Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạng tại ngân hàng TMCP phát triển thành phố hồ chí minh HDBank chi nhánh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.28 KB, 49 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN
HẠN TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ( HDBANK)
CHI NHÁNHAN GIANG

PHẠM VĂN TIẾN

AN GIANG,THÁNG 09 NĂM 2017


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN
HẠN TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ( HDBANK)
CHI NHÁNH AN GIANG

PHẠM VĂN TIẾN
MSSV:DQT137234

GVHD: PHẠM XUÂN QUỲNH

AN GIANG,THÁNG 09 NĂM 2017




LỜI CẢM TẠ
Sau khoảng thời gian bốn năm học tập tại Trƣờng đại học An Giang, đƣơc sự
giúp đỡ và hƣớng dẫn nhiệt tình của thầy cơ đã cung cấp cho tôi những kiến thức
quý báo tiếp thu đƣợc một số kinh nghiệm, trên cơ sở đó giúp tơi hồn thành
chun đề tố nghiệp của mình.
Đồng thời, tơi chân thành cảm ơn anh: Huỳnh Văn Năm cùng tập thể các chị cán
bộ nhân viên tại bộ phận tƣ vấn đã giúp tơi trong q trình tìm hiểu, thu thập
thơng tin và những nghiệp vụ áp dụng tại Ngân hàng.
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn Cô: Phạm Xuân Quỳnh (giảng viên Khoa
Kinh Tế-Quản Trị Kinh Doanh trƣờng Đại Học An Giang) vì sự giúp đỡ tận tình
của Cơ trong suốt q trình tơi thực hiện chun đề tốt nghiệp.
Tuy nhiên, do đây là lần đầu tiên tiếp xúc với việc tìm hiểu và vận dụng những
kiến thức đã đƣợc học ra thực tế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót trong
q trình tìm hiểu, thực hiện Chun đề qua việc trình bày và đánh giá về Ngân
hàng. Vì thế, tơi rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của các Thầy (Cô).
An Giang,ngày 08 tháng 09 năm2017
Sinh viên thực hiện

Phạm Văn Tiến

Trang 1


LỜI CAM KẾT
Với đề tài chuyên đề tốt nghiệp “Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạng tại Ngân
hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBank)chi nhánh An Giang”.
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tơi, các số liệu trong cơng trình
nghiên cứu này có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận mới về khoa học của cơng

trình nghiên cứu này chƣa đƣợc cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
An Giang, ngày 08 tháng 09 năm 2017
Ngƣời thực hiện

Phạm Văn Tiến

Trang 2


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU............................................................................................... 8
1.1.
1.2.
1.2.1.
1.2.2.
1.3.
1.3.1.
1.3.2.
1.3.3.
1.4.
1.4.1.
1.4.2.
1.5.
1.5.1.
1.5.2.

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .......................................................................................... 8
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................... 8
Mục tiêu chung ....................................................................................................... 8
Mục tiêu cụ thể ....................................................................................................... 8

PHẠM VI N GHIÊN CỨU .................................................................................... 9
Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................................. 9
Không gian nghiên cứu ........................................................................................... 9
Thời gian nghiên cứu .............................................................................................. 9
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 9
Phƣơng pháp thu thập dữ liêu ................................................................................. 9
Phƣơng pháp xử lý số liệu ...................................................................................... 9
Ý NGHĨA ĐỀ TÀI.................................................................................................. 9
Đối với ngân hàng .................................................................................................. 9
Đối với tác giả....................................................................................................... 10

CHƢƠNG 2: : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ
HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN .................................................................................. 11
2.1.
TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ............................................ 11
2.1.1. Khái niệm về ngân hàng thƣơng mại .................................................................... 11
2.1.2. Bản chất của NHTM ............................................................................................. 11
2.1.3. Chức năng của NHTM.......................................................................................... 11
2.1.4. Vai trò của NHTM ................................................................................................ 12
2.2.
HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI NHTM ......................................... 13
2.2.1. Khái niệm.............................................................................................................. 13
2.2.2. Đặc điểm ............................................................................................................... 13
2.2.3. Các hình thức cho vay ngắn hạn ........................................................................... 13
2.2.3.1. Theo phƣơng thức cho vay ................................................................................... 14
2.2.3.2. Theo mục đích sử dụng......................................................................................... 15
2.2.4. Một số quy định về cho vay ngắn hạn và quy trình cấp tín dụng ......................... 15
2.2.4.1. Một số quy định .................................................................................................... 15
2.2.4.2. Quy trình cấp tín dụng căn bản ............................................................................. 15
2.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá về hoạt động cho vay ngắn hạn.......................................... 15

2.3.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG CHO VAY NGẮN
HẠN ...................................................................................................................... 15
2.3.1. Tỷ lệ dƣ nợ ngắn hạn trên tổng nguồn vốn ........................................................... 15
Trang 3


2.3.2.
2.3.3.
2.3.4.
2.3.5.

Tỷ lệ dƣ nợ ngắn hạn trên vốn huy động .............................................................. 16
Hệ số thu nợ ngắn hạn .......................................................................................... 16
Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ ngắn hạn .......................................................... 16
Vịng quay vốn tín dụng ngắn hạn ........................................................................ 16

CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG ............................................................ 17
3.1.
3.1.1.
3.1.2.
3.1.3.
3.1.4.
3.1.5.
3.1.6.
3.2.

3.3.1.
3.3.2.
3.3.3.


TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM .................... 17
Vài nét sơ lƣợc về Ngân hàng TMCP phát triển TPHCM ................................... 17
Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................... 17
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ............................................................................ 19
Sứ mệnh ................................................................................................................ 19
Tầm nhìn và mục tiêu chiến lƣợc ......................................................................... 19
Định hƣớng phát triển ........................................................................................... 19
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM- CHI
NHÁNH AN GIANG ........................................................................................... 20
Quá trình hình thành và phát triển của chi nhánh ................................................. 20
Sơ đồ tổ chức ........................................................................................................ 20
Chức năng các phòng ban ..................................................................................... 21
Chức năng và vai trò của Ngân hàng TMCP phát triển TPHCM- Chi
nhánh An Giang .................................................................................................... 21
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP
PHÁT TRIỂN TPHCM - CHI NHÁNH AN GIAN GIAI ĐOẠN 2014 2016 ...................................................................................................................... 22
Thu nhập ............................................................................................................... 22
Chi phí .................................................................................................................. 22
Lợi nhuận .............................................................................................................. 22

3.4.

ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ PHƢƠNG HƢỚNG .................... 23

3.4.1.
3.4.2.
3.4.3.

Thuận lợi ............................................................................................................... 23

Khó khăn ............................................................................................................... 24
Định hƣớng phát triển ........................................................................................... 25

3.2.1.
3.2.2.
3.2.3.
3.2.4.
3.3.

CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY NGẮN HẠN CỦA
NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM- CHI NHÁNH AN GIANG
GIAI ĐOẠN 2014 – 2016 ................................................................................................ 26
4.1.
4.1.1.
4.1.2.

TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN VÀ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ......... 26
Tình hình chung nguồn vốn tại Ngân hàng .......................................................... 26
Cơ cấu nguồn vốn ................................................................................................. 27
Trang 4


4.2.

4.2.1.
4.2.2.
4.2.3.
4.2.4.
4.3.


4.3.1.
4.3.2.
4.3.3
4.3.4.

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM - CHI NHÁNH AN
GIANG TRONG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ........................................................ 28
Doanh số cho vay ngắn hạn .................................................................................. 28
Doanh số thu nợ ngắn hạn .................................................................................... 32
Dƣ nợ cho vay ngắn hạn ....................................................................................... 35
Nợ quá hạn ngắn hạn ............................................................................................ 38
MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG CHO
VAY NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM
- CHINHÁNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 ....................................... 40
Dƣ nợ ngắn hạn trên nguồn vốn huy động ........................................................... 40
Nợ quá hạn trên dƣ nợ .......................................................................................... 41
Hệ số thu nợ .......................................................................................................... 41
Vịng quay vốn tín dụng ....................................................................................... 41

4.4.

NHỮNG MẶT HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN TRONG HOẠT
ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNH TMCP PHÁT
TRIỂN TPHCM- CHI NHÁNH AN GIANG ...................................................... 42

4.4.1.
4.4.2.

Hạn chế ................................................................................................................. 42

Nguyên nhân ......................................................................................................... 42

CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................... 45
5.1.
5.2.
5.2.1.
5.2.2.
5.2.3.
5.2.4.

KẾT LUẬN .......................................................................................................... 45
KHUYẾN NGHỊ .................................................................................................. 46
Đối với Ngân hàng HDBank ................................................................................ 46
Đối với Nhà nƣớc ................................................................................................. 46
Đối với Chính phủ ................................................................................................ 46
Đối với chính quyền địa phƣơng ........................................................................................ 46

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................ 47

Trang 5


DANH MỤC BIỂU BẢNG
Bảng 1: Kết quả HĐKD của HDBank – chi nhánh An Giang giai đoạn 2014 2016 ..................................................................................................……………22
Bảng 2: Tình hình nguồn vốn của HDBank - chi nhánh An Giang giai đoạn 2014
- 2016 ....................................................................................................................26
Bảng 3: Doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế của HDBank - chi nhánh
An Giang giai đoạn 2014 - 2016 ......................................................................... 31
Bảng 4: Doanh số cho vay ngắn hạn theo đối tƣợng khách hàng của HDBank - chi
nhánh AG trong giai đoạn 2014 - 2016 ................................................................34

Bảng 5: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo ngành kinh tế HDBank - chi nhánh An
Giang trong giai đoạn 2014 - 2016 .......................................................................35
Bảng 6: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo đối tƣợng khách hàng của HDBank - chi
nhánh An Giang giai đoạn 2014 - 2016 ................................................................37
Bảng 7: Dƣ nợ cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế của HDBank - chi nhánh An
Giang trong giai đoạn 2014 - 2016 .......................................................................38
Bảng 8: Dƣ nợ cho vay ngắn hạn theo đối tƣợng khách hàng của HDBank - chi
nhánh AG trong giai đoạn 2014 - 2016 ................................................................40
Bảng 9: Nợ quá hạn ngắn hạn theo ngành kinh tế của HDBank - chi nhánh An
Giang trong giai đoạn 2014 - 2016 .......................................................................41
Bảng 10: Nợ quá hạn ngắn hạn theo đối tƣợng khách hàng của HDBank - chi
nhánh An Giang trong giai đoạn 2014 - 2016 ......................................................42
Bảng 11: Một số chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng ngắn hạn của hdbBank- chi
nhánh An Giang trong giai đoạn 2014 – 2016…………………………………43

Trang 6


DANH MỤC HÌNH
Sơ đồ, hình
Sơ đồ 1: Minh họa chức năng trung gian tín dụng ...............................................12
Sơ đồ 2: Minh họa trung gian thanh toán .............................................................12
Sơ đồ 3: Sơ đồ tổ chức của HDBank - AG ...........................................................20
Hình 1: Logo của NHTM Cổ phần Phát triển TPHCM ........................................17
Biểu đồ
Biểu đồ :Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn của Ngân hàng………………………….....27

Trang 7



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CN
CBNV
DH
DN
DSCV
DSTN
ĐBSCL
ĐVT
GTCG
HĐKD
KD
KH
LSBQ
NH
NV
NHTM
NHNN
NSNN
PGD
QH
SXKD
RRTD
TP
TMCP
TCTD
TCKT
TGKH
TGTK
VCSH

VỐN HĐ/VHĐ
VỐN ĐC

Chi nhánh
Cán bộ nhân viên
Dài hạn
Doanh nghiệp
Doanh số cho vay
Doanh số thu nợ
Đồng bằng song cửu long
Đơn vị tính
Giấy tờ có giá
Hoạt động kinh doanh
Kinh doanh
Khách hàng
Lãi suất bình quân
Ngân hàng
Nguồn vốn
Ngân hàng thƣơng mại
Ngân hàng Nhà nƣớc
Ngân sách nhà nƣớc
phòng giao dịch
Quá hạn
Sản xuất kinh doanh
Rủi ro tín dụng
Thành phố
thƣơng mại cổ phần
Tổ chức tín dụng
Tổ chức kinh tế
Tiền gửi khách hàng

