2O <i>→</i> C2H2 + Ca(OH)2


Hoạt động 6:
Luyện tập – Củng cố


GV: Gọi Hs tóm tắt các nội dung chính HS:Tóm tắt các nội dung chính của
của bài chính của bài


GV: yêu cầu HS làm bài tập 1 a) Công thức cấu tạo
Bài tập 1: Cho các hợp chất sau: C2H2, C2H4


C2H4, CH4, CH2 = CH2



a) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất CH4


trên . H
H C H




H
b)Ttrong các chất trên chất nào có phản C2H2


ứng thế với khí clo? Chất nào phản ứng CH CH


với dung dịch Brom. Viết phương Phản ứng với khí clo là CH4


trình phản ứng Phương trình:


CH4 + Cl2 ❑⃗ CH3Cl +HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

dịch Brom là C2H2 và C2H4


Phương trình:


H H


C = C + Br - Br <i>→</i>


H H


H H



Br C C Br


H H


CH= CH +2 Br2 <i>→</i> CH2Br-


CH2Br


Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> A.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Nắm được công thức cấu tạo của phân tử benzen từ đó hiểu được các tính
chất hố học của benzen


-Rèn luyện kỷ năng quan sát thí nghiệm, từ các hiện tượng thí nghiệm rút ra
tính chất


- Rèn luyện kỷ năng viết phưong tình phản ứng thế của benzen với brom và
tiếp tục củng cố kỷ năng làm bài toán


- Liên hệ với thực tế một số ứng dụng của benzen
B.<b>Phương pháp:</b>


Thuyết trình, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
C. <b>Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn Giáo án


HS: Chuẩn bị bài
D.<b>Tiến trình lên lớp</b>


I. <b>Ổn định: </b>


II. <i><b>Bài cũ:</b></i> HS1: nêu cấu tạo phân tử, đặc điểm liên kết và tính chất hố học của
metan


HS2: nêu cấu tạo phân tử và đặc điểm liên kết, tính chất hoá học của axetilen,
etilen


III. <b>Bài mới:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: </b>


GV: Gới thiệu bài:


GV: Hưóng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho bezen vào nứơc


- Cho vài giọt dầu ăn vào benzen


+ Gọi HS nhận xét: về trạng thái, màu
sắc, tính chất tan....cảu benzen <i>→</i>


các tính chất vật lí


GV: Cho HS lắp mơ hình phân tử


benzen bằng bộ dụng cụ:


- Gọi Hs lên viết lại


I. <b>Tính chất vật lý:</b>


- benzen là châts lỏng, không màu,
không tan trong nứơc


- Nhẹ hơn nứơc


- Hoà tan dầu ăn và nhiều chất khác
như: nến, cao su, iốt....


- Benzen độc


Hs: Nêu tính chất vật lý của benzen
II. <b>Cấu tạo phân tử</b>:<b> </b>


HS: Cấu tạo phân tử:


hoặc


H


C


H H


C


C
C
C
C


H
H


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV: Gọi HS nhận xét về cấu tạo của
benzen


Hoạt động 3:


GV: Làm thí nghiệm đốt cháy và gọi
HS nhận xét


GV: Bezen có thể cháy tạo ra CO2,


H2O. khi benzen cháy trong khơng khí


ngồi CO2, H2O cịn sinh ra muội than


GV: Benzen khơng có phản ứng cộng
với brom trong dung dịch ( không làm
mất màu dung dịch brom như axetilen
và etilen)


GV: Vậy benzen có tính chất hố học


gì?


GV: Cho Hs xem băng hình về thí
nghiệm ảo phản ứng của benzen với
dung dịch brom lỏng


- Gọi HS nêu tính chất và viết phương
trình phản ứng


<b>Hoạt động 5</b>:


GV: yêu cầu Hs nêu ứng dụng của
benzen trong công nghiệp


hoặc


HS: Đặc điểm


- Sáu nguyên tử cácbon liên kết nhau
tạo thành vòng 6 cạnh khép kính đều
III. Tính chất hố học


1.Benzen có cháy khơng?


