Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng Vật lý 2: Chương 3b (Trắc nghiệm) - Lê Quang Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Nhiễu xạ 1


1.


Trong hệ vân trịn đồng tâm của hình nhiễu xạ qua lỗ trịn, điểm giữa:


(a) ln ln là điểm sáng.
(b) ln ln là điểm tối.
(c) là điểm sáng hoặc tối.
(d) ln ln là ñiểm tối nhất.


2.


Giữa nguồn sáng ñiểm O và ñiểm M, ta ñặt một màn chắn có khoét một lỗ trịn chứa 6 đới cầu
Fresnel. Nếu hai đới cầu đầu tiên bị che khuất hồn tồn bởi một đĩa trịn chắn sáng thì cường độ


sáng tại M là :


(a)


2
6
3


2
2 











= <i>a</i> <i>a</i>


<i>I</i>
(b)
2
6
3
2
2 








+


= <i>a</i> <i>a</i>


<i>I</i>
(c) <i>I</i> =<i>a</i>32
(d)


2
3


2 






= <i>a</i>
<i>I</i>
3.


Giữa nguồn sáng ñiểm O và điểm M, ta đặt một màn chắn có kht một lỗ trịn chứa 8 đới cầu
Fresnel. Nếu ba ñới cầu ñầu tiên bị che khuất hoàn toàn bởi một đĩa trịn chắn sáng thì cường độ


sáng tại M là :


(a)
4
2
4
<i>a</i>
<i>I</i> =
(b)
2
2
4
<i>a</i>
<i>I</i> =
(c)
2
8


4
2
2 








+


= <i>a</i> <i>a</i>


<i>I</i>
(d)
2
8
4
2
2 











= <i>a</i> <i>a</i>


<i>I</i>


4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Nhiễu xạ 2


(a) Tiến lại gần lỗ một ñoạn bằ<i>ng b. </i>
(b) Tiến lại gần lỗ một ñoạn bằ<i>ng b/2. </i>
(c) Ra xa lỗ một ñoạn bằ<i>ng b/2. </i>
(d) Ra xa lỗ một ñoạn bằ<i>ng b. </i>


5.


Một nguồn sáng điểm phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 µm, nằm ở trước và trên trục lỗ tròn,
cách lỗ 2 m. Trên trục và phía sau lỗ, ở cách lỗ 2 m là ñiểm tối nhất. Bán kính lỗ bằng :


(a) 0,71 mm
(b) 1 mm
(c) 1,41 mm
(d) 1,225 mm
6.


Giữa nguồn sáng ñiểm ñơn sắc S và ñiểm M là một màn chắn có lỗ trịn nằm trên trục SM. Lỗ


trịn chứa một đới cầu Fresnel, ta có :


(a) M là ñiểm tối nhất.



(b) M là điểm có cường độ sáng trung bình.
(c) M là ñiểm gần như tối.


(d) M là ñiểm sáng gấp 4 lần khi khơng có màn chắn.


7.


Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm thẳng góc với
một lỗ<i> trịn có bán kính r = 1 mm. Sau l</i>ỗ trịn đặt một màn quan sát vng góc với trục của lỗ và
cách lỗ 1 m. Lỗ trịn chứa một số ngun đới cầu Fresnel của bức xạ nào trong dãy sóng này :


(a) 0,5 µm
(b) 0,6 µm
(c) 0,4 µm
(d) 0,7 µm


8.


Chiếu chùm sáng đơn sắc song song, bước sóng λ = 0,5 µm vng góc với một khe hẹp có bề


rộ<i>ng b = 2,5 </i>µm. Số các cực đại quan sát ñược trên màn là :


(a) 7
(b) 8
(c) 9
(d) 10
9.


Khảo sát hiện tượng nhiễu xạ qua một khe hẹp. Phát biểu nào sau ñây là ñúng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Nhiễu xạ 3


(b) Trong vùng giữa các cực ñại nhiễu xạ là các cực ñại giao thoa.


(c) Cực đại chính giữa có cùng độ rộng nhưng sáng hơn các cực ñại khác rất nhiều.
(d) Khơng có phát biểu đúng.


10.


Trên hình nhiễu xạ qua một khe hẹp có bề rộ<i>ng b, v</i>ị trí trên màn quan sát ứng với sinφ = λ<i>/(2b) </i>
là vị trí của :


(a) cực tiểu thứ nhất.
(b) cực ñại thứ nhất.


