Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 1 tuan 2 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.52 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>



<b>LỊCH BÁO GIẢNG (ngày 29/8 đến 2/9/2011)</b>



<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b> <b>ĐC</b>


<b>2/29/8 Chào cờ</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>2</b>
<b>Bài 4</b>
<b>Tiết 2</b>


Nói chuyện dưới cờ
Dấu ? – Dấu nặng
Dấu ?- Dấu nặng
Vẽ nét thẳng
<b>3/30/8 Thể dục</b>


<b>Toán</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>TN&XH</b>


<b>2</b>
<b>5</b>
Bài 5
Tiết 2



Trò chơi - ĐHĐN
Luyện tập ( Trang 10)
Dấu Huyền – Dấu ngã
Dấu huyền – Dấu ngã
Chúng ta đang lớn
<b>4/31/8 Â. Nhạc</b>


<b>Tốn</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>


<b>2</b>
6
Bài 6


Ơn bài hát: Q hương tươi đẹp( t2)
Các số 1,2,3 ( Trang 11)


Be , bè , bẻ , bẽ, bẹ
Be, bè, bẻ , bẽ , bẹ
<b>5/1/9</b> <b>Tốn</b>


<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Thủ cơng</b>


<b>7</b>
<b>Bài 7</b>
Bài 1


Tiết 2


Luyện tập( Trang 13)
Âm ê - v


Âm ê - v


Em là học sinh lớp Một( tiết 2)
Xé, dán hình chữ nhật


<b>6/2/9</b> <b>Toán</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tập viết </b>
<b>HĐTT </b>


<b>8</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ 2 ngày 29 tháng 8 năm 2011</b>


<b>CHÀO CỜ: Nói chuyện dưới cờ</b>


<b> </b>
<b>---HỌC VẦN :</b> <b>Bài 4</b> <b>DẤU HỎI, DẤU NẶNG</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS :


- HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được tiếng <b>bẻ, bẹ</b>.



- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ</b> :
- GV cho HS đọc .


- Yêu cầu HS viết bảng : <b>bé.</b>
- GV nhận xét.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, cô sẽ giới thiệu các em 2 dấu
thanh mới : dấu hỏi, dấu nặng.


<b>2. Dạy chữ ghi âm :</b>


<b>a. Nhận diện dấu, ghép chữ và phát âm :</b>
<b>* Dấu hỏi :</b>


- GV viết dấu <b>’</b> lên bảng .
- GV đọc : hỏi



- Yêu cầu HS ghép tiếng <b>be</b>


<b>- </b>Có tiếng<b> be </b>thêm dấu <b>’ </b>ta được tiếng<b> bẻ.</b>
<b>- </b>Yêu cầu HS phân tích tiếng<b> bẻ. </b>


<b>- </b>GV viết bảng<b> : bẻ</b>


<b>b- HD đánh vần, đọc trơn tiếng</b>
<b>* Dấu nặng :</b>


- GV viết dấu · lên bảng .
- GV đọc : nặng


- Yêu cầu HS ghép tiếng <b>bẹ.</b>
<b>- </b>Yêu cầu HS phân tích tiếng<b> bẹ. </b>
<b>- </b>GV viết bảng<b> : bẹ</b>


<b>- </b>HD đánh vần tiếng:
<b>c. Luyện đọc tiếng:</b>


- HD quan sát hình vẽ SGK
- nêu tên các hình vẽ, đọc tiếng.


- HS đọc dấu / và tiếng <b>bé.</b>


- HS lên bảng chỉ các dấu / trong các tiếng.
- HS viết bảng con :<b> bé</b>.


Bài mới: Dấu hỏi, dấu nặng.


- HS theo dõi.


- HS quan sát.
- Cá nhân, ĐT.
- HS ghép tiếng <b>be</b>.
- HS ghép tiếng <b>bẻ</b>.


- Hs nêu tiếng bẻ có b đứng trước, e đứng
sau, dấu hỏi trên e.


- Cá nhân : bờ- e- be- hỏi- bẻ . ĐT : bẻ
- HS quan sát.


- Cá nhân, ĐT.
- HS ghép tiếng <b>bẹ</b>.


- Hs nêu tiếng bẹ có b đứng trước, e đứng
sau, dấu nặng dưới e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ ai ? Tranh
vẽ gì ?


-hổ, khỉ, thỏ, giỏ , mỏ giống nhau dấu thanh
gì?


- Quạ, nụ, cụ, ngựa, cọ là các tiếng giống
nhau ở chỗ nào ?