HS: giải thích: Có sự khác nhau như
trên là do phân tử benzen có cấu tạo
đặc biệt


2. Benzen có phản ứng với Brom
không?



HS: phản ứng thế: tác dungj với dung
dịch brom:


C6H6 + Br2 ⃗Fe<i>, t</i> C6H5Br + HBr


IV. <b>Ứng dụng:</b>


Benzen là nguyên liệu sản xuất chất
dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu....
V. Củng cố:


Bài tập về nhà: 1,2,3,4, SGK


Ngày soạn...


Tiết 50:

<b>DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN</b>


CH


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Nắm được tính chất vật lý, trạng thái thiên nhiên, thành phần, cách khai thác
chế biến và ứng dụng của dầu mỏ, khí tự nhiên


- biết crăckinh là một phưong pháp để chế biến dầu mỏ


- nắm được đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí một số mỏ dầu, mổ
khí và tình hình khai thác dầu khí ở nước ta


B.<b>Phương pháp:</b>



Thuyết trình, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
C. <b>Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn Giáo án
HS: Chuẩn bị bài
D.<b>Tiến trình lên lớp</b>


I. <b>Ổn định: </b>


II. <i><b>Bài cũ:</b></i> HS1: viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố
học của benzen


HS2: Làm bài tập 3 sgk
Bài làm:


a. C6H6 + Br2 ⃗<i>t</i>0, Fe C6H5Br + HBr


78g 157g
X g 15,7g


b. khối lượng benzen cần dùng theo lý thuyết là ( với hiệu suất 100%)
x = 15<sub>157</sub><i>,</i>7<i>×</i>78=7,8(gam)


khối lượng benzen cần dùng thực tế là ( hiệu suất 80%)
<sub>80</sub>7,8<i>×</i>100=9<i>,</i>75(gam)


III. <b>Bài mới:</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
Hoạt động 1:



GV: Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.
Sau đó gọi HS nhận xét về trạng thái ,
màu sắc tính tan...


Hoạt động 2:


GV: Cho Hs quan sát hình 4_16 phóng
to : “ mỏ dầu và cách khai thác”


GV: thuyết trình và chiếu lên màn
hình:


Trong tự nhiên dầu mỏ tập trung thành
từng vùng lớn, ở sâu trong đất, tạo
thành mỏ dầu


GV: yêu cầu HS quan sát hình 4.16 và
nêu cấu tạo của túi dầu


I. Dầu mỏ


1. Tính chất vật lý:


- Dầu mỏ là chất lỏng, sánh
- Màu nâu đen


- Không tan trong nước
- Nhẹ hơn nứơc



2.Trạng thái tự nhiên, thành phần của
dầu mỏ


HS; quan sát tranh vẽ


HS: dầu mỏ thưịng có 3 lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

GV: Các em hãy liên hệ thực tế và nêu
cách khai thác dầu mỏ


Hoạt động 4:


GV: Cho HS quan sát bộ mẫu:” Các
sản phẩm chế biến từ dầu mỏ” đồng
thời chiếu lên màn hình hình 4.17; sơ
đồ chưng cách dầu mỏ và ứng dụng
của các sản phẩm .


GV: yêu cầu Hs nêu tên các sản phẩm
chế biến đựoc từ dầu mỏ


GV: Giới thiệu:


Để tăng lưọng xăng người ta sữ dụng
phưong pháp: crăckinh( nghĩa là bẽ
gãy phân tử) để chế biến dầu nặng (dầu
diezen ). Thành xăng và các sản phẩm
có giá trị trong cơng nghiệp như:
metan, etilen....



Hoạt động 4:
Gv: thuyết trình


Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí
nằm dưói lịng đất. Thành phần chủ
yếu là khí metan


Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên
liệu trong đời sống và trong công
nghiệp


hoạt động 5:


GV: Cho hs đọc SGK và tóm tắt


metan: CH4


- lớp dầu lỏng: là hỗn hợp phức tạp của
nhiều hiđrocacbon và những lượng các
hợp chất khác


- lớp nước mặn


HS: nêu cách khai thác dầu mỏ:


- Khoan những lx khaon xuống lớp dầu
lỏng


- ban đầu, dầu tự phun lên, về sau
người ta phải bơm nước hoặc khí


xuống, để đẩy dầu lên


3, Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ:
HS: Quan sát mẫu vật hình vẽ trên màn
hình


HS: Các sản phảm chế biến từ dầu mỏ
- Xăng


- Dầu thắp
- dầu diezen
- dầu mazut
- Nhựa đường
HS: Nghe và ghi bài


II. Khí thiên nhiên
HS: nghe và ghi bài


III.Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở việt
nam


Ngày soạn...


Tiết 51:

<b>NHIÊN LIỆU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

sáng


- nắm được cách phân lọai nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên
liệu thông dụng



- nắm đựoc cách sữ dụng hiệu quả nhiên liệu
B.<b>Phương pháp:</b>


Thuyết trình, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
C. <b>Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn Giáo án
HS: Chuẩn bị bài
D.<b>Tiến trình lên lớp</b>


I. <b>Ổn định: </b>


II. kiểm tra bài cũ
Goi Hs chữa bài tập 2:


Trả lời: - xăng, dầu hoả và nhiều sản phẩm khác
- Crăckinh


- Metan
- Thành phần
III. Nội dung bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: Đặt vấn đề “ Em hãy kể tên một


vài nhiên liệu thường dùng?”


GV: Các chất trên khi cháy đều toả
nhiệt và phát sáng, người ta gọi các
chất đó là chất đốt, hay nhiên liệu <i>→</i>



Vậy nhiên liệu là gì?


GV: Các nhiên liệu đóng vai trị quan
trọng trong đời sống và sản xuất


- Một số nhiên liệu có sẳn trong tự
nhiên như: than, củi, dầu mỏ,...


- Một số nhiên liệu đựoc điều chế từ
các nguồn nhiên li ệu có sẳn trong tự
nhiên như: cồn đốt, khí than...


Hoạt động 2:


-GV: Dựa vào trạng thái, em hãy phân
loại nhiên liệu?


GV:Thuyết trìnhvề quá trình hình
thành than mỏ


Thuyết trình về đặc điểm của các loại


HS: kể tên một vài nhiên liệu thường
gặp: than, củi, dầu hoả...


HS: trả lời:


Nhiên liệu là những chất cháy được,
khi cháy toả nhiệt và phát sáng



HS: Nghe và ghi bài


II. <b>Nhiên liệu đựoc phân loại như thế</b>
<b>nào?</b>


HS: Dựa vào trạng thái, người ta có thể
chia nhiên liệu thành 3 loại:


rắn, lỏng, khí....
1, <b>Nhiên liệu rắn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

than gầy, than mở, than bùn....


GV: yêu cầu HS lấy ví dụ về nhiên liệu
khí


GV: Cho Hs đọc SGK,đặc điểm, ứng
dụng của nhiên liệu lỏng khí... và gọi
HS tóm tắt


Hoạt động 3:


GV: Đặt vấn đề : vì sao chúng ta phải
sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả? sữ
dụng nhiên liệu như thế nào là hiệu quả


GV: muốn sữ dụng nhiên liệu hiệu
quả,chúng ta thường phải thực hiện
nyhững biện pháp gì?



Hoạt động 4:


2, <b>Nhiên liệu lỏng</b>


Gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
như: xăng, dầu hoả...và rựơu


3, <b>Nhiên liệu khí</b>


Gồm các loại khí thiên nhiên, khí mỏ
dầu, khí lị cốc, khí lị cao, khí than
HS: Tóm tắt về đặc điểm, ứng dụng
của nhiên liệu lỏng, khí.


III. <b>Sữ dụng nhiên liệu như thế nào</b>
<b>cho hiệu quả?</b>


HS: trả lời


Phải sữ dụng nhieen liệu cho hiệu quả
vì:


- Nếu nhiên liệu cháy khơng hồn tồn
sẽ vừa gây lãng phí vừa làm ô nhiễm
môi trường.


- Sữ dụng nhiên liệu hiệu quả thì phải
làm thế nào để nhiên liệu cháy hồn
tồn,đồng thời vận dụng đựoc nhiệt


lượng do quá trình cháy tạo ra .


HS: Muốn vậy chúng ta cần phải đảm
bảo các yêu cầu sau:


2)Cung cấp đủ oxi ( khơng khí) cho
q trình cháy như: thổi khơng khí vào
lị, xây ống khói cao để hút gió


2)Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên
liệu với khơng khí (oxi) bằng cách:
- Trộn đều nhiên liệu khi s lỏng với
khơng khí


- Chẻ nhỏ củi


- Đạp nhỏ than khi đốt cháy


3) Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy
trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp
với nhu cầu sữ dụng nhằm tận dụng
nhiệt lượng do sự cháy tạo ra


<b>Củng cố</b>


HS: Nhắc lại nội dung chính của bài


<i>TiÕt: 52</i>
<i>Ngày soạn:</i>



<b>luyện tập CHNG 4</b>


<b>HIROCACBON NHIấN LIU</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+ Vấn đáp.


+ Th¶o ln nhãm.
<b>c.Dơng cơ:</b>


+ Bảng phụ.
<b>d. Tiến trình:</b>
<b>1. </b>


<b> n nh:</b>
<b>2. Bi c: </b>


Trong quá trình dạy


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot động 1: (20') </b></i>


- GV em hãy săp các nguyên tố trong
dãy hoạt động hoá học theo thứ tự giảm
dần.


- Nêu ý nghĩa và cho VD chứng minh
cho ý ngha ú?



(Cả lớp làm theo cá nhân vào vở nháp).
- Gọi 4 HS nêu và lần lợt cho VD?


+ Em cho biÕt tÝnh chÊt ho¸ häc chung
cđa kim loại và viết phơng trình hoá
học.


+ Dựa vào kiến thức đã học em cho
biết tính chất hố học của Al và Fe cú
gỡ ging nhau.


+ Phiếu học tập -> các nhóm thảo luận
và hoàn thành.


+ HS nêu: Thế nào là sự ăn mòn KL?
- Phơng pháp bảo vệ KL không bị ăn
mòn?


+ GV: cho HS làm BT thêm


Cú cỏc KL sau: Fe, Al, Cu, agy hãy cho
biết KL nào tác dụng đợc vi:


- dd HCl
- dd NaOH
- dd AgNO3


=> Viết phơng trình phản ứng.
Bài tập 5/ SGK.



+ HS tự giải vào vở nháp.


<i><b>I. Kiến thức cần nhớ:</b></i>
<i><b>1. Tính chất của kim loại:</b></i>


+ Dãy hành động hoá học của KL:
KNa mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
- Giảm dần: I -> P


-KL đứng trớc mg (K, Na, Cu, Ba) phản
ứng với H2O ở nhiệt độ thờng.


Cu + H2O  Ca (OH)2.


- KL đứng trớc H phản ứng với một số
dd Axits (HCl H2SO4 loãng).


Zn + H2SO4 Fe (NO3)2 + 2Ag 


* Tính chát hoá học của kim loại:
+ Tác dụng vói phi kim:


3Fe + 2O2 Fe3O4


Cu + Cl2 -> CuCl2


+ ¸p dơng víi dd HCl:
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2



+ ¸p dơng víi dd mu:
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu


2. Tính chất hoá học của KLAl và Fe
có gì giống và khác nhau:


a) Giống nhau: Cã tÝnh chÊt ho¸ häc
cđa 1 KL.


b) KHác nhau: Al phn ng c vúi dd
kim.


- Trong các hợp chất Al chi có hoá trị
III, còn Fe có hoá trị II, III.


3. Hỵp kim cđa Fe: Thành phần, tính
hất, SX gang thép.


4. Sự ăn mòn KL và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn.


<i><b>Hot ng 2: (20') </b></i>
<i><b>II. Bi tp:</b></i>


Bài tập 2: a, d


* Những khối lợng tác dụng đợc với dd
HCl là:


Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2



2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2


- T¸c dơng víi dd NaOH; Al


2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaHO2 +


3H2


- T¸c dơng víi dd AgNO3 : Cu, Fe; Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- 1 HS lên bảng làm -> nhận xét? GV
bổ sung.


Bài tËp/ SGK (Cßn thêi gian)


- HS cã thĨ lµm theo c¸c c¸ch kh¸c
nhau?


Fe + 2AgNO3  Fe (NO3)2 + 2Ag


Al + 3AgNO3 Al (NO3)3 + 3Ag


* Bµi tËp 5/ SGK:


Gäi KL cđa KL cã hoá trị I là A; Khối
lợng x.


2A + Cl2  2ACl



2.x 2 x +71
9,2 23,4
2x.23,4 = 9,2 (2x + 71)
46,8x = 18,4x + 65,32


28,4x = 653,2 => x = 23 => KL Na
BT7/SGK


a. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


2Al + 3H2SO4  Al2 (SO4)3 + 3H2


b. NH2 ¿0<i>,</i>56


22<i>,</i>4=0<i>,</i>025 mol
Gäi nFe = x, nA = y


Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


1 1
x x


2Al + 3H2SO4  Al (SO4)3 + 3H2


2 3
y 3y/2
Ta có hệ phơng trình sau:


x + 1,5y = 0,025 56 x +84y = 1,4
56 x + 27 y = 0,83 56x +27y = 0,83


57y = 0,57 => y = 0,01 => MAl =


0,01.27 = 0,27
%Al = 0<i>,</i>27 . 100 %


0<i>,</i>83 =32<i>,</i>5 %
% Fe = 100 - 32,5 = 67,5%
<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiêu:</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Thực hành: tính chất CA HIROCACBON</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của ôxit, axit.
+ Tiếp thu rèn kỷ năng tính chất hoá học, giải BTTH
+ Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm ...


<b>B. Ph ơng pháp:</b>
+ Thực nghiệm


+ Vấn đáp, trao đổi nhóm
<b>c.Chuẩn bị:</b>


+ CaO, H2O, quú tÝm, P2O5, H2SO4, HCl, Na2SO4


+ ống nghiệm, kẹp gỗ ...
<b>d. Tiến tr×nh:</b>



<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài c: </b>


+ Những ôxit nào tác dụng với H2O? Cho vÝ dơ?


+ Thc thư dïng nhËn biÕt dung dÞch SO4 là gì?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Ni dung kiến thức</b></i>


+ GV híng dÉn vµ lµm mÉu thÝ
nghiƯm. HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo
tỉ.


+ HS tự rút ra:
? Hiện tợng xÃy ra?


? Cách thực hành thí nghiệm?
? Kết luận và giải thích hiện tợng?
Thí nghiƯm 2: HS tù lµm vµ rót ra 3 ý
theo thí nghiệm 2


? Nhận biết thành phần của các chất
? Dự đoán.


<b>I. Tiến hành thí nghiệm:</b>


<i><b>1. Tính chất của ôxit axit:</b></i>



<i>a) Thí nghiệm 1: CaO với H</i>2O


+ Cách làm:


+ Hiện tỵng: Q tÝm -> xanh
fênôetalein -> hồng
+ Kết luận: Có phản ứng


CaO + H2O -> Ca(OH)2


<i>b) Thí nghiệm 2: P</i>2O5 với H2O


+ Cách làm:


+ Hiện tợng: Quỳ tím -> đỏ
+ Kết luận: Có phản ng
P2O5 + H2O -> H3PO4


<i><b>2. Nhận biết các dung dịch:</b></i>


<i>a) ThÝ nghiÖm 3:</i>


H2SO4 H2SO4 H2SO4


HCl QT HCl BaCl2


Na2SO4 Na2SO4 HCl


H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4



<b>II. Viết ph ơng trình: Theo mẫu</b>
<b>III. VƯ sinh:</b>


+ Rưa dơng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>4.</b>


<b> Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Ch</i>


<i> ¬ng III: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON.POLIME</i>
<i> TiÕt 54</i>