Tiền gửi tiết kiệm
Vốn chủ sở hữu
Vốn huy động
vốn điều chuyển

Trang 8


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hiện nay,với nền kinh tế phát triển theo hƣớng cơng nghiệp hóa hiện đại hóa,
hoạt động của ngành ngân hàng nói chung và ngân hàng thƣơng mại nói riêng
thực sự rất cần thiết trong nền cơ chế thị trƣờng, tuy nhiên đây cũng là một trong
những hoạt động rất nhạy cảm đối với xã hội. Do vậy để đánh giá đầy đủ và chính
xác hiệu quả hoạt động của ngân hàng là rất phức tạp và khó khăn, bởi sự cạnh
tranh khốc liệt, nghiệt ngã và chứa đựng đầy rủi ro, đó cũng chính là những đặc
tính nổi bật trong lĩnh vực kinh doanh của các Ngân hàng.
Tự xác định cho mình là kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, nơi nhạy cảm nhất của
nền kinh tế, mỗi ngân hàng đều nổ lực khơng biết mệt mỏi để tạo cho mình một
chỗ đứng và một tiếng nói riêng, vì vậy phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn
đóng vai trị đặc biệt quan trọng và trở nên không thể thiếu đối với bất kỳ ngân
hàng nào, bởi đối với nhà quản trị ngân hàng, là con đƣờng ngắn nhất để tiếp cận
toàn cảnh tình hình tài chính của ngân hàng mình, đồng thời thấy đƣợc cả ƣu và
nhƣợc điểm cũng nhƣ những nguyên nhân của những nhƣợc điểm đó để có
những định hƣớng kinh doanh đúng đắn trong tƣơng lai.
Để đáp ứng đƣợc nhu cầu nguồn vốn cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,đời sống
và các dự án đầu tƣ phát triển. Để thu hút đƣợc một lƣợng lớn khách hàng tiềm
năng để đƣợc cạnh tranh lại các ngân hàng khác có mặt tại thị trƣờng An Giang,
thì ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBank)- Chi nhánh

An Giang cần phải phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn vì đây là hoạt động chủ
yếu và đem lại lợi nhuận cho ngân hàng trong môi trƣờng cạnh tranh hiện nay.Để
giữ vững đƣợc vị thế thì HDBank khơng ngừng phát triển,cách phục vụ,các sản
phẩm dịch vụ, để làm thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng.Việc nâng cao chất
lƣợng cho vay giữa các ngân hàng, doanh nghiệp đƣợc các nhà quản trị quan tâm
vì vậy tơi chọn đề tài: “Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng
TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBank)-Chi nhánh An Giang”.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1.Mục tiêu chung
Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng TMCP Phát Triển TPHCM
(HDBank)- Chi nhánh An Giang qua ba năm 2014-2016 để đƣa ra giải pháp
nhằm năng cao chất lƣợng của hoạt động cho vay ngắn hạn trong thời gian tới.
2.2.Mục tiêu cụ thể

Trang 9


Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn của ngân hàng TMCP Phát Triển Thành
Phố Hồ Chí Minh (HDBank)-Chi nhánh An Giang qua ba năm 2014-2016 thông
qua các chỉ tiêu đánh giá.
Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng HDBank
Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lƣợng hoạt động cho vay ngắn hạn tại
ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBank)-chi nhánh An
Giang.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Khơng gian
Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần phát
triển thành phố Hồ Chí Minh(HDBANK) chi nhánh An Giang
1.3.2. Thời gian
Số liệu thu thập trong thời gian từ năm 2014-2016

1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Tập trung phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng TMCP Phát Triển
Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBank)- chi nhánh An Giang.
4.PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.1.Phƣơng pháp thu thập dữ liệu
Thu thập số liệu thứ cấp từ Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát Triển Thành Phố
Hồ Chí Minh (HDBANK) chi nhánh An Giang qua 3 năm 2014-2016. Cụ thể:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát
Triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBANK) chi nhánh An Giang 3 năm 20142016
Bảng cân đối kế toán của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát Triển Thành Phố
Hồ Chí Minh(HDBANK) chi nhánh An Giang qua 3 năm 2014-2016.
Bảng báo cáo thống kê doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ, nợ quá hạn của
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBANK)
chi nhánh An Giang qua 3 năm 2014-2016.
4.2.Phƣơng pháp xử lý số liệu
Số liệu thứ cấp thu thập đƣợc sử dụng phƣơng pháp so sánh số tƣơng đối,tuyệt
đối để phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn của ngân hàng thông qua nguồn
vốn,dƣ nợ,nợ xấu…
Sử dụng phƣơng pháp tổng hợp để đánh giá nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho
vay ngắn hạn,nguyên nhân dẫn đến các hạn chế mà ngân hàng thƣờng gặp phải.
5.ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI
1.5.1 Đối với ngân hàng

Trang 10


Giúp cho ngân hàng đánh giá lại chất lƣợng tín dụng cho vay ngắn hạn của doanh
nghiệp,hiểu đƣợc hạn chế và nguyên nhân đang tồn tại làm ảnh hƣởng đến hoạt
động tín dụng cho vay ngắn hạn.Từ đó đƣa ra đề xuất một số giải pháp nâng cao
chất lƣợng hoạt động tín dụng cho vay ngắn hạn doanh nghiệp.

1.5.2 Đối với tác giả
Đối với bản thân thì vận dụng những kiến thức lý thuyết đã học vào việc giải
quyết những vấn dề thực tiễn,tiếp cận kiến thức thực tiễn thông qua q trình thực
tập tại ngân hàng.Từ đó đúc kết đƣợc nhiều bài học và kinh nghiệm từ việc thực
hiện nghiên cứu.

Trang 11


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUÂN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ HOẠT ĐỘNG
CHO VAY NGẮN HẠN
2.1.TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
2.1.1.Khái niệm về ngân hàng thƣơng mại
Theo Nguyễn Minh Kiều (2009)
Pháp lệnh Ngân hàng do Hội đồng Nhà nƣớc thông qua ngày 23/05/1990 đã xác
định và ghi rõ: “Ngân hàng thƣơng mại (NHTM) là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà
hoạt động chủ yếu và thƣờng xuyên là nhận tiền gửi từ khách hàng với trách
nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu
và làm phƣơng tiện thanh toán”.
Luật số 02/1997/QH10 các tổ chức tín dụng Việt Nam khẳng định: ngân hàng là
loại tổ chức tín dụng đƣợc thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt
động kinh doanh khác có liên quan.
2.1.2.Bản chất của NHTM.
Theo Nguyễn Đăng Dờn (2009), bản chất của NHTM đƣợc thể hiện qua các khía
cạnh sau đây:
NHTM là loại hình doanh nghiệp đặc biệt ,là một tổ chức tín dụng hoạt đơng kinh
doanh trong ngành tài chính.NHTM hoạt động trong một ngành kinh tế, có cơ
cấu, tổ chức bộ máy nhƣ một doanh nghiệp bình đẳng trong quan hệ kinh tế với
các doanh nghiệp khác, phải tự chủ về kinh tế.

