Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tuân 16-19 theo chuẩn mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.15 KB, 15 trang )

Tiết 31 tuần 16 Chương III : PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG
ND :9
1
: 9
2
: TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài 25: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : HS biết :
- Một số tính chất vật lí của phi kim
- Tính chất hóa học của phi kim: tác dụng
-Sơ lược về mức độ hoạt động hóa học mạnh yếu của một số phi kim .
2. Kĩ năng :
- Quan sát thí nghiệm , hình ảnh thí nghiệm rút ra nhận xét về tính chất hóa học của phi
kim.
- Viết một số PTHH theo sơ đồ chuyển hóa của phi kim (PK)
- Tính lượng phi kim và hợp chất phi kim trong phản ứng hóa học.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận trong việc thực hành TN
II. CHUẨN BỊ
GV : Dụng cụ : Ống nghiệm , kẹp gỗ , giá ống nghiệm , đèn cồn , bộ dụng cụ điều chế
khí
Hóa chất : Zn , dd HCl , quỳ tím .
HS : Ôn tập tính chất hoá học của oxi .
Phương pháp : trực quan ,đàm thoại , vấn đáp tìm tòi , nêu vấn đề, thuyết trình .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Em hãy kể tên một số phi kim mà em


biết ? Trạng thái ?
Dùng dụng cụ thử điện thử tính dẫn
điện của các phi kim
HS cho VD về kim loại tác dụng với
phi kim
KL + O
2
?
10’
27’
I. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH
CHẤT VẬT LÍ NÀO ?
* Phi kim tồn tại 3 trạng thái :
- Khí : H
2
, Cl
2
, ..
- Lỏng : Br
2
,…
- Rắn : S, C, P ,…
* Phần lớn phi kim không dẫn điện dẫn
nhiệt
* Một số phi kim độc : Br
2
, Cl
2
,…
II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH

CHẤT HÓA HỌC NÀO ?
1. Tác dụng với kim loại
KL + O
2
oxit
KL + PK khác ?
Hoàn thành phản ứng :
a. H
2
+ O
2
?
b. H
2
+ Cl
2
?
c. H
2
+ N
2
?
GV giới thiệu dụng cụ TN.
GV làm TN . HS quan sát nêu hiện
tượng .
Vì sao giấy quỳ hóa đỏ ?
Hoàn thành phản ứng :
a. S+ O
2
?

b. P + O
2
?
KL ?
GV giảng
2 Cu
(r)
+ O
2(k)
2CuO
(r)
đỏ đen
KL + PK khác Muối
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
2(r)

2.Tác dụng với hidro
a. Oxi tác dụng với hidro
H
2(k)
+ O
2 (k)
H
2
O
(h)

b. Các phi kim khác
H
2(k)
+ Cl
2(k)
HCl
(k)
vàng lục
Kl : PK + H
2
hợp chất khí.
3.Tác dụng với oxi
S
(r)
+ O
2(k)
SO
2(k)
P
(r)
+ O
2(k)
P
2
O
5(r)

KL : PK + Oxi oxit
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi
kim

- Mức độ hoạt động của phi kim căn cứ
vào khả năng phản ứng của pkvới KL
và H
2
.
-PK hoạt động mạnh : F
2
,O
2
, Cl
2
,…
4. Củng cố :7’
- HS đọc ghi nhớ .
- Hoàn thành sơ đồ sau :
H
2
S
S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
4

BaSO
4
FeS H
2
S
5. Dặn dò :1’
- Học bài , làm BT SGK .
- Nêu tính chất hóa học của clo.
Tiết 32 tuần 16 CLO (T1)
ND : 9
1
: 9
2
:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Tính chất vật lí của clo.
-Clo có tính chất hóa học chung của phi kim :tác dụng với kim loại, với hidro, clo tác
dụng với nước, với dung dịch bazơ .Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh.
2. Kĩ năng :
-Biết dự đoán tính chất hóa học của clo và kiểm tra kết luận được tính chất hóa học của
clovà viết được các phương trình hóa học.
- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và
tính tẩy màu của clo.
- Nhận biết khí clo bằng quỳ ẩm.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính tự giác , thận trong khi làm TN.
4. Trọng tâm :TCHH của clo .
II. CHUẨN BỊ
GV : Dụng cụ : Bình thủy tinh nút nhám , cốc thủy tinh, đèn cồn, hệ thống ống dẫn

khí.
Hóa chất : MnO
2
, HCl, H
2
O , NaOH .
HS : xem bài mới.
Phương pháp : đàm thoại ,vấn đáp tìm tòi , thuyết trình ,nêu vấn đề .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (KTBC): 10’
Nêu tính chất hóa học của phi kim . Viết PTHH minh họa .
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Cho biết CTHH , NTK của clo
HS quan sát bình đựng khí clo

Tính chất vật lí của clo ?
Clo có tính chất hóa học của phi kim
không ? Hãy Cm điều đó ?
GV làm TN ,HS quan sát nêu HT
GV giải thích tính tẩy màu của HClO.
Sự hòa tan của clo trong nước là tính
chất vật lí hay hóa học ?
GV hường dẫn HS viết PT .
Dưa và pư Cl
2
+ H
2
O Viết PT : Cl

2
+
NaOH .
GV : giải thích (dd NaClO + NaCl)
nước Javen có tính tẩy màu .
7’
22’
CTPT : Cl
2
PTK :71
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là chất khí màu vàng lục mùi hắc ,
tan được trong nước,nặng hơn kk , độc
.
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Clo có tính chất hóa học của phi kim
không ?
a.Tác dụng với kim loại
2Fe
(r)
+ 3Cl
2(k)
2FeCl
3(r)
vàng lục nâu đỏ
2Cu
(r)
+ 3Cl
2(k)
2CuCl

2(r)
vàng lục k. màu
KL Cl
2
+ KL muối clorua.
b. Tác dụng với H
2

H
2(k)
+ Cl
2(k)
HCl
(k)
vàng lục
KL : Cl có những tchh của PK.
2. Clo có những tính chất hóa học nào
khác?
a. Tác dụng với nước .
Cl
2(k)
+ H
2
O
(l)
⇔ HCl
(dd)
+
HClO
(dd)

axit
hipoclorơ
HClO có tính oxi hóa mạnh .
b. Tác dụng với NaOH
Cl
2(k)
+ 2NaOH
(dd)

+ H
2
O
Natri hipoclorit .
4. Củng cố :5’
- Nêu tính chất hóa học của clo.
- Làm BT 3,4/81 SGK
5. Dặn dò :1’
- Học bài , làm BTSGK .
-Tìm ứng dụng của clo qua sơ đồ 3.4 SGK.
Tiết 33 tuần 17 CLO (T2)
ND : 9
1
: 9
2
:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Một số ứng dụng của clo.
-Phương pháp điều chế khí và cách thu khí clo trong Cn và trong PTN .
2. Kĩ năng :

- Viết PTHH.
-Tính thể tích của khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở đktc.
-Quan sát sơ đồ rút ra ứng dụng và điều chế khí clo .
3. Thái độ :
- Giáo dục tính tự giác , thận trong khi làm TN.
4. Trọng tâm :Điều chế khí clo .
II. CHUẨN BỊ
GV : Dụng cụ : Bình điện phân NaCl , Bộ dụng cụ điều chế khí .
Hóa chất : MnO
2
, HCl, H
2
O , NaCl .
HS : Xem bài mới.
Phương pháp : đàm thoại ,vấn đáp tìm tòi , thuyết trình ,nêu vấn đề .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (KTBC): 10’
Nêu tính chất hóa học của Clo . Viết PTHH minh họa .
3. Bài mới
4. Củng cố :14’
- Nêu ứng dụng và đ/c clo
- Làm BT 2,5,11/81 SGK
5. Dặn dò :1’
- Học bài , làm BT1,6-10SGK .
- Tính chất hóa học của cacbon. Vì sao cơm bị khê người ta lại bỏ vài cục than lên trên
nắp xoong ?
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
GV treo sơ đồ ứng dụng của clo.
HS nêu ứng dụng

Quan sát 3.5 . Nêu dụng cụ , hóa chất
để điều chế khí clo .
Nêu phương pháp thu khí clo.
Vai trò của bình đựng H
2
SO
4(đ)
va
bong tẩm sút ?
Vì sao trong quá trình đ/c khí clo
phải mở khóa cho HCl chảy từ từ ?
Nêu HT .
GV hướng dẫn HS viết PTHH .
Viết PT sx NaOH trong CN .
Quan sát 3.6 mô tả quá trình đ/c khí
Cl
2
.
Ở nước ta Cl
2
được sản xuất ở địa
phương nào ?
10’
10’
CTPT : Cl
2
PTK :71
III. ỨNG DỤNG
- Tẩy trắng vải sợi, bột giấy .
- Khử trùng nước sinh hoạt .

- Điều chế nhựa PVC ,chất dẻo ,..
- Điều chế nước Javen, clorua vôi,…
IV.ĐIỀU CHẾ :
1.Điều chế clo trong phòng thí nhiệm
MnO
2(r)
+ HCl
(đ)
MnCl
2(dd)
Cl
2(k)
+
H
2
O
(l)

2. Điều chế clo trong công nghiệp
NaCl
(bh)
+ H
2
O
(l)

2NaOH
(dd)
+ H
2(k)

+ Cl
2(k)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×