<i><b>:</b></i>

<i> </i>

<i><b> RƯỢU ETYLIC</b></i>



Công thức phân tử: C2H6O


Phân tử khối: 46


<b>A. Mơc tiªu:</b>
+ KiÕn thøc:


- HS biết một số tính chất vật lý của phi kim, tính chất hoá học của phi kim
- Biết đợc các phi kim có mức độ hoạt động hố học khác nhau


+ Kü năng:


- Bit s dng kin thc ó bit, rỳt ra tính chất vật lý và hố học.
- Viết đợc cỏc phng trỡnh th hin c tớnh cht



<b>B.Ph ơng pháp: - Đàm thoại, trực quan</b>
<b>c.Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<i>1. Sự chuẩn bị củ thầy: Giáo án</i>


+ Dụng cụ: Bình T2<sub> có nút cao su, ống dẫn khí, giá sắt</sub>


+ Hoá chất: Zn, HCl (H2SO4), quỳ tím, CL2


<i>2. Chuẩn bị của trò: </i>
- Học bài


- Xem trớc bài míi
<b>d. TiÕn tr×nh:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1: (10') </b></i>


+ HS đọc thông tin -> cho biết PK có
những tính chất vật lý nh thế nào? Có
gì khác với kim loại?


+ Qua các bài đã học và kiến thức lớp 8
em hãy cho biết phi kim có những phản
ứng nào? hãy viết phản ứng đó?



-> C¸c nhãm thảo luận cho VD? Nhóm
khác bổ sung => GV nhận xét và kết
luận?


+ PK tác dụng với hiđrô cho ta những
sản phẩm gì?


+ GV làm TN -> quan sát nhận xét
hiện tợng -> KL?


+ Em nhớ lại kiến thức lớp 8 khi đốt
cháy S (P) và cho biết hiện tợng? Viết
phơng trìn hố học?


<i>I. TÝnh chÊt vËt lý :</i>


+ ë ®iỊu kiƯn thêng PK tồn tại ở 3 trạng
thái: Rắng (C,S), lỏng (Br), khí H2, O2...


- Phần lớn PK khơng dẫn nhiệt, nhiệt
độ nóng chảy thấp.


- Một số phi kim đọc nh: Cl2, I2, Br2
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> (25')


<i>II. TÝnh chÊt ho¸ häc :</i>
<i>1. Tác dụng với kim loại:</i>


a. Tác dụng của oxi với kim loại -> ô
xít:



4Na + O22Na2O


3Fe + 2 O2 Fe3O4


(R) (K) (R)


b. T¸c dơng cđa phi kim víi KL ->
Muèi:


2 Al + 3 Cl  2 AlCl3


(r) (K) (r)
<i>2. Tác dụng với Hiđrô:</i>


<i>a. Tác dụng của ô xi với hiđrô:</i>
2H2 + O2 = 2H2O


b. Clo tác dụng với hiđrô -> h/c khí:
TN: SGK


HT: H2 ch¸y trong Clo -> khí không


màu (HCl)


H2 + Cl2  2HCl


(K) (K) (K)
<i>3. Tác dụng với ô xi:</i>
4P + 5O22P2O5



<i>4. Mc độ hoạt động hoá học </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

+ Dựa vào đâu để biết đợc mức độ hoạt
động của kim loại?


-> Vậy để biết đợc mức độ hoạt động
của phi kim ta dựa vào đâu?


Cho HS đọc thông tin-> nhận xét kết
luận?


- Những phi kim, F, Cl, O, Br, I... hoạt
động hoá học mạnh.


C, Si... hoạt độn hoá học yếu hơn.


xét căn cứ vào khả năng, mức độ phản
ứng của phi kim với hiđrơ hoặc với kim
loại.