NHTM là hoạt động kinh doanh. Để hoạt động kinh doanh, các NHTM phải có
vốn (vốn đƣợc cấp nếu là ngân hàng cơng, đƣợc cổ đơng đóng góp nếu là ngân
hàng cổ phần...) đặc biệt hoạt động kinh doanh cần đạt đến mục tiêu tài chính
cuối cùng là lợi nhuận, hoạt động kinh doanh của NHTM cũng khơng nằm ngồi
xu hƣớng đó,ngồi ra việc tìm kiếm lợi nhuận là phải chính đáng trên cơ sở chấp
hành pháp luật Nhà nƣớc.
NHTM là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng. Đây là lĩnh vực
“đặc biệt” vì trƣớc hết nó liên quan trực tiếp đến tất cả các ngành, liên quan đến
mọi mặt đời sống kinh tế - xã hội và mặt khác lĩnh vực tiền tệ ngân hàng là lĩnh
vực “nhạy cảm”, đòi hỏi sự thận trọng và khéo léo trong điều hành hoạt động
ngân hàng để tránh những thiệt hại cho xã hội. Lĩnh vực hoạt động này của
NHTM góp phần cung ứng một khối lƣợng vốn tín dụng rất lớn cho nền kinh tế xã hội.
2.1.3.Chức năng của NHTM
Theo Nguyễn Đăng Dờn (2009),các NHTM thực hiện ba chức năng sau đây:
trung gian tín dụng, trung gian thanh tốn,cung ứng các dịch vụ ngân hàng.
Trang 12


Trung gian tín dụng: là chức năng quan trọng và cơ bản nhất của NHTM, nó thể
hiện rõ đƣợc bản chất của NHTM. NHTM đóng vai trị là ngƣời trung gian đứng
ra tập trung huy động các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế để điều
chuyển nó thành nguồn vốn tín dụng để cho vay (cấp tín dụng) đáp ứng các nhu
cầu về vốn kinh doanh, vốn đầu tƣ và vốn tiêu dùng xã hội.
Công ty

Công ty

Thu nhận

Xínghiệp

Tổ chức
Kinh tế
Cá nhân

Tiền gửi

cấp tín dụng

Xí nghiệp
Tổ chức

Tiết kiệm

NHTM

Kinh tế

Phát hành

Hộ gia đình

Kỳ phiếu

Cá nhân

trái phiếu
Sơ đồ 1: Minh họa chức năng trung gian tín dụng
(Nguồn: Nguyễn Đăng Dờn, 2009)
Trung gian thanh toán: MHTM là ngƣời quản lý tài khoản thanh toán của khách
hàng .NHTM làm trung gian để thực hiện các khoản giao dịch thanh toán giữa

các khách hàng, ngƣời bán, ngƣời mua.
Ngƣời
trả tiền
Ngƣời
mua

Ngƣời thụ
hƣởng

Lệnh trả tiền qua
Tài khoản

NHTM

giấy báo có

Ngƣời bán

Sơ đồ 2: Minh họa trung gian thanh toán
(Nguồn: Nguyễn Đăng Dờn, 2009)
Cung ứng các dịch vụ ngân hàng:
Thực hiện chức năng trung gian tín dụng và trung gian thanh toán, vốn đã mang
lại những hiệu quả to lớn cho nền kinh tế - xã hội. Nhƣng nếu chỉ dừng lại ở đó,
thì chƣa đủ, các NHTM cần đáp ứng tất cả các nhu cầu của khách hàng có liên
quan dến hoạt động ngân hàng. Đó chính là việc cung ứng các dịch vụ ngân hàng.
2.1.4.Vai trò của NHTM
Trang 13


Theo Nguyễn Minh Kiều (2009), vai trò của NHTM đƣợc thể hiện qua những nội

dung cơ bản sau:
Điều tiết nguồn vốn, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho nền kinh tế:
Nhờ có hoạt động của NHTM mà những nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế đã
đƣợc tập trung lại tạo thành nguồn vốn lớn phục vụ cho đời sống xã hội và phát
triển kinh tế.
Kích thích sự luân chuyển vốn đầu tƣ: Do cạnh tranh và sự ra đời của các sản
phẩm dịch vụ của Ngân hàng hiện đại đã giúp cho các NHTM tiết giảm đƣợc chi
phí, làm thay đổi lãi suất huy động và cho vay, từng bƣớc hình thành lãi suất theo
cung cầu của thị trƣờng ngày càng hợp lý, trên cơ sở cân bằng cung cầu vốn. Điều
này có tác dụng kích thích sự dịch chuyển của các luồng vốn đầu tƣ, nguồn vốn
thực tế đƣợc tài trợ cho đầu tƣ tăng lên mức cao nhất. Vai trò này của NHTM đã
giúp ngƣời có vốn và ngƣời đi vay đều có thể lựa chọn đƣợc nguồn vốn thích hợp
với giá cả hợp lý đáp ứng nhu cầu vốn của mình. Nguồn vốn liên tục đƣợc luân
chuyển từ nơi thừa sang nơi thiếu một cách nhanh chóng và hợp lý.
Góp phần giảm chi phí xã hội: Hoạt động của các NHTM góp phần làm tiết giảm
những chi phí nhƣ chi phí in ấn tiền mặt, kiểm đếm, vận chuyển, bảo vệ tiền mặt,
không gây lãng phí cho tồn bộ nền kinh tế. Do thực hiện chun mơn hóa, nên
hoạt động của thị trƣờng tài chính sẽ phát huy hiệu quả tối đa đối với những
khoản tiết kiệm và đầu tƣ thông qua hệ thống ngân hàng. Việc điều tiết vốn gián
tiếp qua các NHTM sẽ giảm thiểu đƣợc rủi ro nghiệp vụ, giảm bớt tội phạm hình
sự, nhà nƣớc khơng bị thất thu thuế. Mặt khác, thơng qua vai trị này các NHTM
cịn cung cấp có hiệu quả các dịch vụ tƣ vấn, mơi giới, tài trợ, trợ cấp và phịng
ngừa rủi ro.
2.2.Hoạt động cho vay ngắn hạn tại NHTM
2.2.1.Khái niệm: là một quan hệ kinh tế thể hiện dƣới hình thái tiền tệ hay hiện
vật và với hình thức vay mƣợn có hồn trả, trong đó ngƣời đi vay phải hồn trả
cho ngƣời cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định.
2.2.2.Đặc điểm
Tiền vay phải đƣợc sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trên hợp đồng cho vay.
Hoạt động cho vay của NHTM đƣợc dựa trên nguyên tắc ngƣời vay sẽ phải hoàn

trả cả gốc và lãi khi đến hạn thanh tốn.
Tiền vay phải đƣợc hồn trả đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn đã thỏa thuận trên hợp
đồng cho vay.
2.2.3.Các hình thức cho vay ngắn hạn

Trang 14


2.2.3.1.Theo phƣơng thức cho vay
Cho vay từng lần: Mỗi lần cho vay, tổ chức tín dụng và khách hàng thực hiện
thủ tục cho vay và ký kết thỏa thuận cho vay.Cho vay hợp vốn.
Cho vay hợp vốn: Là việc có từ hai tổ chức tín dụng trở lên cùng thực hiện cho
vay đối với khách hàng để thực hiện một phƣơng án, dự án vay vốn.
Cho vay lƣu vụ: Là việc tổ chức tín dụng thực hiện cho vay đối với khách hàng
để ni trồng, chăm sóc các cây trồng, vật ni có tính chất mùa vụ theo chu kỳ
sản xuất liền kề trong năm hoặc các cây lƣu gốc, cây cơng nghiệp có thu hoạch
hàng năm. Theo đó, tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận dƣ nợ gốc của chu
kỳ trƣớc tiếp tục đƣợc sử dụng cho chu kỳ sản xuất tiếp theo nhƣng không vƣợt
quá thời gian của 02 chu kỳ sản xuất liên tiếp.
Cho vay theo hạn mức: Tổ chức tín dụng xác định và thỏa thuận với khách hàng
một mức dƣ nợ cho vay tối đa đƣợc duy trì trong một khoảng thời gian nhất định.
Trong hạn mức cho vay, tổ chức tín dụng thực hiện cho vay từng lần. Một năm ít
nhất một lần, tổ chức tín dụng xem xét xác định lại mức dƣ nợ cho vay tối đa và
thời gian duy trì mức dƣ nợ này.
Cho vay theo hạn mức cho vay dự phịng: Tổ chức tín dụng cam kết đảm bảo
sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi mức cho vay dự phịng đã thỏa
thuận. Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức
cho vay dự phịng nhƣng khơng vƣợt q 01 (một) năm.
Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh tốn: Tổ chức tín dụng
chấp thuận cho khách hàng chi vƣợt số tiền có trên tài khoản thanh toán của

khách hàng một mức thấu chi tối đa để thực hiện dịch vụ thanh toán trên tài
khoản thanh tốn. Mức thấu chi tối đa đƣợc duy trì trong một khoảng thời gian tối
đa 01 (một) năm.
Cho vay quay vịng: Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận áp dụng cho vay
đối với nhu cầu vốn có chu kỳ hoạt động kinh doanh không quá 01 (một) tháng,
khách hàng đƣợc sử dụng dƣ nợ gốc của chu kỳ hoạt động kinh doanh trƣớc cho
chu kỳ kinh doanh tiếp theo nhƣng thời hạn cho vay không vƣợt quá 03 (ba)
tháng.
Cho vay tuần hồn: Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận áp dụng cho vay
ngắn hạn đối với khách hàng với điều kiện:
- Đến thời hạn trả nợ, khách hàng có quyền trả nợ hoặc kéo dài thời hạn trả nợ
thêm một khoảng thời gian nhất định đối với một phần hoặc toàn bộ số dƣ nợ gốc
của khoản vay.
- Tổng thời hạn vay vốn không vƣợt quá 12 tháng kể từ ngày giải ngân ban đầu
và không vƣợt quá một chu kỳ hoạt động kinh doanh.
- Tại thời điểm xem xét cho vay, khách hàng khơng có nợ xấu tại các tổ chức tín
dụng.
- Trong q trình cho vay tuần hồn, nếu khách hàng có nợ xấu tại các tổ chức tín
dụng thì khơng đƣợc thực hiện kéo dài thời hạn trả nợ theo thỏa thuận.
2.2.3.2.Theo mục đích sử dụng: sửa chữa nhà, mua đất nơng nghiệp ,chăn nuôi.
Trang 15


Khách hàng có nhu cầu vay vốn để sửa chữa nhà chứng minh giấy tờ có liên quan
đến việc sửa chữa nhƣ: bản thiết kế đƣợc duyệt,dự tốn,hồn cơng,hóa đơn mua
bán vật liệu,tiền công.
2.2.4. Quy định về cho vay ngắn hạn và quy trình cấp tín dụng
Căn cứ quy định tại Luật các tổ chức tín dụng, Thơng tƣ 39/2016/TT-NHNN và
các quy định của pháp luật có liên quan, tổ chức tín dụng ban hành quy định nội
bộ về cho vay, quản lý tiền vay phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh doanh của

tổ chức tín dụng .
2.2.4.1.Một số quy định
Ngân hàng Nhà nƣớc đã ban hành Thông tƣ 39/2016/TT-NHNN quy định về
hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngồi đối với
khách hàng.Hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng đƣợc
thực hiện theo thỏa thuận giữa tổ chức tín dụng và khách hàng, phù hợp với quy
định tại Thông tƣ này và các quy định của pháp luật có liên quan bao gồm cả
pháp luật về bảo vệ mơi trƣờng.
2.2.4.2.Quy trình cấp tín dụng căn bản:
Tổ chức tín dụng và khách hàng có quyền thỏa thuận về lãi suất, phí cấp tín dụng
trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật. phải
niêm yết công khai mức lãi suất huy động vốn, mức phí cung ứng dịch vụ trong
hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng.
Cấp tín dụng, quản lý tiền vay để bảo đảm việc sử dụng vốn vay đúng mục đích.
Phân loại tài sản có, trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro.
Đánh giá chất lƣợng tài sản có và tn thủ tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu.
Quản lý thanh khoản, trong đó có các thủ tục và các giới hạn quản lý thanh
khoản.
Hệ thống kiểm soát nội bộ và cơ chế kiểm toán nội bộ phù hợp với tính chất và
quy mơ hoạt động của tổ chức tín dụng.
Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ.
Quản trị rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
2.3.MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG CHO VAY NGẮN
HẠN
Theo Phan Thị Cúc (2009):
2.3.1.Tỷ lệ dƣ nợ ngắn hạn trên tổng nguồn vốn