- GV chỉ dấu · trong bài cho HS phát âm .
- Yêu cầu HS đọc : be, bẻ, bẹ



<b>b. Hướng dẫn viết bảng con :</b>


<b>- </b>Viết dấu<b> ’ : </b>Dấu hỏi cao gần 1 li. Đặt bút
dưới dịng kẻ thứ tư kéo nét móc gần dịng kẻ
dười của li đó.


- Viết chữ<b> bẻ</b> : Đặt bút ở trên đường kẻ thứ
hai viết chữ b cao 5 li, nối nét sang chữ e cao
2 li, dừng bút giữa li thứ nhất, viêt dấu hỏi từ
dòng kẻ thứ tư xuống đầu chữ e.


- Viết chữ bẹ: Viết tương tự chữ be, thêm
dấu nặng dưới e.


- HD viết bảng con
<b> </b> <b> Tiết 2 </b>
<b>3 . Luyện tập :</b>
a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu.
c. Luyện nói :


- GV treo tranh và yêu cầu HS đọc đề bài
luyện nói.



- Quan sát tranh em thấy những gì ?


- Các tranh này có điểm gì giống nhau ?
- Tiếng <b>bẻ </b>cịn dùng để chỉ hoạt động nào
nữa ?


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- GV cho HS đọc lại lại bài.
- GV nhận xét chung tiết học .
- Bài sau : \ , ˜


tiếng.


- Tranh vẽ :hổ, khỉ, mỏ, thỏ giỏ đều có thanh
hỏi


- Tranh vẽ: quạ , nụ, cụ, gặm, cọ đều có
thanh nặng.


- Hs đọc ( CN + ĐT)


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
-Hs viết bảng con: bẻ , bẹ


- HS đọc cá nhân, ĐT.


- HS tập tô chữ <b>bẻ, bẹ</b> ở vở tập viết .


- HS quan sát tranh và đọc : bẻ



- bẻ:Bác nông dân đang bẻ bắp, bạn gái đang
bẻ bánh đa chia cho các bạn, mẹ bẻ cổ áo cho
bạn gái.


- Đều có tiếng bẻ để chỉ hoạt động.
- Bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>


-Bước đầu tự giới thiệu tên mình trước lớp


+HS khá, giỏi: Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Vở Bài tập Đạo đức 1.


- Bài hát : Trường em, Đi học.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra 2 HS.


+ Em làm gì để xứng đáng là HS lớp
Một ?


<b>- </b>GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới :</b>



* Khởi động : Cả lớp hát bài Đi học
<b>1. Hoạt động 1 :</b>


- GV hướng dẫn HS kể về kết quả học tập
Các em đã học gì sau hơn 1 tuần đi học ?
+ Cô giáo đã dạy em biết những gì ?
+ Em có thích đi học khơng ? Vì sao ?
- GV gọi đại diện các nhóm kể.


- GV nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận : Sau hơn 1 tuần đi học các</b>
<b>em đã bắt đầu biết viết chữ, tập đếm,</b>
<b>tập tô màu, tập vẽ, ..Nhiều bạn trong</b>
<b>lớp đã đạt điểm 9, 10, được cô giáo</b>
<b>khen. Cô mong các em học thật tốt và</b>
<b>chăm ngoan.</b>


<b>2. Hoạt động 2 : </b>Bài tập 4 : Kể chuyện
theo tranh.


- GV kể mẫu, vừa kể vừa chỉ vào tranh.
+ Tranh 1 : Đây là bạn Mai, năm nay Mai
6 tuổi, vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị
cho Mai đi học.


+ Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường.
Trường Mai thật đẹp. Cô giáo tươi cười
đón em và các bạn vào lớp.



+ Tranh 3 : Ở lớp, Mai được cô dạy bảo
điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết
viết, biết làm toán nữa. Em sẽ tự đọc
truyện, đọc báo cho ông bà nghe, sẽ tự


- HS trả lời.


- HS hát.


- HS thảo luận theo nhóm trả lời các câu
hỏi gợi ý.


- Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

viết thư cho bố khi bố đi công tác xa...
+ Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới.
Giờ ra chơi, em cùng các bạn chơi thật
vui.


+ Tranh 5 : Về nhà, Mai kể với bố mẹ về
trường lớp mới, về cơ giáo và các bạn. Cả
nhà đều vui vì Mai là HS lớp 1 rồi.


- Yêu cầu HS kể theo nhóm.
- Gọi 5 HS kể trước lớp.
- Gọi 1 HS kể lại.


- GV nhận xét, tuyên dương.



<b>3. Hoạt động 3 : </b>Hát bài : “Trường em”
- GV cho cả lớp hát bài : “Trường em”
<b>4. Củng cố: </b>Đọc thơ<b>.</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn HS đọc thơ :
Năm nay em lớn lên rồi


Khơng cịn nhỏ xíu như hồi lên năm.
<b>5. Dặn dị: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : <b>Gọn gàng, sạch sẽ (T1).</b>


- HS kể theo nhóm.


- Mỗi HS kể nội dung 1 tranh.


- 1 HS kể lai toàn bộ nội dung chuyện.
- HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ 3 ngày 30 tháng 8 năm 2011</b>



<b>TOÁN (T5) : LUYỆN TẬP( trang 10)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>Giúp HS :


- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác
- Ghép các hình đã biết thành hình mới.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>- </b>Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vng, hình trịn, hình tam giác và phấn màu.
- Que tính.


- Một số đồ vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- </b>GV yêu cầu cả lớp chọn hình tam
giác trong hộp.


- GV yêu cầu HS lên bảng thi tìm
nhanh hình tam giác trong các hình
GV đính lên bảng.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>Tiết Tốn hơm nay,
các em sẽ học bài Luyện tập. Tiết học
giúp các em củng cố về nhận biết hình
vng, hình trịn, hình tam giác.


- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập :</b>


* Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu.


- Gọi 1 HS lên bảng tô vào bảng phụ,
cả lớp tô vào Vở bài tập


- Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 2 : Thực hành ghép hình.


- GV hướng dẫn HS dùng 1 hình
vng và 2 hình tam giác để ghép
thành 1 hình mới (theo mẫu ví dụ).
- Cho HS dùng các hình vng, hình
tam giác để lần lượt ghép thành các
hình a, b, c.


- GV hướng dẫn HS xếp hình bằng que
tính.


- HS chọn hình giơ lên và nói : Đây là hình
tam giác.


- 1 HS lên bảng.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


Bài mới: Luyện tập


- HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ
màu vào các hình :


+ Các hình vng : tơ cùng màu.


+ Các hình trịn : tơ cùng màu.
+ Các hình tam giác : tô cùng màu.
- HS quan sát GV ghép mẫu.


- HS thi đua ghép hình. Em nào ghép
nhanh, đúng sẽ được các bạn vỗ tay tuyên
dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


<b>- </b>Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ?
- Bài sau : <b>Các số 1, 2, 3.</b>


- HS thi tìm hình vng, hình trịn, hình
tam giác trong các đồ vật ở trong phòng
học, ở nhà, ...


<b>...</b>


<b>HỌC VẦN :</b> <b>DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS :


- HS nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Hs đọc được: <b>bè, bẽ</b>.


-Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài học.



- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ</b> :


- GV cho HS viết dấu hỏi, nặng và đọc
tiếng <b>bẻ, bẹ</b>.


- GV viết bảng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ
áo, xe cộ, cái kẹo.


- Yêu cầu HS viết bảng : <b>bẻ, bẹ.</b>
- GV nhận xét.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, cô sẽ giới thiệu các em 2 dấu
thanh mới : dấu huyền, dấu ngã.


<b>2. Dạy chữ ghi âm :</b>


<b>aNhận diện dấu, ghép chữ và phát âm :</b>
<b>* Dấu huyền :</b>


- GV viết dấu <b>\</b> lên bảng .
- GV đọc : huyền



- Yêu cầu HS ghép tiếng <b>bè</b>
<b>- </b>Yêu cầu HS phân tích tiếng<b> bè. </b>
<b>- </b>GV viết bảng<b> : bè</b>


<b>b.Hd đánh vần tiếng:</b>


<b>- </b>GV đánh vần mẫu, HD học sinh


- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ ai ?


- 2 HS viết và đọc.


- HS lên bảng chỉ các dấu hỏi, nặng trong
các tiếng.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


Bài mới: Dấu huyền, dấu ngã


- HS quan sát.
- Cá nhân, ĐT.
- HS ghép tiếng <b>bè</b>.


- Hs nêu tiếng bè có b đứng trước, e đứng
sau, dấu huyền trên e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tranh vẽ gì ?


- Dừa, mèo, gà, cò: là các tiếng giống
nhau ở chỗ nào ?



- GV chỉ dấu <b>\</b> trong bài cho HS phát âm .
- Yêu cầu HS đọc : be, bè


<b>* Dấu ngã :</b>


<b>a. Nhận diện dấu, ghép chữ và phát âm</b>
<b>- </b> GV viết dấu ˜ lên bảng .


- GV đọc : ngã


- Yêu cầu HS ghép tiếng <b>bẽ.</b>
<b>- </b>Yêu cầu HS phân tích tiếng<b> bẽ. </b>
<b>- </b>GV viết bảng<b> : bẽ</b>


<b>b.</b>GV hướng dẫn đánh vần tiếng


- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ ai ?
Tranh vẽ gì ?


- Vẽ, gỗ, võng, võ là các tiếng giống
nhau ở chỗ nào ?


- GV chỉ dấu ˜ trong bài cho HS phát âm .
- Yêu cầu HS đọc : be, bè, bẽ


<b>c.Hướng dẫn viết bảng con :</b>


<b>- </b>Viết dấu<b> \ : </b>Đặt bút ở đường kẻ thứ tư,
viết nét xiên trái gần 1 li.



- Viết chữ<b> bè</b> : Đặt bút ở trên đường kẻ
thứ hai viết chữ b cao 5 li, nối nét sang
chữ e cao 2 li, dừng bút giữa li thứ nhất,
viêt dấu huyền từ dòng kẻ thứ tư xuống
đầu chữ e.


- HD HS viết bóng.


- Cho HS viết bảng con <b>bè</b>


- Hướng dẫn viết dấu ˜, <b>bẽ</b> tương tự như
trên.


<b> Tiết 2 </b>
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng
lớp.


b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em học
yếu.



- Tranh vẽ : dừa, mèo, gà, cò đều có dấu <b>\</b>.
- HS đọc: huyền


- Hs đọc tiếng ( Nối tiếp cá nhân, ĐT)
- HS quan sát.


- Hs đọc ( Cá nhân, ĐT.)
- HS ghép tiếng <b>bẽ</b>.


- HS nêu tiếng bẽ có b đứng trước, e đứng
sau, dấu ngã trên e.


- Cá nhân : bờ- e- be- ngã- bẽ .
- ĐT : bẽ


- Tranh vẽ : vẽ, gỗ, võng, võ: đều có dấu
˜.


- HS đọc tiếng ( nối tiếp CN + ĐT)


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.


- HS viết bóng : \
- HS viết bảng con.


- HS đọc cá nhân, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c. Luyện nói :


- GV treo tranh và yêu cầu HS đọc đề bài


luyện nói.


- Tranh vẽ gì ?


- Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
- Thuyền khác bè thế nào ?
- Bè dùng để làm gì ?


- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Tại sao họ dùng bè mà không dùng
thuyền ?


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- GV cho HS đọc lại lại bài.
- GV nhận xét chung tiết học .
- Bài sau : <b>be, bè, bẻ, bẽ.</b>


- HS quan sát tranh và đọc : bè
- Vẽ <b>bè</b>.


- Bè đi dưới nước.


- Thuyền có khoang chứa người và hàng
hóa, bè khơng có khoang.


- Dùng bè để chở hàng hóa.


- Người đang chèo đẩy cho bè trơi.
- Vì bè chở được nhiều hơn.



- Cá nhân, ĐT


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : Tiết 2 </b>

<b>CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>



<b>I. Mục tiêu :</b> Giúp HS biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ HS khá, giỏi: Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo, cân nặng và
hiểu biết.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- </b>Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần ?
Kể ra.


- Muốn cơ thể phát triển tốt em cần làm
gì ?


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>- </b>Cho lớp chơi trò chơi : Vật tay



GV cùng các HS còn lại làm trọng tài.
- Qua trò chơi ta biết được : Các em
cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có
em yếu hơn, có em cao hơn, em thấp
hơn. Hiện tượng đó nói lên điều gì ? Bài
học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thêm
điều đó. Ghi đầu bài lên bảng.


<b>2. Các hoạt động :</b>


<b>a. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát từng hình
ở trang 6 theo gợi ý :


+ Những hình nào cho biết sự lớn lên
của em bé từ lúc còn nằm ngửa đến lúc
biết đi, biết nói, biết chơi với bạn. Hãy
chỉ và nói về từng hình để thấy em bé
ngày càng biết vận động nhiều hơn.
+ Quan sát hình 2 bạn đang cân đo : Hai
bạn đang làm gì ? Các bạn muốn biết
điều gì ?


+ Chỉ vào hình em bé tập đếm : Em bé
bắt đầu tập làm gì ? So với lúc mới biết
đi, em bé biết thêm điều gì ?


- GV mời 1 số HS lên bảng chỉ và nói về
những điều các em vừa thảo luận.



<b>* Kết luận : Trẻ em sau khi ra đời sẽ</b>
<b>lớn lên hằng ngày về cân nặng, chiều</b>


- HS trả lời.


- Mỗi lần 2 HS chơi. Những HS thắng
đấu lại với nhau.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi : Các nhóm
quan sát và nói với nhau những gì quan
sát được ( 1 em đặt câu hỏi, 1 em trả lời).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>cao và các hoạt động vận động và sự</b>
<b>hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao</b>
<b>hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ</b>
<b>hơn, trí tuệ phát triển hơn.</b>


<b>b. Hoạt động 2 : Thực hành theo</b>
<b>nhóm nhỏ</b>


<b>- </b>GV cho HS thực hành đo.


- Các em bằng tuổi nhau nhưng sự lớn
lên có giống nhau khơng ? Điều đó có gì
đáng lo ?


<b>* Kết luận : Sự lớn lên của các em có</b>
<b>thể giống hoặc khác nhau. Các em cần</b>


<b>chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức</b>
<b>khỏe, khơng ốm đau sẽ chóng lớn.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Để cơ thể khỏe mạnh, mau lớn, hằng
ngày em phải làm gì ?


- Nhận xét tiết học.


- Bài sau :<b> Nhận biết các vật xung</b>
<b>quanh.</b>


- HS thực hành đo


<b>- </b>4 HS chia làm 2 cặp, lần lượt từng cặp
áp sát lưng, đầu, gót chân vào nhau. Cặp
kia xem bạn nào cao hơn.


<b>- </b>HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011</b>


<b>TOÁN (T6) : CÁC SỐ 1, 2, 3</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>Giúp HS :


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3, biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự
ngược lại 3,2,1, biết thứ tự các số 1,2,3.


+ Hs làm bài tập: 1,2,3 SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>- </b>Các nhóm có 1, 2, 3 mẫu vật cùng loại.
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- </b>GV đặt trên bàn một số hình và yêu
cầu HS chọn hình tam giác, hình trịn.
- Gọi HS kể tên hình đã học. Mở hộp đồ
dùng lấy các hình đã học đưa lên và gọi
tên.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu từng số 1, 2, 3 :</b>
* Giới thiệu số 1 :


<b>- </b>GV yêu cầu HS quan sát tranh.


- GV chỉ vào từng tranh và nói : Có 1
con chim, có 1 bạn gái


- Gọi HS nhắc lại : Có 1 con chim, có 1
bạn gái.


- GV : Có 1 con chim, 1 bạn gái. Các
nhóm này đều có số lượng là một. Ta


dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ
vật trong nhóm đó. Số 1 viết bằng chữ
số 1.


- GV giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1
viết.


- Yêu cầu HS viết số vào bảng con.
* Lần lượt giới thiệu số 2, 3 :


- Giới thiệu số 2, 3 tương tự như giới
thiệu số 1.


- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 3 rồi
đếm ngược lại.


<b> 2. Thực hành : </b>


- 2 HS lên bảng thực hiện.


- HS chọn hình giơ lên và gọi tên hình.


- HS quan sát tranh.


- Gọi HS nhắc lại.


- HS quan sát và đọc số.
- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* </b>Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng


số 1, 1 dòng số 2, 1 dòng số 3.


* Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong
mỗi hình có bao nhiêu vật rồi điền số
tương ứng vào ô trống.


- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, tuyên dương.


* Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Viết số hoặc
vẽ số chấm trịn thích hợp.


- GV u cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


<b>- </b>Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ?


GV đưa các hình vẽ mỗi nhóm đồ vật có
số lượng khác nhau, yêu cầu HS giơ số
thích hợp.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : <b>Luyện tập.</b>


- HS viết số vào vở
- HS đếm và điền số.


- Nhiều học sinh được đếm



- 1 ô tơ, 2 bong bóng, 3 đồng hồ, 1 con
rùa, 3 con vịt, 2 chiếc thuyền.


- 3 HS lên bảng
- HS nhận xét


- HS sử dụng đồ dùng học Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS :


- Nhận biết được các âm và chữ <b>e, b</b> và các dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu
huyền, dấu ngã.


- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa bài học.
- Bảng phụ kẻ bảng ôn.


- Các miếng bìa ghi từ : e, be be, bè bè, be bé.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ</b> :


- GV cho HS viết dấu huyền, ngã và đọc
tiếng <b>bè, bẽ</b>.



- Cho HS viết : <b>bè, bẽ</b>
- GV nhận xét.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Tuần qua các em đã học được các chữ,
âm, dấu thanh, các tiếng, từ gì nào ?


- GV viết phần trả lời của HS ở góc bảng
rồi trình bày tranh minh họa để HS quan
sát, bổ sung.


- Cho HS đọc các tiếng có trong minh họa
ở đầu bài 6.


<b>2. Ơn tập :</b>


a. Chữ, âm <b>e, b</b> và ghép <b>e, b</b> thành tiếng
<b>be</b> :


- GV gắn bảng mẫu : <b>b, e, be.</b>
<b>- </b>GV chỉnh sửa phát âm cho HS.


b. Dấu thanh và ghép <b>be</b> với các dấu
thanh thành tiếng :


- GV gắn bảng mẫu <b>be</b> và các dấu thanh.
<b>- </b>GV chỉnh sửa phát âm cho HS.



c. Các từ được tạo nên từ <b>e, b</b> và các dấu
thanh :


- GV gắn các miếng bìa ghi từ : e, be be,
bè bè, be bé lên bảng.


<b>- </b>GV chỉnh sửa phát âm cho HS.


d. Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con :
- GV viết mẫu các tiếng be, bè bẻ, bẽ, bé,


- 2 HS lên bảng.


- 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.


<b>- </b>HS trao đổi nhóm và phát biểu.
- HS quan sát, bổ sung ý kiến.


<b>- </b>HS đọc.


- HS đọc.


- HS thảo luận nhóm chọn gắn âm và chữ
- Hs đọc ( CN + ĐT)


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bẹ lên bảng.Vừa viết GV vừa nêu lại quy
trình.



<b>Tiết 2</b>
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV u cầu HS đọc lại tồn bài ơn tập.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em
học yếu.


c. Luyện nói :
- GV treo tranh.


- Em đã trông thấy những con vật, loại
quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu ?


<b>- </b>Em thích nhất tranh nào ? Tại sao ?
- Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ?
Người này đang làm gì ?


- Gọi HS lên bảng viết dấu thanh phù hợp
dưới các bức tranh.


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- GV cho HS đọc lại bài.
- GV nhận xét chung tiết học .
- Bài sau : <b> ê, v</b>



- HS đọc theo Nhóm, bàn, cá nhân đọc.
- HS viết ở vở tập viết .


- HS quan sát tranh.


- HS trả lời, luyện nói trọn câu


*HS yêu cần lặp lại câu trả lời của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011</b>



<b>TOÁN (T7) : LUYỆN TẬP ( Trang 13)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.


- Đọc, viết, đếm các số 1,2,3
- Hs thực hiện bài tập: 1,2 SGK


+ Hs giỏi: Thực hiện được bài 3 SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 trang 13.
- SGK, hộp đồ dùng học Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>- </b>GV yêu cầu HS đếm từ 1 đến 3 và
ngược lại.


- Viết số : 1, 2, 3.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>Tiết Tốn hơm nay,
các em sẽ học bài Luyện tập. Tiết học
giúp các em củng cố về nhận biết số
lượng, đọc, viết, đếm các số trong phạm
vi 3.


- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập :</b>


* Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS đếm và viết số vào ô trống.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 : GV treo bảng phụ.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Kiểm tra kết quả, cho HS đọc.


* Bài 3 : HS giỏi thực hiện
- HD nêu cách làm bài



- Cá nhân, ĐT.


- 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.


- HS theo dõi.


* Bài 1:


- Đếm và diền số.


- Có 2 hình vng, viết số 2; có 3 hình
tam giác, viết số 3...


* Bài 2:


- HS quan sát.


- Điền số thích hợp vào ơ trống.


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào phiếu bài
tập


- HS nhận xét bài làm của bạn.
* Bài 3


- HS nói theo hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét.



<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


<b>- </b>Trò chơi : GV yêu cầu HS lấy các số 1,
2, 3 và xếp theo thứ tự GV yêu cầu.


- Bài sau : <b>Các số 1, 2, 3, 4, 5.</b>


thêm vào 1 hình vng viết số 1 vào ơ
trống. như vậy trong vịng trịn lớn có tất
cả 3 hình vng, viết số 3 vào ơ trống.
- Điền số vào ơ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I.Mục đích u cầu: </b>Giúp HS :
- Đọc và viết được : ê, v, bê, ve
- Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê


- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Bế bé.
+ Hs khá, giỏi hiểu được nghĩa một số từ ngữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh con ve, con bê


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ</b> :
- Gọi 3 HS đọc bài.



- Yêu cầu HS viết bảng : bé, bẽ
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm
mới : <b>ê, v</b>


<b>2. Dạy chữ ghi âm :</b>
<b>* Âm ê :</b>


<b>a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần</b>
- GV viết chữ<b> ê</b> in lên bảng .


- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- GV viết chữ<b> ê</b> thường lên bảng phụ.
- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- HD phát âm: Phát âm giống âm e,
miệng mở hẹp: ê


- Y/C đính âm ê


- Có âm ê, các em ghép cho cơ tiếng <b>bê</b>.
- Phân tích tiếng <b>bê</b>. GV viết bảng : <b>bê</b>
- GV: Tiếng bê có âm gì trước âm gì sau?
- HD đánh vần, đọc tiếng.



<b>b.Giới thiệu tiếng ứng dụng:</b>
<b>bê , bề , bế</b>
<b>* Âm v</b> :


- Quy trình dạy tương tự như dạy âm <b>ê</b>.


- 3 HS đọc bài.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


Bài mới: ê – v


- Giống chữ e và có thêm dấu mũ


- HS phát âm ( CN + ĐT)
<b>- </b>HS chọn đính chữ ê
- HS ghép tiếng <b>bê</b>.


- HS nêu tiếng bê có âm b đứng trước,ê
đứng sau.


- Cá nhân : bờ- ê- bê, ĐT : bê.
- HS đọc trơn: ê , bê, bê.


- Hs luyện đọc tiếng ứng dụng: bê , bề, bế
( CN + nhóm + ĐT)


- Hs đánh vần: v- e – ve
- Đọc trơn: ve



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS đọc cả 2 âm
<b>c. Hướng dẫn viết bảng con :</b>


- Viết chữ <b>ê</b> : Chữ ê được viết giống chữ e
và có thêm dấu mũ trên e. Chiều ngang
dấu mũ không rộng hơn chiều ngang chữ
e. Chân dấu mũ không chạm vào đường
kẻ ngang đầu chữ e.


- Viết chữ<b> bê</b> : Đặt bút ở trên đường kẻ
thứ hai viết chữ b, nối nét sang chữ ê.
- HD HS viết bảng con <b>ê, bê</b> , <b>v , ve</b>
<b> Tiết 2 </b>


<b>3 . Luyện tập :</b>
a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới
thiệu câu : <b>bé vẽ bê</b>


<b>- </b>Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Đọc cả bài.


b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em học


yếu.


c. Luyện nói :


- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài
luyện nói.


- Ai đang bế bé ?


- Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?


- Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Em bé
làm nũng với mẹ như thế nào ?


<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


- Trị chơi : Thi tìm nhanh tiếng có âm
vừa học.


- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : <b>Tập viết tuần 1.</b>


- HS đọc cả 2 âm (CN , nhóm , ĐT)
- Hs đọc tiếng ứng dụng ( CN + ĐT)
- HS quan sát cách viết


- HS viết bảng con.


- HS đọc bài tiết 1( Cá nhân, ĐT)



- HS nêu : vẽ, bê


- Hs đọc( Cá nhân, ĐT)


- HS viết vào vở Tập viết.


- HS đọc chủ đề luyện nói: <b>bế bé</b>
- Mẹ bế bé.


- Em bé vui.


- mẹ ơm em bé vào lịng.
- HS yếu lặp lại câu nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>THỦ CƠNG : TIẾT 2 XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Giúp HS :


- Nắm được cách vẽ, xé, dán hình chữ nhật.
- HS thực hành xé trên giấy vở.


- Rèn HS có thao tác khéo, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>GV : Bài mẫu, giấy màu.
- HS : Giấy vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>GV cho HS xem mẫu
và giới thiệu bài.


- Ghi đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :</b>
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :


+ Đây là các hình gì ?


+ Các hình đó có màu sắc như thế nào ?
+ Hãy tìm thêm các đồ vật có hình chữ
nhật ?


<b>3. Hướng dẫn mẫu :</b>


- Vẽ vào mặt sau của giấy màu 1 hình
chữ nhật (số ơ tuỳ ý)


- Xé rời hình khỏi tờ giấy.
+. Dán hình :


- Xếp hình cho cân đối trước khi dán.
- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.


<b>4. Thực hành :</b>


<b>- </b>Cho HS thực hành xé trên giấy vở.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
<b>5. Nhận xét, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : Hoàn thành sản phẩm, HS
chuẩn bị giấy màu, hồ dán.


<b>- </b>HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.


- HS quan sát, nhận xét :
+ Là hình chữ nhật
+ Có màu cam, màu đỏ.


+ bảng con, cánh cửa ra vào, bảng lớp.


- HS quan sát GV thực hành.


- HS quan sát GV thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011</b>


<b>TOÁN (T8) : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>Giúp HS :


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật tự 1 đến 5



- Biết đọc, viết được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.


-HS làm bài tập: Bài 1,2,3 SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Các nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 mẫu vật cùng loại.
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- </b>GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật
- GV giơ 1, 2, 3 que tính.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu từng số 4, 5 :</b>


- GV u cầu HS điền số thích hợp vào
ơ vng ở dịng đầu tiên.


- GV u cầu HS đọc.
* Giới thiệu số 4 :



<b>- </b>GV yêu cầu HS quan sát tranh.


- GV chỉ vào từng tranh và hỏi : Có mấy
bạn trai ?


- Gọi HS nhắc lại : Có 4 bạn trai.
- Có mấy cái kèn ?


- Gọi HS nhắc lại : Có 4 cái kèn.


- GV : Có 4 bạn trai, 4 cái kèn. Các
nhóm này đều có số lượng là bốn. Ta
dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi đồ
vật trong nhóm đó.


<b>* Số 4 viết bằng chữ số 4.</b>


- GV giới thiệu chữ số 4 in và chữ số 4
viết.


- Yêu cầu HS viết số vào bảng con.
* Giới thiệu số 5 :


- Giới thiệu số 5 tương tự như giới thiệu
số 4.


- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 rồi


- HS viết số tương ứng vào bảng con.
- HS quan sát và đọc số.



- 1 ngôi nhà, 2 ô tô, 3 con ngựa.
- Cá nhân, ĐT.


- HS quan sát tranh.
- Có 4 bạn.


- HS nhắc lại.
- Có 4 cái kèn.


- HS quan sát và đọc số.
- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đếm ngược lại.


- Giúp HS biết số 4 liền sau số 3; số 5
liền sau số 4 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5.
<b> 2. Thực hành : </b>


<b>* </b>Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng
số 4, 1 dòng số 5.


* Bài 2 : u cầu HS đếm xem trong
mỗi hình có bao nhiêu vật rồi điền số
tương ứng vào ô trống.


- Gọi HS nêu kết quả.


* Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Viết số thích
hợp vào chỗ trống.



- GV yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc số.


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


<b>- </b>Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ?


GV đưa các hình vẽ mỗi nhóm đồ vật có
số lượng khác nhau, yêu cầu HS giơ số
thích hợp.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : <b>Luyện tập.</b>


- HS đếm: 5,4,3,2,1.


* Bài 1: HS viết số vào vở
* Bài 2:


- 4 quả táo, 3 cây dừa, 5 ô tô, 2 cái áo, 1
quả bí, 4 chậu bơng.


* Bài 3:


- HS cần hiểu: số liền sau số 2 là số 3,
viết số 3 vào ơ cịn trống.


Tương tự thực hiện



- 4 HS làm bảng lớp, nhận xét
- Cá nhân, ĐT.


- HS đếm mỗi nhóm có bao nhiêu vật rồi
nối với số tương ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết.
+ HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>GV kẻ bảng, viết mẫu các nét cơ bản.
- Vở Tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ</b> : <b>ê, v</b>


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết
bảng con.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay các em tập viết các nét cơ bản.
<b>2. Hướng dẫn viết :</b>


- GV treo bài mẫu cho HS xem.


- GV giới thiệu tên các nét :
+ Nét ngang :


+ Nét sổ thẳng :
+Nét xiên trái : \
+ Nét xiên phải : /
+ Nét móc ngược :
+ Nét móc xi
+ Nét móc hai đầu
+ Nét cong hở phải :
+ Nét cong hở trái :
+ Nét cong kín : O
+ Nét khuyết trên
+ Nét khuyết dưới


- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy
trình viết từng nét.


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
<b>3 . HS viết vở Tập viết :</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. GV theo dõi, hướng dẫn các em học
yếu.


- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- HS viết : ê, v, bê, ve



- HS quan sát.


- HS nhìn bảng và đọc tên các nét cơ bản.


- HS theo dõi.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- </b>Tô và viết được các chữ e,b, bé, Viết cácchữ theo quy trình viết liền mạch.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Chữ mẫu : e, b, bé - Vở Tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ</b> :
- Kiểm tra vở tập viết.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- các em tập viết các chữ : e, b, bé.
<b>2. Hướng dẫn viết :</b>


- GV treo bài mẫu cho HS xem.


- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy
trình viết từng chữ (vừa viết vừa hướng
dẫn) :



+ Đây là chữ gì?


+ Chữ e gồm mấy nét ?


+ GV vừa viết vừa nêu quy trình viết.
- GV yêu cầu HS viết bảng con.


- Hướng dẫn viết b, bé tương tự như trên.
<b>3 . HS viết vở Tập viết :</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em
học yếu.


- chấm và nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- 5 HS.


- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
+ ... chữ ghi âm e.


+ ... 1 nét thắt.


+ 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


- HS viết vào vở tập viết.



<b>Sinh hoạt chủ nhiệm:</b>



<b>1/</b>Tập họp hàng dọc


2/Các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập, thể dục, vệ sinh của tổ


3/GVCN nhận xét chung về học tập, thể dục, vệ sinh cá nhân, vệ sinh khu vực của lớp,
trang phục, thái độ học tập.


- Tuyên dương các HS có tiến bộ
4/Sinh hoạt:


- Ôn các bài hát đã học
- Tổ chức trò chơi
5/ Nhận xét, dặn dò:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×