(c) một nơi trong cực ñại giữa.
(d) khơng có câu nào đúng.


11.


Trên hình nhiễu xạ qua một khe hẹp có bề rộng b, vị trí trên màn quan sát ứng với sinφ = 5λ<i>/(2b) </i>
là vị trí của :


(a) vân tối thứ ba.
(b) vân tối thứ hai.
(c) vân sáng thứ hai.
(d) vân sáng thứ nhất.


12.



Chiếu chùm sáng đơn sắc song song, bước sóng λ = 0,42 µm vng góc với một khe hẹp có bề


rộ<i>ng b = 3 </i>µm. Số các cực đại tối đa quan sát ñược trên màn là :


(a) 6
(b) 7
(c) 12
(d) 13
13.


Chiếu chùm sáng ñơn sắc song song, bước sóng λ = 0,75 µm vng góc với một khe hẹp có bề


rộ<i>ng b = 2,5 </i>µm. Số các cực tiểu tối ña quan sát ñược trên màn là :


(a) 3
(b) 6
(c) 7
(d) 5
14.


Trong nhiễu xạ của ánh sáng ñơn sắc phẳng qua một khe hẹp, nếu dịch chuyển khe song song với
chính nó (các thành phần cịn lại của thí nghiệm được giữ ngun khơng đổi) thì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Nhiễu xạ 4


(c) hình nhiễu xạ khơng đổi.


(d) hình nhiễu xạ thay đổi khơng theo quy luật nào.


15.



Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song đến vng góc với một khe hẹp có bề rộng 0,1 mm. Sau
khe ñặt một thấu kính hội tụ tiêu cự 1m. Bề rộng vân cực đại giữa trên tiêu diện thấu kính là 1,2
cm. Bước sóng ánh sáng bằng :


(a) 0,4 µm
(b) 1,2 µm
(c) 0,06 µm
(d) 0,6 µm


16.


Chiếu một chùm tia song song gồm hai bước sóng λ1 = 0,45 µm và λ2 = 0,75 µm đến vng góc
với một khe hẹp có độ rộ<i>ng b = 3 </i>µm. Số cực đại của hai sóng trùng nhau kể cả cực đại giữa là :


(a) 1
(b) 7
(c) 5
(d) 3
17.


Trong hình nhiễu xạ qua 5 khe hẹ<i>p có d = 5b (b là b</i>ề rộng mỗ<i>i khe, d là kho</i>ảng cách giữa hai
khe liên tiếp), số cực đại chính giữa hai cực tiểu chính (liên tiếp, ở cùng một phía) và số cực đại
phụ giữa hai cực đại chính là :


(a) 4 và 3
(b) 5 và 3
(c) 5 và 4
(d) 4 và 4
18.



Một cách tử có chu kỳ<i> d = 6 </i>µm và bề rộng mộ<i>t khe là b = 1,2 </i>µm. Ánh sáng đơn sắc chiếu thẳng
góc với mặt cách tử có bước sóng λ = 0,6 µm. Số cực ñại chính cho bởi cách tử là :


(a) 17
(b) 19
(c) 21
(d) 23
19.


Một cách tử có chu kỳ<i> d = 7,2 </i>µm và bề rộng mộ<i>t khe là b = 1,2 </i>µm được chiếu bằng chùm sáng


đơn sắc thẳng góc với mặt cách tử. Số cực đại chính giữa hai cực tiểu chính đầu tiên (bậc 1) là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Nhiễu xạ 5


(b) 11
(c) 9
(d) 7
20.


Một chùm sáng song song ñược rọi vng góc với một cách tử. Biết rằng góc nhiễu xạ đối với
vạch quang phổλ1 = 0,6 µm trong quang phổ bậc hai là φ1 = 30°. Vậy góc nhiễu xạứng với vạch
quang phổλ2 = 0,5 µm trong quang phổ bậc ba là:


(a) 38,68°
(b) 48,68°
(c) 28,68°
(d) 58,68°
21.



Chiếu chùm sáng song song gồm hai bước sóng λ1 = 0,72 µm và λ2 = 0,48 µm đến vng góc với
một cách tử. Theo phương nhiễu xạ φ = 30° có hai vạch quang phổ bậc bé nhất của hai bước
sóng trùng nhau. Chu kỳ của cách tử bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Nhiễu xạ 6


Trả lời


</div>

<!--links-->

×