Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.07 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài giảng củaTS. Nguyễn Quốc Ý
Ngày 30 tháng 1 năm 2013
Nội dung cần nắm
Áp suất thủy tĩnh
Áp lực lên mặt phẳng, mặt cong
Áp suất:p Fn
A
Đơn vị áp suất
N{m2 PascalpPaq
atm101325Pa
bar 0.1MPa
m nước9806.65Pa
m Thủy ngân13.6m nước
Cân bằng lực:
Tĩnh: ay 0, az 0
mà
δy δscosθ, δz δssinθ
nên:py ps,
và pz ps γ
δz
2
δ
θ
θ
<i>ps</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
________
2
δ<i>y</i>
δ<i>x</i>
δ<i>s</i>
δ
δ<i>xs</i>
<i>pz</i>δ<i>x</i>δ<i>y</i>
<i>py</i>δ<i>x</i>δ<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
δ<i>x</i>δ<i>y</i>δ<i>z</i>
γ
tại một điểm δz Ñ0
nên pz ps py
Tóm lại:áp suất tại một điểm
là như nhau theo mọi phương
γ δδ<i>y</i>δ<i>z</i>
^
^
^
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
(<i>p</i> + )<i>x y</i>
<i>z</i>
<i>p</i>
––– –––
2
<i>z</i>
∂ δ δ δ
∂
(<i>p</i> + )<i>x z</i>
<i>y</i>
<i>p</i>
––– –––
2
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>p</i>
––– –––
2
<i>z</i>
∂ δ δ δ
∂
(<i>p</i> – )<i>x z</i>
<i>y</i>
<i>p</i>
––– –––
2
<i>y</i>
Lực tác dụng:
Lực mặt: áp suất &
Lực khối: trọng lực
không có lực tiếp xúc
p: áp suất ở tâm,
p δp
δy
δy
2
δx δz
pδp
δy
δy
2
δx δz
hay: δFy
δp
δyδx δy δz
tương tự: δFx
δp
δxδx δy δz
δFz
δp
δzδx δy δz
Lưu chất tĩnh:δFx 0, δFy 0, δFztrọng lượngγδx δy δz
Bp
Bx 0
Bp
By 0
Bp
Bz γ
Vậy:
áp suất không đổi theo phương ngang x hoặcy,
p chỉ thay đổi theo phương đứngz
dp
PT. (1): dp
dz γ cho thấy:
gradient áp suất âmtheo độ cao,
ñ càng lên cao, áp suất càng giảm
hãy liên hệ thực tế
o Lưu ý: trong PT. (1) γ const.hayconst.theo độ sâu.
o Lưu chất không nén được: ρconst., nên γ const.
PT. (1) chỉ rằng:
»<sub>p</sub><sub>2</sub>
p1
dp γ
»<sub>z</sub><sub>2</sub>
dz ñp2p1 γpz2z1q
or
p1p2γpz2z1q
p1p2γh đựp1 p2 γh ,h z2z1 ¡ 0
Phân bố áp suất thủy tĩnh:
tăng tuyến tính theo độ sâu
h p1p2
γ :cột áp
Liquid surface
(<i>p</i> = <i>p</i>0)
<i>A</i> <i>B</i>
<i>h</i>
(Specific weight = )γ
Áp suất bên trong bình:
chỉ phụ thuộc độ sâuh,
khơng phụ thuộc hình dạng bình.
Có mặt thống:
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>1
<i>z</i>2 <i><sub>p</sub></i>
1
<i>p</i>2
<i>h </i>=<i> z</i>2–<i> z</i>1
Free surface
(pressure = <i>p</i>0)
p p0 γh
Áp suất tuyệt đối-Áp suất dư/đồng hồ
Bàn luận: áp kế chỉ giá trị áp suất gì?
Áp suất tuyệt đối: đo từ
mức chân không tuyệt đối
Áp suất dư: đo từ mức áp
suất khí quyển, có thể:
dương,
bằng khơng
âm => áp suất chân
khơng
Đo áp suất khí
quyển
<i>p</i>vapor
<i>A</i>
<i>h</i>
<i>p</i>atm
<i>B</i>
Mercury
patm
ρgh pvapor ρgh
Ống đo áp chữ L
Open
<i>h</i>1
1
(1)
γ
<i>A</i>
Áp suất dư:
pAρgh1
Ống đo áp chữ
U-Tube
<i>h</i>1
<i>h</i>2
Open
(1)
(3)
(2)
<i>A</i>
(gage
fluid)
1
γ
2
γ
Áp suất dư:
pA ρ2gh2ρ1gh1
Bàn luận:
(1)
(2) (3)
(4)
(5)
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>h</i>1
<i>h</i>2
<i>h</i>3
2
γ
3
Đo chênh áp:
p2 pA ρ1gh1
p4 p2ρ2gh2
pA ρ1gh1ρ2gh2
pB p4ρ3gh3
pA ρ1gh1ρ2gh2ρ3gh3
pApB ρ3gh3 ρ2gh2ρ1gh1
IfA,B chứa khí
pApB ρ2gh2
<i>h</i>1
<i>h</i>3
2
(2)
γ3
γ2
γ1
<i>A</i>
<i>B</i>
θ
(1)
Ống đo áp nghiêng:
pA p1 ρ1gh1
p1p2 ρ2gh2
ρ2gL2sinθ
p2pB ρ3gh3
pApB
ρ3gh3 ρ2gL2sinθρ1gh1
Bàn luận: