Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.65 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài giảng củaTS. Nguyễn Quốc Ý
Ngày 14 tháng 4 năm 2013
Nội dung cần nắm
Bản chất của dòng trong ống (PB vận tốc, ma sát. . . )
dòng tầng, rối, sự phát triển của phân bố vận tốc
Sự phát triển của phân bố vận tốc trong ống:
Inviscid core Boundary layer
Entrance region
flow
Fully developed
flow
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>r</i>
(2)
<i>e</i>
(3)
(4)
(5)
(6)
<i>x</i>6 – <i>x</i>5
Fully developed
flow
<i>x</i>5 – <i>x</i>4
Developing
flow
từ khóa: độ nhớt, ma sát, chế độ chảy, lớp biên, hình học ống
le
D
#
0.06Re cho dịng tầng trong ống
PT năng lượng
z
p
γ α
V
g z
p
γ α
V
g hl
ñhl
p
γ
p
γ
pzzq
PT năng lượng
cân bằng động lượng: pppqA ρgALsinθτP L
pp
ρg zz
τ0P L
ρg A hl
τL
ρ g D
hl cho dòng tầng
phân bố vận tốc:
uUcenter
r
D
Ứng suất ma sát trên thành:
τw µ
du
dr
rRD{
µV
D
hl
τL
ρ g D µ
V
D
L
D
ρ g
hl
V D
ν
looomooon
Re
L
V
g đ Darcy: hl
const.
Re
loomoon
λ
L
D
V
g tầng:λ
Re
hl cho dòng rối
phức tạp!
$
&
%
τ τlar τtur
u P
r,độ nhám thành ống
Bằng thực nghiệm:λP
Re,
D
<i>u</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
(1)
(2)
(<i>a</i>)
<i>u</i>1 < <i>u</i>2
Velocity profile,
<i> u </i>= <i>u</i>(<i>y</i>)
<i>u</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
(<i>b</i>)
Turbulent
eddies
Average velocity profile,
<i> u </i>= <i>u</i>(<i>y</i>)
<i>R</i> = <i>D</i>/2
δ<i>s</i>
δ<i>s</i>
Viscous sublayer
Velocity
profile, <i>u</i> = <i>u</i>(<i>y</i>)
<i>y</i>
<i>x</i>
∋
∋
Smooth wall
Rough wall
or
hl cho dịng rối
tóm lại:
$
'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
&
'
'
'
tầng:λP
Re,///
D
why?
chuyển tiếp:λP
Re,
D
rối, thành trơn:p0qλP
Re,///
D
rất rối, thành nhám:λP
///
Re,
D
why?
thực nghiệm:
Đ
$
'
'
'
'
'
&
'
'
'
'
'
%
cơng thức:
$
Blasiusp0,Re 105q:λ 0.316
Re1{4
Colebrook : ?1
λ 1.8 log
{D
3.7
1.11 <sub>6</sub><sub>.</sub><sub>9</sub>
Re
giản đồ:Moody