Trang 16



Chỉ số sử dụng để đánh giá mức độ tập trung vốn tín dụng của ngân hàng để biết
tỷ trọng đầu tƣ vào cho vay ngắn hạn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng nguồn vốn
tại ngân hàng.
2.3.2. Tỷ lệ dƣ nợ ngắn hạn trên vốn huy động

Chỉ tiêu này giúp so sánh khả năng cho vay ngắn hạn của ngân hàng với khả năng
huy động vốn ,xác định hiệu quả của đồng vốn huy động.nếu chỉ tiêu này lớn hơn
100% nghĩa là vốn huy động chƣa đáp ứng cho hoạt động cho vay,ngƣợc lại chỉ
tiêu nhỏ hơn 100% thì vốn huy động chƣa sử dụng hết để cho vay.
2.3.3. Hệ số thu nợ ngắn hạn

Hệ số này cho biết khả năng thu hồi các khoản nợ NH của ngân hàng, thì chỉ số
này càng cao hiệu quả cơng tác thu hồi nợ cao và sẽ cho rủi ro tín dụng thấp vì
vậy chỉ số càng cao càng tốt.
2.3.4. Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ ngắn hạn

Đánh giá mức độ hiệu quả của cơng tác tín dụng,chỉ số càng thấp thì hiệu quả tín
dụng càng cao và rủi ro càng thấp ,trong việc kinh doanh thì khơng tránh khỏi
ngân hàng thƣờng chấp nhận một tỷ lệ nhất định đó là giới hạn đƣợc coi là an
tồn.
2.3.5. Vịng vay vốn tín dụng ngắn hạn

Trong đó:

Đo lƣờng tốc độ ln chuyển vốn tín dụng c ủa ngân hàng,thời gian thu hồi nợ
vay nhanh hay chậm,vòng quay vốn càng lớn việc đƣa vốn vào hoạt động kinh
doanh của ngân hàng càng đạt hiệu quả cao.

Trang 17



CHƢƠNG 3
GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM
3.1.TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM
3.1.1.Sơ lƣợc về ngân hàng TMCP Phát Triển TPHCM
Tên giao dịch :NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
Ngày thành lập: 04/01/1990
Trụ sở chính: 25 Bis Nguyễn Thị Minh Khai,Phƣờng Bến Nghé,Quận 1,
Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : (08)62915916
Fax: (08)62915901
Email:
Website:www.hdbank.com.vn

Hình 1:logo của NHTM cổ phần phát triển TPHCM
(Nguồn: )
3.1.2.Lịch sử hình thành và phát triển
Là một trong 10 Ngân hàng thƣơng mại hàng đầu Việt Nam, với 25 năm kinh
nghiệm hoạt động tại Việt Nam và đang vƣơn mình ra thế giới, HDBank có tiềm
lực tài chính mạnh mẽ và công nghệ hiện đại, cung cấp đa dạng về dịch vụ tài
chính ngân hàng cá nhân, doanh nghiệp và nhà đầu tƣ. HDBank đã hồn thiện mơ
hình điểm giao dịch hiện đại, dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, thân thiện với
thơng điệp "Cam kết lợi ích cao nhất" cho khách hàng và cộng đồng xã hội.
Năm 2013, với sức mạnh hội nhập từ DaiABank và HDFinance, HDBank trở
thành một trong những ngân hàng lớn tại Việt Nam, có tổng tài sản gần 100.000
tỷ đồng, vốn điều lệ là 8.100 tỷ đồng, đội ngũ nhân viên hơn 6.000 ngƣời; mạng
lƣới hoạt động với hơn 220 điểm giao dịch ngân hàng, trên 3.000 điểm giao dịch
tài chính trên khắp cả nƣớc và đang xúc tiến mở các chi nhánh tại nƣớc ngoài.
Trên thị trƣờng quốc tế, HDBank đã thiết lập quan hệ với hơn 300 ngân hàng, chi

nhánh tại hơn 150 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau.
Trang 18


Với sự phát triển bền vững, HDBank đã nhận đƣợc nhiều bằng khen, giải thƣởng
do các tổ chức uy tín trong và ngoài nƣớc, nhiều năm liền nhận giải thƣởng
“Ngân hàng Quản lý tiền tệ tốt nhất” do Tạp chí uy tín Asiamoney, Euro Money
trao tặng.
HDBank đang khơng ngừng lớn mạnh, phát triển toàn diện và vƣơn lên tầm thế
giới.
Đến tháng 7 năm 2015, HDBank có hơn 220 điểm giao dịch trên tồn quốc, có
mặt tại hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nƣớc nhƣ TP.HCM, Hà Nội,
Đồng Nai, Bình Dƣơng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phƣớc, Tây Ninh, Đắk Lắk,
Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Bình Thuận, Khánh Hịa, Bình Định, Quảng Ngãi,
Đà Nẵng, Thừa Thiên - Huế, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải
Phòng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Hải Dƣơng, Lào Cai, Long An, Vĩnh Long, Cần
Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang...
Các giải thƣởng tiêu biểu:
Huân chƣơng lao động do Chủ tịch nƣớc trao tặng.
Bằng khen của Thủ tƣớng Chính phủ.
HDBank đƣợc NHNN nƣớc xếp loại A.
Cờ thi đua của NHNN Việt Nam.
Top 500 DN tăng trƣởng nhanh nhất .
Top 50 nhãn hiệu nổi tiếng.
Doanh nghiệp hội nhập và phát triển (do Báo Điện tử Đảng Cộng Sản VN, Ban
tuyên Giáo TW trao tặng).
Thƣơng hiệu uy tín Đông Nam Á (do Diễn đàn khoa học nhân lực quốc tế trao
tặng).
Vì sự phát triển Văn hóa cộng đồng (do Diễn đàn khoa học nhân lực quốc tế
trao tặng).

Top 50 DN nộp thuế lớn nhất V1000 (do Vietnam Report trao tặng).
Ngân hàng tiết kiệm tốt nhất (do Thời báo Kinh tế Việt Nam trao tặng).
Giải thƣởng An ninh thông tin Đông Nam Á tiêu biểu 2012 - CSO ASEAN
AWARDS (do IDG trao tặng).
Giải vàng báo cáo thƣờng niên Vision Awards 2012,2011 (do Hiệp hội các
Chuyên gia Truyền thông Mỹ -LACP trao tặng).
Giải thƣởng Chất lƣợng soạn điện thanh toán chuẩn (do Wells Fargo trao
tặng).
Giải thƣởng Thanh toán quốc tế xuất sắc (do Citi Group trao tặng).

Trang 19


3.1.3.Lĩnh vực hoạt động kinh doanh
Huy động vốn của các tổ chức và cá nhân thuộc các thành phần kinh tế, dƣới mọi
hình thức, tiếp nhận nguồn vốn ủy thác đầu tƣ và phát triển của các tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nƣớc, vay vốn của Ngân hàng Nhà nƣớc và các tổ chức tín
dụng khác.
Cho vay các tổ chức và cá nhân dƣới hình thức cho vay, chiết khấu thƣơng phiếu
và các giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho th tài chính và các hình thức khác theo
quy định của NHNN.
Cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ dƣới các hình thức cung ứng các
phƣơng tiện thanh toán, dịch vụ thanh toán trong nƣớc, dịch vụ thanh toán quốc tế
khi đƣợc NHNN cho phép, dịch vụ thu hộ, chi hộ, dịch vụ ngân quỹ.
Thực hiện các hoạt động kinh doanh khác nhƣ góp vốn, mua cổ phần, liên doanh
theo quy định của pháp luật, tham gia thị trƣờng tiền tệ, kinh doanh ngoại hối.
3.1.4.Tầm nhìn và mục tiêu chiến lƣợc
Trên nền tảng vững chắc hơn 21 năm hoạt động, HDBank ngày càng chuyển
mình mạnh mẽ trở thành ngân hàng hiện đại, đa năng hàng đầu Việt Nam. Tốc độ
tăng trƣởng của HDBank luôn đƣợc duy trì ở mức cao so với tồn ngành. Cơ cấu

bộ máy tổ chức cũng nhƣ các sản phẩm dịch vụ ngày càng đƣợc hoàn thiện.
HDBank đang tiếp tục triển khai kế hoạch hoạt động trong năm 2011 và chiến
lƣợc kinh doanh giai đoạn năm 2011-2016, sẵn sàng cho những bƣớc đột phá
mới, hƣớng đến các chuẩn mực quốc tế.
Bên cạnh sự tăng trƣởng về tầm vóc, quy mơ hoạt động, kết quả khả quan trong
kinh doanh, HDBank còn đƣợc nhiều tổ chức uy tín đánh giá cao với những nỗ
lực nâng cao khả năng phục vụ khách hàng. HDBank đã khẳng định đƣợc uy thế
trên thị trƣờng với các dịch vụ tài chính - ngân hàng chất lƣợng cao, phong cách
phục vụ chuyên nghiệp. Vừa qua. HDBank đƣợc vinh danh trong Top 500 doanh
nghiệp tăng trƣởng nhanh nhất Việt Nam, giải thƣởng Thƣơng hiệu mạnh nhiều
năm liền, Top 200 sản phẩm dịch vụ đạt mức độ hài lòng cao nhất do Ngƣời tiêu
dùng bình chọn… Những giải thƣởng này khơng chỉ góp phần khẳng định uy tín
của HDBank trên thị trƣờng tài chính - ngân hàng mà cịn là sự ghi nhận xứng
đáng những nỗ lực, thành tích xuất sắc của ngân hàng trong quá trình phát triển,
nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn.
3.1.5.Định hƣớng phát triển
Hồn thiện chƣơng trình tái cấu trúc.
Xây dựng các hệ thống quản trị nội bộ với sự hỗ trợ của các ứng dụng CNTT,
trên nguyên tắc an toàn, đúng pháp luật và tuân thủ các qui định hiện hành.
Đẩy mạnh tiến độ mở rộng mạng lƣới, nâng cao hiệu quả hoạt động của mạng
Trang 20


lƣới.
Triển khai chiến lƣợc ngân hàng bán lẻ.
Xây dựng mô hình Ngân hàng Đầu tƣ, trọng tâm là khối Nguồn vốn và Kinh
doanh Tiền tệ với công cụ là các cơng ty trực thuộc HDBank nhƣ cơng ty chứng
khốn, cơng ty quản lý quỹ… Xây dựng các phƣơng án đầu tƣ tài chính vào
doanh nghiệp khác mang lại hiệu quả cao. Đa dạng hóa các mơ hình đầu tƣ.
Xây dựng thƣơng hiệu chuyên nghiệp, đồng bộ trên toàn hệ thống. Phát triển

thƣơng hiệu trở thành thƣơng hiệu mạnh trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng.
3.2.GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM -CHI
NHÁNH AN GIANG
3.2.1. Qúa trình hình thành và phát triển của chi nhánh
Với sự chứng kiến của Thống đốc NHNN Việt Nam, ngày 15/12/2010, Ngân
hàng TMCP phát triển thành phố Hồ Chí Minh đã ra mắt HDBank – Chi nhánh
An Giang (nay là HDBank – Chi nhánh An Giang).
Đây là Chi nhánh đầu tiên đƣợc khai trƣơng trong năm 2010 là một trong những
chi nhánh đầu tiên tại khu vực An Giang và Chi nhánh Cần Thơ.
Theo bà Nguyễn Thị Phƣơng Thảo, Phó Chủ tịch HĐQT HDBank thì An Giang
là địa bàn có lợi thế là cửa ngõ và là trung tâm giao thƣơng với các nƣớc ASEAN
trên đất liền, có điều kiện thuận lợi trong quan hệ giao thƣơng cả đƣờng thủy và
đƣờng bộ với Campuchia. Đây là thị trƣờng tiềm năng cho ngành tài chính ngân
hàng phát triển.
Đến năm 2014 thì HDBank An Giang có thêm 2 phịng giao dịch trực thuộc chi
nhánh là PGD Châu Phú và PGD Châu Đốc hoạt động cho đến nay.
Trụ sở: 246, Trần Hƣng Đạo, P.Mỹ Xuyên, TP.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
Điện thoại: 0296.3 949 579
Fax: 0296.3 949 588
3.2.2.Sơ đồ tổ chức
BAN GIÁM
ĐỐC