VD: H2<sub> F</sub>


2 víi H2 næ trong bãng tèi


F2 + H2 2 HF


- Cl2 phản ứng với H2 khi có ánh sáng


Cl2 + H2  2HCl



VD2: Fe ph¶n øng víi Cl2 s¾t (m)


Clorua


2 Fe + 3Cl2  2FeCl3


Fe + S FÐ


VD3: Clo đẩy Br, Br đẩy đợc I
Cl2 + 2 NaBr -> 2 NaCl + Ba2


Br2 + 2 NaI -> 2NaBr + I2


Cl>Br
Br>I
<b>3.</b>


<b> Đánh giá mục tiªu:</b>


- Phi kim có những tính chất hố học chung gì? dựa vào đâu để xác định
độ mạnh, yếu của phi kim.


<b>4. Dặn dò:</b>


Làm bài tập 2 - 5/76.


<i>Tiết 55</i>
<i>Ngày soạn: </i>



<b>axit AXETIC</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Nm tớnh cht hoỏ học của axit axetic mang đặc điểm tính chất hố học
của axit, viết đợc phơng trình hố học.


+ H2SO4 ® có tính chất hoá học khác H2SO4 là: tính ôxit H, tính háo H2O


+ Phơng pháp sản xuất H2SO4 trong CN, vận dụng phải các bài tập.


<b>B. Dụng cụ:</b>


+ Hoá chÊt: HCl, Fe, NaOH, CuO.
+ Dơng cơ: èng nghiƯm, kẹp ...
<b>c.Ph ơng pháp:</b>


- m thoi, trao i nhúm.
<b>d. Tin trình:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>
<b>2. Bài c: </b>


- Viết các phơng trình hoá học biểu diễn tÝnh chÊt ho¸ häc cđa axit qua
HCl, H2SO4.


+ Qua các phơng trình trên hãy nêu tính chất hố học và điều kiện để các
tính chất đó xãy ra.



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ GV gọi 2 HS lên bảng viết các phơng
trình hoá học cña H2O, H2SO4 lo·ng.


+ Nêu ý nghĩa, điều kiện để từng phản


<b>I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa axit lo·ng:</b>


<i><b>a) Dung dÞch HCL lo·ng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? H2SO4 lo·ng + kim lo¹i x·y ra khi


nµo? SP khí bay, muối tạo thành?


? Thay ZuO, Fe(OH)3 = BaO và KOH


phản ứng có xÃy ra không? Vì sao?
? Thông qua phản ứng H2SO4 + Cu em


so sánh với H2SO4 loÃng + kim loại.


GV làm thí nghiệm, HS quan sát nhận
xét, kết luận.


GV giải thích HT bät ®en nổi lên
(H2SO4 đ ôxi hoá C -> CO2, SO2)



HS đọc SGK trả lời:


? 2T s¶n xuÊt H2SO4 gồm ? giai đoạn,


phản ứng hoá học ứng từng giai đoạn?
? Nếu ng/liệu là FeS2 thì phơng trình?


Nu HCl, H2SO4 liệu em cú bit c


đâu lµ HCl? H2SO4, K2SO4 với dung


dịch BaCl2.


? Ngoài dung dịch BaCl2 em cần dùng


hoỏ cht no nhn biết? Vì sao?


+ HCl + Fe(OH)3 -> FeCl3 + H2O


+ dung dịch HCl quỳ tím đỏ


<i><b>b) Dung dịch H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4 </b><b>đ mang đầy đủ</b></i>