PHỊNG KHDN

PHỊNG KHCN

PHỊNG HTTD

PHỊNG

KT&DVKH

PHỊNG HÀNH
CHÍNH

Sơ đồ 3: Sơ đồ tổ chức của HDBank – AG
Nguồn phòng kế toán HDBank An Giang
Trang 21


3.2.3. Chức năng các phòng ban
Giám đốc
Là ngƣời đứng đầu chi nhánh ,có trách nhiệm trƣớc HĐQT và Tổng giám đốc
trong việc quản lý và điều hành hoạt động của chi nhánh; đƣợc quyết định giải
quyết các công việc quản lý và kinh doanh; ký kết các hợp đồng tín dụng, thƣơng
mại, dân sự , quy định , ủy quyền của HDBank và theo quy định của pháp luật.
Phòng khách hàng:
thực hiện công tác phát triển kinh doanh trên địa bàn hoạt động của chi nhánh,
phát triển quản lý khách hàng doanh nghiệp ,khách hàng cá nhân và khách hàng
có sử dụng sản phẩm ,dịch vụ của ngân hàng.Thông qua nghiệp vụ tín dụng, huy
động vốn ,thanh tốn ,các nghiệp vụ ngân hàng theo qui định của ngân hàng và
pháp luật. khơng những vì vậy mà phịng khách hàng cịn phải tham mƣu cho ban
giám đốc chi nhánh trong việc triển khai các hoạt động kinh doanh tại chi nhánh
,đề xuất , kiến nghị với hội sở các nội dung cần thiết cho việc xây dựng chính
sách và các quy định lien quan tới khách hàng.
Phịng hỗ trợ tín dụng:
Giám sát hoạt động kinh doanh tại chi nhánh và 2 phòng giao dịch đảm bảo tuân
thủ quy định của ngân hàng và pháp luật.Tổ chức ,quản lý và thực hiện nghiệp vụ
thẩm định ,quản lý tài sản đảm bảo, tín dụng,hỗ trợ tín dụng. Tham mƣu với giám
đốc trong việc xây dựng chính sách quản lý tín dụng, quản lý tài sản đảm bảo,hỗ

trợ tín dụng.
Phịng kế tốn- ngân quỹ:
quản lý về tài chính, hạch tốn kế tốn tại chi nhánh theo quy định của ngân hàng
và pháp luật.Tham mƣu cho giám đốc chi nhánh trong việc triển khai các hoạt
động kế toán ,giao dịch và ngân quỹ tại chi nhánh trong việc đề xuất ,kiến nghị
với hội sở về các nội dung cần thiết để xây dựng các quy định liên quan tới kế
tốn ,giao dịch và ngân quỹ.
Phịng hành chính – nhân sự:
thực hiện cơng tác quản lý nhân sự và các cơng tác hành chính ,quản trị khác,
đồng thời tham mƣu cho giám đốc chi nhánh trong việc triển khai các hoạt động
kế hoạch, hành chính , nhân sự tại chi nhánh về việc đề xuất ,kiến nghị với hội sở
nội dung cần thiết để xây dựng các quy định lien quan tới kế hoạch ,hành chính ,
nhân sự.
3.2.4.chức năng và vai trò của Ngân hàngTMCP Phát Triển TPHCM –Chi
nhánh An Giang
Chức năng

Trang 22


Chức năng của ngân hàng là chủ yếu huy động vốn nhàn rỗi trong xã hội phục vụ
cho vay đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ,hộ sản xuất kinh doanh,theo đúng
qui định của ngành.mục tiêu chính của ngân hàng HDBank với chính quyền địa
phƣơng làm theo nguyên tắc đảm bảo tiền vay, tạo đƣợc lợi nhuận để ngân hàng
phát triển và thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
Vai trò
Ngân hàng cho vay lãi xuất ƣu đãi, góp phần cho việc hỗ trợ kịp thời nhu cầu vốn
vay cho các thành phần kinh tế
Ngân hàng đóng góp cùng chính quyền địa phƣơng thúc đảy nền kinh tế của tỉnh
phát triển so với tỉnh khác.

Ngân hàng là chỗ dự và là ngƣời bạn thân thiết của những ngƣời có nhu cầu vốn
thiếu hụt tạm thời và lâu dài.
3.3 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP
PHÁT TRIỂN TPHCM-CHI NHÁNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2014-2016
Trong suốt thời gian đi vào hoạt động cho đến nay,HDBank An Giang ln cố
hồn thành tốt chỉ tiêu đƣa ra. Dù vẫn gặp khơng ít khó khăn trong q trình hoạt
động HDBank An Giang cũng gặt hái đƣợc nhiều kết quả đáng kể,luôn luôn nâng
cao uy tín và chất lƣợng hoạt động của ngân hàng trên địa bàn Long Xuyên cho
thấy kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh thấy rõ hơn về sự phát triển ổn
định và tích cực của HDBank An Giang trong giai đoạn 2014-2016.
Sau đây là bảng số liệu tổng kết kết quả hoạt động kinh doanh của HDBank An
Giang giai đoạn 2014 đến 2016:
Bảng 1: kết quả HĐKD của HDBank –chi nhánh An Giang giai đoạn 2014-2016
ĐVT: Triệu Đồng
So sánh mức độ tăng trƣởng
Năm
Năm
Năm
2015 – 2014
2016 – 2015
Stt
Chỉ tiêu
2014
2015
2016
Số
Tỷ lệ
Tỷ
Số tiền
tiền

%
lệ %
1 Doanh thu
30.130 37.662
49.642 7.532
25,0 11.980 31,8
2 Chi phí
18.076 20.091
23.232 2.015
11,1
3.141 15,6
Lợi nhuận
3
12.054 17.571
26.410 5.517
45,8
8.839 50,3
thuần
Thuế
4
1.205
1.757
2.641
552
45,8
884 50,3
TNDN
Lợi nhuận
5
10.849 15.814

23.769 4.965
45,8
7.955 50,3
rịng
Nguồn phịng kế tốn -HDBank An Giang

Trang 23


×