<i><b>tÝnh chÊt ...</b></i>


+ 3 H2SO4 + 2 Al -> Al2(SO4)3 + 3 H2


+ H2SO4 + ZnO -> ZuSO4 + H2


+ 3 H2SO4 + 2 Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3 +



6 H2O


+ dung dịch H2SO4 QT đỏ


<b>II. TÝnh chÊt hoá học của H2SO4 đ</b>


<i><b>a) H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đ + KL:</b></i> kể cả kl: Cu, Ag ...;
không H2 bay mà SO2 bay; tạo mới hoá


trị cao


<i><b>b) Tính háo H</b><b>2</b><b>O:</b></i>


C12H22O11 H2SO4 11 H2O + 12C


®


<b>III. ø ng dơng: §äc SGK</b>
<b>IV: S¶n xuÊt H2SO4:</b>


<i><b>1. S¶n suÊt b»ng pp tiÕp xóc</b></i>


+ S + O2 -> SO2


(FeS2 + O2 -> SO2 + Fe2O3)


+ SO + O2 xt SO3


t0



+ H2O + SO3 -> H2SO4


<b>V. NhËn biÕt H2SO4 vµ muèi SO4</b>
<i>a) NhËn biÕt gèc SO4</i>


+ H2SO4 + B2Cl2 -> BaSO4 + H4


+ K2SO4 + B2Cl2 -> BaSO4 + H4


<i>b) Nhận biết dung dịch H2SO4 :và muối</i>


sun phát: = QT hoặc = kim loại
<b>4.</b>


<b> Cđng cè:</b>


+ Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸:


FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4


Na2SO3 K2SO4 Fe2(SO4)3


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>TiÕt 56</i>


<i>Ngày soạn...:</i>


<b>MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETILIC VÀ AXIT AXETIC</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Nắm được mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rượu,axit và este với các chất
cụ thể là etilen, rượu etilic, axit axetic và etyl axetat


+ Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoa s chủa các chất.


B. dông cơ:


+ Ho¸ chÊt: NaOH, HCl, QT, Fe.


+ Dơng cơ: èng nghiệm, kẹp gỗ, ống nhỏ nhọt ...
<b>c.Ph ơng pháp:</b>


- Thc nghiệm, vấn đáp ...
<b>d. Tiến trình:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra miƯng:</b>


+ Viết các phơng trình hố học để chứng minh CaO là ơxit bazơ
+ Viết các phơng trình hố học để chứng minh SO2 là ôxit axit


3. <b>Nội dung bài mới</b>


<b>Hoạt động 1</b>



I.<b>Sơ đồ liên hệ giữa rưọu etilen, rượu etylic và axit axetic</b>


<i> GV</i>: Giới thiệu: Giữa các hợp
chất hữu cơcó mối liên hệ với
nhau <i>→</i> <sub> GV chiếu sơ đồ lên </sub>


màn hình


O2


Etilen Rượu etylic
Men


giấm


GV: Gọi lần lựơt Hs tham gia ý kiến để HS: trả lời câu hỏi của GV
hoàn thành sơ đồ


Gv: Chiếu toàn bộ sơ đố đã hàon thành
Lên màn hình và yêu cầu HS viết phương
Trình phản ứng


Etilen Rượu etylic axitaxetic Etylatat


Men
giấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Cho Hs quan sát chất còn lại trong ống
nghiệm nhánh để nhận xét đựoc sản phẩm


của các phản ứng có Ca(OH)2 <i>→</i> GV gọi


Hs viết phương trình phản ứng HS: Viết phương trình phản ứng:
CaC2 + 2H2O <i>→</i> C2H2 + Ca(OH)2


Hoạt động 6:
Luyện tập – Củng cố


GV: Gọi Hs tóm tắt các nội dung chính HS:Tóm tắt các nội dung chính của
của bài chính của bài


GV: yêu cầu HS làm bài tập 1 a) Công thức cấu tạo
Bài tập 1: Cho các hợp chất sau: C2H2, C2H4


C2H4, CH4, CH2 = CH2


a) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất CH4


trên . H
H C H




H
b)Ttrong các chất trên chất nào có phản C2H2


ứng thế với khí clo? Chất nào phản ứng CH CH


với dung dịch Brom. Viết phương Phản ứng với khí clo là CH4



trình phản ứng Phương trình:


CH4 + Cl2 ❑⃗ CH3Cl




</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101></div>

<!--links-->

×